Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
www.vinacert.vn
SỔ TAY CHẤT LƯỢNG/ QUALITY MANUAL
VQM Revision: 02
Date of issue: 21/10/2015
THEO DÕI HIỆU CHỈNH TÀI LIỆU/ DOCUMENT REVISION LOG
Ngày sửa đổi/
Date of revision Tóm lược hiệu chỉnh/ Revision summary
15/08/2015 - Bổ sung nội dung mục 5.1; 6; 7.14; 11 và 19
- Sửa mục 14.1; 14.4; 16.2; và 18.1
21/10/2015 - Sửa sơ đồ tổ chức
- Sửa bảng phân tích mối nguy
Chức danh/ Position
Duyệt/Approved by Kiểm tra/Checked by Soạn/Compiled by Chủ tịch Hội đồng quản trị/
COB QMR QMR
Ký tên/ Signature
Họ và tên/ Full name
Nguyen Huu Dung Ngô Văn Nam Ngô Văn Nam
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 2/33 Rev: 02, 10/2015
1. GIỚI THIỆU CHUNG 1. GENERAL INTRODUCTION
- Sổ tay này mô tả cơ cấu tổ chức, chính sách
chất lượng và cách thức kiểm soát các hoạt động đánh giá, chứng nhận và thử nghiệm của
VICB theo các yêu cầu quy định trong ISO/IEC
17021:2011; ISO/TS 22003:2007; ISO/IEC
ISO/IEC 17065:2012; ISO/IEC 17025:2005;
ISO/IEC 17020:2012 và các tài liệu có liên quan
khác của diễn đàn công nhận quốc tế IAF và
Hiệp hội công nhận các phòng thử nghiệm quốc tế ILAC.
- Sổ tay này cũng mô tả toàn bộ QMS của VICB
phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2008
- VICB đảm bảo rằng tất cả các cá nhân liên quan có thể tiếp cận sổ tay và các tài liệu kèm theo liên quan. VICB xem xét độ tin cậy của
chứng nhận và nhằm vào các nhu cầu của tất
cả các bên dựa trên các dịch vụ đánh giá và chứng nhận của VICB chứ không phải chỉ dựa
vào khách hàng.
- This manual specifies the organizational
structures, quality policies and control measures of audit, certification and testing activities of VICB in
accordance with the requirements stipulated in
ISO/IEC 17021:2011; ISO/TS 22003:2007; ISO/IEC 17065:2012; ISO/IEC 17025:2005; ISO/IEC 17020:2012 and other related documents
of the International Accreditation Forum (IAF) and
International Laboratory Accreditation Cooperation ILAC.
- This manual also specifies the whole quality
management system of VICB in accordance with ISO 9001:2008.
- VICB shall ensure that the manual and relevant associated documents are accessible to all relevant personnel. VICB shall consider the
credibility of certification and shall address the
needs of all parties (as set out in 4.1.2) that rely upon its audit and certification services, not just its
clients.
2. THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ KÝ HIỆU 2. TERMS, DEFINITIONS AND ABBREVIATIONS
Trong sổ tay này, sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu sau:
VICB : Công ty cổ phần Chứng nhận và Giám định VinaCert;
COB : Chủ tịch hội đồng quản trị
CC : Hội đồng chứng nhận;
QMS : Hệ thống quản lý chất lượng;
QMR : Đại diện lãnh đạo về chất lượng
QMC : Quản lý chất lượng phòng thử nghiệm
DG : Tổng giám đốc;
DM : Giám đốc điều hành
QD : Giám đốc kiểm tra giám định
BDi : Giám đốc kinh doanh
FD : Giám đốc tài chính
FSI : Viện An toàn thực phẩm;
IRC :Trung tâm thông tin nghiên cứu và phát
triển;
AC : Trung tâm phân tích VICB;
AD : Văn phòng;
BD : Phòng kinh doanh;
The following terms, definitions and abbreviations shall be used in this manual:
VICB : VinaCert Inspection and Certification Joint Stock Company;
COB : Chaiman of the Board
CC : Certification Council;
QMS : Quality Management system;
QMR : Management representative
QMC : Quality Managerment Committee (of AC)
DG : Director General;
DM : Director
QD : Quality Director
BDi : Business Director
FD : Finance Director
FSI : Food Safety Institute;
IRC : Information, Research and Development
Center;
AC : VICB Analysis Center;
AD : Administration Deparment;
BD : Business Department;
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 3/33 Rev: 02, 10/2015
CD : Phòng chứng nhận;
ICD : Phòng kiểm tra và giám định hàng hóa;
DN : Chi nhánh Đà Nẵng
HP : Văn phòng Hải Phòng
SG : Văn phòng Sài Gòn
CT : Văn phòng Cần Thơ
LA : Chuyên gia đánh giá trưởng
AU : Chuyên gia đánh giá;
TE : Chuyên gia kỹ thuật;
KH : Khách hàng;
CD : Certification Department;
ICD : Goods Inspection and control Department;
DN : Office - DN
HP : Office - HP
SG : Office - SG
CT : Office - CT
LA : Lead auditor(s);
AU : Auditor(s);
TE : Technical Expert(s);
KH : Customer;
3. GIỚI THIỆU VỀ VICB 3. ABOUT VICB
Công ty cổ phần Chứng nhận và Giám định
VinaCert được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh với mã số doanh nghiệp:
0102152121 do Sở kế hoạch và đầu tư Thành
phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 25/07/2007 (cấp lần 2 ngày 23/5/2013)
Tên giao dịch tiếng anh: VINACERT CERTIFICATION AND INSPECTION JOINT STOCK COMPANY
Tên thường gọi: VICB
Trụ sở chính: Tầng 4, tòa nhà 130 Nguyễn Đức Cảnh, Hoàng Mai, Hà Nội.
Website: http://vinacert.vn;
E.mail: [email protected]
Tel: 04.36341933; Fax: 04.36341137;
Thu nhập của VICB dựa vào:
- Dịch vụ đánh giá chứng nhận sản phẩm, chứng
nhận hệ thống quản lý trong lĩnh vực chất lượng, an toàn thực phẩm và môi trường phù hợp tiêu chuẩn;
- Giám định thương mại hàng hóa, kiểm tra chất lượng hàng hóa;
- Đào tạo: Hệ thống quản lý chất lượng, chuyên
gia đánh giá hệ thống quản lý chất lượng;
- Dịch vụ thử nghiệm và kiểm nghiệm chất lượng
hàng hóa.
Giá trị cốt lõi của VICB là:
Trung thực, tận tâm, trung thành, tinh tế.
Nguyên tắc ứng xử của VICB là:
1. Khách hàng là tối thượng;
2. Kỷ cương là sức mạnh;
VinaCert Certification and Inspection Joint Stock
Company was established in accordance with the business registration certificate No. 0102152121 first
issued by Hanoi Department of Planning and
Investment dated 25/07/2007 (the second issuance dated 23/5/2013).
Business name in English: VINACERT CERTIFICATION AND INSPECTION JOINT STOCK COMPANY.
Common name: VICB
Head office: 4th floor, 130 Nguyen Duc Canh st.,, Hoang Mai district, Hanoi.
Website: http://vinacert.vn
E-mail: [email protected]
Tel. : +84.43.6341933; Fax+84.43.6341137;
VICB’s sources of income are:
- Services for product audit and certification,
certification of management systems in the areas of quality, food safety and environment in conformity with standards;
- Inspection of quality of goods;
- Training: Quality management system, auditors for
the quality management system;
- Services for testing and examination of product quality.
VICB’s core values are:
Honesty, dedication, loyalty, subtleness.
VICB’s codes of behavior are:
1. Clients are the first priority;
2. Discipline is strength;
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 4/33 Rev: 02, 10/2015
3. Thành công là đam mê;
4. Thất bại là cơ hội;
5. Thử thách là thú vui;
6. Tinh thần đồng đội là chân lý ;
7. Sáng tạo là sức sống.
3. Success is passion;
4. Failure is chance;
5. Challenge is fun;
6. Team spirit is the truth;
7. Creation is vitality.
4. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC 4. ORGANIZATIONAL CHART
5. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CHỨC DANH VÀ CÁC BỘ PHẬN
5. RESPONSIBILITIES OF POSITIONS AND DEPARTMENTS
5.1. Chủ tịch Hội đồng quản trị -COB 5.1. Chaiman of the Board - COB
Chủ tịch Hội đồng quản trị (COB) là người đại diện
theo pháp luật của VICB. COB có trách nhiệm:
5.1.1. Ban hành chính sách chất lượng;
5.1.2. Phê duyệt sổ tay chất lượng;
5.1.3. Chủ trì xem xét lãnh đạo các HTQL;
5.1.4. Phê duyệt kế hoạch tài chính tháng/năm;
5.1.5. Phê duyệt quy chế hoạt động của CC ;
5.1.6. Quyết định bổ nhiệm nhân sự từ Trưởng
phòng và cấp tương đương trở lên;
5.1.7. Ủy quyền phê duyệt chứng chỉ ;
5.1.8. Chủ trì giao ban tháng.
5.1.9. Đảm bảo nguồn lực cho hoạt động của
VICB
5.1.10. Đảm bảo truyền đạt tới toàn bộ tổ chức tầm quan trọng của việc thoả mãn các yêu
COB shall be the legal representative of VICB.
COB shall be responsible for:
5.1.1. Issuing quality policy;
5.1.2. Approving quality manual;
5.1.3. Chairing management review of quality management systems;
5.1.4. Approving monthly/yearly financial plans;
5.1.5. Approving operational rules of CC;
5.1.6. Appointing Head of departments, similar
and higher positions;
5.1.7. Delegating the approval of certificates;
5.1.8. Chairing monthly meetings;
5.1.9. Ensuring resources for VICB operations
5.1.10. Ensuring that the entire organization shall understand the importance of satisfying
DG
IRC BD ICD AD AC1/2.. CD CT SG
HP DN
DM FD FSI BDi QD
QMR
COB
CC
AU/TE
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 5/33 Rev: 02, 10/2015
cầu của khách hàng và các yêu cầu của
luật định.
clients’ and legal requirements.
5.2. Tổng giám đốc VICB - DG 5.2. VICB Director General - DG
DG do Chủ tịch hội đồng quản trị bổ nhiệm theo quyết định của Hội đồng quản trị và chịu trách
nhiệm trước Pháp luật, Hội đồng Quản trị về Quyết
định của mình trong phạm vi công việc được phân cấp và ủy quyền. DG có quyền hạn:
5.2.1. Điều hành mọi hoạt động của Công ty;
5.2.2. Phê duyệt hệ thống tài liệu của Công ty;
5.2.3. Phê duyệt chuyên gia đánh giá, giám định
viên;
5.2.4. Bổ nhiệm Phó trưởng bộ phận và cấp tương đương sau khi thống nhất với COB;
5.2.5. Phê duyệt giấy chứng nhận theo ủy quyền;
5.2.6. Đảm bảo rằng các quá trình và thủ tục cần
thiết của hệ thống quản lý được thiết lập, thực hiện và duy trì;
5.2.7. Báo cáo cho COB khả năng thực hiện của
hệ thống quản lý và bất kỳ nhu cầu cải tiến nào.
5.2.8. Chịu trách nhiệm phát triển các hoạt động chứng nhận cũng như phát triển các yêu cầu chứng nhận theo các tiêu chuẩn, quy
chuẩn và chương trình chứng nhận phù
hợp. xem xét độ tin cậy của chứng nhận
5.2.9. Chịu trách nhiệm về các hoạt động thuê ngoài.
5.2.10. Tổng Giám đốc không tham gia vào các
cuộc đánh chứng nhận khách hàng của VICB và không tiến hành các thử nghiệm trong phòng thử nghiệm.
5.2.11 Khi Tổng giám đốc vi phạm các quy định của VICB (trong sổ tay chất lượng hay các
văn bản được ban hành khác), Hội đồng
quản trị và Hội đồng Chứng nhận sẽ xem xét và đưa ra quyết định thoả đáng.
DG is appointed by the COB under the decision of the Board of Directors and takes the responsibility
for his decisions towards the legal system and the
Board of Directors within his assigned and delegated scope of work. The DG shall have the
right to:
5.2.1. Lead all operations of the company;
5.2.2. Approve the document system of the
company;
5.2.3. Approve of auditors and inspectors;
5.2.4. Appoint Deputy Head of the departments and similar position after agreeing with the
COB;
5.2.5. Approve the certificates as delegated;
5.2.6. Ensure that all necessary processes and
procedures of the management system be
established, conducted and maintained;
5.2.7. Report to the COB the performance
capacity of the management system and any need for improvement;
5.2.8. Take the responsibility for developing certification activities as well as certification requirements in accordance with the
suitable certification standards, regulations
and schemes, considering the confidence in the certification;
5.2.9. Take the responsibility for outsourcing
activities;
5.2.10. The DG does not participate in VICB’s certification audits and does not perform
tests in the laboratory.
5.2.11. When the DG violates the VICB’s regulations (regulated in the quality manual
or other issued documents), the Board of
Directors and the Certification Council shall
consider and make appropriate decisions.
