24
Đ c ng ôn thi t t nghi p ươ Khóa 2006 - 2009 ÔN THI T T NGHI P MÔN: TÀI CHÍNH – TI N T . Câu 1. Trình bày các ch c năng c a ti n t . Các ch c năng c a ti n t đ c ượ v n d ng nh th nào trong ho t đ ng th c ti n? C t tr giá tr b ng ti n có ư ế u, nh c đi m gì so v i c t tr b ng hi n v t? ư ượ Tr l i ảờ Ti n t có 3 ch c năng chính. 1. Th c đo giá tr . ướ Ch c năng này có vai trò quan tr ng nh t, Ti n t thông qua giá tr c a mình đ đo l ng và bi u hi n giá tr cho các hàng hóa khác và chuy n giá tr c a hàng ườ hóa thành giá c hàng hóa. Đ th c hi n ch c năng th c đo giá tr ti n t ph i có nh ng đi u ki n sau: ướ - Ti n ph i có giá tr . - Ti n c n có tiêu chu n giá c : bao g m các y u t : Đ n v ti n, tên g i c a ế ơ đ ng ti n, ph n chia nh . - Vi c đo l ng giá tr c a hàng hóa ch đ c th c hi n trong t duy, ý ni m ườ ượ ư và không c n ph i có ti n m t. V n d ng trong th c ti n: - Trong ph m vi doanh nghi p : giúp h ch toán chi phí, giá thành; tính doanh thu, k t qu SX kinh doanh. ế - Trong hành vi tiêu dùng: giúp ng i tiêu dùng l a ch n tính toán nh ng hành ườ đ ng tiêu dùng có l i cho mình. - t m vĩ mô Ởầ : giúp cho Nhà n c tính đ c các ch tiêu nh : GDP, GNP, chi ướ ượ ư phí trong kinh doanh,…trong ph m vi m t qu c gia. 2. Ph ng ti n l u thông ươ ư . Ti n đóng vai trò là v t trung gian môi gi i cho quá trình trao đ i hàng hóa, tách vi c trao đ i hàng hóa thành hai giai đo n: H – T – H’. Đ th c hi n ch c năng ph ng ti n l u thông ti n t ph i có nh ng đi u ki n ươ ư sau: - Ti n ph i có s c mua n đ nh - S l ng ti n ph i có đ . ố ượ - C c u ti n h p lý. ơ Trang 1

On tap tctt_0417

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

ÔN THI T T NGHI PỐ ỆMÔN: TÀI CHÍNH – TI N TỀ Ệ.

Câu 1. Trình bày các ch c năng c a ti n t . Các ch c năng c a ti n t đ cứ ủ ề ệ ứ ủ ề ệ ượ v n d ng nh th nào trong ho t đ ng th c ti n? C t tr giá tr b ng ti n cóậ ụ ư ế ạ ộ ự ễ ấ ữ ị ằ ề

u, nh c đi m gì so v i c t tr b ng hi n v t?ư ượ ể ớ ấ ữ ằ ệ ậ

Tr l iả ờ

Ti n t có 3 ch c năng chính.ề ệ ứ

1. Th c đo giá tr .ướ ị

Ch c năng này có vai trò quan tr ng nh t, Ti n t thông qua giá tr c a mìnhứ ọ ấ ề ệ ị ủ đ đo l ng và bi u hi n giá tr cho các hàng hóa khác và chuy n giá tr c a hàngể ườ ể ệ ị ể ị ủ hóa thành giá c hàng hóa.ả

ảĐ th c hi n ch c năng th c đo giá tr ti n t ph i có nh ng đi u ki n sau:ể ự ệ ứ ướ ị ề ệ ả ữ ề ệ

- Ti n ph i có giá tr .ề ả ị

- Ti n c n có tiêu chu n giá c : bao g m các y u t : Đ n v ti n, tên g i c aề ầ ẩ ả ồ ế ố ơ ị ề ọ ủ đ ng ti n, ph n chia nh .ồ ề ầ ỏ

- Vi c đo l ng giá tr c a hàng hóa ch đ c th c hi n trong t duy, ý ni mệ ườ ị ủ ỉ ượ ự ệ ư ệ và không c n ph i có ti n m t.ầ ả ề ặ

ặV n d ng trong th c ti n:ậ ụ ự ễ

- Trong ph m vi doanh nghi pạ ệ : giúp h ch toán chi phí, giá thành; tính doanhạ thu, k t qu SX kinh doanh.ế ả

- Trong hành vi tiêu dùng: giúp ng i tiêu dùng l a ch n tính toán nh ng hànhườ ự ọ ữ đ ng tiêu dùng có l i cho mình.ộ ợ

- t m vĩ môỞ ầ : giúp cho Nhà n c tính đ c các ch tiêu nh : GDP, GNP, chiướ ượ ỉ ư phí trong kinh doanh,…trong ph m vi m t qu c gia.ạ ộ ố

2. Ph ng ti n l u thôngươ ệ ư .

Ti n đóng vai trò là v t trung gian môi gi i cho quá trình trao đ i hàng hóa, táchề ậ ớ ổ vi c trao đ i hàng hóa thành hai giai đo n: H – T – H’.ệ ổ ạ

ạĐ th c hi n ch c năng ph ng ti n l u thông ti n t ph i có nh ng đi u ki nể ự ệ ứ ươ ệ ư ề ệ ả ữ ề ệ sau:

- Ti n ph i có s c mua n đ nhề ả ứ ổ ị

- S l ng ti n ph i có đ .ố ượ ề ả ủ

- C c u ti n h p lý.ơ ấ ề ợ

Trang 1

Page 2: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

2V n d ng trong th c ti n:ậ ụ ự ễ

- Làm cho vi c mua bán di n ra d dàng, nhanh chóng và ti t ki m chi phí giaoệ ễ ễ ế ệ d ch.ị

- T o ra s chuyên môn hóa trong SX .ạ ự

3. Ph ng ti n c t tr .ươ ệ ấ ữ

Là ph ng ti n trong đó ti n đ c rút kh i lĩnh v c l u thông c t tr đ th aươ ệ ề ượ ỏ ự ư ấ ữ ể ỏ mãn nhu c u mua hàng sau này ho c phòng ng a r i ro.ầ ặ ừ ủ

ủĐi u ki n:ề ệ

- Ti n ph i có giá tr , s c mua n đ nh.ề ả ị ứ ổ ị

ị V n d ng trong th c ti n:ậ ụ ự ễ

- Chuy n đ c s c mua t th i đi m này sang th i đi m khác, cho phép CSHễ ượ ứ ừ ờ ể ờ ể có đ th i gian s d ng ti n m t cách hi u qu nh t.ủ ờ ử ụ ề ộ ệ ả ấ

- N i c t tr giá tr c a XH.ơ ấ ữ ị ủ

C t tr giá tr b ng ti n có u, nh c đi m gì so v i c t tr b ng hi n v t.ấ ữ ị ằ ề ư ượ ể ớ ấ ữ ằ ệ ậ

u đi m: Ư ể

- C t tr ti n d b o qu n h n c t tr tài s n, có th sinh l i khi g i vàoấ ữ ề ễ ả ả ơ ấ ữ ả ể ợ ử Ngân hàng.

- Có tính thanh kho n cao, có kh năng đáp ng ngay cho nhu c u thanh toán.ả ả ứ ầ

Nh c đi m:ượ ể Khi đ ng ti n m t giá làm cho giá tr TS gi m đi.ồ ề ấ ị ả

Câu 2. Phân tích n i dung quy lu t l u thông ti n t c a C.Mác. Quy lu t nàyộ ậ ư ề ệ ủ ậ có ý nghĩa gì đ i v i các n c trong vi c ho ch đ nh và th c hi n chính sáchố ớ ướ ệ ạ ị ự ệ ti n t ?ề ệ

Tr l iả ờ

Theo C.Mac, đ cho hàng hóa l u thông t t ph i có kh i l ng ti n c n thi tể ư ố ả ố ượ ề ầ ế trong l u thông. Kh i l ng ti n c n thi t đ c xác đ nh d a vào 2 nhân t :ư ố ượ ề ầ ế ượ ị ự ố

- T ng giá c hàng hóa đ a ra l u thông (H)ổ ả ư ư

H = Q x P

Trong đó: Q : là s l ng hàng hóa.ố ượ

P: là giá c a hàng hóa.ủ

Trang 2

Page 3: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

- T c đ l u thông ti n t (V)ố ộ ư ề ệ

G i Kc là kh i l ng ti n c n thi t trong l u thôngọ ố ượ ề ầ ế ư

Ta có: Kc = H/V

Kc t l thu n v i H và t l ngh ch v i Vỉ ệ ậ ớ ỉ ệ ị ớ

N u g i Kt là l ng ti n th c t trong l u thông, thì yêu c u c a quy lu t làế ọ ượ ề ự ế ư ầ ủ ậ ph i đ m b o quan h cân đ i Kc = Ktả ả ả ệ ố

+ Khi Kc > Kt d n t i thi u ti n làm cho n n kinh t b suy th i.ẫ ớ ế ề ề ế ị ố

+ Khi Kc < Kt d n t i th a ti n -> l m phát tăng cao. C hai đ u nh h ngẫ ớ ừ ề ạ ả ề ả ưở không t t đ i v i đ i s ng KH – XH .ố ố ớ ờ ố

ốKhi nghiên c u quy lu t l u thông ti n t c a C.Mac giúp cho các n c ho chứ ậ ư ề ệ ủ ướ ạ đ nh và th c hi n chính sách ti n t h p lý là khi ti n th a trong l u thông thì dùngị ự ệ ề ệ ợ ề ừ ư chính sách th t ch c ti n t , đ đ m b o cho n n kinh t tránh đ c l m phát n ngắ ặ ề ệ ể ả ả ề ế ượ ạ ặ n , n u ti n thi u trong l u thông thì dung chính sách n i l ng ti n t đ đ m b oề ế ề ế ư ớ ỏ ề ệ ể ả ả cung c p đ ph ng ti n cho n n kinh t nh đó mà thúc đ y n kinh t phát tri n.ấ ủ ươ ệ ề ế ờ ẩ ề ế ể

Câu 3. L m phát là gì? Phân tích nguyên nhân và h u qu c a l m phát. Liênạ ậ ả ủ ạ h th c ti n Vi t Nam trong th i gian qua.ệ ự ễ ở ệ ờ

Tr l iả ờ

Khái ni m l m phátệ ạ

L m phát là vi c phát hành th a ti n gi y vào l u thông, làm cho ti n gi y m tạ ệ ừ ề ấ ư ề ấ ấ giá, giá c hàng hóa tăng lên, thu nh p qu c dân b phân ph i gây thi t h i đ n toànả ậ ố ị ố ệ ạ ế b đ i s ng kinh t - xã h i.ộ ờ ố ế ộ

Phân tích nguyên nhân và h u qu c a l m phát.ậ ả ủ ạ

Nguyên nhân:

- Do Nhà n c phát hành thêm ti n đ bù đ p thâm h t ngân sách nhà n c.ướ ề ể ắ ụ ướ

Vi t nam trong giai đo n t 1985 – 1988 nh ng kho n thu c a Nhà n cỞ ệ ạ ừ ữ ả ủ ướ không có, các kho n chi tăng cao làm thâm h t NSNN đ bù đ p thâm h t NN đãả ụ ể ắ ụ phát hành thêm ti n đ a vào l u thông, l ng ti n trong l u thông th a đã gây raề ư ư ượ ề ư ừ l m phát đ n đ u năm 1988 l m phát tăng cao m c g n 3 con s / năm.ạ ế ầ ạ ở ứ ầ ố

- N n kinh t qu c dân b m t cân đ i, s n xu t xúc kém, ngân sách qu c gia bề ế ố ị ấ ố ả ấ ố ị thâm h t.ụ

