23
1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƢỢNG A- CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƢỢNG Ở THỰC VẬT Bài 1. Sự hấp thụ nƣớc ở rễ Câu 1: Rễ cây hấp thụ những chất nào? A. Nước cùng với các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng. C. O 2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước. D. Nước cùng các chất khí. Câu 2: Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng nhờ các cơ chế A. đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi cao nồng độ thấp. B. thẩm thấu qua màng tế bào. C. đi ngược chiều gradien nồng độ. D. thụ động và chủ động. Câu 4: Vòng đai Caspari có vai trò A. điều chỉnh dòng vận chuyển vào trung trụ. B. điều chỉnh sự đóng mở của khí khổng C. điều chỉnh quá trình quang hợp của cây. D. điều chỉnh hoạt động hô hấp của rễ Câu 5: Nơi nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là A. tế bào lông hút. B. tế bào biểu bì. C. tế bào nội bì. D. tế bào vỏ. Câu 6: Nước liên kết có vai trò A. làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ thể. B. làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát nước. C. làm tăng độ nhớt của chất nguyên sinh. D. đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào. Câu 7: Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế A. nhập bào. B. chủ động. C. thẩm tách. D. thẩm thấu. Câu 8: Lông hút của rễ có thể biến mất trong môi trường nào sau đây? A. Môi trường nhược trương. B. Môi trường chứa nhiều nguyên tố vi lượng. C. Môi trường có chứa nhiều nguyên tố đại lượng. D. Môi trường có độ pH quá thấp. Câu 9: Nước vận chuyển từ đất vào mạch gỗ của rễ không đi qua con đường nào sau đây ? A. qua các kẽ gian bào. B. qua thành tế bào. C. qua mạch cây. D. qua chất nguyên sinh và không bào. Câu 10: Hấp thụ nước theo cơ chế thụ động của rễ là A. hấp thu sử dụng rất ít nguồn năng lượng ATP của tế bào. B. hấp thu nước nhưng không hấp thu ion khoáng. C. hấp thu không phụ thuộc vào áp suất thẩm thấu. D. hấp thu với các chất di chuyển theo bậc thang nồng độ. Câu 11: Cây trên cạn hấp thụ nước chủ yếu qua bộ phận nào? A. Miền bần. B. Miền lông hút. C. Miền sinh trưởng. D. Đỉnh sinh trưởng. Câu 12: Nước từ môi trường đất có thể vận chuyển vào mạch gỗ qua mấy con đường? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất ? A. Các lông hút ở rễ. B. Các mạch gỗ ở thân. C. Lá cây. D. Cành cây. Câu 14: Lông hút có vai trò chủ yếu là A. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây. B. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc. C. Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được oxi để hô hấp. D. Giúp cho bộ rễ lan rộng. Câu 15: Tế bào rễ của loại cây nào có áp suất thẩm thấu cao nhất? A. Cây chịu hạn. B. Cây thủy sinh. C. Cây chịu mặn. D. Cây chịu được đất chua. Câu 16: Cho các phát biểu về hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất vào rễ: (1) Nước được hấp thụ liên tục từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu: từ môi trường nhược trương đến môi trường ưu trương của tế bào rễ cây nhờ vào sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

1

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11

CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƢỢNG

A- CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƢỢNG Ở THỰC VẬT

Bài 1. Sự hấp thụ nƣớc ở rễ

Câu 1: Rễ cây hấp thụ những chất nào?

A. Nước cùng với các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.

C. O2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước. D. Nước cùng các chất khí.

Câu 2: Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng nhờ các cơ chế

A. đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi cao nồng độ thấp. B. thẩm thấu qua màng tế bào.

C. đi ngược chiều gradien nồng độ. D. thụ động và chủ động.

Câu 4: Vòng đai Caspari có vai trò

A. điều chỉnh dòng vận chuyển vào trung trụ. B. điều chỉnh sự đóng mở của khí khổng

C. điều chỉnh quá trình quang hợp của cây. D. điều chỉnh hoạt động hô hấp của rễ

Câu 5: Nơi nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là

A. tế bào lông hút. B. tế bào biểu bì. C. tế bào nội bì. D. tế bào vỏ.

Câu 6: Nước liên kết có vai trò

A. làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ thể.

B. làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát nước.

C. làm tăng độ nhớt của chất nguyên sinh.

D. đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào.

Câu 7: Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế

A. nhập bào. B. chủ động. C. thẩm tách. D. thẩm thấu.

Câu 8: Lông hút của rễ có thể biến mất trong môi trường nào sau đây?

A. Môi trường nhược trương. B. Môi trường chứa nhiều nguyên tố vi lượng.

C. Môi trường có chứa nhiều nguyên tố đại lượng. D. Môi trường có độ pH quá thấp.

Câu 9: Nước vận chuyển từ đất vào mạch gỗ của rễ không đi qua con đường nào sau đây ?

A. qua các kẽ gian bào. B. qua thành tế bào.

C. qua mạch cây. D. qua chất nguyên sinh và không bào.

Câu 10: Hấp thụ nước theo cơ chế thụ động của rễ là

A. hấp thu sử dụng rất ít nguồn năng lượng ATP của tế bào.

B. hấp thu nước nhưng không hấp thu ion khoáng.

C. hấp thu không phụ thuộc vào áp suất thẩm thấu.

D. hấp thu với các chất di chuyển theo bậc thang nồng độ.

Câu 11: Cây trên cạn hấp thụ nước chủ yếu qua bộ phận nào?

A. Miền bần. B. Miền lông hút. C. Miền sinh trưởng. D. Đỉnh sinh trưởng.

Câu 12: Nước từ môi trường đất có thể vận chuyển vào mạch gỗ qua mấy con đường?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất ?

A. Các lông hút ở rễ. B. Các mạch gỗ ở thân. C. Lá cây. D. Cành cây.

Câu 14: Lông hút có vai trò chủ yếu là

A. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.

B. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.

C. Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được oxi để hô hấp.

D. Giúp cho bộ rễ lan rộng.

Câu 15: Tế bào rễ của loại cây nào có áp suất thẩm thấu cao nhất?

A. Cây chịu hạn. B. Cây thủy sinh.

C. Cây chịu mặn. D. Cây chịu được đất chua.

Câu 16: Cho các phát biểu về hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất vào rễ:

(1) Nước được hấp thụ liên tục từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu: từ môi trường nhược

trương đến môi trường ưu trương của tế bào rễ cây nhờ vào sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.

Page 2: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

2

(2) Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây một cách chọn lọc có thể theo cơ chế thụ động hoặc chủ

động.

(3) Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây một cách chọn lọc có thể theo cơ chế chủ động: di chuyển

ngược chiều gradient nồng độ và không cần năng lượng.

(4) Dòng nước đi từ lông hút vào mạch gỗ của rễ theo 2 con đường gian bào và con đường tế bào chất.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 17: Vì sao khi trồng cây người ta lại thường xuyên xới đất ở gốc cây cho tơi xốp?

A. Tạo điều kiện cho sinh vật đất làm việc. B. Giúp cây lấy nước dễ dàng hơn.

C. Tạo độ thoáng giúp rễ cây hô hấp tốt. D. Giảm sự xói mòn và rửa trôi đất.

Bài 2. Vận chuyển các chất trong cây

Câu 1: Các tế bào ở mạch rây là

A. các tế bào sống. B. các tế bào chết. C. các tế bào non. D. các tế bào già.

Câu 2: Nước vận chuyển ở thân chủ yếu

A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây.

C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.

Câu 3: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là

A. lực đẩy của rễ. B. lực liên kết giữa các phân tử nước.

C. lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ. D. lực hút do thoát hơi nước ở lá.

Câu 4: Nước được vận chuyển ở thân bằng những con đường nào?

(1) Từ rễ lên lá qua mạch gỗ. (2) Từ lá xuống rễ theo mạch rây.

(3) Từ mạch gỗ sang mạch rây. (4) Từ mạch rây sang mạch gỗ.

Có bao nhiêu phương án đúng ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 5: Khi tranh luận về vai trò của các động lực đẩy dòng mạch gỗ, bạn Sơn cho rằng:

(1) Lực đẩy của rễ có được là do quá trình hấp thụ nước.

(2) Nhờ lực lực đẩy của rễ nước được vận chuyển từ rễ lên lá.

(3) Hiện tượng ứ giọt là một thực nghiệm chứng minh lực đẩy của rễ.

(4) Lực hút của lá đảm bảo cho dòng mạch gỗ được vận chuyển liên tục trong cây.

Theo em, trong các ý kiến của bạn Sơn có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là

A. nước và các ion khoáng. B. các chất dự trữ.

C. glucozơ và tinh bột. D. các chất hữu cơ.

Câu 7: Cho các phát biểu về quá trình vận chuyển vật chất trong cây như sau:

(1) Cấu tạo của mạch gỗ gồm quản bào mạch ống, chúng đều là những tế bào chết.

(2) Sự sắp xếp các tế bào mạch gỗ là đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành ống dài, các lỗ

bên xếp sít khớp nhau tạo thành dòng vận chuyển ngang.

(3) Cấu tạo của mạch rây gồm các tế bào sống là ống rây và tế bào kèm.

(4) Mạch gỗ gồm quản bào mạch ống có ở tất cả các loài thực vật.

(5) Các tế bào hình rây giàu ti thể và là nguồn cung cấp năng lượng ATP cho quá trình vận chuyển chủ

động một số thành phần trong mạch rây.

