46
CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 3 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 20/2013/NQ-HĐND Lào Cai, ngày 13 tháng 12 năm 2013 NGHỊ QUYẾT Về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách; Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương; Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; Sau khi xem xét báo cáo số 498/BC-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014; Báo cáo số 514/BC-UBND ngày 05/12/2013 về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2013, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014; Báo cáo số 497/BC-UBND ngày 26/11/2013 về tình hình đầu tư phát triển năm 2013, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 76/BC-HĐND ngày 04/12/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu dự kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; kế hoạch phát triển kinh tế - xã PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 3

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂNTỈNH LÀO CAI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 20/2013/NQ-HĐND Lào Cai, ngày 13 tháng 12 năm 2013

NGHỊ QUYẾTVề kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư

phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương

và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định

chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành

Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Sau khi xem xét báo cáo số 498/BC-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014; Báo cáo số 514/BC-UBND ngày 05/12/2013 về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2013, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014; Báo cáo số 497/BC-UBND ngày 26/11/2013 về tình hình đầu tư phát triển năm 2013, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 76/BC-HĐND ngày 04/12/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu dự kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; kế hoạch phát triển kinh tế - xã

PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

Page 2: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 20134

hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2014.

1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013:Năm 2013 là năm có ý nghĩa quan trọng tạo cơ sở vững chắc để thực hiện thắng

lợi Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV, các mục tiêu, nhiệm vụ của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 và 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 - 2015. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 được thực hiện trong bối cảnh kinh tế thế giới và trong nước tiếp tục khó khăn. Song với sự chỉ đạo, điều hành quyết liệt, kịp thời của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; sự quan tâm, đồng thuận của các cấp, các ngành, các doanh nghiệp và nhân dân trong tỉnh nên những tiềm năng, lợi thế của tỉnh từng bước được khai thác hiệu quả, kinh tế - xã hội của tỉnh phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả quan trọng; các chỉ tiêu chủ yếu đều hoàn thành và vượt kế hoạch; GDP tăng trên 14% (trong đó ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng trên 5%; ngành công nghiệp, xây dựng tăng trên 20%, dịch vụ tăng trên 12%). Cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực theo hướng tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và xây dựng, dịch vụ; giảm tỷ trọng ngành nông, lâm nghiệp và thuỷ sản. Tỉnh đã cân đối bố trí 72% vốn ngân sách cho vùng cao, vùng nông thôn và huy động cả hệ thống chính trị vào cuộc để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới, nên bộ mặt vùng cao, nông thôn đã có sự chuyển biến tích cực; sản lượng lương thực có hạt: 268,3 nghìn tấn, tăng 3,3% so CK; giá trị sản xuất công nghiệp: 3.940 tỷ đồng, tăng 25,2% so CK. Hoạt động xuất nhập khẩu sôi động, giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu: 1,8 tỷ USD, tăng 52,1% so CK, góp phần thúc đẩy các ngành sản xuất, dịch vụ khác phát triển. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng 28% so CK. Thu hút khách du lịch tăng 32,8% so CK; doanh thu du lịch tăng 38,2% so CK... Các lĩnh vực văn hóa, xã hội có nhiều chuyển biến tích cực: Chất lượng giáo dục được nâng lên, công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được tăng cường; kiểm soát tốt dịch bệnh trên người và gia súc; công tác đảm bảo an sinh xã hội được thực hiện tốt, giải quyết việc làm cho người lao động được chú trọng. Tiếp tục duy trì và từng bước nâng cao chất lượng các chỉ số thành phần của Chỉ số PCI gắn với chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh. Quốc phòng được củng cố, an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội được đảm bảo. Hoạt động đối ngoại thu được nhiều kết quả. Hệ thống chính trị các cấp đã có những đổi mới, hiệu quả.

Bên cạnh những kết quả trên, tình hình kinh tế - xã hội năm 2013 còn một số khó khăn, tồn tại đó là: Thiên tai gây thiệt hại lớn về người và tài sản; đời sống nhân dân vùng thiên tai hết sức khó khăn, nguy cơ tái nghèo tăng; công tác khắc phục hậu quả thiên tai, đặc biệt là cơ sở hạ tầng còn chậm. Một số dự án quan trọng không đảm bảo tiến độ gây ảnh hưởng đến giá trị sản xuất công nghiệp và nguồn thu ngân sách của tỉnh. Hệ thống giao thông quá tải nên việc vận chuyển hàng hóa gặp khó khăn; hệ thống kho bãi, đặc biệt tại Khu Kinh tế cửa khẩu chưa đáp ứng được yêu cầu; vận tải hành khách, dịch vụ lưu trú, ăn uống chưa đáp ứng được nhu cầu trong những dịp nghỉ lễ. Lãi suất ngân hàng và giá cả hàng hóa tuy có giảm nhưng vẫn ở mức cao;

Page 3: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 5

Doanh nghiệp hoạt động còn khó khăn, một số doanh nghiệp hạn chế về năng lực. Công tác giải phóng mặt bằng, sắp xếp dân cư ở một số dự án còn chậm, đặc biệt là các dự án trọng điểm... Chất lượng giáo dục ở vùng cao, vùng khó khăn còn bất cập, tỷ lệ học sinh chuyên cần chưa cao. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh ở cấp xã còn gặp nhiều khó khăn. Hoạt động văn hóa cơ sở còn thiếu và yếu. Quản lý nhà nước về tài nguyên đất, khoáng sản chưa đáp ứng được yêu cầu, hoạt động khai thác khoáng sản trên sông, suối, khai thác vàng trái phép còn xảy ra; việc đảm bảo môi trường đã có cố gắng nhưng còn bất cập, nhất là tại Khu Công nghiệp Tằng Loỏng. Tình hình buôn lậu, gian lận thương mại, nhập cảnh, vượt biên trái phép, an ninh, trật tự xã hội còn tiềm ẩn nhiều yếu tố phức tạp khó lường, số người chết vì tai nạn giao thông tăng; di cư tự do, phụ nữ bỏ đi khỏi địa phương vẫn xảy ra...

HĐND tỉnh thống nhất thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013 với những chỉ tiêu cơ bản theo báo cáo của UBND tỉnh đã trình tại kỳ họp thứ 9.

2. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014Nhất trí với các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 và giải pháp đã

nêu trong báo cáo của UBND tỉnh trình tại kỳ họp; tập trung vào một số chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

2.1. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội:a) Các chỉ tiêu kinh tế- Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) theo giá cố định 1994 khoảng 14%.- Tổng sản lượng lương thực có hạt: 273 nghìn tấn, tăng 1,7% so ước thực

hiện 2013.- Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản: 42

triệu đồng/ha, tăng 1,1% so ước thực hiện năm 2013.- Giá trị sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp: 4.717 tỷ đồng (giá cố định

1994), tăng 19,7% so ước thực hiện năm 2013 (giá so sánh 2010: 11.500 tỷ đồng, tăng 9% so ước thực hiện năm 2013).

- Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu trên địa bàn: 1.450 triệu USD, bằng 80,6% so ước thực hiện năm 2013. Giá trị xuất nhập khẩu của tỉnh: 145 triệu USD, tăng 2,1% so ước thực hiện 2013; trong đó xuất khẩu đạt 95 triệu USD.

- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.150 tỷ đồng, bằng 100% so ước thực hiện 2013.

- Tổng lượng khách du lịch: 1,3 triệu lượt người, tăng 3,1% so ước thực hiện năm 2013. Doanh thu dịch vụ du lịch: 2.900 tỷ đồng, tăng 13,8% so ước thực hiện năm 2013.

b) Các chỉ tiêu về xã hội- Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

và trung học cơ sở tại 100% số xã, phường, thị trấn trên địa bàn.

Page 4: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 20136

- Tỷ lệ huy động trẻ em 6 - 14 tuổi đến trường: 99,5%, tỷ lệ trẻ 5 tuổi đi học mẫu giáo 99,8%, bằng 100% so ước thực hiện 2013.

- Tỷ lệ giảm sinh: 0,5o/oo.- Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi: 21,2%.- Số giường bệnh trên một vạn dân (không tính giường trạm y tế xã): 31,4 giường,

bằng 101% so ước thực hiện năm 2013.- Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia về y tế: 42,7%, bằng 140% so ước thực hiện

năm 2013.- Tỷ lệ số hộ nghe được Đài tiếng nói Việt Nam 97%, bằng 100% so ước thực

hiện năm 2013.- Tỷ lệ số hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam 90%, bằng 101% so ước thực

hiện năm 2013.- Tạo việc làm mới 11.500 lao động. Đào tạo, bồi dưỡng nghề 14.040 lao động.

Tỷ lệ lao động qua đào tạo 50,45%.- Tỷ lệ số hộ nghèo giảm 4%.- Phấn đấu 1.385 số làng, bản, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa; 110.223 gia đình

được công nhận gia đình văn hóa.- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế: 95,5% dân số. - Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm xã hội: 7,9% tổng dân số.c) Các chỉ tiêu môi trường- Tỷ lệ che phủ của rừng: 52,6%.- Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh: 90%.- Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị: 93%.d) Các chỉ tiêu xây dựng nông thôn mớiTriển khai thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tại 144/144 xã trên

địa bàn; trong đó: Duy trì, tiếp tục hoàn thiện các tiêu chí của các xã đã hoàn thành năm 2013, phấn đấu thêm khoảng 10 xã cơ bản hoàn thành Chương trình xây dựng nông thôn mới, nâng tổng số xã hoàn thành tiêu chí nông thôn mới lên 14 xã.

(Chi tiết theo phụ lục 01)2.2. Kế hoạch đầu tư phát triển:Nhất trí với quan điểm, nguyên tắc và cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2014,

tổng vốn đầu tư ngân sách do địa phương quản lý: 2.935,938 tỷ đồng, gồm:a) Nguồn cân đối ngân sách địa phương: 587 tỷ đồng- Vốn ngân sách tập trung: 267 tỷ đồng.- Vốn thu tiền sử dụng đất: 320 tỷ đồng.

Page 5: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 7

b) Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 385,038 tỷ đồng- Chương trình việc làm và dạy nghề: 17,435 tỷ đồng;- Chương trình giảm nghèo bền vững: 280,370 tỷ đồng;- Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường: 21,180 tỷ đồng;- Chương trình mục tiêu y tế: 3,679 tỷ đồng;- Chương trình mục tiêu dân số và kế hoạch hóa gia đình: 4,712 tỷ đồng;- Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm: 2,297 tỷ đồng;- Chương trình mục tiêu văn hóa: 4,250 tỷ đồng;- Chương trình mục tiêu giáo dục và đào tạo: 34,590 tỷ đồng;- Chương trình phòng chống ma túy: 4,670 tỷ đồng;- Chương trình mục tiêu phòng chống tội phạm: 0,220 tỷ đồng;- Chương trình xây dựng nông thôn mới: 7,477 tỷ đồng;- Chương trình phòng chống HIV/AIDS: 2,658 tỷ đồng;- Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và

hải đảo: 1,500 tỷ đồng.c) Vốn hỗ trợ có mục tiêu: 553,9 tỷ đồng.- Vốn thực hiện Nghị quyết 37: 195,9 tỷ đồng;- Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản: 14 tỷ đồng;- Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết: 8 tỷ đồng;- Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số: 2

tỷ đồng;- Vốn hỗ trợ cụm công nghiệp: 6 tỷ đồng;- Vốn hỗ trợ hạ tầng các khu kinh tế cửa khẩu: 90 tỷ đồng;- Vốn hỗ trợ đầu tư theo QĐ 120: 45 tỷ đồng;- Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới: 24 tỷ đồng;- Vỗn hỗ trợ các bệnh viện tuyến tỉnh: 12 tỷ đồng;- Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo quyết định số 504/QĐ-TTg: 3

tỷ đồng;- Vốn hỗ trợ hạ tầng hạ tầng du lịch: 20 tỷ đồng;- Chương trình phát triển và bảo vệ rừng bền vững: 58 tỷ đồng;- Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu: 40 tỷ đồng;- Hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách khác của địa phương theo quyết định của

lãnh đạo Đảng và Nhà nước: 36 tỷ đồng.

Page 6: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 20138

d) Vốn nước ngoài: 600 tỷ đồng.đ) Vốn nguồn ngân sách khác: 200 tỷ đồng.e) Vốn Trái phiếu Chính phủ: 610 tỷ đồng (giao thông, thủy lợi: 535 tỷ đồng,

y tế: 75 tỷ đồng).(Chi tiết theo phụ lục 02)

2.3. Dự toán ngân sácha) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Tổng thu ngân sách nhà nước trên

địa bàn 4.150 tỷ đồng, gồm:- Thu từ nội địa: 2.500 tỷ đồng;- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.350 tỷ đồng;- Thu quản lý qua ngân sách: 300 tỷ đồng.b) Thu ngân sách địa phương: Tổng thu ngân sách địa phương 7.660 tỷ đồng, gồm:- Thu từ thuế, phí và các khoản thu khác: 2.162,831 tỷ đồng;- Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng: 320 tỷ đồng;- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương 2.160,554 tỷ đồng, gồm: Thu bổ

sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản 266 tỷ đồng; thu bổ sung cân đối chi thường xuyên 1.894,554 tỷ đồng;

- Thu bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới: 284,095 tỷ đồng;- Thu bổ sung cải cách tiền lương: 1.000,153 tỷ đồng;- Thu tiền huy động đầu tư: 200 tỷ đồng;- Thu chuyển nguồn: 130 tỷ đồng;- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.102,367 tỷ đồng;- Thu để lại quản lý qua ngân sách: 300 tỷ đồng.c) Chi ngân sách địa phương: Tổng chi ngân sách địa phương 7.660 tỷ đồng, gồm:- Chi đầu tư phát triển: 647,754 tỷ đồng;- Chi thường xuyên: 5.302,033 tỷ đồng;- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 156,746 tỷ đồng;- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1,1 tỷ đồng;- Dự phòng ngân sách: 150 tỷ đồng;- Các chương trình MTQG, dự án và nhiệm vụ: 1.102,367 tỷ đồng;- Chi quản lý qua ngân sách: 300 tỷ đồng.d) Thu ngân sách tỉnh: Tổng thu ngân sách tỉnh 6.994,534 tỷ đồng, gồm:- Thu NS tỉnh theo phân cấp: 1.959,745 tỷ đồng;- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương 2.160,554 tỷ đồng, gồm: Thu bổ

Page 7: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 9

sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản 266 tỷ đồng; thu bổ sung cân đối chi thường xuyên 1.894,554 tỷ đồng;

- Thu bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới: 284,095 tỷ đồng;- Thu bổ sung cải cách tiền lương: 1.000,153 tỷ đồng;- Thu tiền huy động đầu tư: 200 tỷ đồng;- Thu chuyển nguồn: 130 tỷ đồng;- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.102,367 tỷ đồng;- Thu để lại quản lý qua ngân sách: 157,62 tỷ đồng.đ. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh: Tổng chi ngân sách tỉnh 6.994,534 tỷ đồng, gồm:- Chi đầu tư phát triển: 561,854 tỷ đồng;- Chi thường xuyên: 2.133,515 tỷ đồng;- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 156,746 tỷ đồng;- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1,1 tỷ đồng;- Dự phòng ngân sách tỉnh: 86,63 tỷ đồng;- Các chương trình MTQG, dự án và nhiệm vụ: 1.102,367 tỷ đồng;- Chi quản lý qua ngân sách: 157,62 tỷ đồng;- Chi bổ sung ngân sách cho các huyện, thành phố: 2.794,703 tỷ đồng.

