21
SGIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC TVT LÍ-KTCN (Đề thi có 04 trang) ĐỀ KSCL THPT QG LN 2 Môn thi: Vt lí. Khi 12 Thi gian làm bài: 50 phút; (40 câu trc nghim) Mã đề thi 890 Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………… Câu 1: [ 19786]Gia tc tc thời trong dao động điều hòa biến đổi: A.lệch pha π/2 so với li độ. B. lệch pha π/4 so với li độ. C. cùng pha so với li độ. D. ngược pha so với li độ. Câu 2: [ Khi nói vdao động cưỡng bức , dao động duy trì phát biu nào sau đây là sai? A.Dao động duy trì có tn sbng tn sriêng ca hdao dng. B. Dao động cưỡng bc có tn sbng tn sca lực cưỡng bc. C. Dao động duy trì có biên độ không đổi. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ ca lực cưỡng bc. Câu 3: [ Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos(5πt)(cm). Biên độ dao động ca chất điểm là A.2,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 5 m. Câu 4: [ ]Bn cht của dòng điện trong cht bán dn là A.dòng chuyn dời có hướng ca các electron và ltrng cùng chiều điện trường. B. dòng chuyn dời có hướng ca các electron theo chiều điện trường và các ltrống ngược chiều điện trường. C. dòng chuyn dời có hướng ca các ltrng theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. D. dòng chuyn dời có hướng ca các electron và ltrống ngược chiều điện trường. Câu 5: [ ]Sóng ngang truyền được A.trong cht rn và lng. B. trong ccht rn, lng và khí.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH

PHÚC

TỔ VẬT LÍ-KTCN

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2

Môn thi: Vật lí. Khối 12

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 890

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………………

Câu 1: [ 19786]Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi:

A.lệch pha π/2 so với li độ. B. lệch pha π/4 so với li độ.

C. cùng pha so với li độ. D. ngược pha so với li độ.

Câu 2: [ Khi nói về dao động cưỡng bức , dao động duy trì phát biểu nào sau đây là sai?

A.Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao dộng.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động duy trì có biên độ không đổi.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 3: [ Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos(5πt)(cm). Biên độ dao động của

chất điểm là

A.2,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 5 m.

Câu 4: [ ]Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là

A.dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.

B. dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện

trường.

C. dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện

trường.

D. dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.

Câu 5: [ ]Sóng ngang truyền được

A.trong chất rắn và lỏng. B. trong cả chất rắn, lỏng và khí.

Page 2: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

C. trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. D. trong chất rắn và khí.

Câu 6: [ Chiết suất tuyện đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với

A. nước B. chính nó. C. không khí. D. chân không.

Câu 7: [ ]Độ cao của âm phụ thuộc vào

A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.

Câu 8. [ ]Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ. Chiều dài l của

dây phải thỏa mãn điều kiện

A. l k2

với k=1,2,3,… B.

1l (k )

2 4

với k=0,1,2,…

C. l k4

với k=1,2,3,… D.

1l (k )

2 2

với k=0,1,2,…

Câu 9: [ ]Hai sóng kết hợp là hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương có

A.cùng tần số. B. hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng biên độ. D. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.

Câu 10: [ ]Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM trong điện trường là

A.UMN=-UNM B. UMN=UNM C. UMN.UNM=1 D. UMN.UNM=-1

Câu 11: [ ]Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hổi với tốc độ v, khi

đó bước sóng được tính theo công thức

A. λ = 2v/f B. λ = v.f C. λ = v/f D. λ = 2v.f

Câu 12: [ ]Hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình x1=A1cos(20πt+π/2) cm và

x2=A2cos(20πt+π/6) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc π/4.

B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc π/6.

C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc π/3.

D. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc π/3.

Câu 13: [ ]Trong bài hát “ Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là

tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha…”. “thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?

