32
灑灑 Sái tảo

Sái tảo

  • Upload
    sheng

  • View
    45

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

灑掃. Sái tảo. 灑 sái rảy nước (TT, 11 nét, bộ thủy 水 , 氵 ). 掃 tảo quét (TT, 11 nét, bộ thủ 手 , 扌 ). 房 phòng phòng, buồng (TT, 8 nét, bộ hộ 戶 ). 汙 ô dơ, bần (TT, 11 nét, bộ thủy 水 , 氵 ). 穢 uế nhớp nhúa (TT, 18 nét, bộ hòa 禾 ). 積 - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Sái tảo

灑掃Sái tảo

Page 2: Sái tảo

灑 sái

rảy nước (TT, 11 nét, bộ

thủy 水 , 氵 )

Page 3: Sái tảo

掃 tảo

quét (TT, 11 nét, bộ thủ 手 ,

扌 )

Page 4: Sái tảo

房 phòng

phòng, buồng (TT,

8 nét, bộ hộ 戶 )

Page 5: Sái tảo

汙 ô

dơ, bần (TT, 11 nét, bộ

thủy 水 , 氵 )

Page 6: Sái tảo

穢 uế

nhớp nhúa (TT, 18 nét, bộ hòa 禾 )

Page 7: Sái tảo

積 tích

chất chứa, dồn lại (TT, 16 nét, bộ hòa 禾 )

Page 8: Sái tảo

房屋之中,汙穢日積,不宜居人。Phòng ốc chi trung, ô uế

nhật tích, bất nghi cư nhân.

Trong nhà, những đồ dơ bẩn mỗi ngày một chất chứa, không hợp với người ở.

Page 9: Sái tảo

必 tất

ắt hẳn (TT, 5 nét, bộ

tâm 心 )

Page 10: Sái tảo

帚 trửu

cây chổi (TT, 8 nét,

bộ cân 巾 )

Page 11: Sái tảo

故每日早起,必用帚掃地。

Cố mỗi nhật tảo khởi, tất dụng trửu tảo địa.

Vì thế, mỗi ngày dậy sớm, phải dùng chổi quét đất.

Page 12: Sái tảo

揚 dương

bay lên (TT, 12

nét, bộ thủ 手 , 扌 )

Page 13: Sái tảo

掃時,先以水灑之,則灰塵不揚。

Tảo thời, tiên dĩ thủy sái chi, tắc hôi trần bất dương.

Khi quét, trước lấy nước rảy, thì tro bụi không bay lên.

Page 14: Sái tảo

每 mỗi là đại từ biểu thị sự trục chỉ để chỉ từng cái một, đặt trước danh từ, có

thể dịch là "mỗi, mỗi một, từng, mọi " (so sánh với chữ [mỗi] là phó

từ ở bài 59)

Page 15: Sái tảo

每日早 起Mỗi nhật tảo khởi.

Mỗi ngày dậy sớm.

Page 16: Sái tảo

每晚間 , 兄 招弟 同坐溫課

Mỗi vãn gian, huynh chiêu đệ đồng tọa ôn khóa.

Mỗi buổi tối, anh gọi em cùng ngồi ôn bài (bài 68)

Page 17: Sái tảo

早 tảo là danh từ dùng như phó từ làm trạng ngữ, cũng

với nghĩa là "sớm"

Page 18: Sái tảo

每日早起Mỗi nhật tảo khởi.

Mỗi ngày dậy sớm.

Page 19: Sái tảo

必 tất là phó từ biểu thị sự tất nhiên, dịch nghĩa "ắt, ắt

phải, ắt sẽ, tất "

Page 20: Sái tảo

故每日早 起 , 必 用帚掃地。

Cố mỗi nhật tảo khởi, tất dụng trửu tảo địa.

Vì thế, mỗi ngày dậy sớm, phải dùng chổi quét đất.

Page 21: Sái tảo

母雞每得食 , 必先 喚其雛。

Mẫu kê mỗi đắc thực, tất tiên hoán kỳ sồ.

Gà mẹ mỗi khi được thức ăn, trước hết tất gọi gà con(bài 66)

Page 22: Sái tảo

先 tiên là phó từ làm trạng ngữ,

có nghĩa "trước, trước hết", đặt trước động từ

Page 23: Sái tảo

掃時 , 先以水灑之 , 則灰 塵不揚。

Tảo thời, tiên dĩ thủy sái chi, tắc hôi trần bất dương

Khi quét, trước lấy nước rảy, thì tro bụi không bay lên.

Page 24: Sái tảo

母雞 每 得 食 , 必 先 喚 其雛。Mẫu kê mỗi đắc thực, tất

tiên hoán kỳ sồ.

Gà mẹ mỗi khi được thức ăn, trước hết tất gọi gà con(bài 66)

Page 25: Sái tảo

則 tắc là liên từ, thường dịch là "thì", để biểu thị kết quả.

Page 26: Sái tảo

掃 時 , 先 以 水 灑 之 , 則 灰 塵 不 揚。

Tảo thời, tiên dĩ thủy sái chi, tắc hôi trần bất dương

Khi quét, trước lấy nước rảy, thì tro bụi không bay lên.

Page 27: Sái tảo

客有問,則謹答之

Khách hữu vấn , tắc cẩn đáp chi.

Khách có hỏi thì kính cẩn trả lời(bài 82)

Page 28: Sái tảo

以鈴繫貓項,貓行則鈴鳴。

Dĩ linh hệ miêu hạng, miêu hành tắc linh minh.

Dùng chuông buộc vào cổ mèo, mèo đi thì chuông kêu (bài 83)

Page 29: Sái tảo

唯沙漠則不然。Duy sa mạc tắc bất

nhiên.Chỉ có sa mạc thì không như

thế (bài 92)

Page 30: Sái tảo

房屋之中,汙穢日積,不宜居人。Phòng ốc chi trung, ô uế

nhật tích, bất nghi cư nhân.

Trong nhà, những đồ dơ bẩn mỗi ngày một chất chứa, không hợp với người ở.

Page 31: Sái tảo

故每日早起,必用帚掃地。

Cố mỗi nhật tảo khởi, tất dụng trửu tảo địa.

Vì thế, mỗi ngày dậy sớm, phải dùng chổi quét đất.

Page 32: Sái tảo

掃時 , 先以水灑之 , 則灰 塵不揚。

Tảo thời, tiên dĩ thủy sái chi, tắc hôi trần bất dương

Khi quét, trước lấy nước rảy, thì tro bụi không bay lên.