Có bao nhiêu phát biểu đúng ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Bài 3: Thoát hơi nƣớc

Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến tế bào (TB) khí khổng cong lại khi trương nước là

A. tốc độ di chỉ các chất qua màng TB khí khổng không đều nhau.

B. màng tế bào khí khổng có tính thấm chọn lọc.

C. áp suất thẩm thấu trong TB khí khổng luôn thay đổi.

D. mép ngoài và mép trong của TB khí khổng có độ dày khác nhau.

Page 3: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

3

Câu 2: Khi tế bào khí khổng mất nước thì

A. vách mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.

B. vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng khép lại.

C. vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.

D. vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.

Câu 3: Sự mở khí khổng chủ động diễn ra khi nào?

A. Khi cây ngoài ánh sáng. B. Khi cây thiếu nước.

C. Khi lượng axit abxixic tăng lên. D. Khi cây ở trong tối.

Câu 4: Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là

A. các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu.

B. hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng.

C. lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp.

D. hoạt động của bơm ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng các ion.

Câu 5: Khi cây bị hạn, hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng có tác dụng

A. tạo cho các ion đi vào tế bào khí khổng.

B. kích thích các bơm ion hoạt động.

C. làm tăng sức trương nước trong tế bào khí khổng.

D. làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu.

Câu 6: Sự thoát hơi nước ở các lá già của cây được thực hiện chủ yếu qua bộ phận nào?

A. Lớp cutin. B. Tế bào khí khổng.

C. Tế bào biểu bì. D. Lớp cutin và tế bào khí khổng.

Câu 7: Độ đóng mở của khí khổng chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Các ion khoáng. B. Hàm lượng protein.

C. Hàm lượng nước. D. Hàm lượng lipit và vitamin.

Câu 8: Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng khi

A. đưa cây ra ngoài sáng. B. tưới nước mặn cho cây.

C. đưa cây vào trong tối. D. bón phân cho cây.

Câu 9: Tế bào khí khổng phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Mặt trên lá. B. Mặt dưới lá.

C. Mép lá. D. Mặt trên và mặt dưới lá.

Câu 10: Nước thoát qua cutin chủ yếu đối với thực vật

A. ở giai đoạn cây con. B. thực vật sống trong mát.

C. trưởng thành có đủ lá. D. thực vật sống ở ngoài sáng.

Câu 11: Để cung cấp nước một cách hợp lí cho cây trồng, tưới nước cho cây nên căn cứ chủ yếu vào

A. các chỉ tiêu sinh lí của cây. B. tính chất của đất.

C. độ ẩm của đất. D. đặc điểm bên ngoài của cây.

Bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng

Câu 1: Hiện tượng thiếu các nguyên tố khoáng ở thực vật được thể hiện rõ nhất ở

A. ngọn cây. B. thân cây. C. lá cây. D. rễ cây.

Câu 2: Bón phân hợp lí là

A. phải bón thường xuyên cho cây.

B. sau khi thu hoạch phải bổ sung lượng phân cần thiết cho đất.

C. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại, đúng cách.

D. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.

Câu 3: Nguyên tố nào sau đây không phải là chất cần thiết đối với thực vật?

A. K. B. Mg. C. Ca. D. Pb.

Câu 4: Khi thấy cây có hiện tượng vàng lá do thiếu chất dinh dưỡng, ta nên phun hay bón chất nào sau đây

để lá xanh trở lại?

A. Ca2+

B. Fe3+

C. Mg2+

D. Cu2+

Câu 5: Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào

A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion.

C. cung cấp năng lượng. D. hoạt động thẩm thấu.

Page 4: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

4

Câu 6: Sự xâm nhập chất khoáng chủ động của tế bào phụ thuộc vào

A. gradient nồng độ chất tan. B. hiệu điện thế màng.

C. trao đổi chất của tế bào. D. tham gia của năng lượng.

Câu 7: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ nhưng có vai trò quan trọng, vì

A. chúng cần cho một số pha sinh trưởng. B. chúng cần được tích luỹ trong hạt.

C. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim. D. chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan.

Câu 8: Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là

A. nhu cầu dinh dưỡng của cây trồng. B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.

C. căn cứ vào độ ẩm của đất. D. hàm lượng các chất dinh dưỡng trong đất.

Bài 5&6: Dinh dƣỡng nitơ ở thực vật

Câu 1: Sản phẩm của vi sinh vật cố định nitơ là

A. NH4+ B. NO4

- C. NO2

- D. NH2

Câu 2: Các vi sinh vật có khả năng cố định nitơ tự do nhờ có enzim

A. nitrogenaza. B. cacboxilaza. C. amilaza. D. xenlulaza.

Câu 3: Quá trình khử NO3-

A. thưc hiện ở trong cây. B. là quá trình oxi hoá nitơ trong không khí.

C. thưc hiện nhờ enzim nitrogenaza. D. bao gồm phản ứng khử NO2- thành NO3

-.

Câu 4: Vi sinh vật nào có hiệu quả cố định đạm cao nhất?

A. Clotridium. B. Rhizobium. C. Bradyrhizobium D. Azotobater

Câu 5: Tiêu chí nào là tiên quyết khi xây dựng chế độ bón phân hợp lí cho cây trồng?

A. Đầy đủ nguyên tố khoáng. B. Tỉ lệ các nguyên tố thích hợp.

C. Đúng giai đoạn sinh trưởng. D. Thỏa mãn nhu cầu sinh lí của cây.

Câu 6: Ở nốt sần của cây họ Đậu, các vi khuẩn cố định nitơ lấy ở các cây chủ

A. ôxi. B. nitrat. C. đường. D. prôtêin.

Câu 7: Cách giải độc tốt nhất cho cây là

A. amin hóa trực tiếp. B. chuyển vị amin. C. hình thành amit. D. hình thành axit.

Câu 8: Nitơ được cây hấp thu dưới dạng

A. NO2- và NO3

-.

B. NO2- và NH4

+. C. NH4

+ và N2. D. NO3

- và NH4

+.

Câu 9: Nguồn cung cấp nitơ chủ yếu cho cây là

A. đất. B. khí quyển.

C. các trận mưa có sấm sét. D. phân bón vô cơ.

Câu 10: Vi khuẩn nào dưới đây có thể cố định hàng chục kg NH4+/ha/năm?

A. vi khuẩn tự do. B. vi khuẩn lam.

C. vi khuẩn cộng sinh. D. vi khuẩn Rhizobium.

Câu 11: Công thức biểu thị sự cố định nitơ tư do là

A. N2 + 3H2 →2NH3 B. 2NH4+→2O2 + 8e

- → N2 + H2O

C. 2NH3→ N2 + 3H2 D. glucozơ + 2N2 → axit amin

Câu 12: Thực vật hấp thụ nitơ trong đất ở dạng

A. N2 B. NO C. NO2- D. NO3

-

Câu 13: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP.

C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

Câu 14: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:

A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.

B. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.

C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.

D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

Câu 15: Dung dịch bón phân qua lá phải có:

A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.

B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.

C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.

D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.

Câu 16: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?

Page 5: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

5

A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.

C. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

Câu 17: Tiêu chí nào là tiên quyết khi xây dựng chế độ bón phân hợp lí cho cây trồng?

A. Đầy đủ nguyên tố khoáng. B. Tỉ lệ các nguyên tố thích hợp.

C. Đúng giai đoạn sinh trưởng. D. Thỏa mãn nhu cầu sinh lí của cây.

Bài 8. Quang hợp ở thực vật

Câu 1: Vai trò của nhóm sắc tố phụ carotenoit trong quang hợp là

A. giúp diệp lục thu nhận ánh sáng.

B. hấp thụ năng lượng ánh sáng và thực hiện quang hợp.

C. hấp thụ ánh sáng ở vùng sóng ngắn.

D. bảo vệ diệp lục.

Câu 2: Sát lớp tế bào biểu bì trên của là tế bào

A. khí khổng. B. mô xốp. C. mô giậu. D. mô khuyết.

Câu 3: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về hệ sắc tố quang hợp ở cây xanh?

(1) Carotenoit là nhóm sắc tố phụ gồm caroten và phicobilin.

(2) Diệp lục a là sắc tố tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng.

(3) Trong các carotenoit, β-caroten là sắc tố có vai trò dinh dưỡng đặc biệt quan trọng.

(4) Nhóm diệp lục hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng lục, đây là nguyên nhân làm cho lá cây có màu lục.

(5) Diệp lục hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy.

(6) Diệp lục có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 4: “...(1).... là quá trình ...(2)..... các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2 và H2O) nhờ ....(3).... được hấp

thụ bởi hệ sắc tố thực vật”. (1), (2) và (3) lần lượt là

A. quang hợp, tổng hợp, năng lượng ánh sáng. B. quang hợp, tổng hợp, ATP.

C. quang hợp, phân giải, năng lượng ánh sáng. D. hô hấp, phân giải, năng lượng ánh sáng.

Câu 5: Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ quang hợp là

A. axit nucleic. B. cacbonhiđrat. C. protein. D. lipit.

Câu 6: Vì sao lá cây có màu xanh lục?

A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

C. Vì nhóm sắc tố phụ hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

Câu 7: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là

A. lục lạp. B. lưới nội chất. C. ti thể. D. khí khổng.

Câu 8: Tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng là sắc tố

A. diệp lục b. B. carotenoit. C. diệp lục a. D. xantophyl.

Câu 9: Các tilacoit không chứa

A. hệ sắc tố. B. các trung tâm phản ứng.

C. các chất truyền điện tử. D. enzim cacboxi hoá.

Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật

Câu 1: Ở thực vật C3 pha tối diễn ra theo trình tự nào ?

