116
10 PHỤ LỤC II QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TCVN ĐẾN NĂM 2020 TT LĨNH VỰC/ NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 1) PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN SỐ LƯỢNG TCVN BỔ SUNG LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ DỰ KIẾN (triệu đồng) GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020 Chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn 1. Giống cây trồng, vật nuôi 1.1 01.040.65 Từ vựng (Giống cây trồng, vật nuôi) - Hạt lúa giống - Giống cây lương thực; - Giống cây dùng làm t hực phẩm; - Giống cây công nghiệp; 3 180 1.2 65.020.20 Trang trại và lâm nghiệp - Hạt giống lúa; - Khoai tây giống; - Hạt giống cây trồng; - Hạt giống đậu xanh; - Cây giống * Giống cây trồng nông nghiệp: - Hạt giống cây lương thực; - Hạt giống cây dùng làm thực phẩm; - Cây giống cây lương thực; - Cây giống cây dùng làm thực phẩm * Giống cây trồng công nghiệp: - Hạt giống cây công nghiệp; 29 1.450

PHỤ LỤC II QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TCVN ĐẾN …

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

10

PHỤ LỤC II

QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TCVN ĐẾN NĂM 2020

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

Chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

1. Giống cây trồng, vật nuôi

1.1 01.040.65 Từ

vựng (Giống

cây trồng, vật

nuôi)

- Hạt lúa giống - Giống cây lương thực; - Giống cây dùng làm t hực phẩm; - Giống cây công nghiệp;

3 180

1.2 65.020.20

Trang trại và

lâm nghiệp

- Hạt giống lúa;

- Khoai tây giống;

- Hạt giống cây trồng;

- Hạt giống đậu xanh;

- Cây giống

* Giống cây trồng nông nghiệp:

- Hạt giống cây lương thực;

- Hạt giống cây dùng làm thực

phẩm;

- Cây giống cây lương thực;

- Cây giống cây dùng làm thực

phẩm

* Giống cây trồng công nghiệp:

- Hạt giống cây công nghiệp;

29 1.450

11

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Cây giống cây công nghiệp;

* Giống cây trồng lâm nghiệp:

- Hạt giống cây lâm nghiệp;

- Cây giống cây lâm nghiệp

* Bảo quản hạt giống các loại

1.3 65.20.30

Giống vật

nuôi

- Giống vật nuôi;

- Đà điểu giống;

- Gà giống;

- Bò giống;

- Trâu giống;

- Ngựa giống

* Giống vật nuôi trên cạn;

- Giống gia súc;

- Giống gia cầm;

- Giống gia súc lấy sữa;

* Giống thủy sản:

Giống thủy sản các loại

18 900

TỔNG SỐ: 50 10 40 2.530

2. Nông sản và lâm sản (Trồng trọt, thu hoạch, sơ chế, bảo quản, vận chuyển) 2.1 01.040.65 Từ

vựng (Lâm

sản và nông

sản)

- Thiết bị bảo vệ cây trồng

- Thiết bị thu hoạch

2 120

2.2 65.020 Trang

trại và lâm - Trồng trọt: Các thực hành trồng

trọt tốt; Bảo vệ cây trồng; Sơ chế;

24 1.200

12

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

nghiệp Vận chuyển; Bảo quản sau thu

hoạch

- Chăn nuôi: Các thực hành chăn

nuôi tốt; Bảo vệ vật nuôi; Sơ chế;

Vận chuyển; Bảo quản sản phẩm

chăn nuôi sau giết mổ

- Làm vườn và lâm nghiệp: Các

thực hành tốt; Bảo vệ cây trồng; Sơ

chế; Vận chuyển; Bảo quản sản

phẩm lâm nghiệp

2.3 65.040 Công

trình, kết cấu

và máy móc

lắp đặt cho

trang trại

- Công trình, kết cấu và máy móc

lắp đặt cho trại chăn nuôi: Trại

chăn nuôi; Cơ sở giết mổ; Thiết bị,

dụng cụ thú y; Kho tàng các

loại;...

- Công trình, kết cấu và máy móc

lắp đặt cho chế biến nông sản: Kho

tàng các loại; máy móc, thiết bị

dùng cho sơ chế, vận chuyển, bảo

quản nông sản

12 600

TỔNG SỐ: 38 6 32 1.920

13

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

3. Phân bón và chất cải tạo đất 3.1 01.040.65 Từ

vựng (Phân

bón và chất

cải tạo đất

- Phân bón vi sinh (Soát xét TCVN

hiện hành)

1 60

3.2 65.080 Phân

bón - Phân lân;

- Urê;

- Supe phốtphát;

- Phân khoáng;

- Phân bón vi sinh vật;

- Phân hữu cơ vi sinh vật

- Phân bón có bổ sung chất điều

hoà sinh trưởng

- Phân bón hữu cơ; hữu cơ

khoáng; hữu cơ vi sinh; hữu cơ

sinh học sản xuất từ nguồn nguyên

liệu là rác thải đô thị; phế thải

công nghiệp chế biến từ nông sản,

thực phẩm, phế thải chăn nuôi

44 2.200 Chấp nhận ISO

để thay thế các

TCVN đã lạc hậu

Xây dựng mới

hoặc tham khảo

tài liệu nước

ngoài

TỔNG SỐ: 45 5 40 2.260

14

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

4. Thức ăn chăn nuôi 4.1 01.040.65 Từ

vựng (Thức

ăn chăn nuôi)

- Thức ăn hỗn hợp cho gia súc;

- Thức ăn bổ sung cho gia súc;

- Thức ăn cho cá

3 180

4.2 65.120 Thức

ăn gia súc

- Thức ăn chăn nuôi: Quy định

chung; Phương pháp thử/xác định

đặc tính, hàm lượng

- Thức ăn hỗn hợp cho gia súc:

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho

vịt; Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

cho lợn; Thức ăn cho bê, bò thịt;...

- Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi

- Thức ăn cho cá (các loại)

38 1.900

TỔNG SỐ: 41 11 30 2.080

5. Bảo vệ thực vật, động vật và kiểm dịch thực vật, động vật 5.1 01.040.65 Từ

vựng (Bảo vệ

thực vật, động

vật và kiểm

dịch thực vật)

- Bảo vệ thực vật;

- Bảo vệ động vật;

- Kiểm dịch thực vật

3 180

5.2 65.100 Thuốc

bảo vệ thực

vật và các hóa

chất nông

nghiệp khác

* Quy định chung: Nguyên tắc đặt

tên chung

* Thuốc bảo vệ thực vật:

- Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt

23 1.150

15

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

chất;

- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia

và thuốc thành phẩm trừ côn trùng

(sâu) hại

- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia

và thuốc thành phẩm trừ bệnh hại

cây trồng

- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia

và thuốc thành phẩm trừ cỏ dại hại

cây trồng

- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia

và thuốc thành phẩm trừ chuột hại

cây trồng

- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia

và thuốc thành phẩm điều hòa sinh

trưởng cây trồng

- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia

và thuốc thành phẩm dẫn dụ trừ

côn trùng

- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia

và thuốc thành phẩm trừ nhuyễn

thể hại cây trồng

- Nguyên liệu, dung môi, phụ gia

16

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

và thuốc thành phẩm bảo quản lâm

sản, hàng mỹ nghệ

- Các chất hỗ trợ (chất trải)

5.3 Thuốc thú y * Thuốc thú y:

- Thuốc kích thích chuyển hóa và

tăng trưởng dùng cho động vật trên

cạn và thủy sản

- Thuốc kháng khuẩn dùng cho

động vật trên cạn và thủy sản

- Các loại thuốc thú y khác

- Hóa chất tiêu độc khử trùng dùng

cho động vật trên cạn và thủy sản

- Văc xin, chế phẩm sinh học và vi

sinh vật dùng trong thú y

- Các hóa chất, thuốc thử dùng

trong chuẩn đoán, xét nghiệm bệnh

động vật

18 900 - Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

5.4 Kiểm dịch

thực vật - Khu cách ly kiểm dịch thực vật;

- Lấy mẫu kiểm dịch thực vật;

- Kiểm tra củ, quả;

- Kiểm tra cây;

- Kiểm tra hạt

5 250 - Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

TỔNG SỐ: 49 9 40 2.320

17

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

6. Thủy sản và sản phẩm thủy sản 6.1 01.040.65 Từ

vựng (Thủy

sản và sản

phẩm thủy

sản)

- Nuôi trồng thủy sản 1 60

6.2 01.040.67 Từ

vựng (Thủy

sản và sản

phẩm thủy

sản)

- Bột cá

- Thủy sản và sản phẩm thủy sản

1 60

6.3 65.150 Đánh

bắt và nuôi

trồng thủy sản

- Tôm biển

- Chế phẩm sinh học, hóa chất xử

lý, cải tạo môi trường dùng trong

nuôi trồng thủy sản

- Nuôi trồng thuỷ sản thương phẩm

- Giám sát tác động môi trường

đối với trang trại nuôi cá

- Lưới đánh cá

- Và các dụng cụ đánh bắt bắt khai

thác thủy sản khác

13 650

6.4 67.120.30

Thủy sản và

sản phẩm

thủy sản

- Thủy sản;

- Rong câu;

- Tôm;

12 600

18

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Cua;

- Mực;

- Cá (các loại);

- Nước mắm;

- Nhuyễn thể hai mảnh vỏ;

- Sứa;

- Thuỷ sản dạng mắm

- Truy xuất nguồn gốc

6.5 * Bảo quản,

chế biến thuỷ

sản

- Yêu cầu vệ sinh an toàn sản

phẩm thuỷ sản;

- Nước đá dùng cho thuỷ sản;

- Kho lạnh thuỷ sản;

- Thu mua thuỷ sản;

- Thuỷ sản khô;

- Đồ hộp thuỷ sản;

- Thuỷ sản ăn liền

12 600 - Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

TỔNG SỐ: 39 4 35 1.970

7. Máy móc, dụng cụ và thiết bị nông nghiệp, lâm nghiệp 7.1 01.040.65 Từ

vựng (Máy

móc, dụng cụ

và thiết bị

nông nghiệp,

lâm nghiệp)

- Máy kéo, máy nông lâm nghiệp;

- Thiết bị bảo vệ cây trồng;

- Thiết bị thu hoạch, bảo quản

- Thiết bị vắt sữa;

- Thiết bị làm đất;

5 300

19

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Thiết bị khác

7.2 65.040 Công

trình, kết cấu

và máy móc

lắp đặt cho

trang trại

- Công trình, máy móc, thiết bị lắp

đặt cho trang trại chăn nuôi: Trang

trại, máy móc, thiết bị lắp đặt cho

trang trại chăn nuôi bò sữa/vắt

sữa; Chăm sóc sức khỏe vật nuôi

- Công trình, máy móc, thiết bị lắp

đặt dùng cho chế biến và bảo quản

nông sản: Thiết bị sấy

12 600

7.3 65.060 Máy

móc, dụng cụ

và thiết bị

nông nghiệp

- Máy móc, dụng cụ, thiết bị nông

nghiệp (Quy định chung;

- Máy kéo và xe mooc nông

nghiệp;

- Thiết bị làm đất;

- Thiết bị bảo quản, chuẩn bị và

bón phân;

- Thiết bị gieo trồng;

- Thiết bị tưới tiêu;

- Thiết bị chăm sóc cây;

- Thiết bị gặt;

- Thiết bị làm vườn;

- Thiết bị lâm nghiệp;

55 2.750 - Soát xét TCVN

hiện hành

Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận ISO mới

- nt -

- nt - - nt -

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

20

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Máy móc và thiết bị nông nghiệp

khác (cắt cành, tẽ hạt,...)

- nt -

- nt -

TỔNG SỐ: 72 12 60 3.650

8. Công trình thủy lợi, đê điều 8.1 01.040.65 Từ

vựng (Công

trình thủy lợi,

đê điều)

- Công trình thủy lợi 1 60

8.2 93.160 Xây

dựng thủy lợi

* Công trình thuỷ lợi:

- Đập;

- Kênh, mương;

- Trạm bơm, tưới, tiêu nước;

- Hệ thống tưới tiêu

- Hồ chứa nước

- Giếng

- Đường ống dẫn nước

- Công trình trên kênh

- Bờ bao

- Công tác khoan, nổ mìn khi thi

công;

- Thiết kế công trình thuỷ lợi

* Công trình đê điều:

- Đê

- Kè bảo vệ mái đê

- Công trình phân lũ

20 1.000

21

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Cống qua đê

- Trạm bơm, âu thuyền trong phạm

vi bảo vệ đê điều

TỔNG SỐ: 21 4 17 1.060

Chuyên ngành Y tế và Chăm sóc sức khỏe con người

9. Dược phẩm

9.1 01.040.11 Từ

vựng (Dược

phẩm)

- Dược phẩm 1 60

9.2 11.120 Dược

phẩm - Thuốc;

- Vắc xin;

- Phấn rôm.

- Thuốc thành phẩm, Vắc-xin, Sinh

phẩm điều trị

- Nguyên liệu làm thuốc, Dược

liệu, Tá dược, Vỏ nang thuốc, Bao

bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc

- Vị thuốc đông y có độc tính

2 3.600 - Bộ TCVN IV

(gồm 60 chuyên

luận) và Bộ

TCVN V (gồm 60

chuyên luận)

TỔNG SỐ: 2 1 1 3.600

22

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

10. Mỹ phẩm

10.1 01.040.71 Từ

vựng (Mỹ

phẩm)

- Nguyên liệu tạo mùi tự nhiên;

- Thành phần thiên nhiên

2 120

10.2 71.100.70 Mỹ

phẩm. Đồ

dùng trong

phòng tắm

- Mỹ phẩm: Phương pháp phân

tích; Vi sinh học; Thực hành sản

xuất tốt; Phương pháp thử

- Thuốc nhuộm tóc: Yêu cầu kỹ

thuật và phương pháp thử;

- Sản phẩm vệ sinh răng miệng:

Thuốc đánh răng; Nước súc miệng

(Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp

thử);...

24 1.200

TỔNG SỐ: 26 6 20 1.320

11. Trang thiết bị y tế

11.1 01.040.11 Từ

vựng (Trang

thiết bị y tế)

- Thiết bị gây mê, hô hấp và hồi

sức

- Dụng cụ cấy ghép và chỉnh hình

2 120

11.2 11.040 Thiết

bị y tế

- Quy định chung:

Quản lý chất lượng;

Đánh giá rủi ro; Ký

hiệu; Bao gói; ...

- Dụng cụ y tế bằng kim loại;

65 3.250

23

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Huyết áp kế;

- Kéo y tế;

- Dao y tế;

- Vật cấy ghép trong phẫu thuật;

- Dụng cụ phẫu thuật: Dao mổ

(điện cao tần, laser, siêu âm)

- Máy điện châm;

- Thiết bị gây mê, hồi sức: Máy

gây mê, máy gây mê kèm thở,…

- Thiết bị truyền máu, truyền dịch;

- Bơm tiêm, kim tiêm và ống

thông: Bơm truyền dịch, bơm tiêm

điện,…

- Dụng cụ cấy ghép, chỉnh hình:

Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép

lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể

- Thiết bị X quang: Nguồn bức xạ

beta

- Thiết bị chẩn đoán: Thiết bị chẩn

đoán, điều trị dùng tia X

- Thiết bị điều trị;

- Thiết bị nhãn khoa;

- Hệ thống nội soi

- Thiết bị cho trẻ sơ sinh: Lồng ấp

trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ

sinh

24

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Các loại thiết bị cụ thể khác

+ Máy giúp thở

+ Máy phá rung tim, tạo nhịp

+ Buồng ôxy cao áp

+ Kính áp tròng (cận, viễn, loạn

thị)

+ Các loại thiết bị, vật liệu can

thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa

tim mạch, thần kinh sọ não

+ Hệ thống khí y tế trung tâm

11.3 * Thiết bị y

học cổ truyền

- Máy sắc thuốc 16 ống

- Máy đóng túi

- Máy sắc thuốc

- Máy xông hơi khô

- Máy xông hơi ướt

- Máy điện châm

- Kim châm cứu

7 350 - Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

TỔNG SỐ: 72 12 60 3.720

12. Gia vị và phụ gia thực phẩm 12.1 01.040.67 Từ

vựng (Gia vị

và phụ gia

thực phẩm)

- Gia vị: Danh pháp 1 60

12.2 67.220 Gia vị.

