Upload
phucgenji
View
2.205
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
I. ĐẦU ĐỀ Tính toán bảo vệ cắt nhanh ,quá dòng điện và quá dòng thứ tự không cho đường dây cung cấp điện hình tia.
II. CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU
1. Hệ thốngSNmax = 1500 MVASNmin = 0,8 *SNmax = 0.8*1500=1200 MVAXoH = 0.9 X1H
2. Máy biến ápS = 2*10 MVAU1/U2 = 115/24 Kv ,Uk%= 12.5%
3. Đường dây
Đường dây Loại dây dẫn Chiều dài Z1(Ω/km) Z0(Ω/km)D1 AC-75 20 0,36+j0,41 0,56+j1,02D2 AC-100 15 0,27+j0.39 0,48+j0,98
4.Phụ tảiP1= 2 MW ,cosφ1 = 0.8 ,tpt1= 0.5 sP2 = 4 MW , cosφ2 = 0.85 ,tpt2 = 0.75 s
5. Đặc tính thời gian của Rơ le
(2.1)
III. NỘI DUNG TÍNH TOÁN 1. Chọn tỷ số biến đổi của các máy biến dòng điện BI1,BI2 dùng cho bảo vệ đường dây D1 và D2Tỷ số biến đổi của các máy biến dòng được chọn theo công thức :
(3.1)
Chọn Itdd = 1 ADòng Isdd được chọn theo công thức Isdd = Ilvmax = kqt*Ipt (3.2)Trong đó kqt = 1,4Chọn tỷ số biến của BI2
Tính dòng điện phụ tải
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
1
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ilvmax2 = 1,4*113,2 = 158,49 ANhư vậy ta chọn Isdd = 200 AVậy nI2 = 200 Chọn tỷ số biến của BI1
Ta có
Vậy Ilvmax1 = 1,4*173,34=242,68 ATa chọn Isdd1 = 250 A Vậy tỷ số biến của BI1 là : nI1 = 250
2. Tính ngắn mạch phục vụ bảo vệ Rơ le
a) Thông số Chọn hệ đơn vị tương đối cơ bản
Scb = 10 MVA Ucbi = Utbi
Hệ thống
(3.3)
Tính trong chế độ phụ tải cực đại+ SN = SNmax = 1500 MVA+ Hai máy biến áp làm việc song songTa có
X2 ht* = X1 ht * = 0,0067X0ht* =0,9 * 0,0067=0,00603
Tính trong chế độ phụ tải min+ SNmin = 1200 MVA+ Một máy biến áp làm việc
X2 ht* = X1 ht * = 0,0083X0ht* =0,9 * 0,0083=0,00747
Máy biến áp
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
2
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
Đường dâyD1:
Đường dây D2
`
Chọn vị trí các điểm tính ngắn mạchTa chia mỗi đoạn đường dây thành 4 đoạn bằng nhau .Ta cần tính dòng ngắn mạch tại 9 điểm như hình vẽ sau:
Xd10.0355
Xht0.0067
Xd20.0255
Xd20.0255
Xd20.0255
Xd20.0255
Xd10.0355
Xd10.0355
Xd10.0355
Xb0.125
Xb0.125
Edt1
Đoạn đường dây D1:Ngắn mạch tại N1 :
XN1∑ = Xht + 0.5*Xb .Với Xht = 0.0067X0N1 = X0ht + Xb .Với X0ht = 0,006Ngắn mạch từ N2 đến N5XN2 = XN1 +1/4 Xd1
X0N2 =X 0N1 +1/4 X0d1
Tổng quát :XNi+1 = XNi + ¼ Xd1
X0Ni+1 = X0Ni + ¼ X0d1
Với Xd1 = 0.142 X0d1 = 0.354Ngắn mạch tại các điểm trên đoạn đường dây D2(Từ N6 đến N9)Tại N6:XN6 = XN5 +1/4 Xd2
X0N6 =X 0N5 +1/4 X0d5
Tương tự cho các điểm ngắn mạch từ N6 đến N9XNi+1 = XNi + ¼ Xd2
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
3
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------X0Ni+1 = X0Ni + ¼ X0d2
Với Xd2 = 0.102 X0d2 = 0.255 Tính toán ngắn mạch cho từng điểm ngắn mạch Tính trong chế độ cực đạiSơ đồ thay thế và thông số của các phần tử được cho trên sơ đồ sau đây
Xd10.0355
Xht0.0067
Xd20.0255
Xd20.0255
Xd20.0255
Xd20.0255
Xd10.0355
Xd10.0355
Xd10.0355
Xb0.125
Xb0.125
Edt1
Trong chế độ cực đại các thông số được chọn như đã trình bày ở phần trênCác dạng ngắn mạch cần tính
