136
Sâu, bệnh hại rừng trồng Hướng dẫn ngoài thực địa về sâu bệnh hại các loài cây Keo, Bạch Đàn Thông ở Việt Nam Cục Việc Làm, Phát Triển Kinh Tế và Đổi Mới

Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

  • Upload
    phamdat

  • View
    217

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Sâu, bệnh hại rừng trồng

Hướng dẫn ngoài thực địa về sâu bệnh hại các loài cây Keo, Bạch Đàn và Thông ở Việt Nam

Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại

Cục­Việc­Là

m, P

hát T

riển

Kin

h Tế

Đổi

Mớ

i

Page 2: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

PR10­–­4591

Trích dẫn

Trích­dẫn­của:

Phạm­Quang­Thu,­Griffiths,­MW,­Pegg,­GS,­McDonald,­JM,­Wylie,­FR,­King,­J­và­Lawson,­SA­2010,­Sâu, bệnh hại rừng trồng: Hướng dẫn ngoài thực địa về sâu, bệnh hại các loài cây Keo, Bạch đàn và Thông ở Việt Nam,­Cục­Việc­Làm,­Phát­Triển­Kinh­Tế­và­Đổi­Mới,­bang­Queensland,­Úc.

©­Bang­Queensland,­Cục­Việc­Làm,­Phát­Triển­Kinh­Tế­và­Đổi­Mới,­năm­2010.

Trừ­khi­được­phép­của­Luật Bản quyền năm 1968,­không­một­phần­nào­của­tác­phẩm­ở­bất­kỳ­hình­thức­nào­hoặc­bằng­bất­kỳ­phương­tiện­nào­khác­(điện­tử,­cơ­khí,­photocopy,­ghi­âm­…)­được­sao­chép,­lưu­trữ­trong­hệ­thống­lưu­trữ­hoặc­phát­sóng,­truyền­đi­mà­không­có­sự­đồng­ý­trước­bằng­văn­bản­của­Cục­Việc­Làm,­Phát­Triển­Kinh­Tế­và­Đổi­Mới.­Những­thông­tin­ở­đây­có­thể­thay­đổi­mà­không­cần­báo­trước.­Chủ­sở­hữu­quyền­tác­giả­không­chịu­trách­nhiệm­về­lỗi­kỹ­thuật,­lỗi­khác­hay­thiếu­sót­ở­đây.­Người­đọc/dùng­chấp­nhận­mọi­rủi­ro­và­chịu­trách­nhiệm­cho­các­tổn­thất,­thiệt­hại,­chi­phí­và­hậu­quả­khác­do­trực­tiếp­hoặc­gián­tiếp­sử­dụng­thông­tin­này.

Yêu­cầu­về­việc­sao­chép­lại­bao­gồm­cả­tải­xuống­hoặc­in­các­phiên­bản­từ­trang­web,­cần­phải­gửi­thông­báo­đến­địa­chỉ­hòm­thư­[email protected]­hoặc­điện­thoại­+617­3225­1398.

Ảnh bìa trước do Simon Lawson trình bày

Page 3: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Sâu bệnh hại rừng trồng

Hướng dẫn ngoài thực địa về sâu, bệnh hại các loài cây Keo,

Bạch đàn và Thông ở Việt NamPham­Quang­Thu­(Viện­Khoa­học­Lâm­nghiệp­Việt­Nam),­Manon­Griffiths,­

Geoff­Pegg,­Janet­McDonald,­Ross­Wylie,­Judy­King­và­Simon­Lawson­­(Cục­Việc­Làm,­Phát­Triển­Kinh­Tế­và­Đổi­Mới,­bang­Queensland,­Australia).

Page 4: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

ii­ ­

Lời tự aCuốn­sách­này­được­biên­soạn­tại­thời­điểm­đang­có­ba­sự­phát­triển­tầm­quốc­gia­và­toàn­cầu­đáng­quan­tâm.

Thứ­nhất,­trên­quy­mô­toàn­cầu,­các­dữ­liệu­cho­thấy­các­thay­đổi­về­chỉ­số­khí­hậu­khác­nhau­đặt­ra­những­câu­hỏi­thú­vị­về­rừng,­sâu­bệnh­hại­rừng­có­thể­phản­ứng­với­biến­đổi­khí­hậu­nhanh­chóng­như­thế­nào?­Hơn­nữa,­hầu­hết­các­cuộc­thảo­luận­về­biến­đổi­khí­hậu­đều­đề­cập­đến­vai­trò­có­thể­có­của­rừng­sẽ­thay­đổi­đối­với­bất­kỳ­phản­ứng­nào­của­con­người.­

Thứ­hai,­cũng­trên­quy­mô­toàn­cầu,­mọi­người­hiện­nay­thừa­nhận­rằng­sự­lây­lan­của­các­loài­xâm­hại­ngoại­lai­là­một­thách­thức­to­lớn­đối­với­các­hệ­sinh­thái­và­các­nền­kinh­tế.­Và­ngày­càng­có­nhiều­người­nhận­thức­được­mối­đe­dọa­ngày­càng­tăng­của­các­loài­xâm­hại­ngoại­lai.­Những­loài­rất­nguy­hại­nhưng­trước­đây­ít­được­quan­tâm­đến,­nay­đang­xuất­hiện­ở­nhiều­nơi­trên­thế­giới.­

Cuối­cùng,­trên­quy­mô­quốc­gia,­ngành­lâm­nghiệp­của­Việt­Nam­đang­trong­giai­đoạn­phát­triển­mạnh­mẽ.­Trong­thập­kỷ­qua­đã­chứng­kiến­sự­gia­tăng­đáng­kể­về­số­lượng­và­nhiều­loài­cây­trồng­cho­mục­đích­thương­mại.­Những­cây­trồng­này­đã­xuất­hiện­ở­hầu­hết­các­khu­vực­địa­lý­của­Việt­Nam,­tuy­nhiên­chỉ­một­số­ít­người­trồng­quen­thuộc­với­các­loài­sâu­bệnh­hại­rừng­hiện­được­biết­là­đã­tấn­công­những­loài­cây­trồng­này,­và­chỉ­có­một­vài­nhà­tư­vấn­đã­được­chuẩn­bị­sẵn­sàng­để­giúp­người­trồng­rừng­tránh­tổn­thất­gây­ra­bởi­các­loài­sâu­bệnh­hại­rừng­này.

Thời­gian­sẽ­hé­lộ­những­kết­quả­cuối­cùng­của­ba­sự­phát­triển­này,­nhưng­có­thể­các­kết­quả­sẽ­đan­xen­lẫn­lộn­với­nhau.

Page 5: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­ iii

Cuốn­sách­này­là­một­nguồn­tham­khảo­cho­những­người­tham­gia­trực­tiếp­nhiệm­vụ­trồng­rừng,­xác­định­các­loài­sâu­bệnh­hại­mà­chắc­chắn­sẽ­tìm­thấy­trên­những­cây­trồng­này,­và­là­nguồn­tham­khảo­cho­khâu­quản­lý­các­tác­động­không­mong­muốn­của­những­đối­tượng­gây­hại­này.­Việc­chuẩn­bị­và­xuất­bản­cuốn­sách­này­đã­được­thực­hiện­bởi­Chương­trình­AusAID­Việt­Nam­và­chương­trình­CARD­(Hợp­tác­Nông­nghiệp­và­Phát­triển­nông­thôn),­nhưng­cuốn­sách­đã­dựa­chủ­yếu­trên­bề­dày­kinh­nghiệm­của­các­nhà­khoa­học­sâu­bệnh­hại­rừng­ở­Việt­Nam,­Úc­và­Nam­Phi.­

Cuốn­sách­cung­cấp­hình­ảnh­minh­họa­và­thông­tin­về­23­loài­sâu­hại­và­25­loài­bệnh­hại­trên­Keo, Bạch đàn­và­Thông­ở­Việt­Nam;­bốn­trong­số­các­loài­này­là­những­loài­đe­dọa­đến­an­ninh­sinh­học­nhưng­chưa­xuất­hiện­ở­Việt­Nam.­Chúng­tôi­chắc­chắn­rằng­cuốn­sách­này­sẽ­được­quan­tâm­rộng­rãi­hơn­ở­Đông­Nam­Á­và­cũng­hy­vọng­rằng­nó­sẽ­có­giá­trị­rộng­lớn.­

Ian Naumann Văn­phòng­Chuyên­viên­Cao­cấp­về­Bảo­vệ­Thực­vật­Cục­Nông­Lâm­nghiệp­và­Thủy­sản­­Canberra,­ÚcTháng­Ba­2010

Page 6: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

iv­ ­

Lời cảm ơnHướng­dẫn­này­được­Cục­Việc­Làm,­Phát­Triển­Kinh­Tế­và­Đổi­Mới,­bang­Queensland,­Úc­(DEEDI),­và­Viện­Khoa­học­Lâm­nghiệp­Việt­Nam­(FSIV)­thực­hiện.­AusAID­hỗ­trợ­tài­chính,­thông­qua­Chương­Trình­Hợp­Tác­Nông­nghiệp­và­Phát­triển­Nông­thôn­(CARD),­một­chương­trình­do­Bộ­Nông­nghiệp­và­Phát­triển­nông­thôn­(Bộ­NN&PTNT)­Việt­Nam­quản­lý.­Khâu­biên­tập,­thiết­kế­đồ­họa­và­quản­lý­do­DEEDI­phụ­trách.­Cảm­ơn­Angus­Carnegie­và­Humphrey­Elliot­về­các­ý­kiến­đóng­góp­cho­bản­thảo.

Ảnh­chụp­do­các­cá­nhân­và­tổ­chức­sau­đây­cung­cấp.

Acelino­C­Alfenas­(Laboratório­de­Patologia­Florestal­e­Genética­da­Interação­Planta-Patógeno,­Universidade­Federal­de­Viçosa,­Brazil)

Alex­Protasov­(Khoa­Côn­trùng,­Cơ­quan­nghiên­cứu­Nông­nghiệp,­Israel)

Amy­Carmichael­(www.padil.com.au)

Bob­Oakes­(Cục­Lâm­nghiệp,­Bộ­Nông­nghiệp­Hoa­kỳ,­Bugwood.org)

Đào­Xuân­Ước­(Trung­tâm­Bảo­vệ­Thực­vật­Khu­IV,­Việt­Nam)

David­L­Mohn­(http://ccs-hk.org/DM/butterfl­y/Lasiocampid/Trabala-vishnou.html)

Donald­Owen­(Cục­Lâm­nghiệp­và­phòng­chống­lửa­rừng­California,­Bugwood.org)

Geoff­Pegg­(Cục­Việc­làm,­Phát­triển­kinh­tế­và­Đổi­mới)

G­Keith­Douce­(Đại­học­Georgia,­Bugwood.org)

Hà­Văn­Hưng­(KfW­Entwicklungsbank)

Page 7: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­ v

Jijing­Song­and­Juan­Shi­(Đại­học­Lâm­nghiệp­Bắc­Kinh,­Bugwood.org)­

JR­Baker­&­SB­Bambara­(Đại­học­Bắc­Carolina,­Bugwood.org)­

Judy­King­(Cục­Việc­làm,­Phát­triển­kinh­tế­và­Đổi­mới)

Ladd­Livingston­(Cục­­đất­­đai­Idaho,­Bugwood.org)

Lambert­Smith­(www.insecta.co.za)

Lê­Văn­Bình­(Viện­Khoa­học­Lâm­nghiệp­Việt­Nam)

Natasha­Wright­(Cục­Nông­nghiệp­và­Phục­vụ­người­tiêu­dùng­Florida,­Bugwood.org)

Bảo­tàng­lịch­sử,­London,­Forestry­Compendium­2005

Nguyễn­Thế­Nhã­(Trường­Đại­học­Lâm­nghiệp­Việt­Nam)

Phạm­Quang­Thu­(Viện­Khoa­học­Lâm­nghiệp­Việt­Nam)

Simon­Lawson­(Cục­Việc­làm,­Phát­triển­kinh­tế­và­Đổi­mới))­

Zvi­Mendel­(Khoa­Côn­trùng,­Cơ­quan­nghiên­cứu­Nông­nghiệp,­Israel)

Dành tặngKính­tặng­tiến­sĩ­John­Fryer­người­khuyến­khích­và­hỗ­trợ­dự­án­này­và­nhiều­dự­án­sâu­bệnh­hại­rừng­khác­ở­khu­vực­châu­Á­Thái­Bình­Dương.

Page 8: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

vi­ ­

Page 9: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­ vii

Giới thiệuSâu, bệnh hại rừng trồng: Hướng dẫn ngoài thực địa về sâu bệnh hại các loài Keo, Bạch đàn và Thông ở Việt Nam­giúp­xác­định­các­loài­sâu­bệnh­hại­chủ­yếu­gây­hại­hại­các­loài­cây­trồng­rừng­chính­ở­Việt­Nam­

Hướng­dẫn­này­bao­gồm­hình­ảnh­các­đối­tượng­gây­hại,­thiệt­hại­do­chúng­gây­ra,­cùng­với­mô­tả­ngắn­gọn­để­hỗ­trợ­xác­định­đối­tượng­gây­hại.­Thông­tin­về­các­cây­chủ­dễ­bị­tổn­thương,­đồng­thời­mùa­gây­hại­của­các­đối­tượng­gây­hại­cũng­được­cung­cấp­(khi­được­biết­đến).­

Mặc­dù­có­thể­xác­định­các­loài­côn­trùng­và­nấm­từ­những­bức­ảnh­này­nhưng­việc­kiểm­tra­lại­trong­phòng­thí­nghiệm­đôi­khi­là­điều­cần­thiết,­ví­dụ­như­sử­dụng­kính­hiển­vi­và­các­phương­tiện­nuôi­cấy­để­xác­định­nấm­gây­hại.­

Hướng­dẫn­này­bao­gồm­các­đối­tượng­đã­được­ghi­nhận­gây­hại­ở­Việt­Nam­và­một­số­mối­đe­dọa­tiềm­ẩn­chưa­được­ghi­nhận­gây­hại­ở­trong­nước;­đây­là­những­mối­đe­dọa­an­ninh­sinh­học.­Về­mặt­tiềm­năng,­những­mối­đe­dọa­này­sẽ­có­tác­động­lớn­về­năng­xuất­rừng­trồng­một­khi­xuất­hiện.­

Nếu có bất kỳ nghi ngờ nào về một trong những mối đe dọa an ninh sinh học, xin vui lòng liên hệ với Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam (FSIV) ngay lập tức để xác nhận.

Nếu nhận thấy các mối đe dọa an ninh­­­­­sinh học có thể có, xin liên hệ:

Phòng Nghiên Cứu Bảo Vệ RừngViện Khoa Học Lâm Nghiệp Việt NamĐông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội

Điện thoại: +84 4 3836 2376

Page 10: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

viii­ ­

Nội dungĐối tượng gây hại Keo­ 1

Côn­trùng­ 1

Sâu­ăn­lá­ 1

Chích­hút­nhựa­ 11

Sâu­đục­thân­ 13

Hại­rễ­và­cổ­rễ­ 17

Các­mầm­bệnh­ 25

Bệnh­hại­lá­ 25

Bệnh­hại­thân­và­rễ­ 35

Đối tượng gây hại Bạch đàn­ 39

Côn­trùng­ 39

Sâu­ăn­lá­ 39

Sâu­cuốn­lá­ 43

U­bướu­­ 45

Sâu­đục­thân­ 49

Hại­rễ­và­cổ­rễ­ 57

Các­mầm­bệnh­ 63

Bệnh­hại­lá­ 63

Bệnh­hại­thân­và­rễ­ 79

Page 11: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­ ix

Đối tượng gây hại Thông­ 87­

Côn­trùng­ 87

Sâu­ăn­lá­ 87

Sâu­đục­nõn­ 93

Sâu­đục­thân­ 95

Hại­rễ­và­cổ­rễ­ 99

Các­mầm­bệnh­ 103

Bệnh­hại­lá­ 103

Bệnh­hại­rễ­và­cổ­rễ­ 109

Thuật ngữ 113

Phụ lục A: Phương pháp thu thập mẫu 117

Phụ lục B: Xử lý mẫu 120

Phụ lục C: Trang thiết bị phục vụ điều tra ngoài thực địa 121

Phụ lục D: Nguồn tài liệu 123

Page 12: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

1­ ­Côn trùng­

Đối tượng gây hại Keo

Tên khoa học: Hypomeces squamosus­(Coleoptera:­Curculionidae)

Tên thường gọi: Câu­cấu­xanh

Cây chủ: Keo tai tượng,­Keo lá tràm,­Keo lai­(Keo tai­tượng­x­Keo­lá­tràm)­và­nhiều­loài­cây­chủ­khác­bao­gồm­bạch đàn,­tếch,­cây­ăn­quả,­lúa,­ngô,­mía,­thuốc­lá,­rau­và­bông.­

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­sống­trong­đất,­ăn­rễ­tươi.­Trưởng­thành­ăn­lá.­Trên­các­lá­non­và­mềm,­chúng­thường­ăn­từ­mép­vào,­bỏ­lại­các­mép­xơ­xác,­nham­nhở.­Với­các­lá­già­chúng­thường­ăn­các­mô­mềm­ở­giữa­gân­lá.

­Sâu­non­và­trưởng­thành­gây­hại­cho­cây­con­ở­vườn­ươm­và­rừng­trồng.

Mỗi­năm­có­một­thế­hệ.

Mô tả: Sâu­non­dài­15-20­mm,­đầu­màu­đen,­thân­nhọn­trắng­xám­và­không­có­chân.­

Sâu­trưởng­thành­dài­14­mm,­hình­thoi,­miệng­ngắn­và­râu­gấp­khúc.­Sâu­trưởng­thành­mới­vũ­hóa­có­lớp­vảy­màu­vàng­bóng­hoặc­xanh­lá­cây­và­bị­mòn­dần­theo­thời­gian.

Page 13: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 2

Sâu­non­câu­cấu­xanh­(Judy­King)

Sâu­trưởng­thành­Hypomeces squamosus.­Có­vảy­màu­vàng(Amy­Carmichael)

Sâu­trưởng­thành Hypomeces squamosus­(Pham­Quang­Thu)

Sâu­trưởng­thành­ăn­hại­từ­mép­lá­vào­trong­­(Pham­Quang­Thu)

Sâu ăn lá

Page 14: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

3­ ­Côn trùng­

Đối tượng gây hại Keo

Tên khoa học: Phalera grotei (Lepidoptera:­Notodontidae)

Tên thường gọi: Sâu­nâu

Cây chủ: Keo lá tràm

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­tuổi­một­ăn­mặt­trên­và­dưới­của­lá­non­tạo­thành­các­lỗ.­Sâu­non­tuổi­hai­và­tuổi­ba­ăn­mép­lá­non­và­lá­già.­Sâu­non­tuổi­bốn­và­năm­ăn­toàn­bộ­lá.

