Upload
nam-quyt-trum
View
225
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 1/273
TỔNG QUANVỀ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG
Mục tiêu
Giúp sinh viên biết đượ c mối quan hệ giữa quá trình ra quyết địnhvà phân tích định lượ ng.
Trang bị cho sinh viên những vấn đề chung về phươ ng pháp địnhlượ ng.
CHƯƠNG 1
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 2/273
2
Giới thiệu
Cách tiế p cận định lượ ng để ra quyết định có nhiều t ê n gọi khác
như sau: K hoa học quản trị, Vận trù học và Khoa học quyếtđịnh.
Cuộc cách mạng quản tr ị có tính khoa học của đầu năm 1900,đượ c khở i xướ ng bở i Frederic W. Taylor, nhưng những nghiên
cứu khoa học quản tr ị hiện đại bắt đầu trong thờ i k ỳ chiến tranhthế giớ i thứ 2.
Những thành tựu ảnh hưở ng đến phươ ng pháp định lượ ng:
Phươ ng pháp đơ n hình để giải các bài toán qui hoạchtuyến tính của George Dantzig, năm 1947;
Sự bùng nổ của máy tính.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 3/273
3
1.1. Giải quyết vấn đề và quá trình quyết định
Giải quyết vấn đề là quá trình nhận dạng sự khác nhau giữa
tr ạng thái thự c tế và mong muốn của các công việc và thực hiệngiải quyết sự khác nhau đó.
Giải quyết vấn đề gồm 7 bướ c sau:
Xác định vấn đề; Xác định những phươ ng án khác nhau để lựa chọn;
Xác định tiêu chuẩn để đánh giá phươ ng án;
Đánh giá các phươ ng án;
Chọn một phươ ng án;
Thực hiện phươ ng án đã chọn;
Đánh giá k ết quả.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 4/273
4
1.1. Giải quyết vấn đề và quá trình quyết định
Hình 1.1. Mối liên hệgiữa Giải quyết vấn đề
và Ra quyết định
Xác định vấn đề
Xác định phươ ng án
Xác định tiêu chuẩn
Đánh giá phươ ng án
Chọn phươ ng án
Thực hiện phươ ng án
Đánh giá k ết quả
Giải quyếtvấn đề
Raquyết định
Quyết định
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 5/273
5
Bước 1: Xác định vấn đề
Giả sử có ngườ i đang thất nghiệ p và mong muốn c ó v iệc l àm vừa ý.
Tôi đđangthất nghiệ pvà cần việc
làm
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 6/273
6
Bước 2: Xác định những phương án
Cho r ằng việc tìm kiếm việc làm có k ết quả ở các công ty
tại Đà Nẵng, Sài Gòn, Hà Nội, Quảng Nam. Như thế,những lựa chọn c h o vấn đề ra quyết định có thể như sau:
Chấ p nhận công việc tại Đà NẵngChấ p nhận công việc tại Sài gòn
Chấ p nhận công việc tại H à Nội
Chấ p nhận công việc tại Quảng Nam.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 7/273
7
Bước 3: Xác định tiêu chuẩn
Chỉ có một tiêu chuẩn: tiền lươ ng, thì phươ ng án lựa
chọn tốt nhất sẽ là lươ ng khở i điểm cao nhất. Những vấn đề mà trong đó việc t ì m lờ i giải tốt nhất chỉ lưu ýđến một tiêu chuẩn gọi là những vấn đề ra quyết định mộttiêu chuẩn (single-criterion decision problems).
Có 3 tiêu chuẩn: lươ ng khở i điểm, tiềm năng thăng tiến,và vị thế nghề nghiệ p.
Những vấn đề gồm nhiều hơ n một tiêu chuẩn để lựa chọngọi là vấn đề ra quyết định nhiều tiêu chuẩn(multicriteria decision problem).
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 8/273
8
Bước 4: Đánh giá các phương án
Bảng 1-1: Dữ liệu của vấn đề chọn nơ i làm việc
TốtR ất tốt7004. Q.Nam
Trung bìnhTốt10003. Hà Nội
TốtTrung bình12002. Sài Gòn
TốtR ất tốt8001. Đà Nẵng
Vị thế nghề nghiệpTiềm năngthăng tiến
Lươ ng khở i điểm(1000đồng)Phươ ng án
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 9/273
9
Bước 5: Chọn phương án
Bây giờ chúng ta sẵn sàng lựa chọn từ những phươ ng án khả
thi.Khó khăn trong lựa chọn chính là tầm quan tr ọng của các phươ ng án không như nhau và không có phươ ng án là nào tốtnhất vớ i mọi tiêu chuẩn.
Giả sử chúng ta sau khi đánh giá cẩn thận dữ liệu ở Bảng 1-1,chúng ta quyết định chọn phươ ng án 3.
Vì thế, phươ n g á n 3 đượ c gọi l à một quyết định (decision).
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 10/273
10
1.2. Ra quyết định và phân tích định lượng
Ra quyết địn h l à một quá trình gồm 5 bướ c v à c ó t hể chia thành
các giai đoạn như trên Hình 1.2.
Xácđịnh
phươ ngán
Xácđịnhvấnđề
Xácđịnhtiêu
chuẩn
Đánhgiá
phươ ngán
Chọn
phươ ngán
Phân tích vấn đềCấu trúc vấn đề
Hình 1.2. Các giai đoạn của quá trình ra quyết định
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 11/273
11
1.2. Ra quyết định và phân tích định lượng
Hình 1-3: Vai trò của phân tích định tính và định lượ ng
Phân tích vấn đề
Cấu trúc vấn đề
Xác định phươ ng
án
Xácđịnh
vấn đề
Xácđịnh tiêu
chuẩn
Quyếtđịnh
Ph. tíchđịnhtính
Tómlượ t và
đánh giá
Ph.tíchđịnh
lượ ng
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 12/273
12
Tại sao phải phân tích định lượng?
Vấn đề phức tạ p;
Vấn đề quan tr ọng đặc biệt mà nhà quản tr ị muốn phân tíchtr ướ c khi đưa ra quyết định;
Vấn đề mớ i mà nhà quản tr ị không có kinh nghiệm;
Những vấn đề có đặc tr ưng lặ p đi lặ p lại, và nhà quản tr ịmuốn tiết kiệm thờ i gian và nguồn lực bằng việc dựa vàothủ tục định lượ ng để quyết định hằng ngày.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 13/273
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 14/273
14
a. Xây dựng mô hình
Mô hình là sự tái hiện đối tượ ng hay tình huống thật và có thể đượ ctrình bày ở những dạng khác nhau.
Gồm 3 loại:Mô hình tượ ng hình (iconic models): là những mô hình vật
thể m ànó làbảnsaovật l ý của đối tượ ng thật.Ví dụ: Mô hình máy bay, mô hình xe tải đồ chơ i
Mô hình tươ ng tự (analog models): là những mô hình vật thểnhưng dạng không giống như đối tượ ng đã đượ c mô hình hoá.
Ví dụ: Đồng hồ tốc độ của ô tô là mô hình tươ ng tự, Nhiệt k ếlà mô hình tươ ng tự
Mô hình toán học: bao gồm những mô hình trình bày bằng hệthống các ký hiệu v à mối liên hệ hoặc biểu thức toán học
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 15/273
15
a. Xây dựng mô hình
Mục đích của mô hình là giúp chúng ta thực hiện suy đoán
về tình huống hay đối tượ ng thật bằng việc nghiên cứu và phân tích mô hình.
Nghiên cứu vớ i mô hình sẽ tốn ít thờ i gian , chi phí và giảmr ũi r o hơ n so vớ i thử nghiệm tr ực tiế p vớ i đối tượ ng hay tình
huống thật. Nghiên cứu mô hình máy bay chắc chắn sẽ nhanh hơ n và chi phí ít hơ n so vớ i việc sản xuất và nghiên cứu máy bay vớ i kíchthướ c thật.
Giá tr ị của mô hình phụ thuộc mô hình tái hiện tình huốngthật tốt như thế nào.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 16/273
16
Các thành phần của các mô hình toán học
Hàm mục tiêu (objective function): Sự biểu diễn bằng toánhọc nhằm m ô tả mục tiêu của bài toán.
Những ràng buộc (constraints): ràng buộc về nguồn lực haynhu cầu.
Những đại lượ ng của mô hình
Nhữ ng đầu vào không điều khiển: Những nhân tố môitr ườ ng có thể ảnh hưở ng đến hàm mục tiêu và những ràng buộc.Nhữ ng đầu vào điều khiển: Những đầu vào mà có thể điều
khiển hay đượ c xác định bở i ngườ i ra quyết. Những đầu vào điều khiển là những phươ ng án quyết định gọilà biến quyết định (decision variables) của mô hình.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 17/273
17
Các thành phần của các mô hình toán học
Mô hình có tất cả những đầu vào không điều khiển đượ c biế t vàkhông thay đổ i đượ c gọi là mô hình tiền định.
Tỷ suất thuế thu nhậ p không chịu sự chi phối của nhà quản tr ịnên tr ở thành đầu vào không điều khiển trong bất cứ mô hìnhquyết định. Vậy, mô hình toán vớ i tỷ suất thuế thu nhậ p là đầuvào không điều khiển là mô hình tiền định
Mô hình có đầu vào không điều khiển là không chắ c chắ n và ràng buộc bị thay đổ i gọi là mô hình ngẫu nhiên hay mô hình xácsuất.
Một đầu vào không điều khiển của mô hình xây dựng k ế hoạch lànhu cầu sản phẩm. Vì nhu cầu thay đổi nên mô hình sử dụngcầu không chắc chắn đượ c gọi là mô hình ngẫu nhiên.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 18/273
18
Sơ đồ chuyển đầu vào thành đầu ra
Hình 1.4 Sơ đồ chuyển đầuvà ocủa mô hình thành đầu ra
Những đầu vàokhông điều khiển
Những đầu vàođiều khiển
Mô hình toán học
Đầu ra
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 19/273
19
Sơ đồ chuyển đầu vào thành đầu ra
Hình 1.5 Sơ đồ mô hình sản xuấtNhữ ng đầu vào không điều khiển
-Lợ i nhuận mỗi đơ n vị sản phẩm: 10-Chí phí lao động mỗi sản phẩm: 5 giờ
-Năng lực: 40 giờ
Đầu vào điều khiển
Giá tr ị khối lượ ng sản phẩm sản xuất: 8
Mô hình toán họcMax 10(8)
S.t.5(8)≤408≥0
Đầu raTổng lợ i nhuận: 80
Thờ i gian đã dùng cho sản suất: 40
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 20/273
20
b. Chuẩn bị dữ liệu
Dữ liệu là giá tr ị của những đầu vào không điều khiển trongmô hình. Tất cả dữ liệu phải đượ c xác định tr ướ c khi giải và phân tích
mô hình.
Trong nhiều tình huống khi xây dựng mô hình, dữ
liệu chưa có nên thườ ng dùng những ký hiệu để xâydựng mô hình.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 21/273
21
b. Chuẩn bị dữ liệu
K ết quả của bướ c xâ y dựng mô hình sẽ là
Max cxS.t.
ax ≤ b
x ≥ 0
•• ChuChuẩẩnn b bịị ddữữ liliệệuu llàà r r ấấtt ccầầnn thithiếếtt đđềề hohoàànn ththàànhnh mômôhhììnhnh..
•• ThThờ ờ ii giangian đđểể chuchuẩẩnn b bịị ddữữ liliệệuu vvàà khkhảả năngnăng saisai ssóótttrongtrong chchọọnn ddữữ liliệệuu ssẽẽ llààmm chocho bư bướ ớ cc chuchuẩẩnn b bịị ddữữ liliệệuutr tr ở ở ththàànhnh thenthen chchốốtt trongtrong ququáá tr tr ììnhnh phân phân ttííchch đđịịnhnhlưlượ ợ ngng..Chú ý
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 22/273
22
c. Giải mô hình
Nhiệm vụ của bướ c này là tìm đượ c phươ n g á n tối ưu
Thủ tục giải: phươ ng pháp thử và sai.
Nếu phươ ng án nào không thoả mãn một trong những ràng buộc của mô hình, phươ ng án đó bị loại và không chấ p nhận.
Nếu phươ ng án nào thoả mãn tất cả những ràng buộc, phươ ng án đó là chấ p nhận đượ c và có thể tr ở thành là phươ n g á n tối ưu.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 23/273
23
d. Viết bản báo cáo
Phươ ng án dựa trên cơ sở phân tích định lượ ng là một trong
những đầu vào mà nhà quản tr ị xem xét tr ướ c khi đưa r a k ếtluận cuối cùng.
Bảng báo cáo bao gồm: những kiến nghị;
những thông tin thích đáng về k ết quả có thể hỗ tr ợ ra quyếtđịnh.
BBááoo ccááoo ph phảảii ddễễ hihiểểuu đđốốii vvớ ớ ii nhnhàà rara quyquyếếtt đđịịnhnh
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 24/273
24
Chú thích
Phải quan sát quá trình thực thi và tiế p tục đánh giá quyếtđịnh.
Thực hiện k ết quả thành công là một tiêu chuẩn quan tr ọngđối vớ i phân tích định lượ ng cũng như nhà quản tr ị.
Một trong những cách hiệu quả nhất để chắc chắn thực hiệnthành công là phải gồm những ngườ i có liên quan trong quátrình mô hình hoá.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 25/273
QUI HOẠCHTUYẾN TÍNH
CHƯƠ NG 2
K ết thúc chươ ng này, sinh viên có thể:1. Nắm đượ c những thành phần v à c á c dạng khác nhau của bài toán2. Có thể thực hiện chuyển đổi giữa c á c dạng bài toán3. Xây dựng bài toán
4. Nắm đượ c các phươ ng pháp giải các bài toán5. Hiểu đượ c bài toán đối ngẫu v à t hực hiện biến đổi giữa bài toán đối ngẫu và bàitoán gốc
6. Hiểu đượ c phân tích độ nhạy v à sử dụng chúng trong phân tích7. Biết đượ c các bài toán qui hoạch nguyên và ứng dụng của nó
8. Sử dụng đượ c các phần mềm phổ biến để giải các bài toán
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 26/273
26
2.1.2.1. ĐĐặặtt vvấấnn đđềề
2.2.2.2. Nh Nhữữngng ddạạngng b bààii totoáánn quiqui hohoạạchch
2.3.2.3. Nh Nhữữngng phươ ng phươ ng ph pháá p p gigiảảii b bààii totoáánn quiqui hohoạạchch tuytuyếếnn ttíínhnh
2.4.2.4. BBààii totoáánn đđốốii ngngẫẫuu
2.5.2.5. PhânPhân ttííchch đđộộ nhnhạạyy
2.6.2.6. QuiQui hohoạạchch nguyênnguyên
Mục lục
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 27/273
27
2.1. Đặt vấn đề
Trong thực tế, tồn tại nhiều bài toán qui hoạch tuyến tính đáp
ứng nhiều nhu cầu khác nhau trong nghiên cứu. Tuy nhiên, xéttheo hàm mục tiêu, các bài toán qui hoạch tuyến tính có thểchia thành hai bài toán cơ bản sau:
Bài toán cực đại,
Bài toán cực tiểu.
Cách thức xây dựng, dạng và các thành phần của bài toán nàynhư thế nào?
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 28/273
28
2.1.1. Bài toán cực đại đơn giản
ABC là công ty nhỏ chuyên sản xuất sản phẩm hoá chất. Trong quá trình sảnxuất, có 3 nguyên liệu thô đượ c dùng để sản xuất 2 sản phẩm: chất phụ gia,
bazơ hoà tan. Ba nguyên liệu thô đượ c pha tr ộn thành chất phụ gia và bazơ hoà tan như trên Bảng:
3040Lợ i nhuận mỗi tấn
210,30,6 Nguyên liệu 3
50,2 Nguyên liệu 2
200,50,4 Nguyên liệu 1
Bazơ hoà tanChất phụ gia
Khả năng cung
ứ ng (tấn)
Sản phẩm
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 29/273
29
Xây dựng bài toán
Xác định biến quyết định
F = số tấn chất phụ gia đượ c sản xuấtB = số tấn bazơ hoà tan đượ c sản xuất
Hàm mục tiêu : Max 40F + 30B
Các ràng buộc
0,4F + 0,5B ≤ 20 Nguyên liệu 1
0,2B ≤ 5 Nguyên liệu 2
0,6F + 0,3B ≤ 21 Nguyên liệu 3
F, B ≥ 0
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 30/273
30
2.1.2. Bài toán cực tiểu đơn giản
Công ty hoá chất M&D sản xuất 2 sản phẩm A và B để bán làm
nguyên liệu cho các công ty sản xuất xà phòng. Dựa trên mứctồn kho hiện tại và nhu cầu tiềm tàng cho tháng tớ i, các nhàquản tr ị xác định tổng mức sản xuất trong tháng tớ i của cả haisản phẩm ít nhất 350 galông. Riêng sản phẩm A phải không ít
hơ n 125 galông. Thờ i gian để sản xuất sản phẩm A, B tươ ngứng là 2 giờ /galông và 1giờ /galông. Trong tháng đến, tổng quỹthờ i gian là 600 giờ . Chi phí sản xuất sản phẩm A và B tươ ng
ứng là 2$/galông và 3$/galông. Mục tiêu của công ty M&D làcực tiểu tổng chi phí sản xuất.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 31/273
31
Xây dựng bài toán
Ký hiệu:
A = số galông sản phẩm A đượ c sản xuất,B = số galông sản phẩm B đượ c sản xuất.
Bài toán:
Min 2A+3BRàng buộc
1A ≥ 125 Nhu cầu của sản phẩm A
1A+1B ≥ 350 Nhu cầu tổng 2 sản phẩm
2A+1B ≤ 600 Thờ i gian sản xuất
A,B ≥ 0
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 32/273
32
2.1.3. Những ký hiệu chung của bài toán QHTT
Ký hiệu:
x1= số tấn chất phụ gia đượ c sản xuấtx2= số tấn chất bazơ hoà tan đượ c sản xuất
Khi đó, bài toán RMC có dạng như sau:Max (40x1 + 30x2)Ràng buộc0,4x1 + 0,5x2 ≤ 20 Nguyên liệu 1
0,2x2 ≤ 5 Nguyên liệu 20,6x1 + 0,3x2 ≤ 21 Nguyên liệu 3
x1, x2 ≥ 0
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 33/273
33
2.1.3. Những ký hiệu chung của bài toán QHTT
Ký hiệu:
x1= số galông sản phẩm A đượ c sản xuấtx2= số galông sản phẩm B đượ c sản xuất
Khi đó, bài toán M&D sẽ có dạng như sau:
Min (2x1+3x2)Ràng buộc
1x1 ≥ 125 Nhu cầu của sản phẩm A
1x1+1x2 ≥ 350 Nhu cầu tổng các sản phẩm2x1+1x2 ≤ 600 Thờ i gian sản xuất
x1, x2 ≥ 0
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 34/273
34
2.2. Những dạng bài toán qui hoạch
2.2.1.2.2.1. Nh Nhữữngng ththàànhnh ph phầầnn ccủủaa b bààii totoáánn
2.2.2.2.2.2. CCáácc ddạạngng b bààii totoáánn quiqui hohoạạchch tuytuyếếnn ttíínhnh
2.2.3.2.2.3. BiBiếếnn đđổổii ddạạngng ccủủaa b bààii totoáánn quiqui hohoạạchch
a.a. ĐưaĐưa ddạạngng ttổổngng ququáátt vvềề ddạạngng chchíínhnh ttắắcc
b.b. ĐưaĐưa ddạạngng chchíínhnh ttắắcc vvềề ddạạngng chuchuẩẩnn
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 35/273
35
2.2.1. Những thành phần của bài toán
Hàm mục tiêu (Objective function), đây là hàm tuyến tínhcủa các biến quyết định và có thể đạt cực tr ị.