Ngắn mạch 3 pha đối xứng Ngắn mạch 1 pha Ngắn mạch hai pha chạm đấtXét chế độ ngắn mạch không đối xứngĐể tính toán chế độ ngắn mạch không đối xứng ta sử dụng phương pháp các thành phần đối xứng.Điện áp và dòng điện được chia thành 3 thành phần:thành phần thứ tự thuận,thành phần thứ tự nghịch và thành phần thứ tự không.Dòng điện ngắn mạch thứ tự thuận của mọi dạng ngắn mạch đều có tính theo công thức :
(3.4)
Trong đó X(n)∆ là điện kháng phụ của loại ngắn mạch n
Trị số dòng điện ngắn mạch tổng hợp tại các pha có thể tính theo công thức: (3.5)
Ta có bảng tóm tắt sau:Dạng ngắn mạch n X∆
(n) m(n)
N(1) 1 X2∑ + X0∑ 3N(2) 2 X2∑
N(1,1) 1,1 X2∑ // X0∑
N(3) 3 0 1
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
4
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính ngắn mạch tại điểm N1 Ngắn mạch 3 pha đối xứngX1 = 0,0067+ 0,125/2 =0,0692Trong hệ đơn vị tương đối
Trong hệ đơn vị có tên
Ngắn mạch 1 phaX2∑
(1) = 0,0067+0,125/2 = 0,0692X0∑
(1) = 0,006+0,125/2 =0,0685X∆
(1) = 0,0692+ 0,0685 = 0,1377
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
Tính trong hệ đơn vị có tên
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:IN0*
(1) = IN1*(1) = 4,833
Trong hệ đơn vị có tên:
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
Tính trong hệ đơn vị tương đối
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công thức
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
5
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong hệ đơn vị có tên:
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
Tính trong hệ đơn vị có tên
Xét ngắn mạch tại điểm N5
Ngắn mạch 3 pha đối xứngX1∑ = 0,0067+ 0,125/2+0.142 =0.2112Trong hệ đơn vị tương đối
Trong hệ đơn vị có tên
Ngắn mạch 1 phaX2∑
(1) = 0,0067+0,125/2+0,142 = 0,2112X0∑
(1) = 0,006+0,125/2+0,354 =0,4225X∆
(1) = 0,2112+ 0,4225 = 0,6377
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
Tính trong hệ đơn vị có tên
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:IN0*
(1) = IN1*(1) = 1,184
Trong hệ đơn vị có tên:
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
6
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính trong hệ đơn vị tương đối
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công thức
Trong hệ đơn vị có tên:
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
Tính trong hệ đơn vị có tên
Ngắn mạch tại điểm N9
Ngắn mạch 3 pha đối xứngX1∑ = 0,0067+ 0,125/2+0.142+0,102 =0,3132Trong hệ đơn vị tương đối
Trong hệ đơn vị có tên
Ngắn mạch 1 phaX2∑
(1) = 0,0067+0,125/2+0,142+0,102 = 0,3132X0∑
(1) = 0,006+0,125/2+0,354+0,255 =0,6775X∆
(1) = 0,3132+ 0,6775 = 0,9907
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
Tính trong hệ đơn vị có tên
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:IN0*
(1) = IN1*(1) = 0,767
Trong hệ đơn vị có tên:
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
7
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
Tính trong hệ đơn vị tương đối
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công thức
Trong hệ đơn vị có tên:
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
Tính trong hệ đơn vị có tên
Tính toán tương tự cho các điểm ngắn mạch còn lại ta có bảng kết quả sau:N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
X1 0,0692
0,1047
0,1402
0,1757
0,2112
0,2367
0,2622
0,2877
0,3132
X2∑ 0,0692
0,1047
0,1402
0,1757
0,2112
0,2367