(Chi tiết theo các phụ lục 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12)Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.Đối với các nguồn vốn đầu tư phát triển chưa phân bổ chi tiết trong kế hoạch

năm 2014; chỉ tiêu đào tạo, tuyển mới và những khoản kinh phí chưa phân bổ của dự toán ngân sách tỉnh năm 2014, giao UBND tỉnh xây dựng, rà soát, phân bổ chi tiết, trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận trước khi quyết định và tổng hợp báo cáo tại kỳ họp gần nhất HĐND tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 9, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 11/12/2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Phạm Văn Cường

Page 8: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201310Ph

ụ lụ

c số

IC

HỈ T

IÊU

TỔ

NG

HỢ

P K

Ế H

OẠ

CH

PH

ÁT

TR

IỂN

KIN

H T

Ế -

HỘ

I NĂ

M 2

013

KẾ

HO

ẠC

H N

ĂM

201

4(K

èm th

eo N

ghị q

uyết

số 2

0/20

13/N

Q-H

ĐN

D n

gày

13/1

2/20

13 c

ủa H

ĐN

D tỉ

nh L

ào C

ai)

TT

Chỉ

tiêu

Đ

V tí

nh

Năm

201

3D

ự ki

ến K

ế ho

ạch

2014

So sá

nh (%

)

Ghi

chú

Ngh

ị qu

yết

ND

Kế h

oạch

m

2013

Ước

TH

cả

năm

ƯT

H20

13/

KH

năm

20

13

ƯT

H

2013

/NQ

20

13

KH

2014

/ Ư

TH

2013

1 T

ốc đ

ộ tă

ng tr

ưởng

kin

h tế

%14

1414

1410

0,0

100,

010

0,0

2G

DP

bình

quâ

n đầ

u ng

ười

Triệ

u đồ

ng27

,527

,529

,733

,510

8,0

108,

011

2,8

3Sả

n xu

ất n

ông,

lâm

ngh

iệp

và P

TN

T

3.1

Giá

trị s

ản p

hẩm

thu

hoạc

h trê

n 1

ha đ

ất

trồng

trọt

nuôi

trồn

g th

ủy sả

nTr

iệu

đồng

40,5

40,5

41,5

642

,010

2,6

102,

610

1,1

3.2

Tổng

sản

lượn

g lư

ơng

thực

hạt

Ngh

ìn tấ

n26

5,0

265

268,

327

310

1,3

101,

310

1,7

3.

3D

iện

tích

cây

chè

trồng

mới

Ha

350

350

433,

529

712

3,9

123,

968

,5

3.4

Diệ

n tíc

h rừ

ng tr

ồng

mới

(bao

gồm

cả

cây

cao

su)

Ha

6.25

06.

750

6.75

87.

100

100,

110

8,1

105,

1

3.5

Tỷ lệ

che

phủ

rừng

%

51,8

51,8

52,6

100,

0

101,

5

3.6

Tỷ lệ

thôn

bản

đườn

g liê

n th

ôn%

9393

9510

0,0

102,

210

2,2

105,

3

3.7

Tỷ lệ

hộ

dân

được

sử d

ụng

nước

sạch

hợp

vệ si

nh%

86,0

8686

90,0

100,

010

0,0

104,

7

4Sả

n xu

ất c

ông

nghi

ệp

4.1

Giá

trị S

X tr

ên đ

ịa b

àn (g

iá 1

994)

Tỷ đ

ồng

3.93

63.

936

3.94

04.

717

100,

110

0,1

119,

7

G

iá tr

ị SX

trên

địa

bàn

(giá

201

0)Tỷ

đồn

g-

9.24

59.

245

11.5

0010

0,0

-12

4,4

4.

2Tỷ

lệ h

ộ đư

ợc sử

dụn

g đi

ện lư

ới%

89,5

89,9

89,9

90,7

100,

010

0,4

100,

9

5T

hươn

g m

ại -

dịch

vụ

5.

1Tổ

ng m

ức b

án lẻ

hàn

g hó

aTỷ

đồn

g11

.024

11.0

2411

.050

12.0

0010

0,2

100,

210

8,6

Page 9: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 11

5.2

Kim

ngạ

ch X

NK

trên

địa

bàn

Triệ

u U

SD1.

350

1.35

01.

800

1.45

013

3,3

133,

380

,6

5.3

Lượn

g kh

ách

du lị

chN

ghìn

ợt

ngườ

i1.

180

1.18

01.

260,

91.

300,

010

6,9

106,

910

3,1

5.4

Doa

nh th

u từ

du

lịch

Tỷ đ

ồng

2.16

52.

165

2.54

8,5

2.90

011

7,7

117,

711

3,8

6

Thu

chi

ngâ

n sá

ch

6.1

Tổng

thu

ngân

sách

địa

phư

ơng

Tỷ đ

ồng

8.69

08.

690

9.23

07.

660

106,

210

6,2

83,0

6.

2Tổ

ng c

hi n

gân

sách

địa

phư

ơng

Tỷ đ

ồng

8.69

08.

690

9.23

07.

660

106,

210

6,2

83,0

6.

3Th

u ng

ân sá

ch N

N tr

ên đ

ịa b

ànTỷ

đồn

g3.

600

3.60

04.

150

4.15

011

5,3

115,

310

0,0

7

hội

7.1

Tỷ lệ

huy

độn

g trẻ

em

(6-1

4 tu

ổi) đ

ến

trườn

g %

99,5

99,5

99,5

99,5

100,

010

0,0

100,

0

7.2

Số là

ng, b

ản, t

hôn,

tổ d

ân p

hố v

ăn h

oáLà

ng,

bản,

thôn

, tổ

1.24

01.

240

1.31

91.

385

106,

410

6,4

105,

0

7.3

Tỷ lệ

giả

m si

nh‰

0,6

0,6

0,6

0,5

100,

010

0,0

83,3

7.4

Tỷ lệ

trẻ

em d

ưới 1

tuổi

đượ

c tiê

m c

hủng

đầ

y đủ

%90

,0≥9

0≥9

090

,010

0,0

100,

010

0,0

7.5

Số la

o độ

ng c

ó vi

ệc là

m m

ớiN

gười

11.0

0011

.000

11.0

0011

.500

100,

010

0,0

104,

5

7.6

Giả

m tỷ

lệ h

ộ ng

hèo

trong

năm

%5,

05,

05,

484,

010

9,6

100,

073

,0

Page 10: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201312Ph

ụ lụ

c số

IIT

ỔN

G C

ÁC

NG

UỒ

N V

ỐN

ĐẦ

U T

Ư P

T T

RIỂ

N N

ĂM

201

4 - T

ỈNH

O C

AI

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

20/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 13

/12/

2013

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

STT

Ngu

ồn v

ốn

KH

vốn

TW

gia

o nă

m 2

014

Kế

hoạc

h tỉn

h gi

ao

năm

201

4

Tron

g đó

Tỷ

lệ đ

ầu

tư c

ho v

ùng

cao,

vùn

g nô

ng th

ôn so

vớ

i tổn

g vố

n (%

)

Tổn

g số

Tron

g đó

: đầ

u tư

ph

át tr

iển

Đầu

cho

vùng

ca

o, v

ùng

nông

thôn

Đầu

tư c

ho

vùng

thấp

, kh

u vự

c đô

thị

T

ỔN

G S

Ố2.

089.

978

1.93

3.37

02.

935.

938

2.09

3.22

384

2.71

571

,3%

AV

ốn n

gân

sách

nhà

nướ

c1.

479.

978

1.32

3.37

02.

325.

938

1.61

5.90

371

0.03

569

,5%

IV

ốn c

ân đ

ối n

gân

sách

địa

phư

ơng

417.

000

417.

000

587.

000

237.

241

349.

759

40,4

%1

Vốn

ngâ

n sá

ch tậ

p tru

ng26

7.00

026

7.00

026

7.00

098

.500

168.

500

36,9

%

2V

ốn đ

ầu tư

từ n

guồn

thu

tiền

sử d

ụng

đất,

STM

B, b

án T

S15

0.00

015

0.00

032

0.00

013

8.74

118

1.25

943

,4%

IIC

hươn

g tr

ình

mục

tiêu

quố

c gi

a38

5.03

822

8.43

038

5.03

837

5.26

29.

776

97,5

%1

Chư

ơng

trình

Việ

c là

m v

à dạ

y ng

hề17

.435

017

.435

12.2

505.

185

70,3

%2

Chư

ơng

trình

Giả

m n

ghèo

bền

vữn

g28

0.37

020

3.89

028

0.37

028

0.37

00

100,

0%-

Chư

ơng

trìn

h 30

a12

2.21

087

.490

122.

210

122.

210

-C

hươn

g tr

ình

135

157.

370

116.

400

157.

370

157.

370

-D

ự án

, mô

hình

giả

m n

ghèo

790

79

079

0

3

Chư

ơng

trình

mục

tiêu

NS

và V

SMT

21.1

8019

.140

21.1

8021

.180

010

0,0%

4C

hươn

g trì

nh m

ục ti

êu Y

tế3.

679

03.

679

3.17

950

086

,4%

5C

hươn

g trì

nh m

ục ti

êu D

ân số

KH

H g

ia đ

ình

4.71

20

4.71

24.

561

151

96,8

%6

Chư

ơng

trình

Vệ

sinh

an

toàn

thực

phẩ

m2.

297

1.50

02.

297

797

1.50

034

,7%

7C

hươn

g trì

nh m

ục ti

êu V

ăn h

óa4.

250

400

4.25

04.

250

010

0,0%

8C

hươn

g trì

nh m

ục ti

êu G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o34

.590

034

.590

34.5

900

100,

0%9

Chư

ơng

trình

phò

ng c

hống

Ma

túy

4.67

00

4.67

04.

450

220

95,3

%

Page 11: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 1310

Chư

ơng

trình

phò

ng c

hống

Tội

phạ

m22

00

220

022

00,

0%11

Chư

ơng

trình

xây

dựn

g N

ông

thôn

mới

7.47

70

7.47

77.

477

010

0,0%

12C

hươn

g trì

nh p

hòng

chố

ng H

IV, A

IDS

2.65

82.

000

2.65

865

82.

000

24,8

%

13C

hươn

g trì

nh đ

ưa th

ông

tin v

ề cơ

sở m

iền

núi,

vùng

sâu,

ng x

a, b

iên

giới

hải đ

ảo1.

500

1.50

01.

500

1.50

00

100,

0%

III

Vốn

hỗ

trợ

có m

ục ti

êu từ

ngâ

n sá

ch T

W55

3.90

055

3.90

055

3.90

040

3.40

015

0.50

072

,8%

1V

ốn th

ực h

iện

nghị

quy

ết 3

7/N

Q-B

TC19

5.90

019

5.90

019

5.90

018

2.90

013

.000

93,4

%2

Chư

ơng

trình

giố

ng c

ây tr

ồng,

vật

nuô

i, gi

ống

thủy

sản

14.0

0014

.000

14.0

0014

.000

010

0,0%

3C

hươn

g trì

nh b

ố trí

dân

nơi c

ần th

iết

8.00

08.

000

8.00

08.

000

010

0,0%

4C

hươn

g trì

nh d

i dân

, địn

h ca

nh, đ

ịnh

cư c

ho đ

ồng

bào

dân

tộc

thiể

u số

1592

2.00

02.

000

2.00

02.

000

010

0,0%

5V

ốn h

ỗ trợ

cụm

côn

g ng

hiệp

6.00

06.

000

6.00

00

6.00

00,

0%6

Vốn

hỗ

trợ h

ạ tầ

ng c

ác k

hu k

inh

tế c

ửa k

hẩu

90.0

0090

.000

90.0

0010

.000

80.0

0011

,1%

7V

ốn h

ỗ trợ

đầu

tư th

eo Q

Đ 1

20/Q

Đ-T

Tg45

.000

45.0

0045

.000

41.5

003.

500

92,2

%8

Chư

ơng

trình

quả

n lý

, bảo

vệ

biên

giớ

i24

.000

24.0

0024

.000

24.0

000

100,

0%9

Vỗn

hỗ

trợ c

ác b

ệnh

viện

tuyế

n tỉn

h12

.000

12.0

0012

.000

012

.000

0,0%

10C

hươn

g trì

nh k

hắc

phục

hậu

quả

bom

mìn

theo

Quy

ết đ

ịnh

số 5

04/Q

Đ-T

Tg n

gày

21/4

/201

0 củ

a Th

ủ tư

ớng

CP

3.00

03.

000

3.00

03.

000

010

0,0%

11V

ốn H

ỗ trợ

hạ

tầng

du

lịch

20.0

0020

.000

20.0

0020

.000

010

0,0%

12C

hươn

g trì

nh p

hát t

riển

và b

ảo v

ệ rừ

ng b

ền v

ững

58.0

0058

.000

58.0

0058

.000

010

0,0%

13C

hươn

g trì

nh Ứ

ng p

hó b

iến

đổi k

hí h

ậu40

.000

40.0

0040

.000

40.0

000

100,

0%

14V

ốn h

ỗ trợ

đầu

tư c

ác c

ông

trình

cấp

bác

h kh

ác c

ủa đ

ịa

phươ

ng th

eo Q

uyết

địn

h củ

a lã

nh đ

ạo Đ

ảng

và N

hà n

ước

36.0

0036

.000

36.0

000

36.0

000,

0%

IVV

ốn n

ước

ngoà

i (O

DA

)12

4.04

012

4.04

060

0.00

040

0.00

020

0.00

066

,7%

1D

ự án

CSH

T nô

ng th

ôn v

à D

u lịc

h tỉn

h Là

o C

ai (v

ốn A

FD)

41.0

0041

.000

010

0,0%

2D

ự án

Giả

m n

ghèo

các

tỉnh

MN

PB g

iai đ

oạn

2, tỉ

nh L

ào

Cai

(vốn

WB

)

67

.000

67.0

000

100,

0%

Page 12: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201314

3C

hươn

g trì

nh tí

n dụ

ng c

huyê

n ng

ành

JIC

A S

PL V

I (đư

ờng

Dần

Thà

nh -

Nậm

Chà

y, đ

ường

Hoà

ng T

hu P

hố -

Qua

n Th

ần S

án)

19.5

0019

.500

010

0,0%

4D

ự án

Phá

t triể

n cơ

sở h

ạ tầ

ng n

ông

thôn

bền

vữn

g cá

c tỉn

h M

NPB

tỉnh

Lào

Cai

( vố

n A

DB

)

80

.000

80.0

000

100,

0%

5D

ự án

Nân

g cấ

p đư

ờng

tỉnh

lộ c

ác tỉ

nh M

NPB

tỉnh

Lào

Cai

(v

ốn A

DB

)

12

3.00

012

3.00

00

100,

0%

6D

ự án

Phá

t triể

n cá

c đô

thị l

oại v

ừa -

Tiểu

dự

án th

ành

phố

Lào

Cai

(vốn

WB

)

20

0.00

00

200.

000

0,0%

7C

hươn

g trì

nh p

hát t

riển

giáo

dục

trun

g họ

c (C

hươn

g trì

nh

chín

h sá

ch),

vốn

AD

B, C

hươn

g trì

nh đ

ảm b

ảo c

hất l

ượng

gi

áo d

ục tr

ường

học

(SEQ

UA

P), v

ốn W

B

11

.500

11.5

000

100,

0%

8D

ự án

bạn

hữu

trẻ

em tỉ

nh L

ào C

ai (V

ốn U

NIC

EF)

20.0

0020

.000

010

0,0%

9V

ốn c

ác d

ự án

nướ

c ng

oài k

hác

38.0

0038

.000

010

0,0%

VN

guồn

vốn

Ngâ

n sá

ch k

hác

200.

000

200.

000

010

0,0%

1V

ốn v

ay k

iên

cố h

óa k

ênh

mươ

ng v

à gi

ao th

ông

nông

thôn

, C

SHT

làng

ngh

ề nu

ôi tr

ồng

thủy

sản

200.

000

200.

000

010

0,0%

BV

ốn T

rái p

hiếu

Chí

nh p

hủ61

0.00

061

0.00

061

0.00

047

7.32

013

2.68

078

,2%

1G

iao

thôn

g, T

hủy

Lợi

535.

000

535.

000

535.

000

402.

320

132.