Các ràng buộc (Constraints) là những phươ ng trình hay bất phươ ng trình tuyến tính thể hiện sự k ết hợ p các biến quyếtđịnh.
Các ràng buộc về dấu của các biến quyết định: các biếnquyết định trong những bài toán trong kinh tế thườ ng khôngâm. Tuy nhiên, trong tr ườ ng hợ p tổng quát, các biến có thể
nhận giá tr ị âm.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 36/273
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 37/273
37
Ví dụ:
ýtùyx;0x,x;0x,x
100x2xxx18x2xxx
20x2x4x
17x2xxx2xS.t.
)5xx2xx(3xMax
35241
4321
5321
321
54321
54321
≤≥
≤++−≥++−
=+−
≤+++−
+++−
I1={2}, I2={1,4} và I3={3}J1={1,4}, J2={2,5} và J3={3}
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 38/273
38
Dạng chính tắc (Theo ký hiệu thông thường)
Hàm mục tiêu ∑∑==
→= n
1 j j j
n
1 j j j xc)Max(Minhay)axmmin(xc)x(f
Ràng buộc
Ràng buộc dấu : x j≥0 (j∈J
1)
1i
n
1 j jij Ii bxa ∈=∑=
ChChỉỉ llàà phươ ng phươ ng tr tr ììnhnh
KhôngKhông âmâm
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 39/273
39
Dạng chính tắc (ký hiệu ma tr ận)
Min (Max) cx
Ax = bx ≥ 0
Trong đó:
( )n21 cccc Κ =
⎟⎟⎟⎟⎟⎟⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜⎜⎜⎜⎜⎜⎜
⎝
⎛
=
mnmj2m1m
inij2i1i
n2 j22221
n1 j11211
a...a...aa
..................
a...a...aa
..................
a...a...aa a...a...aa
A
⎥⎥⎥⎥
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
m
i
2
1
b
b
b b
b
Μ
Μ
⎥⎥⎥⎥
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
n
j
2
1
x
x
xx
x
Μ
Μ
⎥⎥⎥⎥
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
0
0
00
0
Μ
Μ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 40/273
40
Dạng chuẩn
Hàm mục tiêu ∑∑==
→=n
1 j
j j
n
1 j
j j xc)Max(Minhay)axmmin(xc)x(f
Ràng buộc
Ràng buộc dấu: x j≥0 ∀ j=1,…,n và bi ≥0 ∀i=1,…,m
⎪⎪
⎩
⎪⎪
⎨
⎧
=+++
=+++
=+++
++
++
++
mnmn)1m()1m(mm
2nn2)1m()1m(22
1nn1)1m()1m(11
bxaxax
bxaxax
bxaxax
Κ
Κ Κ Κ Κ Κ Κ Κ Κ ΟΚ
Κ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 41/273
41
Dạng chuẩn (Theo ký hiệu ma tr ận)
Min (Max) cxS.t.
Ax = bx ≥ 0
Trong đó:
⎟⎟⎟⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜⎜⎜⎜
⎝
⎛
=
+
+
+
mn)1m(m
n2)1m(2
n1)1m(1
aa100
aa010aa001
A
ΛΛ ΛΛΛΛΛΛΛ
ΛΛΛΛ
Không âm (b(b≥≥0)0)
Ma tr ận đơ n vị cấ p m
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 42/273
42
Nhận xét
Bài toán dạng chuẩn là bài toán dạng chính tắc có thêm các điềukiện:
Các số hạng tự do ở vế phải không âm;
Ma tr ận c á c hệ số các ràng buộc A có chứa một ma tr ận đơ n vịcấ p m.
Hàm mục tiêu:Min (3x1-x2+x3-3x4+x5)
Ràng buộc
2x1+ x2- x3 + x4 = 102x1-2x2+ x3 + x6 = 20
x1 - x2+2x3 +x5 = 18
x j ≥0 ∀ j=1,…,6
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 43/273
43
Một số khái niệm
Một tậ p giá tr ị của các biến quyết định thỏa mãn các ràng buộccủa bài toán gọi l à phươ n g á n của bài toán.
Các biến ứng vớ i các véc tơ cột đơ n vị trong ma tr ận A đượ c gọilà các biến cơ bản.
Các biếnc òn lại là các biến không cơ bản.
Biến cơ bản ứng vớ i véc tơ đơ n vị thứ i gọi l à b iến cơ bản thứ i.
Một phươ ng án mà các biến không cơ bản bằng 0 gọi l à p hươ ngán cơ bản.
Một phươ ng án cơ bản có đủ m thành phần dươ ng gọi là khôngsuy biến; có ít hơ n m thành phần dươ ng gọi làsuybiến.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 44/273
44
2.2.3. Biến đổi dạng của bài toán qui hoạch
Bài toán qui hoạch tuyến tính tồn tại nhiều dạng khác nhau:dạng tổng quát, dạng chính tắc v à dạng chuẩn.
Trong thuật toán giải bài toán qui hoạch tuyến tính bằng phươ ng pháp đơ n hình đòi hỏi bài toán ở dạng chuẩn.
Chính vì vậy, cần phải chuyển bài toán dạng tổng quát, dạngchính tắc về dạng chuẩn.
Dạng tổng quátDạng tổng quát Dạng chính tắcDạng chính tắc Dạng chuẩnDạng chuẩn
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 45/273
45
a. Đưa dạng tổng quát về dạng chính tắc
Nếu ràng buộc dạng ≤ → cộng thêm vào vế trái một biến phụ không âm x
n+1
≥0 để biến về dạng phươ ng trình;
Nếu gặ p ràng buộc dạng ≥→ tr ừ ra ở vế trái một biến phụkhông âm xn+1≥0 để biến thành phươ ng trình;
Nếu gặ p biến x j ≤0→
thay x j=-t j vớ i t j ≥0; Nếu gặ p biến x j tuỳ ý → thay x j=x’ j-x’’ j vớ i x’ j ≥0 và
x’’ j≥0.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 46/273
46
b. Đưa dạng chính tắc về dạng chuẩn
Nếu số hạng tự do ở vế phải âm thì đổi dấuha ivế để đượ c số
hạng tụ do dươ ng; Thêm vào mỗi phươ ng trình một biến giả không âm xn+1≥0
vớ i hệ số 1;
Trong hàm mục tiêu, các biến giả có hệ số là –M (đối vớ i bàitoán Min) và có hệ số là M (đối vớ i bài toán Min).
Bài toán mớ i gọi là bài toán mở rộng của bài toán xuất
phát.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 47/273
47
Chú ý
Phân biệt biến phụ và biến giả vớ i 3 điểm sau:
Biến phụ để đưa bài toán dạng tổng quát về dạng chínhtắc còn biến giả đưa dạng chính tắc về dạng chuẩn.
Trong hàm mục tiêu, hệ số của các biến giả bằng M nếu bài toán dạng Min, bằng –M nếu bài toán dạng Max còn biến phụ luôn có hệ số bằng 0.
Biến phụ là con số thực giúp chúng ta biến đổi ràng buộcdạng bất phươ ng trình về phươ ng trình còn biến giả thì 2
vế đã bằng nhau mà vẫn cộng thêm là làm việc “giả tạo”để tạor a vé c tơ đơ n vị mà thôi.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 48/273
48
Chú ý
Nếu bài toán dạng chính tắc đã c ó sẵn một số véc tơ cột đơ nvị trong A, thì chỉ cần thêm biến giả vào những phươ ng trìnhcần thiết đủ để tạo bài toán mở r ộng dạng chuẩn.
Quan hệ giữa bài toán xuất phát và bài toán mở r ộng:
Nếu các biến giả đều bằng 0, thì bài bài toán mớ i lạichính là bài toán xuất phát, vì vậy phải làm sao cho các biến giả bằng 0. Để đạt đượ c k ết quả đó đượ c bố trí sẵnnhư sau:
Vớ i bài toán min, các biến giả có hệ số bằng M.Vớ i bài toán max, các biến giả có hệ số bằng –M.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 49/273
49
Nhận xét
Nếu xT=(x1 x2…xn) là phươ n g á n của bài toán xuất phát thì(x*)T=(x1 x2…xn 0…0) sẽ là phươ ng án của bài toán mở r ộng;
Nếu (x0)T=(x10 x2
0…xn0) là phươ ng án tối ưu của bài toán
xuất phát thì (x*0)T=(x10 x2
0…xn0 0…0) là phươ ng án tối
ưu của bài toán mở r ộng.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 50/273
50
2.3. Những phương pháp giải bài toán QHTT
2.3.1.2.3.1. Phươ ngPhươ ng ph pháá p p đđồồ ththịị
2.3.2.2.3.2. Phươ ngPhươ ng ph pháá p p đơ nđơ n hhììnhnh
a.a. Xác định miền chấ p nhận đượ c
b.b. Tìm giá tr ị của hà m mục tiêu trên miền chấ p nhận
a.a. Thuật toán đơ n hình giải bài toán dạng chuẩn
b.b. Thuật toán đơ n hình giải bài toán mở r ộngc.c. Giải bằng máy tính
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 51/273
51
2.3.1. Phương pháp đồ thị
Trong các phươ ng pháp giải bài toán qui hoạch tuyến tính, phươ ng pháp đồ thị (Phươ ng pháp hình học) thườ ng đượ c sửdụng. Phươ ng pháp này có ưu điểm là tr ực quan, dễ hiểu. Tuynhiên, phươ ng pháp này chỉ dùng để giải những bài toán hai biến quyết định.
Về cơ bản phươ ng pháp này gồm ha ibướ c sau: Xác định miền phươ ng án chấ p nhận đượ c;
Từ đó tìm phươ n g á n tối ưu trên miền chất nhận đó.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 52/273
52
a. Xác định miền chấp nhận bằng đồ thị
Mỗi tr ục thể hiện một biến quyết định;
Mỗi ràng buộc vẽ một đườ ng thẳng để xác định miền chấ pnhận:
Mỗi đườ ng thẳng chỉ cần vẽ 2 điểm v à nối chúng vớ i nhau;
Chọn một điểm bất k ỳ thoả mãn ràng buộc, miền chứa điểm đósẽ là miền chấ p nhận thỏa mãn ràng buộc đang xét;
Giao tất cả các miền chấ p nhận của các ràng buộc hình thànhvùng chấ p nhận của bài toán.
Bất cứ điểm nào nằm trên đườ ng biên của vùng chấ p nhận hoặctrong vùng chấ p nhận đượ c gọi là điểm phươ ng án chấ p nhận đượ cđối vớ i bài toán qui hoạch.
ế
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 53/273
53
a. Tiếp
Nguyên liệu 2
Nguyên liệu 1
Nguyên liệu 3
0
10
20
30
40
50
60
70
0 10 20 30 40 50
Số tấn chất phụ gia
S ố t ấ n
c h ấ t b a z ơ
h o à t a n
Vùng chấp nhận
b Tìm giá trị củahàmmục tiêu trên miền
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 54/273
54
b. Tìm giá tr ị củahàmmục tiêu trên miềnchấp nhận
0
10
20
30
40
50
60
70
0 10 20 30 40 50
Số tấn chất phụ gia
S ố
t ấ n
c h ấ
t b a z ơ h
o à
t a
n
Phươ ng án tối ưu
F=25, B=20
ắ ề ồ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 55/273
55
Tóm tắt về phương pháp đồ thị
Vẽ đồ thị các ràng buộc:Mỗi ràng buộc vẽ một đườ ng thẳng và xác định miền chấ p
nhận đượ c của mỗi ràng buộc; Xác định vùng chấ p nhận đượ c:
Giao của các miền chấ p nhận của tất cả những ràng buộc của bài toán;
Vẽ đườ ng mục tiêuCho hàm mục tiêu bằng một giá tr ị bất k ỳ và vẽ đườ ng mụctiêu. Đối vớ i bài toán cực đại, tịnh tiến đườ ng mục tiêu trongvùng chấ p nhận theo hướ ng làm giá tr ị của hàm mục tiêu lớ n
hơ n cho đến khi giá tr ị của hàm mục tiêu lớ n nhất (đối vớ i bài toán cực tiểu thì ngượ c lại);
Bất k ỳ phươ ng án trên đườ ng mục tiêu vớ i giá tr ị lớ n nhất(đối vớ i bài toán cực đại) là phươ n g á n tối ưu.
2 3 2 Ph há đ hì h
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 56/273
56
2.3.2. Phương pháp đơn hình
b.b. Thuật toán đơ n hình giải bài toán dạng chuẩn
c.c. Thuật toán đơ n hình giải bài toán mở r ộng
d.d. Giải bằng máy tính
a.a. Cơ sở toán học của phươ ng pháp
C ở t á ủ h há
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 57/273
57
Cơ sở toán của phương pháp
Tính chất 1: Nếu bài toán có phươ ng án tối ưu thì cũng có phươ n g á n cơ bản tối ưu.
Tính chất 2: Số phươ n g á n cơ bản l à hữu hạn.
Tính chất 3: Điều kiện cần và đủ để bài toán có phươ ng ántối ưu l à h à m mục tiêu của n ó bị chặn dướ i khi f(x)→min và bị chặn trên khi f(x)→max trên tậ p phươ ng án.
Th ật t á bài t á Mi
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 58/273
58
Thuật toán bài toán Min
Bướ c 1: Chuyển bài toán về dạng chuẩnBướ c 2: Lậ p bảng đơ n hình đầu tiên
f 0n...v...m+10...0...00
bmamn...amv...am(m+1)1...0...00cmxm
.......................................…
br arn...arv...ar(m+1)0...1...00cr xr
....................................……
b2a2n...a2v...a2(m+1)0...0...10c2x2
b1a1n...a1v...a1(m+1)0...0...01c1x1
cn...cvcm+1cmcr ...c2c1
Tỷ sốλi
P.ánxn…xv…xm+1xm…xr …x2x1
Hệsố
Biếncơ
bản
j
m
1i iji j
m
1i ii0 cac& bcf −=Δ= ∑∑ ==
Thuật toán bài toán Min
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 59/273
59
Thuật toán bài toán Min
Bướ c 3: Kiểm tra tính tối ưu Nếu Δ
j
≤0 ∀ j phươ ng án đang xét là tối ưu và giá tr ị hàmmục tiêu là f(x)=f 0.
Nếu ∃Δ j > 0 mà aij ≤0 ∀i không có phươ n g á n tối ưu.
Nếu cả 2 tr ườ ng hợ p trên không xảy ra thì chuyển sang bướ c 3.
Bướ c 4: Tìm biến đưa vào Nếu Δv=max(Δ j) thì xv đượ c đưa vào, cột v là cột chủ yếu.
Bướ c 5: Tìm biến đưa ra
Tính λi = bi/aiv ứng vớ i c ácaiv > 0 Nếu λr =minλi thì xr là biến đưa ra. Hàng r là hàng chủ yếu, phần tử arv là phần tử tr ục xoay.
Thuật toán bài toán Min
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 60/273
60
Thuật toán bài toán Min
Bướ c 6: Biến đổi bảng như sau : Thay xr bằng xv và cr bằng cv. Các biến cơ bản khác và hệ số
tươ ng ứng để nguyên. Chia hàng chủ yếu (hàng r) cho phần tử tr ục xoay arv, chúng ta
đượ c hàng r mớ i gọi là hàng chuẩn.Muốn có hàng i mớ i (i≠r), lấy –aiv nhân vớ i hàng chuẩn r ồi
cộng vào hàng i cũ.Muốn có hàng cuối mớ i, lấy -Δv nhân vớ i hàng chuẩn r ồi cộng
vào hàng cuối cũ.Hàng cuối (gồm f và Δ j) cũng có thể tính tr ực tiế p như ở bướ c
1 vớ i bảng mớ i vừa đượ c tạo. Quay lại bướ c 2
Ví dụ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 61/273
61
Ví dụ
Hàm mục tiêu
Min(6x1+x
2+x
3+3x
4+x
5-7x
6)
Ràng buộc
-x1+x2 - x4 + x6 = 15
-2x1 + x3 - 2x6 = 9
4x1 + 2x4 + x5-3x6 = 2
Ràng buộc dấu
x j ≥0 (mọi j)
Giải
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 62/273
62
Giải
2630-200-5
2-3120041x5
9-20010-21x3
151510-101-11x2
-713116λiP.ánx6x5x4x3x2x1Hệ
sốBiếncơ bản
Bài toán này có dạng chuẩn, vậy c ó thể lậ p bảng như sau :
Lời giải
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 63/273
63
Lời giải
Bảng 2
-190010-3-2
4701-10311x5
3900-212-41x3
1510-101-1-7x6
-713116λi
P.ánx6x5x4x3x2x1Hệsố
Biếncơ bản
Không có phươ n g á n tối ưu
Thuật toán bài toán Max
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 64/273
64
Thuật toán bài toán Max
So vớ i bài toán Min, bài toán Max có các thay đổi sau:
1. Ở bướ c 3: Kiểm tra tính tối ưu+ Phươ n g á n tối ưu khi Δ j≥0 ∀ j
+ Nếu ∃Δ j < 0 mà aij ≤0 ∀i thì bài toán không có phươ n g á n tối
ưu.2. Ở bướ c 4: Tìm biến đưa vào
Biến chọn đưa vào là biến có Δ j âm và nhỏ nhất
Ví dụ 2: Bài toán ABC
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 65/273
65
Ví dụ 2: Bài toán ABC
Vì trong các ràng buộc c ó c á c bất đẳng thức ≤ nên đưa thêm các biến phụ (Slack) vào các ràng buộc như sau :
Hàm mục tiêuMax 40F+30B
Ràng buộc0,4F + 0,5B +1S1 = 20 Nguyên liệu 1
0,2B + 1S2 = 5 Nguyên liệu 20,6F + 0,3B + 1S3 = 21 Nguyên liệu 3
Ràng buộc dấuF, B, S1, S2, S3 ≥0
Ví dụ 2: Bài toán ABC
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 66/273
66
Ví dụ 2: Bài toán ABC
Thành lậ p bảng đơ n hình đầu tiên
0000-30-400
35211000,30,6 0S3
50100,200S2
50200010,50,40S1
0003040λi bi
S3S2S1BFHệ sốBiếncơ bản
Ví dụ 2: Bài toán ABC
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 67/273
67
ụ
Bảng 2
1400200/300-100
703510/6000,5140F
2550100,200S2
206-2/3010,300S1
0003040λiP.ánS3S2S1BFHệ
sốBiếncơ bản
Ví dụ 2: Bài toán ABC
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 68/273
68
ụ
Bảng 3
1600400/90100/300
2525/90-5/30140F
14/91-2/3000S2
20-20/9010/31030B
0003040λiP.ánS3S2S1BFHệ sốBiếncơ
bản
b. Thuật toán đơn hình giải bài toán mở r ộng
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 69/273
69
ậ g ộ g
Dùng biến giả đưa bài toán dạng chính tắc về dạng chuẩn vàgiải bài toán ấy theo như đã trình bày.
