65
Presentation Title Subheading goes here BỘ MÔN Y HỌC CỘNG ĐỒNG BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP CỘNG ĐỒNG Xã Văn Lăng – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên, ngày 26 tháng 4 năm 2013

Nhóm 3 hoàn chỉnh

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Presentation TitleSubheading goes here

BỘ MÔN Y HỌC CỘNG ĐỒNG

BÁO CÁO

KẾT QUẢ THỰC TẬP

CỘNG ĐỒNGXã Văn Lăng – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên

Thái Nguyên, ngày 26 tháng 4 năm 2013

Page 2: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Danh sách tổ 2 nhóm III

1. Nguyễn Thị Oanh2. Nông Thị Nòm3. Lương Thị Thanh Huyền4. Nguyễn Thị Phương Nhung5. Ngô Thị Hạnh6. Bùi Ngọc Quỳnh 7. Lê Hữu Mạnh8. Nguyễn Hữu Phước9. Vũ Thái Sơn10. Trịnh Anh Lừng

Page 3: Nhóm 3 hoàn chỉnh

MỤC TIÊU

1. Phân tích được thực trạng cơ cấu,tổ chức và nhiệm vụ của y tế cơ sở

2. Xác định được một số yếu tố môi trường,xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe bà mẹ và trẻ em

3. Thực hiện khám,chẩn đoán và xử trí một số bệnh và cấp cứu thông thường tại tuyến y tế cơ sở

4. Thực hiện chẩn đoán cộng đồng và lập kết hoạch TT-GDSK để giải quyết vấn đề sức khỏe ưu tiên

5. Thực hiện các buổi TT-GDSK tại cộng đồng6. Nhận thức được vai trò của người bác sĩ tương lai

trong công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng

Page 4: Nhóm 3 hoàn chỉnh

NỘI DUNG BÁO CÁO

- Phần I: Tình hình chung của xã Văn Lăng- Phần II: Phân tích thực trạng cơ cấu, tổ chức và trách

nhiệm của y tế cơ sở- Phần III: Báo cáo về môi trường, xã hội của xã Văn

Lăng- Phần IV: Kết quả điều tra cộng đồng- Phần V: Kế hoạch can thiệp cộng đồng- Phần VI: Một số kết quả học tập khác- Phần VII: Nhận thức được vai trò của người Bác sĩ

trong tương lai- Phần VIII: Kết luận của đợt thực tế

Page 5: Nhóm 3 hoàn chỉnh

PHẦN 1

1

2

3

4

5

Điều kiện tự nhiên và vị trí địa lí

Đặc điểm dân cư

Tiềm năng của xã

Khó khăn

Thuận lợi

Page 6: Nhóm 3 hoàn chỉnh

1.Điều kiện tự nhiên & Vị trí địa lý

Văn Lăng là một xã nông nghiệp thuộc huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên. Xã nằm ở cực bắc của huyện và là nơi dòng sông Cầu chảy vào địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Văn Lăng giáp với xã Quảng Chu thuộc huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn ở phía bắc và tây bắc, giáp với xã Thần Sa thuộc huyện Võ Nhai ở phía đông và phía đông bắc, giáp với xã Tân Long ở phía đông nam, giáp với xã Hòa Bình ở phía nam, giáp với hai xã Yên Lạc và Phú Đô của huyện Phú Lương ở phía tây và tây nam.

Page 7: Nhóm 3 hoàn chỉnh

2. Đặc điểm dân cư

• Trên địa bàn xã dân tộc Mông chiếm đa số, ngoài ra còn có thêm các dân tộc anh em cùng sống gồm: Kinh, Tày, Nùng, Dao, Sán Dìu…

• Xã Văn Lăng có diện tích 61 km², dân số là 4270 người, mật độ cư trú đạt 70 người/km². Văn Lăng hiện được chia thành 16 xóm

Page 8: Nhóm 3 hoàn chỉnh

• Xã Văn Lăng là xã có diện tích đất rộng

• Xã có nhiều tiềm nguồn tài nguyên: rừng nguyên sinh,mỏ đá xây dựng….,có nhiều cảnh quan đẹp như hang Chùa, Khe Tiên…có sông Cầu chảy qua thuân lợi cho phát triển lâm nghiệp, công nghiệp và du lịch…....hứa hẹn trong tương lai nếu thu hút đầu tư sẽ mang lại nguồn thu lớn cho ngân sách.