680

75,2

%2

Y tế

75

.000

75.0

0075

.000

75.0

000

100,

0%

Page 13: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 15

Phụ lục số IIICÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT CHỈ TIÊU

Dự toán năm 2013Ước thực hiện năm

2013

Dự toán năm 2014

Quyết định đầu

năm

Điều chỉnh

A TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 3.500.000 3.600.000 4.150.000 4.150.000

1 Thu nội địa 1.935.000 2.000.000 2.210.000 2.500.000

2 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 1.280.000 1.300.000 1.630.000 1.350.000

3 Thu quản lý qua ngân sách 285.000 300.000 310.000 300.000

B THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6.850.000 8.690.000 9.230.000 7.660.000

1 Thu ngân sách địa phương theo phân cấp 1.893.471 1.981.360 2.185.373 2.482.831

2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.391.529 4.590.039 4.781.221 4.547.169

- Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554

- Bổ sung có mục tiêu 2.230.975 2.429.485 2.620.667 2.386.615

3Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

150.000 280.000 310.000 200.000

4 Thu kết dư 104.805

5 Thu chuyển nguồn 130.000 1.538.601 1.538.601 130.000

6 Thu quản lý qua ngân sách 285.000 300.000 310.000 300.000

C CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6.850.000 8.690.000 9.230.000 7.660.000

1 Chi đầu tư phát triển 579.880 987.627 1.117.627 647.754

2 Chi thường xuyên 4.563.139 5.422.268 5.798.663 5.302.033

3 Chi trả nợ gốc và lãi vay 60.120 60.120 60.120 156.746

4 Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100 1.100 1.100

5 Dự phòng 150.000 156.895 150.000

6 Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ khác 1.210.761 1.735.168 1.795.668 1.102.367

7 Chi chuyển nguồn 130.000

8 Chi quản lý qua ngân sách 285.000 326.822 326.822 300.000

Page 14: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201316

Phụ lục số IVCÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT CHỈ TIÊU

Dự toán năm 2013 Ước thực hiện năm

2013

Dự toán năm 2014

Quyết định đầu

nămĐiều chỉnh

A NGÂN SÁCH TỈNH I Thu ngân sách tỉnh 6.270.921 7.830.122 8.120.006 6.994.5341 Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 1.451.872 1.520.458 1.574.471 1.959.7452 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.391.529 4.590.039 4.781.221 4.547.169 - Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554 - Bổ sung có mục tiêu 2.230.975 2.429.485 2.620.667 2.386.615

3Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

150.000 280.000 310.000 200.000

4 Thu kết dư 4.689 5 Thu chuyển nguồn 130.000 1.277.105 1.277.105 130.0006 Thu quản lý qua ngân sách 147.520 162.520 172.520 157.620II Chi ngân sách tỉnh 6.270.921 7.830.122 8.120.006 6.994.5341 Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh 3.679.304 5.022.125 5.077.834 4.042.2112 Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.444.097 2.639.758 2.873.933 2.794.703 - Bổ sung chi thường xuyên 1.211.966 1.320.891 1.380.780 1.263.249 - Bổ sung cải cách lương 1.232.131 1.277.507 1.451.793 1.531.454 - Bổ sung có tính chất XDCB 41.360 41.360 3 Chi quản lý qua ngân sách 147.520 168.239 168.239 157.620B NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

I Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố 3.023.176 3.499.636 3.983.927 3.460.168

1 Thu ngân sách theo phân cấp 441.599 460.902 610.902 523.0852 Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh 2.444.097 2.639.758 2.873.933 2.794.703 - Bổ sung cân đối 1.211.966 1.320.891 1.380.780 1.263.249 - Bổ sung cải cách lương 1.232.131 1.277.507 1.451.793 1.531.454 - Bổ sung có tính chất XDCB 0 41.360 41.360 03 Thu kết dư 100.116 4 Thu chuyển nguồn 261.496 261.496 5 Thu quản lý qua ngân sách 137.480 137.480 137.480 142.380II Chi ngân sách huyện, thành phố 3.023.176 3.499.636 3.983.927 3.460.168

Page 15: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 17Ph

ụ lụ

c số

ỚC

TH

ỰC

HIỆ

N T

HU

NG

ÂN

CH

M 2

013

- DỰ

TO

ÁN

TH

U N

N S

ÁC

H N

ĂM

201

4(K

èm th

eo N

ghị q

uyết

số 2

0/20

13/N

Q-H

ĐN

D n

gày

13/1

2/20

13 c

ủa H

ĐN

D tỉ

nh L

ào C

ai)

Đ

ơn v

ị: Tr

iệu

đồng

CH

Ỉ TIÊ

UQ

uyết

to

án n

ăm

2012

Dự

toán

năm

201

ớc th

ực

hiện

201

3

Dự

toán

năm

201

4So

sánh

(%)

Gia

o đầ

u nă

iều

chỉn

hC

hính

phủ

gi

ao

Địa

ph

ương

gi

ao

UTH

/ TH

20

12

ƯTH

/ D

T 20

13

DT

2014

/ Ư

TH

DT

ĐP/

D

TTW

12

34

56

78=

5/2

9=5/

410

=7/5

11=7

/6*

TỔ

NG

TH

U N

SNN

TR

ÊN

ĐỊA

N

3.

242.

652

3.50

0.00

03.

600.

000

4.15

0.00

03.

500.

000

4.15

0.00

012

8,0

115,

310

0,0

118,

6A

> C

ÁC

KH

OẢ

N T

HU

N Đ

ỐI N

SNN

2.9

14.9

373.

215.

000

3.30

0.00

03.

840.

000

3.50

0.00

03.

850.

000

131,

711

6,4

100,

311

0,0

I. T

hu từ

sản

xuất

KD

tron

g nư

ớc

1.84

1.30

01.

935.

000

2.00

0.00

02.

210.

000

2.15

0.00

02.

500.

000

120,

011

0,5

113,

111

6,3

Tron

g đó

: khô

ng k

ể th

u tiề

n đấ

t, sa

n tạ

o M

B,

bán

trụ sở

1.47

2.20

71.

715.

000

1.75

0.00

01.

928.

000

2.00

0.00

02.

180.

000

131,

011

0,2

113,

110

9,0

1. T

hu từ

DN

nhà

nướ

c do

Trun

g ươ

ng q

uản

lý51

2.13

053

5.00

055

0.00

055

0.00

060

0.00

063

0.00

010

7,4

100,

011

4,5

105,

02.

Thu

từ D

N n

hà n

ước d

o đị

a phư

ơng

quản

lý62

.819

56.0

0075

.000

75.0

0011

0.00

011

0.00

011

9,4

100,

014

6,7

100,

03.

Thu

từ x

í ngh

iệp

có v

ốn Đ

T nư

ớc n

goài

206.

386

420.

000

310.

000

410.

000

406.

000

495.

000

198,

713

2,3

120,

712

1,9

4. T

hu từ

khu

vực

CTN

ngo

ài q

uốc

doan

h30

8.82

931

0.00

039

0.00

043

0.00

043

0.00

047

5.00

013

9,2

110,

311

0,5

110,

55.

Lệ

phí t

rước

bạ

86.8

6186

.000

81.0

0089

.200

102.

000

102.

000

102,

711

0,1

114,

310

0,0

6. T

huế

sử d

ụng

đất n

ông

nghi

ệp64

0

30

46

,9

0,0

7.

Thu

ế sử

dụn

g đấ

t phi

nôn

g ng

hiệp

1.27

91.

000

1.00

01.

010

1.00

01.

200

79,0

101,

011

8,8

120,

08.

Thu

ế th

u nh

ập c

á nh

ân52

.053

46.2

0046

.200

50.0

0042

.000

42.0

0096

,110

8,2

84,0

100,

09.

Thu

thuế

bảo

vệ

môi

trườ

ng42

.345

50.0

0045

.000

48.0

0052

.000

52.0

0011

3,4

106,

710

8,3

100,

010

. Thu

phí

lệ p

hí11

6.76

015

0.00

017

5.00

019

7.00

018

5.00

020

5.00

016

8,7

112,

610

4,1

110,

811

. Thu

ế ch

uyển

quy

ền sử

dụn

g đấ

t

12. T

hu ti

ền sử

dụn

g đấ

t, bá

n trụ

sở, s

an tạ

o M

B36

9.09

322

0.00

025

0.00

028

2.00

015

0.00

032

0.00

076

,411

2,8

113,

521

3,3

Page 16: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201318- T

iền

sử d

ụng

đất

356.

848

200.

000

230.

000

262.

000

150.

000

300.

000

73,4

113,

911

4,5

200,

0- T

hu ti

ền b

án tr

ụ sở

gắn

với

quy

ền sử

dụn

g đấ

t, tiề

n sa

n tạ

o m

ặt b

ằng

12.2

4520

.000

20.0

0020

.000

20

.000

163,

310

0,0

100,

0

13. T

iền

cho

thuê

nhà

12.3

109.

000

12.0

0012

.000

12

.000

97,5

100,

010

0,0

14

. Thu

tiền

cho

thuê

mặt

đất

, mặt

nướ

c12

.951

13.2

0011

.000

11.0

0011

.000

11.0

0084

,910

0,0

100,

010

0,0

15. T

hu k

hác

49.3

9130

.700

51.6

5052

.610

59.0

0042

.800

106,

510

1,9

81,4

72,5

16. T

hu h

oa lợ

i côn

g sả

n, th

u kh

ác tạ

i xã

8.02

97.

900

2.15

02.

150

2.00

02.

000

26,8

100,

093

,010

0,0

II. T

hu từ

hoạ

t độn

g xu

ất n

hập

khẩu

1.07

3.63

71.

280.

000

1.30

0.00

01.

630.

000

1.35

0.00

01.

350.

000

151,

812

5,4

82,8

100,

0Tr

ong

đó: t

huế

xuất

khẩ

u, th

uế n

hập

khẩu

125.

071

141.

000

141.

000

550.

000

470.

000

470.

000

439,

839

0,1

85,5

100,

0B

> T

HU

ĐỂ

LẠ

I QL

QU

A N

SNN

32

7.71

528

5.00

030

0.00

031

0.00

0

300.

000

94,6

103,

396

,8

* T

ỔN

G T

HU

NSĐ

P

9.

464.

133

6.85

0.00

08.

690.

000

9.23

0.00

06.

682.

009

7.66

0.00

097

,510

6,2

83,0

114,

6A

> C

ác k

hoản

thu

cân

đối N

SĐP

6.

655.

016

5.35

4.23

97.

148.

791

7.61

8.29

15.

579.

642

6.25

7.63

311

4,5

106,

682

,111

2,2

1. T

hu từ

thuế

, phí

thu

khác

1.

467.

592

1.67

3.47

11.

731.

360

1.90

3.17

81.

984.

840

2.16

2.83

112

9,7

109,

911

3,6

109,

02.

Thu

tiền

sử d

ụng

đất,

san

tạo

MB,

bán

trụ

sở36

9.09

322

0.00

025

0.00

028

2.00

015

0.00

032

0.00

076

,411

2,8

113,

521

3,3

3. T

hu b

ổ su

ng c

ân đ

ối từ

NST

W

2.

160.

554

2.16

0.55

42.

160.

554

2.16

0.55

42.

160.

554

2.16

0.55

410

0,0

100,

010

0,0

100,

0- B

ổ su

ng đ

ầu tư

XD

CB

tập

trun

g26

6.00

026

6.00

026

6.00

026

6.00

026

6.00

026

6.00

010

0,0

100,

010

0,0

100,

0- B

ổ su

ng c

hi th

ường

xuy

ên1.

894.

554

1.89

4.55

41.

894.

554

1.89

4.55

41.

894.

554

1.89

4.55

410

0,0

100,

010

0,0

100,

04.

Bổ

sung

thự

c hi

ện c

hế đ

ộ ch

ính

sách

, nh

iệm

vụ

mới

343.

020

242.

352

410.

414

493.

096

284.

095

284.

095

143,

812

0,1

57,6

100,

0

5. B

ổ su

ng c

ải c

ách

tiền

lươn

g62

5.93

477

7.86

277

7.86

282

5.86

21.

000.

153

1.00

0.15

313

1,9

106,

212

1,1

100,

06.

Thu

tiền

huy

độn

g đầ

u tư

130.

000

150.

000

280.

000

310.

000

20

0.00

023

8,5

110,

764

,5

7. T

hu k

ết d

ư65

.719

105.

000

159,

8

0,0

8.

Thu

chu

yển

nguồ

n cả

i các

h tiề

n lư

ơng

1.49

3.10

413

0.00

01.

538.

601

1.53

8.60

1

130.

000

103,

010

0,0

8,4

B

> T

hu b

ổ su

ng c

ó m

ục ti

êu từ

NST

W2.

481.

402

1.21

0.76

11.

241.

209

1.30

1.70

91.

102.

367

1.10

2.36

752

,510

4,9

84,7

100,

0C

> T

hu đ

ể lạ

i quả

n lý

qua

NSN

N32

7.71

528

5.00

030

0.00

031

0.00

0

300.

000

94,6

103,

396

,8

Page 17: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 19Ph

ụ lụ

c số

VI

CH

I TIẾ

T D

Ự T

N T

HU

NSN

N T

N Đ

ỊA B

ÀN

M 2

014

(TH

EO

QU

AN

TH

U)

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

20/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 13

/12/

2013

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

ơn v

ị tín

h: T

riệu

đồn

g

STT

CH

Ỉ TIÊ

UT

ổng

sốL

ào

Cai

Bảo

T

hắng

Bảo

Y

ênB

át

Xát

Bắc

H

àSi

Ma

Cai

Văn

B

ànM

ường

K

hươn

gSa

Pa

Cục

Thu

ếĐ

ơn v

ị kh

ác

T

ỔN

G T

HU

NSN

N T

N Đ

ỊA

N4.

150.

000

534.

550

129.

100

41.1

5028

0.30

056

.600

15.2

3051

.800

25.3

0083

.150

1.38

3.66

01.

549.

160

IT

hu n

ội đ

ịa (k

hông

kể

tiền

đất,

bán

trụ

sở, S

TM

B)

2.18

0.00

028

8.00

085

.000

21.0

0025

9.00

033

.000

4.50

026

.000

7.60

050

.700

1.38

3.66

021

.540

Tr

.đó:

quan

cấp

tỉnh

quản

lý th

u1.

652.

900

00

024

1.00

00

00

06.

700

1.38

3.66

021

.540

1D

oanh

ngh

iệp T

rung

ươn

g qu

ản lý

630.

000

5.00

010

.000

1.40

024

4.00

00

00

02.

500

367.

100

0

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

150.

000

12

.000

100

137.

900

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u12

.000

12

.000

Th

uế tà

i ngu

yên

262.

000

18

1.00

0

81.0

00

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u18

1.00

0

181.

000

- T

ài n

guyê

n rừ

ng, k

im lo

ại0

- T

ài n

guyê

n nư

ớc0

- T

ài n

guyê

n kh

ác0

00

0

00

00

0

0

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

216.

000

5.00

010

.000

1.40

050

.998

2.34

314

6.25

9

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u47

.998

47

.998

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt15

0

50

100

Th

uế m

ôn b

ài20

5

2

7

196

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u2

2

Th

u kh

ác1.

645

1.

645

2D

oanh

ngh

iệp đ

ịa p

hươn

g qu

ản lý

110.

000

100

00

250

3050

015

040

010

9.02

00

Page 18: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201320

Thuế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p19

.000

50

79

1225

120

18.7

14

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u0

Thuế

tài n

guyê

n17

.000

17

.000

Tron

g đó

: Cục

Thu

ế qu

ản lý

thu

0

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

72.6

9049

170

1824

14

620

072

.083

Tron

g đó

: Cục

Thu

ế qu

ản lý

thu

0

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt20

0

65

135

Thuế

môn

bài

210

1

1

1

4

1518

8

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u0

Thu

khác

900

90

0

3D

N c

ó vố

n đầ

u tư

NN

495.

000

031

.500

00

00

00

6.70

045

6.80

00

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

76.4

00

21.5

00

2.

200

52.7

00

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u2.

200

2.20

0

Thuế

tài n

guyê

n11

3.80

0

113.

800

Thuế

giá

trị g

ia tă

ng21

1.10

0

10.0

00

4.

194

196.

906

Tron

g đó

: Cục

Thu

ế qu

ản lý

thu

4.19

4

4.

194

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt92

.500

300

92.2

00

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u30

0

30

0

Thuế

môn

bài

85

6

79

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u6

6

Thu

khác

1.11

5

1.11

5

4K

hu v

ực C

TN

- N

QD

475.

000

135.

000

26.0

008.

000

9.00

025

.600

2.30

019

.000

4.10

019

.600

226.

400

0

Thuế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p50

.000

9.00

050

015

030

1.00

020

850

150

500

37.8

000

Th

uế tà

i ngu

yên

45.0

005.

000

1.50

031

058

02.

560

601.

330

100

100

33.4

600

- T

ài n

guyê

n rừ

ng, k

im lo

ại0

00

00

00

00

00

0

- Tài

ngu

yên

nước

00

00

00

00

00

00

- T

ài n

guyê

n kh

ác45

.000

5.00

01.

500

310

580

2.56

060

1.33

010

010

033

.460

0

Page 19: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 21

Thuế

giá

trị g

ia tă

ng36

4.60

011

5.75

023

.030

7.22

08.

085

21.6

602.

090

16.3

303.

608

17.7

2514

9.10

20

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt74

575

00

700

00

060

00

0

Thuế

môn

bài

6.62

02.

900

760

295

195

270

110

312

226

485

1.06

70

Th

u kh

ác8.

035

2.27

521

025

4011

020

178

1619

04.

971

0a)

thể,

hộ

gia

đình

43.8

0027

.500

4.90

01.