Dịch­hại­có­thể­gây­rụng­lá­hoàn­toàn.

Mỗi­năm­có­ba­thế­hệ­-­Thế­hệ­thứ­nhất­từ­tháng­Ba­đến­tháng­Năm,­thế­hệ­thứ­hai­từ­tháng­Sáu­đến­tháng­Bảy­và­thế­hệ­thứ­ba­từ­tháng­Chín­đến­Tháng­Mười­Một.

Mô tả: Sâu­non­tuổi­nhỏ­có­màu­xám­và­các­búi­lông,­ở­các­tuổi­sau­màu­đổi­sang­màu­xanh­lá­cây­và­màu­xanh­xám.­Sâu­non­phát­triển­đầy­đủ­dài­70-80­mm,­cơ­thể­có­màu­xanh­xám,­lưng­có­lông­dài­và­có­vạch­rõ­nét­ở­hai­bên,­bụng­và­chân­màu­nâu.­Nhộng­có­màu­nâu­đen­dài­25-40­mm.­

Bướm­có­cánh­trước­màu­nâu­với­các­mảng­nhẹ­hơn­dọc­theo­mép­trên,­cánh­sau­màu­nâu;­sải­cánh­dài­60-90­mm.

Page 15: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 4

Trưởng­thành­Phalera grotei­(Lê­Văn­Bình)

Sâu­non­Phalera grotei­tuổi­năm­(Lê­Văn­Bình)

Sâu­non­Phalera grotei phát­triển­đầy­đủ­(Lê­Văn­Bìn)

Dịch­hại­có­thể­gây­rụng­lá­Keo lá tràm (Đào­Xuân­Ước)

Sâu ăn lá

Page 16: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

5­ ­Côn trùng­

Đối tượng gây hại Keo

Tên khoa học: Pteroma plagiophleps­(Lepidoptera:­Psychidae)

Tên thường gọi: Sâu­túi

Cây chủ: Keo lá tràm,­keo tai tượng­và­một­số­loài­cây­khác­như:­bạch đàn,­bàng­(hạnh­nhân­Singapore)­và­me­(Me­Ấn­độ),­được­ghi­nhận­gây­hại­nhiều­loài­cây­khác­thuộc­22­họ.

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­ăn­lá­tạo­thành­các­lỗ­mặt­trên­lá.­Khi­dịch­hại­xuất­hiện­có­thể­gây­rụng­lá­nặng­một­hoặc­hai­lần­một­năm,­thường­xuất­hiện­ở­các­đám­nhỏ­trong­các­rừng­tự­nhiên.

Thời­gian­hoàn­thành­một­thế­hệ­khoảng­10-11­tuần,­mỗi­năm­có­năm­thế­hệ.­

Mô tả: Sâu­non­sử­dụng­vật­liệu­từ­cây­chủ­và­tơ­để­làm­tổ.­Sâu­non­vẫn­sống­bên­trong,­chỉ­lộ­đầu­và­đôi­chân­đầu­tiên­trong­khi­di­chuyển­và­khi­ăn.­Phân­được­đẩy­ra­ngoài­qua­lỗ­ở­phía­dưới­vỏ­bọc.­Kích­thước­tổ­sẽ­tăng­lên­do­sự­sinh­trưởng­của­sâu­non.­Sự­phát­triển­thành­nhộng­diễn­ra­bên­trong­tổ­được­gắn­chặt­vào­cây­chủ­và­bao­bọc­bằng­tơ.

Trưởng­thành­đực­có­màu­xám­nâu­với­râu­đặc­trưng­và­sải­cánh­6-22­mm.­Trưởng­thành­đực­ra­khỏi­đáy­kén,­để­lại­lớp­vỏ­nhộng­nhô­ra.­Trưởng­thành­cái­không­có­cánh­và­vẫn­ở­trong­kén.

Page 17: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 6

Sâu­non­Pteroma plagiophleps­khi­được­lấy­ra­khỏi­tổ(Phạm­Quang­Thu)

Sâu­non­Pteroma plagiophleps­khi­được­lấy­ra­khỏi­tổ(Phạm­Quang­Thu)

Tổ­sâu­non­Pteroma plagiophleps­và­lá­bị­hại(Phạm­Quang­Thu)

Sâu ăn lá

Page 18: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

7­ ­Côn trùng­

Đối tượng gây hại Keo

Tên khoa học: Speiredonia retorta­(Lepidoptera:­Noctuidae)

Tên thường gọi: Sâu­nâu­vạch­xám

Cây chủ: Keo tai tượng­và­các­cây­họ­đậu­khác.

Thiệt hại/triệu chứng:­Sâu­non­tuổi­1­và­tuổi­2­ăn­lá­mềm,­lá­non­tạo­thành­các­lỗ­nhỏ­trên­lá.­Sâu­non­từ­tuổi­3­đến­tuổi­6­ăn­toàn­bộ­lá.­Sâu­non­gây­hại­ban­đêm­và­ban­ngày­ẩn­nấp­trong­lớp­lá­rụng­quanh­gốc­cây.­

Sâu­non­gây­hại­cho­rừng­tự­nhiên­2-10­năm­tuổi­và­gây­hại­nghiêm­trọng­nhất­cho­rừng­tự­nhiên­từ­4-10­năm­tuổi.­

Mỗi­năm­có­5­đến­6­thế­hệ.­Thời­điểm­có­nhiều­sâu­nhất­là­từ­tháng­Chín­đến­tháng­Mười­Hai.­

Mô tả: Sâu­non­khi­phát­triển­đầy­đủ­có­chiều­dài­­­50-70­mm,­có­màu­nâu­nhạt­với­các­đốm­đen­ở­mặt­dưới­bụng.­Nhộng­màu­nâu­sống­trong­tổ­tơ­bóng­mượt­trên­cây­chủ.­Trưởng­thành­màu­nâu­xám­có­các­kiểu­mẫu­cánh­đặc­biệt­và­một­đốm­đỏ­ở­bụng;­sải­cánh­dài­­35-40­mm.­

Tên khoa học: Speiredonia retorta­(Lepidoptera:­Noctuidae)

Tên thường gọi: Sâu­nâu­vạch­xám

Cây chủ: Keo tai tượng­và­các­cây­họ­đậu­khác.

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­tuổi­1­và­tuổi­2­ăn­lá­mềm,­lá­non­tạo­thành­các­lỗ­nhỏ­trên­lá.­Sâu­non­từ­tuổi­3­đến­tuổi­6­ăn­toàn­bộ­lá.­Sâu­non­gây­hại­ban­đêm­và­ban­ngày­ẩn­nấp­trong­lớp­lá­rụng­quanh­gốc­cây.

Sâu­non­gây­hại­cho­rừng­tự­nhiên­2-10­năm­tuổi­và­gây­hại­nghiêm­trọng­nhất­cho­rừng­tự­nhiên­từ­4-10­năm­tuổi.­

Mỗi­năm­có­5­đến­6­thế­hệ.­Thời­điểm­có­nhiều­sâu­nhất­là­từ­tháng­Chín­đến­tháng­Mười­Hai.

Mô tả: Sâu­non­khi­phát­triển­đầy­đủ­có­chiều­dài­50-70­mm,­có­màu­nâu­nhạt­với­các­đốm­đen­ở­mặt­dưới­bụng.­Nhộng­màu­nâu­sống­trong­tổ­tơ­bóng­mượt­trên­cây­chủ.­Trưởng­thành­màu­nâu­xám­có­các­kiểu­mẫu­cánh­đặc­biệt­và­một­đốm­đỏ­ở­bụng;­sải­cánh­dài­35-40­mm.

Page 19: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 8

Trưởng­thành­Speiredonia retorta­(Phạm­Quang­Thu)

Nhộng­Speiredonia retorta(Phạm­Quang­Thu)

Sâu­non­Speiredonia retorta­phát­triển­đầy­đủ­có­các­đốm­đen­ở­bụng­(Nguyễn­Thế­Nhã)

Sâu­non­Speiredonia retorta­tuổi­một­ăn­lá­non­tạo­thành­các­lỗ­nhỏ­(Phạm­Quang­Thu)

Page 20: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

9­ ­Côn trùng­

Đối tượng gây hại Keo

Tên khoa học: Chưa­xác­định­được­tên­khoa­học­(Lepidoptera:­Noctuidae)

Cây chủ: Keo tai tượng­và­các­cây­họ­đậu­khác.

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­tuổi­một­ăn­lá­tạo­thành­lỗ­nhỏ­trên­tầng­trên­lá­non,­mềm.­Sâu­tuổi­lớn­hơn­ăn­toàn­bộ­lá.­

Sâu­non­gây­hại­cho­rừng­tự­nhiên­từ­2-10­tuổi,­gây­hại­nặng­nhất­cho­rừng­tự­nhiên­từ­4-10­tuổi.

Mỗi­năm­có­từ­5­đến­6­thế­hệ.­Sâu­non­có­mặt­quanh­năm,­số­lượng­nhiều­nhất­là­từ­tháng­Chín­đến­Tháng­Mười­Hai.

Mô tả: Trưởng­thành­có­màu­nâu­vàng­đến­màu­nâu­đen­và­dài­45-50­mm.­Nhộng­màu­nâu.­Sâu­non­gây­hại­ban­đêm­và­ban­ngày­trú­ẩn­trong­lớp­lá­khô­quanh­gốc­cây.­

Trưởng­thành­màu­xám­có­bốn­vạch­đen­ở­cánh­trước­và­ba­vạch­đen­ở­cánh­sau;­sải­cánh­dài­22-25­mm.

Page 21: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 10

Trưởng­thành­(Nguyễn­Thế­Nhã)Nhộng­(Nguyễn­Thế­Nhã)

Sâu­non,­ăn­hại­lá­ ­(Nguyễn­Thế­Nhã)

Tán­lá­Keo­tai­tượng­bị­hại­­(Phạm­Quang­Thu)

Sâu ăn lá

Page 22: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

11­ ­Côn trùng­

Đối tượng gây hại Keo

Tên khoa học: Helopeltis­spp.­(Hemiptera:­Miridae),­đặc­biệt­là­H. theivora­và­H. fasciaticollis

Tên thường gọi: Bọ­xít­muỗi

Cây chủ: Keo tai tượng,­Keo lai­(keo tai tượng­x­keo lá tràm),­và­các­loài­cây­chủ­khác­(chè,­ca­cao­và­bông).

Thiệt­hại/triệu­chứng:­Ấu­trùng­và­trưởng­thành­ăn­chồi­non­và­lá­non­của­cây­ở­vườn­ươm­và­cây­trồng­hàng­rào.­Triệu­chứng­gây­hại­ban­đầu­trông­giống­như­bị­tổn­thương­hoặc­hoại­tử­xung­quanh­khu­vực­bị­hại­và­chuyển­dần­sang­héo,­chết­ngược­và­làm­chết­chồi­non.

Mỗi­năm­có­nhiều­thế­hệ.

Mô tả: Ấu­trùng­giống­với­trưởng­thành­nhưng­nhỏ­hơn­và­cánh­chưa­phát­triển­hoàn­thiện.­Ấu­trùng­phát­triển­qua­năm­giai­đoạn­trong­thời­gian­hai­tháng,­sau­mỗi­giai­đoạn­cánh­sẽ­phát­triển­dài­hơn.

Trưởng­thành­có­thân­nhỏ­hơn,­chân­và­râu­dài.­Trưởng­thành­có­thể­sống­được­một­tháng.

Page 23: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 12

Helopeltis fasciaticollis­(Phạm­Quang­Thu)

Helopeltis theivora­(Phạm­Quang­Thu)

Triệu­chứng­gây­hại­ban­đầu­xuất­hiện­giống­như­bị­tổn­thương­hoặc­hoại­tử­xung­quanh­khu­vực­bị­ăn­(Pham­Quang­Thu)

Ăn­hại­các­chồi­non,­làm­héo,­chết­ngược­và­chết­chồi­non­(Phạm­Quang­Thu)

Chích hút nhựa

Page 24: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

13­ ­Côn trùng­

Đối tượng gây hại Keo

Tên khoa học:­Xylosandrus crassiusculus (Coleoptera:­Scolytidae)

Tên thường gọi:­Mọt­truyền­nấm­(hay­còn­gọi­là­Mọt­ambrosia)

Cây chủ: Các­loài­cây­lá­rộng­hay­cây­con­có­thể­bị­tấn­công,­bao­gồm­keo,­bạch đàn,­cà­phê,­ca­cao,­xoài,­đu­đủ,­thông­Úc,­cao­su,­long­não,­dái­ngựa,­chè,­tếch­và­cây­sim.

Thiệt hại/triệu chứng: Mọt­ambrosia­đục­nhánh,­cành­cây­hoặc­thân­cây­nhỏ­với­đường­kính­rộng­từ­2-30­cm.­Chúng­không­ăn­các­mô­thực­vật,­nhưng­ăn­các­nấm­gây­bệnh­mà­chúng­mang­vào­các­đường­đục­do­chúng­gây­ra,­các­nấm­này­xâm­nhập­vào­thân­cây.­Các­cây­bị­tấn­công­có­dấu­hiệu­héo,­cành­chết­ngược,­gãy­chồi­hoặc­giảm­sức­sống.­Mọt­ambrosia­có­thể­làm­chết­cây,­đặc­biệt­đối­với­cây­non­mới­trồng­sẽ­bị­chết­rất­nhanh.

Có­thể­dễ­dàng­nhận­biết­sự­phá­hoại­qua­các­lỗ­đục­phần­thân­gần­mặt­đất­và­phân­thải­ra­do­quá­trình­đục­vào­thân­cây.­Phân­thải­ra­tạo­khối­đặc­hình­trụ­dài­3-4­cm­trước­khi­gãy­và­rơi­xuống­đất.

Việc­sinh­sản­diễn­ra­suốt­năm­nên­lúc­nào­cũng­có­Mọt­ambrosia.

Mọt­ambrosia­là­loài­côn­trùng­gây­hại­nghiêm­trọng­đối­với­rừng­trồng­cây­gỗ­cứng­và­cây­con­trong­vườn­ươm.­Do­phạm­vi­cây­chủ­bị­hại­rộng­nên­cũng­có­những­tác­động­tiềm­tàng­đối­với­đa­dạng­sinh­học­của­các­loài­cây­bản­địa.

Mô tả: Mọt­ambrosia­trưởng­thành­nhỏ­(2.2-2.5­mm).­Sâu­non­dài­khoảng­3.5­mm.­

Page 25: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 14

Trưởng­thành­Xylosandrus crassiusculus­(Natasha­Wright)

Gỗ­đổi­màu­do­nấm­gây­ra­(G­Keith­Douce)

Lỗ­vũ­hóa­và­các­ống­phân­được­đùn­ra­ngoài­do­Xylosandrus crassiusculus­gây­ra­­­(JR­Baker­&­SB­Bambara)

Sâu đục thân

Page 26: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

15­ ­Côn trùng­

Đối tượng gây hại Keo

Tên khoa học:­Zeuzera coffeae­(Lepidoptera:­Cossidae)

Tên thường gọi: Sâu­đục­thân­cà­phê

Cây chủ: Đây­là­loài­ăn­tạp­và­được­ghi­nhận­gây­hại­trên­hơn­40­loài­cây­chủ­như­keo lá tràm,­keo tai tượng,­bạch đàn deglupta,­bạch đàn nâu,­lát Mexico,­dái ngựa,­phi lao,­tràm cừ,­cà­phê,­chè,­tếch,­đàn­hương,­cam­chanh­và­bông.

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­đục­lỗ­trong­nhánh­và­cành­cây­chủ­làm­lá­héo,­khô­(giòn­và­dễ­bị­gẫy).­Cây­con­có­thể­bị­chết­khi­thân­chính­bị­xâm­hại.­Có­thể­dễ­dàng­nhìn­thấy­các­lỗ­thải­phân­trên­cây.­

Sâu­non­hóa­nhộng­trong­lỗ­đục.­Sau­khi­vũ­hóa­trưởng­thành­chui­ra­để­lại­vỏ­nhộng­nhô­lên­ở­lỗ­vũ­hóa.­

Ngài­sống­được­18­ngày.­Thời­gian­hoàn­thành­một­thế­hệ­là­từ­3-9­tháng,­1-2­thế­hệ­mỗi­năm­(tùy­theo­điều­kiện­khí­hậu).

Mô tả: Sâu­non­tuổi­một­có­màu­đỏ­cam­đậm.­Sâu­non­tuổi­lớn­dài­50­mm,­màu­sáng­hơn,­đầu­màu­nâu­đen,­có­đốt­ngực­và­đốt­hậu­môn.­

Ngài­có­cánh­trước­trắng­với­nhiều­đốm­màu­xanh­kim­loại,­chủ­yếu­là­giữa­các­gân­cánh;­sải­cánh­dài­30-50­mm.­Ngực­màu­trắng­có­bốn­điểm­xanh­đen­gần­bên­rìa.­Bụng­màu­xanh­lam.­

Page 27: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 16

Trưởng­thành­và­nhộng­Zeuzera coffeae (Phạm­Quang­Thu)

Zeuzera coffeae­gây­hại­trên­Tràm.­Để­ý­thấy­phân­xung­quanh­gốc­cây­­ ­(Phạm­Quang­Thu)

Zeuzera coffeae­gây­hại­trên­Phi lao­(Phạm­Quang­Thu)

Zeuzera coffeae­gây­hại­trên­Bạch đàn­(Phạm­Quang­Thu)

Sâu đục thân

Xem trang 56 có thêm các ảnh

Page 28: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

17­ ­Côn trùng­

Đối tượng gây hại Keo

Tên khoa học:­Gryllotalpa africana­(Orthoptera:­Gryllidae)

Tên thường gọi: Dế­dũi

Cây chủ: keo tai tượng, keo lá tràm,­thông,­bạch đàn­và­nhiều­loài­cây­lâm,­nông­nghiệp­khác.

Thiệt hại/triệu chứng: Dế­dũi­trưởng­thành­cắn­gây­hại­cây­con­và­các­chồi­dưới­thấp­vào­ban­đêm­và­kéo­về­hang­để­ăn.­

Hang­sâu,­xung­quanh­là­các­đống­đất­đùn­lên.­Dế­dũi­là­loài­gây­hại­nghiêm­trọng­đối­với­vườn­ươm­và­rừng­non­mới­trồng.

