Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
10
PHỤ LỤC II
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TCVN ĐẾN NĂM 2020
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
Chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn
1. Giống cây trồng, vật nuôi
1.1 01.040.65 Từ
vựng (Giống
cây trồng, vật
nuôi)
- Hạt lúa giống - Giống cây lương thực; - Giống cây dùng làm t hực phẩm; - Giống cây công nghiệp;
3 180
1.2 65.020.20
Trang trại và
lâm nghiệp
- Hạt giống lúa;
- Khoai tây giống;
- Hạt giống cây trồng;
- Hạt giống đậu xanh;
- Cây giống
* Giống cây trồng nông nghiệp:
- Hạt giống cây lương thực;
- Hạt giống cây dùng làm thực
phẩm;
- Cây giống cây lương thực;
- Cây giống cây dùng làm thực
phẩm
* Giống cây trồng công nghiệp:
- Hạt giống cây công nghiệp;
29 1.450
11
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Cây giống cây công nghiệp;
* Giống cây trồng lâm nghiệp:
- Hạt giống cây lâm nghiệp;
- Cây giống cây lâm nghiệp
* Bảo quản hạt giống các loại
1.3 65.20.30
Giống vật
nuôi
- Giống vật nuôi;
- Đà điểu giống;
- Gà giống;
- Bò giống;
- Trâu giống;
- Ngựa giống
* Giống vật nuôi trên cạn;
- Giống gia súc;
- Giống gia cầm;
- Giống gia súc lấy sữa;
* Giống thủy sản:
Giống thủy sản các loại
18 900
TỔNG SỐ: 50 10 40 2.530
2. Nông sản và lâm sản (Trồng trọt, thu hoạch, sơ chế, bảo quản, vận chuyển) 2.1 01.040.65 Từ
vựng (Lâm
sản và nông
sản)
- Thiết bị bảo vệ cây trồng
- Thiết bị thu hoạch
2 120
2.2 65.020 Trang
trại và lâm - Trồng trọt: Các thực hành trồng
trọt tốt; Bảo vệ cây trồng; Sơ chế;
24 1.200
12
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
nghiệp Vận chuyển; Bảo quản sau thu
hoạch
- Chăn nuôi: Các thực hành chăn
nuôi tốt; Bảo vệ vật nuôi; Sơ chế;
Vận chuyển; Bảo quản sản phẩm
chăn nuôi sau giết mổ
- Làm vườn và lâm nghiệp: Các
thực hành tốt; Bảo vệ cây trồng; Sơ
chế; Vận chuyển; Bảo quản sản
phẩm lâm nghiệp
2.3 65.040 Công
trình, kết cấu
và máy móc
lắp đặt cho
trang trại
- Công trình, kết cấu và máy móc
lắp đặt cho trại chăn nuôi: Trại
chăn nuôi; Cơ sở giết mổ; Thiết bị,
dụng cụ thú y; Kho tàng các
loại;...
- Công trình, kết cấu và máy móc
lắp đặt cho chế biến nông sản: Kho
tàng các loại; máy móc, thiết bị
dùng cho sơ chế, vận chuyển, bảo
quản nông sản
12 600
TỔNG SỐ: 38 6 32 1.920
13
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
3. Phân bón và chất cải tạo đất 3.1 01.040.65 Từ
vựng (Phân
bón và chất
cải tạo đất
- Phân bón vi sinh (Soát xét TCVN
hiện hành)
1 60
3.2 65.080 Phân
bón - Phân lân;
- Urê;
- Supe phốtphát;
- Phân khoáng;
- Phân bón vi sinh vật;
- Phân hữu cơ vi sinh vật
- Phân bón có bổ sung chất điều
hoà sinh trưởng
- Phân bón hữu cơ; hữu cơ
khoáng; hữu cơ vi sinh; hữu cơ
sinh học sản xuất từ nguồn nguyên
liệu là rác thải đô thị; phế thải
công nghiệp chế biến từ nông sản,
thực phẩm, phế thải chăn nuôi
44 2.200 Chấp nhận ISO
để thay thế các
TCVN đã lạc hậu
Xây dựng mới
hoặc tham khảo
tài liệu nước
ngoài
TỔNG SỐ: 45 5 40 2.260
14
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
4. Thức ăn chăn nuôi 4.1 01.040.65 Từ
vựng (Thức
ăn chăn nuôi)
- Thức ăn hỗn hợp cho gia súc;
- Thức ăn bổ sung cho gia súc;
- Thức ăn cho cá
3 180
4.2 65.120 Thức
ăn gia súc
- Thức ăn chăn nuôi: Quy định
chung; Phương pháp thử/xác định
đặc tính, hàm lượng
- Thức ăn hỗn hợp cho gia súc:
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho
vịt; Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
cho lợn; Thức ăn cho bê, bò thịt;...
- Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi
- Thức ăn cho cá (các loại)
38 1.900
TỔNG SỐ: 41 11 30 2.080
5. Bảo vệ thực vật, động vật và kiểm dịch thực vật, động vật 5.1 01.040.65 Từ
vựng (Bảo vệ
thực vật, động
vật và kiểm
dịch thực vật)
- Bảo vệ thực vật;
- Bảo vệ động vật;
- Kiểm dịch thực vật
3 180
5.2 65.100 Thuốc
bảo vệ thực
vật và các hóa
chất nông
nghiệp khác
* Quy định chung: Nguyên tắc đặt
tên chung
* Thuốc bảo vệ thực vật:
- Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt
23 1.150
15
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
chất;
- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm trừ côn trùng
(sâu) hại
- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm trừ bệnh hại
cây trồng
- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm trừ cỏ dại hại
cây trồng
- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm trừ chuột hại
cây trồng
- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm điều hòa sinh
trưởng cây trồng
- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm dẫn dụ trừ
côn trùng
- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
và thuốc thành phẩm trừ nhuyễn
thể hại cây trồng
- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia
16
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
và thuốc thành phẩm bảo quản lâm
sản, hàng mỹ nghệ
- Các chất hỗ trợ (chất trải)
5.3 Thuốc thú y * Thuốc thú y:
- Thuốc kích thích chuyển hóa và
tăng trưởng dùng cho động vật trên
cạn và thủy sản
- Thuốc kháng khuẩn dùng cho
động vật trên cạn và thủy sản
- Các loại thuốc thú y khác
- Hóa chất tiêu độc khử trùng dùng
cho động vật trên cạn và thủy sản
- Văc xin, chế phẩm sinh học và vi
sinh vật dùng trong thú y
- Các hóa chất, thuốc thử dùng
trong chuẩn đoán, xét nghiệm bệnh
động vật
18 900 - Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
5.4 Kiểm dịch
thực vật - Khu cách ly kiểm dịch thực vật;
- Lấy mẫu kiểm dịch thực vật;
- Kiểm tra củ, quả;
- Kiểm tra cây;
- Kiểm tra hạt
5 250 - Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
TỔNG SỐ: 49 9 40 2.320
17
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
6. Thủy sản và sản phẩm thủy sản 6.1 01.040.65 Từ
vựng (Thủy
sản và sản
phẩm thủy
sản)
- Nuôi trồng thủy sản 1 60
6.2 01.040.67 Từ
vựng (Thủy
sản và sản
phẩm thủy
sản)
- Bột cá
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản
1 60
6.3 65.150 Đánh
bắt và nuôi
trồng thủy sản
- Tôm biển
- Chế phẩm sinh học, hóa chất xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong
nuôi trồng thủy sản
- Nuôi trồng thuỷ sản thương phẩm
- Giám sát tác động môi trường
đối với trang trại nuôi cá
- Lưới đánh cá
- Và các dụng cụ đánh bắt bắt khai
thác thủy sản khác
13 650
6.4 67.120.30
Thủy sản và
sản phẩm
thủy sản
- Thủy sản;
- Rong câu;
- Tôm;
12 600
18
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Cua;
- Mực;
- Cá (các loại);
- Nước mắm;
- Nhuyễn thể hai mảnh vỏ;
- Sứa;
- Thuỷ sản dạng mắm
- Truy xuất nguồn gốc
6.5 * Bảo quản,
chế biến thuỷ
sản
- Yêu cầu vệ sinh an toàn sản
phẩm thuỷ sản;
- Nước đá dùng cho thuỷ sản;
- Kho lạnh thuỷ sản;
- Thu mua thuỷ sản;
- Thuỷ sản khô;
- Đồ hộp thuỷ sản;
- Thuỷ sản ăn liền
12 600 - Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
TỔNG SỐ: 39 4 35 1.970
7. Máy móc, dụng cụ và thiết bị nông nghiệp, lâm nghiệp 7.1 01.040.65 Từ
vựng (Máy
móc, dụng cụ
và thiết bị
nông nghiệp,
lâm nghiệp)
- Máy kéo, máy nông lâm nghiệp;
- Thiết bị bảo vệ cây trồng;
- Thiết bị thu hoạch, bảo quản
- Thiết bị vắt sữa;
- Thiết bị làm đất;
5 300
19
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Thiết bị khác
7.2 65.040 Công
trình, kết cấu
và máy móc
lắp đặt cho
trang trại
- Công trình, máy móc, thiết bị lắp
đặt cho trang trại chăn nuôi: Trang
trại, máy móc, thiết bị lắp đặt cho
trang trại chăn nuôi bò sữa/vắt
sữa; Chăm sóc sức khỏe vật nuôi
- Công trình, máy móc, thiết bị lắp
đặt dùng cho chế biến và bảo quản
nông sản: Thiết bị sấy
12 600
7.3 65.060 Máy
móc, dụng cụ
và thiết bị
nông nghiệp
- Máy móc, dụng cụ, thiết bị nông
nghiệp (Quy định chung;
- Máy kéo và xe mooc nông
nghiệp;
- Thiết bị làm đất;
- Thiết bị bảo quản, chuẩn bị và
bón phân;
- Thiết bị gieo trồng;
- Thiết bị tưới tiêu;
- Thiết bị chăm sóc cây;
- Thiết bị gặt;
- Thiết bị làm vườn;
- Thiết bị lâm nghiệp;
55 2.750 - Soát xét TCVN
hiện hành
Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận ISO mới
- nt -
- nt - - nt -
- nt -
- nt -
- nt -
- nt -
- nt -
20
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Máy móc và thiết bị nông nghiệp
khác (cắt cành, tẽ hạt,...)
- nt -
- nt -
TỔNG SỐ: 72 12 60 3.650
8. Công trình thủy lợi, đê điều 8.1 01.040.65 Từ
vựng (Công
trình thủy lợi,
đê điều)
- Công trình thủy lợi 1 60
8.2 93.160 Xây
dựng thủy lợi
* Công trình thuỷ lợi:
- Đập;
- Kênh, mương;
- Trạm bơm, tưới, tiêu nước;
- Hệ thống tưới tiêu
- Hồ chứa nước
- Giếng
- Đường ống dẫn nước
- Công trình trên kênh
- Bờ bao
- Công tác khoan, nổ mìn khi thi
công;
- Thiết kế công trình thuỷ lợi
* Công trình đê điều:
- Đê
- Kè bảo vệ mái đê
- Công trình phân lũ
20 1.000
21
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Cống qua đê
- Trạm bơm, âu thuyền trong phạm
vi bảo vệ đê điều
TỔNG SỐ: 21 4 17 1.060
Chuyên ngành Y tế và Chăm sóc sức khỏe con người
9. Dược phẩm
9.1 01.040.11 Từ
vựng (Dược
phẩm)
- Dược phẩm 1 60
9.2 11.120 Dược
phẩm - Thuốc;
- Vắc xin;
- Phấn rôm.
- Thuốc thành phẩm, Vắc-xin, Sinh
phẩm điều trị
- Nguyên liệu làm thuốc, Dược
liệu, Tá dược, Vỏ nang thuốc, Bao
bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
- Vị thuốc đông y có độc tính
2 3.600 - Bộ TCVN IV
(gồm 60 chuyên
luận) và Bộ
TCVN V (gồm 60
chuyên luận)
TỔNG SỐ: 2 1 1 3.600
22
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
10. Mỹ phẩm
10.1 01.040.71 Từ
vựng (Mỹ
phẩm)
- Nguyên liệu tạo mùi tự nhiên;
- Thành phần thiên nhiên
2 120
10.2 71.100.70 Mỹ
phẩm. Đồ
dùng trong
phòng tắm
- Mỹ phẩm: Phương pháp phân
tích; Vi sinh học; Thực hành sản
xuất tốt; Phương pháp thử
- Thuốc nhuộm tóc: Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử;
- Sản phẩm vệ sinh răng miệng:
Thuốc đánh răng; Nước súc miệng
(Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử);...
24 1.200
TỔNG SỐ: 26 6 20 1.320
11. Trang thiết bị y tế
11.1 01.040.11 Từ
vựng (Trang
thiết bị y tế)
- Thiết bị gây mê, hô hấp và hồi
sức
- Dụng cụ cấy ghép và chỉnh hình
2 120
11.2 11.040 Thiết
bị y tế
- Quy định chung:
Quản lý chất lượng;
Đánh giá rủi ro; Ký
hiệu; Bao gói; ...
- Dụng cụ y tế bằng kim loại;
65 3.250
23
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Huyết áp kế;
- Kéo y tế;
- Dao y tế;
- Vật cấy ghép trong phẫu thuật;
- Dụng cụ phẫu thuật: Dao mổ
(điện cao tần, laser, siêu âm)
- Máy điện châm;
- Thiết bị gây mê, hồi sức: Máy
gây mê, máy gây mê kèm thở,…
- Thiết bị truyền máu, truyền dịch;
- Bơm tiêm, kim tiêm và ống
thông: Bơm truyền dịch, bơm tiêm
điện,…
- Dụng cụ cấy ghép, chỉnh hình:
Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép
lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể
- Thiết bị X quang: Nguồn bức xạ
beta
- Thiết bị chẩn đoán: Thiết bị chẩn
đoán, điều trị dùng tia X
- Thiết bị điều trị;
- Thiết bị nhãn khoa;
- Hệ thống nội soi
- Thiết bị cho trẻ sơ sinh: Lồng ấp
trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ
sinh
24
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Các loại thiết bị cụ thể khác
+ Máy giúp thở
+ Máy phá rung tim, tạo nhịp
+ Buồng ôxy cao áp
+ Kính áp tròng (cận, viễn, loạn
thị)
+ Các loại thiết bị, vật liệu can
thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa
tim mạch, thần kinh sọ não
+ Hệ thống khí y tế trung tâm
11.3 * Thiết bị y
học cổ truyền
- Máy sắc thuốc 16 ống
- Máy đóng túi
- Máy sắc thuốc
- Máy xông hơi khô
- Máy xông hơi ướt
- Máy điện châm
- Kim châm cứu
7 350 - Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
TỔNG SỐ: 72 12 60 3.720
12. Gia vị và phụ gia thực phẩm 12.1 01.040.67 Từ
vựng (Gia vị
và phụ gia
thực phẩm)
- Gia vị: Danh pháp 1 60
12.2 67.220 Gia vị.
Phụ gia thực
phẩm
- Quy định chung: Phân loại; Lấy
mẫu;...
36 1.800
25
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Gia vị: Bột gia vị; Vani; Các
phương pháp thử/xác định chung
cho các loại gia vị);...
- Phụ gia thực phẩm: Các loại axit
thực phẩm; muối thực phẩm;
giấm; chất bảo quản;...
TỔNG SỐ: 37 7 30 1.860
13. Vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm cả thực phẩm chức năng (quá trình chế biến, thử nghiệm/phân tích,...)
13.1 01.040.67 Từ
vựng (Vệ sinh
an toàn thực
phẩm)
- Phân tích cảm quan 1 60
13.2 67.020 Các
quá trình chế
biến trong
công nghiệp
thực phẩm
- Thực phẩm chiếu xạ: Quá trình
chiếu xạ sử dụng bức xạ ion hóa;
Hướng dẫn đo liều bức xạ;...