600

1.00

01.

050

550

1.70

01.

000

4.50

00

0

Thuế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p0

Thuế

tài n

guyê

n72

00

350

110

8060

30

90

00

- T

ài n

guyê

n rừ

ng, k

im lo

ại0

- Tài

ngu

yên

nước

0

- T

ài n

guyê

n kh

ác72

00

350

110

8060

030

090

00

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

37.8

0824

.750

3.80

01.

250

695

800

450

1.43

080

83.

825

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt34

575

70

20

0

Thuế

môn

bài

4.00

61.

950

640

240

135

180

9523

718

434

5

Thu

khác

921

725

110

20

105

38

40

b)

Doa

nh n

ghiệ

p43

1.20

010

7.50

021

.100

6.40

08.

000

24.5

501.

750

17.3

003.

100

15.1

0022

6.40

00

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

50.0

009.

000

500

150

301.

000

2085

015

050

037

.800

0

Thuế

tài n

guyê

n44

.280

5.00

01.

150

200

500

2.50

060

1.30

010

010

33.4

600

- T

ài n

guyê

n rừ

ng, k

im lo

ại0

- Tài

ngu

yên

nước

0

- T

ài n

guyê

n kh

ác44

.280

5.00

01.

150

200

500

2.50

060

1.30

010

010

33.4

600

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

326.

792

91.0

0019

.230

5.97

07.

390

20.8

601.

640

14.9

002.

800

13.9

0014

9.10

2

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt40

0

40

0

Thuế

môn

bài

2.61

495

012

055

6090

1575

4214

01.

067

Thu

khác

7.11

41.

550

100

2520

100

1517

58

150

4.97

1

5T

huế

thu

nhập

nhân

42.0

008.

500

1.10

025

045

020

011

010

020

01.

800

29.2

900

6T

huế

SD đ

ất N

N0

7

Thu

ế ch

uyển

QSD

đất

0

Page 20: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013228

Thuế

sử d

ụng

đất p

hi n

ông

nghi

ệp1.

200

1.20

0

9

Thu

tiền

thuê

đất

11.0

007.

450

1.00

015

015

012

030

600

200

1.30

0

10

Thu

ế bả

o vệ

môi

trườ

ng52

.000

52

.000

11

Lệ

phí t

rước

bạ

102.

000

70.7

0010

.000

3.00

03.

500

3.30

080

03.

200

2.00

05.

500

00

Tr

ong

đó: L

ệ ph

í trư

ớc b

ạ xe

, máy

0

12T

hu p

hí -

Lệ

phí

205.

000

44.0

002.

200

1.10

01.

000

2.70

065

01.

300

500

8.50

014

3.05

00

- P

hí, l

ệ ph

í Tru

ng ư

ơng

4.00

050

012

080

5040

100

6012

010

02.

830

+

Phí

BVM

T đố

i với

kha

i thá

c K

S0

+ P

hí, l

ệ ph

í khá

c4.

000

500

120

8050

4010

060

120

100

2.83

00

- P

hí, l

ệ ph

í tỉn

h16

6.82

026

.600

140.

220

+

Phí

BVM

T đố

i với

kha

i thá

c K

S13

2.00

0

132.

000

+ P

hí, l

ệ ph

í khá

c34

.820

26.6

000

00

00

00

08.

220

0

- Phí

, lệ

phí h

uyện

30.3

1015

.900

1.64

082

049

02.

280

410

1.04

012

07.

610

00

+

Phí

BVM

T đố

i với

kha

i thá

c K

S16

.210

11.8

701.

280

180

400

1.72

040

660

60

+

Phí

tham

qua

n da

nh la

m th

ắng

cảnh

6.70

0

6.

700

+

Phí

, lệ

phí k

hác

7.40

04.

030

360

640

9056

037

038

060

910

- P

hí, l

ệ ph

í xã

3.87

01.

000

440

200

460

380

140

200

260

790

00

13T

hu ti

ền th

uê n

hà12

.000

5.95

045

0

500

20

00

3.00

00

2.35

0

Tr.đ

ó: T

rung

tâm

TT

Du

lich

qlý

1.30

0

1.

300

14T

hu k

hác

ngân

sách

42.8

009.

500

2.25

07.

000

550

1.00

054

01.

270

300

1.20

00

19.1

90

Thu

phạt

ATG

T12

.000

3.20

01.

300

450

200

800

110

650

120

500

04.

670

Th

u tiề

n ph

ạt k

hác

2.95

01.

000

200

100

50

10

0

0

1.50

0

Th

u tịc

h th

u82

035

0

5020

400

Th

u hồ

i kho

ản c

hi n

ăm tr

ước

4.72

0

2020

0

4.50

0

Th

u kh

ác22

.310

4.95

075

06.

400

260

43

052

018

070

00

8.12

0

Page 21: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 2315

Thu

tại x

ã2.

000

600

500

100

5050

2033

015

020

0

II

Tiền

SD

Đ, s

an tạ

o M

B, b

án tr

ụ sở

gắn

với

quy

ền sử

dụn

g đấ

t32

0.00

023

2.00

015

.000

3.00

05.

000

10.0

002.

000

8.00

05.

000

20.0

000

20.0

00

1Ti

ền sử

dụn

g đấ

t30

0.00

023

2.00

015

.000

3.00

05.

000

10.0

002.

000

8.00

05.

000

20.0

000

0

- Q

uỹ đ

ất d

o tỉn

h qu

ản lý

172.

000

157.

000

15

.000

- Q

uỹ đ

ất c

ông

do c

ơ qu

an c

ấp

tỉnh

quản

lý, k

hai t

hác

50.0

0050

.000

- Q

uỹ đ

ất c

ủa h

uyện

, thà

nh p

hố78

.000

25.0

0015

.000

3.00

05.

000

10.0

002.

000

8.00

05.

000

5.00

0

2B

án tr

ụ sở

gắn

với

quy

ền S

D

đất;

tiền

ST

MB

20.0

00

20

.000

III

Thu

từ h

oạt đ

ộng

XN

K1.

350.

000

1.35

0.00

0

IVT

hu q

uản

lý q

ua N

SNN

300.

000

14.5

5029

.100

17.1

5016

.300

13.6

008.

730

17.8

0012

.700

12.4

500

157.

620

Page 22: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201324Ph

ụ lụ

c số

VII

ƯỚ

C T

HỰ

C H

IỆN

CH

I NG

ÂN

CH

ĐỊA

PH

ƯƠ

NG

M 2

013

- DỰ

TO

ÁN

M 2

014

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

20/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 13

/12/

2013

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

CH

Ỉ TIÊ

UQ

uyết

to

án 2

012

Dự

toán

năm

201

ớc th

ực

hiện

năm

20

13

Dự

toán

năm

201

4So

sánh

(%)

Gia

o đầ

u nă

iều

chỉn

hC

hính

phủ

gi

ao

Địa

ph

ương

ph

ân b

ƯTH

/ TH

201

2

ƯTH

/ D

T đi

ều

chỉn

h

DTĐ

P 20

14/ D

T đầ

u nă

m

2013

DTĐ

P /

TW

12

34

56

78=

5/2

9=5/

410

=7/3

11=7

/6*

TỔ

NG

CH

I NG

ÂN

CH

ĐỊA

PH

ƯƠ

NG

9.

354.

640

6.85

0.00

08.

690.

000

9.23

0.00

06.

682.

009

7.66

0.00

098

,710

6,2

111,

811

4,6

A>

CH

I CÂ

N Đ

ỐI N

N S

ÁC

H6.

804.

617

5.35

4.23

96.

628.

010

7.10

7.00

05.

579.

642

6.25

7.63

310

4,4

107,

211

6,9

112,

2

I. C

hi đ

ầu tư

phá

t tri

ển:

93

9.26

557

9.88

098

7.62

71.

140.

107

417.

000

647.

754

121,

411

5,4

111,

715

5,3

1. C

hi x

ây d

ựng

cơ b

ản tậ

p tru

ng29

1.20

826

6.00

031

5.81

831

5.81

826

6.00

026

6.00

010

8,5

100,

010

0,0

100,

0

2. C

hi đ

ầu tư

từ n

guồn

thu

tiền

sử d

ụng

đất,

bán

trụ sở

, san

tạo

mặt

bằn

g24

0.24

688

.880

166.

875

257.

275

105.

000

76.7

5410

7,1

154,

286

,473

,1

- Ngâ

n sá

ch tỉ

nh

35.4

0071

.791

16.6

24

0,0

47,0

- N

gân

sách

cấp

huy

ện

53.4

8095

.084

60.1

30

0,0

112,

4

3. C

hi từ

ngu

ồn v

ay K

CH

KM

, GTN

T và

hỗ

trợ

hạ tầ

ng n

uôi t

rồng

thuỷ

sản

101.

486

150.

000

319.

417

349.

417

20

0.00

034

4,3

109,

413

3,3

4. C

hi h

ỗ trợ

các

doa

nh n

ghiệ

p và

bìn

h ổn

giá

10.7

6515

.000

20.5

0020

.500

1.00

015

.000

190,

410

0,0

100,

01.

500,

0

5. C

hi th

ành

lập

Quỹ

phá

t triể

n đấ

t75

.565

60.0

0069

.000

78.6

0045

.000

90.0

0010

4,0

113,

915

0,0

200,

0

6. C

hi đ

ầu tư

phá

t triể

n từ

ngu

ồn v

ốn k

hác

219.

995

96

.017

118.

497

53,9

123,

4

II

. Chi

thườ

ng x

uyên

:

4.24

0.91

74.

563.

139

5.42

2.26

85.

905.

673

5.05

5.63

25.

302.

033

139,

310

8,9

116,

210

4,9

1. C

hi q

uốc

phòn

g đị

a ph

ương

85

.522

98.2

9998

.501

103.

276

10

1.95

412

0,8

104,

810

3,7

2. C

hi g

iữ g

ìn an

nin

h và

trật

tự an

toàn

XH

53

.526

40.8

4742

.908

50.3

44

47.5

7394

,111

7,3

116,

5

Page 23: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 253.

Chi

sự n

ghiệ

p gi

áo d

ục, đ

ào tạ

o và

DN

1.

807.

979

2.01

3.10

02.

292.

607

2.46

0.31

72.

189.

429

2.33

5.00

813

6,1

107,

311

6,0

106,

6- C

hi sự

ngh

iệp

giáo

dục

1.

734.

810

1.87

3.77

62.

151.

584

2.31

0.14

1

2.20

9.09

113

3,2

107,

411

7,9

- C

hi sự

ngh

iệp

đào

tạo

và d

ạy n

ghề

73

.169

139.

324

141.

023

150.

176

12

5.91

720

5,2

106,

590

,4

4. C

hi sự

ngh

iệp

y tế

568.

442

506.

841

585.

551

603.

415

59

9.82

710

6,2

103,

111

8,3

5.

Chi

sự n

ghiệ

p kh

oa h

ọc v

à cô

ng n

ghệ

15

.510

15.0

0016

.412

16.4

1215

.658

16.0

0010

5,8

100,

010

6,7

102,

26.

Chi

sự n

ghiệ

p vă

n ho

á - t

hông

tin

34

.966

29.9

0132

.643

42.6

28

35.3

5712

1,9

130,

611

8,2

7.

Chi

sự n

ghiệ

p ph

át th

anh

- tru

yền

hình

29

.771

27.8

1627

.765

32.9

29

30.2

0411

0,6

118,

610

8,6

8.

Chi

sự n

ghiệ

p th

ể dụ

c - t

hể th

ao

8.

763

8.32

39.

187

13.5

80

9.31

515

5,0

147,

811

1,9

9.

Chi

đảm

bảo

hội

14

3.37

510

6.50

313

5.41

117

2.36

8

107.

866

120,

212

7,3

101,

3

10. C

hi sự

ngh

iệp

kinh

tế

368.

480

639.

020

831.

613

983.

832

69

8.59

926

7,0

118,

310

9,3

- C

hi S

N n

ông

- lâm

- th

uỷ lợ

i

67

.004

52.0

5977

.040

92.3

26

63.6

7013

7,8

119,

812

2,3

- C

hi S

N g

iao

thôn

g

33.8

9027

.989

52.2

1890

.078

41

.244

265,

817

2,5

147,

4

- Chi

SN

kiế

n th

iết t

hị c

hính

59

.146

70.0

0012

5.05

014

0.62

8

70.0

0023

7,8

112,

510

0,0

- C

hi sự

ngh

iệp

khác

20

8.44

048

8.97

257

7.30

566

0.80

0

523.

685

317,

011

4,5

107,

1

11. C

hi S

N b

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

83

.610

98.0

0011

6.89

811

6.89

814

4.16

014

4.16

013

9,8

100,

014

7,1

12

. Chi

quả

n lý

hàn

h ch

ính

nhà

nước

99

0.35

894

2.81

81.

028.

074

1.15

4.27

2

1.13

0.43

411

6,6

112,

311

9,9

- C

hi q

uản

lý n

hà n

ước

64

1.74

960

9.98

463

3.98

372

3.52

0

693.

954

112,

711

4,1

113,

8

- Chi

hoạ

t độn

g củ

a cơ

qua

n Đ

ảng

193.

811

164.

106

221.

115

250.

645

22

7.97

612

9,3

113,

413

8,9

- C

hi h

ỗ tr

ợ hộ

i, đo

àn th

ể, tổ

chứ

c XH

NN

15

4.79

816

8.72

817

2.97

618

0.10

7

208.

504

116,

310

4,1

123,

6

13. C

hi k

hác

ngân

sách

50

.615

22.9

0825

.402

25.4

02

28.5

4850

,210

0,0

124,

6

14. N

guồn

thự

c hi

ện c

hế đ

ộ tiề

n lư

ơng

mới

13

.763

179.

296

130.

000

17

.188

72

,512

4,9

III.

Chi

trả

nợ g

ốc v

à lã

i vay

đầu

tư84

.734

60.1

2060

.120

60.1

20

156.

746

71,0

100,

026

0,7

IV

. Chi

lập

hoặ

c bổ

sun

g qu

ỹ dự

trữ

i chí

nh1.

100

1.10

01.

100

1.10

01.

100

1.10

010

0,0

100,

010

0,0

100,

0

V. D

ự ph

òng

150.

000

156.

895

10

5.91

015

0.00

0

0,0

100,

014

1,6

VI.

Chi

chu

yển

nguồ

n

1.

538.

601

0,

0

B>

C C

TM

TQ

G, D

A V

À N

HIỆ

M

VỤ

2.22

7.22

11.

210.

761

1.73

5.16

81.

796.

178

1.10

2.36

71.

102.

367

80,6

103,

591

,010

0,0

C>

CH

I QU

ẢN

QU

A N

N S

ÁC

H32

2.80

228

5.00

032

6.82

232

6.82

2

300.