• Cơ sở hạ tầng điện, trường trạm, cơ quan đầy đủ nhìn chung đáp ứng nhu cầu cơ bản của người dân đăc biệt là nhu cầu chăm sóc sức khỏe.

3. Tiềm năng của xã

Page 9: Nhóm 3 hoàn chỉnh

4. Về thuận lợi

• Nằm trên tuyến đường liên tỉnh Bắc Kạn – Thái Nguyên, đây là thuận lợi lớn để kinh tế xã phát triển.

• Xã Văn Lăng nằm trong huyện Đồng Hỷ là một huyện nông nghiệp.

• Xã Văn Lăng có tiềm năng phát triển kinh tế theo hướng tổng hợp và đa dạng.

•   Kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội phát triển cả về lượng và chất, nguồn vốn đầu tư toàn xã hội hàng năm tăng đáng kể

• Tình hình an ninh chính trị - an toàn xã hội cơ bản được ổn định và giữ vững

Page 10: Nhóm 3 hoàn chỉnh

5. Về khó khăn

• Mạng lưới giao thông liên xã liên xóm còn kém phát triển.

• Đầu năm 2012 rét đậm rét hại kéo dài, ảnh hưởng đến năng xuất, sản lượng cây trồng, vật nuôi.

• Lạm phát giá cả hàng hoá tăng cao, tác động của cơ chế thị trường nên việc đầu tư của nhân dân còn cầm chừng

• Nhận thức của một số hộ dân chưa cao, cơ chế chính sách còn bất cập, tệ nạn xã hội còn diễn ra phức tạp.

Page 11: Nhóm 3 hoàn chỉnh

PHẦN II: PHÂN TICH THỰC TRANG CƠ CÂU, TÔ CHƯC VA NHIÊM VU CUA Y TẾ

CƠ SƠ

A

Cách thức tổ chức trạm y tế xã, chương trình y tế QG

B

Tình hình hoạt động tuyến huyện

Tổ chức quản lí bệnh viện huyệnI

Tổ chức TTYT huyện Đồng HỷII

Sơ đồ các

khoa phòng

Chức năng

nhiệm vụ

Tình hình nhân lực trạm y tếI

Hoạt động khám chữa bệnhII

Các CT mục tiêu YT - QG III

Quản lí thuốc tại trạmIV

Page 12: Nhóm 3 hoàn chỉnh

I.Tình hình nguồn lực trạm y tế

1

2

3

Số lượng cán bộ

Cơ sở hạ tầng – trang thiết bị

Tài lực

A - CÁCH THƯC TÔ CHƯC TRAM Y TẾ XA, CHƯƠNG TRINH Y TẾ QUÔC GIA.

Page 13: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Số lượng cán bộ

1. Nguyễn Văn Công

Y sỹ Trạm trưởng

2. Dương Hồng Lệ

Y sỹ Cán bộ trạm

3.Nguyễn Thị Hoài

Cử nhân điều dưỡng

Cán bộ trạm

4. Đỗ Thị Cường

Cử nhân điều dưỡng

Cán bộ trạm

5. Trần Thanh Hà

Điều dưỡng viên trung học

Cán bộ trạm

6. Lý Thị Viền Nữ hộ sinh trung học

Cán bộ trạm

7. Ma Thị Thu Huyền

Y sỹ Cán bộ trạm

Page 14: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Cơ sơ hạ tâng, trang thiêt bị.

- Trạm y tế xã Văn Lăng có đầy đủ cơ sở hạ tầng và trang thiết bị để đáp ứng được yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của trạm.

- Trạm y tế sử dụng cơ sở vật chất và trang thiết có hiệu quả

Page 15: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Tài lực

• Ngân sách nhà nước cấp đảm bảo cho hoạt động của trạm y tế xã

• Các nguồn kinh phí bổ xung cho hoạt động của trạm y tế xã là Trung tâm y tế huyện, UBND xã.

