Upload
hoangquynh
View
214
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Sâu, bệnh hại rừng trồng
Hướng dẫn ngoài thực địa về sâu bệnh hại các loài cây Keo, Bạch Đàn và Thông ở Việt Nam
Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại Sâu, bệnh hại
CụcViệcLà
m, P
hát T
riển
Kin
h Tế
và
Đổi
Mớ
i
PR10–4591
Trích dẫn
Tríchdẫncủa:
PhạmQuangThu,Griffiths,MW,Pegg,GS,McDonald,JM,Wylie,FR,King,JvàLawson,SA2010,Sâu, bệnh hại rừng trồng: Hướng dẫn ngoài thực địa về sâu, bệnh hại các loài cây Keo, Bạch đàn và Thông ở Việt Nam,CụcViệcLàm,PhátTriểnKinhTếvàĐổiMới,bangQueensland,Úc.
©BangQueensland,CụcViệcLàm,PhátTriểnKinhTếvàĐổiMới,năm2010.
TrừkhiđượcphépcủaLuật Bản quyền năm 1968,khôngmộtphầnnàocủatácphẩmởbấtkỳhìnhthứcnàohoặcbằngbấtkỳphươngtiệnnàokhác(điệntử,cơkhí,photocopy,ghiâm…)đượcsaochép,lưutrữtronghệthốnglưutrữhoặcphátsóng,truyềnđimàkhôngcósựđồngýtrướcbằngvănbảncủaCụcViệcLàm,PhátTriểnKinhTếvàĐổiMới.Nhữngthôngtinởđâycóthểthayđổimàkhôngcầnbáotrước.Chủsởhữuquyềntácgiảkhôngchịutráchnhiệmvềlỗikỹthuật,lỗikháchaythiếusótởđây.Ngườiđọc/dùngchấpnhậnmọirủirovàchịutráchnhiệmchocáctổnthất,thiệthại,chiphívàhậuquảkhácdotrựctiếphoặcgiántiếpsửdụngthôngtinnày.
Yêucầuvềviệcsaochéplạibaogồmcảtảixuốnghoặcincácphiênbảntừtrangweb,cầnphảigửithôngbáođếnđịachỉhòmthư[email protected]hoặcđiệnthoại+61732251398.
Ảnh bìa trước do Simon Lawson trình bày
Sâu bệnh hại rừng trồng
Hướng dẫn ngoài thực địa về sâu, bệnh hại các loài cây Keo,
Bạch đàn và Thông ở Việt NamPhamQuangThu(ViệnKhoahọcLâmnghiệpViệtNam),ManonGriffiths,
GeoffPegg,JanetMcDonald,RossWylie,JudyKingvàSimonLawson(CụcViệcLàm,PhátTriểnKinhTếvàĐổiMới,bangQueensland,Australia).
ii
Lời tự aCuốnsáchnàyđượcbiênsoạntạithờiđiểmđangcóbasựpháttriểntầmquốcgiavàtoàncầuđángquantâm.
Thứnhất,trênquymôtoàncầu,cácdữliệuchothấycácthayđổivềchỉsốkhíhậukhácnhauđặtranhữngcâuhỏithúvịvềrừng,sâubệnhhạirừngcóthểphảnứngvớibiếnđổikhíhậunhanhchóngnhưthếnào?Hơnnữa,hầuhếtcáccuộcthảoluậnvềbiếnđổikhíhậuđềuđềcậpđếnvaitròcóthểcócủarừngsẽthayđổiđốivớibấtkỳphảnứngnàocủaconngười.
Thứhai,cũngtrênquymôtoàncầu,mọingườihiệnnaythừanhậnrằngsựlâylancủacácloàixâmhạingoạilailàmộttháchthứctolớnđốivớicáchệsinhtháivàcácnềnkinhtế.Vàngàycàngcónhiềungườinhậnthứcđượcmốiđedọangàycàngtăngcủacácloàixâmhạingoạilai.Nhữngloàirấtnguyhạinhưngtrướcđâyítđượcquantâmđến,nayđangxuấthiệnởnhiềunơitrênthếgiới.
Cuốicùng,trênquymôquốcgia,ngànhlâmnghiệpcủaViệtNamđangtronggiaiđoạnpháttriểnmạnhmẽ.Trongthậpkỷquađãchứngkiếnsựgiatăngđángkểvềsốlượngvànhiềuloàicâytrồngchomụcđíchthươngmại.NhữngcâytrồngnàyđãxuấthiệnởhầuhếtcáckhuvựcđịalýcủaViệtNam,tuynhiênchỉmộtsốítngườitrồngquenthuộcvớicácloàisâubệnhhạirừnghiệnđượcbiếtlàđãtấncôngnhữngloàicâytrồngnày,vàchỉcómộtvàinhàtưvấnđãđượcchuẩnbịsẵnsàngđểgiúpngườitrồngrừngtránhtổnthấtgâyrabởicácloàisâubệnhhạirừngnày.
Thờigiansẽhélộnhữngkếtquảcuốicùngcủabasựpháttriểnnày,nhưngcóthểcáckếtquảsẽđanxenlẫnlộnvớinhau.
iii
Cuốnsáchnàylàmộtnguồnthamkhảochonhữngngườithamgiatrựctiếpnhiệmvụtrồngrừng,xácđịnhcácloàisâubệnhhạimàchắcchắnsẽtìmthấytrênnhữngcâytrồngnày,vàlànguồnthamkhảochokhâuquảnlýcáctácđộngkhôngmongmuốncủanhữngđốitượnggâyhạinày.ViệcchuẩnbịvàxuấtbảncuốnsáchnàyđãđượcthựchiệnbởiChươngtrìnhAusAIDViệtNamvàchươngtrìnhCARD(HợptácNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôn),nhưngcuốnsáchđãdựachủyếutrênbềdàykinhnghiệmcủacácnhàkhoahọcsâubệnhhạirừngởViệtNam,ÚcvàNamPhi.
Cuốnsáchcungcấphìnhảnhminhhọavàthôngtinvề23loàisâuhạivà25loàibệnhhạitrênKeo, Bạch đànvàThôngởViệtNam;bốntrongsốcácloàinàylànhữngloàiđedọađếnanninhsinhhọcnhưngchưaxuấthiệnởViệtNam.ChúngtôichắcchắnrằngcuốnsáchnàysẽđượcquantâmrộngrãihơnởĐôngNamÁvàcũnghyvọngrằngnósẽcógiátrịrộnglớn.
Ian Naumann VănphòngChuyênviênCaocấpvềBảovệThựcvậtCụcNôngLâmnghiệpvàThủysảnCanberra,ÚcThángBa2010
iv
Lời cảm ơnHướngdẫnnàyđượcCụcViệcLàm,PhátTriểnKinhTếvàĐổiMới,bangQueensland,Úc(DEEDI),vàViệnKhoahọcLâmnghiệpViệtNam(FSIV)thựchiện.AusAIDhỗtrợtàichính,thôngquaChươngTrìnhHợpTácNôngnghiệpvàPháttriểnNôngthôn(CARD),mộtchươngtrìnhdoBộNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthôn(BộNN&PTNT)ViệtNamquảnlý.Khâubiêntập,thiếtkếđồhọavàquảnlýdoDEEDIphụtrách.CảmơnAngusCarnegievàHumphreyElliotvềcácýkiếnđónggópchobảnthảo.
Ảnhchụpdocáccánhânvàtổchứcsauđâycungcấp.
AcelinoCAlfenas(LaboratóriodePatologiaFlorestaleGenéticadaInteraçãoPlanta-Patógeno,UniversidadeFederaldeViçosa,Brazil)
AlexProtasov(KhoaCôntrùng,CơquannghiêncứuNôngnghiệp,Israel)
AmyCarmichael(www.padil.com.au)
BobOakes(CụcLâmnghiệp,BộNôngnghiệpHoakỳ,Bugwood.org)
ĐàoXuânƯớc(TrungtâmBảovệThựcvậtKhuIV,ViệtNam)
DavidLMohn(http://ccs-hk.org/DM/butterfly/Lasiocampid/Trabala-vishnou.html)
DonaldOwen(CụcLâmnghiệpvàphòngchốnglửarừngCalifornia,Bugwood.org)
GeoffPegg(CụcViệclàm,PháttriểnkinhtếvàĐổimới)
GKeithDouce(ĐạihọcGeorgia,Bugwood.org)
HàVănHưng(KfWEntwicklungsbank)
v
JijingSongandJuanShi(ĐạihọcLâmnghiệpBắcKinh,Bugwood.org)
JRBaker&SBBambara(ĐạihọcBắcCarolina,Bugwood.org)
JudyKing(CụcViệclàm,PháttriểnkinhtếvàĐổimới)
LaddLivingston(CụcđấtđaiIdaho,Bugwood.org)
LambertSmith(www.insecta.co.za)
LêVănBình(ViệnKhoahọcLâmnghiệpViệtNam)
NatashaWright(CụcNôngnghiệpvàPhụcvụngườitiêudùngFlorida,Bugwood.org)
Bảotànglịchsử,London,ForestryCompendium2005
NguyễnThếNhã(TrườngĐạihọcLâmnghiệpViệtNam)
PhạmQuangThu(ViệnKhoahọcLâmnghiệpViệtNam)
SimonLawson(CụcViệclàm,PháttriểnkinhtếvàĐổimới))
ZviMendel(KhoaCôntrùng,CơquannghiêncứuNôngnghiệp,Israel)
Dành tặngKínhtặngtiếnsĩJohnFryerngườikhuyếnkhíchvàhỗtrợdựánnàyvànhiềudựánsâubệnhhạirừngkhácởkhuvựcchâuÁTháiBìnhDương.
vi
vii
Giới thiệuSâu, bệnh hại rừng trồng: Hướng dẫn ngoài thực địa về sâu bệnh hại các loài Keo, Bạch đàn và Thông ở Việt NamgiúpxácđịnhcácloàisâubệnhhạichủyếugâyhạihạicácloàicâytrồngrừngchínhởViệtNam
Hướngdẫnnàybaogồmhìnhảnhcácđốitượnggâyhại,thiệthạidochúnggâyra,cùngvớimôtảngắngọnđểhỗtrợxácđịnhđốitượnggâyhại.Thôngtinvềcáccâychủdễbịtổnthương,đồngthờimùagâyhạicủacácđốitượnggâyhạicũngđượccungcấp(khiđượcbiếtđến).
Mặcdùcóthểxácđịnhcácloàicôntrùngvànấmtừnhữngbứcảnhnàynhưngviệckiểmtralạitrongphòngthínghiệmđôikhilàđiềucầnthiết,vídụnhưsửdụngkínhhiểnvivàcácphươngtiệnnuôicấyđểxácđịnhnấmgâyhại.
HướngdẫnnàybaogồmcácđốitượngđãđượcghinhậngâyhạiởViệtNamvàmộtsốmốiđedọatiềmẩnchưađượcghinhậngâyhạiởtrongnước;đâylànhữngmốiđedọaanninhsinhhọc.Vềmặttiềmnăng,nhữngmốiđedọanàysẽcótácđộnglớnvềnăngxuấtrừngtrồngmộtkhixuấthiện.
Nếu có bất kỳ nghi ngờ nào về một trong những mối đe dọa an ninh sinh học, xin vui lòng liên hệ với Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam (FSIV) ngay lập tức để xác nhận.
Nếu nhận thấy các mối đe dọa an ninhsinh học có thể có, xin liên hệ:
Phòng Nghiên Cứu Bảo Vệ RừngViện Khoa Học Lâm Nghiệp Việt NamĐông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Điện thoại: +84 4 3836 2376
viii
Nội dungĐối tượng gây hại Keo 1
Côntrùng 1
Sâuănlá 1
Chíchhútnhựa 11
Sâuđụcthân 13
Hạirễvàcổrễ 17
Cácmầmbệnh 25
Bệnhhạilá 25
Bệnhhạithânvàrễ 35
Đối tượng gây hại Bạch đàn 39
Côntrùng 39
Sâuănlá 39
Sâucuốnlá 43
Ubướu 45
Sâuđụcthân 49
Hạirễvàcổrễ 57
Cácmầmbệnh 63
Bệnhhạilá 63
Bệnhhạithânvàrễ 79
ix
Đối tượng gây hại Thông 87
Côntrùng 87
Sâuănlá 87
Sâuđụcnõn 93
Sâuđụcthân 95
Hạirễvàcổrễ 99
Cácmầmbệnh 103
Bệnhhạilá 103
Bệnhhạirễvàcổrễ 109
Thuật ngữ 113
Phụ lục A: Phương pháp thu thập mẫu 117
Phụ lục B: Xử lý mẫu 120
Phụ lục C: Trang thiết bị phục vụ điều tra ngoài thực địa 121
Phụ lục D: Nguồn tài liệu 123
1 Côn trùng
Đối tượng gây hại Keo
Tên khoa học: Hypomeces squamosus(Coleoptera:Curculionidae)
Tên thường gọi: Câucấuxanh
Cây chủ: Keo tai tượng,Keo lá tràm,Keo lai(Keo taitượngxKeolátràm)vànhiềuloàicâychủkhácbaogồmbạch đàn,tếch,câyănquả,lúa,ngô,mía,thuốclá,rauvàbông.
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunonsốngtrongđất,ănrễtươi.Trưởngthànhănlá.Trêncáclánonvàmềm,chúngthườngăntừmépvào,bỏlạicácmépxơxác,nhamnhở.Vớicáclágiàchúngthườngăncácmômềmởgiữagânlá.
Sâunonvàtrưởngthànhgâyhạichocâyconởvườnươmvàrừngtrồng.
Mỗinămcómộtthếhệ.
Mô tả: Sâunondài15-20mm,đầumàuđen,thânnhọntrắngxámvàkhôngcóchân.
Sâutrưởngthànhdài14mm,hìnhthoi,miệngngắnvàrâugấpkhúc.Sâutrưởngthànhmớivũhóacólớpvảymàuvàngbónghoặcxanhlácâyvàbịmòndầntheothờigian.
Côn trùng 2
Sâunoncâucấuxanh(JudyKing)
SâutrưởngthànhHypomeces squamosus.Cóvảymàuvàng(AmyCarmichael)
Sâutrưởngthành Hypomeces squamosus(PhamQuangThu)
Sâutrưởngthànhănhạitừméplávàotrong(PhamQuangThu)
Sâu ăn lá
3 Côn trùng
Đối tượng gây hại Keo
Tên khoa học: Phalera grotei (Lepidoptera:Notodontidae)
Tên thường gọi: Sâunâu
Cây chủ: Keo lá tràm
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunontuổimộtănmặttrênvàdướicủalánontạothànhcáclỗ.Sâunontuổihaivàtuổibaănméplánonvàlágià.Sâunontuổibốnvànămăntoànbộlá.
Dịchhạicóthểgâyrụngláhoàntoàn.
Mỗinămcóbathếhệ-ThếhệthứnhấttừthángBađếnthángNăm,thếhệthứhaitừthángSáuđếnthángBảyvàthếhệthứbatừthángChínđếnThángMườiMột.
