41

ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ÔN TẬP VẬT LÝ 12. BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPH 2009. CẤU TRÚC. PHẦN CHUNG (32 câu). PHẦN RIÊNG_Ban cơ bản (8 câu) .Gồm các chủ đề sau:. 1.Dao động cơ: 6 câu. 1. Dao động cơ. 2. Sóng cơ và sóng âm. 2.Sóng cơ và sóng âm: 4 câu. 3. Dòng điện xoay chiều. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: ÔN TẬP VẬT LÝ 12
Page 2: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

CÂU TRUC

PHÂN CHUNG (32 câu)(32 câu)PHÂN RIÊNG_Ban cơ ban(8 câu)(8 câu).Gôm cac chu đê sau:

1.Dao đông cơ:1.Dao đông cơ:6 câu6 câu

2.Song cơ va song âm:2.Song cơ va song âm:4 câu4 câu

3.Dong điên xoay chiêu:3.Dong điên xoay chiêu:7 câu7 câu

4.Dao đông & song điên tư:4.Dao đông & song điên tư: 2 câu2 câu5.Song anh sang:5.Song anh sang:5 câu5 câu

6.Lương tư anh sang:6.Lương tư anh sang:4 câu4 câu

7.Hat nhân nguyên tư:7.Hat nhân nguyên tư:4 câu4 câu

1. Dao đông cơ1. Dao đông cơ2. Song cơ va song âm2. Song cơ va song âm3. Dong điên xoay 3. Dong điên xoay chiêuchiêu4. Dao đông & song 4. Dao đông & song điên tưđiên tư5. Song anh sang5. Song anh sang

6. Lương tư anh sang6. Lương tư anh sang

7. Hat nhân nguyên tư7. Hat nhân nguyên tư8. Tư vi mô đên vi mô8. Tư vi mô đên vi mô

Page 3: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 1Câu 1:: Người ta dựa vao đặc điểm Người ta dựa vao đặc điểm nao dưới đây để phân cac hanh tinh nao dưới đây để phân cac hanh tinh trong hê mặt trời lam hai nhom ?trong hê mặt trời lam hai nhom ?

a) Khoang cach đên mặt trời.a) Khoang cach đên mặt trời. b) b) Nhiêt đô bê mặt hanh tinhNhiêt đô bê mặt hanh tinh

c) Số vê tinh nhiêu hay ítc) Số vê tinh nhiêu hay ít d) d) Khối lươngKhối lương

Page 4: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 2Câu 2:: Trong dao đông điêu hoa, gia Trong dao đông điêu hoa, gia tốc cua vật:tốc cua vật:

a) tăng khi vận tốc tăng.a) tăng khi vận tốc tăng.b) giam khi vận tốc cua vật tăng.b) giam khi vận tốc cua vật tăng.c) không thay đổic) không thay đổid) tăng hay giam tuỳ thuôc vao d) tăng hay giam tuỳ thuôc vao

vận tốc ban đầu cua vật lớn hay nhỏvận tốc ban đầu cua vật lớn hay nhỏ

Page 5: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 3Câu 3:: Tần số dao đông cua con lắc đơn la: Tần số dao đông cua con lắc đơn la:

l

gf 2

g

lf

21

l

gf

21

k

gf

21

A. B.

C. D.

Page 6: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 4Câu 4:: Iốt la chất phong xa. Iốt la chất phong xa. Ban đầu co 200g chất nay thì sau Ban đầu co 200g chất nay thì sau 24 ngay đêm, chỉ con 25g. Chu kỳ 24 ngay đêm, chỉ con 25g. Chu kỳ ban rã cua laban rã cua la

a) 6 ngay đêm a) 6 ngay đêm b) 8 ngay đêmb) 8 ngay đêmc) 12 ngay đêmc) 12 ngay đêmd) 4 ngay đêm.d) 4 ngay đêm.