• Trạm y tế sử dụng kinh phí có hợp lý, có hiệu quả như: sử dụng trong các chương trình TCMR,chương trình cấp phát thuốc miễn phí cho người nghèo…

Page 16: Nhóm 3 hoàn chỉnh

II. Hoạt động khám chữa bệnh

• Tổng số lần khám chữa bệnh: 3556 lượt/năm.– Bảo hiểm y tế: 2558 lượt/năm.– Số lượt khám người nghèo: 1947 lượt /năm.– Số lượt khám trẻ < 6 tuổi: 742 lượt/năm.– Số lần khám dự phòng: 435 lượt/năm.– Chuyển tuyến: 455 lượt/năm

Page 17: Nhóm 3 hoàn chỉnh

www.themegallery.com

III. Chương trình mục tiêu YT - QG

CT Tâm thần kinhCT Phòng chống SDD

CT Tiêm chủng mở rộng

CT Phòng chống sốt rét

CT Phòng chống HIV/AIDS

CTBVBMTE - KHHGĐ

CT Dân số

Page 18: Nhóm 3 hoàn chỉnh

IV. Quản lí thuốc tại trạm

• Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước• Thuốc ở trạm dựa vào mô hình bệnh tật chung.• Hàng tháng lĩnh thuốc từ bệnh viện huyện.• Danh mục thuốc hiện có kháng sinh, hạ sốt, giảm đau,

vaccin, thuốc cấp cứu, chống shock • Bảo quản thuốc: tủ thuốc, bình đá…• Có đủ các loại sổ sách quản lí dược.

Page 19: Nhóm 3 hoàn chỉnh

I. Tổ chức quản lý bệnh viên huyện và các khoa phòng

B. TÔ CHƯC QUẢN LÝ BÊNH VIÊN ĐA KHOA HUYÊN ĐỒNG HỶ

1

2

Sơ đồ các khoa, phòng

Chức năng, nhiệm vụ của bệnh viện

Page 20: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Sơ đồ các phòng

BAN GIÁM ĐỐC

Các phòng chức năng Các khoa lâm sàng, cận lâm sàng

Phòng tổ

chức hành chính

Phòng kế

hoạch nghiệm

vụ

Phòng tài vụ

Khoa khám bệnh

Khoa nội, nhi,

HSCC

Khoa ngoại, sản

Khoa cận lâm

sàng

Đông Y,

PHCN

Page 21: Nhóm 3 hoàn chỉnh

www.themegallery.com

Chức năng nhiệm vụ của bệnh viện

Hợp tác quốc tế

Phòng bệnh

Chỉ đạo tuyến dưới về chuyên môn kĩ thuật

Nghiên cứu khoa học và y tế

Đào tạo cán bộ

Cấp cứu khám chữa bệnh

Quản lí kinh tế y tế

Page 22: Nhóm 3 hoàn chỉnh

II. Tổ chức TTYT huyện Đồng Hỷ

1 2 3 4

Vị trí chức năng

Tổ chức bộ máy và biên chế

Thực hiện các dự án quốc tê

Chương trình y tế quốc gia và y tế khác

Page 23: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Vị trí chức năng

• Là đơn vị sự nghiệp thuộc sở y tế, chịu sự quản lí của giám đốc sở y tế.

• Triển khai các nhiệm vụ chuyên môn kĩ thuật và y tế dự phòng các chương trình y tế quốc gia, các dự án y tế quốc tế…

• Chỉ đạo trạm xá thị trấn về công tác khám chữa bệnh, BHYT, chương trình y tế quốc gia…

Page 24: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Tổ chức bộ máy và biên chế

• Lãnh đạo TTYT có 1 giám đốc và 3 phó giám đốc• Gồm 9 khoa phòng• Biên chế được giao 37 người hiện có 29 người (8 bác sĩ,

5 bác sĩ chuyên khoa I)

Page 25: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Sơ đồ TTYT Huyện Đồng HỷBAN GIÁM ĐÔC