Mô tả: Trưởng­thành­thường­có­màu­nâu­hoặc­đen­dài­30-55­mm.­Gryllotalpa africana­có­chân­trước­khỏe­để­đào­đất.­Trưởng­thành­xuất­hiện­mọi­thời­điểm­trong­năm.­

Page 29: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 18

Gryllotalpa africana­(Lambert­Smith)

Hại rễ và cổ rễ

Page 30: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

19­ ­Côn trùng­

Đối tượng gây hại Keo

Tên khoa học: Holotrichia trichophora (Coleoptera:­Scarabeidae)

Tên thường gọi: Sùng­đất

Cây chủ: Keo tai tượng,­keo lá tràm,­keo lai­(keo tai tượng­x­keo lá tràm)­và­bạch đàn.

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­ăn­rễ­cây­non,­tiện­vỏ­thân­cây­dưới­mặt­đất,­làm­lá­héo­và­thâm­đen­giống­như­cây­chết.­Bọ­hung­trưởng­thành­ăn­lá­cây­chủ,­đôi­khi­làm­rụng­lá­nghiêm­trọng­và­làm­giảm­sự­sinh­trưởng­của­cây.­Đây­là­loài­đặc­biệt­nguy­hiểm­đối­với­rừng­non­mới­trồng.

Mỗi­năm­có­một­thế­hệ,­mất­khoảng­chín­tháng­để­sâu­non­phát­triển­hoàn­thiện.­Trưởng­thành­vũ­hóa­chui­lên­khỏi­mặt­đất­hợp­thành­bầy­đi­ăn­lúc­hoàng­hôn,­thường­xuất­hiện­sau­cơn­mưa­vào­mùa­xuân­và­đầu­mùa­hè.­Hoạt­động­sớm­nhất­xảy­ra­sau­cơn­mưa­rào­đầu­tiên­của­mùa­gió­mùa.

Mô tả: Sâu­non­thường­có­màu­kem,­hình­chữ­C,­chân­ngực­phát­triển­mạnh­và­có­hàm­trên­khỏe­mạnh.­Đầu­sâu­trưởng­thành­có­màu­nâu­nhạt,­lưng­mảnh­ngực,­chân­và­cánh­trước­có­các­lỗ.

Page 31: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 20

Trưởng­thành­Holotrichia trichophora­(Phạm­Quang­Thu)­

Sâu­non­Holotrichia trichophora­(Phạm­Quang­Thu)

Gây­hại­cây­con.­Làm­mất­rễ­­(Phạm­Quang­Thu)

Hại rễ và cổ rễ

Page 32: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

21­ ­Côn trùng­

Đối tượng gây hại Keo

Tên khoa học: Macrotermes­spp.­và­Nasutitermes­spp.­(Isoptera:­Termitidae)

Tên thường gọi: Mối

Cây chủ: Keo tai tượng,­keo lá tràm­và­keo lai­(keo tai tượng­x­keo lá tràm),­thông­và­bạch đàn

Thiệt­hại/triệu­chứng:­Mối­tấn­công­rễ­cây­non,­tiện­vỏ­hoặc­phá­hủy­phần­thân­dưới­mặt­đất­làm­cây­héo­và­chết.­Ở­một­số­khu­vực­ghi­nhận­thiệt­hại­lên­đến­60%­và­cần­phải­trồng­lại.

Mô tả: Mối­thợ­có­màu­trắng­hồng­và­dài­3-6­mm.­Mối­lính­có­đầu­đen­với­hàm­trên­nhô­ra­hoặc­mũi­kéo­dài­có­thể­tiết­dịch­để­tấn­công.­Đôi­khi­có­thể­nhìn­thấy­tổ­mối­được­phủ­bằng­bùn­ở­thân­cây­ngay­trên­mặt­đất.

Page 33: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 22

Nasutitermes­sp.­(Phạm­Quang­Thu)

Macrotermes­sp.­(Phạm­Quang­Thu)

Mối­hại­bạch đàn(Phạm­Quang­Thu)

Mối­hại­keo(Phạm­Quang­Thu)

Hại rễ và cổ rễ

Page 34: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

23 Các mầm bệnh

Tên khoa học: Atelocauda digitata (syn.­Uromyces digitatus, U. phyllodiorum)­

Tên thường gọi: Bệnh­gỉ­sắt­lá

Cây chủ: Keo nâu,­keo lá tràm,­keo lá liềm,­keo Hawai,­keo leptocarpa,­keo đen,­keo tai tượng­và­keo polystachya.

Thiệt hại/triệu chứng:­Làm­biến­dạng­lá,­đầu­chồi,­và­hoa­quả,­hoặc­có­thể­xuất­hiện­u­bướu­hoặc­phồng­rộp.­

Triệu­chứng­ban­đầu­của­nơi­bị­bệnh­có­hình­hơi­tròn­và­phồng­rộp­nhỏ.­Vết­phồng­rộp­lan­rộng­và­biến­thành­màu­nâu­vàng,­bao­phủ­bởi­bào­tử­nấm.­Vết­phồng­rộp­cũ­có­thể­bị­đen.­

Khi­cây­non­bị­nhiễm­bệnh­nặng,­bệnh­gỉ­sắt­làm­phồng­lớp­mô­phân­sinh­khiến­chết­chồi­cây­và­mất­ngọn.­

CẢNH BÁO - MỐI ĐE DỌA AN INHSINH HỌCLoài này chưa được ghi nhận gây hại ở Việt Nam. Xin hãy thông báo cho cán bộ quản lý bảo vệ rừng thuộc Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biết nếu bạn nghĩ rằng bạn đã thu thập được chứng cứ của loài bệnh này

Đối tượng gây hại Keo

Page 35: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 24

Khi­bị­nhiễm­bệnh­gỉ­sắt,­lá,­đầu­chồi,­cuống­lá­và­quả­có­thể­bị­biến­dạng­và­bị­che­phủ­bởi­u­bướu­hoặc­phồng­rộp­­(Geoff­Pegg)­

Vết­bệnh­lan­rộng­và­có­màu­nâu­vàng,­ở­trên­là­lớp­bào­tử­nấm­(Geoff­Pegg)

Triệu­chứng­ban­đầu­của­bệnh­gỉ­sắt­lá,­hình­hơi­tròn­và­bị­phồng­rộp­nhỏ­(Geoff­Pegg)­

Bệnh hại lá

Page 36: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

25 Các mầm bệnh

Tên khoa học: Colletotrichum gloeosporioides­

Tên thường gọi: Đốm­lá

Cây chủ: Keo

Thiệt hại/triệu chứng: Colletotrichum gloeosporioides gây­ra­các­triệu­chứng­như­hoại­tử­đầu­chồi­và­đốm­lá.­

Đầu­tiên­bệnh­có­dạng­các­đốm­nâu­đỏ­hình­bầu­dục­có­kích­cỡ­khác­nhau­và­ngoài­viền­có­gờ­nổi­lên.­Các­đốm­nhỏ­kết­hợp­với­nhau­tạo­ra­các­đốm­lớn­hơn.­Bệnh­nặng­khiến­lá­bị­khô,­nứt­gãy­và­rụng­lá­sớm.­

Triệu­chứng­bệnh­khác­nhau­tùy­theo­các­loài­Keo.­Đốm­bệnh­trên­keo nâu­có­màu­đen,­hình­tròn­và­hình­bầu­dục,­rải­rác­trên­mặt­lá.­Đốm­bệnh­trên­keo lá liềm­có­màu­nâu­sô­cô­la.­Ở­giữa­bị­chết­và­xung­quanh­vết­bệnh­có­viền­nâu­sậm.

Đối tượng gây hại Keo

Page 37: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 26

Các­triệu­chứng­gây­ra­do­cây­keo­bị­nhiễm­nấm­Colletotrichum gloeosporioides­bao­gồm­hoại­tử­đầu­chồi­và­đốm­lá­­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại lá

Page 38: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

27 Các mầm bệnh

Tên khoa học:­Meliola­spp.­

Tên thường gọi: Bệnh­bồ­hóng

Cây chủ: Keo

Thiệt hại/triệu chứng: Bệnh­bồ­hóng­thường­xuất­hiện­trên­keo.­Nấm­tạo­thành­khối­đậm­đen­trên­bề­mặt­lá­và­thường­có­dạng­tròn.­Toàn­bộ­cuống­lá­có­thể­bị­bao­phủ­khi­mức­độ­xâm­nhiễm­cao.­Trong­một­số­trường­hợp­thân­non­và­cành­cây­cũng­có­thể­bị­lây­nhiễm.­

Trên­cây­xoài­thường­có­mối­liên­hệ­chặt­chẽ­với­sự­có­mặt­của­Meliola­spp.,­rệp,­rệp­bông­chứng­tỏ­chất­dịch­ngọt­từ­rệp­là­nguồn­môi­trường­thuận­lợi­cho­nấm­sinh­trưởng­và­phát­triển.­

Đối tượng gây hại Keo

Page 39: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 28

Bệnh­bồ­hóng­tạo­thành­khối­đen­đậm­trên­mặt­lá­­ ­(Phạm­Quang­Thu)­

Bệnh hại lá

Page 40: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

29 Các mầm bệnh

Tên khoa học: Oidium­spp.­

Tên thường gọi: Bệnh­phấn­trắng

Cây chủ: Keo

Thiệt hại/triệu chứng: Khi­mới­bị­nhiễm­bệnh­có­dạng­đám­bột­trắng­sợi­nấm­và­bào­tử­nấm­trên­lá­già,­lá­bánh­tẻ­và­lá­hình­lông­chim.­Ổ­nấm­lớn­dần­khi­bệnh­phát­triển­và­phát­tán­ra­các­lá­phụ­hoặc­lá.­

Khi­bị­nhiễm­bệnh­nặng­có­thể­khiến­rụng­lá­và­đôi­khi­có­thể­làm­chết­cây­con.­Bề­mặt­lá­nhiễm­bệnh­nặng­bị­phủ­sợi­nấm­và­bào­tử­nấm­tạo­thành­lớp­bột­ở­ngoài.

Đối tượng gây hại Keo

Page 41: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 30

Bệnh­phấn­trắng­thường­làm­chết­cây­con­(Phạm­Quang­Thu)

Triệu­chứng­khi­bị­nhiễm­bệnh­phấn­trắng­do­nấm­Oidium­spp.­có­dạng­các­đám­bột­trắng­là­sợi­nấm­và­bào­tử­nấm­­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại lá

Page 42: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

31 Các mầm bệnh

Tên khoa học: Pestalotiopsis­spp.

Tên thường gọi: Đốm­lá­pestalotiopsis

Cây chủ: Keo

Thiệt hại/triệu chứng: Các­triệu­chứng­bị­nhiễm­bệnh­không­giống­nhau­và­có­thể­có­các­đốm­nhỏ,­lẻ­tẻ,­màu­nâu­đỏ,­nâu­sậm,­rải­rác.­Trên­các­lá­tươi,­những­đốm­này­đôi­khi­có­biểu­hiện­màu­trắng­ở­giữa.­Cũng­có­thể­tìm­thấy­các­thể­quả­ở­trên­các­điểm­chết­lớn­tập­trung­ở­đầu­cuống­lá.

Nhóm­nấm­này­được­coi­là­nguồn­bệnh­không­quan­trọng­do­chúng­chỉ­xuất­hiện­khi­cây­ốm­yếu­và­khi­lá­già.­Những­loại­nấm­này­thường­có­trong­vườn­ươm.

Đối tượng gây hại Keo

Page 43: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 32

Triệu­chứng­nhiễm­Pestalotiopsis­spp.­là­các­đốm­rải­rác­màu­nâu­đỏ­hoặc­nâu­sẫm­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại lá

Page 44: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

33 Các mầm bệnh

Tên khoa học: Phomopsis­spp.­

Tên thường gọi: Đốm­lá

Cây chủ: Keo

Thiệt hại/triệu chứng: Các­triệu­chứng­khác­nhau­gây­ra­bởi­loại­nấm­này­trên­các­loài­Keo­khác­nhau.­

Trên­keo lá tràm,­nấm Phomopsis sp.­gây­đốm­lá­non.­Ban­đầu­bệnh­tạo­ra­các­đốm­nâu­đỏ­sẫm­nhỏ­sau­đó­loang­ra­thành­các­đốm­lớn,­đôi­khi­lan­rộng­xuống­cuống­lá.­

Triệu­chứng­bệnh­trên­keo lưỡi liềm­và­keo nâu­là­giống­nhau­với­đặc­trưng­bởi­vùng­chết­sáng­màu­có­viền­nâu­sậm­rõ­nét­và­có­gờ.­Vết­bệnh­dần­lan­rộng­trên­bề­mặt­và­có­thể­lan­đến­nửa­lá.

Đối tượng gây hại Keo

Page 45: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 34

Cây­nhiễm­nấm­Phomopsis sp.­lúc­đầu­có­các­đốm­nhỏ,­tối,­màu­nâu­đỏ­sau­lan­ra­thành­các­đốm­lớn,­đôi­khi­lan­rộng­hết­cả­lá­ ­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại lá

Page 46: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

35 Các mầm bệnh

Tên khoa học: Botryosphaeria­spp.

Tên thường gọi: Loét­thân

Cây chủ: Keo lá tràm,­keo lai­(keo tai tượng­và­keo tai tượng­x­keo lá tràm)

Thiệt hại/triệu chứng: Loét­thân­gây­ra­phần­vỏ­bị­chết,­đôi­khi­để­lộ­phần­gỗ­dác­lộ­ra­hoặc­vết­bệnh­sưng­lên­kéo­dài­từ­vài­cm­đến­hơn­một­mét­dọc­theo­cành­và­thân.­Vết­loét­tối­màu­và­nứt­vỏ­cây­đặc­biệt­là­ở­giữa­vết­bệnh.­Cành­và­thân­có­thể­bị­tróc­vỏ­một­phần­hoặc­toàn­phần­làm­cho­cây­chết­ngược­và­có­thể­chết­cây.­

Loét­thân­thường­liên­quan­đến­những­vết­thương,­vết­đục­do­sâu­hoặc­gẫy­cành.­Thể­quả­của­nấm­gây­hại­thường­có­thể­được­tìm­thấy­trên­chính­các­vết­loét­đặc­biệt­là­ở­viền­giữa­phần­vỏ­bị­bệnh­và­vỏ­chưa­bị­bệnh­hoặc­ở­trên­các­cành­mới­chết.­Nấm­thường­ẩn­một­phần­ở­vỏ­ngoài­nhưng­có­thể­dễ­dàng­nhìn­thấy­bằng­kính­lúp.­

Ví­dụ­-­Cây­trồng­trong­môi­trường­không­phù­hợp,­đất­kém­màu­mỡ­và­khí­hậu­không­phù­hợp­(vùng­dễ­bị­hạn­hán)­thường­dễ­bị­mắc­bệnh­loét­thân.­

Đối tượng gây hại Keo

Page 47: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 36

Thể­quả­của­nấm­Botryosphaeria­spp.­thường­­nằm­ở­bên­ngoài­vỏ­cây­(Phạm­Quang­Thu)

Phần­vỏ­bị­biến­màu­có­thể­do­bị­nhiễm­bệnh­bên­trong­vỏ­­(Phạm­Quang­Thu)

Phần­vỏ­bị­chết­­có­liên­quan­đến­Botryosphaeria­spp.­kéo­dài­dọc­theo­cành­và­thân­­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại thân và rễ

Page 48: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

37 Các mầm bệnh

Tên khoa học: Corticium salmonicolor

Tên thường gọi: Bệnh­phấn­hồng

Cây chủ: Keo lai­(Keo tai tượng­và­keo tai tượng­x­keo lá tràm)

Thiệt hại/triệu chứng: Bệnh­phấn­hồng­gây­hại­nặng­ở­khu­vực­có­lượng­mưa­cao.­Dấu­hiệu­nhiễm­bệnh­đầu­tiên­giống­như­mạng­nhện­có­các­sợi­nấm­trắng­mọc­trên­mặt­vỏ­cây.­Giai­đoạn­mụn­mủ­dễ­dàng­nhận­biết­được­khi­có­các­mụn­mủ­màu­hồng­có­chứa­các­sợi­nấm­vô­tính­sinh­ra­trên­diện­tích­bị­ảnh­hưởng.­

Lá­trên­những­cành­bị­nhiễm­bệnh­bị­héo­và­sau­đó­chết,­lá­chuyển­màu­nâu­nhưng­vẫn­ở­trên­cành­trong­một­thời­gian.­Các­cành­nhiễm­bệnh­thường­chết­và­làm­chết­ngược­tán­lá,­các­chồi­màu­xanh­khác­có­thể­phát­triển­từ­các­chồi­ngủ.

Nơi­bệnh­tập­trung,­khu­vực­vỏ­cây­chết­và­rơi­xuống­có­thể­dẫn­đến­sự­phát­triển­của­loét­thân.­Trong­trường­hợp­mắc­bệnh­nặng,­hoặc­trường­hợp­cây­chủ­dễ­bị­mắc­bệnh,­có­thể­khiến­chết­cả­cây.

Đối tượng gây hại Keo

Page 49: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 38

Các­mụn­mủ­màu­hồng­có­chứa­các­sợi­nấm­vô­tính­sinh­ra­trên­diện­tích­bị­ảnh­hưởng­(Phạm­Quang­Thu)

Sự­xuất­mặt­của­sợi­nấm­trắng­như­tơ­trên­bề­mặt­của­vỏ­cây­liên­quan­đến­bị­nhiễm­nấm­Corticium salmonicolor­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại thân và rễ

Page 50: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

39 Côn trùng­

Tên khoa học:­Anomala­spp.­(Coleoptera:­Scarabeidae)

Tên thường gọi: Bọ­hung

Cây chủ: Bạch đàn

Thiệt hại/triệu chứng: Bọ­hung­trưởng­thành­chủ­yếu­ăn­lá­non­và­lá­bạch­đàn­đang­phát­triển­làm­cho­lá­có­hình­dạng­lởm­chởm­và­rách.­

Bọ­hung­ăn­làm­biến­dạng­hoặc­chết­ngược­chồi­non­hoặc­rụng­lá.­Bọ­hung­đi­ăn­theo­đàn­và­có­thể­gây­hại­rộng­lớn­cho­các­rừng­non­mới­trồng,­đặc­biệt­là­ở­các­nơi­có­đồng­cỏ­xung­quanh.­

Con­non­xuất­hiện­trong­đất­và­ăn­rễ­cỏ­và­chất­hữu­cơ­trong­đất­nhưng­đôi­khi­ăn­cả­gốc­cây­ở­vườn­ươm­và­cây­non.

Mỗi­năm­có­một­thế­hệ,­mất­khoảng­chín­tháng­để­sâu­non­phát­triển­hoàn­thiện.­Trưởng­thành­chui­lên­khỏi­mặt­đất­để­kết­hợp­thành­bầy­đi­ăn­lúc­hoàng­hôn,­thường­là­sau­cơn­mưa­vào­mùa­xuân­và­đầu­mùa­hè.­Hoạt­động­sớm­nhất­xảy­ra­sau­cơn­mưa­rào­đầu­tiên­của­mùa­gió­mùa.