I13153

I13153

Page 7: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 5Câu 5:: Phương trình dao đông cua môt Phương trình dao đông cua môt

chất điểm co dang chất điểm co dang

.Gốc thời gian đã đươc chọn vao lúc:.Gốc thời gian đã đươc chọn vao lúc:

a) chất điểm co li đôa) chất điểm co li đô

b) chất điểm co li đô b) chất điểm co li đô

c) chất điểm qua vị trí co li đô c) chất điểm qua vị trí co li đô

theo chiêu dươngtheo chiêu dương

d) chất điểm qua vị trí co li đô theo d) chất điểm qua vị trí co li đô theo

chiêu âmchiêu âm

6sin

tAx

2

Ax

2

Ax

2

Ax

2

Ax

Page 8: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 6Câu 6:: Môt con lắc lo xo treo thẳng Môt con lắc lo xo treo thẳng đứng dao đông với biên đô 4cm, đứng dao đông với biên đô 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lương qua nặng chu kỳ 0,5s. Khối lương qua nặng 400g. Lấy , cho g = 10m/s400g. Lấy , cho g = 10m/s22. .

Đô cứng cua lo xo la:Đô cứng cua lo xo la: a) 640N/m a) 640N/m

b) 64N/mb) 64N/mc) 25N/mc) 25N/md) 32N/md) 32N/m

Page 9: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 7Câu 7:: Dao đông tắc dần la: Dao đông tắc dần la:a) dao đông cua môt vật co li đô a) dao đông cua môt vật co li đô

phụ thuôc thời vao gian theo dang phụ thuôc thời vao gian theo dang sin.sin.

b) dao đông cua hê chỉ chịu anh b) dao đông cua hê chỉ chịu anh hưởng cua nôi lực.hưởng cua nôi lực.

c) dao đông co chu kỳ luôn luôn c) dao đông co chu kỳ luôn luôn thay đổi.thay đổi.

d) dao đông co biên đô giam dần d) dao đông co biên đô giam dần theo thời gian.theo thời gian.

Page 10: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 8Câu 8:: Môt vật treo vao lo xo Môt vật treo vao lo xo lam no dãn ra 4cm. cho g = lam no dãn ra 4cm. cho g = 10m/s2,. Chu kỳ dao đông cua 10m/s2,. Chu kỳ dao đông cua vật la:vật la:

a) 0,04sa) 0,04sb) 4sb) 4sc) 0,4sc) 0,4sd) 1,27sd) 1,27s

Page 11: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 9Câu 9:: Khao sat hiên tương song Khao sat hiên tương song dưng trên dây đan hôi AB. Đầu A dưng trên dây đan hôi AB. Đầu A nối với nguôn dao đông, đầu B cố nối với nguôn dao đông, đầu B cố định thì tai B song tới va song định thì tai B song tới va song phan xa:phan xa:

a) ngươc pha với nhau.a) ngươc pha với nhau.B) cùng phaB) cùng phac) vuông pha với nhauc) vuông pha với nhau

d) lêch pha môt gocd) lêch pha môt goc

4

Page 12: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 10Câu 10:: Hai âm co cùng đô Hai âm co cùng đô cao thì chúng co:cao thì chúng co:

a) cùng tần sốa) cùng tần sốc) cùng biên đô c) cùng biên đô c) cùng năng lươngc) cùng năng lươngd) a va c đúngd) a va c đúng

Page 13: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 11:Câu 11: Dong điên xoay chiêu Dong điên xoay chiêu la dong điên co la dong điên co

a) biểu thức a) biểu thức b) cường đô dong điên biên b) cường đô dong điên biên

thiên diêu hoa theo thời gian.thiên diêu hoa theo thời gian.c) tần số xac địnhc) tần số xac địnhd) ca a, b, c đêu đúng.d) ca a, b, c đêu đúng.

tIi sin0

Page 14: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 12:Câu 12: Đặt vao hai đầu đoan mach Đặt vao hai đầu đoan mach chỉ co cuôn dây dẫn thuần cam khang chỉ co cuôn dây dẫn thuần cam khang môt hiêu điên thê xoay chiêu thì biểu môt hiêu điên thê xoay chiêu thì biểu thức cường đô dong điên qua mach lathức cường đô dong điên qua mach la

2sin0

tLUi

2sin0

t

L

Ui

2sin0

tLUi

2sin0

t

L

Ui

a.

b.

c.

d.

Page 15: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 13:Câu 13: Trong đoan mach RLC, Trong đoan mach RLC, nêu tăng tần số cua hiêu điên thê nêu tăng tần số cua hiêu điên thê giữa hai đầu đoan mach thì:giữa hai đầu đoan mach thì:

a) điên trở tăng a) điên trở tăng b) dung khang tăngb) dung khang tăngc) cam khang tăngc) cam khang tăngd) dung khang giam va cam d) dung khang giam va cam

khang tăng.khang tăng.

