7
Buổi 2 Câu 1: VN có quan hệ MFN với 159 nước trong WTO và 13 nước ngoài WTO Câu 2: VN và Hoa Kỳ trao cho nhau MFN khi nào - 95: bỏ lệnh cấm vận - 2000: VN trao cho Hoa Kỳ MFN - 12/2001: HK trao cho VN MFN( gia hạn từng năm) - 1/2007: HK trao cho VN MFN vĩnh viễn Hoa kỳ ko gọi là MFN mà là nguyen tắc qhe thuog mại bình thường NTR PNTR = perpetial NTR Câu 3: Nguyên tắc đối xử quốc gia- national treatment 1) bản chất: 2) trong lĩnh vực thuong mại a. Vế hàng hóa: hàng nhập khẩu có điều kiện kinh doanh tương tự hàng nội địa( trừ thuế nhập khẩu) b. về phân phối: nhà thuong mai có vốn nươc ngoài vs ntac NT đc phép kinh doanh thuong mai tren TT nội địa - đc tổ chức bán buôn/lẻ -t/c hệ thống phân phối -kinh doanh các dịch vụ 3) trong lĩnh vực dịch vụ( phân loại dich vụ theo WTO có 12 khu vực) 4) trong liinh vưc đầu tu: nhà đầu tư trong và ngoài nước đc đối xử bình đẳng như nhau - chịu sự điều tiết của cùng hệ thống luật -điều kiện thành lập, mua lại, mở rộng , quản lý… Lưu ý: MFN=> thực hiện vô đk, ko có lộ trình( trừ 1 số ưu đãi giành cho các nước thân thiết) Ngtac NT thực hiện theo thỏa thuận và thg xây dựng lộ trình để thực hiện

[QHKTQT] Bai Giang

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [QHKTQT] Bai Giang

Buổi 2

Câu 1: VN có quan hệ MFN với 159 nước trong WTO và 13 nước ngoài WTO

Câu 2: VN và Hoa Kỳ trao cho nhau MFN khi nào

- 95: bỏ lệnh cấm vận- 2000: VN trao cho Hoa Kỳ MFN- 12/2001: HK trao cho VN MFN( gia hạn từng năm)- 1/2007: HK trao cho VN MFN vĩnh viễn

Hoa kỳ ko gọi là MFN mà là nguyen tắc qhe thuog mại bình thường NTR PNTR = perpetial NTR

Câu 3: Nguyên tắc đối xử quốc gia- national treatment

1) bản chất:

2) trong lĩnh vực thuong mạia. Vế hàng hóa: hàng nhập khẩu có điều kiện kinh doanh tương tự hàng nội địa( trừ thuế nhập khẩu)b. về phân phối: nhà thuong mai có vốn nươc ngoài vs ntac NT đc phép kinh doanh thuong mai tren TT nội địa- đc tổ chức bán buôn/lẻ-t/c hệ thống phân phối-kinh doanh các dịch vụ3) trong lĩnh vực dịch vụ( phân loại dich vụ theo WTO có 12 khu vực)4) trong liinh vưc đầu tu: nhà đầu tư trong và ngoài nước đc đối xử bình đẳng như nhau- chịu sự điều tiết của cùng hệ thống luật-điều kiện thành lập, mua lại, mở rộng , quản lý…

Lưu ý: MFN=> thực hiện vô đk, ko có lộ trình( trừ 1 số ưu đãi giành cho các nước thân thiết)Ngtac NT thực hiện theo thỏa thuận và thg xây dựng lộ trình để thực hiện

Câu 4: 1) Cơ hội:

- Hàng hóa dịch vụ Xk của việt nam đc hưởng MFN và NT ở nước nhập khẩu- Nhà đầu tư VN sẽ có môi trường kinh doanh thuận lợi, ko bị phân biệt đối xử- Tạo MT kinh doanh bình đẳng trong nước, thu hút nhiều đầu tư nc ngoài- Phát triển du lịch tốt hơn- Giúp VN hội nhập- Thúc đẩy sự hoàn thiện và ptrien

Page 2: [QHKTQT] Bai Giang

2) Thách thức:- Cạnh tranh khốc liệt trên TT nội địa- Nguy cơ mất đi thị trường nội địa

