38
NHÓM MÁU ThS. BS. Nguy n Xuân Trung Dũng

Nhóm máu

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Nhóm máu

NHÓM MÁU

ThS. BS. Nguy n Xuân Trung Dũngễ

Page 2: Nhóm máu
Page 3: Nhóm máu

TẾ BÀO MÁUTẾ BÀO MÁU• H ng c uồ ầ• B ch c u:ạ ầ– Neutrophils: b ch c u đa nhân trung tínhạ ầ– Basophils: b ch c u a baseạ ầ ư– Eosinophils: b ch c u a acidạ ầ ư– Monocyte: Mono bào– Lymphocyte: Lympho bào

• Ti u c uể ầ

Page 4: Nhóm máu

S đ bi t hóa các dòng t bào máuơ ồ ệ ế

Page 5: Nhóm máu
Page 6: Nhóm máu

HỒNG CẦUHỒNG CẦU

+ Hình dĩa, lõm hai mặt

+ Không nhân

+ Bề mặt có kháng nguyên

+ CN: vận chuyển khí

Page 7: Nhóm máu
Page 8: Nhóm máu

• Huy t c u t (Hb):ế ầ ố– Globin 95%– 4 heme: s t (0.34%), protoporphyrine (4.66%)ắ

Page 9: Nhóm máu

Lâm sàng

• HC: 3.5 – 5.0M• Hb 120 – 160 g/L• Hct 35 – 45%• MCV 80 -100 fL• MCH 26 -34 pg• MCHC 310 – 350 g/L

Page 10: Nhóm máu

Các y u t nh h ng s t o HCế ố ả ưở ự ạ

• Vit B12• Acid folic• S t: transferrin, ferritinắ• Erythropoietin

Page 11: Nhóm máu
Page 12: Nhóm máu

Tủy vàng ; Tủy đỏ

Page 13: Nhóm máu
Page 14: Nhóm máu

NHÓM MÁUNHÓM MÁU

• D a vào kháng nguyên trên b m t ự ề ặh ng c u ồ ầ ABO, Rh, Kidd, Lewis…

• Có 2 h chính: ABO và Rhesusệ

Page 15: Nhóm máu
Page 16: Nhóm máu
Page 17: Nhóm máu

Kháng nguyên(màng HC )

Kháng thể(huyết tương)

Nhóm máu

A Anti – B A

B Anti – A B

AB Không có AB

Không có Anti – A vàAnti – B

O

Page 18: Nhóm máu
Page 19: Nhóm máu

• 1. Dụng cụ:- Đá men (giấy định nhóm máu), ống nghiệm, pipet, đũa thủy tinh, máy ly tâm.

2. Hóa chất:- NaCl 0,9%- Huyết thanh mẫu (anti A, anti B, anti AB)- Hồng cầu mẫu 10% và 5% (HCM A, HCM B, HCM O).

3. Bệnh phẩm- Lấy máu tĩnh mạch cả chống đông và không chống đông.

Tiến hành:

Định nhóm máu trên đá men (hoặc giấy định nhóm máu).- Lấy 3ml máu tĩnh mạch, 1ml chống đông bằng EDTA, 2ml không chống đông.- Pha hồng cầu bệnh nhân theo tỉ lệ 10% trong NaCl 0,9% từ ống chống đông (1 giọt hồng cầu + 9 giọt NaCl 0,9%) .- Ly tâm tách huyết thanh từ ống không chống đông.- Chuẩn bị đá men với 7 vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

Page 20: Nhóm máu

• Huy t thanh:h ng c u = 2:1ế ồ ầ

Page 21: Nhóm máu

• Nhỏ vào các vị trí 1, 2, 3, 4 mỗi vị trí 2 giọt huyết thanh mẫu tương ứng.- Nhỏ vào các vị trí 5, 6, 7 mỗi vị trí 2 giọt huyết thanh bệnh nhân.- Nhỏ vào các vị trí 1, 2, 3, 4 mỗi vị trí 1 giọt hồng cầu 10% của bệnh nhân.- Nhỏ vào các vị trí 5, 6, 7 mỗi vị trí 1 giọt hồng cầu mẫu 10% tương ứng.- Dùng đũa thủy tinh, trộn đều các vị trí thành các hình tròn có đường kính từ 2- 3 cm.- Lắc tròn đều viên đá men trong khoảng 2 – 3 phút.- Đọc kết quả dựa trên hiện tượng ngưng kết hoặc không ngưng kết.+ Nếu ngưng kết: Các hồng cầu sẽ đứng chụm với nhau thành một đám hay nhiều đám+ Nếu không ngưng kết: Các hồng cầu đứng rời rạc.