Phụ gia thực

phẩm

- Quy định chung: Phân loại; Lấy

mẫu;...

36 1.800

25

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Gia vị: Bột gia vị; Vani; Các

phương pháp thử/xác định chung

cho các loại gia vị);...

- Phụ gia thực phẩm: Các loại axit

thực phẩm; muối thực phẩm;

giấm; chất bảo quản;...

TỔNG SỐ: 37 7 30 1.860

13. Vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm cả thực phẩm chức năng (quá trình chế biến, thử nghiệm/phân tích,...)

13.1 01.040.67 Từ

vựng (Vệ sinh

an toàn thực

phẩm)

- Phân tích cảm quan 1 60

13.2 67.020 Các

quá trình chế

biến trong

công nghiệp

thực phẩm

- Thực phẩm chiếu xạ: Quá trình

chiếu xạ sử dụng bức xạ ion hóa;

Hướng dẫn đo liều bức xạ;...

- Tiêu chuẩn, quy phạm thực hành

chiếu xạ;

- Quản lý an toàn thực phẩm:

Chương trình tiên quyết về an toàn

thực phẩm (Sản xuất)

10 500

Soát xét TCVN

hiện hành+Chấp

nhận TCQT

13.3 67.040 Thực

phẩm (Quy

định chung)

- Quy định chung: Chương trình tiên

quyết về an toàn thực phẩm (Cung

cấp; Trồng trọt; Bao bì; Vận chuyển,

bảo quản); Truy xuất nguồn gốc;

Phân loại thực phẩm; Lấy mẫu theo

46 2.300

26

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

lô;...

- Đồ hộp (phương pháp thử);

- Chất nhiễm bẩn và độc tố;

- Nông sản thực phẩm (hàm lượng xơ

thô);

- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật;

- Hàm lượng phẩm màu hữu cơ;

- Quy phạm thực hành về vệ sinh thực

phẩm;

- Ghi nhãn thực phẩm, phụ gia thực

phẩm;

- Xác định nguồn gốc

Soát xét TCVN hiện

hành+Chấp nhận

TCQT

- nt –

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

- nt -

13.4 67.050

Phương pháp

thử và phân

tích chung đối

với thực

phẩm

14 700

13.5 * Chế biến

thực phẩm 12 600 - Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

TỔNG SỐ: 83 13 70 4.160

14. Sản phẩm đồ uống (Chè, cà phê, ca cao; rượu, bia, đồ uống không cồn,...)

14.1 01.040.67 Từ - Công nghệ chế biến chè; 3 180

27

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

vựng (Đồ

uống) - Chè đen;

- Chè xanh

- Đồ uống có cồn

- Đồ uống không cồn

- Cà phê

14.2. 67.140 Chè.

Cà phê. Ca

cao

- Chè: Chè hòa tan; Chè gói; Các

loại chè khác (chè trắng); Phương

pháp lấy mẫu, thử nghiệm;...

- Cà phê và chất thay thế cà phê;

- Ca cao

18 900

Soát xét TCVN

hiện hành + Xây

dựng mới

14.3. 67.160 Đồ

uống - Đồ uống có cồn (rượu, bia);

- Đồ uống không cồn: Các loại

nước hoa quả;

30 1.500 Soát xét TCVN

hiện hành + Xây

dựng mới

TỔNG SỐ: 51 11 40 2.580

15. Y tế dự phòng 15.1 01.040.11 Từ

vựng (Y tế dự

phòng)

- Y tế dự phòng;

- Dịch bệnh

2 120

15.2 11.020 Y

khoa và cơ sở

chăm sóc sức

khỏe (Quy

- Các loại bệnh dịch (bệnh dịch

hạch, bệnh lỵ trực trùng, bệnh sốt

dengue, bệnh tả, bệnh viêm não

Nhật Bản)

10 500

28

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

định chung)

15.3 11.100 Y học

phòng xét

nghiệm

- Đánh giá sinh học trang thiết bị y

tế;

- Phòng xét nghiệm y tế;

12 600

15.4 * Hoá chất,

chế phẩm diệt

côn trùng,

diệt khuẩn

dùng trong

gia dụng, y tế

- Nhang (hương) xua, diệt muỗi

- Tấm hóa chất xua muỗi

- Bình xịt diệt côn trùng

- Bả diệt côn trùng

- Kem xoa xua muỗi

- Dung dịch xua muỗi dùng điện

- Màn tẩm hóa chất xua, diệt muỗi

- Hóa chất, chế phẩm phun diệt

côn trùng

- Hóa chất, chế phẩm diệt bọ gậy

- Hóa chất, chế phẩm rửa tay sát

khuẩn

- Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn

dụng cụ y tế.

- Hóa chất, chế phẩm tẩy rửa dụng

cụ y tế

- Hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn

nước sinh hoạt, nước bể bơi

- Hóa chất, chế phẩm sát trùng da

- Hóa chất, chế phẩm sát trùng bề

mặt

16 800 - Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

29

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Chế phẩm rửa hoa quả, thực

phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong

gia dụng

TỔNG SỐ: 40 6 34 2.020

Chuyên ngành Môi trường và Tài nguyên 16. Môi trường và bảo vệ môi trường nói chung 16.1 01.040.13 Từ

vựng (Môi

trường và bảo

vệ môi trường

nói chung)

- Quản lý môi trường 1 60 Soát xét TCVN

hiện hành

16.2 13.020 Môi

trường. Bảo

vệ môi trường

(Vấn đề

chung)

- Quy định chung: Đánh giá khía

cạnh môi trường trong tiêu chuẩn

sản phẩm; Bao gói và môi trường;

Khía cạnh môi trường đối với các

ngành công nghiệp cụ thể;...

- Quản lý môi trường: Quản lý môi

trường đối với các ngành công

nghiệp cụ thể; Hướng dẫn áp dụng

Hệ thống quản lý môi trường; Các

vấn đề/nội dung của quản lý môi

trường;...

- Kinh tế học môi trường: Hướng

dẫn; Mua hàng; Phát triển bền

vững; Đánh giá hoạt động;...

64 3.200

30

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Đánh giá tác động môi trường

- Ô nhiễm, kiểm soát ô nhiễm và

bảo tồn: Ô nhiễm, kiểm soát ô

nhiễm và bảo tồn đối với các

ngành công nghiệp cụ thể (đóng

tàu, luyện kim, dầu khí,...;

- Ghi nhãn sinh thái: Tự công bố;

- Vòng đời sản phẩm: Đánh giá

hiệu quả sinh thái; Khung dữ liệu;

Hướng dẫn đánh giá;...

TỔNG SỐ: 65 15 50 3.260

17. Chất thải 17.1 01.040.13 Từ

vựng (Chất

thải)

- Chất thải 1 60

17.2 13.030 Chất

thải

- Quy định chung: Đo hoạt độ;

- Chất thải rắn: Phân loại; Đo hoạt

độ; Lấy mẫu; Phương pháp đánh

giá/xác định và xử lý đối với các

loại chất thải rắn cụ thể (theo phân

loại);

- Chất thải lỏng. Bùn: Phân loại;

Đo hoạt độ; Lấy mẫu; Phương

pháp đánh giá/xác định và xử lý

đối với các loại chất thải lỏng cụ

thể (theo phân loại);

49 2.450

31

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Chất thải đặc biệt: Thử nghiệm,

xử lý chất thải có hoạt tính phóng

xạ;

- Hệ thống, thiết bị xử lý chất thải:

Lò đốt; Các phương tiện xử lý

khác;...

- Tái sử dụng chất thải: Hướng dẫn

tái sử dụng các chất thải cụ thể

(chất dẻo, thủy tinh, giấy, kim

loại,...);

- Vấn đề liên quan khác (phân

tích,...): Hạn chế và phòng ngừa;..

TỔNG SỐ: 50 10 40 2.510

18. Chất lượng không khí

18.1. 01.040.13 Từ

vựng (Chất

lượng không

khí)

- Chất lượng không khí

- Không khí xung quanh

1 60

18.2 13.040 Chất

lượng không

khí

- Quy định chung: : Đơn vị đo;

Trao đổi dữ liệu; Xử lý dữ liệu

nhiệt độ, áp suất và độ ẩm; Xác

định đặc tính của hệ thống đo

lường tự động; Xác định độ không

đảm bảo về thời gian phép đo; Xác

định phát thải trung bình theo thời

gian; Phép đo hiện trường; Đánh

64 3.700

32

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

giá sự phù hợp của quy trình đo;

Đánh giá độ không đảm bảo đo;....

- Không khí xung quanh: Các

phương pháp xác định nồng độ

khối lượng của các chất trong

không khí xung quanh; Đo khối

lượng hạt; Xác định hidrocacbon

thơm; Xác định hỗn hợp hữu cơ;

Xác định khoáng ami ăng;...

- Không khí nơi làm việc: Xác

định nồng độ các chất (chì, xơ vô

cơ, cacbon monoxit, nitơ dioxit,...);

Lấy mẫu và phân tích; Hướng dẫn,

quy trình thực hiện các phép đo;...

- Phòng sạch và môi trường kiểm

soát: Các vấn đề khác liên quan

đến phòng sạch và môi trường

kiểm soát; Kiểm soát ô nhiễm sinh

học;...

- Phát thải nguồn tĩnh: Các phương

pháp (tự động hóa và thủ công)

xác định hàm lượng/nồng độ các

chất trong khí phát thải; Giám sát

tự động; Phát thải của các nhà

máy;...

- Phát thải của phương tiện giao

33

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

thông: Các phương pháp xác định

quy trình đo khí thải/khói thải đối

với phương tiện giao thông đường

bộ, động cơ đốt trong (nói chung)

và máy kéo nông nghiệp, xe gắn

máy, mô tô (nói riêng)

TỔNG SỐ: 64 13 52 3.760

19. Chất lượng nước

19.1. 01.040.13 Từ

vựng (Chất

lượng nước)

- Chất lượng nước 3 180 Soát xét 03 TCVN

hiện hành

19.2 13.060 Chất

lượng nước

- Chất lượng nước (Quy định

chung): Hiệu chuẩn và đánh giá

các phương pháp phân tích; thiết

bị phân tích; sử dụng nước thải đã

xử lý cho mục đích thủy lợi; các

hoạt động dịch vụ liên quan đến

nước uống và nước thải; ...

- Nước tự nhiên: Hướng dẫn lấy

mẫu từ các nguồn chứa nước tự

nhiên (ao, hồ, nước ngầm,...);

phân loại sinh học các nguồn nước

tự nhiên; khảo sát;...

- Nước uống: Các phương pháp

lấy mẫu; xác định hàm lượng các

chất; các dịch vụ liên quan đến

84 4.200

34

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

nước uống;...

- Nước sử dụng trong công nghiệp:

Các phương pháp lấy mẫu; xác

định hàm lượng các chất;

- Nước thải: Các phương pháp lấy

mẫu; xác định hàm lượng các

chất; các hoạt động dịch vụ liên

quan đến nước uống và nước

thải;...

- Xét nghiệm nước (Quy định

chung): Các phương pháp lấy mẫu

nước, bùn và bùn thải; thiết kế

chương trình lấy mẫu;...

- Xét nghiệm hóa chất trong nước:

Các phương pháp xác định hàm

lượng các hóa chất trong nước

(chấp nhận ISO);...

- Xét nghiệm tính chất vật lý của

nước: Các phương pháp xác định

màu, tính dẫn điện, nồng độ hoạt

độ, đo nồng độ hoạt độ; thử hoạt

độ phóng xạ (chấp nhận ISO);...

- Xét nghiệm tính chất sinh học

của nước: Các phương pháp xác

định độc tính; phân loại vi sinh;

độc tính geno;...;

35

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Xét nghiệm vi sinh: Các phương

pháp xác định coliforms, sunfit,

legionella; kiểm soát chất lượng

bằng phân tích môi trường vi sinh;

độ không đảm bảo đo; sự tương

đương của các phương pháp vi

sinh;... ;

TỔNG SỐ: 87 22 65 4.380

20. Chất lượng đất

20.1. 01.040.13 Từ

vựng (Chất

lượng đất)

- Chất lượng đất 0

20.2 13.080 Chất

lượng đất

- Đất. Thổ nhưỡng;

- Quy định chung: Đánh giá tác

động đất nhiễm dầu; Xử lý sơ bộ

mẫu; Chương trình giám sát;

hướng dẫn đo hoạt độ phóng xạ;

Mô tả đất tại hiện trường; Trao

đổi dữ liệu số về đất;...

- Xét nghiệm đất: Lấy mẫu, bảo

quản mẫu; Lập mô hình địa hóa;

- Đặc tính hoá học của đất: Xác

định hàm lượng, các thành phần

của đất;...

- Đặc tính lý học của đất: Xác định

tỷ trọng, thành phần hạt; Xử lý sơ

59 2.950

36

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

bộ mẫu; Khảo sát và thử nghiệm

địa kỹ thuật; xác định khả năng

trao đổi cation;...;

- Đặc tính sinh học của đất: Hiệu

ứng chất ô nhiễm; phân cấp sinh

học; Xác định sinh khối; Lấy mẫu;

Đánh giá tính đa dạng sinh học; ...

- Đặc tính thuỷ học của đất: Xác

định hàm lượng nước trong đất;

Đặc trưng hóa đất; Xác định các

tính chất thủy học của các loại

đất;...;

- Các vấn đề liên quan khác: Các

hướng dẫn về cách thức đặc trưng

hóa đất.

TỔNG SỐ: 59 9 50 2.950

21. Hệ thống quản lý môi trường

21.1. 01.040.13 Từ

vựng (Hệ

thống quản lý

môi trường)

- Quản lý môi trường 0

21.2 13.020.01

Bảo vệ môi

trường (Quy

định chung)

- Đánh giá môi trường đối với tiêu

chuẩn sản phẩm;

- Các khía cạnh bảo vệ môi trường

đối với việc bao gói/đóng gói, sản

4 200

37

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

phẩm chất dẻo;...

- Tổ chức đánh giá, chứng nhận

HTQLMT;

21.3 13.020.10

Quản lý môi

trường

- Tổ chức đánh giá, chứng nhận

HTQLMT;

- Hệ thống quản lý môi trường:

Các hướng dẫn áp dụng;

- Đánh giá Hệ thống quản lý môi

trường

- Các vấn đề về quản lý môi

trường: Quản lý môi trường đối

với bê tông và kết cấu bê

tông;Đánh giá chi phí dòng vật

liệu; Tích hợp vấn đề môi trường

trong phát triển sản phẩm;Thông

tin, truyền thông về bảo vệ môi

trường;...

16 800

21.4 13.020.20

Kinh tế học

môi trường

- Quản lý môi trường và phát triển

bền vững;

- Kết cấu xã hội thông minh về

chiều kích môi trường

5 250

21.5 13.020.40 Ô

nhiễm, kiểm

soát ô nhiễm

và bảo tồn

- Khí nhà kính: Các vấn đề về

lượng thải cacbon quy đổi;

- Bảo vệ môi trường biển trong

8 400

38

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

ngành đóng tàu.

21.6 13.020.50 Ghi

nhãn sinh thái - Nhãn môi trường, công bố môi

trường: Các vấn đề về tự công bố

môi trường

2 100

21.7 13.020.60

Vòng đời sản

phẩm

- Đánh giá vòng đời sản phẩm:

Đánh giá hiệu quả sinh thái; các

vấn đề khác về vòng đời sản

phẩm;...

6 300

21.8 13.020.70

Các dự án

môi trường

- Nội dung bảo vệ môi trường

trong các dự án

2 100

21.9 13.020.99

Các tiêu

chuẩn khác về

bảo vệ môi

trường

- Điều tra, đánh giá địa chất môi

trường.