A. Tái sinh chất nhận → cố định CO2 → khử APG.

B. Cố định CO2→khử APG →tái sinh chất nhận. C. Khử APG → tái sinhchất nhận → cố định CO2.

D. Cố định CO2 → tái sinh chất nhận → khử APG.

Câu 2: Quang hợp ở nhóm thực vật C3, C4, CAM giống và khác nhau như thế nào?

A. Khác nhau ở pha sáng và pha tối.

B. Giống nhau ở pha sáng và pha tối.

C. Khác nhau ở pha tối, giống nhau ở pha sáng.

D. Giống nhau ở pha tối và khác nhau ở pha sáng.

Page 6: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

6

Câu 3: Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C3 là gì?

A. PAG. B. PEP. C. APG. D. RiDP.

Câu 4: “Sau khi tạo thành, hợp chất 4C di chuyển vào tế bào bao bó mạch để tham gia vào chu trình Canvin

để tổng hợp nên chất hữu cơ”. Hoạt động trên đang nói về quá trình gì và xảy ra ở nhóm thực vật nào?

A. Quang hợp ở thực vật CAM. B. Quang hợp ở thực vật C3.

C. Hô hấp sáng ở thực vật C3. D. Quang hợp ở thực vật C4.

Câu 5: Quang phân li nước là quá trình

A. diệp lục sử dụng năng lượng ánh sáng, biến đổi nước thành H2 và O.

B. sử dụng H+ và điện tử tổng hợp ATP.

C. oxi hóa nước tạo ra H+ và điện tử, đồng thời giải phóng O2.

D. biến đổi nước thành lực khử NADPH.

Câu 6: Nhóm thực vật C4 gồm các cây

A. dứa, ngô, kê. B. kê, rau dền, dứa. C. rau dền, lúa, rêu. D. ngô, kê, rau dền.

Câu 7: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?

A. sống ở vùng sa mạc. B. sống ở vùng nhiệt đới.

C. chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. D. chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

Câu 8: Có bao nhiêu phương án sai khi nói về đặc điểm thích nghi và quá trình quang hợp của nhóm thực

vật CAM?

(1) Sống ở vùng hoang mạc khô hạn.

(2) Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.

(3) Quá trình cố định CO2 theo chu trình Canvin được thực hiện vào ban đêm.

(4) Gồm những loài mọng nước như dứa, thanh long, xương rồng.

(5) Không xảy ra hô hấp sáng nên năng suất cao hơn thực vật C3.

(6) Quá trình cố định CO2 diễn ra ở 2 khoảng thời gian khác nhau tại 2 loại lục lạp.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 9: Tại sao thực vật ở sa mạc khó tiến hành quang hợp vào ban ngày?

A. Ánh sáng quá mạnh làm giảm khả năng hấp thụ của hệ sắc tố quang hợp.

B. Hiệu ứng nhà kính bị gia tăng trong môi trường sa mạc.

C. CO2 tạo nên trong lá đã hạn chế qua trình cố định cacbon.

D. Khí khổng đóng không cho CO2 lọt vào lá và O2 từ lá ra ngoài môi trường.

Câu 10: Quá trình nhận CO2 ở nhóm thực vật nào phải tiến hành ban đêm?

A. Thực vật CAM. B. Thực vật C3. C. Thực vật C4. D. Thực vật C3 và C4.

Câu 11: Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?

A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, giai đoạn tái cố định CO2 theo

chu trình Canvil diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

B. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu

trình Canvil diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

C. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvil đều diễn ra ở lục lạp

trong tế bào mô giậu.

D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvil đều diễn ra ở lục lạp

trong tế bào bao bó mạch.

Câu 12: Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là

A. rau dền, kê. B. ngô, mía, cỏ lồng vực.

C. dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. lúa, khoai, sắn.

Câu 13: Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật C4 là gì?

A. PAG B. APG C. AOA D. PEP

Câu 14: Thực vật C4 khác thực vật C3 ở

A. cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng thấp, điểm bù CO2 thấp.

B. cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.

C. cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao.

D. cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao.

Câu 15 : Điểm giống nhau giữa chu trình C3 và chu trình C4 là

A. chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ _ 1,5 điP. B. sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG.

C. đều có 2 loại lục lạp. D. có chu trình Canvin tạo PAG.

Câu 16: Trong quang hợp ở thực vật CAM, các chu trình xảy ra khi nào?

Page 7: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

7

A. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm.

B. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban ngày.

C. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày.

D. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra ban đêm.

Câu 17: Chu trình C4 (cố định CO2) ở thực vật CAM được tiến hành ở đâu?

A. Tế bào bao bó mạch B. Tế bào mô giậu

C. Tế bào mô xốp D. Tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch

Câu 18: Sản phẩm quang hợp đầu tiên trong pha tối của quang hợp ở thực vật CAM là gì?

A. RiDP B. APG. C. AOA. D. PEP.

Câu 19: Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2 tạm thời (chu trình C4) xảy ra ở loại tế bào nào ?

A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào bao bó mạch. C. Tế bào mô khuyết. D. Tế bào thịt.

Câu 20: Oxi trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng

A. quang phân li nước. B. khử CO2. C. phân giải ATP. D. oxi hoá glucozơ.

Bài 10. Ảnh hƣởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp

Câu 1: Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp

A. cacbonhidrat. B. protein. C. lipit. D. ADN.

Câu 2: Điểm khác nhau giữa cây ưa bóng so với cây ưa sáng là

(1) Số lượng và kích thước lục lạp lớn hơn. (2) Có hàm lượng diệp lục b cao hơn.

(3) Có điểm bù ánh sáng thấp hơn. (4) Bề mặt lá phủ lớp cutin dày.

(5) Lá cây có phiến dày, lá xếp nghiêng so với mặt đất.

Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm đúng?

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 3: Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là

A. đỏ và xanh tím. B. xanh lục và vàng. C. xanh lục và đỏ. D. xanh tím và da cam.

Câu 4: Cường độ quang hợp của thực vật có thể giảm mạnh vào khi nào?

A. Buổi sáng. B. Buổi sáng và buổi chiều. C. Buổi chiều. D. Giữa trưa.

Câu 5: Các tia sáng đỏ kích thích sự tổng hợp

A. cacbonhidrat. B. protein. C. lipit. D. ADN.

Câu 6: Quang hợp phụ thuộc rất chặt chẽ vào nhiệt độ theo chiều hướng

A. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh trong giới hạn sinh thái.

B. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm.

C. đạt cực đại ở 20oC rồi sau đó giảm mạnh đến 0.

D. khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm, sau đó lại tăng cực đại.

Câu 7: Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào sau đây?

(1) Cường độ quang hợp cao hơn. (2) Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn.

(3) Điểm bù CO2 cao hơn. (4) Nhu cầu nước cao hơn.

(5) Thoát hơi nước thấp hơn. (6) Năng suất cao hơn.

Phương án đúng là

A. 1, 2, 5, 6. B. 1, 3, 5, 6. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 6.

Bài 12. Hô hấp ở thực vật

Câu 1: Quá trình đường phân trong hô hấp ở thực vật là phân giải phân tử glucozơ

A. đến axit APG diễn ra ở tế bào chất. B. đến axit piruvixc diễn ra ở tế bào chất.

C. đến axit piruvic diễn ra ở ti thể. D. tạo axit lactic.

Câu 2: Những yếu tố nào sau đây cần thiết để cho hạt nảy mầm?

(1) Tăng hàm lượng nước. (2) Nhiệt độ từ 30oC – 40

oC.

(3) Nồng độ oxi dưới 10%. (4) Nồng độ oxi khoảng 15%.

(5) Tăng nồng độ CO2. (6) Tăng cường chiếu sáng.

Phương án đúng là

A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 5. D. 1, 2, 6.

Page 8: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

8

Câu 3: Trong hô hấp sáng, enzim cacboxilaza chuyển thành enzim oxigenaza oxi hóa RiDP đến CO2 xảy ra

kế tiếp lần lượt ở các bào quan

A. lục lạp → ti thể → peroxixom. B. ti thể → lục lạp → peroxixom.

C. lục lạp → peroxixom → ti thể. D. ti thể → peroxixom → lục lạp.

Câu 4: Quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng là

A. hô hấp sáng. B. phân giải hiếu khí. C. phân giải kị khí. D. đường phân.

Câu 5: Nơi diễn ra hô hấp mạnh nhất ở thực vật là

A. ở thân. B. ở lá. C. ở rễ. D. ở quả.

Câu 6: Trong quá trình hô hấp, một lượng năng lượng dưới dạng nhiệt được giải phóng ra nhằm mục đích

A. tạo thuận lợi cho các phản ứng của cơ thể. B. tham gia vận chuyển vật chất trong cây.

C. sửa chữa những hư hại của tế bào. D. giúp tổng hợp các chất hữu cơ.

Câu 7: Quá trình nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất?

A. Lên men. B. Đường phân. C. Hô hấp kị khí. D. Hô hấp hiếu khí.

Câu 8: Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?

A. Chuỗi truyền electron. B. Chu trình Crep. C. Đường phân. D. Lên men.

Câu 9: Cần làm gì trong quá trình bảo quản nông sản để sản phẩm luôn tươi và chất lượng bảo đảm?