Mô tả: Sâunontuổinhỏcómàuxámvàcácbúilông,ởcáctuổisaumàuđổisangmàuxanhlácâyvàmàuxanhxám.Sâunonpháttriểnđầyđủdài70-80mm,cơthểcómàuxanhxám,lưngcólôngdàivàcóvạchrõnétởhaibên,bụngvàchânmàunâu.Nhộngcómàunâuđendài25-40mm.
Bướmcócánhtrướcmàunâuvớicácmảngnhẹhơndọctheoméptrên,cánhsaumàunâu;sảicánhdài60-90mm.
Côn trùng 4
TrưởngthànhPhalera grotei(LêVănBình)
SâunonPhalera groteituổinăm(LêVănBình)
SâunonPhalera grotei pháttriểnđầyđủ(LêVănBìn)
DịchhạicóthểgâyrụngláKeo lá tràm (ĐàoXuânƯớc)
Sâu ăn lá
5 Côn trùng
Đối tượng gây hại Keo
Tên khoa học: Pteroma plagiophleps(Lepidoptera:Psychidae)
Tên thường gọi: Sâutúi
Cây chủ: Keo lá tràm,keo tai tượngvàmộtsốloàicâykhácnhư:bạch đàn,bàng(hạnhnhânSingapore)vàme(MeẤnđộ),đượcghinhậngâyhạinhiềuloàicâykhácthuộc22họ.
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunonănlátạothànhcáclỗmặttrênlá.Khidịchhạixuấthiệncóthểgâyrụnglánặngmộthoặchailầnmộtnăm,thườngxuấthiệnởcácđámnhỏtrongcácrừngtựnhiên.
Thờigianhoànthànhmộtthếhệkhoảng10-11tuần,mỗinămcónămthếhệ.
Mô tả: Sâunonsửdụngvậtliệutừcâychủvàtơđểlàmtổ.Sâunonvẫnsốngbêntrong,chỉlộđầuvàđôichânđầutiêntrongkhidichuyểnvàkhiăn.Phânđượcđẩyrangoàiqualỗởphíadướivỏbọc.Kíchthướctổsẽtănglêndosựsinhtrưởngcủasâunon.Sựpháttriểnthànhnhộngdiễnrabêntrongtổđượcgắnchặtvàocâychủvàbaobọcbằngtơ.
Trưởngthànhđựccómàuxámnâuvớirâuđặctrưngvàsảicánh6-22mm.Trưởngthànhđựcrakhỏiđáykén,đểlạilớpvỏnhộngnhôra.Trưởngthànhcáikhôngcócánhvàvẫnởtrongkén.
Côn trùng 6
SâunonPteroma plagiophlepskhiđượclấyrakhỏitổ(PhạmQuangThu)
SâunonPteroma plagiophlepskhiđượclấyrakhỏitổ(PhạmQuangThu)
TổsâunonPteroma plagiophlepsvàlábịhại(PhạmQuangThu)
Sâu ăn lá
7 Côn trùng
Đối tượng gây hại Keo
Tên khoa học: Speiredonia retorta(Lepidoptera:Noctuidae)
Tên thường gọi: Sâunâuvạchxám
Cây chủ: Keo tai tượngvàcáccâyhọđậukhác.
Thiệt hại/triệu chứng:Sâunontuổi1vàtuổi2ănlámềm,lánontạothànhcáclỗnhỏtrênlá.Sâunontừtuổi3đếntuổi6ăntoànbộlá.Sâunongâyhạibanđêmvàbanngàyẩnnấptronglớplárụngquanhgốccây.
Sâunongâyhạichorừngtựnhiên2-10nămtuổivàgâyhạinghiêmtrọngnhấtchorừngtựnhiêntừ4-10nămtuổi.
Mỗinămcó5đến6thếhệ.ThờiđiểmcónhiềusâunhấtlàtừthángChínđếnthángMườiHai.
Mô tả: Sâunonkhipháttriểnđầyđủcóchiềudài50-70mm,cómàunâunhạtvớicácđốmđenởmặtdướibụng.Nhộngmàunâusốngtrongtổtơbóngmượttrêncâychủ.Trưởngthànhmàunâuxámcócáckiểumẫucánhđặcbiệtvàmộtđốmđỏởbụng;sảicánhdài35-40mm.
Tên khoa học: Speiredonia retorta(Lepidoptera:Noctuidae)
Tên thường gọi: Sâunâuvạchxám
Cây chủ: Keo tai tượngvàcáccâyhọđậukhác.
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunontuổi1vàtuổi2ănlámềm,lánontạothànhcáclỗnhỏtrênlá.Sâunontừtuổi3đếntuổi6ăntoànbộlá.Sâunongâyhạibanđêmvàbanngàyẩnnấptronglớplárụngquanhgốccây.
Sâunongâyhạichorừngtựnhiên2-10nămtuổivàgâyhạinghiêmtrọngnhấtchorừngtựnhiêntừ4-10nămtuổi.
Mỗinămcó5đến6thếhệ.ThờiđiểmcónhiềusâunhấtlàtừthángChínđếnthángMườiHai.
Mô tả: Sâunonkhipháttriểnđầyđủcóchiềudài50-70mm,cómàunâunhạtvớicácđốmđenởmặtdướibụng.Nhộngmàunâusốngtrongtổtơbóngmượttrêncâychủ.Trưởngthànhmàunâuxámcócáckiểumẫucánhđặcbiệtvàmộtđốmđỏởbụng;sảicánhdài35-40mm.
Côn trùng 8
TrưởngthànhSpeiredonia retorta(PhạmQuangThu)
NhộngSpeiredonia retorta(PhạmQuangThu)
SâunonSpeiredonia retortapháttriểnđầyđủcócácđốmđenởbụng(NguyễnThếNhã)
SâunonSpeiredonia retortatuổimộtănlánontạothànhcáclỗnhỏ(PhạmQuangThu)
9 Côn trùng
Đối tượng gây hại Keo
Tên khoa học: Chưaxácđịnhđượctênkhoahọc(Lepidoptera:Noctuidae)
Cây chủ: Keo tai tượngvàcáccâyhọđậukhác.
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunontuổimộtănlátạothànhlỗnhỏtrêntầngtrênlánon,mềm.Sâutuổilớnhơnăntoànbộlá.
Sâunongâyhạichorừngtựnhiêntừ2-10tuổi,gâyhạinặngnhấtchorừngtựnhiêntừ4-10tuổi.
Mỗinămcótừ5đến6thếhệ.Sâunoncómặtquanhnăm,sốlượngnhiềunhấtlàtừthángChínđếnThángMườiHai.
Mô tả: Trưởngthànhcómàunâuvàngđếnmàunâuđenvàdài45-50mm.Nhộngmàunâu.Sâunongâyhạibanđêmvàbanngàytrúẩntronglớplákhôquanhgốccây.
Trưởngthànhmàuxámcóbốnvạchđenởcánhtrướcvàbavạchđenởcánhsau;sảicánhdài22-25mm.
Côn trùng 10
Trưởngthành(NguyễnThếNhã)Nhộng(NguyễnThếNhã)
Sâunon,ănhạilá (NguyễnThếNhã)
TánláKeotaitượngbịhại(PhạmQuangThu)
Sâu ăn lá
11 Côn trùng
Đối tượng gây hại Keo
Tên khoa học: Helopeltisspp.(Hemiptera:Miridae),đặcbiệtlàH. theivoravàH. fasciaticollis
Tên thường gọi: Bọxítmuỗi
Cây chủ: Keo tai tượng,Keo lai(keo tai tượngxkeo lá tràm),vàcácloàicâychủkhác(chè,cacaovàbông).
Thiệthại/triệuchứng:Ấutrùngvàtrưởngthànhănchồinonvàlánoncủacâyởvườnươmvàcâytrồnghàngrào.Triệuchứnggâyhạibanđầutrônggiốngnhưbịtổnthươnghoặchoạitửxungquanhkhuvựcbịhạivàchuyểndầnsanghéo,chếtngượcvàlàmchếtchồinon.
Mỗinămcónhiềuthếhệ.
Mô tả: Ấutrùnggiốngvớitrưởngthànhnhưngnhỏhơnvàcánhchưapháttriểnhoànthiện.Ấutrùngpháttriểnquanămgiaiđoạntrongthờigianhaitháng,saumỗigiaiđoạncánhsẽpháttriểndàihơn.
Trưởngthànhcóthânnhỏhơn,chânvàrâudài.Trưởngthànhcóthểsốngđượcmộttháng.
Côn trùng 12
Helopeltis fasciaticollis(PhạmQuangThu)
Helopeltis theivora(PhạmQuangThu)
Triệuchứnggâyhạibanđầuxuấthiệngiốngnhưbịtổnthươnghoặchoạitửxungquanhkhuvựcbịăn(PhamQuangThu)
Ănhạicácchồinon,làmhéo,chếtngượcvàchếtchồinon(PhạmQuangThu)
Chích hút nhựa
13 Côn trùng
Đối tượng gây hại Keo
Tên khoa học:Xylosandrus crassiusculus (Coleoptera:Scolytidae)
Tên thường gọi:Mọttruyềnnấm(haycòngọilàMọtambrosia)
Cây chủ: Cácloàicâylárộnghaycâyconcóthểbịtấncông,baogồmkeo,bạch đàn,càphê,cacao,xoài,đuđủ,thôngÚc,caosu,longnão,dáingựa,chè,tếchvàcâysim.
Thiệt hại/triệu chứng: Mọtambrosiađụcnhánh,cànhcâyhoặcthâncâynhỏvớiđườngkínhrộngtừ2-30cm.Chúngkhôngăncácmôthựcvật,nhưngăncácnấmgâybệnhmàchúngmangvàocácđườngđụcdochúnggâyra,cácnấmnàyxâmnhậpvàothâncây.Cáccâybịtấncôngcódấuhiệuhéo,cànhchếtngược,gãychồihoặcgiảmsứcsống.Mọtambrosiacóthểlàmchếtcây,đặcbiệtđốivớicâynonmớitrồngsẽbịchếtrấtnhanh.
Cóthểdễdàngnhậnbiếtsựpháhoạiquacáclỗđụcphầnthângầnmặtđấtvàphânthảiradoquátrìnhđụcvàothâncây.Phânthảiratạokhốiđặchìnhtrụdài3-4cmtrướckhigãyvàrơixuốngđất.
ViệcsinhsảndiễnrasuốtnămnênlúcnàocũngcóMọtambrosia.
Mọtambrosialàloàicôntrùnggâyhạinghiêmtrọngđốivớirừngtrồngcâygỗcứngvàcâycontrongvườnươm.Dophạmvicâychủbịhạirộngnêncũngcónhữngtácđộngtiềmtàngđốivớiđadạngsinhhọccủacácloàicâybảnđịa.
Mô tả: Mọtambrosiatrưởngthànhnhỏ(2.2-2.5mm).Sâunondàikhoảng3.5mm.
Côn trùng 14
TrưởngthànhXylosandrus crassiusculus(NatashaWright)
Gỗđổimàudonấmgâyra(GKeithDouce)
LỗvũhóavàcácốngphânđượcđùnrangoàidoXylosandrus crassiusculusgâyra(JRBaker&SBBambara)
Sâu đục thân
15 Côn trùng
Đối tượng gây hại Keo
Tên khoa học:Zeuzera coffeae(Lepidoptera:Cossidae)
Tên thường gọi: Sâuđụcthâncàphê
Cây chủ: Đâylàloàiăntạpvàđượcghinhậngâyhạitrênhơn40loàicâychủnhưkeo lá tràm,keo tai tượng,bạch đàn deglupta,bạch đàn nâu,lát Mexico,dái ngựa,phi lao,tràm cừ,càphê,chè,tếch,đànhương,camchanhvàbông.
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunonđụclỗtrongnhánhvàcànhcâychủlàmláhéo,khô(giònvàdễbịgẫy).Câyconcóthểbịchếtkhithânchínhbịxâmhại.Cóthểdễdàngnhìnthấycáclỗthảiphântrêncây.
Sâunonhóanhộngtronglỗđục.Saukhivũhóatrưởngthànhchuirađểlạivỏnhộngnhôlênởlỗvũhóa.
Ngàisốngđược18ngày.Thờigianhoànthànhmộtthếhệlàtừ3-9tháng,1-2thếhệmỗinăm(tùytheođiềukiệnkhíhậu).
Mô tả: Sâunontuổimộtcómàuđỏcamđậm.Sâunontuổilớndài50mm,màusánghơn,đầumàunâuđen,cóđốtngựcvàđốthậumôn.
Ngàicócánhtrướctrắngvớinhiềuđốmmàuxanhkimloại,chủyếulàgiữacácgâncánh;sảicánhdài30-50mm.Ngựcmàutrắngcóbốnđiểmxanhđengầnbênrìa.Bụngmàuxanhlam.
Côn trùng 16
TrưởngthànhvànhộngZeuzera coffeae (PhạmQuangThu)
Zeuzera coffeaegâyhạitrênTràm.Đểýthấyphânxungquanhgốccây (PhạmQuangThu)
Zeuzera coffeaegâyhạitrênPhi lao(PhạmQuangThu)
Zeuzera coffeaegâyhạitrênBạch đàn(PhạmQuangThu)
Sâu đục thân
Xem trang 56 có thêm các ảnh
17 Côn trùng
Đối tượng gây hại Keo
Tên khoa học:Gryllotalpa africana(Orthoptera:Gryllidae)
Tên thường gọi: Dếdũi
Cây chủ: keo tai tượng, keo lá tràm,thông,bạch đànvànhiềuloàicâylâm,nôngnghiệpkhác.
Thiệt hại/triệu chứng: Dếdũitrưởngthànhcắngâyhạicâyconvàcácchồidướithấpvàobanđêmvàkéovềhangđểăn.
Hangsâu,xungquanhlàcácđốngđấtđùnlên.Dếdũilàloàigâyhạinghiêmtrọngđốivớivườnươmvàrừngnonmớitrồng.
Mô tả: Trưởngthànhthườngcómàunâuhoặcđendài30-55mm.Gryllotalpa africanacóchântrướckhỏeđểđàođất.Trưởngthànhxuấthiệnmọithờiđiểmtrongnăm.
Côn trùng 18
Gryllotalpa africana(LambertSmith)
Hại rễ và cổ rễ
19 Côn trùng
Đối tượng gây hại Keo
Tên khoa học: Holotrichia trichophora (Coleoptera:Scarabeidae)
Tên thường gọi: Sùngđất
Cây chủ: Keo tai tượng,keo lá tràm,keo lai(keo tai tượngxkeo lá tràm)vàbạch đàn.
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunonănrễcâynon,tiệnvỏthâncâydướimặtđất,làmláhéovàthâmđengiốngnhưcâychết.Bọhungtrưởngthànhănlácâychủ,đôikhilàmrụnglánghiêmtrọngvàlàmgiảmsựsinhtrưởngcủacây.Đâylàloàiđặcbiệtnguyhiểmđốivớirừngnonmớitrồng.