Page 16: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 14:Câu 14: Môt cuôn dây co lõi Môt cuôn dây co lõi thép, đô tự cam 318mH va điên thép, đô tự cam 318mH va điên trở thuần la 100Ω. Người ta mắc trở thuần la 100Ω. Người ta mắc cuôn dây vao mang điên xoay cuôn dây vao mang điên xoay chiêu 20V, 50Hz thì cường đô chiêu 20V, 50Hz thì cường đô dong điên qua cuôn dây ladong điên qua cuôn dây la

a) 0,2Aa) 0,2Ab) 0,14Ab) 0,14Ac) 0,1Ac) 0,1Ad) 1,4Ad) 1,4A

Page 17: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 15Câu 15 : : Môt cuôn dây co điên Môt cuôn dây co điên trở thuần 40Ω. Đô lêch pha hiêu trở thuần 40Ω. Đô lêch pha hiêu điên thê hai đầu cuôn dây va dong điên thê hai đầu cuôn dây va dong điên qua cuôn dây la 450. Cam điên qua cuôn dây la 450. Cam khang va tổng trở cuôn dây lần khang va tổng trở cuôn dây lần lươt la:lươt la:

a) 40Ω; 56,6Ωa) 40Ω; 56,6Ωb) 40Ω; 28,3Ωb) 40Ω; 28,3Ωc) 20Ω; 28,3Ωc) 20Ω; 28,3Ωd) 20Ω; 56,6Ωd) 20Ω; 56,6Ω

Page 18: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 16:Câu 16: Cho đoan mach xoay chiêu RLC Cho đoan mach xoay chiêu RLC mắc nối tiêp. R = 100Ω, cuôn dây thuần mắc nối tiêp. R = 100Ω, cuôn dây thuần cam co đô tự cam L=2/cam co đô tự cam L=2/ππ(H)(H) va tụ điên co va tụ điên co điên dung C= 10điên dung C= 10-4-4//ππ(F)(F) . Biểu thức cua . Biểu thức cua hiêu điên thê tức thời giữa hai điểm A va hiêu điên thê tức thời giữa hai điểm A va N la: uN la: uANAN=200sin100=200sin100ππtt ( V ). Công suất ( V ). Công suất

tiêu thụ cua đoan mach la:tiêu thụ cua đoan mach la:a) 100Wa) 100Wb) 50Wb) 50Wc) 40Wc) 40Wd) 79Wd) 79W

Page 19: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 17:Câu 17: Cho đoan mach xoay chiêu RLC Cho đoan mach xoay chiêu RLC mắc nối tiêp, cuôn dây thuần cam co đô mắc nối tiêp, cuôn dây thuần cam co đô tự cam L thay đổi đươc. Trong đo C= 10tự cam L thay đổi đươc. Trong đo C= 10--

44//ππ(F)(F) R = 100Ω, . Khi hiêu điên thê hiêu R = 100Ω, . Khi hiêu điên thê hiêu dụng giữa hai đầu cuôn cam đat gia trị dụng giữa hai đầu cuôn cam đat gia trị cực đai thì cam khang cua cuôn dây co cực đai thì cam khang cua cuôn dây co gia trịgia trị

a) 125Ωa) 125Ωb) 250Ωb) 250Ωc) 300Ωc) 300Ωd) 200Ωd) 200Ω

Page 20: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 18Câu 18:: Tần số goc cua dao đông điên Tần số goc cua dao đông điên tư tự do trong mach LC co điên trở thuần tư tự do trong mach LC co điên trở thuần không đang kể đươc xac định bởi biểu không đang kể đươc xac định bởi biểu thứcthức

LC

2 LC

1

LC

2

1

LC

1

a.

d.c.

b.