5.3. Hội đồng chứng nhận - CC 5.3. Certification council
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 6/33 Rev: 02, 10/2015
COB cam kết tạo mọi điều kiện cần thiết để CC
hoạt động độc lập, không bị ảnh hưởng bởi các áp
lực về công việc, lợi ích trong các quyết định. Thành viên CC do COB quyết định. CC có chức
năng:
5.3.1. Tư vấn cho Tổng Giám đốc VICB trong
hoạt động đánh giá sự phù hợp và giám sát các hoạt động phù hợp với các quy định của hệ thống chất lượng;
5.3.2. Đảm bảo tính công tâm, công bằng, độc lập, khách quan, công khai, không phân
biệt đối xử trong hoạt động đánh giá sự
phù hợp;
5.3.3. Tư vấn cho Giám đốc VICB về chiến lược
phát triển của VICB;
5.3.4. Giám sát các hoạt động đánh giá sự phù hợp của VICB;
5.3.5. CC hoạt động theo “Quy chế hoạt động
của CC VinaCert” - V01-01;
5.3.6. Thành viên CC có quyền truy cập tới tất cả
các thông tin liên quan để hoàn thành các
nhiệm vụ của mình.
5.3.7. Trong trường hợp COB không tuân thủ các
yêu cầu của CC, CC được phép thực hiện các hành động độc lập như thông báo với
cơ quan pháp luật, tổ chức công nhận, cổ
đông và các bên liên quan trực tiếp, đồng thời có trách nhiệm thông báo với Hội đồng quản trị, cân nhắc nguyên tắc bảo mật
thông tin khách hàng theo quy định của
VICB trước khi tiến hành các hành động độc lập đó.
The COB commits to offer favorable conditions for
the CC to functions independently, not to be
affected by work pressure and benefits in making decisions. The members of the CC shall be chosen
by the COB. The CC shall have the following
functions:
5.3.1. Consulting the DG of VICB in conformity
assessment activities and monitoring the
operations in accordance with the rules and regulations of the management system;
5.3.2. Ensuring the equality, independence,
objectivity, openess and non-discrimination in conformity assessment activities;
5.3.3. Consulting the DG about the development
strategy of VICB;
5.3.4. Monitoring VICB’s conformity assessment activities;
5.3.5. The CC shall operate under “the
operational rules of VICB’s CC” - V00-01
5.3.6. The CC members shall have the right to
access to all relevant information to
accomplish their tasks
5.3.7. In case the COB does not comply with the
CC’s regulations, the CC shall be allowed to take independent actions such as
reporting to the legal bodies, accreditation
bodies, shareholders and interest parties, simultaneously take the responsibility for reporting to the Board of Directors,
considering the principles of securing
clients’ information as per VICB’s regulations before implementing those
independent actions.
5.4. Giám đốc điều hành - DM 5.4. Director manager- DM
Chủ tịch Hội đồng quản trị chỉ định 1 thành viên trong ban giám đốc đảm nhận vị trí điều hành và
chịu trách nhiệm trước Hội đồng Quản trị về Quyết
định của mình trong phạm vi công việc được phân cấp và ủy quyền. Giám đốc điều hành có quyền hạn:
5.4.1. Nhân danh DG điều hành công ty hoạt động theo hệ thống QLCL đã thiết lập;
The Chairman of the Board shall appoint a member of the Board of management to take over the
directing position and take the responsibility for his
decisions within the assigned and delegated scope of work towards the Board of Directors. The managing director shall have the rights to:
5.4.1. On behalf of the DG to direct the company to operate under the established
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 7/33 Rev: 02, 10/2015
5.4.2. Duyệt chi theo kế hoạch tài chính tháng
của các bộ phận đã được COB phê duyệt;
Duyệt chi các khoản trên 5 tr sau khi có ý
kiến của Giám đốc tài chính;
5.4.3. Ký các văn bản giao dịch;
5.4.4. Ký kết hợp đồng đánh giá chứng nhận, thử
nghiệm, đào tạo;
5.4.5. Ký kết các hợp đồng lao động đối với các
nhân viên;
5.4.6. Phê duyệt phần thưởng hoàn thành nhiệm vụ trên cơ sở đề xuất của trưởng bộ phận;
5.4.7. Chủ trì giao ban tuần;
5.4.8. Thực hiện các công việc khác theo ủy
quyền
management system;
5.4.2. Approve the monthly finacial plans of the
departments which have been approved by the COB;
Approve the payment of more than 5
million VND after obtaining the opinion of FD;
5.4.3. Sign the transacting documents;
5.4.4. Sign certification audit, testing, training
contracts;
5.4.5. Sign the employment contracts with the staff members;
5.4.6. Approve bonuses based on
recommendation of Heads;
5.4.7. Chair the weekly meetings;
5.4.8. Perform other tasks as assigned.
5.5. Giám đốc kiểm tra giám định- QD 5.5. Qality director - QD
Giám đốc giám định do Chủ tịch Hội đồng quản trị
bổ nhiệm theo quyết định của Hội đồng quản trị và
chịu trách nhiệm trước Pháp luật, Hội đồng Quản trị về quyết định của mình trong phạm vi công việc
được phân cấp và ủy quyền. Giám đốc giám định
có quyền hạn:
5.5.1 Phê duyệt các tài liệu giám định với tư
cách là đại diện lãnh đạo hệ thống quản lý chất lượng theo ISO/IEC 17020;
5.5.2 Phê duyệt chứng thư giám định và kiểm tra
chất lượng hàng hóa;
5.5.3 Ký kết các Hợp đồng giám định;
5.5.4 Chủ trì các hoạt động đào tạo giám định viên, nhân viên kiểm tra chất lượng;
The QD is appointed by the Chairman of the Board
under the BOD’s decision and take the
responsibility towards the Laws and BOD for his decisions within the assigned and delegated scope
of work. The QD shall be allowed to:
5.5.1 Approve documents, procedures related to
inspection activities as the representative of the QMS in accordance with ISO/IEC 17020;
5.5.2 Approve the inspection certificates and
goods quality testing;
5.5.3 Sign inspection contracts;
5.5.4 Be responsible for training activities for the company’s inspectors, quality testing staff;
5.6. Giám đốc kinh doanh - BDi 5.6. Business director - BDi
Giám đốc kinh doanh do Chủ tịch Hội đồng quản trị
bổ nhiệm theo quyết định của Hội đồng quản trị và chịu trách nhiệm trước Pháp luật, Hội đồng Quản
trị về quyết định của mình trong phạm vi công việc
được phân cấp và ủy quyền. Giám đốc kinh doanh có quyền hạn:
5.6.1 Thực thi quyền điều hành kinh doanh và
phát triển thị trường theo sự ủy quyền của Chủ tịch HĐQT.
5.6.2 Thay mặt COB thực hiện các chính sách
The BDi is appointed by the Chairman of the Board
under the BOD’s decision and take the responsibility towards the Laws and BOD for his
decisions within the assigned and delegated scope
of work. The BDi shall be allowed to:
5.6.1 Implementing business development and market expansion activities under the authorization of the Chairman.
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 8/33 Rev: 02, 10/2015
khách hàng theo sự ủy quyền của Chủ tịch
HĐQT theo từng sản phẩm dịch vụ của
công ty;
5.6.3 Bảo toàn và tạo lợi nhuận tối ưu cho các
hoạt động kinh doanh sản phẩm dịch vụ theo chức năng được giao;
5.6.4 Ký kết các hợp đồng cung ứng dịch vụ
theo ủy quyền;
5.6.5 Đề xuất các dịch vụ mới trên cơ sở đánh giá nhu cầu thị trường.
5.6.2 On behalf of the COB implementing
policies related to customer services under
the authorization of the Chairman for individual products/services offered by the
company;
5.6.3 Safeguard and create maximum benefits for business activities regarding services
and/or products within authorized responsibilities;
5.6.4 Sign service contracts as authorized;
5.6.5 Suggest new services based on assessing
market demand
5.7. Giám đốc tài chính - FD 5.7. Finance director - FD
Giám đốc tài chính do Chủ tịch Hội đồng quản trị bổ nhiệm theo quyết định của Hội đồng quản trị và
chịu trách nhiệm trước Pháp luật, Hội đồng Quản
trị về quyết định của mình trong phạm vi công việc
được phân cấp và ủy quyền. Giám đốc tài chính có quyền hạn:
5.7.1 Đảm bảo vận hành nguồn lực tài chính có hiệu quả;
5.7.2 Xây dựng kế hoạch tài chính năm, tổng hợp kế hoạch tài chính tháng trình COB phê duyệt;
5.7.3 Thẩm tra các khoản chi đột xuất trên 5
triệu để giám đốc điều hành phê duyệt;
5.7.4 Quản lý tài chính các đơn vị trực thuộc;
5.7.5 Đại diên công ty giao dịch với các cơ quan
liên quan đến lĩnh vực tài chính.
The FD is appointed by the Chairman of BOD under the BOD’s decision and takes the
responsibility towards the laws and BOD for his
decisions within the assigned and delegated scope
of work. The FD shall have the following rights and duties:
5.7.1 Ensuring the effective operation of the financial resources;
5.7.2 Making yearly financial plans, collecting monthly finacial plans to submit to the COB for approval;
5.7.3 Verifying extraordinary outflows exceeding
5 mil VND for the Managing Director to approve;
5.7.4 Managing the finance of units under
control;
5.7.5 Representing the company in transactions
with other companies in terms of finance.
5.8. Văn phòng – AD 5.8. Admin department – AD
Văn phòng có Chánh văn phòng chịu trách nhiệm
trước Hội đồng Quản trị về quyết định của mình
trong phạm vi công việc được phân công và một Phó chánh văn phòng giúp việc cho Chánh văn phòng.
The AD is comprised of a Head who takes the
responsibility towards the BOD for his decisions
within the assigned and delegated scope of work and a deputy Head who assists the Head.
5.8.1. AD có chức năng:
a. Quản lý nhân sự của Công ty (Bao gồm cả hồ sơ chuyên gia/ giám định viên); Kiểm soát việc
nhân viên tuân thủ nội quy lao động của Công;
5.8.1. The AD shall be responsible for:
a. Managing the human resources (including experts/inspectors’ documents); control the
compliance of the staff with the company the
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 9/33 Rev: 02, 10/2015
b. Chủ trì giải quyết khiếu nại của KH;
c. Đầu mối thu thập và quản lý các thông tin trong và ngoài Công ty liên quan đến toàn bộ các hoạt
động của VICB;
d. Chịu trách nhiệm về các hoạt động hành chính,
tài chính cho hoạt động của các phòng ban tại
Hà Nội;
e. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công
của COB.
f. Thu hồi công nợ, quản lý quỹ;
g. Đảm bảo các nguồn lực cần thiết để hoạt động
công ty được thông suốt, hiệu quả ;
h. Kiểm soát việc trao đổi thông tin với các bên
liên quan;
i. Tổ chức các cuộc đánh giá thuộc khu vực do Văn phòng Hà Nội quản lý (khu vực I);
j. Chuyển chứng chỉ cho khách hàng ;
rules and regulations;
b. Handling customers’ complaints;
c. Playing a key role in collecting and managing internal and external information relating to all
the company’s activities;
d. Being responsible for administrative and
financial activities of VICB’s head office in
Hanoi;
e. Carrying out other tasks in accordance with
assignments of the COB.
f. Collecting debts, managing funds;
g. Ensuring all necessary resources so that the
company can operate effectively;
h. Controlling the exchange of information with
interest parties;
i. Arranging audits under the control of Ha Noi office (area I)
j. Sending certificates to the clients
5.8.2. Chánh văn phòng có quyền hạn:
a. Điều hành hoạt động của văn phòng;
b. Điều động mọi thành viên công ty tham gia các
hoạt động của Công ty ngoài chuyên môn đã được quy định trong sổ tay này;
c. Lập kế hoạch công tác, kế hoạch tài chính tháng của văn phòng;
d. Cập nhật danh sách nhân viên toàn công ty,
chuyển cho mọi thành viên khi có sự thay đổi;
e. Phê duyệt lương và thưởng thực hiện đúng quy
định ;
f. Lập đề nghị thưởng hằng tháng cho nhân viên văn phòng
g. Lập bản mô tả công việc cho từng thành viên
của AD trình DG phê duyệt;
h. Thực hiện các việc khác theo yêu cầu của COB.
5.8.2. The AD Head shall have the rights to:
a. Monitor the operation of the AD;
b. Assign all staff to participate in activities other
than the occupational activities in this QM;
c. make work plan, monthly financial plan;
d. update the list of the entire company’s employees, inform everyone in case of change;
e. Approve salary and bonus as regulated;
f. Recommend monthly bonus for AD staff;
g. Compile job description for AD staff and submit
to the DG for approval;
h. Perform other tasks as assigned by th COB.
5.9. Phòng chứng nhận - CD 5.9. Certification department – CD
Phòng chứng nhận có Trưởng phòng chịu trách
nhiệm trước Hội đồng Quản trị về quyết định của
mình trong phạm vi công việc được phân công và ủy quyền, một số Phó trưởng phòng giúp việc cho
Trưởng phòng.