Nhận xét: Nếu bài toán mở r ộng không có phươ ng án tối ưu thì bài toán
xuất phát cũng không có phươ n g á n tối ưu.
Nếu bài toán mở r ộng có phươ n g á n tối ưu mà các biến giả đều bằng 0 thì bỏ biến giả đi, chúng ta đượ c phươ ng án tối ưu của bài toán xuất phát.
Nếu bài toán mở r ộng có phươ ng án tối ưu mà trong đó có ít
nhất một biến giả dươ ng thì bài toán xuất phát không có phươ ngán tối ưu.
b. Thuật toán đơn hình giải bài toán mở r ộng
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 70/273
70
Trong bài toán mở r ộng, Δ j và f(x*) sẽ gồm 2 phần:một phần phụ thuộc vào M,
một phần không phụ thuộc vào M.
Hàng cuối của bảng chia hai dòng nhỏ: dòng trên ghi phần không phụ thuộc M,
dòng dướ i gh ihệ số M. Mỗi k h i một biến giả bị đưa khỏi hệ biến cơ bản t h ì sẽ không
đượ c đưa tr ở lại, vì vậy có thể không cần chú ý tớ i các cộtứng vớ i biến giả.
Ví dụ giải bài toán mở r ộng
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 71/273
71
Min(x1+2x2+x4-5x5)S.t.
-3x3-9x4=0x2-7x3-x4-2x5=5x1-1/3x2+2/3x3+4/3x4+1/3x5=2/3x j≥0 ∀ j
Chuyển dạng
Min(x1+2x2+x4-5x5+Mx6+Mx7)S.t.
3x3 - 9x4 + x 6 =0x2 - 7x3 - x4 - 2x5 + x7 = 5x1 – 1/3x2 + 2/3x3 + 4/3x4 + 1/3x5 =2/3
x j≥0 ∀ j
Giải bài toán mở r ộng
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 72/273
72
5-2-10-10102/316/31/32/3-7/30
2/31/34/32/3-1/311x1
5-2-1-710Mx7
00-9-300Mx6
-51021
λiPh.ánx5x4x3x2x1
Hệ sốBiếncơ
bản
Giải bài toán mở r ộng
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 73/273
73
00-9-300
37/02/3-2-47/300
7/3-1/31-5/3011x1
5-2-1-7102x2
00-9-300Mx6
-51021
λiPh.ánx5x4x3x2x1
Hệ sốBiếncơ
bản
2.4. Bài toán đối ngẫu
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 74/273
74
2.4.1.2.4.1. KhKhááii niniệệmm b bààii totoáánn đđốốii ngngẫẫuu
2.4.2.2.4.2. QuiQui ttắắcc llậậ p p b bààii totoáánn đđốốii ngngẫẫuu
2.4.3.2.4.3. QuanQuan hhệệ gigiữữaa b bààii totoáánn ggốốcc vvàà b bààii totoáánn đđốốii ngngẫẫuu
2.4.1. Khái niệm bài toán đối ngẫu
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 75/273
75
Cho bài toán chính tắc gốc (P):
Hàm mục tiêu:
Bài toán D sau đây đượ c gọi là bàitoán đối ngẫu của bài toán gốc:
Hàm mục tiêu
∑=
→=n
1 j j j minxc)x(f
Ràng buộc
∑=
==n
1 ji jij )m,1i( bxa
Ràng buộc dấu: x j ≥0 vớ i mọi j
∑=
→=m
1iii maxy b)y(g
∑=
=≤m
1i jiij )n,1 j(cya
Ràng buộc
Ràng buộc dấu: yi tuỳ ý vềdấu vớ i mọi i
Nhận xét
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 76/273
76
Hàm mục tiêu của P là f(x) → min thì hàm mục tiêu của D làg(y)→max và ngượ c lại.
Số biến của bài toán này là số ràng buộc của bài toán kia vàngượ c lại
Các hệ số c j và các số hạng tự do ở hai bài toán đối ngượ c lại
nhau Ma tr ận hệ số các ràng buộc ở hai bài toán là chuyển vị của
nhau. Hàng i của ma tr ận A=(aij)mn xác định ràng buộc thứ icủa bài toán gốc Σa
ij
x j
=bi
còn cột j trong ma tr ận A xác
định ràng buộc thứ j của bài toán đối ngẫu Σaijy j=≤(≥)c j
2.4.2. Qui tắc lập bài toán đối ngẫu
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 77/273
77
Bài toán DBài toán P
∑=
→=n
1 j j j minxc)x(f ∑
=
→=n
1iii maxy b)y(g
∑=
=
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
≤
≥n
1 ji jij )m,1i( bxa 0
ytùy
yi
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡ ≤
≥
0
ytùy
x j
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡ ≤
≥
∑= ⎥
⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
≥
≤m
1i jiij cya
2.4.3. Quan hệ giữa bài toán gốc và bài toánđối ngẫu
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 78/273
78
g
Định lý: Vớ i cặ p bài toán P và D, chỉ xảy ra một trong 3 tr ườ nghợ p sau:
1. Cả hai đều không có phươ ng án
2. Cả hai đều có phươ ng án, lúc đó cả hai cùng có phươ ng ántối ưu và giá tr ị hai hàm mục tiêu đối vớ i phươ ng án tối ưu bằng nhau.
3. Một trong hai bài toán không có phươ ng án, còn bài toán kiacó phươ ng án. Khi đó, bài toán có phươ ng án sẽ không có
phươ n g á n tối ưuvà hà m mục tiêu của nó không bị chặn.
2.5. Phân tích độ nhạy
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 79/273
79
2.5.1.2.5.1. GiGiớ ớ ii thithiệệuu phân phân ttííchch đđộộ nhnhạạyy
2.5.2.2.5.2. CCáácc hhệệ ssốố ccủủaa hhààmm mmụụcc tiêutiêu
2.5.3.2.5.3. VVếế ph phảảii
2.5.1. Giới thiệu phân tích độ nhạy
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 80/273
80
Khôngthay đổi
phươ n g á n tối ưu
Thay đổi phươ n g á n tối ưunhưng có thể tận dụng bảng tối ưu cũ để giải
ThayThay đđổổii ququáá llớ ớ nn nênnên ph phảảii gigiảảii llạạii ttừừ đđầầuu
M ứ c đ ộ
t h a y đ ổ i
2.5.1. Giới thiệu phân tích độ nhạy
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 81/273
81
Phân tích độ nhạy là nghiên cứu sự thay đổi của những hệ sốtrong bài toán qui hoạch tuyến tính ảnh hưở ng như thế nào đến
phươ n g á n tối ưu.Mục tiêu:
Xem xét hệ số trong hàm mục tiêu thay đổi ảnh hưở ng như
thế nào đến phươ n g á n tối ưu?
Giá tr ị vế phải của các ràng buộc ảnh hưở ng như thế nào đến phươ n g á n tối ưu?
Xác định biến số nào trong bài toán qui hoạch tuyến tính làchủ yếu?
2.5.1. Tiếp
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 82/273
82
Bài toán ABCMax 40F+30B
Ràng buộc0,4F+0,5B ≤ 20 Nguyên liệu 1
0,2B ≤ 5 Nguyên liệu 2
0,6F+0,3B ≤ 21 Nguyên liệu 3F,B ≥ 0
PhươngPhương áánn ttố ố ii ư uư u, F=25, F=25 ttấ ấ nn vvàà B=20B=20 ttấ ấ nn,,gigiáá trtrịị hhààmm mmụụcc tiêutiêu 1600$1600$
2.5.2. Các hệ số củahàmmục tiêu
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 83/273
83
Nhằm xem xét sự thay đổi của các hệ số hàm mục tiêu đến phươ n g á n tối ưu c ó t hể thực hiện bằng 2 phươ ng pháp:
Đồ thị: tr ực quan nhưng không khái quát
Phươ ng pháp đơ n hình: có tính khái quát nhưng khó.
Phương pháp đồ thị
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 84/273
84
0
10
20
30
40
50
0 10 20 30 40 50
Số tấn chất phụ gia
S ố t ấ n c h ấ t b a
z ơ h o à t a
Phươ n g á n tối ưu
B
A
Phương pháp đồ thị
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 85/273
85
Một cách tổng quát đườ ng mục tiêu có dạng:D=cFF+cBB hay B=-(cF/cB)F+D/cB
Đườ ng A chính là đườ ng ràng buộc nguyên liệu 1:0,4F + 0,5B = 20 hay B=-0,8F+40
Đườ ng B chính là đườ ng ràng buộc nguyên liệu 3:
0,6F + 0,3B = 21 hay B=-2F+40 Như vậy, hệ số góc của đườ ng mục tiêu nằm trong giớ i hạn:-2≤-cF/cB ≤-0,8 hay 2≥cF/cB ≥0,8.
Vớ i cB không đổi, tức bằng 30 thì 24 ≤cF ≤ 60
Vớ i cF không đổi, tức bằng 40 thì 20 ≤ cB ≤ 50
Phương pháp đơn hình
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 86/273
86
Bảng đơ n hình cuối cùng
1600400/90100/300
2525/90-5/30140F
14/91-2/3000S2
20-20/9010/31030B
0003040 P. ánS3S2S1BF
Hệ sốBiến
Phương pháp đơn hình
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 87/273
87
Bảng đơ n hình cuối
000
2525/90-5/301cFF 14/91-2/3000S2
20-20/9010/31030B
00030cF P. ánS3S2S1BFHệ sốBiến
100-5c F/3
≥0
-600/9+25c F/9
≥0
Phương pháp đơn hình
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 88/273
88
Vớ i 100-5cF/3 ≥0Suy ra cF≤60
Vớ i -600/9+25cF/9 ≥0Suy ra cF≥24
Như vậy:24≤cF ≤ 60
Tươ ng tự, k ết quả là:20 ≤ cB ≤ 50
Kết quả giải bằng máy tính
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 89/273
89
Khi đó k ết quả như sau:
102030020Bazơ hoà tan
162040025Chất phụ gia
AllowableDecrease
AllowableIncrease
ObjectiveCoefficient
ReducedCost
FinalValue Name
90
Sự thay đổi đồng thời
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 90/273
90
Phân tích độ nhạy theo hệ số của hàm mục tiêu dựa vào giả
thiết r ằng mỗi lúc chỉ một hệ số thay đổi v à tất cả những ảnhhưở ng khác của bài toán gốc không thay đổi.
Tuy nhiên, trong một vài tính huống, chúng ta muốn quan tâmcái gì sẽ xảy ra nếu nhiều hệ số của hàm mục tiêu thay đổiđồng thờ i.
91
Qui tắc 100%
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 91/273
91
Nếu tất cả các hệ số của hàm mục tiêu thay đổi, tính tổng %
tăng cho phép và % giảm cho phép. Nếu tổng % ít hơ n hay bằng 100%, phươ n g á n tối ưu không thay đổi.
Chú ý: qui tắc 100% không nói r ằng phươ ng án tối ưu sẽ thay
đổi nếu tổng % tăng cho phép và giảm cho phép hơ n 100.Chúng ta chỉ có thể nói r ằng nếu tổng % lớ n hơ n 100, một phươ ng án tối ưu khác có lẽ tồn tại. Vì thế, bất cứ khi nào tổng% thay đổi là lớ n hơ n 100, bài toán đã điều chỉnh phải đượ cgiải lại để xác định phươ n g á n tối ưu mớ i.
92
2.5.3. Vế phải
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 92/273
92
Bài toán RMC
Hàm mục tiêuMax 40F+30B
Ràng buộc0,4F+0,5B ≤ 20 Nguyên liệu 1
0,2B ≤ 5 Nguyên liệu 2
0,6F+0,3B ≤ 25,5 Nguyên liệu 3
F,B ≥ 0
93
2.5.3. Vế phải
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 93/273
93
Mục đích: tìm vai trò quan tr ọng của mỗi nhân tố. Từ đó, xemxét phươ ng án tăng thêm loại nguyên liệu nào đem lại lợ inhuận cao nhất.
Chú ý khi thay đổi vế phải của hệ ràng buộc miền chấ p nhận sẽ thay đổi.
94
2.5.3. Vế phải
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 94/273
94
Phươ n g á n tối ưu mớ i là F=37,5 tấn và B=10 tấnGiá tr ị hàm mục tiêu mớ i là 1800$
95
Nhận xét
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 95/273
95
So vớ i ban đầu, khi tăng thêm 4,5 tấn nguyên liệu 3 thì lợ inhuận tăng 200$.
Như vậy, mỗi tấn nguyên liệu 3 tăng thêm sẽ làm tăng44,44$ lợ i nhuận. Tươ ng tự, có thể thay đổi các nguyên liệu khác.
Trong các k ết xuất của máy tính,những giá tr ị này nằm ở cột có nhãn dual price
hay shadow price.
96
Kết quả của máy tính
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 96/273
96
Bằng EXCEL, k ết quả như sau:
2,2592144,44421 Nguyên liệu 3
11E+30504 Nguyên liệu 2
61,52033,33320 Nguyên liệu 1
DecreaseIncreaseR.H. SidePriceValueName
AllowableAllowableConstraintShadowFinal
Trong EXCEL, Kết quả này được kết xuất đồng thờitrong phân tích các hệ số củahàmmục tiêu như trên
97
2.6. Qui hoạch nguyên
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 97/273
97
2.6.1.2.6.1. CCáácc ddạạngng mômô hhììnhnh quiqui hohoạạchch nguyênnguyên
2.6.2.2.6.2. Giải bài toán qui hoạch nguyên
2.6.3.2.6.3. Những ứng dụng qui hoạch có các biến 0–1
98
2.6.1. Các dạng mô hình qui hoạch nguyên
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 98/273
98
Những bài toán qui hoạch tuyến tính vớ i một hay nhiều biến
nhận giá tr ị nguyên đượ c gọi là qui hoạch tuyến tínhnguyên.
Nếu một vài, nhưng không phải tất cả các biến phải nguyên,gọi là qui hoạch nguyên bộ phận.
Nếu tất cả biến phải là số nguyên, gọi là có qui hoạchnguyên hoàn toàn.
Nếu tất cả các biến là biến 0-1, gọi là qui hoạch tuyến tínhnguyên 0-1 (nhị phân).
99
Qui hoạch nguyên hoàn toàn
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 99/273
Max 2x1 + 3x2
S.t.
3x1 + 3x2 ≤ 122/3x1 + 1x2 ≤ 4
1x1 + 2x2 ≤ 6x1, x2 ≥ 0 và nguyên
Qui hoạch tuyến tính mà do bỏ yêu cầu nguyên gọi là quihoạch tuyến tính nớ i lỏng (LPR) của qui hoạch tuyến tínhnguyên.
100
Qui hoạch nguyên bộ phận
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 100/273
Max 3x1 + 4x2
S.t.
-1x1 + 2x2≤ 81x1 + 2x2≤12
2x1 + 1x2 ≤ 16
x1, x2 ≥ 0 và x2 nguyên
Bỏ ràng buộc x2 là nguyên, chúng ta đượ c qui hoạch nguyênnớ i lỏng LPR của qui hoạch nguyên bộ phận
101
Bài toán
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 101/273
Công ty bất động sản Eastborne có 2000000$ có thể dùng để mua tàisản cho thuê mớ i. Sau những khảo sát ban đầu, Eastborne thấy c ó t hểđầu tư vào ngôi nhà riêng và chung cư. Số ngôi nhà riêng có thể mua
đượ c 5 cái vớ i giá mỗi cái là 282000$. Mỗi chung cư có thể muađượ c giá vớ i 400000$.
Các nhà quản tr ị tài sản của Eastborne có thể dành đến 140 giờ mỗitháng cho những tài sản mớ i này; mỗi ngôi nhà riêng cần 4 giờ mỗi
tháng, và mỗi chung cư cần 40 giờ mỗi tháng. Doanh thu hằng năm,sau khi khấu tr ừ tiền thế chấ p và chi tiêu hoạt động, ướ c lượ ng10000$ mỗi ngôi nhà riêng và 15000$ mỗi chung cư. Các nhà quảntr ị của Eastborne muốn xác định số ngôi nhà riêng và số chung cư đểmua sao cho cực đại doanh thu hằng năm.
102
Mô hình bài toán
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 102/273
Xác định biến quyết định như sau:T = số ngôi nhà riêng
A= số chung cưHàm mục tiêu (1000$)
Max(10T +15A)
S.t.282T + 400A ≤ 2000 Qu ĩ khả dụng4T + 40A ≤ 140 Thờ i gian của nhà quản tr ị
T ≤ 5 Số ngôi nhà riêng có thể mua
T, A ≥ 0 và nguyên
103
Giải bằng đồ thị bài toán qui hoạch nguyên nớilỏng LPR
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 103/273
Giả sử bỏ ràng buộc nguyên, tiến hành giải bằng phươ ng pháp thông thườ ng;
Làm tròn để xác định nghiệm nguyên: dùng phươ ng phápthử và sai.
104
Giải bằng đồ thị đối với bài toán qui hoạchnguyên hoàn toàn
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 104/273
Xác định miền chấ p nhận gồm các điểm, tìm điểm cực biên và giá tr ịhàm tối ưu
0
1
2
3
4
5
6
0 1 2 3 4 5 6
Vùng chấ p nhận
Phươ ng án nguyên tối ưuT=4, A=2
Chú ý:các điểm thể hiện phươ ng án nguyên chấp nhận
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 105/273
106
Dự toán vốn
ế ầ ố ầ ố
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 106/273
Công ty thiết bị đông lạnh đang quan tâm đầu tư vào một số dự án mà nhu cầu vốnkhác nhau qua 4 năm tớ i. Đối mặt vớ i những giớ i hạn nguồn vốn mỗi năm, nhà quảntr ị muốn chọn những dự án có lợ i nhuận lớ n nhất. Những giá tr ị hiện tại thuần đã
đượ c ướ c lượ ng cho mỗi dự án, nhu cầu vốn, và nguồn vốn c ó t hể dùng qua các giaiđoạn trong 4 năm như sau:
35104515Vốn năm 4
40102020Vốn năm 3
50101520Vốn năm 2
4015101015Vốn năm 1
37104090Gía trị hiện tại thuần
Tổng vốn
khả dụng
Nghiên cứ u
sản phẩmmớ i
Mua
mớ iMMTB
Mở rộng
kho
Mở rộng
nhà máy
Dự án (1000$)
107
Mô hình bài toán
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 107/273
Bốn biến quyết định 0–1 như sau:
P= 1 nếu dự án mở r ộng nhà máy đượ c chấ p nhận; 0 nếu bị bác bỏ;
W= 1 nếu dự án mở r ộng kho đượ c chấ p nhận; 0 nếu bị bác bỏ;
M= 1 nếu dự án máy móc thiết bị mớ i đượ c chấ p nhận; 0 nếu bị bác bỏ;
R= 1 nếu dự án nghiên cứu sản phẩm mớ i đượ c chấ p nhận; 0nếu bị bác bỏ.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 108/273
109
Giải bằng máy tính
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 109/273
110
Bài toán RMC có chi phí cố định
ể ấ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 110/273
Xem lại bài toán RMC. Ba nguyên liệu thô đượ c dùng để sản xuất 3 sản phẩm: chất phụ gia, bazơ hoà tan, và chất chùi thảm. Những biến quyết
định là: F, S, C tươ ng ứng là số tấn chất phụ gia, chất bazơ hoà tan,chất chùi thảm đượ c sản xuất.