- Chỉ tiêu phát triển bền vững đối

với năng lượng sinh học;

- Bảo vệ môi trường trong các

ngành công nghiệp

10 500

TỔNG SỐ: 55 8 47 2.650

22. Khoáng sản và địa chất

22.1. 01.040.07 Từ

vựng (Địa

chất)

01.040.73 Từ

vựng

- Địa chất

- Nhiên liệu khoáng rắn

1

1

120

Soát xét TCVN

hiện hành

39

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

(Khoáng sản)

22.2 07.060 Địa

chất. Khí

tượng. Thủy

văn

- Ký hiệu sử dụng trong các bản đồ

địa chất;

- Điều tra, đánh giá địa chất môi

trường

5 250

22.3 73.020 Khai

thác mỏ và

khai thác đá

- Điều tra, đánh giá và thăm dò

khoáng sản;

- Khai thác mỏ lộ thiên;

- Khai thác hầm lò quặng và phi

quặng;

6 300

22.4 73.040 Than - Than đá;

- Cốc;

- Graphit;

- Than nâu;

- Than non

13 650 Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận TCQT

22.5 73.060

Khoáng sản

kim loại và

tinh quặng

- Quặng tinh cromit;

- Quặng nhôm;

- Quặng thiếc;

- Quặng sắt;

- Quặng sa khoáng;

- Quặng tinh vonframit;

- Quặng tinh inmemit;

- Quặng bauxit;

- Quặng vàng;

12 600 Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận TCQT

40

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Quặng xạ hiếm

22.6 73.100 Thiết

bị khai thác

mỏ

- Thiết bị điều tra, đánh giá và

thăm dò khoáng sản

6 300

22.7 73.120 Thiết

bị xử lý

khoáng sản

- Thiết bị khoan;

- Phương tiện chuyên chở;

- Phương tiện chuyền tải;

- Máy nghiền;

- Máy phân cấp;

- Máy tuyển than;

- Trục tải mỏ

6 300

TỔNG SỐ: 50 10 40 2.520

23. Khí tượng, thủy văn và biến đổi khí hậu

23.1. 01.040.13 Từ

vựng (Khí

tượng, thủy

văn và biến

đổi khí hậu)

- Địa chất thủy văn

- Khí tượng, thủy văn

1 60

23.2 07.060 Địa

chất. Khí

tượng. Thủy

văn

- Các chuẩn khí tượng;

- Các chuẩn thủy văn;

- Các phép đo nhiệt độ, mức

nước,...

- Khí tượng học môi trường;

- Các phép xác định thủy văn

24 1.200

TỔNG SỐ: 25 5 20 1.260

41

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

24. Đo đạc, bản đồ

24.1. 01.040.13 Từ

vựng (Đo đạc,

bản đồ)

- Đo đạc, bản đồ 1 60

23.2 35.240.70

Ứng dụng

công nghệ

thông tin

trong khoa

học (Thông

tin địa lý)

- Thông tin địa lý và hệ thống

thông tin địa lý (Các khía cạnh);

24 1.200

TỔNG SỐ: 25 5 20 1.260

25. Tài nguyên nước

13.060.10

Nước tự

nhiên

- Khai thác, sản xuất, tiêu thụ nước

khoáng thiên nhiên;

- Ngăn ngừa ô nhiễm biển.

- Phân loại sông theo tiêu chí sinh

học;

- Đánh giá hệ động vật đáy;

- Khảo sát sinh học hệ nền đáy

cứng.

7

TỔNG SỐ: 7 2 3 350

26. Viễn thám

35.240.70

Ứng dụng

- Phân loại ảnh viễn thám;

- Kỹ thuật, ứng dụng trong các

6

42

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

cdoong nghệ

thông tin

trong khoa

học (viễn

thám)

ngành khí tượng, bản đồ, nông

nghiệp, địa chất, môi trường.

TỔNG SỐ: 6 2 4 300

43

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

Chuyên ngành Công nghiệp 27. Phụ tùng và kết cấu cơ khí (Chi tiết lắp xiết; Ổ trục, ổ lăn, ổ dỡ; Bánh răng; Trục và khớp nối; Lò xo,...)

27.1 01.040.21 Từ

vựng (Phụ

tùng và kết

cấu cơ khí)

- Ren, ren trụ

- Chi tiết lắp xiết

1 60

27.2 21.040 Ren

vít - Quy định chung: Bản vẽ kỹ thuật;

- Ren vít hệ mét: Kích thước cơ

bản; Độ sai lệch; Cữ ren;

- Ren vít đặc biệt

13 650

Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận ISO

Chấp nhận ISO

mới

27.3 21.060 Chi

tiết lắp xiết

- Quy định chung;

- Bulông, đinh vít, đinh tán;

- Đai ốc;

- Vòng đệm, chốt;

- Đinh tán;

- Vòng, lót trục, ống bọc ngoài,

vòng đệm

47 2.350 Chấp nhận ISO

để thay thế TCVN

hiện hành

27.4 21.100 Ổ đỡ - Ổ trượt: Quy định chung; Kích

thước; Dung sai; Các phép đo; Bôi

trơn; Các loại ổ trượt;...

- Ổ lăn: Quy định chung; Kích

25 1.250 Chấp nhận ISO

44

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

thước; Dung sai; Các phép đo; Bôi

trơn; Các loại ổ lăn;...

Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận ISO

27.5 21.120 Trục

và khớp nối

- Trục;

- Khớp nối;

- Then và rãnh chốt, chốt trục;

- Cân bằng, máy thử cân bằng

16 800 Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận ISO

27.6 21.160 Lò xo - Quy định chung;

- Lò xo xoắn;

- Lò xo đĩa

12 600 Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận ISO

27.7 21.180 Vỏ,

hộp và bộ

phận máy

khác

- Hộp giảm tốc thông dụng (Quy

định chung;

- Hộp giảm tốc bánh răng;

- Hộp giảm tốc trục vít;

- Hộp giảm tốc hành tinh.

9 450 Soát xét TCVN

hiện hành)

27.8 21.200 Bánh

răng

- Tài liệu thiết kế, bản vẽ kỹ thuật;

- Bánh răng;

- Truyền động bánh răng, thanh

răng (trụ, côn);

- Ăn khớp răng

9 450 Soát xét TCVN

hiện hành

TỔNG SỐ: 134 24 110 6.610

28. Các hệ thống cơ khí (khí nén, thủy lực, bôi trơn,...)

28.1 01.040.21 Từ

vựng (Các hệ

thống cơ khí)

- Truyền động bánh răng;

0 0

28.2 21.220 Dẫn - Dẫn động bằng đai truyền (Đai 12 600 Soát xét TCVN

45

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

động và

truyền động

mềm

truyền, bánh đai);

- Dẫn động bằng xích (Xích, bộ

truyền xích, đĩa xích)

hiện hành + Chấp

nhận ISO

28.3 21.260 Hệ bôi

trơn

- Quy định chung;

- Nối ống;

13 650 Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận ISO.

TỔNG SỐ: 25 5 20 1.250

29. Các hệ thống chứa, truyền dẫn chất lỏng

29.1 01.040.23 Từ

vựng (Hệ

thống chứa,

truyền dẫn

chất lỏng)

- Ống, phụ tùng đường ống;

- Bơm

0 0

29.2 23.020 Thiết

bị chứa chất

lỏng

- Bồn chứa, bể chứa;

- Chai chứa;

- Xitec

15 750 Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận ISO

29.3 23.040 Phụ

tùng đường

ống và đường

ống

- Quy định chung;

- Ống gang và thép;

- Phụ tùng đường ống bằng kim

loại;

- Phụ tùng đường ống bằng chất

dẻo;

- Mặt bích, mối ghép và mối nối;

- Vòng đệm

24 1.200 Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận ISO

29.4 23.060 Van - Van công nghiệp;

- Van của hệ thống truyền dẫn chất

12 600 Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

46

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

lỏng;

- Bộ điều áp

nhận ISO

29.5 23.080 Bơm - Máy bơm;

- Bơm tay

8 400 Chấp nhận ISO

mới

29.6 23.100 Hệ

thống truyền

dẫn chất lỏng

- Quy định chung;

- Xi lanh thuỷ lực;

- Động cơ thuỷ lực

- Các bộ phận kiểm soát;

- Các bộ lọc;

- Các bộ phận khác (bể chứa, tích

tụ, cách ly,...)

10 500

TỔNG SỐ: 69 9 60 3.450

30. Máy công cụ

30.1 01.040.25 Từ

vựng (Máy

công cụ)

- Máy công cụ 1 60

30.2 25.060 Hệ

thống máy

công cụ

- Thiết bị phân chia và giữ phôi;

- Các đơn vị mô-đun trong kết cấu

máy công cụ;

- Các bộ phận, chi tiết, cụm chi

tiết của máy công cụ;

- Bôi trơn và hệ thống bôi trơn

22 1.100

30.3 25.080 Máy

công cụ - Quy định chung: Mã thử nghiệm;

ký hiệu; chỉ dẫn hướng; điều kiện

29 1.450

47

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

vận hành; tiếng ồn; đánh giá môi

trường; an toàn;...

- Máy tiện;

- Máy khoan và máy phay;

- Máy chuốt;

- Máy mài và đánh bóng;

- Máy công cụ khác: Điều kiện thử

nghiệm; kiểm độ chính xác

TỔNG SỐ: 52 12 40 2.610

31. Dụng cụ cắt

31.1 01.040.25 Từ

vựng (Dụng

cụ cắt)

- Mũi khoan; 0 0

31.2 25.100 Dao cắt - Mũi khoan, mũi khoét và mũi

doa;

- Ta rô và bàn ren;

- Vật liệu mài;

- Các loại dao cắt

64 3.200

TỔNG SỐ: 64 12 52 3.200

48

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

32. Dụng cụ cơ khí cầm tay

32.1 01.040.25 Từ

vựng (Dụng

cụ cơ khí cầm

tay)

- Kìm

- Dụng cụ cầm tay cơ khí;

- Dụng cụ điện cầm tay;

- Dụng cụ thủy lực.

3 180

32.2 25.140 Dụng

cụ cầm tay - Dụng cụ cơ khí cầm tay:

+ Quy định chung (ký hiệu; kích

thước; mã đo lường tiếng ồn; rung

cơ học;...);

+ Dụng cụ khí nén;

+ Dụng cụ thao tác bằng tay;

- Dụng cụ điện cầm tay

36 1.800

TỔNG SỐ: 39 5 34 1.980

33. Động cơ đốt trong

33.1 01.040.27 Từ

vựng (Động

cơ đốt trong)

- Động cơ đốt trong;

- Động cơ đốt trong kiểu pit tông

1 60 Chấp nhận ISO –

phần mới

33.2 27.020 Động

cơ đốt trong

- Động cơ xăng;

- Động cơ đieden;

- Động cơ ga;

- Động cơ đốt trong kiểu pit tông

14 700 Soát xét TCVN

hiện hành

TỔNG SỐ: 15 3 12 760

49

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

34. Lò công nghiệp

34.1 01.040.27 Từ

vựng (Lò

công nghiệp)

- Lò công nghiệp 1 60

34.2 27.060 Lò

nung. Nồi hơi

- Nồi hơi;

- Nồi chưng nước;

- Ống thép cho nồi hơi;

- Đáy elip

- Lò đốt bằng dầu

- Lò đốt bằng khí

- Nồi hơi và các thiết bị trao đổi

nhiệt

33 1.650

Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận ISO

TỔNG SỐ: 34 4 30 1.710

35. Thiết bị vận chuyển vật liệu (Thiết bị nâng hạ, băng tải, cần trục,...)

35.1 01.040.53 Từ

vựng (Thiết bị

vận chuyển

vật liệu)

- Cần trục

- Xe nâng hàng

- Băng tải

- Máy làm đất

- Thiết bị vận chuyển liên tục

4 240

50

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

35.2 53.020 Thiết

bị nâng * Quy định chung;

* Các loại thiết bị nâng và phụ

tùng:

- Tời, trục tải dùng trong công

nghiệp

- Cần trục các loại: Cần trục ô tô,

cần trục bánh lốp, cần trục bánh

xích, cần trục đường sắt, cần trục

tháp, cần trục chân đế, cần trục

công xôn, cần trục thiếu nhi

- Cổng trục: Cổng trục, nửa cổng

trục

- Cầu trục dùng trong công

nghiệp: Cầu trục lăn, cầu trục treo

- Máy vận thăng nâng hàng; máy

vận thăng nâng hàng kèm người;

máy vận thăng nâng người;

- Xe tời điện chạy trên ray;

- Tời: Tời điện, tời thủ công

- Xe nâng hàng dùng trong công

nghiệp

- Phụ kiện thiết bị nâng

33 1.650

35.3 53.040 Thiết - Quy định chung: Phân loại, mã 33 1.650

51

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

bị xếp dỡ liên

tục an toàn, tên gọi, nguyên tắc thiết

kế;

- Băng tải;

- Phụ kiện băng tải;

- Thiết bị khí nén và phụ tùng

Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận ISO

- nt –

Chấp nhận ISO

35.4 53.100 Máy

làm đất

- Máy làm đất (máy xúc, máy đào) 10 500 Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

nhận ISO

TỔNG SỐ: 80 10 70 4.040

36. Quá trình hàn, hàn đồng và hàn thiếc

36.1 01.040.25 Từ

vựng (Quá

trình hàn, hàn

đồng và hàn

thiếc)

- Hàn

- Vật liệu hàn

1 60

36.2 25.160 Hàn,

hàn đồng và

hàn thiếc

- Quy định chung: Yêu cầu chất

lượng; Thợ hàn; Yêu cầu bảo vệ;

Năng lực; Dữ liệu;...

- Quá trình hàn: Các quá trình hàn

cụ thể;

- Que hàn: Que hàn các loại và

phương pháp thử;

50 2.500

Soát xét TCVN

hiện hành + Chấp

52

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Thiết bị hàn;

- Mối hàn;

- Hàn đồng, hàn thiếc

nhận ISO

- nt -

- nt –

- nt -

TỔNG SỐ: 51 5 46 2.560

37. Quá trình mạ và phủ bề mặt

37.1 01.040.25 Từ

vựng (Quá

trình mạ và

phủ bề mặt)

- Mạ và quá trình mạ 1 60

37.2 25.220 Xử lý

bề mặt và mạ - Chuẩn bị bề mặt: Chuẩn bị bề

mặt, xử lý và các phương pháp

thử/xác định/đánh giá độ sạch, độ

bám dính;...;

- Xử lý bề mặt: Phun nhiệt, anốt

hoá, mạ sơ bộ;....

- Lớp phủ kim loại: Các phương

pháp kiểm tra/đo/xác định đặc tính

và chất lượng lớp mạ;

- Men: Men thuỷ tinh và men sứ

(Các phương pháp kiểm tra/đo/xác

định đặc tính và chất lượng lớp

men phủ);

- Lớp phủ hữu cơ;

47 2.350

53

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Xử lý và lớp mạ khác: Bột epoxy

và vật liệu cho lớp phủ thép cốt bê

tông

Xây dựng mới

TỔNG SỐ: 48 8 40 2.410

Lĩnh vực Kỹ thuật điện

38. Hệ thống, thiết bị và đường dây truyền tải điện (điện lưới)

38.1 01.040.29 Từ

vựng (Hệ

thống, thiết bị

và đường dây

truyền tải

điện)

- Phát, truyền tải và phân phối

điện;

- Đường dây trên không.

0 0

38.2 29.240 Mạng

lưới truyền tải

điện và phân

phối điện

- Cột điện;

- Trạm điện phụ. Bộ chống sét;

- Đường dây (truyền tải, phân

phối) điện trên không: Thử tải;

Tiêu chuẩn thiết kế; Yêu cầu và thử

kết cấu;...

- Mạng điện thông minh (smart

grid).

16 800 - Soát xét TCVN

- Chấp nhận IEC

- nt –

- nt –

- Xây dựng mới +

Chấp nhận IEC

TỔNG SỐ: 16 4 12 800

39. Cách điện và vật liệu cách điện

39.1 01.040.29 Từ - Cách điện (rắn, lỏng và khí); 0 0

54

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

vựng (Cách

điện và vật

liệu cách

điện)

- Cái cách điện.