Mô tả: Đây­là­một­trong­những­loài­quan­trọng­nhất,­Anomala cupripes,­là­bọ­cánh­cứng­nhẵn­bóng,­dài­khoảng­25­mm.­Có­màu­xanh­lá­cây­ở­trên­và­màu­đồng­sáng­bên­dưới.­

Khi­phát­triển­đầy­đủ,­con­non­đạt­tới­chiều­dài­35­mm,­có­hình­chữ­C,­chân­ngực­phát­triển­mạnh­và­có­hàm­trên­khỏe­mạnh.

Page 51: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 40

Bọ­hung­non­hình­chữ­C­ ­(Judy­King)

Bọ­hung­trưởng­thành­­(Phạm­Quang­Thu)

Bạch đàn­bị­bọ­hung­ăn­hại­(Simon­Lawson)

Trưởng­thành­ăn­hại­lá­non­và­lá­đang­phát­triển(Phạm­Quang­Thu)

Sâu ăn lá

Page 52: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

41 Côn trùng­

Tên khoa học:­Trabala vishnou­(Lepidoptera:­Lasiocampidae)

Tên thường gọi: Sâu­róm

Cây chủ: Bạch đàn trắng,­E. torelliana,­(Ba soi,­Cánh kiến,­Sà la,­Thầu dầu,­Chò ngàn năm­và­Ổi).

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­ăn­lá,­đặc­biệt­là­lá­mềm­và­lá­bánh­tẻ,­chủ­yếu­ăn­hại­ở­tầng­trên.­Sâu­non­chủ­yếu­gây­hại­vào­ban­đêm­và­ban­ngày­ẩn­nấp.­Sâu­non­tuổi­1­đi­ăn­theo­đàn,­càng­về­sau­đi­ăn­độc­lập­và­ăn­rất­nhiều.

Mỗi­năm­có­từ­4­thế­hệ­trở­lên.

Mô tả: Đẻ­trứng­thành­hai­hàng­thẳng­trên­lá­cây­chủ.­Dễ­dàng­nhận­biết­sâu­non­qua­núm­lông­đen­vàng,­lông­trắng­dài.­Sâu­non­dễ­dàng­phân­biệt­bởi­dải­màu­vàng­và­màu­đen,­lông­trắng­dài,­cặp­râu­cứng,­đầu­và­chân­giả­màu­đỏ.­Sâu­non­tuổi­lớn­dài­60­mm­và­phát­triển­các­búi­trên­lưng­và­đốm­màu­xanh­dọc­theo­bề­mặt­lưng.­

Nhộng­phát­triển­trong­kén­dính­trên­cành­con,­nằm­cuộn­trong­phần­lông­sâu­non,­thường­gắn­chặt­theo­chiều­dọc­cành­non.­

Trưởng­thành­đực­có­màu­xanh­nhạt.­Con­cái­có­màu­vàng.­Sải­cánh­dài­50­mm.­

CẢNH BÁO Hãy cẩn thận với sâu non do lông của chúng có thể gây đau và ngứa.

Page 53: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 42

Trái.­Trabala vishnou đực­Phải:­Trabala vishnou­cái­(David­L­Mohn)

Kén­được­dính­ở­cành­con­và­có­lông­(David­L­Mohn)

Sâu­non­tuổi­cuối­đổi­màu­trước­khi­vào­nhộng­(David­L­Mohn)

Sâu­non­tuổi­hai.­Có­thể­thấy­hai­sợi­râu­và­đầu,­chân­đỏ­đặc­trưng­(David­L­Mohn)

Sâu ăn lá

Page 54: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

43 Côn trùng­

Tên khoa học:­Strepsicrates rothia­(Lepidoptera:­Tortricidae)

Tên thường gọi:­Sâu­cuốn­lá

Cây chủ:­Bạch đàn­

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­cuộn­một­lá­tạo­thành­tổ­để­ăn­và­sống­trong­đó.­Lá­chuyển­sang­màu­nâu­và­bị­héo­do­bị­ăn,­sâu­non­bò­sang­lá­mới­và­lặp­lại­quy­trình­đó.­Nhộng­phát­triển­trong­lá­bị­cuốn.­Vòng­đời­là­3-4­tuần.­Trưởng­thành­chỉ­sống­được­một­vài­ngày.

Gây­hại­nghiêm­trọng­nhất­đối­với­cây­non,­tuy­nhiên­đôi­khi­cây­hơn­10­tuổi­cũng­có­thể­bị­sâu­tấn­công.­

Mô tả:­Sâu­non­có­màu­xanh­xám­ở­các­tuổi­nhỏ­và­đổi­sang­màu­xanh­lá­cây­ở­tuổi­cuối.­Sâu­trưởng­thành­có­màu­nâu­với­sải­cánh­18-25­mm.­

Page 55: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 44

Sâu cuốn lá

Sâu­non­cuốn­lá­làm­tổ­(Phạm­ham­Quang­Thu)

Sâu­non­trong­lá­bị­cuốn­(Phạm­Quang­Thu)

Page 56: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

45 Côn trùng­

Tên khoa học:­Leptocybe invasa­(Hymenoptera:­Eulophidae)­

Tên thường gọi:­Ong­gây­u­bướu

Cây chủ: Nhiều­loại­bạch­đàn­như­bạch­đàn­lá­nhỏ,­bạch đàn trắng,­bạch đàn uro,­bạch đàn liễu,­bạch đàn botryoides,­bạch đàn bridgesiana,­bạch đàn xanh,­bạch đàn gunii,­bạch đàn grandis,­bạch đàn đỏ,­bạch đàn saligna,­bạch đàn viminalis­và­bạch đàn lai.

Thiệt hại/triệu chứng:­Ong­non­ăn­phần­bên­trong­mô­thực­vật,­tạo­thành­các­u­bướu­trên­lá­và­cành­non.­Các­u­bướu­làm­biến­dạng­đầu­chồi­và­lá.­Ong­tấn­công­mạnh­làm­ảnh­hưởng­khả­năng­quang­hợp­khiến­lá­và­chồi­non­héo­rồi­chết;­hậu­quả­làm­cây­sinh­trưởng­chậm,­còi­cọc­và­mất­sức­sống.­U­bướu­chủ­yếu­xuất­hiện­trên­các­chồi­non­và­dọc­hai­bên­gân­lá­bánh­tẻ.­Khi­mật­độ­ong­lớn­chúng­sẽ­tấn­công­cả­mô­lá­và­cành­con.

Dịch­có­thể­xảy­ra­trong­vườn­ươm­cây­giống­và­rừng­trồng,­đặc­biệt­là­các­rừng­trồng­hai­năm­tuổi.

Mô tả: Ong­trưởng­thành­cái­dài­khoảng­1.4­mm,­màu­đen,­bụng­tròn,­cánh­rõ­ràng.­Đẻ­trứng­trên­các­đầu­chồi­non­và­gân­giữa­của­lá­bánh­tẻ­(1-2­tuần­tuổi)­để­lại­vết­sẹo­ở­hai­bên­gân­lá.­Ong­non­giống­như­giòi,­ăn­và­lớn­lên­bên­trong­u­bướu,­kích­thước­u­bướu­tương­ứng­với­số­lượng­con­non­có­mặt­bên­trong.­U­bướu­già­thường­có­màu­hồng­đậm­và­thường­có­các­lỗ­thoát­khẩn­cấp.­

Thời­gian­phát­triển­từ­trứng­đến­lúc­trưởng­thành­là­4-5­tháng.

Page 57: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 46

Ong­trưởng­thành­(Zvi­Mendel)Thiệt­hại­nghiêm­trọng­do­bị­u­bướu­(Zvi­Mendel)

Các­giai­đoạn­hình­thành­u­bướu­trên­lá­và­gân­lá­(Zvi­Mendel)

U­bướu­thường­có­màu­đỏ­đặc­trưng­và­lỗ­thoát­của­ong­­(Zvi­Mendel)

U bướu

Page 58: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

47 Côn trùng­

Tên khoa học: Ophelimus maskelli (Hymenoptera:­Eulophidae)

Tên thường gọi: Ong­gây­u­bướu­trên­bạch­đàn

Cây chủ:­Bạch đàn,­gồm­bạch đàn tereticornis,­bạch đàn trắng, bạch đàn saligna,­bạch đàn botryoides,­bạch đàn grandis,­bạch đàn cinerea,­bạch đàn globulus­và­bạch đàn đỏ.

Thiệt hại/triệu chứng:­Sâu­non­ăn­bên­trong­lá­non­tạo­ra­nhiều­u­bướu­nhỏ­ở­cả­mặt­trên­và­mặt­dưới.

Khi­bị­u­bướu­nặng­lá­bánh­tẻ­bị­rụng,­không­lâu­sau­khi­ong­vũ­hóa­chui­ra­ngoài.­Mật­độ­ong­tăng­nhanh­làm­rụng­lá­nhiều­ở­tầng­trên­tán­la.­Lá­rụng­liên­tục­làm­cây­bị­chết­ngược­và­chết­cây­non­và­cây­mới­trồng­và­giảm­sinh­trưởng­phát­triển­của­cây­già­hơn.­Thiệt­hại­lớn­nhất­là­ở­các­cây­con­ở­vườn­ươm­và­rừng­non­mới­trồng.

Tại­Israel,­các­đám­mây­ong­xuất­hiện­trong­giai­đoạn­dịch­đã­gây­ra­vấn­đề­lớn­cho­sức­khỏe­con­người­và­hoạt­động­công­nghiệp.­

Ong­trưởng­thành­chỉ­sống­một­vài­ngày­và­có­ít­nhất­hai­thế­hệ­mỗi­năm.­

Mô tả: Ong­trưởng­thành­cái­dài­0.8-1.1­mm­và­có­màu­nâu­đen.­Chúng­thường­đẻ­trứng­trong­lá­non,­gần­cuống­và­đặc­biệt­là­ở­tán­cây­thấp.­U­bướu­có­đường­kính­khoảng­0.9-1.2­mm,­lúc­đầu­có­màu­xanh­sau­có­màu­hơi­đỏ­khi­tiếp­xúc­với­ánh­sáng­mặt­trời.

Phân bố: Úc­(bản­địa),­Israel,­Italy,­Tây­Ban­Nha,­Pháp­và­Bồ­Đào­Nha.

CẢNH BÁO - MỐI ĐE DỌA AN NINHSINH HỌCLoài này chưa được ghi nhận gây hại ở Việt Nam. Xin hãy thông báo cho cán bộ quản lý bảo vệ rừng hộc Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Namnếu bạn nghĩ rằng bạn đã thu thập được loài ong này.

Page 59: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 48

U­bướu­gần­giống­hình­tròn­nhỏ­ở­trên­mặt­lá­(Alex­Protasov)

Trưởng­thành­Ophelimus maskelli­(Alex­Protasov)

Lá­bị­u­bướu­(Alex­Protasov)

U bướu

Page 60: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

49 Côn trùng­

Tên khoa học: Aristobia approximator­và­A. testudo­(Coleoptera:­Cerambycidae)

Tên thường gọi: Xén­tóc­hoa

Cây chủ:­Bạch đàn trắng camal­và­Bạch đàn trắng tere.

Thiệt hại/triệu chứng:­Sâu­non­sống­bên­trong­vỏ­cây,­đục­vào­lớp­gỗ­tạo­ra­đường­đục­dài­đến­60­cm.­Gây­hại­thân,­cành,­làm­cây­chậm­phát­triển,­đồng­thời­chất­lượng­gỗ­bị­giảm­do­cả­sâu­non­đục­và­nấm­xanh­xâm­nhập­vào­gỗ.­Phân­giống­như­mùn­cưa­mịn­trong­vỏ­cây­hoặc­quanh­gốc­cây,­có­thể­dễ­nhận­ra­hoạt­động­của­xén­tóc­thông­qua­sự­xuất­hiện­nhựa­thông­chảy­ra.­

Trưởng­thành­ăn­vỏ­cây.­Trưởng­thành­cái­A. approximator đẻ­trứng­vào­vỏ­cây­và­A. testudo­bám­cành­cây­bằng­cách­tách­10mm­lớp­vỏ­trước­khi­đẻ­trứng.

Mỗi­năm­có­một­thế­hệ.­Con­trưởng­thành­xuất­hiện­từ­tháng­Sáu­đến­tháng­Tám.­Sâu­non­nở­từ­cuối­tháng­Tám­và­sống­dưới­vỏ­cây­cho­đến­tháng­Một­năm­sau­cho­đến­khi­chúng­đục­vào­gỗ.

A. approximator đã­được­ghi­nhận­gây­hại­lần­đầu­tiên­tại­Việt­Nam­vào­năm­2002­ở­Đồng­bằng­sông­Cửu­Long,­có­khoảng­1000­ha­rừng­trồng­bạch­đàn­đã­bị­thiệt­hại­nặng­và­phải­chặt­bỏ.­

Mô tả: Trưởng­thành­dài­25-35­mm­có­hoa­văn­màu­cam­hoặc­màu­đen.­Đặc­điểm­của­Aristobia­là­có­các­búi­lông­dày­ở­các­đốt­râu­đầu­cuối.

Page 61: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 50

Trưởng­thành­Aristobia testudo(Phạm­Quang­Thu)

Trưởng­thành­Aristobia approximator­(Phạm­Quang­Thu)

Đục thân

Page 62: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

51 Côn trùng­

Tên khoa học: Sarathrocera lowi­(Coleoptera:­Cerambycidae)

Tên thường gọi:­Xén­tóc­hoa

Cây chủ:­Bạch đàn urophylla,­đặc­biệt­là­dòng­U6.

Thiệt hại/triệu chứng: Con­cái­đẻ­trứng­vào­từng­lỗ­khoét­trên­vỏ­cây.­Sâu­non­nở­ra­và­bước­đầu­ăn­ngay­dưới­vỏ­cây,­sau­đó­đục­vào­thân­cây.­Nhộng­xuất­hiện­vào­cuối­tháng­Tư­và­trưởng­thành­vũ­hóa­từ­cuối­tháng­Năm­đến­đầu­tháng­Sáu.

Chất­lượng­gỗ­có­thể­bị­ảnh­hưởng­nghiêm­trọng­do­bị­sâu­ăn­và­sự­xâm­nhiễm­của­nấm­xanh­làm­giảm­hiệu­suất­của­gỗ­xẻ.

Phân­mịn­(giống­như­mùn­cưa)­có­ở­vỏ­hoặc­quanh­gốc­cây­và­việc­chảy­nhựa­là­dấu­hiệu­gây­hại­ban­đầu­của­xén­tóc.­

Thiệt­hại­nặng­nhất­cho­đến­nay­đã­được­ghi­nhận­ở­rừng­trồng­tám­tuổi.

Mô tả: Trưởng­thành­màu­nâu,­hơi­có­màu­cam­và­dài­35-50­mm.­Râu­đầu­dài­1.2-2­lần­chiều­dài­của­cơ­thể­và­có­lông

Page 63: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 52

Các­đường­đục­trong­thân­do­sâu­non­gây­ra­­(Phạm­Quang­Thu)

Sâu­non­trong­đường­đục­thân(Phạm­Quang­Thu)

Phân­ở­gốc­quanh­cây­bị­tấn­công­(Phạm­Quang­Thu)

Đục thân

Xén­tóc­trưởng­thành­Sarothrocera lowi­­(Phạm­Quang­Thu)

Page 64: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

53 Côn trùng­

Tên khoa học: Xylosandrus crassiusculus­(Coleoptera:­Scolytidae)

Tên thường gọi: Mọt­ambrosia

Cây chủ: Các­cây­lá­rộng­hay­cây­non­có­thể­bị­tấn­công­như­bạch đàn­và­keo,­cà­phê,­ca­cao,­xoài,­đu­đủ,­cây­thông­Úc,­cao­su,­long­não,­gỗ­gụ,­chè,­gỗ­tếch­và­cây­sim­nhiể­u­đen.

Thiệt hại/triệu chứng: Mọt­cái­đục­nhánh,­cành,­thân­cây­nhỏ­có­đường­kính­rộng­từ­2-30­cm.­Chúng­không­ăn­các­mô­thực­vật,­nhưng­ăn­các­nấm­gây­bệnh­mà­chúng­mang­vào­lỗ­đục­và­nấm­phát­triển­trong­đó.­Các­cây­bị­tấn­công­có­dấu­hiệu­bị­héo,­cành­chết­ngược,­gãy­chồi­hoặc­giảm­sức­sống.­Mọt­ambrosia­có­thể­khiến­cây­bị­chết­đặc­biệt­đối­với­các­cây­non­mới­trồng.

Có­thể­dễ­dàng­nhận­biết­sự­phá­hoại­qua­các­lỗ­đục­ở­thân­gần­mặt­đất­và­phân­thải­ra­trong­khi­đục.­Phân­thải­ra­tạo­thành­khối­đặc­dài­3-4­cm­trước­khi­gãy­và­rơi­xuống­đất.

Việc­sinh­sản­diễn­ra­suốt­năm­nên­bọ­xuất­hiện­liên­tục­và­các­thế­hệ­gối­nhau­trong­các­giai­đoạn­phát­triển.

Mọt­ambrosia­là­các­loài­côn­trùng­gây­hại­nghiêm­trọng­hại­nghiêm­trọng­đối­với­rừng­trồng­gỗ­cứng­và­cây­con­trong­vườn­ươm.­Do­phạm­vi­cây­chủ­rộng­nên­cũng­có­những­tác­động­tiềm­năng­đối­với­sự­đa­dạng­sinh­học­của­các­loài­bản­địa.

Mô tả: Mọt­ambrosia­trưởng­thành­nhỏ­(2.2-2.5­mm).­Sâu­non­dài­khoảng­3.5­mm.

Page 65: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 54

Trưởng­thành­Xylosandrus crassiusculus­(Natasha­Wright)

Gỗ­bị­đổi­màu­do­nấm­gây­ra­ ­(G­Keith­Douce)

Lỗ­vũ­hóa­và­phân­đùn­ra­ngoài­của­Xylosandrus crassiusculus­(JR­Baker­&­SB­Bambara)

Đục thân

Page 66: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

55 Côn trùng­

Tên khoa học: Zeuzera coffeae­(Lepidoptera:­Cossidae)

Tên thường gọi:­Sâu­đục­cà­phê

Cây chủ:­Là­loài­ăn­tạp­và­ghi­nhận­gây­hại­trên­40­loài­cây­chủ­như­bạch đàn deglupta,­bạch đàn urophylla,­keo lá tràm,­keo tai tượng,­lát Mexico,­nhạc ngựa,­phi lao,­tràm,­cà­phê,­chè,­gỗ­tếch,­gỗ­đàn­hương,­cam­chanh­và­bông.