A. Tăng quá trình quang hợp các loại nông sản. B. Tăng quá trình hô hấp các loại nông sản.

C. Giảm tối thiểu quá trình hô hấp các loại nông sản. D. Giảm tối thiểu quá trình quang hợp nông sản.

Câu 10: Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là rượu etylic hoặc axit

lactic.

B. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển electron còn lên men thì không.

C. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn (36-38 ATP) so với lên men (2 ATP).

D. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.

Câu 11: Hô hấp ở thực vật là quá trình

A. hấp thụ khí O2 và thải khí CO2.

B. cây sử dụng O2 và CO2 để phân giải các chất dinh dưỡng nhằm giải phóng năng lượng.

C. oxi hóa hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho hoạt động

sống.

D. cây sử dụng O2 để tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào đồng thời giải phóng CO2.

Câu 12: Quá trình hô hấp nội bào xảy ra tại bào quan nào của tế thực vật?

A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Lạp thể. D. Riboxom.

Câu 13: Trong quá trình hô hấp, giai đoạn đường phân có đặc điểm:

A. Kị khí và xảy ra trong ti thể. B. Hiếu khí và xảy ra trong ti thể.

C. Kị khí và xảy ra trong tế bào chất. D. Hiếu khí và xảy ra trong tế bào chất.

Câu 14: Ở cơ thể thực, vật loại tế bào nào sau đây có chứa ti thể với số lượng lớn?

A. Tế bào già, tế bào trưởng thành.

B. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết.

C. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết.

D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết.

Câu 15: Ở tế bào còn non, số lượng ti thể trong tế bào nhiều hơn so với tế bào khác vì:

A. Ở tế bào còn non, lượng nước chứa trong chất nguyên sinh rất lớn.

B. Ở tế bào còn non, quá trình đồng hóa mạnh, cần được cung cấp nhiều năng lượng.

C. Ở tế bào còn non, quá trình đồng hóa yếu nên quá trình phân giải xảy ra mạnh.

D. Ở tế bào còn non, chứa nhiều nguyên tố khoáng vi lượng xúc tác các enzim phân giải hoạt động mạnh

hơn.

Câu 16: Để bảo quản hạt thóc giống, cần giữ độ ẩm của hạt ở mức

A. 13 - 16%. B. 16 - 18%. C. 18 - 20%. D. 20 - 22%.

Câu 17: Trong hô hấp quá trình đường phân xảy ra ở đâu?

A. Chất nền của ti thể. B. Tế bào chất.

C. Màng trong của ti thể. D. màng ngoài của ti thể.

Câu 18: Cần bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả ở nhiệt độ thấp vì

A. nhiệt độ thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp.

B. nhiệt độ thấp, quá trình trao đổi chất tạm dừng lại.

C. nhiệt độ thấp, vi khuẩn không hoạt động.

Page 9: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

9

D. nhiệt độ thấp, đường sẽ chuyển hóa thành tinh bột dự trữ.

Câu 19: “.....(1)..... là quá trình ....(2).... các hợp chất hữa cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng

....(3).... cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể”. (1), (2) và (3) lần lượt là

A. quang hợp, tổng hợp, O2. B. hô hấp, tổng hợp, năng lượng.

C. quang hợp, oxi hóa, năng lượng. D. hô hấp, oxi hóa, năng lượng.

Câu 20: Thực vật xảy ra hô hấp kị khí khi môi trường đất

A. thiếu CO2. B. thừa CO2. C. thiếu O2. D. thiếu nitơ.

B – CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƢỢNG Ở ĐỘNG VẬT

Bài 15 &16. Tiêu hóa ở động vật

Câu 1: Quá trình tiêu hóa thức ăn ở chim ăn hạt và gia cầm diễn ra theo sơ đồ:

A. Thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột.

B. Thực quản → diều → dạ dày tuyến → ruột → dạ dày cơ.

C. Thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột.

D. Thực quản → dạ dày tuyến → diều → dạ dày cơ → ruột.

Câu 2: Dạ dày có 4 túi là của các động vật nào sau đây ?

A. Trâu, thỏ, dê. B. Ngựa, hươu, bò. C. Trâu, bò, nai. D. Ngựa, bò, dê.

Câu 3: Loại động vât có kiểu ăn hút dịch lỏng là

A. rệp vừng. B. cá voi. C. giun đất. D. trai.

Câu 4: Sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hoá ở các nhóm động vật là

A. hợp chất hữu cơ phức tạp. B. hợp chất hữu cơ đơn giản.

C. hợp chất vô cơ phức tạp. D. hợp chất vô cơ đơn giản.

Câu 5: Chất nào dưới đây hấp thụ theo cơ chế vận chuyển tích cực ?

A. Glixerin. B. Axit béo.

C. Glucozơ. D. Vitamin tan trong dầu.

Câu 6: Ở động vật ăn thực vật thức ăn được biến đổi như thế nào?

A. Cơ học và hoá học. B. Hoá học và sinh học.

C. Cơ học và sinh học. D. Cơ học, hoá học và sinh học.

Câu 7: Nhũ tương hoá chất béo là vai trrò của

A. tuyến nước bọt. B. mật. C. tuyến ruột. D. tuyến tụy.

Câu 8: Đơn vị hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột là:

A. Niêm mạc ruột. B. Lông ruột.

C. Nếp gấp của niêm mạc ruột. D. Thành ruột.

Bài 17. Hô hấp ở động vật

Câu1: Rắn sử dụng hình thức hô hấp nào ?

A. Qua da. B. Bằng mang.

C. Bằng hệ thống ống khí. D. Bằng phổi.

Câu 2: Đặc điểm hô hấp của ếch là

A. qua da ẩm là chủ yếu. B. qua phổi là chủ yếu.

C. qua da ẩm và qua mang. D. qua mang là chủ yếu.

Câu 3: Ở động vật nào sau đây không có phân biệt giữa hô hấp ngoài và hô hấp trong?

A. Chim bồ câu. B. Cá chép. C. Châu chấu. D. Thỏ.

Câu 4: Trao đổi ngược dòng trong các mang cá có tác dụng

A. đẩy nhanh dòng nước qua mang.

B. duy trì gradien nồng độ để nâng cao khuếch tán.

C. cho phép cá thu oxi trong khi bơi giật lùi.

D. cho máu và nước qua mang chảy theo cùng 1 hướng.

Câu 5: Sự trao đổi khí của động vật phụ thuộc chủ yếu vào

A. diện tích bề mặt trao đổi khí. B. sắc tố hô hấp có trong máu.

C. độ dày của bề mặt trao đổi khí. D. khí hậu.

Câu 6: Cơ quan hô hấp của lưỡng cư là:

Page 10: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

10

A. Phổi. B. Mang. C. Da. D. Da và phổi.

Câu 7: Ngoài 4 đặc điểm của bề mặt trao đổi khí làm tăng hiệu quả trao đổi khí, ở cá xương còn có những

đặc điểm làm tăng hiệu quả hô hấp là:

A. Số lượng mô mạch trong các phiến mang rất lớn.

B. Miệng cá và diềm nắp mang đóng mở nhip nhàng đảm bảo O2 hòa tan trong nước luôn đi qua mang.

C. Các lá mang mỏng và ẩm ước nên dể hấp thụ O2.

D. Cách sắp xếp của các mô mạch trong mang và sự đóng mở nhip nhàng giữa miệng và diềm nắp mang.

Câu 8: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?

A. Hô hấp bằng phổi. B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hô hấp bằng mang.

Câu 9: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang.

C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

Câu 10: Ý nào dưới đây không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất?

A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và CO2.

B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn bé hơn

bên ngoài.

C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao

hơn bên ngoài.

D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2.

Câu 11: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đay đúng?

A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.

B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.

C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.

D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.

Câu 12: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ:

A. Sự co dãn của phần bụng. B. Sự di chuyển của chân.

C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá. D. Vận động của cánh.

Câu 13: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Phổi của bò sát. B. Phổi của chim.

C. Phổi và da của ếch nhái. D. Da của giun đất.

Câu 14: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?

A. Vì có nhiều cung mang.

B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.

C. Vì mang có kích thước lớn.

D. Vì mang có khả năng mở rộng.

Câu 15: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?

A. Phế quản phân nhánh nhiều. B. Có nhiều phế nang.

C. Khí quản dài. D. Có nhiều ống khí.

Câu 16: Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ

A. sự co dãn của phần bụng. B. sự vận động của cánh.

C. sự co dãn của túi khí. D. sự di chuyển của chân.

Câu 17: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?

A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.

B. Vì độ ẩm trên cạn thấp.

C. Vì không hấp thu được O2 của không khí.

D. Vì nhiệt độ trên cạn cao.

Bài 18. Tuần hoàn máu

Câu 1: Hệ tuần hoàn chỉ có chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết có ra ở

A. ễnh ương. B. Cá sấu. C. Cào cào. D. Chim bồ câu.

Câu 2: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

Page 11: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

11

A. Cá. B. Kiến. C. Khỉ. D. Ếch.

Câu 4: Hệ tuần hoàn có mức độ máu pha trộn nhiều có ở

A. cá sấu. B. ễnh ương. C. khỉ. D. bồ câu.

Câu 5: Tại sao hệ tuần hoàn hở chỉ thích hợp cho động vật có kích thước nhỏ ít hoạt động?

A. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ chậm không thể đi được xa để cung cấp O2 cho

các cơ quan ở xa tim.

