60
Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành cho phụ huynh người nước ngoài 外国人保護者のための小学校入学準備ガイドブック Phần chung cho các trường tiểu học của thành phố Kanazawa ~金沢市立小学校汎用版(ベトナム語)~ Dự Án Soạn Thảo Sách Hướng Dẫn Chuẩn Bị Nhập Học Cho Con Dành Cho Phụ Huynh Người Nước Ngoài 外国人保護者のための入学準備ガイドブック作成プロジェクト Phòng Tư Vấn Sinh Viên Quốc Tế, Trường Khoa Học Tự Nhiên Và Kỹ Thuật, Đại Học Kanazawa 金沢大学理工学域留学生教育研究室

Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học

dành cho phụ huynh người nước ngoài

外国人保護者のための小学校入学準備ガイドブック Phần chung cho các trường tiểu học của thành phố Kanazawa

~金沢市立小学校汎用版(ベトナム語)~

Dự Án Soạn Thảo Sách Hướng Dẫn Chuẩn Bị Nhập Học

Cho Con Dành Cho Phụ Huynh Người Nước Ngoài

外国人保護者のための入学準備ガイドブック作成プロジェクト

Phòng Tư Vấn Sinh Viên Quốc Tế, Trường Khoa Học Tự Nhiên Và Kỹ Thuật, Đại Học Kanazawa

金沢大学理工学域留学生教育研究室

Page 2: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Hướng dẫn sử dụng sách hướng dẫn

Cuốn sách này cung cấp những nội dung áp dụng cho hầu hết các trường tiểu học

của thành phố Kanazawa, tuy nhiên mỗi trường lại có những quy định, sự kiện, đồ

dùng cần chuẩn bị riêng. Vì thế, để phù hợp với từng trường, cuốn sách này có

thêm các ô trống để điền số, các ô tích để người dùng đánh dấu vào mục tương

ứng. Trong quá trình sử dụng, người dùng hãy điền thêm các thông tin này.

Page 3: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

本書ほんしょ

の利用りよう

の仕方しかた

多おお

くの金沢市かなざわし

立りつ

小学校しょうがっこう

にあてはまる内容ないよう

を書か

いていますが,きまりや行事ぎょうじ

学用品がくようひん

には学校がっこう

による違ちが

いがあります。学校がっこう

ごとの違ちが

いに対応たいおう

するため,数字すうじ

記入きにゅう

する欄らん

や,あてはまるほうにチェックち ぇ っ く

する欄らん

をつくってあります。利用りよう

すると

きに書か

き入い

れてください。

Page 4: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Mục lục

1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản 1

2.Thủ tục nhập học 3

3.Sinh hoạt ở trường học

(1)Một ngày ở trường học 7

(2)Một năm ở trường học: các sự kiện chính của trường 11

(3)Quy định – Nội quy 15

(4)Cơ sở vật chất của trường học 19

(5)Học tập và Thành tích 21

(6)Phụ đạo tiếng Nhật 27

(7)Bữa trưa tại trường 29

4.Đồ dùng tại trường học 31

(1)Đồ dùng tất cả học sinh cần chuẩn bị khi nhập học 31

(2)Đồ dùng cần chuẩn bị theo từng năm học và kỳ học sau khi nhập học 37

(3)Đồ dùng mua tại trường 41

5.Những điều phụ huynh cần thực hiện

(1)Chuẩn bị cho con em nhập học 43

(2)Chuẩn bị cho sinh hoạt của trẻ tại trường hàng ngày 43

(3)Tham dự các sự kiện do trường tổ chức 47

(4)Gặp mặt, trao đổi với giáo viên 47

(5)Hội phụ huynh học sinh 47

6.Địa chỉ liên lạc 51

Tư liệu tham khảo 53

Dự Án Soạn Thảo Sách Hướng Dẫn Chuẩn Bị Nhập Học Cho Con

Dành Cho Phụ Huynh Người Nước Ngoài Các thành viên 53

Tài trợ 53

Page 5: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

目もく

次じ

1.日に

本ほん

の学がっ

校こう

のしくみ 2

2.小しょう

学がっ

校こう

に入はい

るまでの手て

続つづ

き 4

3.学がっ

校こう

生せい

活かつ

(1)学がっ

校こう

の1日にち

8

(2)学がっ

校こう

の1年ねん

:主おも

な学がっ

校こう

行ぎょう

事じ

12

(3)きまり・規き

則そく

16

(4)学がっ

校こう

の中なか

の様よう

子す

20

(5)学がく

習しゅう

と成せい

績せき

22

(6)日に

本ほん

語ご

指し

導どう

28

(7)給きゅう

食しょく

30

4.学がく

用よう

品ひん

32

(1)入にゅう

学がく

のとき全ぜん

員いん

が用よう

意い

する物もの

32

(2)入にゅう

学がく

したあと,学がく

年ねん

や時じ

期き

にあわせて用よう

意い

する物もの

38

(3)学がっ

校こう

で一いっ

括かつ

して購こう

入にゅう

して配はい

布ふ

する物もの

42

5.保ほ

護ご

者しゃ

に求もと

められること

(1)入にゅう

学がく

準じゅん

備び

44

(2)毎まい

日にち

の学がっ

校こう

生せい

活かつ

44

(3)行ぎょう

事じ

見けん

学がく

48

(4)個こ

人じん

面めん

談だん

48

(5)保ほ

護ご

者しゃ

会かい

48

6.連れん

絡らく

先さき

52

参さん

考こう

文ぶん

献けん

54

外がい

国こく

人じん

保ほ

護ご

者しゃ

のための

入にゅう

学がく

準じゅん

備び

ガが

イい

ドど

ブぶ

ッっ

クく

作さく

成せい

プぷ

ロろ

ジじ

ェぇ

クく

トと

メめ

ンん

バば

ーー

54

資し

金きん

提てい

供きょう

54

Page 6: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản

Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học (Shō-gakkō) tổ chức nhập học cho các em vào tháng 4

khi tròn 6 tuổi. Các em sẽ học 6 năm tại trường Tiểu học.

Niên học (Gaku-nen): Trường học tại Nhật bắt đầu vào tháng 4 và kết thúc vào tháng 3 năm

sau. Các em sinh ra từ ngày 2 tháng 4 năm này đến ngày 1 tháng 4 năm sau sẽ học cùng một

năm học. Vì thế có thể xảy ra trường hợp các em được xếp vào khối không giống với bản quốc.

Lên lớp (Shin-kyū): Trường Tiểu học tại Nhật không có chế độ vượt cấp. Hầu như học sinh

cũng không bị lưu ban (phải học lại năm học cũ mà không được lên lớp). Trừ các trường hợp

đặc biệt như nghỉ học trong thời gian dài,... tất cả các em đều được lên lớp mới vào tháng 4.

Nội dung đào tạo: Trường học sẽ dạy những gì? Nội dung học tập tại các trường được Bộ Giáo

Dục, Văn Hoá, Thể Thao, Khoa Học và Kỹ Thuật Nhật Bản ấn định theo “Cương lĩnh chỉ đạo

học tập”. Dựa theo đó, các trường sẽ quyết định kế hoạch giảng dạy. Ngôn ngữ sử dụng trong

lớp học là Tiếng Nhật. Học sinh nam và học sinh nữ sẽ cùng tham gia các hoạt động học tập tại

trường. →Xem 3 (4) Học tập và Thành tích.

Học phí: Tại các trường Tiểu học công lập, học phí và sách giáo khoa được miễn phí. Tuy nhiên,

phụ huynh cần phải chi trả các chi phí như: chi phí cho bữa trưa tại trường (kyū-shoku), chi phí

cho các hoạt động kiến tập ngoài trường học, các hoạt động trải nghiệm phục vụ mục đích học

tập, sách vở ngoài sách giáo khoa và các vật dụng sử dụng tại trường (gakuyō-hin), phí quỹ cha

mẹ học sinh, bảo hiểm, phí đồng phục, cặp sách,… Trong trường hợp phụ huynh có thu nhập

thấp, khó có khả năng chi trả các chi phí trên, có thể xin hỗ trợ chi phí mua vật dụng tại trường

và chi phí cho bữa trưa (“Chế độ hỗ trợ đến trường của Thành phố Kanazawa”). Hãy thảo luận

với trường học và Hội đồng giáo dục để được hỗ trợ.

1

Page 7: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

1.日に

本ほん

の学がっ

校こう

のしくみ

入にゅう

学がく

する年ねん

齢れい

:小しょう

学がっ

校こう

は,6歳さい

になってから最さい

初しょ

の4月がつ

に入にゅう

学がく

します。小しょう

学がっ

校こう

は6年ねん

間かん

です。

学がく

年ねん

:日に

本ほん

では,学がく

年ねん

は4月がつ

に始はじ

まって,3月がつ

に終お

わります。4月がつ

2日か

から次つぎ

の年とし

4月がつ

1 日ついたち

までに生う

まれた人ひと

が,同おな

じ学がく

年ねん

になります。そのため,自じ

分ぶん

の国くに

の学がっ

校こう

は学がく

年ねん

が違ちが

うこともあります。

進しん

級きゅう

:日に

本ほん

の小しょう

学がっ

校こう

には飛と

び級きゅう

の制せい

度ど

はありません。留りゅう

年ねん

する(進しん

級きゅう

しな

いで同おな

じ学がく

年ねん

をくりかえす)こともほとんどありません。長なが

い間あいだ

学がっ

校こう

を休やす

んだり

特とく

別べつ

な場ば

合あい

を除のぞ

いて,4月がつ

になると全ぜん

員いん

がひとつ上うえ

の学がく

年ねん

になります。

教きょう

育いく

内ない

容よう

:学がっ

校こう

で何なに

を勉べん

強きょう

するかは,日に

本ほん

の文もん

部ぶ

科か

学がく

省しょう

が作さく

成せい

する「学がく

習しゅう

指し

導どう

要よう

領りょう

」で決き

まっています。それにしたがって,各かく

学がっ

校こう

が具ぐ

体たい

的てき

な学がく

習しゅう

のスす

ケけ

ジじ

ュゅ

ーー

ルる

を決き

めます。授じゅ

業ぎょう

では日に

本ほん

語ご

を使つか

います。学がく

習しゅう

活かつ

動どう

は全ぜん

部ぶ

男だん

女じょ

一いっ

緒しょ

にします。→3(4)学がく

習しゅう

と成せい

績せき

学がく

費ひ

:公こう

立りつ

小しょう

学がっ

校こう

の場ば

合あい

,授じゅ

業ぎょう

料りょう

と教きょう

科か

書しょ

代だい

は無む

料りょう

です。ただし,そのほ

かに,学がっ

校こう

で提てい

供きょう

される昼ちゅう

食しょく

(給きゅう

食しょく

)の費ひ

用よう

,教きょう

育いく

のために学がっ

校こう

以い

外がい

の場ば

所しょ

に見けん

学がく

に行い

ったり,体たい

験けん

学がく

習しゅう

をしたりするための費ひ

用よう

,教きょう

科か

書しょ

以い

外がい

の教きょう

材ざい

や学がっ

校こう

で使つか

う物もの

(学がく

用よう

品ひん

),保ほ

護ご

者しゃ

会かい

費ひ

,保ほ

険けん

料りょう

,制せい

服ふく

代だい

,ラら

ンん

ドど

セせ

ルる

代だい

など

の費ひ

用よう

がかかります。収しゅう

入にゅう

が少すく

なくてこれらの費ひ

用よう

を払はら

うことが難むずか

しいときは,

教きょう

育いく

委い

員いん

会かい

から,学がく

用よう

品ひん

を買か

う費ひ

用よう

や給きゅう

食しょく

費ひ

の援えん

助じょ

を受う

けることができます

(「金かな

沢ざわ

市し

就しゅう

学がく

援えん

助じょ

制せい

度ど

」)。学がっ

校こう

や教きょう

育いく

委い

員いん

会かい

に相そう

談だん

してください。

2

Page 8: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

2.Thủ tục nhập học

Thủ tục tại toà thị chính

Khi con bạn đến Nhật, bạn hãy mang thẻ ngoại kiều đến toà thị chính để đăng ký cho con

mình. Sau đó, đi đến cửa tiếp dân của Hội đồng giáo dục (Kyōiku-iinkai) nằm ngay trong toà

thị chính và nói “Tôi muốn cho con học tại trường của Nhật”. Ngay lập tức, bạn sẽ nhận được

“Đơn xin nhập học dành cho học sinh người nước ngoài (Gaikokujin jidou seito nyuugaku

shinseisho)” hoặc “Hướng dẫn nhập học (Shūgaku annai)”. Sau khi điền và nộp các giấy tờ

trên, bạn sẽ nhận được “Giấy chấp thuận nhập học dành cho người nước ngoài (Gaikokujin

jidō sēto nyūgaku kyokasho)” (Có thể nhận được ngay lúc đó hoặc được chuyển phát qua bưu

điện sau đó). Con bạn sẽ nhập học tại trường nào phụ thuộc vào khu vực bạn sinh sống. Hãy

xác nhận cẩn thận tên và địa điểm trường học của con bạn.