Lợ i nhuận mỗi tấn chất phụ gia là 40$, bazơ hoà tan 30$, và chất chùithảm là 50$. Mỗi tấn chất phụ gia gồm 0,4 tấn nguyên liệu 1 và 0,6 tấn
nguyên liệu 3. Mỗi tấn bazơ hoà tan gồm 0,5 tấn nguyên liệu 1; 0,2 tấnnguyên liệu 2, và 0,3 tấn nguyên liệu 3. Mỗi tấn chất chùi thảm gồm0,6 tấn nguyên liệu 1; 0,1 tấn nguyên liệu 2, và 0,3 tấn nguyên liệu 3.RMC có 20 tấn nguyên liệu 1; 5 tấn nguyên liệu 2, và 21 tấn nguyên
liệu 3, và quan tâm xác định lượ ng sản xuất tối ưu.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 111/273
112
Bài toán RMC có chi phí cố định
ế
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 112/273
Xây dựng bài toán qui hoạch tuyến tính của bài toán RMCkhông bao gồm chi phí cố định để sản xuất sản phẩm. Giả sử
r ằng có nguồn dữ liệu về chi phí cố định và lượ ng sản xuấttối đa c h o mỗi sản phẩm như sau:
40400Chất chùi thảm
2550Bazơ hoà tan
50200Chất phụ gia
Lượ ng tối đa (tấn)Chi phí cố định ($)Sản phẩm
113
Bài toán RMC có chi phí cố định
ế ể ể ố
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 113/273
Biến 0-1 có thể dùng để đưa chi phí cố định vào trong mô hìnhsản xuất. Biến 0-1 đượ c xác định như sau:
SF=1 nếu chất phụ gia là đượ c sản xuất; 0 nếu khôngSB=1 nếu bazơ hoà tan đượ c sản xuất; 0 nếu không
SC=1 nếu chất chùi thảm là đượ c sản xuất; 0 nếu không
Khi dùng những biến này, tổng chi phí cố định là:
200SF + 50SB+400SC
114
Bài toán ABC có chi phí cố định
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 114/273
S.t.
Max 40F + 30B + 50C - 200SF - 50SB - 400SC
F,B,C≥ 0; SF,SB,SC= 0, 1≤ 0 Max CC- 40SC
≤ 0 Max SS- 25SB
≤ 0 Max FF- 50SF≤ 21 Nguyên liệu 30,6F+ 0,3B+ 0,3C
≤ 5 Nguyên liệu 20,2B + 0,1C
≤ 20 Nguyên liệu 10,4F + 0,5B + 0,6C
115
Giải bằng máy tính đối với bài toán ABC có chiphí cố định
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 115/273
Chươ ng 3
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 116/273
MÔ HÌNH MẠNGK ết thúc chươ ng này, sinh viên có thể:1. Nắm đượ c những khái niệm cơ bản của mô hình mạng
2. Hiểu đượ c bài toán đườ ng đi ngắn nhất v à vận dụng vào kinh tế
3. Hiểu đượ c bài toán cây bao trùm tối thiểu v à vận dụng vào kinh tế
4. Hiểu đượ c bài toán đườ ng dòng cực đại v à vận dụng vào kinh tế
117
Mục lục
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 117/273
3.1.3.1. CCáácc khkhááii niniệệmm cơ cơ b bảảnn
3.2.3.2. BBààii totoáánn đưđườ ờ ngng ngngắắnn nhnhấấtt
3.3. BBààii totoáánn câycây bao bao tr tr ùùmm ttốốii thithiểểuu
3.4. BBààii totoáánn dòngdòng ccựựcc đđạạii
118
Đồ thị vô hướng G là một cặp gồm hai tập N và A ký hiệu
3.1. Các khái niệm cơ bản
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 118/273
Đồ thị vô hướ ng G là một cặ p gồm hai tậ p N và A, ký hiệuG(N,A), vớ i N là tậ p các nút và A là tậ p các cung vô hướ ng.
Cung vô hướ ng là một cặ p không k ể đến thứ tự hai nút khácnhau i và j (i,j∈ N) ký hiệu là (i,j).
Trong đồ thị vô hướ ng, cung (i,j) = cung (j,i).
Một đườ ng đi từ nút i1 đến n ú t it là bộ gồm t nút khác nhau i1,…,it sao cho (ik , ik+1)∈A.
Chu trình là bộ gồm t nút i1,…,it sao cho i1,…, it-1 là một đườ ng đivớ i it=i1 vàcóí tnhất ba nút khác nhau.
Đồ thị vô hướ ng đượ c gọi là liên thông nếu ứng vớ i mỗi cặ pi,j∈ N đều c ó một đườ ng đi từ i đến j.
119
3.1. Các khái niệm cơ bản
Đồ thị G (N A) là đồ thị có hướng nếu mỗi cung là một cặp có thứ tự
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 119/273
Đồ thị G (N,A) là đồ thị có hướ ng nếu mỗi cung là một cặ p có thứ tự.Trong đồ thị có hướ ng, (i,j) ≠ (j,i).
Trong đồ thị có hướ ng có thể chứa cả hai cung (i,j) và (j,i), nên để xácđịnh một đườ ng đi phải nó i rõcả dãy nút i1,…,it và dãy cung a1,…,at-1.
Đồ thị có hướ ng là liên thông nếu đồ thị vô hướ ng tươ ng ứng là liênthông.
Cây là một đồ thị vô hướ ng, liên thông và không có chu trình. Cây bao trùm của đồ thị G (N,A) là một cây trong G có chứa tất cả các
nút của G còn số cung có thể ít hơ n. Do vậy, cây bao trùm là cây Gs(Ns, As) có Ns=N và As⊂ A.
120
3.2. Bài toán đường ngắn nhấtShortest path problem
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 120/273
3.2.1. ĐĐặặtt vvấấnn đđềề
3.2.2. MôMô ttảả ddạạngng totoáánn hhọọcc
3.2.3. ThuThuậậtt totoáánn đđặặtt nhãnnhãn
121
3.2.1. Đặt vấn đề
Công ty ABC có một v à i dự án xây dựng nằm khắp nơi trong địa
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 121/273
Công ty ABC có một v à i dự án xây dựng nằm khắ p nơ i trong địa bàn tỉnh. Hàng ngày công ty có nhiều chuyến xe đưa công nhân,
chuyên chở thiết bị và vật tư đi lại giữa tr ụ sở công ty và các côngtr ườ ng xây dựng.
Công ty muốn xác định các tuyến đườ ng ngắn nhất nhằm tối thiểukhoảng cách di chuyển từ văn phòng công ty đến các côngtr ườ ng.Các tuyến đườ ng mà phươ ng tiện của công ty đi lại hằng ngày cóthể đượ c m ô tả bằng sơ đồ mạng như sau:
122
Mạng tuyến đường di chuyển đến các côngtr ường của công ty ABC
7
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 122/273
3
6
2
5
7
15
1
4
17
6
103
4
5
2
6
4
123
3.2.2. Mô tả dạng toán học của bài toán
Cho một đồ thị có hướng G (N,A). Mỗi cung có độ dài cij> 0
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 123/273
Cho một đồ thị có hướ ng G (N,A). Mỗi cung có độ dài cij 0và cũng chính là khoảng cách giữa hai nút.
Để tìm đườ ng ngắn nhất từ một n ú t i đến nút k bất k ỳ (k ∈ N)chính là tìm đườ ng ngắn nhất từ nhiều hoặc thậm c h í mọi nútkhác nút i đến nút k.
Vậy, bài toán đườ ng ngắn nhất là bài toán tìm đườ ngngắn nhất từ mọi nút i∈N đến một nút k ∈N cho trướ ctrên đồ thị G(N,A).
124
3.2.3. Thuật toán đặt nhãn
Thuật toán đặt nhãn là thuật toán dựa vào việc đặt nhãn cho các
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 124/273
Thuật toán đặt nhãn là thuật toán dựa vào việc đặt nhãn cho cácnút để tìm đườ ng ngắn nhất.
Nhãn của nút i gồm 2 con số nằm trong dấu ngoặc vuông vàđượ c ký h iệu l à [ c1i, T], trong đó c1i là giá tr ị khoảng cách từ nút1 đến nút i, và T là ký hiệu số thứ tự của nút đứng ngay tr ướ cnút i theo đườ ng đi từ nút 1 đến nút i.
Nút chưa đặt nhãn là nút chưa xác định đượ c đườ ng đi từ nút 1đến nút đó.
Nút đã đượ c đặt nhãn tạm thờ i là nút đã xác định đượ c mộtđườ ng đi từ nút 1 đến nút đó.
Nút có nhãn cố định khi thuật toán đã xác định đượ c đườ ng đingắn nhất từ nút 1 đến nút đó.
125
3.2.3. Các bước của thuật toán đặt nhãn
Bướ c 1: Đầu tiên, giả sử nút 1 có nhãn cố định [0,S].
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 125/273
, g ị [ , ]
Bướ c 2: Đặt nhãn tạm thờ i cho các nút liên thông tr ực tiế p từ nút 1.
Gọi N1 là tậ p các nút có nhãn tạm thờ i vớ i nút 1.Giả sử nút i ∈ N1 là nút liên thông tr ực tiế p vớ i nút 1 sẽ cónhãn tạm thờ i l à [ c1i, 1].
Tiến hành đặt nhãn cố định cho nút k ∈ N1 thỏa mãn điềukiện c1k = min {c1i}, i∈ N1.
Loại nút k ra khỏi nút có nhãn tạm thờ i.
126
3.2.3. Các bước…
Bướ c 3: Xét các nút liên thông vớ i nút k:
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 126/273
Đặt nhãn tạm thờ i cho những nút liên thông vớ i nút k và
chưa đặt nhãn.Điều chỉnh nhãn tạm thờ i cho tất cả các nút theo nguyêntắc: giả sử nút j đang xét, liên thông vớ i nút k bằng cung(k,j) thì thay thế giá tr ị khoảng cách của nhãn nút j bằng
min {c1j, c1k + ckj}.Gọi Ntt là tậ p các nút có nhãn tạm thờ i.Xét các c1j vớ i ∀ j ∈ Ntt giả sử c1m= min {c1j}. Như vậy, đặt nhãn cố định cho nút m.
Tiế p tục qui trình này cho đến khi tất cả các nút có nhãn cố địnhthì k ết thúc thuật toán.
127
3.2.3. Các bước …
Bướ c 4: Xác định khoảng cách ngắn nhất từ nút 1 đến nút bất
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 127/273
g gk ỳ.
Đườ ng ngắn nhất đến một nút nhất định k có thể tìm bằng cách xuất phát từ nút k và di chuyển ngượ c vềnút ngay tr ướ c.
Tiế p tục di chuyển ngượ c chiều qua mạng sẽ tìm thấy
đườ ng ngắn nhất từ nút 1 đến nút đang đề cậ p.
128
Ứng dụng thuật toán cho mạng công ty ABC
Bướ c 1: Nút 1 có nhãn cố định [0,S]
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 128/273
3
6
2
5
7
15
1
4
17
6
103
4
5
2
6
4[0,S][0,S]
129
Ứng dụng…
Bướ c 2: Tậ p các nút liên thông vớ i nút 1 là nút 2 và 3. Đặt nhãnầ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 129/273
tạm thờ i cho các nút 2, 3 lần lượ t là [15,1], [10,1]. Nút 3
[10,1] đượ c đặt nhãn cố định.
5
4
[10,1] 3
6
2
7
15
1
17
6
10
3
4
5
2
6
4[0,S]
[15,1]
130
Ứng dụng…
Bướ c 3: Các nút liên thông vớ i nút 3 là 2 và 5. Đặt nhãn tạm thờ icho nút 5 [14 3]; Điều chỉnh nhãn tạm thời cho nút 2 thành
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 130/273
cho nút 5 [14,3]; Điều chỉnh nhãn tạm thờ i cho nút 2 thành[13,3]. Đặt nhãn cố định cho nút 2.
3
6
2
5
7
15
1
4
17
6
10
3
4
5
2
6
4[0,S]
[10,1]
[13,3]
[14,3]
131
Ứng dụng…
Đặt nhãn tạm thờ i cho nút 4 và 7: 4 [19,2] và 7 [30,2]. Xét tậ pá út ó hã t thời l h út ó iá t ị kh ả á h
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 131/273
các nút có nhãn tạm thờ i, lựa chọn nút có giá tr ị khoảng cáchnhỏ nhất. Nút đượ c lựa chọn là nút 5.
3
6
2
5
7
15
1
4
17
6
10
3
4
5
2
6
4[0,S]
[10,1]
[13,3]
[14,3]
[19,2]
[30,2]
132
Ứng dụng…
Xét các nút liên thông vớ i nút 5. Đặt nhãn tạm thờ i cho nút 6[16 ] iề hỉ h h hời h ú 4 [18 ] é 3 ú
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 132/273
[16,5], Điều chỉnh nhãn tạm thờ i cho nút 4 [18,5]. Xét 3 nút
tạm thờ i 4,6,7. Nút 6 sẽ đượ c đặt nhãn cố định
3
6
2
5
7
15
1
4
17
6
10
3
4
5
2
6
4[0,S]
[10,1]
[13,3]
[14,3]
[18,5]
[16,5]
[30,2]
133
Ứng dụng…
Điều chỉnh nhãn tạm thờ i cho nút 7: [22,6]. Và nút 4 đượ cchọn để đặt nhãn cố định: 4 [18 5]
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 133/273
chọn để đặt nhãn cố định: 4 [18,5].
3
6
2
5
7
15
1
4
17
6
10
3
4
5
2
6
4[0,S]
[10,1]
[13,3]
[14,3]
[18,5]
[16,5]
[22,6]
134
Ứng dụng…
Cuối cùng, chỉ có nút 7 liên thông vớ i nút 4. Vìc14+5=18+5=23>22 nên không điều chỉnh nhãn của nút 7. Nút
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 134/273
14 g7 là nút cuối cùng đượ c đặt nhãn cố định.
3
6
2
5
7
15
1
4
17
6
10
3
4
5
2
6
4[0,S]
[10,1]
[13,3]
[14,3]
[18,5]
[16,5]
[22,6]
135
3.2.3. Thuật toán đặt nhãn
Đườ ng ngắn nhất từ nút 1 đến các nút khác
ằắ ấ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 135/273
221-3-5-6-77161-3-5-66
141-3-55
181-3-5-44
101-33
131-3-22
Khoảng cách bằng kmĐườ ng ngắn nhất từ nút 1Nút
136
3.3. Bài toán cây bao trùm tối thiểu(Spanning Tree Problem)
3 2 1 Đặt vấn đề
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 136/273
3.2.1 Đặt vấn đề
3.2.2. MôMô ttảả ddạạngng totoáánn hhọọcc ccủủaa b bààii totoáánn
3.2.3. ThuThuậậtt totoáánn câycây bao bao tr tr ùùmm ttốốii thithiểểuu
137
3.3.1. Đặt vấn đề
Trung tâm máy tính khu vực phải lắ p đặt đườ ng cáp truyềnthông để liên kết 5 người sử dụng máy tính với một máy chủ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 137/273
thông để liên k ết 5 ngườ i sử dụng máy tính vớ i một máy chủtrung tâm. Việc lắ p đặt l à một công việc tốn kém. Nhằm giảmchi phí, nhóm quản tr ị mạng trung tâm muốn tổng chiều dàiđườ ng cáp truyền thông càng ngắn càng tốt.
Trong mạng, máy tính trung tâm có thể đượ c k ết nối tr ực tiế p
vớ i từng ngườ i sử dụng và cho phép những ngườ i sử dụng kháctham gia vào hệ thống bằng cách liên k ết vớ i những ngườ i sửdụng đã k ết nối vớ i hệ thống.
Mạng truyền thông của Trung tâm máy tính khu vựcnhư sau:
138
Mạng truyền thông của Trung tâm máytính khu vực (Khoảng cách tính bằngkm)
54040
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 138/273
5
41
2
6
32020
4040
5050
40
30
30 10 4040
30302020
4040
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 139/273
140
3.3.3. Thuật toán cây bao trùm tối thiểu
Tư tưở ng của thuật toán là xem xét các nút và đưa từng nút vàotập các nút N
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 140/273
tậ p các nút Ns.
Thuật toán cây bao trùm tối thiểu gồm c á c bướ c sau:Gọi NC là tậ p các nút đã đượ c chọn để đưa v à o NS và NU là tậ pcác nút còn lại
Bướ c 1: Bắt đầu tại một nút i bất k ỳ. Nút i ∈ NC. Xét các cung(i,k) vớ i k ∈ NU. Chọn cung nhỏ nhất, giả sử cij=min(cik ), bổsung nút j vào NC. Cung (i,j) ∈As. Loại nút j khỏi NU.
141
3.3.3. Thuật toán cây bao trùm tối thiểu
Bướ c 2: Xét tất cả các cung nối từ tậ p NC đến NU. Giả sử cung(m k) với m ∈NC và k∈NU có giá trị cung nhỏ nhất Do đó
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 141/273
(m,k) vớ i m ∈ NC và k ∈ NU có giá tr ị cung nhỏ nhất. Do đó,cung (m,k) sẽ thuộc cây bao trùm tối thiểu. Nếu có hai hoặcnhiều cung có giá tr ị cung đều nhỏ bằng nhau thì tùy ý chọn1 cung.
Điều chỉnh lại tậ p hợ p NC và NU bằng cách bổ sung nút k và
NC và loại nút k ra khỏi NU
Lặ p lại bướ c 2 cho đếnkh iNC=N và NU=Ø.
142
Ứng dụng thuật toánBước 1:
Một cách tùy ý, bắtđầu tại nút 1,
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 142/273
đầu tại nút 1, N
C={1}, xét các
cung có nối vớ i nút1, cung (1,2) vớ ikhoảng cách bằng 20
km là nhỏ nhất. Vậy,cung (1,2) thuộc cây bao trùm tối thiểu.
Điều chỉnh: NC =
{1,2}, tậ p Nu={3,4,5,6}
20
5
41
2
6
3
40
50
40
30
3010 40
30
2040
143
Bước 2
Xét tất cả các cungnối các nút từ tậ p NC
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 143/273
ập C
đến NU. Cung (1,4)
vớ i khoảng cách 30km là nhỏ nhất. Vậy,cung (1,4) thuộc cây
bao trùm tối thiểu.