B. Vì máu không chứa sắc tố hô hấp nên giảm khả năng vận chuyển O2 đến các cơ quan trong cơ thể.

C. Do không có hệ thống mao mạch nên quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường chậm.

D. Do động vật có kích thước nhỏ ít hoạt động nên quá trình trao đổi chất chậm.

Câu 6: Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào?

A. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá.

B. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

C. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu.

D. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.

Câu 7: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn có đặc điểm là

A. không tham gia vận chuyển khí trong hô hấp.

B. chứa hêmôglobin trong máu.

C. máu trao đổi chất với tế bào qua màng mao mạch.

D. máu di chuyển trong động mạch với tốc độ cao.

Câu 8: Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?

A. Tim → động mạch → khoang máu → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh

mạch → tim.

B. Tim → động mạch → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp dịch mô – máu → khoang máu → tĩnh

mạch → tim.

C. Tim → động mạch → hỗn hợp dịch mô – máu → khoang máu → trao đổi chất với tế bào → tĩnh

mạch → tim.

D. Tim → động mạch → khoang máu → hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh mạch → tim.

Câu 9: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?

A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.

B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.

C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.

D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.

Câu 10: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?

A. Tim → Động Mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim.

B. Tim → Động Mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.

C. Tim → Mao mạch → Động Mạch → Tĩnh mạch → Tim.

D. Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động Mạch → Tim.

Câu 11: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?

A. Vận chuyển dinh dưỡng. B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.

C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp. D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.

Câu 12: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?

A. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.

B. Vì tốc độ máu chảy chậm.

C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.

D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.

Câu 13: Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được?

A. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được.

B. Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước.

C. Vì phổi không thải được CO2 trong nước.

D. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.

Câu 14: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha máu?

A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.

B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.

C. Vì tim chỉ có 2 ngăn.

D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.

Page 12: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

12

Câu 15: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?

A. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.

B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.

C. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.

D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.

Bài 19. Hoạt động của các cơ quan tuần hoàn

Câu 1: Huyết áp cao nhất trong ..(1).. và máu chảy chậm nhất trong ..(2)… (1) và (2) lần lượt là

A. các tĩnh mạch, các mao mạch. B. các động mạch, các mao mạch.

C. các mao mạch, các động mạch. D. các động mạch, các tĩnh mạch.

Câu 2: Huyết áp giảm dần từ

A. động mạch →tĩnh mạch→ mao mạch. B. động mạch→ mao mạch →tĩnh mạch.

C. mao mạch→ tĩnh mạch→ động mạch. D. tĩnh mạch→ mao mạch→ động mạch.

Câu 3: Ở tim, cơ chế truyền xung thần kinh để làm tâm thất co là:

A. Nút xoang nhĩ → Bó His → mạng puôckin → nút nhĩ thất → tâm thất co.

B. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → Bó His → mạng puôckin → tâm thất co.

C. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → mạng puôckin → Bó His → tâm thất co.

D. Nút xoang nhĩ → mạng puôckin → Bó His → nút nhĩ thất → tâm thất co

Câu 216: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?

A. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất

co.

B. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất

co.

C. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Puôc – kin → Bó his → Các tâm nhĩ, tâm thất

co.

D. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm nhĩ, tâm thất

co.

Câu 5: Hoạt động của cơ vân khác cơ tim ở chỗ là

A. hoạt động không theo ý muốn. B. khi kích thích dưới ngưỡng thì không co bóp.

C. có thời gian nghỉ dà.i D. chỉ hoạt động khi có kích thích.

Câu 6: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi đề cập đến vận tốc máu và tương quan giữa nó với

huyết áp và tổng tiết diện ?

(1) Ở động mạch tổng tiết diện lớn nhất, huyết áp lớn nhất và vận tốc máu lớn nhất.

(2) Khi tổng tiết diện mạch nhỏ, huyết áp sẽ cao và vận tốc máu sẽ lớn.

(3) Ở mao mạch tổng tiết diện lớn nhất, huyết áp cao nhất và vận tốc máu chậm nhất.

(4) Ở tĩnh mạch vì xa tim nên huyết áp thấp nhất và vận tốc máu nhanh nhất.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Các nhận định đúng là

A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).

Câu 7: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ

mạch.

B. Vì mạch xơ cứng tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

C. Vì mạch xơ cứng máu ứ đọng, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ

mạch.

Bài 20. Cân bằng nội môi

Câu 1: Hoocmon giữ vai trò quan trọng trong cơ chế điều hoà hấp thụ nước ở thận là

A. andosteron. B. ADH. C. insulin. D. glucagon.

Câu 2: Sự khác nhau trong duy trì huyết áp và duy trì nồng độ glucozơ trong máu thể hiện ở

Page 13: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

13

A. bộ phận tiếp nhận. B. bộ phận tiếp nhận và bộ phận thực hiện.

C. bộ phận tiếp nhận, bộ phận điều hành và thực hiện. D. bộ phận tiếp nhận và bộ phận điều hành.

Câu 3: Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao thận có khả năng

A. tăng cường tái hấp thụ nước. B. tăng cường thải bớt nước.

C. tiết ra hoocmon glucagon. D. tăng nhận và sử dụng glucozơ.

CHƢƠNG II. CẢM ỨNG

A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT

Bài 23. Hƣớng động

Câu 1: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết

quả của

A. hướng sáng. B. hướng tiếp xúc. C. hướng trọng lực. D. cả 3 loại hướng trên.

Câu 2: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là

A. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy. B. xảy ra chậm, khó nhận thấy.

C. xảy ra nhanh, khó nhận thấy. D. xảy ra chậm, dễ nhận thấy.

Câu 3: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?

A. Hoa. B. Thân. C. Rễ. D. Lá.

Câu 4: Các kiểu hướng động dương của rễ là:

A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng. B. Hướng đất, hướng sáng, huớng hoá.

C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá. D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

Câu 5: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A. Chiếu sáng từ hai hướng. B. Chiếu sáng từ ba hướng.

C. Chiếu sáng từ một hướng. D. Chiếu sáng từ nhiều hướng.

Câu 6: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?

A. Mọc vống lên và có màu vàng úa. B. Mọc bình thường và có màu xanh.

C. Mọc vống lên và có màu xanh. D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.

Câu 7: Hướng động là:

A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.

Câu 8: Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?

A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.

B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.

C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.

D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.

Bài 24. Ứng động

Câu 1: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm

A. tác nhân kích thích không đinh hướng B. có sự vận động vô hướng

C. không liên quan đến sự phân chia tế bào D. có nhiều tác nhân kích thích

Câu 2: Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?

A. Ứng động đóng mở khí kổng. B. Ứng động quấn vòng.

C. Ứng động nở hoa. D. Ứng động thức ngủ của lá.

Câu 3: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở.

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.

Câu 4: Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

Page 14: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

14

B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.

C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.

D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.

Câu 5: Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.

C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.

Câu 6: Vận động cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm là hiện tượng

A. ứng động sinh trưởng. B. ứng động không sinh trưởng.

C. hướng động. D. ứng động tiếp xúc.

B. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

Bài 26 &27. Cảm ứng ở động vật

Câu 1: Giun đất có phản ứng như thế nào khi kích thích tại một điểm bất kì trên cơ thể ?

A. Phần đuôi phản ứng. B. Toàn thân phản ứng.

C. Điểm đó phản ứng. D. Phần đầu phản ứng.

Câu 2: Hệ thần kinh dạng ống gồm

A. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. B. não bộ và dây thần kinh não.

C. tủy sống và dây thần kinh tủy. D. não bộ và tủy sống.

Câu 3: Tổ chức thần kinh bắt đầu xuất hiện từ ngành

A. Ruột khoang. B. Giun dẹp. C. Giun tròn. D. Chân khớp.

Câu 4: Cảm ứng của động vật là:

A. Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát

triển.

B. Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

C. Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.

D. Phản ứng đới với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển

Câu 5: Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:

A. Duỗi thẳng cơ thể. B. Co toàn bộ cơ thể.

C. Di chuyển đi chỗ khác. D. Co ở phần cơ thể bị kích thích.

Câu 6: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do:

A. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch

nằm dọc theo chiều dài cơ thể.

B. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch

nằm dọc theo lưng và bụng.

C. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch

nằm dọc theo lưng.

D. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch

được phân bố ở một số phần cơ thể.

Câu 7: Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện?

A. Thường do tuỷ sống điều khiển. B. Di truyền được, đặc trưng cho loài.

C. Có số lượng không hạn chế. D. Mang tính bẩm sinh và bền vững.

Câu 8: Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?

A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.

B. Không di truyền được, mang tính cá thể.

C. Có số lượng hạn chế.

D. Thường do vỏ não điều khiển.

Bài 28. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động

Câu 1: Ở trạng thái nghỉ tế bào sống có đặc điểm

Page 15: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

15

A. cổng K+ mở, trong màng tích điện dương ngoài màng tích điện âm.

B. cổng K+ mở, trong màng tích điện âm ngoài màng tích điện dương.

C. cổng Na+ mở, trong màng tích điện dương ngoài ngoài tích điện âm.

D. cổng Na+ mở, trong màng tích điện âm ngoài màng tích điện dương.

Câu 2: Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực?