Thủ tục tại trường

Bạn cần đến trường học của con, thảo luận về việc nhập học và sinh hoạt tại trường. Bạn

hãy gọi điện thoại hoặc trực tiếp tới trường để hẹn thời gian gặp mặt. Trường hợp bạn không

biết tiếng Nhật, khi hẹn thời gian gặp mặt có thể thảo luận với trường về ngôn ngữ bạn có thể

sử dụng hoặc phiên dịch cho buổi gặp mặt.

Khi đến buổi thảo luận cần mang theo “Giấy chấp thuận nhập học dành cho người nước

ngoài” và các giấy tờ liên quan do trường học ở nước mình cấp (Giấy chứng nhận đang học tại

trường và bảng thành tích học tập,…). Thầy cô giáo tại trường sẽ hỏi rất nhiều câu hỏi liên quan

đến con bạn. Hãy cho họ biết bạn sinh sống ở khu vực nào, thành phần gia đình, bạn đến Nhật

từ khi nào, dự định ở Nhật bao lâu, khả năng tiếng Nhật như thế nào, ngôn ngữ sử dụng trong

gia đình là gì, giáo dục nhà trường cho con bạn khi còn ở trong nước, tình hình sức khoẻ của bé,

… Ngoài ra, bạn có thể nói cho thầy cô biết về văn hoá, thói quen ăn uống, tôn giáo, những điều

bạn lo lắng, hay bất kỳ điều gì bạn muốn thầy cô lưu tâm.

Tại trường học ở Nhật, học sinh được xếp lớp theo độ tuổi. Tuy nhiên, nếu vì lý do như không

biết tiếng Nhật, khó có thể theo học lớp được xếp thì có thể xin học lớp dưới lớp đó. Hoặc nếu

☝Cần tuyệt đối tuân thủ thời gian; Giáo viên của trường vô cùng bận rộn, vì thế nếu bạn

đến muộn có thể bạn sẽ không thể thảo luận trong ngày hôm đó.

3

Page 9: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

2.小しょう

学がっ

校こう

に入はい

るまでの手て

続つづ

き(編へん

入にゅう

学がく

する場ば

合あい

市し

役やく

所しょ

での手て

続つづ

子こ

どもが来らい

日にち

したら,在ざい

留りゅう

カか

ーー

ドど

を持も

って市し

役やく

所しょ

に行い

って,子こ

どもの登とう

録ろく

をし

ます。その後ご

,市し

役やく

所しょ

の中なか

にある教きょう

育いく

委い

員いん

会かい

の窓まど

口ぐち

に行い

って,「子こ

どもを日に

本ほん

学がっ

校こう

に入い

れたい」と言い

ってください。そうすると,「外がい

国こく

人じん

児じ

童どう

生せい

徒と

入にゅう

学がく

申しん

請せい

書しょ

か「就しゅう

学がく

案あん

内ない

」をもらうことができます。これを書か

いて出だ

すと,あなたの子こ

ども

が行い

く学がっ

校こう

の名な

前まえ

が書か

かれた「外がい

国こく

人じん

児じ

童どう

生せい

徒と

入にゅう

学がく

許きょ

可か

書しょ

」をもらうことがで

きます(その場ば

でもらうときと,郵ゆう

便びん

で送おく

られるときがあります)。どの学がっ

校こう

に行い

くかは住す

んでいる場ば

所しょ

で決き

まります。学がっ

校こう

の名な

前まえ

と場ば

所しょ

を確たし

かめてください。

学がっ

校こう

での手て

続つづ

学がっ

校こう

へ行い

って子こ

どもの入にゅう

学がく

や学がっ

校こう

生せい

活かつ

について話はな

します。話はな

す日にち

時じ

は,学がっ

校こう

電でん

話わ

をしたり行い

ったりして約やく

束そく

をしてください。日に

本ほん

語ご

を話はな

すことができない人ひと

は,約やく

束そく

するときに,話はな

せる言こと

葉ば

や通つう

訳やく

について相そう

談だん

しましょう。

話はな

すときは,教きょう

育いく

委い

員いん

会かい

からもらった「外がい

国こく

人じん

児じ

童どう

生せい

徒と

入にゅう

学がく

許きょ

可か

書しょ

」と,自じ

分ぶん

の国くに

で学がっ

校こう

に行い

っていたときはその学がっ

校こう

からもらった書しょ

類るい

(在ざい

籍せき

証しょう

明めい

書しょ

や成せい

績せき

証しょう

明めい

書しょ

など)を持も

っていきます。学がっ

校こう

の先せん

生せい

は子こ

どものことをいろいろ質しつ

問もん

ます。住す

んでいるところ,家か

族ぞく

の構こう

成せい

,いつ日に

本ほん

に来き

ていつまでいる予よ

定てい

か,日に

本ほん

語ご

をどのくらい話はな

すことができるか,家いえ

では何なに

語ご

で話はなし

をしているか,自じ

分ぶん

の国くに

受う

けた教きょう

育いく

,健けん

康こう

状じょう

態たい

などを話はな

してください。そのほか,文ぶん

化か

や食しょく

習しゅう

慣かん

,宗しゅう

教きょう

のことなど,何なに

か心しん

配ぱい

なこと,学がっ

校こう

の先せん

生せい

に知し

っておいてほしいことがあれば,

なんでも話はな

してください。

日に

本ほん

の学がっ

校こう

では,子こ

どもの年ねん

齢れい

で学がく

年ねん

が決き

まります。ただし,日に

本ほん

語ご

がわから

ないなどの理り

由ゆう

で,その学がく

年ねん

で勉べん

強きょう

することが難むずか

しいときは,下した

の学がく

年ねん

に入はい

こともあります。また,障しょう

害がい

がある子こ

どもは,特とく

別べつ

支し

援えん

学がっ

校こう

(学がっ

級きゅう

)に入はい

るこ

ともできます。これらについては,学がっ

校こう

の先せん

生せい

や教きょう

育いく

委い

員いん

会かい

とよく相そう

談だん

してく

☝時じ

間かん

を守まも

ります; 学がっ

校こう

の先せん

生せい

はとても忙いそが

しいですから,約やく

束そく

の時じ

間かん

に遅おく

れるとその日ひ

話はな

すことができないかもしれません。

4

Page 10: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

là trẻ em khuyết tật thì có thể xin vào trường (lớp) hỗ trợ đặc biệt. Những trường hợp này phụ

huynh vui lòng trao đổi cùng giáo viên của trường và Hội đồng giáo dục.

Buổi thuyết minh hướng dẫn nhập trường và kiểm tra sức khoẻ nhập học

Vào tháng 10 của năm trước năm nhập học, trường sẽ tổ chức buổi thuyết minh hướng dẫn

nhập trường và khám sức khoẻ (khám sức khoẻ nhập học: shuugakuji-kenshin). Các bé từ trước

độ tuổi nhập học đang sống ở Nhật sẽ cùng phụ huynh tham gia hoạt động này.

Các em không tham gia được dịp này phải tự mình đến khám tại phòng khám nhi và phòng

khám răng, sau đó nộp giấy khám sức khoẻ cho trường. Trước khi tự đi khám cần liên lạc với

trường để lấy mẫu khám sức khoẻ được chỉ định do trường cấp. Khi cầm giấy này đến bệnh

viện sẽ được miễn phí khám sức khoẻ.

Tham quan trường học

Vào cuối tháng 5 (Tuần lễ mở của các trường công lập trên toàn thành phố) và đầu tháng 11

(Tuần lễ giáo dục Ishikawa), toàn bộ trường công lập trên địa bàn thành phố Kanazawa sẽ tổ

chức công khai giờ học. Trong thời gian này, bất cứ ai cũng có thể vào trường tham quan giờ

học của các em học sinh. Bạn hãy dành thời gian đến tham quan trường dự định cho con mình

nhập học.

5

Page 11: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

ださい。

入にゅう

学がく

説せつ

明めい

会かい

と就しゅう

学がく

時じ

健けん

康こう

診しん

断だん

入にゅう

学がく

する前まえ

の年とし

の10月がつ

に,入にゅう

学がく

に向む

けての説せつ

明めい

会かい

と健けん

康こう

診しん

断だん

(就しゅう

学がく

時じ

健けん

診しん

が学がっ

校こう

であります。入学にゅうがく

する年齢ねんれい

になる前まえ

から日本にほん

にいる子こ

どもとその親おや

は,そ

こに参さん

加か

します。

このとき参さん

加か

できなかった人ひと

は,自じ

分ぶん

で小しょう

児に

科か

と歯し

科か

に行い

って健けん

康こう

診しん

断だん

を受う

て,診しん

断だん

書しょ

をもらって学がっ

校こう

に出だ

さなければなりません。自じ

分ぶん

で病びょう

院いん

に行い

く前まえ

は,必かなら

ず学がっ

校こう

に連れん

絡らく

して,学がっ

校こう

から健けん

康こう

診しん

断だん

を受う

けるための指し

定てい

の用よう

紙し

をもら

います。その用よう

紙し

を持も

って病びょう

院いん

に行い

くと,無む

料りょう

で健けん

康こう

診しん

断だん

を受う

けることができ

ます。

学がっ

校こう

見けん

学がく

5月がつ

末まつ

(全ぜん

市し

一いっ

斉せい

学がっ

校こう

公こう

開かい

週しゅう

間かん

)と11月がつ

初はじ

め(いしかわ教きょう

育いく

ウう

ィぃ

ーー

クく

)に,

金かな

沢ざわ

市し

内ない

の全ぜん

部ぶ

の公こう

立りつ

学がっ

校こう

が授じゅ

業ぎょう

を公こう

開かい

します。この期き

間かん

は誰だれ

でも学がっ

校こう

に入はい

て授じゅ

業ぎょう

を見み

ることができます。入にゅう

学がく

予よ

定てい

の学がっ

校こう

に行い

ってみましょう。

6

Page 12: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

3.Sinh hoạt ở trường học

(1)Một ngày ở trường học

Đi đến trường (Tōkō)

・Các em sẽ đi học 5 ngày trong tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu (Trừ ngày nghỉ lễ)

・Đường đến trường cả chiều đi và chiều về đều được quy định sẵn. Cung đường này được gọi

là “Tsūgaku-ro”. Những cung đường được chọn là những đoạn đường ngắn và an toàn. Phụ

huynh hãy đi cùng cho tới khi con quen đường.

・Học sinh đến trường chậm nhất lúc 8 giờ ___① phút sáng. 8 giờ ___② phút phải

ngồi vào chỗ của mình trong lớp học.

・Trường hợp đi muộn hoặc nghỉ học do bị ốm, phụ huynh nhất định phải liên lạc với trường

bằng điện thoại hoặc fax. Nếu không nhận được liên lạc, giáo viên sẽ rất lo lắng vì sợ rằng các

em gặp tai nạn hoặc bị cuốn vào các vụ phạm tội. → Xem 5(2) Liên lạc nghỉ học và đi

muộn.