The CD is comprised of a Head who takes the
responsibility towards the BOD for his decisions
within the assigned and delegated scope of work and several deputy Heads who assists the Head.
5.9.1. CD có chức năng: 5.9.1. The CD shall take the following duties:
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 10/33 Rev: 02, 10/2015
a. Chủ trì tổ chức triển khai các chương trình đánh
giá theo quy trình tương ứng;
b. Quản lý hoạt động của chuyên gia đánh giá;
c. Thẩm tra các hồ sơ đánh giá chứng nhận trước
khi trình Tổng giám đốc ký chứng chỉ;
d. Thẩm tra hồ sơ chứng nhận hợp quy thực phẩm
trình Viện trưởng FSI phê duyệt;
e. Chủ trì xây dựng, thẩm tra các quy định riêng trước khi ban hành;
f. Tham gia giải quyết các khiếu nại của KH khi được phân công;
g. Cập nhật dữ liệu khách hàng sau mỗi đợt đánh
giá;
h. Lập yêu cầu tổ chức cuộc đánh giá chuyển AD, SG, CT, DN thực hiện.
a. in charge of implementing audit schemes in
accordance with the relevant procedures;
b. Managing technical experts and auditors;
c. Verifying the audit certification records and
documents before submitting to DG for signing
the certificate;
d. Verifying the audit certification records of food
regulatory compliance and submitting them to the Director of FSI for approval;
e. Being in charge of compiling and verifying specific regulations prior to release;
f. Getting involved in handling customers‘
complaints when assigned;
g. Update client database after each audit;
h. make request for arranging audits and transfer to AD, SG, CT, DN to implement
5.9.2. Trưởng CD có quyền hạn:
a. Điều hành hoạt động của phòng chứng nhận;
b. Đảm nhận vai trò thư ký hội đồng chứng nhận;
c. Phê duyệt chương trình đánh giá;
d. Thẩm tra hồ sơ chuyên gia trình Tổng giám đốc
phê duyệt code;
e. Lập đề nghị thanh toán manday cho chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật;
f. Lập đề nghị thưởng hằng tháng cho nhân viên CD;
g. Lập kế hoạch công tác, kế hoạch tài chính
tháng của phòng;
h. Lập bản mô tả công việc cho từng thành viên
của phòng trình DG phê duyệt ;
i. Ký chứng chỉ theo ủy quyền của COB;
j. Thực hiện các việc khác theo yêu cầu của COB.
5.9.2. The CD head shall be responsible for:
a. Monitoring the operation of the CD;
b. Being the secretary of the CC;
c. Approving the audit schemes;
d. Verifying the auditors‘ records and submitting to
the DG to approve codes;
e. making request for payment of manday for auditors/experts;
f. Making monthly bonus recommendation for CD staff;
g. Making work plan, monthly financial plan of the
CD;
h. make job description for each staff of the CD
and submitting for DG’s approval;
i. signing the certificates as delegated by the COB;
j. Performing other tasks as assigned by the COB
5.10. Phòng kinh doanh – BD 5.10. Business department – BD
Phòng BD có Trưởng phòng chịu trách nhiệm
trước Hội đồng Quản trị về quyết định của mình trong phạm vi công việc được phân công. Phòng
BD có một số Phó trưởng phòng giúp việc cho
Trưởng phòng.
The BD is comprised of a Head who takes the
responsibility towards the BOD for his decisions within the assigned and delegated scope of work
and several deputy Heads who assists the Head.
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 11/33 Rev: 02, 10/2015
5.10.1. BD có chức năng:
a. Thỏa thuận hợp đồng với khách hàng khu vực I
theo V00-08.
b. Sau khi ký kết hợp đồng với KH, tiến hành hướng dẫn KH hoàn thiện các biểu mẫu và
chuyển toàn bộ hồ sơ tới các bộ phận có liên
quan để cung cấp dịch vụ cho khách hàng;
c. Tổ chức trao chứng chỉ cho KH (nếu cần);
d. Tiếp nhận các thông tin phản hồi từ KH bao
gồm, tham gia giải quyết các khiếu nại của KH khi được phân công;
5.10.1. The department shall have the following
tasks:
a. Negotiating contracts with clients in area I in accordance with V00-08
b. After signing contracts with the clients, guiding the clients to complete all forms and transfering
them to related departments to offer services to
clients;
c. Holding a ceremony to give certificates to clients
(if needed);
d. Receiving responses from clients and participating in dealing with clients’ complaints
when assigned;
5.10.2. Trưởng BD có quyền hạn:
a) Điều hành hoạt động bán hàng trong phạm vi khu vực I;
b) Lập kế hoạch công tác, kế hoạch tài chính
tháng của phòng;
c) Lập đề nghị thưởng hằng tháng cho nhân viên
BD;
d) Lập bản mô tả công việc cho từng thành viên của phòng trình DG phê duyệt.
e) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của COB.
5.10.2. The Head of the BD shall be responsible
for:
a) Monitoring the sale activities within area I;
b) Making work plan, monthly financial plan of
the BD;
c) Making monthly bonus recommendation for
BD staff;
d) make job description for each staff of the BD and submitting for DG’s approval;
e) Performing other tasks as assigned by the COB
5.11. Phòng Thử nghiệm và Trung tâm Phân tích trực thuộc VICB
5.11. Laboratory and Analysis Center of VICB
5.11.1 PTN có các chức năng:
a) Trung tâm phân tích/ PTN trực thuộc VICB có Giám đốc trung tâm/ Trưởng Lab chịu trách
nhiệm trước pháp luật và Hội đồng Quản trị về quyết định của mình trong phạm vi công việc
được ủy quyền. Trung tâm/PTN có các cán bộ
quản lý kỹ thuật và một số Phó giám đốc/phó phòng giúp việc cho giám đốc.
b) PTN sẽ có cán bộ phụ trách hệ thống quản lý
chất lượng và cán bộ phụ trách kỹ thuật cho PTN. Ngoài các trách nhiệm khác, 2 vị trí này có quyền hạn theo phân công của COB và
được VICB cung cấp các tài nguyên cần thiết để thực hiện các trách nhiệm của họ, bao gồm
trách nhiệm thiết lập, thực thi, duy trì và cải tiến
5.11.1 The Lab shall have the following functions:
a. VICB’s AC/Lab is comprised of a Director/Head of the lab who takes the
responsibility towards the laws and BOD for his decisions within the assigned and
delegated scope of work and several technical
managers as well as deputy directors/deputy head who assists the Director.
b. Lab shall have quality managers and system
managers. Along with other rights and duties, these two positions shall have the authorities as per assigned by the COB and VICB shall
supply necessary resources so that they can perform their duties, including the
responsibility for establishing, implementing,
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 12/33 Rev: 02, 10/2015
hệ thống quản lý chất lượng của PTN. Ngoài
ra, hai cán bộ này sẽ phát hiện các sai lệch so
với hệ thống quản lý hay là sai lệch so với các thủ tục tiến hành thử nghiệm và tiến hành các
hành động cần thiết để loại trừ, ngăn ngừa hay
giảm thiểu các sai khác đó.
c) Lãnh đạo cao nhất đảm bảo rằng toàn bộ nhân
sự của PTN không chịu áp lực thương mại, tài chính, hay áp lực khác từ nội bộ hay bên ngoài hoặc các ảnh hưởng khác có thể gây tác động
xấu lên chất lượng công việc thử nghiệm.
Hàng năm, toàn bộ nhân viên PTN sẽ ký thoả
thuận cam kết hiểu rõ thoả thuận về xung đột lợi ích và tuân thủ tuyệt đối các yêu cầu trong
thoả thuận; và trong phạm vi hiểu biết tốt nhất
của mình không có tiềm ẩn xung đột lợi ích nào mà chưa báo cho COB;
d) Lãnh đạo cao nhất VICB và PTN nhận thức rõ
rằng có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới độ chính xác và độ tin cậy của các kết quả thử
nghiệm do PTN tiến hành. Từ nhận thức đó,
PTN xây dựng các quy trình, thủ tục, lưu và sử dụng các hồ sơ về các nhân tố con người, điều kiện và tiện nghi môi trường, các phương pháp
thử được sử dụng, xác nhận giá trị sử dụng và phê duyệt phương pháp, về hướng dẫn hiệu
chuẩn thiết bị nội bộ, xây dựng liên kết đo
lường chuẩn, xử lý mẫu thử nghiệm nhằm đạt
được các chất lượng thử nghiệm ổn định như mong muốn.
e) Lãnh đạo cao nhất VICB và PTN cũng hiểu rất rõ rằng mức độ mà các yếu tố có thể ảnh
hưởng tới độ không đảm bảo đo (ĐKĐBĐ) của
các phép thử do PTN thực hiện. Trong quá
trình phát triển và áp dụng các phép thử, các thủ tục thử nghiệm, trong việc đào tạo nhân
viên, tuyển dụng nhân viên và trong quá trình
lựa chọn trang thiết bị, mua sắp vật tư, dịch vụ, PTN sẽ cân nhắc tới các yếu tố này và mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đó lên kết quả của
phép thử tiến hành bởi PTN.
maintaining and improving the QMS of Lab. In
addition, these two managers shall detect the
differences in the management system as well as the differences in the procedures to perform
tests and necessary actions to eliminate,
prevent or reduce them.
c. Top management shall ensure that all
personnel of the Lab shall not be affected by any commercial, financial or any other internal or external types of pressure or other effects
that can have bad impact on the testing
quality. Every year, all personnel of the Lab
shall sign a commitment to show that they understands the agreement on benefit
conflicts and completely complies with the
requirements in the agreement, and to the best of his knowledge, there has not been any
benefit conflicts that have not been reported to
the COB.
d. The top management of VICB and Lab
understand that there are a lot of factors
affecting the accuracy and confidence of testing results conducted by the Lab (the Lab
does not conduct calibration). Therefore, the Lab shall establish the procedures about retaining and use records of human factors,
environmental conditions and facilities, testing
methods which are used, method validation and approval, equipment, measurement
traceability, sampling, processing testing
samples in order to reach stable testing quality as expected.
e. The top management of VICB and Lab
understand the extent to which factors can affect measurement uncertainty of tests
carried out by the Lab. During development
and implementation of the tests, testing procedures, staff training, and employment
and selecting facilities, purchasing materials,
services, the Lab shall consider these factors and their impact on the testing results.
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 13/33 Rev: 02, 10/2015
f) Trưởng PTN và COB đảm bảo cung cấp đủ
nguồn lực cho các hoạt động của PTN, đặc
biệt là nguồn lực con người. PTN sẽ cố gắng luôn sử dụng các nhân viên ký hợp đồng làm
việc toàn thời gian cho PTN. Tuy nhiên, khi cần
thiết PTN có thể sử dụng nhân viên được ký hợp đồng ngắn hạn. Trong trường hợp PTN sử dụng nhân viên được thuê ngắn hạn, nhân viên
kỹ thuật bổ sung hoặc nhân viên hỗ trợ chính,
Trưởng PTN sẽ đảm bảo những nhân viên đó được giám sát và họ có đủ năng lực cần thiết
để thực hiện công việc được giao; đồng thời
phải đảm bạo họ làm việc tuân thủ theo các yêu cầu của HTQLCL được PTN xây dựng và
thực hiện.
g) Tổ chức thực hiện các hoạt động thử nghiệm tuân thủ theo các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO
17025, thoả mãn nhu cầu khách hàng và đáp
ứng các yêu cầu luật định, quy định của các cơ quan chức năng và các tổ chức cung cấp thừa
nhận, công nhận; ngoài ra PTN không tham gia
vào bất kỳ hoạt động có thể làm giảm mức tin cậy vào năng lực, tính công bằng, khách quan, trung thực và không thiên vị của PTN.
h) Hệ thống quản lý của PTN sẽ được áp dụng cho tất cả các phép thử, các hoạt động thử
nghiệm được tiến hành tại 2 địa điểm cố định
của PTN
i) Tiếp nhận mẫu và tiến hành các phép thử, trả
kết quả với các mẫu thử được yêu cầu.
j) Nhận, bảo quản, gửi mẫu tới các cơ sở thử nghiệm, thí nghiệm, nhận kết quả thử nghiệm
từ các nhà thầu phụ cho mẫu gửi đi.
k) Tham gia giải quyết các khiếu nại của khách
hàng nằm trong phạm vi quyền hạn của mình;
l) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của COB.
f. The Head of the Lab and COB shall ensure
the adequate supply of resources for’s
operation, especially human resources. The lab shall truy to use full time staff. However,
when needed, the Lab may employ short-term
staff. In such cases when the Lab uses short-term staff, additional technical staff or main assistants, the Head of the Lab shall ensure
that those staff members are monitored and
qualified to perform the assigned tasks; simultaneously ensure that they work in
compliance with the requirements of Lab’s
QMS.
g. Conducting the implementation of testing in
compliance with the requirements of ISO 17025, satisfying clients’ needs and fulfilling legal regulations of the functional bodies and
Abs; in addition, the laboratory shall not
participate in any activity that may have bad impact on the confidence in the capacity,
fairness, objectivity, honesty and impartiality of
the laboratory.
h. Lab’s QMS shall be applied to all tests, testing activities shall be carried out at two fixed
locations of Lab;
i. Receiving samples, conducting tests and
reporting results of the required samples;
j. Receiving, storing, sending samples to testing
facilities, receiving testing results from
subcontractors;
k. Participating in dealing with clients‘ complaints
within its authority;
l. Performing other tasks as assigned by the COB.