A. Do K+ đi vào làm trung hòa điện tích âm trong màng tế bào.

B. Do Na+ đi vào làm trung hòa điện tích âm trong màng tế bào.

C. Do K+ ra làm trung hòa điện tích trong và ngoài màng tế bào.

D. Do Na+ đi ra làm trung hòa điện tích trong và ngoài màng tế bào.

Bài 29. Dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ

Bài 30. Tập tính

Câu 1: Cơ sở của tập tính là

A. phản xạ. B. hệ thần kinh. C. cung phản xạ. D. trung ương thần kinh.

Câu 2: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào mai nữa. Đây là tập tính học

tập loại

A. học khôn. B. học ngầm. C. in vết. D. quen nhờn.

Câu 3: Khi đánh kẻng, đàn cá nuôi tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là dạng tập tính

A. học ngầm. B. điều kiện hóa đáp ứng.

C. học khôn. D. điều kiện hóa hành động.

Câu 4: Tập tính rình mồi của động vật ăn thịt được hình thành do

A. hình ảnh, mùi, âm thanh phát ra từ con mồi. B. tập tính lẫn trốn, bỏ chạy của con mồi.

C. tập tính tự vệ của con mồi. D. chúng thấy đói.

CHƢƠNG III. SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

A. SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT

Bài 35. Hoocmon thực vật

Câu 1: Cho các chất gồm auxin, etylen, axit abxixic, xitokinin, phenol, giberelin. Các chất có vai trò kinh

thích sinh trưởng là:

A. axit abxixic, phenol. B. auxin, xitokinin, giberelin.

C. axit abxixic, phenol, xitokinin. D. auxin, etilen, phenol.

Câu 2: Phitohocmon có vai trò

A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển của cây B. kìm hãm sự sinh trưởng và phát triển của cây

C. điều hòa các hoạt động sinh trưởng của cây D. tăng cường sự ra hoa, kết quả của hạt

Câu 3: Có vai trò trong phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự già hóa là vai trò của

phitohocmon

A. etylen. B. xitokinin. C. auxin. D. giberelin.

Câu 4: Trong các phitohocmon kích thích sinh trưởng, hai loại nào có vai trò gần giống nhau?

A. Giberelin và xitokinin. B. Giberelin và axit abxixic.

C. Auxin và giberelin. D. Axit abxixic và etylen.

Câu 5: Ở thực vật, etilen có nhiều ở cơ quan nào?

A. Rễ non. B. Mô phân sinh ngon.

C. Hạt trong giai đoạn nảy mầm. D. Quả đang chín.

Câu 6: Điều đúng khi nói về chất xitokinin là:

A. được tổng hợp từ chồi ngọn của cây.

B. kìm hãm sự già hóa và kéo dài tổi thọ của cây.

C. làm tăng tỉ lệ hoa đực của cây.

D. dễ bị mất hoạt tính vào ban ngày có tác dụng của ánh sáng.

Câu 7: Giberelin có chức năng chính là

A. kéo dài thân ở cây gỗ. B.ức chế phân chia tế bào.

C. đóng mở lỗ khí. D. sinh trưởng chồi bên.

Page 16: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

16

Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan

trọng nhất là

A. nồng độ sử dụng tối thích.

B. thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu.

C. tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitocrom.

D. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.

Câu 9: Các chất kích thích sinh trưởng thường được hình thành ở

A. cơ quan non. B. cơ quan dự trữ. C. cơ quan sinh sản. D. cơ quan già.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với auxin?

A. Vận chuyển không cần năng lượng. B. Vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ.

C. Chủ yếu được sinh ra ở đỉnh thân và cành. D. Có nhiều trong chồi, hạt đang nảy mầm.

Câu 11: Hoocmon nào sau đây vai trò ức chế hạt nảy mầm?

A. Giberelin. B. Etilen. C. Axit abxixic. D. Auxin.

Câu 12: Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp

A. tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả. B. làm giảm nhiệt độ tác động lên quả.

C. tăng lượng khí etilen vào môi trường chứa quả. D. giảm lượng khí oxi cho quả.

Câu 13: Có thể tạo quả không hạt bằng cách sử dụng hóa chất

A. AIA và GA. B. xitokinin và GA. C. etilen và AIA. D. etilen và GA.

Câu 14: Đặc điểm của hoocmon thực vật là

A. được tạo ra ở một nơi nhưng gây phản ứng ở một nơi khác trong cây.

B. tính chuyên hóa cao.

C. gây phản ứng tại nơi sản xuất ra hoocmon.

D. được vận chuyển theo mạch gỗ.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Muốn cây lâu hóa già, con người xử lí hàm lượng xitokinin cao hơn axit abxixic.

B. Muốn hạt, củ kéo dài trạng thái ngủ nghỉ, con người xử lí hàm lượng giberilin cao hơn hàm lượng axit

abxixic.

C. Muốn ngọn mọc nhanh và ức chế sự phát triển của chồi bên, người ta xử lí tỉ lệ auxin cao hơn

xitokinin và ngược lại.

D. Muốn kìm hãm sự chín của quả, người ta xử lí tỉ lệ auxin cao hơn etilen.

Câu 16: Để tuốt lá mai, lá đào ra hoa đúng dịp Tết, người ta sử dụng hoocmon

A. auxin. B. xitokinin. C. etilen. D. axit abxixic.

Câu 17: Cho các dữ kiện:

I. Thúc quả nhanh chín.

II. Có vai trò quan trọng đối với hướng động của thực vật.

III. Thúc đẩy sự rụng lá.

IV. Gây trạng thái ngủ nghỉ của chồi và hạt.

V. Làm đóng khí khổng khi cây bị hạn.

Vai trò của axit abxixic là

A. I, II, III. B. II, III, IV. C. III, IV, V. D. I, III,V.

Câu 18: Khi cây hóa già thì hàm lượng chất nào trong cây sẽ tăng?

A. Êtilen. B. AIA. C. GA. D. Xitokinin.

Câu 19: Một cây ngô bị đột biến gen làm cho thân cây lùn. Khi xử lí cây ngô lùn ấy bằng một loại hoocmon

thì người ta thấy cây ngô cao bình thường. Hãy cho biết tên của loại hoocmon đó?

A. Giberelin. B. Xitôkinin. C. Êtilen. D. Axit abxixic.

Câu 20: Auxin ức chế quá trình nào sau đây?

A. Ra rễ cành giâm. B. Sinh trưởng tế bào.

C. Sinh trưởng chồi bên. D. Hướng động, ứng động.

Câu 21: Vì sao không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn?

A. Vì tạo quả không hạt nên không duy trì được nòi giống.

B. Vì kéo dài tuổi thọ của cây nên lâu thu hoạch sản phẩm.

C. Vì làm giảm năng suất của cây sử dụng lá, thân, củ.

D. Vì không có enzim phân giải nên tích lũy trong nông phẩm gây độc cho người tiêu dùng.

Câu 22: Cho các chất điều hòa sinh trưởng: auxin, giberelin, êtylen, axit abxixic. Hãy cho biết có bao nhiêu

ứng dụng đúng trong các ứng dụng sau đây?

Page 17: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

17

1. Kích thích cành chiết, cành giâm nhanh ra rễ: auxin.

2. Điều tiết trạng thái ngủ của chồi: êtylen.

3. Làm khí khổng đóng: axit abxixic.

4. Kích thích sự nảy mầm của củ: giberelin.

5. Tạo quả không hạt: axit abxixic.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 23: Bạn cần nhiều quả xoài cho buổi liên hoan nhưng chúng còn xanh. Hãy cho biết có bao nhiêu

phương án đúng để làm cho xoài nhanh chín?

1. Bỏ xoài vào hộp kín cùng các quả táo đã chín. 2. Cho xoài vào trong tủ lạnh.

3. Để xoài ở nơi có nhiệt độ thấp. 4. Để xoài ở chỗ tối.

5. Để xoài ở nơi có nhiệt độ cao. 6. Cung cấp khí êtylen.

A.2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 24: Đặc điểm nào không có ở hoocmon thực vật?

A. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmon ở động vật bậc cao.

B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

C. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.

D. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.

Bài 36. Phát triển ở thực vật có hoa

Câu 1: Nhân tố không điều tiết sự ra hoa là

A. độ dài ngày. B. xuân hóa. C. tuổi cây. D. quang chu kì.

Câu 2: Xuân hóa là mối phụ thuộc của cây ra hoa vào

A. độ dài ngày. B. nhiệt độ. C. tuổi cây. D. quang chu kì.

Câu 3: Thời gian tối trong quang chu kỳ có vai trò

A. tăng số lượng hoa. B. cảm ứng ra hoa.

C. kích thích ra hoa. D. tăng chất lượng hoa.

Câu 4: Điều không đúng ứng dụng quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là

A. nhập nội cây trồng. B. bố trí thời vụ.

C. kích thích hoa và quả có kích thước lớn. D. lai giống.

Câu 5: Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào

A. độ dài ngày và đêm. B. tuổi của cây. C. độ dài đêm. D. độ dài ngày.

Câu 6: Những cây nào sau đây là cây ngày ngắn?

A. Hướng dương, đậu tương, cà chua. B. Đậu tương, cà tím, thược dược.

C. Cà rốt, thanh long, sen cạn. D. Mía, ngô, hành.

Câu 7: Điều kiện làm cây tạo nhiều hoa cái là

A. ngày ngắn, ánh sáng xanh, nhiệt độ thấp, hàm lượng CO2 thấp, độ ẩm cao, nhiều Nitơ.

B. ngày dài, ánh sáng xanh, nhiệt độ thấp, hàm lượng CO2 cao, độ ẩm cao, nhiều Kali.

C. ngày dài, ánh sáng xanh, nhiệt độ thấp, hàm lượng CO2 cao, độ ẩm cao, nhiều Nitơ.

D. ngày dài, ánh sáng đỏ, nhiệt độ cao, hàm lượng CO2 thấp, độ ẩm cao, nhiều Kali.

Câu 8: Hoạt động quan trọng của thực vật đánh dấu mốc của sự phát triển là

A. đâm chồi. B. ra hoa.

C. sự tăng về chiều dài của thân. D. đẻ nhánh.

Câu 9: Một cây ngày dài, có độ dài đêm tới hạn là 9 giờ sẽ ra hoa. Chu kì nào dưới đây sẽ làm cho cây này

không ra hoa ?