Lễ buổi sáng (Asa-no-kai)

・Các hoạt động tại trường bắt đầu từ 8 giờ ___③ phút sáng. Trong Lễ buổi sáng sẽ tiến

hành chào hỏi và liên lạc.

Tiết học

・Độ dài của 1 tiết học là 45 phút. Tiết học được đếm là “tiết 1, tiết 2 (ichi gen, ni gen)”.

・Giữa các tiết học có giờ nghỉ giải lao từ 10 đến 20 phút.

・Trong buổi sáng có 4 tiết học. Sau đó tất cả mọi người cùng ăn trưa.

・Số tiết học buổi chiều khác nhau tuỳ từng khối.

・Lịch trình tiết học của các lớp khác nhau tuỳ từng lớp và ngày trong tuần. Cần xác nhận ngày

nào học môn nào dựa trên “Thời khoá biểu (Jikan-wari)” mỗi lớp được nhận. → Xem 3

(5)Học tập và Thành tích

・Mỗi lớp sẽ có 1 giáo viên chủ nhiệm. Giáo viên này được gọi là “Tan-nin”. Tại trường Tiểu

học, giáo viên chủ nhiệm đóng vai trò trung tâm, giảng dạy phần lớn các môn học.

7

Page 13: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

3.学がっ

校こう

生せい

活かつ

(1)学がっ

校こう

の 1日にち

学がっ

校こう

へ行い

く(登とう

校こう

・登とう

校こう

日び

は月げつ

曜よう

日び

から金きん

曜よう

日び

の週しゅう

5日か

間かん

です(祝しゅく

日じつ

などを除のぞ

く)。

・学がっ

校こう

に行い

くときと帰かえ

るときに歩ある

く道みち

が決き

まっています。これを「通つう

学がく

路ろ

」と言い

ます。近ちか

くて安あん

全ぜん

な道みち

を選えら

んでいます。慣な

れるまで親おや

子こ

で一いっ

緒しょ

に歩ある

きましょう。

・学がっ

校こう

には8時じ

___①分ふん

までに行い

きます。8時じ

___②分ぷん

には,教きょう

室しつ

の自じ

分ぶん

の席せき

座すわ

っていなければなりません。

・遅ち

刻こく

をしたり,病びょう

気き

で欠けっ

席せき

したりするときは,必かなら

ず学がっ

校こう

に連れん

絡らく

しましょう。

連れん

絡らく

をしないと,事じ

故こ

にあったり,犯はん

罪ざい

にまきこまれたのではないかと先せん

生せい

が心しん

配ぱい

します。→5(2)欠けっ

席せき

や遅ち

刻こく

の連れん

絡ら く

朝あさ

の会かい

・8時じ

___③分ぷん

から学がっ

校こう

での活かつ

動どう

が始はじ

まります。朝あさ

の会かい

では挨あい

拶さつ

や連れん

絡らく

をします。

授じゅ

業ぎょう

・1つの授じゅ

業ぎょう

の長なが

さは45分ふん

間かん

です。授じゅ

業ぎょう

は「1限げん

,2限げん

・・・」と数かぞ

えます。

・授じゅ

業ぎょう

と授じゅ

業ぎょう

の間あいだ

に10~20分ぷん

間かん

の休やす

み時じ

間かん

があります。

・午ご

前ぜん

中ちゅう

に4つの授じゅ

業ぎょう

があります。その後ご

,全ぜん

員いん

同おな

じ時じ

間かん

に昼ちゅう

食しょく

を食た

べます。

・午ご

後ご

の授じゅ

業ぎょう

の数かず

は学がく

年ねん

で違ちが

います。

・授じゅ

業ぎょう

のスす

ケけ

ジじ

ュゅ

ーー

ルる

はクく

ラら

スす

や曜よう

日び

で違ちが

います。各かく

クく

ラら

スす

でもらう「時じ

間かん

割わり

で,何なん

曜よう

日び

に何なに

を勉べん

強きょう

するか確かく

認にん

します。→3(5)学がく

習しゅう

と成せい

績せき

・1つのクく

ラら

スす

に1人ひとり

,担たん

当とう

の先せん

生せい

がいます。その先せん

生せい

を「担たん

任にん

」と呼よ

びます。小しょう

学がっ

校こう

では,担たん

任にん

の先せん

生せい

が中ちゅう

心しん

になってほとんど全ぜん

部ぶ

の教きょう

科か

を教おし

えます。

8

Page 14: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Bữa trưa tại trường

・Tại trường của Nhật, việc ăn uống cũng là một giáo dục quan trọng. Bữa trưa do trường chuẩn

bị gọi là “kyūshoku”. Các em học sinh sẽ luân phiên phân phát thức ăn và dọn dẹp sau khi ăn

xong. Việc luân phiên này được gọi là “kyūshoku-tōban”. Khi đến phiên mình các em sẽ đeo

tạp dề và khẩu trang.

・Trường hợp có đồ ăn không ăn được do tôn giáo hoặc dị ứng, học sinh có thể mang theo cơm

hộp của mình đến trường. Hãy nói cho trường biết nguyện vọng của mình. → Xem 3(7)

Bữa trưa tại trường

Dọn dẹp (Souji)

・Tại trường của Nhật, dọn dẹp cũng là một giáo dục. Học sinh sẽ cùng nhau dọn dẹp phòng

học, cầu thang, hành lang, nhà vệ sinh, … khu vực mình sử dụng.

Lễ kết thúc (Owari-no-kai)

・Khi tiết học kết thúc sẽ làm “Lễ kết thúc”. Trong Lễ kết thúc, giáo viên sẽ tổng kết, nhắc lại

các hoạt động trong ngày và liên lạc, thông báo về nhiều nội dung.

Hoạt động câu lạc bộ, hoạt động nhóm hội viên

・Mỗi tháng từ 1 đến 2 lần vào, học sinh lớp 4 đến lớp 6 sẽ tham gia hoạt động các câu lạc bộ

văn hoá và thể thao. Học sinh sẽ chọn cho mình câu lạc bộ yêu thích từ rất nhiều câu lạc bộ

như thể thao, trò chơi, nấu ăn, tin học, ... Học sinh từ lớp 4 đến lớp 6 sẽ cùng nhau giao lưu và

tham gia hoạt động.

・Mỗi tháng 1 lần vào, học sinh lớp 5 và lớp 6 sẽ tham gia hoạt động nhóm hội viên. Có rất

nhiều nhóm hội viên như nhóm hội viên thư viện, nhóm tình nguyện xanh, nhóm sức khoẻ,

nhóm vật nuôi, nhóm phát thanh, … với mục đích giúp xây dựng trường học tốt đẹp hơn.

Đi về từ trường (Gekou)

・Học sinh sẽ từ trường trở về nhà vào khoảng 15:00 giờ ở những ngày có 5 tiết học và vào

khoảng 16:00 giờ ở những ngày có 6 tiết học.

・Những em bố mẹ đi làm chưa về nhà, sau khi tan học có thể đi đến “Câu lạc bộ thiếu nhi

(jidō-kurabu)” (giữ trẻ sau giờ học gakudo-hoiku). Chi phí hàng tháng khoảng 7,000~

10,000 yên. Nếu muốn đến các câu lạc bộ thiếu nhi, phụ huynh cần liên lạc với các câu lạc bộ

thiếu nhi ấy. → Xem 6 địa chỉ liên lạc

9

Page 15: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

昼ちゅう

食しょく

・日に

本ほん

の学がっ

校こう

では食しょく

事じ

も重じゅう

要よう

な教きょう

育いく

です。学がっ

校こう

が用よう

意い

する昼ちゅう

食しょく

を「給きゅう

食しょく

と言い

います。子こ

どもたちが交こう

代たい

で食しょく

事じ

を配くば

ったり片かた

付づ

けたりします。これを,

「給きゅう

食しょく

当とう

番ばん

」と言い

います。当とう

番ばん

はエえ

プぷ

ロろ

ンん

やマま

スす

クく

をします。

・宗しゅう

教きょう

やアあ

レれ

ルる

ギぎ

ーー

で食た

べることができないものがあるときは,お弁べん

当とう

を持も

ていって食た

べることができます。学がっ

校こう

に希き

望ぼう

を言い

ってください。→3(7)給きゅう

食しょく

そうじ

・日に

本ほん

の学がっ

校こう

ではそうじも教きょう

育いく

です。子こ

どもたちが協きょう

力りょく

して,自じ

分ぶん

たちの使つか

教きょう

室しつ

や階かい

段だん

,廊ろう

下か

,トと

イい

レれ

などをそうじします。

終お

わりの会かい

・授じゅ

業ぎょう

が終お

わったら「終お

わりの会かい

」をします。終お

わりの会かい

では1日にち

の生せい

活かつ

をふり

かえったり,先せん

生せい

がいろいろな連れん

絡らく

をしたりします。

クく

ラら

ブぶ

活かつ

動どう

・委い

員いん

会かい

活かつ

動どう

・4年ねん

生せい

から6年ねん

生せい

は,月つき

に1~2回かい

文ぶん

化か

やスす

ポぽ

ーー

ツつ

のクく

ラら

ブぶ

活かつ

動どう

をします。スす

ポぽ

ーー

ツつ

やゲげ

ーー

ムむ

,料りょう

理り

やパぱ

ソそ

コこ

ンん

など,いろいろなクく

ラら

ブぶ

の中なか

から,好す

きなクく

ラら

ブぶ

子こ

どもが選えら

びます。4年ねん

生せい

から6年ねん

生せい

まで一いっ

緒しょ

に交こう

流りゅう

しながら活かつ

動どう

します。

・5年ねん

生せい

と 6年ねん

生せい

は,月つき

に 1回かい

,委い

員いん

会かい

活かつ

動どう

もします。図と

書しょ

や放ほう

送そう

など,さまざ

まなテて

ーー

マま

の委い

員いん

会かい

で,よりよい学がっ

校こう

づくりのために活かつ

動どう

します。

学がっ

校こう

から帰かえ

る(下げ

校こう

・5限げん

まで授じゅ

業ぎょう

がある日ひ

は15時じ

頃ごろ

,6限げん

までの日ひ

は16時じ

頃ごろ

に学がっ

校こう

から帰かえ

ります。

・保ほ

護ご

者しゃ

が仕し

事ごと

などで家いえ

にいない子こ

どもは,学がっ

校こう

の後あと

「児じ

童どう

クく

ラら

ブぶ

」(学がく

童どう

保ほ

育いく

に行い

くこともできます。利り

用よう

料りょう

金きん

は月つき

に7,000~10,000円えん

くらいです。児じ

童どう

クく

ラら

ブぶ

に行い

きたいときは,各かく

児じ

童どう

クく

ラら

ブぶ

に問と

い合あ

わせてください。→6連れん

絡ら く

先さき

10

Page 16: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(2)Một năm ở trường học: các sự kiện chính của trường

Học kỳ và các kỳ nghỉ dài ngày

Học kỳ 1 (từ tháng 4~tháng 7)

Nghỉ hè (Natsu yasumi) (từ hạ tuần tháng 7 đến cuối tháng 8): nghỉ khoảng 40 ngày. Học sinh

được giao bài tập về nhà. Trong hè cũng có những ngày học sinh đến trường như ngày đến

trường, ngày mở cửa bể bơi,...

Học kỳ 2 (từ tháng 9~tháng 12)

Nghỉ đông (Fuyu yasumi) (từ cuối tháng 12 đến đầu tháng 1): nghỉ khoảng 2 tuần. Học sinh

được giao bài tập về nhà.

Học kỳ 3 (từ tháng 1~tháng 3)

Nghỉ xuân (Haru yasumi) (từ cuối tháng 3~đầu tháng 4): nghỉ khoảng 2 tuần. Năm học sẽ

kết thúc vào tháng 3. Tất cả các em đều lên lớp mới từ tháng 4.