5.11.2 Trưởng PTN có quyền hạn:
a. Điều hành hoạt động của Trung tâm;
b. Phê duyệt kết quả thử nghiệm;
c. Lập kế hoạch công tác, kế hoạch tài chính
5.11.2 The Head of the Lab shall have the following
rights and duties:
a. Monitoring the Lab’s operation;
b. Approving testing results;
c. Making the working plans, monthly financial
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 14/33 Rev: 02, 10/2015
tháng của Trung tâm;
d. Phê duyệt thưởng hàng tháng cho nhân viên
PTN;
e. Lập bản mô tả công việc cho từng vị trí của
Trung tâm trình DG phê duyệt;
f. Đảm bảo các nhân viên của PTN không chịu áp
lực về thương mại tài chính hay áp lực khác từ
nội bộ hay bên ngoài hay ảnh hưởng bất kỳ khác có thể tác động xấu lên chất lượng công việc của họ. Nhân viên mới khi bắt đầu làm việc
cho PTN sẽ ký thoả thuận về xung đột lợi ích và
hàng năm tất cả các nhân viên của PTN sẽ ký lại cam kết rằng họ hiểu thoả thuận về xung đột
lợi ích cũng như tuân thủ tuyệt đối các yêu cầu
của thoả thuận. Các nhân viên PTN sẽ thông báo cho Trưởng PTN về nguy cơ tiềm ẩn xung
đột lợi ích mình biết liên quan tới cá nhân mình để xem xét mức độ nghiêm trọng và đưa ra giải pháp xử lý.
g. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công
của COB.
plans of Lab;
d. Approving monthly bonus for Lab staff;
e. Making job description for each position of the
Lab to submit to the DG for approval;
f. Ensuring that the Lab staff shall not be affected
by any commercial, financial or any other
internal or external types of pressure or other effects that can have bad impact on the quality
of their work. New staff shall sign the the agreement on benefit conflicts and every year all staff members of Lab shall resign the
commitment to prove that they understand the
agreement and completely comply with the
requirements in the agreement. The Lab staff shall report to the Head of the Lab any potential
hazards that may introduce benefit conflicts
relating to them to consider the severity and discuss the resolutions.
g. Performing other tasks as asigned by the COB
5.11.3 Cán bộ quản lý kỹ thuật có quyền hạn:
a. Duy trì hiệu lực các hướng dẫn công việc thuộc
phạm vi quản lý;
b. Kiểm tra kết quả thử nghiệm trước khi Trưởng
PTN và Tổng giám đốc phê duyệt, ký kết quả
thử nghiệm khi được Trưởng PTN ủy quyền;
c. Quản lý kỹ thuật sẽ chịu trách nhiệm chung về
các hoạt động kỹ thuật của PTN và cũng chịu trách nhiệm cung cấp đầy đủ các tài nguyên cần thiết để đảm bảo chất lượng yêu cầu cho các
hoạt động kỹ thuật đó và đảm bảo rằng các hoạt
động kỹ thuật được tiến hành tuân thủ theo HTQLCL và thoả mãn các yêu cầu của khách
hàng và các yêu cầu của ISO/IEC 17025:2005.
d. Quản lý kỹ thuật có trách nhiệm giám sát và tiếp
nhận báo cáo trực tiếp từ các tổ trưởng (tối đa là
6 cán bộ).
5.11.3. The technical managers shall have the
following rights and duties:
a. Maintaining the effectiveness of work guidelines
under their authority;
b. Checking testing results before the Head of the
Lab and DG approve, and sign testing results
when Head of the Lab authorize;
c. Taking the responsibility for technical operations of the Lab and supplying adequate resources to
ensure the required quality of those operations and ensuring that the technical operations are
conducted in accordance with the QMS and
satisfy the clients‘requirements as well as the
requirements of ISO/IEC 17025:2005.
d. Technical manage takes the responsibilities to
supervise and recieve reporting from team
leaders (maximum of 6 surbodinates).
5.11.4 Quản lý chất lượng:
a. Quản lý chất lượng, ngoài các trách nhiệm và
quyền hạn khác, phải đảm bảo thiết lập và duy trìhệ thống quản lý chất lượng của PTN; giám
5.11.4 Quality manager(s)
a. The quality manager(s) shall, along with other
rights and duties, ensure the establishment and maintenance of Lab’s QMS; monitor to assure
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 15/33 Rev: 02, 10/2015
sát để đảm bảo hệ thống đã được thiết lập luôn
luôn được thi hành và tuân thủ.
b. Quản lý chất lượng được COB bổ nhiệm và COB là người đưa ra quyết định cuối cùng về
các chính sách của PTN cũng như việc đảm
bảo cung cấp các tài nguyên cần thiết để đảm bảo chất lượng cho PTN.
c. QLCL của PTN cũng chịu trách nhiệm tổ chức
đào tạo nhận thức cho tất cả các nhân viên của PTN để đảm bảo HTQLCL của PTN được
truyền thông, thấu hiểu, thực thi bởi và luôn
sẵn có cho mọi nhân viên để đảm bảo thử nghiệm do PTN tiến hành tuân thủ các yêu cầu
của khách hàng và các yêu cầu của ISO/IEC
17025:2005.
d. QLCL của PTN có trách nhiệm đào tạo nhận
thức và giám sát các nhân viên của PTN để họ hiểu được tầm quan trọng và sự liên hệ trực tiếp giữa các hoạt động họ tiến hành và cách
mà họ có thể đóng góp cho việc đạt được các
mục tiêu của hệ thống quản lý chất lượng.
e. QLCL của PTN đảm bảo hệ thống trao đổi
thông tin của PTN được tiến hành theo như mô tả ở VQM, mục 16.
f. QLCL của PTN phải thiết lập, thực hiện và duy trì hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng yêu cầu của ISO 17025 và phù hợp với phạm vi
các hoạt động thử nghiệm của mình. Hệ thống
quản lý chất lượng của PTN phải lưu lại các chính sách, hệ thống, chương trình, thủ tục và
hướng dẫn sao cho đảm bảo được chất lượng
của các kết quả thử nghiệm do PTN tiến hành. HTQLCL của PTN cũng sẽ được cải tiến liên tục thông qua việc sử dụng chính sách chất
lượng, mục tiêu chất lượng, kết quả các cuộc đánh giá nội bộ và từ bên thứ ba, phân tích dữ
liệu thu thập được về các hoạt động của PTN,
việc tiến hành các hành động khắc phục, phòng ngừa và thông qua kết quả từ các cuộc
họp xem xét lãnh đạo tuân theo các thủ tục,
quy trình của VICB.
g. QLCL dưới sự chỉ đạo của COB phải đảm bảo
that the established system has always been
implemented and fulfiled;
b. The quality manager(s) shall be appointed by the COB and the COB shall be the last
individual to make final decisions on Lab’s
policies as well as ensure the supply of necessary resources for quality assurance.
c. Lab’s quality manager(s) shall take the
responsibility to raise the awareness of all Lab staff members to ensure that the Lab’s QMS be
transmitted, understood and implemented by
and available to all staff members to make sure that tests carried out by the Lab comply with
the clients as well as ISO/IEC 17025:2005’s
requirements.
d. The Lab’s quality manager(s) shall take the
responsibility to raise the awareness of all Lab staff members and monitor them so that they can understand the importance and direct
relationship of their activities and the ways by
which they can contribute to the success of the QMS in gaining the targets.
e. The Lab’s quality manager(s) shall ensure the
information exchange system is implemented as per VQM, section 16.
f. The Lab’s quality manager(s) shall establish, implement and maintain the QMS in accordance with ISO 17025 and in compliance
with the scope of its testing activities. QMS of
the Lab shall maintain the policies, systems, programs, procedures and guidelines ensuring
the quality of testing results implemented by
the Lab. The Lab’s QMS shall be instantly improved by using quality policy and targets,
results of internal and third-party audits,
analyse data of Lab’s operations, the
implementation of corrective and preventive actions and results of management review in
compliance with VICB’s procedures.
g. The quality manager(s) shall be led by the COB
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 16/33 Rev: 02, 10/2015
rằng tính nhất quản của HTQLCL của PTN
luôn được duy trì ngay cả khi HTQL có những
thay đổi được lên kế hoạch và thực hiện.
h. QLCL phải đảm bảo rằng các mẫu thử, hoá
chất, chuẩn chính và mẫu chuẩn phải được lưu
trữ sao cho không làm mất đi đặc tính của chúng.
to ensure that the integrity of the Lab’s QMS is
always maintained even if there are changes
which have been planned in implemented.
h. The quality manager(s) shall ensure that the
tests, chemicals, reference standards and
reference materials shall be stored in such a way that does not lose their characteristics.
5.11.5 Tổ trưởng
a. Duy trì hiệu lực các hướng dẫn công việc thuộc
phạm vi quản lý.
b. Kiểm soát và chịu trách nhiệm kết quả của tổ trước phụ trách kỹ thuật/ trưởng phòng. Tổ
trưởng có trách nhiệm giám sát và tiếp nhận
báo cáo trực tiếp từ tối đa 6 kiểm nghiệm viên.
c. Tổ trưởng sẽ chịu trách nhiệm chung về các hoạt động kỹ thuật của tổ và cũng chịu trách
nhiệm cung cấp đầy đủ các tài nguyên cần
thiết để đảm bảo chất lượng yêu cầu cho các hoạt động kỹ thuật đó và đảm bảo rằng các hoạt động kỹ thuật được tiến hành tuân thủ
theo HTQLCL và thoả mãn các yêu cầu của
khách hàng và các yêu cầu của ISO/IEC 17025:2005
5.11.5 Leader of team
a. Maintaining the effectiveness of work
guidelines under their authority
b. Checking and taking the responsibility result of team towards the technical manager/ Head of
PTN. The team leader takes the responsibilities
to supervise and receive reporting from a
maximum of 6 analysts.
c. Taking the responsibility for technical
operations of the team and supplying adequate resources to ensure the required quality of
those operations and ensuring that the
technical operations are conducted in accordance with the QMS and satisfy the
clients‘requirements as well as the
requirements of ISO/IEC 17025:2005.
5.12. Phòng Giám định và Kiểm tra hàng hóa - ICD:
5.12. Goods Inspection and Control Department – ICD:
Phòng giám định và kiểm tra hàng hóa có trưởng phòng chịu trách nhiệm trước Hội đồng Quản trị
về quyết định của mình trong phạm vi công việc
được phân công. ICD có một số Phó trưởng phòng giúp việc cho Trưởng phòng.
The ICD shall have a Head who takes the responsibility towards the BOD for his decisions
within the assigned and delegated scope of work.
There shall be several Deputy Heads assisting the Head.
5.12.1. ICD có chức năng:
a. Thực hiện nghiệp vụ kiểm tra chất lượng hàng
hóa theo ủy quyền;
b. Tiếp nhận và triển khai dịch vụ giám định hàng hóa xuất nhập khẩu theo yêu cầu khách hàng;
c. Tổng hợp kết quả kiểm tra báo cáo cơ quan chức năng theo quy định;
d. Theo dõi công nợ giám định, kiểm tra;
e. Tham gia giải quyết các khiếu nại của khách
hàng nằm trong phạm vi quyền hạn của mình;
5.12.1. ICD shall have the following functions:
a. Implementing the goods quality test as
authorized;
b. Receiving requests and performing goods inspections per requests by customers;
c. Summarizing the testing results and reporting to the functional bodies as regulated by the laws;
d. monitoring public debts of inspection and
testing;
e. participating in dealing with clients‘ complaints
within authorization
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 17/33 Rev: 02, 10/2015
5.12.2. Trưởng ICD có quyền hạn:
a. Điều hành hoạt động của phòng;
b. Lập kế hoạch công tác, kế hoạch tài chính
tháng của phòng;
c. Lập đề nghị thưởng hằng tháng cho nhân viên
ICD;
d. Lập bản mô tả công việc cho từng thành viên
của phòng trình DG phê duyệt ;
e. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của COB;
5.12.2. The ICD Head shall have the following
rights and duties:
a. Monitoring the operation of the ICD;
b. Making work plan, monthly financial plan of the
the ICD;
c. Making monthly bonus recommendation for ICD
staff;
d. making job description for each staff of the ICD and submitting for DG’s approval;
e. Performing other tasks as assigned by the COB
5.13. Viện an toàn thực phẩm - FSI 5.13. Food safety Institute - FSI
Viện an toàn thực phẩm có Viện trưởng chịu trách
nhiệm trước pháp luật và Hội đồng Quản trị về quyết định của mình trong phạm vi công việc được
ủy quyền và Phó viện trưởng giúp việc cho Viện trưởng
5.13.1. FSI có chức năng:
a. Triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học về an
toàn vệ sinh thực phẩm;
b. Chứng nhận hợp quy thực phẩm;
c. Hợp tác quốc tế về an toàn vệ sinh thực phẩm;
5.13.2. Viện trưởng có quyền hạn:
a. Điều hành hoạt động của Viện;
b. Lập kế hoạch công tác, kế hoạch tài chính
tháng/ năm của Viện;
c. Phê duyệt kết quả chứng nhận hợp quy thực
phẩm;
d. Thực hiện các công việc khác theo phân công của COB.
