12
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/2 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO NGÀNH: IN ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 14-15 Môn: Công Nghệ In................................................... Mã môn học: PRTE 340555......................................... Đề số/Mã đề: PRTE II/14-15. Đề thi có 12 trang. Thời gian: 60 phút. Không sử dụng tài liệu. Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Số câu đúng: Số câu đúng: Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Họ và tên: .................................................................... Mã số SV: .................................................................... Số TT: ....................... Phòng thi: ................. ..................................................... PHIẾU TRẢ LỜI Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng: Bỏ chọn: Chọn lại: STT a b c d STT a b c d 1 a b c d 31 a b c d 2 a b c d 32 a b c d 3 a b c d 33 a b c d 4 a b c d 34 a b c d 5 a b c d 35 a b c d 6 a b c d 36 a b c d 7 a b c d 37 a b c d 8 a b c d 38 a b c d 9 a b c d 39 a b c d 10 a b c d 40 a b c d 11 a b c d 41 a b c d 12 a b c d 42 a b c d 13 a b c d 43 a b c d 14 a b c d 44 a b c d

PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/2

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

NGÀNH: IN

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 14-15

Môn: Công Nghệ In ...................................................

Mã môn học: PRTE 340555 .........................................

Đề số/Mã đề: PRTE II/14-15. Đề thi có 12 trang.

Thời gian: 60 phút.

Không sử dụng tài liệu.

Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2

CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai

Số câu đúng: Số câu đúng:

Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Họ và tên: ....................................................................

Mã số SV: ....................................................................

Số TT: .......................

Phòng thi: ................. .....................................................

PHIẾU TRẢ LỜI

Hướng dẫn trả lời câu hỏi:

Chọn câu trả lời đúng: Bỏ chọn: Chọn lại:

STT a b c d STT a b c d

1 a b c d 31 a b c d

2 a b c d 32 a b c d

3 a b c d 33 a b c d

4 a b c d 34 a b c d

5 a b c d 35 a b c d

6 a b c d 36 a b c d

7 a b c d 37 a b c d

8 a b c d 38 a b c d

9 a b c d 39 a b c d

10 a b c d 40 a b c d

11 a b c d 41 a b c d

12 a b c d 42 a b c d

13 a b c d 43 a b c d

14 a b c d 44 a b c d

Page 2: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2/2

15 a b c d 45 a b c d

16 a b c d 46 a b c d

17 a b c d 47 a b c d

18 a b c d 48 a b c d

19 a b c d 49 a b c d

20 a b c d 50 a b c d

21 a b c d 51 a b c d

22 a b c d 52 a b c d

23 a b c d 53 a b c d

24 a b c d 54 a b c d

25 a b c d 55 a b c d

26 a b c d 56 a b c d

27 a b c d 57 a b c d

28 a b c d 58 a b c d

29 a b c d 59 a b c d

30 a b c d 60 a b c d

CÂU HỎI

1. Để tạo tính linh hoạt cho các máy in dạng ống ép ống (rotary), phù hợp với các

loại vật liệu in. Trong cấu trúc của bộ phận in cần phải tuân thủ nguyên tắc:

a. Một trong các ống phải được mềm hóa.

b. Cấu tạo của các ống phải giống nhau.

c. Kích thước các ống bằng nhau.

d. Các ống phải được bọc lót như nhau.

2. Các máy in offset cuộn có khả năng in cùng một lúc hai mặt của tờ in chỉ trong

một lần qua máy, đó là do cơ cấu:

a. Lật mặt bằng ống trung chuyển.

b. Cao su đối cao su ở từng cặp đơn vị in.

c. Các thanh đảo mặt ở giữa các cụm in.

d. In một nửa băng giấy sau đó đảo mặt, in một nửa băng còn lại.

3. Trong các loại máy in sau, những máy in nào được xem là máy in có khả năng

thay đổi “khổ in”.