A. Âm sắc. B. Độ cao. C. Cường độ âm. D. Độ to.

Page 3: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Câu 14: [ ]Một lò xo có độ cứng k= 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng

m = 100g. Biết vật luôn chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa có biểu thức F=

20cos(20πt+π/6)N. Tần số dao động của vật có giá trị là

A. 0,2 Hz. B. 0,1 Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz.

Câu 15: [ ]Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì

không đổi và bằng 0,1s. Âm do lá thép phát ra là

A. Tạp âm. B. âm mà tại người nghe được.

C. hạ âm. D. siêu âm.

Câu 16: [ ]Chọn phát biểu đúng nhất.

Lực lorenxo tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường đều có chiều

A.hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.

B. trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.

C. hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt mang điện dương.

D. luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc vào điện tích âm hay dương.

Câu 17: [ ]Đặt một điện tích điểm âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Cho

rằng điện tích chỉ chịu tác dụng của lực điện. Điện tích sẽ chuyển động

A.vuông góc với đường sức điện trường. B. dọc theo chiều của đường sức điện trương.

C. theo một quỹ đạo bất kỳ. D. ngược chiều đường sức điện trường.

Câu 18: [ ]Theo định luật Jun-Lenxơ, với một vật dẫn hình trụ làm bằng đồng có dòng điện với

cường độ được giữ không đổi chạy qua, nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn

A.tỉ lệ với cường dòng điện chạy qua vật dẫn.

B. tỉ lệ với chiều dài vật dẫn.

C. tỉ lệ nghịch với điện trở suất của vật dẫn.

D. tỉ lệ với tiết diện của vật dẫn.

Câu 19: [ ]Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 3π/2 rad với biên độ

A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ là

A. 2 2

1 2A A A B. A = |A1-A2| C. 2 2

1 2A A A D. A = A1 + A2

Page 4: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Câu 20: [ ]Chọn phát biểu đúng:

Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ thì

A.luôn xảy ra đồng thời khúc xạ và phản xạ.

B. xảy ra khúc xạ hay phản xạ tùy thuộc vào góc tới của tia sang.

C. không có tia khúc xạ ánh sang nếu góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

D. chỉ xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.

Câu 21: [ ]Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn bằng

đồng hồ bấm giây. Bỏ qua sai số do dụng cụ đo. Kết quả đo khoảng thời gian t của 10 dao động toàn phần

liên tiếp như bảng dưới

Lần 1 2 3 4 5

t(s) 20,16 20,31 20,16 20,31 20,16

Kết quả chu kỳ dao động T của con lắc đơn là

A. 20,22±0,08(s) B. 2,022±0,007(s) C. 2,022±0,008(s) D. 20,22±0,07(s)

Câu 22: [ ]Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu

dưới gán với cần rung dao động theo phương ngang với tần số 10 Hz (đầu dưới là một nút sóng). Quan sát

trên dây thấy có 4 bó sóng và đo được khoảng cách hai đầu dây là 0,8m. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.8 m/s. B. 4 m/s. C. 2 m/s. D. 16 m/s.

Câu 23: [ ]Đặt một nguồn sáng điểm ở đáy một bể sâu 53cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Diện

tích mặt thoáng mà trong đó có tia sáng xuất phát từ nguồn thoát ra không khí là

A.S=1,00 m2. B. S = 1,13 m

2. C. S = 1,57 m

2. D. S = 2,00 m

2.

Câu 24: [ ]Một proton bay vào trong điện trường. Lúc proton ở điểm A thì tốc độ của nó là 2,5.104

m/s. Khi bay đến B tốc độ của proton bằng không. Điện thế tại A bằng 500V. Điện thế tại B gần với giá trị

nào nhất sau đây? Biết proton có khối lượng 1,67.10-27

kg và có điện tích 1,6.10-19

C.

A. 403,3 V. B. 503,3 V. C. 703,3 V. D. 603,3 V.

Câu 25: [ ]Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện

phân R = 8(Ω), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9(V), điện trở trong r = 1(Ω). Cho ACu = 64(đvc),

nCu=2. Khối lượng Cu bám vào ca tốt trong thời gian 5h có giá trị là:

A.5,97 g. B. 5 g. C. 11,94 g. D. 10,5 g.