Page 22: Nhóm máu

Định nhóm máu trên ống nghiệm- Lấy 3ml máu tĩnh mạch, 1ml chống đông bằng EDTA, 2ml không chống đông.- Pha hồng cầu bệnh nhân theo tỉ lệ 5% trong NaCl 0,9% từ ống chống đông (1 giọt hồng cầu + 19 giọt NaCl 0,9%) .- Ly tâm tách huyết thanh từ ống không chống đông.- Chuẩn bị 7 ống nghiệm đánh số 1 (anti A), 2 (anti B), 3 (anti AB), 4 (NaCl 0,9%), 5 (HCM A), 6 (HCM B), 7 (HCM O).- Nhỏ vào các ống 1, 2, 3, 4 mỗi ống 2 giọt huyết thanh mẫu tương ứng.- Nhỏ vào các ống 5, 6, 7 mỗi ống 2 giọt huyết thanh bệnh nhân.- Nhỏ vào các ống 1, 2, 3, 4 mỗi ống 1 giọt hồng cầu 5% của bệnh nhân.- Nhỏ vào các ống 5, 6, 7 mỗi ống 1 giọt hồng cầu mẫu 5% tương ứng.- Lắc đều, ly tâm 1000 vòng/phút x 1 phút- Lắc đều, đọc kết quả bằng mắt thường.- Trong trường hợp nghi ngờ ngưng kết yếu, nhỏ thêm 1 – 2ml nước muối sinh lý, lắc đều, nhỏ lên lam kính, quan sát trên kính hiển vi.- Cách đọc kết quả nhóm máu tương tự như trên đá men.

Page 23: Nhóm máu
Page 24: Nhóm máu
Page 25: Nhóm máu

Anti A Anti B Anti A và anti B

Page 26: Nhóm máu

NGUYÊN TẮC CHO – NHẬN MÁU

Page 27: Nhóm máu

Blood Group

Antigens Antibodies Can give blood to

Can receive blood from

AB

A

B

O

www.freelivedoctor.com

Page 28: Nhóm máu

Blood Group

Antigens Antibodies Can give blood to

Can receive blood from

AB A and B None AB AB, A, B, O

A A B A and AB A and O

B B A B and AB B and O

O None A and B AB, A, B, O O

www.freelivedoctor.com

Page 29: Nhóm máu

Di truy n nhóm máu ABOề• Type nhóm máu ABO được kiểm soát bởi một

gene đơn độc có 3 alleles (gen đẳng vị): i, IA, và IB.

• Gene này khu trú trên nhánh dài của nhiễm sắc thể thứ 9 (9q34).Allele IA cho ra nhóm máu A, IB ra nhóm B, và i cho ra nhóm O. Do cả IA lẫn IB đều là trội so với i, chỉ có những người ii mới có nhóm máu O.

Page 30: Nhóm máu
Page 31: Nhóm máu

Rhesus

• 5 lo i kháng nguyên chính: D, C và c, E và e.ạ• Ng i có KN D trên màng HC đ c g i là ườ ượ ọ

ng i có KN Rh d ng.ườ ươ• Ng i không có KN D ườ Rh(-)

Page 32: Nhóm máu

RhesusRhesus

Page 33: Nhóm máu

• Ng i Rhườ (-) nh n máu có Rhậ + :

– l n đ u: không tai bi nầ ầ ế– l n th hai tr đi: HC máu có Rhầ ứ ở + s b ng ng ẽ ị ư

k t, tán huy t n ng.ế ế ặ

Page 34: Nhóm máu

• S n khoa: m Rhả ẹ - và cha Rh+ – Con đ u Rhầ +: ít tai bi n.ế– Con th hai Rhứ + : HC c a con b KT kháng Rh c a ủ ị ủ

m làm ng ng k t ẹ ư ế t l s y thai cao, thai l u, ỷ ệ ẩ ưvàng da do tán huy t.ế

Page 35: Nhóm máu
Page 36: Nhóm máu

DifferenceABO Rh

IgM IgG

Can’t cross the placenta Cross the placenta

Immediate Late

Natural antibody No natural antibody

Tissues, body fluids + -

Glycolipids, glycoproteins Integral membrane proteins

Page 37: Nhóm máu
Page 38: Nhóm máu

H tế