16
Khoa Khoa Học Máy Tính Đồ Án Môn Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin CHƯƠNG I: KHẢO SÁT VÀ XÁC LẬP DỰ ÁN 1.1.Giới thiệu ngành đường sắt 1.1.1. Mục tiêu đề tài Đường sắt - một trong những ngành công nghiệp lâu đời nhất của Việt Nam mở ra trang đầu tiên từ năm 1881 với việc người Pháp tiến hành khởi công xây dựng tuyến Đường sắt Sài Gòn - Mỹ Tho. Sau quá trình xây dựng và phát triển, vận tải đường sắt với giá thành tương đối rẻ,đặc biệt là sự thoải mái và an toàn cho người sử dụng, đã trở thành phương tiện vận tải hàng đầu của nước ta. Với yêu cầu thực tiễn đòi hỏi phải đổi mới mô hình tổ chức để kinh doanh hiệu quả hơn, từ ngày 7-7-2003 Đường sắt Việt Nam chính thức đi vào hoạt động theo mô hình tổ chức mới: Tổng Công ty đường sắt Việt Nam, trong đó khối vận tải bao gồm 4 đơn vị chính là Công ty vận tải hành khách đường sắt Hà Nội, Công ty vận tải hành khách đường sắt Sài Gòn, Công ty vận tải hàng hoá đường sắt và Trung tâm điều hành vận tải đường sắt. Quy mô tổ chức đã được đổi mới tuy nhiên việc ứng dụng công nghệ thong tin của ngành Đường Sắt còn hạn chế. Qua tìm hiểu được biết hằng ngày tại Ga Đà Nẵng có hàng ngàn lượt người đến mua vé tàu, con số này còn lớn hơn rất nhiều vào các dịp lễ,Tết. Do đó việc quản lý mua, bán và trả vé hết sức khó khăn và đòi hỏi tốn nhiều công sức để tránh nhầm lẫn gây thiệt hại cho Nhà Ga cũng như Hành khách. Nắm bắt được yêu cầu này nhóm chúng em đã Quản lý bán vé tàu Ga Đà Nẵng Trang 1

PTTKHT (1)

  • Upload
    mathet

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

PTTKHT (1)PTTKHT (1) PTTKHT (1)

Citation preview

Khoa Khoa Hc My Tnh n Mn Phn Tch V Thit K H Thng Thng Tin

Khoa Khoa Hc My Tnh n Mn Phn Tch V Thit K H Thng Thng Tin

CHNG I: KHO ST V XC LP D N

1. 1.Gii thiu ngnh ng st

1.1.1. Mc tiu ti

ng st - mt trong nhng ngnh cng nghip lu i nht ca Vit Nam m ra trang u tin t nm 1881 vi vic ngi Php tin hnh khi cng xy dng tuyn ng st Si Gn - M Tho. Sau qu trnh xy dng v pht trin, vn ti ng st vi gi thnh tng i r,c bit l s thoi mi v an ton cho ngi s dng, tr thnh phng tin vn ti hng u ca nc ta. Vi yu cu thctin i hi phi imi m hnh t chc kinh doanh hiu qu hn, t ngy 7-7-2003 ng st Vit Nam chnh thc i vo hot ng theo m hnh t chc mi: Tng Cng ty ng st Vit Nam, trong khi vn ti bao gm 4 n v chnh l Cng ty vn ti hnh khch ng st H Ni, Cng ty vn ti hnh khch ng st Si Gn, Cng ty vn ti hng ho ng st v Trung tm iu hnh vn ti ng st. Quy m t chc c i mi tuy nhin vic ng dng cng ngh thong tin ca ngnh ng St cn hn ch. Qua tm hiu c bit hng ngy ti Ga Nng c hng ngn lt ngi n mua v tu, con s ny cn ln hn rt nhiu vo cc dp l,Tt. Do vic qun l mua, bn v tr v ht sc kh khn v i hi tn nhiu cng sc trnh nhm ln gy thit hi cho Nh Ga cng nh Hnh khch. Nm bt c yu cu ny nhm chng em mnh dn chn ti ny trin khai vi hi vng s gim bt gnh nng cho vic qun l bn v ga Nng ni ring v cc ga trn tuyn ng st Bc-Nam ni chung.

1.1.2. Gii thiu s lc v Ga Nng

- Vi s pht trin nhanh chng, mnh m, Nng ang vn ln tr thnh trungtm th ba ca cnc. Tuyn ng st Bc Nam chy qua thnh ph Nng cchiu di khong 30 km, vi cc ga Nng, Thanh Kh, Kim Lin, Hi Vn Nam. Trong , ga Nng l mt trong nhng ga ln ca ng st Vit Nam.- Ga Nng nm trong ni th thnh ph, l mt trong nhng ga quan trng nht trn tuyn ng st Bc - Nam. Hng tun c khong 30 chuyn tu ha t H Ni v thnhph H Ch Minh n Nng. T ga Nng, hnh khch c th mua v n ttc ccga trong c nc.- Ga Nng c xy dng v khnh thnh vo nm 1902 theo kin trc thng nhtt Nam ch Bc. T khi thnh lp n nay, ga Nng c sa cha v xy dng nhiuln nn khng cn du vt ca li kin trc xa. Sau ngy min Nam hon ton gii phng, ga Nng c m rng tr thnh ga khu on vi 3 chc nng: ga hng, ga hnh khchv ga tc nghip k thut.-Hin nay, ga Nng thuc loi ln vtt nht min Trung. Nh ga mi c nngcp khang trang, sch p;c phng i tu ctrang b my lnh, y tin nghi, sccha khong 200 ngi v nhiu dch v b sung phc v hnh khch nh: nh hng n ung, quy bar, in thoi cng cng, quy bn sch bo, khu vc tm ra, nh v sinh..., an ninh trt t khu vc nh ga c m bo.