Mỗinămcómộtthếhệ,mấtkhoảngchínthángđểsâunonpháttriểnhoànthiện.Trưởngthànhvũhóachuilênkhỏimặtđấthợpthànhbầyđiănlúchoànghôn,thườngxuấthiệnsaucơnmưavàomùaxuânvàđầumùahè.Hoạtđộngsớmnhấtxảyrasaucơnmưaràođầutiêncủamùagiómùa.
Mô tả: Sâunonthườngcómàukem,hìnhchữC,chânngựcpháttriểnmạnhvàcóhàmtrênkhỏemạnh.Đầusâutrưởngthànhcómàunâunhạt,lưngmảnhngực,chânvàcánhtrướccócáclỗ.
Côn trùng 20
TrưởngthànhHolotrichia trichophora(PhạmQuangThu)
SâunonHolotrichia trichophora(PhạmQuangThu)
Gâyhạicâycon.Làmmấtrễ(PhạmQuangThu)
Hại rễ và cổ rễ
21 Côn trùng
Đối tượng gây hại Keo
Tên khoa học: Macrotermesspp.vàNasutitermesspp.(Isoptera:Termitidae)
Tên thường gọi: Mối
Cây chủ: Keo tai tượng,keo lá tràmvàkeo lai(keo tai tượngxkeo lá tràm),thôngvàbạch đàn
Thiệthại/triệuchứng:Mốitấncôngrễcâynon,tiệnvỏhoặcpháhủyphầnthândướimặtđấtlàmcâyhéovàchết.Ởmộtsốkhuvựcghinhậnthiệthạilênđến60%vàcầnphảitrồnglại.
Mô tả: Mốithợcómàutrắnghồngvàdài3-6mm.Mốilínhcóđầuđenvớihàmtrênnhôrahoặcmũikéodàicóthểtiếtdịchđểtấncông.Đôikhicóthểnhìnthấytổmốiđượcphủbằngbùnởthâncâyngaytrênmặtđất.
Côn trùng 22
Nasutitermessp.(PhạmQuangThu)
Macrotermessp.(PhạmQuangThu)
Mốihạibạch đàn(PhạmQuangThu)
Mốihạikeo(PhạmQuangThu)
Hại rễ và cổ rễ
23 Các mầm bệnh
Tên khoa học: Atelocauda digitata (syn.Uromyces digitatus, U. phyllodiorum)
Tên thường gọi: Bệnhgỉsắtlá
Cây chủ: Keo nâu,keo lá tràm,keo lá liềm,keo Hawai,keo leptocarpa,keo đen,keo tai tượngvàkeo polystachya.
Thiệt hại/triệu chứng:Làmbiếndạnglá,đầuchồi,vàhoaquả,hoặccóthểxuấthiệnubướuhoặcphồngrộp.
Triệuchứngbanđầucủanơibịbệnhcóhìnhhơitrònvàphồngrộpnhỏ.Vếtphồngrộplanrộngvàbiếnthànhmàunâuvàng,baophủbởibàotửnấm.Vếtphồngrộpcũcóthểbịđen.
Khicâynonbịnhiễmbệnhnặng,bệnhgỉsắtlàmphồnglớpmôphânsinhkhiếnchếtchồicâyvàmấtngọn.
CẢNH BÁO - MỐI ĐE DỌA AN INHSINH HỌCLoài này chưa được ghi nhận gây hại ở Việt Nam. Xin hãy thông báo cho cán bộ quản lý bảo vệ rừng thuộc Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biết nếu bạn nghĩ rằng bạn đã thu thập được chứng cứ của loài bệnh này
Đối tượng gây hại Keo
Các mầm bệnh 24
Khibịnhiễmbệnhgỉsắt,lá,đầuchồi,cuốnglávàquảcóthểbịbiếndạngvàbịchephủbởiubướuhoặcphồngrộp(GeoffPegg)
Vếtbệnhlanrộngvàcómàunâuvàng,ởtrênlàlớpbàotửnấm(GeoffPegg)
Triệuchứngbanđầucủabệnhgỉsắtlá,hìnhhơitrònvàbịphồngrộpnhỏ(GeoffPegg)
Bệnh hại lá
25 Các mầm bệnh
Tên khoa học: Colletotrichum gloeosporioides
Tên thường gọi: Đốmlá
Cây chủ: Keo
Thiệt hại/triệu chứng: Colletotrichum gloeosporioides gâyracáctriệuchứngnhưhoạitửđầuchồivàđốmlá.
Đầutiênbệnhcódạngcácđốmnâuđỏhìnhbầudụccókíchcỡkhácnhauvàngoàiviềncógờnổilên.Cácđốmnhỏkếthợpvớinhautạoracácđốmlớnhơn.Bệnhnặngkhiếnlábịkhô,nứtgãyvàrụnglásớm.
TriệuchứngbệnhkhácnhautùytheocácloàiKeo.Đốmbệnhtrênkeo nâucómàuđen,hìnhtrònvàhìnhbầudục,rảiráctrênmặtlá.Đốmbệnhtrênkeo lá liềmcómàunâusôcôla.Ởgiữabịchếtvàxungquanhvếtbệnhcóviềnnâusậm.
Đối tượng gây hại Keo
Các mầm bệnh 26
CáctriệuchứnggâyradocâykeobịnhiễmnấmColletotrichum gloeosporioidesbaogồmhoạitửđầuchồivàđốmlá(PhạmQuangThu)
Bệnh hại lá
27 Các mầm bệnh
Tên khoa học:Meliolaspp.
Tên thường gọi: Bệnhbồhóng
Cây chủ: Keo
Thiệt hại/triệu chứng: Bệnhbồhóngthườngxuấthiệntrênkeo.Nấmtạothànhkhốiđậmđentrênbềmặtlávàthườngcódạngtròn.Toànbộcuốnglácóthểbịbaophủkhimứcđộxâmnhiễmcao.Trongmộtsốtrườnghợpthânnonvàcànhcâycũngcóthểbịlâynhiễm.
TrêncâyxoàithườngcómốiliênhệchặtchẽvớisựcómặtcủaMeliolaspp.,rệp,rệpbôngchứngtỏchấtdịchngọttừrệplànguồnmôitrườngthuậnlợichonấmsinhtrưởngvàpháttriển.
Đối tượng gây hại Keo
Các mầm bệnh 28
Bệnhbồhóngtạothànhkhốiđenđậmtrênmặtlá (PhạmQuangThu)
Bệnh hại lá
29 Các mầm bệnh
Tên khoa học: Oidiumspp.
Tên thường gọi: Bệnhphấntrắng
Cây chủ: Keo
Thiệt hại/triệu chứng: Khimớibịnhiễmbệnhcódạngđámbộttrắngsợinấmvàbàotửnấmtrênlágià,lábánhtẻvàláhìnhlôngchim.Ổnấmlớndầnkhibệnhpháttriểnvàpháttánracácláphụhoặclá.
Khibịnhiễmbệnhnặngcóthểkhiếnrụnglávàđôikhicóthểlàmchếtcâycon.Bềmặtlánhiễmbệnhnặngbịphủsợinấmvàbàotửnấmtạothànhlớpbộtởngoài.
Đối tượng gây hại Keo
Các mầm bệnh 30
Bệnhphấntrắngthườnglàmchếtcâycon(PhạmQuangThu)
TriệuchứngkhibịnhiễmbệnhphấntrắngdonấmOidiumspp.códạngcácđámbộttrắnglàsợinấmvàbàotửnấm(PhạmQuangThu)
Bệnh hại lá
31 Các mầm bệnh
Tên khoa học: Pestalotiopsisspp.
Tên thường gọi: Đốmlápestalotiopsis
Cây chủ: Keo
Thiệt hại/triệu chứng: Cáctriệuchứngbịnhiễmbệnhkhônggiốngnhauvàcóthểcócácđốmnhỏ,lẻtẻ,màunâuđỏ,nâusậm,rảirác.Trêncáclátươi,nhữngđốmnàyđôikhicóbiểuhiệnmàutrắngởgiữa.Cũngcóthểtìmthấycácthểquảởtrêncácđiểmchếtlớntậptrungởđầucuốnglá.
Nhómnấmnàyđượccoilànguồnbệnhkhôngquantrọngdochúngchỉxuấthiệnkhicâyốmyếuvàkhilágià.Nhữngloạinấmnàythườngcótrongvườnươm.
Đối tượng gây hại Keo
Các mầm bệnh 32
TriệuchứngnhiễmPestalotiopsisspp.làcácđốmrảirácmàunâuđỏhoặcnâusẫm(PhạmQuangThu)
Bệnh hại lá
33 Các mầm bệnh
Tên khoa học: Phomopsisspp.
Tên thường gọi: Đốmlá
Cây chủ: Keo
Thiệt hại/triệu chứng: CáctriệuchứngkhácnhaugâyrabởiloạinấmnàytrêncácloàiKeokhácnhau.
Trênkeo lá tràm,nấm Phomopsis sp.gâyđốmlánon.Banđầubệnhtạoracácđốmnâuđỏsẫmnhỏsauđóloangrathànhcácđốmlớn,đôikhilanrộngxuốngcuốnglá.
Triệuchứngbệnhtrênkeo lưỡi liềmvàkeo nâulàgiốngnhauvớiđặctrưngbởivùngchếtsángmàucóviềnnâusậmrõnétvàcógờ.Vếtbệnhdầnlanrộngtrênbềmặtvàcóthểlanđếnnửalá.
Đối tượng gây hại Keo
Các mầm bệnh 34
CâynhiễmnấmPhomopsis sp.lúcđầucócácđốmnhỏ,tối,màunâuđỏsaulanrathànhcácđốmlớn,đôikhilanrộnghếtcảlá (PhạmQuangThu)
Bệnh hại lá
35 Các mầm bệnh
Tên khoa học: Botryosphaeriaspp.
Tên thường gọi: Loétthân
Cây chủ: Keo lá tràm,keo lai(keo tai tượngvàkeo tai tượngxkeo lá tràm)
Thiệt hại/triệu chứng: Loétthângâyraphầnvỏbịchết,đôikhiđểlộphầngỗdáclộrahoặcvếtbệnhsưnglênkéodàitừvàicmđếnhơnmộtmétdọctheocànhvàthân.Vếtloéttốimàuvànứtvỏcâyđặcbiệtlàởgiữavếtbệnh.Cànhvàthâncóthểbịtrócvỏmộtphầnhoặctoànphầnlàmchocâychếtngượcvàcóthểchếtcây.
Loétthânthườngliênquanđếnnhữngvếtthương,vếtđụcdosâuhoặcgẫycành.Thểquảcủanấmgâyhạithườngcóthểđượctìmthấytrênchínhcácvếtloétđặcbiệtlàởviềngiữaphầnvỏbịbệnhvàvỏchưabịbệnhhoặcởtrêncáccànhmớichết.Nấmthườngẩnmộtphầnởvỏngoàinhưngcóthểdễdàngnhìnthấybằngkínhlúp.
Vídụ-Câytrồngtrongmôitrườngkhôngphùhợp,đấtkémmàumỡvàkhíhậukhôngphùhợp(vùngdễbịhạnhán)thườngdễbịmắcbệnhloétthân.
Đối tượng gây hại Keo
Các mầm bệnh 36
ThểquảcủanấmBotryosphaeriaspp.thườngnằmởbênngoàivỏcây(PhạmQuangThu)
Phầnvỏbịbiếnmàucóthểdobịnhiễmbệnhbêntrongvỏ(PhạmQuangThu)
PhầnvỏbịchếtcóliênquanđếnBotryosphaeriaspp.kéodàidọctheocànhvàthân(PhạmQuangThu)
Bệnh hại thân và rễ
37 Các mầm bệnh
Tên khoa học: Corticium salmonicolor
Tên thường gọi: Bệnhphấnhồng
Cây chủ: Keo lai(Keo tai tượngvàkeo tai tượngxkeo lá tràm)
Thiệt hại/triệu chứng: Bệnhphấnhồnggâyhạinặngởkhuvựccólượngmưacao.Dấuhiệunhiễmbệnhđầutiêngiốngnhưmạngnhệncócácsợinấmtrắngmọctrênmặtvỏcây.Giaiđoạnmụnmủdễdàngnhậnbiếtđượckhicócácmụnmủmàuhồngcóchứacácsợinấmvôtínhsinhratrêndiệntíchbịảnhhưởng.
Látrênnhữngcànhbịnhiễmbệnhbịhéovàsauđóchết,láchuyểnmàunâunhưngvẫnởtrêncànhtrongmộtthờigian.Cáccànhnhiễmbệnhthườngchếtvàlàmchếtngượctánlá,cácchồimàuxanhkháccóthểpháttriểntừcácchồingủ.
Nơibệnhtậptrung,khuvựcvỏcâychếtvàrơixuốngcóthểdẫnđếnsựpháttriểncủaloétthân.Trongtrườnghợpmắcbệnhnặng,hoặctrườnghợpcâychủdễbịmắcbệnh,cóthểkhiếnchếtcảcây.
Đối tượng gây hại Keo
Các mầm bệnh 38
Cácmụnmủmàuhồngcóchứacácsợinấmvôtínhsinhratrêndiệntíchbịảnhhưởng(PhạmQuangThu)
SựxuấtmặtcủasợinấmtrắngnhưtơtrênbềmặtcủavỏcâyliênquanđếnbịnhiễmnấmCorticium salmonicolor(PhạmQuangThu)
Bệnh hại thân và rễ
Đối tượng gây hại Bạch đàn
39 Côn trùng
Tên khoa học:Anomalaspp.(Coleoptera:Scarabeidae)
Tên thường gọi: Bọhung
Cây chủ: Bạch đàn
Thiệt hại/triệu chứng: Bọhungtrưởngthànhchủyếuănlánonvàlábạchđànđangpháttriểnlàmcholácóhìnhdạnglởmchởmvàrách.
Bọhungănlàmbiếndạnghoặcchếtngượcchồinonhoặcrụnglá.Bọhungđiăntheođànvàcóthểgâyhạirộnglớnchocácrừngnonmớitrồng,đặcbiệtlàởcácnơicóđồngcỏxungquanh.
Connonxuấthiệntrongđấtvàănrễcỏvàchấthữucơtrongđấtnhưngđôikhiăncảgốccâyởvườnươmvàcâynon.
Mỗinămcómộtthếhệ,mấtkhoảngchínthángđểsâunonpháttriểnhoànthiện.Trưởngthànhchuilênkhỏimặtđấtđểkếthợpthànhbầyđiănlúchoànghôn,thườnglàsaucơnmưavàomùaxuânvàđầumùahè.Hoạtđộngsớmnhấtxảyrasaucơnmưaràođầutiêncủamùagiómùa.
Mô tả: Đâylàmộttrongnhữngloàiquantrọngnhất,Anomala cupripes,làbọcánhcứngnhẵnbóng,dàikhoảng25mm.Cómàuxanhlácâyởtrênvàmàuđồngsángbêndưới.