Câu 5: chế độ thuế quan ưu đãi GSP: là MFN đặc biệt các nước công nghiệp ptrien dành cho các nước chậm hoạc đang ptrienNội dung:a. Giảm thuế NK: cho hàng hóa của nước kém ptrien b. Áp dụng chủ yếu cho hàng công nghiệp đã wa chế biến

Câu 6:

MFN1. Có đi có lại2. Mang tính cam kết3. Có thể vĩnh viễn4. Lĩnh vực áp dụng rộng

Chủ yếu dành ưu đãi cho hàng NK

GSP1. Một chiều2. Không cam kết3. Ko vĩnh viễn4. Chủ yêu cho hàng CN chế biến

Câu 7: điều kiện về giấy chứng nhận xuất xứ mẫu mang tên C/O A – certificate of origin form A

Xuấ hàng sang Tàu: C/O E, xuất sang Asean: C/O D

CHƯƠNG : LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ

- LKKTQT là gì?- LKKTQT đc thực hiện giữa ai vs ai

1. Định nghĩa2. Các loại lkktqt1) LKKT nhỏ: giữa cty vs cty

- Thành lập cty đa quôc gia, xuyên quốc gia- Cty xuyên quốc gia- Hình thức thánh lập: +) thánh lập cty phụ thuộc ở nc ngoài

2) LKKT lớn: nhà nước vs nhà nướca. Khu vuc mậu dịch tự do FTA

- Cam kết giảm thuế và biện pháp phi thuế để tăng cường thương mại giữa cac` nuoc thành viên- Tùy vào đk kte mà mỗi nước lựa chọn mặt hàng giảm thuế hoặc bảo hộ theo tỷ lệ quy định- Giữa các nước TV có nhìu ctrinh hợp tác

b. Liên minh thuế quan CU- customs union- Có đầy đủ đặc điểm FTA

Page 3: [QHKTQT] Bai Giang

- Có chung csach thuế quanc. Thi trường chungCM- common market

- Có đầu đủ đặc điểm của CU- Có chung luật điều tiết thị trường- Thuế XNK giữa các nước CM = 0-

d. Liên minh về kinh tế EU( economic union)- Có đặc điểm của CM- XD chung 1 chính quyền điều tiết các hoạt động kte, XH của các members- VAi nhà nước của các TV bị suy giảm- Chung csach đôi ngoai

e. Liên minh tiền tệ- Có đầy đủ đặc điểm của EU- Có đồng tiền chung- Ngân hàng TW chung- Csach tiền tệ chung

CAFTA: khu vực mậu dịch tự do asean- trung quốc

BRIC: các nền kte mới nổiBRICS: - south AfricaViet nam : tham gia 14 FTA

3. Lợi ich 1khi ký hiệp dịnh thương mạia. Tạo thị trungong kinh doanh X-NK thuận lợib. Tăng cường cạnh tranh cho sản pham, dịch vục. Tạo môi trường kinh doanh thuận lợid. Tăng cường hoạt động đầu tư vào nhau để khai thác lợi thế của nhaue. Nhiều hiệp định thương mại tạo cơ sở mở rộng hợp tác sang ctri- xh

CHỦ ĐỀ ASEAN:

3 nguyên tắc: nhât 1tri1, bình đẳng, 6-X

KHU VUC MAU DICH TU DO ASEAN-UC-NEWZELAND

Cộng đồng ASEAN thành lập tạo ra cơ hội và thách thức?

CÂU HỎI ÔN TẬP:1. NÉT CHÍNH SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA ASEAN2. CỘNG ĐỒNG ASEAN

Page 4: [QHKTQT] Bai Giang

3. CÁC TRỤ CỘT CỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN, MỤC TIÊU, CÁCH THỨC XÂY DỰNG( THUẾ QUAN, PHI THUẾ QUAN, LAO ĐỘNG, SỞ HỮU TRÍ TUỆ, ĐÂU TƯ

4. NGHIÊN CỨU, CẬP NHẤT HỘI NGHỊ CẤP CAO ASEAN 3 NĂM GẦN ĐÂY ĐỂ GIẢI QUYẾT CÁC VDE ĐƯA ASEAN TỪ KHU VỰC FTA=> CỘNG ĐỒNG: NƠI HỌP, CHỦ ĐỀ, VIỆT NAM TC ? HN CẤP CAO