- Do Nhà n c ch đ ng s d ng l m phát nh là công c đ th c thi chínhướ ủ ộ ử ụ ạ ư ụ ể ự sách kinh t c a mình.ế ủ

- M t nguyên nhân không kém ph n quan tr ng c a l m phát là h th ng chínhộ ầ ọ ủ ạ ệ ố tr b kh ng ho ng, làm cho lòng tin c a nhân dân vào ch đ ti n t c a Nhà n cị ị ủ ả ủ ế ộ ề ệ ủ ướ b xói mòn, t đó làm cho uy tín và s c mua c a đ ng ti n gi m sút.ị ừ ứ ủ ồ ề ả

- Nguyên nhân khách quan là do chi n tranh, thiên tai, d ch h a liên t c x y ra.ế ị ọ ụ ả

Trang 3

Page 4: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

Trong th i gian qua Vi t Nam b l m phát x y ra ch y u là do thiên tìnhờ ệ ị ạ ả ủ ế tr ng d ch b nh gia súc, gia c m và vàng lùn (lúa) nghiêm tr ng, c ng v i th i ti tạ ị ệ ầ ọ ộ ớ ờ ế không thu n l i trong khi vi c nh p kh u các m t hàng này b h n ch đã làm gi mậ ợ ệ ậ ẩ ặ ị ạ ế ả m nh ngu n cung l ng t c, th c ph m, đ y giá l ng th c th c ph m tăng cao.ạ ồ ươ ự ự ẩ ẩ ươ ự ự ẩ

Do chi n tranh th gi i x y ra làm cho giá c c a m t s hàng hóa đ u vàoế ế ớ ả ả ủ ộ ố ầ c b n trên th gi i tăng m nh đ c bi t là giá xăng d u, phôi thép, phân bón,…đãơ ả ế ớ ạ ặ ệ ầ làm cho chi phí s n xu t tăng nên giá c hàng hóa tăng.ả ấ ả

H u qu :ậ ả

Ngo i tr l m phát nh , l m phát v a ph i (l m phát m t con s ) còn có tácạ ừ ạ ỏ ạ ừ ả ạ ộ ố đ ng tích c c đ n s phát tri n c a n n kinh t còn l i nói chung l m phát đi u gâyộ ự ế ự ể ủ ề ế ạ ạ ề

nh h ng x u đ n quá trình phát tri n đi lên c a n n kinh t - xã h i.ả ưở ấ ế ể ủ ề ế ộ

- Trong lĩnh v c SXKDự : l m phát do giá c v t t hàng hóa , nguyên li u tăng làmạ ả ậ ư ệ cho hi u qu s n xu t kinh doanh ngày càng gi m và thua l , làm tăng tình tr ngệ ả ả ấ ả ỗ ạ phát tri n không đ ng đi u, m t cân đ i gi a các ngành; ngành có chu kỳ SXKD dàiể ồ ề ấ ố ữ ngày càng b thua l n ng n , trong khi ngành có chu kỳ SXKD ng n còn có th trị ỗ ặ ề ắ ể ụ l i đ c song v n b l m phát làm cho điêu đ ng.ạ ượ ẫ ị ạ ứ

Vi t nam đ u năm 2008 l m phát tăng cao làm cho m t s doanh nghi p bỞ ệ ầ ạ ộ ố ệ ị thua l , m t s doanh nghi p v a và nh g p khó khăn và có m t s doanh nghi pỗ ộ ố ệ ừ ỏ ặ ộ ố ệ không tr l i đ c nên b phá s n.ụ ạ ượ ị ả

- Trong lĩnh v c l u thông mua bánự ư : giá c hàng hóa tăng đã gây nên tình hìnhả đ u c tích tr hàng hóa, h n lo n quan h cung c u vì th m t cân đ i gi t o làmầ ơ ữ ỗ ạ ệ ầ ế ấ ố ả ạ cho lĩnh v c l u thông cũng b r i lo n.ự ư ị ố ạ

Cũng trong năm 2008 Vi t nam giá G o đ t nhiên tăng lên đ n 20.000đ/kg làmở ệ ạ ộ ế cho ng i dân mua v d tr do s giá g o s tăng lên n a đã góp ph n cho giá g oườ ề ự ữ ợ ạ ẽ ữ ầ ạ tăng lên làm cho th tr ng l c này b xáo tr n nh ng đã có s can thi p ki p th iị ườ ứ ị ộ ư ự ệ ệ ờ c a Nhà n c nên tình hình th tr ng v g o hi n nay r t n đ nh.ủ ướ ị ườ ề ạ ệ ấ ổ ị

- Trong lĩnh v c ti n t - tín d ngự ề ệ ụ : l m phát làm s c mua đ ng ti n gi m, ng iạ ứ ồ ề ả ườ dân không dám g i ti n vào ngân hàng, Ngân hàng không huy đ ng đ c v n. Ho tử ề ộ ượ ố ạ đ ng c a h th ng tín d ng ngân hàng r i vào tình tr ng kh ng ho ng, do ngu nộ ủ ệ ố ụ ơ ạ ủ ả ồ ti n g i trong XH b s t gi m nhanh chóng nhi u ngân hàng phá s n do m t khề ử ị ụ ả ề ả ấ ả năng thanh toán và thua l trong kinh doanh. Tình hình đó làm cho h th ng ti n tỗ ệ ố ề ệ r i lo n và không ki m soát n i.ố ạ ể ổ

Vi t nam Trong nh ng tháng đ u năm 2008 các ngân hàng v n không cânỞ ệ ữ ầ ẫ đ i đ c trong quá trình thanh kho n, liên t c tăng lãi su t nh ng v n không huyố ượ ả ụ ấ ư ẫ đ ng đ c v n, ng i dân không dám g i ti n vào ngân hàng đã làm cho vi c kinhộ ượ ố ườ ử ề ệ doanh c a các ngân hàng b s t gi m và thua l .ủ ị ụ ả ỗ

Tài chính nhà n cướ :

- L m phát làm cho ngu n thu c a NSNN ngày càng gi m, thu không đ chi d nạ ồ ủ ả ủ ẫ đ n thâm h t NSNN.ế ụ

- Làm cho cho các chính ph g p khó khăn trong vi c tr n .ủ ặ ệ ả ợ

Trang 4

Page 5: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

V XH:ề

- Đ i s ng c a ng i dân g p khó khăn, Chính ng i lao đ ng là ng i gánhờ ố ủ ườ ặ ườ ộ ườ ch u m i h u qu c a l m phát.ị ọ ậ ả ủ ạ

- Tình tr ng phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu s t h n.ạ ắ ơ

- Do nhi u công ty, xí nghi p b phá s n, gi i th …làm cho n n th t nghi p giaề ệ ị ả ả ể ạ ấ ệ tăng, tr t t an toàn XH b phá ho i n ng n .ậ ự ị ạ ặ ề

vi t nam trong năm 2008 có r t nhi u doanh nghi p Sài Gòn, Hà N i lâmỞ ệ ấ ề ệ ở ộ vào tình tr ng khó khăn nên đã t m ng ng SX nh các DN sx giày, DN may m c,…ạ ạ ừ ư ặđã làm cho n n th t nghi p tăng. Đ kh c ph c tình tr ng này Nhà n c ta đã hạ ấ ệ ể ắ ụ ạ ướ ỗ tr cho các doanh nghi p vay v n v i lãi su t th p.ợ ệ ố ớ ấ ấ

Câu 4. Trình bày các ch c năng c a tài chính. Qua đó nêu m i quan h gi aứ ủ ố ệ ữ các ch c năng đó.ứ

Tr l iả ờ

Tài chính có 2 ch c năng.ứ

1. Ch c năng phân ph i.ứ ố

- Khái ni m: Phân ph i tài chính là s phân chia các ngu n tài chính c a xã h iệ ố ự ồ ủ ộ d i hình th c giá tr .ướ ứ ị

- Đ i t ng phân ph i c a tài chính là các ngu n tài chính mà ch y u là t ngố ượ ố ủ ồ ủ ế ổ s n ph m qu c dân.ả ẩ ố

- Ch th phân ph i: có th là Nhà n c (các t ch c, c quan Nhà n c), cácủ ể ố ể ướ ổ ứ ơ ướ doanh nghi p, các t ch c xã h i, các h gia đình hay cá nhân dân c . ệ ổ ứ ộ ộ ư Ch thủ ể phân ph i có th xu t hi n trên m t trong các t cách là:ố ể ấ ệ ộ ư

+ Ch th có quy n s h u các ngu n tài chính.ủ ể ề ở ữ ồ

+ Ch th có quy n s d ng các ngu n tài chính.ủ ể ề ử ụ ồ

+ Ch th có quy n l c chính tr đó là Nhà n c.ủ ể ề ự ị ướ

+ Ch th t ch c quan h các nhóm thành viên xã h i: là các t ch c chính tr ,ủ ể ổ ứ ệ ộ ổ ứ ị các t ch c XH, các h i,…ổ ứ ộ

- K t qu phân ph i: là s t o l p ho c s d ng các qu ti n t các ch thế ả ố ự ạ ậ ặ ử ụ ỹ ề ệ ở ủ ể trong XH nh m m c đích đã đ nh.ằ ụ ị

- Đ c đi m phân ph i: phân ph i tài chính mang nh ng đ c đi m sau:ặ ể ố ố ữ ặ ể

Th nh tứ ấ : Phân ph i c a tài chính là s phân ph i ch di n ra d i các hìnhố ủ ự ố ỉ ễ ướ th c giá tr .ứ ị

Th haiứ : Phân ph i tài chính là s phân ph i luôn g n li n v i s hình thành vàố ự ố ắ ề ớ ự s d ng qu ti n t nh t đ nh.ử ụ ỹ ề ệ ấ ị

Th baứ : Phân ph i c a tài chính bao g m quá trình phân ph i l n đ u và phânố ủ ồ ố ầ ầ ph i l i.ố ạ

Trang 5

Page 6: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

2Phân ph i l n đ u ố ầ ầ s n ph m XH: ả ẩ là s phân ph i đ c ti n hành trong lĩnhự ố ượ ế v c s n xu t cho nh ng ch th tham gia vào quá trình sáng t o c a c i v t ch tự ả ấ ữ ủ ể ạ ủ ả ậ ấ hay th c hi n các d ch v . Toàn b giá tr s n ph m XH trong khu v c s n xu tự ệ ị ụ ộ ị ả ẩ ự ả ấ phân chia thành các qu ti n t nh sau: ỹ ề ệ ư

M t ph n bù đ p nh ng chi phí v t ch t đã tiêu hao trong quá trình s nộ ầ ắ ữ ậ ấ ả xu t hay th c hi n d ch v nh : chi phí kh u hao tài s n c đ nh và chi phí muaấ ự ệ ị ụ ư ấ ả ố ị nguyên,nhiên v t li u, tiêu th hàng hóa và kinh doanh d ch v .ậ ệ ụ ị ụ

M t ph n hình thành qu ti n l ng đ tr l ng cho ng i lao đ ng.ộ ầ ỹ ề ươ ể ả ươ ườ ộ

M t ph n góp vào hình thành các qu b o hi m.ộ ầ ỹ ả ể

M t ph n là thu nh p cho các ch s h u v v n: cho các c đông( Cty cộ ầ ậ ủ ở ữ ề ố ổ ổ ph n), nhà n c(DNNH, các đ i tác c đông.ầ ướ ố ổ

ổPhân ph i l iố ạ :

Phân ph i l i là ti p t c phân ph i nh ng ph n thu nh p c b n đã đ c hìnhố ạ ế ụ ố ữ ầ ậ ơ ả ượ thành trong phân ph i l n đ u ra ph m vi toàn XH đ đáp ng nhu c u tích lũy vàố ầ ầ ạ ể ứ ầ tiêu dùng cho các ch th trong XH .ủ ể

2. Ch c năng Giám Đ c c a tài chính.ứ ố ủ

- Ch c năng Giám Đ c là vi c ki m tra b ng ti n đ i v i quá trình v n đ ngứ ố ệ ể ằ ề ố ớ ậ ộ c a các ngu n tài chính .ủ ồ

- Đ i t ng Giám Đ c: là nh ng quá trình t o l p và s d ng các qu ti n t ,ố ượ ố ữ ạ ậ ử ụ ỹ ề ệ các quá trình v n đ ng các ngu n tài chính.ậ ộ ồ

- Ch th Giám Đ c : là ch th phân ph i nh nhà n c, doanh nghi p t ch củ ể ố ủ ể ố ư ướ ệ ổ ứ XH và gia đình.