Khipháttriểnđầyđủ,connonđạttớichiềudài35mm,cóhìnhchữC,chânngựcpháttriểnmạnhvàcóhàmtrênkhỏemạnh.
Côn trùng 40
BọhungnonhìnhchữC (JudyKing)
Bọhungtrưởngthành(PhạmQuangThu)
Bạch đànbịbọhungănhại(SimonLawson)
Trưởngthànhănhạilánonvàláđangpháttriển(PhạmQuangThu)
Sâu ăn lá
Đối tượng gây hại Bạch đàn
41 Côn trùng
Tên khoa học:Trabala vishnou(Lepidoptera:Lasiocampidae)
Tên thường gọi: Sâuróm
Cây chủ: Bạch đàn trắng,E. torelliana,(Ba soi,Cánh kiến,Sà la,Thầu dầu,Chò ngàn nămvàỔi).
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunonănlá,đặcbiệtlàlámềmvàlábánhtẻ,chủyếuănhạiởtầngtrên.Sâunonchủyếugâyhạivàobanđêmvàbanngàyẩnnấp.Sâunontuổi1điăntheođàn,càngvềsauđiănđộclậpvàănrấtnhiều.
Mỗinămcótừ4thếhệtrởlên.
Mô tả: Đẻtrứngthànhhaihàngthẳngtrênlácâychủ.Dễdàngnhậnbiếtsâunonquanúmlôngđenvàng,lôngtrắngdài.Sâunondễdàngphânbiệtbởidảimàuvàngvàmàuđen,lôngtrắngdài,cặprâucứng,đầuvàchângiảmàuđỏ.Sâunontuổilớndài60mmvàpháttriểncácbúitrênlưngvàđốmmàuxanhdọctheobềmặtlưng.
Nhộngpháttriểntrongkéndínhtrêncànhcon,nằmcuộntrongphầnlôngsâunon,thườnggắnchặttheochiềudọccànhnon.
Trưởngthànhđựccómàuxanhnhạt.Concáicómàuvàng.Sảicánhdài50mm.
CẢNH BÁO Hãy cẩn thận với sâu non do lông của chúng có thể gây đau và ngứa.
Côn trùng 42
Trái.Trabala vishnou đựcPhải:Trabala vishnoucái(DavidLMohn)
Kénđượcdínhởcànhconvàcólông(DavidLMohn)
Sâunontuổicuốiđổimàutrướckhivàonhộng(DavidLMohn)
Sâunontuổihai.Cóthểthấyhaisợirâuvàđầu,chânđỏđặctrưng(DavidLMohn)
Sâu ăn lá
Đối tượng gây hại Bạch đàn
43 Côn trùng
Tên khoa học:Strepsicrates rothia(Lepidoptera:Tortricidae)
Tên thường gọi:Sâucuốnlá
Cây chủ:Bạch đàn
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunoncuộnmộtlátạothànhtổđểănvàsốngtrongđó.Láchuyểnsangmàunâuvàbịhéodobịăn,sâunonbòsanglámớivàlặplạiquytrìnhđó.Nhộngpháttriểntronglábịcuốn.Vòngđờilà3-4tuần.Trưởngthànhchỉsốngđượcmộtvàingày.
Gâyhạinghiêmtrọngnhấtđốivớicâynon,tuynhiênđôikhicâyhơn10tuổicũngcóthểbịsâutấncông.
Mô tả:Sâunoncómàuxanhxámởcáctuổinhỏvàđổisangmàuxanhlácâyởtuổicuối.Sâutrưởngthànhcómàunâuvớisảicánh18-25mm.
Côn trùng 44
Sâu cuốn lá
Sâunoncuốnlálàmtổ(PhạmhamQuangThu)
Sâunontronglábịcuốn(PhạmQuangThu)
Đối tượng gây hại Bạch đàn
45 Côn trùng
Tên khoa học:Leptocybe invasa(Hymenoptera:Eulophidae)
Tên thường gọi:Onggâyubướu
Cây chủ: Nhiềuloạibạchđànnhưbạchđànlánhỏ,bạch đàn trắng,bạch đàn uro,bạch đàn liễu,bạch đàn botryoides,bạch đàn bridgesiana,bạch đàn xanh,bạch đàn gunii,bạch đàn grandis,bạch đàn đỏ,bạch đàn saligna,bạch đàn viminalisvàbạch đàn lai.
Thiệt hại/triệu chứng:Ongnonănphầnbêntrongmôthựcvật,tạothànhcácubướutrênlávàcànhnon.Cácubướulàmbiếndạngđầuchồivàlá.Ongtấncôngmạnhlàmảnhhưởngkhảnăngquanghợpkhiếnlávàchồinonhéorồichết;hậuquảlàmcâysinhtrưởngchậm,còicọcvàmấtsứcsống.Ubướuchủyếuxuấthiệntrêncácchồinonvàdọchaibêngânlábánhtẻ.Khimậtđộonglớnchúngsẽtấncôngcảmôlávàcànhcon.
Dịchcóthểxảyratrongvườnươmcâygiốngvàrừngtrồng,đặcbiệtlàcácrừngtrồnghainămtuổi.
Mô tả: Ongtrưởngthànhcáidàikhoảng1.4mm,màuđen,bụngtròn,cánhrõràng.Đẻtrứngtrêncácđầuchồinonvàgângiữacủalábánhtẻ(1-2tuầntuổi)đểlạivếtsẹoởhaibêngânlá.Ongnongiốngnhưgiòi,ănvàlớnlênbêntrongubướu,kíchthướcubướutươngứngvớisốlượngconnoncómặtbêntrong.Ubướugiàthườngcómàuhồngđậmvàthườngcócáclỗthoátkhẩncấp.
Thờigianpháttriểntừtrứngđếnlúctrưởngthànhlà4-5tháng.
Côn trùng 46
Ongtrưởngthành(ZviMendel)Thiệthạinghiêmtrọngdobịubướu(ZviMendel)
Cácgiaiđoạnhìnhthànhubướutrênlávàgânlá(ZviMendel)
Ubướuthườngcómàuđỏđặctrưngvàlỗthoátcủaong(ZviMendel)
U bướu
Đối tượng gây hại Bạch đàn
47 Côn trùng
Tên khoa học: Ophelimus maskelli (Hymenoptera:Eulophidae)
Tên thường gọi: Onggâyubướutrênbạchđàn
Cây chủ:Bạch đàn,gồmbạch đàn tereticornis,bạch đàn trắng, bạch đàn saligna,bạch đàn botryoides,bạch đàn grandis,bạch đàn cinerea,bạch đàn globulusvàbạch đàn đỏ.
Thiệt hại/triệu chứng:Sâunonănbêntronglánontạoranhiềuubướunhỏởcảmặttrênvàmặtdưới.
Khibịubướunặnglábánhtẻbịrụng,khônglâusaukhiongvũhóachuirangoài.Mậtđộongtăngnhanhlàmrụnglánhiềuởtầngtrêntánla.Lárụngliêntụclàmcâybịchếtngượcvàchếtcâynonvàcâymớitrồngvàgiảmsinhtrưởngpháttriểncủacâygiàhơn.Thiệthạilớnnhấtlàởcáccâyconởvườnươmvàrừngnonmớitrồng.
TạiIsrael,cácđámmâyongxuấthiệntronggiaiđoạndịchđãgâyravấnđềlớnchosứckhỏeconngườivàhoạtđộngcôngnghiệp.
Ongtrưởngthànhchỉsốngmộtvàingàyvàcóítnhấthaithếhệmỗinăm.
Mô tả: Ongtrưởngthànhcáidài0.8-1.1mmvàcómàunâuđen.Chúngthườngđẻtrứngtronglánon,gầncuốngvàđặcbiệtlàởtáncâythấp.Ubướucóđườngkínhkhoảng0.9-1.2mm,lúcđầucómàuxanhsaucómàuhơiđỏkhitiếpxúcvớiánhsángmặttrời.
Phân bố: Úc(bảnđịa),Israel,Italy,TâyBanNha,PhápvàBồĐàoNha.
CẢNH BÁO - MỐI ĐE DỌA AN NINHSINH HỌCLoài này chưa được ghi nhận gây hại ở Việt Nam. Xin hãy thông báo cho cán bộ quản lý bảo vệ rừng hộc Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Namnếu bạn nghĩ rằng bạn đã thu thập được loài ong này.
Côn trùng 48
Ubướugầngiốnghìnhtrònnhỏởtrênmặtlá(AlexProtasov)
TrưởngthànhOphelimus maskelli(AlexProtasov)
Lábịubướu(AlexProtasov)
U bướu
Đối tượng gây hại Bạch đàn
49 Côn trùng
Tên khoa học: Aristobia approximatorvàA. testudo(Coleoptera:Cerambycidae)
Tên thường gọi: Xéntóchoa
Cây chủ:Bạch đàn trắng camalvàBạch đàn trắng tere.
Thiệt hại/triệu chứng:Sâunonsốngbêntrongvỏcây,đụcvàolớpgỗtạorađườngđụcdàiđến60cm.Gâyhạithân,cành,làmcâychậmpháttriển,đồngthờichấtlượnggỗbịgiảmdocảsâunonđụcvànấmxanhxâmnhậpvàogỗ.Phângiốngnhưmùncưamịntrongvỏcâyhoặcquanhgốccây,cóthểdễnhậnrahoạtđộngcủaxéntócthôngquasựxuấthiệnnhựathôngchảyra.
Trưởngthànhănvỏcây.TrưởngthànhcáiA. approximator đẻtrứngvàovỏcâyvàA. testudobámcànhcâybằngcáchtách10mmlớpvỏtrướckhiđẻtrứng.
Mỗinămcómộtthếhệ.ContrưởngthànhxuấthiệntừthángSáuđếnthángTám.SâunonnởtừcuốithángTámvàsốngdướivỏcâychođếnthángMộtnămsauchođếnkhichúngđụcvàogỗ.
A. approximator đãđượcghinhậngâyhạilầnđầutiêntạiViệtNamvàonăm2002ởĐồngbằngsôngCửuLong,cókhoảng1000harừngtrồngbạchđànđãbịthiệthạinặngvàphảichặtbỏ.
Mô tả: Trưởngthànhdài25-35mmcóhoavănmàucamhoặcmàuđen.ĐặcđiểmcủaAristobialàcócácbúilôngdàyởcácđốtrâuđầucuối.
Côn trùng 50
TrưởngthànhAristobia testudo(PhạmQuangThu)
TrưởngthànhAristobia approximator(PhạmQuangThu)
Đục thân
Đối tượng gây hại Bạch đàn
51 Côn trùng
Tên khoa học: Sarathrocera lowi(Coleoptera:Cerambycidae)
Tên thường gọi:Xéntóchoa
Cây chủ:Bạch đàn urophylla,đặcbiệtlàdòngU6.
Thiệt hại/triệu chứng: Concáiđẻtrứngvàotừnglỗkhoéttrênvỏcây.Sâunonnởravàbướcđầuănngaydướivỏcây,sauđóđụcvàothâncây.NhộngxuấthiệnvàocuốithángTưvàtrưởngthànhvũhóatừcuốithángNămđếnđầuthángSáu.
Chấtlượnggỗcóthểbịảnhhưởngnghiêmtrọngdobịsâuănvàsựxâmnhiễmcủanấmxanhlàmgiảmhiệusuấtcủagỗxẻ.
Phânmịn(giốngnhưmùncưa)cóởvỏhoặcquanhgốccâyvàviệcchảynhựalàdấuhiệugâyhạibanđầucủaxéntóc.
Thiệthạinặngnhấtchođếnnayđãđượcghinhậnởrừngtrồngtámtuổi.
Mô tả: Trưởngthànhmàunâu,hơicómàucamvàdài35-50mm.Râuđầudài1.2-2lầnchiềudàicủacơthểvàcólông
Côn trùng 52
Cácđườngđụctrongthândosâunongâyra(PhạmQuangThu)
Sâunontrongđườngđụcthân(PhạmQuangThu)
Phânởgốcquanhcâybịtấncông(PhạmQuangThu)
Đục thân
XéntóctrưởngthànhSarothrocera lowi(PhạmQuangThu)
Đối tượng gây hại Bạch đàn
53 Côn trùng
Tên khoa học: Xylosandrus crassiusculus(Coleoptera:Scolytidae)
Tên thường gọi: Mọtambrosia
Cây chủ: Cáccâylárộnghaycâynoncóthểbịtấncôngnhưbạch đànvàkeo,càphê,cacao,xoài,đuđủ,câythôngÚc,caosu,longnão,gỗgụ,chè,gỗtếchvàcâysimnhiểuđen.
Thiệt hại/triệu chứng: Mọtcáiđụcnhánh,cành,thâncâynhỏcóđườngkínhrộngtừ2-30cm.Chúngkhôngăncácmôthựcvật,nhưngăncácnấmgâybệnhmàchúngmangvàolỗđụcvànấmpháttriểntrongđó.Cáccâybịtấncôngcódấuhiệubịhéo,cànhchếtngược,gãychồihoặcgiảmsứcsống.Mọtambrosiacóthểkhiếncâybịchếtđặcbiệtđốivớicáccâynonmớitrồng.
Cóthểdễdàngnhậnbiếtsựpháhoạiquacáclỗđụcởthângầnmặtđấtvàphânthảiratrongkhiđục.Phânthảiratạothànhkhốiđặcdài3-4cmtrướckhigãyvàrơixuốngđất.
Việcsinhsảndiễnrasuốtnămnênbọxuấthiệnliêntụcvàcácthếhệgốinhautrongcácgiaiđoạnpháttriển.
Mọtambrosialàcácloàicôntrùnggâyhạinghiêmtrọnghạinghiêmtrọngđốivớirừngtrồnggỗcứngvàcâycontrongvườnươm.Dophạmvicâychủrộngnêncũngcónhữngtácđộngtiềmnăngđốivớisựđadạngsinhhọccủacácloàibảnđịa.
Mô tả: Mọtambrosiatrưởngthànhnhỏ(2.2-2.5mm).Sâunondàikhoảng3.5mm.
Côn trùng 54
TrưởngthànhXylosandrus crassiusculus(NatashaWright)
Gỗbịđổimàudonấmgâyra (GKeithDouce)
LỗvũhóavàphânđùnrangoàicủaXylosandrus crassiusculus(JRBaker&SBBambara)
Đục thân
Đối tượng gây hại Bạch đàn
55 Côn trùng
Tên khoa học: Zeuzera coffeae(Lepidoptera:Cossidae)
Tên thường gọi:Sâuđụccàphê
Cây chủ:Làloàiăntạpvàghinhậngâyhạitrên40loàicâychủnhưbạch đàn deglupta,bạch đàn urophylla,keo lá tràm,keo tai tượng,lát Mexico,nhạc ngựa,phi lao,tràm,càphê,chè,gỗtếch,gỗđànhương,camchanhvàbông.
