Upload
chien
View
219
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 1/46
Quản lý phạm vi (Scope)
Chươ ng II
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 2/46
N ội dung
1. Quản lý phạm vi (Scope) là gì?
2. Khởi động dự án (Initiating project).
3. Lập kế hoạch phạm vi (Planning) và Xác địnhphạm vi (Definition).
4. Kiểm tra phạm vi (Verification) và Kiểm soát phạm
vi (Controling).
2
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 3/46
3
1. Quản lý phạm vi là gì?
Phạm vi (Scope) là một danh sách tất cả nhữnggì dự án phải làm (và cũng có thể là một danh
sách tất cả những điều mà dự án không phải làm).Dự án phải có một phạm vi được viết ra rõ ràng,nếu không dự án sẽ không bao giờ kết thúc.
Các Thành quả chuyển giao (Deliverable) lànhững thành quả của dự án mà sẽ chuyển giao:như là phần cứng, phần mềm (mua hoặc đặt làm),bảo hành, tài liệu đào tạo và chuyển giao…
Nhóm dự án và các người liên quan(Stakeholders) phải cùng hiểu những sản phẩmnào được tạo ra như là kết quả của dự án và
chúng được tạo ra như thế nào.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 4/46
4
Quản lý phạm vi d ự án
Quản lý phạm vi dự án (Project scope
management)
Bao gồm các qui trình liên quan đến việc xác định vàkiểm soát những gì thuộc hoặc không thuộc dự án.
Nó bảo đảm đội dự án và những người liên quan
cùng hiểu biết về sản phẩm mà dự án tạo ra và quy
trình mà đội dự án sẽ sử dụng để tạo ra sản phẩm.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 5/46
5
Qui trình Quản lý phạm vi d ự án
a. Khởi động (Initiating project): Bắt đầu một dự án hoặc chuyển tiếp sang giai đoạn tiếp theo.
b. Lập kế hoạch phạm vi (Planning): phát triểncác tài liệu nhằm cung cấp nền tảng cho cácquyết định về dự án trong tương lai
c. Xác định phạm vi (Definition): chia nhỏ các
sản phẩm trung gian của dự án thành cácthành phần nhỏ hơn, dễ quản lý hơn (workbreakdown structure-WBS).
d. Kiểm tra phạm vi (Verification): hợp thức hóa
việc chấp nhận phạm vi của dự áne. Kiểm soát phạm vi (Controling): điều khiển
những thay đổi của phạm vi dự án.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 6/46
6
2. Khở i động d ự án
Khởi động dự án: Kế hoạch chiến lược và chọn
dự án.
Tr ước tiên là nhìn bức tranh tổng thể hay kế hoạchcủa tổ chức.
Kế hoạch chiến lược nhằm xác định những hoạt
động dài hạn. Dự án IT phải hỗ tr ợ những mục tiêu thương
mại,tài chánh và chiến lược của đơn vị.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 7/46
7
Qui trình chọn d ự án
Dựa vào kế hoạch chiến lược tổng thể của tổ chức.
Phân tích vùng nghiệp vụ.
Xác định dự án tiềm năng.
Chọn dự án IT và Xác định tài nguyên phân bổ.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 8/46
8
Các phươ ng pháp chọn d ự án
Tập trung vào nhu cầu chung
Phân tích SWOT (mạnh, yếu, cơ hội và nguy cơ)
Phân loại dự án
Phân tích tài chính
Dùng WSM (mô hình tính điểm có tr ọng số -
Weighted Scoring Model)
Thực hiện BC (Bảng điểm cân đối - Balanced
score Card): www.balancedscorecard.org
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 9/46
9
T ậ p trung vào nhu c ầu chung
“It is better to measure gold roughly than to countpennies precisely”
Ba tiêu chuẩn: Nhu cầu (need)
Tài chánh (fund)
Sự sẵn lòng (will)
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 10/46
10
Phân tích SWOT
Strengths
Weaknesses
Opportunities
Threats
Khả năng Hoàn cảnh
Thuận lợi
Khó khăn
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 11/46
11
Phân loại d ự án
Có thể phân loại dựa theo:
Khó khăn
Thuận lợi Những hướng dẫn
Có thể phân loại dựa theo: Thời gian thực hiện và
khi nào có cần dùng Có thể phân loại dựa theo độ ưu tiên của dự án
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 12/46
12
Phân tích tài chính
Phân tích NPV (Net present value): Giá tr ị hiện tại
tinh, tính lời lỗ qui đổi theo thời điểm hiện tại
ROI (Return on investment) = (total discounted
benefits - total discounted costs) / discounted costs:
Kết quả thu được nhờ đầu tư.