Page 5: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Câu 26: [ ]Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi ∆t là khoản thời gian giữa hai lần lien

tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π 3 cm/s với độ lớn gia tốc

22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng ∆t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Lấy π

2 = 10.

Biên độ dao động của vật là

A.5 2 cm. B. 8 cm. C. 5 3 cm. D. 6 3 cm.

Câu 27: [ ]Hai điện tích điểm q1=+3(µC) và q2=-3(µC), đặt trong dầu có hằng số điện môi ε=2 cách

nhau một khoảng r=3(cm). Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó là

A.lực đẩy với độ lớn F=45 (N). B. lực hút với độ lớn F=45 (N).

C. lực hút với độ lớn F=90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

Câu 28: [ ]Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện só suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r =

2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở

mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị

A. R = 4 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 1 (Ω).

Câu 29: [ ]Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao

động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa

hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của

n gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 5. B. 8. C. 12. D. 3.

Câu 30: [ ]Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động

điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở

mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc

600. Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

A.7 điểm. B. 9 điểm. C. 7 điểm. D. 13 điểm.

Câu 31. [ ]Trong một bản hợp ca, giả sử mọi ca sĩ đều hát với cùng một cường độ âm và cùng tần số.

Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm tại một điểm M là 68 dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được

mức cường độ âm là 80 dB. Số ca sĩ có trong bản hợp ca là

A.18 người. B. 12 người. C. 16 người. D. 19 người.

Câu 32: [ ]Trên sợi dây có ba điểm M,N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn

MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau

nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm: +6mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75s

Page 6: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

thì lia độ của các phần tử tại M và P đều là +2,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vàp thời điểm t1 có giá

trị gần đúng nhất

A. 8cm/s B. 1,4cm/s C. 2,8cm/s D. 4,1cm/s

Câu 33: [ ]Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao

động cùng pha với tần số f= 20 Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và

D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điêmt dao động với biên độ cực đại trên đoạn

CD là

A.11 điểm. B. 5 điểm. C. 9 điểm. D. 3 điểm.

Câu 34: [ ]Điểm sáng A đặt trên trục chính

của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục

tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên

trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa

theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao

động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được

diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là

A.15cm. B. -10cm.

C. 10cm. D. -15cm.

Câu 35:[ ] Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo

phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những

điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với

M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA

gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 1,2 cm. B. 4,2 cm. C. 3,1 cm. D. 2,1 cm.

Câu 36: [ ]Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng

biên độ , cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng xy

vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm, điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất, cách A là

A.5,67cm. B. 8,75cm. C. 14,46cm. D. 10,64cm.

Câu 37: [ ]Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹkhông dẫn điện có độcứngk=40N/m, qủa cầu

nhỏ có khối lượng m = 160 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g m 10 = π2 m/s

2. Quả cầu tích điện q = 8.10

-5C . Hệ

đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo hướng dọc theo trục lò xo theo chiều giãn của

lò xo, vecto cường độ điện trường với độ lớn E, có đặc điểm là cứ sau 1 s nó lại tăng đột ngột lên thành 2E,

3E, 4E… với E = 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường là:

Page 7: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

A. 160 cm B. 200 cm C. 120 cm D. 60 cm

Câu 38: [ ]Hai vật dao động trên hai phương song song sát nhau, vị trí cần bằng là các giao điểm của

đường vuông góc với phương dao động. Phương trình dao động của hai vật là 1

2x 8 3cos( t )(cm)

T 2

2

2x 8cos( t )(cm)

T

. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi khoảng cách giữa hai vật theo phương dao

động nhỏ nhất đến khi khoảng cách giữa hai vật lớn nhất là 0,75s. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm mà

khoảng cách hai vật đạt cực đại lần đầu tiên là

A.0,25 s. B. 1,5 s. C. 1 s. D. 0,5 s.