0,2622
0,2877
0,3132
X0∑ 0,0685
0,157 0,2455
0,334 0,4225
0,4865
0,5505
0,6145
0,6785
X∆(1) 0,137
70,2617
0,3857
0,5097
0,6337
0,7232
0,8127
0,9022
0,9917
X∆(1,1) 0,034
40,0628
0,089 0,115 0,141 0,16 0,178 0,196 0,214
m(1) 3 3 3 3 3 3 3 3 3m(1,1) 1,5 1,51 1,52 1,524 1,528 1,53 1,531 1,533 1,533IN
(3)(kA) 3,476 2,298 1,716 1,369 1,139 1,016 0,917 0,836 0,768----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
8
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------IN
(1)(kA) 3,488 1,97 1.372 1,053 0,854 0,752 0,671 0,607 0,554IN
(1,1)(kA) 3,483 2,169 1,595 1,261 1,044 0,928 0,837 0,763 0,7IN0
(1)(kA) 1,163 0,657 0,457 0,351 0,285 0,251 0,224 0,202 0,185IN0
(1,1)
(kA)1,167 0.575 0,382 0,284 0,228 0,198 0,176 0,159 0,144
Bảng 1: Trị số dòng điện ngắn mạch trong chế độ max tại các điểm ngắn mạch ứng với từng loại ngắn mạch
Từ bảng số liệu trên ta có xác định được trị số dòng điện ngắn mạch lớn nhất tại các điểm ngắn mạch đã xét .Các giá trị đó được tổng kết trong bảng sau:
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9INmax(kA) 3,488 2,298 1,716 1,369 1,139 1,016 0,917 0,836 0,768IN0max(kA) 1,167 0,657 0,457 0,351 0,285 0,251 0,224 0,202 0,1843*IN0max(kA) 3,501 1,971 1,371 1,053 0,855 0,753 0,672 0,606 0.552
Bảng 2 :Trị số dòng điện ngắn mạch lớn nhất tại các điểm ngắn mạch trong chế độ max
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
9
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính trong chế độ minĐể tính toán dòng điện ngắn mạch bé nhất tại các điểm ngắn mạch ,ta chọn các thông số của hệ thống như sau:Hệ thống
SN = SNmin = 1200 MVAX1HT = 10/1200=0,0083X0HT = 0,9 *0,00833=0,00747
Chỉ có một máy biến áp làm việcVị trí các điểm tính ngắn mạch được chọn giống như trong chế độ maxSơ đồ thay thế:
Xb
0.125
Xd10.0355
Xht
0.0083
Xd20.0255
Xd20.0255
Xd20.0255
Xd20.0255
Xd10.0355
Xd10.0355
Xd10.0355
Edt1
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
10
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong chế độ min ta tính toán các dạng ngắn mạch sau: Ngắn mạch 2 pha Ngắn mạch 1 pha chạm đất Ngắn mạch 2 pha chạm đất
Xác định dòng ngắn mạch tại điểm N1
X1∑ = 0,0083+ 0,125 =0,1333X2∑ = 0,1333X0∑ = 0,00747 + 0,125=0,13247Tính dòng ngắn mạch 1 pha chạm đấtX∆
(1) = 0,1333 + 0,13247 = 0,26577
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
Tính trong hệ đơn vị có tên
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:IN0*
(1) = IN1*(1) = 2,506
Trong hệ đơn vị có tên:
Ngắn mạch 2 pha chạm đất
Tính trong hệ đơn vị tương đối
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo công thức
Trong hệ đơn vị có tên:
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
11
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
Tính trong hệ đơn vị có tên
Tính dạng ngắn mạch 2 phaX∆
(2) = X2∑ = 0,1333
Dòng điện ngắn mạch trong hệ đơn vị có tên là:
Tính toán tương tự cho các điểm ngắn mạch còn lại ta có bảng số liệu sau:
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
X1 0.1333 0.1688 0.2043 0.2398 0.2753 0.3008 0.3263 0.3518 0.3773
X2∑ 0.1333 0.1688 0.2043 0.2398 0.2753 0.3008 0.3263 0.3518 0.3773
X0∑ 0.1325 0.2210 0.3095 0.3980 0.4865 0.5505 0.6145 0.6785 0.7425
X∆(1)