Page 3: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3/2

a. Máy in offset tờ rời và máy in offset cuộn.

b. Máy in offset cuộn và máy in ống đồng.

c. Máy in ống đồng và máy in flexo.

d. Máy in flexo và máy in offset cuộn.

4. Cấu trúc dạng vệ tinh của máy in Flexo, được thiết kế để đảm bảo:

a. Giảm bớt rung động cơ học cho máy khi vận hành.

b. Giảm bớt số lượng các lô trung gian giữa các đơn vị in.

c. Giảm bớt độ giãn của vật liệu, chồng màu chính xác.

d. Giảm bớt biến dạng của vật liệu in.

5. Ưu điểm của cấu hình chữ Y trong máy in offset cuộn so với các cấu hình khác

là:

a. Giảm bớt khoảng không gian của máy in – tiết kiệm diện tích.

b. Chỉ sử dụng một ống cao su cho cả ba đơn vị in – tiết kiệm chi phí sản xuất.

c. Giảm bớt chiều cao của máy in – dễ vận hành.

d. In được nhiều màu riêng lẻ – sử dụng tối đa các đơn vị in.

6. Thuận lợi của máy in cuộn có cấu hình chữ H so với cấu hình vòng cung là:

a. Cho phép in nhiều màu hơn.

b. Bố trí hệ thống cấp ẩm và cấp mực thuận lợi hơn.

c. Giảm bớt chiều cao của máy.

d. Cả ba ưu điểm kể trên.

7. Vận chuyển vật liệu giữa các đơn vị in trong máy in nhiều màu dạng cuộn phụ

thuộc vào:

a. Sự dẫn truyền của các lô kéo trung gian

b. Chiều dài bù trừ của bộ phận dự trữ.

c. Ma sát được tạo bởi lực ép in.

d. Lực kéo từ đầu thu cuộn.

8. Đặc trưng của các máy in offset tờ rời thể hiện ở yếu tố nào sau đây?

a. Ống bản, ống Cao su và trục anilox.

b. Hệ thống cấp mực, cấp ẩm và bộ tách tờ.

c. Hệ thống cấp ẩm, ống bản và bộ điều khiển sức căng.

d. Hệ thống sấy, dao gạt mực và lô máng mực

9. Chức năng hoạt động của các bánh xe chổi lông trên bàn dây băng:

a. Vận chuyển giấy, giữ cho giấy đều nhau.

b. Bảo đảm giấy ổn định khi tiếp xúc với tay kê đầu.

c. Chống nhăn cho giấy trước khi vào đơn vị in.

Page 4: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4/2

d. Đảm bảo chỉ có lần lượt từng tờ giấy vào đơn vị in

10. Trước khi được đưa vào đơn vị in của máy in Offset tờ rời. Vật liệu in phải được

định vị tối thiểu ở mấy vị trí?

a. 1 vị trí

b. 2 vị trí

c. 3 vị trí

d. 4 vị trí

11. Để đảm bảo độ bền cơ học của giấy trong quá trình in, dưới các tác động của máy

in thì yếu tố nào cần thiết phải chính xác khi đưa vào máy in:

a. Độ bền bề mặt

b. Hướng thớ giấy

c. Độ ẩm của giấy

d. Tính thấm hút

12. Hệ thống cấp cuộn động và tĩnh khác nhau ở yếu tố nào sau đây:

a. Lượng giấy xả ra từ cuộn cung cấp khác nhau.

b. Chế độ của cuộn chờ khi chuẩn bị thay cuộn.

c. Khả năng dự trữ cuộn trên tháp.

d. Trạng thái của cuộn chờ khi đổi cuộn.

13. Bộ điều chỉnh sức căng của băng giấy trong các máy in cuộn là các lô dao động,

chúng vận hành theo nguyên lý:

a. Dự trữ giấy càng nhiều càng tốt.

b. Nhanh chóng bù vào lượng giấy thiếu.

c. Thay đổi chiều dài di chuyển của băng giấy.

d. Giữ ổn định lượng giấy cung cấp.

