42
TNG QUAN VOFDM Trn Xuân Nam Khoa Vô tuyến Đintử Hc vin Kỹ thut Quân sự

OFDM Overview

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: OFDM Overview

TỔNG QUAN VỀ OFDM

Trần Xuân NamKhoa Vô tuyến Điện tưHọc viện Ky thuật Quân sư

Page 2: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 2

OFDM là gi?

OFDM: Orthogonal Frequency Division Multiplexing

Là ky thuật điều chê đa sóng mang (multicarrier) trực giao

Ưu điểm:Hiệu suất sư dụng phô tần cao: các băng tần con có thê chồng lấn lên nhauCó kha năng chống lại pha đinh chọn lọc theo tầnsô (ISI) tốtKha năng chống lại pha-đinh sâu va nhiễu bănghẹp

Page 3: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 3

Ứng dụng của OFDM

Phát quảng ba sô: Phát thanh sô (DAB), Truyền hình sô (DVB)

Thông tin Hữu tuyến: ADSL, HDSL

Thông tin Vô tuyến: WLAN: 802.11a/g/n (Wifi)WMAN: 802.16 (Wimax) di động 4G

Page 4: OFDM Overview

KênhKênh truytruyềềnn VôVô tuytuyếếnn BăngBăng rrộộngng(Broadband Radio Channels)

Page 5: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 5

Kênh truyền Vô tuyến Băng rộng

Ảnh hưởng của truyền sóng đa đường hiệntượng trải trê (delay spread)

Maximum Delay Spread

Page 6: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 6

Kênh không biến đổi theo thời gian

Trong trường hợp không có chuyển động, ảnhhưởng của kênh như một bô lọc LTI (Linear Time Invariant Filter)

Đáp ứng xung của kênh

Time-Invariant Channel transfer function

Page 7: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 7

Kênh băng hẹp (Narrowband Channel)

Thê nào là kênh băng hẹp (narrowband channel)Symbol duration

Hàm truyền đạt của kênh được gia thiết là khôngđổi trong khoảng băng tần tín hiệu B

maxsT τ

1( ) const. for ,with

2Ts

BH f f B

T≈ ≤ ≈

• No frequency-selective fading • No Inter-Symbol Interference

Page 8: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 8

Kênh băng rộng (Broadband Channel)

Thê nào là kênh băng rộng (broadband channel)Symbol duration

Hàm truyền đạt kênh thăng giáng trong khoảngbăng tần kênh B

maxsT τ

• Frequency-selective fading• InterSymbol Interference (ISI)

Page 9: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 9

Slow fading and Fast fading

Fast fading Slow fading

s cT T> s cT T

max

,with 0.25 0.5c vD cc

k kT k

f f= = = −

Đánh gia mức đô biến đổi của kênh thông qua coherence time Coherence time là đơn vị thời gian tối thiểu mà biênđô tín hiệu mất tương quan so với gia trị tại thời điểmtrước đo

Page 10: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 10

Frequency Selectivity and ISI

Page 11: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 11

Chuyển động của MS (Doppler Spread)

cosD cv

f fc

φ=

Doppler frequency ( )2

| |( ) 1

0 | | | |D

Df

D D f

D

f fS f f

f f

σ

π

⎧⎪⎪ ≤⎪⎪⎪= ⎨ −⎪⎪⎪ >⎪⎪⎩

Ảnh hưởng của chuyển động MS-Tần sô sóng mang bi dịch một đoạn- Mỗi path có góc tới khác nhau nên bị dịch một đoạn khác nhau, tạo nên phô điều

chê Doppler tư

Df

,max ,maxD Df f− ⇒

Page 12: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 12

Kênh biến đổi theo thời gian

Trong trường hợp có chuyển động, ảnh hưởngcủa kênh như một bô lọc LTV (Linear Time Variant Filter)

Channel impulse response time variant

Time-variant channel transfer function

Page 13: OFDM Overview

CơCơ sơsơ vêvê TruyTruyềềnn ddẫẫnn ĐaĐa sósóngng mangmangMulticarrierMulticarrier TransmissionTransmission