FSI shall have a Director who takes the
responsibility towards the BOD for his decisions within the assigned and delegated scope of work.
There shall be several Deputy Directors assisting the Director.
5.13.1. FSI shall have the following functions:
a. Conducting scientific research subjects about
food safety;
b. Regulatory compliant certification;
c. International cooperation in terms of food safety;
5.13.2. The FSI Director shall have the following
rights and duties:
a. Monitoring the operation of the FSI;
b. Making work plan, monthly/yearly financial plan
of the the FSI;
c. Approving the outcome of the regulatory compliant certification;
d. Performing other tasks as assigned by the COB
5.14. Trung tâm Thông tin, Nghiên cứu và Phát triển - IRC
5.14. Information, Reseach and Development Center - IRC
IRC có Giám đốc trung tâm chịu trách nhiệm trước
Hội đồng Quản trị về quyết định của mình trong
phạm vi công việc được ủy quyền. Trung tâm có
một số Phó giám đốc chịu trách nhiệm độc lập về các lĩnh vực được phân công.
5.14.1. IRC có chức năng:
a. Nghiên cứu triển khai dịch vụ mới theo V00-07;
b. Chủ trì tổ chức đào tạo nội bộ theo V00-06;
IRC shall have a Director who takes the
responsibility towards the BOD for his decisions
within the assigned and delegated scope of work.
There shall be several Deputy Directors assisting the Director.
5.14.1. IRC shall have the following functions:
a. Conducting research to implement new services
in accordance with V00-06;
b. Conducting internal training in accordance with
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 18/33 Rev: 02, 10/2015
c. Nghiên cứu triển khai các phép thử mới;
d. Nghiên cứu, triển khai các hoạt động chăm sóc khách hàng, đánh giá thỏa mãn khách hàng;
e. Duy trì các kênh trao đổi thông tin nội bộ, đảm bảo thông tin liên lạc được thông suốt trong
toàn hệ thống;
f. Triển khai các hoạt động quảng bá thương hiệu của công ty;
5.14.2 Giám đốc IRC có quyền hạn:
a. Điều hành hoạt động của Trung tâm;
b. Lập kế hoạch công tác, kế hoạch tài chính
tháng/ năm trình COB phê duyệt;
c. Yêu cầu các thành viên trong công ty tham gia
hoạt động của Trung tâm;
d. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công
của COB.
V00-06;
c. Doing research and conducting new tests;
d. Doing research and conducting client care activities, evaluating clients’ satisfaction;
e. Maintaining internal channels to exchange information, ensuring information is clearly
transmitted in the system;
f. Launching activities to popularize the company’s brand image
5.14.2. The IRC Director shall have the following
rights and duties:
a. Monitoring the operation of the IRC;
b. Making work plan, monthly/yearly financial plan
of the IRC and submitting to the COB for
approval;
c. Requesting the company staff to participate in
IRC’s activities;
d. Performing other tasks as assigned by the COB.
5.15. Chuyên gia 5.15. Auditors
Chuyên gia bao gồm AU và TE. AU và TE được hướng dẫn nghiệp vụ đánh giá chứng nhận của
VICB trước khi tham gia đánh giá và được tập
huấn hằng năm hoặc khi có sự thay đổi chuẩn mực đánh giá. AU và TE trước khi hợp tác với VICB
phải ký cam kết bảo mật và thỏa thuận hợp tác.
5.15.1. AU có nhiệm vụ:
a. Tiến hành đánh giá các hệ thống quản lý của
KH theo thủ tục của VICB;
b. Cung cấp các hồ sơ, thông tin về cá nhân và
cuộc đánh giá cho CD.
5.15.2. TE có nhiệm vụ:
Trợ giúp cho trưởng đoàn đánh giá, phòng CD về
kỹ thuật, các lĩnh vực chuyên môn của KH.
Auditors include auditors and technical experts. Auditors and technical experts shall be guided for
the certification audit profession set by VinaCert-
Control prior to conducting the audit and trained when there is any change. The external experts,
when cooperating with VinaCert-Control, shall sign a confidential commitment and an agreement.
5.15.1. Auditors shall take the following
responsibilities:
a. Conducting audits for the customer‘s management system in accordance with VICB’s
procedures;
b. Providing records, personal and audit
information to the CD.
5.15.2. Technical experts shall be responsible for
Assisting the audit team leader and the CD in respect to technicality as well as other sepcialized tehnical areas of customers.
5.16. Đại diện lãnh đạo về chất lượng - QMR 5.16. QMR
COB chỉ định bằng văn bản các cá nhân đủ năng The COB shall appoint in writing individuals who
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 19/33 Rev: 02, 10/2015
lực thực hiện nhiệm vụ đại diện lãnh đạo về chất
lượng (QMR) theo các hệ thống quản lý chất
lượng. QMR có trách nhiệm và quyền hạn theo các quyết định bổ nhiệm.
have enough competence to be the quality
management representative (QMR) of the quality
management systems. QMR shall have rights and duties as specified in the appointing decisions.
5.17. Văn phòng đại diện Hải Phòng - HP 5.17. Hai Phong representative Office - HP
HP có Giám đốc văn phòng chịu trách nhiệm trước
Hội đồng Quản trị về quyết định của mình trong phạm vi công việc được ủy quyền. HP có một số
Phó giám đốc giúp việc cho Giám đốc.
5.17.1. HP có chức năng:
a. Tổ chức thực hiện tiếp nhận thông tin ban đầu của khách hàng sử dụng dịch vụ của VICB;
b. Chủ trì triển khai dịch vụ kiểm tra, giám định chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu;
c. Tiếp nhận phản hồi của khách hàng về các dịch
vụ của VICB.
5.17.2. Giám đốc HP có quyền:
a. Điều hành hoạt động của HP;
b. Xác nhận tiếp nhận hồ sơ ban đầu của khách hàng theo ủy quyền;
c. Lập kế hoạch công tác, kế hoạch tài chính
tháng của văn phòng đại diện trình COB phê duyệt;
d. Phê duyệt các khoản chi phí theo kế hoạch tài chính tháng đã được phê duyệt;
e. Lập đề nghị thưởng hằng tháng cho nhân viên
HP;
f. Lập bản mô tả công việc cho từng thành viên
của Văn phòng trình DG phê duyệt ;
g. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của COB.
HP shall have an office director who shall take the
responsibility towards the BOD for his decisions within the assigned and delegated scope of work.
There are several Deputy directors assisting the
director.
5.17.1. HP shall have the following functions:
a. Receiving initial information from clients using
VICB’s services;
b. Implementing the testing and inspecting
services for import-export goods quality;
c. Rceiving clients’ responses about VICB’s
services
5.17.2. The HP Director shall be responsible for:
a. monitoring the operation of HP office;
b. Confirming the initial documents of clients as
authorized;
c. Making work plan, monthly financial plan of the
HP office;
d. approving the costs in the monthly financial plan which has been approved;
e. Making monthly bonus recommendation for HP
office staff;
f. making job description for each staff of the HP
office and submitting for DG’s approval;
g. Performing other tasks as assigned by the COB
5.18. Văn phòng đại diện Đà Nẵng - DN 5.18. Da Nang representative Office - DN
DN có Giám đốc văn phòng chịu trách nhiệm trước
Hội đồng Quản trị về quyết định của mình trong phạm vi công việc được ủy quyền. DN có một số
Phó giám đốc giúp việc cho Giám đốc.
5.18.1. DN có chức năng:
a. Tổ chức tìm kiếm, thỏa thuận, thuyết phục khách hàng sử dụng dịch vụ của VICB theo
V00-08;
DN shall have an office director who shall take the
responsibility towards the BOD for his decisions within the assigned and delegated scope of work.
There are several Deputy directors assisting the
director.
5.18.1. DN shall have the following functions:
a. Searching, negotiating and persuading clients to use VICB’s services in accordance with V00-08;
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 20/33 Rev: 02, 10/2015
b. Tổ chức thực hiện tiếp nhận thông tin ban đầu
của khách hàng sử dụng dịch vụ của VICB;
c. Chủ trì triển khai dịch vụ kiểm tra, giám định chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu;
d. Tổ chức các cuộc đánh giá theo yêu cầu của
CD;
e. Tiếp nhận phản hồi của khách hàng về các dịch
vụ của VICB.
5.18.2. Giám đốc DN có quyền:
a. Điều hành hoạt động của DN;
b. Xác nhận tiếp nhận hồ sơ ban đầu của khách hàng theo ủy quyền;
c. Lập kế hoạch công tác, kế hoạch tài chính tháng của văn phòng đại diện trình COB phê
duyệt;
d. Phê duyệt các khoản chi phí theo kế hoạch tài chính tháng đã được phê duyệt;
e. Lập đề nghị thưởng hằng tháng cho nhân viên
DN;
f. Lập bản mô tả công việc cho từng thành viên
của Văn phòng trình DG phê duyệt;
g. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của COB.
b. Receiving initial information from clients using
VICB’s services;
c. Implementing the testing and inspecting services for import-export goods quality;
d. Arranging audits as requested by the CD;
e. Receiving clients’ responses about VICB’s
services
5.18.2. The DN Director shall be responsible for:
a. monitoring the operation of DN office;
b. Confirming the initial documents of clients as
authorized;
c. Making work plan, monthly financial plan of the DN office;
d. approving the costs in the monthly financial plan
which has been approved;
e. Making monthly bonus recommendation for DN office staff;
f. making job description for each staff of the DN
office and submitting for DG’s approval;
g. Performing other tasks as assigned by the COB
5.19. Văn phòng đại diện TP Hồ Chí Minh - SG 5.19. Sai Gon representative Office - SG
SG có Giám đốc văn phòng chịu trách nhiệm trước Hội đồng Quản trị về quyết định của mình trong phạm vi công việc được ủy quyền. SG có một số
Phó giám đốc giúp việc cho Giám đốc.
5.19.1. SG có chức năng:
a. Tổ chức tìm kiếm, thỏa thuận, thuyết phục khách hàng sử dụng dịch vụ của VICB theo
V00-08;
b. Đảm nhận chức năng văn phòng cho PTN Sài
Gòn;
c. Tổ chức thực hiện tiếp nhận thông tin ban đầu của khách hàng sử dụng dịch vụ của VICB;
d. Chủ trì triển khai dịch vụ kiểm tra, giám định
chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu;
e. Tổ chức các cuộc đánh giá theo yêu cầu của
CD;
f. Tiếp nhận phản hồi của khách hàng về các dịch
vụ của VICB.
SG shall have an office director who shall take the responsibility towards the BOD for his decisions within the assigned and delegated scope of work.
There are several Deputy directors assisting the
director.
5.19.1. SG shall have the following functions:
a. Searching, negotiating and persuading clients to use VICB’s services in accordance with V00-08;
b. Taking over the administrative role for SG’s Lab;
c. Receiving initial information from clients using VICB’s services;
d. Implementing the testing and inspecting services for import-export goods quality;
e. Arranging audits as requested by the CD;
f. Receiving clients’ responses about VICB’s
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 21/33 Rev: 02, 10/2015
5.19.2. Giám đốc SG có quyền:
a. Điều hành hoạt động của SG;
b. Xác nhận tiếp nhận hồ sơ ban đầu của khách hàng theo ủy quyền;
c. Lập kế hoạch công tác, kế hoạch tài chính tháng của văn phòng đại diện trình COB phê
duyệt;
d. Phê duyệt các khoản chi phí theo kế hoạch tài chính tháng đã được phê duyệt;
e. Lập đề nghị thưởng hằng tháng cho nhân viên
SG;
f. Lập bản mô tả công việc cho từng thành viên
của Văn phòng trình DG phê duyệt;
g. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công
của COB.
services
5.19.2. The SG Director shall be responsible for:
a. monitoring the operation of SG office;
b. Confirming the initial documents of clients as
authorized;
c. Making work plan, monthly financial plan of the
SG office;
d. approving the costs in the monthly financial plan
which has been approved;
e. Making monthly bonus recommendation for SG
office staff;
f. making job description for each staff of the SG office and submitting for DG’s approval;
g. Performing other tasks as assigned by the COB
5.20. Văn phòng đại diện Cần Thơ - CT 5.20. Can Tho representative Office - CT
CT có Giám đốc văn phòng chịu trách nhiệm trước Hội đồng Quản trị về quyết định của mình trong
phạm vi công việc được phân công. CT có một số
Phó giám đốc giúp việc cho Giám đốc.
5.20.1. CT có chức năng:
a. Tổ chức tìm kiếm, thỏa thuận, thuyết phục
khách hàng sử dụng dịch vụ của VICB theo
V00-08;
b. Đảm nhận chức năng văn phòng cho PTN Cần
Thơ;
c. Tổ chức thực hiện tiếp nhận thông tin ban đầu của khách hàng sử dụng dịch vụ của VICB;
d. Chủ trì triển khai dịch vụ kiểm tra, giám định chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu;
e. Tổ chức các cuộc đánh giá theo yêu cầu của
CD;
f. Tiếp nhận phản hồi của khách hàng về các dịch
vụ của VICB.
5.20.2. Giám đốc CT có quyền:
a. Điều hành hoạt động của CT;
b. Xác nhận tiếp nhận hồ sơ ban đầu của khách hàng theo ủy quyền;
c. Lập kế hoạch công tác, kế hoạch tài chính tháng của văn phòng đại diện trình COB phê duyệt;
CT shall have an office director who shall take the responsibility towards the BOD for his decisions
within the assigned and delegated scope of work.
There are several Deputy directors assisting the director.
5.20.1. CT shall have the following functions:
a. Searching, negotiating and persuading clients to
use VICB’s services in accordance with V00-08;
b. Taking over the administrative role for Can
Tho’s Lab;
c. Receiving initial information from clients using VICB’s services;
d. Implementing the testing and inspecting services for import-export goods quality;
e. Arranging audits as requested by the CD;
f. Receiving clients’ responses about VICB’s
services
5.20.2. The CT Director shall be responsible for:
a. Monitoring the operation of CT office;
b. Confirming the initial documents of clients as
authorized;
c. Making work plan, monthly financial plan of the CT office;
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 22/33 Rev: 02, 10/2015
d. Phê duyệt các khoản chi phí theo kế hoạch tài
chính tháng đã được phê duyệt;
e. Lập đề nghị thưởng hằng tháng cho nhân viên CT;
f. Lập bản mô tả công việc cho từng thành viên
của Văn phòng trình DG phê duyệt;
g. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công
của COB.
d. approving the costs in the monthly financial plan
which has been approved;
e. Making monthly bonus recommendation for CT office staff;
f. Making job description for each staff of the CT
office and submitting for DG’s approval;
g. Performing other tasks as assigned by the COB
6 CHÍNH SÁCH và MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG 6. QUALITY OBJECTIVES AND POLICIES
Chính sách chất lượng của VICB được Chủ tịch
Hội đồng quản trị ban hành theo văn bản riêng.
Chậm nhất, ngày 27/12 hằng năm, QMR tổng hợp mục tiêu chất lượng của các phòng ban để COB
phê duyệt vào ngày làm việc đầu năm tiếp theo. (các chính sách của PTN tham khảo phụ lục 5)
Chính sách và mục tiêu chất lượng sẽ được xem
xét trong cuộc xem xét lãnh đạo để đánh giá tính phù hợp của mục tiêu, chính sách với thực tế và
với các mục tiêu khác của tổ chức.
Mục tiêu chất lượng của các bộ phận sẽ được người phụ trách bộ phận đó ban hành dưới dạng
văn bản riêng.
VICB‘s quality policy shall be issued by the
Chairman of the BOD in a separate document.
At the latest, on 27th December every year, the QMR shall gather the quality targets of all
departments so that the COB can approve them on the 1st working day of the following year. (for Lab’s policies, refer to annex 5)
Quality policy and target shall be considered in
management review to assess the conformance with the fact and other targets of the organization.
Each department’s quality policy shall be issued in a separate document by the head.
7 CUNG CẤP DỊCH VỤ 7. PROVISION OF SERVICES
VICB cung cấp các dịch vụ:
7.1. Đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý chất
lượng theo V00-10 (phụ lục 1);
7.2. Đánh giá Chứng nhận hệ thống an toàn thực phẩm theo V00-11 (Phụ lục 2);
7.3. Đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý môi trường theo V00-12;
7.4. Đánh giá chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu
chuẩn theo V00-13;
7.5. Đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý
OHSAS theo V00-14;
7.6. Đánh giá chứng nhận VietGAP theo V00-15;
7.7. Đánh giá chứng nhận GlobalG.A.P theo V00-
16;
7.8. Đánh giá chứng nhận ASC Farm theo V00-17;
7.9. Đánh giá chứng nhận MSC-CoC theo V00-18;
VICB provide services:
7.1. QMS audit and certification following V00-10
(Annex 1);
7.2. FSMS audit and certification following V00-11 (Annex 2);
7.3. Environment management system audit following V00-12;
7.4. Standard conformity products audit following
V00-13;
7.5. OHSAS management system audit following
V00-14;
7.6. VietGAP audit following V00-15;
7.7. Global GAP audit following V00-16;
7.8. Certification audit against ASC Farm following
V00-17;
7.9. Certification audit against MSC-CoC Farm following V00-18;
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 23/33 Rev: 02, 10/2015
7.10. Đánh giá chứng nhận ASC- CoC theo V00-19;
7.11. Đánh giá chứng nhận 5S theo V00-20;
7.12. Đánh giá chứng nhận điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi theo V00-21;
7.13. Giám định thương mại hàng hóa theo V00-22;
7.14. Đánh giá sự phù hợp hàng nhập khẩu theo
V00-23;
7.15. Đánh giá chứng nhận thực phẩm hợp quy
theo V00-24;
7.16. Hoạt động thử nghiệm theo V00-25;
7.17. Đánh giá nhà thầu phụ theo V00-26;
7.18. Quản lý thiết bị theo V00-27;
7.19. Mua sắm theo V00-29;
7.20. Đào tạo theo V00-29.
Việc thiết kế dịch vụ mới tuân thủ theo Quy trình V00-
07 và sẽ được thông báo rộng rãi trên trang
Website:http://vinacert.vn mà không cần phải sửa đổi, bổ sung điều khoản này trong sổ tay chất lượng này.
7.10. Certification audit against ASC- CoC following
V00-19;
7.11. 5S Certification audit following V00-20;
7.12. Certification against the requirements for animal
feed production in accordance with V00-21;
7.13. Trade inspection for goods following V00-22;
7.14. Conformity assessment on imported goods
following V00-23;
7.15. Regulation conformity food certification
following V00-24;
7.16. Testing activities following V00-25;
7.17. Selection subcontractors procedure following V00-26;
7.18. Equipment management procedure following
V00-27;
7.19. Purchasing procedure following V00-28;
7.20. External training following V00-29.
The design of new services shall comply with the procedures of V00-07 and be widely announced on
the website www.VinaCert.vn without any
amendments and supplements of this clause in this manual.
8 THÔNG TIN CÔNG KHAI 8. PUBLIC INFORMATION
Các thông tin mà VICB công khai trên trang
website: http://VinaCert.vn bao gồm:
8.1. Thông tin về VinaCert, địa chỉ Công ty và
văn phòng đại diện, số điện thoại, địa chỉ email của các bộ phận/cá nhân có liên quan;
8.2. Chính sách chất lượng của VICB.
8.3. Bảng phân tích mối nguy tiềm ẩn về tính
khách quan (phụ lục 3);
8.4. Các dịch vụ của VICB theo điều 7 của VQM;
8.5. Chuẩn mực chứng nhân và các thay đổi của chuẩn mực chứng nhận (nếu có);
8.6. Quy định về chứng nhận hệ thống quản lý;
Chứng nhận sản phẩm; Thử nghiệm;
8.7. Cách tính phí đánh giá, phí thử nghiệm;
8.8. Thủ tục và thẩm quyền xử lý khiếu nại và tranh chấp nếu có;
8.9. Mẫu chứng chỉ;
The information publicly posted by VICB on the
website www.VinaCert.vn includes:
8.1. VinaCert’s information, the company and
representative office addresses and telephone numbers and e-mail addresses of related departments/individuals;
8.2. Quality policies of VICB;
8.3. Analysis of potential hazards towards objectivity (Annex 3);
8.4. VinaCert’s services in accordance with clause 7 of VQM;
8.5. Certification standards and Changes of
standards, if any;
8.6. Regulations on certification of management system; product certification; testing;
8.7. Audit and testing pricing;
8.8. Procedures and authorities of handling
complaints and disputes, if any;
8.9. Certificate samples;
8.10. Information on withdrawing and suspending
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 24/33 Rev: 02, 10/2015
8.10. Thông tin về thu hồi, đình chỉ hiệu lực chứng
chỉ;
8.11. Danh sách khách hàng của VICB
the certificate effectiveness;
8.11. List of VICB’s customers;
9 HIỆU LỰC CỦA CHỨNG NHẬN 9. VALIDITY OF CERTIFICATE
9.1. Thời hạn hiệu lực cho các chứng chỉ của các
chương trình chứng nhận được quy định trong
các quy định chứng nhận tương ứng. VICB áp dụng phương pháp đánh giá duy trì, chu kỳ
đánh giá giám sát của VICB phụ thuộc vào khả
năng duy trì hiệu lực hệ thống quản lý của khách hàng. Tuy nhiên, Chu kỳ đánh giá giám
sát còn phụ thuộc vào từng tiêu chuẩn chứng nhận và khách hàng cụ thể;
9.2. Việc đình chỉ hiệu lực và thu hồi chứng chỉ
được thực hiện theo các quy định về chứng nhận tương ứng. Các quyết định này sẽ được
thông báo lên Website: http://VinaCert.vn
9.3. Khi không thỏa mãn với các quyết định chứng
nhận của VinaCert, KH có thể khiếu nại trực tiếp lên DG. Việc giải quyết khiếu nại của KH được thực hiện theo quy trình giải quyết khiếu
nại khách hàng V00-09, KH không chịu bất cứ
khoản chi phí nào cho việc khiếu nại. Nếu KH vẫn không thỏa mãn với quyết định giải quyết
khiếu nại của DG thì KH có thể khiếu nại lên tổ
chức công nhận cho VICB hoặc tòa án dân sự Hà Nội. VICB cam kết tuân thủ mọi quyết định
của tổ chức công nhận cho VICB hoặc tòa án dân sự Hà Nội.
9.4. Hết hiệu lực của chứng chỉ, Hệ thống quản lý
của khách hàng sẽ được đánh giá lại. Đánh giá
lại có thể kết hợp trong cùng đợt với đánh giá giám sát lần cuối cùng.
9.1. The validity period for all certificates of the
management system certification is 3 years.
VICB shall apply the maintaining audit methods, the annual surveillance by VinaCert‘s
auditors depending on the applicant‘s abilities
to maintain the effectiveness of the management system. However, the
surveillance audit cycles are dependent on the specific certification standards and particular applicants.
9.2. The certificate effectiveness suspension and
withdrawal shall be conducted in accordance with the relevant certification regulations. The
decisions shall be posted on the website:
http://VinaCert.vn
9.3. Should the applicant be unsatisfied with the
VinaCert’s certification decisions, the applicant could make complaints directly to VinaCert’s General Director. Handling the applicant‘s
complaints shall be done in accordance with
the procedures for handling applicant‘s complaints V00-09 and the applicant shall not
bear any cost. If the applicant is still not
satisfied with decisions on complaint handled by VinaCert’s Director General, he/she can make claims to the accreditation organization
for VICB or Hanoi Civil Court. VICB is
committed to comply with all decisions by the accreditation organization for VICB or Hanoi
Civil Court.
9.4. After effective time of certificate, the applicant‘s management system shall be re-certified. The
re-certification shall be carried out together with the final surveillance visit.
10 ĐẢM BẢO SỰ CHÍNH XÁC, TRUNG THỰC, KỊP THỜI, ĐỘC LẬP KHÁCH QUAN, KHÔNG THIÊN VỊ VÀ CÔNG KHAI
10. ASSURANCE OF ACCURACY, FAITHFULNESS, TIMELINESS, INDEPENDENCE, OBJECTIVITY, IMPARTIALITY AND TRANSPARENCY
10.1. VICB cam kết đảm bảo sự chính xác, trung 10.1. The VinaCert’s Director General shall agree
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 25/33 Rev: 02, 10/2015
thực, kịp thời, độc lập khách quan và không
thiên vị trong chính sách của VICB sao cho
mọi nhân viên đều cảm thấy thoải mái trong công việc, được hưởng quyền lợi xứng đáng
với trách nhiệm, nhiệm vụ được giao. Mọi
nhân viên đều được tiếp cận các nội quy, chính sách của VICB phù hợp với từng vị trí.