000

101,

210

0,0

105,

3

Page 24: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201326

Phụ lục số VIII PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Biểu 22h17’ Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNGDự toán năm 2013 Ước thực

hiện năm 2013

Dự toán 2014Đầu năm Điều chỉnh

TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 6.270.921 7.830.122 8.120.006 6.994.534

1. Thu điều tiết 1.451.872 1.520.458 1.574.471 1.959.745

- Thuế, phí và thu khác 1.308.272 1.358.258 1.412.271 1.725.645

- Tiền sử dụng đất, bán trụ sở, ST mặt bằng 143.600 162.200 162.200 234.100

2. Thu bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 2.160.554

- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung 266.000 266.000 266.000 266.000

- Bổ sung chi thường xuyên 1.894.554 1.894.554 1.894.554 1.894.554

3. Thu bổ sung có mục tiêu 2.230.975 2.429.485 2.620.667 2.386.615

- Cải cách tiền lương 777.862 777.862 849.862 1.000.153

- Thực hiện chính sách chế độ 242.352 410.414 468.586 284.095

- Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm vụ 1.210.761 1.241.209 1.302.219 1.102.367

4. Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 150.000 280.000 310.000 200.000

5. Thu kết dư 4.689

6. Thu chuyển nguồn 130.000 1.277.105 1.277.105 130.000

7. Thu quản lý qua NSNN 147.520 162.520 172.520 157.620

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH 6.270.921 7.830.122 8.120.006 6.994.534

A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 2.468.543 3.286.957 3.271.656 2.939.845

I. Chi đầu tư phát triển: 503.480 811.645 811.645 561.854

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung 301.400 387.609 387.609 282.624

a) Vốn trong nước 301.400 387.609 387.609 282.624

- Từ nguồn XDCB tập trung 266.000 315.818 315.818 266.000

- Từ nguồn tiền SD đất, bán TS, san tạo MB 35.400 71.791 71.791 16.624

b) Vốn ngoài nước

2. Chi ĐT XD CSHT từ nguồn vay 150.000 319.417 319.417 200.000

3. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá 15.000 20.500 20.500 15.000

4. Trích lập Quỹ phát triển đất 37.080 42.660 42.660 64.230

5. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác 41.459 41.459

Page 25: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 27

II. Chi thường xuyên: 1.810.425 2.333.085 2.398.791 2.133.515

1. Chi quốc phòng địa phương 47.301 46.461 48.524 44.585

2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH 9.620 11.681 13.826 11.160

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN 324.311 507.578 502.331 484.115

- Chi sự nghiệp giáo dục 194.083 383.029 377.782 369.101

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề 130.228 124.549 124.549 115.014

4. Chi sự nghiệp y tế 267.804 334.899 334.899 310.666

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 15.000 16.412 16.412 16.000

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin 15.706 18.301 26.551 16.617

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình 14.063 14.002 15.595 12.491

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao 8.323 9.187 10.441 9.315

9. Chi đảm bảo xã hội 20.925 17.843 21.093 22.532

10. Chi sự nghiệp kinh tế 565.415 675.821 752.044 580.476

- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi 24.299 43.810 65.045 24.109

- Chi SN giao thông 20.000 37.613 46.971 30.000

- Chi SN kiến thiết thị chính 70.000 76.756 122.386 70.000

- Chi sự nghiệp khác 451.116 517.642 517.642 456.367

11. Chi SN bảo vệ môi trường 98.000 116.666 116.666 144.160

12. Chi quản lý hành chính nhà nước 401.625 449.670 531.840 455.365

- Chi quản lý nhà nước 265.597 279.733 315.420 278.585

- Chi hoạt động của cơ quan Đảng 111.310 144.084 177.069 148.021

- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN 24.718 25.853 39.351 28.759

13. Chi khác ngân sách 8.569 8.569 8.569 8.845

14. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới 13.763 105.995 17.188

III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT 60.120 60.120 60.120 156.746

IV. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100 1.100 1.100

V. Dự phòng 93.418 81.007 86.630

VI. Chi chuyển nguồn

B> CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ 1.210.761 1.735.168 1.796.178 1.102.367

Trong đó: trả nợ gốc và lãi vay

C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH 147.520 168.239 178.239 157.620

D> CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN 2.444.097 2.639.758 2.873.933 2.794.703

Page 26: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201328Ph

ụ lụ

c số

IXK

ẾT Q

UẢ

PH

ÂN

BỔ

, TH

ỰC

HIỆ

N C

ƠN

G T

RÌN

H M

TQG

, CH

ƯƠ

NG

TR

ÌNH

MỤ

C T

IÊU

NH

IỆM

VỤ

KH

ÁC

M 2

013

DỰ

TO

ÁN

M 2

014

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

20/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 13

/12/

2013

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

Đơn

vị:

Triệ

u đồ

ng

TT

Nội

dun

gD

ự to

án n

ăm 2

013

Ước

thực

hiệ

n nă

m 2

013

Dự

toán

năm

201

4G

hi c

húT

ổng

sốV

ốn

đầu

tưV

ốn sự

ng

hiệp

Tổn

g số

Vốn

đầu

Vốn

sự

nghi

ệpT

ổng

sốV

ốn đ

ầu

tưV

ốn sự

ng

hiệp

T

ỔN

G C

ỘN

G1.

210.

761

980.

638

230.

123

1.76

8.28

41.

465.

478

302.

806

1.10

2.36

790

0.33

020

2.03

7

IC

ƠN

G T

RÌN

H M

ỤC

TIÊ

U Q

UỐ

C G

IA40

3.59

525

5.31

814

8.27

744

3.25

728

5.78

015

7.47

738

5.03

822

8.43

015

6.60

8

1C

TM

T qu

ốc g

ia G

iảm

ngh

èo b

ền v

ững

229.

877

204.

813

25.0

6425

4.82

722

9.76

325

.064

280.

370

203.

890

76.4

80

-D

ự án

nhâ

n rộ

ng m

ô hì

nh g

iảm

ngh

èo1.

000

1.

000

1.00

0

1.00

00

-D

ự án

hỗ

trợ n

âng

cao

năng

lực

giảm

ngh

èo, t

ruyề

n th

ông

và g

iám

sát đ

ánh

giá

thực

hiệ

n ch

ương

trìn

h66

0

660

660

66

00

-D

ự án

hỗ

trợ đ

ầu tư

CSH

T cá

c hu

yện

nghè

o th

eo N

Q30

a10

1.66

788

.413

13.2

5410

1.66

788

.413

13.2

540

-D

ự án

hỗ

trợ đ

ầu tư

CSH

T cá

c xã

ĐB

KK

, xã

biên

giớ

i, xã

an

toàn

khu

; các

thôn

ĐB

KK

126.

550

116.

400

10.1

5015

1.50

014

1.35

010

.150

0

2C

TM

T qu

ốc g

ia v

ề V

iệc

làm

Dạy

ngh

ề16

.660

1.00

015

.660

19.0

202.

772

16.2

4817

.435

017

.435

-

DA

hỗ

trợ p

hát t

riển

thị t

rườn

g la

o độ

ng20

0

200

1.97

51.

772

203

0

-D

ự án

đổi

mới

phát

triể

n dạ

y ng

hề1.

000

1.

000

1.04

1

1.04

10

-

Dự

án đ

ào tạ

o ng

hề c

ho la

o độ

ng n

ông

thôn

13.8

301.

000

12.8

3014

.374

1.00

013

.374

0

-D

ự án

hỗ

trợ đ

ưa n

gười

lao

động

đi l

àm v

iệc

ở nư

ớc

ngoà

i the

o hợ

p đồ

ng la

o độ

ng1.

310

1.

310

1.31

0

1.31

00

-D

ự án

nân

g ca

o nă

ng lự

c, tr

uyền

thôn

g và

giá

m sá

t đán

h gi

á ch

ương

trìn

h32

0

320

320

32

00

3C

TM

T qu

ốc g

ia N

ước

sạch

VSM

TN

T25

.120

23.1

801.

940

26.5

0824

.158

2.35

021

.180

19.1

402.

040

-

Dự

án v

ệ si

nh n

ông

thôn

5.01

44.

014

1.00

05.

791

4.38

11.

410

0

-D

ự án

cấp

nướ

c si

nh h

oạt n

ông

thôn

, môi

trườ

ng n

ông

thôn

19.1

6619

.166

19

.777

19.7

77

0

-D

ự án

nân

g ca

o nă

ng lự

c, tr

uyền

thôn

g và

giá

m sá

t đán

h gi

á ch

ương

trìn

h94

0

940

940

94

00

4C

TM

T qu

ốc g

ia v

ề Y tế

7.18

80

7.18

87.

460

07.

460

3.67

90

3.67

9

-D

ự án

tiêm

chủ

ng m

ở rộ

ng76

1

761

767

76

70

-D

ự án

chă

m só

c sứ

c kh

oẻ si

nh sả

n và

cải

thiệ

n tìn

h trạ

ng d

inh

dưỡn

g trẻ

em

2.74

6

2.74

62.

764

2.

764

0

Page 27: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 29 -

Dự

án q

uân

dân

y kế

t hợp

100

10

012

9

129

0

-D

ự án

phò

ng c

hống

một

số b

ệnh

có tí

nh c

hất n

guy

hiểm

vớ

i cộn

g đồ

ng2.

967

2.

967

3.16

6

3.16

60

-D

ự án

nân

g ca

o nă

ng lự

c, tr

uyền

thôn

g và

giá

m sá

t đán

h gi

á ch

ương

trìn

h61

4

614

634

63

40

5C

TM

T qu

ốc g

ia P

hòng

, chố

ng H

IV/A

IDS

5.95

13.

686

2.26

55.

967

3.68

62.

281

2.65

82.

000

658

-D

ự án

thôn

g tin

giá

o dụ

c và

truy

ền th

ông

thay

đổi

hàn

h vi

phò

ng H

IV/A

IDS

950

95

096

0

960

0

-D

ự án

giá

m sá

t dịc

h H

IV/A

IDS

và c

an th

iệp

giảm

tác

hại d

ự ph

òng

lây

nhiễ

m H

IV/A

IDS

800

80

080

6

806

0

-D

ự án

hỗ

trợ đ

iều

trị H

IV/A

IDS

và d

ự ph

òng

lây

truyề

n H

IV từ

mẹ

sang

con

515

51

551

5

515

0

-D

ự án

tăng

cườ

ng n

ăng

lực

cho

các

Trun

g tâ

m p

hòng

, ch

ống

HIV

/AID

S3.

686

3.68

6

3.68

63.

686

0

6C

TM

T qu

ốc g

ia D

ân số

KH

H g

ia đ

ình

6.15

20

6.15

27.

568

07.

568

4.71

20

4.71

2

-D

ự án

đảm

bảo

hậu

cần

cung

cấp

dịc

h vụ

KH

HG

Đ3.

941

3.

941

4.04

8

4.04

80

-D

ự án

tầm

soát

các

dị d

ạng,

bện

h, tậ

t bẩm

sinh

kiểm

so

át m

ất c

ân b

ằng

giới

tính

khi

sinh

771

77

188

8

888

0

-D

ự án

nân

g ca

o nă

ng lự

c, tr

uyền

thôn

g và

giá

m sá

t đán

h gi

á ch

ương

trìn

h1.

440

1.

440

2.63

2

2.63

20

7C

TM

T qu

ốc g

ia V

ệ si

nh a

n to

àn th

ực p

hẩm

3.44

50

3.44

53.

537

03.

537

2.29

71.

500

797

-D

ự án

nân

g ca

o nă

ng lự

c qu

ản lý

chấ

t lượ

ng v

ệ si

nh

ATTP

1.96

9

1.96

91.

969

1.

969

0

-D

ự án

thôn

g tin

giá

o dụ

c tru

yền

thôn

g Đ

BC

L vệ

sinh

AT

TP47

9

479

479

47

90

-D

ự án

tăng

cườ

ng n

ăng

lực

hệ th

ống

KN

CL

vệ si

nh

ATTP

400

40

040

0

400

0

-D

ự án

phò

ng, c

hống

ngộ

độc

thực

phẩ

m v

à cá

c bê

nh lâ

y tru

yền

qua

thực

phẩ

m24

7

247

248

24

80

-D

ự án

bảo

đảm

vệ

sinh

ATT

P tro

ng S

XK

D th

ực p

hẩm

ng

ành

Côn

g Th

ương

0

0

0

-D

ự án

bảo

đảm

vệ s

inh A

TTP

trong

sản

xuất

nôn

g, lâ

m, T

S35

0

350

441

44

10

8

CT

MT

quốc

gia

về

Văn

hoá

11.3

588.

840

2.51

812

.165

9.64

22.

523

4.25

040

03.

850

-

Dự

án c

hống

xuố

ng c

ấp, t

u bổ

tôn

tạo

di tí

ch

2.94

02.

940

2.

960

2.96

0

0

-D

ự án

sưu

tầm

, bảo

tồn

và p

hát h

uy g

iá tr

ị các

di s

ản

văn

hoá

phi v

ật th

ể củ

a cá

c dâ

n tộ

c50

0

500

815

310

505

0

Page 28: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201330

-D

ự án

tăng

cườ

ng đ

ầu tư

xây

dựn

g, p

hát t

riển

hệ th

ống

thiế

t chế

văn

hoá

, thể

thao

các

huy

ện m

iền

núi,

vùng

u, v

ùng

xa, b

iên

giới

hải đ

ảo2.

880

900

1.98

03.

352

1.37

21.

980

0

-D

ự án

đầu

tư p

hát t

riển

các

loại

hìn

h ng

hệ th

uật t

ruyề

n th

ống

0

0

0

-H

ỗ trợ

phá

t triể

n cơ

sở v

ui c

hơi c

ho tr

ẻ em

khu

vực

m

iền

núi,

vùng

sâu,

vùn

g xa

, biê

n gi

ới…

5.00

05.

000

5.

000

5.00

0

0

-D

ự án

tăng

cườ

ng n

ăng

lực

cán

bộ v

ăn h

óa c

ơ sở

, tru

yền

thôn

g và

giá

m sá

t đán

h gi

á ch

ương

trìn

h38

38

38

380

9 C

TM

T qu

ốc g

ia G

iáo

dục

& Đ

ào tạ

o60

.310

060

.310

65.8

880

65.8

8834

.590

034

.590

-

Dự

án h

ỗ trợ

phổ

cập

mầm

non

5 tu

ổi, x

óa m

ù ch

ữ và

ch

ống

tái m

ù ch

ữ, d

uy tr

ì kết

quả

PC

GD

tiểu

học

, thự

c hi

ện P

CG

D T

rung

học

sở đ

úng

độ tu

ổi v

à hỗ

trợ

phổ

cập

giáo

dục

trun

g họ

c

11.6

00

11.6

0011

.764

11

.764

0

-D

ự án

tăng

cườ

ng d

ạy v

à họ

c ng

oại n

gữ tr

ong

hệ th

ống

giáo

dục

quố

c dâ

n3.

000

3.

000

3.00

9

3.00

90

-D

ự án

hỗ

trợ g

iáo

dục

miề

n nú

i, vù

ng d

ân tộ

c th

iểu

số

và v

ùng

khó

khăn

; hỗ

trợ c

ơ sở

vật

chấ

t trư

ờng

chuy

ên,

trườn

g sư

phạ

m45

.310

45

.310

45.3

10

45.3

100

-D

ự án

nân

g ca

o nă

ng lự

c cá

n bộ

quả

n lý

Chư

ơng

trình

giá

m sá

t đán

h gi

á ch

ương

trìn

h40

0

400

5.80

5

5.80

50

10C

TM

T qu

ốc g

ia P

hòng

, chố

ng m

a tu

ý8.

419

08.

419

8.46

00

8.46

04.

670

04.

670

-

Dự

án N

âng

cao

hiệu

quả

côn

g tá

c ca

i ngh

iện

ma

tuý,

Q

L sa

u ca

i ngh

iện

và n

ghiê

n cứ

u, th

ẩm đ

ịnh,

triể

n kh

ai

ứng

dụng

, đán

h gi

á cá

c lo

ại th

uốc,

phư

ơng

pháp

y h

ọc

trong

điề

u trị

, phụ

c hồ

i chứ

c nă

ng c

ho n

gười

ngh

iện

ma

tuý

3.05

0

3.05

03.

061

3.

061

0

-D

ự án

xây

dựn

g xã

, phư

ờng,

thị t

rấn,

khu

dân

khôn

g có

tệ n

ạ m

a tu

ý3.

800

3.

800

3.83

0

3.83

00

-D

ự án

Tra

ng b

ị phư

ơng

tiện

chiế

n đấ

u và

giá

m đ

ịnh

ma

túy

của

lực

lượn

g C

ông

an n

hân

dân

0

0

0

-D

ự án

Tra

ng b

ị phư

ơng

tiện,

nân

g ca

o nă

ng lự

c ph

òng,

ch

ống

tội p

hạm

về

ma

túy

cho

lực

lượn

g ch

uyên

trác

h ph

òng,

chố

ng m

a tú

y th

uộc

Bộ

đội b

iên

phòn

g0

0

0

-D

ự án

Tăn

g cư

ờng

năng

lực

đấu

tranh

phò

ng, c

hống

tội

phạm

về

ma

túy

của

lực

lượn

g H

ải q

uan

0

0

0

Page 29: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 31

ề án

tuyê

n tru

yền

phòn

g ch

ống

ma

tuý

và g

iám

sát,

đánh

giá

chư

ơng

trình

1.56

9

1.56

91.

569

1.