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunonđụclỗnơitiếpgiápgiữanhánhvàcànhcâychủlàmláhéo,khô(giònvàdễgãy).Câygiốngcóthểbịchếtkhithânchínhbịtấncông.
Cóthểnhìnthấycáclỗthảiphântrêncây.
Việcpháttriểnthànhnhộngdiễnratronglỗănvàsaukhixuấthiện,xácnhộngvẫnnhôrakhỏilỗthoát.Sâutrưởngthànhsốngđược18ngày.Thờigianhoànthànhmộtthếhệlàtừ3-9tháng,1-2thếhệmỗinăm(tùytheokhíhậu).
Mô tả:Sâunoncómàuđỏcamđậm.Sâulớnhơndài50mm,màusánghơn,đầunâuđen,cóđốtngựcvàđốthậumôn.
Sâutrưởngthànhcócánhtrướctrắngvớinhiềuđốmmàuxanhkimloại,chủyếulàgiữacáctĩnhmạch;sảicánhdài30-50mm.Ngựcmàutrắngcóbốnđiểmxanhđengầnbênrìa.Bụngmàuxanhlam.
Côn trùng 56
Đục thân
TrưởngthànhvànhộngZeuzera coffeae(PhạmQuangThu)
SâunonZeuzera coffeae(PhạmQuangThu)
Zeuzera coffeaegâyhạitrêntràm.Đểýthấyphânxungquanhgốccây(PhạmQuangThu)
Zeuzera coffeaegâyhạitrênbạch đàn(PhạmQuangThu)
Đối tượng gây hại Bạch đàn
57 Côn trùng
Tên khoa học: Gryllotalpa africana(Orthoptera:Gryllidae)
Tên thường gọi:Dếdũi
Cây chủ: Bạch đàn,keo tai tượng,keo lá tràm,thông,vànhiềuloạicâytrồngkhácvàcâytrồngnôngnghiệp.
Thiệt hại/triệu chứng:Dếdũitrưởngthànhcắnđứtcâygiốngnonvàcácchồinhỏvàobanđêmrồikéovềhangđểăn.Hangsâu,miệnghangcóđấtđùnlên.Dếdũilàloàigâyhạinghiêmtrọngđốivớivườnươmvàrừngnonmớitrồng.
Mô tả: Trưởngthànhthườngcómàunâuhoặcđendài30-55mm.Gryllotalpa africanacóchântrướckhỏeđểđàođất.Contrưởngthànhxuấthiệnquanhnăm.
Côn trùng 58
Gryllotalpa africana(LambertSmith)
Hại rễ và cổ rễ
Đối tượng gây hại Bạch đàn
59 Côn trùng
Tên khoa học:Holotrichia trichophora(Coleoptera:Scarabeidae)
Tên thường gọi:Bọhung
Cây chủ:Bạch đàn,keo tai tượng,keo lá tràmvàkeo lai(keo tai tượng xkeo lá tràm).
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunonănrễcâynon,tiệnvỏthâncâybêndướimặtđất,làmláhéovàvàngtrônggiốngnhưcâychết.Trưởngthànhănlácâychủ,đôikhilàmrụnglánghiêmtrọngvàlàmcâychậmpháttriển.Đâylàloàicónguycơthựcsựđốivớirừngnonmớitrồng.
Mỗinămcómộtthếhệ,sâunonpháttriểnhoànthiệntrongkhoảngchíntháng.Trưởngthànhvũhóachuirakhỏimặtđấttạothànhđànđiănlúchoànghôn,thườnglàsaucơnmưavàomùaxuânvàđầumùahè.Hoạtđộngđầutiênxuấthiệnsaucơnmưaràođầutiêncủamùagiómùa.
Mô tả: Sâunonthườngcómàukem,hìnhchữC,chânngựcpháttriểnmạnhvàkhoangđầucóhàmtrênkhỏemạnh.Contrưởngthànhcóđầunâunhạt,lưngmảnhngực,chânvàcánhtrướccócáclỗ.
Côn trùng 60
TrưởngthànhHolotrichia trichophora(PhạmQuangThu)
SâunonHolotrichia trichophora(PhạmQuangThu)
Câyconbịhại.Làmmấtrễ(PhạmQuangThu)
Hại rễ và cổ rễ
Đối tượng gây hại Bạch đàn
61 Côn trùng
Tên khoa học:Macrotermesspp.andNasutitermesspp.(Isoptera:Termitidae)
Tên thường gọi: Mối
Cây chủ: Bạch đàn,keo tai tượng,keo lá tràmvàKeo lai(keo tai tượngxkeo lá tràm)vàthông.
Thiệt hại/triệu chứng: Mốitấncôngrễcâynon,tiệnvỏhoặcpháhủyphầnthândướimặtđấtlàmchocâyhéovàchết.Ởmộtsốkhuvựcghinhậnthiệthạilênđến60%câymớitrồngvàcầnphảitrồnglại.
Mô tả: Mốithợcómàutrắnghồngdài3-6mm.Mốilínhcóđầuđenvớihàmtrênnhôrahoặcmũikéodàicóthểtiếtdịchkhitấncông.Đôikhicóthểnhìnthấytổmốibằngbùnởthâncâygầnmặtđất.
Côn trùng 62
Nasutitermessp.(PhạmQuangThu)
Macrotermessp.(PhạmQuangThu)
MốigâyhạiBạch đàn(PhạmQuangThu)
MốigâyhạiKeo(PhạmQuangThu)
Hại rễ và cổ rễ
63 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học: Cryptosporiopsis eucalypi
Tên thường gọi:Đốmlá;khôngọn
Cây chủ: Bạch đàn trắng
Thiệt hại/triệu chứng: Cácđốmláphântánrờirạc,hìnhdạngkhôngcốđịnhvàcómàunâusôcôla.
Trênlágiàcókhuvựccụmmônâuđỏgồlênlàmbềmặtláthôráp.Cácđầungọnhạibịbiếndạngvàchết.Câycóthểtạorachồingủlàmthànhmầmkép.Nhữngmầmnàycũngcóthểbịtáinhiễmbệnhvàomùasau.
Các mầm bệnh 64
Đốmlárờirạc,hìnhdạngkhôngcốđịnh(PhạmQuangThu)
Bệnh lá
65 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học:Cylindrocladium reteaudii (C. quinqueseptatum)
Tên thường gọi: ĐốmlávàkhôngọndonấmCylindrocladium
Cây chủ: Bạch đàn
Thiệt hại/triệu chứng: Triệuchứngbanđầulàcácđốmmọngnướcmàuxámtrênlánon.Nhữngđốmnàykếthợpvớinhaupháttriểngâyhoạitửmộtphầnlá.
Cóthểnhìnthấybàotửnấmmàutrắngbóngởmépvếtbệnh.Cũngcóthểnhìnthấynhữngkhốibàotửnàytrêncácphầnbệnhcũcủalá,đặcbiệtlàdọctheogânláởmặtdướivàtrêncácchồikhỏemạnh.
Trongđiềukiệnđộẩmcaovàmưathườngxuyên,bệnhsẽlankhắplá.Thểquảnấmpháttriểnbọclấycácđầuchồivàlàmchếtcácđầuchồinon,gâyracáctriệuchứngkhôlávàkhô.
Các mầm bệnh 66
TriệuchứngkhôlágâyradoCylindrocladium reteaudii(PhạmQuangThu)
Bệnh hại lá
67 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học: Mycosphaerellaspp.
Tên thường gọi: BệnhhạiláMycosphaerella
Cây chủ: Bạch đàn
Thiệt hại/triệu chứng:Đốmlácóthểđơnlẻhoặcthànhđám,thườnglàmnhănlá.Cóthểnhìnthấynấmthểquảnhỏmàuđentrongcácđốmlá,tậptrungởgânlávàthườngnổirõtrênmặtdướicủalá.MộtsốloàiMycosphaerellacóthểgâyrụnglá,chủyếuởtầngthấp.
Nhiềutriệuchứngchothấydobịnhiễmnấmgâynêncáckhuvựcbịnhiễmcókíchcỡ,màusắcvàhìnhdạngkhácnhau.Thểquảnấmcóthểhìnhthànhởcảhaibềmặtlá.Lánhiễmbệnhcócácđốmvàsưngtấytrênlá,mứcđộnghiêmtrọngcủabệnhtùythuộcvàoloàinấmgâybệnhvàsựnhạycảmcủacâychủ.Vớicâydễbịtổnthươngthìlábịhạinhiều,láthườngbịnhănvàrụngsớm.
Các mầm bệnh 68
Mycosphaerella cryptica(GeoffPegg)
Mycosphaerella marksii(PhạmQuangThu)
Bệnh lá
69 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học: Pilidiellaspp.(e.g.Pilidiella eucalyptorum=Coniella fragariae)
Tên thường gọi: Đốmlá
Cây chủ: Bạch đàn
Thiệt hại/triệu chứng: Pilidiella eucalyptorumgâyrađốmvàngnâulớnhìnhtròn,bắtđầutừviềnlávàlanvàotrongtạothànhcácđốmlớn.Nhiềuđốmsẽbaophủtoànbộlá.Cóthểnhìnthấythểquảnấmtrongcácvòngđồngtâmbêntrongcácđốmvàchủyếucótrênmặttrêncủalá.Thườngthấyởcácláthấpvàlágià.Lábịnhiễmnặngsẽrụngsớm.
Các mầm bệnh 70
TriệuchứngbạcládonấmConiellatrênBạchđànE. pellita(GeoffPegg)
TriệuchứngbạcládonấmConiellatrênBạchđànE. pellita(GeoffPegg)
Bệnh lá
71 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học: Puccinia psidii
Tên thường gọi: Bệnhgỉsắtbạchđàn
Cây chủ: Bạch đànvàhọSimkhác.
Thiệt hại/triệu chứng:Nấmtấncôngcácmônontrênlámới,hoaquả,chồivàcáccànhmọngnước.
Cáctriệuchứngđầutiênlànhữngđốmúavàng,saumộtvàingàytrởthànhmụnmủcóchứaurediasảnsinhracácđámbàotửvàng.Mụnmủcóthểkếthợpvớinhauvàcácbộphậncủacâycóthểbịbaophủhoàntoàn.Saukhoảng2-3tuần,mụnmủkhôvàbịhoạitử.
Bệnhcóthểkhiếnlábiếndạng,rụnglánhiều,làmchếtngượcvàkiềmhãmcâypháttriểnvàthậmchílàlàmchếtcây.
CẢNH BÁO - MỐI ĐE DỌA AN NINHSINH HỌCLoài này chưa được ghi nhận gây hại ở Việt Nam. Xin hãy thông báo cho cán bộ quản lý bảo vệ rừng thuộc Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam nếu bạn nghĩ rằng bạn đã thu thập được chứng cứ loài bệnh này
Các mầm bệnh 72
Gỉsắttrênchồivàthânnon(AcelinoCAlfenas)
MụnmủgỉsắttrênláBạch đàn(AcelinoCAlfenas)
Bệnh hại lá
73 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học: Quambalaria simpsonii
Tên thường gọi: Đốmlá
Cây chủ:Bạch đàn globulus
Thiệt hại/triệu chứng:Chồinonbịbiếndạngvàvặnvẹo,đốmlávàtổnthươngtrênthândonhiễmQ. simpsonii.Cácchồibịnhiễmbệnhcómàutrắngbóngdosựpháttriểncủađámnấmtrêncáclớpbiểubìsáp.
Đốmlácóđườngkínhtừ1-2mm,đôikhivếtbệnhkếthợpvớinhauvàthườngpháttriểndọctheoméplá,làmlábịbiếndạngvàxoắn.
Bàotửnấmpháttriểnnhiềutrêncácmônhiễmbệnhmặcdùđốmlácónhiềuởmặtdướilá.Mụnmủcómộtlớpdàyđặccáccọngbàotửnơisảnsinhrabàotửđính.
Các mầm bệnh 74
ChồibịnhiễmbệnhvàbaophủbởicọngbàotửvàbàotửđínhcủaQuambalaria simpsonii (PhạmQuangThu)
ChồichếtdobịnhiễmQuambalaria simpsonii (PhạmQuangThu)
Bệnh hại lá
75 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học: Teratosphaeria destructans(syn.Kirramyces destructans,Phaeophleospora destructans)
Tên thường gọi: Đốmlá
Cây chủ:Bạch đàn grandis,bạch đàn trắng,bạch đàn urophyllavàbạch đànlai.
Thiệt hại/triệu chứng:NấmT. destructanslàmkhôngọnvàlá,gâyranhữngđốmlànâunhạtcóhìnhtrònvàkhôngcốđịnh,viềnkhôngrõràng.Cácđámbàotửnấmvôtínhnhôlêntrênbềmặtlálàmchobềngoàitrônggiốngnhưbồhóng.
Nấmbệnhnàycóthểlàmlákhô,biếndạnglánonvàrụnglábánhtẻdolávàcuốngbịchết.
Bệnhlàmrụnglánghiêmtrọngởcácrừngtrồngvôtínhcủabạch đàntrắngởmiềnđôngTháiLannăm1999vàđãđượctìmthấygâyhạitrêncâybạchđànurophyllabảnđịaởĐôngTimotrongnăm2002.Năm2002,bệnhđượcghinhậngâyhạiởmộtsốvùngmiềnBắc,TrungvàNamViệtNam.
Các mầm bệnh 76
Đámbàotửnấmvôtínhnổilêntrênbềmặtlálàmchobềngoàitrônggiốngnhưbồhóng(PhạmQuangThu)
KhôngọnvàládonấmTeratosphaeria destructans(PhạmQuangThu)
Bệnh hại lá
77 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học: Teratosphaeria epicoccoides(syn.Kirramyces epicoccoides,Phaeophleospora epicoccoides)
Tên thường gọi: Đốmlá
Cây chủ:Bạch đàn grandis,bạch đàn,bạch đàn urophylla vàcâylai.
Thiệt hại/triệu chứng: TriệuchứngbệnhgâyradonấmT. epicoccoideslàcácđốmnhỏ,góccạnh,màuđỏtía,nhưngđôikhicóthểthấycácbiếnthểlàcácđốmthanđentrênlákhỏemạnh.
Vếtbệnhúavàngsẽpháttriểnthànhcácphầnhoạitửcủalá.Bàotửnấmđượcpháttánquacáclỗdướisauđómọcxuốngmặtdướilálàmxuấthiệnmốcđen.MàutímtrênbềmặttrêncủaláthườngdonhiễmnấmT. epicoccoides.Trongmộtsốtrườnghợpcóthểgâyrarụnglánghiêmtrọng,thườngởcáctáncâythấp.
Các mầm bệnh 78
Trongmộtsốtrườnghợpcóthểgâyrarụnglánghiêmtrọng,thườngởcáctáncâythấp(GeoffPegg)
MàutímtrênbềmặttrêncủaláthườngdobịnhiễmT. epicoccoides(GeoffPegg)
Teratosphaeria epicoccoidesđôikhitrônggiốngcácđốmđentrênlákhỏe(GeoffPegg)
Bệnh hại lá
79 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học:Botryosphaeriaspp.