Các sự kiện chính của trường

Các sự kiện không ghi cụ thể từng khối thì tất cả học sinh đều được tham gia. Cũng có những

sự kiện phụ huynh được cùng tham gia. Ngày giờ tham gia sẽ được trường thông báo cùng các

sự kiện.

Lễ nhập trường (nyūgaku-shiki) (Tháng 4): là lễ đón học sinh mới. Phụ huynh của các em

học sinh mới nhập trường cũng có thể tham gia.

Lễ khai giảng (shigyō-shiki): là lễ bắt đầu kỳ học. Tổ chức vào mỗi học kỳ.

Kiểm tra phát triển thể chất: đo chiều cao và cân nặng.

Kiểm tra sức khoẻ: Các bác sĩ kiểm tra tình trạng sức khoẻ của các em như kiểm tra răng, mắt,

tai, mũi, ... tại trường.

Huấn luyện tránh nạn: Huấn luyện sơ tán trong trường hợp thiên tai hoả hoạn và các tình

huống khẩn cấp, luyện tập thói quen trở về nhà theo nhóm. Hoạt động này diễn ra trong suốt

năm học, khoảng mỗi tháng 1 lần, 1 năm khoảng 10 lần.

Hội thao (undō-kai): là lễ hội vận động vui khoẻ. Học sinh tham gia thi điền kinh, chạy tiếp

sức, nhảy, cổ vũ bạn bè,... Thông qua các hoạt động luyện tập và hội thao để học tập cách làm

việc theo nhóm, trải nghiệm các hoạt động cùng nhau nỗ lực để đạt được mục tiêu. Phụ huynh

cũng có thể đến xem.

11

Page 17: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(2)学がっ

校こう

の 1年ねん

:主おも

な学がっ

校こう

行ぎょう

事じ

学期が っ き

と長期ちょうき

休やす

1学がっ

期き

4月がつ

~7月がつ

夏なつ

休やす

み(7月がつ

下げ

旬じゅん

から8月がつ

末まつ

):約やく

40日にち

間かん

の休やす

みです。宿しゅく

題だい

があります。登とう

校こう

日び

やプぷ

ーー

ルる

の開かい

放ほう

日び

など,学がっ

校こう

に来く

る日ひ

があります。

2学がっ

期き

9月がつ

~12月がつ

冬ふゆ

休やす

み(12月がつ

末まつ

~1月がつ

初はじ

め):約やく

2 週しゅう

間かん

の休やす

みです。宿しゅく

題だい

があります。

3学がっ

期き

1月がつ

~3月がつ

春はる

休やす

み(3月がつ

末まつ

~4月がつ

初はじ

め):約やく

2 週しゅう

間かん

の休やす

みです。3月がつ

で学がく

年ねん

が終お

わります。次つぎ

4月がつ

から全ぜん

員いん

ひとつ上うえ

の学がく

年ねん

になります。

主おも

な行事ぎょうじ

学がく

年ねん

が書か

いてない行ぎょう

事じ

は全ぜん

員いん

参さん

加か

です。保ほ

護ご

者しゃ

が参さん

加か

する行ぎょう

事じ

もあります。

日にっ

程てい

は行ぎょう

事じ

にあわせて学がっ

校こう

からお知し

らせがあります。

入にゅう

学がく

式しき

(4月がつ

):新しん

入にゅう

生せい

を迎むか

える式しき

です。新しん

入にゅう

生せい

の保ほ

護ご

者しゃ

も参さん

加か

します。

始し

業ぎょう

式しき

:学がっ

期き

の始はじ

まりの式しき

です。毎学期まいがっき

あります。

発はつ

育いく

測そく

定てい

:背せ

の高たか

さや体からだ

の重おも

さなどをはかります。

健けん

康こう

診しん

断だん

:学がっ

校こう

で医い

者しゃ

が,歯は

,耳みみ

や鼻はな

,目め

などの健けん

康こう

状じょう

態たい

を検けん

査さ

します。

避ひ

難なん

訓くん

練れん

:災さい

害がい

や緊きん

急きゅう

時じ

に逃に

げる訓くん

練れん

をしたり,集しゅう

団だん

で帰かえ

る練れん

習しゅう

をしたりし

ます。1年ねん

を通つう

じて月つき

1回かい

くらい,1年ねん

に10回かい

くらいあります。

運うん

動どう

会かい

:運うん

動どう

を楽たの

しむ行ぎょう

事じ

です。かけっこやリり

レれ

ーー

をしたり,ダだ

ンん

スす

や組く

み体たい

操そう

をしたり,友とも

達だち

の応おう

援えん

をしたりします。練れん

習しゅう

や大たい

会かい

を通とお

してチち

ーー

ムむ

ワわ

ーー

クく

を学まな

び,

努ど

力りょく

して目もく

標ひょう

を達たっ

成せい

する体たい

験けん

をします。保ほ

護ご

者しゃ

も見けん

学がく

できます。

12

Page 18: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Đi thực địa (ensoku): Đi đến địa điểm ngoài trường học. Đích đến khác nhau tuỳ từng khối.

Sinh hoạt cùng nhau (gasshuku): Học sinh khối lớp [ ____~____ ]④ sẽ cùng học sinh toàn

khối đi tới vùng núi hoặc biển, ngủ lại đó từ 1-2 đêm.

Lớp học đi xe đạp: Học sinh lớp 3 sẽ học luật an toàn giao thông tại Công viên giao thông

Shinkanda . Học sinh từ lớp 3 trở lên sau khi tham gia lớp học này sẽ có thể điều khiển xe đạp

tham gia giao thông trên đường phố.

Tham quan lớp học (jugyō-sankan): Phụ huynh đến tham quan lớp học để có thể biết được

sinh hoạt của con tại trường. Tham quan lớp học được tổ chức nhiều lần trong năm. Trường

hợp các buổi tham quan lớp học được tổ chức vào thứ Bảy, sau khi kết thúc, phụ huynh sẽ tham

gia huấn luyện đón con trong trường hợp thiên tai hoả hoạn, rồi trở về nhà cùng con.

Kiểm tra thể lực: Học sinh từ lớp 4 đến lớp 6 được kiểm tra thể lực.

Chạy bền quanh trường: Học sinh chạy 1-2 km quanh trường. Trước sự kiện này, học sinh

được luyện tập cho chạy cự li dài.

Tuần lễ giáo dục Ishikawa (Tháng 11): trong tuần này bất cứ ai cũng có thể đến tham quan

lớp học.

Gặp mặt, trao đổi với giáo viên (kojin-kondan): Phụ huynh đến trường và nghe giáo viên chủ

nhiệm thông báo về thành tích cũng như tình hình của con mình tại trường trong học kỳ 1. Phụ

huynh có thể cùng giáo viên trao đổi, thảo luận về nhiều nội dung. Tổ chức vào cuối học kỳ 1

và học kỳ 2.

Lễ tổng kết (shūgyō-shiki): là lễ kết thúc học kỳ. Tổ chức vào mỗi học kỳ.

Lễ tốt nghiệp (Sotsugyō shiki): là lễ học sinh lớp 6 nhận bằng tốt nghiệp. Phụ huynh của học

sinh tốt nghiệp cũng có thể tham gia. Học sinh từ lớp 1 đến lớp 3 không tham gia sự kiện này.

☝ Chuẩn bị cho đi thực địa: các em mặc trang phục dễ hoạt động đến trường, không cần

mặc đồng phục. Khi đi cầm theo ba lô đựng hộp cơm, bình nước, đồ ăn vặt (đồ ăn cho trẻ

em), quần áo mưa, tấm trải để ngồi, khăn tay, giấy ăn, túi đựng rác. Các em vẫn đến trường

ngay cả khi trời mưa.

13

Page 19: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

遠えん

足そく

:学がっ

校こう

の外そと

に出で

かけます。行い

き先さき

は学がく

年ねん

で違ちが

います。

合がっ

宿しゅく

:[ ~ ]④年ねん

生せい

が学年がくねん

の皆みな

で一緒いっしょ

に山やま

や海うみ

に行い

って1~2泊はく

します。

自じ

転てん

車しゃ

教きょう

室しつ

:3年ねん

生せい

が新しん

神かん

田だ

にある交こう

通つう

公こう

園えん

に行い

って交こう

通つう

安あん

全ぜん

を学まな

びます。こ

の教きょう

室しつ

に参さん

加か

した3年ねん

生せい

以い

上じょう

の子こ

どもは市し

内ない

の道どう

路ろ

で自じ

転てん

車しゃ

に乗の

ることができ

ます。

授じゅ

業ぎょう

参さん

観かん

:子こ

どもの学がっ

校こう

生せい

活かつ

を知し

るために保ほ

護ご

者しゃ

が授じゅ

業ぎょう

を見けん

学がく

します。年ねん

数回すうかい

あります。土ど

曜よう

日び

の授業じゅぎょう

参観さんかん

では,終お

わったら災さい

害がい

などで保ほ

護ご

者しゃ

が子こ

ども

を迎むか

えに来く

るときの練れん

習しゅう

をして,子こ

どもと一いっ

緒しょ

に帰かえ

ります。

体たい

力りょく

テて

スす

トと

:4~6年ねん

生せい

が体たい

力りょく

測そく

定てい

をします。

持じ

久きゅう

走そう

記き

録ろく

会かい

:学がっ

校こう

の周まわ

りを1~2km走はし

ります。記き

録ろく

会かい

の前まえ

に長ちょう

距きょ

離り

を走はし

る練れん

習しゅう

をします。

いしかわ教きょう

育いく

ウう

ィぃ

ーー

クく

(11月がつ

): 1 週しゅう

間かん

,誰だれ

でも学がっ

校こう

の授じゅ

業ぎょう

を見けん

学がく

できます。

個こ

人じん

懇こん

談だん

:保ほ

護ご

者しゃ

が学がっ

校こう

に行い

って子こ

どもの成せい

績せき

や学がっ

校こう

での様よう

子す

について担たん

任にん

先せん

生せい

から説せつ

明めい

してもらいます。いろいろな相そう

談だん

ができます。1学期がっき

と2学がっ

期き

の終お

りにあります。

終しゅう

業ぎょう

式しき

:学がっ

期き

の終お

わりの式しき

です。毎学期まいがっき

あります。

卒そつ

業ぎょう

式しき

(3月がつ

):6年ねん

生せい

が卒そつ

業ぎょう

証しょう

書しょ

をもらう式しき

です。卒そつ

業ぎょう

生せい

の保ほ

護ご

者しゃ

も参さん

加か

きます。1~3年ねん

生せい

は参さん

加か

しません。

☝遠えん

足そく

の準じゅん

備び

:制せい

服ふく

ではなく,動うご

きやすい服ふく

で学がっ

校こう

に行い

きます。リり

ュゅ

ッっ

クく

サさ

ッっ

クく

の中なか

に,お弁べん

当とう

,水すい

筒とう

,おやつ(子こ

どもが食た

べられるもの),レれ

イい

ンん

コこ

ーー

トと

,しきもの,ハは

ンん

カか

チち

,テて

ィぃ

ッっ

シし

ュゅ

ゴご

ミみ

袋ぶくろ

を入い

れて持も

っていきます。雨あめ

が降ふ

ってもそのまま登とう

校こう

します。

14

Page 20: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(3)Quy định – Nội quy

Đến trường và tan trường (tōgekō)

・Học sinh đội mũ màu vàng (“mũ an toàn anzenbō”) và đi học trên đường đến trường được

quy định. Không được tạt ngang tạt dọc.

Giờ giấc

・Buổi sáng học sinh đến trường từ _____ giờ _____⑥ phút đến 8 giờ _____⑦ phút.

・Để khi chuông kêu có thể thực hiện ngay hoạt động tiếp theo, trong thời gian nghỉ giải lao,

học sinh cần di chuyển và chuẩn bị cho giờ học tiếp theo.

・Giờ tan học cũng được quy định. Những ngày học 5 tiết, học sinh sẽ ra về lúc _____⑧ giờ,

những ngày học 6 tiết, học sinh sẽ ra về lúc _____⑨ giờ.

Màu của khối

・Màu của khối được trường quy định. Trường sẽ có hướng dẫn về màu cụ thể. Khi viết tên

vào các đồ vật mang đến trường thường được nhắc kẻ đường màu của khối bằng bút dạ dầu.

Phục trang (→Xem 4 đồ dùng tại trường học)

□ Trang phục tự do.

□ Học sinh mặc đồng phục đến trường. Áo thun cổ bẻ mặc trong đồng phục phải là màu

trắng (học sinh nữ có thể mặc thêm áo ngực). Không sử dụng áo có gắn trang trí. Tất chân

màu trắng, dài trên mắt cá chân. Không được sử dụng tất có hoa văn hoặc gắn trang trí sặc sỡ.

Mùa đông học sinh có thể mặc quần tất đen hoặc legging bên trong đồng phục.

・Thẻ tên gắn bên ngực trái.

Quần áo thể dục (Taisō-fuku) (→Xem 4 đồ dùng tại trường học)

・Trong giờ thể dục, các em học sinh thay trang phục áo thể dục màu trắng (áo cộc tay), quần

đùi màu đen hoặc xanh đen, đội mũ thể dục - loại có thể đội được 2 mặt màu đỏ và trắng.

・Trên ngực trái của áo thể dục, gắn miếng vải ghi tên ( ____×____⑩cm). Kẻ đường kẻ màu

của khối vào phía [□⑪trên/ □⑫dưới] của tấm vải ghi tên.

15

Page 21: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(3)きまり・規き

則そく

登とう

下げ

校こう

・黄き

色いろ

い帽ぼう

子し

(「安あん

全ぜん

帽ぼう

」)をかぶります。通つう

学がく

路ろ

を通とお

ります。寄よ

り道みち

をしません。

時じ

間かん

・朝あさ

は,_____ 時じ

_____⑥分ぷん

から8時じ

_____⑦分ふん

の間あいだ

に学がっ

校こう

に着つ

くように登とう

校こう

します。

・チち

ャゃ

イい

ムむ

が鳴な

ったらすぐに次つぎ

の活かつ

動どう

ができるように休やす

み時じ

間かん

の間あいだ

に移い

動どう

や準じゅん

備び

をします。

・下げ

校こう

時じ

間かん

も決き

まっています。5限げん

まで授じゅ

業ぎょう

がある日ひ

は_____⑧時じ

,6限げん

までの日ひ

_____⑨時じ

には学がっ

校こう

を出で

ます。

学がく

年ねん

の色いろ

・学がく

年ねん

の色いろ

が決き

まっています。何なに

色いろ

かは学がっ

校こう

から案あん

内ない

があります。持も

ち物もの

に名な

前まえ

を書か

くときに,油ゆ

性せい

マま

ジじ

ッっ

クく

で学がく

年ねん

の色いろ

の線せん

も引ひ

くように言い

われることが多おお

いで

す。

服ふく

装そう

(→4学がく

用よう

品ひん

□ 服装ふくそう

は自由じゆう

です。

□ 制せい

服ふく

を着き

ます。制せい

服ふく

の中なか

に着き

るポぽ

ロろ

シし

ャゃ

ツつ

(女じょ

児じ

はブぶ

ラら

ウう

スす

でもいい)の色いろ

白しろ

です。飾かざ

りがついている物もの

は使つか

いません。靴くつ

下した

は,白しろ

色いろ

の,くるぶしより上うえ

であるものを履は

きます。模も

様よう

や派は

手で

な飾かざ

りがついている物もの

は使つか

いません。冬ふゆ

は,

黒くろ

のタた

イい

ツつ

やレギンスれ ぎ ん す

を履は

いてもいいです。

・名な

札ふだ

を左ひだり

胸むね

につけます。

体たい

操そう

服ふく

(→4学がく

用よう

品ひん

・体たい

育いく

の授じゅ

業ぎょう

のときは,白しろ

のトと

レれ

ーー

ニに

ンん

グぐ

シし

ャゃ

ツつ

(半はん

袖そで

)と,黒くろ

か紺こん

のハは

ーー

フふ

パぱ

ンん

ツつ

に着き

替が

え,赤あか

白しろ

リり

バば

ーー

シし

ブぶ

ルる

になった運うん

動どう

帽ぼう

子し

をかぶります。

・トと

レれ

ーー

ニに

ンん

グぐ

シし

ャゃ

ツつ

の左ひだり

胸むね

に,名な

前まえ

を書か

いた布ぬの

( _____×_____⑩cm)をつけま

16

Page 22: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

□ Dán miế ng vả i ghi tên (khổ _____×_____⑬cm) vào phía sau quả n đùi thế dụ c.

・Kẻ đường màu của khối ở dưới tên.

・Vào mùa đông có thể mặc quần áo thể dục dài. Vì lý do tôn giáo không được để lộ da cũng

có thể mặc quần áo thể dục dài.

Trang điểm, trang sức

・Chỉ được dùng kẹp tóc màu đen hoặc nâu, không được dùng màu sặc sỡ. Không được dùng

dây buộc có màu sắc và trang trí sặc sỡ.

・Hầu hết các trường học ở Nhật cấm học sinh không được đeo trang sức như khuyên tai, hoa

tai, không được trang điểm. Khuyên tai có thể là nguyên nhân khiến học sinh bị thương, do đó

không nên đeo đến trường.

Giày (→Xem 4 đồ dùng tại trường học)

・Trên đường đến trường và đi về nhà, học sinh đi dày thể thao (ngày mưa có thể đi ủng). Giày

này còn được dùng khi học thể chất ngoài trời.

・Trong trường học, học sinh đi giày vải trắng (zukku). Giày này gọi là “giày trường học”

(uwabaki hay uchibaki).

・Ghi tên của mình lên giày, bên dưới phần ghi tên kẻ đường màu của khối.

Vật dụng mang đến trường

・Tất cả các vật dụng mang đến trường đều cần ghi tên. Những vật không dùng ở trường không

được mang đến trường.

Tên

Tên

Tên

17

Page 23: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

す。 布ぬの

の[□⑪上うえ

/□⑫下した

]の方ほう

に学がく

年ねん

の色いろ

の線せん

を引ひ

きます。

□ ハーフパンツは ー ふ ぱ ん つ

の後うし

ろに,名な

前まえ

を書か

いた布ぬの

( _____×_____⑬cm)をつけます。

・帽ぼう

子し

にも名な

前まえ

を書か

きます。名な

前まえ

の下した

に学がく

年ねん

の色いろ

の線せん

を引ひ

きます。

・冬ふゆ

は長なが

袖そで

のトと

レれ

ーー

ニに

ンん

グぐ

シし

ャゃ

ツつ

とトと

レれ

ーー

ニに

ンん

グぐ

ズず

ボぼ

ンん

でもいいです。宗しゅう

教きょう

的てき

理り

由ゆう

で肌はだ

の露ろ

出しゅつ

を避さ

けたいときも,長なが

袖そで

のシし

ャゃ

ツつ

とズず

ボぼ

ンん

でいいです。

化け

粧しょう

・アあ

クく

セせ

サさ

リり

ーー

・髪かみ

留ど

めを使つか

うときは,黒くろ

や茶ちゃ

色いろ

など,目め

立だ

たない色いろ

の物もの

を使つか

います。目め

立だ

つ色いろ

や飾かざ

りがついたヘへ

アあ

ゴご

ムむ

は使つか

いません。

・日に

本ほん

のほとんどの学がっ

校こう

は,子こ

どもがピぴ

アあ

スす

やイい

ヤや

リり

ンん

グぐ

などのアあ

クく

セせ

サさ

リり

ーー

をつ

けたり,化け

粧しょう

やマま

ニに

キき

ュゅ

アあ

をしたりすることを禁きん

止し

しています。ピぴ

アあ

スす

はけが

の原げん

因いん

になることもありますので,学がっ

校こう

につけてこないようにしましょう。

靴くつ

(→4学がく

用よう

品ひん

・登とう

下げ

校こう

のときは運うん

動どう

靴ぐつ

を履は

きます(雨あめ

の日ひ

は長なが

靴ぐつ

でもいい)。屋おく

外がい

で体たい

育いく

をす

るときにも使つか

います。

・学がっ

校こう

の中なか

に入はい

るときは,屋おく

内ない

専せん

用よう

の白しろ

いキき

ャゃ

ンん

バば

スす

シし

ュゅ

ーー

ズず

(「ズず

ッっ

クく

」)を履は

きます。これを「上うわ

履ば

き」や「内うち

履ば

き」と言い

います。

・靴くつ

には名な

前まえ

を書か

いて,名な

前まえ

の下した

に学がく

年ねん

の色いろ

の線せん

を引ひ

きます。

持も

ち物もの

・持も

ち物もの

にはすべて名な

前まえ

を書か

きます。学がっ

校こう

で使つか

わない物もの

は持も

ってきてはいけませ

ん。

なまえ

なまえ

なまえ

18

Page 24: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(4)Cơ sở vật chất của trường học

Hành lang (cửa lên

xuống)

Học sinh cởi giày đi bên ngoài, xỏ giày đi trong trường. Vị trí cất

giày của mỗi học sinh (tủ đựng giày) được quy định sẵn.

Phòng học Là phòng học sinh học tập và ăn trưa. Mỗi học sinh có 1 bàn học và

1 ghế ngồi.

Phòng giáo viên Là phòng của giáo viên.

Phòng y tế

Khi sức khoẻ không tốt, hoặc bị thương, học sinh được đưa xuống

phòng y tế để sơ cứu, tuỳ vào mức độ có thể liên lạc với bệnh viện

hoặc gia đình. Phòng y tế cũng là nơi đưa ra những chỉ định hoặc có

thể thảo luận về tình hình sức khoẻ.

Thư viện

Là nơi có rất nhiều sách. Có thể đọc và mượn sách ở đây. Tuyệt đối

không được tự ý mang sách ra khỏi thư viện mà không nói gì. Khi

mang sách ra ngoài hoặc mang vào trả, phải kiểm tra mã vạch để

làm thủ tục mượn và trả.

Phòng trao đổi Là phòng của cố vấn và giáo viên, học sinh có thể được tư vấn, giúp

đỡ giải quyết những lo lắng, băn khoăn.

Phòng khoa học Là phòng thực hành và học các môn khoa học.

Phòng vẽ, thủ công Là phòng vẽ tranh, làm đồ thủ công.

Phòng gia chánh Là phòng học nấu ăn và may vá.

Phòng âm nhạc Là phòng học âm nhạc. Có trang bị nhạc cụ.

Phòng họp Là phòng họp và gặp mặt phỏng vấn.

Nhà thể chất Là hội trường lớn để vận động và tập hợp.

Bể bơi Là nơi bơi lội tập luyện thể chất trong mùa hè.

Vườn trường

Là nơi học thể dục, tập hợp khi tổ chức huấn luyện sơ tán. Có thể

chơi tại vườn trường trong giờ giải lao. Khi chơi cần tuân thủ nội

quy.

☝Khi học sinh muốn cầu nguyện tại trường?

Một số trường học có trang bị phòng cầu nguyện cho học sinh theo Đạo Hồi. Hãy

xác nhận với nhà trường nơi học sinh có thể cầu nguyện.

19

Page 25: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(4)学がっ

校こう

の中なか

の様よう

子す

玄げん

関かん

(昇しょう

降こう

口ぐち

) 履は

いてきた靴くつ

を脱ぬ

いで,上うわ

履ば

きを履は

きます。自じ

分ぶん

の靴くつ

を入い

れる

場ば

所しょ

(げた箱ばこ

)が決き

まっています。

教きょう

室しつ

子こ

どもが勉べん

強きょう

したり,給きゅう

食しょく

を食た

べたりする部へ

屋や

です。子こ

も1人ひとり

に机つくえ

といすが1つずつあります。

職しょく

員いん

室しつ

先せん

生せい

達たち

がいる部へ

屋や

です。

保ほ

健けん

室しつ

子こ

どもの具ぐ

合あい

が悪わる

くなったり,けがをしたりしたときには,保ほ

健けん

室しつ

で救きゅう

急きゅう

処しょ

置ち

をして,必ひつ

要よう

に応おう

じて病びょう

院いん

や家か

族ぞく

に連れん

絡らく

します。健けん

康こう

についての指し

導どう

や相そう

談だん

もします。

図と

書しょ

室しつ

本ほん

がたくさんあります。そこで本ほん

を読よ

んだり,借か

りたりするこ

とができます。だまって本ほん

を持も

っていくことはできません。図と

書しょ

室しつ

の外そと

に本ほん

を持も

ち出だ

したり,戻もど

したりするときは,必かなら

ずバば

ーー

コこ

ーー

ドど

でチち

ェぇ

ッっ

クく

をして,本ほん

を借か

りたり,返かえ

したりします。

相そう

談だん

室しつ

カか

ウう

ンん

セせ

ラら

ーー

や担たん

当とう

の先せん

生せい

がいて,悩なや

みの相そう

談だん

にのってくれま

す。

理り

科か

室しつ

理り

科か

の実じっ

験けん

や学がく

習しゅう

をするための部へ

屋や

です。

図ず

画が

工こう

作さ く

室しつ

絵え

をかいたり,工こう

作さく

をしたりするための部へ

屋や

です。

家か

庭てい

科か

室しつ

料りょう

理り

や裁さい

縫ほう

の勉べん

強きょう

をする部へ

屋や

です。

音おん

楽がく

室しつ

音おん

楽がく

の勉べん

強きょう

をする部へ

屋や

です。楽がっ

器き

があります。

会かい

議ぎ

室しつ

会かい

議ぎ

や面めん

談だん

をする部へ

屋や

です。

体たい

育いく

館かん

運うん

動どう

や集しゅう

会かい

をする広ひろ

いホほ

ーー

ルる

です。

プぷ

ーー

ルる

夏なつ

の間あいだ

,体たい

育いく

で水すい

泳えい

をします。

校こう

庭てい

体たい

育いく

の授じゅ

業ぎょう

をしたり,避ひ

難なん

訓くん

練れん

のときに集しゅう

合ごう

したりします。

休やす

み時じ

間かん

に遊あそ

ぶこともできます。遊あそ

ぶときはルる

ーー

ルる

を守まも

りまし

ょう。

☝学校がっこう

で礼拝れいはい

をしたいときは?: ムスリムの子こ

どもが礼拝れいはい

に使つか

っていい部屋へ や

を設もう

けてい

る学校がっこう

があります。どこで礼拝れいはい

することができるか,学校がっこう

に聞き

いてみましょう。

20

Page 26: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(5)Học tập và thành tích

Học tập

Tại trường Tiểu học có các tiết học như “Quốc ngữ (Tiếng Nhật)”, “Xã hội”, “Toán”, “Khoa

học”, “Sinh hoạt”, “Âm nhạc”, “Vẽ, thủ công”, “Gia chánh”, “Thể dục”, “Đạo đức”, “Hoạt

động Ngoại ngữ/ Ngoại ngữ (Tiếng Anh), “Giờ học tập tổng hợp”, “Hoạt động đặc biệt”.

Giờ học là nơi học những điều mới, nuôi dưỡng năng lực tư duy. Chúng tôi coi trọng việc học

sinh cùng với các bạn nỗ lực học tập. Việc nuôi dưỡng tinh thần muốn học hỏi của học sinh

cũng rất được chú trọng.

・Sinh hoạt: Các em học về các mối quan hệ với những người thân cận xung quanh mình, với

xã hội và với tự nhiên.

・Gia chánh: Các em học và thực hành các công việc liên quan đến sinh hoạt trong gia đình

như trang phục, ăn uống, nhà ở, ... Học sinh nam và nữ sẽ cùng học chung.

・Thể dục: Với mục đích xây dựng sức khoẻ cho cả thể chất và tinh thần, các em sẽ được vận

động dưới nhiều hình thức và có trang phục thể dục riêng. Ví dụ như căng cơ, điền kinh, nhảy

dây, bơi lội, khiêu vũ,... Học sinh học bơi lội trong bể bơi của trường. Học sinh từ lớp 4 trở

lên được học các môn thể thao với bóng như bóng rổ, bóng đá,... và thể dục đội hình. Học

sinh nam và nữ cùng học chung tất cả các môn. Trường hợp lo lắng về việc tiếp xúc cơ thể

với các bạn khác giới hoặc bị hở da, phụ huynh có thể trao đổi trước với giáo viên. Nếu không

được thảo luận kỹ càng, học sinh sẽ rất lo lắng, băn khoăn không biết phải làm sao cho đúng

vì bị thầy cô yêu cầu làm những việc mà khi ở nhà được dạy rằng không được làm.

Khi thay quần áo thể dục và đồ bơi, các em học sinh lớp 1 và lớp ____⑭ sẽ cùng thay đồ

ngay trong phòng học, các em học sinh từ lớp ____⑮ trở lên được chia thay đồ riêng. Học

sinh nữ sẽ thay đồ trong phòng thay đồ, học sinh nam thay đồ trong lớp học.

・Đạo đức: Suy nghĩ về quan hệ với mọi người và bản thân mình.

・Giờ học tập tổng hợp: Thông qua các giờ học về tự nhiên của khu vực mình sinh sống và

nhiều hình thức trải nghiệm, học sinh xây dựng năng lực kết hợp với bạn bè giải quyết vấn

đề, suy nghĩ về cách sống của bản thân mình.

・ Hoạt động lớp học: Học sinh thảo luận, tương tác với các bạn để giải quyết các vấn đề

trong lớp.

☝Thay đồ bơi:

Phần lớn là quấn khăn quanh người để thay đồ bơi. Khăn quấn

được bày bán với tên gọi như “khăn thay đồ bơi”, “khăn quấn”.

Có thể tự làm khăn quấn ở nhà từ khăn tắm bình thường.

Khăn quấn

21

Page 27: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

☝水みず

着ぎ

の着き

替が

え:

体からだ

をタた

オお

ルる

で隠かく

して着き

替が

えることが多おお

いです。「プぷ

ーー

ルる

着き

替が

えタた

オお

ルる

」「ラら

ッっ

プぷ

タた

オお

ルる

」などの名な

前まえ

で販はん

売ばい

されていま

す。バば

スす

タた

オお

ルる

を使つか

って家いえ

で作つく

ることもできます。

(5)学がく

習しゅう

と成せい

績せき

学がく

習しゅう

活かつ

動どう

小しょう

学がっ

校こう

の学がく

習しゅう

活かつ

動どう

には,「国こく

語ご

(日に

本ほん

語ご

)」,「社しゃ

会かい

」,「算さん

数すう

」,「理り

科か

」,「生せい

活かつ

」,

「音おん

楽がく

」,「図ず

画が

工こう

作さく

」,「家か

庭てい

」,「体たい

育いく

」,「道どう

徳とく

」,「外がい

国こく

語ご

活かつ

動どう

/外がい

国こく

語ご

(英えい

語ご

)」,

「総そう

合ごう

的てき

な学がく

習しゅう

の時じ

間かん

」,「特とく

別べつ

活かつ

動どう

」があります。授じゅ

業ぎょう

では,新あたら

しいことを

知し

り,考かんが

える力ちから

を育はぐく

みます。友とも

達だち

と協きょう

力りょく

して学まな

ぶぶ

ことを大たい

切せつ

にしています。

子こ

どもが学まな

びたいと思おも

う気き

持も

ちを育はぐく

むことも重じゅう

視し

されています。

・生せい

活かつ

:自じ

分ぶん

のまわりの身み

近ぢか

な人ひと

々びと

や社しゃ

会かい

や自し

然ぜん

との関かん

係けい

について勉べん

強きょう

します。

・家か

庭てい

:衣い

服ふく

,食しょく

事じ

,住じゅう

居きょ

など家か

庭てい

生せい

活かつ

に関かん

することを勉べん

強きょう

したり,やって

みたりします。男だん

女じょ

一いっ

緒しょ

にします。

・体たい

育いく

:心しん

身しん

を健けん

康こう

に育そだ

てるために,体たい

操そう

服ふく

に着き

替が

えてさまざまな運うん

動どう

をします。

たとえば,スす

トと

レれ

ッっ

チち

,かけっこ,なわとび,水すい

泳えい

,ダだ

ンん

スす

などがあります。水すい

泳えい

は学がっ

校こう

のプぷ

ーー

ルる

で,水みず

着ぎ

でします。4年ねん

生せい

以い

上じょう

は,バば

スす

ケけ

ッっ

トと

ボぼ

ーー

ルる

やサさ

ッっ

カか

ーー

などの球きゅう

技ぎ

や,組くみ

体たい

操そう

もします。どれも,男だん

女じょ

一いっ

緒しょ

にします。異い

性せい

と身しん

体たい

が触ふ

れ合あ

うことや,肌はだ

を出だ

すことが心しん

配ぱい

な人ひと

は,事じ

前ぜん

に先せん

生せい

に相そう

談だん

しましょう。相そう

談だん

していないと,家いえ

ではしてはいけないと言い

われていることを学がっ

校こう

でするように言い

われて,どうしたらいいかわからず,子こ

どもが一人ひとり

で悩なや

んでしまうことがありま

す。体たい

操そう

服ふく

や水みず

着ぎ

に着き

替が

えるときは,1~____⑭年ねん

生せい

は男だん

女じょ

一いっ

緒しょ

に教きょう

室しつ

で着き

替が

ます。____⑮年ねん

生せい

以い

上じょう

は男だん

女じょ

別べつ

々べつ

に着き

替が

えます。

・道どう

徳とく

:人ひと

との関かか

わりや自じ

分ぶん

自じ

身しん

について考かんが

えます。

・総そう

合ごう

的てき

な学がく

習しゅう

の時じ

間かん

:地ち

域いき

の自し

然ぜん

や様さま

々ざま

な体たい

験けん

的てき

な学がく

習しゅう

を通とお

して,友とも

達だち

協きょう

力りょく

しながら問もん

題だい

を解かい

決けつ

する力ちから

をつけたり,自じ

分ぶん

の生い

き方かた

を考かんが

えたりしま

す。

・学がっ

級きゅう

活かつ

動どう

:クく

ラら

スす

の問もん

題だい

を話はな

し合あ

ったり,交こう

流りゅう

活かつ

動どう

をしたりします。

ラら

ッっ

プぷ

タた

オお

ルる

22

Page 28: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Cách xem thời gian biểu

*Các môn học cho khối học được đánh dấu ○ tương ứng.