10.2. VICB đảm bảo sự chính xác, trung thực, kịp
thời, độc lập và không thiên vị trong đánh giá
thông qua yêu cầu AU và thành viên trong đoàn đánh giá phải:
a) Không có mối quan hệ về tài chính với KH;
b) Không có mối quan hệ gia đình với các lãnh
đạo chủ chốt của KH;
c) Không tư vấn QMS cho KH và không có sự mâu thuẫn về lợi ích.
d) tuyệt đối không cung cấp dịch vụ tư vấn cho
các khách hàng:
- Không tư vấn hệ thống quản lý chất lượng;
- Không tư vấn về Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm;
- Không tư vấn về phân tích mối nguy, xác
định điểm tới hạn theo HACCP hay các chuẩn mực bất kỳ khác.
e) VICB không tiếp thị hoặc chào hàng cùng
với các hoạt động của tổ chức tư vấn hệ thống quản lý., sẽ có hành động điều chỉnh
các thông tin không thích hợp của tổ chức tư vấn bất kỳ nêu hoặc ám chỉ rằng việc chứng nhận có thể đơn giản hơn, dễ dàng hơn,
nhanh chóng hơn hoặc ít chi phí hơn nếu
lựa chọn tổ chức chứng nhận. VICB không được nêu hoặc ám chỉ rằng việc chứng nhận
có thể đơn giản hơn, dễ dàng hơn, nhanh
chóng hơn hoặc chi phí ít hơn nếu sử dụng tổ chức tư vấn nhất định.
f) VICB qui định rằng các nhân viên đã cung
cấp tư vấn hoặc làm việc cho khách hàng sẽ không xem xét hồ sơ, đánh giá hệ thống
hoặc đưa ra quyết định chứng nhận cho
khách hàng, sản phẩm và/hoặc nhà sản xuất
to ensure the accuracy, faithfulness,
timeliness, independence, objectivity and
impartiality in VinaCert’s policies so that every staff feel comfortable at their work,
have rights and interests deserved to the
assigned responsibilities and tasks. Every staff shall have access to VinaCert‘s regulations and policies conforming to every
position.
10.2. VICB shall ensure the accuracy, faithfulness,
timeliness, independence and impartiality in
request auditors and members of audit team
must:
a) Have no financial relationship with applicant;
b) Have no family relationship with key managers of the applicant;
c) Be not involved in consultancy or has
conflict of interest.
d) Must not provide consultancy services to its
clients, including but not limited to:
- Consultancy to clients’ QMS
- Consultancy to the clients’ FSMS
- Consultancy on harzard analysis or
identifying critical point according to HACCP or any other criteria.
e) VICB's activities shall not be marketed or
offered as linked with the activities of an organization that provides management system consultancy. VICB shall take action
to correct inappropriate claims by any consultancy organization stating or implying
that certification would be simpler, easier,
faster or less expensive if the certification
body were used. VICB shall not state or imply that certification would be simpler,
easier, faster or less expensive if a specified consultancy organization were used.
f) VICB requires that eployees that have
worked for or provided consultancy to the
client shall not review, audit or make certification decision for that client, product
and/or producer in a period of 02 years since
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 26/33 Rev: 02, 10/2015
đó trong khoảng thời gian 02 năm kể từ khi
kết thúc hợp đồng tư vấn, hợp đồng làm
việc.
10.3. VICB đảm bảo độc lập và không thiên vị
trong quyết định chứng nhận thông qua hoạt
động của CC (V01-01) Các thành viên trong CC phải đảm bảo:
a) Đại diện được lợi ích cho tất cả các bên;
b) Không chịu các áp lực về tài chính; công việc; tình cảm trong các quyết định của mình;
c) Am hiểu luật pháp.
10.4. VICB đảm bảo cung cấp cho KH các thông tin về phương pháp thử, quy định về thử
nghiệm; chuẩn mực chứng nhận, quy định
về đánh giá và chứng nhận, thủ tục cấp, duy trì, mở rộng, đình chỉ hoặc thu hồi chứng chỉ
và các quy định về sử dụng logo chứng nhận, phí đánh giá chứng nhận.
10.5. VICB nhận diện các tổ chức, cá nhân có liên
quan tới hoạt động đánh giá chứng nhận của VICB tiềm ẩn những mối nguy dẫn đến sự
không công bằng và biện pháp phòng ngừa
nhằm đảm bảo tính công bằng trong hoạt động đánh giá của VinaCert. Cung cấp danh
mục này tới các thành viên CC (Xem phụ lục 3)
10.6. VICB tạo điều kiện thuận lợi để KH của VICB
có điều kiện tham gia quyết định lựa chọn
thành phần đoàn đánh giá nếu KH nhận thấy tiềm ẩn sự không công bằng trong hoạt động
đánh giá chứng nhận của VICB bởi thành
phần đoàn đánh giá.
10.7. VICB xây dựng cơ chế giám sát trong quá
trình đánh giá nhằm đảm bảo tính công bằng, đồng thời VICB kiên quyết không sử dụng chuyên gia đánh giá nếu trong quá
trình giám sát, VICB phát hiện được một
chuyên gia đánh giá nào đó không khai báo rõ ràng quan hệ của mình với khách hàng
được đánh giá mà 10.5 chưa nhận diện
the date consultancy and/or employment
contract ended.
10.3. VICB ensures the independence and
impartiality in making decisions on
certification through the activities of the Certification Council (V01-01). Members in
the Certification Council must ensure:
a) To represent all party interests;
b) To be free from financial, employment and c) emotional pressures in making decisions;
c) To be law understanding.
10.4. VICB ensure to provide applicant with
information for testing methods, testing
regulations; certification criteria, audit and
certification regulations, procedures for certificate granting, maintaining, expanding,
suspending or withdrawing and regulations
for the use of certification logo, the audit and certification fee.
10.5. VICB indentifies organizations and
individuals relating to its audit and certification activities that potentially cause
risks leading to the inequality. It shall also
take preventive measures in order to ensure the impartiality in its audit activities. It shall
provide this list to each member of the CC (see Annex 3)
10.6. VICB shall create favorable conditions for its
applicants to take part in selecting members
of an audit team if they find the potential inequality in the Vinacert’s audit and
certification activities by the team members.
10.7. VICB shall build up the control mechanisms
in the audit processes in order to ensure the impartiality and be determined not to use the
auditor if VICB find him/her to declare
unclear relationship with the auditee and not
to be recognized by the clause 10.5 during the audit process.
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 27/33 Rev: 02, 10/2015
được.
10.8. VICB xây dựng quy chế tài chính để đánh
giá các nguồn thu nhập và công bố với các thành viên hội đồng chứng nhận để đảm bảo
tính khách quan và công bằng của hoạt động
chứng nhận.
10.9. VICB xây dựng cơ chế mã hóa mẫu nhằm đảm bảo kết quả thử nghiệm độc lập khách quan của hoạt động thử nghiệm.
10.10. VICB đảm bảo tuyển dụng hoặc tiếp cận được một số lượng đầy đủ các chuyên gia
đánh giá, bao gồm chuyên gia đánh giá
trưởng đoàn, và chuyên gia kỹ thuật để đảm
nhiệm các hoạt động chứng nhận và quản lý khối lượng công việc đánh giá.
10.11. VICB có đủ sự sắp xếp (bảo hiểm, quỹ dự phòng) để chi trả cho những trách nhiệm phát sinh từ hoạt động của mình trong các
lĩnh vực hoạt động và các khu vực địa lý
mình hoạt động kinh doanh.
10.8. VICB shall set up the financial regulations to
assess the income sources and disclose to all members of the Cerfication Council in
order to ensure the objectivity and
impartiality of the certification activities.
10.9. VICB shall establish the mechanisms of coding samples to ensure the independence and objectivity of the testing activities.
10.10. VICB ensures to employ, or have access to, a sufficient number of auditors, including
audit team leaders, and technical experts to
cover all of its activities and to handle the
volume of audit work performed.
10.11. Shall have adequate arrangements (e.g. insurance or reserves) to cover liabilities
arising from its operations in each of its fields of activities and the geographic areas in which it operates.
11 CHÍNH SÁCH BẢO MẬT 11. CONFIDENTIALITY POLICY
COB có trách nhiệm truyền đạt và yêu cầu tất cả thành viên của CC và mọi nhân viên trong VICB
cũng như các chuyên gia bên ngoài phải tuân thủ
nghiêm túc đạo đức nghề nghiệp, cam kết bảo mật bằng văn bản nhằm đảm bảo:
- Bảo mật tất cả các thông tin liên quan tới
khách hàng ngoại trừ thông tin về việc cấp, đình chỉ, thu hồi chứng chỉ;
- Bảo mật thông tin của VinaCert.
- Ngoài các thông tin công khai như đã nêu ở mục 8 của tài liệu này, toàn bộ nhân sự làm
việc cho VICB cam kết bảo mật toàn bộ
thông tin do khách hàng cung cấp hoặc thông tin về khách hàng có được từ nguồn
khác và đảm bảo tôn trọng quyền sở hữu
của khách hàng.
- VICB cũng ý thức được và làm tốt nhất để bảo mật thông tin về khách hàng lưu dưới
dạng điện tử, ngay cả khi thông tin này được truyền tải đi trên môi trường truyền dẫn.
COB is committed to convey and require all members of the Certification Council, all members
of the staff as well as external experts to strictly
comply with the professional ethics and confidential commitments in writing to ensure:
- Security of all information related to applicant
except the information about certificate granting, suspending and withdrawing;
- The confidentiality of VinaCert’s information.
- Except from the public information disclosed as mentioned in section 8 of this document,
all personel working for VICB commit to
protecting all information provided by its clients or gathered from other sources as well
as protecting client’s proprietary rights.
- VICB is well aware of the importance and do
its best to protect the client’s information when stored on its electronic storage as well
as when sent through any electronic channel.
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 28/33 Rev: 02, 10/2015
VICB thực hiện bảo mật đối với các thông tin
về khách hàng trên phầm mềm quản lý
online.
VICB keeps customer information on online
management software confidential.
12 QUẢN LÝ NHÂN SỰ 12. HUMAN RESOURCE MANAGEMENT
12.1. VICB nhận thức rằng con người là tài sản
quý nhất của VinaCert, quyết định đến mọi
sự thành công của VICB do vậy quản lý và tuyển dụng nhân sự được đặc biệt chú
trọng. VICB thiết lập quy trình và tiêu chí để
quản lý và đánh giá hoạt động của nhân viên dựa trên tần suất công việc và mức độ rủi ro trong các hoạt động mà nhân viên đảm
nhiệm. VICB thiết lập quy trình tuyển dụng
và đào tạo (V00-06) để tìm kiếm, bồi dưỡng nhân tố mới phục vụ lợi ích lâu dài của
VinaCert. Chính sách quản lý nhân sự của
VICB là: sẵn sàng cung cấp các điều kiện cần thiết để phát huy tối đa các phẩm chất
của mỗi thành viên trong VICB và tạo sự gắn kết giữa các thành viên trong VinaCert. VICB đề ra các yêu cầu năng lực đối với cán bộ
xem xét hợp đồng và thẩm xét hồ sơ theo
V01-07;
12.2. Mọi chế độ và quyền lợi của người lao động
được thể hiện trong thỏa ước lao động tập thể.
12.3. Nguồn lực AU và những người tham gia quá trình chứng nhận là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ của VinaCert.
VICB xây dựng tiêu chí để lựa chọn AU
(V01-08). Định kỳ hằng năm và theo yêu cầu công việc, VICB áp dụng quy trình đào
tạo (V00-06) nhằm bồi dưỡng, nâng cao kiến
thức, chuyên môn, nghiệp vụ của các chuyên gia đánh giá và nhân viên.
12.4. VICB cam kết xây dựng một môi trường làm việc lành mạnh, minh bạch, công tâm, không thiên vị tạo ra khối đoàn kết trong VinaCert.
12.5. Tổng Giám đốc VICB cam kết đảm bảo cung
cấp đủ nhân sự với năng lực, kinh nghiệm
và kỹ năng cần thiết phục vụ cho các hoạt
12.1. VICB recognizes that human resource is the
most valuable property of VICB that
determines every success, so the human resource management and recruitment are
of special interest. VICB establishes
documented procedures and criteria for monitoring and measurement of the performance of all persons involved, based
on the frequency of their usage and the level
of risk linked to their activities. It establishes the recruitment and training process (V00-
06) to seek for and train new staff to serve its
long-term interests. Its human resource management policies are: willing to provide
necessary conditions to promote the qualities of every member and make a binding between them. It shall make competence
requirements for the staff who reviews the
contracts and verifies the records in accordance with V01-07
12.2. All benefits and perks of the employees shall
be specified in the Common labor agreement.
12.3. Resources of auditors and members in the certification audit process are important factors influencing the service quality of
VinaCert. It shall set up the selection criteria
for auditors (V01-08). It shall apply the
training procedure (V00-06) annually to nurture and improve knowledge, profession
and skills of auditors based upon the work
requirements.
12.4. Director General is committed to build up a
sound, transparent, explicit and impartial
working environment to create the unity in VinaCert.
12.5. The DG of VICB is committed to provide enough human resources with required
competence, knowledge and skills to
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 29/33 Rev: 02, 10/2015
động chứng nhận mà Công ty cung cấp cho
khách hàng.
manage the certification services/activities
that VICB offers to its clients
13 THỬ NGHIỆM VIÊN VÀ CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ
13. TESTING STAFF AND AUDITORS
13.1. Thử nghiệm viên: 13.1. Testing staff:
13.1.1. Tổng Giám đốc VICB đảm bảo tất cả các thử nghiệm viên của VICB và các thử
nghiệm viên bên ngoài đều phải đạt được
các chuẩn mực của một thử nghiệm viên theo yêu cầu trong ISO/IEC 17025:2005
và quy định của tổ chức công nhận;
13.1.2. Việc sử dụng thử nghiệm viên đảm bảo tiêu chí thử nghiệm thành thạo và VICB
định kỳ kiểm tra sự thành thạo của các thử nghiệm viên.
13.1.1. DG commits that all members of testing staff (both internal and external) shall be
qualified enough to be alaboratory
personnel as required in ISO/IEC 17025:2005 and accreditation bodies’
requirements.
