9
1 Số: …/QLDA/MIK V/v: Triển khai gói thầu “Thi công hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà khu thấp tầng” Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2016 QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ NĂNG LỰC NHÀ THẦU Kính gửi: KHỐI KINH TẾ VÀ ĐẤU THẦU - Dự án: Tổ hợp văn phòng, nhà ở cao cấp kết hợp dịch vụ thương mại HBI - Địa điểm: 203 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội - Gói thầu: Thi công hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà khu thấp tầng - Căn cứ Quy trình đấu thầu được phê duyệt; - Căn cứ kế hoạch đấu thầu số:... được phê duyệt ngày…; - Căn cứ Hồ sơ thiết kế thi công; - Xét tình hình thực tế triển khai Dự án Khối Quản lý các Dự án yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật và năng lực của nhà thầu cho gói thầu trên như sau: 1. Tiêu chuẩn kỹ thuật: 1.1. Phạm vi công việc gói thầu: Thi công các công việc hạ tầng cơ sở ngoài nhà thuộc khu thấp tầng của dự án, bao gồm: - Thi công đường giao thông nội bộ, vỉa hè, sơn kẻ đường, lắp đặt biển báo giao thông; - Thi công hệ thống điện ngoài nhà; - Thi công hệ thống điện nhẹ ngoài nhà; - Thi công hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà. 1.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu của gói thầu: - Yêu cầu Nhà thầu tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành do Nhà nước quy định đối với ngành nghề thi công xây dựng; - Yêu cầu Nhà thầu tuân thủ các quy định theo HSTK và chỉ dẫn thiết kế; 1.3. Tiến độ: - Tiến độ thực hiện gói thầu: 60 ngày (Thời gian bao gồm các ngày thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ, tết theo quy định của Nhà nước Việt Nam). - Thời gian Nhà thầu bắt đầu vào thi công tại hiện trường: 01/03/2016. 1.4. Tiên lượng mời thầu: Xem bảng tiên lượng gắn kèm. 1.5. Yêu cầu cam kết bảo hành:

Phieu YC Va TL- Goi Ha Tang Biet Thu (3)

Embed Size (px)

DESCRIPTION

b

Citation preview

Page 1: Phieu YC Va TL- Goi Ha Tang Biet Thu (3)

1

Số: …/QLDA/MIK

V/v: Triển khai gói thầu “Thi công

hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà khu thấp

tầng”

Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2016

QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ NĂNG LỰC NHÀ THẦU

Kính gửi: KHỐI KINH TẾ VÀ ĐẤU THẦU

- Dự án: Tổ hợp văn phòng, nhà ở cao cấp kết hợp dịch vụ thương mại HBI

- Địa điểm: 203 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội

- Gói thầu: Thi công hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà khu thấp tầng

- Căn cứ Quy trình đấu thầu được phê duyệt;

- Căn cứ kế hoạch đấu thầu số:... được phê duyệt ngày…;

- Căn cứ Hồ sơ thiết kế thi công;

- Xét tình hình thực tế triển khai Dự án

Khối Quản lý các Dự án yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật và năng lực của nhà thầu cho gói

thầu trên như sau:

1. Tiêu chuẩn kỹ thuật:

1.1. Phạm vi công việc gói thầu:

Thi công các công việc hạ tầng cơ sở ngoài nhà thuộc khu thấp tầng của dự án, bao gồm:

- Thi công đường giao thông nội bộ, vỉa hè, sơn kẻ đường, lắp đặt biển báo giao thông;

- Thi công hệ thống điện ngoài nhà;

- Thi công hệ thống điện nhẹ ngoài nhà;

- Thi công hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà.

1.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu của gói thầu:

- Yêu cầu Nhà thầu tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành do Nhà nước quy định đối

với ngành nghề thi công xây dựng;

- Yêu cầu Nhà thầu tuân thủ các quy định theo HSTK và chỉ dẫn thiết kế;

1.3. Tiến độ:

- Tiến độ thực hiện gói thầu: 60 ngày (Thời gian bao gồm các ngày thứ 7, chủ nhật, các

ngày lễ, tết theo quy định của Nhà nước Việt Nam).

- Thời gian Nhà thầu bắt đầu vào thi công tại hiện trường: 01/03/2016.