- Tiêu chuẩn, quy phạm thực hành
chiếu xạ;
- Quản lý an toàn thực phẩm:
Chương trình tiên quyết về an toàn
thực phẩm (Sản xuất)
10 500
Soát xét TCVN
hiện hành+Chấp
nhận TCQT
13.3 67.040 Thực
phẩm (Quy
định chung)
- Quy định chung: Chương trình tiên
quyết về an toàn thực phẩm (Cung
cấp; Trồng trọt; Bao bì; Vận chuyển,
bảo quản); Truy xuất nguồn gốc;
Phân loại thực phẩm; Lấy mẫu theo
46 2.300
26
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
lô;...
- Đồ hộp (phương pháp thử);
- Chất nhiễm bẩn và độc tố;
- Nông sản thực phẩm (hàm lượng xơ
thô);
- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật;
- Hàm lượng phẩm màu hữu cơ;
- Quy phạm thực hành về vệ sinh thực
phẩm;
- Ghi nhãn thực phẩm, phụ gia thực
phẩm;
- Xác định nguồn gốc
Soát xét TCVN hiện
hành+Chấp nhận
TCQT
- nt –
- nt -
- nt -
- nt -
- nt -
- nt -
13.4 67.050
Phương pháp
thử và phân
tích chung đối
với thực
phẩm
14 700
13.5 * Chế biến
thực phẩm 12 600 - Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
TỔNG SỐ: 83 13 70 4.160
14. Sản phẩm đồ uống (Chè, cà phê, ca cao; rượu, bia, đồ uống không cồn,...)
14.1 01.040.67 Từ - Công nghệ chế biến chè; 3 180
27
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
vựng (Đồ
uống) - Chè đen;
- Chè xanh
- Đồ uống có cồn
- Đồ uống không cồn
- Cà phê
14.2. 67.140 Chè.
Cà phê. Ca
cao
- Chè: Chè hòa tan; Chè gói; Các
loại chè khác (chè trắng); Phương
pháp lấy mẫu, thử nghiệm;...
- Cà phê và chất thay thế cà phê;
- Ca cao
18 900
Soát xét TCVN
hiện hành + Xây
dựng mới
14.3. 67.160 Đồ
uống - Đồ uống có cồn (rượu, bia);
- Đồ uống không cồn: Các loại
nước hoa quả;
30 1.500 Soát xét TCVN
hiện hành + Xây
dựng mới
TỔNG SỐ: 51 11 40 2.580
15. Y tế dự phòng 15.1 01.040.11 Từ
vựng (Y tế dự
phòng)
- Y tế dự phòng;
- Dịch bệnh
2 120
15.2 11.020 Y
khoa và cơ sở
chăm sóc sức
khỏe (Quy
- Các loại bệnh dịch (bệnh dịch
hạch, bệnh lỵ trực trùng, bệnh sốt
dengue, bệnh tả, bệnh viêm não
Nhật Bản)
10 500
28
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
định chung)
15.3 11.100 Y học
phòng xét
nghiệm
- Đánh giá sinh học trang thiết bị y
tế;
- Phòng xét nghiệm y tế;
12 600
15.4 * Hoá chất,
chế phẩm diệt
côn trùng,
diệt khuẩn
dùng trong
gia dụng, y tế
- Nhang (hương) xua, diệt muỗi
- Tấm hóa chất xua muỗi
- Bình xịt diệt côn trùng
- Bả diệt côn trùng
- Kem xoa xua muỗi
- Dung dịch xua muỗi dùng điện
- Màn tẩm hóa chất xua, diệt muỗi
- Hóa chất, chế phẩm phun diệt
côn trùng
- Hóa chất, chế phẩm diệt bọ gậy
- Hóa chất, chế phẩm rửa tay sát
khuẩn
- Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn
dụng cụ y tế.
- Hóa chất, chế phẩm tẩy rửa dụng
cụ y tế
- Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn
nước sinh hoạt, nước bể bơi
- Hóa chất, chế phẩm sát trùng da
- Hóa chất, chế phẩm sát trùng bề
mặt
16 800 - Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
29
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Chế phẩm rửa hoa quả, thực
phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong
gia dụng
TỔNG SỐ: 40 6 34 2.020
Chuyên ngành Môi trường và Tài nguyên 16. Môi trường và bảo vệ môi trường nói chung 16.1 01.040.13 Từ
vựng (Môi
trường và bảo
vệ môi trường
nói chung)
- Quản lý môi trường 1 60 Soát xét TCVN
hiện hành
16.2 13.020 Môi
trường. Bảo
vệ môi trường
(Vấn đề
chung)
- Quy định chung: Đánh giá khía
cạnh môi trường trong tiêu chuẩn
sản phẩm; Bao gói và môi trường;
Khía cạnh môi trường đối với các
ngành công nghiệp cụ thể;...
- Quản lý môi trường: Quản lý môi
trường đối với các ngành công
nghiệp cụ thể; Hướng dẫn áp dụng
Hệ thống quản lý môi trường; Các
vấn đề/nội dung của quản lý môi
trường;...
- Kinh tế học môi trường: Hướng
dẫn; Mua hàng; Phát triển bền
vững; Đánh giá hoạt động;...
64 3.200
30
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Đánh giá tác động môi trường
- Ô nhiễm, kiểm soát ô nhiễm và
bảo tồn: Ô nhiễm, kiểm soát ô
nhiễm và bảo tồn đối với các
ngành công nghiệp cụ thể (đóng
tàu, luyện kim, dầu khí,...;
- Ghi nhãn sinh thái: Tự công bố;
- Vòng đời sản phẩm: Đánh giá
hiệu quả sinh thái; Khung dữ liệu;
Hướng dẫn đánh giá;...
TỔNG SỐ: 65 15 50 3.260
17. Chất thải 17.1 01.040.13 Từ
vựng (Chất
thải)
- Chất thải 1 60
17.2 13.030 Chất
thải
- Quy định chung: Đo hoạt độ;
- Chất thải rắn: Phân loại; Đo hoạt
độ; Lấy mẫu; Phương pháp đánh
giá/xác định và xử lý đối với các
loại chất thải rắn cụ thể (theo phân
loại);
- Chất thải lỏng. Bùn: Phân loại;
Đo hoạt độ; Lấy mẫu; Phương
pháp đánh giá/xác định và xử lý
đối với các loại chất thải lỏng cụ
thể (theo phân loại);
49 2.450
31
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Chất thải đặc biệt: Thử nghiệm,
xử lý chất thải có hoạt tính phóng
xạ;
- Hệ thống, thiết bị xử lý chất thải:
Lò đốt; Các phương tiện xử lý
khác;...
- Tái sử dụng chất thải: Hướng dẫn
tái sử dụng các chất thải cụ thể
(chất dẻo, thủy tinh, giấy, kim
loại,...);
- Vấn đề liên quan khác (phân
tích,...): Hạn chế và phòng ngừa;..
TỔNG SỐ: 50 10 40 2.510
18. Chất lượng không khí
18.1. 01.040.13 Từ
vựng (Chất
lượng không
khí)
- Chất lượng không khí
- Không khí xung quanh
1 60
18.2 13.040 Chất
lượng không
khí
- Quy định chung: : Đơn vị đo;
Trao đổi dữ liệu; Xử lý dữ liệu
nhiệt độ, áp suất và độ ẩm; Xác
định đặc tính của hệ thống đo
lường tự động; Xác định độ không
đảm bảo về thời gian phép đo; Xác
định phát thải trung bình theo thời
gian; Phép đo hiện trường; Đánh
64 3.700
32
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
giá sự phù hợp của quy trình đo;
Đánh giá độ không đảm bảo đo;....
- Không khí xung quanh: Các
phương pháp xác định nồng độ
khối lượng của các chất trong
không khí xung quanh; Đo khối
lượng hạt; Xác định hidrocacbon
thơm; Xác định hỗn hợp hữu cơ;
Xác định khoáng ami ăng;...
- Không khí nơi làm việc: Xác
định nồng độ các chất (chì, xơ vô
cơ, cacbon monoxit, nitơ dioxit,...);
Lấy mẫu và phân tích; Hướng dẫn,
quy trình thực hiện các phép đo;...
- Phòng sạch và môi trường kiểm
soát: Các vấn đề khác liên quan
đến phòng sạch và môi trường
kiểm soát; Kiểm soát ô nhiễm sinh
học;...
- Phát thải nguồn tĩnh: Các phương
pháp (tự động hóa và thủ công)
xác định hàm lượng/nồng độ các
chất trong khí phát thải; Giám sát
tự động; Phát thải của các nhà
máy;...
- Phát thải của phương tiện giao
33
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
thông: Các phương pháp xác định
quy trình đo khí thải/khói thải đối
với phương tiện giao thông đường
bộ, động cơ đốt trong (nói chung)
và máy kéo nông nghiệp, xe gắn
máy, mô tô (nói riêng)
TỔNG SỐ: 64 13 52 3.760
19. Chất lượng nước
19.1. 01.040.13 Từ
vựng (Chất
lượng nước)
- Chất lượng nước 3 180 Soát xét 03 TCVN
hiện hành
19.2 13.060 Chất
lượng nước
- Chất lượng nước (Quy định
chung): Hiệu chuẩn và đánh giá
các phương pháp phân tích; thiết
bị phân tích; sử dụng nước thải đã
xử lý cho mục đích thủy lợi; các
hoạt động dịch vụ liên quan đến
nước uống và nước thải; ...
- Nước tự nhiên: Hướng dẫn lấy
mẫu từ các nguồn chứa nước tự
nhiên (ao, hồ, nước ngầm,...);
phân loại sinh học các nguồn nước
tự nhiên; khảo sát;...
- Nước uống: Các phương pháp
lấy mẫu; xác định hàm lượng các
chất; các dịch vụ liên quan đến
84 4.200
34
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
nước uống;...
- Nước sử dụng trong công nghiệp:
Các phương pháp lấy mẫu; xác
định hàm lượng các chất;
- Nước thải: Các phương pháp lấy
mẫu; xác định hàm lượng các
chất; các hoạt động dịch vụ liên
quan đến nước uống và nước
thải;...
- Xét nghiệm nước (Quy định
chung): Các phương pháp lấy mẫu
nước, bùn và bùn thải; thiết kế
chương trình lấy mẫu;...
- Xét nghiệm hóa chất trong nước:
Các phương pháp xác định hàm
lượng các hóa chất trong nước
(chấp nhận ISO);...
- Xét nghiệm tính chất vật lý của
nước: Các phương pháp xác định
màu, tính dẫn điện, nồng độ hoạt
độ, đo nồng độ hoạt độ; thử hoạt
độ phóng xạ (chấp nhận ISO);...
- Xét nghiệm tính chất sinh học
của nước: Các phương pháp xác
định độc tính; phân loại vi sinh;
độc tính geno;...;
35
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Xét nghiệm vi sinh: Các phương
pháp xác định coliforms, sunfit,
legionella; kiểm soát chất lượng
bằng phân tích môi trường vi sinh;
độ không đảm bảo đo; sự tương
đương của các phương pháp vi
sinh;... ;
TỔNG SỐ: 87 22 65 4.380
20. Chất lượng đất
20.1. 01.040.13 Từ
vựng (Chất
lượng đất)
- Chất lượng đất 0
20.2 13.080 Chất
lượng đất
- Đất. Thổ nhưỡng;
- Quy định chung: Đánh giá tác
động đất nhiễm dầu; Xử lý sơ bộ
mẫu; Chương trình giám sát;
hướng dẫn đo hoạt độ phóng xạ;
Mô tả đất tại hiện trường; Trao
đổi dữ liệu số về đất;...
- Xét nghiệm đất: Lấy mẫu, bảo
quản mẫu; Lập mô hình địa hóa;
- Đặc tính hoá học của đất: Xác
định hàm lượng, các thành phần
của đất;...
- Đặc tính lý học của đất: Xác định
tỷ trọng, thành phần hạt; Xử lý sơ
59 2.950
36
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
bộ mẫu; Khảo sát và thử nghiệm
địa kỹ thuật; xác định khả năng
trao đổi cation;...;
- Đặc tính sinh học của đất: Hiệu
ứng chất ô nhiễm; phân cấp sinh
học; Xác định sinh khối; Lấy mẫu;
Đánh giá tính đa dạng sinh học; ...
- Đặc tính thuỷ học của đất: Xác
định hàm lượng nước trong đất;
Đặc trưng hóa đất; Xác định các
tính chất thủy học của các loại
đất;...;
- Các vấn đề liên quan khác: Các
hướng dẫn về cách thức đặc trưng
hóa đất.
TỔNG SỐ: 59 9 50 2.950
21. Hệ thống quản lý môi trường
21.1. 01.040.13 Từ
vựng (Hệ
thống quản lý
môi trường)
- Quản lý môi trường 0
21.2 13.020.01
Bảo vệ môi
trường (Quy
định chung)
- Đánh giá môi trường đối với tiêu
chuẩn sản phẩm;
- Các khía cạnh bảo vệ môi trường
đối với việc bao gói/đóng gói, sản
4 200
37
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
phẩm chất dẻo;...
- Tổ chức đánh giá, chứng nhận
HTQLMT;
21.3 13.020.10
Quản lý môi
trường
- Tổ chức đánh giá, chứng nhận
HTQLMT;
- Hệ thống quản lý môi trường:
Các hướng dẫn áp dụng;
- Đánh giá Hệ thống quản lý môi
trường
- Các vấn đề về quản lý môi
trường: Quản lý môi trường đối
với bê tông và kết cấu bê
tông;Đánh giá chi phí dòng vật
liệu; Tích hợp vấn đề môi trường
trong phát triển sản phẩm;Thông
tin, truyền thông về bảo vệ môi
trường;...
16 800
21.4 13.020.20
Kinh tế học
môi trường
- Quản lý môi trường và phát triển
bền vững;
- Kết cấu xã hội thông minh về
chiều kích môi trường
5 250
21.5 13.020.40 Ô
nhiễm, kiểm
soát ô nhiễm
và bảo tồn
- Khí nhà kính: Các vấn đề về
lượng thải cacbon quy đổi;
- Bảo vệ môi trường biển trong
8 400
38
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
ngành đóng tàu.
21.6 13.020.50 Ghi
nhãn sinh thái - Nhãn môi trường, công bố môi
trường: Các vấn đề về tự công bố
môi trường
2 100
21.7 13.020.60
Vòng đời sản
phẩm
- Đánh giá vòng đời sản phẩm:
Đánh giá hiệu quả sinh thái; các
vấn đề khác về vòng đời sản
phẩm;...
6 300
21.8 13.020.70
Các dự án
môi trường
- Nội dung bảo vệ môi trường
trong các dự án
2 100
21.9 13.020.99
Các tiêu
chuẩn khác về
bảo vệ môi
trường
- Điều tra, đánh giá địa chất môi
trường.
- Chỉ tiêu phát triển bền vững đối
với năng lượng sinh học;
- Bảo vệ môi trường trong các
ngành công nghiệp
10 500
TỔNG SỐ: 55 8 47 2.650
22. Khoáng sản và địa chất
22.1. 01.040.07 Từ
vựng (Địa
chất)
01.040.73 Từ
vựng
- Địa chất
- Nhiên liệu khoáng rắn
1
1
120
Soát xét TCVN
hiện hành
39
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
(Khoáng sản)
22.2 07.060 Địa
chất. Khí
tượng. Thủy
văn
- Ký hiệu sử dụng trong các bản đồ
địa chất;
- Điều tra, đánh giá địa chất môi
trường
5 250
22.3 73.020 Khai
thác mỏ và
khai thác đá
- Điều tra, đánh giá và thăm dò
khoáng sản;
- Khai thác mỏ lộ thiên;
- Khai thác hầm lò quặng và phi
quặng;
6 300
22.4 73.040 Than - Than đá;
- Cốc;
- Graphit;
- Than nâu;
- Than non
13 650 Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận TCQT
22.5 73.060
Khoáng sản
kim loại và
tinh quặng
- Quặng tinh cromit;
- Quặng nhôm;
- Quặng thiếc;
- Quặng sắt;
- Quặng sa khoáng;
- Quặng tinh vonframit;
- Quặng tinh inmemit;
- Quặng bauxit;
- Quặng vàng;
12 600 Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận TCQT
40
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Quặng xạ hiếm
22.6 73.100 Thiết
bị khai thác
mỏ
- Thiết bị điều tra, đánh giá và
thăm dò khoáng sản
6 300
22.7 73.120 Thiết
bị xử lý
khoáng sản
- Thiết bị khoan;
- Phương tiện chuyên chở;
- Phương tiện chuyền tải;
- Máy nghiền;
- Máy phân cấp;
- Máy tuyển than;
- Trục tải mỏ
6 300
TỔNG SỐ: 50 10 40 2.520
23. Khí tượng, thủy văn và biến đổi khí hậu
23.1. 01.040.13 Từ
vựng (Khí
tượng, thủy
văn và biến
đổi khí hậu)
- Địa chất thủy văn
- Khí tượng, thủy văn
1 60
23.2 07.060 Địa
chất. Khí
tượng. Thủy
văn
- Các chuẩn khí tượng;
- Các chuẩn thủy văn;
- Các phép đo nhiệt độ, mức
nước,...
- Khí tượng học môi trường;
- Các phép xác định thủy văn
24 1.200
TỔNG SỐ: 25 5 20 1.260
41
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
24. Đo đạc, bản đồ
24.1. 01.040.13 Từ
vựng (Đo đạc,
bản đồ)
- Đo đạc, bản đồ 1 60
23.2 35.240.70
Ứng dụng
công nghệ
thông tin
trong khoa
học (Thông
tin địa lý)
- Thông tin địa lý và hệ thống
thông tin địa lý (Các khía cạnh);
24 1.200
TỔNG SỐ: 25 5 20 1.260
25. Tài nguyên nước
13.060.10
Nước tự
nhiên
- Khai thác, sản xuất, tiêu thụ nước
khoáng thiên nhiên;
- Ngăn ngừa ô nhiễm biển.
- Phân loại sông theo tiêu chí sinh
học;
- Đánh giá hệ động vật đáy;
- Khảo sát sinh học hệ nền đáy
cứng.
7
TỔNG SỐ: 7 2 3 350
26. Viễn thám
35.240.70
Ứng dụng
- Phân loại ảnh viễn thám;
- Kỹ thuật, ứng dụng trong các
6
42
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
cdoong nghệ
thông tin
trong khoa
học (viễn
thám)
ngành khí tượng, bản đồ, nông
nghiệp, địa chất, môi trường.
TỔNG SỐ: 6 2 4 300
43
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
Chuyên ngành Công nghiệp 27. Phụ tùng và kết cấu cơ khí (Chi tiết lắp xiết; Ổ trục, ổ lăn, ổ dỡ; Bánh răng; Trục và khớp nối; Lò xo,...)
27.1 01.040.21 Từ
vựng (Phụ
tùng và kết
cấu cơ khí)
- Ren, ren trụ
- Chi tiết lắp xiết
1 60
27.2 21.040 Ren
vít - Quy định chung: Bản vẽ kỹ thuật;
- Ren vít hệ mét: Kích thước cơ
bản; Độ sai lệch; Cữ ren;
- Ren vít đặc biệt
13 650
Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận ISO
Chấp nhận ISO
mới
27.3 21.060 Chi
tiết lắp xiết
- Quy định chung;
- Bulông, đinh vít, đinh tán;
- Đai ốc;
- Vòng đệm, chốt;
- Đinh tán;
- Vòng, lót trục, ống bọc ngoài,
vòng đệm
47 2.350 Chấp nhận ISO
để thay thế TCVN
hiện hành
27.4 21.100 Ổ đỡ - Ổ trượt: Quy định chung; Kích
thước; Dung sai; Các phép đo; Bôi
trơn; Các loại ổ trượt;...
- Ổ lăn: Quy định chung; Kích
25 1.250 Chấp nhận ISO
44
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
thước; Dung sai; Các phép đo; Bôi
trơn; Các loại ổ lăn;...
Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận ISO
27.5 21.120 Trục
và khớp nối
- Trục;
- Khớp nối;
- Then và rãnh chốt, chốt trục;
- Cân bằng, máy thử cân bằng
16 800 Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận ISO
27.6 21.160 Lò xo - Quy định chung;
- Lò xo xoắn;
- Lò xo đĩa
12 600 Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận ISO
27.7 21.180 Vỏ,
hộp và bộ
phận máy
khác
- Hộp giảm tốc thông dụng (Quy
định chung;
- Hộp giảm tốc bánh răng;
- Hộp giảm tốc trục vít;
- Hộp giảm tốc hành tinh.
9 450 Soát xét TCVN
hiện hành)
27.8 21.200 Bánh
răng
- Tài liệu thiết kế, bản vẽ kỹ thuật;
- Bánh răng;
- Truyền động bánh răng, thanh
răng (trụ, côn);
- Ăn khớp răng
9 450 Soát xét TCVN
hiện hành
TỔNG SỐ: 134 24 110 6.610
28. Các hệ thống cơ khí (khí nén, thủy lực, bôi trơn,...)
28.1 01.040.21 Từ
vựng (Các hệ
thống cơ khí)
- Truyền động bánh răng;
0 0
28.2 21.220 Dẫn - Dẫn động bằng đai truyền (Đai 12 600 Soát xét TCVN
45
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
động và
truyền động
mềm
truyền, bánh đai);
- Dẫn động bằng xích (Xích, bộ
truyền xích, đĩa xích)
hiện hành + Chấp
nhận ISO
28.3 21.260 Hệ bôi
trơn
- Quy định chung;
- Nối ống;
13 650 Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận ISO.
TỔNG SỐ: 25 5 20 1.250
29. Các hệ thống chứa, truyền dẫn chất lỏng
29.1 01.040.23 Từ
vựng (Hệ
thống chứa,
truyền dẫn
chất lỏng)
- Ống, phụ tùng đường ống;
- Bơm
0 0
29.2 23.020 Thiết
bị chứa chất
lỏng
- Bồn chứa, bể chứa;
- Chai chứa;
- Xitec
15 750 Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận ISO
29.3 23.040 Phụ
tùng đường
ống và đường
ống
- Quy định chung;
- Ống gang và thép;
- Phụ tùng đường ống bằng kim
loại;
- Phụ tùng đường ống bằng chất
dẻo;
- Mặt bích, mối ghép và mối nối;
- Vòng đệm
24 1.200 Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận ISO
29.4 23.060 Van - Van công nghiệp;
- Van của hệ thống truyền dẫn chất
12 600 Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
46
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
lỏng;
- Bộ điều áp
nhận ISO
29.5 23.080 Bơm - Máy bơm;
- Bơm tay
8 400 Chấp nhận ISO
mới
29.6 23.100 Hệ
thống truyền
dẫn chất lỏng
- Quy định chung;
- Xi lanh thuỷ lực;
- Động cơ thuỷ lực
- Các bộ phận kiểm soát;
- Các bộ lọc;
- Các bộ phận khác (bể chứa, tích
tụ, cách ly,...)
10 500
TỔNG SỐ: 69 9 60 3.450
30. Máy công cụ
30.1 01.040.25 Từ
vựng (Máy
công cụ)
- Máy công cụ 1 60
30.2 25.060 Hệ
thống máy
công cụ
- Thiết bị phân chia và giữ phôi;
- Các đơn vị mô-đun trong kết cấu
máy công cụ;
- Các bộ phận, chi tiết, cụm chi
tiết của máy công cụ;
- Bôi trơn và hệ thống bôi trơn
22 1.100
30.3 25.080 Máy
công cụ - Quy định chung: Mã thử nghiệm;
ký hiệu; chỉ dẫn hướng; điều kiện
29 1.450
47
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
vận hành; tiếng ồn; đánh giá môi
trường; an toàn;...
- Máy tiện;
- Máy khoan và máy phay;
- Máy chuốt;
- Máy mài và đánh bóng;
- Máy công cụ khác: Điều kiện thử
nghiệm; kiểm độ chính xác
TỔNG SỐ: 52 12 40 2.610
31. Dụng cụ cắt
31.1 01.040.25 Từ
vựng (Dụng
cụ cắt)
- Mũi khoan; 0 0
31.2 25.100 Dao cắt - Mũi khoan, mũi khoét và mũi
doa;
- Ta rô và bàn ren;
- Vật liệu mài;
- Các loại dao cắt
64 3.200
TỔNG SỐ: 64 12 52 3.200
48
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
32. Dụng cụ cơ khí cầm tay
32.1 01.040.25 Từ
vựng (Dụng
cụ cơ khí cầm
tay)
- Kìm
- Dụng cụ cầm tay cơ khí;
- Dụng cụ điện cầm tay;
- Dụng cụ thủy lực.
3 180
32.2 25.140 Dụng
cụ cầm tay - Dụng cụ cơ khí cầm tay:
+ Quy định chung (ký hiệu; kích
thước; mã đo lường tiếng ồn; rung
cơ học;...);
+ Dụng cụ khí nén;
+ Dụng cụ thao tác bằng tay;
- Dụng cụ điện cầm tay
36 1.800
TỔNG SỐ: 39 5 34 1.980
33. Động cơ đốt trong
33.1 01.040.27 Từ
vựng (Động
cơ đốt trong)
- Động cơ đốt trong;
- Động cơ đốt trong kiểu pit tông
1 60 Chấp nhận ISO –
phần mới
33.2 27.020 Động
cơ đốt trong
- Động cơ xăng;
- Động cơ đieden;
- Động cơ ga;
- Động cơ đốt trong kiểu pit tông
14 700 Soát xét TCVN
hiện hành
TỔNG SỐ: 15 3 12 760
49
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
34. Lò công nghiệp
34.1 01.040.27 Từ
vựng (Lò
công nghiệp)
- Lò công nghiệp 1 60
34.2 27.060 Lò
nung. Nồi hơi
- Nồi hơi;
- Nồi chưng nước;
- Ống thép cho nồi hơi;
- Đáy elip
- Lò đốt bằng dầu
- Lò đốt bằng khí
- Nồi hơi và các thiết bị trao đổi
nhiệt
33 1.650
Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận ISO
TỔNG SỐ: 34 4 30 1.710
35. Thiết bị vận chuyển vật liệu (Thiết bị nâng hạ, băng tải, cần trục,...)
35.1 01.040.53 Từ
vựng (Thiết bị
vận chuyển
vật liệu)
- Cần trục
- Xe nâng hàng
- Băng tải
- Máy làm đất
- Thiết bị vận chuyển liên tục
4 240
50
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
35.2 53.020 Thiết
bị nâng * Quy định chung;
* Các loại thiết bị nâng và phụ
tùng:
- Tời, trục tải dùng trong công
nghiệp
- Cần trục các loại: Cần trục ô tô,
cần trục bánh lốp, cần trục bánh
xích, cần trục đường sắt, cần trục
tháp, cần trục chân đế, cần trục
công xôn, cần trục thiếu nhi
- Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng
trục
- Cầu trục dùng trong công
nghiệp: Cầu trục lăn, cầu trục treo
- Máy vận thăng nâng hàng; máy
vận thăng nâng hàng kèm người;
máy vận thăng nâng người;
- Xe tời điện chạy trên ray;
- Tời: Tời điện, tời thủ công
- Xe nâng hàng dùng trong công
nghiệp
- Phụ kiện thiết bị nâng
33 1.650
35.3 53.040 Thiết - Quy định chung: Phân loại, mã 33 1.650
51
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
bị xếp dỡ liên
tục an toàn, tên gọi, nguyên tắc thiết
kế;
- Băng tải;
- Phụ kiện băng tải;
- Thiết bị khí nén và phụ tùng
Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận ISO
- nt –
Chấp nhận ISO
35.4 53.100 Máy
làm đất
- Máy làm đất (máy xúc, máy đào) 10 500 Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
nhận ISO
TỔNG SỐ: 80 10 70 4.040
36. Quá trình hàn, hàn đồng và hàn thiếc
36.1 01.040.25 Từ
vựng (Quá
trình hàn, hàn
đồng và hàn
thiếc)
- Hàn
- Vật liệu hàn
1 60
36.2 25.160 Hàn,
hàn đồng và
hàn thiếc
- Quy định chung: Yêu cầu chất
lượng; Thợ hàn; Yêu cầu bảo vệ;
Năng lực; Dữ liệu;...
- Quá trình hàn: Các quá trình hàn
cụ thể;
- Que hàn: Que hàn các loại và
phương pháp thử;
50 2.500
Soát xét TCVN
hiện hành + Chấp
52
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Thiết bị hàn;
- Mối hàn;
- Hàn đồng, hàn thiếc
nhận ISO
- nt -
- nt –
- nt -
TỔNG SỐ: 51 5 46 2.560
37. Quá trình mạ và phủ bề mặt
37.1 01.040.25 Từ
vựng (Quá
trình mạ và
phủ bề mặt)
- Mạ và quá trình mạ 1 60
37.2 25.220 Xử lý
bề mặt và mạ - Chuẩn bị bề mặt: Chuẩn bị bề
mặt, xử lý và các phương pháp
thử/xác định/đánh giá độ sạch, độ
bám dính;...;
- Xử lý bề mặt: Phun nhiệt, anốt
hoá, mạ sơ bộ;....
- Lớp phủ kim loại: Các phương
pháp kiểm tra/đo/xác định đặc tính
và chất lượng lớp mạ;
- Men: Men thuỷ tinh và men sứ
(Các phương pháp kiểm tra/đo/xác
định đặc tính và chất lượng lớp
men phủ);
- Lớp phủ hữu cơ;
47 2.350
53
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Xử lý và lớp mạ khác: Bột epoxy
và vật liệu cho lớp phủ thép cốt bê
tông
Xây dựng mới
TỔNG SỐ: 48 8 40 2.410
Lĩnh vực Kỹ thuật điện
38. Hệ thống, thiết bị và đường dây truyền tải điện (điện lưới)
38.1 01.040.29 Từ
vựng (Hệ
thống, thiết bị
và đường dây
truyền tải
điện)
- Phát, truyền tải và phân phối
điện;
- Đường dây trên không.
0 0
38.2 29.240 Mạng
lưới truyền tải
điện và phân
phối điện
- Cột điện;
- Trạm điện phụ. Bộ chống sét;
- Đường dây (truyền tải, phân
phối) điện trên không: Thử tải;
Tiêu chuẩn thiết kế; Yêu cầu và thử
kết cấu;...
- Mạng điện thông minh (smart
grid).
16 800 - Soát xét TCVN
- Chấp nhận IEC
- nt –
- nt –
- Xây dựng mới +
Chấp nhận IEC
TỔNG SỐ: 16 4 12 800
39. Cách điện và vật liệu cách điện
39.1 01.040.29 Từ - Cách điện (rắn, lỏng và khí); 0 0
54
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
vựng (Cách
điện và vật
liệu cách
điện)
- Cái cách điện.
39.2 29.035 Vật
liệu cách điện
- Quy định chung;
- Vật liệu cách điện bằng giấy và
cactông;
- Vật liệu cách điện bằng cao su và
chất dẻo;
5 250 - Xây dựng mới +
Chấp nhận IEC
39.3 29.040 Chất
lỏng cách
điện
- Quy định chung;
- Khí gas cách điện
3 150 - nt -
39.4 29.080 Cách
điện - Quy định chung;
- Sứ cách điện: Các loại sứ cách
điện cho đường dây và trạm phụ
(Yêu cầu và phép thử); Cái cách
điện cao áp(sứ, thủy tinh, HV
polime,...)
- Băng dính cách điện
13 650 - nt -
TỔNG SỐ: 21 3 18 1.050
55
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
40. Dây và cáp điện
40.1 01.040.29 Từ
vựng (Dây và
cáp điện)
- Cáp điện
- Dây điện
1 60
40.2 29.060 Dây
và cáp điện - Dây điện: Dây quấn đồng (chữ
nhật, tròn); Dây thép mạ kẽm; Dây
nhôm; Dây điện cho đường dây
trên cao;...
- Cáp điện: Phương pháp thử
28 1.400 - Xây dựng mới +
Chấp nhận IEC
TỔNG SỐ: 29 3 26 1.460
41. Bộ phận của thiết bị điện
41.1 01.040.29 Từ
vựng (Bộ
phận của thiết
bị điện)
- Thiết bị điện
- Linh kiện (cho) thiết bị điện
1 60
41.2 29.100 Cấu
kiện thiết bị
điện
29.100.01
Quy định
chung
29.100.10
Linh kiện từ
29.100.20
- Vỏ;
- Tấm mạch in;
- Mã hiệu; Dãy số ưu tiên; Yêu cầu
chung; Bao gói;...
- Lõi fe-rit các loại;
- Lõi EC;
- Điện trở;
16 800
56
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
Linh kiện điện
tử và điện cơ - Biến trở;
- Kết cấu điện cơ
TỔNG SỐ: 17 4 13 860
42. Phụ kiện điện
42.1 01.040.29 Từ
vựng (Phụ
tùng điện)
- Tiếp điện;
- Khí cụ điện;
- Rơ le.
- Khí cụ điện hiệu năng cao
1 60
42.2 29.120 Phụ
kiện điện - Quy định chung: Nguyên tắc
chung; Hệ thống quản lý cáp
- Khí cụ điện chuyển mạch;
- Ổ cắm, phích cắm;
- Thiết bị đóng cắt;
- Cầu chảy, aptomat (cỡ nhỏ, cao
áp, hạ áp);
- Các bộ nối;
- Các khí cụ điện hiệu năng cao
42 2.100
TỔNG SỐ: 43 6 37 2.160
43. Thiết bị chiếu sáng dân dụng và công cộng
43.1 01.040.29 Từ
vựng (Thiết bị
chiếu sáng
dân dụng và
công cộng)
- Chiếu sáng 60
57
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
43.2 29.140 Đèn
và thiết bị liên
quan
- Quy định chung: Đánh giá thiết
bị chiếu sáng về ảnh hưởng điện từ
đến con người; Yêu cầu về EMC
- Đầu đèn, đui đèn: Các loại đui
đèn có cữ để kiểm soát tính lắp lẫn
và an toàn;
- Bóng đèn sợi đốt: Bóng đèn
sodium;
- Bóng đèn huỳnh quang, đèn
phóng điện;
- Bóng đèn LED
- Hệ thống chiếu sáng lắp đặt;
- Phụ kiện đèn: Balat, stacte; bộ
điều khiển
2.450
- Soát xét TCVN
- nt -
TỔNG SỐ: 26 6 20 2.510
44. Máy điện quay
44.1 01.040.29 Từ
vựng (Máy
điện quay)
- Máy điện quay 0 0
44.2 29.160 Máy
điện quay - Máy điện quay:
23 1.150 - Chấp nhận lựa
chọn các phần
của IEC 60034 và
IEC 60072);
58
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Linh kiện: Vòng găng; chổi than;
mô tơ
- Chấp nhận IEC
TỔNG SỐ: 23 3 20 1.150
45. Tương thích điện từ trường trong viễn thông
45.1 01.040.33 Từ
vựng (Tương
thích điện từ
trường)
- Tương thích điện từ 1 60
45.2 33.100 Tương
thích điện từ
- Quy định chung: Các tiêu chuẩn
chung; môi trường; sự miễn nhiễm
- Sự phát xạ;
- Sự miễn nhiễm;
- Vấn đề liên quan
- EMC trong các hiện tượng cao
tần, thấp tần, nhất thời
22 1.100 - Chấp nhận IEC
TỔNG SỐ: 23 3 20 1.160
59
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
46. Máy, thiết bị điều hòa không khí và điện lạnh (Quạt công nghiệp, quạt thông gió, máy điều hòa không khí, hệ thống điều
hòa không khí,...)
46.1 01.040.23 Từ
vựng (Máy,
thiết bị điều
hòa không khí
và điện lạnh)
0
46.2 23.120 Máy
thông gió.
Quạt. Máy
điều hòa
không khí
- Quạt gió (quạt trần, quạt bàn):
Tính năng; Hiệu suất gió; Kích
thước;
- Quạt công nghiệp: Thử nghiệm
các tính năng;
- Máy hút ẩm: Các phép thử đặc
tính;
- Máy điều hòa không khí: Các
phép thử đặc tính; Hiệu suất năng
lượng
- Hệ thống thông gió
- Hệ thống làm lạnh
18 900 - Soát xét TCVN
+ Chấp nhận ISO
- Chấp nhận IEC
- nt -
- nt -
TỔNG SỐ: 18 4 14 900
47. Thiết bị điện gia dụng
47.1 01.040.97 Từ
vựng (Thiết bị
- Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng
trong sinh hoạt
0 0
60
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
điện gia
dụng)
47.2
97. 030 Thiết
bị điện gia
dụng (Quy
định chung)
- Thiết bị điện gia dụng và thiết bị
điện tương tự: Các loại sản phẩm
cụ thể (lò sấy, chăn điện,...)
- Hướng dẫn về an toàn cho người
tiêu dùng
10 500 - Chấp nhận IEC
47.3 97.040 Thiết
bị nhà bếp - Quy định chung: Kích thước phối
hợp
- Các loại thiết bị, dụng cụ nhà
bếp:
+ Thiết bị làm lạnh gia dụng;
+ Máy rửa bát đĩa;
+ Thiết bị nhà bếp nhỏ
13 650 - Soát xét TCVN
+ Chấp nhận
ISO, IEC
47.4 97.060 Thiết
bị giặt là - Máy giặt;
- Máy là, bàn là ;
- Máy sấy khô ;
- Máy tẩy khô, ướt
10 500 - Soát xét TCVN
+ Chấp nhận
ISO, IEC
47.5 97.080 Thiết
bị lau chùi - Máy hút bụi;
- Máy xử lý sàn, cọ rửa
- Máy đánh bóng sàn
- Thiết bị, dụng cụ cầm tay
12 600 - Soát xét TCVN
+ Chấp nhận
ISO, IEC
47.6 97.100 Thiết
bị đun nóng - Ấm điện;
- Nồi cơm điện;
12 600 - Soát xét TCVN
+ Chấp nhận
61
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
gia dụng - Thiết bị đun nóng;
- Bếp điện;
- Bếp ga;
- Bếp sử dụng nhiên liệu rắn
- Thiết bị sử dụng nguồn năng
lượng khác
ISO, IEC
47.7 97.130 Thiết
bị dùng cho
bán hàng
- Buồng lạnh, buồng trưng bày
hàng lạnh
4 200 - Chấp nhận ISO,
IEC
47.8 97.180 Thiết
bị điện gia
dụng khác
- Bộ nạp ắc quy;
- Thiết bị diệt côn trùng;
6 300 - Chấp nhận IEC
đối với các thiết
bị cụ thể
47.9 97.190 Thiết
bị dùng cho
trẻ em
- Yêu cầu an toàn điện đối với các
thiết bị dùng nguồn năng lượng
3 150 - Chấp nhận ISO,
ISO/IEC
47.10 97.200 Thiết
bị giải trí
- Thiết bị âm nhạc, nghe nhìn, chơi
giải trí dùng nguồn năng lượng,...
6 300 - Chấp nhận ISO,
ISO/IEC
TỔNG SỐ: 78 10 68 3.800
48. Tiết kiệm năng lượng và thiết bị tiết kiệm năng lượng
48.1 01.040.33 Từ
vựng (Thiết bị
tiết kiệm năng
lượng)
- Hiệu suất năng lượng
- Nguồn năng lượng tái tạo
- Thiết bị hiệu suất năng lượng cao
3 180 - Chấp nhận
ISO/IEC
48.2 33.100 - Thiết bị điện gia dụng (đèn huỳnh
quang, chấn lưu điện tử, điều hoà
42 2.100 - Soát xét TCVN
62
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
nhiệt độ, tủ lạnh, máy giặt, nồi
cơm điện, quạt điện, máy thu
hình);
- Thiết bị văn phòng và thương mại
(Máy sao chụp, màn hình máy
tính, máy in, tủ giữ lạnh thương
mại);
- Thiết bị công nghiệp (Máy biến
áp, động cơ điện);
- Phương tiện giao thông vận tải
(Xe ô tô con)
- Các phương pháp thử tương ứng
đối với các nhóm sản phẩm nêu
trên
- Bộ chuyển mạch hiệu năng cao
để kiểm soát nguồn năng lượng
- Thiết bị hạ tải (LSE) hiệu năng
cao
- Nhãn tiết kiệm năng lượng
- Chấp nhận ISO,
IEC
- Chấp nhận IEC
TỔNG SỐ: 45 10 35 2.280
63
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
49. Thiết bị điện làm việc trong môi trường đặc biệt (môi trường dễ nổ,...)
49.1 01.040.29 Từ
vựng (Thiết bị
điện làm việc
trong môi
trường đặc
biệt)
0 0
49.2 29.260 Thiết
bị điện để làm
việc trong
điều kiện đặc
biệt
- Sản phẩm kỹ thuật điện nhiệt đới;
- Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm
lò;
- Thiết bị điện dùng trong môi
trường khí nổ;
- Thiết bị điện kho dầu mỏ.
- Máy biến áp phòng nổ
- Động cơ điện phòng nổ
- Thiết bị phân phối, đóng cắt
phòng nổ
- Thiết bị điều khiển phòng nổ
- Máy phát điện phòng nổ
- Rơ le dòng điện dò
- Thiết bị thông tin phòng nổ
- Cáp điện phòng nổ
- Đèn chiếu sáng phòng nổ
21 1.050 - Soát xét 13
TCVN + Xây
dựng mới 8
TCVN
TỔNG SỐ: 21 3 18 1.050
Lĩnh vực Năng lượng (trừ điện)
64
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
50. Năng lượng hạt nhân (Vật liệu, công nghệ bức xạ và hạt nhân, chất thải phóng xạ,...)
50.1 01.040.27 Từ
vựng (Năng
lượng hạt
nhân)
- Năng lượng hạt nhân; 1 60
50.2 27.120 Năng
lượng hạt
nhân
- Lò phản ứng;
- Nhà máy điện hạt nhân;
- Vật liệu phân hạch;
- Trang thiết bị sử dụng chung
trong lĩnh vực năng lượng hạt
nhân
- Trang thiết bị, kiểm soát và hệ
thống điện hạt nhân: Nhà máy điện
hạt nhân; Thiết bị lò phản ứng;
Thiết bị kiểm soát;...
- Phương tiện bảo vệ chống bức xạ
hạt nhân
- Chu kỳ nhiên liệu hạt nhân
- Công nghệ lò phản ứng: Chuẩn
mực thiết kế và vận hành; Lò phản
ứng nước nhẹ
- Chất thải phóng xạ
50 2.500
- Chấp nhận IEC
- Như trên + ISO
- nt –
- Chấp nhận ISO
- như trên + IEC;
- Chấp nhận ISO
TỔNG SỐ: 51 11 40 2.560
65
TT LÜnh vùc/
Nhãm
®èi tîng
(cÊp 1)
Ph©n Nhãm ®èi tîng
(cÊp 2)/§èi tîng TCVN
Sè lîng
TCVN
Bæ Sung
Lé tr×nh thùc hiÖn kinh phÝ
dù kiÕn (triÖu ®ång)
Ghi chó
51. Năng lượng tái tạo (Năng lượng mặt trời, gió, nhiên liệu sinh học và các dạng năng lượng mới khác)
51.1 01.040.27 Từ
vựng (Năng
lượng tái tạo)
- Năng lượng tái tạo;
- Năng lượng mặt trời
2 120 - Chấp nhận IEC,
ISO
51.2 27.160 Năng
lượng mặt
trời
- Hệ thống năng lượng mặt trời;
Mô đun quang điện; Thiết bị
quang điện;
27 1.350 - nt -
51.3 Thủy năng - Tuabin thủy lực
- Các bộ chuyển đổi điện năng
6 300 - nt –
- Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
51.4 Năng lượng
gió - Tuabin gió 2 100 - nt -
- Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
TỔNG SỐ: 36 6 30 1.870
66
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
52. Năng lượng sản xuất từ nhiên liệu truyền thống
52.1 01.040.27 Từ
vựng (Năng
lượng sản
xuất từ nhiên
liệu truyền
thống)
0 0
52.2 27.040 Tua
bin khí và hơi
20 1.000 - Chấp nhận IEC,
ISO
52.3 Thiết bị sử
dụng cho sản
xuất năng
lượng từ
nhiên liệu
truyền thống
(than, khí đốt)
12 600 - Chấp nhận IEC
- Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
TỔNG SỐ: 32 6 26 1.600
Lĩnh vực Điện tử - Công nghệ thông tin
53. Linh kiện điện tử và sản phẩm điện tử hoàn chỉnh
53.1 01.040.31 Từ
vựng (Linh
kiện điện tử
và sản phẩm
điện tử)
- Tụ điện;
- Linh kiện bán dẫn và mạch tích
hợp
0 0
53.2 31.020 Linh - Quy định chung: Phân loại điều 10 500 - Chấp nhận IEC
67
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
kiện điện tử kiện môi trường; Thử nghiệm môi
trường; Bao gói;...
53.3 31.040 Điện
trở
- Mã;
- Điện trở không đổi
0 0
53.4 31.060 Tụ
điện
- Mã;
- Tụ điện không đổi;
- Tụ điện công suất
0 0
53.5 31.080 Thiết
bị bán dẫn - Điốt;
- Môđun LED
- Các phép thử chung đối với thiết
bị bán dẫn
- Các loại sản phẩm tấm mạch in
(yêu cầu và phương pháp thử)
32 1.600 - Chấp nhận lựa
chọn IEC 60749
53.6 31.120 Thiết
bị hiển thị
điện tử
- Đèn điện tử 0 0
53.7 31.200 Mạch
tích hợp. Vi
điện tử
- Mạch tích hợp: Các phương pháp
thử
12 600 - Chấp nhận lựa
chọn IEC 61967
và IEC 62132
TỔNG SỐ: 54 14 40 2.700
54. Sản phẩm công nghệ thông tin (bao gồm thiết bị văn phòng)
54.1 01.040.35 Từ
vựng (Sản
phẩm công
nghệ thông
- Thiết bị ghi âm;
- Máy in;
- Máy chữ;
0 0
68
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
tin)
54.2 35.180 Thiết
bị đầu cuối
công nghệ
thông tin và
thiết bị ngoại
vi khác
- Thiết bị đầu cuối công nghệ
thông tin và thiết bị ngoại vi khác
- Thiết bị trợ giúp cá nhân
- Thiết bị định tuyến
- Thiết bị tập trung
- Thiết bị chuyển mạch
- Thiết bị cổng
- Thiết bị cầu
- Thiết bị tường lửa
- Thiết bị giải mã tín hiệu truyền
hình
16 800
54.3 35.220 Thiết
bị lưu trữ dữ
liệu
- Máy văn phòng;
- Máy photocopy
- Máy tính cá nhân để bàn
- Máy tính chủ
- Máy tính xách tay
6 300
54.4 35.260 Máy
văn phòng
- Máy văn phòng;
- Máy photocopy
0
TỔNG SỐ: 22 4 18 1.100
69
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
Lĩnh vực Dệt may và Da-Giày
55. Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật liệu ngành dệt may và giầy da
55.1 01.040.59 Từ
vựng (Công
nghệ, thiết bị,
nguyên, vật
liệu ngành dệt
may và giầy
da)
- Công nghiệp dệt;
- Vải dệt thoi;
- Vật liệu dệt
3 180 - Soát xét TCVN
55.2 59.020 Quy
trình công
nghệ dệt may
- Dệt kim;
1 50 - nt -
55.3 59.060 Xơ dệt - Quy định chung: Xác định hàm
lượng phthalate; Phát hiện sử dụng
chất màu azo;...
- Xơ tự nhiên;
- Xơ nhân tạo: Xơ đóng kiện
16 800
- Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
55.4 59.080 Sản
phẩm dệt may - Vật liệu dệt: Các phương pháp
thử ISO mới;
- Sợi;
- Vải;
- Vải tráng phủ;
49 2.450
- Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
- nt –
- nt –
70
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Sản phẩm dạng bện
- Thảm trải sàn
- Vải địa kỹ thuật
- Xây dựng mới
- nt –
- Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
55.5 59.100 Vật
liệu gia cố
phức hợp
- Quy định chung: Sợi gia cố; Sản
phẩm gia cố
- Vật liệu sợi thuỷ tinh, cacbon,
aramid,...
10 500
55.6 59.120 Thiết
bị dệt may - Quy định chung
- Các loại máy, thiết bị dệt, nhuộm,
hoàn thiện sản phẩm
8 400
55.7 59.140 Công
nghệ da
- Vật liệu giả da;
- Da thô, da sống;
- Da thuộc, da lông thú
6 300 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
TỔNG SỐ: 93 13 80 4.680
Lĩnh vực Cao su, chất dẻo và sản phẩm cao su, chất dẻo
56. Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật liệu ngành cao su, chất dẻo
56.1 01.040.83 Từ
vựng (Công
nghệ, thiết bị,
nguyên, vật
liệu ngành
cao su, chất
dẻo)
- Lốp
- Chất dẻo
- Cao su
- Lốp, săm và van
3 180
56.2 83.040 - Latex, cao su thô: Latex cao su 20 1.000 - Soát xét TCVN +
71
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
Nguyên liệu
sản xuất cao
su, chất dẻo
thiên nhiên cô đặc; Chuẩn bị màng
thử khô; Các phép thử xác định tỷ
trọng, tính đông tụ, hàm lượng các
chất, tính kiềm, ... trong cao su,
latex cao su và thành phần cao su
lưu hóa;...
- Phụ gia cao su: Than đen; Hóa
chất hữu cơ; Các phụ gia khác
(Phương pháp xác định; Lấy mẫu)
Chấp nhận ISO
56.3 83.060 Cao su - Cao su: Cao su; Cao su lưu hóa
hoặc nhiệt dẻo; cao su không lưu
hóa (các phép thử);...
6 300
56.4 83.080 Chất
dẻo - Quy định chung: Các phép thử
xác định (hàm lượng nước, nhiệt
độ biến dạng, các đặc tính,...); dữ
liệu thử nghiệm; chuẩn bị mẫu thử;
đánh giá về già hóa; tạo khói; xác
định ngọn lửa cháy đứng;....
- Vật liệu nhiệt cứng
- Vật liệu nhiệt dẻo
20 1.000
56.5 83.100 Vật
liệu xenlulo - Chất dẻo xenlulo cứng, mềm 6 300
56.6 83.120 Chất
dẻo gia cường - Chất dẻo gia cường bằng sợi đơn
hướng
12 600
72
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Các phương pháp tạo tấm thử;
- Các loại chất dẻo gia cường (sợi,
thủy tinh, sợi-thủy tinh)
56.7 83.140 Sản
phẩm cao su
và chất dẻo
- Quy định chung
- Ống cao su, ống nhựa;
- Màng và tấm chất dẻo;
- Ống, phụ tùng ống nhựa;
- Ống dẫn;
- Khác (găng tay, cốp pha, trục lăn
bọc cao su; đồ dùng phòng thí
nghiệm; túi đựng thực phẩm;...)
58 2.900
56.8 83.160 Lốp - Quy định chung
- Săm lốp xe đạp, xe máy, mô tô, ô
tô
12 600
56.9 83.180 Chất
kết dính
- Vữa, keo chít mạch, dán gạch 6 300
TỔNG SỐ: 133 35 98 7.180
Lĩnh vực Giấy và sản phẩm giấy
57. Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật liệu ngành giấy
57.1 01.040.85 Từ
vựng (Công
nghệ, thiết bị,
nguyên, vật
liệu ngành
- Giấy, cactông và bột giấy
- Giấy vệ sinh
2 120
73
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
giấy)
57.2 85.040 Bột
giấy
- Bột giấy: Phương pháp thử/xác
định/phân tích;
8 400
57.3 83.060 Giấy
và các tông - Quy định chung
- Các phương pháp thử/xác
định/phân tích (bổ sung)
12 600 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
57.4 83.080 Sản
phẩm giấy - Các loại giấy (giấy viết, giấy in,
giấy làm vỏ bao xi măng, giấy bao
gói, giấy ăn, giấy vệ sinh,...);
- Tem thư, phong bì, bìa hồ sơ,...
8 400
TỔNG SỐ: 30 6 24 1.520
Lĩnh vực Hóa chất và sản phẩm công nghiệp hóa học
58. Công nghiệp hóa học và sản phẩm ngành công nghiệp hóa học
58.1 01.040.71 Từ
vựng (Công
nghiệp hoá
học và sản
phẩm ngành
công nghiệp
hoá học)
- Thuật ngữ hoá học
- Chất chuẩn
- Chất hoạt tính bề mặt
- Hóa chất công nghiệp
- Nguyên liệu chất thơm thiên
nhiên
4 240
58.2 71.040 Hóa
phân tích - Quy định chung;
- Phòng thí nghiệm, thiết bị thí
nghiệm: Dụng cụ thí nghiệm bằng
thủy tinh;
26 1.300
- Soát xét TCVN
74
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Thuốc thử: Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử;
- Phân tích hoá học: Phân tích khí;
Phương pháp phân tích thuốc thử,
chất hoạt động bề mặt;...
58.3 71.050
Phương pháp
phân tích hóa
lý
- Phân tích phổ;
- Phân tích bằng siêu chùm tia
8 400
58.4 71.060 Hóa
chất vô cơ - Nguyên tố hoá học:
- Clo lỏng công nghiệp;
- Lưu huỳnh công nghiệp
- Axit hữu cơ công nghiệp (bao
gồm công nghiệp thực phẩm);
- Bazơ:
- Natri hydroxit công nghiệp
- Kali hydroxit công nghiệp
- Dung dịch amoniac công nghiệp
- Muối;
- Hoá chất vô cơ khác
33 1.650
- Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO Soát
xét TCVN + Chấp
nhận ISO
- Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
- nt -
58.5 71.080 Hóa
chất hữu cơ - Quy định chung;
- Các loại hydrocacbon
19 950
75
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Các loại axit hữu cơ
- Rượu. Ete
- Soát xét TCVN +
Xây dựng mới
- Soát xét TCVN
58.6 71.100 Sản
phẩm công
nghệ hóa chất
- Hoá chất tinh khiết đặc biệt;
- Khí dùng trong công nghiệp: Khí
nén, hydro lỏng;
- Tác nhân hoạt động bề mặt;
- Môi chất lạnh, chất chống đông;
- Hoá chất bảo vệ gỗ;
- Tinh dầu;
- Mỹ phẩm. Hoá chất vệ sinh: Vi
sinh; Các phương pháp phân tích;
Thực hành sản xuất tốt;...
- Vật liệu dùng cho sản xuất nhôm
50 2.500
- Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
- Soát xét TCVN
58.7 71.120.99
Thiết bị cho
công nghiệp
hoá học
- Thiết bị cho công nghiệp hoá học
Thiết bị cho công nghiệp hoá học
0 0
TỔNG SỐ: 140 24 116 7.040
76
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
Lĩnh vực Dầu khí và sản phẩm dầu khí
59. Xăng, dầu, khí thiên nhiên và sản phẩm khác của ngành công nghiệp dầu khí
59.1 01.040.75 Từ
vựng (Xăng,
dầu, khí thiên
nhiên và sản
phẩm khác
của ngành
công nghiệp
dầu khí)
- Dầu mỏ;
- Cốc
- Công nghiệp dầu mỏ;
- Khí thiên nhiên
- Nhiên liệu sinh học
3 180
59.2 75.020 Khai
thác, chế biến
dầu mỏ và khí
thiên nhiên
- Công nghiệp dầu mỏ;
- Kỹ thuật thăm dò;
- Quy phạm kỹ thuật
10 500 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
59.3 75.040 Dầu
thô
- Dầu thô;
- Dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ
5 250 - nt -
59.4 75.060 Khí
thiên nhiên
- Khí thiên nhiên;
- Khí thiên nhiên hoá lỏng
4 200 - nt -
59.5 75.080 Sản
phẩm dầu mỏ
- Quy định chung;
- Dầu khoáng;
- Sản phẩm dầu mỏ sáng;
- Sản phẩm dầu mỏ nặng;
- Sản phẩm dầu thẫm
8 400 - nt -
59.6 75.100 Chất
bôi trơn, dầu
- Mỡ bôi trơn;
- Mỡ đặc;
8 400 - nt -
77
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
công nghiệp
và các sản
phẩm liên
quan
- Mỡ chuyên dụng;
- Dầu nhờn;
- Mỡ nhờn;
- Dầu bôi trơn;
- Chất bôi trơn, dầu công nghiệp
59.7 75.120 Chất
lỏng thủy lực
- Phân loại; ghi nhãn; sử dụng;
các phương pháp xác định/thử
6 300 - Chấp nhận ISO
59.8 75.140 Sáp,
vật liệu bi-
tum và các
sản phẩm dầu
mỏ khác
- Bitum dầu mỏ;
- Bitum
6 300 - Soát xét TCVN
59.9 75.160 Nhiên
liệu - Nhiên liệu hàng không;
- Nhiên liệu rắn;
- Nhiên liệu lỏng;
- Nhiên liệu khí: Khí đốt hóa lỏng
26 1.300
- Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
59.10 75.180 Thiết
bị cho công
nghiệp dầu
mỏ và khí
thiên nhiên
- Quy định chung;
- Thiết bị thăm dò, khoan và khai
thác;
- Thiết bị chế biến;
- Thiết bị khác
16 800 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
59.11 75.200 Thiết
bị vận chuyển
dầu mỏ và khí
thiên nhiên
- Đường ống;
- Xà lan;
8 400 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
78
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
TỔNG SỐ: 98 18 80 5.030
60. Sản phẩm hóa dầu (trừ nhiên liệu)
60.1 75 Dầu mỏ và
các công nghệ
liên quan (trừ
nhiên liệu)
- Chất bôi trơn, dầu công nghiệp;
- Sáp, bitum;
- Xơ sợi hóa học
- Nhựa PE, PP, PVC
- Cao su nhân tạo
5 1 1 Số lượng TCVN hiện
hành tính bằng 0 vì đã
nêu tại mục trên.
TỔNG SỐ: 5 2 3 250
Lĩnh vực Thủy tinh, gốm sứ và sản phẩm thủy tinh, gốm sứ
61. Sản phẩm thủy tinh
61.1 01.040.81 Từ
vựng (Thủy
tinh, sản
phẩm thủy
tinh)
- Sản phẩm thuỷ tinh;
- Khuyết tật thuỷ tinh
- Kính xây dựng
- Kính quang học thô
2 120
61.2 81.040 Thủy
tinh - Quy định chung: Các đặc tính
của thủy tinh, sản phẩm kính và
phương pháp xác định
- Nguyên liệu, thủy tinh thô;
- Kính xây dựng: Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp thử cho các loại
kính xây dựng.
- Sản phẩm thủy tinh: Kính an toàn
cho phương tiện giao thông vận tải
53 2.650
79
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
TỔNG SỐ: 55 15 40 2.770
62. Sản phẩm gốm sứ
62.1 01.040.81 Từ
vựng (Gốm
sứ , sản phẩm
gốm sứ)
- Vật liệu chịu lửa 0 0
62.2 81.060 Đồ
gốm - Quy định chung: Phân loại; Các
phép thử chung
- Nguyên liệu: Thử nguyên liệu thô
- Sản phẩm gốm;
- Gốm cao cấp: Các phương pháp
thử/xác định đặc tính gốm cao cấp
25 1.250
62.3 81.080 Vật
liệu chịu lửa - Vật liệu chịu lửa: Phân loại; Lấy
mẫu; Phương pháp thử/xác định
các đặc tính của vật liệu chịu
lửa;...
- Gạch chịu lửa: Phân loại; yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử;
- Sản phẩm sợi gốm chịu lửa: Phân
loại; yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử;
- Thiết bị dùng cho ngành vật liệu
chịu lửa
36 1.800
TỔNG SỐ: 61 11 50 3.050
80
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
Lĩnh vực Sơn và chất màu
63. Sản phẩm sơn, vecni và chất màu
63.1 01.040.87 Từ
vựng (sơn,
vec ni và chất
màu)
- Sơn và vecni
- Chất màu
2 120
63.2 87.020 Quá
trình sơn phủ
- Quy định chung; phân loại; thiết
kế quá trình; hệ thống sơn bảo vệ;
chỉ tiêu đánh giá, nghiệm thu
(chấp nhận); bảo dưỡng;...
8 400
63.3 87.040 Sơn
và vecni - Quy định chung (nguyên liệu, lấy
mẫu, thử nghiệm,...)
- Sơn (các loại): Phương pháp
thử/xác định các đặc tính; xác
định, đánh giá khuyết tật sơn và bề
mặt phủ sơn;...
12 600
63.4 87.060 Thành
phần sơn
- Dung môi: Quy định chung; chất
màu và chất dưỡng màu; chất kết
màu; các dung môi hữu cơ
14 700
63.5 87.080 Mực.
Mực in - Quy định chung: Chuẩn bị mẫu
thử; đánh giá các đặc tính mực in
- Mực in (các loại)
6 300
63.6 87.100 Thiết
bị sơn
- Súng phun sơn 1 50
TỔNG SỐ: 43 8 35 2.170
81
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
Lĩnh vực Kim loại và sản phẩm kim loại (đen và màu)
64. Sản phẩm luyện kim đen (gang, thép)
64.1 01.040.77 Từ
vựng (luyện
kim đen)
- Kim loại và hợp kim;
- Sản phẩm hợp kim sắt
- Thép gia cố và dự ứng lực làm
cốt bê tông
1 60
64.2 77.080 Kim
loại đen - Thép, gang (quy định chung):
Các phép thử/xác định chung cho
gang và thép);
- Gang: Phân loại; Ký hiệu; Các
phương pháp thử/xác định
- Thép: Phân loại; Ký hiệu; Các
phương pháp thử/xác định
24 1.200 Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
64.3 77.100 Hợp
kim sắt
- Các loại hợp kim fero: Quy định
kỹ thuật và điều kiện cung ứng
(delivery); Lấy mẫu; Các phương
pháp thử/xác định
7 350 Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
64.4 77.140 Sản
phẩm gang và
thép
- Quy định chung: Yêu cầu kỹ thuật
khi cung ứng thép kết cấu; Tài liệu
kiểm tra chất lượng;
- Các loại thép xử lý nhiệt:
- Thép làm cốt bê tông: Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử
- Thép không gỉ;
81 4.050 Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
82
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Thép lò xo;
- Thép chịu áp lực;
- Thép dụng cụ;
- Thép tấm;
- Thép thanh;
- Dây thép, cáp thép và xích;
- Thép profin;
- Thép ống: Ống thép dẫn nước;
Ống gang, thép chịu áp lực; Thử
không phá hủy;...
- Vật đúc bằng gang, thép chịu áp
lực, bền ăn mòn, bền nhiệt;...
- Các sản phẩm khác: Vật liệu làm
ray đường sắt; mạ kẽm để gia cố
(làm cốt) bê tông.
TỔNG SỐ: 113 23 90 5.660
65. Sản phẩm luyện kim màu
65.1 01.040.77 Từ
vựng (luyện
kim màu)
- Màu hợp kim vàng
- Đồng và hợp kim đồng
- Kim loại nhẹ và hợp kim
2 120
65.2 77.120 Kim
loại màu - Quy định chung: Phân tích hóa
học kim loại nhẹ và hợp kim
- Nhôm, hợp kim nhôm: Phân loại
và thành phần; Các phương pháp
41 2.050
Soát xét TCVN +
83
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
thử/xác định;
- Đồng, hợp kim đồng: Mã hiệu;
Lấy mẫu; Các phương pháp
thử/xác định;
- Chì, kẽm, thiếc và hợp kim chì,
kẽm, thiếc: Lấy mẫu; Các phương
pháp thử/xác định; bán thành
phẩm dạng thỏi;
- Cadimi, co ban và hợp kim;
- Titan và hợp kim titan:
- Niken, crom và hợp kim
Chấp nhận ISO
Chấp nhận ISO
65.3 77.150 Sản
phẩm kim
loại màu
- Sản phẩm nhôm: Sản phẩm đúc,
kéo;
- Sản phẩm đồng: Sản phẩm đúc,
kéo;
- Sản phẩm niken, crom: Sản phẩm
dạng tấm, thanh, dải, đúc
- Sản phẩm titan: SẢn phẩm dạng
ống
23 1.150
TỔNG SỐ: 66 6 60 3.320
Lĩnh vực Vật liệu nổ
84
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
66. Vật liệu nổ công nghiệp
66.1 01.040.71 Từ
vựng (Vật
liệu nổ công
nghiệp)
- Vật liệu nổ công nghiệp 1 60
66.2 71.100 Sản
phẩm công
nghiệp hoá
chất
- Vật liệu nổ công nghiệp;
- Kíp nổ;
- Dây dẫn tín hiệu nổ;
- Thuốc nổ an toàn;
- Mồi nổ
- Nguyên liệu amoni nitrat
22 1.100
66.3 Thiết bị - Máy nổ mìn điện
- Máy kiểm tra điện trở kíp điện
- Máy kiểm tra mạng nổ mìn điện
3 150
TỔNG SỐ: 26 4 22 1.310
67. Công nghiệp hỗ trợ
67.1 21. Hệ thống
và kết cấu cơ
khí công dụng
chung;
23. Hệ thống
và kết cấu
chất lỏng
Linh phụ kiện trong lĩnh vực công
nghiệp hỗ trợ ngành cơ khí, chế
tạo:
- Dao cắt;
- Chi tiết lắp xiết;
- Ổ đỡ,
- Trục và khớp nối;
- Lò xo;
6
85
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
công dụng
chung
- Bánh răng;
- Vỏ hộp và bộ phận máy.
- Khuôn mẫu;
- Đồ gá dụng cụ.
67.2 59. Công
nghệ dệt may
và da giày
Linh phụ kiện trong lĩnh vực công
nghiệp hỗ trợ ngành dệt, may và da
giầy:
- Da thô, da sống;
- Da thuộc;
- Vải giả da.
- Đế giầy;
- Hóa chất thuộc da;
- Chỉ may giầy.
6
67.3 31. Điện tử Linh phụ kiện trong lĩnh vực công
nghiệp hỗ trợ ngành điện – điện tử:
- Điện trở;
- Tụ điện;
- Thiết bị bán dẫn;
- Thiết bị hiển thị điện tử;
- Mạch tích hợp;
- Thành phần và phụ tùng cho thiết
bị viễn thông (dây, cáp, an-ten,...).
- Linh kiện điện tử, quang điện tử
cơ bản;
- Linh kiện thạch anh; vi mạch
6
86
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
điện tử;
- Pin dùng cho máy vi tính xách
tay, điện thoại di động...
67.4 43. Phương
tiện giao
thông đường
bộ
Linh phụ kiện trong lĩnh vực công
nghiệp hỗ trợ ngành ô tô:
- Động cơ, cụm động cơ;
- Khung xe và bộ phận khung;
- Khớp nối;
- Săm lốp.
- Hệ thống lái;
- Hệ thống phanh;
- Bánh xe;
- Linh kiện nhựa.
9
67.5 43. Phương
tiện giao
thông đường
bộ
Linh phụ kiện trong lĩnh vực công
nghiệp hỗ trợ ngành ô tô:
- Phụ tùng mô tô, xe máy (còi, đèn,
vành, lốp, ống xả, ắc quy,...)
- Linh kiện, phụ tùng (nhông, đĩa,
xích, chi tiết bằng nhựa và cao
su,...)
9
TỔNG SỐ: 36 6 30 1.800
Chuyên ngành Giao thông Vận tải 68. Xây dựng cầu, đường
68.1 01.040.93 Từ - Xây dựng dân dụng; 2 120
87
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
vựng (Xây
dựng cầu,
đường)
- Xây dựng đường
68.2 93.020 Công
việc làm đất.
Xây dựng
móng. Công
trình ngầm
- Công tác đất:
- Công tác nền móng;
- Nền;
- Gia cố nền đất yếu;
- Cọc
- Các nội dung mới: Thiết kế
chống động đất; khảo sát địa kỹ
thuật; Thiết kế nhiệt đối với nền
móng; Thiết kế kết cấu nền món
16 800 - Chấp nhận ISO
68.3 93.025 Hệ
thống dẫn
nước bên
ngoài
- Đường ống cấp, thoát nước
- Hệ thống đường ống
12 600
68.4 93.030 Hệ
thống cống
nước bên
ngoài
- Cống
- Hệ thống cống
8 400
68.5 93.040 Xây
dựng cầu
- Thi công cầu: Trụ đỡ; Thử, khảo
sát về rung cơ học; Chống động
đất
4 200
68.6 93.060 Xây
dựng đường - Hầm đường sắt: Đo rung, tiếng
ồn;
6 300 Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
88
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
hầm - Hầm đường ô tô: Đo rung, tiếng
ồn
68.7 93.080 Kỹ
thuật làm
đường
- Quy định chung;
- Xây dựng đường;
- Vật liệu xây dựng đường;
- Thiết bị, máy móc làm đường:
Tấm chắn an toàn; Thiết bị chiếu
sáng
27 1.350 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
68.8 93.100 Xây
dựng đường
sắt
- Đường sắt khổ 1435mm: Cách
rung;
- Cấp kỹ thuật đường sắt
1 50
68.9 93.120 Xây
dựng sân bay
- Sân bay dân dụng 0 0
TỔNG SỐ: 76 8 68 3.820
89
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
69. Phương tiện giao thông vận tải đường bộ
69.1 01.040.43 Từ
vựng (Phương
tiện giao
thông và vận
tải đường bộ)
- Ô tô, máy kéo;
- Xe chạy điện;
- Phương tiện giao thông đường
bộ;
- Xe đạp;
- Xe máy điện
- Xe đạp điện
2 120
69.2 43.020
Phương tiện
giao thông
đường bộ
(Quy định
chung)
- Kiểu;
- Mức ồn;
- Kích thước;
- Số nhận dạng, mã nhận dạng;
- Phân loại;
- Ký hiệu;
- Quản lý chất lượng.
- Quy định chung: Đo tiếng ồn,
rung; đánh giá môi trường nhiệt
bên trong xe; xác định trọng tâm
xe;...
6 300
69.3 43.040 Hệ
thống phương
tiện giao
thông đường
bộ
- Quy định chung: Hệ thống ống
cao su, chất dẻo
- Thiết bị điện, điện tử: Các bộ
nối; cáp nối; thiết bị chuyển mạch,
67 3.350
90
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
ngắt mạch;...
- Thiết bị thông tin, nghe nhìn: đài,
catsxet, loa;...
- Thiết bị chiếu sáng, báo hiệu và
cảnh báo:
- Thiết bị chỉ thị, điều khiển
- Hệ thống phanh
- Hệ thống truyền động và hệ
thống treo
- Khung
- Khớp nối
- Hệ thống gương, kính 69.4 43.060 Động
cơ đốt trong dùng cho phương tiện giao thông đường bộ
- Quy định chung: Mã thử động cơ; - Cụm động cơ: Pit tông; Chốt; đai truyền lực - Hệ thống dẫn khí/khí thải: Các phép thử/đo - Hệ thống nhiên liệu: Van; Các bộ phận khác; Các phép thử - Hệ thống làm mát
43 2.150
69.5 43.080 Xe thương mại
- Quy định chung: Mã kích thước; Dữ liệu sản phẩm; Các phép thử - Ô tô tải, mooc, bán mooc. - Xe buýt: Yêu cầu công thái học - Xitec ô tô.
12 600
69.6 43.100 Xe
khách. Xe tải
- Ô tô chở khách: Phân bố tải
trọng; Mã kích thước; Các phép
6 300
91
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
lớn có mui và
xe mooc nhẹ
đo/thử; Độ ổn định
69.7 43.120
Phương tiện
giao thông
đường bộ
chạy điện
- Xe chạy điện: Yêu cầu an toàn;
Đặc tính vận hành trên đường;
Các phép đo/thử;...
- Phương tiện giao thông đường bộ
chạy điện, chạy pin nhiên liệu,
chạy điện-hybrid
10 500
69.8 43.140 Mô tô
và xe máy
- Mô tô, xe máy;
- Xe máy điện
12 600 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
69.9 43.150 Xe
đạp - Xe đạp: Yêu cầu an toàn; Các bộ
phận xe đạp
- Xe đạp điện
8 400
69.10 43.160 Xe
chuyên dụng
- Xe lăn 1 50 - Soát xét TCVN
69.11 43.180 Thiết
bị chẩn đoán,
bảo trì và thử
nghiệm
- Thiết bị đo độ khói;
- Thiết bị đo ánh sáng.
0 0
TỔNG SỐ: 167 27 140 8.370
92
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
70. Đóng tàu và vận tải đường biển
70.1 01.040.47 Từ
vựng (Đóng
tàu và vận tải
đường biển)
- Tàu thủy và công nghệ đóng tàu
thủy
1 60
70.2 47.020 Đóng
tàu và kết cấu
tàu thủy
- Quy định chung;
- Vật liệu và phụ tùng tàu thủy
- Thân tàu, cấu kiện thân tàu;
- Động cơ tàu thuỷ, hệ thống đẩy;
- Hệ thống ống dẫn;
- Thiết bị nâng, bốc dỡ hàng hoá;
- Thiết bị trên boong;
- Thiết bị điện;
- Thiết bị điều khiển, dẫn đường.
- Khu vực ở, sinh hoạt của thủy thủ
- Hệ thống thông gió, điều hòa
không khí
- Các vấn đề khác: Phòng cháy,
chữa cháy; cứu hộ; thiết bị trợ
giúp khác;...
110 5.500
70.3 47.040 Tàu
biển
- Quy phạm phân cấp, đóng tàu
biển vỏ thép
10 500 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
70.4 47.060 Tàu - Quy phạm phân cấp, đóng tàu nội 8 400 - Soát xét TCVN +
93
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
thủy nội địa địa Chấp nhận ISO
70.5 47.080 Tàu
thủy nhỏ
- Quy phạm đóng tàu xi măng lưới
thép cỡ nhỏ
6 300 Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
TỔNG SỐ: 136 26 110 6.760
71. Đường sắt và vận tải đường sắt
71.1 01.040.45 Từ
vựng (Đường
sắt và vận tải
đường sắt)
- Đường sắt và vận tải đường sắt 1 60
71.2 45.020
Đường sắt
(Quy định
chung)
- Âm học, đo tiếng ồn 2 100
71.3 45.040 Vật
liệu và bộ
phận đường
sắt
- Vật liệu làm đường sắt và các bộ
phận kết cấu của đường sắt
12 600
71.4 45.060 Toa
tàu đường sắt - Đầu máy: Vật liệu; Yêu cầu kỹ
thuật, chất lượng, an toàn; Các
phép thử/đo;...
- Toa xe: Các yêu cầu; Bộ phận;
Thiết kế: Phương pháp thử/đo;...
23 1.150
71.5 45.080
Đường ray và
kết cấu đường
- Ray khổ hẹp 10 500
94
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
ray
71.6 Thiết bị điện
sử dụng cho
lĩnh vực
đường sắt
- Các thiết bị lắp đặt trên đoàn tàu 4 200 - Chấp nhận ÌEC
- Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
71.7 Hệ thống tín
hiệu, báo hiệu
- Thiết bị tín hiệu, báo hiệu đường
sắt và hệ thống điều khiển
6 300 - Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
71.8 45.120 Thiết
bị làm đường
sắt và bảo trì,
bảo dưỡng
- Các loại thiết bị. 12 600
TỔNG SỐ: 70 10 60 3.510
72. Hàng không và vận tải hàng không
72.1 01.040.49 Từ
vựng (Hàng
không và vận
tải hàng
không)
- Máy bay và vận chuyển hàng
không
1 60
72.2 49.020 Quy
định chung
Thử môi trường trong máy bay;
Âm học; Đo mức ồn; Động học
bay
8 400
72.3 49.025 Vật
liệu dùng cho
xây dựng
hàng không-
- Đinh tán cho thiết bị hàng không 0 0
95
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
vũ trụ
72.4 49.030 Chi
tiết lắp xiết
dùng cho
công nghiệp
hàng không-
vũ trụ
- Các loại chi tiết lắp xiết (bu lông,
đai ốc, vít, đinh tán,...)
10 500 - Chấp nhận ISO
72.5 49.100 Dịch
vụ mặt đất và
thiết bị bảo
dưỡng
- Thiết bị nạp nhiên liệu; Độ ổn
định của các thiết bị; Các thiết bị
sử dụng cho dịch vụ mặt đất và
bảo dưỡng
12 600 - nt -
72.6 49.120 Vận
chuyển hàng
không
- Các yêu cầu và phương pháp thử 10 500 - nt -
TỔNG SỐ: 47 7 40 2.060
73. Công trình biển:
73.1 93.140 Xây
dựng công
trình biển,
cảng biển và
đê kè biển
- Công trình cảng, bến cảng;
- Công trình thủy công trong các nhà
máy đóng tàu và sửa chữa tàu biển (triền
tàu, âu tàu, ụ tàu,…);
- Hệ thống đê, đập, kè bảo vệ bờ biển,
hải đảo;
- Hệ thống các công trình phao tiêu báo
hiệu phục vụ hàng hải trong nước và
quốc tế.
15
96
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
TỔNG SỐ: 15 5 10 750
74. Công trình thủy nội địa:
74.1 93.140 Xây
dựng công
trình thủy nội
địa, cảng sông
và đê kè
- Luồng, âu tàu, các công trình đưa
phương tiện qua đập, thác trên sông,
kênh, rạch hoặc luồng trên hồ, đầm, phá,
vụng, vịnh, ven bờ biển, ra đảo, nối các
đảo trong nội thủy Việt Nam;
- Cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa;
- Đê kè chắn.
10
TỔNG SỐ: 10 5 5 500
75. Hệ thống giao thông thông minh đường bộ (ITS):
75.1 35.240.60
Ứng dụng
công nghệ
thông tin
trong giao
thông và
thương mại
(Hệ thống
giao thông
thông minh –
ITS)
- Hệ thống giao thông thông minh
đường bộ (ITS): thiết kế, xây dựng,
vận hành, quản lý, giám sát, khai
thác và bảo trì
10
TỔNG SỐ: 10 5 5 500
Chuyên ngành Xây dựng 76. Xây dựng nhà ở và công sở (bao gồm kết cấu xây dựng, hệ thống lắp đặt trong nhà, công trình)
97
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
76.1 01.040.91 Từ
vựng (Xây
dựng nhà và
công sở)
- Nhà ở và nhà công cộng 1 60
76.2 91.010.01
91.010.20
91.010.30
Quy định
chung
- Thông tin, dữ liệu (mô hình hóa)
về công trình xây dựng
- Hợp đồng xây dựng
- Các vấn đề kỹ thuật chung (điều
phối mô-đun, dung sai, kích thước,
dữ liệu kỹ thuật,...)
16 800
76.3 91.020 Quy
hoạch công
trình. Quy
hoạch đô thị
- Quy hoạch điểm dân cư;
- Đồ án xây dựng;
- Quy hoạch xây dựng;
- Quy hoạch mặt bằng;
- Quy hoạch cây xanh.
7 350 - Soát xét TCVN
76.4 91.040 Nhà - Quy định chung: Tính năng; Thể
hiện yêu cầu của người sử dụng;
Thiết kế môi trường; Tính bền
vững; Thiết kế các hệ thống của
tòa nhà; ...
- Nhà công cộng;
- Nhà thương mại, nhà công
nghiệp;
- Nhà ở;
34 1.700 - Chấp nhận ISO
- Soát xét TCVN
98
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Các loại nhà khác.
76.5 91.060 Thành
phần của nhà - Quy định chung: Tính năng
nhiệt/bền nhiệt; Đặc tính hút ẩm;
...
- Tường. Vách. Mặt tiền: Điều hợp
mô-đun; Thử tác động; Thử phản
ứng cháy;...
- Mái: Thử cháy;
- Trần. Sàn. Cầu thang: Điều hợp
mô-đun; Phản ứng cháy; Tính
năng;...
- Cửa, cửa sổ: Tính năng nhiệt/bền
nhiệt; Thử lực tác động (đóng,
mở); Các phép thử khác;...
- Các thành phần khác: Các thành
phần kết nối
36 1.800 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
76.6 91.080 Kết
cấu của nhà - Quy định chung: Nguyên tắc
chung; Căn cứ cho thiết kế; Mô tả
đặc tính/tính năng;...
- Kết cấu kim loại;
- Kết cấu gỗ: Kết cấu tre; Kết cấu
gỗ xẻ;...
- Kết cấu bê tông;
24 1.200 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
99
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
76.7 91.090 Kết
cấu bên ngoài
- Hàng rào;
1 50 - Soát xét TCVN
76.8 91.120 Bảo
vệ nhà và bảo
vệ bên trong
nhà
- Phòng, chống mối;
- Cách nhiệt: Đặc tính nhiệt/cách
nhiệt; Tính hút ẩm; Sử dụng năng
lượng;...
- Cách âm: Âm học và các phép
đo; Mức cách âm;
- Chống địa chấn, chống rung: Căn
cứ thiết kế; Rung cơ học; Cấu trúc
chống rung đàn hồi;...
- Chống thấm;
- Chống lún;
- Chống sét
42 2.100
76.9 91.140 Thiết
bị lắp đặt
trong nhà
- Quy định chung;
- Hệ thống sưởi: Thiết kế và tính
toán;
- Hệ thống thông gió, điều hòa
không khí: Thử cháy; Bộ lọc
không khí; Các phép thử khác;...
- Hệ thống cấp khí đốt:
- Hệ thống cấp điện;
- Hệ thống cấp nước;
29 1.450 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
100
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Thiết bị vệ sinh;
- Hệ thống thoát nước;
- Thang máy, thang cuốn.
- Lắp đặt thiết bị điện gia dụng
76.10 91.160 Chiếu
sáng
- Quy định chung: Chiếu sáng
khẩn cấp;
- Chiếu sáng bên trong nhà;
- Chiếu sáng bên ngoài nhà;
7 350
- Soát xét TCVN
76.11 91.180 Hoàn
chỉnh bên
trong nhà
- Công tác hoàn thiện 0 0
76.12 91.200 Công
nghệ xây
dựng
- Tải trọng và tác động;
- Hoàn thiện mặt bằng;
- Chắn nước cho công trình xây
dựng
- Dung sai
- Các phép đo
- Phương pháp thống kê trong xây
dựng
4 200 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
76.13 91.220 Thiết
bị xây dựng
- Máy xây dựng;
- Hệ thống bảo dưỡng;
- Máy trộn bê tông;
- Hệ thống dàn giáo.
- Bơm bê tông
4 200 - nt -
TỔNG SỐ: 205 25 180 10.060
101
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
77. Vật liệu xây dựng và trang trí
77.1 01.040.91 Từ
vựng (Vật
liệu xây dựng
và trang trí)
- Xi măng
- Vật liệu xây dựng
- Vật liệu trang trí
2 120
77.2 91.100 Vật
liệu xây dựng - Quy định chung: Thử tính năng
hút ẩm;
- Xi măng. Thạch cao. Vôi. Vữa;
- Vật liệu khoáng (đất, cát, đất sét,
đá, sỏi,...):
- Vật liệu đất nung: Gạch gốm ốp
lát (Phương pháp thử);
- Bê tông, sản phẩm bê tông;
- Sản phẩm xi măng gia cố sợi;
- Chất kết dính. Vật liệu bít kín;
- Vật liệu cách nhiệt và cách âm
- Các loại vật liệu khác.
64 3.200 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
TỔNG SỐ: 66 12 54 3.320
102
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
78. Xây dựng các loại nhà khác (nhà thương mại, nhà công nghiệp, khách sạn, bệnh viện, công trình thể dục thể thao,...)
78.1 91.040.10
Nhà công
cộng
- Trường học (mầm non, tiểu học,
trung học, đại học);
- Công trình thể dục thể thao;
- Công trình y tế (Bệnh viện đa
khoa, trạm y tế cơ sở);
- Trụ sở cơ quan;
- Rạp chiếu bóng;
10
78.2 91.040.20
Nhà thương
mại và nhà
công nghiệp
- Nhà của xí nghiệp công nghiệp
(bao gồm nhà kho);
- Khách sạn;
- Công trình du lịch.
5
TỔNG SỐ: 15 5 10 750
79. Quy hoạch đô thị; Công trình ngầm đô thị và các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn:
79.1 91.020 Quy
hoạch đô thị
- Quy hoạch xây dựng đô thị;
- Quy hoạch cây xanh trong đô thị;
- Quy hoạch đô thị (quy hoạch
chung, quy hoạch phân khu, quy
hoạch chi tiết, quy hoạch hạ tầng
kỹ thuật);
- Không gian, kiến trúc, cảnh quan
đô thị;
103
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
79.2 93.020 Công
trình ngầm đô
thị
- Công trình ngầm đô thị (công trình
công cộng ngầm, công trình giao thông
ngầm, các công trình đầu mối kỹ thuật
ngầm và phần ngầm của các công trình
xây dựng trên mặt đất, công trình đường
dây, cáp, đường ống kỹ thuật ngầm, hào
và tuy nen kỹ thuật);
- Công trình hạ tầng kỹ thuật đô
thị (Hệ thống điện; Hệ thống lọc và
phân phối nước ăn; Hệ thống xử lý nước
thải; Hệ thống xử lý rác thải; Hệ thống
phân phối khí đốt; Giao thông công
cộng; Các hệ thống truyền thông (truyền
hình cáp và điện thoại); Hệ thống đường
xá, bao gồm cả đường hu phí;…).
TỔNG SỐ: 20 5 15 1.000
80. An toàn kỹ thuật xây dựng
80.1 13.100 An
toàn trong
xây dựng
- Quy phạm kỹ thuật an toàn trong
xây dựng
1
80.2 91.010 Công
nghệ xây
dựng (khía
cạnh an toàn)
- Mặt bằng công trường xây dựng;
- Lắp đặt và sử dụng điện trong thi
công;
- Bốc xếp, vận chuyển trong xây
9
104
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
dựng;
- Sử dụng máy móc, thiết bị xây
dựng;
- An toàn công việc xây dựng
TỔNG SỐ: 10 2 8 500
Chuyên ngành Thông tin-Truyền thông 81. Thiết bị và dịch vụ viễn thông
81.1 01.040.33 Từ
vựng (Thiết bị
và dịch vụ
viễn thông)
- Viễn thông và dịch vụ viễn thông 1 60
81.2 33.020 Viễn
thông (Quy
định chung)
- Mạng viễn thông;
- Trung tâm dữ liệu
- Các tiêu chuẩn quy định chung về
viễn thông và dịch vụ viễn thông
do ISO/IEC JTC1 xây dựng (trao
đổi dữ liệu, kết nối viễn thông, các
thủ tục (protocols), ...
22 1.100 - Chấp nhận
ISO/IEC
81.3 33.030 Dịch
vụ viễn thông.
Ứng dụng
- Dịch vụ fax trên mạng điện thoại
công cộng;
- Dịch vụ IPTV trên mạng viễn
thông công cộng cố định;
- Hỗ trợ người khuyết tật, người
cao tuổi
6 300 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ITU-T,
IEC
105
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
81.4 33.040 Hệ
thống viễn
thông
- Quy định chung: Trao đổi thông
tin và dữ liệu giữa các hệ thống;
Cấu hình chuẩn đường truyền; Yêu
cầu đồng bộ hóa;...
- Hệ thống báo hiệu và chuyển
mạch;
- Mạng điện thoại: Các dịch vụ
điện thoại (chuyển cuộc gọi, định
danh tên, kết thúc cuộc gọi, hướng
dẫn phí điện thoại,...)
- Mạng trao đổi dữ liệu: Kết nối
không dây;
- Mạng viễn thông;
- Hệ thống, thiết bị khác
24 1.200 - Chấp nhận ISO,
ISO/IEC, ITU-T
81.5 33.050 Thiết
bị đầu cuối
viễn thông
- Quy định chung;
- Thiết bị telex, teletext, telefax;
- Thiết bị khác.
- Thiết bị đầu cuối kết nối mạng
viễn thông công cộng qua giao
diện tương tự hai dây
- Thiết bị đầu cuối thông tin di
động mặt đất công cộng
- Thiết bị đầu cuối xDSL
20 1.000 - Chấp nhận ITU-T,
IEC
106
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Thiết bị đầu cuối kết nối vào
mạng viễn thông công cộng sử
dụng kênh thuê riêng
- Thiết bị phát, thu - phát sóng vô
tuyến điện có băng tần
- Thiết bị ra đa
- Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô
tuyến điện
- Thiết bị điều khiển xa bằng sóng
vô tuyến điện
- Thiết bị truyền dẫn vi ba số
- Thiết bị truyền dẫn quang
81.6 33.060 Thông
tin vô tuyến
- Thiết bị thu, phát;
- Thiết bị hệ thống phân phối cáp
tín hiệu truyền hình
0 0
81.7 33.070 Dịch
vụ di động
0 0
81.8 33.080 Mạng
dịch vụ số
tích hợp
- Mạng dịch vụ số tích hợp 0 0
81.9 33.120 Thành
phần và phụ
tùng cho thiết
bị viễn thông
- Dây và cáp đối xứng;
- Anten trên không;
- Thành phần chống sét
- Cáp quang và thiết bị kết nối cáp
12 600 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận IEC
107
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
quang
81.10 33.160 Kỹ
thuật âm
thanh, hình
ảnh và nghe
nhìn
- Quy định chung;
- Bộ khuyếch đại;
- Máy thu thanh;
- Máy thu hình;
- Hệ thống ậm thanh;
- Hệ thống hình ảnh;
- Phụ kiện
12 600 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO, IEC
TỔNG SỐ: 97 17 80 4.860
82. Thiết bị và dịch vụ công nghệ thông tin
82.1 01.040.35 Từ
vựng (Thiết bị
và dịch vụ
công nghệ
thông tin)
- Công nghệ thông tin;
- Xử lý dữ liệu;
- Lập trình;
- Phát triển hệ thống;
- Tổ chức dữ liệu;
- An ninh thông tin;
- Phương tiện đọc quang học;
- Thiết bị ghi âm;;
- Máy in nhã;
- Máy chữ.
12 600 - Chấp nhận lựa
chọn ISO 2382
82.2 35.020 Công
nghệ thông
tin (Quy định
chung)
- Công nghệ thông tin;
- Xử lý dữ liệu;
- Lập trình;
- Phát triển hệ thống;
- Tổ chức dữ liệu;
22 1.100 - Chấp nhận
ISO/IEC
108
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- An ninh thông tin;
- Phương tiện đọc quang học;
- Thiết bị ghi âm;;
- Máy in nhã;
- Máy chữ.
- Dịch vụ Web;
- Điện toán đám mây;
- Quản lý dịch vụ;
- Kỹ thuật an toàn thông tin;
- Các khuôn thức và mô hình
chuẩn
82.3 35.040 Bộ
chữ và mã
hóa thông tin
- Xử lý thông tin;
- Mã thông tin;
- Chữ ký số;
- Siêu dữ liệu;
- Kỹ thuật mật mã;
- Cấu trúc dữ liệu;
- Đánh giá tác động sinh học
(biometrics)
10 500 - Chấp nhận lựa
chọn ISO/IEC
29199
82.4 35.060 Ngôn
ngữ dùng
trong công
nghệ thông
tin
- Ngôn ngữ lập trình;
- Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh
doanh điện tử
- Đồ họa máy tính
- Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu
8 400 - Chấp nhận lựa
chọn ISO/IEC
109
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
82.5 35.080 Phần
mềm
- Chất lượng phần mềm;
- Đánh giá sản phẩm phần mềm.
- Xử lý phân bố mở
- Đo lường phần mềm
- Đánh giá quá trình
- Các hệ thống và kỹ thuật viết
phần mềm
12 600 - nt -
82.6 35.100 Kết
nối hệ thống
mở
- Quy định chung;
- Lớp ứng dụng.
- Các lớp ứng dụng (vật lý, liên kết
dữ liệu, mạng lưới,...)
12 600 - nt -
82.7 35.110 Kết
nối mạng
- Mạng LAN, MAN, ISDN, PISN,... 12 600 - nt -
82.8 35.140 Đồ
họa vi tính
- Bộ ký tự nhận dạng quang học;
- Đồ họa vi tính
16 800 - nt -
82.9 35.160 Hệ
thống vi xử lý
- 8-bit, 16-bit, 32-bit, Sbus,... 8 400 - nt -
82.10 35.180 Thiết
bị đầu cuối
công nghệ
thông tin và
thiết bị ngoại
vi
- Bàn phím;
- Máy in;
- Máy quét ảnh
12 600 - nt -
82.11 35.200 Giao
diện và thiết
- FDDI, SCSI, HES,... 12 600 - nt -
110
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
bị liên kết
82.12 35.220 Thiết
bị lưu trữ dữ
liệu
- Thiết bị lưu trữ quang học;
- Các thiết bị lưu trữ khác
10 500 - nt -
82.13 35.240 Ứng
dụng công
nghệ thông
tin
- Ứng dụng công nghệ thông tin
trong công việc văn phòng;
- Ứng dụng công nghệ thông tin
trong thông tin, tư liệu, xuất bản;
- Ứng dụng công nghệ thông tin
trong ngân hàng;
- Ứng dụng công nghệ thông tin
trong công nghiệp;
- Ứng dụng công nghệ thông tin
trong vận tải và thương mại
8 400 - nt -
82.14 35.260 Máy
văn phòng - Thiết bị ghi âm;
- Máy in nhãn;
- Máy photocopy
- Yêu cầu sử dụng (operating)
- Các hướng dẫn khác
6 300 - nt -
TỔNG SỐ: 161 31 130 7.400
111
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
83. Thiết bị và dịch vụ công nghệ bưu chính
83.1 01.040.33 Từ
vựng (Thiết bị
và dịch vụ
bưu chính)
- Bưu chính và dịch vụ bưu chính 1 60
83.2 85.080 Sản
phẩm giấy
- Phong bì thư;
- Tem bưu chính
2 100 - Soát xét TCVN
83.3 Dịch vụ bưu
chính - Phân loại (phổ cập và bắt buộc)
- Các loại dịch vụ bưu chính
(chuyển phát thư, bưu phẩm;
chuyển tiền; phát chuyển nhanh;
tiết kiệm bưu chính; datapost; ....