Tên thường gọi: Loétthân
Cây chủ: Bạch đàn
Thiệt hại/triệu chứng: Loétthângâyraphầnvỏbịchếtđôikhilanvàolớpgỗdácbêntrong.Vếtbệnhcókíchthướckhácnhauởdạnggồlênhoặclõmxuốngcóthểkéodàihơnmộtmétdọctheocànhhoặcthân.Thânbạch đànthườngtiếtranhựaởcácvếtbệnh,làmđổimàuvỏtừmàuđỏsangsẫm.Cànhvàthâncóthểbịtrócvỏmộtphầnhoặctoànphầnlàmchotánlábịchếtngượcvàcóthểgâychếtcây.
Cóthểtìmthấythểquảnấmtrênchínhcácvếtloét,đặcbiệtlàởviềngiữavỏbịbệnhvàvỏkhôngbịbệnhhoặcởtrêncáccànhmớichết.Thểquảthườnglặndướivỏngoàivàcóthểdễdàngnhìnthấybằnglúp.
Các mầm bệnh 80
LoétthândobịnhiễmnấmBotryosphaeriasp.(PhạmQuangThu)
Bệnh hại thân và rễ
81 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học:Chrysoporthe cubensis (syn.Cryphonectria cubensis)
Tên thường gọi: Loétthân
Cây chủ:Bạchđàn
Thiệt hại/triệu chứng: TriệuchứngxuấthiệntrênkhắpcâykhinhiễmC. cubensis,vếtloétphíadướicóthểlanlênđếnvàiméttrênthân.Khithâncâyxuấthiệnvòngloét,câycóthểhéovàchếtngaytrongthờitiếtnóngvàkhô.Cáccâygiàhơncóthểsốngsótđượcsaulầnbịnhiễmlầnđầu,thườngbịphồngrộpởdướivàvỏbịloétnặngtrênlớpgỗmềmbịhoạitửmàunâu.
Thâncâybịnhiễmbệnhđổimàusangđỏthẫmhoặcnâudotiếtranhựatừvếtnứt,chấtnàykhôlạitrênmặtvỏcây.Mộtsốlượnglớncáccấutrúcthểquảnấmđượcsinhratrênmặtvỏcâyhoặctrongcácvếtnứtvàcóthểnhìnthấybằngmắtthườnghoặcbằngkínhlúp.Bàotửđínhđượcsinhratrongtúibàotửrồibámvàovỏcây,bàotửcócổdàitiếtradịchmàuvànghìnheliptrongđiềukiệnẩmướt.
Các mầm bệnh 82
CấutrúcthểquảsinhratrênbềmặtvỏcâyhaytrongcácvếtnứtvàcóthểxuấthiệntrêncáccâychủkhácnhưkeoTibouchinaspp.(GeoffPegg)
Phồngrộpgốcởbạch đàn laidoloét thân(GeoffPegg)
Bệnh hại thân và rễ
83 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học:Ralstonia solanacearum
Tên thường gọi: Héoxanh
Cây chủ: Bạch đàn urophylla,Bạch đàn pellita,Bạch đàn grandis,Bạch đàn camaldulensisvàCorymbia citriodora
Thiệt hại/triệu chứng: Héodovikhuẩnthườngảnhhưởngđếncáccâynontrồngtrênnhữngvùngđấtnôngnghiệpcũcónhiệtđộcaovàkhuvựcẩmướt.Đặctrưngcủabệnhlàđộtngộthéovàchếtcành,hoặctoànbộtáncây,cóvếttốimàuởthâncây.Thườngcósápmàuvàngnhạtrỉratừvếtcắtcủathân.Bằngchứngchothấyvếtbệnhbắtđầuthôngquanhữngvếtthươngcủacâyghép.Nêntránhtạoracácvếtthươngởrễtrongquátrìnhươmvàtrồngcây.
Câyhéocóthểbắtđầutrongnhữngthánggieotrồng,đặcbiệttạinhữngkhuvựcnhiệtđộbanngàyvượtquá30ºC.Mạchmôthựcvậtcóđầychấtlỏngchứavikhuẩnvàcóthểquansátthấyởđầungoàicủađoạnthânnhiễmbệnhkhinhúngđầunhiễmvàonướctrongvàiphút.Lácủacâybịnhiễmbệnhsẽbịhéovàthậmchíbịkhô.Bệnhcóthểxảyratrênnhánhđơnlẻ,hoặcmộtphầntrongmộtnhánh.Rụnglácóthểxảyra,nhưngláchếtthườngđượcgiữlạichođếnkhicảcâyhéovàchết.
Các mầm bệnh 84
Bệnh hại thân và rễ
Thâncâyxámmàuliênquanđếnvikhuẩngâyrahéo(PhạmQuangThu)
Cànhcâyhéovàchếtđộtngộtdovikhuẩngâyra(GeoffPegg)
85 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Bạch đàn
Tên khoa học:Teratosphaeria zuluense(syn.Coniothyrium zuluense)
Tên thường gọi:Loétthân
Cây chủ:Bạch đàn
Thiệt hại/triệu chứng:Khimớibịnhiễmbệnhloétthânxuấthiệncácvếttổnthươnghoạitửnhỏ,tròntrênthâncâytươiởphầntrên.Vếtbệnhlanrộngcóhìnhelipđượcchephủbởi,vỏcâychếtbịnứttrônggiống‘mắtmèo’.Cóthểnhìnthấycácphầnnhựadướilớpvỏcâybịbệnh.Vếtbệnhloangratạothànhcácvếtloétlớnlàmtrócthâncây,pháttriểncácchồibên,cuốicùngcâysẽbịdịdạngvàchết.Cáctúibàotửnhỏ,màuđencóthểđượcnhìnthấytrênbềmặtcủamôvỏcâyđãchết,từđâycáctuabàotửmàuđenrỉradướiđiềukiệnẩmướt.
Các mầm bệnh 86
Bệnh hại thân và rễ
Vếtbệnhhìnhelipđượcbaophủbởivỏcâychếttrônggiống‘mắtmèo’(GeoffPegg)
Vếtbệnhhìnhtròn,nhỏtrênmôthâncâytươiởphầndướicủacâyhoặcthâncâynonmới(GeoffPegg)
87 Côn trùng
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học:Dasychira axutha(Lepidoptera:Lymantriidae)
Tên thường gọi: Sâurómbốnchùmlông
Cây chủ:Thông đuôi ngựa
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunontuổimộtănbềmặtlá,lávẫndínhtrêncâynhưngsẽbịkhô.Từtuổithứhaitrởđi,sâunonăntoànbộlácây.Khidịchbùngphát,sâunonlàmlácâyrụnghoàntoàn.ĐượcghinhậnđầutiênởViệtNamnăm2005,gâyhạihàngngànhécta.
Có3-4thếhệmỗinăm(tùythuộcvàothờitiết),gâythiệthạinhiềunhấtratừthángTámđếntháng11ởrừngtrồng3-10nămtuổi.
Mô tả: Trứnghìnhtròn,màutrắngđượcđẻtheotừngcụmởtheochiềudàilákim.Sâunoncó4túmlôngtrênlưng.Trưởngthànhlàbướmmàunâuđen.
Côn trùng 88
Gâyhạitrênthôngđuôingựa(HaVanHung)
Trưởngthànhcáisâurómbốntúmlôngvàtrứng(PhạmQuangThu)
Sâunonsâurómbốnchùmlông(PhạmQuangThu)
Trứngsâurómbốnchùmlôngđínhtrêncáclákim(PhạmQuangThu)
Sâu ăn lá
89 Côn trùng
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học: Dendrolimus punctatus(Lepidoptera:Lasiocampidae)
Tên thường gọi: Sâurómthông
Cây chủ:Thông hai lá,thông đuôi ngựavàmộtsốhọthôngkhác
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunonmớinởănméplá,lábịănnhămnhởvàchuyểnsangmàuvàng.Sâutuổilớnăntoànbộláhoặcphầngiữacủalá,làmcholábịgãy.Khisốlượngsâupháttriểnmạnhcóthểlàmchocâybịrụngláhoàntoàn.Điềunàylàmcâychậmpháttriểnvàcóthểkhiếncâychết.
Cóthểquansátthấytrứng,sâunonvàkéntrêntánlá.Sựxuấthiệncủaphânsâutrênbềmặtrừngchứngtỏcâyđangbịsâuănhại.
2-3nămbùngphátdịchmộtlần,gâyhạihàngvạnhécta.Mỗinămcó3-5thếhệ(tùythuộcvàothờitiết).TạiBắcTrungbộViệtNam,thiệthạinặngnhấtxảyratừtháng11đếntháng3.TạimiềnBắcViệtNamdịchxảyratừtháng6đếntháng9.
Mô tả: Trứngsâurómthôngcómàunâuđỏvàđượcđẻthànhđámdọctheoláthông.Sâunoncó2màu-đỏnâuvàđen-vàcólôngngứa.Ngàicómàunâu,dễbịthuhútbởibẫyđènvàbẫypheromone.
CẢNH BÁO Cẩn thận với lông của sâu róm, chúng có thể gây ngứa.
Côn trùng 90
Trưởngthànhcáisâurómthông(PhạmQuangThu)
Sâunontuổicuối.Chúýlôngngứa(PhạmQuangThu)
Sâunontuổimột(PhạmQuangThu)
Trứngsâurómthông(PhạmQuangThu)
Ăn lá
91 Côn trùng
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học:Nesodiprion biremis(Hymenoptera:Diprionidae)
Tên thường gọi:Ongănláthông
Cây chủ: Thông hai lá,thông đuôi ngựa hay(thông caribaea, thông elliottii,thông kesiya,thông oocarpa,thông patulavàthông taeda).
Thiệt hại/triệu chứng: Ongnonrấtphàmăn,làmrụnglátoànbộcây.Đâylàmốiquanhệlàmốinguyhạiđặcbiệtđốivớivườnươm(chúngcóthểlàmchếtcâycon)vàrừngtrồngnon(chúngcóthểlàmgiảmsinhtrưởngpháttriểnvàgâychếtcây).Chúngchủyếuchỉgâyhạichomộtvàicâytrongmộtkhurừngtrồngvàhiếmkhigâyrụnglátrêndiệnrộng.
Banngày,cóthểquansátđượccácđámsâunonvớimậtđộtừ10contrởlêntrênthâncây.Chúngphântánvàđiănvàobanđêm.Khibịquấyrầy,chúngcongđuôilênvàphunrachấtlỏngmàuvàngđểtựvệ.
Môtả:Trứngongmàutrắngtrongsuốt,nằmđơnlẻtrongcáckhecắtởcáclánonhoặclágià.Trứngchuyểnthànhmàutrắngsữavàxámngaytrướckhinở.
Giaiđoạnsâunoncó6tuổinonthườngăncảlágiàkhinguồnthứcănbịthiếu.Sâunontuổimộtcómàuxanh;ởcáctuổisauchuyểnsangmàuvàngvàcónhữngnốtmàuđen.
Kéndàikhoảng8-12mmvàquấntơquanhcáccuốnglágầnthâncây.
Côn trùng 92
OngnonNesodiprin biremisđiăntheobầy(HàVănHưng)
Sâu ăn lá
93 Côn trùng
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học: Dioryctria abietella(Lepidoptera:Pyralidae)
Tên thường gọi: Sâuđụcnõnthông
Cây chủ: Thông hai lá,thông đuôi ngựa,thông caribaea(tấncôngngọnthông Abiesspp,thôngCedrusspp,thông Piceaspp.,thông Pinussppvàthông Pseudotsugespp.,)
Thiệt hại/triệu chứng: Sâunonănchồinonvàngọnlàmchếtngọndẫnđếnchếtcâycon.Sâunontạocácđườngđụcdàitới30cmtrongcácngọncây,gâyảnhhưởngtớitốcđộsinhtrưởngvàchấtlượnggỗ.
Dấuhiệucủaviệcđụccànhnonlàsựbiếndạngvàhéoúangọnnonmớipháttriển,vếtphồngrộpvàsựxuấthiệnphânsâu.Cácngọnbịsâuhạicóthểdễdạngnhìnthấylỗđểsâuđùnphânra.
Ởmộtvàinơi,sâurómthôngđượccoinhưlàmộttrongnhữngloàigâyhạinghiêmtrọngnhấtđốivớirừngtrồngthônghailá,gâythiệthạihàngngànhéctarừngmớitrồng.
Mô tả: Ngàicóchiềudài15mm.Ngàiđasốcómàuxámvớimộtvàiđườngvạchmàunâu,rõnét,lởmchởm,ngangdọctrêncánhtrước.Sâunonởcáctuổiđầu,cơthểcómàunâuxám.Ởcáctuổisau,sâudài22-25mmvàcómàunâutối,đầumàunâuđỏ.
Tổngthờigianpháttriển,từtrứngchođếntrưởngthànhdaođộngtừ46-59ngày.Mỗinămcóhaithếhệ.
Côn trùng 94
TrưởngthànhDioryctria abietella(NaturalHistoryMuseum,London)
NhộngDioryctria abietella(PhạmQuangThu)
Nõnbịănhại(PhạmQuangThu)
Chồibịănhại(PhạmQuangThu)
Sâu đục nõn
95 Côn trùng
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học: Dendroctonus valens(Coleoptera:Scolytidae)
Tên thường gọi: Mọthạivỏ
Cây chủ:Thông.TạiTrungQuốc,chúngchủyếutấncôngthôngđỏTrungQuốcnhưngcũngđượcghinhậngâyhạiởthôngrụnglá,thônglãnhsam,thôngvânsamvàthônglángắnPseudotsuga.
Thiệt hại/triệu chứng: Mọthạivỏtruyềnbàotửnấmxâmnhậpvàocâychủ,làmchogỗbiếnmàuvàgâychếtcây.
Khiănchúngtạothànhcáclỗđụccónhựacây(nhựathôngvàphânsâunonđượcđẩyrakhỏicửalỗ)cóthểthấyđượcởphíangoàibềmặtvỏcâyởphầnthândướithấpvàgốc(từ2-3msovớimặtđất),hoặclàcácviênnhỏởquanhgốccây.Cóthểdễdàngquansátthấythiệthạikhivỏcâyđượcbócra.
Lácủanhữngcâybịănhạichuyểntừmàuxanhsangmàuvàngtrônggiốngnhưcâychết.Nhữngcâykhôngyếucóđườngkínhngangngực20cmhoặclớnhơndễbịtấncôngnhất.Đôikhi,mộtquầnthểmọtlớncóthểpháttriểnvàchuyểnsanggâyhạicảnhữngcâykhỏemạnh.
ẢnhhưởngtiềmtàngvềmặtkinhtếvàmôitrườngcủaloàimọtnàytạiViệtNamlàrấtlớn.
Môtả:Mọttrưởngthànhdài6.5-9mmvàcómàunâuvàngnhạtkhimớilớnnhưngnhanhchóngchuyểnthànhmàunâuđỏvớilôngmàunâuvàng.