39.2 29.035 Vật

liệu cách điện

- Quy định chung;

- Vật liệu cách điện bằng giấy và

cactông;

- Vật liệu cách điện bằng cao su và

chất dẻo;

5 250 - Xây dựng mới +

Chấp nhận IEC

39.3 29.040 Chất

lỏng cách

điện

- Quy định chung;

- Khí gas cách điện

3 150 - nt -

39.4 29.080 Cách

điện - Quy định chung;

- Sứ cách điện: Các loại sứ cách

điện cho đường dây và trạm phụ

(Yêu cầu và phép thử); Cái cách

điện cao áp(sứ, thủy tinh, HV

polime,...)

- Băng dính cách điện

13 650 - nt -

TỔNG SỐ: 21 3 18 1.050

55

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

40. Dây và cáp điện

40.1 01.040.29 Từ

vựng (Dây và

cáp điện)

- Cáp điện

- Dây điện

1 60

40.2 29.060 Dây

và cáp điện - Dây điện: Dây quấn đồng (chữ

nhật, tròn); Dây thép mạ kẽm; Dây

nhôm; Dây điện cho đường dây

trên cao;...

- Cáp điện: Phương pháp thử

28 1.400 - Xây dựng mới +

Chấp nhận IEC

TỔNG SỐ: 29 3 26 1.460

41. Bộ phận của thiết bị điện

41.1 01.040.29 Từ

vựng (Bộ

phận của thiết

bị điện)

- Thiết bị điện

- Linh kiện (cho) thiết bị điện

1 60

41.2 29.100 Cấu

kiện thiết bị

điện

29.100.01

Quy định

chung

29.100.10

Linh kiện từ

29.100.20

- Vỏ;

- Tấm mạch in;

- Mã hiệu; Dãy số ưu tiên; Yêu cầu

chung; Bao gói;...

- Lõi fe-rit các loại;

- Lõi EC;

- Điện trở;

16 800

56

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

Linh kiện điện

tử và điện cơ - Biến trở;

- Kết cấu điện cơ

TỔNG SỐ: 17 4 13 860

42. Phụ kiện điện

42.1 01.040.29 Từ

vựng (Phụ

tùng điện)

- Tiếp điện;

- Khí cụ điện;

- Rơ le.

- Khí cụ điện hiệu năng cao

1 60

42.2 29.120 Phụ

kiện điện - Quy định chung: Nguyên tắc

chung; Hệ thống quản lý cáp

- Khí cụ điện chuyển mạch;

- Ổ cắm, phích cắm;

- Thiết bị đóng cắt;

- Cầu chảy, aptomat (cỡ nhỏ, cao

áp, hạ áp);

- Các bộ nối;

- Các khí cụ điện hiệu năng cao

42 2.100

TỔNG SỐ: 43 6 37 2.160

43. Thiết bị chiếu sáng dân dụng và công cộng

43.1 01.040.29 Từ

vựng (Thiết bị

chiếu sáng

dân dụng và

công cộng)

- Chiếu sáng 60

57

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

43.2 29.140 Đèn

và thiết bị liên

quan

- Quy định chung: Đánh giá thiết

bị chiếu sáng về ảnh hưởng điện từ

đến con người; Yêu cầu về EMC

- Đầu đèn, đui đèn: Các loại đui

đèn có cữ để kiểm soát tính lắp lẫn

và an toàn;

- Bóng đèn sợi đốt: Bóng đèn

sodium;

- Bóng đèn huỳnh quang, đèn

phóng điện;

- Bóng đèn LED

- Hệ thống chiếu sáng lắp đặt;

- Phụ kiện đèn: Balat, stacte; bộ

điều khiển

2.450

- Soát xét TCVN

- nt -

TỔNG SỐ: 26 6 20 2.510

44. Máy điện quay

44.1 01.040.29 Từ

vựng (Máy

điện quay)

- Máy điện quay 0 0

44.2 29.160 Máy

điện quay - Máy điện quay:

23 1.150 - Chấp nhận lựa

chọn các phần

của IEC 60034 và

IEC 60072);

58

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Linh kiện: Vòng găng; chổi than;

mô tơ

- Chấp nhận IEC

TỔNG SỐ: 23 3 20 1.150

45. Tương thích điện từ trường trong viễn thông

45.1 01.040.33 Từ

vựng (Tương

thích điện từ

trường)

- Tương thích điện từ 1 60

45.2 33.100 Tương

thích điện từ

- Quy định chung: Các tiêu chuẩn

chung; môi trường; sự miễn nhiễm

- Sự phát xạ;

- Sự miễn nhiễm;

- Vấn đề liên quan

- EMC trong các hiện tượng cao

tần, thấp tần, nhất thời

22 1.100 - Chấp nhận IEC

TỔNG SỐ: 23 3 20 1.160

59

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

46. Máy, thiết bị điều hòa không khí và điện lạnh (Quạt công nghiệp, quạt thông gió, máy điều hòa không khí, hệ thống điều

hòa không khí,...)

46.1 01.040.23 Từ

vựng (Máy,

thiết bị điều

hòa không khí

và điện lạnh)

0

46.2 23.120 Máy

thông gió.

Quạt. Máy

điều hòa

không khí

- Quạt gió (quạt trần, quạt bàn):

Tính năng; Hiệu suất gió; Kích

thước;

- Quạt công nghiệp: Thử nghiệm

các tính năng;

- Máy hút ẩm: Các phép thử đặc

tính;

- Máy điều hòa không khí: Các

phép thử đặc tính; Hiệu suất năng

lượng

- Hệ thống thông gió

- Hệ thống làm lạnh

18 900 - Soát xét TCVN

+ Chấp nhận ISO

- Chấp nhận IEC

- nt -

- nt -

TỔNG SỐ: 18 4 14 900

47. Thiết bị điện gia dụng

47.1 01.040.97 Từ

vựng (Thiết bị

- Dụng cụ đốt nóng bằng điện dùng

trong sinh hoạt

0 0

60

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

điện gia

dụng)

47.2

97. 030 Thiết

bị điện gia

dụng (Quy

định chung)

- Thiết bị điện gia dụng và thiết bị

điện tương tự: Các loại sản phẩm

cụ thể (lò sấy, chăn điện,...)

- Hướng dẫn về an toàn cho người

tiêu dùng

10 500 - Chấp nhận IEC

47.3 97.040 Thiết

bị nhà bếp - Quy định chung: Kích thước phối

hợp

- Các loại thiết bị, dụng cụ nhà

bếp:

+ Thiết bị làm lạnh gia dụng;

+ Máy rửa bát đĩa;

+ Thiết bị nhà bếp nhỏ

13 650 - Soát xét TCVN

+ Chấp nhận

ISO, IEC

47.4 97.060 Thiết

bị giặt là - Máy giặt;

- Máy là, bàn là ;

- Máy sấy khô ;

- Máy tẩy khô, ướt

10 500 - Soát xét TCVN

+ Chấp nhận

ISO, IEC

47.5 97.080 Thiết

bị lau chùi - Máy hút bụi;

- Máy xử lý sàn, cọ rửa

- Máy đánh bóng sàn

- Thiết bị, dụng cụ cầm tay

12 600 - Soát xét TCVN

+ Chấp nhận

ISO, IEC

47.6 97.100 Thiết

bị đun nóng - Ấm điện;

- Nồi cơm điện;

12 600 - Soát xét TCVN

+ Chấp nhận

61

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

gia dụng - Thiết bị đun nóng;

- Bếp điện;

- Bếp ga;

- Bếp sử dụng nhiên liệu rắn

- Thiết bị sử dụng nguồn năng

lượng khác

ISO, IEC

47.7 97.130 Thiết

bị dùng cho

bán hàng

- Buồng lạnh, buồng trưng bày

hàng lạnh

4 200 - Chấp nhận ISO,

IEC

47.8 97.180 Thiết

bị điện gia

dụng khác

- Bộ nạp ắc quy;

- Thiết bị diệt côn trùng;

6 300 - Chấp nhận IEC

đối với các thiết

bị cụ thể

47.9 97.190 Thiết

bị dùng cho

trẻ em

- Yêu cầu an toàn điện đối với các

thiết bị dùng nguồn năng lượng

3 150 - Chấp nhận ISO,

ISO/IEC

47.10 97.200 Thiết

bị giải trí

- Thiết bị âm nhạc, nghe nhìn, chơi

giải trí dùng nguồn năng lượng,...

6 300 - Chấp nhận ISO,

ISO/IEC

TỔNG SỐ: 78 10 68 3.800

48. Tiết kiệm năng lượng và thiết bị tiết kiệm năng lượng

48.1 01.040.33 Từ

vựng (Thiết bị

tiết kiệm năng

lượng)

- Hiệu suất năng lượng

- Nguồn năng lượng tái tạo

- Thiết bị hiệu suất năng lượng cao

3 180 - Chấp nhận

ISO/IEC

48.2 33.100 - Thiết bị điện gia dụng (đèn huỳnh

quang, chấn lưu điện tử, điều hoà

42 2.100 - Soát xét TCVN

62

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

nhiệt độ, tủ lạnh, máy giặt, nồi

cơm điện, quạt điện, máy thu

hình);

- Thiết bị văn phòng và thương mại

(Máy sao chụp, màn hình máy

tính, máy in, tủ giữ lạnh thương

mại);

- Thiết bị công nghiệp (Máy biến

áp, động cơ điện);

- Phương tiện giao thông vận tải

(Xe ô tô con)

- Các phương pháp thử tương ứng

đối với các nhóm sản phẩm nêu

trên

- Bộ chuyển mạch hiệu năng cao

để kiểm soát nguồn năng lượng

- Thiết bị hạ tải (LSE) hiệu năng

cao

- Nhãn tiết kiệm năng lượng

- Chấp nhận ISO,

IEC

- Chấp nhận IEC

TỔNG SỐ: 45 10 35 2.280

63

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

49. Thiết bị điện làm việc trong môi trường đặc biệt (môi trường dễ nổ,...)

49.1 01.040.29 Từ

vựng (Thiết bị

điện làm việc

trong môi

trường đặc

biệt)

0 0

49.2 29.260 Thiết

bị điện để làm

việc trong

điều kiện đặc

biệt

- Sản phẩm kỹ thuật điện nhiệt đới;

- Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm

lò;

- Thiết bị điện dùng trong môi

trường khí nổ;

- Thiết bị điện kho dầu mỏ.

- Máy biến áp phòng nổ

- Động cơ điện phòng nổ

- Thiết bị phân phối, đóng cắt

phòng nổ

- Thiết bị điều khiển phòng nổ

- Máy phát điện phòng nổ

- Rơ le dòng điện dò

- Thiết bị thông tin phòng nổ

- Cáp điện phòng nổ

- Đèn chiếu sáng phòng nổ

21 1.050 - Soát xét 13

TCVN + Xây

dựng mới 8

TCVN

TỔNG SỐ: 21 3 18 1.050

Lĩnh vực Năng lượng (trừ điện)

64

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

50. Năng lượng hạt nhân (Vật liệu, công nghệ bức xạ và hạt nhân, chất thải phóng xạ,...)

50.1 01.040.27 Từ

vựng (Năng

lượng hạt

nhân)

- Năng lượng hạt nhân; 1 60

50.2 27.120 Năng

lượng hạt

nhân

- Lò phản ứng;

- Nhà máy điện hạt nhân;

- Vật liệu phân hạch;

- Trang thiết bị sử dụng chung

trong lĩnh vực năng lượng hạt

nhân

- Trang thiết bị, kiểm soát và hệ

thống điện hạt nhân: Nhà máy điện

hạt nhân; Thiết bị lò phản ứng;

Thiết bị kiểm soát;...

- Phương tiện bảo vệ chống bức xạ

hạt nhân

- Chu kỳ nhiên liệu hạt nhân

- Công nghệ lò phản ứng: Chuẩn

mực thiết kế và vận hành; Lò phản

ứng nước nhẹ

- Chất thải phóng xạ

50 2.500

- Chấp nhận IEC

- Như trên + ISO

- nt –

- Chấp nhận ISO

- như trên + IEC;

- Chấp nhận ISO

TỔNG SỐ: 51 11 40 2.560

65

TT LÜnh vùc/

Nhãm

®èi t­îng

(cÊp 1)

Ph©n Nhãm ®èi t­îng

(cÊp 2)/§èi t­îng TCVN

Sè l­îng

TCVN

Bæ Sung

Lé tr×nh thùc hiÖn kinh phÝ

dù kiÕn (triÖu ®ång)

Ghi chó

51. Năng lượng tái tạo (Năng lượng mặt trời, gió, nhiên liệu sinh học và các dạng năng lượng mới khác)

51.1 01.040.27 Từ

vựng (Năng

lượng tái tạo)

- Năng lượng tái tạo;

- Năng lượng mặt trời

2 120 - Chấp nhận IEC,

ISO

51.2 27.160 Năng

lượng mặt

trời

- Hệ thống năng lượng mặt trời;

Mô đun quang điện; Thiết bị

quang điện;

27 1.350 - nt -

51.3 Thủy năng - Tuabin thủy lực

- Các bộ chuyển đổi điện năng

6 300 - nt –

- Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

51.4 Năng lượng

gió - Tuabin gió 2 100 - nt -

- Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

TỔNG SỐ: 36 6 30 1.870

66

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

52. Năng lượng sản xuất từ nhiên liệu truyền thống

52.1 01.040.27 Từ

vựng (Năng

lượng sản

xuất từ nhiên

liệu truyền

thống)

0 0

52.2 27.040 Tua

bin khí và hơi

20 1.000 - Chấp nhận IEC,

ISO

52.3 Thiết bị sử

dụng cho sản

xuất năng

lượng từ

nhiên liệu

truyền thống

(than, khí đốt)

12 600 - Chấp nhận IEC

- Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

TỔNG SỐ: 32 6 26 1.600

Lĩnh vực Điện tử - Công nghệ thông tin

53. Linh kiện điện tử và sản phẩm điện tử hoàn chỉnh

53.1 01.040.31 Từ

vựng (Linh

kiện điện tử

và sản phẩm

điện tử)

- Tụ điện;

- Linh kiện bán dẫn và mạch tích

hợp

0 0

53.2 31.020 Linh - Quy định chung: Phân loại điều 10 500 - Chấp nhận IEC

67

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

kiện điện tử kiện môi trường; Thử nghiệm môi

trường; Bao gói;...

53.3 31.040 Điện

trở

- Mã;

- Điện trở không đổi

0 0

53.4 31.060 Tụ

điện

- Mã;

- Tụ điện không đổi;

- Tụ điện công suất

0 0

53.5 31.080 Thiết

bị bán dẫn - Điốt;

- Môđun LED

- Các phép thử chung đối với thiết

bị bán dẫn

- Các loại sản phẩm tấm mạch in

(yêu cầu và phương pháp thử)

32 1.600 - Chấp nhận lựa

chọn IEC 60749

53.6 31.120 Thiết

bị hiển thị

điện tử

- Đèn điện tử 0 0

53.7 31.200 Mạch

tích hợp. Vi

điện tử

- Mạch tích hợp: Các phương pháp

thử

12 600 - Chấp nhận lựa

chọn IEC 61967

và IEC 62132

TỔNG SỐ: 54 14 40 2.700

54. Sản phẩm công nghệ thông tin (bao gồm thiết bị văn phòng)

54.1 01.040.35 Từ

vựng (Sản

phẩm công

nghệ thông

- Thiết bị ghi âm;

- Máy in;

- Máy chữ;

0 0

68

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

tin)

54.2 35.180 Thiết

bị đầu cuối

công nghệ

thông tin và

thiết bị ngoại

vi khác

- Thiết bị đầu cuối công nghệ

thông tin và thiết bị ngoại vi khác

- Thiết bị trợ giúp cá nhân

- Thiết bị định tuyến

- Thiết bị tập trung

- Thiết bị chuyển mạch

- Thiết bị cổng

- Thiết bị cầu

- Thiết bị tường lửa

- Thiết bị giải mã tín hiệu truyền

hình

16 800

54.3 35.220 Thiết

bị lưu trữ dữ

liệu

- Máy văn phòng;

- Máy photocopy

- Máy tính cá nhân để bàn

- Máy tính chủ

- Máy tính xách tay

6 300

54.4 35.260 Máy

văn phòng

- Máy văn phòng;

- Máy photocopy

0

TỔNG SỐ: 22 4 18 1.100

69

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

Lĩnh vực Dệt may và Da-Giày

55. Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật liệu ngành dệt may và giầy da

55.1 01.040.59 Từ

vựng (Công

nghệ, thiết bị,

nguyên, vật

liệu ngành dệt

may và giầy

da)

- Công nghiệp dệt;

- Vải dệt thoi;

- Vật liệu dệt

3 180 - Soát xét TCVN

55.2 59.020 Quy

trình công

nghệ dệt may

- Dệt kim;

1 50 - nt -

55.3 59.060 Xơ dệt - Quy định chung: Xác định hàm

lượng phthalate; Phát hiện sử dụng

chất màu azo;...