TRUNG TÂM Y TẾ

Khoa điều trị

Me thadone

Khoa kiểm soát dịch bệnh

xã hội HIV/AIDS

Phòng tổ chức

hành chính kế toán tài vụ

Khoa Khám bệnh

Khoa dược

xét nghiệm

Khoa y tế

cộng đồng

Khoa chăm sóc

SKSS

Khoa an toàn vệ sinh

thực phâm

Phòng truyền thông GDSK

TRAM Y TẾ XATHỊ TRÂN

NHÂN VIÊN YTTB, CTVDS

Page 26: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Phòng chống HIV/AIDS (quĩ toàn cầu).Phòng chống HIV/AIDS (WB tài trợ).LIFE-GAP (điều trị thay thế nghiện các chất

dạng thuốc phiện bằng methadone).Phòng chống các bệnh không lây nhiễm.“Nhượng quyền xã hội dịch vụ chăm sóc sức

khỏe sinh sản tại trạm y tế xã, thị trấn, tỉnh TN”.Nuôi dưỡng và phát triển.(A&T) do Bill&Melisa

Gates tài trợ.Phòng lây HIV từ mẹ sang con.Vệ sinh môi trường do Unilever tài trợ.

Thực hiện các dự án quốc tê

Page 27: Nhóm 3 hoàn chỉnh

www.themegallery.com

Chương trình y tế quốc gia và y tế khác

11.Vệ sinh môi trường.12.Tiêu chảy.13.Chống nhiễm khuân hô hấp cấp.14.Vệ sinh lao động.15.Cai nghiện ma túy.16.Y tế trường học17.Uống vitamin A và tảy giun.18.Chăm sóc sức khỏe sinh sản.19.Phòng chống tai nạn thương tích.20.Chống bệnh dại.21.Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.

1. Phòng chống sốt rét.2. Chống các rối loạn do thiếu Iốt.3. Tiêm chủng mở rộng.4. Phòng chống phong.5. Phòng chống lao.6. Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng

đồng.7. Phòng chống SDD trẻ em.8. Bảo đảm chất lượng ATVSTT.9. Phòng chống HIV/AIDS.10.Phòng chống sốt xuất huyết.

Page 28: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Phần III: BÁO CÁO VỀ PHẦN MÔI TRƯỜNG VA XA HÔI CUA XA VĂN LĂNG HUYÊN ĐỒNG HỶ TỈNH THÁI NGUYÊN

• Phân tích kết quả các hình thức cấp nước của các hộ gia đình năm 2012:

• Phân tích kết quả các hình thức cấp nước của các hộ gia đình năm 2011:

www.themegallery.com

Giếng đào

Giếng khoan

Nước máng lần, tự chảy

Bể nước mưa

Loại khác

Cộng tổng

Tổng số trên địa bàn 352 225 298 65 166 1106

Tổng số được điều tra 352 225 298 65 166 1106

Tổng số đạt tiêu chuân vệ sinh chung

352 225 298 65 142 1082

Giếng đào

Giếng khoan

Nước máng lần, tự chảy

Bể nước mưa

Loại khác

Cộng tổng

Tổng số trên địa bàn 400 217 241 40 148 1046

Tổng số được điều tra 400 217 241 40 148 1046

Tổng số đạt tiêu chuân vệ sinh chung

400 217 241 40 140 1038

Page 29: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Phân tích kết quả kiểm tra hố xí các hộ gia đình

• Tỉ lệ hố xí hợp vệ sinh toàn xã đạt 63,2% • Ngoài ra việc sử lý rác thải còn là nổi lo của người dân vì họ

còn chưa biết cách phân loại rác thải họ chủ yếu sử lý rác thải bằng cách đốt hoăc chôn dưới đất. Việc này ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe người dân

www.themegallery.com

63.2

37.7

Hố xí hợp vệ sinh

Hố xí không hợp vệ sinh

Page 30: Nhóm 3 hoàn chỉnh

www.themegallery.com

Phần IV: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CỘNG ĐỒNG

11TÊN ĐỀ TAI: Nghiên cứu kiến thức, thái độ, hành vi chăm sóc sản khoa thiết yếu của bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại

xóm Vân Khánh, Liên Phương, Văn Lăng, Mỏ Nước, Bản Tèn – Xã Văn Lăng – Huyện Đồng Hỷ - Tỉnh Thái Nguyên

