4
Dang 1. Điều chế amoniac: Câu 1. Cho hỗn hợp đồng thể tích N 2 và H 2 được cho qua bột sắt nung nóng thì có 60% H 2 tham gia phản ứng.Hảy xác định thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp tạo thành. Câu 2. Cần lấy bao nhiêu lít N 2 và H 2 (đkc) để điều chế được 51g NH 3 . Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Câu 3: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít. (thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện). Tính thể tích khí NH3 tạo thành và hiệu suất phản ứng? A. 0,8 lít 10%. B. 1,6 lít 20% . C. 2,4 lít và 40%. D. 3,36 lít và 20%. Câu 4*. Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng được hỗn hợp mới có tỉ khối so với hiđro 6,125. Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 42,85% B. 16,67% C. 40% D. 8 3,33% Dạng 2: Kim loại + HNO3 Câu 1: Khi hòa tan hoàn toàn 60,0 gam hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 3,0 lít dung dịch HNO3 1,00M lấy dư, thấy thoát ra 13,44 lít khí NO ( ở đktc). a) Thành phần % của Cu trong hỗn hợp là: A. 48%. B. 72%. C.60%. D. 96%. b) Nồng độ mol/l của HNO3 trong dung dịch thu được (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) là: A. 0,08M. B. 0,18M . C. 0,26M. D. 0,34M. Câu 2: Cho 4,76 gam hợp kim Zn và Al vào dd HNO3 loãng lấy dư thì thu được 896 ml (đo đkc) khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Thành phần phần trăm về khối lượng của kẽm và nhôm trong hỗn hợp lần lượt là: A. 45,26% ; 54,74%. B. 54,62% ; 45,38% C. 53,62%; 46,38%. D. 44% ; 56% Câu 4: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Giá trị m là. A. 20,4. B. 25,2. C. 26,8. D. 15,4.

on tap N-P-C

Embed Size (px)