1.4. Tiên lượng mời thầu: Xem bảng tiên lượng gắn kèm.

1.5. Yêu cầu cam kết bảo hành:

Page 2: Phieu YC Va TL- Goi Ha Tang Biet Thu (3)

2

- Bảo hành thiết bị: theo điều kiện của Nhà sản xuất;

- Yêu cầu Nhà thầu cam kết bảo hành phần việc thi công xây dựng trong vòng 24 tháng

kể từ ngày bàn giao.

1.6. Yêu cầu khác:

- Yêu cầu Nhà thầu lập Biện pháp thi công trình cùng hồ sơ dự thầu. Trong biện pháp thi

công đề nghị Nhà thầu làm rõ một số các phần việc sau:

- Vật tư: Chủng loại vật tư sử dụng và bảng kế hoạch tập kết vật tư tại công trường;

- Nhân sự:

+ Sơ đồ tổ chức điều hành của nhà thầu;

+ Bảng kê khai và kế họach huy động, bố trí nhân sự với chuyên môn phù hợp;

- Thiết bị:

+ Bảng kê khai thiết bị phục vụ thi công và kế hoạch huy động thiết bị;

+ Bảng kê khai dụng cụ thiết bị thí nghiệm kiểm tra hiện trường và ngoài công

trường;

- Tiến độ và biện pháp thi công:

+ Tiến độ thi công;

+ Biện pháp đảm bảo chất lượng;

+ Biện pháp đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy

nổ.

2. Năng lực kinh nghiệm của nhà thầu

- Kinh nghiệm thực hiện gói thầu: Nhà thầu đã thực hiện từ 02 đến 03 công trình có tính

chất tương tự ở Việt Nam.

- Yêu cầu Nhà thầu chứng minh bằng bản sao công chứng các Hợp đồng, biên bản thanh

lý Hợp đồng.

3. Giới thiệu nhà thầu (nếu có): Không có.

4. Thời gian cần hoàn thành:

- Theo quy trình Đấu thầu

- Hoặc hoàn thành tất cả các công việc để Nhà thầu có thể triển khai thi công tại

công trường trước ngày: 01/03/2016.

Người lập Quản lý trực tiếp Phê duyệt của Giám đốc Khối

Nơi nhận:

- Như trên

- Trưởng Phòng phụ trách (trực tiếp xử lý)

- Trưởng Ban ĐT/KT (giám sát)

- Giám đốc Khối (giám sát)

Page 3: Phieu YC Va TL- Goi Ha Tang Biet Thu (3)

BẢNG TIÊN LƯỢNG MỜI THẦU

DỰ ÁN: TỔ HỢP VĂN PHÒNG, NHÀ Ở CAO CẤP KẾT HỢP DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HBI

HẠNG MỤC: HẠ TẦNG CƠ SỞ NGOÀI NHÀ - KHU THẤP TẦNG

PHẦN VIỆC: GIAO THÔNG NỘI BỘ

1 Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 100m³ 4,328

2 Đào khuôn đường m³ 639,231

3 Đắp nền đường bằng đất đồi, độ chặt yêu cầu K=0,98 100m³ 5,916

4 Móng cấp phối đá dăm loại 2 100m³ 2,958

5 Móng cấp phối đá dăm loại 1 100m³ 2,958

6Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày đã

lèn ép 6cm100m² 19,720

7 Tưới lớp nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 100m² 19,720

8Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày đã

lèn ép 4cm100m² 19,720

9 Tưới lớp nhựa dính bám mặt đường, lượng nhựa 100m² 19,720

10 Làm lớp móng cát vàng gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 8% 100m³ 1,569

11 Cát vàng tạo phẳng m³ 78,449

12 Lát vỉa hè gạch tự chèn dày 6cm 1m2 1.568,984

13Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn

26x23x100cmm 597,384

14 Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 25cm m 74,616

15Xây bó hè bằng gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, vữa XM mác