- Đ t đi m:ặ ể

+ Giám Đ c tài chính đ c th c hiên thông qua công tác l p k ho ch và côngố ượ ự ậ ế ạ tác k toán .ế

+ Có tính toàn di n th ng xuyên liên t c, r ng rãi, k p th i.ệ ườ ụ ộ ị ờ

ờM i quan h gi a ch c năng phân ph i và ch c năng Giám đ c.ố ệ ữ ứ ố ứ ố

Gi a ch c năng phân ph i và ch c năng giám đ c có m i quan h ch c ch v iữ ứ ố ứ ố ố ệ ặ ẽ ớ nhau:

- Ch c năg phân ph i là ti n đ cho ch c năng giám đ c, có ho t đ ng phânứ ố ề ề ứ ố ạ ộ ph i m i t o ra kh năng giám đ c.ố ớ ạ ả ố

- Ch c năng giám đ c làm cho vi c phân ph i di n ra khách quan và có hi uứ ố ệ ố ễ ệ qu h n và đúng h n.ả ơ ơ

Trang 6

Page 7: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

Câu 5. Trình bày s đ h th ng tài chính qu c gia c a Vi t Nam. Qua đó nêuơ ồ ệ ố ố ủ ệ lên m i quan h gi a các b ph n c u thành tr ng h th ng tài chính.ố ệ ữ ộ ậ ấ ọ ệ ố

Tr l iả ờ

S đ h th ng tài chính Qu c gia Vi t Nam.ơ ồ ệ ố ố ệ

Chúng có b n ch t, ch c năng và m i quan h h u c v i nhau trong ho t đ ngả ấ ứ ố ệ ữ ơ ớ ạ ộ phân ph i tài chính.ố

M i quan h gi a các khâu tài chính.ố ệ ữ

Tài chính Nhà n c: ướ

Quan h tr c ti p:ệ ự ế Thu thu , phí và l phí c a các khâu tài chính khác, c p tàiế ệ ủ ấ chính cho các doanh nghi p, h gia đình và các t ch c XH.ệ ộ ổ ứ

Quan h gián ti p:ệ ế Nhà n c phát hành trái phi u chính ph bán trên th tr ngướ ế ủ ị ườ tài chính đ huy đ ng v n, các khâu tài chính khác mua trái phi u c a Nhà n c.ể ộ ố ế ủ ướ

Tài chính doanh nghi p:ệ

Quan h tr c ti p: ệ ự ế

- Doanh nghi p chi ti n n p thu , tr l ng cho ng i lao đ ng, tr n g c choệ ề ộ ế ả ươ ườ ộ ả ợ ố các ngân hàng, h tr v n cho các t ch c XH.ỗ ợ ố ổ ứ

- Nh n h t v n c a Nhà n c, nh n góp v n c ph n c a các gia đình và tậ ỗ ợ ố ủ ướ ậ ố ổ ầ ủ ổ ch c XH, vay v n c a các Ngân hàng.ứ ố ủ

Trang 7

Các khâu TC trung gian

Tài chính Nhà

n cướ

Tài chính doanh nghi pệ

TC h gia đình & ộcác t ch c XHổ ứ

Th ịtr nườg TC

Page 8: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

- Doanh nghi p mua, bán các s n ph m hàng hóa d ch v v i các khâu khác.ệ ả ẩ ị ụ ớ

Quan h gián ti p:ệ ế doanh nghi p có th phát hành trái, phi u c bán ra thệ ể ế ổ ị tr ng TC cho các khâu TC khác.ườ

Tài chính trung gian:

Quan h tr c ti p:ệ ự ế

- Tài chính DN g i ti n, tr n g c và lãi vay.ử ề ả ợ ố

- H gia đình và các t ch c XH: g i ti n ti t ki m ho c tr n g c và lãi vayộ ổ ứ ử ề ế ệ ặ ả ợ ố cho các Ngân hàng.

- Chi ti n đ cho vay .ề ể

Quan h gián ti p:ệ ế phát hành trái phi u, c phi u bán ra th tr ng Tài chính.ế ổ ế ị ườ

Các h gia đình:ộ

- Nhà n c h tr v n, vay v n t i các ngân hnàg, nh n ti n l ng ti n côngướ ỗ ợ ố ố ạ ậ ề ươ ề c a các doanh nghi p.ủ ệ

- Mua v n c ph n c a các DN, mua hàng hóa c a các DN, tr n g cvà lãi vayố ổ ầ ủ ủ ả ợ ố cho các Ngân hàng.

Câu 6. Ngân sách Nhà n c là gì? Phân tích vai trò c a Ngân sách Nhà n cướ ủ ướ trong quá trình đi u ti t vĩ mô n n kinh t XH. Liên h th c ti n Vi t namề ế ề ế ệ ự ễ ở ệ trong th i gian qua.ờ

Tr l iả ờ

1. Khái ni m:ệ

Theo lu t Ngân sách Nhà n c, Ngân sách nhà n c là toàn b các kho n thu,ậ ướ ướ ộ ả chi c a Nhà n ctong d toán đã đ c các c quan Nhà n c có th m quy n quy tủ ưở ự ượ ơ ướ ẩ ề ế đ nh và đ c th c hi n trong m t năm đ đ m b o th c hi n các ch c năng vàị ượ ự ệ ộ ể ả ả ự ệ ứ nhi m v c a Nhà n c.ệ ụ ủ ướ

2. Phân tích vai trò NSNN là công c đi u ti t vĩ mô n n kinh t XH.ụ ề ế ề ế

Vai trò này đ c th hi n trên 3 khía c nhượ ể ệ ạ

ạ Kích thích tăng tr ng kinh t :ưở ế

- Ngân sách nhà n c cung c p ngu n kinh phí đ Nhà n c đ u t xây d ngướ ấ ồ ể ướ ầ ư ự các công trình k t c u h t ng nh : c u đ ng, b n c ng, sân bay, h th ng thôngế ấ ạ ầ ư ầ ườ ế ả ệ ố tin liên l c,… đ u t cho các ngành kinh t tr ng đi m mũi nh n.ạ ầ ư ế ọ ể ọ

Vi t nam trong nh ng năm g n đây Nhà n c đã đ u t nâng c p đ ngỞ ệ ữ ầ ướ ầ ư ấ ườ xá, xây d ng c u c ng nh : c u C n Th , c u R ch Mi u,…đ kích thích đ u tự ầ ố ư ầ ầ ơ ầ ạ ễ ể ầ ư t các Cty n c b n. Nhà n c đ u t vào các ngành kinh t tr ng đi m, mũi nh nừ ướ ạ ướ ầ ư ế ọ ể ọ là ngành nông nghi p mà đ c bi t đó là cây lúa n c, do n c ta có th i ti t, khíệ ặ ệ ướ ướ ờ ế

Trang 8

Page 9: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009h u thu n l i cho vi c tr ng cây lúa n c và có vùng đ ng b ng r t phù sa, màuậ ậ ợ ệ ồ ướ ồ ằ ấ m và r ng l n thu n l i cho vi c tr ng và phát tri n cây lúa n c. Vì đây là ngànhỡ ộ ớ ậ ợ ệ ồ ể ướ đem l i s phát tri n n n kinh t c a n c ta. Bên c nh còn có ngành th y h i s n.ạ ự ể ề ế ủ ướ ạ ủ ả ả

- H tr cho s phát tri n c a doanh nghi p trong tr ng h p c n thi t đ mỗ ợ ự ể ủ ệ ườ ợ ầ ế ả b o cho s n đ nh v c c u ho c chu n b chuy n đ i sang c c u m i h p líả ự ổ ị ề ơ ấ ặ ẩ ị ể ổ ơ ấ ớ ợ h n.ơ

+ Tùy theo tình hình kinh t c a qu c gia trong t ng th i kỳ mà chuy n d chế ủ ố ừ ờ ể ị c c u kinh t cho phù h p. Nh n c ta hi n nay Nhà n c đang t ng b cơ ấ ế ợ ư ướ ệ ướ ừ ướ chuy n d ch c c u t n n kinh t Nông – Lâm – Ng sang n n kinh t công nghi pể ị ơ ấ ừ ề ế ư ề ế ệ – nông nghi p – d ch v , và ph n đ u đ n năm 2010 n c ta tr thành n c côngệ ị ụ ấ ấ ế ướ ở ướ nghi p hóa hi n đ i hóa.ệ ệ ạ

+ H tr v n cho các doanh nghi p đ giúp cho các doanh nghi p m r ngỗ ợ ố ệ ể ệ ở ộ qui mô SX góp ph n làm cho n n kinh t n c ta tăng tr ng và phát tri n.ầ ề ế ướ ưở ể

- Thu cũng góp ph n đ nh h ng phát tri n SX. Vi c đ t ra các la i thu su tế ầ ị ướ ể ệ ặ ọ ế ấ u đãi, các quy đ nh mi n gi m thu ,… có tác d ng kích thích m nh m đ i v i cácư ị ễ ả ế ụ ạ ẽ ố ớ

doanh nghi p b v n đ u t vào n i c n thi t, ng c l i m t chính sách thu kh cệ ỏ ố ầ ư ơ ầ ế ượ ạ ộ ế ắ khe s gi m b t lu ng di chuy n v n vào n ic n h n ch SXKD.ẽ ả ớ ồ ể ố ơ ầ ạ ế

VD: Vi t nam mu n phát tri n SX ngành mũi nh n c a mình thì Nhà n cỞ ệ ố ể ọ ủ ướ ph i áp d ng các chính sách nh : gi m thu , không thu thu GTGT đ kích thíchả ụ ư ả ế ế ể xu t kh u,… còn đ i v i nh ng m c hàng Nhà n c h n ch SX đ nh h ng ti tấ ẩ ố ớ ữ ặ ướ ạ ế ị ướ ế ki m cho ng i dân nh : r u, bia, thu c lá,xe h i, d ch v Karaoke, …thì nhàệ ườ ư ượ ố ơ ị ụ n c đánh thu r t cao.ướ ế ấ

- Tranh th các ngu n vay trong và ngoài n c đ t o thêm ngu n v n cho n nủ ồ ướ ể ạ ồ ố ề kinh t nh m th a mãn cho nhu c u đ u t phát tri n.ế ằ ỏ ầ ầ ư ể

Vi t nam cũng có phát hành trái phi u chính ph đ h tr cho các c quanỞ ệ ế ủ ể ỗ ợ ơ nh : tr ng h c, y t ,…ư ườ ọ ế