22

33

NỘI DUNG

KẾT QUẢ

Page 31: Nhóm 3 hoàn chỉnh

2. Nội dung

www.themegallery.com

Phương pháp nghiên cứu

Đăt vấn đề

Đối tượng nghiên cứu

Địa điểm và thời gian nghiên cứu

Cán bộ điều tra

Cỡ mẫu và kỹ thuật chọn mẫu

Kỹ thuật thu thập thông tin

Phân tích và sử lý số liệuPhân tích và sử lý số liệu

Page 32: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Biểu đồ 1:Tuổi của bà mẹ

3%

54%18%

25%

<18

18 - 24

25 - 34

35 - 49

Kết quả điều traĐặc điểm của bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại xóm Vân Khánh, Văn Lăng, Liên Phương,

Mỏ Nước, Bản Tèn xã Văn Lăng– huyện Đồng Hỷ – Thái Nguyên

Page 33: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Biểu đồ 2: Dân tộc

25%

58%

11%

6%

Kinh

Mông

Nùng

Khác

Page 34: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Biểu đồ 3: Trình độ học vấn

73%

27%0%

≤ Tiểu học

THCS

≥THPT

Page 35: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Biểu đồ 4: Kinh tế

87%

13%

Nghèo

Cận nghèo

Page 36: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Bảng 1: Tình hình chăm sóc sức khỏe bà mẹ tại nơi điều tra

Nội dung N %

1. Trước sinh: Số phụ nữ mang thai khám định kỳ

đủ 3 lần Số phụ nữ mang thai tiêm đủ 2 mũi

uốn ván Số phụ nữ mang thai tăng >= 8kg Số phụ nữ được uống bổ sung sắt2. Trong sinh: Số ca đẻ có tai biến3. Sau sinh: Số sản phụ sau đẻ được ăn đủ chất Số sản phụ sau đẻ ăn kiêng Số sản phụ được nhân viên y tế chăm

sóc sau đẻ tại nhà Số phụ nữ bị sốt cao rét run sau đẻ

101

122

7199

4

133126

373

50.5

61

35.549.5

2

66.563

18.51.5

Page 37: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Bảng 2. Tình hình chăm sóc sức khỏe cho trẻ em tại điểm điều tra

Nội dung N %

1. Nơi đẻ: Đẻ tại nhà Đẻ tại trạm y tế Đẻ tại PKĐKV hay BV Đẻ tại nhà bà đỡ Đẻ rơi2. Số trẻ sơ sinh được cân Số có cân nặng <2500g3. Số trẻ sơ sinh được bú sau sinh ≤ 6 giờ4. Số trẻ bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu5. Số trẻ cai sữa: <12 tháng Từ 12-18 tháng Trên 18 tháng Đang còn bú6. Số trẻ nuôi dưỡng theo ô vuông thức ăn7. Số trẻ được tiêm chủng đủ mũi theo chương trình

tiêm chủng Quốc gia8. Số trẻ có sẹo lao9. Được phòng tiêu chảy cấp (vacxin, vệ sinh ăn

uống..)10. Số trẻ đươc phòng bệnh hô hấp cấp (vacxin, vệ

sinh mũi họng hàng ngày...)

853974154

1419824

19106395323

2172179270

39.1717.9734.16.911.85

6.4591.2411.06

8.7648.8517.9724.4210.60

100100

43.7832.26

Page 38: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Biểu đồ 5: Tình hình thực hiện chương trình DS-KHHGĐ tại điểm điều tra

65%

35%Số phụ nữ dùng các biệnpháp tránh thai

Số phụ nữ không dùng cácbiện pháp tránh thai

Page 39: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Bảng 3: Các nguồn truyền thông về CSSK tại điểm điều tra

Nội dung N %

Nguồn truyền thông GDSKĐài.TVTờ rơi, áp phíchSách, báo chíCán bộ trung tâm y tế huyệnCán bộ trạm y tế xãNhân viên y tế thôn bảnCộng tác viên dân sốTrưởng bảnChồng/Cha mẹHàng xóm, bạn bèLãnh đạo tổ chức quần chúngKhác