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­đục­lỗ­nơi­tiếp­giáp­giữa­nhánh­và­cành­cây­chủ­làm­lá­héo,­khô­(giòn­và­dễ­gãy).­Cây­giống­có­thể­bị­chết­khi­thân­chính­bị­tấn­công.

Có­thể­nhìn­thấy­các­lỗ­thải­phân­trên­cây.

Việc­phát­triển­thành­nhộng­diễn­ra­trong­lỗ­ăn­và­sau­khi­xuất­hiện,­xác­nhộng­vẫn­nhô­ra­khỏi­lỗ­thoát.­Sâu­trưởng­thành­sống­được­18­ngày.­Thời­gian­hoàn­thành­một­thế­hệ­là­từ­3-9­tháng,­1-2­thế­hệ­mỗi­năm­(tùy­theo­khí­hậu).

Mô tả:­Sâu­non­có­màu­đỏ­cam­đậm.­Sâu­lớn­hơn­dài­50­mm,­màu­sáng­hơn,­đầu­nâu­đen,­có­đốt­ngực­và­đốt­hậu­môn.

Sâu­trưởng­thành­có­cánh­trước­trắng­với­nhiều­đốm­màu­xanh­kim­loại,­chủ­yếu­là­giữa­các­tĩnh­mạch;­sải­cánh­dài­30-50­mm.­Ngực­màu­trắng­có­bốn­điểm­xanh­đen­gần­bên­rìa.­Bụng­màu­xanh­lam.

Page 67: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 56

Đục thân

Trưởng­thành­và­nhộng­Zeuzera coffeae­(Phạm­Quang­Thu)

Sâu­non­Zeuzera coffeae­(Phạm­Quang­Thu)

Zeuzera coffeae­gây­hại­trên­tràm.­Để­ý­thấy­phân­xung­quanh­gốc­cây­(Phạm­Quang­Thu)

Zeuzera coffeae­gây­hại­trên­bạch đàn­(Phạm­Quang­Thu)

Page 68: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

57 Côn trùng­

Tên khoa học: Gryllotalpa africana­(Orthoptera:­Gryllidae)­

Tên thường gọi:­Dế­dũi

Cây chủ: Bạch đàn,­keo tai tượng,­keo lá tràm,­thông,­và­nhiều­loại­cây­trồng­khác­và­cây­trồng­nông­nghiệp.

Thiệt hại/triệu chứng:­Dế­dũi­trưởng­thành­cắn­đứt­cây­giống­non­và­các­chồi­nhỏ­vào­ban­đêm­rồi­kéo­về­hang­để­ăn.­Hang­sâu,­miệng­hang­có­đất­đùn­lên.­Dế­dũi­là­loài­gây­hại­nghiêm­trọng­đối­với­vườn­ươm­và­rừng­non­mới­trồng.

Mô tả: Trưởng­thành­thường­có­màu­nâu­hoặc­đen­dài­30-55­mm.­Gryllotalpa africana­có­chân­trước­khỏe­để­đào­đất.­Con­trưởng­thành­xuất­hiện­quanh­năm.­

Page 69: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 58

Gryllotalpa africana­(Lambert­Smith)

Hại rễ và cổ rễ

Page 70: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

59 Côn trùng­

Tên khoa học:­Holotrichia trichophora­(Coleoptera:­Scarabeidae)­

Tên thường gọi:­Bọ­hung

Cây chủ:­Bạch đàn,­keo tai tượng,­keo lá tràm­và­keo lai­(keo tai tượng x­keo lá tràm).

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­ăn­rễ­cây­non,­tiện­vỏ­thân­cây­bên­dưới­mặt­đất,­làm­lá­héo­và­vàng­trông­giống­như­cây­chết.­Trưởng­thành­ăn­lá­cây­chủ,­đôi­khi­làm­rụng­lá­nghiêm­trọng­và­làm­cây­chậm­phát­triển.­Đây­là­loài­có­nguy­cơ­thực­sự­đối­với­rừng­non­mới­trồng.

Mỗi­năm­có­một­thế­hệ,­sâu­non­phát­triển­hoàn­thiện­trong­khoảng­chín­tháng.­Trưởng­thành­vũ­hóa­chui­ra­khỏi­mặt­đất­tạo­thành­đàn­đi­ăn­lúc­hoàng­hôn,­thường­là­sau­cơn­mưa­vào­mùa­xuân­và­đầu­mùa­hè.­Hoạt­động­đầu­tiên­xuất­hiện­sau­cơn­mưa­rào­đầu­tiên­của­mùa­gió­mùa.

Mô tả: Sâu­non­thường­có­màu­kem,­hình­chữ­C,­chân­ngực­phát­triển­mạnh­và­khoang­đầu­có­hàm­trên­khỏe­mạnh.­Con­trưởng­thành­có­đầu­nâu­nhạt,­lưng­mảnh­ngực,­chân­và­cánh­trước­có­các­lỗ.

Page 71: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 60

Trưởng­thành­Holotrichia trichophora­(Phạm­Quang­Thu)

Sâu­non­Holotrichia trichophora­(Phạm­Quang­Thu)

Cây­con­bị­hại.­Làm­mất­rễ­­(Phạm­Quang­Thu)

Hại rễ và cổ rễ

Page 72: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

61 Côn trùng­

Tên khoa học:­Macrotermes­spp.­and­Nasutitermes­spp.­(Isoptera:­Termitidae)

Tên thường gọi: Mối

Cây chủ: Bạch đàn,­keo tai tượng,­keo lá tràm­và­Keo lai­(keo tai tượng­x­keo lá tràm)­và­thông.

Thiệt hại/triệu chứng: Mối­tấn­công­rễ­cây­non,­tiện­vỏ­hoặc­phá­hủy­phần­thân­dưới­mặt­đất­làm­cho­cây­héo­và­chết.­Ở­một­số­khu­vực­ghi­nhận­thiệt­hại­lên­đến­60%­cây­mới­trồng­và­cần­phải­trồng­lại.

Mô tả: Mối­thợ­có­màu­trắng­hồng­dài­3-6­mm.­Mối­lính­có­đầu­đen­với­hàm­trên­nhô­ra­hoặc­mũi­kéo­dài­có­thể­tiết­dịch­khi­tấn­công.­Đôi­khi­có­thể­nhìn­thấy­tổ­mối­bằng­bùn­ở­thân­cây­gần­mặt­đất.

Page 73: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 62

Nasutitermes­sp.(Phạm­Quang­Thu)

Macrotermes­sp.(Phạm­Quang­Thu)

Mối­gây­hại­Bạch đàn(Phạm­Quang­Thu)

Mối­gây­hại­Keo(Phạm­Quang­Thu)

Hại rễ và cổ rễ

Page 74: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

63 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học: Cryptosporiopsis eucalypi

Tên thường gọi:­Đốm­lá;­khô­ngọn­

Cây chủ: Bạch đàn trắng

Thiệt hại/triệu chứng: Các­đốm­lá­phân­tán­rời­rạc,­hình­dạng­không­cố­định­và­có­màu­nâu­sô­cô­la.­

Trên­lá­già­có­khu­vực­cụm­mô­nâu­đỏ­gồ­lên­làm­bề­mặt­lá­thô­ráp.­Các­đầu­ngọn­hại­bị­biến­dạng­và­chết.­Cây­có­thể­tạo­ra­chồi­ngủ­làm­thành­mầm­kép.­Những­mầm­này­cũng­có­thể­bị­tái­nhiễm­bệnh­vào­mùa­sau.­

Page 75: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 64

Đốm­lá­rời­rạc,­hình­dạng­không­cố­định­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh lá

Page 76: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

65 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học:­Cylindrocladium reteaudii­­ ­(C. quinqueseptatum)

Tên thường gọi: Đốm­lá­và­khô­ngọn­do­nấm­Cylindrocladium­

Cây chủ: Bạch đàn

Thiệt hại/triệu chứng: Triệu­chứng­ban­đầu­là­các­đốm­mọng­nước­màu­xám­trên­lá­non.­Những­đốm­này­kết­hợp­với­nhau­phát­triển­gây­hoại­tử­một­phần­lá­.­

Có­thể­nhìn­thấy­bào­tử­nấm­màu­trắng­bóng­ở­mép­vết­bệnh.­Cũng­có­thể­nhìn­thấy­những­khối­bào­tử­này­trên­các­phần­bệnh­cũ­của­lá,­đặc­biệt­là­dọc­theo­gân­lá­ở­mặt­dưới­và­trên­các­chồi­khỏe­mạnh.

Trong­điều­kiện­độ­ẩm­cao­và­mưa­thường­xuyên,­bệnh­sẽ­lan­khắp­lá.­Thể­quả­nấm­phát­triển­bọc­lấy­các­đầu­chồi­và­làm­chết­các­đầu­chồi­non,­gây­ra­các­triệu­chứng­khô­lá­và­khô.

Page 77: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 66

Triệu­chứng­khô­lá­gây­ra­do­Cylindrocladium reteaudii­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại lá

Page 78: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

67 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học: Mycosphaerella­spp.­

Tên thường gọi: Bệnh­hại­lá­Mycosphaerella

Cây chủ: Bạch đàn

Thiệt hại/triệu chứng:­Đốm­lá­có­thể­đơn­lẻ­hoặc­thành­đám,­thường­làm­nhăn­lá.­Có­thể­nhìn­thấy­nấm­thể­quả­nhỏ­màu­đen­trong­các­đốm­lá,­tập­trung­ở­gân­lá­và­thường­nổi­rõ­trên­mặt­dưới­của­lá.­Một­số­loài­Mycosphaerella­có­thể­gây­rụng­lá,­chủ­yếu­ở­tầng­thấp.

Nhiều­triệu­chứng­cho­thấy­do­bị­nhiễm­nấm­­gây­nên­các­khu­vực­bị­nhiễm­có­kích­cỡ,­màu­sắc­và­hình­dạng­khác­nhau.­Thể­quả­nấm­có­thể­hình­thành­ở­cả­hai­bề­mặt­lá.­Lá­nhiễm­bệnh­có­các­đốm­và­sưng­tấy­trên­lá,­mức­độ­nghiêm­trọng­của­bệnh­tùy­thuộc­vào­loài­nấm­gây­bệnh­và­sự­nhạy­cảm­của­cây­chủ.­Với­cây­dễ­bị­tổn­thương­thì­lá­bị­hại­nhiều,­lá­thường­bị­nhăn­và­rụng­sớm.­

Page 79: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 68

Mycosphaerella cryptica­(Geoff­Pegg)

Mycosphaerella marksii­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh lá

Page 80: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

69 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học: Pilidiella­spp.­(e.g.­Pilidiella eucalyptorum­=­Coniella fragariae)

Tên thường gọi: Đốm­lá

Cây chủ: Bạch đàn

Thiệt hại/triệu chứng: Pilidiella eucalyptorum­gây­ra­đốm­vàng­nâu­lớn­hình­tròn,­bắt­đầu­từ­viền­lá­và­lan­vào­trong­tạo­thành­các­đốm­lớn.­Nhiều­đốm­sẽ­bao­phủ­toàn­bộ­lá.­Có­thể­nhìn­thấy­thể­quả­nấm­trong­các­vòng­đồng­tâm­bên­trong­các­đốm­và­chủ­yếu­có­trên­mặt­trên­của­lá.­Thường­thấy­ở­các­lá­thấp­và­lá­già.­Lá­bị­nhiễm­nặng­sẽ­rụng­sớm.

Page 81: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 70

Triệu­chứng­bạc­lá­do­nấm­Coniella­trên­Bạch­đàn­E. pellita­(Geoff­Pegg)

Triệu­chứng­bạc­lá­do­nấm­Coniella­trên­Bạch­đàn­E. pellita­(Geoff­Pegg)

Bệnh lá

Page 82: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

71 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học: Puccinia psidii

Tên thường gọi: Bệnh­gỉ­sắt­bạch­đàn

Cây chủ: Bạch đàn­và­họ­Sim­khác.

Thiệt hại/triệu chứng:­Nấm­tấn­công­các­mô­non­trên­lá­mới,­hoa­quả,­chồi­và­các­cành­mọng­nước.­

Các­triệu­chứng­đầu­tiên­là­những­đốm­úa­vàng,­sau­một­vài­ngày­trở­thành­mụn­mủ­có­chứa­uredia­sản­sinh­ra­các­đám­bào­tử­vàng.­Mụn­mủ­có­thể­kết­hợp­với­nhau­và­các­bộ­phận­của­cây­có­thể­bị­bao­phủ­hoàn­toàn.­Sau­khoảng­2-3­tuần,­mụn­mủ­khô­và­bị­hoại­tử.­

Bệnh­có­thể­khiến­lá­biến­dạng,­rụng­lá­nhiều,­làm­chết­ngược­và­kiềm­hãm­cây­phát­triển­và­thậm­chí­là­làm­chết­cây.

­ CẢNH BÁO - MỐI ĐE DỌA AN NINHSINH HỌCLoài này chưa được ghi nhận gây hại ở Việt Nam. Xin hãy thông báo cho cán bộ quản lý bảo vệ rừng thuộc Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam nếu bạn nghĩ rằng bạn đã thu thập được chứng cứ loài bệnh này

Page 83: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 72

Gỉ­sắt­trên­chồi­và­thân­non­(Acelino­C­Alfenas)­

Mụn­mủ­gỉ­sắt­trên­lá­Bạch đàn­(Acelino­C­Alfenas)

Bệnh hại lá

Page 84: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

73 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học: Quambalaria simpsonii

Tên thường gọi: Đốm­lá

Cây chủ:­Bạch đàn globulus

Thiệt hại/triệu chứng:­Chồi­non­bị­biến­dạng­và­vặn­vẹo,­đốm­lá­và­tổn­thương­trên­thân­do­nhiễm­Q. simpsonii.­Các­chồi­bị­nhiễm­bệnh­có­màu­trắng­bóng­do­sự­phát­triển­của­đám­nấm­trên­các­lớp­biểu­bì­sáp.

Đốm­lá­có­đường­kính­từ­1-2­mm,­đôi­khi­vết­bệnh­kết­hợp­với­nhau­và­thường­phát­triển­dọc­theo­mép­lá,­làm­lá­bị­biến­dạng­và­xoắn.

Bào­tử­nấm­phát­triển­nhiều­trên­các­mô­nhiễm­bệnh­mặc­dù­đốm­lá­có­nhiều­ở­mặt­dưới­lá.­Mụn­mủ­có­một­lớp­dày­đặc­các­cọng­bào­tử­nơi­sản­sinh­ra­bào­tử­đính.

Page 85: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 74

Chồi­bị­nhiễm­bệnh­và­bao­phủ­bởi­cọng­bào­tử­và­bào­tử­đính­của­Quambalaria simpsonii (Phạm­Quang­Thu)

Chồi­chết­do­bị­nhiễm­Quambalaria simpsonii (Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại lá

Page 86: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

75 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học: Teratosphaeria destructans­(syn.Kirramyces destructans,­Phaeophleospora destructans)

Tên thường gọi: Đốm­lá

Cây chủ:­Bạch đàn grandis,­bạch đàn trắng,­bạch đàn urophylla­và­bạch đàn­lai.

Thiệt hại/triệu chứng:­Nấm­T. destructans­làm­khô­ngọn­và­lá,­gây­ra­những­đốm­là­nâu­nhạt­có­hình­tròn­và­không­cố­định,­viền­không­rõ­ràng.­Các­đám­bào­tử­nấm­vô­tính­nhô­lên­trên­bề­mặt­lá­làm­cho­bề­ngoài­trông­giống­như­bồ­hóng.­

Nấm­bệnh­này­có­thể­làm­lá­khô,­biến­dạng­lá­non­và­rụng­lá­bánh­tẻ­do­lá­và­cuống­bị­chết.

Bệnh­làm­rụng­lá­nghiêm­trọng­ở­các­rừng­trồng­vô­tính­của­bạch đàn­trắng­­ở­miền­đông­Thái­Lan­năm­1999­và­đã­được­tìm­thấy­gây­hại­trên­cây­bạch­đàn­urophylla­bản­địa­ở­Đông­Timo­trong­năm­2002.­Năm­2002,­bệnh­được­ghi­nhận­gây­hại­ở­một­số­vùng­miền­Bắc,­Trung­và­Nam­Việt­Nam.­

Page 87: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 76

Đám­bào­tử­nấm­vô­tính­nổi­lên­trên­bề­mặt­lá­làm­cho­bề­ngoài­trông­giống­như­bồ­hóng­(Phạm­Quang­Thu)­

Khô­ngọn­và­lá­do­nấm­Teratosphaeria destructans(Phạm­Quang­Thu)­

Bệnh hại lá

Page 88: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

77 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học: Teratosphaeria epicoccoides­(syn.Kirramyces epicoccoides,­Phaeophleospora epicoccoides)

Tên thường gọi: Đốm­lá

Cây chủ:­Bạch đàn grandis,­bạch đàn,­bạch đàn urophylla và­cây­lai.

Thiệt hại/triệu chứng: Triệu­chứng­bệnh­gây­ra­do­nấm­T. epicoccoides­là­các­đốm­nhỏ,­góc­cạnh,­màu­đỏ­tía,­nhưng­đôi­khi­có­thể­thấy­các­biến­thể­là­các­đốm­than­đen­trên­lá­khỏe­mạnh.­

Vết­bệnh­úa­vàng­sẽ­phát­triển­thành­các­phần­hoại­tử­của­lá.­Bào­tử­nấm­được­phát­tán­qua­các­lỗ­dưới­sau­đó­mọc­xuống­mặt­dưới­lá­làm­xuất­hiện­mốc­đen.­Màu­tím­trên­bề­mặt­trên­của­lá­thường­do­nhiễm­nấm­T. epicoccoides.­Trong­một­số­trường­hợp­có­thể­gây­ra­rụng­lá­nghiêm­trọng,­thường­ở­các­tán­cây­thấp.