5. HIỂU RÕ BẢN CHẤT CỦA CỘNG ĐỒNG ASEAN, CƠ HỘI THÁCH THỨC CỦA CỘNG ĐOG ASEAN

CHỦ ĐỀ : TTP

9/2008 : MỸ tham gia TTP

11/08: úc , peru tuyên bô 1tham gia

2009: VN tham gia vs tư cách tv liên kết=> 11/2010 VN chính thức tham gia đám phán

10/2010: Malaysia chính thưc tham gia TTP=> tổng TV: 9 nươc

Đặc điểm TTP

-

Đam phán tTTP có sự tham gia của các dooanh nghiệp hiep hội, tc XH

- Tại mỗi phiên đám phán, các đối tượng đc trao đổi thông tin và trình bày wdiem, nguyện vọng với các nội dung đàm phán

- Ngoài đàm phán giống như FTA, còn có các vde:+ lawn tới haoch5 định csach, tạo thuận lợi cho dn+ ptrien chuỗi cung câp và san xuất

- Các nước đểu là TV WTO, và APEC

HIỆP ĐỊNH THUONG MẠI VIỆT- MỸ( BTA)1. TỔNG QUAN:

Viet Nam đã ký:- 87 hiệp định TM song Phuong- 48 hiệp định đầu tư song phương- 62 hiệp định tránh đánh thuế 2 lần- 350 hiệp định hợ tác ptrien

ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA BTA VÀ CÁC HIỆP ĐỊNH KHAC:- Mục tiêu: thúc

BTA KhácDụa vào cac tiêu chuẩn của wto Dựa vào tập quán TM quôc tế phổ biến

Page 5: [QHKTQT] Bai Giang

Vừa tổng hợp, vừa chi tiết

Không chỉ đề cập đến TM mà còn đến các vde khác liwan trực tiếp đến TM DV, đầu tư

Lộ trình thực hiện: rõ ràng cụ thể

Có cơ quan giúp triển khai và thi hành hiệp định

Mang tính tổng hợp cao

Chỉ đề cập đến hạt động TM hàng huu hình

Ko có lộ trình cụ thể

Ko có cơ quan này

CÁC MỐC QUAN TRỌNG KÝ KẾT HIỆP ĐỊNH:- 3/2/94: mỹ bỏ cấm vận VN- 11/7/1995: Mỹ bình thường hóa qhe vs VN- 5/8/1995: ngoại trưởng mỹ thăm VN

Cơ hội:- Đẩy mạnh xuất khẩu- Môi trường kinh doanh đc hoàn thiện theo hướng

+ Ptrien kte thị trường+Công bằng giữa các khu vuc kte+ công khai csach+ Xây dựng hành lang pháp lý hàn chỉnh+tăng cường thu hút đầu tư

WTO:1. Các hiệp định GATT, TRIMS, TRIPS2. Lộ trình và cam kết của VN3. Cơ hội và thách thức đối với VN4. Giải pháp hội nhập có hiệu quả

I. TỔNG QUAN- Hội nghị Bretton woods ( 1944) đề xuất thành lập tổ chức TM quốc tế(ITO)=> ko thành công- Hiệp đinh chung về thuế quan và thương mại GATT thành lập 1947 với 23 nước, có hiệu lực từ

1/1/1948- 1/1/1995 WTO chính thức thành lập

Hiep dinh chong tai tro xuat khau dau tien ra doi o My

Page 6: [QHKTQT] Bai Giang

Quy trinh khởi kiện tại VN

2gđ:

- Từ khi bắt đầu dtra đến khi có kết luận sơ bộ( 9 bước)- Từ khi có kết luận sơ bộ đến khi có kết luận cuối cùng( 3 bước)

CÂU HỎI:

NẾU CÓ HIỆN TƯỢNG BÁN PHÁ GIÁ XẢY RA THÌ KHI NÀO NG BÁN PHÁ GIÁ BỊ KIỆN:

- MANG TÍNH DIỆT ĐỐI THỦ CẠNH TRANH= BỊ KIỆN+ biên dộ bán pha giá >2%+ việc bán phá giá phải có mối qhe nhân quả

- Người kiện: +nhà sản xuất/ đại diện nhà SX+phải đc sự chấp nhận của 50% nhà sản xuất

- BÁN NHÁNH, BÁN HÀNG TƯƠI SỐNG= KO BỊ KIỆN