- Xơ tự nhiên;

- Xơ nhân tạo: Xơ đóng kiện

16 800

- Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

55.4 59.080 Sản

phẩm dệt may - Vật liệu dệt: Các phương pháp

thử ISO mới;

- Sợi;

- Vải;

- Vải tráng phủ;

49 2.450

- Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

- nt –

- nt –

70

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Sản phẩm dạng bện

- Thảm trải sàn

- Vải địa kỹ thuật

- Xây dựng mới

- nt –

- Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

55.5 59.100 Vật

liệu gia cố

phức hợp

- Quy định chung: Sợi gia cố; Sản

phẩm gia cố

- Vật liệu sợi thuỷ tinh, cacbon,

aramid,...

10 500

55.6 59.120 Thiết

bị dệt may - Quy định chung

- Các loại máy, thiết bị dệt, nhuộm,

hoàn thiện sản phẩm

8 400

55.7 59.140 Công

nghệ da

- Vật liệu giả da;

- Da thô, da sống;

- Da thuộc, da lông thú

6 300 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

TỔNG SỐ: 93 13 80 4.680

Lĩnh vực Cao su, chất dẻo và sản phẩm cao su, chất dẻo

56. Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật liệu ngành cao su, chất dẻo

56.1 01.040.83 Từ

vựng (Công

nghệ, thiết bị,

nguyên, vật

liệu ngành

cao su, chất

dẻo)

- Lốp

- Chất dẻo

- Cao su

- Lốp, săm và van

3 180

56.2 83.040 - Latex, cao su thô: Latex cao su 20 1.000 - Soát xét TCVN +

71

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

Nguyên liệu

sản xuất cao

su, chất dẻo

thiên nhiên cô đặc; Chuẩn bị màng

thử khô; Các phép thử xác định tỷ

trọng, tính đông tụ, hàm lượng các

chất, tính kiềm, ... trong cao su,

latex cao su và thành phần cao su

lưu hóa;...

- Phụ gia cao su: Than đen; Hóa

chất hữu cơ; Các phụ gia khác

(Phương pháp xác định; Lấy mẫu)

Chấp nhận ISO

56.3 83.060 Cao su - Cao su: Cao su; Cao su lưu hóa

hoặc nhiệt dẻo; cao su không lưu

hóa (các phép thử);...

6 300

56.4 83.080 Chất

dẻo - Quy định chung: Các phép thử

xác định (hàm lượng nước, nhiệt

độ biến dạng, các đặc tính,...); dữ

liệu thử nghiệm; chuẩn bị mẫu thử;

đánh giá về già hóa; tạo khói; xác

định ngọn lửa cháy đứng;....

- Vật liệu nhiệt cứng

- Vật liệu nhiệt dẻo

20 1.000

56.5 83.100 Vật

liệu xenlulo - Chất dẻo xenlulo cứng, mềm 6 300

56.6 83.120 Chất

dẻo gia cường - Chất dẻo gia cường bằng sợi đơn

hướng

12 600

72

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Các phương pháp tạo tấm thử;

- Các loại chất dẻo gia cường (sợi,

thủy tinh, sợi-thủy tinh)

56.7 83.140 Sản

phẩm cao su

và chất dẻo

- Quy định chung

- Ống cao su, ống nhựa;

- Màng và tấm chất dẻo;

- Ống, phụ tùng ống nhựa;

- Ống dẫn;

- Khác (găng tay, cốp pha, trục lăn

bọc cao su; đồ dùng phòng thí

nghiệm; túi đựng thực phẩm;...)

58 2.900

56.8 83.160 Lốp - Quy định chung

- Săm lốp xe đạp, xe máy, mô tô, ô

12 600

56.9 83.180 Chất

kết dính

- Vữa, keo chít mạch, dán gạch 6 300

TỔNG SỐ: 133 35 98 7.180

Lĩnh vực Giấy và sản phẩm giấy

57. Công nghệ, thiết bị, nguyên, vật liệu ngành giấy

57.1 01.040.85 Từ

vựng (Công

nghệ, thiết bị,

nguyên, vật

liệu ngành

- Giấy, cactông và bột giấy

- Giấy vệ sinh

2 120

73

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

giấy)

57.2 85.040 Bột

giấy

- Bột giấy: Phương pháp thử/xác

định/phân tích;

8 400

57.3 83.060 Giấy

và các tông - Quy định chung

- Các phương pháp thử/xác

định/phân tích (bổ sung)

12 600 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

57.4 83.080 Sản

phẩm giấy - Các loại giấy (giấy viết, giấy in,

giấy làm vỏ bao xi măng, giấy bao

gói, giấy ăn, giấy vệ sinh,...);

- Tem thư, phong bì, bìa hồ sơ,...

8 400

TỔNG SỐ: 30 6 24 1.520

Lĩnh vực Hóa chất và sản phẩm công nghiệp hóa học

58. Công nghiệp hóa học và sản phẩm ngành công nghiệp hóa học

58.1 01.040.71 Từ

vựng (Công

nghiệp hoá

học và sản

phẩm ngành

công nghiệp

hoá học)

- Thuật ngữ hoá học

- Chất chuẩn

- Chất hoạt tính bề mặt

- Hóa chất công nghiệp

- Nguyên liệu chất thơm thiên

nhiên

4 240

58.2 71.040 Hóa

phân tích - Quy định chung;

- Phòng thí nghiệm, thiết bị thí

nghiệm: Dụng cụ thí nghiệm bằng

thủy tinh;

26 1.300

- Soát xét TCVN

74

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Thuốc thử: Yêu cầu kỹ thuật và

phương pháp thử;

- Phân tích hoá học: Phân tích khí;

Phương pháp phân tích thuốc thử,

chất hoạt động bề mặt;...

58.3 71.050

Phương pháp

phân tích hóa

- Phân tích phổ;

- Phân tích bằng siêu chùm tia

8 400

58.4 71.060 Hóa

chất vô cơ - Nguyên tố hoá học:

- Clo lỏng công nghiệp;

- Lưu huỳnh công nghiệp

- Axit hữu cơ công nghiệp (bao

gồm công nghiệp thực phẩm);

- Bazơ:

- Natri hydroxit công nghiệp

- Kali hydroxit công nghiệp

- Dung dịch amoniac công nghiệp

- Muối;

- Hoá chất vô cơ khác

33 1.650

- Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO Soát

xét TCVN + Chấp

nhận ISO

- Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

- nt -

58.5 71.080 Hóa

chất hữu cơ - Quy định chung;

- Các loại hydrocacbon

19 950

75

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Các loại axit hữu cơ

- Rượu. Ete

- Soát xét TCVN +

Xây dựng mới

- Soát xét TCVN

58.6 71.100 Sản

phẩm công

nghệ hóa chất

- Hoá chất tinh khiết đặc biệt;

- Khí dùng trong công nghiệp: Khí

nén, hydro lỏng;

- Tác nhân hoạt động bề mặt;

- Môi chất lạnh, chất chống đông;

- Hoá chất bảo vệ gỗ;

- Tinh dầu;

- Mỹ phẩm. Hoá chất vệ sinh: Vi

sinh; Các phương pháp phân tích;

Thực hành sản xuất tốt;...

- Vật liệu dùng cho sản xuất nhôm

50 2.500

- Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

- Soát xét TCVN

58.7 71.120.99

Thiết bị cho

công nghiệp

hoá học

- Thiết bị cho công nghiệp hoá học

Thiết bị cho công nghiệp hoá học

0 0

TỔNG SỐ: 140 24 116 7.040

76

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

Lĩnh vực Dầu khí và sản phẩm dầu khí

59. Xăng, dầu, khí thiên nhiên và sản phẩm khác của ngành công nghiệp dầu khí

59.1 01.040.75 Từ

vựng (Xăng,

dầu, khí thiên

nhiên và sản

phẩm khác

của ngành

công nghiệp

dầu khí)

- Dầu mỏ;

- Cốc

- Công nghiệp dầu mỏ;

- Khí thiên nhiên

- Nhiên liệu sinh học

3 180

59.2 75.020 Khai

thác, chế biến

dầu mỏ và khí

thiên nhiên

- Công nghiệp dầu mỏ;

- Kỹ thuật thăm dò;

- Quy phạm kỹ thuật

10 500 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

59.3 75.040 Dầu

thô

- Dầu thô;

- Dầu mỏ, sản phẩm dầu mỏ

5 250 - nt -

59.4 75.060 Khí

thiên nhiên

- Khí thiên nhiên;

- Khí thiên nhiên hoá lỏng

4 200 - nt -

59.5 75.080 Sản

phẩm dầu mỏ

- Quy định chung;

- Dầu khoáng;

- Sản phẩm dầu mỏ sáng;

- Sản phẩm dầu mỏ nặng;

- Sản phẩm dầu thẫm

8 400 - nt -

59.6 75.100 Chất

bôi trơn, dầu

- Mỡ bôi trơn;

- Mỡ đặc;

8 400 - nt -

77

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

công nghiệp

và các sản

phẩm liên

quan

- Mỡ chuyên dụng;

- Dầu nhờn;

- Mỡ nhờn;

- Dầu bôi trơn;

- Chất bôi trơn, dầu công nghiệp

59.7 75.120 Chất

lỏng thủy lực

- Phân loại; ghi nhãn; sử dụng;

các phương pháp xác định/thử

6 300 - Chấp nhận ISO

59.8 75.140 Sáp,

vật liệu bi-

tum và các

sản phẩm dầu

mỏ khác

- Bitum dầu mỏ;

- Bitum

6 300 - Soát xét TCVN

59.9 75.160 Nhiên

liệu - Nhiên liệu hàng không;

- Nhiên liệu rắn;

- Nhiên liệu lỏng;

- Nhiên liệu khí: Khí đốt hóa lỏng

26 1.300

- Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

59.10 75.180 Thiết

bị cho công

nghiệp dầu

mỏ và khí

thiên nhiên

- Quy định chung;

- Thiết bị thăm dò, khoan và khai

thác;

- Thiết bị chế biến;

- Thiết bị khác

16 800 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

59.11 75.200 Thiết

bị vận chuyển

dầu mỏ và khí

thiên nhiên

- Đường ống;

- Xà lan;

8 400 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

78

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

TỔNG SỐ: 98 18 80 5.030

60. Sản phẩm hóa dầu (trừ nhiên liệu)

60.1 75 Dầu mỏ và

các công nghệ

liên quan (trừ

nhiên liệu)

- Chất bôi trơn, dầu công nghiệp;

- Sáp, bitum;

- Xơ sợi hóa học

- Nhựa PE, PP, PVC

- Cao su nhân tạo

5 1 1 Số lượng TCVN hiện

hành tính bằng 0 vì đã

nêu tại mục trên.

TỔNG SỐ: 5 2 3 250

Lĩnh vực Thủy tinh, gốm sứ và sản phẩm thủy tinh, gốm sứ

61. Sản phẩm thủy tinh

61.1 01.040.81 Từ

vựng (Thủy

tinh, sản

phẩm thủy

tinh)

- Sản phẩm thuỷ tinh;

- Khuyết tật thuỷ tinh

- Kính xây dựng

- Kính quang học thô

2 120

61.2 81.040 Thủy

tinh - Quy định chung: Các đặc tính

của thủy tinh, sản phẩm kính và

phương pháp xác định

- Nguyên liệu, thủy tinh thô;

- Kính xây dựng: Yêu cầu kỹ thuật

và phương pháp thử cho các loại

kính xây dựng.

- Sản phẩm thủy tinh: Kính an toàn

cho phương tiện giao thông vận tải

53 2.650

79

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

TỔNG SỐ: 55 15 40 2.770

62. Sản phẩm gốm sứ

62.1 01.040.81 Từ

vựng (Gốm

sứ , sản phẩm

gốm sứ)

- Vật liệu chịu lửa 0 0

62.2 81.060 Đồ

gốm - Quy định chung: Phân loại; Các

phép thử chung

- Nguyên liệu: Thử nguyên liệu thô

- Sản phẩm gốm;

- Gốm cao cấp: Các phương pháp

thử/xác định đặc tính gốm cao cấp

25 1.250

62.3 81.080 Vật

liệu chịu lửa - Vật liệu chịu lửa: Phân loại; Lấy

mẫu; Phương pháp thử/xác định

các đặc tính của vật liệu chịu

lửa;...

- Gạch chịu lửa: Phân loại; yêu

cầu kỹ thuật và phương pháp thử;

- Sản phẩm sợi gốm chịu lửa: Phân

loại; yêu cầu kỹ thuật và phương

pháp thử;

- Thiết bị dùng cho ngành vật liệu

chịu lửa

36 1.800

TỔNG SỐ: 61 11 50 3.050

80

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

Lĩnh vực Sơn và chất màu

63. Sản phẩm sơn, vecni và chất màu

63.1 01.040.87 Từ

vựng (sơn,

vec ni và chất

màu)

- Sơn và vecni

- Chất màu

2 120

63.2 87.020 Quá

trình sơn phủ

- Quy định chung; phân loại; thiết

kế quá trình; hệ thống sơn bảo vệ;

chỉ tiêu đánh giá, nghiệm thu

(chấp nhận); bảo dưỡng;...

8 400

63.3 87.040 Sơn

và vecni - Quy định chung (nguyên liệu, lấy

mẫu, thử nghiệm,...)

- Sơn (các loại): Phương pháp

thử/xác định các đặc tính; xác

định, đánh giá khuyết tật sơn và bề

mặt phủ sơn;...

12 600

63.4 87.060 Thành

phần sơn

- Dung môi: Quy định chung; chất

màu và chất dưỡng màu; chất kết

màu; các dung môi hữu cơ

14 700

63.5 87.080 Mực.

Mực in - Quy định chung: Chuẩn bị mẫu

thử; đánh giá các đặc tính mực in

- Mực in (các loại)

6 300

63.6 87.100 Thiết

bị sơn

- Súng phun sơn 1 50

TỔNG SỐ: 43 8 35 2.170

81

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

Lĩnh vực Kim loại và sản phẩm kim loại (đen và màu)

64. Sản phẩm luyện kim đen (gang, thép)

64.1 01.040.77 Từ

vựng (luyện

kim đen)

- Kim loại và hợp kim;

- Sản phẩm hợp kim sắt

- Thép gia cố và dự ứng lực làm

cốt bê tông

1 60

64.2 77.080 Kim

loại đen - Thép, gang (quy định chung):

Các phép thử/xác định chung cho

gang và thép);

- Gang: Phân loại; Ký hiệu; Các

phương pháp thử/xác định

- Thép: Phân loại; Ký hiệu; Các

phương pháp thử/xác định

24 1.200 Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

64.3 77.100 Hợp

kim sắt

- Các loại hợp kim fero: Quy định

kỹ thuật và điều kiện cung ứng

(delivery); Lấy mẫu; Các phương

pháp thử/xác định

7 350 Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

64.4 77.140 Sản

phẩm gang và

thép

- Quy định chung: Yêu cầu kỹ thuật

khi cung ứng thép kết cấu; Tài liệu

kiểm tra chất lượng;

- Các loại thép xử lý nhiệt:

- Thép làm cốt bê tông: Yêu cầu kỹ

thuật và phương pháp thử

- Thép không gỉ;

81 4.050 Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

82

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Thép lò xo;

- Thép chịu áp lực;

- Thép dụng cụ;

- Thép tấm;

- Thép thanh;

- Dây thép, cáp thép và xích;

- Thép profin;

- Thép ống: Ống thép dẫn nước;

Ống gang, thép chịu áp lực; Thử

không phá hủy;...