Page 14: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 14

Truyền dẫn tốc đô thấp

Page 15: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 15

Truyền dẫn tốc đô cao

Page 16: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 16

Transmission Rate vs BandwidthChịu ảnh hưởng của ISI

Page 17: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 17

Truyền dẫn Multicarrier

Chia nho băng tần thành K kênh nho , không chịu ảnh hưởngcủa ISI

Mỗi kênh con có thê coi là phẳng, với hê sô kênhmô ta bởi một sô phức

Page 18: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 18

Ưu điểm của truyền dẫn đa sóng mang

Truyền dẫn nối tiếp đơn sóng mang:

Ảnh hưởng lớn bởi ISICần complex time-domai equalization

Truyền dẫn song song đa sóng mang:

Tránh được ảnh hưởng của ISISimple frequency-domai equalization

max scTτ

max mc scT KTτ =

Page 19: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 19

MultiCarrier vs Single Carrier

, ,s MC s SCT K T= ⋅ fB K= ⋅ ∆

Page 20: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 20

Sơ đô truyền dẫn multicarrier

S/P +

e j f t2� K-1

e j f t2� 0

e j f t2� 1 Channel +

Noise

e -j f t2� K-1

e-j f t2� 0

e -j f t2� 1

� (.)dtT

� (.)dtT

� (.)dtT

P/Ssn( 1)K- ,..,sn(0)

Ts

T KT= s

sn(0)

sn(1)

sn( -1)K

sn(1)

~

~

~

sn( -1),K ..,sn(0)~~

Transmitter Receiver

s

s

s Ts

Ts

Ts

sn(0)

sn( -1)K

sT KT=

T

Page 21: OFDM Overview

CơCơ sơsơ vêvê OFDMOFDMOrthogonal Frequency Division Multiplexing

Page 22: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 22

Multicarrier Transmission and OFDM

Single Carrier

Multicarrier

OFDMSaved bandwidth

Phô chồng lấn nhưng không có ICI do tính chất trực giao (orthogonality)

Guard band

Page 23: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 23

Tính chất trực giao trong OFDM

Các sóng mang con trực giao lẫn nhau

S/P +

e j f t2� K-1

e j f t2� 0

e j f t2� 1 Channel +

Noise

e -j f t2� K-1

e-j f t2� 0

e -j f t2� 1

� (.)dtT

� (.)dtT

� (.)dtT

P/Ssn( 1)K- ,..,sn(0)

Ts

T KT= s

sn(0)

sn(1)

sn( -1)K

sn(1)

~

~

~

sn( -1),K ..,sn(0)~~

Transmitter Receiver

s

s

s Ts

Ts

Ts

sn(0)

sn( -1)K

sT KT=

T

Page 24: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 24

Máy phát OFDMBiểu diễn thời gian liên tục của OFDM symbol thư i

Biểu diễn thời gian gián đoạn của OFDM symbol thư i

12

,0

11( ) rect

Kj k fts

i i ksk

iTs t s e

TKπ

−∆

=

⎛ ⎞− ⎟⎜= ⎟⎜ ⎟⎟⎜⎝ ⎠∑

12

, ,0

1( )