Page 89: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 78

Trong­một­số­trường­hợp­có­thể­gây­ra­rụng­lá­nghiêm­trọng,­thường­ở­các­tán­cây­thấp­(Geoff­Pegg)­

Màu­tím­trên­bề­mặt­trên­của­lá­thường­do­bị­nhiễm­T. epicoccoides­(Geoff­Pegg)­

Teratosphaeria epicoccoides­đôi­khi­trông­giống­các­đốm­đen­trên­lá­khỏe­(Geoff­Pegg)­

Bệnh hại lá

Page 90: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

79 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học:­Botryosphaeria­spp.­

Tên thường gọi: Loét­thân

Cây chủ: Bạch đàn

Thiệt hại/triệu chứng: Loét­thân­gây­ra­phần­vỏ­bị­chết­đôi­khi­lan­vào­lớp­gỗ­dác­bên­trong.­Vết­bệnh­có­kích­thước­khác­nhau­ở­dạng­gồ­lên­hoặc­lõm­xuống­có­thể­kéo­dài­hơn­một­mét­dọc­theo­cành­hoặc­thân.­Thân­bạch đàn­thường­tiết­ra­nhựa­ở­các­vết­bệnh,­làm­đổi­màu­vỏ­từ­màu­đỏ­sang­sẫm.­Cành­và­thân­có­thể­bị­tróc­vỏ­một­phần­hoặc­toàn­phần­làm­cho­tán­lá­bị­chết­ngược­và­có­thể­gây­chết­cây.­

Có­thể­tìm­thấy­thể­quả­nấm­trên­chính­các­vết­loét,­đặc­biệt­là­ở­viền­giữa­vỏ­bị­bệnh­và­vỏ­không­bị­bệnh­hoặc­ở­trên­các­cành­mới­chết.­Thể­quả­thường­lặn­dưới­vỏ­ngoài­và­có­thể­dễ­dàng­nhìn­thấy­bằng­lúp.­

Page 91: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 80

Loét­thân­do­bị­nhiễm­nấm­Botryosphaeria­sp.­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại thân và rễ

Page 92: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

81 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học:­Chrysoporthe cubensis­­­ ­(syn.­Cryphonectria cubensis)

Tên thường gọi: Loét­thân

Cây chủ:­Bạch­đàn

Thiệt hại/triệu chứng: Triệu­chứng­xuất­hiện­trên­khắp­cây­khi­nhiễm­C. cubensis,­vết­loét­phía­dưới­có­thể­lan­lên­đến­vài­mét­trên­thân.­Khi­thân­cây­xuất­hiện­vòng­loét,­cây­có­thể­héo­và­chết­ngay­trong­thời­tiết­nóng­và­khô.­Các­cây­già­hơn­có­thể­sống­sót­được­sau­lần­bị­nhiễm­lần­đầu,­thường­bị­phồng­rộp­ở­dưới­và­vỏ­bị­loét­nặng­trên­lớp­gỗ­mềm­bị­hoại­tử­màu­nâu.­

Thân­cây­bị­nhiễm­bệnh­đổi­màu­sang­đỏ­thẫm­hoặc­nâu­do­tiết­ra­nhựa­từ­vết­nứt,­chất­này­khô­lại­trên­mặt­vỏ­cây.­Một­số­lượng­lớn­các­cấu­trúc­thể­quả­nấm­được­sinh­ra­trên­mặt­vỏ­cây­hoặc­trong­các­vết­nứt­và­có­thể­nhìn­thấy­bằng­mắt­thường­hoặc­bằng­kính­lúp.­Bào­tử­đính­được­sinh­ra­trong­túi­bào­tử­rồi­bám­vào­vỏ­cây,­bào­tử­có­cổ­dài­tiết­ra­dịch­màu­vàng­hình­elip­trong­điều­kiện­ẩm­ướt.­

Page 93: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 82

Cấu­trúc­thể­quả­sinh­ra­trên­bề­mặt­vỏ­cây­hay­trong­các­vết­nứt­và­có­thể­xuất­hiện­trên­các­cây­chủ­khác­như­keo­Tibouchina­spp.­(Geoff­Pegg)­

Phồng­rộp­gốc­ở­bạch đàn lai­do­loét thân­(Geoff­Pegg)­

Bệnh hại thân và rễ

Page 94: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

83 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học:­Ralstonia solanacearum

Tên thường gọi: Héo­xanh

Cây chủ: Bạch đàn urophylla,­Bạch đàn pellita,­Bạch đàn grandis,­Bạch đàn camaldulensis­và­Corymbia citriodora

Thiệt hại/triệu chứng: Héo­do­vi­khuẩn­thường­ảnh­hưởng­đến­các­cây­non­trồng­trên­những­vùng­đất­nông­nghiệp­cũ­có­nhiệt­độ­cao­và­khu­vực­ẩm­ướt.­Đặc­trưng­của­bệnh­là­đột­ngột­héo­và­chết­cành,­hoặc­toàn­bộ­tán­cây,­có­vết­tối­màu­ở­thân­cây.­Thường­có­sáp­màu­vàng­nhạt­rỉ­ra­từ­vết­cắt­của­thân.­Bằng­chứng­cho­thấy­vết­bệnh­bắt­đầu­thông­qua­những­vết­thương­của­cây­ghép.­Nên­tránh­tạo­ra­các­vết­thương­ở­rễ­trong­quá­trình­ươm­và­trồng­cây.

Cây­héo­có­thể­bắt­đầu­trong­những­tháng­gieo­trồng,­đặc­biệt­tại­những­khu­vực­nhiệt­độ­ban­ngày­vượt­quá­30ºC.­Mạch­mô­thực­vật­có­đầy­chất­lỏng­chứa­vi­khuẩn­và­có­thể­quan­sát­thấy­ở­đầu­ngoài­của­đoạn­thân­nhiễm­bệnh­khi­nhúng­đầu­nhiễm­vào­nước­trong­vài­phút.­Lá­của­cây­bị­nhiễm­bệnh­sẽ­bị­héo­và­thậm­chí­bị­khô.­Bệnh­có­thể­xảy­ra­trên­nhánh­đơn­lẻ,­hoặc­một­phần­trong­một­nhánh.­Rụng­lá­có­thể­xảy­ra,­nhưng­lá­chết­thường­được­giữ­lại­cho­đến­khi­cả­cây­héo­và­chết.­

Page 95: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 84

Bệnh hại thân và rễ

Thân­cây­xám­màu­liên­quan­đến­vi­khuẩn­gây­ra­héo­­(Phạm­Quang­Thu)

Cành­cây­héo­và­chết­đột­ngột­do­vi­khuẩn­gây­ra­(Geoff­Pegg)­

Page 96: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

85 Các mầm bệnh

­Đối tượng gây hại Bạch đàn

Tên khoa học:­Teratosphaeria zuluense­(syn.­Coniothyrium zuluense)

Tên thường gọi:­Loét­thân

Cây chủ:­Bạch đàn

Thiệt hại/triệu chứng:­Khi­mới­bị­nhiễm­bệnh­loét­thân­xuất­hiện­các­vết­tổn­thương­hoại­tử­nhỏ,­tròn­trên­thân­cây­tươi­ở­phần­trên.­Vết­bệnh­lan­rộng­có­hình­elip­được­che­phủ­bởi,­vỏ­cây­chết­bị­nứt­trông­giống­‘mắt­mèo’.­Có­thể­nhìn­thấy­các­phần­nhựa­dưới­lớp­vỏ­cây­bị­bệnh.­Vết­bệnh­loang­ra­tạo­thành­các­vết­loét­lớn­làm­tróc­thân­cây,­phát­triển­các­chồi­bên,­cuối­cùng­cây­sẽ­bị­dị­dạng­và­chết.­Các­túi­bào­tử­nhỏ,­màu­đen­có­thể­được­nhìn­thấy­trên­bề­mặt­của­mô­vỏ­cây­đã­chết,­từ­đây­các­tua­bào­tử­màu­đen­rỉ­ra­dưới­điều­kiện­ẩm­ướt.

Page 97: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 86

Bệnh hại thân và rễ

Vết­bệnh­hình­elip­được­bao­phủ­bởi­vỏ­cây­chết­trông­giống­‘mắt­mèo’­(Geoff­Pegg)

Vết­bệnh­hình­tròn,­nhỏ­trên­mô­thân­cây­tươi­ở­phần­dưới­của­cây­hoặc­thân­cây­non­mới­(Geoff­Pegg)

Page 98: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

87 Côn trùng­

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học:­Dasychira axutha­(Lepidoptera:­Lymantriidae)

Tên thường gọi: Sâu­róm­bốn­chùm­lông

Cây chủ:­Thông đuôi ngựa

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­tuổi­một­ăn­bề­mặt­lá,­lá­vẫn­dính­trên­cây­nhưng­sẽ­bị­khô.­Từ­tuổi­thứ­hai­trở­đi,­sâu­non­ăn­toàn­bộ­lá­cây.­Khi­dịch­bùng­phát,­sâu­non­làm­lá­cây­rụng­hoàn­toàn.­Được­ghi­nhận­đầu­tiên­ở­­Việt­Nam­năm­2005,­gây­hại­hàng­ngàn­hécta­.

Có­3-4­thế­hệ­mỗi­năm­(tùy­thuộc­vào­thời­tiết),­gây­thiệt­hại­nhiều­nhất­ra­từ­tháng­Tám­đến­tháng­11­ở­rừng­trồng­3-10­năm­tuổi.

Mô tả: Trứng­hình­tròn,­màu­trắng­được­đẻ­theo­từng­cụm­ở­theo­chiều­dài­lá­kim.­Sâu­non­có­4­túm­lông­trên­lưng.­Trưởng­thành­là­bướm­màu­nâu­đen.

Page 99: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 88

Gây­hại­trên­thông­đuôi­ngựa(Ha­Van­Hung)

Trưởng­thành­cái­sâu­róm­bốn­túm­lông­và­trứng­(Phạm­Quang­Thu)

Sâu­non­sâu­róm­bốn­chùm­lông­(Phạm­Quang­Thu)

Trứng­sâu­róm­bốn­chùm­lông­đính­trên­các­lá­kim(Phạm­Quang­Thu)

Sâu ăn lá

Page 100: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

89 Côn trùng­

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học: Dendrolimus punctatus­(Lepidoptera:­Lasiocampidae)

Tên thường gọi: Sâu­róm­thông

Cây chủ:­Thông hai lá,­thông đuôi ngựa­và­một­số­họ­thông­khác

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­mới­nở­ăn­mép­lá,­lá­bị­ăn­nhăm­nhở­và­chuyển­sang­màu­vàng.­Sâu­tuổi­lớn­ăn­toàn­bộ­lá­hoặc­phần­giữa­của­lá,­làm­cho­lá­bị­gãy.­Khi­số­lượng­sâu­phát­triển­mạnh­có­thể­làm­cho­cây­bị­rụng­lá­hoàn­toàn.­Điều­này­làm­cây­chậm­phát­triển­và­có­thể­khiến­cây­chết.

Có­thể­quan­sát­thấy­trứng,­sâu­non­và­kén­trên­tán­lá.­Sự­xuất­hiện­của­phân­sâu­trên­bề­mặt­rừng­chứng­tỏ­cây­đang­bị­sâu­ăn­hại.

2-3­năm­bùng­phát­dịch­một­lần,­gây­hại­hàng­vạn­hécta.­Mỗi­năm­có­3-5­thế­hệ­(tùy­thuộc­vào­thời­tiết).­Tại­Bắc­Trung­bộ­Việt­Nam,­thiệt­hại­nặng­nhất­xảy­ra­từ­tháng­11­đến­tháng­3.­Tại­miền­Bắc­Việt­Nam­dịch­xảy­ra­từ­tháng­6­đến­tháng­9.

Mô tả: Trứng­sâu­róm­thông­có­màu­nâu­đỏ­và­được­đẻ­thành­đám­dọc­theo­lá­thông.­Sâu­non­có­2­màu­-­đỏ­nâu­và­đen­-­và­có­lông­ngứa.­Ngài­có­màu­nâu,­dễ­bị­thu­hút­bởi­bẫy­đèn­và­bẫy­pheromone.

CẢNH BÁO Cẩn thận với lông của sâu róm, chúng có thể gây ngứa.

Page 101: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 90

Trưởng­thành­cái­sâu­róm­thông­(Phạm­Quang­Thu)

Sâu­non­tuổi­cuối.­Chú­ý­lông­ngứa­(Phạm­Quang­Thu)

Sâu­non­tuổi­một(Phạm­Quang­Thu)

Trứng­sâu­róm­thông­(Phạm­Quang­Thu)

Ăn lá

Page 102: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

91 Côn trùng­

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học:­Nesodiprion biremis­(Hymenoptera:­Diprionidae)

Tên thường gọi:­Ong­ăn­lá­thông

Cây chủ: Thông hai lá,­thông đuôi ngựa hay­(thông caribaea, thông elliottii,­thông kesiya,­thông oocarpa,­thông patula­và­thông taeda).

Thiệt hại/triệu chứng: Ong­non­rất­phàm­ăn,­làm­rụng­lá­toàn­bộ­cây.­Đây­là­mối­quan­hệ­là­mối­nguy­hại­đặc­biệt­đối­với­vườn­ươm­(chúng­có­thể­làm­chết­cây­con)­và­rừng­trồng­non­(chúng­có­thể­làm­giảm­sinh­trưởng­phát­triển­và­gây­chết­cây).­Chúng­chủ­yếu­chỉ­gây­hại­cho­một­vài­cây­trong­một­khu­rừng­trồng­và­hiếm­khi­gây­rụng­lá­trên­diện­rộng.

Ban­ngày,­có­thể­quan­sát­được­các­đám­sâu­non­với­mật­độ­từ­10­con­trở­lên­trên­thân­cây.­Chúng­phân­tán­và­đi­ăn­vào­ban­đêm.­Khi­bị­quấy­rầy,­chúng­cong­đuôi­lên­và­phun­ra­chất­lỏng­màu­vàng­để­tự­vệ.

Mô­tả:­Trứng­ong­màu­trắng­trong­suốt,­nằm­đơn­lẻ­trong­các­khe­cắt­ở­các­lá­non­hoặc­lá­già.­Trứng­chuyển­thành­màu­trắng­sữa­và­xám­ngay­trước­khi­nở.

Giai­đoạn­sâu­non­có­6­tuổi­non­thường­ăn­cả­lá­già­khi­nguồn­thức­ăn­bị­thiếu.­Sâu­non­tuổi­một­có­màu­xanh;­ở­các­tuổi­sau­chuyển­sang­màu­vàng­và­có­những­nốt­màu­đen.

Kén­dài­khoảng­8-12­mm­và­quấn­tơ­quanh­các­cuống­lá­gần­thân­cây.­

Page 103: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 92

Ong­non­Nesodiprin biremis­đi­ăn­theo­bầy­(Hà­Văn­Hưng)

Sâu ăn lá

Page 104: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

93 Côn trùng­

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học: Dioryctria abietella­(Lepidoptera:­Pyralidae)

Tên thường gọi: Sâu­đục­nõn­thông

Cây chủ: Thông hai lá,­thông đuôi ngựa,­thông caribaea­(tấn­công­ngọn­thông Abies­spp,­thông­Cedrus­spp,­thông Picea­spp.,­thông Pinus­spp­và­thông Pseudotsuge­spp.,)

Thiệt hại/triệu chứng: Sâu­non­ăn­chồi­non­và­ngọn­làm­chết­ngọn­dẫn­đến­chết­cây­con.­Sâu­non­tạo­các­đường­đục­dài­tới­30cm­trong­các­ngọn­cây,­gây­ảnh­hưởng­tới­tốc­độ­sinh­trưởng­và­chất­lượng­gỗ.

Dấu­hiệu­của­việc­đục­cành­non­là­sự­biến­dạng­và­héo­úa­ngọn­non­mới­phát­triển,­vết­phồng­rộp­và­sự­xuất­hiện­phân­sâu.­Các­ngọn­bị­sâu­hại­có­thể­dễ­dạng­nhìn­thấy­lỗ­để­sâu­đùn­phân­ra.

Ở­một­vài­nơi,­sâu­róm­thông­được­coi­như­là­một­trong­những­loài­gây­hại­nghiêm­trọng­nhất­đối­với­rừng­trồng­thông­hai­lá,­gây­thiệt­hại­hàng­ngàn­hécta­rừng­mới­trồng.

Mô tả: Ngài­có­chiều­dài­15­mm.­Ngài­đa­số­có­màu­xám­với­một­vài­đường­vạch­màu­nâu,­rõ­nét,­lởm­chởm,­ngang­dọc­trên­cánh­trước.­Sâu­non­ở­các­tuổi­đầu,­cơ­thể­có­màu­nâu­xám.­Ở­các­tuổi­sau,­sâu­dài­22-25­mm­và­có­màu­nâu­tối,­đầu­màu­nâu­đỏ.

Tổng­thời­gian­phát­triển,­từ­trứng­cho­đến­trưởng­thành­dao­động­từ­46-59­ngày.­Mỗi­năm­có­hai­thế­hệ.­

Page 105: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 94

Trưởng­thành­Dioryctria abietella­(Natural­History­Museum,­London)

Nhộng­Dioryctria abietella(Phạm­Quang­Thu)

Nõn­bị­ăn­hại­(Phạm­Quang­Thu)

Chồi­bị­ăn­hại(Phạm­Quang­Thu)

Sâu đục nõn

Page 106: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

95 Côn trùng­

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học: Dendroctonus valens­(Coleoptera:­Scolytidae)

Tên thường gọi: Mọt­hại­vỏ

Cây chủ:­Thông.­Tại­Trung­Quốc,­chúng­chủ­yếu­tấn­công­thông­đỏ­Trung­Quốc­nhưng­cũng­được­ghi­nhận­gây­hại­ở­thông­rụng­lá,­thông­lãnh­sam,­thông­vân­sam­và­thông­lá­ngắn­Pseudotsuga.

Thiệt hại/triệu chứng: Mọt­hại­vỏ­truyền­bào­tử­nấm­xâm­nhập­vào­cây­chủ,­làm­cho­gỗ­biến­màu­và­gây­chết­cây.

Khi­ăn­chúng­tạo­thành­các­lỗ­đục­có­nhựa­cây­(nhựa­thông­và­phân­sâu­non­được­đẩy­ra­khỏi­cửa­lỗ)­có­thể­thấy­được­ở­phía­ngoài­bề­mặt­vỏ­cây­ở­phần­thân­dưới­thấp­và­gốc­(từ­2-3­m­so­với­mặt­đất),­hoặc­là­các­viên­nhỏ­ở­quanh­gốc­cây.­Có­thể­dễ­dàng­quan­sát­thấy­thiệt­hại­khi­vỏ­cây­được­bóc­ra.

Lá­của­những­cây­bị­ăn­hại­chuyển­từ­màu­xanh­sang­màu­vàng­trông­giống­như­cây­chết.­Những­cây­không­yếu­có­đường­kính­ngang­ngực­20­cm­hoặc­lớn­hơn­dễ­bị­tấn­công­nhất.­Đôi­khi,­một­quần­thể­mọt­lớn­có­thể­phát­triển­và­chuyển­sang­gây­hại­cả­những­cây­khỏe­mạnh.

Ảnh­hưởng­tiềm­tàng­về­mặt­kinh­tế­và­môi­trường­của­loài­mọt­này­tại­Việt­Nam­là­rất­lớn.

Mô­tả:­Mọt­trưởng­thành­dài­6.5-9­mm­và­có­màu­nâu­vàng­nhạt­khi­mới­lớn­nhưng­nhanh­chóng­chuyển­thành­màu­nâu­đỏ­với­lông­màu­nâu­vàng.