- Vật đúc bằng gang, thép chịu áp

lực, bền ăn mòn, bền nhiệt;...

- Các sản phẩm khác: Vật liệu làm

ray đường sắt; mạ kẽm để gia cố

(làm cốt) bê tông.

TỔNG SỐ: 113 23 90 5.660

65. Sản phẩm luyện kim màu

65.1 01.040.77 Từ

vựng (luyện

kim màu)

- Màu hợp kim vàng

- Đồng và hợp kim đồng

- Kim loại nhẹ và hợp kim

2 120

65.2 77.120 Kim

loại màu - Quy định chung: Phân tích hóa

học kim loại nhẹ và hợp kim

- Nhôm, hợp kim nhôm: Phân loại

và thành phần; Các phương pháp

41 2.050

Soát xét TCVN +

83

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

thử/xác định;

- Đồng, hợp kim đồng: Mã hiệu;

Lấy mẫu; Các phương pháp

thử/xác định;

- Chì, kẽm, thiếc và hợp kim chì,

kẽm, thiếc: Lấy mẫu; Các phương

pháp thử/xác định; bán thành

phẩm dạng thỏi;

- Cadimi, co ban và hợp kim;

- Titan và hợp kim titan:

- Niken, crom và hợp kim

Chấp nhận ISO

Chấp nhận ISO

65.3 77.150 Sản

phẩm kim

loại màu

- Sản phẩm nhôm: Sản phẩm đúc,

kéo;

- Sản phẩm đồng: Sản phẩm đúc,

kéo;

- Sản phẩm niken, crom: Sản phẩm

dạng tấm, thanh, dải, đúc

- Sản phẩm titan: SẢn phẩm dạng

ống

23 1.150

TỔNG SỐ: 66 6 60 3.320

Lĩnh vực Vật liệu nổ

84

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

66. Vật liệu nổ công nghiệp

66.1 01.040.71 Từ

vựng (Vật

liệu nổ công

nghiệp)

- Vật liệu nổ công nghiệp 1 60

66.2 71.100 Sản

phẩm công

nghiệp hoá

chất

- Vật liệu nổ công nghiệp;

- Kíp nổ;

- Dây dẫn tín hiệu nổ;

- Thuốc nổ an toàn;

- Mồi nổ

- Nguyên liệu amoni nitrat

22 1.100

66.3 Thiết bị - Máy nổ mìn điện

- Máy kiểm tra điện trở kíp điện

- Máy kiểm tra mạng nổ mìn điện

3 150

TỔNG SỐ: 26 4 22 1.310

67. Công nghiệp hỗ trợ

67.1 21. Hệ thống

và kết cấu cơ

khí công dụng

chung;

23. Hệ thống

và kết cấu

chất lỏng

Linh phụ kiện trong lĩnh vực công

nghiệp hỗ trợ ngành cơ khí, chế

tạo:

- Dao cắt;

- Chi tiết lắp xiết;

- Ổ đỡ,

- Trục và khớp nối;

- Lò xo;

6

85

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

công dụng

chung

- Bánh răng;

- Vỏ hộp và bộ phận máy.

- Khuôn mẫu;

- Đồ gá dụng cụ.

67.2 59. Công

nghệ dệt may

và da giày

Linh phụ kiện trong lĩnh vực công

nghiệp hỗ trợ ngành dệt, may và da

giầy:

- Da thô, da sống;

- Da thuộc;

- Vải giả da.

- Đế giầy;

- Hóa chất thuộc da;

- Chỉ may giầy.

6

67.3 31. Điện tử Linh phụ kiện trong lĩnh vực công

nghiệp hỗ trợ ngành điện – điện tử:

- Điện trở;

- Tụ điện;

- Thiết bị bán dẫn;

- Thiết bị hiển thị điện tử;

- Mạch tích hợp;

- Thành phần và phụ tùng cho thiết

bị viễn thông (dây, cáp, an-ten,...).

- Linh kiện điện tử, quang điện tử

cơ bản;

- Linh kiện thạch anh; vi mạch

6

86

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

điện tử;

- Pin dùng cho máy vi tính xách

tay, điện thoại di động...

67.4 43. Phương

tiện giao

thông đường

bộ

Linh phụ kiện trong lĩnh vực công

nghiệp hỗ trợ ngành ô tô:

- Động cơ, cụm động cơ;

- Khung xe và bộ phận khung;

- Khớp nối;

- Săm lốp.

- Hệ thống lái;

- Hệ thống phanh;

- Bánh xe;

- Linh kiện nhựa.

9

67.5 43. Phương

tiện giao

thông đường

bộ

Linh phụ kiện trong lĩnh vực công

nghiệp hỗ trợ ngành ô tô:

- Phụ tùng mô tô, xe máy (còi, đèn,

vành, lốp, ống xả, ắc quy,...)

- Linh kiện, phụ tùng (nhông, đĩa,

xích, chi tiết bằng nhựa và cao

su,...)

9

TỔNG SỐ: 36 6 30 1.800

Chuyên ngành Giao thông Vận tải 68. Xây dựng cầu, đường

68.1 01.040.93 Từ - Xây dựng dân dụng; 2 120

87

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

vựng (Xây

dựng cầu,

đường)

- Xây dựng đường

68.2 93.020 Công

việc làm đất.

Xây dựng

móng. Công

trình ngầm

- Công tác đất:

- Công tác nền móng;

- Nền;

- Gia cố nền đất yếu;

- Cọc

- Các nội dung mới: Thiết kế

chống động đất; khảo sát địa kỹ

thuật; Thiết kế nhiệt đối với nền

móng; Thiết kế kết cấu nền món

16 800 - Chấp nhận ISO

68.3 93.025 Hệ

thống dẫn

nước bên

ngoài

- Đường ống cấp, thoát nước

- Hệ thống đường ống

12 600

68.4 93.030 Hệ

thống cống

nước bên

ngoài

- Cống

- Hệ thống cống

8 400

68.5 93.040 Xây

dựng cầu

- Thi công cầu: Trụ đỡ; Thử, khảo

sát về rung cơ học; Chống động

đất

4 200

68.6 93.060 Xây

dựng đường - Hầm đường sắt: Đo rung, tiếng

ồn;

6 300 Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

88

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

hầm - Hầm đường ô tô: Đo rung, tiếng

ồn

68.7 93.080 Kỹ

thuật làm

đường

- Quy định chung;

- Xây dựng đường;

- Vật liệu xây dựng đường;

- Thiết bị, máy móc làm đường:

Tấm chắn an toàn; Thiết bị chiếu

sáng

27 1.350 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

68.8 93.100 Xây

dựng đường

sắt

- Đường sắt khổ 1435mm: Cách

rung;

- Cấp kỹ thuật đường sắt

1 50

68.9 93.120 Xây

dựng sân bay

- Sân bay dân dụng 0 0

TỔNG SỐ: 76 8 68 3.820

89

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

69. Phương tiện giao thông vận tải đường bộ

69.1 01.040.43 Từ

vựng (Phương

tiện giao

thông và vận

tải đường bộ)

- Ô tô, máy kéo;

- Xe chạy điện;

- Phương tiện giao thông đường

bộ;

- Xe đạp;

- Xe máy điện

- Xe đạp điện

2 120

69.2 43.020

Phương tiện

giao thông

đường bộ

(Quy định

chung)

- Kiểu;

- Mức ồn;

- Kích thước;

- Số nhận dạng, mã nhận dạng;

- Phân loại;

- Ký hiệu;

- Quản lý chất lượng.

- Quy định chung: Đo tiếng ồn,

rung; đánh giá môi trường nhiệt

bên trong xe; xác định trọng tâm

xe;...

6 300

69.3 43.040 Hệ

thống phương

tiện giao

thông đường

bộ

- Quy định chung: Hệ thống ống

cao su, chất dẻo

- Thiết bị điện, điện tử: Các bộ

nối; cáp nối; thiết bị chuyển mạch,

67 3.350

90

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

ngắt mạch;...

- Thiết bị thông tin, nghe nhìn: đài,

catsxet, loa;...

- Thiết bị chiếu sáng, báo hiệu và

cảnh báo:

- Thiết bị chỉ thị, điều khiển

- Hệ thống phanh

- Hệ thống truyền động và hệ

thống treo

- Khung

- Khớp nối

- Hệ thống gương, kính 69.4 43.060 Động

cơ đốt trong dùng cho phương tiện giao thông đường bộ

- Quy định chung: Mã thử động cơ; - Cụm động cơ: Pit tông; Chốt; đai truyền lực - Hệ thống dẫn khí/khí thải: Các phép thử/đo - Hệ thống nhiên liệu: Van; Các bộ phận khác; Các phép thử - Hệ thống làm mát

43 2.150

69.5 43.080 Xe thương mại

- Quy định chung: Mã kích thước; Dữ liệu sản phẩm; Các phép thử - Ô tô tải, mooc, bán mooc. - Xe buýt: Yêu cầu công thái học - Xitec ô tô.

12 600

69.6 43.100 Xe

khách. Xe tải

- Ô tô chở khách: Phân bố tải

trọng; Mã kích thước; Các phép

6 300

91

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

lớn có mui và

xe mooc nhẹ

đo/thử; Độ ổn định

69.7 43.120

Phương tiện

giao thông

đường bộ

chạy điện

- Xe chạy điện: Yêu cầu an toàn;

Đặc tính vận hành trên đường;

Các phép đo/thử;...

- Phương tiện giao thông đường bộ

chạy điện, chạy pin nhiên liệu,

chạy điện-hybrid

10 500

69.8 43.140 Mô tô

và xe máy

- Mô tô, xe máy;

- Xe máy điện

12 600 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

69.9 43.150 Xe

đạp - Xe đạp: Yêu cầu an toàn; Các bộ

phận xe đạp

- Xe đạp điện

8 400

69.10 43.160 Xe

chuyên dụng

- Xe lăn 1 50 - Soát xét TCVN

69.11 43.180 Thiết

bị chẩn đoán,

bảo trì và thử

nghiệm

- Thiết bị đo độ khói;

- Thiết bị đo ánh sáng.

0 0

TỔNG SỐ: 167 27 140 8.370

92

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

70. Đóng tàu và vận tải đường biển

70.1 01.040.47 Từ

vựng (Đóng

tàu và vận tải

đường biển)

- Tàu thủy và công nghệ đóng tàu

thủy

1 60

70.2 47.020 Đóng

tàu và kết cấu

tàu thủy

- Quy định chung;

- Vật liệu và phụ tùng tàu thủy

- Thân tàu, cấu kiện thân tàu;

- Động cơ tàu thuỷ, hệ thống đẩy;

- Hệ thống ống dẫn;

- Thiết bị nâng, bốc dỡ hàng hoá;

- Thiết bị trên boong;

- Thiết bị điện;

- Thiết bị điều khiển, dẫn đường.

- Khu vực ở, sinh hoạt của thủy thủ

- Hệ thống thông gió, điều hòa

không khí

- Các vấn đề khác: Phòng cháy,

chữa cháy; cứu hộ; thiết bị trợ

giúp khác;...

110 5.500

70.3 47.040 Tàu

biển

- Quy phạm phân cấp, đóng tàu

biển vỏ thép

10 500 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

70.4 47.060 Tàu - Quy phạm phân cấp, đóng tàu nội 8 400 - Soát xét TCVN +

93

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

thủy nội địa địa Chấp nhận ISO

70.5 47.080 Tàu

thủy nhỏ

- Quy phạm đóng tàu xi măng lưới

thép cỡ nhỏ

6 300 Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

TỔNG SỐ: 136 26 110 6.760

71. Đường sắt và vận tải đường sắt

71.1 01.040.45 Từ

vựng (Đường

sắt và vận tải

đường sắt)

- Đường sắt và vận tải đường sắt 1 60

71.2 45.020

Đường sắt

(Quy định

chung)

- Âm học, đo tiếng ồn 2 100

71.3 45.040 Vật

liệu và bộ

phận đường

sắt

- Vật liệu làm đường sắt và các bộ

phận kết cấu của đường sắt

12 600

71.4 45.060 Toa

tàu đường sắt - Đầu máy: Vật liệu; Yêu cầu kỹ

thuật, chất lượng, an toàn; Các

phép thử/đo;...

- Toa xe: Các yêu cầu; Bộ phận;

Thiết kế: Phương pháp thử/đo;...

23 1.150

71.5 45.080

Đường ray và

kết cấu đường

- Ray khổ hẹp 10 500

94

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

ray

71.6 Thiết bị điện

sử dụng cho

lĩnh vực

đường sắt

- Các thiết bị lắp đặt trên đoàn tàu 4 200 - Chấp nhận ÌEC

- Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

71.7 Hệ thống tín

hiệu, báo hiệu

- Thiết bị tín hiệu, báo hiệu đường

sắt và hệ thống điều khiển

6 300 - Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

71.8 45.120 Thiết

bị làm đường

sắt và bảo trì,

bảo dưỡng

- Các loại thiết bị. 12 600

TỔNG SỐ: 70 10 60 3.510

72. Hàng không và vận tải hàng không

72.1 01.040.49 Từ

vựng (Hàng

không và vận

tải hàng

không)

- Máy bay và vận chuyển hàng

không

1 60

72.2 49.020 Quy

định chung

Thử môi trường trong máy bay;

Âm học; Đo mức ồn; Động học

bay

8 400

72.3 49.025 Vật

liệu dùng cho

xây dựng

hàng không-

- Đinh tán cho thiết bị hàng không 0 0

95

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

vũ trụ

72.4 49.030 Chi

tiết lắp xiết

dùng cho

công nghiệp

hàng không-

vũ trụ

- Các loại chi tiết lắp xiết (bu lông,

đai ốc, vít, đinh tán,...)

10 500 - Chấp nhận ISO

72.5 49.100 Dịch

vụ mặt đất và

thiết bị bảo

dưỡng

- Thiết bị nạp nhiên liệu; Độ ổn

định của các thiết bị; Các thiết bị

sử dụng cho dịch vụ mặt đất và

bảo dưỡng

12 600 - nt -

72.6 49.120 Vận

chuyển hàng

không

- Các yêu cầu và phương pháp thử 10 500 - nt -

TỔNG SỐ: 47 7 40 2.060

73. Công trình biển:

73.1 93.140 Xây

dựng công

trình biển,

cảng biển và

đê kè biển

- Công trình cảng, bến cảng;

- Công trình thủy công trong các nhà

máy đóng tàu và sửa chữa tàu biển (triền

tàu, âu tàu, ụ tàu,…);

- Hệ thống đê, đập, kè bảo vệ bờ biển,

hải đảo;

- Hệ thống các công trình phao tiêu báo

hiệu phục vụ hàng hải trong nước và

quốc tế.

15

96

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

TỔNG SỐ: 15 5 10 750

74. Công trình thủy nội địa:

74.1 93.140 Xây

dựng công

trình thủy nội

địa, cảng sông

và đê kè

- Luồng, âu tàu, các công trình đưa

phương tiện qua đập, thác trên sông,

kênh, rạch hoặc luồng trên hồ, đầm, phá,

vụng, vịnh, ven bờ biển, ra đảo, nối các

đảo trong nội thủy Việt Nam;

- Cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa;

- Đê kè chắn.

10

TỔNG SỐ: 10 5 5 500

75. Hệ thống giao thông thông minh đường bộ (ITS):

75.1 35.240.60

Ứng dụng

công nghệ

thông tin

trong giao

thông và

thương mại

(Hệ thống

giao thông

thông minh –

ITS)

- Hệ thống giao thông thông minh

đường bộ (ITS): thiết kế, xây dựng,

vận hành, quản lý, giám sát, khai

thác và bảo trì

10

TỔNG SỐ: 10 5 5 500

Chuyên ngành Xây dựng 76. Xây dựng nhà ở và công sở (bao gồm kết cấu xây dựng, hệ thống lắp đặt trong nhà, công trình)

97

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

76.1 01.040.91 Từ

vựng (Xây

dựng nhà và

công sở)

- Nhà ở và nhà công cộng 1 60

76.2 91.010.01

91.010.20

91.010.30

Quy định

chung

- Thông tin, dữ liệu (mô hình hóa)

về công trình xây dựng

- Hợp đồng xây dựng

- Các vấn đề kỹ thuật chung (điều

phối mô-đun, dung sai, kích thước,

dữ liệu kỹ thuật,...)