75m³ 42,716

16 Trát bó hè m² 336,549

17 Bê tông móng bó vỉa, đá 2x4, cấp độ bền B12.5 m³ 39,856

18 Bê tông móng bó hè, mác 100 m³ 10,355

19 Ván khuôn móng bó vỉa, bó hè 100m² 2,292

20 Bê tông tấm đan rãnh cấp độ bền B22.5 m³ 6,768

21 Ván khuôn cho bê tông tấm đan rãnh 100m² 0,722

22 Sơn kẻ đường m² 191,216

23Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, biển vuông

70x70cm, biển số 423B: Đường người đi bộ sang ngangcái 8,000

24Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông

bằng sắt ống D80 (bao gồm đào đất, đổ bê tông chân trụ)cái 8,000

25 Đào hố trồng cây m³ 135,252

26Xây bồn cây bằng gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, vữa XM

mác 75m³ 17,076

27 Bê tông lót bồn cây mác 100 m³ 7,526

28 Ván khuôn cho bê tông lót bồn cây 100m² 0,470

Ghi chú:

-

KHỐI QUẢN LÝ DỰ ÁN

GHI CHÚ

Khối lượng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nhà thầu có trách nhiệm kiểm tra lại trong quá trình

chào giá.

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG

Page 4: Phieu YC Va TL- Goi Ha Tang Biet Thu (3)

BẢNG TIÊN LƯỢNG MỜI THẦU

DỰ ÁN: TỔ HỢP VĂN PHÒNG, NHÀ Ở CAO CẤP KẾT HỢP DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HBI

HẠNG MỤC: HẠ TẦNG CƠ SỞ NGOÀI NHÀ - KHU THẤP TẦNG

PHẦN VIỆC: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

STT Néi dung c«ng viÖc §¬n vÞ khèi l­îng ghi chó

I C«ng t¸c ®Êt

1 §µo ®Êt ®Æt ®­êng èng vµ hÖ thèng c¸c lo¹i hè ga m3 2.274,911

2 San lÊp c¸t b»ng m¸y ®µo, ®é chÆt K=0,95 m3 1.936,115

3 VËn chuyÓn ®Êt m3 2.274,911

II HÖ thèng tho¸t n­íc th¶I tæng thÓ

1 èng nhùa HDPE D200 m 413,000

2 èng nhùa HDPE D300 m 109,000

III HÖ thèng cÊp n­íc tæng thÓ

1 èng cÊp n­íc HDPE D160 (¸p lùc lµm viÖc PN10) m 6,000

2 èng cÊp n­íc HDPE D110 (¸p lùc lµm viÖc PN10) m 147,000

3 èng cÊp n­íc HDPE D90 (¸p lùc lµm viÖc PN10) m 272,500

4 èng cÊp n­íc HDPE D50 (¸p lùc lµm viÖc PN10) m 459,000

5 èng thÐp DN100 dµy 4,7mm m 30,000

6 èng lång thÐp D150 dµy 4,7mm m 0,000

7 èng lång thÐp D125 dµy 4,7mm m 39,000

8 èng lång thÐp D80 dµy 4,7mm m 10,000

9 Tª 90x90 c¸i 1,000

10 Tª 90x50 c¸i 6,000

11 Tª 50x32 c¸i 42,000

12 Tª HDPE DN160x160 c¸i 2,000

13 Tª HDPE DN110x110 c¸i 2,000

14 Van chÆn BB DN100 c¸i 6,000

15 Van chÆn BB DN50 c¸i 3,000

16 Mèi nèi mÆt bÝch DN100 c¸i 10,000

17 Mèi nèi mÒm D100 c¸i 5,000

18 C«n HDPE D160x110 c¸i 2,000

19 C«n HDPE D110x90 c¸i 2,000

20 C«n HDPE D90x50 c¸i 1,000

21 Cót HDPE 90 D160 c¸i 1,000

22 Cót HDPE 90 D110 c¸i 2,000

23 Cót HDPE 90 D90 c¸i 1,000

24 Nót bÞt HDPE D90 c¸i 1,000

25 Trô cøu háa D100 c¸i 1,000

26 Nót bÞt HDPE D32 c¸i 42,000

27 Nót bÞt HDPE D50 c¸i 7,000

28 Nèi th¼ng ren ngoµi HDPE DN50 c¸i 6,000

Page 5: Phieu YC Va TL- Goi Ha Tang Biet Thu (3)