14. Bàn đạp giấy (chân vịt) đặt ở trung tâm của bộ tách tờ, nhiệm vụ của nó là:

a. Hút giấy lên, đưa tờ giấy trên cùng ra.

b. Giữ chồng giấy lại sau khi đã tách tờ trên cùng lên.

c. Thổi bung mép chồng giấy.

d. Có tính đàn hồi, bung ngược lại để giữ chồng giấy.

15. Đối với các máy in dạng cuộn. Quá trình xử lý bề mặt vật liệu (hay còn gọi là quá

trình tạo điều kiện) trước khi đưa vào đơn vị in là quá trình nào sau đây:

a. Gấp, cắt băng vật liệu thành tay sách.

b. Lồng nhiều băng giấy lại với nhau.

c. Làm cho giấy giãn hết mức theo cả hai chiều.

d. Dán băng keo hai mặt để thay đổi cuộn.

16. Cấu hình nào sau đây của máy in cuộn (in báo coldest) cho phép in trên một băng

Page 5: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 5/2

giấy các lựa chọn 3/0 (3 màu/1 mặt); 2/1 (2 màu/1 màu); 1/1 (1 màu/1 màu) ở một

cụm in:

a. Chữ H

b. Chữ I

c. Chữ Y

d. Vệ tinh.

17. Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự tạo màng

ẩm trên bản in trong Kỹ thuật in Offset truyền thống?

a. Góc thấm ướt của bản in.

b. Độ nhớt của dung dịch làm ẩm.

c. Sức căng bề mặt của dung dịch làm ẩm.

d. Cấu tạo của hệ thống làm ẩm.

18. Ống bản (in offset) dùng để giữ bản in, tại sao phải lót một lớp giấy lót dưới bản

in?

a. Để bù đắp sự thiếu hụt của bản in về độ dày.

b. Để làm mềm hóa bản in.

c. Để kiểm soát áp lực in.

d. Để bù đắp sự không bằng phẳng của vật liệu in.

19. Hoạt động của lô sàng mực trong hệ thống cấp mực của máy in Offset có tác dụng

chính là:

a. Cung cấp mực cho bản in.

b. Kéo các lô khác trong hệ thống lô quay theo.

c. Làm cho lớp mực mỏng đều hơn.

d. Có tác dụng tiếp xúc với dao máng mực khi rửa máy.

20. Máng mực của máy in offset được thiết kế với các phím chỉnh mực (vít chỉnh

mực), cá phím này có nhiệm vụ:

a. Giữ cho dao gạt và lô máng mực không rời xa nhau.

b. Điều chỉnh độ dày màng mực trên lô máng mực.

c. Kiểm soát vận tốc quay của lô lấy mực.

d. Bảo đảm không làm mòn dao mực.

21. Độ dày của lớp mực khi in trong phương pháp in lưới có thể đạt tới mức

a. 120 µm.

b. 180 µm.

c. 200 µm.

d. 240 µm.

22. Hệ thống cấp ẩm dùng cồn sử dụng trong in Offset có đặc điểm sau

Page 6: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 6/2

a. Tất cả các lô đều quay với cùng một vận tốc dài với bản in.

b. Luôn luôn giữ vững sự cân bằng mực/nước.

c. Lô chà bản được làm bằng cao su.

d. Lô cấp ẩm được bọc một lớp nỉ.

23. Hệ thống in của tất cả các máy in đều được thiết kế và lắp đặt theo một nguyên

tắc chung. Nguyên tác đó là

a. Đường kính của các lô tăng dần từ trên xuống dưới.

b. Theo sự xen kẽ cứng và mềm của các lô hoặc trục.

c. Đường kính của các lô giảm dần từ trên xuống dưới.

d. Theo chức năng của từng loại lô hoặc trục.

24. Độ dày lớp mực trong kỹ thuật in Flexo được quyết định bởi

a. Loại bản in photopolyme mềm hay cứng.

b. Loại và góc dao gạt mực.

c. Thể tích của trục anilox

d. Độ sâu của lỗ trên trục anilox.