0.2658 0.3898 0.5138 0.6378 0.7618 0.8513 0.9408 1.0303 1.1198
X∆(1,1)
0.0664 0.0957 0.1231 0.1496 0.1758 0.1945 0.2131 0.2317 0.2502
X∆(2) 0.1333 0.1688 0.2043 0.2398 0.2753 0.3008 0.3263 0.3518 0.3773
m(1)3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000
m(1,1)1.5000 1.5045 1.5104 1.5153 1.5191 1.5214 1.5233 1.5249 1.5264
m(2)1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321
IN(1)(kA) 1.8083 1.2920 1.0050 0.8223 0.6959 0.6264 0.5696 0.5222 0.4821
IN(1,1)(kA) 1.8065 1.3683 1.1099 0.9360 0.8101 0.7389 0.6793 0.6287 0.5852
IN(2)(kA) 1.5629 1.2342 1.0197 0.8688 0.7568 0.6926 0.6385 0.5922 0.5522
IN0(1)(kA) 0.6028 0.4307 0.3350 0.2741 0.2320 0.2088 0.1899 0.1741 0.1607
IN0(1,1)(kA) 0.6040 0.3938 0.2922 0.2322 0.1927 0.1716 0.1547 0.1408 0.1292
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
12
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
Bảng 3: Trị số dòng điện ngắn mạch tại các điểm trong chế độ minTừ bảng số liệu trên ta xác định được giá trị dòng điện ngắn mạch nhỏ nhất trong các dạng ngắn mạch ở chế độ min
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
IN min 1.5629 1.2342 1.0050 0.8223 0.6959 0.6264 0.5696 0.5222 0.4821
IN0min 0.6028 0.3938 0.2922 0.2322 0.1927 0.1716 0.1547 0.1408 0.1292
3*IN0min 1.8083 1.1815 0.8766 0.6967 0.5781 0.5148 0.4640 0.4223 0.3875
Bảng 4: Trị số dòng điện ngắn mạch INmin và 3*IN0min nhỏ nhất
3. Tính toán thông số cho các bảo vệ cắt nhanh ,quá dòng và dòng thứ tự không
a. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
13
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------Trị số dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng cắt nhanh được lựa chọn theo công thức Ikđ = Kat * INngmax (3.6)Trong đó :
Kat :Hệ số an toàn .Thường chọn Kat = 1,2INngmax : dòng ngắn mạch ngoài cực đại là dòng ngắn mạch lớn nhất
thường lấy bằng giá trị dòng ngắn mạch trên thanh cái cuối đường dây.Chọn dòng khởi động cho bảo vệ quá dòng cắt nhanh trên đoạn đường dây D2Ikđ2 = kat * IN9max = 1,2* 0,768 = 0,921 kATrị số dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng cắt nhanh trên đoạn đường dây 1 đuợc chọn như sau:Ikđ1 = kat *IN5max = 1,2*1,139=1,3668 kA
b. Bảo vệ quá dòng thứ tự không cắt nhanh Trị số dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng thứ tự không cắt nhanh được chọn tương tự như trênTa có công thức tính :I0kđ = kat * 3I0Nmax (3.7)Với bảo vệ trên đường dây D1
I0kđ1 = kat * 3I0N5max = 1,2* 0,855=1,026 kAI0kđ2 = kat * 3I0N9max= 1,2*0,552=0,6624 kA
c. Bảo vệ quá dòng có thời gian Lựa chọn trị số dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng có thời gian
Dòng khởi động của bảo vệ quá dòng có thời gian được lựa chọn theo công thức :Ikđ = K*Ilvmax (3.8)Trong đó :
K:hệ số chỉnh định .Chọn K=1,6Ilvmax :dòng điện làm việc lớn nhất
Theo tính toán ở phần trên ta có :Ilvmax1= 242,68 AIlvmax2= 158,49 AVậy ta có :Ikđ1 = 1,6*242,68=388,288 A = 0,388 kAIkđ2 = 1,6*158,49=253,584 A =0,254 kA
Thời gian làm việc của bảo vệ
Từ đặc tính thời gian của Rơ le
Trong đó
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
14
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------Với bảo vệ 2Tại điểm ngắn mạch N9
Ta có IN9max = 0,768 .