Page 21: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 19:Câu 19: Môt may biên thê co cuôn sơ Môt may biên thê co cuôn sơ cấp gôm 1000 vong dây , mắc vao mang cấp gôm 1000 vong dây , mắc vao mang điên xoay chiêu co hiêu điên thê điên xoay chiêu co hiêu điên thê UU11=200V , khi đo hiêu điên thê ở hai đầu =200V , khi đo hiêu điên thê ở hai đầu

cuôn thứ cấp để hở la Ucuôn thứ cấp để hở la U11=10V . Bỏ qua =10V . Bỏ qua

hao phí cua may biên thê thì số vong dây hao phí cua may biên thê thì số vong dây cuôn thứ cấp lacuôn thứ cấp la

a) 500 vong a) 500 vong b) 100 vong b) 100 vong c) 25 vong c) 25 vong d) 50 vongd) 50 vong

Page 22: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 20:Câu 20: Để thực hiên thông tin dưới Để thực hiên thông tin dưới nước, người ta thường sư dụng chu yêu:nước, người ta thường sư dụng chu yêu:

a) song dai ít bị nước hấp thụ.a) song dai ít bị nước hấp thụ.b) song cực ngắn hoặc song ngắn b) song cực ngắn hoặc song ngắn

hoặc song trung vì chúng co năng lương hoặc song trung vì chúng co năng lương bé.bé.

c) song dai vì song dai co bước song c) song dai vì song dai co bước song lớn nhất.lớn nhất.

d) song trung vì song trung cũng co d) song trung vì song trung cũng co kha năng truyên đi xa.kha năng truyên đi xa.

Page 23: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 21Câu 21 : : Nguyên nhân dao đông Nguyên nhân dao đông tắc dần trong mach dao đông la:tắc dần trong mach dao đông la:

a) do toa nhiêt trong cac dây a) do toa nhiêt trong cac dây dẫndẫn

b) do bức xa ra song điên tưb) do bức xa ra song điên tưc) do toa nhiêt ra cac dây dẫn c) do toa nhiêt ra cac dây dẫn

va bức xa ra song điên tư.va bức xa ra song điên tư.d) do tụ điên phong điên.d) do tụ điên phong điên.

Page 24: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 22:Câu 22: Môt mach dao đông co tần Môt mach dao đông co tần số riêng 100kHz va tụ điên điên dung số riêng 100kHz va tụ điên điên dung C=5.10 C=5.10-5-5μμFF. Đô tự cam L cua mach . Đô tự cam L cua mach dao đông ladao đông la

a) 5.10a) 5.10-5-5HHb) 5.10b) 5.10-4-4HHc) 5.10c) 5.10-3-3HHd) 2.10d) 2.10-4-4HH

Page 25: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 23:Câu 23: Môt mach dao đông co Môt mach dao đông co tụ điên C= 0,5 tụ điên C= 0,5 μμFF. Để tần số dao . Để tần số dao đông cua mach bằng 960Hz thì đô đông cua mach bằng 960Hz thì đô tự cam cua cuôn dây phai latự cam cua cuôn dây phai la

a) 52,8 Ha) 52,8 Hb) 5,49.10b) 5,49.10-2-2HHc) 0,345Hc) 0,345Hd) 3,3.102H.d) 3,3.102H.

Page 26: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 24:Câu 24: Công thức liên hê giữa đường đi Công thức liên hê giữa đường đi δ, khoang cach giữa hai khe sδ, khoang cach giữa hai khe s11ss22=a , =a ,

khoang cach tư hai khe đên man quan sat khoang cach tư hai khe đên man quan sat la D va vị trí điểm quan sat so với vân la D va vị trí điểm quan sat so với vân trung tâm x = OM trong thí nghiêm Iâng trung tâm x = OM trong thí nghiêm Iâng vê giao thoa anh sang lavê giao thoa anh sang la

D

x D

ax

D

a x

D

a.

c. d.

b.

Page 27: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 25:Câu 25: Cac tia sang mặt trời chiêu Cac tia sang mặt trời chiêu xuống mặt đất với goc 30xuống mặt đất với goc 3000 (so với mặt (so với mặt đất ) . Đặt môt gương phẳng tai mặt đất đất ) . Đặt môt gương phẳng tai mặt đất để co tia phan xa thẳng đứng lên trên. để co tia phan xa thẳng đứng lên trên. Goc nghiêng cua gương so với phương Goc nghiêng cua gương so với phương thẳng đứng co gia trị lathẳng đứng co gia trị la