A. Sáng: 14 giờ; tối: 10 giờ. B. Sáng: 15,5 giờ; tối: 8,5 giờ.

C. Sáng: 16 giờ; tối 8 giờ. D. Sáng: 4 giờ; tối: 8 giờ.

Câu 10: Hoocmon ra hoa được hình thành ở

A. thân cây. B. ngọn cây. C. chồi hoa. D. lá.

A. SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

Bài 37. Sinh trƣởng và phát triển ở động vật

Câu 1: Phát triển không qua biến thái có đặc điểm

A. không phải qua lột xác. B. ấu trùng giống con trưởng thành.

Page 18: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

18

C. con non khác con trưởng thành. D. phải qua một lần lột xác.

Câu 2: Sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn?

A. Cánh cam, bọ rùa. B. Bọ ngựa, cào cào.

C. Cá chép, khỉ, chó. D. Bọ xít, ong, châu chấu.

Câu 3: Hiện tượng không thuộc biến thái là

A. rắn lột bỏ da.

B. châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn châu chấu non.

C. nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.

D. bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi tiết.

Câu 4: Sinh trưởng là sự ......... về mặt kích thước và ......... tế bào. Tốc độ sinh trưởng của mỗi loài phụ

thuộc vào ........... và là một chỉ tiêu quan trọng trong ............

A. gia tăng – số lượng – kiểu hình – chọn giống.

B. phát triển – số lượng – từng loài – chọn giống.

C. gia tăng – số lượng – kiểu gen – chăn nuôi.

D. phát triển – khối lượng – từng loài – chọn giống.

Câu 5: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có:

A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.

B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.

C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.

D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.

Câu 6: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:

A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, ếch, muỗi.

Câu 7: Kí hiệu: I – Trứng; II – Bướm trưởng thành; III – Sâu bướm; IV – Nhộng.

Sự phát triển của bướm trải qua các giai đoạn theo trình tự nào sau đây?

A. II I III IV. B. I IV III II.

C. I III IV II. D. I II III IV.

Câu 8: Có bao nhiêu phương án sai khi nói về điểm giống nhau giữa sinh trưởng, phát triển qua biến thái

hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn ?

1. Ấu trùng qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành.

2. Ấu trùng có hình dạng, cấu tạo gần giống con trưởng thành.

3. Ấu trùng có hình dạng, cấu tạo khác với con trưởng thành.

4. Ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành không qua lột xác.

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 9: Ý nghĩa của hiện tượng sinh trưởng phát triển qua biến thái ở động vật là

A. tăng sự đa dạng của loài trong sinh giới.

B. tạo môi trường thuận lợi cho con non phát triển (trong đất, nước, quả chín,…).

C. mang tính thích nghi để duy trì sự tồn tại của loài với môi trường khác nhau.

D. tăng sự cạnh tranh thức ăn giữa con non và con trưởng thành.

Câu 10: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm

A. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ

quan và cơ thể.

B. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.

C. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hóa tế bào.

D. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ

thể.

Câu 11: “Ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng

thành” là đặc điểm phát triển ở nhóm động vật nào sau đây?

A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Châu chấu, ếch, muỗi. D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.

Bài 38. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và phát triển ở động vật

Câu 1: Hoocmon juvenin tiết quá nhiều trong chu kì sinh trưởng của ong thì sẽ gây ra hiện tượng

A. nhanh chóng chuyển từ ấu trùng sang nhộng. B. rút ngắn giai đoạn ấu trùng.

C. không lột xác nhộng thành ong. D. kéo dài giai đoạn ấu trùng.

Page 19: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

19

Câu 2: Đặc điểm nào đây không thuộc tác dụng của ơstrogen ?

A. Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ cấp. B. Phát triển mạnh cơ bắp.

C. Tăng phát triển xương. D. Kích thích phân hóa tế bào.

Câu 3: Trong quá trình biến thái của côn trùng, hoocmon ecđixơn tác động vào giai đoạn nào?

A. Chỉ trong giai đoạn phôi thai. B. Trong suốt giai đoạn hậu phôi.

C. Chỉ ở giai đoạn ấu trùng. D. Chỉ trong giai đoạn sau ấu trùng.

Câu 4: Khi thức ăn, nước uống bị thiếu iôt thì trẻ em sẽ có biểu hiện

A. chậm lớn, trí tuệ thấp, chịu lạnh kém. B. bướu cổ, mắt lồi, trí thông minh kém.

C. lớn nhanh, trí thông minh bình thường. D. bệnh khổng lồ, trí tuệ kém.

Câu 5: Sâu không biến được thành nhộng và bướm là do thiếu hoocmon

A. ecđixơn. B. ơstrogen. C. testosteron. D. tiroxin.

Câu 6: Trong giai đoạn biến thái của ếch, nếu môi trường nước thừa hoocmon tuyến giáp tiroxin thì

A. nòng nọc biến đổi thành ếch.

B. nòng nọc không biến đổi thành ếch.

C. nòng nọc biến đổi nhanh thành ếch bé xíu.

D. nòng nọc biến đổi thành ếch to hơn bình thường.

Bài 39. Các nhân tố ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và phát triển ở động vật

Câu 1: Nhân tố quan trọng nhất điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là

A. nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. B. hoocmon.

C. thức ăn. D. nhân tố di truyền.

Câu 2: Từ giống lợn Ỉ - Móng Cái năng suất 40kg/con, muốn tạo thành giống 100kg/con thì phải

A. cải tạo chuồng trại. B. sử dụng chất kích thích sinh trưởng.

C. cho ăn thức ăn tổng hợp đủ chất dinh dưỡng. D. cải tạo giống.

Câu 3: Khi trời rét thì cá rô phi ngừng lớn là do

A. cơ thể bị mất nhiều nhiệt.

B. hoạt động co cơ quá mức để chống lạnh.

C. quá trình chuyển hóa trong cơ thể giảm.

D. các chất hữu cơ trong cơ thể bị oxi hóa nhiều hơn.

Câu 4: Điều nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sinh trưởng và phát triển của động vật?

A. Làm tăng khả năng thích ứng của cơ thể đối với mọi điều kiện bất lợi của môi trường.

B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan và hệ cơ quan.

C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ

D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.

CHƢƠNG IV. SINH SẢN

A. SINH SẢN Ở THỰC VẬT

Bài 41. Sinh sản vô tính ở thực vật

Câu 1: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản

A. bào tử. B. phân đôi. C. sinh dưỡng. D. hữu tính.

Câu 2: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ. B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.

C. bằng giao tử cái. D. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.

Câu 3: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào mô thực vật là tính

A. toàn năng. B. phân hóa. C. chuyên hóa. D. cảm ứng.

Câu 4: Chiết cành là hình thức sinh sản có đặc điểm

A. chặt 1cành của cơ thể, trồng xuống đất để tạo ra cây mới trong thời gian ngắn.

B. chặt ngọn cây để cây mẹ đẻ nhánh, mọc chồi bên.

C. kích thích cành cây ra rễ, rồi cắt rời cành đem trồng.

D. đem chồi cây này cho mọc trên thân cây kia.

Câu 5: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản bằng

A. lóng. B. thân rễ. C. rễ phụ. D. đỉnh sinh trưởng.

Page 20: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

20

Câu 6: Chiết cành và giâm cành được ứng dụng nhiều

A. trong nghề làm vườn (đối với cây lấy quả và cây cảnh).

B. trong trồng các cây có nhiều mắt (khoai lang, rau muống,…).

C. trong trồng các cây lâu năm có giá trị kinh tế cao.

D. trong trồng các cây một năm có giá trị kinh tế cao.

Câu 7: Cây su hào sinh sản sinh dưỡng bằng

A. thân rễ. B. thân củ. C. thân bò. D. rễ củ.

Câu 8: Hai loài cây có hình thức sinh sản sinh dưỡng khác nhau là

A. khoai lang và khoai từ. B. chuối và dong riềng.

C. dâu tây và rau má. D. thuốc bỏng và cỏ tranh.

Câu 9: Cây ăn quả lâu năm có thể được trồng bằng phương pháp

A. giâm, chiết, ghép cành, B. gieo hạt, chiết, ghép.

C. gieo hạt, giâm, ghép. D. chiết, giâm và gieo.

Câu 10: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?

A. Rêu, hạt trần. B. Rêu, quyết. C. Quyết, hạt kín. D. Quyết, hạt trần.

Câu 11: Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng:

A. Gieo từ hạt. B. Ghép cành. C. Giâm cành. D. Chiết cành.

Câu 12: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:

A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép. B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.

C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.

Câu 12: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.

B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.

C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.

D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.

Câu 14: Sinh sản sinh dưỡng là:

A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.

B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.

C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.

D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.

Câu 15: Dựa vào cơ sở khoa học nào để có thể nuôi một tế bào thành một cây hoàn chỉnh?