Sâunondài12mm,màutrắng,khôngcóchânvàhìnhchữCvớimộtđiểmriêngbiệtlàmảnhđầumàuđenvàmộtchấmnhỏmàunâuởphíasau.
Phân bố: LụcđịaMỹngoạitrừbờbiểnphíatây,phíaNamCanada;TrungMỹ(bảnđịa);TrungQuốc.
Côn trùng 96
TrưởngthànhDendroctonus valens(Thưviệnhìnhảnhsâubệnhhại,Bugwood.org)
Đườnghầmđụcdướivỏcây(LaddLivingston)
Lỗ đục có nhựa chảy ra của sâu Dendroctonus valens(BobOakes)
Dendroctonus valensgâyhạithôngđỏTrungQuốc(DonaldOwen)
Sâu đục thân
Tên khoa học: Dendroctonus valens(Coleoptera:Scolytidae)
Tên thường gọi: Mọthạivỏ
Cây chủ:Thông.TạiTrungQuốc,chúngchủyếutấncôngthôngđỏTrungQuốcnhưngcũngđượcghinhậngâyhạiởthôngrụnglá,thônglãnhsam,thôngvânsamvàthônglángắnPseudotsuga.
Thiệt hại/triệu chứng: Mọthạivỏtruyềnbàotửnấmxâmnhậpvàocâychủ,làmchogỗbiếnmàuvàgâychếtcây.
Khiănchúngtạothànhcáclỗđụccónhựacây(nhựathôngvàphânsâunonđượcđẩyrakhỏicửalỗ)cóthểthấyđượcởphíangoàibềmặtvỏcâyởphầnthândướithấpvàgốc(từ2-3msovớimặtđất),hoặclàcácviênnhỏởquanhgốccây.Cóthểdễdàngquansátthấythiệthạikhivỏcâyđượcbócra.
Lácủanhữngcâybịănhạichuyểntừmàuxanhsangmàuvàngtrônggiốngnhưcâychết.Nhữngcâykhôngyếucóđườngkínhngangngực20cmhoặclớnhơndễbịtấncôngnhất.Đôikhi,mộtquầnthểmọtlớncóthểpháttriểnvàchuyểnsanggâyhạicảnhữngcâykhỏemạnh.
ẢnhhưởngtiềmtàngvềmặtkinhtếvàmôitrườngcủaloàimọtnàytạiViệtNamlàrấtlớn.
Môtả:Mọttrưởngthànhdài6.5-9mmvàcómàunâuvàngnhạtkhimớilớnnhưngnhanhchóngchuyểnthànhmàunâuđỏvớilôngmàunâuvàng.
Sâunondài12mm,màutrắng,khôngcóchânvàhìnhchữCvớimộtđiểmriêngbiệtlàmảnhđầumàuđenvàmộtchấmnhỏmàunâuởphíasau.
Phân bố: LụcđịaMỹngoạitrừbờbiểnphíatây,phíaNamCanada;TrungMỹ(bảnđịa);TrungQuốc.
CẢNH BÁO - NGUY CƠ AN TOÀN SINH HỌCLoài này chưa được ghi nhận tại Việt Nam. Xin vui lòng thông báo cho cán bộ quản lý bảo vệ rừng thuộc Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Namnếu bạn nghĩ bạn đã thu thập được loài côn trùng gây hại này.
97 Côn trùng
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học: Monochamus alternatus(Coleoptera:Cerambycidae),avectorofthepinewiltnematodeBursaphelenchus xylophilus
Tên thường gọi: Xéntóc
Cây chủ: Thôngbalá(cũngđượcghinhậngâyhạitrênrấtnhiềuloàithôngnhưthôngđỏ,thôngđen,thôngđuôingựavàmộtsốloàithôngnhưvânsam,thôngtuyếttùng,vàthôngrụnglá).
Thiệt hại/triệu chứng: M.alternatuslàvéctơtruyềntuyếntrùnggâyhéothông,doxéntócănvỏcànhnon.Sựpháhoạicủatuyếntrùnglàmchocâynhanhchónghéovàúavàng,rồilàmcholáđỏvàcâychết.Câycóthểchếtrấtnhanhmặcdùlávẫncònởtrêncây.Nhữngloàithôngmẫncảmcóthểchếtrấtnhanhtrêndiệnrộngkhibệnhdịchnàyxuấthiện.
Dấuhiệuxuấthiệncủaxéntóclàsựxuấthiệnphâncủachúng(giốngnhưmùncưa)đượctìmthấytrongvỏcâyhoặcquanhgốccây,vàviệcchảynhựacây.Xéntóctrưởngthànhvũhóađểlạinhữnglỗvũhóaởthânvàcànhcâyvớiđườngkínhđến9mm.
Mỗinămcó2-3thếhệ.
Mô tả: Xéntóctrưởngthànhcóbộcánhdacamvànâubaophủvớinhiềuđườngkẻdọctạothànhnhữngđườngkẻmàunâu(hoặcđen)xenkẽvớinhữngđiểmmàutrắnghìnhvuông.Xéntóctrưởngthànhcóchiềudài15-28mm.
CẢNH BÁOBursaphelenchusxylophiluschưađượcghinhậntạiViệtNam.NếubạnpháthiệnrasựhéovàđỏcủacâylákimliênquanđếnviệcpháhoạicủaMonochamusxinvuilòngthôngbáochocánbộquảnlýbảovệrừngthuộcViệnKhoahọcLâmnghiệpViệtNam.
Côn trùng 98
TrưởngthànhcáixéntócMonochamus alternatus(SimonLawson)
SâunonxéntócMonochamusalternatus(JijingSong&JuanShi)
Xéntócăngâyhạicànhnon(PhạmQuangThu)
LỗvũhóacủaMonochmustrưởngthành(JijingSong&JuanShi)
Sâu đục thân
99 Côn trùng
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học: Gryllotalpa africana,(Orthoptera:Gryllidae)
Tên thường gọi: Dếdũi
Cây chủ: Thông,Keo tai tượng,Keo lá tràm,Bạch đànvàmộtsốloàicâyvàcâytrồngnôngnghiệpkhác.
Thiệthại/triệuchứng:Dếtrưởngthànhănnhữngcâyconvàchồithấp,chúngcắngẫycâyvàobanđêmvàthavàolỗđểăndần.Lỗthườngsâu,miệnglỗcóđấtđùnlên.Dếdũilàloàigâyhạinguyhiểmđốivớicácvườnươmvàrừngtrồngnon.
Mô tả: Dếdũitrưởngthànhthườngcómàunâuhoặcđen,cóchiềudàitừ30-55mm.DếdũiChâuPhicóchântrướcrấtkhỏeđểxớiđất.Trưởngthànhhoạtđộngquanhnăm.
Côn trùng 100
Gryllotalpa africana(LambertSmith)
Hại rễ và cổ rễ
101 Côn trùng
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học:Macrotermesspp.vàNasutitermesspp.(Isoptera:Termitidae)
Tên thường gọi:Mối
Cây chủ: Cây thông,cây bạch đàn,keo lá tràm keo tai tượng,vàkeo lai(Keo tai tượngxKeo lá tràm).
Thiệt hại/triệu chứng: Mốitấncônggốccâyghépnon,tiệnvỏhoặcpháhủythândướimặtđấtlàmcâykhôhéovàchết.Sốlượngcâychếtđượcghinhậntạimộtsốkhuvựccóthểlêntới60%vàcầnphảitrồnglại.
Mô tả: Mốithợcómàuxanhvàtrắngkemdàitừ3-6mm.Mốilínhcóđầuđenvớicáchàmtrênnhôrahoặcmũithuôndàisảnxuấtracácchấtdịchbảovệ.Đôikhicóthểnhìnthấytổmốiđượcbaophủbởicácđốngbùndướigốccâyxungquanhthâncâytrênmặtđất.
Côn trùng 102
Nasutitermessp.(PhạmQuangThu)
Macrotermessp.(PhạmQuangThu)
MốihạiBạchđàn(PhạmQuangThu)
MốihạiKeo(PhạmQuangThu)
Hại rễ và cổ rễ
103 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học: Cercospora pini densifl orae
Tên thường gọi: ĐốmládonấmCercospora
Cây chủ: Thông đuôi ngựavàThông hai lá
Thiệt hại/triệu chứng:Đốmlákimdonấmgâyravếtbệnhchuyểntừmàuvàngnâusangmàuxám,xuấthiệnchủyếuởphíarìangoàicủalá.Dầndầnvếtbệnhlanralàmkhôtoànbộlá.
Bệnhxảyraởcácvườnươmcâycongiàvàxảyraởrừngtrồngmộtvàinămtuổi.
Các mầm bệnh 104
VànglávàláthôngchếtdođốmlákimdonấmCercospora(PhạmQuangThu)
Bệnh lá
105 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học: Coleosporiumsp.
Tên thường gọi: Gỉsắtthông
Cây chủ: Thông ba lá
Thiệt hại/triệu chứng: Bệnhgỉsắtthôngởthôngxuấthiệnđầutiênlànhữngđốmvàngtrêntừnglá,tiếptheolànhữngnốtmụnhơitrắnghoặccácvếtphồngrộpkhivỡcónhữngmủvàngchảyra.Bệnhthườngkhônggâyhạinặngnhưngnếucâybịnhiễmnặngthìcóthểdẫnđếnrụnglá.
Bệnhgỉsắtthôngphổbiếnnhấttrêncâynon.
Các mầm bệnh 106
Coleosporium sp.(PhạmQuangThu)
Bệnh hại lá
107 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học: Diplodia pinea
Tên thường gọi:ĐốmlákimdonấmDiplodia
Cây chủ: Thông
Thiệt hại/triệu chứng:Đầutiênbệnhxuấthiệntrêncácláởnhữngcànhchínhvàtạicáccànhdướithấp.
Cáctriệuchứngbanđầunhưcácdảixanhxẫm,vàngthẫmvàcácđốmmàunâunhạttrênlá.Cácdảimàuxanhkhôngtồntạilâuvàchỉđượcpháthiệnkhitriệuchứngmớixuấthiện.Sauđó,cácđốmchuyểnsangmàunâu,đỏnâuvàcuốicùnglàbịhoạitử.Cácđầulábịbệnhthườngchuyểnsangmàunâuvàsauđóchết.Cácthểquảnhỏmàuđenđượcsảnsinhtrêncácmôbịbệnhlàmvỡcácmôbiểubì,trongđiềukiệnẩmướt,cácbàotửnấmđượcsảnsinhratừnhữngcấutrúcnày.
Các mầm bệnh 108
Thểquảnhỏ,màuđenđượcsảnsinhtrênnhữngmôbịnhiễmbệnhvàphávỡcácmôbiểubì(PhạmQuangThu)
Câythôngnonbịnhiễmbệnh,cácđầulákimbịbệnhchuyểnsangmàunâu(PhạmQuangThu)
Bệnh hại lá
109 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học: Cronartium rusts(C. fl accidumvàC. orientale)
Tên thường gọi:Bệnhgỉsắtthông
Cây chủ:Thông ba lá
Thiệt hại/triệu chứng: Cáctriệuchứngtrênthôngnhưcácvếtnứtmàuvàngnâu,cóhìnhkimcương,eliphoặcnhữngvếtsưngtrênthâncâyhoặccànhcây.Vếtbệnhthườngtạoramộtsốlượngnhựathông.Câybịubướu,cànhvàngọnchếtngược,thâncâyxùxìvàđứtgãychỗbịtổnthươngvàloétlànhữngđiểnhìnhdobịmộtsốloàinấmthuộcchiCronartiumtấncông.Sựxuấthiệncủacáctúibàotửmàutrắng,vàngcam,chỗphồngrộp(thểquả)trêncácbộphậnsưngphồnghoặcloétlàmộttrongnhữngtriệuchứngđiểnhình.Khốibàotửmàudacamcũnghìnhthànhtrêncácvếtthốimục.
Các mầm bệnh 110
UbướuđượcbaophủbởithểquảcủanâmCronartium orientale(PhạmQuangThu)
Cànhthôngbalábịubướudobệnhgỉsắtdạngmụnthông,Cronartium orientale(PhạmQuangThu)
ThểquảmàudacamcủanấmCronartium fl accidumtrênthâncâythôngbalá(PhạmQuangThu)
Cànhchếtngượcdobịbệnhgỉsắtthông;Cronartium fl accidum(PhạmQuangThu)
Bệnh hại thân và rễ
111 Các mầm bệnh
Đối tượng gây hại Thông
Tên khoa học:Fusarium oxysporum
Tên thường gọi: Bệnhhéodoúngnước
Cây chủ: Cây thông
Thiệt hại/triệu chứng: Hạtgiốngbịhéodoúngnướctrướckhinảymầm,ngaykhihơiẩmxuyênqualớpvỏhạthoặcngaykhirễmầmbắtđầunhú,tấtcảđềuthốingaydướimặtđất.Điềunàylàmcâyconkémpháttriển,khôngđồngđềuvàthườngnhầmlẫnvớihạtgiốngnăngsuấtthấp.
Saukhinảymầm,câybịhéodoúngnướclàmcholámầmchếthoặccâygiốngnontrôngcóvẻkhỏemạnhbỗngdưnghéoúavàđổrạp.Câyconnhiễmbệnhcónhữngtriệuchứngchậmpháttriển,sứcđềkhángkém,hoặchéoúavàongàyấm.Lácóthểcómàuvàngvànhanhgià,bắtđầutừnhữnglágiànhất.