a) 60a) 6000

b) 30b) 3000

c) 40c) 4000

d) 45d) 4500

Page 28: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 26:Câu 26: Hat α co đông năng bắn Hat α co đông năng bắn pha hat nhân gây ra phan ứng:. pha hat nhân gây ra phan ứng:. Biêt :1u = 931MeV/c2. Năng Biêt :1u = 931MeV/c2. Năng lương toa ra tư phan ứng trên la:lương toa ra tư phan ứng trên la:

a) 7,7MeVa) 7,7MeVb) 11,2MeVb) 11,2MeVc) 8,7MeVc) 8,7MeVd) 5,76MeVd) 5,76MeV

Page 29: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 27:Câu 27: Để lam gương chiêu Để lam gương chiêu hậu ở xe ô tô, xe gắn may hậu ở xe ô tô, xe gắn may người ta thường dùngngười ta thường dùng

a) gương phẳnga) gương phẳngb) gương cầu lõmb) gương cầu lõmc) gương cầu lôic) gương cầu lôid) vưa phẳng vưa lõmd) vưa phẳng vưa lõm

Page 30: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 28:Câu 28: Hãy chỉ ra cấu Hãy chỉ ra cấu trúc không la thanh viên trúc không la thanh viên cua môt thiên ha:cua môt thiên ha:

a) Sao siêu mớia) Sao siêu mớib) Punxab) Punxac) Lỗ đenc) Lỗ đend) Quazad) Quaza

Page 31: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 30:Câu 30: Môt người cận thị co điểm cực Môt người cận thị co điểm cực cận cach mắt 15cm, quan sat môt môt vật cận cach mắt 15cm, quan sat môt môt vật nhỏ qua kính lúp trên vanh kính ghi X5 nhỏ qua kính lúp trên vanh kính ghi X5 trong trang thai không điêu tiêt ( mắt đặt trong trang thai không điêu tiêt ( mắt đặt sat kính ), đô bôi giac thu đươc laG = sat kính ), đô bôi giac thu đươc laG = 3,3.Vị trí điểm cực viễn cua mắt người đo 3,3.Vị trí điểm cực viễn cua mắt người đo cach mắt môt khoangcach mắt môt khoang

a) 50cma) 50cmb) 100cmb) 100cmc) 62,5cmc) 62,5cmd) 65cmd) 65cm

Page 32: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 31:Câu 31: Trong thí nghiêm giao thoa Trong thí nghiêm giao thoa anh sang dùng hai khe Iâng , biêt anh sang dùng hai khe Iâng , biêt khoang cach giữa hai khe a= 0,35mm, khoang cach giữa hai khe a= 0,35mm, khoang cach D = 1,5m va bước song khoang cach D = 1,5m va bước song λλ=0,7=0,7μμmm. Tìm khoang cach giữa hai . Tìm khoang cach giữa hai vân sang liên tiêp ivân sang liên tiêp i

a) 2mma) 2mmb) 1,5mmb) 1,5mmc) 3mmc) 3mmd) 4mmd) 4mm

Page 33: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 32:Câu 32: Đặc điểm cua quang phổ liên tục Đặc điểm cua quang phổ liên tục lala

a) phụ thuôc vao thanh phần cấu tao a) phụ thuôc vao thanh phần cấu tao cua nguôn sang.cua nguôn sang.

b) không phụ thuôc vao thanh phần b) không phụ thuôc vao thanh phần cấu tao cua nguôn sang cấu tao cua nguôn sang

c) không phụ thuôc vao nhiêt đô cua c) không phụ thuôc vao nhiêt đô cua nguôn sangnguôn sang

d) nhiêt đô cang cao, miên phat sang d) nhiêt đô cang cao, miên phat sang cua vật cang mở rông vê phía bước song cua vật cang mở rông vê phía bước song lớn cua quang phổ liên tụclớn cua quang phổ liên tục

Page 34: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 33:Câu 33: Phat biểu nao sau đây vê tia tư Phat biểu nao sau đây vê tia tư ngoai la không đúng?ngoai la không đúng?

a) Mặt Trời chỉ phat ra anh sang a) Mặt Trời chỉ phat ra anh sang nhìn thấy va tia hông ngoai nên ta trông nhìn thấy va tia hông ngoai nên ta trông thấy sang va cam giac ấm ap.thấy sang va cam giac ấm ap.

b) thuỷ tinh va nước la trong suốt đối b) thuỷ tinh va nước la trong suốt đối với tia tư ngoai.với tia tư ngoai.

c) Đèn dây toc nong sang đên 20000C c) Đèn dây toc nong sang đên 20000C la nguôn phat ra tia tư ngoai.la nguôn phat ra tia tư ngoai.

d) Cac hô quang điên với nhiêt đô d) Cac hô quang điên với nhiêt đô trên 40000C thường đươc dùng lam tia tư trên 40000C thường đươc dùng lam tia tư ngoai.ngoai.