ế Đi u ti t th tr ng giá c và ch ng l m phát:ề ế ị ườ ả ố ạ

Hai y u t c b n c a th tr ng là cung c u và giá c th ng xuyên tác đ ngế ố ơ ả ủ ị ườ ầ ả ườ ộ l n nhau và chi ph i m nh s ho t đ ng c a th tr ng. S m t cân đ i gi a cungẫ ố ạ ự ạ ộ ủ ị ườ ự ấ ố ữ và c u s tác đ ng đ n giá c , làm cho giá c tăng ho c gi m đ t bi n gây ra bi nầ ẽ ộ ế ả ả ặ ả ộ ế ế đ ng trên th tr ng. Đ đ m b o l i ích c a ng i s n xu t và ng i tiêu dùngộ ị ườ ể ả ả ợ ủ ườ ả ấ ườ Nhà n c s d ng ngân sách đ can thi p vào th tr ng thông qua các kho n chiướ ử ụ ể ệ ị ườ ả c a Ngân sách Nhà n c d i hình th c tài tr v n, tr giá và s d ng các qu dủ ướ ướ ứ ợ ố ợ ử ụ ỹ ự tr Nhà n c v hàng hóa và d tr tài chính.ữ ướ ề ự ữ

VD: Trong nh ng năm g n đây trên th gi i giá xăng d u tăng cao nh ngữ ầ ế ớ ầ ư Nhà n c Vi t nam đã tr giá không cho giá xăng d u tăng giá đ gi m b t l mướ ệ ợ ầ ể ả ớ ạ phát vì n u tăng giá thì giá c a các lo i hàng hóa cũng s tăng gây ra l m phát vàế ủ ạ ẽ ạ

nh h ng đ n đ i s ng c a ng i dân, tr giá cho nông nghi p: khi giá g o gi mả ưở ế ờ ố ủ ườ ợ ệ ạ ả làm cho ng i dân không yên tâm s n xu t nên Nhà n c đã h tr giá b ng cáchườ ả ấ ướ ỗ ợ ằ

Trang 9

Page 10: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009yêu c u các doanh nghi p thu mua lúa m c giá mà ng i dân không b thi t đ hầ ệ ở ứ ườ ị ệ ể ọ yên tâm trong s n xu t.ả ấ

Trong quá trình đi u ch nh th tr ng NSNN còn tác đ ng đ n s ho t đ ngề ỉ ị ườ ộ ế ự ạ ộ c a th tr ng ti n t , th tr ng v n và trên c s đó th c hi n gi m l m phát,ủ ị ườ ề ệ ị ườ ố ơ ở ự ệ ả ạ ki m soát l m phát.ể ạ

- Khi có l m phát: Nhà n c rút ti n vào Ngân hàng b ng cách tăng lãi su tạ ướ ề ằ ấ ti n g i ngân hàng.ề ử

- Đ ch ng l m phát Nhà n c áp d ng các bi n pháp: gi i quy t cân đ iể ố ạ ướ ụ ệ ả ế ố NSNN, khai thác các ngu n v n vay trong và ngoài n c d i hình th c phát hànhồ ố ướ ướ ứ trái phi u chính ph , thu hút vi n tr n c ngoài, tham gia trên th tr ng v n v iế ủ ệ ợ ướ ị ườ ố ớ t cách là ng i mua và bán ch ng khoán.ư ườ ứ

ứ Đi u ti t thu nh p dân c đ góp ph n th c hi n công b ng XH:ề ế ậ ư ể ầ ự ệ ằ

Trong XH nào cũng có s phân chia giàu nghèo, Nhà n c c n ph i có chínhự ướ ầ ả sách phân ph i l i thu nh p h p lý nh m gi m b t kho ng cách chênh l ch v thuố ạ ậ ợ ằ ả ớ ả ệ ề nh p trong dân c . Ngân sách Nhà n c là m t công c tài chính h u hi u đ cậ ư ướ ộ ụ ữ ệ ượ Nhà n c s d ng đ đi u ti t thu nh p c a dân c trên ph m vi toàn XH c haiướ ử ụ ể ề ế ậ ủ ư ạ ở ả m t thu và chi b ng vi c áp d ng thu tr c thu, thu gián thu, chi phúc l i côngặ ằ ệ ụ ế ự ế ợ c ng, chi tr c p v i b ph n dân c n m trong di n th c hi n chính sách XH c aộ ợ ấ ớ ộ ậ ư ằ ệ ự ệ ủ Nhà n c.ướ

n c ta hi n nay Nhà n c kuy n khích ng i dân làm giàu h p pháp b ngỞ ướ ệ ướ ế ườ ợ ằ cách cho vay, h tr v n, gi m thu ,…Nh ng có thu nh p cao thì mg i dân ph iỗ ợ ố ả ế ư ậ ườ ả n p thu thu nh p và phí l phí cho Nhà n c. Nhà n c dùng ti n đó đ u t vàoộ ế ậ ệ ướ ướ ề ầ ư chính sách XH nh : v GD: hi n nay n c ta đã hòan thành ph c p giáo d c c p II,ư ề ệ ướ ổ ậ ụ ấ tr c p cho nh ng gia đình thu c di n chính sách,…ợ ấ ữ ộ ệ

Câu 7. Th nào thu Ngân sách Nhà n c? N i dung thu Ngân sách Nhà n c?ế ướ ộ ướ T i sao nói thu là ngu n thu ch y u c a ngân sách Nhà n c?ạ ế ồ ủ ế ủ ướ

Tr l iả ờ

Th nào là thu ngân sách nhà n cế ướ ?

V m t b n ch t, thu ngân sách Nhà n c là h th ng các quan h kinh t gi aề ặ ả ấ ướ ệ ố ệ ế ữ Nhà n c và XH phát sinh trong quá trình Nhà n c huy đ ng các ngu n tài chínhướ ướ ộ ồ đ hình thành nên qu ti n t t p trung c a Nhà n c nh m th a mãn các nhu c uể ỹ ề ệ ậ ủ ướ ằ ỏ ầ chi tiêu c a mình. ủ

N i dung thu NSNNộ

- Thu thuế

Thu là m t kho n đóng góp b t bu c cho nhà n c do lu t đ nh đ i v i cácế ộ ả ắ ộ ướ ậ ị ố ớ pháp nhân và th nhân nh m đáp ng nhu c u chi tiêu c a nhà n c.ể ằ ứ ầ ủ ướ

- Thu t ho t đ ng kinh t c a nhà n cừ ạ ộ ế ủ ướ

+ Thu l i t c t v n góp c a nhà n c vào các c s kinh t .ợ ứ ừ ố ủ ướ ơ ở ế

Trang 10

Page 11: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

+ Ti n thu h i v n c a nhà n c t i các c s kinh t cũng là m t ngu n thuề ồ ố ủ ướ ạ ơ ở ế ộ ồ c a ngân sách nhà n c trong đi u ki n c a c ch kinh t th tr ng. Kho n thuủ ướ ề ệ ủ ơ ế ế ị ườ ả này ph n ánh s ho t đ ng kinh t đa d ng c a nhà n c và bi u hi n d i nhi uả ự ạ ộ ế ạ ủ ướ ể ệ ướ ề hình th c phong phú nh sau:ứ ư

Thu t bán tài s n c a nhà n c đã cho các ch th trong xã h i thuê tr cừ ả ủ ướ ủ ể ộ ướ đây.

Thu t s d ng v n thu c ngu n c a ngân sách nhà n c.ừ ử ụ ố ộ ồ ủ ướ

Thu t bán l i các c s kinh t c a nhà n c cho các thành ph n kinh t .ừ ạ ơ ở ế ủ ướ ầ ế

Thu t cho thuê ho c bán tài nguyên thiên nhiên.ừ ặ

- Thu l phí và phí.ệ

L phí và phí là các kho n thu tuy chi m t tr ng không l n trong t ng ngu nệ ả ế ỷ ọ ớ ổ ồ thu c a ngân sách nhà n c, song v n đ c huy đ ng và khai thác ngu n thu đ aủ ướ ẫ ượ ộ ồ ư vào ngân sách nhà n c nh m đáp ng nhu c u chi tiêu ngày càng tăng c a Nhàướ ằ ứ ầ ủ n c.ướ

L phíệ là kho n thu b t bu c v i các pháp nhân và th nhân nh m m t m t v aả ắ ộ ớ ể ằ ộ ặ ừ bù đ p cho chi phí ho t đ ng hành chính mà nhà n c c p cho các pháp nhân và thắ ạ ộ ướ ấ ể nhân đ ng th i v a mang tính ch t là kho n đ ng viên, s đóng góp cho NSNN. VD:ồ ờ ừ ấ ả ộ ự l phí môn bài, l phí tr c b , l phí công ch ng,…ệ ệ ướ ạ ệ ứ

Phí là kho n thu mang tính bù đ p m t ph n chi th ng xuyên và b t th ng vả ắ ộ ầ ườ ấ ườ ề các d ch v công c ng ho c bù đ p chi phí cho các ho t đ ng duy trì, tu b các côngị ụ ộ ặ ắ ạ ộ ổ trình k t c u h t ng kinh t - XH ph c v cho ng i n p phí.ế ấ ạ ầ ế ụ ụ ườ ộ

- Vay n c a chính ph .ợ ủ ủ

+ Vay n trong n cợ ướ : g m c vay c a t ng l p dân c , các doanh nghi p, các tồ ả ủ ầ ớ ư ệ ổ ch c kinh t xã h i trong n c đ c th c hi n d i hình th c phát hành các côngứ ế ộ ướ ượ ự ệ ướ ứ c n c a chính ph (ng n h n, trung và dài h n) nh các tín phi u kho b c Nhàụ ợ ủ ủ ắ ạ ạ ư ế ạ n c, trái phi u chính ph .ướ ế ủ

+ Vay ngoài n cướ : th c hi n thông qua các kho n vi n tr có hoàn l i (m t ph nự ệ ả ệ ợ ạ ộ ầ quan tr ng trong ngu n v n ODA), vay n c a chính ph các n c, các t ch cọ ồ ố ợ ủ ủ ướ ổ ứ qu c t và các công ty.ố ế

Thu là ngu n thu ch y u c a NSNN:ế ồ ủ ế ủ

- Thu là kho n thu b t bu c đ i v i các t ch c cá nhân mà nhà n c khôngế ả ắ ộ ố ớ ổ ứ ướ hoàn tr tr c ti p l i cho ng i n p.ả ự ế ạ ườ ộ

- Ph m vi thu thu r ng: thu t ho t đ ng SXKD, đánh vào các lo i hàng hóa,ạ ế ộ ừ ạ ộ ạ các kho n thu nh p trong XH.ả ậ

Câu 8. Chi ngân sách nhà n c là gì? Trình bày n i dung chi ngân sách Nhàướ ộ n c; b i chi ngân sách Nhà n c và cách x lý b i chi?ướ ộ ướ ử ộ

Tr l iả ờ

Trang 11

Page 12: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 20091. Khái ni m:ệ

Chi ngân sách Nhà n c th hi n các quan h ti n t phát sinh trong quá trìnhướ ể ệ ệ ề ệ phân ph i và s d ng qu NSNN nh m đ m b o th c hi n các ch c năng KT – XHố ử ụ ỹ ằ ả ả ự ệ ứ mà Nhà n c đ m nh n.ướ ả ậ

2. N i dung ộ

Chi ngân sách Nhà n c Vi t nam hi n nay bao g m:ướ ở ệ ệ ồ

a. Chi th ng xuyên ườ

Các kho n chi th ng xuyên mang tính ch t là các kho n chi tiêu dùng XH,ả ườ ấ ả nh m đ m b o cho b máy nhà n c t n t i và ho t đ ng, bao g m các kho n chiằ ả ả ộ ướ ồ ạ ạ ộ ồ ả c b n sau:ơ ả

- Chi s nghi pự ệ .