DESCRIPTION

on tap N-P-C

Citation preview

Dang 1. iu ch amoniac:Cu 1. Cho hn hp ng th tch N2 v H2 c cho qua bt st nung nng th c 60% H2 tham gia phn ng.Hy xc nh thnh phn % theo th tch cc kh trong hn hp to thnh.Cu 2. Cn ly bao nhiu lt N2 v H2 (kc) iu ch c 51g NH3. Bit hiu sut phn ng l 25%. Cu 3:Cho 4 lt N2v 14 lt H2vo bnh phn ng. Hn hp thu c sau phn ng c th tch bng 16,4 lt. (th tch cc kh c o trong cng iu kin). Tnh th tch kh NH3to thnh v hiu sut phn ng?A.0,8 lt v 10%.B.1,6 lt v 20%.C.2,4 lt v 40%. D.3,36 lt v 20%.Cu 4*.Mt hn hp kh gm N2v H2c t khi so vi hiro l 4,9. Cho hn hp i qua cht xc tc nung nng c hn hp mi c t khi so vi hiro l 6,125. Hiu sut tng hp NH3l:A.42,85%B.16,67%C.40%D.83,33%Dng 2:Kim loi + HNO3Cu 1:Khi ha tan hon ton 60,0 gam hn hp ng v ng (II) oxit trong 3,0 lt dung dch HNO31,00M ly d, thy thot ra 13,44 lt kh NO ( ktc). a) Thnh phn % ca Cu trong hn hp l:A.48%.B.72%.C.60%.D.96%.b) Nng mol/l ca HNO3trong dung dch thu c (gi s th tch dung dch thay i khng ng k) l: A.0,08M. B.0,18M.C.0,26M.D.0,34M.Cu 2:Cho 4,76 gam hp kim Zn v Al vo dd HNO3long ly d th thu c 896 ml (o kc) kh N2O (sn phm kh duy nht). Thnh phn phn trm v khi lng ca km v nhm trong hn hp ln lt l: A.45,26% ; 54,74%.B.54,62% ; 45,38% C.53,62%; 46,38%. D.44% ; 56%Cu 4:Cho m gam hn hp Fe v Cu tc dng vi dung dch HNO3c ngui d thu c 4,48 lt kh (ktc). Nu cho m gam hn hp trn tc dng vi dung dch HCl d thu c 5,6 lt kh (ktc). Gi tr m l. A.20,4.B.25,2.C.26,8.D.15,4.Cu 5: Cho m gam hn hp X gm Al, Cu vo dung dch HCl (d), sau khi kt thc phn ng sinh ra 3,36 lt kh ( ktc). Nu cho m gam hn hp X trn vo mt lng d axit nitric (c, ngui), sau khi kt thc phn ng sinh ra 6,72 lt kh NO 2 (sn phm kh duy nht, ktc). Gi tr ca m lA. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3.Cu 6. Cho m gam Fe vo dung dch HNO3 ly d ta thu c 8,96 lit(kc) hn hp kh X gm 2 kh NO v NO2 c t khi hi hn hp X so vi oxi bng 1,3125. Gi tr ca m l A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Cu 7. Cho 1,86 gam hn hp Al Mg, Cu tc dng vi dung dch HNO3 long d th thu c 560 ml lt kh N2O (ktc, sn phm kh duy nht) bay ra. Khi lng mui nitrat to ra trong dung dch l: A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.Cu 8. Cho a gam bt Al tc dng va vi dung dch HNO3 long thu c dung dch A ch cha mt mui duy nht v 0,1792 lt (ktc) hn hp kh NO, N2 c t khi hi so H2 l 14,25. Tnh a ? A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam.D. 0,954 gam. Cu 9:Cho 3,6 gam Mg tc dng ht vi dd HNO3(d), sinh ra 2,24 lit kh X (sn phm kh duy nht). Kh X l. A.N2OB.NOC.NO2D.N2Dng 3:Nhit phn mui nitrat:Cu 1:Nung mt lng xc nh mui Cu(NO3)2. Sau mt thi gian dng li ngui ri em cn thy khi lng gim 54 gam. Khi lng Cu(NO3)2 b phn hy l :A.87 gam.B.94 gam.C.69 gam. D.141 gam.Cu 2.Nung 6,58 gam Cu(NO3)2trong bnh kn khng cha khng kh, sau mt thi gian thu c 4,96 gam cht rn v hn hp kh X. Hp th hon ton X vo nc c 300 ml dung dch Y. Dung dch Y c pH bngA.2.B.3.C.4.D.1.Cu 3:un nng 66,2 gam Pb(NO3)2sau phn ng thu c 55,4 gam cht rn. Hiu sut ca phn ng l :A.30%.B.70%.C.80%.D.50%.Cu 4:Nhit phn hon ton 9,4 gam mui nitrat ca kim loi M thu c 4 gam cht rn. Kim loi M l A.Cu. B.Zn. C.Fe. D.Mg. Dang3. H3PO4 + OH-1. t chy hon ton 6,2g photpho trong oxi ly d. Cho sn phm to thnh tc dng vi 150ml dd NaOH 2M. sau phn ng, trong dd thu c c cc mui no?A. NaH2PO4, Na2HPO4 B. Na2HPO4, Na3PO4 C. NaH2PO4, Na3PO4 D. Na3PO42. Trn ln 200 ml dung dch NaOH 1M vi 150 ml dung dch H3PO4 0,5 M .Mui to thnh trong dung dch sau phn ng .A. NaH2PO4 , Na2HPO4 B. Na2HPO4, Na3PO4 C. NaH2PO4 , Na3PO4 D. Na3PO4 3. thu c mui pht pht trung ho cn Vml dung dch NaOH 1,00 M cho tc dng vi 50,0 ml dung dch H3PO4 0,50 M .V c gi tr .A. 50 ml B. 25 ml C. 100 ml D. 75 ml 4. t chy hon ton 6,2g P trong oxi d. Cho sn phm to thnh tc dng vi dung dch NaOH 32% va to ra mui Na2HPO4. Khi lng dung dch NaOH dng l :A. 50gB. 200gC. 150gD. 100g5. Thm 250 ml dung dch NaOH 2M vo 200 ml dung dch H3PO4 1,5M.Mui to thnh c khi lng tng ng lA. 14,2g Na2HPO4;32,8gNa3PO4B. 24,0g NaH2PO4;14,2g Na2HPO4C. 12,0g NaH2PO4;28,4gNa2HPO4D. 28,4g Na2HPO4;16,4gNa3PO46. cho 4,4g NaOH vo dd cha 3,59g H3PO4. sau phn ng em c cn dd thu C. nhng mui no c to nn v khi lng mui khan thu c l bao nhiu?A. Na2HPO4: 1,42g v Na3PO4: 4,92gB. Na3PO4: 6 gC. NaH2PO4: 4,92g v Na2HPO4: 1,42gD. kt qu khc7. Cho 44g NaOH vo dung dch cha 39,2g H3PO4. Sau khi phn ng xy ra hon ton , em c dung dch thu c n cn kh. Hi nhng mui no c to nn v khi lng mui khan thu c l bao nhiu ?A. Na3PO4 v 50,0g C. NaH2PO4 v 49,2g ; Na2HPO4 v 14,2gB. Na2HPO4 v 15,0g D. Na2HPO4 v 14,2g ; Na3PO4 v 49,2g 8. Cho 1000 ml dung dch H3PO4 0.1M tc dng vi 100ml Ca(OH)2 0.75M.Tnh nng mol/lt ca cht trong dung dch.9.Cho 142g P2O5 vo 500g dung dch H3PO4 27.72% thu c dung dch A .Tnh nng % H3PO4 trong dung dch A10: Hp th hon ton 2,688 lt NH3 (ktc) vo dung dch cha 3,92 gam H3PO4. Mui thu c l: A. NH4H2PO4.B. (NH4)2HPO4.C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4 v (NH4)2HPO4.11. Cho 1,98 g (NH4)2SO4 tc dng vi dung dch NaOH thu c mt sn phm kh. Ho tan kh ny vo dung dch cha 5,88 gam H3PO4. Mui thu c l:A. NH4H2PO4.B. (NH4)2HPO4.C. (NH4)3PO4.D. Khng xc nh c