Page 35: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 34:Câu 34: Công thức liên hê giữa giới han Công thức liên hê giữa giới han quang điên , công thoat A, hằng số plăng quang điên , công thoat A, hằng số plăng h va vận tốc anh sang c lah va vận tốc anh sang c la

c

hA0 hcA.0

ch

A0

hA

c0

a.

c.

b.

d.

Page 36: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 35:Câu 35: Phương trình nao sau đây Phương trình nao sau đây sai so với phương trình Anhxtanh:sai so với phương trình Anhxtanh:

2

2max0mv

Ahf 20

heUhchf

heUhchc

0

2

2max0

0

mvhchc

a. b.

d.c.

Page 37: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 36:Câu 36: Công thoat đối với cêsi la A = Công thoat đối với cêsi la A = 1eV. Cho khối lương m = 9,1.10-31kg, 1eV. Cho khối lương m = 9,1.10-31kg, điên tích e = 1,6.10-19C; hằng số plăng h điên tích e = 1,6.10-19C; hằng số plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc cua anh sang = 6,625.10-34Js, vận tốc cua anh sang trong chân không la c = 3.108m/s. Vận tốc trong chân không la c = 3.108m/s. Vận tốc ban đầu cực đai cua cac electron quang ban đầu cực đai cua cac electron quang điên khi chiêu vao cêsi anh sang co bước điên khi chiêu vao cêsi anh sang co bước song la 0,5 song la 0,5 μμmm

a) 7,3.105m/sa) 7,3.105m/sb) 4.106m/sb) 4.106m/sc) 5.105m/sc) 5.105m/sd) 6,25.105m/s.d) 6,25.105m/s.

Page 38: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 37:Câu 37: Dãy Lyman trong quang Dãy Lyman trong quang phổ vach cua hyđrô ứng với sự phổ vach cua hyđrô ứng với sự dịch chuyển cua cac electron tư dịch chuyển cua cac electron tư cac quỹ đao dưng co năng lương cac quỹ đao dưng co năng lương cao vê quỹ đao:cao vê quỹ đao:

a) Ka) Kb) Lb) Lc) Mc) Md) Nd) N

Page 39: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 39:Câu 39: Hat nhân urani phong xa, sau Hat nhân urani phong xa, sau môt phân rã cho hat nhân con la Thôri . môt phân rã cho hat nhân con la Thôri . Đo la sự phong xaĐo la sự phong xa

U23892

Th23490

a) αb) β-

c) γd) β+

Page 40: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 38:Câu 38: Phat biểu nao sau đây vê phong Phat biểu nao sau đây vê phong xa la không đúng:xa la không đúng:

a) Phong xa la hiên tương môt hat a) Phong xa la hiên tương môt hat nhân bị kích thích phong ra những bức nhân bị kích thích phong ra những bức xa gọi la tia phong xa va biên đổi thanh xa gọi la tia phong xa va biên đổi thanh hat nhân khac.hat nhân khac.

b) Phong xa la trường hơp riêng cua b) Phong xa la trường hơp riêng cua phan ứng hat nhân.phan ứng hat nhân.

c) Môt số chất phong xa co sẳn trong c) Môt số chất phong xa co sẳn trong tự nhiên.tự nhiên.

d) Co những chất đông vị phong xa d) Co những chất đông vị phong xa do con người tao rado con người tao ra

Page 41: ÔN TẬP VẬT LÝ 12

Câu 40:Câu 40: Tia nao dưới đây Tia nao dưới đây KHÔNG co ban chất la song điên KHÔNG co ban chất la song điên tưtư

a) Tia catôta) Tia catôtb) Tia tư ngoai.b) Tia tư ngoai.c) Tia hông ngọaic) Tia hông ngọaid) Tia Xd) Tia X