STT Néi dung c«ng viÖc §¬n vÞ khèi l­îng ghi chó

29 Van BB DN150 c¸i 1,000

30 Mèi nèi mÒm BB DN150 c¸i 1,000

31 §ång hå ®o l­u l­îng DN150 c¸i 1,000

32 Mèi nèi chuyÓn bËc DN150 c¸i 2,000

33 BÝch thÐp rçng DN150 c¸i 4,000

34 èng thÐp D160 dµy 4,7mm m3 1,000

35 Bª t«ng lãt m¸c 100, ®¸ 4x6 m3 0,253

36 Bª t«ng m¸c 150, dµy 150 m3 0,410

37 V¸n khu«n hè ®ång hå m2 2,212

38 Cèt thÐp chi tiÕt A D<=10mm tÊn 0,002

39 Cèt thÐp chi tiÕt A D<=18mm tÊn 0,023

40 X©y g¹ch thµnh hè van m3 0,659

41 TÊm ®an 1220x610x100 c¸i 2,000

42 Tr¸t t­êng xi m¨ng 75 dµy 20 m2 1,920

IV HÖ thèng tho¸t n­íc m­a tæng thÓ

1 Cèng BTCT D400 m 306,000

2 Cèng BTCT D600 m 48,000

3 Cèng BTCT D800 m 160,000

4 §Õ cèng BTCT D400 c¸i 306,000

5 §Õ cèng BTCT D600 c¸i 48,000

6 §Õ cèng BTCT D800 c¸i 160,000

7 èng nhùa HDPE D200 m 372,500

V Hè ga thu

V.1 Ga thu n­íc th¶I vµ thu n­íc m­a

1 Bª t«ng lãt m¸c 100, ®¸ 4x6 m3 8,822

2 Bª t«ng m¸c 150, ®¸ 1x2 m3 14,390

3 V¸n khu«n hè ga m2 93,589

4 ThÐp L80x5,5 ch«n trong miÖng hè kg 1.048,064

5 Cèt thÐp chi tiÕt A kg 479,045

6 TÊm ®an ga tho¸t n­íc th¶I KT 820x420x100 c¸i 22,000

7 TÊm ®an ga tho¸t n­íc th¶I KT 1020x520x100 c¸i 7,000

8 TÊm ®an ga n­íc m­a KT 840x470x100 c¸i 24,000

9 X©y t­êng hè ga b»ng g¹ch ®Æc m3 42,776

10 Tr¸t t­êng xi m¨ng 75 dµy 200 m2 207,430

V.2 Ga giao n­íc m­a vµ n­íc th¶i

1 Bª t«ng lãt m¸c 100, ®¸ 4x6 m3 1,176

2 Bª t«ng hè ga m¸c 200 m3 8,826

3 V¸n khu«n hè ga m2 72,036

4 X©y g¹ch kª n¾p gang miÖng hè ga m3 0,150

5 Bé n¾p b»ng gang KT 690x690x40 c¸i 4,000

6 Cèt thÐp hè ga tÊn 1,117

Page 6: Phieu YC Va TL- Goi Ha Tang Biet Thu (3)

STT Néi dung c«ng viÖc §¬n vÞ khèi l­îng ghi chó

V.3 Ga thu n­íc m­a kÕt hîp ga th¨m

1 Bª t«ng lãt m¸c 100, ®¸ 4x6 m3 4,617

2 Bª t«ng m¸c 200, ®¸ 1x2 m3 42,500

3 V¸n khu«n hè ga m2 356,076

4 X©y g¹ch kª n¾p gang miÖng hè ga m3 0,075

5 Bé n¾p b»ng gang KT 690x690x40 c¸i 2,000

6 Bé n¾p ®Ëy b»ng gang (khung ®ì + tÊm n¾p) KT 960x530 c¸i 15,000

7 Cèt thÐp hè ga tÊn 4,545

-

KHỐI QUẢN LÝ DỰ ÁN

Khối lượng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nhà thầu có trách nhiệm kiểm tra lại trong quá trình

chào giá.