Câu 39: [ ]Hai điểm A, B là hai nút lien tiếp trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ cực đại là

4cm, bước sóng λ. Ba điểm liên tiếp M, N, P thuộc đoạn AB sao cho MN=NP=λ/12 và M là trung điểm của

AB. Khi N có ly độ là 2cm thì P có ly độ là

A.2/ 3 cm. B. 2cm. C. 3 /2 cm. D. 1 cm.

Câu 40: [ ]Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đang dao động điều

hòa với biên độ A trên mặt phẳng ngang nhẵn. Tại thời điểm m đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng,

một vật nhỏ khối lượng m0=m/2 rơi thẳng đứng và dính vào m. Khi qua vị trí cân bằng, hệ m0 và m có tốc độ

A.A 5k

3 m B.

2kA

3m C.

5kA

6m D.

A k

3 m

Page 8: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com

1.D 9.D 17.D 25.D 33.B

2.A 10.A 18.B 26.D 34.C

3.C 11.C 19.A 27.D 35.D

4.C 12.D 20.C 28.B 36.A

5.C 13.B 21.B 29.A 37.C

6.D 14.D 22.B 30.C 38.C

7.A 15.C 23.B 31.C 39.A

8.A 16.D 24.B 32.B 40.A

Câu 1: Đáp án D

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về gia tốc trong dao động điều hòa

Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi ngược pha so với li độ

Câu 2: Đáp án A

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần

Đáp án không đúng: Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 3: Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hòa

Phương trình dao động của vật x = 5cos(5πt) cm => Biên độ dao động của chất điểm là A = 5cm

=> Chọn đáp án C

Câu 4: Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dòng điện trong chất bán dẫn.

Bản chất dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường

và các electron ngược chiều điện trường.

Câu 5: Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng ngang

Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 6: Đáp án D

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về chiết suất tuyệt đối của một môi trường

Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với chân không

Câu 7: Đáp án A

Page 9: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các đặc trưng sinh lí của âm

Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm

Câu 8: Đáp án A

Phương pháp: Sử dụng điều kiện để xuất hiện sóng dừng trên dây hai đầu cố định

Điều kiện để có sóng dừng trên dây là l k (k 1,2,3...)2

trong đó, l là chiều dài dây, λ là bước sóng trên dây.

=> Chọn đáp án A

Câu 9: Đáp án D

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hai sóng kết hợp

Hai sóng kết hợp là hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương có cùng tần số và độ lệch pha

không thay đổi theo thời gian.

Câu 10: Đáp án A

Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa hiệu điện thế và điện thế.

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường UMN = VM - VN

=> Mối quan hệ giữa UMN và UNM là UMN = - UNM

=> Chọn đáp án A

Câu 11: Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng công thức tính bước sóng.

Công thức tính bước sóng là λ = v/f

=> Chọn đáp án C

Câu 12: Đáp án D

Phương pháp: Sử dụng mối quan hệ về pha giữa hai dao động điều hòA.

Hai phương trình dao động thành phần x1 = A1cos(20πt + π/2) cm và x2 = A2cos(20πt + π/6) cm

=> Dao động thứ nhất sớm pha hơn so với dao động thứ hai một góc π/3

=> Chọn đáp án D

Câu 13: Đáp án B

Câu 14: Đáp án D

Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số, lí thuyết về dao động cưỡng bức

Con lắc lò xo dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa F = 20cos(20πt + π/6) N thì con lắc

lò xo đó sẽ dao động điều hòa với tần số bằng tần số của ngoại lực

Page 10: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

=> Tần số dao động của vật là f = ω/2π = 20π/2π = 10 Hz

=> Chọn đáp án D

Câu 15: Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa chu kì và tần số, lí thuyết về hạ âm, siêu âm.

Tần số do lá thép phát ra là f = 1/T = 1/0,1s = 10 Hz < 16 Hz

=> Âm do lá thép phát ra là hạ âm

=> Chọn đáp án C

Câu 16: Đáp án D

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực Lorenxơ

Lực Lorenxo tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường đều có chiều luôn hướng về tâm

quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.