16 800

76.3 91.020 Quy

hoạch công

trình. Quy

hoạch đô thị

- Quy hoạch điểm dân cư;

- Đồ án xây dựng;

- Quy hoạch xây dựng;

- Quy hoạch mặt bằng;

- Quy hoạch cây xanh.

7 350 - Soát xét TCVN

76.4 91.040 Nhà - Quy định chung: Tính năng; Thể

hiện yêu cầu của người sử dụng;

Thiết kế môi trường; Tính bền

vững; Thiết kế các hệ thống của

tòa nhà; ...

- Nhà công cộng;

- Nhà thương mại, nhà công

nghiệp;

- Nhà ở;

34 1.700 - Chấp nhận ISO

- Soát xét TCVN

98

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Các loại nhà khác.

76.5 91.060 Thành

phần của nhà - Quy định chung: Tính năng

nhiệt/bền nhiệt; Đặc tính hút ẩm;

...

- Tường. Vách. Mặt tiền: Điều hợp

mô-đun; Thử tác động; Thử phản

ứng cháy;...

- Mái: Thử cháy;

- Trần. Sàn. Cầu thang: Điều hợp

mô-đun; Phản ứng cháy; Tính

năng;...

- Cửa, cửa sổ: Tính năng nhiệt/bền

nhiệt; Thử lực tác động (đóng,

mở); Các phép thử khác;...

- Các thành phần khác: Các thành

phần kết nối

36 1.800 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

76.6 91.080 Kết

cấu của nhà - Quy định chung: Nguyên tắc

chung; Căn cứ cho thiết kế; Mô tả

đặc tính/tính năng;...

- Kết cấu kim loại;

- Kết cấu gỗ: Kết cấu tre; Kết cấu

gỗ xẻ;...

- Kết cấu bê tông;

24 1.200 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

99

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

76.7 91.090 Kết

cấu bên ngoài

- Hàng rào;

1 50 - Soát xét TCVN

76.8 91.120 Bảo

vệ nhà và bảo

vệ bên trong

nhà

- Phòng, chống mối;

- Cách nhiệt: Đặc tính nhiệt/cách

nhiệt; Tính hút ẩm; Sử dụng năng

lượng;...

- Cách âm: Âm học và các phép

đo; Mức cách âm;

- Chống địa chấn, chống rung: Căn

cứ thiết kế; Rung cơ học; Cấu trúc

chống rung đàn hồi;...

- Chống thấm;

- Chống lún;

- Chống sét

42 2.100

76.9 91.140 Thiết

bị lắp đặt

trong nhà

- Quy định chung;

- Hệ thống sưởi: Thiết kế và tính

toán;

- Hệ thống thông gió, điều hòa

không khí: Thử cháy; Bộ lọc

không khí; Các phép thử khác;...

- Hệ thống cấp khí đốt:

- Hệ thống cấp điện;

- Hệ thống cấp nước;

29 1.450 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

100

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Thiết bị vệ sinh;

- Hệ thống thoát nước;

- Thang máy, thang cuốn.

- Lắp đặt thiết bị điện gia dụng

76.10 91.160 Chiếu

sáng

- Quy định chung: Chiếu sáng

khẩn cấp;

- Chiếu sáng bên trong nhà;

- Chiếu sáng bên ngoài nhà;

7 350

- Soát xét TCVN

76.11 91.180 Hoàn

chỉnh bên

trong nhà

- Công tác hoàn thiện 0 0

76.12 91.200 Công

nghệ xây

dựng

- Tải trọng và tác động;

- Hoàn thiện mặt bằng;

- Chắn nước cho công trình xây

dựng

- Dung sai

- Các phép đo

- Phương pháp thống kê trong xây

dựng

4 200 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

76.13 91.220 Thiết

bị xây dựng

- Máy xây dựng;

- Hệ thống bảo dưỡng;

- Máy trộn bê tông;

- Hệ thống dàn giáo.

- Bơm bê tông

4 200 - nt -

TỔNG SỐ: 205 25 180 10.060

101

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

77. Vật liệu xây dựng và trang trí

77.1 01.040.91 Từ

vựng (Vật

liệu xây dựng

và trang trí)

- Xi măng

- Vật liệu xây dựng

- Vật liệu trang trí

2 120

77.2 91.100 Vật

liệu xây dựng - Quy định chung: Thử tính năng

hút ẩm;

- Xi măng. Thạch cao. Vôi. Vữa;

- Vật liệu khoáng (đất, cát, đất sét,

đá, sỏi,...):

- Vật liệu đất nung: Gạch gốm ốp

lát (Phương pháp thử);

- Bê tông, sản phẩm bê tông;

- Sản phẩm xi măng gia cố sợi;

- Chất kết dính. Vật liệu bít kín;

- Vật liệu cách nhiệt và cách âm

- Các loại vật liệu khác.

64 3.200 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

TỔNG SỐ: 66 12 54 3.320

102

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

78. Xây dựng các loại nhà khác (nhà thương mại, nhà công nghiệp, khách sạn, bệnh viện, công trình thể dục thể thao,...)

78.1 91.040.10

Nhà công

cộng

- Trường học (mầm non, tiểu học,

trung học, đại học);

- Công trình thể dục thể thao;

- Công trình y tế (Bệnh viện đa

khoa, trạm y tế cơ sở);

- Trụ sở cơ quan;

- Rạp chiếu bóng;

10

78.2 91.040.20

Nhà thương

mại và nhà

công nghiệp

- Nhà của xí nghiệp công nghiệp

(bao gồm nhà kho);

- Khách sạn;

- Công trình du lịch.

5

TỔNG SỐ: 15 5 10 750

79. Quy hoạch đô thị; Công trình ngầm đô thị và các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn:

79.1 91.020 Quy

hoạch đô thị

- Quy hoạch xây dựng đô thị;

- Quy hoạch cây xanh trong đô thị;

- Quy hoạch đô thị (quy hoạch

chung, quy hoạch phân khu, quy

hoạch chi tiết, quy hoạch hạ tầng

kỹ thuật);

- Không gian, kiến trúc, cảnh quan

đô thị;

103

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

79.2 93.020 Công

trình ngầm đô

thị

- Công trình ngầm đô thị (công trình

công cộng ngầm, công trình giao thông

ngầm, các công trình đầu mối kỹ thuật

ngầm và phần ngầm của các công trình

xây dựng trên mặt đất, công trình đường

dây, cáp, đường ống kỹ thuật ngầm, hào

và tuy nen kỹ thuật);

- Công trình hạ tầng kỹ thuật đô

thị (Hệ thống điện; Hệ thống lọc và

phân phối nước ăn; Hệ thống xử lý nước

thải; Hệ thống xử lý rác thải; Hệ thống

phân phối khí đốt; Giao thông công

cộng; Các hệ thống truyền thông (truyền

hình cáp và điện thoại); Hệ thống đường

xá, bao gồm cả đường hu phí;…).

TỔNG SỐ: 20 5 15 1.000

80. An toàn kỹ thuật xây dựng

80.1 13.100 An

toàn trong

xây dựng

- Quy phạm kỹ thuật an toàn trong

xây dựng

1

80.2 91.010 Công

nghệ xây

dựng (khía

cạnh an toàn)

- Mặt bằng công trường xây dựng;

- Lắp đặt và sử dụng điện trong thi

công;

- Bốc xếp, vận chuyển trong xây

9

104

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

dựng;

- Sử dụng máy móc, thiết bị xây

dựng;

- An toàn công việc xây dựng

TỔNG SỐ: 10 2 8 500

Chuyên ngành Thông tin-Truyền thông 81. Thiết bị và dịch vụ viễn thông

81.1 01.040.33 Từ

vựng (Thiết bị

và dịch vụ

viễn thông)

- Viễn thông và dịch vụ viễn thông 1 60

81.2 33.020 Viễn

thông (Quy

định chung)

- Mạng viễn thông;

- Trung tâm dữ liệu

- Các tiêu chuẩn quy định chung về

viễn thông và dịch vụ viễn thông

do ISO/IEC JTC1 xây dựng (trao

đổi dữ liệu, kết nối viễn thông, các

thủ tục (protocols), ...

22 1.100 - Chấp nhận

ISO/IEC

81.3 33.030 Dịch

vụ viễn thông.

Ứng dụng

- Dịch vụ fax trên mạng điện thoại

công cộng;

- Dịch vụ IPTV trên mạng viễn

thông công cộng cố định;

- Hỗ trợ người khuyết tật, người

cao tuổi

6 300 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ITU-T,

IEC

105

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

81.4 33.040 Hệ

thống viễn

thông

- Quy định chung: Trao đổi thông

tin và dữ liệu giữa các hệ thống;

Cấu hình chuẩn đường truyền; Yêu

cầu đồng bộ hóa;...

- Hệ thống báo hiệu và chuyển

mạch;

- Mạng điện thoại: Các dịch vụ

điện thoại (chuyển cuộc gọi, định

danh tên, kết thúc cuộc gọi, hướng

dẫn phí điện thoại,...)

- Mạng trao đổi dữ liệu: Kết nối

không dây;

- Mạng viễn thông;

- Hệ thống, thiết bị khác

24 1.200 - Chấp nhận ISO,

ISO/IEC, ITU-T

81.5 33.050 Thiết

bị đầu cuối

viễn thông

- Quy định chung;

- Thiết bị telex, teletext, telefax;

- Thiết bị khác.

- Thiết bị đầu cuối kết nối mạng

viễn thông công cộng qua giao

diện tương tự hai dây

- Thiết bị đầu cuối thông tin di

động mặt đất công cộng

- Thiết bị đầu cuối xDSL

20 1.000 - Chấp nhận ITU-T,

IEC

106

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Thiết bị đầu cuối kết nối vào

mạng viễn thông công cộng sử

dụng kênh thuê riêng

- Thiết bị phát, thu - phát sóng vô

tuyến điện có băng tần

- Thiết bị ra đa

- Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô

tuyến điện

- Thiết bị điều khiển xa bằng sóng

vô tuyến điện

- Thiết bị truyền dẫn vi ba số

- Thiết bị truyền dẫn quang

81.6 33.060 Thông

tin vô tuyến

- Thiết bị thu, phát;

- Thiết bị hệ thống phân phối cáp

tín hiệu truyền hình

0 0

81.7 33.070 Dịch

vụ di động

0 0

81.8 33.080 Mạng

dịch vụ số

tích hợp

- Mạng dịch vụ số tích hợp 0 0

81.9 33.120 Thành

phần và phụ

tùng cho thiết

bị viễn thông

- Dây và cáp đối xứng;

- Anten trên không;

- Thành phần chống sét

- Cáp quang và thiết bị kết nối cáp

12 600 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận IEC

107

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

quang

81.10 33.160 Kỹ

thuật âm

thanh, hình

ảnh và nghe

nhìn

- Quy định chung;

- Bộ khuyếch đại;

- Máy thu thanh;

- Máy thu hình;

- Hệ thống ậm thanh;

- Hệ thống hình ảnh;

- Phụ kiện

12 600 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO, IEC

TỔNG SỐ: 97 17 80 4.860

82. Thiết bị và dịch vụ công nghệ thông tin

82.1 01.040.35 Từ

vựng (Thiết bị

và dịch vụ

công nghệ

thông tin)

- Công nghệ thông tin;

- Xử lý dữ liệu;

- Lập trình;

- Phát triển hệ thống;

- Tổ chức dữ liệu;

- An ninh thông tin;

- Phương tiện đọc quang học;

- Thiết bị ghi âm;;

- Máy in nhã;

- Máy chữ.

12 600 - Chấp nhận lựa

chọn ISO 2382

82.2 35.020 Công

nghệ thông

tin (Quy định

chung)

- Công nghệ thông tin;

- Xử lý dữ liệu;

- Lập trình;

- Phát triển hệ thống;

- Tổ chức dữ liệu;

22 1.100 - Chấp nhận

ISO/IEC

108

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- An ninh thông tin;

- Phương tiện đọc quang học;

- Thiết bị ghi âm;;

- Máy in nhã;

- Máy chữ.

- Dịch vụ Web;

- Điện toán đám mây;

- Quản lý dịch vụ;

- Kỹ thuật an toàn thông tin;

- Các khuôn thức và mô hình

chuẩn

82.3 35.040 Bộ

chữ và mã

hóa thông tin

- Xử lý thông tin;

- Mã thông tin;

- Chữ ký số;

- Siêu dữ liệu;

- Kỹ thuật mật mã;

- Cấu trúc dữ liệu;

- Đánh giá tác động sinh học

(biometrics)

10 500 - Chấp nhận lựa

chọn ISO/IEC

29199

82.4 35.060 Ngôn

ngữ dùng

trong công

nghệ thông

tin

- Ngôn ngữ lập trình;

- Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh

doanh điện tử

- Đồ họa máy tính

- Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu

8 400 - Chấp nhận lựa

chọn ISO/IEC

109

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

82.5 35.080 Phần

mềm

- Chất lượng phần mềm;

- Đánh giá sản phẩm phần mềm.

- Xử lý phân bố mở

- Đo lường phần mềm

- Đánh giá quá trình

- Các hệ thống và kỹ thuật viết

phần mềm

12 600 - nt -

82.6 35.100 Kết

nối hệ thống

mở

- Quy định chung;

- Lớp ứng dụng.

- Các lớp ứng dụng (vật lý, liên kết

dữ liệu, mạng lưới,...)

12 600 - nt -

82.7 35.110 Kết

nối mạng

- Mạng LAN, MAN, ISDN, PISN,... 12 600 - nt -

82.8 35.140 Đồ

họa vi tính

- Bộ ký tự nhận dạng quang học;

- Đồ họa vi tính

16 800 - nt -

82.9 35.160 Hệ

thống vi xử lý

- 8-bit, 16-bit, 32-bit, Sbus,... 8 400 - nt -

82.10 35.180 Thiết

bị đầu cuối

công nghệ

thông tin và

thiết bị ngoại

vi

- Bàn phím;

- Máy in;

- Máy quét ảnh

12 600 - nt -

82.11 35.200 Giao

diện và thiết

- FDDI, SCSI, HES,... 12 600 - nt -

110

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

bị liên kết

82.12 35.220 Thiết

bị lưu trữ dữ

liệu

- Thiết bị lưu trữ quang học;

- Các thiết bị lưu trữ khác

10 500 - nt -

82.13 35.240 Ứng

dụng công

nghệ thông

tin

- Ứng dụng công nghệ thông tin

trong công việc văn phòng;

- Ứng dụng công nghệ thông tin

trong thông tin, tư liệu, xuất bản;

- Ứng dụng công nghệ thông tin

trong ngân hàng;

- Ứng dụng công nghệ thông tin

trong công nghiệp;

- Ứng dụng công nghệ thông tin

trong vận tải và thương mại

8 400 - nt -

82.14 35.260 Máy

văn phòng - Thiết bị ghi âm;

- Máy in nhãn;

- Máy photocopy

- Yêu cầu sử dụng (operating)

- Các hướng dẫn khác

6 300 - nt -

TỔNG SỐ: 161 31 130 7.400

111

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

83. Thiết bị và dịch vụ công nghệ bưu chính

83.1 01.040.33 Từ

vựng (Thiết bị

và dịch vụ

bưu chính)

- Bưu chính và dịch vụ bưu chính 1 60

83.2 85.080 Sản

phẩm giấy

- Phong bì thư;

- Tem bưu chính

2 100 - Soát xét TCVN

83.3 Dịch vụ bưu

chính - Phân loại (phổ cập và bắt buộc)

- Các loại dịch vụ bưu chính

(chuyển phát thư, bưu phẩm;

chuyển tiền; phát chuyển nhanh;

tiết kiệm bưu chính; datapost; ....

9 450 - Xây dựng mới

TỔNG SỐ: 12 2 10 610

84. Xuất bản và in

84.1 01.140.40

Xuất bản

- Xuất bản phẩm;

- Mã ISSN;

- Vật liệu đóng xuất bản phẩm;

- Các phương pháp xuất bản;

- Trình bày xuất bản phẩm;

84.2 35.240.30

Ứng dụng

công nghệ

thông tin

trong thông

- Xuất bản phẩm điện tử/số hóa

(yêu cầu, format);

112

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

tin, tư liệu và

xuất bản

84.3 87.080 Mực

in

- Mực in;

- Mực in typo;

- Mực in rotary-typo.

- Các phép thử.

TỔNG SỐ: 11 2 9 550

Các lĩnh vực/nhóm sản phẩm khác 85. Thiết bị và dụng cụ gia dụng (trừ thiết bị dùng điện)

85.1 01.040.97 Từ

vựng (Thiết bị

và dụng cụ

gia dụng)

- Đồ gỗ

- Dụng cụ gia dụng

1 60

85.2 97.040 Thiết

bị nhà bếp - Quy định chung: Điều hợp kích

thước

- Các loại thiết bị, dụng cụ nhà

bếp:

+ Dụng cụ nội trợ;

+ Dụng cụ nhà bếp;

+ Bếp dầu, bếp ga;

+ Thiết bị nhà bếp nhỏ;

+ Dụng cụ nấu, dao kéo, bộ đồ ăn

13 650

85.3 97.140 Đồ - Đồ gỗ; 16 800 - Soát xét TCVN +

113

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

đạc gia dụng - Vật dụng trong nhà

- Các yêu cầu kỹ thuật và phương

pháp thử chung/cụ thể

Chấp nhận ISO

85.4 97.190 Thiết

bị dùng cho

trẻ em

- Yêu cầu an toàn 3 150 - Chấp nhận ISO,

ISO/IEC

85.5 97.200 Thiết

bị giải trí

- Thiết bị âm nhạc, nghe nhìn, chơi

giải trí,...

12 600

TỔNG SỐ: 45 7 38 2.260

86. Thiết bị, dụng cụ thể thao, du lịch

86.1 01.040.97 Từ

vựng (Thiết bị

thể thao, du

lịch)

- Thiết bị, phương tiện du lịch

- Thiết bị, phương tiện thể thao

2 120

86.2 97.220 Thiết

bị, dụng cụ

thể thao

- Dụng cụ và thiết bị thể thao tập

luyện ngoài trời;

- Công trình thể thao;

- Dụng cụ và thiết bị thể thao giải

trí

4 200

96.3 97.200.30

Thiết bị du

lịch cắm trại

- Biệt thự du lịch;

- Bãi cắm trại du lịch;

- Làng du lịch;

- Nhà nghỉ du lịch;

- Nhà ở có phòng cho khách du

10 500

114

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

lịch thuê ;

- Cơ sở kinh doanh, phục vụ khách

du lịch ;

- Xe vận chuyển khách du lịch ;

- Bảo vệ môi trường, quản lý môi

trường trong lĩnh vực du lịch

TỔNG SỐ: 16 2 14 820

87. Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ

87.1 01.040.13 Từ

vựng (Phòng

cháy, chữa

cháy và cứu

hộ)

- Ạn toàn cháy;

- Phòng cháy, chữa cháy;

- Phòng cháy trong thiết kế xây

dựng

3 150 - Soát xét TCVN

87.2 13.200 Kiểm

soát thảm họa

và tai nạn

- Thiết kế công trình chịu động đất

- Sơ tán và sơ cứu khẩn cấp

2 100

87.3 13.220 Phòng

cháy, chữa

cháy

- Quy định chung: Kỹ thuật an

toàn cháy; Lập mô hình miền

cháy; Lấy mẫu tác nhân gây cháy;

Tính cháy của kết cấu;...

- Hệ thống chữa cháy, phương tiện

chữa cháy: Thiết kế, thử nghiệm;

sử dụng;...

- Tính cháy và chịu lửa của vật

72 3.600

115

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

liệu, sản phẩm;

- Độ bền cháy của vật liệu, kết cấu

xây dựng: Các phép thử bền cháy

- Tiêu chuẩn cụ thể cho các loại

phương tiện phòng cháy, chữa

cháy:

+ Các loại vòi, ống hút chữa cháy

+ Các loại lăng chữa cháy

- Các loại đầu nối, ba chạc, hai

chạc chữa cháy

+ Ezecto

+ Các loại trụ nước, cột nước

chữa cháy

+ Các loại thang chữa cháy;

+ Các loại bình chữa cháy

+ Vật liệu và chất chữa cháy

+ Trang phục chữa cháy

+ Hệ thống báo cháy, chữa cháy

TỔNG SỐ: 77 7 70 3.850

88. An toàn lao động. Phương tiện bảo hộ cá nhân

88.1 01.040.13 Từ

vựng (An

toàn lao động.

Phương tiện

- Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao

động;

- Phương tiện bảo vệ cá nhân

3 150

116

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

bảo vệ cá

nhân) - Quần áo bảo vệ

- Công thái học (Ergonomics)

- Soát xét TCVN

88.2 13.100 An

toàn lao động.

Vệ sinh công

nghiệp

- Quy định chung;

- An toàn sinh học;

- Vệ sinh công nghiệp

- An toàn lao động đối với các quá

trình cụ thể (công việc hàn, công

nghệ nano, gia công nhiệt,...)

20 1.000 - Soát xét TCVN + Chấp

nhận ISO

88.3 13.340

Phương tiện

bảo vệ cá

nhân

- Quần áo bảo hộ;

- Phương tiện bảo vệ đầu;

- Phương tiện bảo vệ cơ quan hô

hấp;

- Bảo vệ tay, cánh tay;

- Bảo về chân, bàn chân;

- Chống trượt, ngã;

- Thiết bị, phương tiện khác:

+ Hệ thống chống rơi ngã cá nhân

(Dây an toàn)

+ Mũ an toàn công nghiệp

+ Mặt nạ phòng độc

+ Kính hàn

+ Phao, áo phao

70 3.500 - nt -

TỔNG SỐ: 93 13 80 4.650

117

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

89. An toàn đồ chơi trẻ em. Công trình vui chơi công cộng

89.1 01.040.97 Từ

vựng (An

toàn đồ chơi

trẻ em. Công

trình vui chơi

công cộng)

- Công trình vui chơi công cộng 1 60

89.2 97.200.50 Đồ

chơi

- Đồ chơi trẻ em (an toàn): Các

phương pháp thử/xác định chưa

quy định (xác định phthalate, độ

lão hóa,...); Yêu cầu an toàn đối

với các loại đồ chơi cụ thể

8 400

89.3 Công trình

vui chơi công

cộng

- Sàn biểu diễn di động

- Trò chơi mang theo người lên

cao

- Hệ thống cáp treo vận chuyển

người

8 400 - Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

TỔNG SỐ: 17 2 5 860

90. Thiết bị trường học

90.1 01.040.97 Từ

vựng (Thiết bị

trường học)

- Thiết bị và dụng cụ trường học 1 60

90.2 97.140 Đồ

đạc

- Bàn ghế học sinh phổ thông: Các

loại dùng cho trường mẫu giáo,

4 200

118

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

trường phổ thông

90.3 Thiết bị

trường học

- Các loại thiết bị, dụng cụ trường

học khác: Dụng cụ phòng thí

nghiệm, dụng cụ trực quan, văn

phòng phẩm;...

14 700 - Chưa có chỉ số

phân loại TCVN

(ICS) tương ứng

TỔNG SỐ: 19 2 17 960

91. Tài chính. Ngân hàng. Hệ thống tiền tệ. Bảo hiểm

91.1 01.040.03

(Tài chính.

Ngân hàng.

Hệ thống tiền

tệ. Bảo hiểm)

0 0

91.2 03.060 Tài

chính. Ngân

hàng. Hệ

thống tiền tệ.

Bảo hiểm

- Mã tiền tệ;

- Chứng khoán: Các công cụ (mã

trao đổi và nhận biết thị trường);

- Ngân hàng và dịch vụ tài chính

(thanh toán, mã nhận biết, bảo

mật, dịch vụ qua mạng,...)

- Tài chính cá nhân

- Sử dụng công nghệ thông tin

18 900

TỔNG SỐ: 18 4 14 900

119

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

92. Gỗ và sản phẩm gỗ

92.1 01.040.79 Từ

vựng (Gỗ và

sản phẩm gỗ)

- Bảo quản gỗ;

- Công nghiệp gỗ;

- Gỗ xẻ;

- Ván gỗ;

- Máy móc gia công gỗ

1 60

92.2 79.020 Quy

trình công

nghệ chế biến

gỗ

- Công nghệ chế biến gỗ;

- Phụ gia hóa chất dùng trong lâm

nghiệp

- Chất bảo quản lâm sản

- Hoá chất chống mối, mọt

- Các loại keo

- Vật liệu sơn phủ bề mặt sản phẩm

12 600

92.3 79.040 Gỗ, gỗ

khúc và gỗ xẻ

- Gỗ tròn;

- Gỗ xẻ;

- Tà vẹt gỗ;

- Gỗ kết cấu;

- Bảo quản gỗ;

- Tre;

- Các phương pháp thử cơ lý mới

quy định

10 500 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO mới

92.4 79.060 Gỗ

ván - Quy định chung: Các phương

pháp thử chưa quy định; Độ bền;

Lấy mẫu

25 1.250

120

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

- Gỗ dán: Dung sai kích thước;

Phân loại; Chất lượng gắn kết;

- Gỗ ván sợi và dăm: Các loại sản

phẩm (Xử lý ướt, khô); Phương

pháp thử

- Gỗ ghép LVL

92.5 79.080 Bán

thành phẩm

gỗ

- Ván sàn

- Các loại gỗ bán thành phẩm khác

(gỗ lát sàn, sản phẩm gỗ trang trí,

lát đường,...)

12 600

92.6 79.100 Gỗ

bần và sản

phẩm gỗ bần

- Phân loại; Lấy mẫu; Phương

pháp thử; Sản phẩm

10 500

92.7 79.120 Thiết

bị gia công gỗ

- Máy tiện;

- Máy phay;

- Máy mài;

- Máy bào;

- Máy, dụng cụ cắt;

- Các dụng cụ gia công gỗ

8 400 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

TỔNG SỐ: 78 16 82 3.910

121

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

93. Thiết bị chăm sóc con người (chăm sóc da, tóc,...)

93.1 01.040.97 Từ

vựng

0 0

93.2 97.170 Thiết

bị chăm sóc

toàn thân

- Máy cạo râu, tông đơ;

- Thiết bị chăm sóc da, tóc: Máy

chăm sóc da đa chức năng; Thiết

bị phòng xông hơi;...

- Thiết bị mát xa: Giường mát xa;

- Thiết bị, phương tiện vệ sinh răng

miệng: Bàn chải đánh răng, thuốc

đánh răng, chỉ nha khoa, ...

- Các thiết bị, phương tiện khác:

Dụng cụ, phương tiện phòng tắm;

Dụng cụ, phương tiện chăm sóc

sức khỏe, vệ sinh cá nhân

24 1.200

TỔNG SỐ: 24 4 20 1.200

94. Quản lý chất lượng và các hệ thống quản lý chất lượng

94.1 01.040.03 Từ

vựng (Quản

lý chất lượng

và hệ thống

quản lý chất

lượng)

- Hệ thống quản lý chất lượng 1 60 - Soát xét TCVN +

Chấp nhận ISO

9000 phiên bản mới

94.2 03.120.10 - Tiếp cận quản lý chất lượng; 34 1.700 - Soát xét 10 TCVN

122

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

Quản lý chất

lượng và đảm

bảo chất

lượng

- Hệ thống quản lý chất lượng:

+ Yêu cầu;

+ Hướng dẫn đánh giá hệ thống

quản lý;

+ Sự thỏa mãn của khách hàng;

+ Dụng cụ y tế. Hệ thống quản lý

chất lượng;

+ Phòng thí nghiệm y tế – Yêu cầu

cụ thể về chất lượng và năng lực;

+ Yêu cầu cụ thể đối với việc áp

dụng TCVN ISO 9001:2008 cho tổ

chức sản xuất ô tô và phụ tùng liên

quan;

+ Hệ thống quản lý chất lượng –

Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO

9001:2008 cho sản xuất cây trồng;

+ Hệ thống quản lý an toàn thực

phẩm;

+ Hệ thống quản lý môi trường;

+ Hệ thống quản lý năng lượng;

+ Hệ thống quản lý an toàn thông

tin;

+ Quản lý rủi ro;

+ Yêu cầu chung về năng lực

phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn;

+ Yêu cầu chung đối với tổ chức

+ Chấp nhận 24

ISO mới/phiên bản

mới

123

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

tiến hành giám định;

+ Yêu cầu chung đối với tổ chức

chứng nhận sản phẩm;

+ Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá

và chứng nhận hệ thống quản lý;

+ Yêu cầu chung đối với cơ quan

công nhận các tổ chức đánh giá sự

phù hợp;

+ Hướng dẫn xử lý phàn nàn của

khách hàng;

+ Đo lường sự hài lòng của khách

hàng;

+ Kế hoạch chất lượng;

+ Quản lý chất lượng đối với các

dự án;

+ Quản lý chất lượng các phép đo;

+ Tài liệu của Hệ thống quản lý

chất lượng;

+ Đào tạo về quản lý chất lượng;

+ Kỹ thuật thống kê trong quản lý

chất lượng;

+ Lựa chọn chuyên gia tư vấn và

dịch vụ tư vấn;

+ Áp dụng ISO 9001 trong lĩnh

vực giáo dục:

+ Áp dụng ISO 9001 đối với vật

124

TT

LĨNH VỰC/ NHÓM

ĐỐI TƯỢNG

(CẤP 1)

PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG (CẤP 2)/ĐỐI TƯỢNG TCVN

SỐ LƯỢNG

TCVN

BỔ SUNG

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN KINH PHÍ

DỰ KIẾN (triệu đồng)

GHI CHÚ 2014-2015 2016-2020

liệu bao gói sản phẩm y tế;

+ Hệ thống quản lý chất lượng

trong ngành dầu khí;

+ Hệ thống quản lý chất lượng

trong ngành phần mềm công nghệ

thông tin:

+ Chương trình tiên quyết về an

toàn thực phẩm;

+ Bộ tiêu chuẩn về Hệ thống quản

lý an toàn thực phẩm;

+ Bộ tiêu chuẩn về quản lý an toàn

chuỗi cung ứng;

+ Bộ tiêu chuẩn về quản lý trong

trường hợp khẩn cấp (an ninh xã

hội);

+ Hệ thống quản lý an toàn giao

thông

TỔNG SỐ: 35 5 30 3.910

TỔNG CỘNG: 4.741 844 3.897 244.530

CHÚ THÍCH:

1. Tại cột 2: Các chủ đề tiêu chuẩn hoá thể hiện bằng chữ in nghiêng là những chủ đề tiêu chuẩn hoá mới (hiện chưa có

TCVN hiện hành) được đề xuất bổ sung theo quy hoạch.

125

2. Tại cột 3: Các đối tượng tiêu chuẩn hoá thể hiện bằng chữ in nghiêng là những đối tượng (sản phẩm, hàng hoá/vấn đề)

tiêu chuẩn hoá mới (hiện chưa có TCVN hiện hành) được đề xuất bổ sung theo quy hoạch.

Số liệu tổng hợp:

1. Số lượng TCVN được quy hoạch xây dựng đến hết năm 2020: 4.741, trong đó:

- Giai đoạn 2014-2015: 844;

- Giai đoạn 2016-2020: 3.897.

2. Tổng kinh phí dự kiến: 244, 530 tỷ đồng

Với dự kiến kinh phí: 60 triệu đồng/01 TCVN về từ vựng; thuật ngữ và định nghĩa; 50 triệu đồng/01 TCVN về các chủ đề khác.