569

0

11C

TM

T qu

ốc g

ia p

hòng

, chố

ng tộ

i phạ

m64

00

640

644

064

422

00

220

-D

ự án

tăng

cườ

ng c

ông

tác

giáo

dục

, tru

yền

thôn

g và

gi

ám sá

t, đá

nh g

iá c

hươn

g trì

nh64

0

640

644

64

40

-D

ự án

Đầu

tư tr

ang

bị p

hươn

g tiệ

n, v

ũ kh

í, cô

ng c

ụ hỗ

trợ

, thi

ết b

ị ngh

iệp

vụ p

hục

vụ c

ông

tác,

chi

ến đ

ấu c

ủa

cơ q

uan

Cản

h sá

t điề

u tra

các

cấp

0

0

0

-D

ự án

Tăn

g cư

ờng

năng

lực

phòn

g, c

hống

tội p

hạm

về

môi

trườ

ng0

0

0

-D

ự án

Phò

ng, c

hống

các

loại

tội p

hạm

sử d

ụng

công

ng

hệ c

ao0

0

0

-D

ự án

Xây

dựn

g Tr

ung

tâm

thôn

g tin

quố

c gi

a về

tội

phạm

0

0

0

-D

ự án

Tăn

g cư

ờng

năng

lực

dạy

nghề

cho

phạ

m n

hân

trong

các

trại

gia

m0

0

0

12C

TM

T qu

ốc g

ia Đ

ưa th

ông

tin v

ề cơ

sở m

iền

núi,

vùng

sâu,

vùn

g xa

, biê

n gi

ới…

3.65

60

3.65

63.

680

03.

680

1.50

01.

500

0

-D

ự án

tăng

cườn

g nă

ng lự

c cán

bộ

thôn

g tin

và t

ruyề

n th

ông

cơ sở

miề

n nú

i, vù

ng sâ

u, v

ùng

xa, b

iên

giới

, hải

đảo

320

32

032

0

320

0

-D

ự án

tăng

cườ

ng c

ơ sở

vật

chấ

t cho

hệ

thốn

g th

ông

tin

và tr

uyền

thôn

g cơ

sở m

iền

núi,

vùng

sâu,

vùn

g xa

, biê

n gi

ới, h

ải đ

ảo3.

036

3.

036

3.05

8

3.05

80

-D

ự án

tăng

cườ

ng n

ội d

ung

thôn

g tin

truyề

n th

ông

về

cơ sở

miề

n nú

i, vù

ng sâ

u, v

ùng

xa, b

iên

giới

, hải

đảo

300

30

030

2

302

0

13C

TM

T qu

ốc g

ia Ứ

ng p

hó v

ới b

iến

đổi k

hí h

ậu0

200

20

00

14

CT

MT

quốc

gia

Xây

dựn

g nô

ng th

ôn m

ới24

.819

13.7

9911

.020

27.3

3315

.759

11.5

747.

477

7.

477

II

CH

ƯƠ

NG

TR

ÌNH

135

GIA

I ĐO

ẠN

II0

00

8.99

77.

757

1.24

00

00

1H

ỗ trợ

phá

t triể

n sả

n xu

ất v

à ch

uyển

dịc

h cơ

cấu

kin

h tế

, nâ

ng c

ao tr

ình

độ sả

n xu

ất c

ủa đ

ồng

bào

các

dân

tộc

0

24

5

245

0

2Ph

át tr

iển

cơ sở

hạ

tầng

thiế

t yếu

ở c

ác c

ác x

ã, th

ôn, b

ản

đặc

biệt

khó

khă

n0

7.75

77.

757

0

3D

uy tu

, bảo

dưỡ

ng c

ác c

ông

trình

hoà

n th

ành

0

24

7

247

0

ào tạ

o, B

D c

án b

ộ cơ

sở, n

âng

cao

trình

độ

quản

lý h

ành

chín

h và

kin

h tế

; đào

tạo

nâng

cao

năn

g lự

c cộ

ng đ

ồng

0

32

0

320

0

Page 30: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013324

Hỗ

trợ h

ộ ng

hèo

cải t

hiện

VSM

T0

376

37

60

5H

ỗ trợ

kin

h ph

í Ban

Chỉ

đạo

Chư

ơng

trình

135

0

52

520

III

DỰ

ÁN

, NH

IỆM

VỤ

KH

ÁC

807.

166

725.

320

81.8

461.

316.

030

1.17

1.94

114

4.08

971

7.32

967

1.90

045

.429

1V

ốn đ

ầu tư

phá

t tri

ển72

5.32

072

5.32

00

1.17

1.94

11.

171.

941

067

1.90

067

1.90

00

-H

ỗ trợ

đầu

tư P

hát t

riển

KTX

H c

ác v

ùng

theo

NQ

của

B

ộ C

hính

trị (

NQ

37)

136.

000

136.

000

14

8.96

414

8.96

4

195.

900

195.

900

ầu tư

các

tuyế

n bi

ên g

iới V

iệt -

Tru

ng (Q

Đ 1

20)

45.0

0045

.000

48

.530

48.5

30

45.0

0045

.000

-H

ỗ trợ

đầu

tư q

uản

lý b

iên

giới

25.0

0025

.000

28

.193

28.1

93

24.0

0024

.000

-K

hắc p

hụch

ậu q

uả b

om m

ìn th

eo Q

uyết

địn

h 50

4/Q

Đ-T

Tg0

0

3.

000

3.00

0

-H

ỗ trợ

đầu

tư th

eo Q

Đ13

4 ké

o dà

i (Q

Đ 1

592,

755

/QĐ

-TTg

)0

3.18

83.

188

2.

000

2.00

0

-Ch

ương

trìn

h bố

trí d

ân cư

nơi

cần

thiế

t the

o Q

Đ 1

93, 1

776

6.44

66.

446

6.

543

6.54

3

8.00

08.

000

-C

hươn

g trì

nh đ

ịnh

canh

địn

h cư

(QĐ

33)

16.5

6016

.560

17

.157

17.1

57

0

-H

ỗ trợ

đầu

tư h

uyện

chi

a tá

ch0

146

146

0

ầu tư

CSH

Tdu

lịch

0

10

.809

10.8

09

20.0

0020

.000

-H

ỗ trợ

hộ

nghè

o là

m n

hà ở

theo

167

0

12

.000

12.0

00

0

-Th

ực h

iện

các

nhiệ

m v

ụ qu

y ho

ạch

0

3.

150

3.15

0

0

-K

iên

cố h

óa tr

ường

lớp

học

(Côn

g trá

i giá

o dụ

c)0

371

371

0

-H

ỗ trợ

vốn

đối

ứng

OD

A69

.000

69.0

00

80.9

6780

.967

0

-V

iện

trợ c

ủa C

hính

phủ

Phầ

n La

n đầ

u tư

CSH

T0

237

237

0

-V

iện

trợ c

ủa L

iên

min

h C

hâu

Âu

đầu

tư C

SHT

0

90

490

4

0

-V

iện

trợ c

ủa C

hính

phủ

Ai L

en đ

ầu tư

CSH

T0

12.0

1112

.011

0

-H

ỗ trợ

đầu

tư c

ác b

ênh

viện

, TTY

T tỉn

h, h

uyện

12.0

0012

.000

16

.752

16.7

52

12.0

0012

.000

ầu tư

trun

g tâ

m c

ụm x

ã0

374

374

0

ầu tư

trụ

sở x

ã3.

228

3.22

8

3.49

03.

490

0

-H

ỗ trợ

đầu

tư h

ạ tầ

ng K

CN

, khu

kin

h tế

22.0

0022

.000

35

.269

35.2

69

0

-H

ỗ trợ

đầu

tư h

ạ tầ

ng c

ụm c

ông

nghi

ệp7.

000

7.00

0

12.4

9112

.491

6.

000

6.00

0

-C

hươn

g trì

nh g

iống

nôn

g lâ

m n

ghiệ

p và

hạ

tầng

NTT

S13

.800

13.8

00

20.7

0020

.700

14

.000

14.0

00

-H

ỗ trợ

hạ

tầng

khu

kin

h tế

cửa

khẩ

u49

.800

49.8

00

67.5

6867

.568

90

.000

90.0

00

Page 31: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 33 -

Đầu

tư h

ạ tầ

ng K

hu đ

ô th

ị mới

Lào

Cai

- C

am Đ

ường

0

30

230

2

0

-H

ỗ trợ

đầu

tư c

ác c

ông

trình

, dự

án c

ấp b

ách

ở đị

a ph

ương

(the

o Q

uyết

địn

h củ

a lã

nh đ

ạo đ

ảng,

Nhà

nướ

c)10

3.27

010

3.27

0

153.

109

153.

109

36

.000

36.0

00

-C

hươn

g trì

nh ứ

ng p

hó v

ới b

iến

đổi k

hí h

ậu40

.000

40.0

00

40.0

0040

.000

40

.000

40.0

00

-

Khắ

c ph

ục th

iên

tai

0

3.

249

3.24

9

0

-C

hươn

g trì

nh p

hòng

, chố

ng, k

hắc

phục

bão

, lũ,

tìm

kiế

m

cứu

nạn

0

3.

721

3.72

1

0

-H

ỗ trợ

di c

huyể

n dâ

n kh

ẩn c

ấp ra

khỏ

i vùn

g sạ

t lở

đất,

lũ ố

ng, l

ũ qu

ét0

24.8

9924

.899

0

-H

ỗ trợ

xây

dựn

g đê

, kè

phòn

g ch

ống

lụt,

bão

0

2.

493

2.49

3

0

-K

è sô

ng su

ối b

iên

giới

0

17

5.48

517

5.48

5

0

-V

ốn đ

ầu tư

xây

dựn

g kè

châ

n m

ốc v

à kè

bảo

vệ

mốc

bi

ên g

iới đ

ất li

ền V

N-T

Q0

23.5

5023

.550

0

-V

ốn đ

ầu tư

Tru

ng tâ

m g

iáo

dục

LĐX

H0

1.82

01.

820

0

-

Thực

hiệ

n N

ghị q

uyết

30a

0

18

.734

18.7

34

0

-Th

ực h

iện

293

/QĐ

-TTg

0

0

0

-C

hươn

g trì

nh b

ảo v

ệ ph

át tr

iển

rừng

55.2

1655

.216

63

.755

63.7

55

58.0

0058

.000

-D

ự án

nân

g ca

o nă

ng lự

c PC

CC

rừng

cấp

bác

h nă

m

2013

0

10

.000

10.0

00

0

-C

hươn

g trì

nh h

ỗ trợ

đảm

bảo

chấ

t lượ

ng g

iáo

dục

trườn

g họ

c (D

ự án

Cải

thiệ

n C

SHT

và tr

ang

thiế

t bị

trườn

g họ

c)8.

210

8.21

0

8.22

08.

220

0

-C

hươn

g trì

nh p

hát t

riển

giáo

dục

trườ

ng h

ọc0

9.50

09.

500

0

-

Vốn

ngo

ài n

ước

(ghi

thu-

ghi c

hi)

112.

790

112.

790

10

3.29

010

3.29

0

118.

000

118.

000

2V

ốn sự

ngh

iệp

81.8

460

81.8

4614

4.08

90

144.

089

45.4

290

45.4

29

-C

hươn

g trì

nh b

ố trí

dân

3.50

0

3.50

03.

771

3.

771

3.00

0

3.00

0

-K

inh

phí h

ỗ trợ

quy

hoạ

ch x

ây d

ựng

NTM

0

21

2

212

0

-H

ỗ trợ

chư

ơng

trình

CC

HC

4.00

0

4.00

05.

168

5.

168

0

-B

ảo v

ệ, k

hoan

h nu

ôi, h

ỗ trợ

gạo

trồn

g rừ

ng th

ay th

ế nư

ơng

rẫy

7.47

0

7.47

07.

470

7.

470

3.70

0

3.70

0

-Sự

ngh

iệp

bảo

vệ m

ôi tr

ường

0

15

0

150

0

-H

ỗ trợ

xử

lý ô

nhi

ễm m

ôi tr

ường

0

14

.578

14

.578

0

Page 32: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201334 -

Ngu

ồn v

ốn c

hống

hạn

0

22

.220

22

.220

0

-H

ỗ trợ

các

dự

án n

hiệm

vụ

khoa

học

côn

g ng

hệ50

0

500

500

50

01.

350

1.

350

-

Kin

h ph

í ĐC

ĐC

theo

Quy

ết đ

ịnh

33/2

007/

-TTg

0

6.

546

6.

546

0

-Th

ực h

iện

Ngh

ị quy

ết 3

0a34

.500

34

.500

37.3

89

37.3

890

ề án

đào

tạo

nghề

cho

lao

động

nôn

g th

ôn th

eo Q

Đ

1956

0

2.

969

2.

969

0

-C

huẩn

bị đ

ộng

viên

4.00

0

4.00

04.

000

4.

000

9.00

0

9.00

0

ề án

hỗ

trợ p

hụ n

ữ họ

c ng

hề, t

ạo v

iệc

làm

758

75

875

8

758

300

30

0

-K

inh

phí đ

ào tạ

o H

ội L

HPN

theo

Quy

ết đ

ịnh

664/

-TT

g0

500

50

010

2

102

-K

inh

phí s

áng

tạo

văn

học

nghệ

thuậ

t, bá

o trí

chấ

t lượ

ng

cao

ở đị

a ph

ương

575

57

558

8

588

575

57

5

-D

ự án

thàn

h lậ

p m

ới, b

ồi d

ưỡng

, đào

tạo

cán

bộ H

TX,

tổ h

ợp tá

c40

0

400

612

61

220

0

200

-Th

ực h

iện

190

47

470

-

Hỗ

trợ đ

ào tạ

o ng

uồn

nhân

lực

cho

doan

h ng

hiệp

0

37

37

0

-K

inh

phí P

hân

giới

cắm

mốc

0

93

93

0

-C

hươn

g trì

nh c

ông

nghệ

phầ

n m

ềm0

9

90

-

Đề

án p

hát t

riển

thươ

ng m

ại n

ông

thôn

0

36

2

362

0

-K

inh

phí Đ

ề án

phá

t triể

n ng

hề c

ông

tác

xã h

ội th

eo

Quy

ết đ

ịnh

32/2

010/

-TTg

198

19

819

8

198

1.92

0

1.92

0

ề án

trợ

giúp

hội v

à ph

ục h

ồi c

hức

năng

cho

ngư

ời

tâm

thần

, ngư

ời rố

i nhi

ễu tâ

m tr

í18

0

180

180

18

090

90

-C

hươn

g trì

nh Q

uốc

gia

về B

ình

đẳng

giớ

i46

5

465

465

46

524

0

240

-

Chư

ơng

trình

Quố

c gi

a bả

o vệ

trẻ

em70

0

700

700

70

089

0

890

-

Chư

ơng

trình

Quố

c gi

a về

An

toàn

lao

động

1.15

0

1.15

01.

150

1.

150

548

54

8

-C

hươn

g trì

nh Q

uốc

gia

khốn

g ch

ế bệ

nh lở

mồm

long

m

óng

2012

0

15

3

153

0

-C

hươn

g trì

nh p

hòng

, chố

ng m

ại d

âm60

0

600

600

60

030

0

300

-

Chư

ơng

trình

đảm

bảo

chấ

t lượ

ng g

iáo

dục

trườn

g họ

c8.

350

8.

350

8.84

1

8.84

11.

199

1.

199

-

Chư

ơng

trình

Phá

t triể

n nô

ng n

ghiệ

p nô

ng th

ôn10

.500

10

.500

19.8

23

19.8

230

-

Ngu

ồn v

ốn n

ước

ngoà

i4.

000

4.

000

4.00

0

4.00

022

.015

22

.015

Page 33: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 35

Phụ lục số XDỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai) Đơn vị: Triệu đồng

STT ĐƠN VỊ Tổng số

Chi thường xuyên từ ngân sách Chi từ nguồn

thu SN, DV, phí,

lệ phí được để lại

Chi ngân sách nhà

nước

Lương, PC, các khoản đóng góp theo

lương 730.000

Kinh phí

thực hiện

CCTL

Các nội dung

khác còn lại

Nguồn thu tại

đơn vị cân

đối

10% tiết

kiệm để

nâng mức

lương cơ sở

1 2 3 4=5+6+7-8-9 5 6 7 8 9 10

TỔNG CỘNG 2.467.869 2.133.515 259.630 233.232 1.668.707 13.519 14.531 334.350

I Chi quốc phòng 44.585 44.585 44.585

1 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 28.860 28.860 28.860

2 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh 6.425 6.425 6.425

3

Kinh phí thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,...