Ví dụ thời gian biểu (học sinh lớp 4): Ngày thứ 2: tiết 1 Quốc ngữ, tiết 2 Tiếng Anh, tiết

3 Âm nhạc hoặc Xã hội, tiết 4 Toán, tiết 5 Xã hội học sau khi ăn trưa và dọn dẹp, tiết cuối là

hoạt động câu lạc bộ.。

Tên các hoạt động học tập ký hiệu Lớp1 Lớp2 Lớp3 Lớp4 Lớp5 Lớp6

Quốc ngữ (Tiếng Nhật) 国語/国 ○ ○ ○ ○ ○ ○

Xã hội 社会/社 ○ ○ ○ ○

Toán 算数/算 ○ ○ ○ ○ ○ ○

Khoa học 理科/理 ○ ○ ○ ○

Sinh hoạt 生活/生 ○ ○

Âm nhạc 音楽/音 ○ ○ ○ ○ ○ ○

Vẽ, thủ công 図工/図 ○ ○ ○ ○ ○ ○

Gia chánh 家庭/家 ○ ○

Thể dục 体育/体 ○ ○ ○ ○ ○ ○

Tiếng Anh 英語/英 ○ ○ ○ ○

Đạo đức 道徳/道 ○ ○ ○ ○ ○ ○

Hoạt động lớp học 学活/学 ○ ○ ○ ○ ○ ○

Giờ học tập tổng hợp 総合/総 ○ ○ ○ ○

Viết chữ 書写/書 ○ ○ ○ ○ ○ ○

Hoạt động câu lạc bộ クラブ/ク ○ ○ ○

Hoạt động nhóm hội viên 委員会/委 ○ ○

月 火 水 木 金

1 国語 国語 算数 国語 学活

2 英語 体育 体育 算数 体育

3 音/社 理科 社会 書写 国語

4 算数 理科 国語 理科 算数

5 社会 国語 道徳 総合 図工

6 クラブ 算数 音楽 図/社

Thứ

Tiết

1

23

Page 29: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

時じ

間かん

割わり

の見み

方かた

*それぞれの学がく

習しゅう

活かつ

動どう

をする学がく

年ねん

に○まる

がついています。

時じ

間かん

割わり

の例れい

(4年ねん

生せい

):月げつ

曜よう

日び

は1限げん

が国こく

語ご

,2限げん

が英えい

語ご

,3限げん

は音おん

楽がく

か社しゃ

会かい

,4限げん

が算さん

数すう

,昼ちゅう

食しょく

とそうじをしたあとの5限げん

が社しゃ

会かい

,最さい

後ご

がクく

ラら

ブぶ

活かつ

動どう

です。

学がく

習しゅう

活かつ

動どう

の種しゅ

類るい

省しょう

略りゃく

形けい

1年ねん

2年ねん

3年ねん

4年ねん

5年ねん

6年ねん

国こく

語ご

(日に

本ほん

語ご

) 国こく

○ ○ ○ ○ ○ ○

社しゃ

会かい

社しゃ

○ ○ ○ ○

算さん

数すう

算さん

○ ○ ○ ○ ○ ○

理り

科か

理り

○ ○ ○ ○

生せい

活かつ

生せい

○ ○

音おん

楽がく

音おん

○ ○ ○ ○ ○ ○

図ず

画が

工こう

作さく

図ず

工こう

/図ず

○ ○ ○ ○ ○ ○

家か

庭てい

家か

○ ○

体たい

育いく

(保ほ

健けん

) 体たい

○ ○ ○ ○ ○ ○

英えい

語ご

英えい

○ ○ ○ ○

道どう

徳とく

道どう

○ ○ ○ ○ ○ ○

学がっ

級きゅう

活かつ

動どう

学がっ

活かつ

/学がく

○ ○ ○ ○ ○ ○

総そう

合ごう

的てき

な学がく

習しゅう

の時じ

間かん

総そう

合ごう

/総そう

○ ○ ○ ○

書しょ

写しゃ

書しょ

○ ○ ○ ○ ○ ○

クく

ラら

ブぶ

活かつ

動どう

クく

ラら

ブぶ

/クく

○ ○ ○

委い

員いん

会かい

委い

○ ○

月 火 水 木 金

1 国語 国語 算数 国語 学活

2 英語 体育 体育 算数 体育

3 音/社 理科 社会 書写 国語

4 算数 理科 国語 理科 算数

5 社会 国語 道徳 総合 図工

6 クラブ 算数 音楽 図/社

1限げん

24

Page 30: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Cách xem bảng thành tích

Kết thúc học kỳ mỗi học sinh sẽ được phát bảng thành tích (phiếu thông báo tsuchi hyou).

Trên phiếu thông báo, ngoài thành tích (“tình hình học tập”), còn có ghi chép hoạt động nhóm

hội viên và câu lạc bộ (“ghi chép hoạt động đặc biệt”), tình hình sinh hoạt trong trường, ghi chép

nghỉ học.

・Tình hình học tập

Trường học của Nhật thường đánh giá thành tích tất cả các môn học của từng học kỳ từ năm

lớp 1. Kết thúc năm học sẽ đánh giá thành tích của cả năm. Nếu học sinh đạt được đầy đủ các

nội dung như ý thức học tập và thái độ học tập các môn học, năng lực tư duy, khả năng lĩnh hội

kiến thức và kỹ năng thì sẽ được xếp loại B, tốt hơn sẽ được xếp loại A, kém hơn sẽ được xếp

loại C. Học sinh lớp 1 được đánh giá thành tích bằng cả ký hiệu ○ và △ . Nếu thực hiện chưa

đầy đủ sẽ bị đánh giá △ . Đánh “/” (dấu gạch chéo) vào các mục không thuộc đối tượng đánh

giá.

Đánh giá thành tích nhằm xác nhận những việc học sinh đang làm được, để có thể cùng thảo

luận về mục tiêu học tập trong tương lai. Không phải vì mục đích so sánh với các học sinh khác

và xếp thứ hạng.

“Đạo đức” và “Giờ học tập tổng hợp” không đánh giá thành tích A・B・C. Giáo viên sẽ

thông báo tình hình học tập của học sinh qua nhận xét bằng lời.

・Ghi chép hoạt động đặc biệt

Ghi chép về vai trò của học sinh trong lớp, các sự kiện đã tham gia, hoạt động trong các câu

lạc bộ và hoạt động nhóm hội viên.

・Tình hình sinh hoạt ở trường

Về tình hình sinh hoạt tại trường, có các mục đánh giá như thói quen sinh hoạt, tinh thần trách

nhiệm và tính sáng tạo,... Những điểm học sinh làm rất tốt sẽ được đánh dấu ○. Mục đích của

việc đánh giá này là đánh giá từng cá nhân học sinh, giúp các em phát triển hơn nữa trong tương

lai.

・Ghi chép nghỉ học

Ghi chép cụ thể nghỉ vào tháng nào, bao nhiêu lần nghỉ, vì lý do cụ thể nào như bị ốm, tai

nạn,...

25

Page 31: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

成せい

績せき

表ひょう

の見み

方かた

学がっ

期き

の終お

わりに成せい

績せき

表ひょう

(通つう

知ち

表ひょう

)をもらいます。通つう

知ち

表ひょう

には,成せい

績せき

(「学がく

習しゅう

の様よう

子す

」)のほかに,委い

員いん

会かい

やクく

ラら

ブぶ

活かつ

動どう

の記き

録ろく

(「特とく

別べつ

活かつ

動どう

の記き

録ろく

」),学がっ

校こう

生せい

活かつ

の様よう

子す

,出しゅっ

欠けつ

の記き

録ろく

が書か

いてあります。

・学がく

習しゅう

の様よう

子す

日に

本ほん

の学がっ

校こう

ではたいてい,1年ねん

生せい

から学がっ

期き

ごとにすべての教きょう

科か

で成せい

績せき

がつき

ます。学がく

年ねん

の終お

わりには,1年ねん

間かん

を通とお

してみた成せい

績せき

がつきます。各かく

教きょう

科か

の学がく

習しゅう

意い

欲よく

や態たい

度ど

,考かんが

える力ちから

,知ち

識しき

やスす

キき

ルる

の習しゅう

得とく

についてそれぞれ十じゅう

分ぶん

にできて

いるとBがつき,よりいいとA,悪わる

いとCです。1年ねん

生せい

は○まる

と △さんかく

の成せい

績せき

もあり

ます。十じゅう

分ぶん

にできていないと △さんかく

がつきます。評ひょう

価か

の対たい

象しょう

にならない項こう

目もく

は「/」(斜しゃ

線せん

)が引ひ

いてあります。

成せい

績せき

は,子こ

どもが今いま

できていることを確かく

認にん

して,これからの学がく

習しゅう

目もく

標ひょう

などを

話はな

し合あ

うためのものです。友とも

達だち

と比くら

べたり順じゅん

位い

を決き

めたりはしません。

「道どう

徳とく

」や「総そう

合ごう

的てき

な学がく

習しゅう

の時じ

間かん

」には,A・B・Cの成せい

績せき

はつきません。先せん

生せい

が学がく

習しゅう

の様よう

子す

を文ぶん

章しょう

で知し

らせてくれます。

・特とく

別べつ

活かつ

動どう

の記き

録ろく

学がっ

級きゅう

での役やく

割わり

や参さん

加か

した行ぎょう

事じ

,入はい

っているクく

ラら

ブぶ

や委い

員いん

会かい

が書か

いてあります。

・学がっ

校こう

生せい

活かつ

の様よう

子す

学がっ

校こう

生せい

活かつ

の様よう

子す

では,生せい

活かつ

習しゅう

慣かん

や思おも

いやりの心こころ

,責せき

任にん

感かん

や創そう

造ぞう

性せい

など,そ

の子こ

の特とく

にいい点てん

に○まる

がつきます。子こ

ども一人ひとり

一人ひとり

の個こ

性せい

を評ひょう

価か

し,さらに伸の

していくことが目もく

的てき

です。

・出しゅっ

欠けつ

の記き

録ろく

何なん

月がつ

に何なん

回かい

休やす

んだか,病びょう

気き

や事じ

故こ

など,理り

由ゆう

別べつ

に書か

いてあります。

26

Page 32: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(6)Phụ đạo tiếng Nhật

Lớp học tiếng Nhật trường tiểu học Izumi

Là lớp học dạy tiếng Nhật cơ bản cho các em đang là học sinh người nước ngoài học tại

trường Tiểu học thuộc thành phố Kanazawa có nhu cầu học thêm tiếng Nhật (nghe, nói, đọc,

viết). Nếu muốn học lớp này, trước tiên hãy thảo luận vấn đề này với trường con bạn đang theo

học và nói nguyện vọng muốn đi học thêm tiếng Nhật.

Lớp học tiếng Nhật được tổ chức 1-2 lần/tuần, học vào các ngày trong tuần. Thời gian 1 buổi

học khoảng 2 tiếng. Phụ huynh phải tự đưa đón con mình đến trường tiểu học Izumi. Thời gian

học lớp tiếng Nhật khoảng 2 năm.

Số lượng học sinh có thể học lớp tiếng Nhật bị giới hạn. Trong trường hợp đã kín lớp, phải

đợi một thời gian thì mới có thể học được tại đây. Thông tin chi tiết xin xem tại website của lớp

tiếng Nhật (Tiếng Nhật – Tiếng Trung – Tiếng Anh –Tiếng Indonesia).

http://cms.kanazawa-city.ed.jp/izumi-e/view.php?pageId=1109

あ,い,う,

え,お・・・

27

Page 33: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(6)日に

本ほん

語ご

指し

導どう

泉いずみ

小しょう

学がっ

校こう

日に

本ほん

語ご

教きょう

室しつ

金かな

沢ざわ

市し

の小しょう

学がっ

校こう

に通かよ

う外がい

国こく

人じん

の子こ

どもで,日に

本ほん

語ご

の勉べん

強きょう

(聞き

く,話はな

す,読よ

む,

書か

く)が必ひつ

要よう

な子こ

どもに基き

本ほん

的てき

な日に

本ほん

語ご

を教おし

えます。教きょう

室しつ

に行い

きたいときは,最さい

初しょ

に,子こ

どもが通かよ

っている小しょう

学がっ

校こう

に,日に

本ほん

語ご

教きょう

室しつ

に行い

きたいと相そう

談だん

してくださ

い。

日に

本ほん

語ご

教きょう

室しつ

は,週しゅう

に1~2回かい

,平へい

日じつ

にあります。1回かい

の勉べん

強きょう

の時じ

間かん

は2時じ

間かん

らいです。泉いずみ

小しょう

学がっ

校こう

までは保ほ

護ご

者しゃ

が送そう

迎げい

しなければなりません。日に

本ほん

語ご

教きょう

室しつ

勉べん

強きょう

する期き

間かん

は2年ねん

くらいです。

教きょう

室しつ

で勉べん

強きょう

できる子こ

どもの数かず

は決き

まっています。いっぱいのときは,しばら

く待ま

たないと日に

本ほん

語ご

教きょう

室しつ

で勉べん

強きょう

することができません。詳くわ

しい情じょう

報ほう

は,日に

本ほん

語ご

教きょう

室しつ

のウう

ェぇ

ブぶ

サさ

イい

トと

(日に

本ほん

語ご

・中ちゅう

国ごく

語ご

・英えい

語ご

・イい

ンん

ドど

ネね

シし

アあ

語ご

)を見み

てくださ

い。

http://cms.kanazawa-city.ed.jp/izumi-e/view.php?pageId=1109

あ,い,う,

え,お・・・

28

Page 34: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(7)Bữa trưa tại trường (kyuu-shoku)

Khẩu phần ăn trưa

Đồ ăn chính: cơm nấu từ gạo sản xuất tại Kanazawa (mỗi tuần 3 bữa) và bánh mỳ (mỗi tuần 2

bữa)

Sữa bò: sữa bò nguyên chất sản xuất tại Ishikawa 200ml

Thức ăn: Hạn chế tối đa việc sử dụng thức ăn sẵn, sử dụng triệt để đồ ăn truyền thống của

Nhật và nguyên liệu của địa phương. Mỗi tuần khoảng 1 lần, học sinh được ăn

hoa quả tráng miệng

Cách thức đăng ký và chi phí cho bữa trưa tại trường

Trường hợp các em bị dị ứng hoặc không ăn được đồ ăn vì lý do tôn giáo, có thể mang theo

cơm hộp, không bắt buộc phải ăn trưa của trường. Các trường hợp sử dụng đồ ăn trưa tại trường

và chi phí được liệt kê dưới đây. Trước khi nhập học cần đăng ký nguyện vọng và nộp giấy tờ

cho trường. Phí ăn trưa được trừ tự động từ tài khoản ngân hàng đã đăng ký.