Mặt khác ta có :t2(N9)=tpt2 + ∆t=0,75+0,3=1,05 sVậy ta có :
sTại N8
Tính toán tương tự cho các điểm ngắn mạch từ N7 đến N5 ta có bảng sau:
N5 N6 N7 N8 N9
INmax(kA) 1.139 1.016 0.917 0.836 0.768
t(s) 0.608 0.707 0.812 0.925 1.05
Bảng 5 Thời gian tác động của Rơ le ứng với các điểm ngắn mạch trên đoạn đường dây D2Tại điểm ngắn mạch N5
Với tpt1 = 0,5 s <t2(N5)=0,608s Ta có t1(N5)=0,608+0,3=0,908 s
Tại điểm ngắn mạch N4 ta có:
Ta có :
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
15
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------Tính toán tương tự cho các điểm ngắn mạch từ N3 tới N1 ta có bảng
N1 N2 N3 N4 N5
INmax(kA) 3.488 2.298 1.716 1.369 1.139
t(s) 0.220 0.357 0.513 0.694 0.908
Bảng 6 Thời gian làm việc của Rơ le ứng với vị trí các điểm ngắn mạch trên đoạn đường dây D1
Kiểm tra lại với các dòng ngắn mạch trong chế độ minTính toán tương tự như trên nhưng đối với dòng ngắn mạch min và giữ nguyên các giá trị thời gian chỉnh định.Ta có bảng kết quả sauCác điểm ngắn mạch từ N1 đến N5 tính cho bảo vệ 1
IN(kA) 1.5629 1.2342 1.0050 0.8223 0.6959
Ikđ(kA) 0.3880 0.3880 0.3880 0.3880 0.3880
Tp (s) 0.1300 0.1300 0.1300 0.1300 0.1300
t(s) 0.5796 0.8047 1.1036 1.5679 2.2116
Bảng 7 Thời gian làm việc của bảo vệ Rơ le trên đoạn đường dây D1 ứng với dòng ngắn mạch min
Các điểm ngắn mạch từ N5 đến N9 tính cho bảo vệ số 2
N5 N6 N7 N8 N9
IN(kA) 0.6959 0.6264 0.5696 0.5222 0.4821
Ikđ(kA) 0.2540 0.2540 0.2540 0.2540 0.2540
Tp (s) 0.1570 0.1570 0.1570 0.1570 0.1570
t(s) 1.2183 1.4456 1.7058 2.0073 2.3602
Bảng 8 Thời gian làm việc của bảo vệ Rơ le trên đoạn đường dây D2 trong chế độ minTừ các kết quả tính toán ở phần trên ta có đặc tính thời gian làm việc của các bảo vệ trong chế độ max và min như sau:
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
16
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------
d. Bảo vệ quá dòng thứ tự không có thời giạn Tính trị số dòng điện khởi độngDòng điện khởi động được chọn theo công thức I0kđ = k0 *IddBI (3.9)Trong đó :IddBI : là dòng danh định của BIK0 =0,3Với bảo vệ trên đoạn đường dây D1:I0kđ1 = 0,3* 250=75 AI0kđ2 = 0,3*200= 60 AThời gian làm việc
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
17
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE----------------------------------------------------------------------------------------------------Thời gian làm việc của bảo vệ quá dòng thứ tự không có thời gian chọn theo đặc tính độc lậpt02 = tpt2 + ∆t = 0,75 +0,3 =1,05 st01 = max(tpt1,t02) + ∆t = 1,05+0,3=1,35 s
4 Kiểm tra sự làm việc của bảo vệKiểm tra vùng bảo vệ của bảo vệ quá dòng cắt nhanh và quá dòng thứ tự không cắt nhanh Từ đồ thị đã xác định ở trên ta có vùng bảo vệ của bảo vệ đặt trên đường dây 1 là:Vùng bảo vệ của bảo vệ quá dòng cắt nhanh:lcn1
max = 15 km lcn1
min = 3 kmVùng bảo vệ của bảo vệ quá dòng cắt nhanh thứ tự không theo chiều dài đường dây:lcn01
max = 15 kmlcn01
min = 12.5 kmTừ kết quả trên ta nhận thấy bảo vệ 1 đáp ứng được trong cả 2 chế độ max và minXác định vùng bảo vệ của bảo vệ đặt trên đường dây2lcn2
max = 7,5 kmlcn02
max = 7,5 kmTừ đồ thị ta thấy Ikđ2 (=0,921) > IN5min(0,6959) do đó bảo vệ cắt nhanh trên đoạn đường dây D2 bị vô hiệu đối với dòng điện ngắn mạch min.Tương tự ta cũng có I0kđ2 =0.6624 > IN50min =0.5781 do đó bảo vệ cắt nhanh thứ tự không trên đoạn đường dây D2 bị vô hiệu hóa trong chế độ minXác định hệ số độ nhạy của bảo vệ quá dòng có thời gianĐối với bảo vệ đặt trên đoạn đường dây D1
Đối với bảo vệ đặt trên đoạn đường dây D2
----------------------------------------------------------------------------------------------------Printed by Thành The Kid
18