25. Các lô chà bản trong hệ thống cấp mực của máy in offset tờ rời phải được thiết

kế theo đặc tính

a. Tất cả các lô cấp mực đồng đồng đều như nhau.

b. Tất cả các lô đều có khả năng liên kết với lô cấp ẩm.

c. Tất cả các lô đều có đường kính khác nhau.

d. Tất cả các lô có kích thước bằng nhau.

26. Chức năng làm việc của ống cao su máy in Offset tờ rời thể hiện ở

a. Nhận mực từ lô chà và truyền mực xuống vật liệu in.

b. Tiếp xúc với hai ống bản và ống ép tạo điều kiện in.

c. Ngăn ngừa lượng ẩm không cho tiếp xúc với vật liệu.

d. Độ đàn hồi của cao su cho phép in giấy dày.

27. Ưu điểm của kỹ thuật in ống đồng và flexo so với các kỹ thuật in truyền thống

khác thể hiện ở chỗ:

a. Mực mau khô do dung môi bốc hơi nhanh.

b. Sử dụng được mực UV nên khô ngay lập tức.

c. Hệ thống cấp mực đơn giản và rẻ tiền.

d. Định lượng mực cung cấp ổn định.

28. Các ống bản và ống cao su của máy in offset tờ rời luôn có một khoảng hở gọi là

“lòng máng”, tác dụng của lòng máng là:

a. Tạo khoảng hở để tránh va đập khi tiếp xúc in.

b. Tạo khoảng dùng không in khi nhíp trao bắt giấy.

Page 7: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 7/2

c. Giảm giá thành chế tạo do không phải gia công bề mặt.

d. Để chứa các thanh nẹp bản, nẹp cao su và nhíp giữ giấy.

29. Với hướng quay ngược chiều kim đồng hồ. Các lô chà mực được bố trí theo thứ

tự từ A1-A4. Dòng truyền mực chính trong hệ thống lô mực in offset sẽ cấp mực

nhiều nhất cho các lô chà theo thứ tự sau:

a. Lô A1 và A2

b. Lô A2 và A3

c. Lô A3 và A4

d. Chia đều cho các lô A1, A2, A3 và A4

30. Trong các kỹ thuật in NIP, khái niệm về hệ thống in multipass được hiểu như là:

a. Một lần tiếp xúc in với vật trung gian in được nhiều màu.

b. Một lần vật di chuyển qua máy thì in được nhiều màu.

c. Mỗi lần tiếp xúc với vật thể trung gian chỉ được một màu.

d. Mỗi lần tiếp xúc với vật trung gian thì in được một màu.

31. Để tạo ra các hình ảnh in nhiều cấp độ trong in tĩnh điện, cần phải tạo ra nhiều

mức độ nhận mực khác nhau, yếu tố chính để tạo ra sự khác biệt là:

a. Dùng các loại mực khác nhau

b. Dùng ống quang dẫn là chất hữu cơ

c. Dùng loại mực in lỏng

d. Dùng nhiều mức điện thế khác nhau.

32. Một hệ thống in NIP về tổng quát cần có các bộ phận sau:

a. Ghi ảnh, tái lập điều kiện in và ổn định hình ảnh in.

b. Ghi ảnh, ống bản và ổn định hình ảnh in.

c. Hiện ảnh, tái lập điều kiện in và ổn định hình ảnh in.

d. Hiện ảnh, ống cao su trung gian và xử lý mực in.

33. Loại mực “hot-melt ink” dùng trong kỹ thuật in NIP có tính chất

a. Loại mực in chỉ có thể truyền qua vật liệu bằng cách nấu chảy.

b. Loại mực được làm khô bằng cách nung nóng và làm lạnh.

c. Loại mực chuyên dụng dùng trong môi trường nhiệt độ cao

d. Loại mực chỉ được làm nóng chảy bằng nhiệt trước khi được truyền qua vật liệu.