9.300 9.300 9.300

II Chi an ninh 11.160 11.160 11.160

1 Công an tỉnh 8.160 8.160 8.160

2Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ

3.000 3.000 3.000

III Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề 532.923 484.116 94.369 64.766 335.259 7.055 3.223 48.807

a Sự nghiệp giáo dục 380.109 369.101 73.753 49.448 253.630 5.229 2.500 11.008

1 Sở Giáo dục và Đào tạo 213.463 202.455 73.753 49.448 86.984 5.229 2.500 11.008

- Khối THPT 205.152 195.192 72.515 48.324 81.756 4.959 2.444 9.960

- Khối Trung tâm 3.772 2.808 1.238 1.124 773 271 56 964

- VP Sở GD và Đào tạo 4.539 4.455 4.455 84

2

Thực hiện chính sách chế độ cho học sinh; biên chế giáo viên tăng thêm; KP mua sắm tài sản cho các trường chuẩn, trường bán trú,…

166.646 166.646 166.646

b Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề 152.813 115.014 20.615 15.318 81.629 1.826 723 37.799

1 Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên 215 215 97 56 69 7

2 Trung tâm Dạy nghề - dịch vụ việc làm phụ nữ 322 292 132 76 93 9 30

3 Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân 246 240 106 61 81 8 6

Page 34: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201336

4 Sở Giáo dục và Đào tạo 7.170 5.277 330 353 4.613 19 1.893

- TTâm KTTH-HNDN và GDTX 1.317 1.317

- Trung tâm Đào tạo Hán ngữ 1.465 889 330 353 225 19 576

- VP Sở Giáo dục và Đào tạo 4.388 4.388 4.388

+ ĐT cử tuyển 3.900 3.900 3.900 + ĐT ngoài nước 488 488 488 + Bồi dưỡng

5 Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch 6.665 5.559 2.318 1.899 1.473 54 78 1.106

6 T.tâm thực nghiệm và biểu diễn 1.717 1.642 1.268 411 38 75

7 Trường Cao đẳng Cộng đồng 23.816 8.580 3.961 2.129 3.368 731 147 15.236

8 Trường Trung cấp Y tế 8.075 4.835 1.566 1.027 2.594 276 77 3.240

9 Trường Cao đẳng Sư phạm 25.057 16.137 6.122 4.514 6.125 478 147 8.920

10 Trường Cao đẳng Nghề 14.255 6.962 3.343 2.325 1.699 287 119 7.29311 Cung Thiếu nhi tỉnh 1.251 1.251 1.251

12 Trung tâm Huấn luyện TDTT 6.000 6.000 6.000

13 Sở Nội vụ 2.000 2.000 2.000 14 Trường Chính trị tỉnh 5.925 5.925 2.640 1.610 1.750 75 15 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 2.500 2.500 2.500 16 Công an tỉnh 2.600 2.600 2.600

17Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; chi hoạt động của Trường Đại học Phan Xi Păng

45.000 45.000 45.000

IV Sự nghiệp Y tế 458.272 310.667 10.569 23.902 278.496 190 2.111 147.6051 Bệnh viện Đa khoa 155.448 65.442 11.325 55.089 972 90.0062 Bệnh viện Y học cổ truyền 18.326 8.320 1.532 6.974 186 10.006

3 Bệnh viện Điều dưỡng PHCN 7.795 4.995 907 4.163 75 2.800

4 Bệnh viện Nội tiết 15.642 4.642 180 4.606 144 11.0005 Trung tâm Pháp y 1.834 1.549 737 447 392 27 285

6 Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản 3.386 2.886 1.276 687 1.104 130 50 500

7 Trung tâm Giám định y khoa 1.756 1.428 628 314 510 23 328

8 Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe 1.317 1.317 451 260 630 24

9 T.tâm Phòng chống HIV/AIDS 2.695 2.695 1.205 794 745 49

10Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng

3.434 3.362 1.512 968 932 50 72

11 Trung tâm Kiểm nghiệm 3.116 2.999 1.028 861 1.164 54 117

Page 35: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 37

12 Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế 6.300 6.300

13 Trung tâm Y tế dự phòng 10.495 8.634 3.733 2.184 2.923 60 146 1.86114 Bệnh viện Sản Nhi 42.491 18.161 3.444 15.028 311 24.330

15Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em)

172.236 172.236 172.236

16Bù công suất sử dụng giường bệnh, vệ sinh công nghiệp các bệnh viện

12.000 12.000 12.000

V Sự nghiệp Khoa học và công nghệ 16.000 16.000 16.000

1 Sở Khoa học Công nghệ 1.844 1.844 1.844

2 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 513 513 513

3 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ 911 911 911

4 Hội Liên hiệp các hội KH - KT 360 360 360

5 Trung tâm Giống nông lâm nghiệp 790 790 790

6 Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển cây ôn đới 61 61 61

7 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 200 200 200

8 Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy 400 400 400

9 Viện nghiên cứu rau quả - Viện KHCNVN 304 304 304

10 Trung tâm Thủy sản tỉnh Lào Cai 400 400 400

11 Viện Thổ nhưỡng nông hóa 252 252 252

12 Phòng Kinh tế huyện Sa Pa 260 260 260

13 Công ty TNHH Thùy Dung 250 250 250 14 Viện địa lý 639 639 639 15 Chi cục Bảo vệ thực vật 365 365 365

16 Trường Đại học Nông nghiệp HN 220 220 220

17 Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng - Viện KHLNVN 250 250 250

18 Quỹ Bảo vệ & phát triển rừng 200 200 200

19 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai 165 165 165

20 Dự phòng chưa phân bổ 7.616 7.616 7.616

VI Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin 17.252 16.617 5.191 4.410 7.326 40 269 635

1 Trung tâm Phát hành phim và CB 1.693 1.655 626 479 580 30 38

Page 36: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201338

2 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 209 209 209

3 Đoàn Nghệ thuật dân tộc 4.339 4.164 1.664 1.316 1.312 40 87 1754 Trung tâm Văn hóa tỉnh 2.908 2.908 1.049 920 993 54 5 Thư viện tỉnh 2.286 2.263 693 620 985 35 236 Bảo tàng tỉnh 1.712 1.712 651 648 445 33 7 Cung Thiếu nhi tỉnh 2.105 1.706 507 426 803 30 399

8 Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm 2.000 2.000 2.000

VII Sự nghiệp Phát thanh - TH 21.991 12.491 3.656 186 11.834 3.000 186 9.500

1 Đài Phát thanh Truyền hình 21.991 12.491 3.656 186 11.834 3.000 186 9.500

VIII Sự nghiệp thể dục - thể thao 9.472 9.315 2.137 1.717 5.575 114 157

1 Trung tâm Thể dục Thể thao 4.664 4.642 1.311 1.066 2.335 69 222 Trung tâm Huấn luyện 3.808 3.673 826 652 2.240 45 135

3 Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm 1.000 1.000 1.000

IX Đảm bảo xã hội 24.127 22.532 2.878 5.228 14.620 43 152 1.595

1 Trung tâm Giáo dục LĐ - XH 9.555 8.835 1.904 3.016 4.024 43 66 720

2 Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Lào Cai 4.730 4.730 974 865 2.936 45

3 Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa 707 657 469 205 17 50

4Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

2.027 1.202 878 348 24 825

5 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 4.107 4.107 4.107

6 Chi các hoạt động bảo trợ xã hội 3.000 3.000 3.000

X Sự nghiệp Kinh tế 698.934 580.477 14.056 12.037 557.417 1.814 1.219 118.457

a Nông lâm nghiệp, thuỷ sản 80.406 24.109 4.356 2.189 18.027 50 413 56.297

1 Chi cục Kiểm lâm 1.042 1.042 1.060 18 2 Trung tâm Giống NLN 33.276 3.575 1.889 810 968 92 29.7013 Trung tâm Khuyến nông 2.747 2.747 1.142 657 997 49 4 Trung tâm Thuỷ sản 4.018 2.018 858 454 801 50 45 2.000

5 Trung tâm Nước SH & MTNT 1.059 1.059 467 269 347 24

6 Chi cục Thú y 956 956 1.062 106 7 Chi cục Bảo vệ thực vật 713 713 792 79

8Trung tâm Tư vấn QLDA và GSCT XD Nông nghiệp nông thôn

4.503 4.503

9 Quỹ Bảo vệ & phát triển rừng 20.093 20.093

10 Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí 12.000 12.000 12.000

b Sự nghiệp Giao thông 30.000 30.000 30.000

Page 37: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 39

1 Chi sự nghiệp giao thông ngân sách tỉnh 30.000 30.000 30.000

c Sự nghiệp Kiến thiết thị chính 70.000 70.000 70.000

1 Chi xây dựng Trụ sở Sở Tài chính 50.000 50.000 50.000

2 Chi kiến thiết thị chính 20.000 20.000 20.000 b Sự nghiệp Kinh tế khác 518.527 456.368 9.700 9.848 439.390 1.764 806 62.1601 Bến xe khách 3.521 1.458 1.452 128 816 865 74 2.063

2 Trung tâm Thông tin Du lịch 1.831 1.426 499 564 399 36 405

3 Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và MT 5.287 2.742 1.237 1.010 861 300 67 2.545

4 Trung tâm Công nghệ thông tin (TNMT) 1.442 1.414 431 328 679 24 28

5 Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. 1.365 1.327 497 414 447 31 38

6 Trung tâm Kiểm định & KNHH 1.838 1.388 311 804 436 126 38 450

7 Trung tâm Ứng dụng KHCN 1.572 1.572 533 682 396 40

8 Trung tâm Du lịch sinh thái & GDMTHL 1.295 1.026 326 194 592 66 20 269

9 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 923 923 1.026 103

10 Phòng Công chứng số I 558 268 94 139 176 124 18 290

11 TTâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản 700 502 233 99 297 107 20 198

12 Trung tâm Trợ giúp pháp lý 2.907 2.907 720 631 1.602 47

13Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp

2.471 1.046 262 553 256 26 1.425

14Trung tâm Quản lý Khu thương mại công nghiệp Kim Thành

3.228 2.088 488 542 1.146 45 43 1.140

15 Trung tâm CNTT - Viễn thông 3.678 3.203 485 735 2.081 45 52 475

16 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính 16.897 15.652 510 1.667 13.619 70 74 1.245

17Trung tâm Khuyến công, Tư vấn phát triển công nghiệp và tiết kiệm năng lượng

1.328 1.328 539 437 385 32

18 TT Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch 2.353 2.353 782 671 945 45

19 Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh 749 709 302 248 194 16 18 40

20 Nguồn vốn khuyến công 1.536 1.536 1.536 a Khối huyện 910 910 910 TP Lào Cai 100 100 100 Huyện Bảo Thắng 100 100 100 Huyện Bắc Hà 100 100 100

Page 38: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201340

Huyện Bảo Yên 110 110 110 Huyện Văn Bàn 60 60 60 Huyện Si Ma Cai 120 120 120 Huyện Mường Khương 100 100 100 Huyện Bát Xát 120 120 120 Huyện Sa Pa 100 100 100 b Khối tỉnh 626 626 626 Sở Công Thương 290 290 290

Trung tâm Khuyến công, Tư vấn phát triển công nghiệp và tiết kiệm năng lượng

336 336 336

21 Sở Tài nguyên và Môi trường 11.500 11.500 11.500

22 Trung tâm Dịch vụ các cửa khẩu 11.046 11.046

23 Viện kiến trúc QH xây dựng 10.800 10.800

24 Trung tâm Tư vấn giám sát và QLDA XD 9.900 9.900

25 Trung tâm Kiểm định xây dựng 13.429 13.429

26 Trung tâm Tư vấn GD và QLDA các CTGT 6.374 6.374

27

Kinh phí thực hiện 7 Chương trình 27 ĐA; kế hoạch trung hạn; XD trường ĐH Phan Xi Păng; Đô thị Sa Pa, huyện Thanh Phú và các chính sách chế độ địa phương

400.000 400.000 400.000

XI Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường 145.519 144.161 277 272 143.797 162 24 1.358

1 Trung tâm Quan trắc Môi trường 2.844 1.674 277 272 1.310 162 24 1.170

2 Chi cục Bảo vệ Môi trường 332 178 178 154

3 Sở Tài nguyên và Môi trường 291 257 257 34

4 Ban quản lý Các khu công nghiệp 484 484 484

5 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính 82.661 82.661

82.661

6 Chi thực hiện các hoạt động sự nghiệp môi trường 58.907 58.907 58.907

XII Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể 461.603 455.366 126.496 103.525 233.793 1.215 7.233 6.237

a Quản lý nhà nước 284.822 278.586 86.816 74.254 123.380 1.215 4.650 6.237

1 Sở Tài nguyên và Môi trường 5.186 5.186 1.919 1.874 1.516 122

2 Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch 7.862 7.840 3.375 2.298 2.362 195 22

Page 39: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 41

3 Thanh tra Sở Giao thông Vận tải 2.073 2.073 846 695 578 46

4 Sở Giao thông Vận tải 8.276 4.109 1.943 1.510 1.458 675 127 4.1675 Ban An toàn giao thông 273 273 84 90 110 11

6 Chi cục Bảo vệ môi trường 1.095 1.095 533 349 320 77 31

7 Sở Tài chính 12.260 12.260 2.468 2.948 7.039 195

8 Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh 13.304 13.304 2.250 2.175 9.047 168

9 Văn phòng UBND tỉnh 12.945 12.945 2.464 2.839 7.897 255 10 Sở Kế hoạch và Đầu tư 7.158 6.906 2.658 2.091 2.366 50 159 25211 Sở Khoa học & Công nghệ 4.942 4.891 1.791 1.662 1.573 135 51

12 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2.501 2.276 781 918 715 81 58 225

13 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 8.601 8.601 3.796 3.294 1.630 120

14 Ban Thi đua Khen thưởng 8.988 8.988 739 499 7.786 37 15 Sở Nội vụ 5.769 5.769 2.148 1.734 1.991 104 16 Chi cục Văn thư lưu trữ 1.636 1.636 530 703 439 37 17 Ban Tôn giáo 1.265 1.265 888 400 24 18 Thanh tra tỉnh 5.793 5.793 2.454 2.061 1.395 117 19 Sở Tư pháp 4.916 4.862 1.437 1.574 1.950 99 5420 Sở Giáo dục và Đào tạo 8.009 8.009 2.670 3.314 2.206 182 21 Ban quản lý Các cửa khẩu 6.845 6.845 1.386 1.286 4.274 101

22 Sở Thông tin và Truyền thông 4.782 4.782 1.062 1.497 2.332 109

23 Ban quản lý Các khu công nghiệp 3.094 3.094 939 1.235 1.009 88

24 Sở Ngoại vụ 5.624 5.624 955 1.123 3.621 75 25 Sở Công Thương 5.642 5.542 2.337 1.837 1.558 48 143 10026 Chi cục Quản lý thị trường 10.495 10.495 4.212 3.467 3.060 244

27 Chi cục Phòng, chống tệ nạn XH 1.218 1.218 563 371 314 29

28 Sở Lao động Thương binh và XH 6.563 6.532 2.777 1.840 2.075 14 146 31

29 Ban Dân tộc 4.720 4.720 1.757 1.161 1.887 86 30 Sở Xây dựng 7.091 6.924 3.188 1.774 2.205 90 153 16731 Chi cục Thuỷ lợi 1.819 1.819 795 588 477 41 32 Chi cục Thú y 15.957 15.077 3.883 2.067 9.273 100 46 88033 Chi cục Kiểm lâm 36.656 36.656 16.186 14.027 7.075 633

34 Chi cục phát triển nông thôn 2.992 2.992 1.246 769 1.039 62

35 Chi cục Bảo vệ thực vật 6.212 6.212 3.095 2.080 1.081 44 36 Sở Nông nghiệp và PTNN 6.443 6.218 2.826 1.504 2.108 80 140 225

37 VP Điều phối Nông thôn mới 575 575 238 350 12

38 Chi cục Lâm nghiệp 3.614 3.614 1.436 826 1.414 62

39 Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản 1.567 1.567 808 780 21

Page 40: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201342

40 Sở Y tế 4.465 4.416 1.924 1.090 1.506 104 4941 Chi cục An toàn VSTP 1.532 1.518 510 606 444 41 1442 Chi cục Dân số KHHGĐ 2.065 2.065 852 543 718 48

43 Kinh phí đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước 7.000 7.000 7.000

44 Kinh phí mua xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác 15.000 15.000 15.000

b Chi hoạt động của cơ quan Đảng 148.021 148.021 29.952 23.103 96.945 1.979

1 Tỉnh ủy Lào Cai 138.021 138.021 29.952 23.103 86.945 1.979

2 Chi các hoạt động của cơ quan Đảng 10.000 10.000 10.000

c Chi của mặt trận, các hội, đoàn thể 28.759 28.759 9.728 6.168 13.468 605

1 Liên minh Hợp tác xã 1.480 1.480 392 529 595 37 2 Hội Luật gia 351 351 65 79 216 8

3 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 4.268 4.268 1.774 1.021 1.548 74

4 Tỉnh đoàn thanh niên 3.708 3.708 1.455 837 1.511 94 5 Đoàn thanh niên khối DN 457 457 58 33 377 11

6 Đoàn thanh niên khối CCQ tỉnh 548 548 94 54 414 14

7 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 3.652 3.652 1.695 975 1.058 77 8 Hội Nông dân 3.987 3.987 1.613 928 1.514 68 9 Hội Cựu chiến binh tỉnh 1.721 1.721 707 407 647 40

10 Hội Cựu chiến binh khối CCQ tỉnh 303 303 93 54 168 11

11 Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp 258 258 62 36 171 11

12 Hội Nhà báo 584 584 177 102 321 16 13 Hội Văn học nghệ thuật 1.501 1.501 457 263 814 32

14 Liên hiệp Các hội KH&KT 1.004 1.004 273 321 438 28

15 Hội Chữ thập đỏ tỉnh 1.636 1.636 597 343 740 44

16 Hội Chữ thập đỏ khối CCQ tỉnh 352 352 91 52 224 16

17 Hội Chữ thập đỏ khối DN 395 395 85 110 216 16

18 Ban đại diện Hội người cao tuổi 490 490 490

19 Hội Cựu thanh niên xung phong 259 259 259

20 Hiệp hội Doanh nghiệp 128 128 128 21 Hội Khuyến học 377 377 377

22 Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 100 100 100

23 Hội Đông y 200 200 41 23 144 8

24 Kinh phí Đại hội lớn một số đoàn thể trong năm 1.000 1.000 1.000

XIII Chi khác ngân sách 8.845 8.845 8.845

XIV Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới 17.188 17.188 17.188

Page 41: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 43Ph

ụ lụ

c số

XI

TỔ

NG

HỢ

P D

Ự T

N N

N S

ÁC

H C

ÁC

HU

YỆ

N, T

NH

PH

Ố N

ĂM

201

4(K

èm th

eo N

ghị q

uyết

số 2

0/20

13/N

Q-H

ĐN

D n

gày

13/1

2/20

13 c

ủa H

ĐN

D tỉ

nh L

ào C

ai) Đ

ơn v

ị tín

h: T

riệu

đồn

g

STT

CH

Ỉ TIÊ

UT

ỔN

G

SỐL

ÀO

C

AI

BẢO

TH

ẮN

GB

ẢO

Y

ÊN

T X

ÁT

BẮ

C

SI M

A

CA

IV

ĂN

B

ÀN

ỜN

G

KH

ƯƠ

NG

SA P

A

IT

ỔN

G T

HU

NSN

N T

N Đ

ỊA

N1.