+ Chi s nghi p kinh t , bao g m các kho n: chi v s nghi p giao thông, sự ệ ế ồ ả ề ự ệ ự nghi p nông nghi p, s nghi p th y l i, s nghi p lâm nghi p,…Chi v ti n l ngệ ệ ự ệ ủ ợ ự ệ ệ ề ề ươ và ph c p cho viên ch c, chi cho phúc l i t p th ; chi cho nguyên nhiên v t li uụ ấ ứ ợ ậ ể ậ ệ dùng trong các đ n v s nghi p kinh t ,…ơ ị ự ệ ế

+ Chi cho s nghi p văn hóa XH bao g m: chi v khoa h c công ngh ; chi choự ệ ồ ề ọ ệ s nghi p giáo d c và đào t o; chi cho s nghi p y t ; chi cho s nghi p văn hóa,ự ệ ụ ạ ự ệ ế ự ệ ngh thu t, th thao; chi cho s nghi p XH.ệ ậ ể ự ệ

- Chi qu n lý nhà n cả ướ : Đây là các kho n chi nh m đ m b o s ho t đ ng c aả ằ ả ả ự ạ ộ ủ h th ng các c quan qu n lý Nhà n c t trung ng đ n đ a ph ng.ệ ố ơ ả ướ ừ ươ ế ị ươ

- Chi cho qu c phòng, an ninh và tr t t an toàn XHố ậ ự .

b. Chi đ u t phát tri nầ ư ể : Kho n chi này mang tính ch t tích lũy, có nh h ngả ấ ả ưở tr c ti p đ n tăng năng su t XH và góp ph n làmcho kinh t tăng tr ng.ự ế ế ấ ầ ế ưở

Chi đ u t phát tri n bao g m nh ng kho n chi c b n sau:ầ ư ể ồ ữ ả ơ ả

- Chi đ u t XD các công trình k t c u h t ng kinh t XH.ầ ư ế ấ ạ ầ ế

- Chi đ u t và h tr v n cho các doanh nghi p Nhà n c. ầ ư ỗ ợ ố ệ ướ

- Chi góp v n c ph n, góp v n liên doanh vào các doanh nghi p.ố ổ ầ ố ệ

- Chi d tr Nhà n cự ữ ướ

c. Chi tr n g c ti n do chính ph vayả ợ ố ề ủ .

- Tr n trong n c.ả ợ ướ

- Tr n n c ngoài.ả ợ ướ

B i chi Ngân sách Nhà n c và cách x lý.ộ ướ ử

KN: B i chi ngân sách nhà n c là s chênh l ch gi a chi l n h n thu.ộ ướ ố ệ ữ ớ ơ

Nguyên nhân:

Trang 12

Page 13: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

- Do m t s doanh nghi p, cá nhân hay t ch c tr n thu .ộ ố ệ ổ ứ ố ế

- Do Nhà n c ph i chi cho nhi u lĩnh v c trong XH nh : chi th ng xuyên, chiướ ả ề ự ư ườ cho s nghi p XH (qu cho gia đình chính sách, vùng b lũ l t, thiên tai,…) chi choự ệ ỹ ị ụ qu n lý Nhà n c, chi cho đ u t phát tri n, nh ng thu l i thì ít làm m t cân đ iả ướ ầ ư ể ư ạ ấ ố gi thu và chi làm cho b i chi ngân sách Nhà n c x y ra.ữ ộ ướ ả

H u quậ ả

B i chi ngân sách Nhà n c trên quy mô l n, t c đ cao đ c coi là nguyên nhânộ ướ ớ ố ộ ượ tr c ti p gây ra l m phát, tác h i đ n s phát tri n kinh t , đ n đ i s ng dân c .ự ế ạ ạ ế ự ể ế ế ờ ố ư

Khi nhà n c thi u ti n đ chi thì ph i đi vay làm cho lãi su t kinh t tăng cao,ướ ế ề ể ả ấ ế lãi su t tăng kéo theo n n SXKD thu h p do thu nhà n c tăng, làm cho ng i dânấ ề ẹ ế ướ ườ bi th t nghi p và n n kinh t b suy th i.ấ ệ ề ế ị ố

Trong đi u ki n ngân sách NN còn b i chi, NN ph i tìm gi i pháp kh ng ch b iề ệ ộ ả ả ồ ế ộ chi, tìm ngu n trang tr i đ bù đ p b i chi. ồ ả ể ắ ộ

Các chính sách x lý b i chiử ộ :

- Tăng thu, gi m chi ngân sách Nhà n c b ng cách c t gi m các kho n chiả ướ ằ ắ ả ả tiêu dùng không c n thi t.ầ ế

- Vay n trong và ngoài n c b ng cách phát hành trái phi u,… đ đ u tợ ướ ằ ế ể ầ ư phát tri n.ể

- Kiên quy t không phát hành ti n gi y đ bù đ p b i chi.ế ề ấ ể ắ ộ

Câu 9. Phân bi t gi a TSCĐ và TSLĐ. V n c đ nh và v n l u đ ng.ệ ữ ố ố ị ố ư ộ

Tr l iả ờ

Tài s n c đ nhả ố ị

- Có giá tr l n và th i gian s d ngị ớ ờ ử ụ dài là t li u lao đ ng.ư ệ ộ

- Không thay đ i hình thái v t ch tổ ậ ấ ban đ u.ầ

- Tham gia nhi u chu kỳ SXKD.ề

- Chuy n d ch d n d n, t ng ph n vàoể ị ầ ầ ừ ầ trong giá thành s n ph m.ả ẩ

- Tính kh u hao TSCĐ.ấ

- Là công c đ SX ra s n ph m.ụ ể ả ẩ

Tài s n l u đ ngả ư ộ

- Có giá tr nh , th i gian s d ngị ỏ ờ ử ụ ng n, là đ i t ng và công c laoắ ố ượ ụ đ ng nh .ộ ỏ

- Luôn thay đ i hình thái bi u hi nổ ể ệ trong m i giai đo n c a chu kỳ KD.ỗ ạ ủ

- Tham gia m t chu kỳ SXKD.ộ

- Chuy n d ch m t l n vào trong gáể ị ộ ầ thành s n ph m.ả ẩ

- Không ph i tính kh u hao.ả ấ

- C u thành nên s n ph m.ấ ả ẩ

Trang 13

Page 14: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

V n c đ nhố ố ị

- Bi u hi n b ng ti n v toàn bể ệ ằ ề ề ộ TSCĐ c a doanh nghi p.ủ ệ

- Tham gia nhi u chu kỳ SXKD.ề

- Luân chuy n d n d n t ng ph n vàoể ầ ầ ừ ầ trong giá thành s n ph m.ả ẩ

V n l u đ ngố ư ộ

- Là bi u hi n b ng ti n v toàn bể ệ ằ ề ề ộ tài s n lao đ ng c a doanh nghi p.ả ộ ủ ệ

- Tham gia vào m t chu kỳ SXKD.ộ

- Chuy n d ch m t l n vào trong giáể ị ộ ầ thành s n ph m.ả ẩ

Câu 10. V n kinh doanh là gì? Đ t o l p v n kinh doanh các doanh nghi p cóố ể ạ ậ ố ệ th tìm ki m t nh ng ngu n tài tr nào?ể ế ừ ữ ồ ợ

Tr l iả ờ

ờV n kinh doanh c a doanh nghi pố ủ ệ là s ti n ng tr c v toàn b tài s nố ề ứ ướ ề ộ ả h u hình và TS vô hình ph c v cho s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nh mữ ụ ụ ả ấ ủ ệ ằ m c đích sinh l i.ụ ợ

ợTrong n n kinh t th tr ng, đ t o l p v n kinh doanh các doanh nghi p cóề ế ị ườ ể ạ ậ ố ệ th tìm ki m nh ng ngu n tài tr ch y u sau:ể ế ữ ồ ợ ủ ế

a. Ngu n v n ch s h u doanh nghi pồ ố ủ ở ữ ệ , bao g m:ồ

- V n đóng góp ban đ u c a các ch s h u: Dây là ngu n v n do chínhố ầ ủ ủ ở ữ ồ ố nh ng ng i ch s h u doanh nghi p tr c ti p đ u t khi thành l p doanh nghi p.ữ ườ ủ ở ữ ệ ự ế ầ ư ậ ệ

+ Đ i v i doanh nghi p Nhà n c: nhà n c là ch s h u thì v n này doố ớ ệ ướ ướ ủ ở ữ ố Ngân sách NN c p.ấ

+ Đ i v i doanh nghi p t nhân, doanh nghi p có v n 100% c a n cố ớ ệ ư ệ ố ủ ướ ngoài thì s v n ban đ u là do chính ng i ch s h u đ u t .ố ố ầ ườ ủ ở ữ ầ ư

+ Đ i v i các doanh nghi p thu c s h u t p th d i hình th c liênố ớ ệ ộ ở ữ ậ ể ướ ứ doanh, trách nhi m h u h n, c ph n, h p tác xã, thì s v n đ u t ban đ u c a cácệ ữ ạ ổ ầ ợ ố ố ầ ư ầ ủ doanh nghi p này đ c hình thành t s tham gia đóng góp c ph n c a thành viên,ệ ượ ừ ự ổ ầ ủ c đông.ổ

- Ngu n t b sung: Là ngu n v n hình thành do các doanh nghi p trích tồ ự ổ ồ ố ệ ừ qu đ u t phát tri n SX ho c l y m t ph n l i nhu n sau thu đ b sung thêmỹ ầ ư ể ặ ấ ộ ầ ợ ậ ế ể ổ v n nh m m r ng ho t đ ng SXKD.ố ằ ở ộ ạ ộ

b. Ngu n v n đi vayồ ố : Đ b sung cho v n đ u t kinh doanh, doanh nghi pể ổ ố ầ ư ệ còn ph i khai thác t các ngu n sau:ả ừ ồ

Trang 14

Page 15: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

- Ngu n v n tín d ng ngân hàng: V n vay ngân hàng là m t trong nh ngồ ố ụ ố ộ ữ ngu n quan tr ng đ tài tr v n cho doanh nghi p.ồ ọ ể ợ ố ệ

- Huy đ ng v n b ng cách phát hành trái phi u doanh nghi p, nh n góp v n,ộ ố ằ ế ệ ậ ố…/.

Câu 11. Chi phí kinh doanh c a doanh nghi p là gì? Các nhóm chi phí kinhủ ệ doanh? So sánh chi phí kinh doanh và giá thành s n ph m c a doanh nghi p.ả ẩ ủ ệ

Tr l iả ờ

Chi phí s n xu t kinh doanhả ấ

Chi phí s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c aả ấ ủ ệ ể ệ ằ ề ủ nh ng hao phí v lao đông s ng và lao đ ng v t hóa ph c v cho quá trình SXKDữ ề ố ộ ậ ụ ụ c a doanh nghi p trong m t kho n th i gian nh t đ nh.ủ ệ ộ ả ờ ấ ị

ị Căn c vào các công đo n c a quá trình kinh doanh, có th chia chi phí s n xu tứ ạ ủ ể ả ấ kinh doanh c a doanh nghi p thành các nhóm chi phí sau:ủ ệ

Chi phí s n xu t tr c ti pả ấ ự ế :

Chi phí SX tr c ti p là toàn b nh ng chi phí mà doanh nghi p ph i b ra d tr cự ế ộ ữ ệ ả ỏ ể ự ti p t o ra các lo i s n ph m hàng hóa, d ch v . Xét v m t c c u, chi phí s nế ạ ạ ả ẩ ị ụ ề ặ ơ ấ ả xu t đ c c u thành b i các kho n m c chi phí:ấ ượ ấ ở ả ụ

- Chi phí nguyên v t li u tr c ti p.ậ ệ ự ế

- Chi phí nhân công tr c ti p.ự ế

- Chi phí s n xu t chung.ả ấ

Chi phí bán hàng:

Chi phí bán hàng là nh ng chi phí phát sinh trong công đo n tiêu th s n ph mữ ạ ụ ả ẩ hàng hóa và cung ng d ch v . Chi phí bán hàng có th chia ra làm 2 lo i:ứ ị ụ ể ạ

Chi phí l u thông: Chi phí b o qu n, đóng gói, v n chuy n, hoa h ng bán hàng,…ư ả ả ậ ể ồ