9 450 - Xây dựng mới
TỔNG SỐ: 12 2 10 610
84. Xuất bản và in
84.1 01.140.40
Xuất bản
- Xuất bản phẩm;
- Mã ISSN;
- Vật liệu đóng xuất bản phẩm;
- Các phương pháp xuất bản;
- Trình bày xuất bản phẩm;
84.2 35.240.30
Ứng dụng
công nghệ
thông tin
trong thông
- Xuất bản phẩm điện tử/số hóa
(yêu cầu, format);
112
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
tin, tư liệu và
xuất bản
84.3 87.080 Mực
in
- Mực in;
- Mực in typo;
- Mực in rotary-typo.
- Các phép thử.
TỔNG SỐ: 11 2 9 550
Các lĩnh vực/nhóm sản phẩm khác 85. Thiết bị và dụng cụ gia dụng (trừ thiết bị dùng điện)
85.1 01.040.97 Từ
vựng (Thiết bị
và dụng cụ
gia dụng)
- Đồ gỗ
- Dụng cụ gia dụng
1 60
85.2 97.040 Thiết
bị nhà bếp - Quy định chung: Điều hợp kích
thước
- Các loại thiết bị, dụng cụ nhà
bếp:
+ Dụng cụ nội trợ;
+ Dụng cụ nhà bếp;
+ Bếp dầu, bếp ga;
+ Thiết bị nhà bếp nhỏ;
+ Dụng cụ nấu, dao kéo, bộ đồ ăn
13 650
85.3 97.140 Đồ - Đồ gỗ; 16 800 - Soát xét TCVN +
113
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
đạc gia dụng - Vật dụng trong nhà
- Các yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử chung/cụ thể
Chấp nhận ISO
85.4 97.190 Thiết
bị dùng cho
trẻ em
- Yêu cầu an toàn 3 150 - Chấp nhận ISO,
ISO/IEC
85.5 97.200 Thiết
bị giải trí
- Thiết bị âm nhạc, nghe nhìn, chơi
giải trí,...
12 600
TỔNG SỐ: 45 7 38 2.260
86. Thiết bị, dụng cụ thể thao, du lịch
86.1 01.040.97 Từ
vựng (Thiết bị
thể thao, du
lịch)
- Thiết bị, phương tiện du lịch
- Thiết bị, phương tiện thể thao
2 120
86.2 97.220 Thiết
bị, dụng cụ
thể thao
- Dụng cụ và thiết bị thể thao tập
luyện ngoài trời;
- Công trình thể thao;
- Dụng cụ và thiết bị thể thao giải
trí
4 200
96.3 97.200.30
Thiết bị du
lịch cắm trại
- Biệt thự du lịch;
- Bãi cắm trại du lịch;
- Làng du lịch;
- Nhà nghỉ du lịch;
- Nhà ở có phòng cho khách du
10 500
114
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
lịch thuê ;
- Cơ sở kinh doanh, phục vụ khách
du lịch ;
- Xe vận chuyển khách du lịch ;
- Bảo vệ môi trường, quản lý môi
trường trong lĩnh vực du lịch
TỔNG SỐ: 16 2 14 820
87. Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ
87.1 01.040.13 Từ
vựng (Phòng
cháy, chữa
cháy và cứu
hộ)
- Ạn toàn cháy;
- Phòng cháy, chữa cháy;
- Phòng cháy trong thiết kế xây
dựng
3 150 - Soát xét TCVN
87.2 13.200 Kiểm
soát thảm họa
và tai nạn
- Thiết kế công trình chịu động đất
- Sơ tán và sơ cứu khẩn cấp
2 100
87.3 13.220 Phòng
cháy, chữa
cháy
- Quy định chung: Kỹ thuật an
toàn cháy; Lập mô hình miền
cháy; Lấy mẫu tác nhân gây cháy;
Tính cháy của kết cấu;...
- Hệ thống chữa cháy, phương tiện
chữa cháy: Thiết kế, thử nghiệm;
sử dụng;...
- Tính cháy và chịu lửa của vật
72 3.600
115
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
liệu, sản phẩm;
- Độ bền cháy của vật liệu, kết cấu
xây dựng: Các phép thử bền cháy
- Tiêu chuẩn cụ thể cho các loại
phương tiện phòng cháy, chữa
cháy:
+ Các loại vòi, ống hút chữa cháy
+ Các loại lăng chữa cháy
- Các loại đầu nối, ba chạc, hai
chạc chữa cháy
+ Ezecto
+ Các loại trụ nước, cột nước
chữa cháy
+ Các loại thang chữa cháy;
+ Các loại bình chữa cháy
+ Vật liệu và chất chữa cháy
+ Trang phục chữa cháy
+ Hệ thống báo cháy, chữa cháy
TỔNG SỐ: 77 7 70 3.850
88. An toàn lao động. Phương tiện bảo hộ cá nhân
88.1 01.040.13 Từ
vựng (An
toàn lao động.
Phương tiện
- Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao
động;
- Phương tiện bảo vệ cá nhân
3 150
116
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
bảo vệ cá
nhân) - Quần áo bảo vệ
- Công thái học (Ergonomics)
- Soát xét TCVN
88.2 13.100 An
toàn lao động.
Vệ sinh công
nghiệp
- Quy định chung;
- An toàn sinh học;
- Vệ sinh công nghiệp
- An toàn lao động đối với các quá
trình cụ thể (công việc hàn, công
nghệ nano, gia công nhiệt,...)
20 1.000 - Soát xét TCVN + Chấp
nhận ISO
88.3 13.340
Phương tiện
bảo vệ cá
nhân
- Quần áo bảo hộ;
- Phương tiện bảo vệ đầu;
- Phương tiện bảo vệ cơ quan hô
hấp;
- Bảo vệ tay, cánh tay;
- Bảo về chân, bàn chân;
- Chống trượt, ngã;
- Thiết bị, phương tiện khác:
+ Hệ thống chống rơi ngã cá nhân
(Dây an toàn)
+ Mũ an toàn công nghiệp
+ Mặt nạ phòng độc
+ Kính hàn
+ Phao, áo phao
70 3.500 - nt -
TỔNG SỐ: 93 13 80 4.650
117
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
89. An toàn đồ chơi trẻ em. Công trình vui chơi công cộng
89.1 01.040.97 Từ
vựng (An
toàn đồ chơi
trẻ em. Công
trình vui chơi
công cộng)
- Công trình vui chơi công cộng 1 60
89.2 97.200.50 Đồ
chơi
- Đồ chơi trẻ em (an toàn): Các
phương pháp thử/xác định chưa
quy định (xác định phthalate, độ
lão hóa,...); Yêu cầu an toàn đối
với các loại đồ chơi cụ thể
8 400
89.3 Công trình
vui chơi công
cộng
- Sàn biểu diễn di động
- Trò chơi mang theo người lên
cao
- Hệ thống cáp treo vận chuyển
người
8 400 - Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
TỔNG SỐ: 17 2 5 860
90. Thiết bị trường học
90.1 01.040.97 Từ
vựng (Thiết bị
trường học)
- Thiết bị và dụng cụ trường học 1 60
90.2 97.140 Đồ
đạc
- Bàn ghế học sinh phổ thông: Các
loại dùng cho trường mẫu giáo,
4 200
118
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
trường phổ thông
90.3 Thiết bị
trường học
- Các loại thiết bị, dụng cụ trường
học khác: Dụng cụ phòng thí
nghiệm, dụng cụ trực quan, văn
phòng phẩm;...
14 700 - Chưa có chỉ số
phân loại TCVN
(ICS) tương ứng
TỔNG SỐ: 19 2 17 960
91. Tài chính. Ngân hàng. Hệ thống tiền tệ. Bảo hiểm
91.1 01.040.03
(Tài chính.
Ngân hàng.
Hệ thống tiền
tệ. Bảo hiểm)
0 0
91.2 03.060 Tài
chính. Ngân
hàng. Hệ
thống tiền tệ.
Bảo hiểm
- Mã tiền tệ;
- Chứng khoán: Các công cụ (mã
trao đổi và nhận biết thị trường);
- Ngân hàng và dịch vụ tài chính
(thanh toán, mã nhận biết, bảo
mật, dịch vụ qua mạng,...)
- Tài chính cá nhân
- Sử dụng công nghệ thông tin
18 900
TỔNG SỐ: 18 4 14 900
119
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
92. Gỗ và sản phẩm gỗ
92.1 01.040.79 Từ
vựng (Gỗ và
sản phẩm gỗ)
- Bảo quản gỗ;
- Công nghiệp gỗ;
- Gỗ xẻ;
- Ván gỗ;
- Máy móc gia công gỗ
1 60
92.2 79.020 Quy
trình công
nghệ chế biến
gỗ
- Công nghệ chế biến gỗ;
- Phụ gia hóa chất dùng trong lâm
nghiệp
- Chất bảo quản lâm sản
- Hoá chất chống mối, mọt
- Các loại keo
- Vật liệu sơn phủ bề mặt sản phẩm
12 600
92.3 79.040 Gỗ, gỗ
khúc và gỗ xẻ
- Gỗ tròn;
- Gỗ xẻ;
- Tà vẹt gỗ;
- Gỗ kết cấu;
- Bảo quản gỗ;
- Tre;
- Các phương pháp thử cơ lý mới
quy định
10 500 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO mới
92.4 79.060 Gỗ
ván - Quy định chung: Các phương
pháp thử chưa quy định; Độ bền;
Lấy mẫu
25 1.250
120
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
- Gỗ dán: Dung sai kích thước;
Phân loại; Chất lượng gắn kết;
- Gỗ ván sợi và dăm: Các loại sản
phẩm (Xử lý ướt, khô); Phương
pháp thử
- Gỗ ghép LVL
92.5 79.080 Bán
thành phẩm
gỗ
- Ván sàn
- Các loại gỗ bán thành phẩm khác
(gỗ lát sàn, sản phẩm gỗ trang trí,
lát đường,...)
12 600
92.6 79.100 Gỗ
bần và sản
phẩm gỗ bần
- Phân loại; Lấy mẫu; Phương
pháp thử; Sản phẩm
10 500
92.7 79.120 Thiết
bị gia công gỗ
- Máy tiện;
- Máy phay;
- Máy mài;
- Máy bào;
- Máy, dụng cụ cắt;
- Các dụng cụ gia công gỗ
8 400 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
TỔNG SỐ: 78 16 82 3.910
121
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
93. Thiết bị chăm sóc con người (chăm sóc da, tóc,...)
93.1 01.040.97 Từ
vựng
0 0
93.2 97.170 Thiết
bị chăm sóc
toàn thân
- Máy cạo râu, tông đơ;
- Thiết bị chăm sóc da, tóc: Máy
chăm sóc da đa chức năng; Thiết
bị phòng xông hơi;...
- Thiết bị mát xa: Giường mát xa;
- Thiết bị, phương tiện vệ sinh răng
miệng: Bàn chải đánh răng, thuốc
đánh răng, chỉ nha khoa, ...
- Các thiết bị, phương tiện khác:
Dụng cụ, phương tiện phòng tắm;
Dụng cụ, phương tiện chăm sóc
sức khỏe, vệ sinh cá nhân
24 1.200
TỔNG SỐ: 24 4 20 1.200
94. Quản lý chất lượng và các hệ thống quản lý chất lượng
94.1 01.040.03 Từ
vựng (Quản
lý chất lượng
và hệ thống
quản lý chất
lượng)
- Hệ thống quản lý chất lượng 1 60 - Soát xét TCVN +
Chấp nhận ISO
9000 phiên bản mới
94.2 03.120.10 - Tiếp cận quản lý chất lượng; 34 1.700 - Soát xét 10 TCVN
122
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
Quản lý chất
lượng và đảm
bảo chất
lượng
- Hệ thống quản lý chất lượng:
+ Yêu cầu;
+ Hướng dẫn đánh giá hệ thống
quản lý;
+ Sự thỏa mãn của khách hàng;
+ Dụng cụ y tế. Hệ thống quản lý
chất lượng;
+ Phòng thí nghiệm y tế – Yêu cầu
cụ thể về chất lượng và năng lực;
+ Yêu cầu cụ thể đối với việc áp
dụng TCVN ISO 9001:2008 cho tổ
chức sản xuất ô tô và phụ tùng liên
quan;
+ Hệ thống quản lý chất lượng –
Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO
9001:2008 cho sản xuất cây trồng;
+ Hệ thống quản lý an toàn thực
phẩm;
+ Hệ thống quản lý môi trường;
+ Hệ thống quản lý năng lượng;
+ Hệ thống quản lý an toàn thông
tin;
+ Quản lý rủi ro;
+ Yêu cầu chung về năng lực
phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn;
+ Yêu cầu chung đối với tổ chức
+ Chấp nhận 24
ISO mới/phiên bản
mới
123
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
tiến hành giám định;
+ Yêu cầu chung đối với tổ chức
chứng nhận sản phẩm;
+ Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá
và chứng nhận hệ thống quản lý;
+ Yêu cầu chung đối với cơ quan
công nhận các tổ chức đánh giá sự
phù hợp;
+ Hướng dẫn xử lý phàn nàn của
khách hàng;
+ Đo lường sự hài lòng của khách
hàng;
+ Kế hoạch chất lượng;
+ Quản lý chất lượng đối với các
dự án;
+ Quản lý chất lượng các phép đo;
+ Tài liệu của Hệ thống quản lý
chất lượng;
+ Đào tạo về quản lý chất lượng;
+ Kỹ thuật thống kê trong quản lý
chất lượng;
+ Lựa chọn chuyên gia tư vấn và
dịch vụ tư vấn;
+ Áp dụng ISO 9001 trong lĩnh
vực giáo dục:
+ Áp dụng ISO 9001 đối với vật
124
TT
LĨNH VỰC/ NHÓM
ĐỐI TƯỢNG
(CẤP 1)
PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN
SỐ LƯỢNG
TCVN
BỔ SUNG
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ
DỰ KIẾN (triệu đồng)
GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020
liệu bao gói sản phẩm y tế;
+ Hệ thống quản lý chất lượng
trong ngành dầu khí;
+ Hệ thống quản lý chất lượng
trong ngành phần mềm công nghệ
thông tin:
+ Chương trình tiên quyết về an
toàn thực phẩm;
+ Bộ tiêu chuẩn về Hệ thống quản
lý an toàn thực phẩm;
+ Bộ tiêu chuẩn về quản lý an toàn
chuỗi cung ứng;
+ Bộ tiêu chuẩn về quản lý trong
trường hợp khẩn cấp (an ninh xã
hội);
+ Hệ thống quản lý an toàn giao
thông
TỔNG SỐ: 35 5 30 3.910
TỔNG CỘNG: 4.741 844 3.897 244.530
CHÚ THÍCH:
1. Tại cột 2: Các chủ đề tiêu chuẩn hoá thể hiện bằng chữ in nghiêng là những chủ đề tiêu chuẩn hoá mới (hiện chưa có
TCVN hiện hành) được đề xuất bổ sung theo quy hoạch.
125
2. Tại cột 3: Các đối tượng tiêu chuẩn hoá thể hiện bằng chữ in nghiêng là những đối tượng (sản phẩm, hàng hoá/vấn đề)
tiêu chuẩn hoá mới (hiện chưa có TCVN hiện hành) được đề xuất bổ sung theo quy hoạch.
Số liệu tổng hợp:
1. Số lượng TCVN được quy hoạch xây dựng đến hết năm 2020: 4.741, trong đó:
- Giai đoạn 2014-2015: 844;
- Giai đoạn 2016-2020: 3.897.
2. Tổng kinh phí dự kiến: 244, 530 tỷ đồng
Với dự kiến kinh phí: 60 triệu đồng/01 TCVN về từ vựng; thuật ngữ và định nghĩa; 50 triệu đồng/01 TCVN về các chủ đề khác.