34. Để tạo ra nhiều mức độ xám khác nhau, kỹ thuật in NIP sử dụng phương thức

nào sau đây để tạo ra các giá trị xám?

a. Thay đổi giá trị điện tích cho giọt mực khi in.

b. Thay đổi cường độ chiếu sáng tia laser vào ống quang dẫn.

c. Thay đổi độ dày và kích thước điểm ảnh.

d. Thay đổi độ phân giải khác nhau cho những vùng hình ảnh in.

Page 8: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 8/2

35. Một hệ thống được thiết kế luôn có một ưu thế nhất định. Ưu điểm của hệ thống

in singlepass thể hiện ở yếu tố nào

a. Hệ thống nhỏ gọn hơn.

b. Tốc độ ghi bằng với tốc độ in.

c. Hoạt động có tính độc lập nên năng suất cao hơn.

d. Cả ba yếu tố trên.

36. Quy trình ghi hình ảnh trong kỹ thuật in tĩnh điện là dùng tín hiệu hình ảnh biến

đổi thành nguồn sáng laser. Ánh sáng laser có bước sóng 700nm, laser có tác dụng

a. Trung hòa điện tích bề mặt cho ống quang dẫn.

b. Tích điện cho các phần tử bề mặt được chiếu sáng.

c. Làm tăng độ bền bề mặt của ống quang dẫn.

d. Tạo sự kích thích bề mặt để ống quang dẫn phát quang.

37. Quy trình truyền mực qua vật liệu trong kỹ thuật in tĩnh điện là làm cho mực

bám vào bề mặt vật liệu, Để mực dính được vào bề mặt vật liệu in cần có điều

kiện nào sau đây?

a. Tùy thuộc vào sự thấm hút của bề mặt vật liệu.

b. Vật liệu in được xử lý bề mặt phù hợp với mực in tĩnh điện.

c. Tích điện trái dấu với mực cho vật liệu in.

d. Tạo một điện tích trái dấu với mực dưới bề mặt vật liệu in.

38. Đặc điểm của kỹ thuật in phun bằng cách làm lệch hướng nhị phân các giọt mực

có thể thực hiện được nhờ phương thức nào

a. Xoay các vòi phun có độ lệch khác nhau tùy thuộc vào tín hiệu hình ảnh.

b. Di chuyển đầu vòi phun để đạt được độ lệch mong muốn.

c. Tích điện cho các giọt mực với hiệu điện thế khác nhau.

d. Tạo ra tráng thái của giọt mực là được tích điện hay không tích điện.

39. Kỹ thuật in phun, tạo ra giọt mực bằng tinh thể piezo, hoạt động dựa trên nguyên

lý nào sau dây

a. Dùng nhiệt để tạo bong bóng khí đẩy mực ra khỏi vòi phun.

b. Dùng tinh thể dao động để tạo áp lực tống mực ra khỏi vòi phun.

c. Dùng tĩnh điện để hướng giọt mực đi đúng hướng.

d. Dùng sóng siêu âm để điều khiển giọt mực thoát ra.

40. Kỹ thuật in lai ghép là cho phép tạo ra một hệ thống in được kết hợp lại từ nhiều

kỹ thuật in khác nhau, mục đích của nó là nhằm:

a. Tăng năng suất của quá trình sản xuất in.

b. Tận dụng tối đa các ưu điểm của từng kỹ thuật in.

c. Hoàn thiện hơn quy trình sản xuất in.

d. Giảm bớt sự phụ thuộc vào vật liệu in của các sản phẩm.

Page 9: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 9/2

41. Tính linh hoạt của hệ thống in lai ghép thể hiện ở yếu tố:

a. In được tất cả các loại sản phẩm.

b. Nhờ tính năng thay đổi được nội dung khi in.

c. Không đòi hỏi quá nhiều không gian.

d. Mỗi đơn vị in là một module, thay đổi thiết kê dễ dàng.