Điều chỉnh: Tậ p NC
= {1,2,4} và tậ p NU= {3,5,6}.
20
5
41
2
6
3
40
50
40
30
3010 40
30
2040
144
Lặp lại bước 2:
Cung (4,3) vớ ikhoảng cách bằng
5
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 144/273
g g10km là nhỏ nhất.Vậy, cung (4,3)thuộc cây bao trùmtối thiểu
Điều chỉnh: Tậ p NC
= {1,2,3,4} và tậ p NU
= {5,6}.
20
5
41
2
6
3
40
50
40
30
3010 40
30
2040
145
Lặp lại bước 2:
Cung (4,6) vớ ikhoảng cách bằng
5
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 145/273
g g20km là nhỏ nhất.Vậy, cung (4,6)thuộc cây bao trùmtối thiểu
Điều chỉnh: Tậ p NC
= {1,2,3,4,6} và tậ p NU = {5}.
20
5
41
2
6
3
40
50
40
30
3010 40
30
2040
146
Lặp lại bước 2:
Cung (3,5) vớ ikhoảng cách bằng 540
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 146/273
30km là nhỏ nhất.Vậy, cung (3,5)thuộc cây bao trùmtối thiểu
Điều chỉnh: Tậ p NC
= {1,2,3,4,5,6} vàtậ p NU r ỗng
20
41
2
6
350
40
30
30 10 40
302040
147
Mạng truyền thông của Trung tâm máytính khu vực
Vậy, cây bao trùm tối thiểu gồm các cung (1,2), (1,4), (4,3),(4,6) và (3,5) vớ i tổng khoảng cách bằng 110 km.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 147/273
20
5
41
2
6
3
40
50
40
30
3010 40
30
2040
148
3.4. Bài toán dòng cực đại(Maximum flow problem)
3.4.1 ĐĐặặtt vvấấnn đđềề
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 148/273
ặ
3.4.2. MôMô ttảả ddạạngng totoáánn hhọọcc ccủủaa bbààii totoáánn
3.4.3 ThuThuậậtt totoáánn dòngdòng ccự ự cc đđạạii
149
3.4.1. Đặt vấn đề: Mạng giao thông
Chúng ta cùng xem xét hệ thống đườ ng cao tốc liên tỉnh Bắc Nam đi qua Thành phố A. Dòng phươ ng tiện di chuyển Bắc
ể ể
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 149/273
Nam đạt mức 1500 phươ ng tiện/giờ vào thờ i gian cao điểm. Đểthực hiện chươ ng trình duy tu bảo dưỡ ng đườ ng cao tốc vàomùa hè, theo đó cần thiết phải tạm thờ i đóng một số làn xe vàgiớ i hạn tốc độ thấ p hơ n. Các tuyến đườ ng thay thế tùy chọn
bao gồm các đườ ng cao tốc khác và các đườ ng nội thị. Do sựkhác biệt về giớ i hạn tốc độ và mô hình giao thông, tải năngtrên dòng sẽ khác nhau, phụ thuộc vào các con đườ ng nội thị vàtuyến đườ ng sử dụng. Mạng giao thông đề xuất vớ i tải năng
trên dòng của mỗi cung đượ c giớ i thiệu ở Slide sau
150
3.4.1. Mạng giao thông
5 720
83
2 0
0
1
0
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 150/273
1
4
63
5
5
6
0
0
0
5
2
2 3
0
3
00
7 0
1
1
70
151
3.4.1. Đặt vấn đề
Xem xét một mạng có một nút nguồn (nút cung) và một núthút (nút cầu). Bài toán dòng cực đại đưa ra vấn đề: Lượ ngdòng cực đại như phương tiện vận tải dữ liệu chất lỏng
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 151/273
dòng cực đại như phươ ng tiện vận tải, dữ liệu, chất lỏng,…
có thể đi vào và đi ra mạng này trong một thờ i gian nhấtđịnh. Lượ ng dòng phụ thuộc vào ràng buộc tải năng trên tất cả
các cung của mạng. Đó là giớ i hạn tối đa hay giớ i hạn tải
năng trên dòng của mỗi cung. K ỹ thuật dòng cực đại cho phép chúng ta xác định lượ ng tối
đa c ó t hể di chuyển qua một mạng.
152
3.4.2. Mô tả dạng toán học của bài toán
Một đồ thị có hướ ng G (N,A) có tải năng tối đa trên các cunglà uij , (i,j)∈A, có thể bằng +∞. Dòng thực tế trên các cunglà 0≤ ≤ (i j) A Giả ử à là h i ú đặ biệ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 152/273
là xij
, 0≤ xij
≤ uij
, (i,j)∈A. Giả sử so
và si
là hai nút đặc biệt,gọi tươ ng ứng là nút nguồn và nút hút.
Bài toán dòng cực đại là đi tìm xij thỏa mãn max ∑xi,si, i∈ N.Chính vì vậy, bài toán dòng cực đại là bài toán đi tìm dòng
thực tế trên cung sao cho tổng dòng đi vào nút hút là cựcđại.
153
3.4.3. Thuật toán dòng cực đại
Bướ c 1: Tìm bất k ỳ một đườ ng đi từ nút nguồn đến nút hút có cáctải năng trên dòng lớ n hơ n 0 đối vớ i tất cả các cung theođường đi Nếu không có đường đi nào như vậy phươn g á n tối
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 153/273
đườ ng đi. Nếu không có đườ ng đi nào như vậy, phươ n g á n tối
ưu đã đạt đượ c. Bướ c 2: Tìm tải năng nhỏ nhất của cung theo đườ ng đi lựa chọn
theo bướ c 1: Pf . Bướ c 3: Đối vớ i đườ ng đi lựa chọn ở bướ c 1, giảm tải năng dòng
trên tất cả cung theo hướ ng đi bằng một lượ ng Pf và tăng tảinăng dòng trên tất cả cung theo hướ ng đi ngượ c bằng mộtlượ ng Pf .
Quay lại bướ c 1. Bướ c 4: So sánh tải năng cuối và đầu tiên để xác định dòng di
chuyển v à lậ p mô hình mạng cuối cùng.
154
Ví dụ: Mạng giao thông
5 720
83
2 0
0
1
0
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 154/273
1
4
63
5
5
6
0
0
0
5
2
2 3
0
3
00
7 0
1
1
70
155
Bước 1: Đường 1-4-6-7
7
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 155/273
1
4
65
0
0
50
7
156
Bước 2: Tìm tải năng nhỏ trên đường 1-4-6-7: pf=5
70Pf=5
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 156/273
1
4
65 0
50
7
Pf 5
157
Bước 3: điều chỉnh dòng trên đường 1-4-6-7
75Giảm 5
Tăng 5
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 157/273
1
4
60 5
05
2
158
Bước lặp lần 1: 1-2-5-7: pf=3
5 720
83
2 0
0
1
0
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 158/273
1
4
63
5
0
6
5
5
0
2
2 3
0
3
05
7 0
1
1
20
159
Bước lặp lần 2: 1-3-5-7: pf=3
5 723
50
2 0
3
1
3
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 159/273
1
4
63
2
0
6
5
5
0
2
2 3
0
3
05
7 0
1
1
20
160
Bước lặp lần 2: 1-3-6-7: pf=2
5 723
20
2 3
3
1
5
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 160/273
1
4
63
2
0
3
5
5
0
2
2 0
3
3
05
7 0
1
1
23
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 161/273
162
Bước lặp lần 4: Không tồn tại đườngnào
5 723
10
2 3
3
2
7
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 162/273
1
4
63
2
0
0
7
5
0
2 0
3
05
4 3
006
Tối ưu
163
Bước 4: Xác định dòng tải năng cuốicùng trên mỗi cung
5 72
5
00
83
2
2 3
0
0
1
1
0
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 163/273
1
4
6
5 7
3
2
2
0
0
37
5
0
10
2
2 0
3
3
3
0
5
4 3
0
2
7
06
1
4
635
6
0
5
3
0
0
7 0
170
164
Kết quả cuối cùng
5 723 7
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 164/273
1
4
63
6
37
5
3
5
3
1
ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN
CHƯƠ NG 4
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 165/273
BẰ NG PERT/CPM
K ết thúc chươ ng này, sinh viên có thể:1. Nắm đượ c các bướ c cơ bản của công việc lậ p sơ đồ PERT
2. Điều hành các dự án có thờ i gian hoạt động xác định vàngẫu nhiên
3. Thoả hiệ p thờ i gian-chi phí trong các dự án
166
4.1. Khái niệm và công dụng sơ đồPERT/CPM
CPM (Critical Path Method) là phươ ng pháp đườ ng găng đượ cHenry L.Gantt phát triển dướ i dạng biểu đồ Gantt như một côngcụ hỗ tr ợ cho công việc điều hành dự án từ năm 1918.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 166/273
PERT (Project Evaluation and Review Technique): K ỹ thuật xemxét và đánh giá dự án và đượ c sử dụng vào cuối thậ p niên 1950.Mặc dầu PERT và CPM đượ c hình thành độc lậ p nhưng có chungmục đích và sử dụng các thuật ngữ giống nhau. Ngày nay, ngườ i ta đã k ết hợ p các điểm mạnh của mỗi k ỹ thuậtnhằm tạo r a một k ỹ thuật điều hành dự án có giá tr ị.Vậy, PERT/CPM là gì và ứng dụng nó trong thực tế như thế nào?
167
4.1.1. Một số khái niệm
PERT là một đồ thị có hướ ng G(N,A) liên thông, không có chutrình và có nút bắt đầu v à n ú t k ết thúc.
Dự án (project) là một tậ p hợ p các hoạt động (công việc) liên
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 167/273
ự (p j ) ộ ập ợp ạ ộ g ( g ệ )quan vớ i nhau và phải thực hiện theo một tr ật tự cho đến khi hoànthành toàn bộ dự án.
Hoạt động đượ c hiểu như là một công việc đòi hỏi thờ i gian và
nguồn lực để hoàn thành.Hoạt động ngay tr ướ c là những hoạt động phải đượ c hoàn thànhđể bắt đầu các hoạt động khác.
168
4.1.2. Công dụng của sơ đồ PERT/CPM
PERT/CPM cung cấ p các thông tin sau: Thờ i gian hoàn thành dự án mong muốn; Khả năng hoàn thành tr ướ c ngày chỉ định;
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 168/273
Những hoạt động găng có thể ảnh hưở ng tr ực tiế p đến thờ i gian hoànthành; Những hoạt động có thờ i gian dự tr ữ và có thể thêm nguồn lực cho
những hoạt động găng; Ngày bắt đầu v à k ết thúc dự án.
PERT/CPM đã đượ c sử dụng để xây dựng, điều hành thực hiện và kiểm tranhiều dự án khác nhau, như: Nghiên cứu và phát triển sản phẩm hay qui trình mớ i; Xây dựng các nhà máy, công trình và đườ ng xá;
Bảo dưỡ ng các thiết bị lớ n và phức tạ p; Thiết k ế và lắ p đặt các hệ thống mớ i; …
169
4.2. Điều hành dự án với thời gian hoạt độngxác định
4.2.1. Các bướ c vẽ sơ đồ PERT/CPM
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 169/273
4.2.2. CCáácc nguyênnguyên ttắắcc thithiếếtt llậậpp PERT/CPMPERT/CPM
4.2.3 Giải bằng máy tính
170
4.2.1. Các bước vẽ sơ đồ PERT
Bướ c 1: Xác định các hoạt động của dự án và dự kiến thờ i gianhoàn thành chúng;
ướ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 170/273
B c 2: Thiết lậ p mạng dự án nhằm m ô tả các hoạt động và cáchoạt động ngay tr ướ c của các hoạt động như đã nêutrong bướ c 1;
Bướ c 3: Tính thờ i điểm khở i công sớ m (ES: Earliest Start ) và
hoàn thành sớ m (EF: Earliest Finish) cho mỗi hoạt động; Bướ c 4: Tính thờ i điểm hoàn thành muộn (LF: Latest Finish) và
thờ i điểm khở i công muộn (LS: Latest Start);
Bướ
c 5: Tính thờ i gian dự tr ữ (Slack) cho mỗi hoạt động, hoạtđộng găng và đườ ng găng (critical path); Bướ c 6 : Hình thành bảng lịch trình hoạt động.
171
Dự án mở r ộng trung tâm
Chủ một trung tâm mua sắm lậ p k ế hoạch hiện đại hóa và mở r ộng một tổ hợ p trung tâm mua sắm hiện tại. Dự án này dự địnhcung cấ p mặt bằng kinh doanh cho 8-10 doanh nghiệ p mớ i.
ồ ế ầ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 171/273
Nguồn tài chính đã đượ c t h u xế p qua một nhà đầu tư tư nhân.Tất cả công việc còn lại đối vớ i ông chủ trung tâm này là đặt k ếhoạch, điều hành thực hiệnvà k iểm tr a dự án mở r ộng.
Sử dụng Pert để điều hành dự án mở r ộng trung tâm, gồm các bướ c như sau:
172
Bướ c 1: Xác định các hoạt động của dự án vàdự kiến thời gian hoàn thành chúng
Xác định tất cả các hoạt động của cả dự án;
Xác định mối quan hệ liên k ết giữa các hoạt động, tức quanhệ trình tự thực hiện chúng;
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 172/273
Dự kiến thờ i gian hoàn thành mỗi hoạt động.
Xác định các hoạt động ngay tr ướ c.
Đối vớ i dự án mở r ộng trung tâm, gồm các hoạt động, quan
hệ trình tự, hoạt động ngay tr ướ c v à t hờ i gian hoàn thành củatừng hoạt động như slide sau:
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 173/273
174
Bướ c 2 : Thiết lập mạng dự án
Mục tiêu: Mô tả bằng biểu đồ các hoạt động và các hoạt độngngay tr ướ c của dự án.
Mạng dự án bao gồm các nút và các cung.
ỗ ể ể
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 174/273
Mỗi cung để biểu thị một hoạt động (Activity On Arc:AOA)và mỗi nút biểu diễn quan hệ trình tự.
Hay: Mỗi nút có thể biểu thị một hoạt động (Activity On
Node: AON) và mỗi cung biểu diễn quan hệ trình tự. Nỗi nút thườ ng đượ c k ý h iệu bằng đườ ng tròn hay hình chữ
nhật.
Trên mỗi nút (ngoài tr ừ nút Start và Finish) thườ ng gồm cócác thông tin như slide sau:
175
Các thông tin trên mỗi nút
Thờ i điểm khở icông sớ m (ES) Thờ i điểm hoàn
thành sớ m (EF)
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 175/273
Thờ i điểm hoàn
thành muộn (LF)
Thờ i gian hoàn thànhhoạt động (t)
Ký hiệuhoạt động
Thờ i điểm khở i côngmuộn (LS)
176
Mạng dự án mở r ộng trung tâm mua sắm
E
1
F
4
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 176/273
D
3
G
14
C
4
H
12
I
2
B
6
A
5
Start Finish
177
Bướ c 3: Tính ES và EF cho mỗi hoạt động
Theo hướ ng tiến, tính ES và EF cho từng hoạt động theo cácqui tắc:
Thờ i điểm hoàn thành sớ m: EF=ES+t
Thời điể khởi ô ớ Thời điể khởi ô ớ ủ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 177/273
Thờ i điểm khở i công sớ m: Thờ i điểm khở i công sớ m củamột hoạt động bằng giá tr ị lớ n nhất trong các thờ i điểmhoàn thành sớ m của tất cả các hoạt động ngay tr ướ c nó.
Công thức tính:ES j = Max{EFi} mọi i < j
Chú ý: Bất cứ hoạt động nào, nếu chỉ có một hoạt động ngaytr ướ c nó đều có thờ i điểm khở i công sớ m bằng thờ i điểmhoàn thành sớ m của hoạt động ngay tr ướ c nó.
178
Mạng dự án có ES và EF
E 5 6
1
F 6 10
4
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 178/273
D 5 8
3
G 10 24
14
C 5 9
4
H 9 21
12
I 24 26
2
B 0 6
6
A 0 5
5
Start Finish
179
Bướ c 4: Tính LF và LS
Theo hướ ng lùi, tính LF và LS cho từng hoạt động theo cácqui tắc:
Thời điểm hoàn thành muộn của hoạt động cuối cùng bằngể
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 179/273
Thờ i điểm hoàn thành muộn của hoạt động cuối cùng bằngthờ i điểm hoàn thành sớ m dự án.
Thờ i điểm khở i công muộn: LS=LF-t.
Thờ i điểm hoàn thành muộn của một hoạt động bằng giátr ị nhỏ nhất trong các thờ i điểm khở i công muộn của tất cảcác hoạt động ngay sau nó, công thức tính:
LFi = Min{LS j} mọi j>i
180
Mạng dự án có LS và LF
E 5 6
1 5 6
F 6 10
4 6 10
D 5 8 G 10 24A 0 5
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 180/273
D 5 8
3 7 10
G 10 24
14 10 24
C 5 94 8 12
H 9 2112 12 24
I 24 262 24 26
B 0 66 6 12
A 0 5
5 0 5
Start Finish
181
Bướ c 5 : Tính thời gian dự tr ữ cho mỗi hoạtđộng, hoạt động găng và đường găng
Thờ i gian dự tr ữ của một hoạt động là thờ i gian một hoạtđộng có thể chậm tr ễ mà không làm tăng thờ i gian hoànthành của dự án.
Thời gian dự trữ của một hoạt động được tính theo công thức
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 181/273
Thờ i gian dự tr ữ của một hoạt động đượ c tính theo công thứcsau: Slack=LS-ES=LF-EF
Hoạt động găng là hoạt động có thờ i gian dự tr ữ bằng 0.
Ví dụ: hoạt động A, E, F, G, I. Đườ ng găng là đườ ng đi bao gồm các hoạt động găng.
Ví dụ: A-E-F-G-I.
182
Bướ c 6 : Hình thành bảng lịch trình hoạt động
612660B
Có05500A
Đườ ng găngSlack LFEFLSESHoạt động
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 182/273
Có026262424I
32421129H
Có024241010G
Có0101066FCó06655E
210875D
312985C612660B
183
4.2.2. Các nguyên tắc thiết lập PERT/CPM
Nguyên Nguyên t t ắ ắ cc vvẽ ẽ : mỗi hoạt động ứng vớ i một nút. Ngoài ra, cần bổ sung nút bắt đầu (Start) và nút k ết thúc (Finish)
Nguyên Nguyên t t ắ ắ cc đ đ áánhnh s số ố ththứ ứ t t ự ự : Các nút phải đượ c đánh số thứ tự
từ trái sang phải từ trên xuống dưới
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 183/273
từ trái sang phải, từ trên xuống dướ i. Nguyên Nguyên t t ắ ắ cc g g ộộ p p vvàà t t ááchch viviệệcc
Những hoạt động cùng tính chất và đượ c thực hiện trong
cùng một thờ i gian thì có thể gộ p lại (nếu cần) thành mộthoạt động.
Nếu một số hoạt động không nhất thiết khở i công sau khihoàn thành toàn bộ hoạt động A mà phải khở i công khi A
xong từng phần th ì cần phải tách việc A.