Page 7: Phieu YC Va TL- Goi Ha Tang Biet Thu (3)

I ĐIỆN CHIẾU SÁNG1 Cột đèn thép tráng kẽm côn bát giác liền cần cao 9m cái 14,000

2Cần đèn, chóa đèn và bóng đèn cao áp 150W/SON-T-

IP66cái 14,000

3 Đào móng cột đèn m³ 8,960

4 Vận chuyển đất đổ đi 100m³ 0,090

5 Bê tông móng cột mác 200 m³ 8,960

6 Khung móng M24x300x300x750 trọn bộ 14,000

7

Bộ tiếp địa cho 1 móng cột (01cọc L63x63x6-2500mm;

01 thanh thép D10, l=2,5m có tai nối tiếp địa; các vật tư

khác theo thiết kế)

bộ 7,000

8

Tủ điện phân phối cho 06 căn hộ (thống kê cho 1 tủ) -

Loại tủ ngoài trời. Bao gồm:

- MCCB 3P 250A 25KA: 01 cái

- MCB 3P 63A 18KA: 06 cái

-Hệ thống thanh cái đồng 4P 250A,…: 01 bộ

- Máy biến dòng 250/5A: 03 cái

- Đồng hồ đo dòng điện xoay chiều (AM), góc quay 90

độ, 250/5A: 03 cái

- Đồng hồ đo điện áp xoay chiều 400V, góc quay 90 độ:

01 cái

- Cầu chì 220V/6A: 03 cái

- Đèn tín hiệu báo pha f21mm, kiểu lắp bảng 220V/5W

(đỏ, vàng, xanh): 03 bộ

- Chuyển mạch vol kế: 01 cái

- Vỏ tủ điện bằng sơn tĩnh điện tôn dày 2mm, KT

(500x700x250): 01 cái

- Phụ kiện khác.

bộ 7,000

9 Cầu đấu dây bộ 14,000

10 Bảng điện cửa cột bộ 14,000

11 Aptomat 6A cái 14,000

12Cáp 0,6KV-CU/XLPE/PVC 1x10mm2, nối mạng giữa

các cọc tiếp địam 356,481

13Cáp 0,6KV-CU/XLPE/PVC 4x10mm2 cho cáp dẫn từ tủ

điện chiếu sáng đến các cột đènm 356,481

14Ống nhựa xoắn HDPE D50/40 chôn ngầm trong đất bảo

vệ cho cáp dẫn từ tủ điện chiếu sáng đến các cột đèn 356,481

15Vữa xi măng cát vàng trát kín chân cột (chiều dày 2cm,

vữa XM mác 75)m² 8,960

16Cáp ngầm 0,6KV-CU/XLPE/DSTA/PVC 4Cx120mm2

cho cáp cấp từ nguồn cấp điện từ TBA đến tủ chiếu sángm 653,728

17Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 4x16mm2 cấp từ tủ điện cho

sáu căn nhà vườn tới tủ phân phối nhà vườn 1.077,468

18 Ống luồn dây HDPE D50/40 bảo vệ cáp 1.077,468

19Ống nhựa vặn xoắn chịu lực D160/125 bảo vệ cáp điện

hạ thếmd 660,728

20 Rãnh cáp 500x300 mm md 680,484

BẢNG TIÊN LƯỢNGDỰ ÁN: TỔ HỢP VĂN PHÒNG, NHÀ Ở CAO CẤP KẾT HỢP DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HBI

HẠNG MỤC: HẠ TẦNG CƠ SỞ NGOÀI NHÀ - KHU THẤP TẦNG

PHẦN VIỆC: HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG VÀ ĐIỆN NHẸ

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG GHI CHÚ

Page 8: Phieu YC Va TL- Goi Ha Tang Biet Thu (3)

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG GHI CHÚ

21 Rãnh cáp 800x600 mm md 460,421

22

Tủ công tơ 3 pha 80A loại 01 công tơ (tính cho 01 tủ

công tơ)

- Công tơ 3 pha 80A: 01 cái

- MCB 3P 63A 18KA: 01 cái

- Vỏ tủ điện: 01 cái (Nhà thầu tự đề xuất)

- Phụ kiện khác.

cái 42,000

23

Tủ điều khiển chiếu sáng hợp bộ KT 600x1000x350

- MCB 3P 40A 25KA: 01 cái

- MCB 3P 32A 10KA: 02 cái

- Contactor 3P - 32A: 02 cái

- Rơ le thời gian: 02 cái

- Phụ kiện khác

cái 1,000

24

Tủ LV2 KT 400x800x1500

- MCCB 250A 36 KA: 08 cái

- MCCB: 3P 40A 36KA: 01 cái

- Vỏ tủ điện: 01 cái

- Phụ kiện khác

1,000

25 Đào đất hố móng tủ điện chiếu sáng m3 1,638

26 Bê tông móng tủ điện mác 200 m3 2,366

27 Ván khuôn móng tủ điện 100m2 0,191

28 Trát móng tủ điện m2 5,880

29

Bộ tiếp địa cho 1 móng tủ (02 cọc L63x63x6-2500mm;

01 thanh thép D10, L=3,7m có tai nối tiếp địa; các vật tư

khác theo thiết kế)

Bộ 7,000

30 Khung móng tủ Bulông M16x650 bộ 28,000

31Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy, bằng

thủ công, đất cấp IIm³ 459,252

32 Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,9 m3 268,345

33 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,9 m³ 133,002

34 Lưới ni lông báo hiệu cáp md 750,063

35 Dây dẫn CU/PVC/PVC 2x2,5mm2 cho dây dẫn lên đèn md 210,000

II HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ

II.1 HỆ THỐNG ĐIỆN THOẠI VÀ INTERNET

1

Tủ hệ thống điện thoại & internet (bao gồm: 01 tủ điện

nhẹ 1000*600*250, sơn tĩnh điện màu ghi sáng; 01 bộ

khay đấu cáp quang 32 cổng)

6,000

2 Cáp quang 32 sợi 1.417,383

3 cáp quang 4 sợi m 1.131,199

4 Ống HDPE D105/80 m 1.417,383

5 ống HDPE D50/40 m 1.131,199

6 Băng báo hiệu tuyến cáp ngầm m 1.417,383

7 Hố thao tác tủ điện nhẹ hố 12,000

8

Hệ thống tiếp địa (2 cọc L63x63x6, L=2,5m; 12,95m

thép dẹt 25x4mm2 và các phụ kiện khác kèm theo yêu

cầu của thiết kế)

Bộ 6,000

9 Thép dẹt 25x4mm M 64,000

II.2 HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH1 Bộ chuyển đổi quang điện Bộ 6,000

2 Bộ khuyếch đại truyền hình Bộ 6,000

3 Bộ chia truyền hình 2 cổng, không cân bằng Cái 6,000

4 Bộ chia truyền hình 6 cổng Cái 12,000

5 Khay đấu quang 08 cổng Bộ 6,000

Page 9: Phieu YC Va TL- Goi Ha Tang Biet Thu (3)

STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG GHI CHÚ

6

Tủ hệ thống truyền hình (bao gồm: 01 tủ điện nhẹ

1000*600*250, sơn tĩnh điện màu ghi sáng; 01 bộ khay

đấu cáp quang 8 cổng; 01 bộ chuyển đổi quang điện (HT

truyền hình); 01 bộ khuyếch đại truyền hình; 01 bộ chia

truyền hình 2 cổng không cân bằng (TAP 1); 02 bộ chia

truyền hình 6 cổng (S6); 02 ổ cắm điện đôi 16A-220V).

Cái 6,000

7 Ổ cắm điện đôi 16a-220v Cái 12,000

8 Cáp quang 08 sợi m 1.417,383

9 cáp truyền hình RG6 m 1.131,199

10 Ống HDPE D105/80mm m 740,000

11 Rãnh cáp điện nhẹ m 760,000

II.3 HỆ THỐNG CAMERA

1

Camera hình chữ nhật cố định Ngày/Đêm ngoài trời

600TVL, 1/3 "Sony Super HAD CCD II, Ống kính

3,6mm, độ nhạy sáng tối thiểu 0lux, 26IR LED (15M),

DC 12V

cái 15,000

2Đầu ghi hình KTS và chia 16 Camera. Dung lượng ổ

cứng tối đa 8TB, HDD 2TB, H264 Read - Time.bộ 1,000

3 Màn hình chuyên dụng LCD 32" cái 1,000

4 Tủ Rack 19", 10U tủ 1,000

5 Bộ chuyển nguồn 220V -> 12 V 1.5A bộ 15,000

6 Cáp đồng trục RG6 m 1.431,125

7 Cáp nguồn 2x1,5 mm m 968,491

8 ống HDPE D50/40mm m 908,491

Ghi chú:

-

KHỐI QUẢN LÝ DỰ ÁN

Khối lượng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nhà thầu có trách nhiệm kiểm tra lại trong quá trình

chào giá.