13.1.2. The use of testing staff shall ensure the criteria for the proficiency testing and VICB
shall periodically check their proficiency.
13.2. Chuyên gia đánh giá 13.2. Auditors
13.2.1. Tổng giám đốc VICB đảm bảo tất cả các AU
của VICB và các chuyên gia bên ngoài đều phải đạt được các chuẩn mực của một AU theo yêu cầu trong TCVN ISO 19011:2011
và V01-08
a) Có các phẩm chất cá nhân phù hợp: có đạo đức, cởi mở, lịch thiệp, nhanh nhẹn, mẫn
cảm, linh họat, quyết đoán, tự lực;
b) Có kiến thức và kỹ năng: Được đào tạo các
kiến thức chuyên ngành và nghiệp vụ thích hợp;
c) Có kinh nghiệm trong điều hành, quản lý (đối
với LA);
d) Nắm vững các văn bản pháp quy liên quan
đến lĩnh vực đánh giá, chứng nhận;
e) Có chứng chỉ LA theo từng loại tiêu chuẩn: ISO 9001; ISO 22000; ISO 14000.
13.2.2. Việc lựa chọn các thành viên trong đoàn
đánh giá phải đảm bảo đủ năng lực phù hợp
với yêu cầu của cuộc đánh giá và đảm bảo được tính khách quan không thiên vị;
13.2.3. VICB sử dụng các chuyên gia bên ngoài có
đủ năng lực, kiến thức chuyên môn phù hợp với loại hình hoạt động của bên được đánh
giá. Chuyên gia bên ngoài được sử dụng có
13.2.1. General Director commits that all auditors
and external experts shall have enough competence to be an auditor in accordance with TCVN ISO 19011:2011 and V01-08
a) Having suitable personal characters: ethical,
open-minded, diplomatic, observant,
perceptive, versatile, tenacious, decisive,
self-reliant;
b) Having knowledge and skills: appropriately
trained for relevant profession;
c) Having experience in administration and management (for lead auditors);
d) Having a thorough grasp of legal documents
relating to the audit and certification;
e) Holding a certificate for lead auditors for
each standard: ISO 9001; ISO 22000; ISO
14000.
13.2.2. Selection of members in the audit team
must assure having enough competence
complying with requirements of the audit and the impartiality and objectivity.
13.2.3. VICB shall use external auditors who have
enough competence and knowledge relevant to the operational type of the party
to be audited. The external auditors used
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 30/33 Rev: 02, 10/2015
thể là AU hoặc chuyên gia kỹ thuật. can be auditors or technical experts.
14 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 14. QUALITY MANAGEMENT SYSTEM
14.1.Hệ thống quản lý chất lượng (QMS) của VICB
đã được xây dựng, đang được áp dụng, duy trì và cải tiến liên tục trên cơ sở ISO 9001 và tích
hợp với các yêu cầu của: ISO/IEC 17021;
ISO/TS 22003; ISO/IEC 17065; ISO/IEC 17020; ISO/IEC 17025 và các quy định của các
tổ chức công nhận cùng với các tài liệu hướng
dẫn của IAF.
14.2.Tất cả các tài liệu và hồ sơ của QMS được
kiểm soát bởi quy trình kiểm soát tài liệu V00-01 và Quy trình kiểm soát hồ sơ V00-02. Danh mục tài liệu được liệt kê trong phụ lục 4.
14.3.Để duy trì hiệu lực của QMS mà VICB đã thiết lập, Tối thiểu 12 tháng một lần, VICB tiến hành
đánh giá nội bộ để xác định hiệu lực và các cơ
hội cải tiến của QMS. Quá trình đánh giá nội bộ theo V00-04.
14.4.Sau mỗi đợt đánh giá nội bộ, hoặc theo yêu cầu của các QMR, COB tiến hành xem xét toàn
bộ hoặc một phần QMS. Hoạt động xem xét
lãnh đạo tuân thủ theo quy trình xem xét lãnh đạo V00-03.
14.5.Nhằm xác định và loại bỏ nguyên nhân sự không phù hợp của QMS trong quá trình vận
hành, VICB thiết lập và duy trì quy trình hành
động khắc phục và phòng ngừa V00-05.
14.6.Các mục tiêu chất lượng được thiết lập tại các bộ phận, bao gồm các mục tiêu, chính sách, quá trình sẽ được truyền tải tới trưởng các bộ
phận liên quan để họ truyền đạt tới các nhân
viên để có sự thấu hiểu trong hoàn bộ hệ thống ở mọi cấp độ nhằm có hiểu biết ở mọi cấp độ
của QMS.
14.7.VICB, lãnh đạo cao nhất đảm bảo áp dụng có hiệu lực các thủ tục và hướng dẫn của hệ thống quản lý chất lượng đã được văn bản hóa
ở tất cả các cấp độ trong tổ chức.
14.1.QMS of VICB is established, applied,
maintained and improved continuously in accordance with requirements of the standards:
ISO 9001; ISO/IEC 17021; ISO/TS 22003;
ISO/IEC 17065, ISO/IEC 17020; ISO/IEC 17025 and rules of ABs and guide documents
of IAF.
14.2.All documents and records of the management
system are controlled by the document control
procedures V00-01 and the record control procedures V00-02. Master list of documents
see annex 4
14.3.In order to maintain the effectiveness of the management system. It shall implement the
internal audit at least once every 12 months to
determine the effectiveness and improvement opportunities of the system. The internal audit
process following V00-04 .
14.4.After each internal audit or as required by QMRs, DG shall conduct revision of the entire
or a part of the management system. The
management review is compliant with the management review procedure V00-03.
14.5.In order to identify and remove the
noncomforming causes of the management system during the operational process, VICB
shall establish and maintain the procedures for corrective and preventive actions V00-05.
14.6.The QMS(s) established at VICB, including the
objectives, policies, and processes will be
communicated to the heads of the departments and relevant personel by top management so
that they can communicate to the staff of their
department for a thorough understanding at all levels of the system.
14.7.VICB, its top management shall ensure the effective implementation of the quality system that has been documented at all levels of the
organization.
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 31/33 Rev: 02, 10/2015
15 NHÀ THẦU PHỤ 15. SUBCONTRACTORS
VICB không sử dụng nhà thầu phụ đánh giá chứng nhận mà chỉ sử dụng nhà thầu phụ thử nghiệm
theo V00-26.
VICB have not organized subcontractors for audit activity and only use external experts as stated in
V00-26 and testing subcontractors.
16 TRAO ĐỔI THÔNG TIN 16. INFORMATION EXCHANGE
16.1 Kênh trao đổi thông tin của VICB là :
16.1.1 Phiếu yêu cầu giải quyết công việc theo F00-01-01;
16.1.2 Chỉ sử dụng địa chỉ email do công ty cung
cấp giao dịch với khách hàng và đồng nghiệp; Trong vòng 16 h làm việc (trừ
trường hợp đi công tác) phải phản hồi nội
dung email cho khách hàng, đối tác và cả đồng nghiệp. Kể cả phản hồi là “đã nhận”.
16.1.3 Chỉ sử dụng địa chỉ yahoo nick chat do công ty cung cấp giao dịch với khách hàng và đồng nghiệp; Luôn để chế độ available
khi làm việc;
16.1.4 Tin nhắn liên quan đến công việc từ số điện thoại đã đăng ký với công ty hoặc do
Công ty cấp;
16.1.5 Khẩu lệnh từ đồng nghiệp khi có ít nhất 2 người chứng kiến hoặc băng ghi âm.
16.2 Lập kế hoạch và báo cáo:
Quy định trong V01-12 (Quy chế hoạt động)
16.1 VICB’s channels to exchange information are:
16.1.1 Request for dealing with tasks F00-01-01;
16.1.2 Only use the email address given by the
company to do transactions with clients and colleagues; within 16 working hours (except
for business trip) the staff shall reply to the
clients, partners as well as colleagues, even if he only responses “email received”.
16.1.3 Only use yahoo messenger account given by the company to transact with clients and colleagues; this account shall always be in
available mood when working;
16.1.4 Messages relating to work from the registered phone number or the number
supplied by the company;
16.1.5 Conversation when there are at least 2 witnesses or when it is recorded
16.2. Making plans and reports:
Requirements stipulated in V01-12 (Operation
regulations)
17 QUY ĐỊNH TÀI CHÍNH 17. FINANCIAL REGULATIONS
COB ban hành quy định tài chính áp dụng cho toàn
công ty. Các đơn vị trực thuộc: Văn phòng đại diện, Viện, Trung tâm có thể có cơ chế tài riêng để khuyến khích phát triển
The COB shall issue the regulations about finance
applying to all the company. The units such as representative offices, the institute, the center may have their own sanctions to stimulate the
development.
18 QUY ĐỊNH VỀ HÀNH CHÍNH 18. ADMINISTRATIVE REGULATIONS
18.1. Thể thức và số văn bản đi:
Quy định trong V01-12 (Quy chế hoạt động)
18.2 Phê duyệt văn bản giao dịch:
18.2.1 Các văn bản giao dịch do nhân viện soạn
thảo (ký nháy ở phần kết thúc văn bản);
18.1. Layout and number of the outcoming documents
Requirements stipulated in V01-12
(Operation regulations)
18.2 Approving the transacting documents
18.2.1 The transacting documents compiled by the staff (initialed at the end of the documents);
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 32/33 Rev: 02, 10/2015
trình trưởng phòng phê duyệt hoặc xem xét
(ký nháy ở phần ký) trình người có thẩm
quyền phê duyệt;
18.2.2 Các văn bản ra ngoài sau khi được phê
duyệt, chuyển văn phòng xem xét, vào sổ
công văn, đóng dấu và lưu lại bản ký nháy. Văn bản chuyển ra ngoài không ký nháy.
18.3. Chuyển phát thư tín:
18.3.1. Các văn bản ra bên ngoài sau khi được phê duyệt do bộ phận soạn thảo chịu trách
nhiệm chuyển phát trừ chứng chỉ, phiếu
thử nghiệm do văn phòng chịu trách nhiệm chuyển phát trên cơ sở tiến độ thanh toán
của khách hàng;
18.3.2. Tùy theo mức độ cần thiết, trưởng bộ phận soạn thảo quyết định hình thức chuyển
phát: thường/ nhanh/ bảo đảm/ hỏa tốc trên tinh thần tiết kiệm và chịu trách nhiệm về quyết định này.
18.4. Văn phòng phẩm:
18.4.1. AD/Văn phòng đại diện chịu trách nhiệm đảm bảo đầy đủ văn phòng phẩm cho các
bộ phận trên cơ sở kế hoạch văn phòng
phẩm hằng tháng của các bộ phận;
18.4.2. Mỗi bộ phận chịu trách nhiệm quản lý giấy
in tại bộ phận mình. Cuối tháng tổng hợp khối lượng giấy in hỏng/tổng số giấy in (kg) được cấp trong báo cáo tháng của bộ
phận ;
18.4.3. IRC/ Văn phòng đại diện chịu trách nhiệm đảm bảo mọi máy móc, thiết bị văn phòng
tại Công ty luôn trong tình trạng sẵn sàng
hoạt động.
is submitted to the Head for approval or
consideration (initial at the signature area)
and submit it to the authorized person
18.2.2 The outcoming documents after being
approved shall be transfered to the AD to be
considered, added the document number, stamped and the version with initials shall be
stored. The outcoming documents shall not have personal initials on it.
18.3. Transfering correspondence
18.3.1 The outcoming documents after being
approved shall be sent by the compiling department except for the certificates,
testing reports which are under the tasks of
the AD based on the progress of payment of the clients
18.3.2. Based on the necessity, the Heads shall
make the decision about the methods of delivery: regular/express/secured/urgent on
the basis of saving and take the
responsibility towards this decision.
18.4 Stationery
18.4.1 The AD shall take the responsibility to ensure adequate stationery stuff for the
departments based on their monthly plan
about stantionery.
18.4.2 Each department shall take the responsibility to control the papers used in
the month. At the end of the month there shall be collective data of the weight of the
printed paper/total amount of paper (kg);
issued in the monthly report of the
department
18.4.3. IRC/The AD shall take the responsibility to
ensure that all office machines and equipment are always in ready conditions to
operate.
19 PHỤ LUC 19. ANNEX
Phụ lục 01 Phạm vi chứng nhận QMS
Phụ lục 02 Phạm vi chứng nhận FSMS
Phụ lục 03 Bảng phân tính mối nguy tiềm ẩn mất
tính khách quan
Phụ lục 04 Danh mục tài liệu hệ thống
Annex 01: Certification scope
Annex 02: FSMS scope
Annex 03: Analysis ò potential hazards damaging
objectivity
Annex 04: System documentation Directory
VQM SỔ TAY CHẤT LƯỢNG - QUALITY MANUAL
Page 33/33 Rev: 02, 10/2015
Phụ lục 05 Các chính sách của PTN
Phụ lục 06 Bảng tham chiếu chéo giữa các tiêu
chuẩn
Annex 05: Policies of the testing labs
Annex 06: Cros-Reference between quirements ò
standards