A. Tính toàn năng của tế bào. B. Điều kiện vô trùng tuyệt đối.

C. Đảm bảo đủ các nguyên tố dinh dưỡng. D. Tế bào hoàn toàn sạch bệnh.

Câu 16: Cho các ví dụ về sinh sản vô tính ở thực vật như sau

1. Rau má sinh sản bằng thân bò. 2. Rêu sinh sản bằng thân rễ.

3. Cỏ gấu sinh sản bằng thân bò. 4. Khoai tây sinh sản bằng rễ củ.

5. Cây sống đời sinh sản bằng lá.

Có bao nhiêu phương án đúng?

A.3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 17: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?

A. Vì để tập trung nước nuôi cành ghép.

B. Vì để tránh gió mưa làm lay cành ghép.

C. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

D. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.

Câu 18: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

A. không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái không giống mẹ.

B. có sự thụ tinh tạo ra con cái giống nhau và giống mẹ.

C. có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái tạo ra giống nhau.

D. không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau.

Câu 19: Phương pháp nhân giống vô tính có hiệu quả nhất hiện nay là

A. chiết cành. B. gieo từ hạt. C. ghép cành. D. nuôi cấy mô.

Câu 20: Nhóm thực vật nào sau đây thường được tiến hành nhân giống bằng phương pháp chiết cành?

A. Ổi, xoài, dâu tây, cam. B. Dâu tây, bưởi, nho, mía.

C. Sắn, ổi, xoài, hoa hồng. D. Cam, quýt, bưởi, táo.

Page 21: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

21

Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật

Câu 1: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?

A. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.

B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.

C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 2: Ý nào không đúng khi nói về quả?

A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.

B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.

C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.

D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.

Câu 3: Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài.

D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.

Câu 4: Ý nào không đúng khi nói về hạt?

A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành. B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.

C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ. D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.

Câu 5: Trong hạt phấn (thể giao tử đực) gồm có những tế bào nào?

A. Tế bào sinh sản và tế bào hạt phấn. B. Tế bào noãn và tế bào đối cực.

C. Tế bào sinh tinh và tế bào đối cực. D. Tế bào sinh sản và tế bào ống phấn.

Câu 6: Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả?

A. Noãn đã thụ tinh. B. Nhụy hoa.

C. Bầu nhụy. D. Tất cả các bộ phận của hoa.

Câu 7: Thụ phấn là quá trình

A. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy.

B. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.

C. vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị.

D. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.

Câu 8: Ý nghĩa của quá trình thụ tinh kép ở thực vật là

A. giúp thực vật thích nghi tốt với điều kiện môi trường.

B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi.

C. tái tổ hợp vật chất di truyền nhờ sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.

D. giảm bớt sự lệ thuộc vào môi trường.

Câu 9: Điều không đúng khi nói về thụ tinh của thực vật có hoa là

A. thụ phấn là điều kiện dẫn đến thụ tinh. B. có thể thụ phấn mà không cần thụ tinh.

C. có thể thụ tinh mà không cần thụ phấn. D. có thể thụ tinh nhưng không tạo hợp tử.

Câu 10: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có bao nhiêu lần phân bào?

A. 1 lần nguyên phân, 1 lần giảm phân. B. 2 lần nguyên phân, 1 lần giảm phân.

C. 2 lần nguyên phân, 2 lần giảm phân. D. 3 lần nguyên phân, 1 lần giảm phân.

Câu 11: Hình thức thụ tinh kép xảy ra ở

A. rêu. B. cây hạt trần. C. dương xỉ. D. cây hạt kín.

Câu 12: Bản chất của sự thụ tinh là

A. sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái hình thành hợp tử.

B. sự kết hợp giữa con đực và con cái hình thành con non.

C. sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng hình thành con non.

D. sự tổ hợp vật chất di truyền của giao tử đực và giao tử cái trong hợp tử.

Câu 13: Hiện tượng thụ tinh kép là

A. cả hai giao tử đực trong hạt phấn cùng tham gia thụ tinh tạo hợp tử (2n).

B. cả hai giao tử đực trong hạt phấn cùng tham gia thu tinh tạo hợp tử (3n).

Page 22: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

22

C. 1 giao tử kết hợp với noãn cầu tạo thành hợp tử (2n), 1 giao tử đực kết hợp với nhân cực tạo nội nhũ

(3n).

D. 1 giao tử kết hợp với noãn tạo phôi nhũ (2n), 1 giao tử đực kết hợp với nhân phụ tạo thành hợp tử

(3n).

Câu 14: Sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?

A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử sống sót nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn

chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.

B. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế

bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.

C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế

bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.

D. Tế bào mẹ nguyên phân 2 lần cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn

chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.

Câu 15: Quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa trải qua mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân.

C. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân.

Câu 16: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?

A. Tiết kiệm vật liệu di truyền.

B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng nuôi phôi.

C. Tái tổ hợp vật chất di truyền nhờ sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.

D. Giúp thực vật thích nghi tốt với các điều kiện môi trường.

Câu 17: Trong những khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng khi nói về ưu thế của sinh sản hữu tính

so với sinh sản vô tính ở thực vật ?

1. Là hình thức sinh sản phổ biến.

2. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

3. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.

4. Rút ngắn thời gian phát triển của cây, sớm thu hoạch.

5. Cơ thể mới có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

6. Phục chế giống cây quý.

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 18: Bản chất của sự thụ tinh ở thực vật có hoa là

A. sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành nội nhũ tam bội.

B. sự kết hợp 2 bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có

bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.

C. sự kết hợp của 2 tinh tử với trứng ở trong túi phôi tạo thành nội nhũ tam bội.

D. sự kết hợp 2 nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội

nhũ.

Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quả?

1. Quả do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành.

2. Quả có vai trò bảo vệ hạt.

3. Quả do noãn đã thụ tinh phát triển thành.

4. Quả không có vai trò trong phát tán hạt.

5. Quả cung cấp các chất dinh dưỡng (đường, vitamin, khoáng chất,…).

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

B. SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT

Bài 44. Sinh sản vô tính ở động vật

Câu 1: Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp:

A. sinh sản hữu tính. B. nuôi cấy mô. C. nhân bản vô tính. D. ghép mô.

Câu 2: Có bao nhiêu loài sinh vật sau đây có hình thức sinh sản trinh sinh?

(1). Ong. (2). Chuột túi. (3). Cá hồi. (4). Ếch.

(5). Rệp. (6). Kiến. (7). Muỗi. (8). Thằn lằn đá.

A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.

Câu 3: Bộ nhiễm sắc thể của ong chúa, ong đực, ong thợ lần lượt là

Page 23: NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH … Mon/Sinh/CauhoiTrN_thamkhao...1 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 11 CHƢƠNG 1. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

23

A. n; 2n; 2n. B. 2n; 2n; n. C. 2n; n; n. D. 2n; n; 2n.

Câu 4: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sự giống nhau giữa 2 hình thức sinh sản nảy chồi và phân

mảnh ở động vật?

A. Đều dựa trên cơ chế nguyên phân để tạo ra thế hệ mới.

B. Cá thể con sinh ra qua nhiều lần nguyên phân từ tế bào của cá thể mẹ.

C. Các cá thể con đều mang vật chất di truyền giống nhau và giống mẹ.

D. Toàn bộ cơ thể của cá thể mẹ đã trở thành các cá thể con.

Câu 5: Hiện tượng thằn lằn bị đứt đuôi mọc ra đuôi mới là hình thức

A. sinh sản bằng các phân mảnh. B. sinh sản bằng cách nảy chồi.

C. tái sinh bộ phận của cơ thể. D. sinh sản vô tính.

Câu 6: Ưu điểm của sinh sản vô tính là

A. tạo ra các cá thể con đa dạng và phong phú.

B. tạo ra các cá thể con thích nghi cao với điều kiện môi trường.

C. sinh sản dễ dàng trong điều kiện quần thể có số lượng nhỏ.

D. sinh sản vô tính đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa.

Câu 7: Đặc điểm của sinh sản vô tính ở động vật là

1. các cá thể tạo ra có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.

2. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.

3. cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.

4. các cá thể con có sự đa dạng về đặc điểm di truyền.

5. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ.

Phương án đúng là

A.1, 2, 4. B. 1, 4, 5. C. 2, 3, 4. D. 2, 3, 5.

Câu 8: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là

A. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng

phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.

B. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng

phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.

C. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành

phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.

D. chuyển nhân của tế bào trứng vào một tế bào xôma, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi

rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.

Câu 9: Hạn chế của sinh sản vô tính là

A. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền nên thích ứng khác nhau trước điều kiện môi

trường thay đổi.

B. tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền nên thích ứng khác nhau trước điều kiện

môi trường thay đổi.

C. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay

đổi.

D. tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường

thay đổi.

Câu 10: Ở loài ong, kết quả của quá trình trinh sinh là

A. tạo ra các con ong thợ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n.

B. tạo ra các con ong chúa có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n.

C. tạo ra các con ong thợ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.

D. tạo ra các con ong đực có bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.

Câu 11: Hình thức sinh sản vô tính nào có ở cả động vật đơn bào và đa bào?

A. Trinh sinh. B. Nảy chồi. C. Phân đôi. D. Phân mảnh.

Câu 12: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?

A. Trứng không được thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể mới.

B. Bào tử phát sinh thành cơ thể mới.

C. Mảnh vụn vỡ từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.

D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ tách ra thành cơ thể mới.