42. Kỹ thuật in lai ghép cho phép kết nối nhiều kỹ thuật in với nhau. Khi cần in một

sản phẩm nhãn hàng đòi hỏi phải có nhiều barcode khác nhau, người ta cần hệ

thống lai ghép sau

a. Kết hợp các kỹ thuật in truyền thống với nhau.

b. Kết hợp các kỹ thuật in NIP với nhau.

c. Kết hợp các kỹ thuật in Truyền thống và in NIP.

d. Kết hợp các kỹ thuật CTpress, CTprint và kỹ thuật in truyền thống.

43. Thông số nào quyết định đến việc lựa chọn thứ tự in chồng màu khi in với dạng

ướt chồng ướt:

a. Độ nhớt của mực in.

b. Độ che phủ của mực.

c. Độ dày lớp mực in.

d. Khả năng khô của mực.

44. Tính chất nào của giấy giúp cho nó hạn chế bị giãn theo hình rẽ quạt khi ép in?

a. Chống ẩm

b. pH

c. Độ dày

d. Độ sáng hay độ trắng

45. Trong các loại vật liệu sau, loại vật liệu in nào có khả năng thấm hút mực tốt nhất.

a. Giấy không tráng phủ.

b. Giấy có tráng phủ.

c. Giấy tráng màng kim loại.

d. Giấy bìa trắng.

46. Trong các quá trình được mô tả ở dưới đây, quá trình nào tạo “điều kiện nhiệt

độ” tốt nhất cho giấy in

a. Trữ giấy bên cạnh máy in tối thiểu 12 giờ trước khi chuẩn bị in.

b. Chỉ lột bỏ giấy bao sau khi giấy đã đạt nhiệt độ của xưởng in.

c. Chuyển giấy từ nhà kho vào xưởng in 48 giờ trước khi in.

d. Đặt giấy cạnh bên hay dưới nguồn nhiệt lớn hơn nhiệt độ xưởng in một chút.

47. Đặc điểm của các loại mực in EB thể hiện ở chỗ:

a. Chỉ truyền mực được trong môi trường được bức xạ EB.

Page 10: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 10/2

b. Chỉ đóng rắn (kết màng) dưới tác động bức xạ dòng EB.

c. Chỉ được nhìn thấy dưới khi chiếu vào đó dòng EB.

d. Chỉ in được trên các hệ thống cấp mực có đèn phát dòng EB.

48. Trong các loại kỹ thuật in sau mực in của kỹ thuật in ....... có khả năng tạo độ dày

lớp mực cao nhất khi đã bám lên vật liệu

a. in phun nhiệt

b. in phun piezo

c. in phun liên tục

d. in phun mực UV

49. Hướng thớ giấy là một thuộc tính quan trọng của giấy, hướng thớ giấy được hình

thành trong quá trình sản xuất, nó có ảnh hưởng đến

a. Tính hút ẩm của giấy.

b. Độ giãn của giấy.

c. Độ bền bề mặt.

d. Cả ba yếu tố trên.

50. Ưu điểm của các loại mực in bức xạ (hay lưu hóa) thể hiện ở yếu tố:

a. Không ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe như các loại mực thường.

b. Không sử dụng bất cứ loại dung môi nào.

c. Hệ thống đơn giản không đòi hỏi tốn nhiều điện năng.

d. Thích hợp với mọi loại vật liệu nền.

51. Nếu các loại mực dùng cho in 4 màu CMYK trong một quá trình in có độ tách

dính như sau: Black 11; Cyan 14; Magenta 13 và Yellow 15; thì thứ tự in chồng

màu tốt nhất là:

a. Y,C,M và K.

b. Y,M,C và K.

c. C,M,Y và K.

d. C,K,M và Y.

52. Thuật ngữ “khô” của mực được hiểu như là:

a. Mực kết màng trên bề mặt vật liệu.

b. Mực bám trên bề mặt vật liệu.

c. Mực phản ứng với bề mặt vật liệu.

d. Mực bắt đầu khô ngay khi vừa bám lên bề mặt vật liệu

53. Phương thức khô mực nhờ sự thấm hút chất liên kết đòi hỏi phải có một số yếu

tố trợ giúp phù hợp. Yếu tố cần thiết là:

a. Dùng không khí nóng.

b. Dùng tia hồng ngoại.