Chi phí ti p th : Chi phí qu ng cáo, chi phí b o hành s n ph m, hàng hóa, chi phíế ị ả ả ả ẩ nghiên c u th tr ng,…ứ ị ườ

Chi phí qu n lý và đi u hành ho t đ ng kinh doanhả ề ạ ộ : Bao g m chi phí qu n lýồ ả kinh doanh, chi phí qu n lý hành chánh t ch c.ả ổ ứ

So sánh chi phí kinh doanh và giá thành s n ph mả ẩ

Chi phí s n xu t kinh doanhả ấ

- Là kho n chi phí b ra đ SXKDả ỏ ể trong th i gian nh t đ nh.ờ ấ ị

- Chi phí ch a là c s đ xác đ nh giáư ơ ở ể ị bán và l i nhu n.ợ ậ

Giá thành s n ph mả ẩ

Trang 15

Page 16: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009- Là kho n chi phí mà doanh nghi pả ệ b ra đ hoàn thành và tiêu th 1 kh iỏ ể ụ ố l ng s n ph m, hàng hóa và d ch v .ượ ả ẩ ị ụ

- Giá thành là c s đ xác đ nh giáơ ở ể ị bán và k t qu kinh doanh c a doanhế ả ủ nghi p.ệ

Câu 12. T i sao nói giá thành là m t ch tiêu tàic hính quan tr ng đ i v iạ ộ ỉ ọ ố ớ doanh nghi p? Nêu các bi n pháp h giá thành s n ph m doanh nghi p và ýệ ệ ạ ả ẩ ệ nghĩa c a vi c làm đó.ủ ệ

Tr l iả ờVì

- Giá thành là c s đ xác đ nh giá bán s n ph m, hàng hóa, d ch v .ơ ở ể ị ả ẩ ị ụ- Giá thành là c s , là ch tiêu đ doanh nghi p xác đ nh k t qu kinh doanh, t đóơ ở ỉ ể ệ ị ế ả ừ

đ ra bi n pháp h giá thành.ề ệ ạ

Các bi n pháp h giá thànhệ ạ .- Nâng cao năng su t lao đ ngấ ộ : ng d ng khoa h c kĩ thu t vào s n xu t; t oứ ụ ọ ậ ả ấ ạ

đi u ki n cho cán b công nhân viên h c t p nâng cao trình đ chuyên môn, nghi pề ệ ộ ọ ậ ộ ệ v ; đ ng viên s c sáng t o c a ng i lao đ ng; th c hi n ch đ ti n l ng, ti nụ ộ ứ ạ ủ ườ ộ ự ệ ế ộ ề ươ ề công h p lý đ kích thích tinh th n lao đ ng.ợ ể ầ ộ

- Ti t ki m nguyên v t li u tiêu haoế ệ ậ ệ : xác đ nh m c tiêu hao v t t , c i ti n kị ứ ậ ư ả ế ỹ thu t s n xu t.ậ ả ấ

- T n d ng công su t máy móc thi t b :ậ ụ ấ ế ị Gi m b t t n th t trong SX nh :(gi mả ớ ổ ấ ư ả b t chi phí h h ng, giáo d c nâng cao ý th c ng i lao đ ng, áp d ng ti n b khoaớ ư ỏ ụ ứ ườ ộ ụ ế ộ h c k thu t,…).ọ ỹ ậ

- Ti t ki m chi phí qu n lí hành chính nh :ế ệ ả ư Chi phí ti p tân, văn phòng ph m,ế ẩ b u ph m,…T o đi u ki n thu n l i cho doanh nghi p th c hi n t t vi c tiêu thư ẩ ạ ề ệ ậ ợ ệ ự ệ ố ệ ụ s n ph m.ả ẩẩÝ nghĩa c a vi c h giá thành:ủ ệ ạ

- Gi m chi phí đ u vào đ có giá bán h p lí đ u ra và tiêu th đ c nhi u hàngả ầ ể ợ ở ầ ụ ượ ề hóa làm tăng doanh thu, tăng l i nhu n, các qu c a doanh nghi p ngày càng đ cợ ậ ỹ ủ ệ ượ m r ng, đ i s ng ng i lao đ ng ngày càng đ c nâng cao, đi u ki n lao đ ngở ộ ờ ố ườ ộ ượ ề ệ ộ ngày càng đ c c i thi n.ượ ả ệ

- Có th gi m b t nhu c u v n l u đ ng và ti t ki m v n c đ nh.ể ả ớ ầ ố ư ộ ế ệ ố ố ị- Là y u t quan tr ng đ doanh nghi p th c hi n tái s n xu t m r ng.ế ố ọ ể ệ ự ệ ả ấ ở ộ

Câu 13. So sánh tín d ng th ng m i và tín d ng ngân hàng.ụ ươ ạ ụTr l iả ờ

Gi ng nhau:ốĐi u là quan h vay m n, quan h s d ng v n l n nhau gi a ng i đi vay vàề ệ ượ ệ ử ụ ố ẫ ữ ườ

ng i cho vay trên nguyên t c hoàn tr có th i h n và có l i t c.ườ ắ ả ờ ạ ợ ứ Khác nhau:

Tín d ng th ng m iụ ươ ạ - Là quan h tín d ng gi a các doanhệ ụ ữ nghi p đ c bi u hi n d i hình th cệ ượ ể ệ ướ ứ mua bán ch u hàng hóa.ị

Trang 16

Page 17: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

- Là lo i hình tín d ng không chuyênạ ụ nghi p.ệ- Đ i t ng c a TDTM là hàng hóa.ố ượ ủ- Là lo i hình tín d ng tr c ti p.ạ ụ ự ế- Quy mô c a TDTM phù h p v i quyủ ợ ớ mô SX và trao đ i hàng hóa.ổ

- Công c c a TDTM là th ng phi u.ụ ủ ươ ế

- H n ch v th i gian cho vay.ạ ế ề ờ- Ph m vi cho vay h p.ạ ẹTín d ng ngân hàngụ- Là quan h tín d ng gi a NH, các tệ ụ ữ ổ ch c tín d ng khác v i các doanhứ ụ ớ

nghi p, các t ch c kinh t và cá nhânệ ổ ứ ế đ c th c hi n d i hình th c NHượ ự ệ ướ ứ đ ng ra huy đ ng v n b ng ti n vàứ ộ ố ằ ề cho vay.- Là lo i hình tín d ng chuyên nghi p.ạ ụ ệ

- Đ i t ng c a TDNH là ti n t .ố ượ ủ ề ệ- Là lo i hình tín d ng gián ti p.ạ ụ ế- Quy mô c a TDNH không hoàn toànủ phù h p v i quy mô SX và trao đ iợ ớ ổ hàng hóa.- Công c c a TDNH là s ti t ki m,ụ ủ ổ ế ệ s ngân hàng, khi cho vay là h p đ ngổ ợ ồ tín d ng.ụ- Th i gian cho vay linh ho t.ờ ạ- Ph m vi cho vay r ng.ạ ộ

Câu 14. Trình bày s hi u bi t c a các anh (ch ) v b o hi m kinh doanh vàự ể ế ủ ị ề ả ể b o hi m XH (Phân bi t b o hi m kinh doanh và b o hi m XH).ả ể ệ ả ể ả ể

Tr l iả ờ

1. B O HI M KINH DOANHẢ Ể

a. Khái ni m.ệ

B o hi m kinh doanh là các quan h kinh t g n li n v i vi c huy đ ng cácả ể ệ ế ắ ề ớ ệ ộ ngu n l c tài chính thông qua s đóng góp c a các t ch c, cá nhân tham gia b oồ ự ự ủ ổ ứ ả hi m đ l p qu b o hi m và s d ng nó đ b i th ng nh ng t n th t v t ch tể ể ậ ỹ ả ể ử ụ ể ồ ườ ữ ổ ấ ậ ấ khi r i ro đ c b o hi m x y ra.ủ ượ ả ể ả

b. Nguyên t c c a BHKDắ ủ .

- Ho t đ ng c a b o hi m KD ph i đ m b o quy n l i và l i ích h p pháp c aạ ộ ủ ả ể ả ả ả ề ợ ợ ợ ủ ng i tham gia BH cũng nh ng i kinh doanh b o hi m.ườ ư ườ ả ể

- Các doanh nghi p b o hi m ho t đ ng theo nguyên t c h ch toán kinh doanh làệ ả ể ạ ộ ắ ạ l y thu bù chi và đ m b o có lãi.ấ ả ả

- Ho t đ ng c a doanh nghi p b o hi m ph i tuân theo pháp lu t c a Nhà n cạ ộ ủ ệ ả ể ả ậ ủ ướ quy đ nh cho các doanh nghi p nói chung và cho các công ty b o hi m nói riêng.ị ệ ả ể

- Ho t đ ng c a b o hi m kinh doanh theo nguyên t c l y s đông bù s ít.ạ ộ ủ ả ể ắ ấ ố ố

- Ho t đ ng c a b o hi m kinh doanh ph i tuân th nguyên t c an toàn tài chính.ạ ộ ủ ả ể ả ủ ắ

c. Phân lo i b o hi m KDạ ả ể

Căn c theo đ i t ng b o hi m, ho t đ ng b o hi m đ c chia làm 3 lo i:ứ ố ượ ả ể ạ ộ ả ể ượ ạ

Trang 17

Page 18: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

- B o hi m tài s n: ả ể ả

Là hình th c b o hi m có đ i t ng b o hi m là giá tr tài s n.ứ ả ể ố ượ ả ể ị ả

M c đích : Nh m th a mãn các nhu c u v v t ch t con ng i tham giaụ ằ ỏ ầ ề ậ ấ ườ b o hi m khi có các s c b t ng nh : thiên tai, h a ho n, tr m c p,… làm cho TSả ể ự ố ấ ờ ư ỏ ạ ộ ắ c a h b h h ng, m t mát ho c thiêu h y toàn b .ủ ọ ị ư ỏ ấ ặ ủ ộ

Lo i b o hi m bao g m m t s nghi p v nh : B o hi m hàng hóa XNK;ạ ả ể ồ ộ ố ệ ụ ư ả ể b o hi m thân tàu, thuy n, ôtô; b o hi m cháy,…ả ể ề ả ể

- B o hi m con ng i:ả ể ườ

Là hình th c b o hi m có đ i t ng b o hi m là s c kh e, kh năng laoứ ả ể ố ượ ả ể ứ ỏ ả đ ng và tính m ng con ng i.ộ ạ ườ

M c đích: Là nh m th a mãn nhu c u v v t ch t cho ng i tham gia b oụ ằ ỏ ầ ề ậ ấ ườ ả hi m khi h g p nh ng s c b t ng làm m t kh năng lao đ ng, thi t h i v s cể ọ ặ ữ ự ố ấ ờ ấ ả ộ ệ ạ ề ứ kh e, b ch t,…ỏ ị ế

B o hi m con ng i g m các nghi p v sau: B o hi m nhân th , b oả ể ườ ồ ệ ụ ả ể ọ ả hi m tai n n hành khách, b o hi m tai n n lao đ ng,…ể ạ ả ể ạ ộ

- B o hi m trách nhi m dân s :ả ể ệ ự

Là hình th c b o hi m có đ i t ng b o hi m là trách nhi m dân s .ứ ả ể ố ượ ả ể ệ ự

M c đích: Là nh m gi i phóng ng i tham gia b o hi m thoát kh i yêuụ ằ ả ườ ả ể ỏ c u ph i b i th ng t n th t cho ng i khác do nh ng hành vi ho t đ ng c a chínhầ ả ồ ườ ổ ấ ườ ữ ạ ộ ủ h gây ra.ọ

B o hi m trách nhi m dân s bao g m các nghi p v sau: B o hi m tráchả ể ệ ự ồ ệ ụ ả ể nhi m dân s lái xe c gi i, b o hi m trách nhi m dân s ch tàu,…ệ ự ơ ớ ả ể ệ ự ủ

d. Thu, chi b o hi m kinh doanhả ể .