184
4.3. Điều hành dự án với thời gian hoạt độngcó tính ngẫu nhiên
4.3.1. DDẫẫnn nhnhậậpp
4 3 2 ThThờờii giangian hohoạạtt đđộộngng ccóó ttíínhnh ngngẫẫuu nhiênnhiên
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 184/273
4.3.2. ThThờ ờ ii giangian hohoạạtt đđộộngng ccóó ttí í nhnh ngngẫẫuu nhiênnhiên
4.3.3. XXáácc đđịịnhnh đư đư ờ ờ ngng gănggăng
4.3.4. SSự ự thaythay đđổổii ththờ ờ ii giangian hohoàànn ththàànhnh ddự ự áánn
185
4.3.1. Dẫn nhập
Đối vớ i dự án lặ p đi lặ p lại, dựa vào dữ liệu quá khứ và kinhnghiệm, chúng ta có thể ướ c tính chính xác thờ i gian hoànthành của mỗi hoạt động.
Tuy nhiên đối với các dự án mới hay độc nhất ước tính thờiỗ ầ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 185/273
Tuy nhiên, đối vớ i các dự án mớ i hay độc nhất, ướ c tính thờ igian hoàn thành của mỗi hoạt động có phần khó khăn.
Trong những tình huống này, thờ i gian hoàn thành của mỗi hoạtđộng có tính ngẫu nhiên và nó đượ c xem xét như các biến ngẫunhiên vớ i phân phối xác suất nhất định
Để điều hành những dự án này, ngoài việc biết các hoạt động,hoạt động ngay tr ướ c, tr ật tự các hoạt động, cần biết luật phân
phối xác suất và các tham số đặc tr ưng phân phối của thờ i gianhoạt động.
186
Dự án máy hút bụi Port -Vac
Công ty Daugherty đã sản xuất hệ thống hút bụi công nghiệ ptrong nhiều năm. Gần đây, một thành viên trong nhóm nghiêncứu sản phẩm đệ trình một báo cáo đề xuất công ty xem xét
việc sản xuất máy hút bụi không dây. Sản phẩm mới Porta-Vac,có thể đóng góp vào việc mở rộng kinh doanh trong thị trường
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 186/273
việc sản xuất máy hút bụi không dây. Sản phẩm mớ i Porta Vac,có thể đóng góp vào việc mở r ộng kinh doanh trong thị tr ườ nghộ gia đình. Bộ phận quản tr ị hy vọng r ằng nó có thể sản xuấtvớ i mức chi phí hợ p l ý v à sự tiện lợ i nhờ vào khả năng dễ xách
theo và không dây.Bộ phận quản tr ị muốn nghiên cứu tính khả thi của việc sảnxuất Porta-Vac. Nhằm hoàn thành việc nghiên cứu, công ty phải thu thậ p thông tin từ các bộ phận R&D, thử nghiệm sản
phẩm, sản xuất, dự trù chi phí và nghiên cứu thị tr ườ ng.
187
Xác định các hoạt động và các hoạt động ngaytr ước
-K ế hoạch nghiên cứu thị tr ườ ngB
-Phát triển thiết k ế sản phẩmA
Hoạt độngngay trướ cMô tảHoạt động
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 187/273
F, G, IChuẩn bị báo cáo cuối cùngJ
HChuẩn bị báo cáo định giá và dự báoI
B, EHoàn thành điều tra thị tr ườ ngH
DThử nghiệm sản phẩm sơ bộG
CChuẩn bị dự tr ù chi phíFAChuẩn bị brochure tiế p thịE
AHình thàn h mô hình nguyên mẫuD
AChuẩn bị qui tr ình (thiết k ế chế tạo)C
g g
188
4.3.2. Thời gian hoạt động có tính ngẫu nhiên
Khi có mạng dự án cần tính thờ i gian hoàn thành mỗi hoạtđộng.
Khi thờ i gian hoạt động có yếu tố ngẫu nhiên, cần ướ c tính 3
thờ i gian: lạc quan, hợ p lý nhất và bi quan.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 188/273
g ạ q , ợp ý q Phươ ng pháp điều hành dự án có tính ngẫu nhiên là phươ ng
pháp PERT ba ướ c lượ ng (PERT three estimate method).
Phươ ng pháp này sử dụng 3 loại thờ i gian ướ c lượ ng:Thờ i gian l ạc quan a (Optimistic time)
Thờ i gian hợ p lý nhấ t m (Most probable time)
Thờ
i gian bi quan b (Pessimistic time)
189
Các loại thời gian hoạt động có tính ngẫu nhiên
Thờ i gian l ạc quan (a) là thờ i gian hoàn thành hoạt động tốithiểu nếu mọi việc tiến triển r ất l ý tưở ng. Đây chính là thờ igian cần để hoàn thành hoạt động trong điều kiện thuận lợ i
nhất. Trên đồ thị phân phối xác suất, thờ i gian này nằm ở cậnd ới
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 189/273
ị p p , g y ậdướ i.
Thờ i gian hợ p lý nhấ t (m) là thờ i gian hoàn thành hoạt độngcó khả năng xảy ra nhất trong điều kiện thông thườ ng. Đâychính là thờ i gian có xác suất lớ n nhất, nằm ở đỉnh cao nhấttrong đồ thị phân phối xác suất.
Thờ i gian bi quan (b) là thờ i gian hoàn thành hoạt động tối
đa trong điều kiện khó khăn nhất. Thờ i gian này nằm ở cậntrên trong đồ thị phân phối xác suất.
190
Đồ thị thời gian hoạt động có tính ngẫu nhiên
Thờ i giantrung bình (t)
Thờ i gianhợ p l ý n hất
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 190/273
Thờ i gian hoạt động
Thờ i gian
bi quanThờ i
gian lạcquan
191
Thời gian hoạt động của dự án Port-Vac
51,51B
1254A
Thờ i gian biquan (b)
Thờ i gian hợ p lýnhất (m)
Thờ i gianlạc quan (a)
Hoạtđộng
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 191/273
321J
2,521,5I7,53,52,5H
4,531,5G
2,521,5F432E
1143D
432C
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 192/273
193
Kỳ vọng và phương sai thời gian hoạt độngcủa dự án Porta-Vac
0,113C
0,442B
1,786A
Phươ ng saiThờ i gian k ỳ vọngHoạt động
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 193/273
0,112J
0,032I
0,694H
0,253G
0,032F
0,113E
1,785D
,
194
Mạng dự án Porta-Vac với thời gian có tínhngẫu nhiên
C
3
F
2
D5
G3
J2
A6 Finish
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 194/273
5 3
E3
H4
2
B
2
6
Start
Finish
I2
195
Chú ý
Khi thờ i gian hoàn thành hoạt động có tính ngẫu nhiên, việctính toán đườ ng găng chỉ xác định đượ c thờ i gian k ỳ vọng(thờ i gian trung bình) để hoàn thành dự án. Thờ i gian thực tế
để hoàn thành dự án có thể khác. Các hoạt động có phương sai càng lớn chứng tỏ một mức độ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 195/273
Các hoạt động có phươ ng sai càng lớ n chứng tỏ một mức độkhông ổn định càng cao.
Ngườ i quản tr ị dự án nên giám sát tiến độ của bất k ỳ hoạtđộng có phươ ng sai lớ n ngay cả thờ i gian k ỳ vọng không xácđịnh đượ c hoạt động đó l à h oạt động găng.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 196/273
197
4.3.3. Xác định đường găng
Theo hướ ng tiến của sơ đồ mạng, tính toán thờ i điểm khở icông sớ m (ES) và thờ i điểm hoàn thành sớ m (EF)
C 6 9
3
F 9 11
2
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 197/273
D 6 11
5
G 11 14
3
E 6 9
3
H 9 13
4
J 15 17
2
B 0 2
2
A 0 6
6
Start
Finish
I 13 15
2
198
4.3.3. Xác định đường găng
Theo hướ ng lùi, tính toán đượ c LS và LF
C 6 9
3 10 13
F 9 11
2 13 15
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 198/273
D 6 11
5 7 12
G 11 14
3 12 15
E 6 9
3 6 9
H 9 13
4 9 13
J 15 17
2 15 17
B 0 2
2 7 9
A 0 6
6 0 6
Start
Finish
I 13 15
2 13 15
199
Lịch trình hoạt động của dự án
4139106C
79270B
Có06600A
Đườ ng găngSlack LFEFLSESHoạt động
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 199/273
Có017171515J Có015151313I
Có0131399H
115141211G41511139F
Có09966E
1121176D
200
4.3.4. Sự thay đổi thời gian hoàn thành dự án
Sự thay đổi thờ i gian hoàn thành của các hoạt động găng sẽ thay đổi thờ i gian hoàn thành toàn bộ dự án.
Sự thay đổi thờ i gian hoàn thành của các hoạt động không
găng thườ ng không có tác động đến thờ i gian hoàn thành dựán Tuy nhiên nếu có một hoạt động không găng bị trì hoãn
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 200/273
án. Tuy nhiên, nếu có một hoạt động không găng bị trì hoãnvừa đủ để vượ t quá thờ i gian dự tr ữ thì hoạt động này có thểtr ở thành hoạt động găng và thành một nút trong đườ ng găngmớ i và ảnh hưở ng đến thờ i gian hoàn thành dự án.
201
4.3.4. Sự thay đổi thời gian hoàn thành dự án
Gọi T là tổng thờ i gian cần có để hoàn thành dự án. Giá tr ịk ỳ vọng của T bằng tổng giá tr ị thờ i gian k ỳ vọng của cáchoạt động găng:
E(T)= tA+tE+tH+tI+t j=6+3+4+2+2=17 Phươ ng sai về thờ i gian hoàn thành dự án bằng tổng phươ ng
ề
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 201/273
sai về thờ i gian các hoạt động trên đườ ng găng:σ2=σ2
A+σ2E+σ2
H+σ2I+σ2
J=1,78+0,11+0,69+0,03+0,11=2,72 Độ lệch chuẩn σ về thờ i gian hoàn thành dự án: σ=1,65
202
4.3.4. Sự thay đổi thời gian hoàn thành dự án
Giả thiết r ằng thờ i gian hoàn thành dự án (T) tuân thủ theo phân phối chuẩn vớ i k ỳ vọng E(T) và phươ ng sai σ2
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 202/273
Thờ i gian
hoàn thành k ỳ vọng
Thờ i gian
σ=1,65
T
203
4.3.4. Sự thay đổi thời gian hoàn thành dự án
Bằng phân phối này, có thể tính toán xác suất thỏa mãn mộtthờ i hạn hoàn thành dự án nhất định.
Ví dụ, bộ phận quản tr ị đã dành cho dự án Porta-Vac thờ i gian 20tuần. Sử dụng phân phối xác suất chuẩn, chúng ta đang xácđịnh xác suất để T = 20.
Giá trị z của phân phối xác suất chuẩn tại T=20 là
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 203/273
Giá tr ị z của phân phối xác suất chuẩn tại T=20 là
82,165,1
1720
z =
−
=
Tra bảng phân phối chuẩn vớ i giá tr ị z, xác định đượ c xác suấtđể dự án hoàn thành trong thờ i hạn 20 tuần là 0,4656 + 0,5 =
0,9656.
204
4.3.4. Sự thay đổi thời gian hoàn thành dự án
Sự thay đổi thờ i gian hoạt động có thể làm cho dự án kéo dài quá 17 tuầnnhưng gần như chắc chắn l à dự án sẽ hoàn thành tr ướ c thờ i hạn 20 tuần
Xác suất của thờ i hạn hoàn thành dự án tr ướ c 20 tuần (Vì P(T≤20)=0,9656)
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 204/273
17Thờ i gian
σ=1,65
T
P(T≤20)
T=20
Z=(20-17)/1,65 =1,82
205
4.4. Thoả hiệp thời gian-chi phí
Trong một số tr ườ ng hợ p cần phải rút ngắn thờ i gian hoạtthành dự án.
Trong những tr ườ ng hợ p này, chỉ có thể thực hiện rút ngắn
thờ i gian hoạt động cần phải tăng chi phí. Thực tế, các nhà quản trị phải ra quyết định về chấp nhận chi
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 205/273
Thực tế, các nhà quản tr ị phải ra quyết định về chấ p nhận chi phí tăng thêm để có đượ c thờ i gian hoạt động rút ngắn như
một thỏa hiệ p. Việc rút ngắn thờ i gian hoạt động đượ c coi như là thỏa hiệ p
thờ i gian - chi phí.
Vấn đề đặt ra thoả hiệ p những hoạt động nào và như thế nào
có hiệu quả nhất?
206
4.4.1. Dự án bảo dưỡng hai cỗ máy
Nghiên cứu dự án bảo dưỡ ng hai cỗ máy gồm có 5 hoạt động. Vì là hoạtđộng thườ ng xuyên nên bộ phận quản tr ị có kinh nghiệm trong việc ướ ctính thờ i gian. Do vậy, mỗi hoạt động chỉ có một thờ i gian ướ c tính
Danh mục các hoạt động của dự án bảo dưỡ ng
Thờ i gianHoạt độngMô tảHoạt động
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 206/273
2B, DKiểm tra toàn hệ thốngE3CĐiều chỉnh máy IID
6-Kiểm tra lại máy IIC
3AĐiều chỉnh máy IB7-Kiểm tra lại máy IA
k ỳ vọng (ngày)ngay trướ cMô tảHoạt động
207
Mạng dự án bảo dưỡng hai cỗ máy
A 0 7
7
B 7 10
3
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 207/273
C 0 6
6
D 6 9
3
E 10 12
2Start Finish
208
Lịch trình hoạt động của dự án
Đườ ng găng đượ c xác định là đườ ng đi (A-B-E), tổng thờ igian hoàn thành dự án là 12 ngày.
Lịch trình hoạt động của dự án bảo dưỡ ng hai cỗ máy
Có07700A
Đườ ng găngSlack LFEFLSESHoạt động
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 208/273
Có012121010E
110976D
17610C
Có0101077B
Có07700A
209
4.4.2. Thoả hiệp thời gian - chi phí
Giả sử cần hoàn thành dự án bảo dưỡ ng trong 10 ngày.
Để rút ngắn thờ i gian hoàn thành dự án theo mong muốn cầnrút ngắn thờ i gian hoàn thành của một số hoạt động chọn lọc.
Để rút ngắn thờ i gian hoàn thành của mỗi hoạt động hoạt độngcủa có các nguồn lực bổ sung thường dẫn đến chi phí dự án gia
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 209/273
của có các nguồn lực bổ sung thườ ng dẫn đến chi phí dự án giatăng.
Xác định các hoạt động đòi hỏi ít chi phí nhất để thỏa hiệ p vàchỉ thỏa hiệ p những hoạt động chỉ bằng khoảng thờ i gian cầnthiết để đáp ứng thờ i gian hoàn thành dự án theo mong muốn.
210
4.4.2. Thoả hiệp thời gian - chi phí
Nhằm thoả hiệ p thờ i gian hoạt động, cần có các thông tin:
Thờ i gian hoàn thành của mỗi hoạt động theo các điều kiện khác nhau:
ti: : thờ i gian bình thườ ng của hoạt động i.
t’i : thờ i gian theo thỏa hiệ p cao nhất của hoạt động i .→ Mi : mức rút giảm thờ i gian tối đa có thể của hoạt động i theo thỏa hiệ p:
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 210/273
i
Mi=ti-t’i
Chi phí cho mỗi hoạt động theo thờ i gian khác nhau:
Ci: Chi phí của hoạt động i theo thờ i gian hoạt động bình thườ ng
C’i: Chi phí của hoạt động i theo thỏa hiệ p cao nhất Chi phí thỏa hiệ p K i của mỗi hoạt động theo đơ n vị thờ i gian:
i
i'i
i M
CCK
−=
211
4.4.2. Thoả hiệp thời gian - chi phí
Dữ liệu về hoạt động bình thườ ng và thoả hiệ p của dự án bảodưỡ ng 2 cỗ máy
Thoả hiệ pBình
thườngThoảhiệp
Bìnhthường
K iMi
Tổng chi phí ($)Thờ i gian (ngày)Hoạtđộng
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 211/273
31001700
250155030012E
150250020013D
200290050046C150135020023B
100380050047A
thườ nghiệ pthườ ng
212
4.4.2. Thoả hiệp thời gian - chi phí
Để rút ngắn thờ i gian hoạt động cần chú ý các hoạt động găng(A,B,E)
Để rút ngắn thờ i gian vớ i chi phí thoả hiệ p thấ p nhất cần xemxét các hoạt động có K i nhỏ và thờ i gian tối đa có thể thoảhiệp.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 212/273
hiệ p.
Vậy, để rút ngắn thờ i gian hoàn thành dự án 2 ngày cần tăng
chi phí cho hoạt động găng A. Khi đó chi phí tăng thêm sẽ là 2x100=200$
Rút ngắn thờ i gian hoạt động D: 1 ngày 150$
Tổng chi phí cho hoàn thành toàn bộ dự án sẽ là1700+350=20500$
MÔ HÌNH HÀNG CHỜ
Chươ ng 5
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 213/273
214
5.1. Dạng bài toán thường gặp trong kinh tế vàphương hướng giải quyết
Trong sinh hoạt và các hoạt động sản xuất thườ ng gặ p nhiều hệthống mang đặc tr ưng đám đông:
Nhà ga;
Bến xe; Tr ạm bán xăng;
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 214/273
Các cửa hàng;
Các khách sạn…Có thể mô tả các hệ thống này thành những bài toán và tìm phươ ng hướ ng giải quyết ?
215
5.1.1. Bài toán
Trong hệ thống phục vụ thườ ng diễn ra 2 quá trình:Quá trình nảy sinh các yêu cầuQuá trình phục vụ các yêu cầu.
Hai tình tr ạng:Khả năng phục vụ không đáp ứng yêu cầuKhả năng phục vụ của hệ thống vượt quá yêu cầu
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 215/273
Khả năng phục vụ của hệ thống vượ t quá yêu cầuCả hai tình tr ạng trên đều gây nên thiệt hại về mặt kinh tế
Một bài toán đặt ra là phân tích bản chất của các quátrình diễn ra trong hệ thống và thiết lậ p mối quanhệ về lượ ng giữa các đặt tr ưng của các quá trình
ấy để tính toán, phân tích và đưa ra quyết địnhnhằm điều khiển hệ thống hoạt động có hiệu quả.
216
5.1.2. Phương hướng chung để giải bài toán
Đườ ng lối chung của phươ ng pháp giải gồm các bướ c:
Bướ c 1: Phân tích hệ thống mà chủ yếu là phân tích tính chấtcủa dòng vào và các tr ạng thái của hệ thống;
Bướ c 2: Thiết lậ p hệ phươ ng trình tr ạng thái để giải ra các xácsuất trạng thái;
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 216/273
suất tr ạng thái;
Bướ c 3: Giải hệ phươ ng trình để tìm ra các xác suất tr ạng thái;Bướ c 4: Tính toán, phân tích các chỉ tiêu, trên cơ sở đó đưa ra
nhận xét và k ết luận.