Page 11: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 11/2

c. Dùng tia tử ngoại.

d. Làm lạnh

54. Trong các yếu tố được nêu ra sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến khả

năng khô của mực:

a. Loại pigment có trong mực.

b. Điều kiện khí hậu.

c. Màu sắc của mực.

d. Độ trong suốt của mực.

55. Khi in với độ phân giải càng cao thì sẽ có các đặc tính

a. Hình ảnh có độ sắc nét hơn.

b. Hình ảnh có khuynh hướng giảm gia tăng tầng thứ.

c. Khó phân biệt được các chi tiết nhỏ.

d. Gia tăng tầng thứ cao hơn.

56. Sự gia tăng tầng thứ làm cho mật độ vùng trung gian của tờ in tăng lên khoảng

15% so với cùng vùng đó trên phim, nguyên nhân là do

a. Trong quá trình phơi bản hạt trame to ra ở vùng trung gian.

b. Trong quá trình in hạt trame bị biến dạng ở vùng trung gian.

c. Do tính chất hình dạng của các hạt trame.

d. Các hạt trame luôn có độ mở rộng do không có sự tách biệt giữa ẩm và mực.

57. Khi sử dụng trame để in trên giấy fort 70 gsm, cần phải sử dụng loại trame có độ

phân giải nào sau đây để tránh hiện tượng mất trame

a. 133 lpi.

b. 150 lpi.

c. 175 lpi.

d. 200 lpi.

58. Một lớp mực này có thể in chồng lên một lớp mực in khác trong quy trình in

CMYK, mà không làm thay đổi độ thấm hút hay khả năng phản xạ ánh sáng. Nếu

mực Yellow in chồng lên mực Cyan, chúng ta sẽ nhận được màu

…………………...

a. Red.

b. Blue.

c. Green.

d. Yellow.

59. Khi chúng ta in một lớp mực lên bề mặt giấy. Để nhận được màu sắc thì yêu cầu

cơ bản là

a. Mực in phải có tính phản xạ hoàn toàn.

b. Mực in không được hấp thụ ánh sáng.

Page 12: PHIẾU TRẢ LỜI - Tài Liệu Học Tậpdulieu.tailieuhoctap.vn/books/khoa-hoc-ky-thuat/cong...Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, yếu tố nào ảnh hưởng lớn

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 12/2

c. Mực in phải có độ che phủ cao.

d. Mực in phải trong suốt như kính lọc màu.

60. Màu của vật liệu in tại vùng in sẽ tác động đến hình ảnh in mạnh nhất ở vùng

tông ………?

a. Trung gian.

b. Vùng sáng.

c. Tối.

d. Như nhau trên toàn bộ hình ảnh.

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra

[CĐR 1.2]: Mô tả khái quát đặc điểm, nguyên lý và ứng

dụng của một số các kỹ thuật in truyền thống và các kỹ thuật

in không dùng bản in.

Câu 1-15

[CĐR 2.2.]: Phân loại các kỹ thuật In theo quan điểm hiện

đại. Phát biểu, phân biệt cấu tạo hệ thống in tờ rời và in

cuộn. Giải thích cấu trúc của thiết bị in cuộn và tờ rời

Câu 16-30

[CĐR 2.3.2]: Phân tích vai trò của In trong phục chế tầng

thứ. Phân tích các yếu tố in bảo mật

Câu 31-40

[CĐR 2.3]: Đánh giá đặc tính và tác động của kỹ thuật in

trong dây chuyền phục chế

Câu 41 – Câu 50

[CĐR 2.3.2]: Phân loại các quá trình làm khô sản phẩm in

và Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm

in

Ngày 22 tháng 05 năm 2015

Thông qua Trưởng ngành