217.

180

534.

550

129.

100

41.1

5028

0.30

056

.600

15.2

3051

.800

25.3

0083

.150

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý24

7.70

0

241.

000

6.70

0A

TỔ

NG

TH

U C

ÂN

ĐỐ

I NSN

N1.

074.

800

520.

000

100.

000

24.0

0026

4.00

043

.000

6.50

034

.000

12.6

0070

.700

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý24

7.70

0

241.

000

6.70

01

Thu

từ d

oanh

ngh

iệp

Trun

g ươ

ng26

2.90

05.

000

10.0

001.

400

244.

000

2.50

0

- Thu

ế VA

T69

.741

5.00

010

.000

1.40

050

.998

2.34

3

Tron

g đó

: Cục

Thu

ế qu

ản lý

47.9

98

47.9

98

- T

huế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p12

.100

12

.000

100

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý12

.000

12

.000

- Thu

ế tiê

u th

ụ đặ

c bi

ệt

50

50

- T

huế

môn

bài

9

2

7

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý2

2

- Thu

ế tà

i ngu

yên

181.

000

18

1.00

0

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý18

1.00

0

181.

000

- Thu

khá

c

2

Thu

từ d

oanh

ngh

iệp

địa

phươ

ng98

010

0

25

030

50

150

400

- T

huế

VAT

607

49

17

018

24

146

200

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

- Thu

ế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

286

50

79

1225

120

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

- Thu

ế tiê

u th

ụ đặ

c bi

ệt

65

65

Page 42: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201344

- Thu

ế m

ôn b

ài22

1

1

1

4

15

Tron

g đó

: Cục

Thu

ế qu

ản lý

- T

huế

tài n

guyê

n

Tron

g đó

: Cục

Thu

ế qu

ản lý

- T

hu k

hác

3Th

u từ

khu

vực

đầu

tư n

ước n

goài

38.2

00

31.5

00

6.

700

- T

huế

VAT

14.1

94

10.0

00

4.

194

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý4.

194

4.19

4

- Thu

ế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

23.7

00

21.5

00

2.

200

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý2.

200

2.20

0

- Thu

ế tiê

u th

ụ đặ

c bi

ệt

300

300

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý30

0

30

0

- Thu

ế m

ôn b

ài6

6

Tron

g đó

: Cục

Thu

ế qu

ản lý

6

6

4T

hu từ

khu

vực

CT

N-N

QD

248.

600

135.

000

26.0

008.

000

9.00

025

.600

2.30

019

.000

4.10

019

.600

- T

huế

VAT

215.

498

115.

750

23.0

307.

220

8.08

521

.660

2.09

016

.330

3.60

817

.725

- T

huế

thu

nhập

doa

nh n

ghiệ

p12

.200

9.00

050

015

030

1.00

020

850

150

500

- T

huế

tiêu

thụ

đặc

biệt

74

575

70

60

0

- Thu

ế m

ôn b

ài5.

553

2.90

076

029

519

527

011

031

222

648

5

- T

huế

tài n

guyê

n (d

o ch

i cục

thuế

Q

L th

u)11

.540

5.00

01.

500

310

580

2.56

060

1.33

010

010

0

- T

hu k

hác

3.06

42.

275

210

2540

110

2017

816

190

aH

ộ cá

thể

43.8

0027

.500

4.90

01.

600

1.00

01.

050

550

1.70

01.

000

4.50

0

- Thu

ế VA

T37

.808

24.7

503.

800

1.25

069

580

045

01.

430

808

3.82

5

- Thu

ế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

- T

huế

tiêu

thụ

đặc

biệt

34

575

70

20

0

- Thu

ế m

ôn b

ài4.

006

1.95

064

024

013

518

095

237

184

345

- T

huế

tài n

guyê

n (d

o ch

i cục

thuế

Q

L th

u)72

0

350

110

8060

30

90

Page 43: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 45

- Thu

khá

c92

172

511

0

2010

53

840

bD

oanh

ngh

iệp

204.

800

107.

500

21.1

006.

400

8.00

024

.550

1.75

017

.300

3.10

015

.100

- T

huế

VAT

177.

690

91.0

0019

.230

5.97

07.

390

20.8

601.

640

14.9

002.

800

13.9

00

- Thu

ế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

12.2

009.

000

500

150

301.

000

2085

015

050

0

- Thu

ế tiê

u th

ụ đặ

c bi

ệt

400

400

- T

huế

môn

bài

1.54

795

012

055

6090

1575

4214

0

- T

huế

tài n

guyê

n (d

o ch

i cục

thuế

Q

L th

u)10

.820

5.00

01.

150

200

500

2.50

060

1.30

010

010

- T

hu k

hác

2.14

31.

550

100

2520

100

1517

58

150

5T

huế

thu

nhập

nhân

12.7

108.

500

1.10

025

045

020

011

010

020

01.

800

6L

ệ ph

í trư

ớc b

ạ 10

2.00

070

.700

10.0

003.

000

3.50

03.

300

800

3.20

02.

000

5.50

07

Thuế

sử d

ụng

đất p

hi n

ông

nghi

ệp1.

200

1.20

0

8

Thu

phí

, lệ

phí

61.9

5044

.000

2.20

01.

100

1.00

02.

700

650

1.30

050

08.

500

- T

rung

ươn

g1.

170

500

120

8050

4010

060

120

100

- T

ỉnh

26.6

0026

.600

- H

uyện

30.3

1015

.900

1.64

082

049

02.

280

410

1.04

012

07.

610

T

rong

đó:

+ P

hí b

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

đố

i với

KTK

S 16

.210

11.8

701.

280

180

400

1.72

040

660

60

+ P

hí th

am q

uan

du lị

ch6.

700

6.70

0

-

Xã,

phư

ờng

3.87

01.

000

440

200

460

380

140

200

260

790

9T

hu ti

ền sử

dụn

g đấ

t30

0.00

023

2.00

015

.000

3.00

05.

000

10.0

002.

000

8.00

05.

000

20.0

00

Tron

g đó

: - T

hu từ

các

DA

thuộ

c K

ĐT

mới

Lào

Cai

- C

am Đ

ường

, D

A kè

Sôn

g H

ồng

và c

ác D

A kh

ác

do tỉ

nh đ

ầu tư

157.

000

157.

000

- Th

u từ

bán

trụ

sở c

ác c

ơ qu

an

HC

SN tr

ên đ

ịa b

àn th

ành

phố;

bán

tr

ụ sở

các

quan

HC

SN c

ấp tỉ

nh

trên

địa

bàn

huy

ện; t

ừ cá

c qu

ỹ đấ

t cô

ng d

o cơ

qua

n cấ

p tỉn

h qu

ản lý

, kh

ai th

ác

65.0

0050

.000

15

.000

Page 44: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201346

-

Thu

từ c

ác q

uỹ đ

ất k

hác

của

thàn

h ph

ố và

các

huy

ện78

.000

25.0

0015

.000

3.00

05.

000

10.0

002.

000

8.00

05.

000

5.00

0

10Ti

ền c

ho th

uê m

ặt đ

ất, m

ặt n

ước

11.0

007.

450

1.00

015

015

012

030

600

200

1.30

011

Tiền

thuê

nhà

thuộ

c SH

NN

9.65

05.

950

450

50

200

3.

000

Tr

ong

đó, t

iền

thuê

nhà

thuộ

c đơ

n vị

tỉnh

qu

ản lý

(10

0% N

S tỉn

h)1.

300

1.30

0

12T

hu k

hác

tại x

ã2.

000

600

500

100

5050

2033

015

020

013

Thu

khá

c ng

ân sá

ch23

.610

9.50

02.

250

7.00

055

01.

000

540

1.27

030

01.

200

- T

hu p

hạt a

n to

àn g

iao

thôn

g7.

330

3.20

01.

300

450

200

800

110

650

120

500

- T

hu ti

ền p

hạt,

tịch

thu

1.87

01.

350

200

150

70

10

0

- Thu

khá

c14

.410

4.95

075

06.

400

280

200

430

520

180

700

BT

HU

QU

ẢN

QU

A N

N

SÁC

H14

2.38

014

.550

29.1

0017

.150

16.3

0013

.600

8.73

017

.800

12.7

0012

.450

- H

ọc p

hí22

.880

6.05

03.

100

2.15

02.

300

1.60

073

02.

800

1.70

02.

450

+

Học

phí

thực

thu

của

HS

16.4

505.

600

2.00

01.

650

1.50

01.

000

450

1.85

080

01.

600

+

Học

phí

NS

cấp

bù c

ho C

SGD

M

N v

à TH

CS

6.43

045

01.

100

500

800

600

280

950

900

850

- V

iện

phí

119.

500

8.50

026

.000

15.0

0014

.000

12.0

008.

000

15.0

0011

.000

10.0

00

II T

ỔN

G T

HU

NG

ÂN

CH

H

UY

ỆN

, TH

ÀN

H P

HỐ

3.46

0.16

835

8.10

341

8.79

438

3.03

742

9.20

540

8.56

828

3.80

342

0.45

241

9.06

733

9.13

9

A T

HU

N Đ

ỐI N

N S

ÁC

H

ĐỊA

PH

ƯƠ

NG

3.31

7.78

834

3.55

338

9.69

436

5.88

741

2.90

539

4.96

827

5.07

340

2.65

240

6.36

732

6.68

9

1T

hu từ

thuế

, phí

thu

khác

từ

nội đ

ịa43

7.18

621

8.98

154

.550

19.7

6033

.277

31.2

194.

326

25.2

807.

318

42.4

75

aC

ác k

hoản

thu

NS

cấp

huyệ

n và

cấ

p xã

hưở

ng 1

00%

65.9

9430

.805

5.21

08.

115

1.39

02.

220

1.12

03.

158

986

12.9

90

- N

gân

sách

huy

ện60

.124

29.2

054.

270

7.81

588

01.

790

960

2.62

857

612

.000

- N

gân

sách

5.87

01.

600

940

300

510

430

160

530

410

990

bCá

c kho

ản th

u ph

ân ch

ia th

eo tỷ

lệ (%

)37

1.19

218

8.17

649

.340

11.6

4531

.887

28.9

993.

206

22.1

226.

332

29.4

85

Page 45: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 2013 47

2T

hu đ

ể lạ

i đầu

tư từ

thu

tiền

sử

dụng

đất

85.9

0038

.200

13.5

002.

700

4.50

09.

000

1.80

07.

200

4.50

04.

500

3T

hu b

ổ su

ng từ

ngâ

n sá

ch tỉ

nh2.

794.

703

86.3

7232

1.64

434

3.42

737

5.12

835

4.74

926

8.94

737

0.17

239

4.54

927

9.71

4

- Thu

bổ

sung

tính

chất

XD

CB

- T

hu b

ổ su

ng K

P C

CTL

1.53

1.45

486

.372

172.

009

182.

539

197.

169

197.

718

137.

846

196.

931

213.

301

147.

568

- T

hu b

ổ su

ng K

P ch

i thư

ờng

xuyê

n1.

263.

249

14

9.63

516

0.88

817

7.95

915

7.03

013

1.10

117

3.24

118

1.24

913

2.14

6B

TH

U K

ẾT

CT

HU

CH

UY

ỂN

NG

UỒ

N

DT

HU

QU

ẢN

QU

A N

N

SÁC

H14

2.38

014

.550

29.1

0017

.150

16.3

0013

.600

8.73

017

.800

12.7

0012

.450

III

TỔ

NG

CH

I NG

ÂN

CH

H

UY

ỆN

, TH

ÀN

H P

HỐ

3.46

0.16

835

8.10

341

8.79

438

3.03

742

9.20

540

8.56

828

3.80

342

0.45

241

9.06

733

9.13

9

AC

HI

ĐẦ

U T

Ư T

Ừ N

GU

ỒN

TH

U

TIỀ

N S

D Đ

ẤT

85.9

0038

.200

13.5

002.

700

4.50

09.

000

1.80

07.

200

4.50

04.

500

1C

hi tr

ích

nộp

Quỹ

Phá

t triể

n đấ

t25

.770

11.4

604.

050

810

1.35

02.

700

540

2.16

01.

350

1.35

02

Chi

đầu

tư từ

ngu

ồn th

u tiề

n SD

đất

60.1

3026

.740

9.45

01.

890

3.15

06.

300

1.26

05.

040

3.15

03.

150

BC

HI T

ỜN

G X

UY

ÊN

3.16

8.51

829

9.36

636

8.81

835

6.06

540

0.39

737

8.40

026

7.91

538

7.69

839

3.98

731

5.87

2

Tron

g đó

:

Sự n

ghiệ

p G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o1.

850.

893

162.

319

217.

926

211.

151

238.

986

211.

072

149.

264

229.

925

248.

478

181.

774

CD

Ự P

NG

NG

ÂN

CH

2%

63.3

705.

987

7.37

67.

121

8.00

87.

568

5.35

87.

754

7.88

06.

317

DC

HI

QU

ẢN

L

Ý

QU

A

NG

ÂN

CH

142.

380

14.5

5029

.100

17.1

5016

.300

13.6

008.

730

17.8

0012

.700

12.4

50

Page 46: PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG ...congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ 20.pdf · Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính

CÔNG BÁO/Số 12/Ngày 26 - 12 - 201348

Phụ lục số XII

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NS CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014(Kèm theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT HUYỆN, THÀNH PHỐ Tổng số

Chia ra

Kinh phí thực hiện

CCTL

Các nội dung khác

Bổ sung có tính

chất XDCB

TỔNG SỐ 2.794.703 1.531.454 1.263.249 0

1 Thành phố Lào Cai 86.372 86.372

2 Huyện Bảo Thắng 321.644 172.009 149.635

3 Huyện Bảo Yên 343.427 182.539 160.888

4 Huyện Bát Xát 375.128 197.169 177.959

5 Huyện Bắc Hà 354.748 197.718 157.030

6 Huyện Si Ma Cai 268.948 137.847 131.101

7 Huyện Văn Bàn 370.172 196.931 173.241

8 Huyện Mường Khương 394.550 213.301 181.249

9 Huyện Sa Pa 279.714 147.568 132.146