217
5.2. Các khái niệm cơ bản
CácThành phần
cơ bản
Dòng vào Hàng chờ Kênh Dòng raNguyên tắc
phục vụ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 217/273
phục vụ
Dòng vào Dòng ra
218
Dòng yêu cầu đến hệ thống (dòng vào)
Dòng yêu cầu đến hệ thống là dòng các đối tượ ng đi đến hệthống và đòi hỏi hệ thống phục vụ.Ví dụ:
Dòng xe đến tr ạm xăng để mua xăng Dòng khách đến nhà hàng để đượ c phục vụ Dòng tàu đến cảng để bốc dỡ hàng hoá
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 218/273
Dòng tàu đến cảng để bốc dỡ hàng hoá… Dòng yêu cầu đến hệ thống là dòng biến cố ngẫu nhiên và tuân
theo những phân phối xác suất nhất định, như phân phốiPoisson, phân phối Erlang, phân phối đều.
Trong kinh tế, các dòng vào thườ ng tuân theo phân phốiPoisson.
219
Dòng Poisson có 3 tính chất sau
Không hậu quả Đơ n nhất Dừng
Nếu dòng vào là dòng tối giản thì: !k
ae
)( p
k a
k
−
=τ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 219/273
số yêu cầu trung bình xuất hiện trong từngkhoảng thờ i gian quan sát τ.a:
số yêu cầu xuất hiện trong khoảng thờ i gianquan sát t
K:
Xác suất trong khoảng thờ i gian t có k yêu cầu
xuất hiện
Pk (t):Trong đó:
220
Hàng chờ
Là tậ p hợ p các yêu cầu sắ p xế p theo một tr ật tự nào đó đểchờ đượ c phục vụ.
Ví d ụ: hàng ng ườ i chờ mua vé, hàng ng ườ i chờ công
chứ ng… Tuy nhiên, trong thực tế cũng có những hệ thống không có
hàng chờ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 220/273
hàng chờ
Ví dụ: Khách sạn, tr ạm điện thoại tự động...
H à n g c
h ờ
221
Kênh phục vụ
Kênh phục vụ là những thiết bị k ỹ thuật, con ngườ i hoặc tổhợ p các thiết bị k ỹ thuật và con ngườ i mà hệ thống dùng để phục vụ các yêu cầu đến hệ thống.
Một đặc tr ưng quan tr ọng nhất của các kênh phục vụ là thờ igian phục vụ đó là thời gian ít nhất mỗi kênh phải tiêu hao
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 221/273
gian phục vụ, đó là thờ i gian ít nhất mỗi kênh phải tiêu haođể phục vụ xong một yêu cầu. Nó là một đại lượ ng ngẫunhiên tuân theo một qui luật phân phối xác suất nhất địnhtrong đó qui luật phân phối mũ là phổ biến nhất.
222
Dòng ra
Là dòng các yêu cầu đi ra khỏi hệ thống bao gồm các yêu cầuđã đượ c phục vụ và các yêu cầu bị từ chối.
Dòng vào Dòng ra
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 222/273
Chú ý
Nếu hệ thống nhiều pha thì dòng ra của pha nàysẽ tr ở thành dòng vào của pha khác
g g
223
Nguyên tắc phục vụ của hệ thống
Đó là cách thức nhận các yêu cầu vào các kênh phục vụ. Nộidung nguyên tắc phục vụ:
Tr ườ ng hợ p nào thì các yêu cầu đượ c nhận vào phục vụ;
Cách thức phân bố các yêu cầu vào các kênh như thếnào;
Trường hợp nào yêu cầu bị từ chối hoặc phải chờ và giới
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 223/273
Tr ườ ng hợ p nào yêu cầu bị từ chối hoặc phải chờ và giớ i
hạn cho phép của hàng chờ hoặc giớ i hạn của thờ i gianchờ .
Chú ý
Thườ ng xét nguyên tắc phục vụ: đến tr ướ c phục vụ tr ướ c
224
5.3. Các điều kiện cần thiết để giải bài toán
Mỗi bài toán có đặc thù riêng, dòng vào, dòng ra, thờ i gian phục vụ… tuân theo các phân phối khác nhau.
Chính vì vậy, không có công thức tính chung cho mọi bài toán
mà phải có phươ ng hướ ng giải quyết riêng.Vấn đề đặt ra:
Tìm những điều kiện riêng giả thiết riêng đề thiết lập hệ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 224/273
Tìm những điều kiện riêng, giả thiết riêng đề thiết lậ p hệ
công thức riêng cho từng bài toán. Có thể đánh giá những giả thiết đó trong điều kiện cụ thể
bằng những tiêu chuẩn nào?
225
5.3.1. Các điều kiện cần thiết để giải bài toán
Điều kiện 1: dòng vào hệ thống phải là dòng tối giản hoặc xấ p xỉ tốigiản.
Điều kiện 2: khoảng thờ i gian (T) giữa 2 lần xuất hiện liên tiế p cácyêu cầu là đại lượ ng ngẫu nhiên tuân theo qui luật hàm số mũ. Như
vậy:Hàm mật độ xác suất có dạng f(t) = λ.e-λt
Hàm phân phối xác suất có dạng F(t) =1 e-λt
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 225/273
Hàm phân phối xác suất có dạng F(t) =1-e
Vớ i λ là cườ ng độ dòng vào. Điều kiện 3: Thờ i gian phục vụ của các kênh cũng là đại lượ ng ngẫu
nhiên tuân theo qui luật hàm số mũ. Như vậy:
Hàm mật độ xác suất có dạng ϕ(t) = μ.e-μt
Hàm phân phối xác suất có dạng Φ(t) = 1 - e-μt
Vớ i μ là năng suất phục vụ của các kênh.
226
5.3.2. Kiểm định dòng vào bằng tiêu chuẩn χ2
Bướ c 1: Xây dựng cặ p giả thuyết:H0: dòng vào là dòng PoissonH1: dòng vào không phải là dòng Poisson
Bướ c 2: Phân khoảng thờ i gian dự định quan sát dòng yêu cầuđến hệ thống thành n khoảng thờ i gian nhỏ bằng nhau(n≥50) sau đó tiến hành quan sát số yêu cầu xuất hiện trong
ấ ố
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 226/273
từng khoảng thờ i gian nhỏ ấy. Số liệu thu đượ c trình bày
như sau:
nm...n3n2n1Số khoảng thờ i gian có số yêu cầu xuất hiệntươ ng ứng (ni)
xm...x3x2x1Số yêu cầu xuất hiện trong từng khoảng thờ i
gian nhỏ (xi)
227
5.3.2. Kiểm định…
Tính giá tr ị quan sát của đại lượ ng ngẫu nhiên χ2 theo côngthức:
∑′
=′
′−=χ
m
1i i
2ii2
qs
n
)nn(
Trong đ ó:
n’ là tần số lý thuyết tính theo công thức n’ = n p với
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 227/273
n i là tần số lý thuyết tính theo công thức n i = n.pxi, vớ i
pxi xác suất xuất hiện xi yêu cầu đượ c tính theo công thứcPoisson pxi = e-aaxi/xi!, vớ i a là số yêu cầu trung bình xuấthiện trong khoảng thờ i gian quan sát, a=∑xini/∑ni
m’ là số các giá tr ị quan sát đã đượ c điều chỉnh theo yêu
cầu các n’i ≥5.
228
5.3.2. Kiểm định…
Bướ c 3: Cho mức ý ngh ĩ a α, sử dụng bảng phân bố χ2 vớ imức ý ngh ĩ a α và bậc tự do (m’-2), chúng ta đượ c χ2
(α,m’-2)
Bướ c 4: So sánh giá tr ị quan sát χ2qs và giá tr ị χ2
(α,m’-2).
Nếu χ2qs > χ2
(α,m’-2).
K ết luận: Bác bỏ H0 tức dòng yêu cầu đến hệ thống
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 228/273
không phải là dòng Poisson vớ i mức ý ngh ĩ a α
Nếu χ2qs <χ2
(α,m’-2)
K ết luận: Dòng yêu cầu đến hệ thống là dòng Poisson vớ imức ý ngh ĩ a α.
229
5.4. Qui tắc thiết lập hệ phương trình tr ạng thái
Trong quá trình hoạt động, tr ạng thái của hệ thống luôn thayđổi.
Chính vì vậy:
Cần phải mô tả quá trình thay đổi này bằng sơ đồ;Hình thành qui tắc thiết lậ p hệ phươ ng trình tr ạng thái;
Tính toán các xác suất trạng thái
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 229/273
Tính toán các xác suất tr ạng thái.
230
5.4.1. Quá trình thay đổi tr ạng thái và sơ đồ tr ạng thái
Quá trình thay đổi tr ạng thái của hệ thống là quá trình thayđổi số kênh bận hay số yêu cầu có trong hệ thống.
Các tr ạng thái của quá trình đượ c ký hiệu Xk (vớ i k= 0,…,n).
Quá trình thay đổi tr ạng thái của hệ thống có thể đượ c thểhiện bằng một sơ đồ gọi là sơ đồ tr ạng thái. Sơ đồ tr ạng thái của một hệ thống phục vụ gồm các hình chữ
nhật tượng trưng cho các trạng thái có thể có của hệ thống và
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 230/273
nhật tượ ng tr ưng cho các tr ạng thái có thể có của hệ thống và
các mũi tên nối các hình chữ nhật tượ ng tr ưng cho các quátrình chuyển từ tr ạng thái này sang tr ạng thái khác của hệthống. Trên các mũi tên có ghi cườ ng độ của dòng yêu cầutác động làm thay đổi các tr ạng thái của hệ thống.
231
Ví dụ:
Một cửa hàng có 2 nhân viên bán hàng. Nếu xét quá trình thay đổi tr ạng thái của cửa hàng là quá trình thay đổi
số nhân viên bận, cửa hàng có 3 tr ạng thái:
X0 là tr ạng thái cửa hàng cả hai nhân viên r ỗi,
X1 là tr ạng thái cửa hàng có 1 nhân viên bận,
X2 là tr ạng thái cửa hàng có 2 nhân viên bận.
Sơ đồ tr ạng thái của cửa hàng:
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 231/273
ạ g g
X0
λ01(t)
λ10(t)
X1
λ12(t)
λ21(t)
X2
Trong đó:λ01(t), λ12(t): Là cườ ng độ dòngkhách hàng vào cửa hàng.
λ10(t), λ21(t): Là cườ ng độ phục vụcủa cửa hàng.
232
5.4.2. Qui tắc thiết lập hệ phương trình tr ạng thái
Gọi X j và Xk là 2 tr ạng thái liên tiế p củahệ thống và X là trạng thái đang xét qui
Đạo hàm bậc nhất theo thờ i gian của các xác suất tr ạngthái bằng tổng đại số của tích giữa cườ ng độ dòng hướ ng
theo mũi tên và xác suất tr ạng thái mà mũi tên xuất phát.
Qui tắc
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 232/273
hệ thống và Xk là tr ạng thái đang xét, qui
ướ c như sau:Việc chuyển từ tr ạng thái X j sang
Xk đại lượ ng tích mang dấu dươ ng(+).
Việc chuyển từ tr ạng thái Xk sangX j đại lượ ng tích mang dấu âm (-).
Hệ phươ ng trình tr ạng thái
⎪⎩
⎪⎨
⎧
=
λ−λ=′
∑
∑∑
=
≠≠
1)t( p
)t( p)t()t( p)t()t( p
n
0k k
k jk kj
jk j jk k
233
5.4.3. Quá trình hủy và sinh
Sơ đồ tr ạng thái của quá trình hủy và sinh:
Trong đó:
X0
λ0(t)
μ1(t)
X1
λ1(t)
μ2(t)Xk
λk (t)
μk+1(t)
Xn-1
λn-1(t)
μn(t)
λk-1(t)
μk (t)
λn-2(t)
μn-1(t)
Xn
• • •
• • •
• • •
• • •
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 233/273
g
• λi(t) là cườ ng độ dòng vào hệ thống;• μ j(t) là cườ ng độ phục vụ của hệ thống.
Các trạng thái đều có 4 mũi tên liên hệtrừ 2 trạng thái biên chỉ có 2 mũi tên.Chú ý
234
5.4.3. Quá trình hủy và sinh
Hệ phươ ng trình tr ạng thái của quá trình hủy và sinh
⎪⎪⎪⎪
⎨
⎧
=μ+λ−μ−λ=′
μ+λ−=′
++−− n,1k )t( p).t()t( p).t()t( p).t()t( p).t()t( p
)t( p).t()t( p).t()t( p
1k 1k k k k k 1k 1k k
11000
ΜΜΜ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 234/273
⎪⎪⎪⎪
⎩
⎨
=
μ−λ=′
∑=
−−
1)t( p
)t( p).t()t( p).t()t( pn
0k k
nn1n1nn
ΜΜΜ
235
Hệ phương trình tr ạng thái của quá trình hủy và sinh
Vớ i dòng tối giản thì λk (t) = λk , μk (t) =μk và Pk (t)=Pk , vậy:
⎪⎪⎪
⎪⎪
⎪⎪
⎨
⎧
μ−λ=
=μ+λ−μ−λ=
μ+λ−=
−−
++−−
p p0
n,1k p p p p0
p p0
nnn1n1n
1k 1k k k k k 1k 1k
1100
ΜΜΜ
ΜΜΜ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 235/273
⎪
⎪
⎩=
∑=
1 p0k
k
∏−
= +μ
λ=
1k
0i 1i
i0k p p
∑∏=
−
= +μ
λ+
=n
1k
1k
0i 1i
i
0
1
1 pK ết quả
236
5.5. Một số bài toán thường gặp trong kinh tế
Trong kinh tế có r ất nhiều hệ thống phục vụ mang đặc tr ưngđám đông nhưng có thể khái quát thành ba dạng sau:
Hệ thống từ chối
Hệ thống chờ thuần nhấtHệ thống chờ hạn chế
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 236/273
Mỗi hệ thống này có đặc tr ưng như thế nào và phân tíchchúng bằng những chỉ tiêu nào?
237
5.5.1. Hệ thống từ chối cổ điển éc- lăng
Trong thực tế sinh hoạt và hoạt động sản xuất , nhiều hệthống thuộc hệ thống từ chối này.
Vậy, Mô tả hệ thống này thành dạng tổng quát như thế nào?
Sơ đồ tr ạng thái và công thức tính các xác suất tr ạng thái rasao?
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 237/273
sao?
Hệ thống chỉ tiêu phân tích gồm những chỉ tiêu gì?
238
a. Bài toán
Một hệ thống có n kênh phục vụ, năng suất như nhau và bằng μ. Dòng yêu cầu đến hệ thống là dòng tối giản vớ i cườ ng độ λ.Thờ i gian phục vụ của các kênh là đại lượ ng ngẫu nhiên tuân
theo qui luật hàm số mũ vớ i tham số μ. Hệ thống phục vụ theonguyên tắc: mỗi một yêu cầu đến hệ thống nếu gặ p lúc trong hệthống có ít nhất một kênh r ỗi thì đượ c nhận vào phục vụ, ngượ clại, mọi kênh đều bận thì bị từ chối và đi ra khỏi hệ thống.
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 238/273
g
Hãy thiết lậ p hệ thống chỉ tiêu để phân tích đánh giá tìnhhình hoạt động của hệ thống.
239
b. Sơ đồ tr ạng thái và xác suất tr ạng thái
Theo giả thiết bài toán, hệ thống có các tr ạng thái sau: X0 là tr ạng thái trong hệ thống không có yêu cầu;
Xk (k=1,…,n) là tr ạng thái hệ thống có k kênh bận.
Sơ đồ tr ạng thái như sau:
X0
λ
X1
λ
Xk
λ
Xn-1
λλ λ
Xn• • •
• • •
• • •
• • •
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 239/273
)( p
!k
p 0
k
k
μ
λ=α
α=
∑=α
=n
0k
k 0
!k
1 p
μ 2μ (k+1)μ nμk μ (n-1)μ
240
c. Hệ thống chỉ tiêu phân tích tình hình hoạt động
01. Xác suất trong hệ thống không có yêu cầu (P0)Phản ảnh khả năng để mọi kênh đều r ỗi, đồng thờ i cho biết tỷlệ thờ i gian mọi kênh đều r ỗi so vớ i toàn bộ thờ i gian hoạtđộng của hệ thống.
Công thức tính như sau:∑
=
α= n
0k
k 0
!k
1
p
02 Xác suất từ chối yêu cầu (Ptc)
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 240/273
02. Xác suất từ chối yêu cầu (Ptc)
Cho biết khả năng một yêu cầu đến hệ thống bị từ chối, đồng thờ i còncho biết tỷ lệ số yêu cầu đến hệ thống bị từ chối so vớ i toàn bộ số yêucầu đến hệ thống.
Công thức tính như sau:
0
n
tc p!n
p α=
241
c. Hệ thống chỉ tiêu…
03. Xác suất phục vụ yêu cầu (Pv)Cho biết khả năng một yêu cầu đến hệ thống đượ c nhậnvào phục vụ, đồng thờ i còn cho biết tỷ lệ số yêu cầu đến
hệ thống đượ c phục vụ.Công thức tính: Pv = 1- Ptc
04. Số trung bình các kênh bận (Lb)
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 241/273
v
n
0k k b pkpL α== ∑
=
Cho biết trong hệ thống trung bình có bao nhiêu kênh bận.Công thức tính:
242
c. Hệ thống chỉ tiêu…
05. Số trung bình các kênh rỗi (nr)Chỉ tiêu này cho biết trong hệ thống trung bình có
bao nhiêu kênh không làm việc.
Công thức tính: nr =n-L b
06. Hệ số các kênh bận (K b)
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 242/273
Chỉ tiêu này cho biết tỷ lệ số kênh của hệ thống đượ c huyđộng để phục vụ các yêu cầu.
Công thức tính: K b=L b/n
243
c. Hệ thống chỉ tiêu…
07. Hệ số kênh rỗi (K r)Cho biết tỷ lệ số kênh r ỗi so vớ i toàn bộ số kênh củahệ thống.
Công thức tính: K r =nr /n08. Tổng chi phí và tổn thất (TC)
Cho biết toàn bộ chi phí cho các kênh làm việc, các kênh
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 243/273
bận và tổn thất do các yêu cầu bị từ chối.Công thức tính: TC=T(L bC b+nr Cr +λ ptcCtc)Trong đó:
C b, Cr là chi phí bình quân cho một kênh bận, kênh r ỗi trong một đơ n
vị thờ i gian;Ctc: tổn thất do từ chối một yêu cầu trong một đơ n vị thờ i gian.
244
c. Hệ thống chỉ tiêu…
09. Doanh thu (D)Phản ảnh toàn bộ k ết quả thu đượ c do phục vụ các
yêu cầu.
Công thức tính: D = T. λ.Pv.d10. Hiệu quả kinh tế (E)
Cho biết trong thờ i gian hoạt động sau khi đã tr ừ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 244/273
chi phí và tổn thất, hệ thống còn thu đượ c mộtlượ ng giá tr ị là bao nhiêu.
Công thức tính: E = D-TC
245
Ví dụ
Một tr ạm điện thoại tự động có khả năng phục vụ đống thờ i 6yêu cầu đàm thoại. Trung bình một cuộc đàm thoại mất 1.5 phút. Dòng yêu cầu đàm thoại đến tr ạm giả thiết là dòng tốigiản có cườ ng độ vớ i 4 yêu cầu mỗi phút.