102718584

1685021

11511160

513.59

2.5428425

10.557.555.5

30

Page 40: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Dân tộcthiểu số

Kinh

39.87

62.560.13

37.5

0

10

20

30

40

50

60

70

%

Dân tộc

Biểu đồ 6: Mối liên quan giữa dân tộc và việc khám thai

Khám thai < 3 lần

Khám thai đủ 3 lần

Page 41: Nhóm 3 hoàn chỉnh

< THCS≥ THCS

35.03

77.67

64.97

23.33

0

10

20

30

40

50

60

70

80

%

Trình độ học vấn

Biểu đồ 7: Mối liên quan giữa trình độ học vấn và việc khám thai

Khám thai < 3 lần

Khám thai đủ 3 lần

Page 42: Nhóm 3 hoàn chỉnh

31.17

68.8365.71

34.29

0

10

20

30

40

50

60

70

%

<10000m ≥10000m

Khoảng cách

Biểu đồ 8: Mối liên quan giữa khoảng cách từ nhà tới trạm y tế và việc khám thai

Khám thai < 3 lần

Khám thai đủ 3 lần

Page 43: Nhóm 3 hoàn chỉnh

6.58

93.42

20

80

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

%

<THCS ≥THCS

Trình độ học vấn

Biểu đồ 9: Mối liên quan giữa trình độ học vấn và việc sử dụng ô vuông thức ăn

Sử dụng ô vuông thức ăn

Không sử dụng ô vuông thứcăn

Page 44: Nhóm 3 hoàn chỉnh

94.44

5.56

72.73

27.27

01020

30405060

708090

100

%

<THCS ≥THCS

Trình độ học vấn

Biểu đồ 10: Mối liên quan giữa trình độ học vấn và việc cho trẻ ăn thêm sớm

Trẻ ăn thêm sớm

Bú hoàn toàn 6 tháng đầu

Page 45: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Phần V – Kế hoạch can thiệp công đồng.

A

Chân đoán cộng đồng

B

Truyền thông giáo dục sức khỏe

Thu thập số liệu

Xác định vấn đề sức khỏe

Lựa chọn vấn đề ưu tiên

Page 46: Nhóm 3 hoàn chỉnh

• Chẩn đoán cộng đồng tại xã Văn Lăng -huyện Đồng Hỷ-tỉnh Thái Nguyên

• Số liệu sơ cấp: qua quan sát, điều tra và phỏng vấn các cán bộ y tế, lãnh đạo địa phương, người dân…

• Số liệu thứ cấp: Xem xét các hồ sơ, sổ sách sẵn có tại trạm y tế bao gồm: Sổ khám chữa bệnh, sổ đẻ, sổ khám thai, sổ khám phụ khoa….

Thu thập số liệu

Page 47: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Bảng 4: Các vấn đề phổ biến tại Văn Lăng - huyện

Đồng Hỷ -tỉnh Thái Nguyên

STT Tên vấn đề Số lượng

Tỷ lệ %

1 Phụ nữ không được khám thai trong thai kỳ

47/159 người

29,56

2 Tổng số bà mẹ không được chăm sóc sau sinh

47/159 người

29,56

3 Suy dinh dưỡng ở trẻ < 5 tuổi 83/426 trẻ em

19,48

4 Hố xí không hợp vệ sinh 407/1106 hộ

36,8

Page 48: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Xác định vấn đề sức khoẻ

- Xử lý các thông tin thu thập được theo phương pháp cho điểm dựa vào bảng tiêu chuẩn xác định vấn đề sức khoẻ

-Cách cho điểm:

3 điểm: Vấn đề rất rõ ràng.

2 điểm: Vấn đề rõ ràng

1 điểm: Có thể không rõ ràng.

Page 49: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Xác định vấn đề sức khoẻBảng 5: Xác định vấn đề sức khoẻ

ĐIỂM

Tiêu chuẩn xác

định sức khỏe

Phụ nữ không

được khám thai

trong thai kỳ

Tổng số bà mẹ

không được

chăm sóc sau

sinh

Suy dinh

dương ơ tre < 5

tuổi

Hố xí không hợp

vệ sinh

1. Các chỉ số

biểu hiện vấn đề

ấy đã vượt quá

mức bình thường

2 2 3 3

2. Cộng đồng đã

biết tên của vấn

đề ấy và đã có

phản ứng rõ ràng

1 1 2 2

3. Đã có dự kiến

và hành động của

nhiều ban ngành

đoàn thể

2 2 2 2

4. Ngoài cán bộ y

tế trong cộng

đồng có một

nhóm người khá

thông thạo vấn

đề đó

2 1 2 3

Tổng điểm 7 6 9 7 10

Page 50: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Lựa chọn vấn đề ưu tiên