Sâu­non­dài­12­mm,­màu­trắng,­không­có­chân­và­hình­chữ­C­với­một­điểm­riêng­biệt­là­mảnh­đầu­màu­đen­và­một­chấm­­nhỏ­màu­nâu­ở­phía­sau.

Phân bố: Lục­địa­Mỹ­ngoại­trừ­bờ­biển­phía­tây,­phía­Nam­Canada;­Trung­Mỹ­(bản­địa);­Trung­Quốc.

Page 107: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 96

Trưởng­thành­Dendroctonus valens­(Thư­viện­hình­ảnh­sâu­bệnh­hại,­Bugwood.org)­

Đường­hầm­đục­dưới­vỏ­cây(Ladd­Livingston)

Lỗ đục có nhựa chảy ra của sâu Dendroctonus valens(Bob­Oakes)

Dendroctonus valens­gây­hại­thông­đỏ­Trung­Quốc­­(Donald­Owen)

Sâu đục thân

Tên khoa học: Dendroctonus valens­(Coleoptera:­Scolytidae)

Tên thường gọi: Mọt­hại­vỏ

Cây chủ:­Thông.­Tại­Trung­Quốc,­chúng­chủ­yếu­tấn­công­thông­đỏ­Trung­Quốc­nhưng­cũng­được­ghi­nhận­gây­hại­ở­thông­rụng­lá,­thông­lãnh­sam,­thông­vân­sam­và­thông­lá­ngắn­Pseudotsuga.

Thiệt hại/triệu chứng: Mọt­hại­vỏ­truyền­bào­tử­nấm­xâm­nhập­vào­cây­chủ,­làm­cho­gỗ­biến­màu­và­gây­chết­cây.

Khi­ăn­chúng­tạo­thành­các­lỗ­đục­có­nhựa­cây­(nhựa­thông­và­phân­sâu­non­được­đẩy­ra­khỏi­cửa­lỗ)­có­thể­thấy­được­ở­phía­ngoài­bề­mặt­vỏ­cây­ở­phần­thân­dưới­thấp­và­gốc­(từ­2-3­m­so­với­mặt­đất),­hoặc­là­các­viên­nhỏ­ở­quanh­gốc­cây.­Có­thể­dễ­dàng­quan­sát­thấy­thiệt­hại­khi­vỏ­cây­được­bóc­ra.

Lá­của­những­cây­bị­ăn­hại­chuyển­từ­màu­xanh­sang­màu­vàng­trông­giống­như­cây­chết.­Những­cây­không­yếu­có­đường­kính­ngang­ngực­20­cm­hoặc­lớn­hơn­dễ­bị­tấn­công­nhất.­Đôi­khi,­một­quần­thể­mọt­lớn­có­thể­phát­triển­và­chuyển­sang­gây­hại­cả­những­cây­khỏe­mạnh.

Ảnh­hưởng­tiềm­tàng­về­mặt­kinh­tế­và­môi­trường­của­loài­mọt­này­tại­Việt­Nam­là­rất­lớn.

Mô­tả:­Mọt­trưởng­thành­dài­6.5-9­mm­và­có­màu­nâu­vàng­nhạt­khi­mới­lớn­nhưng­nhanh­chóng­chuyển­thành­màu­nâu­đỏ­với­lông­màu­nâu­vàng.

Sâu­non­dài­12­mm,­màu­trắng,­không­có­chân­và­hình­chữ­C­với­một­điểm­riêng­biệt­là­mảnh­đầu­màu­đen­và­một­chấm­­nhỏ­màu­nâu­ở­phía­sau.

Phân bố: Lục­địa­Mỹ­ngoại­trừ­bờ­biển­phía­tây,­phía­Nam­Canada;­Trung­Mỹ­(bản­địa);­Trung­Quốc.

CẢNH BÁO - NGUY CƠ AN TOÀN SINH HỌCLoài này chưa được ghi nhận tại Việt Nam. Xin vui lòng thông báo cho cán bộ quản lý bảo vệ rừng thuộc Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Namnếu bạn nghĩ bạn đã thu thập được loài côn trùng gây hại này.

Page 108: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

97 Côn trùng­

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học: Monochamus alternatus­(Coleoptera:­Cerambycidae),­a­vector­of­the­pine­wilt­nematode­Bursaphelenchus xylophilus

Tên thường gọi: Xén­tóc

Cây chủ: Thông­ba­lá­(cũng­được­ghi­nhận­gây­hại­trên­rất­nhiều­loài­thông­như­thông­đỏ,­thông­đen,­thông­đuôi­ngựa­và­một­số­loài­thông­như­vân­sam,­thông­tuyết­tùng,­và­thông­rụng­lá).

Thiệt hại/triệu chứng: M.­alternatus­là­véc­tơ­truyền­tuyến­trùng­gây­héo­thông,­do­xén­tóc­ăn­vỏ­cành­non.­Sự­phá­hoại­của­tuyến­trùng­làm­cho­cây­nhanh­chóng­héo­và­úa­vàng,­rồi­làm­cho­lá­đỏ­và­cây­chết.­Cây­có­thể­chết­rất­nhanh­mặc­dù­lá­vẫn­còn­ở­trên­cây.­Những­loài­thông­mẫn­cảm­có­thể­chết­rất­nhanh­trên­diện­rộng­khi­bệnh­dịch­này­xuất­hiện.

Dấu­hiệu­xuất­hiện­của­xén­tóc­là­sự­xuất­hiện­phân­của­chúng­(giống­như­mùn­cưa)­được­tìm­thấy­trong­vỏ­cây­hoặc­quanh­gốc­cây,­và­việc­chảy­nhựa­cây.­Xén­tóc­trưởng­thành­vũ­hóa­để­lại­những­lỗ­vũ­hóa­ở­thân­và­cành­cây­với­đường­kính­đến­9­mm.

Mỗi­năm­có­2-3­thế­hệ.

Mô tả: Xén­tóc­trưởng­thành­có­bộ­cánh­da­cam­và­nâu­bao­phủ­với­nhiều­đường­kẻ­dọc­tạo­thành­những­đường­kẻ­màu­nâu­(hoặc­đen)­xen­kẽ­với­những­điểm­màu­trắng­hình­vuông.­Xén­tóc­trưởng­thành­có­chiều­dài­15-28­mm.

CẢNH BÁOBursaphelenchus­xylophilus­chưa­được­ghi­nhận­tại­Việt­Nam.­Nếu­bạn­phát­hiện­ra­sự­héo­và­đỏ­của­cây­lá­kim­liên­quan­đến­việc­phá­hoại­của­Monochamus­xin­vui­lòng­thông­báo­cho­cán­bộ­quản­lý­bảo­vệ­rừng­thuộc­Viện­Khoa­học­Lâm­nghiệp­Việt­Nam.

Page 109: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 98

Trưởng­thành­cái­xén­tóc­Monochamus alternatus­(Simon­Lawson)

Sâu­non­xén­tóc­Monochamus­alternatus(Jijing­Song­&­Juan­Shi)

Xén­tóc­ăn­gây­hại­cành­non­(Phạm­Quang­Thu)

Lỗ­vũ­hóa­của­Monochmus­trưởng­thành­(Jijing­Song­&­Juan­Shi)

Sâu đục thân

Page 110: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

99 Côn trùng­

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học: Gryllotalpa africana,­(Orthoptera:­Gryllidae)­

Tên thường gọi: Dế­dũi

Cây chủ: Thông,­Keo tai tượng,­Keo lá tràm,­Bạch đàn­và­một­số­loài­cây­và­cây­trồng­nông­nghiệp­khác.

Thiệt­hại/triệu­chứng:­Dế­trưởng­thành­ăn­những­cây­con­và­chồi­thấp,­chúng­cắn­gẫy­cây­vào­ban­đêm­và­tha­vào­lỗ­để­ăn­dần.­Lỗ­thường­sâu,­miệng­lỗ­có­đất­đùn­lên.­Dế­dũi­là­loài­gây­hại­nguy­hiểm­đối­với­các­vườn­ươm­và­rừng­trồng­non.

Mô tả: Dế­dũi­trưởng­thành­thường­có­màu­nâu­hoặc­đen,­có­chiều­dài­từ­30-55­mm.­Dế­dũi­Châu­Phi­có­chân­trước­rất­khỏe­để­xới­đất.­Trưởng­thành­hoạt­động­quanh­năm.­

Page 111: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 100

Gryllotalpa africana­(Lambert­Smith)

Hại rễ và cổ rễ

Page 112: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

101 Côn trùng­

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học:­Macrotermes­spp.­và­Nasutitermes­spp.­(Isoptera:­Termitidae)

Tên thường gọi:­Mối

Cây chủ: Cây thông,­cây bạch đàn,­keo lá tràm keo tai tượng,­và­keo lai­(Keo tai tượng­x­Keo lá tràm).

Thiệt hại/triệu chứng: Mối­tấn­công­gốc­cây­ghép­non,­tiện­vỏ­hoặc­phá­hủy­thân­dưới­mặt­đất­làm­cây­khô­héo­và­chết.­Số­lượng­cây­chết­được­ghi­nhận­tại­một­số­khu­vực­có­thể­lên­tới­60%­và­cần­phải­trồng­lại.

Mô tả: Mối­thợ­có­màu­xanh­và­trắng­kem­dài­từ­3-6­mm.­Mối­lính­có­đầu­đen­với­các­hàm­trên­nhô­ra­hoặc­mũi­thuôn­dài­sản­xuất­ra­các­chất­dịch­bảo­vệ.­Đôi­khi­có­thể­nhìn­thấy­tổ­mối­được­bao­phủ­bởi­các­đống­bùn­dưới­gốc­cây­xung­quanh­thân­cây­trên­mặt­đất.

Page 113: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Côn trùng 102

Nasutitermes­sp.(Phạm­Quang­Thu)

Macrotermes­sp.(Phạm­Quang­Thu)

Mối­hại­Bạch­đàn(Phạm­Quang­Thu)

Mối­hại­Keo­(Phạm­Quang­Thu)

Hại rễ và cổ rễ

Page 114: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

103 Các mầm bệnh

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học: Cercospora pini densifl orae

Tên thường gọi: Đốm­lá­do­nấm­Cercospora

Cây chủ: Thông đuôi ngựa­và­Thông hai lá

Thiệt hại/triệu chứng:­Đốm­lá­kim­do­nấm­gây­ra­vết­bệnh­chuyển­từ­màu­vàng­nâu­sang­màu­xám,­xuất­hiện­chủ­yếu­ở­phía­rìa­ngoài­của­lá.­Dần­dần­vết­bệnh­lan­ra­làm­khô­toàn­bộ­lá.

Bệnh­xảy­ra­ở­các­vườn­ươm­cây­con­già­và­xảy­ra­ở­rừng­trồng­một­vài­năm­tuổi.­

Page 115: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 104

Vàng­lá­và­lá­thông­chết­­do­đốm­lá­kim­do­nấm­Cercospora­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh lá

Page 116: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

105 Các mầm bệnh

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học: Coleosporium­sp.

Tên thường gọi: Gỉ­sắt­thông

Cây chủ: Thông ba lá

Thiệt hại/triệu chứng: Bệnh­gỉ­sắt­thông­ở­thông­xuất­hiện­đầu­tiên­là­những­đốm­vàng­trên­từng­lá,­tiếp­theo­là­những­nốt­mụn­hơi­trắng­hoặc­các­vết­phồng­rộp­khi­vỡ­có­những­mủ­vàng­chảy­ra.­Bệnh­thường­không­gây­hại­nặng­nhưng­nếu­cây­bị­nhiễm­nặng­thì­có­thể­dẫn­đến­rụng­lá.

Bệnh­gỉ­sắt­thông­phổ­biến­nhất­trên­cây­non.­

Page 117: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 106

Coleosporium sp.­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại lá

Page 118: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

107 Các mầm bệnh

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học: Diplodia pinea

Tên thường gọi:­Đốm­lá­kim­do­nấm­Diplodia

Cây chủ: Thông

Thiệt hại/triệu chứng:­Đầu­tiên­bệnh­xuất­hiện­trên­các­lá­ở­những­cành­chính­và­tại­các­cành­dưới­thấp.

Các­triệu­chứng­ban­đầu­như­các­dải­xanh­xẫm,­vàng­thẫm­và­các­đốm­màu­nâu­nhạt­trên­lá.­Các­dải­màu­xanh­không­tồn­tại­lâu­và­chỉ­được­phát­hiện­khi­triệu­chứng­mới­xuất­hiện.­Sau­đó,­các­đốm­chuyển­sang­màu­nâu,­đỏ­nâu­và­cuối­cùng­là­bị­hoại­tử.­Các­đầu­lá­bị­bệnh­thường­chuyển­sang­màu­nâu­và­sau­đó­chết.­Các­thể­quả­nhỏ­màu­đen­được­sản­sinh­trên­các­mô­bị­bệnh­làm­vỡ­các­mô­biểu­bì,­trong­điều­kiện­ẩm­ướt,­các­bào­tử­nấm­được­sản­sinh­ra­từ­những­cấu­trúc­này.

Page 119: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 108

Thể­quả­nhỏ,­màu­đen­được­sản­sinh­trên­những­mô­bị­nhiễm­bệnh­và­phá­vỡ­các­mô­biểu­bì­(Phạm­Quang­Thu)

Cây­thông­non­bị­nhiễm­bệnh,­các­đầu­lá­kim­bị­bệnh­chuyển­sang­màu­nâu­(Phạm­Quang­Thu)­

Bệnh hại lá

Page 120: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

109 Các mầm bệnh

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học: Cronartium rusts­(C. fl accidum­và­C. orientale)

Tên thường gọi:­Bệnh­gỉ­sắt­thông­

Cây chủ:­Thông ba lá

Thiệt hại/triệu chứng: Các­triệu­chứng­trên­thông­như­các­vết­nứt­màu­vàng­nâu,­có­hình­kim­cương,­elip­hoặc­những­vết­sưng­trên­thân­cây­hoặc­cành­cây.­Vết­bệnh­thường­tạo­ra­một­số­lượng­nhựa­thông.­Cây­bị­u­bướu,­cành­và­ngọn­chết­ngược,­thân­cây­xù­xì­và­đứt­gãy­chỗ­bị­tổn­thương­và­loét­là­những­điển­hình­do­bị­một­số­loài­nấm­thuộc­chi­Cronartium­tấn­công.­Sự­xuất­hiện­của­các­túi­bào­tử­màu­trắng,­vàng­cam,­chỗ­phồng­rộp­(thể­quả)­trên­các­bộ­phận­sưng­phồng­hoặc­loét­là­một­trong­những­triệu­chứng­điển­hình.­Khối­bào­tử­màu­da­cam­cũng­hình­thành­trên­các­vết­thối­mục.

Page 121: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 110

U­bướu­được­bao­phủ­bởi­thể­quả­của­nâm­Cronartium orientale­(Phạm­Quang­Thu)

Cành­thông­ba­lá­bị­u­bướu­do­bệnh­gỉ­sắt­dạng­mụn­thông,­Cronartium orientale­(Phạm­Quang­Thu)

Thể­quả­màu­da­cam­của­nấm­Cronartium fl accidum­trên­thân­cây­thông­ba­lá­(Phạm­Quang­Thu)

Cành­chết­ngược­do­bị­bệnh­gỉ­sắt­thông;­Cronartium fl accidum­­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại thân và rễ

Page 122: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

111 Các mầm bệnh

Đối tượng gây hại Thông

Tên khoa học:­Fusarium oxysporum

Tên thường gọi: Bệnh­héo­do­úng­nước

Cây chủ: Cây thông

Thiệt hại/triệu chứng: Hạt­giống­bị­héo­do­úng­nước­trước­khi­nảy­mầm,­ngay­khi­hơi­ẩm­xuyên­qua­lớp­vỏ­hạt­hoặc­ngay­khi­rễ­mầm­bắt­đầu­nhú,­tất­cả­đều­thối­ngay­dưới­mặt­đất.­Điều­này­làm­cây­con­kém­phát­triển,­không­đồng­đều­và­thường­nhầm­lẫn­với­hạt­giống­năng­suất­thấp.