Thời gian hoàn vốn (Payback period).
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 13/46
13
Thuật ngữ
Discount rate: tỉ lệ chiết khấu.
Cast flow: dòng tiền mặt, tính bằng hiệu thu nhập
và chi tiêu. Capital: tiền vốn.
Cost of capital: chi phí của vốn.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 14/46
14
Ví d ụ
Note
that
totalsare
equal,
but
NPVs
are
not.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 15/46
15
Ví d ụ
Multiply
by the
discount
rate
each
year,
thentake
cum.
benefits
–
costs to
get NPV
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 16/46
16
Thờ i gian hoàn v ố n
Payback period: thời gian hoàn vốn
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 17/46
17
Mô hình tính đ i ể m có tr ọng số
Xác định tiêu chuẩn quan tr ọng
Gán tr ọng số theo tỷ lệ %
Cho điểm cho mỗi tiêu chuẩn của dự án
Tính điểm từng dự án
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 18/46
18
Tính đ i ể m có tr ọng số
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 19/46
19
Tuyên bố d ự án
Sau khi quyết định chọn dự án phải đưa ra Tuyên bố
dự án.
Tuyên bố dự án công nhận dự án và cung cấpnhững chỉ thị về việc quản lý dự án và những mục
tiêu của dự án
Những stakeholder sẽ ký vào Tuyên bố để xác nhậnviệc đồng ý với sự cần thiết và mục đích của dự án.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 20/46
20
Tuyên bố d ự án (Project Charter)
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 21/46
21
Tuyên bố d ự án
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 22/46
22
Tuyên bố d ự án
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 23/46
23
Phát bi ể u phạm vi
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 24/46
24
3. Lậ p k ế hoạch và Xác đị nh phạm vi
Lập kế hoạch
Là quá trình xây dựng các tài liệu nhằm cung cấp
nền tảng về phạm vi của dự án. Tuyên bố về phạmvi (scope statement) gồm:
Bảo vệ cho dự án (project justification).
Mô tả ngắn về sản phẩm của dự án.
Tổng kết về tất cả các sản phẩm chuyển giao của dự
án.
Tuyên bố về những gì xác định thành công của dự
án.
Ví dụ: Chapter 3, pages 83-85
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 25/46
25
Xác đị nh phạm vi
Sau khi hoàn tất kế hoạch về phạm vi, bước tiếptheo là xác định chi tiết công việc bằng cách chiathành các công việc nhỏ hơn có thể quản lý được
Xác định đúng phạm vi:
Giúp cải tiến sự chính xác về thời gian, chi phí, và tàinguyên
Xác định nền tảng để đo hiệu suất vận hành và điềukhiển dự án
Giúp truyền đạt rõ ràng các trách nhiệm của mỗi côngviệc.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 26/46
26
Phân rã công vi ệc
Cần phân rã công việc thành những mẩu có thể
quản lý.
Xác định phạm vi tốt: Xác định tốt thời gian, chi phí và tài nguyên
Xác định cơ sở cho việc đo lường và quản lý dự án
Hỗ tr ợ truyền thông rõ ràng, trách nhiệm của côngviệc
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 27/46
27
WBS (Work Breakdown Structure)
Một WBS là cây phân cấp của các nhóm công việc
chính mà được bao gồm trong dự án, nó xác định
toàn bộ phạm vi của dự án. Là tài liệu cơ bản trong quản lý dự án, là nền tảng
cho việc lập kế hoạch và quản lý lịch biểu, chi phí
và biến đổi dự án.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 28/46
28
WBS
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 29/46
29
WBS
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 30/46
30
Ví d ụ
1.0 Concept
1.1 Evaluate current systems
1.2 Define Requirements
1.2.1 Define user requirements1.2.2 Define content requirements
1.2.3 Define system requirements
1.2.4 Define server owner requirements
1.3 Define specific functionality1.4 Define risks and risk management approach
1.5 Develop project plan
1.6 Brief Web development team
2.0 Web Site Design3.0 Web Site Development
4.0 Roll Out
5.0 Support
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 31/46
MS project
31
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 32/46
32
Phát tri ể n WBS
Hướng Analogy
Hướng Top-down
Hướng Bottom-up Hướng Mind-mapping
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 33/46
33
Bản đồ t ư duy (Mind-mapping)