- V thu, g m các kho n sau:ề ồ ả

+ Thu t phí b o hi m, đây là ph n thu quan tr ng nh t.ừ ả ể ầ ọ ấ

+ Thu t ho t đ ng đ u t : Các kho n lãi ti n g i ngân hàng, l i t c cừ ạ ộ ầ ư ả ề ử ợ ứ ổ ph n, đ u t trái phi u, c phi u trên th tr ng, kinh doanh b t đ ng s n,…ầ ầ ư ế ổ ế ị ườ ấ ộ ả

+ Các kho n khác.ả

- V chi: Bao g m t t c các kho n chi tr đ b i th ng thi t h i cho ng iề ồ ấ ả ả ả ể ồ ườ ệ ạ ườ tham gia b o hi m và các ko n chi liên quan đ n vi c kinh doanh b o hi m nh : CPả ể ả ế ệ ả ể ư kí k t h p đ ng, chi qu n lý, th c hi n gnhĩa v đói v i ngân sách Nhà n c,…ế ợ ồ ả ự ệ ụ ớ ướ

2. B O HI M XÃ H IẢ Ể Ộ

a. Khái ni m.ệ

B o hi m XH là các quan h kinh t g n li n v i quá trình t o l p đ c d nả ể ệ ế ắ ề ớ ạ ậ ượ ồ tích d n do s đóng góp c a ng i s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng theo quyầ ự ủ ườ ử ụ ộ ườ ộ đ nh c a pháp lu t, s d ng chúng đ chi tr nh m th a mãn quy n l i v t ch tị ủ ậ ử ụ ể ả ằ ỏ ề ợ ậ ấ

Trang 18

Page 19: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009cho ng i lao đ ng và gia đình h khi g p nh ng r i ro làm gi m ho c m t khườ ộ ọ ặ ữ ủ ả ặ ấ ả năng lao đ ng. ộ

b. Đ c đi m và nguyên t c ho t đ ng c a BHXHặ ể ắ ạ ộ ủ .

- M c đích c a qu BHXH không ph i vì m c đích l i nhu n mà vì quy n l iụ ủ ỹ ả ụ ợ ậ ề ợ c a ng i lao đ ng, c a c c ng đ ng.ủ ườ ộ ủ ả ộ ồ

- Vi c phân ph i và s d ng qu b o hi m đ c chia làm hai ph n:ệ ố ử ụ ỹ ả ể ượ ầ

+ Ph n th c hi n ch đ h u trí mang tính ch t b i hoàn.ầ ự ệ ế ộ ư ấ ồ

+ Các ch đ còn l i v a mang tính ch t b i hoànv a mang tính ch t khôngế ộ ạ ừ ấ ồ ừ ấ b i hoàn.ồ

- Ng i lao đ ng ph i có nghĩa v đóng phí b o hi m xã h i th ng xuyên,ườ ộ ả ụ ả ể ộ ươ liên t c trong nh ng năm tháng còn lao đ ng.ụ ữ ộ

- Ph i th hi n s k t h p hài hòa gi a chính sách kinh t và chính sách XH.ả ể ệ ự ế ợ ữ ế

c. Các ch đ BHXH.ế ộ

Hi n nay, n c ta có 6 ch đ BHXH áp d ng cho các đ i t ng BHXH b tệ ở ướ ế ộ ụ ố ượ ắ bu c bao g m:ộ ồ

- B o hi m y t .ả ể ế

- Tr c p m đau.ợ ấ ố

- Tr c p tai n n lao đ ng b nh ngh nghi p.ợ ấ ạ ộ ệ ề ệ

- Tr c p thai s n.ợ ấ ả

- Ch đ h u trí.ế ộ ư

- Ch đ t tu t.ế ộ ử ấ

d. Thu, chi c a b o hi m XHủ ả ể

- V thu, qu BHXH hình thành t s đóng góp theo c ch 3 bên:ề ỹ ừ ự ơ ế

+ Ng i s d ng lao đ ng đóng góp: Theo ch đ hi n hành t l đóng gópườ ử ụ ộ ế ộ ệ ỷ ệ b ng 15% so v i t ng qu ti n l ng c a nh ng ng i tham gia BHXH trong đ nằ ớ ổ ỹ ề ươ ủ ữ ườ ơ v .ị

+ N i lao đ ng đóng góp: Theo ch đ hi n hành, m c đóng góp b ng 5%ườ ộ ế ộ ệ ứ ằ ti n l ng tháng.ề ươ

+ Các ngu n tài tr khác: T ngân sách Nhà n c, h i t thi n, các cá nhânồ ợ ừ ướ ộ ừ ệ ng h ,…ủ ộ

- V chi:ề

+ Chi tr các ko n n tr c p m t l n, hàng tháng, tr c p ngày ngh do mả ả ợ ợ ấ ộ ầ ợ ấ ỉ ố đau, thai s n… cho ng i lao đ ng tham gia b o hi m XH theo các ch đ b oả ườ ộ ả ể ế ộ ả hi m XH quy đ nh.ể ị

+ N p BHYT cho các đ i t ng h ng tr c p BHXH hàng tháng.ộ ố ượ ưở ợ ấ

Trang 19

Page 20: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

+ Chi hoa h ng đ i lí b o hi m XH, tr các kho n l phí trong vi c th cồ ạ ả ể ả ả ệ ệ ự hi n thu chi BHXH,…ệệPhân bi t BHXH và BHKDệ

B O HI M KINH DOANHẢ Ể- Th c hi n thông qua các công ty b oự ệ ả

hi m: Cty c ph n, Cty TNHH & Cty cóể ổ ầ v n đ u t c a n c ngoài. Là bi n phápố ầ ư ủ ướ ệ kinh t nh m t o l p kinh t cho m cế ằ ạ ậ ế ụ đích bù đ p cho nh ng t n th t v t ch tắ ữ ổ ấ ậ ấ cho ng i tham gia BH khi g p nh ng r iườ ặ ữ ủ ro b t ng .ấ ờ

- Vì m c tiêu l i nhu nụ ợ ậ- Đ i t ng là: Các t ch c cá nhân cóố ượ ổ ứ

nhu c u đ c b o hi m.ầ ượ ả ể- Qũy đ c t o l p t thu phí b oượ ạ ậ ừ ả

hi m c a ng i tham gia BH.ể ủ ườ- Đ c s d ng đ b i th ng t nượ ử ụ ể ồ ườ ổ

th t v t ch t khi có r i ro x y ra choấ ậ ấ ủ ả ng i tham gia b o hi m.ườ ả ể

B O HI M XÃ H IẢ Ể Ộ- Do Nhà n c t ch c và qu n lý,ướ ổ ứ ả

nh m th c hi n m c tiêu công b ng XHằ ứ ệ ụ ằ trong phân ph i và đ m b o s n đ nh,ố ả ả ự ổ ị tr t t XH.ậ ự

- Không vì m c tiêu l i nhu n mà vìụ ợ ậ quy n l i c a ng i lao đ ng, c a cề ợ ủ ườ ộ ủ ả c ng đ ng.ộ ồ

- Đ i t ng ch y u là ng i laoố ượ ủ ế ườ đ ng làm vi c trong các doanh nghi pộ ệ ệ Nhà n c, trong các c quan hành chínhướ ơ s nghi p, l c l ng vũ trang,…ự ệ ự ượ

- Qu đ c t o l p t s đóng góp vàỹ ượ ạ ậ ừ ự h tr theo c ch 3 bên: ng i s d ngỗ ợ ơ ế ườ ử ụ lao đ ng, ng i lao đ ng và nhà n c.ộ ườ ộ ướ- S d ng đ th c hi n các ch đử ụ ể ự ệ ế ộ BHXH.

Trang 20

Page 21: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

Câu 15. Chính sách ti n t là gì? Hi n nay Ngân hàng Nhà n c Vi t nam s d ngề ệ ệ ướ ệ ử ụ nh ng công c nào đ th c thi chính sách ti n t ? Trình bày c ch s d ng các côngữ ụ ể ự ề ệ ơ ế ử ụ c đó.ụ

Tr l iả ờ

Khái ni m v chính sách ti n tệ ề ề ệ

Chính sách ti n t là t ng hòa nh ng ph ng th c mà ngân hnàg trung ng thông quaề ệ ổ ữ ươ ứ ươ các ho t đ ng c a mình tác đ ng đén kh i l ng ti n trong l u thông, nh m ph c v choạ ộ ủ ộ ố ượ ề ư ằ ụ ụ vi c th c hi n các m c tiêu kinh t - xã h i c a đ t n c trong m t th i kỳ nh t đ nh.ệ ự ệ ụ ế ộ ủ ấ ướ ộ ờ ấ ị

Nhà n c Vi t nam s d ng nh ng công c đ th c thi chính sách ti n t và cướ ệ ử ụ ữ ụ ể ự ề ệ ơ ch s d ng:ế ử ụ

ụD tr b t bu cự ữ ắ ộ

- T l d tr b t bu c là t l ph n trăm trên l ng ti n g i mà ngân hnàg trung ngỷ ệ ự ữ ắ ộ ỷ ệ ầ ượ ề ở ươ huy đ ng đ c.ộ ượ

+ Thông qua t l d tr ngân hàng trung ng có th th t ch c ti n t b ng cáchỷ ệ ự ữ ươ ể ắ ặ ề ệ ằ tăng t l d tr b t bu c ho c n i l ng ti n t b ng cách gi m t l b t bu c.ỷ ệ ự ữ ắ ộ ặ ớ ỏ ề ệ ằ ả ỷ ệ ắ ộ

ộLãi su tấ

Hi n nay Ngân hàng Nhà n c Vi t nam có th áp d ng chính sách:ệ ướ ệ ể ụ

- Công b lãi su t c b n đ h ng d n lãi su t trên th tr ng.ố ấ ơ ả ể ướ ẫ ấ ị ườ

+ Khi th c hi n chính sách th t ch t ti n t thì NH nâng cao lãi su t c b n. Lãi su tự ệ ắ ặ ề ệ ấ ơ ả ấ c b n tăng làm cho lãi su t cho vay tăng đ h n ch cho vay.ơ ả ấ ể ạ ế

+ Khi th c hi n chính sách n i l ng ti n t thì NH gi m lãi su t c b n.ự ệ ớ ỏ ề ệ ả ấ ơ ả

- S d ng công c lãi su t tái c p v n đ đi u ch nh l i th tr ng.ử ụ ụ ấ ấ ố ể ề ỉ ạ ị ườ

+ N u chính sách c a ngân hàng trung ng là mu n bành tr ng kh i ti n t , ngânế ủ ươ ố ướ ố ề ệ hàng trung ng s khuy n khích các ngân hàng trung gian trong vi c đi vay b ng cách hươ ẽ ế ệ ằ ạ th p lãi su t tái chi t kh u. Ng c l i, khi ngân hàng trung ng mu n gi m b t c h iấ ấ ế ấ ượ ạ ươ ố ả ớ ơ ộ làm tăng kh i ti n t , s th c hi n nâng lãi su t tái chi t kh u, h n ch nhu c u vay c aố ề ệ ẽ ự ệ ấ ế ấ ạ ế ầ ủ các ngân hàng trung gian, và gián ti p gây áp l c bu c các ngân hàng trung gian nâng lãi su tế ự ộ ấ cho vay.

cTh tr ng m .ị ườ ở

- Th tr ng m là công c đi u hành chính sách ti n t , vì t i đó s tr thành c a ngõị ườ ở ụ ề ề ệ ạ ẽ ở ử đ ngân hàng trung ng phát hành ti n hay thu h p kh i l ng ti n c a n n kinh t thôngể ươ ề ẹ ố ượ ề ủ ề ế quavi c mua bán các ch ng khoán ng n h n.ệ ứ ắ ạ

+ Khi c n, ngân hàng trung ng bán ch ng khoán đ thu h p kh i ti n t trongầ ươ ứ ể ẹ ố ề ệ tr ng h p l m phát có xu h ng gia tăng.ườ ợ ạ ướ

Page 22: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

+ Ng c l i, ngân hàng trung ng mua ch ng khoán s khuy n khích m r ng tínượ ạ ươ ứ ẽ ế ở ộ d ng, kh i ti n cung ng tăng, trong tr ng h p mu n m r ng s n xu t, t o công ăn vi cụ ố ề ứ ườ ợ ố ở ộ ả ấ ạ ệ làm,…

l T giá h i đoái.ỷ ố

- T giá h i đoái là giá c c a m t đ n v ti n t n c này đ c bi u hi n b ng sỷ ố ả ủ ộ ơ ị ề ệ ướ ượ ể ệ ằ ố l ng đ n v ti n t n c khác.ượ ơ ị ề ệ ướ

- S bi n đ i c a t giá h i đoái có tác đ ng m nh m đ n m i ho t đ ng kinh t , tự ế ổ ủ ỷ ố ộ ạ ẽ ế ọ ạ ộ ế ừ ho t đ ng xu t nh p kh u đ n s n xu t kinh doanh và tiêu dùng trong n c qua đó bi nạ ộ ấ ậ ẩ ế ả ấ ướ ế đ i giá c hàng hóa. Do v y t giá h i đoái là công c đ ngân hàng trung ng th c thiổ ả ậ ỷ ố ụ ể ươ ự chính sách ti n t c a mình.ề ệ ủ

Khi t giá h i đoái tăng cao, ngân hàng trung ng tung ngo i t bán, làm cho kh năngỷ ố ươ ạ ệ ả cung ngo i t trên th tr ng tăng lên, t giá s t t gi m xu ng. Ng c l i, khi t giáạ ệ ị ườ ỷ ẽ ừ ừ ả ố ượ ạ ỷ h i đoái gi m, ngân hàng trung ng s mua vào ngo i t , làm cho c u ngo i t tăng lên,ố ả ươ ẽ ạ ệ ầ ạ ệ t giá h i đoái s t t tăng lên.ỷ ố ẽ ừ ừ

Câu 16. Th tr ng tài chính là gì? Th tr ng tài chính bao g m các lo i th tr ngị ườ ị ườ ồ ạ ị ườ nào? Nêu s hi u bi t c a các anh (ch ) v các lo i th tr ng đó.ự ể ế ủ ị ề ạ ị ườ

Tr l iả ờ

Th tr ng tài chính là n i di n ra các ho t đ ng mua bán các ch ng t có giá ng n,ị ườ ơ ễ ạ ộ ứ ừ ắ trung và dài h n.ạ

Căn c vào th i gian v n đ ng, Th tr ng tài chính đ c chia thành hai lo i: th tr ngứ ờ ậ ộ ị ườ ượ ạ ị ườ ti n t và th tr ng v n.ề ệ ị ườ ố

1. TH TR NG TI N TỊ ƯỜ Ề Ệ

- Khái ni mệ : Th tr ng ti n t là th tr ng mua bán các lo i gi y có giá ng n h n cóị ườ ề ệ ị ườ ạ ấ ắ ạ kỳ h n không quá m t năm, là n i đáp ng nhu c u v n ng n h n cho n n kinh t .ạ ộ ơ ứ ầ ố ắ ạ ề ế

- Đ i t ng mua bánố ượ : Là quy n s d ng các ngu n v n ng n h n.ề ử ụ ồ ố ắ ạ

- Ch th tham gia trên th tr ng ti nủ ể ị ườ ề bao g m: Ngân hàng trung ng, các ngân hàngồ ươ th ng m i, các t ch c tín d ng khác, các t ch c tài chính phi ngân hàng, các doanhươ ạ ổ ứ ụ ổ ứ nghi p, các h gia đình.ệ ộ

- Công c c a th tr ng ti n t ụ ủ ị ườ ề ệ là các ch ng khoán ng n h n nh ch ng ch ti n g iứ ắ ạ ư ứ ỉ ề ử c a ngân hàng, tín phi u kho b c Nhà n c, …ủ ế ạ ướ

- Các nghi p v trên th tr ng ti n tệ ụ ị ườ ề ệ

+ Nghi p v vay và cho vay ng n h n:ệ ụ ắ ạ

Nghi p v này di n ra ch y u gi a các ngân hàng th ng m i. Chúng đ c th cệ ụ ễ ủ ế ữ ươ ạ ượ ự hi n thông qua nh ng hình th c sau:ệ ữ ứ

Cho vay b ng ti nằ ề

Cho vay d i hình th c c m c ho c chi t kh u các ch ng t có giá.ướ ứ ầ ố ặ ế ấ ứ ừ

Page 23: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

+ Nghi p v mua bán gi y t có giá ng n h n:ệ ụ ấ ờ ắ ạ

Nghi p v này phát sinh trong tr ng h p m t s ch th kinh t c n b sung v nệ ụ ườ ợ ộ ố ủ ể ế ầ ổ ố b ng ti n c a mình nên phát hành m t l ng trái phi u ng n h n ra th tr ng.ằ ề ủ ộ ượ ế ắ ạ ị ườ

+ Nghi p v th tr ng m :ệ ụ ị ườ ở

nghi p v này ngân hàng trung ng bu c các ngân hàng th ng m i tham giaỞ ệ ụ ươ ộ ươ ạ mua bán l ng trái phi u nh t đ nh, qua đó s đ a thêm ti n vào l u thông b ng vi c muaượ ế ấ ị ẽ ư ề ư ằ ệ l i trái phi u v i giá cao và s rút b t ti n t l u thông v b ng vi c bán trái phi u.ạ ế ớ ẽ ớ ề ừ ư ề ằ ệ ế Nghi p v th tr ng m đ c xem nh m t trong nh ng công c quan tr ng đ ngânệ ụ ị ườ ở ượ ư ộ ữ ụ ọ ể hàng trung ng đi u ti t v cung c u ti n t .ươ ề ế ề ầ ề ệ

2. TH TR NG V NỊ ƯỜ Ố

- Khái ni mệ : Th tr ng v n là n i di n ra các ho t đ ng mua bán quy n s d ng v nị ườ ố ơ ễ ạ ộ ề ử ụ ố trung và dài h n.ạ

- Đ i t ng mua bán trên th tr n v nố ượ ị ườ ố : Là quy n s d ng v n trung và dài h n.ề ử ụ ố ạ

- Công c trên th tr ng v nụ ị ườ ố : Các công c trên th tr ng v n bao g m hai lo i chụ ị ườ ố ồ ạ ủ y u là c phi u và trái phi u.ế ổ ế ế

+ C phi u: ổ ế C phi u là ch ng khoán ch ng nh n s v n đã góp vào công ty c ph nổ ế ứ ứ ậ ố ố ổ ầ và quy n l i c a ng i s h u ch ng khoán đó đ i v i công ty c ph n.ề ợ ủ ườ ở ữ ứ ố ớ ổ ầ

+ Trái phi u:ế là m t lo i ch ng khoán xác đ nh m t kho n n c a m t t ch c phátộ ạ ứ ị ộ ả ợ ủ ộ ổ ứ hành đ i v i ng i s h u, trong đó ch th phát hành cam k t s tr m t kho n n kèmố ớ ườ ở ữ ủ ể ế ẽ ả ộ ả ợ theo ti n lãi trong m t th i gian nh t đ nh.ề ộ ờ ấ ị

- Các ch th ho t đ ng trên th tr ng v nủ ể ạ ộ ị ườ ố : tham gia trên th tr ng v n bao g m cácị ườ ố ồ ch th sau:ủ ể

+ Ch th phát hành ch ng khoánủ ể ứ : Đây là nh ng ch th có nhu c u v v n đ u tữ ủ ể ầ ề ố ầ ư và đ c nhà n c cho phép phát hành ch ng khoán đ huy đ ng v n đó là công ty , xíượ ướ ứ ể ộ ố nghi p, các t ch c tài chính và nhà n c…ệ ổ ứ ướ

+ Ng i đ u tườ ầ ư: đó là nh ng ng i có v n nhàn r i và h mu n mua ch ng khoán trênữ ườ ố ỗ ọ ố ứ th tr ng đ ki m l i. Nh ng ng i đ u t trên th tr ng là nh ng pháp nhân và các thị ườ ể ế ờ ữ ườ ầ ư ị ườ ữ ể nhân.

- Phân lo i th tr ng v nạ ị ườ ố

Căn c vào c c u t ch c th tr ng v n bao g m: th tr ng s c p và th tr ngứ ơ ấ ổ ứ ị ườ ố ồ ị ườ ơ ấ ị ườ th c p.ứ ấ

+ Th tr ng s c pị ườ ơ ấ : Đây là th tr ng mua bán các lo i ch ng khoán m i phát hành.ị ườ ạ ứ ớ Th tr ng s c p t o đi u ki n tăng quy mô v n đ u t và là n i cung ng ch ng khoánị ườ ơ ấ ạ ề ệ ố ầ ư ơ ứ ứ vào l u thông.ư

+ Th tr ng th c pị ườ ứ ấ : Là n i giao d ch mua bán các ch ng khoán đã đ c phát hànhơ ị ứ ượ trên th tr ng s c p. Th tr ng này không làm thay đ i quy mô v n đ u t trong n nị ườ ơ ấ ị ườ ổ ố ầ ư ề kinh t .ế

Page 24: On tap tctt_0417

Đ c ng ôn thi t t nghi p ề ươ ố ệ Khóa 2006 - 2009

Câu 17. Hai công c ch y u trên th tr ng v n? Phân bi t hai công c đó.ụ ủ ế ị ườ ố ệ ụ

Tr l iả ờ

Hai công c ch y u trên th tr ng v n là c phi u và trái phi u.ụ ủ ế ị ườ ố ổ ế ế

Phân bi t c phi u và trái phi u.ệ ổ ế ế

C phi uổ ế

- Là ch ng khoán v n, ng i mua cứ ố ườ ổ ph n là c đông là ng i góp v n vàoầ ổ ườ ố công ty.

- Có giá tr không th i h n, th i h n c aị ờ ạ ờ ạ ủ c phi u là th i h n t n t i c a công tyổ ế ờ ạ ồ ạ ủ phát hành.

- Có m c c t c không n đ nh.ứ ổ ứ ổ ị

- C đông có quy n tham vào các ho tổ ề ạ đ ng SX c a công ty, có quy n b phi uộ ủ ề ỏ ế quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng c aế ị ữ ấ ề ọ ủ công ty.

- Khi công ty gi i th ch đ c nh nả ể ỉ ượ ậ nh ng gì còn l i sau khi công ty thanh toánữ ạ h t các kho n n và trái phi u.ế ả ợ ế

- R i ro nhi u, l i nhu n cao.ủ ề ợ ậ

Trái phi uế

- Là ch ng khoán xác đ nh m t kho n nứ ị ộ ả ợ c a m t t ch c phát hành đ i v i ng iủ ộ ổ ứ ố ớ ườ s h u, ng i mua trái phi u là ch nở ữ ườ ế ủ ợ c a ch th phát hành.ủ ủ ể

- Có th i h n nh t đ nh.ờ ạ ấ ị

- Có m c l i t c c đ nh.ứ ợ ứ ố ị

- Không có quy n tham gia vào các ho tề ạ đ ng c a công phát hành.ộ ủ

- Khi cty phát hành gi i th đ c thanhả ể ượ toán tr c c phi u.ướ ổ ế

- R i ro ít, l i nhu n th p.ủ ợ ậ ấ