Kj k f n t

i n i i kk

s s n t s eK

π−

∆ ⋅ ∆

=

= ⋅ ∆ = ∑1 1s

s

Tf t

T K K∆ ⋅ ∆ = ⋅ =

12

, ,0

1nK

j kK

i n i kk

s s eK

π−

=

= ∑

Do

IDFT của ,i ks

Page 25: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 25

Sơ đô máy phát OFDM

OFDM Modulation using IDFT

Page 26: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 26

OFDM Signals

0

1

-1

0

1

-1

0

1

-1

0

1

-5

0

5

-1

Ts

t

t

Am

pli

tude

Sub-carrier 0, f0

Sub-carrier 2, f2

t

t

Sub-channel 1 signal

Sub-channel 2 signal

Sub-channel 3 signal

Sub-channel 4 signal

OFDM signal

-1

0

1

Ts Ts

Ts

Ts

Ts

Ts t

t

t

t

t

Am

pli

tude

-1

0

1

Ts

Am

pl i

tude

Am

pl i

tude

Am

pl i

tude

Am

pl i

tude

Am

pl i

tude

Sub-carrier 3, f3

-1

0

1

Am

pli

tude

-1

0

1

Am

pli

tude

Sub-carrier 1, f1

Ts

Ts

s0

t

-1

0

1

Am

pli

tude

Ts

t

-1

0

1

Am

pli

tude

TsT 2T 3T

s1

t-1

0

1

Am

pli

tude

Ts

t-1

0

1

Am

pli

tude

Ts

t-1

0

1

Am

pli

tude

Ts

s n( )

s1

s1

S/P conversion

Page 27: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 27

OFDM Signal Frequency Spectra

Subcarrrier spectra

Modulated subcarrrier spectra

Spectra of OFDM signal

Page 28: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 28

Power Spectra of OFDM Signal

Effective bandwidth

Rectangular (noise-like) spectra

Page 29: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 29

Tín hiệu thu OFDM

Tín hiệu sau giải điều chê đa sóng mang

Sơ đô máy thu

1 12 2

, ,0 0

1 1( )

lTk s nlT Ks K

K Kj j

i i n i nk n

s l s e s eK K

π π− −

− −

= =

= =∑ ∑

DFT

Page 30: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 30

Sơ đô máy thu phát OFDM

Thực tê , thay bằng IFFTgiảm complexity

Thực tê , thay bằng FFT,giảm complexity

Page 31: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 31

Ảnh hưởng của trải trê

InterSymbol Interference

Page 32: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 32

Giải pháp GI của OFDM

Sư dụng Guarf Interval trong mỗi OFDM block Tăng đô dài OFDM symbol đê loại hoàn toàn ISI

Điều kiện đê loại hết ISI là

maxGT τ≥

Page 33: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 33

Tác dụng của GI

No InterSymbol Interference

Page 34: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 34

Giải pháp Cyclic Prefix

Page 35: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 35

Giải pháp Cyclic Prefix

OFDM block

Copy & Paste

CP

OFDM Symbol with CP

Page 36: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 36

Hạn chê của OFDM

Giảm hiệu suất sư dụng băng tần:

Ảnh hưởng của Doppler, mất đồng bô tần sô Các kênh con mất trực giao InterChannelInterference

effs

s G

T

T Tη =

+

Page 37: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 37

Hiệu ứng PAPR

Peak-to-Average Power Ratio

Ảnh hưởng của PAPR lớn:- Cần các bô KĐCS có giải công tác tuyến tính rộng, kho chê tạo, đắt tiền- Hiệu suất sư dụng không cao, do thường xuyên làm việc ở mức CS trungbình, nhưng cần thiết kê KĐCS với công suất đỉnh cao hơn rất nhiều

Tỉ sô PAPR lớn

Page 38: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 38

Thiết kê Hê thống OFDM

Các yếu tô ảnh hưởng tới hê thống OFDM

Page 39: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 39

Thiết kê Hê thống OFDM (2)

Page 40: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 40

Thiết kê Hê thống OFDM (3)Kênh vật ly xác định trải trê cực đại va tần sô Doppler cực đạiGiới hạn dưới của OFDM symbol: theo đô dài GI

Giới hạn trên của OFDM symbol: theo tần sô Doppler

Yêu cầu vê OFDM symbol

Đô dài FFT xác định bởi băng tần hê thồng B va OFDM symbol

maxτ,maxDf

max GI0.2 sT Tτ < =

,max 0.03D cv

f f fc

= < ⋅ ∆

max,max

15 0.03 s

D

Tf

τ⋅ < < ⋅ 1

c sN B T= ⋅ 2

Page 41: OFDM Overview

Trần Xuân Nam Khoa Vô tuyến Điện tư – Học viện KTQS 41

Ví du: HIPERLAN/2 Model

Page 42: OFDM Overview

Thank you for your attention!