1.1.3 . Quy trnh nghip v

Cp Nht GhCp Nht TuCp Nht ToaKhch Hng / Nhn vin bn v

ng K MuaCp Nht Lch TrnhCp Nht VIn V

1.2. Yu cu h thng1.2.1. Yu cu chc nngH thng s qun l chi tit quy trnh qun tr h thng, qun l danh mc, qun l bn v v thng k/tm kim. Chng ta c th cp nhp thm thng tin ca V tu, c th chnh sa v cp nht cc thng tin cn thit cho tng V tu.

Qun l tr h thng:s thc hin chc nng cp quyn truy cp khc nhau cho tng ngi dng vo h thng, ngoi ra cng cho php ngi dng i mt khu tng tnh bo mt cho h thng.

Qun l v theo Danh mcDa vo thng tin Danh mc cp nht ta c th bit cc thng tin v Tu, Toa, Gh,Lich trnh chy tu.

+ Cp nht Tu: gip chng ta xc nh c V thuc tu no. Ngoi ra cn bitchnh xc tn ca Tu v loi ca Tu

+ Cp nht Toa: gip chng ta xc nh c V thuc toa no, toa thuc tu no. Trong mi toa u c 1 m toa .

+ Cp nht Gh: gip chng ta xc nh c s gh ca v, loi gh. Xc nh c gh thuc toa v thuc tu no.

+ Cp nht lch trnh: gip xc nh c lch trch c th ca tng on tu.

Qun l v theo nghip v

+ Cp nht thng tin V: Trong thng tin V chng ta c th bit c m v, ngyi, lch trnh, gh, toa v gi v.+ In v bn: Cho php in ra mu v cung cp cho khch hng, ngoi ra d lilm chng t khi thng k v bn.

Thng k/ tm kim:

+ p ng c yu cu thng k s lng V bn trong ngy ca Ga.+ p ng c yu cu cn tm kim thng tin v theo chuyn tu,+ p ng c yu cu cn tm kim thng tin v theo lch trnh.

2.2. Phi chc nng

- H thng phi lu tt c chi tit thng tin ca V, nhng thng tin c lu tr trong thi gian 1 nm.- H thng c th in cc bo co theo yu cu.- Sau khi ci t, h thng s c bo tr trong thi gian 6 thng v c th nng cpv m rng h thng theo yu cu.

Biu phn r chc nng

Tm Kim V TuQun Tr H ThngCp nht quynCp nht ngi dngi Mt Khung NhpQun L Danh McCp Nht TuCp Nht ToaCp Nht Gh, Ging Cp Nht Lch Trnh H THNG QUN L BN V TUThng K/ Tm KimThng K V BnTm Kim V Theo Lch TrnhQun L Nghip VCp Nht Vng K Mua In V Bni Tr V

2.1.2.Biu lung dliu (DFD)

Mc 1: Qung tr h thng

Qun l bn v tu Ga NngTrang 5

0

Nhn vin

Qun l bn v tu

Nhn vin

1

2

3

4

Qun tr h thng

Qun l danh mc

Qun l nghip v

Thng k/tm kim

D0

Kho d liu

1

2

1

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

Biu mc mi trng

Biu mc 0

Function

Title

PhaseDrag the side handle to change the width of the text block.

1.1

Cp nht quyn

1.2

Cp nht ngi dng

1.3

i mt khu

1.4

ng nhp

Nhn Vin

Nhn Vin

2.1Cp nht tu

2.2Cp nht toa

2.3Cp nht gh

2.4Cp nht lch trnh

D3

D4

D5

D3

D6

TT Tu

TT Toa

TT Gh

TT Tu

TT Lch Trnh

1

2

3

4

5

6

1

2

3

4

5

6

8

9

7

10

7

10

* Mc 1: Qun l danh mc

Biu mc 1- Qun l danh mc

1. Yu cu cp nht thng tin tu 2. Hin th kt qu. 3. Yu cu cp nht thng tin toa. 4. Hin th kt qu. 5.Yu cu cp nht thng tin gh. 6. Hin th kt qu. 7.Yu cu cp nht lch trnh. 8. Truy xut thng tin tu. 9. Ly thng tin m tu. 10. Hin th kt qu.

Ch thch:

Nhn vin

3.1

3.2

Cp nht v tu

In v tu

D4

D5

D6

D7

D7

TT toa

TT gh

TT lch trnh

TT v tu

Mc 1 :Qun l nghip v

TT v tu

Nhn vin

4.1

Thng kv

4.3

Tm kim vtheo lch trnh

D7

D3

D6

D7

2

TT v tu

TT tu

TT lch trnh

TT v tu

1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Biu mc 1 : Thng k / tm kim

Ch thch:1. Yu cu thng k v.2. Hin th kt qu3. Yu cu tm kim v theo tu.4. Truy xut thng tin v tu.5. Ly thng tin m v.6. Truy xut thng tin tu.7. Ly thng tin m tu.8. Hin th kt qu.9. Yu cu tm kim v theo lch trnh.10. Truy xut thng tin lch trnh.11. Ly thng tin m lch trnh.12. Truy xut thng tin v tu.13. Ly thng tin m v tu.14. Hin th kt qu

4.2

Tm kim v theo toa

M hnh quan h ERD

C

C

Lch trnh

M lch trnh

Ga i

Ga n

Ngy chy

Gi chy

C

Toa

M toa

Tn toa

Loi toa

C

V tu

M v

Ngy i

Gi

Gi v

S gh

Tu

M tu

Tn tu

Loi tu

Gh

M gh

Tn loi gh

1

1

n

n

n

n

1

1