Bảng 6: Lựa chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên: Suy dinh dương ơ

tre < 5 tuổi

Hố xí không hợp

vệ sinh

Mức độ phổ biến của vấn đề 3 3

Gây tác hại lớn 3 3

Ảnh hương tới lớp người khó khăn 3 2

Đã có kĩ thuật và phương pháp giải

quyết

2 2

Kinh phí chấp nhận được 3 1

Cộng đồng sẵn sàng tham gia giải

quyết

2 1

Tổng điểm 16 12

Như vậy vấn đề sức khỏe cần được ưu tiên giải quyết trước của xã Văn Lăng -huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên là : Suy dinh dương ở trẻ < 5 tuổi.

Page 51: Nhóm 3 hoàn chỉnh

B - Truyền thông tiêu chảy cấp

Kế hoạch truyền thông

Nội dung truyền thông

Biên bản truyền thông

Tiêu chảy cấp

Page 52: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Đánh Giá

Lập trương trìnhHành động

Chiến lược

Thực hiện

Mục Tiêu

Page 53: Nhóm 3 hoàn chỉnh

www.themegallery.com

Nội dung truyền thông

Khái niệm tiêu chảy cấp

Hậu quả của tiêu chảy cấp

Nguyên nhân và các yếu tố nguy cơ

Dấu hiệu TCC

Cách xử trí tại nhàkhi trẻ bị TCC

Phòng bệnh

11

2

34

5

6

Page 54: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Tham gia khám chữa bệnh

Phần VI: MỘT SÔ KẾT QUẢ HỌC TẬP KHÁC

Page 55: Nhóm 3 hoàn chỉnh
Page 56: Nhóm 3 hoàn chỉnh
Page 57: Nhóm 3 hoàn chỉnh
Page 58: Nhóm 3 hoàn chỉnh
Page 59: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Giao lưu với trường tiểu học Vân Khánh

Page 60: Nhóm 3 hoàn chỉnh

Phần VII: Nhận thức được vai trò của người Bác sỹ trong tương lai

• Nghề Y là một nghề cao quý,người làm nghề Y- Bác sỹ luôn được đăt ở một vị trí cao trong xã hội, được mọi người tôn trọng và yêu mến.

• Sau 3 tuần đi thực hành cộng đồng tại trạm y tế xã Văn Lăng và bệnh viện Huyện Đồng Hỷ – Thái Nguyên, được quan sát , học hỏi về tổ chức hoạt động của y tế Huyện, tuyến xã, được gần gũi, gắn bó và tìm hiểu về cuộc sống và các vấn đề sức khỏe của người dân nơi đây, chúng em đã nhận thức được vai trò quan trọng và cần thiết của người Bác sỹ đối với công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng

Page 61: Nhóm 3 hoàn chỉnh

PHẦN VIII: Kết luận của đợt thực tế

AA Kết luận

BB Kiến nghị

Page 62: Nhóm 3 hoàn chỉnh

A- Kết luận

• Hiểu thế nào là hoạt động thực địa cộng đồng,mục đích• Nắm được vấn đề kiến thức, thái độ, thực hành về bệnh

tiêu chảy cấp ở trẻ em tại xã Văn Lăng• Hiểu được cách quản lý, hoạt động công việc tại trạm Y

tế cơ sở• Xác dịnhđược vấn đề sức khỏe và lựa chọn vấn đề sức

khỏe ưu tiên• Tổ chức được buổi Truyền thông giáo dục sức khoẻ ở

cộng đồng.• Tìm hiểu được tình hình kinh tế, văn hoá, xã hội ở địa

phương xã Văn Lăng.• Rèn luyện kỹ năng truyền thông, kỹ năng làm việc nhóm

Page 63: Nhóm 3 hoàn chỉnh

B- Kiến Nghị

• Với UBND• Chính quyền địa phương phối hợp với các ban ngành

liên• Trạm y tế xã• Người dân:• Đối với nhà trường và bộ môn:

Page 64: Nhóm 3 hoàn chỉnh
Page 65: Nhóm 3 hoàn chỉnh