Hãy xây dựng hệ thống chỉ tiêu dánh giá tình hình hoạtđộng của tr ạm.
Giải
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 245/273
Tr ạm điện thoại đượ c xem như hệ thống từ chối cổ điển.
Cườ ng độ dòng vào là λ=4yêu cầu/phút
Năng suất phục vụ là μ=1/w b =1/1,5 yêu cầu/phút
Như vậy, α=λ/μ =6
246
Ví dụ
0041,06,244
1
!k 6
1
!k
1 p
6
0k
k n
0k
k 0 ===α
=
∑∑==
265,00041,0!6
6 p!n
p6
0
n
tc ==α=
Pv=1-ptc=1-0,265=0,735
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 246/273
v ptc , ,
L b=α pv=6x0,735=4,41nr =n-L b=6-4,41=1,59K b=L b/n=4,41/6=0,735 hay 73,5%K
r =100-K
r =26,5%
247
5.5.2. Hệ thống chờ thuần nhất
Trong thực tế sinh hoạt và hoạt động sản xuất , nhiều hệthống thuộc hệ thống chờ thuần nhất này.
Vậy,
Mô tả hệ thống này thành dạng tổng quát như thế nào?
Sơ đồ tr ạng thái và công thức tính các xác suất tr ạng thái rasao?
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 247/273
Hệ thống chỉ tiêu phân tích gồm những chỉ tiêu gì?
248
a. Bài toán
Một hệ thống có n kênh phục vụ, năng suất như nhau và bằngμ. Dòng yêu cầu đến hệ thống là dòng tối giản vớ i cườ ng độ λ.Thờ i gian phục vụ của các kênh tuân theo qui luật hàm số mũvớ i tham số μ. Hệ thống phục vụ theo nguyên tắc: mỗi một yêucầu đến hệ thống nếu gặ p lúc trong hệ thống có ít nhất mộtkênh r ỗi thì đượ c nhận vào phục vụ. Ngượ c lại nếu mọi kênhđều bận thì phải xế p hàng chờ cho đến khi có ít nhất 1 kênh
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 248/273
đượ c giải phóng thì đượ c nhận vào phục vụ tại một kênh bất k ỳ(thờ i gian chờ và độ dài hàng chờ không hạn chế).
Hãy xây dựng hệ thống chỉ tiêu phân tích, đánh giá tìnhhình hoạt động của hệ thống.
249
b. Sơ đồ tr ạng thái và các xác suất tr ạng thái
Theo giả thiết bài toán,hệ thống có các tr ạng thái sau: Xk (k=0…n) là tr ạng thái hệ thống có k yêu cầu (cũng chính
là tr ạng thái có k kênh bận).
Xn +s (s=1,2…) là tr ạng thái trong hệ thống có n yêu cầuđang đượ c phục vụ và s yêu cầu chờ .
Sơ đồ tr ạng thái:λ λ λ λλ λ λ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 249/273
X0
μ
X1
2μ
Xk
(k+1)μ
k+1(t)
Xn-1
nμk μ (n-1)μ
Xn
nμλ
nμXn+1 Xn+s
λ
nμ
• • •
• • •
• • •
• • •
• • •
• • •
• • •
• • •
250
b. Sơ đồ tr ạng thái và các xác suất tr ạng thái
Công thức tính các xác suất tr ạng thái
n,1k p!k
p0
k
k =∀
α=
...2,1s pn!n
p 0s
sn
sn =∀α
=+
+
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 250/273
⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ <α
α−
α+
α=
∑=
+1
n
)n(!n!k
1 p
n
0k
1nk 0
251
c. Hệ thống chỉ tiêu phân tích tình hình hoạt động
01. Xác suất trong hệ thống không có yêu cầu (P0)Chỉ tiêu phản ảnh khả năng để mọi kênh của hệ thống đều r ỗi,đồng thờ i cho biết tỷ lệ thờ i gian mọi kênh đều r ỗi so vớ i toàn bộ thờ i gian hoạt động của hệ thống.
Công thức tính:∑
=
+
α−α
+α= n
0k
1nk 0
)n(!n!k
1 p
02. Xác suất chờ của các yêu cầu (Pw)
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 251/273
Chỉ tiêu này cho biết một yêu cầu đến hệ thống phải chờ là bao nhiêu.Đồng thờ i cho biết tỷ lệ số yêu cầu đến hệ thống phải chờ so vớ i toàn
bộ số yêu cầu đến hệ thống.
Công thức tính:0
n
0s snq
p)
n1(!n
p pα−
α==
∑
∞
= +
252
c. Hệ thống chỉ tiêu…
03. Số trung bình các yêu cầu chờ (Lq)Chỉ tiêu này cho biết trong hệ thống trung bình có bao nhiêuyêu cầu phải chờ .
Công thức tính:
qq p)n(
Lα−
α=
04. Thờ i gian chờ trung bình (Wq)
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 252/273
Chỉ tiêu này cho biết một yêu cầu đến hệ thống nếu phải chờ thì trung bình chờ mất bao nhiêu thờ i gian.
Công thức tính:
λ=q
q
Lw
253
c. Hệ thống chỉ tiêu…
05. Số trung bình các kênh bận (L b)Chỉ tiêu này cho biết trong hệ thống trung bình có
bao nhiêu kênh làm việc.
Công thức tính: L b=αPv=α
06. Số trung bình các kênh r ỗi (nr )
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 253/273
Chỉ tiêu này cho biết trong hệ thống trung bình có baonhiêu kênh không làm việc.
Công thức tính: nr =n-L b
254
c. Hệ thống chỉ tiêu…
07. Hệ số các kênh bận (K b)Chỉ tiêu này cho biết tỷ lệ số kênh của hệ thống đượ chuy động để phục vụ các yêu cầu.
Công thức tính: K b=L b/n
08. Hệ số kênh r ỗi (Kr)
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 254/273
Chỉ tiêu này cho biết tỷ lệ số kênh của hệ thống khôngđượ c huy động để phục vụ các yêu cầu.
Công thức tính: K r =nr /n
255
c. Hệ thống chỉ tiêu…
09. Tổng chi phí và tổn thất (TC)Chỉ tiêu này cho biết tổng chi phí cho hoạt động
phục vụ của các kênh làm việc, chi phí cho các kênh
không làm việc và tổn thất do các yêu cầu chờ .Công thức tính: TC=T(L bC b+nr Cr +LqCq)
10. Doanh thu (D)
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 255/273
Chỉ tiêu này phản ảnh k ết quả thu đượ c của hệ thống trongtoàn bộ thờ i gian hoạt động.
Công thức tính: D = T.λ.Pv.d = T.λ.d
256
c. Hệ thống chỉ tiêu…
11. Hiệu quả kinh tế (E)Chỉ tiêu này cho biết trong thờ i gian hoạt động saukhi đã tr ừ chi phí và tổn thất, hệ thống còn thu đượ c
một lượ ng giá tr ị là bao nhiêu.Công thức tính: E = D- TC
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 256/273
257
d. Ví dụ
Một bến cảng có 5 cầu xế p dỡ hàng háng. Dòng các tàu đến cảng làdòng tối giản, trung bình trong một tháng có 20 tàu cậ p bến. Thờ gian bốc dỡ xong một tàu là đại lượ ng ngẫu nhiên và trung bình mỗitàu mất 6 ngày.
Hãy đánh giá tình hình phục vụ của bến cảng và cho biết nên tăng sốcầu bốc dỡ của bến cảng lên bao nhiêu để tổng chi phí và tổn thất của bến cảng là nhỏ nhất. Cho biết:
- Chi phí cho 1 cầu xế p dỡ hàng làm việc là 1 triệuồ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 257/273
đồng/tháng.
- Nếu 1 cầu xế p dỡ không làm việc trong 1 tháng thì bếncảng sẽ thiệt hại 1 triệu đồng.
- Chi phí cho một tàu chờ 1 triệu đồng/tháng
258
Ví dụ
Giải Ta có thể coi bến cảng là một hệ thống chờ thuần nhất vớ i số
kênh n=5
λ=20 tàu/tháng; Wb=6 ngày/tàu; μ=30/6=5tàu/tháng. Vậy: α=λ/μ=20/5 =4
Kiểm tra điều kiện: α/n=4/5<1
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 258/273
259
Ví dụ
013.05
0k )45(!5
64!k
k 4
1
)n(!n
1nn
0k !k
k
1
P0 =∑= −
+=
α−
+α+∑
=
α=
555,0013,0
)5
4
1(!5
54P
n1!.n
n
qP 0 =
−
=
⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ α
−
α=
2,2555,0.45
4q
P.n
Lq =−
=α−
α=
Wq=Lq/λ=2,2/20=0,1108 tháng(≈3,3 ngày)
L 4
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 259/273
L b=α=4nr =n-α=5-4=1K b=L b/n=4/5=0.8 hay 80%K
r =n
r /n=1/5=0.2 hay 20%
TC=T(L bC b+nr Cr +LqCq) =(4x1+1x1+2.2x1)=7.2 (triệu đồng)
260
5.5.3. Hệ thống chờ hạn chế
Trong thực tế sinh hoạt và hoạt động sản xuất , nhiều hệthống thuộc hệ thống chờ hạn chế này.
Vậy, Mô tả hệ thống này thành dạng tổng quát như thế nào?
Sơ đồ tr ạng thái và công thức tính các xác suất tr ạng thái rasao?
Hệ hố hỉ iê hâ í h ồ hữ hỉ iê ì?
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 260/273
Hệ thống chỉ tiêu phân tích gồm những chỉ tiêu gì?
261
a. Bài toán
Một hệ thống có n kênh phục vụ, năng suất như nhau và bằng μ, thờ igian phục vụ của các kênh tuân theo qui luật hàm số mũ vớ i tham sốμ. Dòng yêu cầu đến hệ thống là dòng tối giản vớ i cườ ng độ λ. Hệthống phục vụ theo nguyên tắc: Mỗi một yêu cầu đến hệ thống nếu
gặ p lúc trong hệ thống có ít nhất 1 kênh r ỗi thì đượ c nhận vào phụcvụ, ngượ c lại nếu gặ p lúc tất cả các kênh đều bận thì sẽ xảy ra 2tr ườ ng hợ p:
Nếu trong hệ thống số yêu cầu chờ còn ít hơ n số yêu cầu chờ cho
hé ( ) thì ê ầ đó đ ế hà hờ tiế th Nế t hệ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 261/273
phép (m) thì yêu cầu đó đượ c xế p hàng chờ tiế p theo. Nếu trong hệthống số yêu cầu chờ đã đủ (bằng m) thì yêu cầu đó bị từ chối và rakhỏi hệ thống.
Hãy xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá tình hình hoạtđộng của hệ thống.
262
b. Sơ đồ tr ạng thái và các xác suất tr ạng thái
Theo giả thiết bài toán, hệ thống có các tr ạng thái sau: Xk (∀k=0…n) là tr ạng thái hệ thống có k yêu cầu;
Xn + s (∀s=1…m) là tr ạng thái trong hệ thống có n yêu cầu
đang đượ c phục vụ và s yêu cầu chờ . Sơ đồ tr ạng thái:
X0
λ
X1
λ
Xk
λ
Xn-1
λλ λ
Xn
λ• • •• • •
• • •
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 262/273
X0
μX1
2μXk
(k+1)μXn 1
nμk μ (n-1)μXn
nμλ
nμ
Xn+1 Xn+s
λ
nμ
Xn+m
nμ
λ
• • •
• • •
• • •
• • •
• • •
• • •
263
b. Sơ đồ tr ạng thái và các xác suất tr ạng thái
Công thức tính các xác suất tr ạng thái
n,1k p!k
p 0
k
k =∀α
=
...2,1s pn!n
p 0s
sn
sn =∀α
=+
+
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 263/273
∑ ∑= = ⎟ ⎠
⎞
⎜⎝
⎛ αα+
α=
n
0k
m
1s
snk 0
n!n!k
1 p
264
c. Hệ thống chỉ tiêu phân tích tình hình hoạt động
01. Xác suất trong hệ thống không có yêu cầu (P0)Phản ảnh khả năng để mọi kênh của hệ thống đềur ỗi, đồng thờ i cho biết tỷ lệ thờ i gian mọi kênh đềur ỗi so vớ i toàn bộ thờ i gian hoạt động của hệ thống.
Công thức tính như sau:∑ ∑
= =
⎟ ⎠ ⎞
⎜⎝ ⎛ αα
+α= n
0k
m
1s
snk 0
n!n!k
1 p
02. Xác suất từ chối yêu cầu (Ptc)
Cho biết khả năng một yêu cầu đến hệ thống bị từ chối
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 264/273
Cho biết khả năng một yêu cầu đến hệ thống bị từ chối,đồng thờ i còn cho biết tỷ lệ số yêu cầu đến hệ thống bị từchối so vớ i toàn bộ số yêu cầu đến hệ thống.
Công thức tính như sau: 0m
mn
tc pn!n p
+
α=
265
c. Hệ thống chỉ tiêu…
03. Xác suất phục vụ yêu cầu (Pv)Cho biết khả năng một yêu cầu đến hệ thống đượ cnhận vào phục vụ, đồng thờ i còn cho biết tỷ lệ số yêu
cầu đến hệ thống đượ c phục vụ.Công thức tính: Pv = 1- Ptc
04. Xác suất chờ của yêu cầu (Pq)
Cho biết khả năng một yêu cầu đến hệ thống phải chờồ ế ố ầ ế ố
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 265/273
∑−
=+=
1m
0ssnq p p
Cho biết khả năng một yêu cầu đến hệ thống phải chờ ,đồng thờ i cho biết tỷ lệ số yêu cầu đến hệ thống phải chờ so vớ i toàn bộ số yêu cầu đến hệ thống.
Công thức tính:
266
c. Hệ thống chỉ tiêu…
05. Số trung bình các yêu cầu chờ (Lq)Cho biết trong hệ thống trung bình có bao nhiêu yêucầu phải chờ .
Công thức tính: ∑=+=
m
1ssnq spL
06. Số trung bình các kênh bận (L b)
Cho biết trong hệ thống trung bình có bao nhiêu kênh bận
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 266/273
Cho biết trong hệ thống trung bình có bao nhiêu kênh bận.
Công thức tính: L b=α pv
267
c. Hệ thống chỉ tiêu …
07. Số trung bình các kênh r ỗi (nr)Cho biết trong hệ thống trung bình có bao nhiêukênh r ỗi.
Công thức tính: nr =n-L b
08. Số trung bình các yêu cầu lưu lại trong hệ thống (L)
Cho biết trung bình có bao nhiêu yêu cầu lưu lại trong hệ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 267/273
Cho biết trung bình có bao nhiêu yêu cầu lưu lại trong hệthống.
Công thức tính: L=L b+Lq
268
c. Hệ thống chỉ tiêu…
09. Thờ i gian chờ trung bình (Wq)Cho biết thờ i gian trung bình mỗi yêu cầu phải chờ .
Công thức tính: Wq=Lq/λ
10. Thờ i gian trung bình các yêu cầu lưu lại trong hệ thống (W)
Cho biết thờ i gian trung bình một yêu cầu phải lưu lạitrong hệ thống nó bao gồm thời gian chờ và thời gian phục
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 268/273
trong hệ thống, nó bao gồm thờ i gian chờ và thờ i gian phụcvụ.
Công thức tính: W=Wq+W b
269
c. Hệ thống chỉ tiêu…
11. Hệ số các kênh bận (K b)Cho biết tỷ lệ số kênh bận so vớ i toàn bộ các kênhcủa hệ thống.
Công thức tính: K b=L b/n
12. Hệ số kênh r ỗi (Kr)
Cho biết tỷ lệ số kênh rỗi so với toàn bộ các kênh của hệ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 269/273
Cho biết tỷ lệ số kênh r ỗi so vớ i toàn bộ các kênh của hệthống.
Công thức tính: K r =nr /n
270
c. Hệ thống chỉ tiêu…
13. Năng lực phục vụ thực tế của hệ thống (Q)Cho biết trung bình trong một đơ n vị thờ i gian, hệthống phục vụ đượ c bao nhiêu yêu cầu.
Công thức tính: Q = λ Pv
14. Tổng chi phí và tổn thất (TC)
Cho biết tổng chi phí cho các kênh làm việc, các kênh
không làm việc, cho các yêu cầu chờ và tổn thất do từ chối
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 270/273
không làm việc, cho các yêu cầu chờ và tổn thất do từ chốicác yêu cầu.
Công thức tính: TC=T(L bC b+nr Cr +LqCq+λ PtcCtc)
271
c. Hệ thống chỉ tiêu…
15. Doanh thu (D)Phản ảnh toàn bộ k ết quả thu đượ c do phục vụ cácyêu cầu.
Công thức tính: D = T.λ Pv.d
16. Hiệu quả kinh tế (E)
Cho biết kết quả cuối cùng của hệ thống trong toàn bộ thời
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 271/273
Cho biết k ết quả cuối cùng của hệ thống trong toàn bộ thờ igian hoạt động của hệ thống.
Công thức tính: E = D- TC
272
d. Ví dụ
Một tr ạm sửa chữa máy nông nghiệ p có một căn nhà chứa đượ cmột máy đang sửa chữa và một sân có diện tích chứa đượ c 3máy chờ . Biết r ằng tr ạm sữa chữa xong một máy trung bìnhmất 2 ngày và trung bình 2 ngày có một máy đến tr ạm sửa
chữa. Nguyên tắc phục vụ của tr ạm là nguyên tắc phục vụ củahệ thống chờ vớ i độ dài hàng chờ hạn chế.Yêu cầu:
- Hãy đánh giá tình hình phục vụ của tr ạm;
- Giả sử tăng thêm 1 dây chuyền sửa chữa nữa thì tình hìnhế ế ằ ấ
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 272/273
g y y phục vụ của tr ạm như thế nào. Biết r ằng năng suất phụcvụ và cườ ng độ dòng vào không đổi.
273
Ví dụ
n=1; m=3; w b=2ngày/máy; λ=0,5 máy/ngày .Vậy α=λ/μ =12.0
1
0k
3
1s
s
1
1.
!1
11
!k
k 1
1
m
1s
s
n.
!n
nn
0k !k
k 1
P0 =
∑=
∑=
⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
=
∑=
⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ αα+∑
=
α=
2,02,0.1!.1
1P.n!.n
PP 0m
mn
mntc ==α==+
+
∑= =⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ ∑
−
= =⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ αα=
2
0s6.0
s
1
1.
1m
0s !1
11.2,0
s
n.!n
n
PP 0w
Pv = 1 - PTC=1-0,2=0,8
8/7/2019 Phương pháp định lượng trong kinh tế
http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-dinh-luong-trong-kinh-te 273/273
0s0s
2.1s3
1s 1
1.s
!1
112,0
m
1s
s
n.s.
!n
n.PL 0q =∑
=⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ =∑=
⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ αα=
L=Lq+L b=1.2+0.8=2; Wq=Lq/λ=1.2/0.5=2.4; Q=λPv=0,5x0,8=0,4 máy