Câu 17:

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường.

Cách giải:

Một điện tích q đặt trong điện trường có véc tơ cường độ điện E

thì sẽ chịu tác dụng của lực điện F qE

Vì q 0 F E

Do đó, điện tích chuyển động ngược chiều điện trường

=> Chọn đáp án D

Câu 18: đáp án B

Phương pháp: Sử dụng biểu thức của định luật Jun-Lenxơ, và công thức tính điện trở của vật dẫn.

Cách giải:

Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua là Q = RI2t

Mà điện trở của vật dẫn hình trụ làm bằng đồng được xác định theo công thức l

RS

trong đó, ρ là điện trở

suất của đồng, l là chiều dài của vật dẫn, S là tiết diện của vật dẫn.

Như vậy nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ với chiều dài dây

=> Chọn đáp án B

Câu 19: Đáp án A

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều hòa

Cách giải:

Page 11: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau góc 3π/2 rad

=> Hai dao động vuông pha => Biên độ dao động tổng hợp là 2 21 2A A A

=> Chọn đáp án A

Câu 20: Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hiện tượng khúc xạ ánh sáng và hiện tượng phản xạ toàn phần

Cách giải:

Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ thì không có tia khúc xạ

ánh sáng nếu góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần

Câu 21: Đáp án B

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sai số trong thí nghiệm

Cách giải:

Ta có bảng kết quả như sau

Lần 1 2 3 4 5

t(s) 20,16 20,31 20,16 20,31 20,16

Chu kì T 2,016 2,031 2,016 2,031 2,016

T 1 2 3 4 5T T T T T 2,016 2,031 2,016 2,031 2,016T 2,022s

5 5

T T T 0,006 0,009 0,006 0,009 0,006

T 1 2 3 4 5T T T T TT 0,0072s

5

Vậy chu kì T = 2,022 ± 0,007 s

=> Chọn đáp án B

Câu 22: Đáp án B

Phương pháp: Sử dụng điều kiện xuất hiện sóng dừng trên dây hai đầu cố định

Cách giải:

Chiều dài dây phải thỏa mãn điều kiện l k (k Z)2

Do trên dây có 4 bó sóng => k = 4

Suy ra bước sóng λ = l/2 = 0,8/2 = 0,4m

Tốc độ truyền sóng trên dây là v = λf = 0,4.10 = 4 m/s

=> Chọn đáp án B

Câu 23: Đáp án B

Phương pháp: Sử dụng điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

Page 12: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Cách giải:

- Ta có góc giới hạn phản xạ toàn phần của nước là igh với gh gh

1 3sin i i 48,6

n 4

- Để có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới i < igh => tập hợp các vị trí thỏa mãn điều kiện đó là hình

tròn bán kính R

Ta có hình vẽ

- Bán kính vòng tròn mà trong đó có tia sáng ló ra khỏi không khí là R = htanigh = 53.tan48,60 = 60cm

Vậy diện tích của mặt thoáng đó là

2 2 2S R .0,6 1,13m

=> Chọn đáp án B

Câu 24:

Phương pháp: Sử dụng định lí động năng, công thức tính công của lực điện, hiệu điện thế

Cách giải:

Áp dụng định lí động năng cho chuyển động của proton từ điểm A đến B

Wđ(B) – Wđ(A) = A = q.UAB

Theo đề bài ta có Wđ(B) = 0; Wđ(A) = mv2/2 = 5,22.10

-19 J

Thay vào ta tìm được UAB = - 3,26 V

Mà UAB = VA – VB => VB = VA - UAB = 500 + 3,26 = 503,26 ≈ 503,3 V

=> Chọn đáp án B

Câu 25:

Phương pháp: Sử dụng định luật Ôm cho toàn mạch, công thức tính khối lượng chất tạo thành ở điện cực

của bình điện phân

Cách giải:

Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là E 9

I 1 AR r 8 1

Khối lượng Cu bám vào ca tốt trong thời gian 5h là

R

h igh

igh

Page 13: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

1 A 1 64m It . .1.5.3600 5,97g

F n 96500 2

=> Chọn đáp án D

Câu 26:

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về năng lượng của vật dao động điều hòa, công thức độc lập với thời gian

giữa vận tốc và gia tốc, mối quan hệ về pha trong dao động điều hòa

Cách giải:

* Khi Wđ = Wt => Wt = W/2

Ax

2

=> Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là T/4 => ∆t = T/4

* Tại thời điểm t ta có

22 2 2

2

av A (1)

* Tại thời điểm t’ = t + ∆t ta có

2 2 2 2 2maxv v' v A (2)

Thay (2) vào (1) ta có 22 2

2 2 2 2 2

2 2

a a av v v' v ' (3)

v '

Thay (3) vào (1) và biến đổi ta có

2 2 2 2 2 42 2

2 4 2 4

2 4

v a v v' a v 'A A

a a a a

v' v '

Thay số vào ta được 2A 108 A 6 3cm

=> Chọn đáp án D

Câu 27:

Phương pháp: Sử dụng công thức tính lực tương tác giữa hai điện tích điểm

Cách giải:

Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích là

6 6

1 2 9

2 2

3.10 . 3.10q qF k 9.10 . 45N

r 2.0,03

Do hai điện tích trái dấu nên lực tương tác là lực hút

Page 14: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

=> Chọn đáp án B

Câu 28:

Phương pháp: Sử dụng công thức tính công suất tiêu thụ, bất đẳng thức Cô-si để đánh giá giá trị lớn nhất

của công suất

Cách giải:

Công suất tiêu thụ của mạch ngoài được xác định theo công thức

2 22 N

N 2 2

N

N

N

E R EP I R

R r rR

R

Muốn Pmax thì biểu thức dưới mẫu phải nhỏ nhất

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ( Nội dung: với hai số dương a, b ta luôn có 2

a b 4ab , dấu “= ” xảy ra khi

a = b)

Ta có

2

N

N

rR 4r

R

Dấu “=” xảy ra khi RN = r

Mà mạch ngoài gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R => RN = R1 + R

Do đó, ta có R = r – R1 = 2,5 – 0,5 = 2Ω

=> Chọn đáp án B

Câu 29:

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về năng lượng dao động của CLLX, chiều dài của lò xo trong quá trình

dao động

Cách giải:

Biên độ dao động của CLLX là A = lmax – l0 = 38 – 30 = 8cm

* Khi Wđ = nWt => W = Wđ + Wt = (n + 1)Wt

1

Ax

n 1

* Khi Wt = nWđ => W = Wđ + Wt = Wt(n + 1)/n

2

nAx

n 1

Mà theo đề bài 2 1x x 4cm

Page 15: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Thay vào được n ≈ 5

=> Chọn đáp án A

Câu 30:

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về bài toán tìm số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu

Cách giải

- Bước sóng λ = v/f = 0,3/10 = 0,03 m = 3cm

- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên ∆ là số giá trị nguyên của k thỏa mãn

ABcos ABcosk

Thay số vào ta được 20cos60 20cos60 10 10

k k3 3 3 3

Như vậy k = 0; ±1; ±2; ± 3 => có 7 điểm

=> Chọn đáp án C

Câu 31: Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng công thức tính mức cường độ âm

Cách giải:

Khi có 1 ca sĩ hát thì cường độ âm tại điểm M là I và mức cường độ âm là 68dB, ta có

M

0

IL 10lg 68dB

I

Khi cả ban hợp ca gồm n ca sĩ hát thì cường độ âm tại M là nI và mức cường độ âm là L’M, ta có

M

0 0

nI IL' 10lg 10lg 10lgn 80dB

I I

0

I10lgn 80 10lg 80 68 12 n 16

I

=> Chọn đáp án C

Câu 32: Đáp án B

Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác

Cách giải:

Ta có hình vẽ sau:

Page 16: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Từ hình vẽ, ta có Δt = 0,75s = T/4 ⇒ T = 3s

Ta có 6 = Asinα và 2,5 = Asin(π/2 – α) = Acosα

⇒ tanα = 6/2,5 ⇒ α ≈ 67,380

⇒ A = 6/sinα = 6,5 mm

Tại t1 vận tốc của N là cực đại v1N = ωA = 2πA/T ≈ 1,4cm

=> Chọn đáp án B

Câu 33: Đáp án B

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết giao thoa sóng hai nguồn cùng pha

Cách giải:

Bước sóng λ = v/f = 30/20 = 1,5cm

Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là số giá trị nguyên của k thỏa mãn

8 8 2 k 8 2 8 2,2 k 2,2

Do đó, k = 0; ±1; ±2 => có 5 điểm

=> Chọn đáp án B

Câu 34: Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thì, công thức thấu kính

Cách giải:

Từ đồ thị ta có nhận xét

- A và A’ dao động ngược pha với nhau

- Biên độ dao động của A và A’ lần lượt là 4cm và 2cm

- Chu kì dao động của A và A’ là T = 1s.

Ta suy ra

- Ảnh A’ của A là ảnh thật, bé hơn vật => thấu kính đang xét là thấu kính hội tụ

- Độ phóng đại ảnh k = -d’/d = - 0,5(vì ảnh ngược chiều vật) => d’/d = 0,5

M1 P1

M2

P2

6 2,5 -6

N1

N2 u

A -A

α

Page 17: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Mà theo đề bài d = 30 cm => d’ = 15cm

Vậy tiêu cự của thấu kính là dd'

f 10cmd d '

=> Chọn đáp án C

Câu 35: Đáp án D

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha

Cách giải:

M, N, P là ba điểm có biên độ cực đại thuộc các vân cực đại có k =1, k = 2 và k = 3.

Q là điểm có biên độ cực đại gần A nhất nên Q thuộc vân cực đại có k lớn nhất. Ta có:

MB MA (*);NB NA 2 (**);PB PA 3 (***)

và QB QA k .

Đặt AB = d, ta có:

2 2 2 2

2

MB MA d MB MA MB MA d

dMB MA 1

2 2 2 2

2

NB NA d NB NA NB NA d

dNB NA 2

2

2 2 2 2

2

PB PA d PB PA PB PA d

dPB PA 3

3

Từ (*) và (1) suy ra: 2d

MA 42 2

Từ (**) và (2) suy ra:

2dNA 5

4

Từ (***) và (3) suy ra: 2d 3

PA 66 2

Lại có MN = MA – NA = 22,25 cm, từ (4) và (5) được 2d

44,5 72

và NP = NA – PA = 8,75 cm, từ (5) và (6) được: 2d

17,5 86

Giải hệ (7) và (8) được d = 18 cm và 4cm.

A B I

M

N

P

Q

k

3

2

1 0

Page 18: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Do hai nguồn cùng pha nên có d d

k 4.5 k 4,5 4 k 4

. Vậy điểm Q thuộc đường vân

cực đại có k = 4. Ta lại có hệ 2

2

QB QA 4d

QA 2 2,125 cm .d8QB QA

4

=> Chọn đáp án D

Câu 36: Đáp án A

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha

Cách giải:

- Bước sóng λ = v/f = 1,5/50 = 0,03 m = 3 cm

- Ta có hình vẽ

MA = 17cm, MB = 3cm => MA – MB = 14 cm

Thấy rằng 14/3 = 4,67

Điểm trên xy dao động với biên độ cực đại gần A nhất là điểm nằm trên đường cực đại ứng với k = 4

Nghĩa là NB – NA = 4.3 =12(1)

Mặt khác ta có: NB2 – 17

2 = NA

2 – 3

2 (2)

Từ (1) và (2) suy ra NA = 5,67 cm

=> Chọn đáp án A

Câu 37: Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về CLLX chịu tác dụng của lực điện trường

Cách giải:

Chu kì dao động của CLLX: m

T 2 0,4sk

B A

x

y

M

N

Page 19: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Xét khoảng thời gian ∆t1 = 1s ta có

VTCB O1 là vị trí cách O đoạn

5 4

11

8.10 .2.10q EFx 0,04m 4cm

k k 40

Vật dao động điều hòa quanh VTCB O1 với biên độ A1 = 4cm với chu kì T = 0,4s

Tại thời điểm t = 1s, vật đang ở vị trí biên dương x = A1 = 4cm(cách O đoạn 8cm)

Quãng đường vật đi được là s1 = 2.4A1 + 2A1 = 40cm

Xét khoảng thời gian từ t = 1s đến t = 2s

VTCB là O2 là vị trí cách O đoạn 22 1

Fx 2x 8cm

k

=> Vật đứng yên tại O2

Xét khoảng thời gian từ t = 2s đến t = 3s

VTCB O3 là vị trí cách O đoạn 33 1

Fx 3x 12cm

k

Vật sẽ dao động điều hòa quanh VTCB O3 với biên độ A3 = 4cm với chu kì T = 0,4s

Quãng đường vật đi được là s3 = 2.4A3 + 2A3 = 10A3 = 40cm

Tương tự như vậy

Trong khoảng thời gian từ t = 3s đến t = 4s vật đứng yên tại O4 cách O đoạn 16cm

Trong khoảng thời gian từ t = 4 đến t = 5s vật dao động điều hòa quanh O5 với biên độ 4cm và đi được

quãng đường s5 = 10A5 = 40cm

Vậy quãng đường vật đi được sau 5s là s = s1 + s3 + s5 = 40 +40 +40 = 120 cm

=> Chọn đáp án C

Câu 38: Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về PT dao động điều hòa, khoảng cách giữa hai dao động điều hòa

Cách giải:

- Khoảng cách giữa hai dao động là 1 2

2x x x 16cos t

T 3

- Khoảng cách giữa hai vật theo phương dao động nhỏ nhất khi x = 0 và cực đại khi x = A = 16 cm

=> T/4 = 0,75s => T = 3s

- Thời điểm ban đầu, vật đang ở vị trí ứng với φ = π/3 đến khi khoảng cách cực đại lần đầu tiên (x = - A)

ứng với φ = π => Khoảng thời gian đó là t = T/3 = 1s

=> Chọn đáp án C

Page 20: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

Câu 39: Đáp án A

Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác

Cách giải:

Ta biểu diễn vị trí các điểm trên vòng tròn lượng giác như sau

Từ hình vẽ ta thấy

+ N và P thuộc cùng một bó sóng => dao động cùng pha

+ Biên độ dao động của N và P lần lượt là N PA a 3;A a

Do đó NP PP

N N

xx A 1 2x

x A 3 3 3

=> Chọn đáp án A

Câu 40: Đáp án A

Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về dao động của CLLX thẳng đứng, định luật bảo toàn động lượng

Cách giải:

- Khi con lắc qua vị trí có Wđ = Wt => vật ở vị trí có li độ A

x2

và vận tốc của vật khi đó là

maxv A kv A

2m2 2

- Áp dụng định luật bảo toàn động lượng theo phương ngang cho hệ vật m và m0 trước và sau khi va chạm

3m 2v 2A kmv v' v'

2 3 3 2m

- Tần số góc của CLLX sau khi va chạm là 2k

'3m

A

B

M

N

P

a a 3

Page 21: SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL THPT QG LẦN 2 de thi thu thptqg mon Ly... · dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện

- Biên độ dao động sau khi va chạm

2

2 2 2 22

2

4A k

v' A A A 59 2mA' x A2k2 2 3 6'

3m

Vậy khi qua VTCB thì hệ vật có tốc độ max

2k 5 A 5kv' 'A' .A

3m 6 3 m

=> Chọn đáp án A