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 34/46
34
Các nguyên lý c ơ bản t ạo WBS
1. Một đơn vị công việc chỉ xuất hiện một nơi trong WBS.
2. Nội dung công việc trong một mục WBS bằng tổng cáccông việc dưới nó.
3. Một mục WBS là nhiệm vụ đơn
4. WBS phải nhất quán với cách thực hiện công việc;tr ước hết nó phải phục vụ nhóm dự án và các mục đíchkhác nếu thực tế cho phép.
5. Các thành viên nhóm dự án phải tham gia phát triểnWBS để bảo đảm tính nhất quán.
6. Mỗi mục WBS phải có tài liệu đi kèm để bảo đảm hiểu
được chính xác phạm vi công việc.7. WBS phải là công cụ linh hoạt để đáp ứng những thay
đổi không tránh được, điều khiển nội dung công việctheo đúng tuyên bố về phạm vi.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 35/46
35
4. Ki ể m tra & ki ể m soát
Rất khó tạo được tuyên bố phạm vi tốt và WBS tốt
cho một dự án.
Kiểm tra phạm vi dự án và giảm thiểu thay đổiphạm vi là điều khó hơn.
Nhiều dự án CNTT chịu phải tình tr ạng “phạm vi
phình ra” (Scope Creep) và thường kiểm tra và
kiểm soát phạm vi không tốt.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 36/46
36
Các d ự án gặ p khó khăn
FoxMeyer Drug vỡ nợ do phạm vi phình ra (robotic
warehouse)
21st
Century Insurance Group tốn nhiều thời gianvà tiền bạc cho dự án mà có thể dùng thành phần
COTS (Commerce off-the-shelf)
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 37/46
37
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 38/46
38
C ần làm vi ệc v ớ i ngườ i dùng
Người dùng có vai trò quan tr ọng trong nhóm dự án
Có những buổi họp thường xuyên.
Chuyển những điều cần thiết cho người dùng vànhà tài tr ợ một cách thường xuyên.
Gặp gỡ giữa người dùng và người phát triển.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 39/46
39
Ứ ng phó v ớ i các v ấ n đề v ề yêu c ầu
Dựa theo qui trình quản lý yêu cầu
Dùng Prototyping, Use case modeling, and JAD
(Joint Application Design)
Viết ra những yêu cầu và giữ chúng hợp thời.
Kiểm thử thỏa đáng và xuyên suốt chu kỳ sống
Kiểm tra những thay đổi từ quan điểm hệ thống.
Nhấn mạnh tới thời hạn hoàn tất nhằm tập trung
vào những gì quan tr ọng nhất Xác định rõ những tài nguyên cho những đòi hỏi
thay đổi.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 40/46
40
T ạo nguyên mẫ u (Prototyping)
Xây dựng 1 mô hình làm việc “nháp” của hệ thống.
Các mô hình này có thể sẽ bỏ đi hay tr ở thành 1 phần
trong kết quả sau này. Đây là 1 công cụ hiệu quả để hiểu được yêu cầu hệ
thống, xác định được tính khả thi của yêu cầu, giải
quyết được những mơ hồ khi giao tiếp với ngườidùng
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 41/46
41
Mô hình Use case
Là quy trình nhận biết và mô hình hóa các sự kiện
nghiệp vụ thành tình huống sử dụng (Use case), và
xét xem hệ thống đáp ứng với các tình huống này
như thế nào.
Là công cụ r ất hiệu quả để hiểu được yêu cầu của
những hệ thống thông tin.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 42/46
42
Thi ế t k ế ứ ng d ụng k ế t nố i
JAD - Joint Application Design
Thông qua các hội thảo (workshop) chuyên sâu
bao gồm các stakeholder để cùng nhau xác địnhvà thiết kế hệ thống thông tin.
Nhờ kỹ thuật này người dùng sẽ tr ở nên năng
động hơn trong việc xác định yêu cầu hệ thống.
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 43/46
JAD
43
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 44/46
44
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 45/46
Câu hỏi
45
7/25/2019 qldapm-c2-quanlyphamvi.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/qldapm-c2-quanlyphamvipdf 46/46
?????
Thank you