Các mầm bệnh 112
CâyconThôngđuôingựabịhéodoúngnướcdonấmFusariumoxysporum(PhạmQuangThu)
Bệnh hại thân và rễ
113
Thuật ngữCắt bỏ Rụngmộtphầncây,thườnglànhữnglá
chếtvàquảchín
Bào từ gỉ BàotửnấmdoloạinấmnàođóthuộcbộUredinalestạora.Cácchuỗibàotửđượcsinhtrongtúibàotửpháttriểntrongcácmôcủacâychủ
Túi bào tử gỉ MộtcấutrúcchứabàotửgỉsinhtrongmôcâychủbởinấmthuộcbộUredinales
Ngọn mô phân sinh
Mộtvùngởngọncủamỗicànhnonvàrễcủathựcvậtnơimàcácđơnvịtếbàoliêntụcsảnxuấtmôthânvàrễmới
Bệnh úa vàng
Lácủathựcvậtmấtmàuxanhtựnhiêndobịbệnh,thiếudinhdưỡnghoặcthiếuánhsáng
Kết hợp với nhau
Hợpvớinhauđểtạothànhmộtkhốihoặcmộtthể
Bào tử đính Mộtbàotửsinhsảnvôtínhbởirấtnhiềuloạinấmtạiđỉnhcủamộtsợinấmđặcbiệt
Cuống bào tử đính
Mộtsợinấmđặcbiệtnơisinhramộthoặcnhiềubàotửđính
Lá mầm Lámầmtrongthựcvậtpháttriểntừhạt,mộthoặcnhiềutrongsốđólànhữngchiếcláđầutiênxuấthiệntừmộthạtgiốngnảymầm
Biểu bì Mộtlớpsápmỏngbảovệvàbaophủbềmặtcủalávàthânthựcvật
114
Ngoại biên Liênquanđếnvùngcủamộtbộphậnxanhấttừthânchính
Cánh cứng Cáccánhtrướccứngvàdàycủacôntrùngthuộcbộcánhcứng,baophủvàbảovệcánhsau
Chồi bên Chồihoặccànhhìnhthànhtừchồingủtrêncácthâncâyhoặccànhchính
Biểu bì Liênquanđếnlớpngoàicùngcủatếbàocủađộngvậthaythựcvật
Phân ấu trùng
Dạngbột,mịndocôntrùngănthựcvậtthảira;đôikhitrộnlẫnvớinhautạothànhthểvóncục
Tiện quanh thân cây
Vếtcắtngangquali-betrongthânthựcvậtdođóviệcdẫncácchấtxuốngkhôngthểdiễnra
Sợi nấm Nhữngsợinhỏphânnhánhhoặckhôngphânnhánhcùngnhautạothànhhệsợihoặcbộphậnsinhdưỡngcủanấm
Tuổi sâu non Mộtgiaiđoạntrongvòngđờipháttriểncủamộtcôntrùnggiữahaikỳlộtxác
Chảy nhựa cây
Chấtnhựachảyratừkhuvựcbịtổnthươngcủathâncây
Hệ sợi Phầnsinhdưỡngcủamộtcâynấm,baogồmmộtmạnglướinhữngsợimịnvàtrắng(sợinấm)
115
Ngài Ngàithuộchọngàiđêmgồmrấtnhiềuloàicôntrùnggâyhạinguyhiểm.Ngàithườngcócánhtrướcđụcmờvàxanhxámhoặcnhữngcánhsausặcsỡ
Ấu trùng Côntrùngnonthuộcbộnguyênthủybiếntháikhônghoàntoàn,baogồmtoànbộcácgiaiđoạnchưatrưởngthànhtừkhitrứngnở.Ấutrùngtrônggiốngvớitrưởngthành
Đẻ trứng Đẻramộthoặcnhiềutrứng
Cuống lá Phầncuốngnốilávàcành
Lá Mộtcuốngláphẳngvàmởra(lácuống),cóchứcnăngvàvẻngoàinhưmộtchiếclá.Ởthựcvậtcócuốngdạngláthìláthậtthườngrấtnhỏhoặckhôngpháttriển
Ăn tạp Ănrấtnhiềuloàithựcvật,thuộcnhiềuhọ
Chân giả Nhữngchỗnổilêntừngkhúc,nhiềucùiđượctìmthấytrênbụngcủamộtsốloàicôntrùng(giaiđoạnsâunon),ngượcvớichânthật,chúngđượcnốivàtìmthấytrênngực
Lưng của mảnh ngực
Phầnlưng,biểubìxơcứngcủađốtngựcđầutiêncủacôntrùng
Nhộng Giaiđoạnchưatrưởngthànhgiữaấutrùngvàtrưởngthành
Nốt mụn Vếtnổilênhoặcchỗsưngtrònnhỏtrênthựcvậtdonấmtấncông
116
Túi bào tử phấn
Mộtcấutrúchìnhcầuhoặcbẹtmàtrongđóbàotửđínhđượchìnhthànhbởimộtsốloạinấmnhấtđịnh
Rễ con Bộphậncủaphôithựcvậtpháttriểnthànhhệthốngrễ
Trở nên già Trởnêngiàcỗi
Lông cứng Mộtcấutrúccứng,giốngnhưtóchoặclôngcứng
Hình thành bào tử
Sảnsinhhoặctạothànhmộthoặcnhiềubàotử
Lỗ thoát khí Lỗchânlôngđượctìmthấyởởphíadướicủaláchophépkhôngkhílưuthônggiúphôhấpvàquanghợp
Phần ngực Bađốtcủacơthểđộngvậtchânkhớp,nằmởgiữaphầnđầuvàphầnbụng(ngực).Mỗiđốtngựcmangmộtđôichân.
Hạ bào tử quần
Mộtvùngmônấmlànơibàotử(gọilàhạbàotử)pháttriểntrongmộtthựcvậtbịbởinấmgỉsắtxâmnhiễm
Mô thực vật Mômạchdẫnnướcvàkhoángchấttừrễđếncácbộphậncủathựcvậtvàgiúpcâyđứngvững
117
Phụ lục A: Cách thức thu thập mẫuĐảmbảorằngmộtphiếuđiềutrangoàithựcđịahoặcmôtảtriệuchứngphanirkèmtheocácmẫuphụcvụchoviệcgiámđịnhtênkhoahọc.LiênlạcvớicáccánbộthuộccácTrungtâmvùnghoặcPhòngNghiêncứuBảovệrừng,ViệnKhoahọcLâmnghiệpViệtNamđểlấymẫuphiếuđiềutrangoàithựcđịa.Mẫuphiếunàysẽbaogồmnhữngthuậtngữchuyênngànhnhưsau:• mứcđộbịhại(trênmỗicáthểcâyvàtrongtừngkhu
rừngtrồng)• diệntíchrừngtrồngcâybịthiệthại(vídụgiớihạntheo
khuvựcthoátnướckém)• tỷlệbịhại(cóbaonhiêucâybịhại)• bộphậncủacâybịhại(vídụchỉcódướitánlágià,héo
nhanhhoặcchậm)• cácloàicây• tọađộGPS(nếucóthể)củatấtcảcácmẫuthuđược.
Sâuhạilá• Cầngiữsâunonsốngđểnuôitrongphòngthínghiệm
đểthuđượctrưởngthànhphụcvụviệcgiámđịnhtênkhoahọc.Khônglưugiữsâunontrongcồnhoặctủlạnh.
• Thuthậpcácmẫusâunonvàlátươilàmnguồnthứcănchochúng.
• Đặtsâunonvàlácâytươivàomộtchiếcbìnhhoặchộpđựngcónắpbằngvảihoặcbằnglưới.
• Khithumẫusâunonđểmangvềphòngthínghiệmnênđặtchúngtrongcáctúinilôngkíncónhiềukhôngkhívàgiữ trong điều kiện mát.
118
Phụ lục
Sâunonhạithân• Cắtcâyhoặccànhcây(nếucóthể)vàmangphầnbị
hạicósâunonđếnphòngthínghiệmđểnuôi.
Côntrùngthâncứng(bọcánhcứng,vesầuv.v...)• Chomẫucôntrùngvàolọcồn(70%)vàgửiđếnphòng
thínghiệm.
Bướmvàngài• Khôngbỏvàotrongcồn.Giữtấtcảcácmẫuvậtkhô.• Đặtvàotủđáđểgiếtbướmvàngài,sauđóđặtvàolọ
nhỏhoặcphongbìgiấy.Cốgắnghạnchếsựdichuyểncủacôntrùng.
Mẫucôntrùnghạilákhác(rệp,ve,ubướu,côntrùngnhỏv.v...)• Chomẫucôntrùngvàotúinhựakínvàgửiđếnphòng
thínghiệm.Giữmẫutrongđiềukiệnmátvàtránhđểkhôngbịánhsángmặttrờichiếutrựctiếpvào.
Mẫulábịbệnh• Đảmbảorằngtấtcảcácmẫuđượcgửiđisớm nhất
có thểngaysaukhithuđược.• Cácmẫulábịbệnhphảibaogồmcảmôtảđượcquan
sátthấy.• Nhữngmấulábịbệnhcóthểquảnấmsẽgiúpviệcxác
địnhnguyênnhângâyhạiđượcnhanhhơnvàlàmtăngkhảnăngcóđượcchủngthuầnkhiết.
119
• Đặtmẫulátrongtúigiấyvàgiữkhôđểngănngừasựgẫyvàbịlâynhiễmbởinấmthứcấp.Nếusửdụngtúinilông,hãygiữmẫulátrongđiềukiệnmátvàgửiđếncácchuyêngiavềnấmbệnhnhanhnhấtcóthể(thôngquachuyểnphátnhanhnếucóthể).
• Giữphẳnglávàtránhbịnhàunếucóthể.
Bệnhhạithân/loétthân• Thuthậpmẫubaogồmcảphầnbịhạivàphầnkhôngbị
hại.• Cấttrongtúigiấyvàgiữtrongđiềukiệnmát.• Cácmẫucóthểquảnấmbênngoàisẽgiúpviệcxác
địnhnguyênnhângâyhạinhanhhơn.
Bệnhhạirễvàcổrễ• Thuthậpmẫurễbaogồmcảphầnbịhạivàphần
khôngbịhại• Cácmẫucóthểquảnấmbênngoàisẽgiúpviệcxác
địnhnguyênnhângâyhạinhanhhơn.
Gửi tất cả các mẫu sâu bệnh đếnPhòng Nghiên cứu Bảo vệ rừngViện Khoa học Lâm nghiệp Việt NamĐông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
ĐT: +84.4.38362376
120
Phụ lục
Phụ lục B: Phải làm gì với các mẫu thu được
Chuyển mẫu, “Phiếu điều tra ngoài thực địa”và các hình ảnh đến Viện Khoa học Lâmnghiệp Việt Nam ở Hà Nộiđể xác định nguyênnhân gây hại và nhập vào cơ sở dữ liệu .Nếu cây chủ bị hại là loài mới hoặc ở vùng địalý mới, cần phải gửi mẫu để thêm vào bộsưu tập mẫu..
Chuyển mẫu, “Phiếu điều tra ngoài thực địa” và
các hình ảnh đến Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
ở Hà Nộiđể xác định nguyên nhân gây hại và nhập vào
cơ sở dữ liệu . Nếu cây chủ bị hại là loài mới hoặc ở vùng địa lý mới, cần phải gửi mẫu để thêm vào bộ sưu tập mẫu.
Quan sát và mô tả các triệu chứng bị hại
Hoàn thành chẩn đoán trong“Phiếu điều tra ngoài thực địa”.
Thu thập chứng cứ bị hại và đối tượng gây hại(nếu có thể) và chụp ảnh. Đánh số thứ tự mẫu thuđược với định dạng: ngày/tháng/nămbắt đầu từ số 1.Chuyển đến trạm nghiên cứu và nuôi những mẫunày nếu được yêu cầu.
Hoàn thành phần chẩnđoán trong ‘Phiếu điều
tra ngoài thực địa’
Chuyển mẫu,“Phiếu điều trangoài thực địa” và
Các đối tượnggây hại phải đượ kèm theo lý lịch
mẫu và các từkhóa chẩn
đoán sẵn có
Không thể xácđịnh đốitượng với cáclý lịch mẫu.
Hoàn thiện ‘Phiếu điều tra ngoài thực địa”. Liên lạc với các cán bộ thuộc các Trung tâm vùng hoặc Phòng Nghiên cứu Bảo vệ rừng, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam để lấy mẫu phiếu điều
tra ngoài thực địa.
Xác định đối tượng gây hạibằng cách quan sát và sử dụng
hướng dẫn ngoài thực địa.
Không thể xác định đối tượnggây hại từ ‘Phiếu điều tra ngoài thựcđịa”hướng dẫn ngoài thực địa.
121
Phụ lục C: Thiết bị cần thiết phục vụ điều tra ngoài thực địa• Rừngtrồngkhỏemạnh:hướngdẫnngoàithựcđịavề
cácloàisâubệnhhạiKeo,Bạch đànvàThông tại ViệtNam
• bútviếtkínhhoặcbútphủ(khôngphảibútbi)vàbútchìmềm(HB,Bor2B)
• ‘Phiếuđiềutrangoàithựcđịa”vàsổtayghichép• giấychốngthấmđểviếtkhitrờimưa• nhãncủamẫuthuthập(giấykhôngnhiễmchìnếucó
thể)• túinilôngcókhóavàtúibằnggiấy• kínhlúp• cácốngđựngmẫu(lọnhỏcónút)-vớicáckíchcỡ
khácnhau• cồn70–90%đượcđựngtronglọkín• panh(loạinhỏđểthucácmẫucôntrùngnhỏnhưmối)• daomổ• máyảnh(kĩthuậtsố)• ốngnhòmnhỏ• kéocắtcành• cuốcnhỏđểxớiđấtkiểmtrarễcây• cưacắtcành(kiểugập)đểcắttỉamẫuvật• thiếtbịGPScầmtay• bảnđồ• labàn• daobỏtúi
122
Phụ lục
• daorựa,rìunhỏhoặcbúavàbổnhỏthân,vỏ• găngtaylàmvườn• khănsáttrùng(đểlaucôngcụnhằmtránhlâylan
nhiễmtrùng)• thướcdây• dải/ruy-băngsángmàu(vídụdảibăngmàu)hoặcsơn
phunđểđánhdấucây• tủđáxáchtay• vợtcôntrùng
123
Phụ lục D: Nguồn tài liệu Barber,PA2004,‘Forestpathology:thethreatofdiseasetoplantationforestsinIndonesia’,Plant Pathology Journal,vol.3,no.2,pp.97–104.
Beaver,RAandLaosunthorn,D1965,‘Thebiologyandcontrolofthepinesawfly,Nesodiprion biremis(Konow)(Hymenoptera,Diprionidae),innorthernThailand’,Bulletin of Entomological Research,vol.65,pp.117–28.
Branco,M,Boavida,C,Durand,N,Franco,JCandMendel,Z2009,‘PresenceoftheEucalyptus gallwaspOphelimus maskellianditsparasitoidClosteroceruschamaeleoninPortugal:Firstrecord,geographicdistributionandhostpreference,Phytoparasitica,vol.37,no.1,pp.51–4.
Browne,FG1968,Pests and diseases of forest plantation trees,ClarendonPress,Oxford.
CABInternational2005,Forestrycompendium,CABI.
PestandDiseasesImagelibrary(PaDIL)<http://www.padil.gov.au>
Old,KM,SuSee,L,SharmaJK,Yuan,ZQ2000,A manual of diseases of tropical Acacias in Australia, south-east Asia and India,CentreforInternationalForestryResearch,Indonesia.
Old,KM,Wingfield,MJ,Yuan,ZQ2003,A manual of diseases of eucalypts in south-east Asia,CentreforInternationalForestryResearch,Indonesia.
124
Phụ lục
Protasov,A,Blumberg,D,Brand,D,LaSalle,JandMendel,Z2007,‘BiologicalcontroloftheeucalyptusgallwaspOphelimus maskelli(Ashmead):TaxonomyandbiologyoftheparasitoidspeciesClosterocerus chamaeleon(Girault),withinformationonitsestablishmentinIsrael’,Biological Control vol.42,no.2,pp.196–206.
Speight,MRandWylie,FR2001,Insect pests in tropical forestry,CABIPublishing,Oxford.
Wingfield,MJ,Crous,PWandBoden,D1996,‘Kirramyces destructanssp.nov.,aseriousleafpathogenofEucalyptus inIndonesia’,South African Journal of Botany,vol.62,pp.325–7.