Sau­khi­nảy­mầm,­cây­bị­héo­do­úng­nước­làm­cho­lá­mầm­chết­hoặc­cây­giống­non­trông­có­vẻ­khỏe­mạnh­bỗng­dưng­héo­úa­và­đổ­rạp.­Cây­con­nhiễm­bệnh­có­những­triệu­chứng­chậm­phát­triển,­sức­đề­kháng­kém,­hoặc­héo­úa­vào­ngày­ấm.­Lá­có­thể­có­màu­vàng­và­nhanh­già,­bắt­đầu­từ­những­lá­già­nhất.­

Page 123: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

Các mầm bệnh 112

Cây­conThông­đuôi­ngựa­bị­héo­do­úng­nước­do­nấm­Fusarium­oxysporum­(Phạm­Quang­Thu)

Bệnh hại thân và rễ

Page 124: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

113

Thuật ngữCắt bỏ Rụng­một­phần­cây,­thường­là­những­lá­

chết­và­quả­chín

Bào từ gỉ Bào­tử­nấm­do­loại­nấm­nào­đó­thuộc­bộ­Uredinales­tạo­ra.­Các­chuỗi­bào­tử­được­sinh­trong­túi­bào­tử­phát­triển­trong­các­mô­của­cây­chủ

Túi bào tử gỉ Một­cấu­trúc­chứa­bào­tử­gỉ­sinh­trong­mô­cây­chủ­bởi­nấm­thuộc­bộ­Uredinales

Ngọn mô phân sinh

Một­vùng­ở­ngọn­của­mỗi­cành­non­và­rễ­của­thực­vật­nơi­mà­các­đơn­vị­tế­bào­liên­tục­sản­xuất­mô­thân­và­rễ­mới

Bệnh úa vàng

Lá­của­thực­vật­mất­màu­xanh­tự­nhiên­do­bị­bệnh,­thiếu­dinh­dưỡng­hoặc­thiếu­ánh­sáng

Kết hợp với nhau

Hợp­với­nhau­để­tạo­thành­một­khối­hoặc­một­thể

Bào tử đính Một­bào­tử­sinh­sản­vô­tính­bởi­rất­nhiều­loại­nấm­tại­đỉnh­của­một­sợi­nấm­đặc­biệt

Cuống bào tử đính

Một­sợi­nấm­đặc­biệt­nơi­sinh­ra­một­hoặc­nhiều­bào­tử­đính

Lá mầm Lá­mầm­trong­thực­vật­phát­triển­từ­hạt,­một­hoặc­nhiều­trong­số­đó­là­những­chiếc­lá­đầu­tiên­xuất­hiện­từ­một­hạt­giống­nảy­mầm

Biểu bì Một­lớp­sáp­mỏng­bảo­vệ­và­bao­phủ­bề­mặt­của­lá­và­thân­thực­vật

Page 125: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­ 114

Ngoại biên Liên­quan­đến­vùng­của­một­bộ­phận­xa­nhất­từ­thân­chính

Cánh cứng Các­cánh­trước­cứng­và­dày­của­côn­trùng­thuộc­bộ­cánh­cứng,­bao­phủ­và­bảo­vệ­cánh­sau

Chồi bên Chồi­hoặc­cành­hình­thành­từ­chồi­ngủ­trên­các­thân­cây­hoặc­cành­chính

Biểu bì Liên­quan­đến­lớp­ngoài­cùng­của­tế­bào­của­động­vật­hay­thực­vật

Phân ấu trùng

Dạng­bột,­mịn­do­côn­trùng­ăn­thực­vật­thải­ra;­đôi­khi­trộn­lẫn­với­nhau­tạo­thành­thể­vón­cục

Tiện quanh thân cây

Vết­cắt­ngang­qua­li-be­trong­thân­thực­vật­do­đó­việc­dẫn­các­chất­xuống­không­thể­diễn­ra

Sợi nấm Những­sợi­nhỏ­phân­nhánh­hoặc­không­phân­nhánh­cùng­nhau­tạo­thành­hệ­sợi­hoặc­bộ­phận­sinh­dưỡng­của­nấm

Tuổi sâu non Một­giai­đoạn­trong­vòng­đời­phát­triển­của­một­côn­trùng­giữa­hai­kỳ­lột­xác

Chảy nhựa cây

Chất­nhựa­chảy­ra­từ­khu­vực­bị­tổn­thương­của­thân­cây

Hệ sợi Phần­sinh­dưỡng­của­một­cây­nấm,­bao­gồm­một­mạng­lưới­những­sợi­mịn­và­trắng­(sợi­nấm)

Page 126: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

115

Ngài Ngài­thuộc­họ­ngài­đêm­gồm­rất­nhiều­loài­côn­trùng­gây­hại­nguy­hiểm.­Ngài­thường­có­cánh­trước­đục­mờ­và­xanh­xám­hoặc­những­cánh­sau­sặc­sỡ

Ấu trùng Côn­trùng­non­thuộc­bộ­nguyên­thủy­biến­thái­không­hoàn­toàn,­bao­gồm­toàn­bộ­các­giai­đoạn­chưa­trưởng­thành­từ­khi­trứng­nở.­Ấu­trùng­trông­giống­với­trưởng­thành

Đẻ trứng Đẻ­ra­một­hoặc­nhiều­trứng

Cuống lá Phần­cuống­nối­lá­và­cành

Lá Một­cuống­lá­phẳng­và­mở­ra­(lá­cuống),­có­chức­năng­và­vẻ­ngoài­như­một­chiếc­lá.­Ở­thực­vật­có­cuống­dạng­lá­thì­lá­thật­thường­rất­nhỏ­hoặc­không­phát­triển

Ăn tạp Ăn­rất­nhiều­loài­thực­vật,­thuộc­nhiều­họ

Chân giả Những­chỗ­nổi­lên­từng­khúc,­nhiều­cùi­được­tìm­thấy­trên­bụng­của­một­số­loài­côn­trùng­(giai­đoạn­sâu­non),­ngược­với­chân­thật,­chúng­được­nối­và­tìm­thấy­trên­ngực

Lưng của mảnh ngực

Phần­lưng,­biểu­bì­xơ­cứng­của­đốt­ngực­đầu­tiên­của­côn­trùng

Nhộng Giai­đoạn­chưa­trưởng­thành­giữa­ấu­trùng­và­trưởng­thành

Nốt mụn Vết­nổi­lên­hoặc­chỗ­sưng­tròn­nhỏ­trên­thực­vật­do­nấm­tấn­công

Page 127: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­ 116

Túi bào tử phấn

Một­cấu­trúc­hình­cầu­hoặc­bẹt­mà­trong­đó­bào­tử­đính­được­hình­thành­bởi­một­số­loại­nấm­nhất­định

Rễ con Bộ­phận­của­phôi­thực­vật­phát­triển­thành­hệ­thống­rễ

Trở nên già Trở­nên­già­cỗi

Lông cứng Một­cấu­trúc­cứng,­giống­như­tóc­hoặc­lông­cứng

Hình thành bào tử

Sản­sinh­hoặc­tạo­thành­một­hoặc­nhiều­bào­tử

Lỗ thoát khí Lỗ­chân­lông­được­tìm­thấy­ở­ở­phía­dưới­của­lá­cho­phép­không­khí­lưu­thông­giúp­hô­hấp­và­quang­hợp

Phần ngực Ba­đốt­của­cơ­thể­động­vật­chân­khớp,­nằm­ở­giữa­phần­đầu­và­phần­bụng­(ngực).­Mỗi­đốt­ngực­mang­một­đôi­chân.

Hạ bào tử quần

Một­vùng­mô­nấm­là­nơi­bào­tử­(gọi­là­hạ­bào­tử)­phát­triển­trong­một­thực­vật­bị­bởi­nấm­gỉ­sắt­xâm­nhiễm

Mô thực vật Mô­mạch­dẫn­nước­và­khoáng­chất­từ­rễ­đến­các­bộ­phận­của­thực­vật­và­giúp­cây­đứng­vững

Page 128: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

117­ ­­

Phụ lục A: Cách thức thu thập mẫuĐảm­bảo­rằng­một­phiếu­điều­tra­ngoài­thực­địa­hoặc­mô­tả­triệu­chứng­phanir­kèm­theo­các­mẫu­phục­vụ­cho­việc­giám­định­tên­khoa­học.­Liên­lạc­với­các­cán­bộ­thuộc­các­Trung­tâm­vùng­hoặc­Phòng­Nghiên­cứu­Bảo­vệ­rừng,­Viện­Khoa­học­Lâm­nghiệp­Việt­Nam­để­lấy­mẫu­phiếu­điều­tra­ngoài­thực­địa.­Mẫu­phiếu­này­sẽ­bao­gồm­những­thuật­ngữ­chuyên­ngành­như­sau:•­ ­mức­độ­bị­hại­(trên­mỗi­cá­thể­cây­và­trong­từng­khu­

rừng­trồng)•­ ­diện­tích­rừng­trồng­cây­bị­thiệt­hại­(ví­dụ­giới­hạn­theo­­

khu­vực­thoát­nước­kém)•­ tỷ­lệ­bị­hại­(có­bao­nhiêu­cây­bị­hại)•­ ­bộ­phận­của­cây­bị­hại­(ví­dụ­chỉ­có­dưới­tán­lá­già,­héo­­

nhanh­hoặc­chậm)•­ các­loài­cây•­ tọa­độ­GPS­(nếu­có­thể)­của­tất­cả­các­mẫu­thu­được.

Sâu­hại­lá•­ ­Cần­giữ­sâu­non­sống­để­nuôi­trong­phòng­thí­nghiệm­

để­thu­được­trưởng­thành­phục­vụ­việc­giám­định­tên­khoa­học.­Không­lưu­giữ­sâu­non­trong­cồn­hoặc­tủ­lạnh.

•­ ­Thu­thập­các­mẫu­sâu­non­và­lá­tươi­làm­nguồn­thức­ăn­cho­chúng.

•­ ­Đặt­sâu­non­và­lá­cây­tươi­vào­một­chiếc­bình­hoặc­hộp­đựng­có­nắp­bằng­vải­hoặc­bằng­lưới.

•­ ­Khi­thu­mẫu­sâu­non­để­mang­về­phòng­thí­nghiệm­nên­đặt­chúng­trong­các­túi­ni­lông­kín­có­nhiều­không­khí­và­giữ trong điều kiện mát.

Page 129: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­ 118

Phụ lục

Sâu­non­hại­thân•­ ­Cắt­cây­hoặc­cành­cây­(nếu­có­thể)­và­mang­phần­bị­

hại­có­sâu­non­đến­phòng­thí­nghiệm­để­nuôi.

Côn­trùng­thân­cứng­(bọ­cánh­cứng,­ve­sầu­v.v...)•­ ­Cho­mẫu­côn­trùng­vào­lọ­cồn­(70%)­và­gửi­đến­phòng­

thí­nghiệm.

Bướm­và­ngài•­ ­Không­bỏ­vào­trong­cồn.­Giữ­tất­cả­các­mẫu­vật­khô.•­ ­Đặt­vào­tủ­đá­để­giết­bướm­và­ngài,­sau­đó­đặt­vào­lọ­

nhỏ­hoặc­phong­bì­giấy.­Cố­gắng­hạn­chế­sự­di­chuyển­của­côn­trùng.­

Mẫu­côn­trùng­hại­lá­khác­(rệp,­ve,­u­bướu,­côn­trùng­nhỏ­v.v...)•­ ­Cho­mẫu­côn­trùng­vào­túi­nhựa­kín­và­gửi­đến­phòng­

thí­nghiệm.­Giữ­mẫu­trong­điều­kiện­mát­và­tránh­để­không­bị­ánh­sáng­mặt­trời­chiếu­trực­tiếp­vào.

Mẫu­lá­bị­bệnh•­ ­Đảm­bảo­rằng­tất­cả­các­mẫu­được­gửi­đi­sớm nhất

có thể­ngay­sau­khi­thu­được.•­ ­Các­mẫu­lá­bị­bệnh­phải­bao­gồm­cả­mô­tả­được­quan­

sát­thấy.•­ ­Những­mấu­lá­bị­bệnh­có­thể­quả­nấm­sẽ­giúp­việc­xác­

định­nguyên­nhân­gây­hại­được­nhanh­hơn­và­làm­tăng­khả­năng­có­được­chủng­thuần­khiết.

Page 130: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

119­ ­­

•­ ­Đặt­mẫu­lá­trong­túi­giấy­và­giữ­khô­để­ngăn­ngừa­sự­gẫy­và­bị­lây­nhiễm­bởi­nấm­thứ­cấp.­Nếu­sử­dụng­túi­ni­lông,­hãy­giữ­mẫu­lá­trong­điều­kiện­mát­và­gửi­đến­các­chuyên­gia­về­nấm­bệnh­nhanh­nhất­có­thể­(thông­qua­chuyển­phát­nhanh­nếu­có­thể).

•­ ­Giữ­phẳng­lá­và­tránh­bị­nhàu­nếu­có­thể.

Bệnh­hại­thân/loét­thân•­ ­Thu­thập­mẫu­bao­gồm­cả­phần­bị­hại­và­phần­không­bị­

hại­.•­ ­Cất­trong­túi­giấy­và­giữ­trong­điều­kiện­mát.•­ ­Các­mẫu­có­thể­quả­nấm­bên­ngoài­sẽ­giúp­việc­xác­

định­nguyên­nhân­gây­hại­nhanh­hơn.

Bệnh­hại­rễ­và­cổ­rễ•­ ­Thu­thập­mẫu­rễ­bao­gồm­cả­phần­bị­hại­và­phần­

không­bị­hại•­ ­Các­mẫu­có­thể­quả­nấm­bên­ngoài­sẽ­giúp­việc­xác­

định­nguyên­nhân­gây­hại­nhanh­hơn.

Gửi tất cả các mẫu sâu bệnh đếnPhòng Nghiên cứu Bảo vệ rừngViện Khoa học Lâm nghiệp Việt NamĐông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội

ĐT: +84.4.38362376

Page 131: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­ 120

Phụ lục

Phụ lục B: Phải làm gì với các mẫu thu được

Chuyển mẫu, “Phiếu điều tra ngoài thực địa”và các hình ảnh đến Viện Khoa học Lâmnghiệp Việt Nam ở Hà Nộiđể xác định nguyênnhân gây hại và nhập vào cơ sở dữ liệu .Nếu cây chủ bị hại là loài mới hoặc ở vùng địalý mới, cần phải gửi mẫu để thêm vào bộsưu tập mẫu..

Chuyển mẫu, “Phiếu điều tra ngoài thực địa” và

các hình ảnh đến Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

ở Hà Nộiđể xác định nguyên nhân gây hại và nhập vào

cơ sở dữ liệu . Nếu cây chủ bị hại là loài mới hoặc ở vùng địa lý mới, cần phải gửi mẫu để thêm vào bộ sưu tập mẫu.

Quan sát và mô tả các triệu chứng bị hại

Hoàn thành chẩn đoán trong“Phiếu điều tra ngoài thực địa”.

Thu thập chứng cứ bị hại và đối tượng gây hại(nếu có thể) và chụp ảnh. Đánh số thứ tự mẫu thuđược với định dạng: ngày/tháng/nămbắt đầu từ số 1.Chuyển đến trạm nghiên cứu và nuôi những mẫunày nếu được yêu cầu.

Hoàn thành phần chẩnđoán trong ‘Phiếu điều

tra ngoài thực địa’

Chuyển mẫu,“Phiếu điều trangoài thực địa” và

Các đối tượnggây hại phải đượ kèm theo lý lịch

mẫu và các từkhóa chẩn

đoán sẵn có

Không thể xácđịnh đốitượng với cáclý lịch mẫu.

Hoàn thiện ‘Phiếu điều tra ngoài thực địa”. Liên lạc với các cán bộ thuộc các Trung tâm vùng hoặc Phòng Nghiên cứu Bảo vệ rừng, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam để lấy mẫu phiếu điều

tra ngoài thực địa.

Xác định đối tượng gây hạibằng cách quan sát và sử dụng

hướng dẫn ngoài thực địa.

Không thể xác định đối tượnggây hại từ ‘Phiếu điều tra ngoài thựcđịa”hướng dẫn ngoài thực địa.

Page 132: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

121­ ­­

Phụ lục C: Thiết bị cần thiết phục vụ điều tra ngoài thực địa•­ ­Rừng­trồng­khỏe­mạnh:­hướng­dẫn­ngoài­thực­địa­về­

các­loài­sâu­bệnh­hại­Keo,­Bạch đàn­và­Thông tại Việt­Nam

•­ ­bút­viết­kính­hoặc­bút­phủ­(không­phải­bút­bi)­và­bút­chì­mềm­(HB,­B­or­2B)

•­ ­‘Phiếu­điều­tra­ngoài­thực­địa”­và­sổ­tay­ghi­chép•­ ­giấy­chống­thấm­để­viết­khi­trời­mưa•­ ­nhãn­của­mẫu­thu­thập­(giấy­không­nhiễm­chì­nếu­có­

thể)•­ ­túi­ni­lông­có­khóa­và­túi­bằng­giấy•­ ­kính­lúp•­ ­các­ống­đựng­mẫu­(lọ­nhỏ­có­nút)­-­với­các­kích­cỡ­

khác­nhau•­ ­cồn­70–90%­được­đựng­trong­lọ­kín­•­ ­panh­(loại­nhỏ­để­thu­các­mẫu­côn­trùng­nhỏ­như­mối)•­ ­dao­mổ•­ ­máy­ảnh­(kĩ­thuật­số)•­ ­ống­nhòm­nhỏ•­ ­kéo­­cắt­cành•­ ­cuốc­nhỏ­để­xới­đất­kiểm­tra­rễ­cây•­ ­cưa­cắt­cành­(kiểu­gập)­để­cắt­tỉa­mẫu­vật•­ ­thiết­bị­GPS­cầm­tay­•­ ­bản­đồ•­ ­la­bàn•­ ­dao­bỏ­túi

Page 133: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­ 122

Phụ lục

•­ ­dao­rựa,­rìu­nhỏ­hoặc­búa­và­bổ­nhỏ­thân,­vỏ•­ ­găng­tay­làm­vườn•­ ­khăn­sát­trùng­(để­lau­công­cụ­nhằm­tránh­­lây­lan­

nhiễm­trùng)•­ ­thước­dây•­ ­dải/ruy-băng­sáng­màu­(ví­dụ­dải­băng­màu)­hoặc­sơn­

phun­để­đánh­dấu­cây•­ ­tủ­đá­xách­tay•­ ­vợt­côn­trùng­

Page 134: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

123­ ­­

Phụ lục D: Nguồn tài liệu Barber,­PA­2004,­‘Forest­pathology:­the­threat­of­disease­to­plantation­forests­in­Indonesia’,­Plant Pathology Journal,­vol.­3,­no.­2,­pp.­97–104.

Beaver,­RA­and­Laosunthorn,­D­1965,­‘The­biology­and­control­of­the­pine­sawfl­y,­Nesodiprion biremis­(Konow)­(Hymenoptera,­Diprionidae),­in­northern­Thailand’,­Bulletin of Entomological Research,­vol.­65,­pp.­117–28.­

Branco,­M,­Boavida,­C,­Durand,­N,­Franco,­JC­and­Mendel,­Z­2009,­‘Presence­of­the­Eucalyptus gall­wasp­Ophelimus maskelli­and­its­parasitoid­Closterocerus­chamaeleon­in­Portugal:­First­record,­geographic­distribution­and­host­preference,­Phytoparasitica,­vol.­37,­no.­1,­pp.­51–4.

Browne,­FG­1968,­Pests and diseases of forest plantation trees,­Clarendon­Press,­Oxford.­

CAB­International­2005,­Forestry­compendium,­CABI.

Pest­and­Diseases­Image­library­(PaDIL)­<http://www.padil.gov.au>

Old,­KM,­Su­See,­L,­Sharma­JK,­Yuan,­ZQ­2000,­A manual of diseases of tropical Acacias in Australia, south-east Asia and India,­Centre­for­International­Forestry­Research,­Indonesia.

Old,­KM,­Wingfi­eld,­MJ,­Yuan,­ZQ­2003,­A manual of diseases of eucalypts in south-east Asia,­Centre­for­International­Forestry­Research,­Indonesia.

Page 135: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà

­ 124

Phụ lục

Protasov,­A,­Blumberg,­D,­Brand,­D,­La­Salle,­J­and­Mendel,­Z­2007,­‘Biological­control­of­the­eucalyptus­gall­wasp­Ophelimus maskelli­(Ashmead):­Taxonomy­and­biology­of­the­parasitoid­species­Closterocerus chamaeleon­(Girault),­with­information­on­its­establishment­in­Israel’,­Biological Control vol.­42,­no.­2,­pp.­196–206.

Speight,­MR­and­Wylie,­FR­2001,­Insect pests in tropical forestry,­CABI­Publishing,­Oxford.

Wingfi­eld,­MJ,­Crous,­PW­and­Boden,­D­1996,­‘Kirramyces destructans­sp.­nov.,­a­serious­leaf­pathogen­of­Eucalyptus in­Indonesia’,­South African Journal of Botany,­vol.­62,­pp.­325–7.

Page 136: Sâu, bệnh hại rừng trồng - era.daf.qld.gov.auera.daf.qld.gov.au/id/eprint/2049/2/4591_Field_guide_to_pest_and... · chấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívà