29
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ Sinh viên thực hiện Nguyễn Viết Bảo Lớp: K44 TKKD Niên khóa: 2010 - 2014 Giáo viên hướng dẫn Ths. Trần Thị Phước Hà Phân Tích Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Của Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Và Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng Thừa Thiên Huế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Huế ngày 29/5/2014

Citation preview

Page 1: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Viết Bảo

Lớp: K44 TKKD

Niên khóa: 2010 - 2014

Giáo viên hướng dẫn

Ths. Trần Thị Phước Hà

Phân Tích Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Của

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Và Đầu Tư

Phát Triển Hạ Tầng Thừa Thiên Huế

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Page 2: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Phần I: Đặt vấn đề

Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

Phần III: Kết luận và kiến nghị

1

2

3

Page 3: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

PHẦN I: MỞ ĐẦU

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU

Page 4: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Trong nền kinh tế thị trường ngày nay thì nhu cầu về vốn

cho từng doanh nghiệp càng trở nên quan trọng.

Cùng sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước, các

bạn hàng nước ngoài nên đòi hỏi phải sử dụng vốn sao cho

hợp lý nhằm mang lại hiệu quả cao trong hoạt động sản

xuất kinh doanh

Đây là cơ sở cung cấp các thông tin hữu ích cho các đối

tượng quan tâm như các nhà đầu tư, các tổ chức tín dụng

“Phân Tích Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Của Công Ty Cổ

Phần Xây Dựng Và Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng Thừa

Thiên Huế ”.

Page 5: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Mục tiêu nghiên cứu

Hê thông hoa cac vân đê

ly thuyêt

Phân tích thực trạng hiêu quả

sử dụng vôn tại Công Ty

Đê xuât cac giải phap

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Page 6: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU

Đối tượng nghiêncứu

Hiêu quả sử dụng vôn

tại Công Ty Cổ Phần Xây

Dựng Và Đầu Tư Phát

Triển Hạ Tầng Thừa Thiên

Huê.

Phạm vị nghiên cứu

Tại Công Ty Cổ Phần

Xây Dựng Và Đầu Tư

Phát Triển Hạ Tầng Thừa

Thiên Huê.

Thơi gian nghiên cưu: 10/2/2014 - 17/5/2014

Sử dụng sô liêu trong ba năm 2011-2013

Page 7: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Cơ sở ly luận vê phân tích hiêu quả sử dụng vôn1

Phân tích hiêu quả sử dụng vôn của Công Ty Cổ Phần

Xây Dựng Và Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng Thừa Thiên Huê

2

3 Giải phap nâng cao hiêu quả sử dụng vôn tại Công Ty

Page 8: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Vốn kinh doanh

Là biểu hiên bằng tiên của toàn bộ tài sản và các nguồn lực

mà doanh nghiêp sử dụng trong hoạt động kinh doanh bao

gồm:

- Tài sản hiên vật như : nhà kho, cửa hàng, hàng hóa dự trữ…

- Tiên Viêt Nam, ngoại tê, vàng và đa quý

- Bảng quyên sở hữu trí tuê và các tài sản vô hình khác

1. Các vấn đề lý luận về phân tích

hiệu quả sử dụng vốn

Page 9: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Hiệu quả sử dụng vốn trong kinh doanh

1. Các vấn đề lý luận về phân tích

hiệu quả sử dụng vốn

Page 10: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Khái quát tình hình vốn tại Công ty qua 3 năm

Kết cấu vốn kinh doanh của công ty

2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN

0

10,000

20,000

30,000

40,000

50,000

60,000

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013

Vốn lưu động 44,093.69 51,829.71 42,053.19

Vốn cố định 1,294.32 2,688.03 2,111.89

1,294.32 2,688.032,111.89

44,093.69

51,829.71

42,053.19

Hình 4: Biểu đồ kết cấu vốn kinh doanh

Page 11: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN

Khái quát tình hình vốn tại Công ty qua 3 năm

Cơ cấu vốn của công ty

0

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

30,000

35,000

40,000

45,000

50,000

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013

38,473.71

46,288.23

40,145.27

8,639.018,645.08

7,599.58

A Nợ phải trả

B Vốn chủ sở hữu

A Nợ phải trả 38,473.71 46,288.23 40,145.27

B Vốn chủ sở hữu 8,639.01 8,645.08 7,599.58

Tổng cộng nguồn vốn 47,112.72 54,933.31 47,744.85

Hình 5: Biểu đồ cơ cấu nguồn vốn

Page 12: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN

Đánh giá mức độ độc lập tài chính của Công ty

Phân tích hệ số tài trợ vốn

Hình 6: Biểu đồ hệ số tài trợ vốn

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013

1.Vốn chủ sở hữu 8,639.01 8,645.08 7,599.58

2.Tổng số nguồn vốn 47,112.72 54,933.32 47,744.85

3.Hệ số tài trợ vốn = (1/2) 18.34% 15.74% 15.92%

0%

15%

30%

45%

60%

75%

90%

0

10,000

20,000

30,000

40,000

50,000

60,000

Page 13: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013

1.Tiên và cac khoản

tương đương tiên3,470.15 11,166.97 6,642.02

2.Hàng tồn kho 34,706.05 31,051.47 25,667.69

3.Tài sản cô định 1,311.92 2,525.63 1,949.49

4.Tổng cộng (A)

= (1+2+3)39,488.12 44,744.07 34,259.20

Vôn chủ sở hữu (B) 8,639.01 8,645.08 7,599.58

Tương quan tỷ lê A>B A>B A>B

Đơn vị tính:Triệu đồng

(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)

2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐNPhân tích sự phân bổ nguồn vốn cho tài sản của Công ty

Bảng 9: Phân tích hệ số tự tài trợ tài sản cố định

Page 14: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Chỉ tiêuNăm 2012/2011 2013/2012

2011 2012 2013 +/- % +/- %

1.Tài sản ngắn hạn

(triệu đồng)44,093.69 51,829.71 42,053.19 7,736.02 117.54 -9776.52 81.14

2.Hàng tồn kho

(triệu đồng)34,706.05 31,051.47 25,667.69 -3,654.58 89.47 -5383.78 82.66

3.Tổng số nợ ngắn hạn

(triệu đồng)38,400.84 46,288.24 40,088.12 7,887.40 120.54 -6200.12 86.61

4.Hệ số thanh toán nợ

ngắn hạn = (1/3)

(lần)

1.15 1.12 1.05 -0.03 - -0.07 -

5.Hệ số khả năng thanh

toán nhanh= (1-2)/3

(lần)

0.24 0.45 0.41 0.20 - -0.04 -

(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)

Đơn vị tính:Triệu đồng

2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN

Đánh giá khả năng thanh toán của Công ty

Bảng 12: Phân tích hệ số khả năng thanh toán

Page 15: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013

1.Lợi nhuận sau thuế 1,514.77 1,248.89 1,423.58

2.Vốn chủ sở hữu bình quân 8,639.01 8,645.08 7,599.58

3.ROE = (1/2) 17.53% 14.45% 18.73%

0%

15%

30%

45%

60%

75%

90%

105%

120%

135%

150%

165%

180%

195%

0

1,000

2,000

3,000

4,000

5,000

6,000

7,000

8,000

9,000

10,000

Hình 7: Biểu đồ tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)

Page 16: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Bảng 15: Sức sinh lợi của tài sản (ROA)

Chỉ tiêu

Năm 2012/2011 2013/2012

2011 2012 2013 +/- % +/- %

1.Lợi nhuận sau

thuế

(triệu đồng)

1,514.77 1,248.89 1,423.58 -265.88 82.45 174.69 113.99

2.Tài sản bình quân

(triệu đồng)47,112.72 54,933.31 47,744.85 7,820.59 116.60 -7,188.46 86.91

3.Sức sinh lợi của

tài sản = ( 1/2)

( %)

3.22 2.27 2.98 -0.94 - 0.71 -

(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)

2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN

Page 17: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)

Đơn vị tính:Triệu đồng

2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG

VỐN LƯU ĐỘNGBảng 17: Phân tích kết cấu vốn lưu động của công ty

Vôn lưu động Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 2012/2011 2013/2012

Gia trị Gia trị Gia trị ± % ± %

Vôn bằng tiên 3,470.15 11,166.97 6,642.02 7,696.82 321.80 -4,524.95 59.48

Cac khoản phải thu 5,117.98 8,798.12 8,493.14 3,680.14 171.91 -304.98 96.53

- Phải thu khach hàng 3,002.98 8,505.94 4,938.60 5,502.96 283.25 -3,567.34 58.06

- Trả trước cho ngươi ban 2,306.27 484.73 3,143.40 -1,821.54 21.02 2,658.67 648.48

Hàng tồn kho 34,706.05 31,051.47 25,667.69 -3,654.58 89.47 -5,383.78 82.66

Vôn lưu động khac 799.51 813.15 1,250.35 13.64 101.71 437.20 153.77

Tổng VLĐ 44,093.69 51,829.71 42,053.19 7,736.02 117.54 -9,776.52 81.14

Page 18: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Chỉ tiêuNăm 2012/2011 2013/2012

2011 2012 2013 ± % ± %

1.Doanh thu thuần

(triêu đồng)46,013.05 103,121.00 90,328.23 57,107.95 224.11 -12,792.77 87.59

2.VLĐ bình quân

(triêu đồng)44,093.69 51,829.71 42,053.19 7,736.02 117.54 -9,776.52 81.14

3.Lợi nhuận sau thuê

(triêu đồng)1,514.77 1,248.89 1,423.58 -265.88 82.45 174.69 113.99

4.Hiêu suât sử dụng VLĐ = (1/2 )

(lần)1.04 1.99 2.15 0.95 - 0.16 -

5.Hiêu quả sử dụng VLĐ= (3/2)

(lần)0.03 0.01 0.02 -0.02 - 0.00 -

6.Mưc đảm nhiêm VLĐ= (2/1)

( lần)0.96 0.50 0.47 -0.46 - -0.04 -

7.Suât hao phí của VLĐ= (2/3 )

(lần)29.11 41.50 29.54 12.39 - -11.96 -

(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)

Bảng 19: Bảng phân tích đánh giá tình hình

sử dụng vốn lưu động

Page 19: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)

Bảng 20: Bảng phân tích hàng tồn kho

2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG

VỐN LƯU ĐỘNG

Chỉ tiêuNăm 2012/2011 2013/2012

2011 2012 2013 ± % ± %

1.Gia vôn hàng ban

(triêu đồng)42,782.67 98,527.32 87,453.10 55,744.65 230.297 -11,074.22 88.76

2.Trị gia HTK

(triêu đồng)34,706.05 31,051.47 25,667.69 -3,654.58 89.470 -5,383.79 82.66

3.Sô vòng quay HTK=(1/2 )

(vòng)1.23 3.17 3.41 1.94 257.402 0.23 107.38

4.Sô ngày một vòng quay

HTK= (360/3 )

(ngày)

292.04 113.46 105.66 185.54 38.850 -7.80 93.13

Page 20: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG

VỐN CỐ ĐỊNH

0

500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

3,500

4,000

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013

1.TSCĐ hữu hình

2.TSCĐ vô hình

3.Chi phí XDCB

4.TSDH khác

1.TSCĐ hữu hình 1,131.92 762.97 1,949.49

2.TSCĐ vô hình 0 1,586.50 0

3.Chi phí XDCB 0 176.16 0

4.TSDH khác 1,274.72 335.57 3,579.77

5.Tổng vốn cố định

= ( 1+2+3+4)1,294.32 2,688.03 2,111.89

Hình 8: Biểu đồ kết cấu vốn cố định

Page 21: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG

VỐN CỐ ĐỊNH

Hình 9: Biểu đồ khả năng đảm bảo vốn cố định

8,639.01

8,645.08

7,599.58

1,294.32

2,688.03

2,111.89

7,344.69 5,957.055,487.69

0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013

Vốn chủ sở hữu Vốn cố định Chênh lệch

Page 22: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Bảng 24: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng

vốn cố định

Chỉ tiêuNăm 2012/2011 2013/2012

2011 2012 2013 ± % ± %

1.Doanh thu thuần

(triêu đồng)46,013.05 103,121.00 90,328.23 57,107.95 224.11 -12,792.77 87.59

2.Lợi nhuận sau thuê

(triêu đồng)1,514.77 1,248.89 1,423.58 -265.88 82.45 174.69 113.99

3.VCĐ bình quân

(triêu đồng)1,294.32 2,688.03 2,111.89 1,393.71 207.68 -576.14 78.57

4.Hiêu suât sử dụng

VCĐ = (1/3 )

(lần)

35.55 38.36 42.77 2.81 - 4.41 -

5.Hiêu quả sử dụng

VCĐ = (2/3 )

(lần)

1.17 0.46 0.67 -0.71 - 0.21 -

(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)

Page 23: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Bảng 24: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng

vốn cố định

Chỉ tiêuNăm 2012/2011 2013/2012

2011 2012 2013 ± % ± %

1.Doanh thu thuần

(triêu đồng)46,013.05 103,121.00 90,328.23 57,107.95 224.11 -12,792.77 87.59

2.Lợi nhuận sau thuê

(triêu đồng)1,514.77 1,248.89 1,423.58 -265.88 82.45 174.69 113.99

3.VCĐ bình quân

(triêu đồng)1,294.32 2,688.03 2,111.89 1,393.71 207.68 -576.14 78.57

4.Hiêu suât sử dụng

VCĐ = (1/3 )

(lần)

35.55 38.36 42.77 2.81 - 4.41 -

5.Hiêu quả sử dụng

VCĐ = (2/3 )

(lần)

1.17 0.46 0.67 -0.71 - 0.21 -

(Nguồn: Phòng kế toán - Tài chính)

Page 24: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

Giúp cho nhà quản ly nắm bắt được tình hình biên

động vôn của công ty theo định kỳ để gop phần sử

dụng hay bổ sung nguồn vôn lưu động

Mua bảo hiểm cho tài sản cô định

Công ty nên lập quỹ dự phòng tài chính để bù đắp vôn khi gặp rủi ro.

Lao động là nhân tô cực kỳ quan trọng ảnh hưởng tới hiêu quả

quản ly và hiêu quả sử dụng vôn cũng như toàn bộ hoạt động sản

xuât kinh doanh của doanh nghiêp

Đánh giá lại tài sản cố định và thanh lý một số tài sản

Tăng cường đầu tư đổi mới, chế độ bảo dưỡng và quản lý

tài sản cố định hợp lý

Coi trọng công tác bồi dưỡng, đào tạo đội ngũ cán

bộ công nhân viên

3. Giải pháp nâng cao hiệu quả

sử dụng vốn cố định công ty

Page 25: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

3. Giải pháp nâng cao hiệu quả

sử dụng vốn lưu động

Quản lý việc dự trữ

tiền mặt tại

quỹ sao cho hợp lý

Quản lý hàng tồn kho

Quản lý chặt chẽ

khoản phải thu

Page 26: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

3. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh

doanh của công ty

Tìm kiếm thị trường

Tăng cường công tác

nghiên cứu và dự báo

thị trường để nắm kịp

nhu cầu của thị trường,

tổ chức mạng lưới tiêu

thụ có hiệu quả

Công ty tổ chức bố trí lao động sao

cho phù hợp thường xuyên đánh giá

hiệu quả sử dụng vốn đưa ra các

giảipháp việc sử dụng vốn có chế độ

thưởng phạt rõ ràng đối với các bộ

phận và cá nhận

Về tổ chức đào tạo

Page 27: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

PHẦN III: KẾT LUẬN

Vôn là yêu tô đảm bảo cho quá trình

sản xuât kinh doanh của Doanh Nghiêp

được điễn ra thương xuyên và liên tục

Cơ câu vôn hợp ly, phù hợp với điêu kiên

cụ thể là một yêu tô quan trọng trong viêc

nâng cao hiêu quả sử dụng vôn

Căn cư vào những kêt quả ở chương 2,

khoá luận đã đê xuât giải pháp và kiên

nghị nhằm nâng cao nâng cao hiêu quả sử

dụng vôn tại Công ty

3

2

1

Page 28: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

PHẦN III: KIẾN NGHỊ

Tăng cương công tác kiểm tra giám sát, kêt hợp

giữa chê đê tài chính nhà nước và doanh nghiêp

Thương xuyên kiểm tra hiêu quả hoạt động

Tăng cương nguồn vôn bổ sung đầu tư mở

rộng sản xuât kinh daonh và cải tiên trang thiêt bị

Thực hiên tôt công tác tinh giảm biên chê

theo hướng gọn nhẹ, hiêu quả, sử dụng cán bộ

công nhân viêc phù hợp công viêc chuyên môn.

4

3

2

1

Kêt hợp chặt chẽ chính sách tiêt kiêm chi phí sản xuât

và công tác thu hồi nợ để gải quyêt dưt điểm các khoản

nợ đên hạn và quá hạn.

Page 29: Phân tích Hiệu quả vốn_ tốt nghiệp cuối 2010

THE END!