1.Suất ăn phổ thông (đồ ăn chính, sữa, đồ ăn phụ) 4700 yên/tháng

2.Đồ ăn chính và sữa 2000 yên/tháng

3.Chỉ sử dụng đồ ăn chính 1000 yên/tháng

4.Chỉ sử dụng sữa 1000 yên/tháng

☝Đối với học sinh theo đạo Hồi trong tháng Ramadan?

Học sinh có thể tạm dừng bữa trưa trong thời gian này. Hãy thông báo cho trường sớm

về việc không ăn bắt đầu từ ngày nào và đến khi nào. Phí ăn trưa trong thời gian không

sử dụng sẽ được trường hoàn trả lại sau khi kết thúc học kỳ.

29

Page 35: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(7)給きゅう

食しょく

給きゅう

食しょく

の内ない

容よう

主しゅ

食しょく

:金かな

沢ざわ

産さん

のお米こめ

を炊た

いたご飯はん

(週しゅう

3回かい

)とパぱ

ンん

(週しゅう

2回かい

牛ぎゅう

乳にゅう

:石いし

川かわ

県けん

産さん

の成せい

分ぶん

無む

調ちょう

整せい

牛ぎゅう

乳にゅう

200ml

おかず:加か

工こう

食しょく

品ひん

はできるだけ使つか

わず,日に

本ほん

の伝でん

統とう

的てき

な食しょく

材ざい

や地じ

元もと

の食しょく

材ざい

たくさん使つか

うようにしています。週しゅう

に1回かい

くらい,果くだ

物もの

などのデで

ザざ

ーー

トと

出で

る日ひ

もあります。

給きゅう

食しょく

の利り

用よう

方ほう

法ほう

と費ひ

用よう

アあ

レれ

ルる

ギぎ

ーー

や宗しゅう

教きょう

上じょう

の理り

由ゆう

で食た

べられないものがあるときは,給きゅう

食しょく

を利り

用よう

しないでお弁べん

当とう

を持も

っていくことができます。給きゅう

食しょく

の利り

用よう

パぱ

タた

ーー

ンん

と費ひ

用よう

以い

下か

の通とお

りです。入にゅう

学がく

前まえ

に希き

望ぼう

を書か

いて書しょ

類るい

を出だ

します。給きゅう

食しょく

費ひ

は登とう

録ろく

した銀ぎん

行こう

口こう

座ざ

から自じ

動どう

的てき

に引ひ

き落お

としされます。

1.普ふ

通つう

給きゅう

食しょく

(主しゅ

食しょく

と牛ぎゅう

乳にゅう

とおかずを利り

用よう

) 月つき

4700円えん

2.主しゅ

食しょく

と牛ぎゅう

乳にゅう

を利り

用よう

月つき

2000円えん

3.主しゅ

食しょく

だけ利り

用よう

月つき

1000円えん

4.牛ぎゅう

乳にゅう

だけ利り

用よう

月つき

1000円えん

☝ムむ

スす

リり

ムむ

の子こ

どもがラら

マま

ダだ

ンん

に断食だんじき

をするときは?

一いち

時じ

的てき

に給きゅう

食しょく

の利り

用よう

をやめることができます。いつからいつまで給きゅう

食しょく

を食た

べないか,

早はや

めに学がっ

校こう

に言い

ってください。利り

用よう

しない間あいだ

の給きゅう

食しょく

費ひ

は,その学がっ

期き

が終お

わったあとに

現げん

金きん

で戻もど

ってきます。

30

Page 36: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

4.Đồ dùng tại trường học

Phụ huynh cần phải chuẩn bị rất nhiều đồ dùng tại trường học. Các đồ dùng phụ huynh cần

chuẩn bị gồm đồ dùng chuẩn bị khi nhập học, đồ dùng cần chuẩn bị theo từng năm học và kỳ

học sau khi nhập học. Một số đồ phụ huynh có thể đặt mua tại trường. Ngoài ra, có một số đồ

dùng phụ huynh được yêu cầu mua tại trường.

Một số vật dụng như đồng phục, cặp sách, đàn harmonica,... có thể mượn được từ kho tái

chế của trường. Vì số lượng đồ này rất ít nên có khi không thể mượn được. Nếu muốn sử

dụng đồ tái chế, phụ huynh hãy liên hệ với trường.

(1)Đồ dùng tất cả học sinh cần chuẩn bị khi nhập học

□ Đồng phục

(Kanazawa

hyōjun-fuku)

Học sinh nữ: áo khoác và váy

Học sinh nam: áo khoác và quần lửng (hoặc

quần dài)

Mùa hè không cần dùng áo khoác

Áo khoác: 9000~12000 yên

Quần lửng: 3500~5000 yên

Quần dài: 5500~6500 yên

Váy: 5500~10000 yên

Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon,

Apita,...

□ Áo thun cổ bẻ

(dài tay, ngắn tay)

Học sinh mặc áo thun cổ bẻ bên trong áo đồng

phục (ngắn tay, dài tay) (học sinh nữ có thể

mặc thêm áo ngực). Áo màu trắng và không có

đính trang trí, hoa văn.

□ Tất chân

□trắng □xanh đen □đen Tất có in 1 logo và tất cao cổ màu trắng cũng

có thể được sử dụng.

□ Tuy nhiên không được dùng tất có gắn

trang trí và in hoa văn sặc sỡ.

31

Page 37: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

4.学がく

用よう

品ひん

多おお

くの学がく

用よう

品ひん

を準じゅん

備び

しなくてはいけません。親おや

が準じゅん

備び

する物もの

には,入にゅう

学がく

前まえ

準じゅん

備び

する物もの

,入にゅう

学がく

してから学がく

年ねん

や時じ

期き

に応おう

じて準じゅん

備び

する物もの

があります。学がっ

校こう

注ちゅう

文もん

できる物もの

もあります。そのほかに,学がっ

校こう

が一いっ

括かつ

購こう

入にゅう

して子こ

どもに配はい

布ふ

する

物もの

があります。

制せい

服ふく

,ラら

ンん

ドど

セせ

ルる

,鍵けん

盤ばん

ハは

ーー

モも

ニに

カか

などの一いち

部ぶ

の学がく

用よう

品ひん

は,学がっ

校こう

からリり

サさ

イい

クく

ルる

品ひん

を貸か

し出だ

してもらえることがあります。数かず

が少すく

ないので利り

用よう

できないときもあ

ります。希き

望ぼう

するときは学がっ

校こう

に相そう

談だん

してください。

(1)入にゅう

学がく

のとき全ぜん

員いん

が準じゅん

備び

する物もの

□ 制せい

服ふく

(金かな

沢ざわ

市し

標ひょう

準じゅん

服ふく

女じょ

子し

:ジじ

ャゃ

ケけ

ッっ

トと

とスす

カか

ーー

トと

男だん

子し

:ジじ

ャゃ

ケけ

ッっ

トと

と半はん

ズず

ボぼ

ンん

(または長なが

ズず

ボぼ

ンん

夏なつ

はジじ

ャゃ

ケけ

ッっ

トと

なし

ジじ

ャゃ

ケけ

ッっ

トと

:9000~12000円えん

半はん

ズず

ボぼ

ンん

:3500~5000円えん

長なが

ズず

ボぼ

ンん

5500~6500円えん

スす

カか

ーー

トと

:5500~10000円えん

イい

オお

ンん

やアピタあ ぴ た

などで買か

えます。

□ ポぽ

ロろ

シし

ャゃ

ツつ

(長なが

袖そで

・・

半はん

袖そで

制せい

服ふく

の中なか

にポぽ

ロろ

シし

ャゃ

ツつ

(半はん

袖そで

・長なが

袖そで

)を着き

ます

(女おんな

の子こ

はブぶ

ラら

ウう

スす

でもいい)。色いろ

は白しろ

だけ。

飾かざ

りや模も

様よう

がないものを着き

てください。

□ 靴くつ

下した

□白しろ

□紺こん

□黒くろ

ワわ

ンん

ポぽ

イい

ンん

トと

はいいですが,飾かざ

りやプぷ

リり

ンん

トと

あるものはだめです。

□ ハイソックスは い そ っ く す

でもいいです。

32

Page 38: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Giày đi trong

trường (giày vải)

Chỉ được sử dụng giày màu trắng.

Nếu trẻ đã biết tự buộc dây giày có thể dùng

giày có dây.

Giày đi đến trường

(Giày bên ngoài)

Dùng cả khi học thể dục.

Không được đi sandals và crocs.

Mùa đông và khi trời mưa có thể đi ủng.

Mũ màu vàng

Học sinh nữ: dạng mũ vành

Học sinh nam: dạng mũ lưỡi trai

Khi đi học và trên đường về nhà bắt buộc phải

đội.

Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon.

Cặp sách

Màu nào cũng được.

Đựng đồ dùng học tập, đeo đến trường hàng

ngày.

Giá bán 30000 yên~70000 yên. Có thể mua tại

các siêu thị như là Aeon, Apita,...

Quần áo thể thao

dùng cho giờ học

thể dục

Quần lửng

Mũ đỏ

Viết tên lên trên tấm vải, sau đó dán lên (miếng

dán ủi lên áo rất tiện lợi).

□ Bên ngực trái của áo : × ⑯ cm

□ Phía sau của quần đùi : × ⑰ cm

Áo cộc tay: khoảng 2000 yên

Áo dài tay: khoảng 2500 yên

Quần lửng: khoảng 2000 yên

Mũ: khoảng 600 yên

Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon, Apita,...

Túi vải dây rút

□ Dùng đựng

quần áo thể dục

□ Dùng đựng đồ

văn phòng phẩm

Màu sắc tự do.

Kích thước túi: dài__________⑱cm, ngang

___________⑲cm, độ dài của dây khoảng __________⑳

cm.

33

Page 39: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

上うわ

履ば

内うち

履ば

(ズず

ッっ

クく

色いろ

は白しろ

だけ。

ひもが縛しば

れるようになった子こ

どもは,ひものあ

る靴くつ

を履は

いてもいいです。

登とう

下げ

校こう

の靴くつ

(外そと

履ば

き)

体たい

育いく

の時じ

間かん

にも使つか

える物もの

サさ

ンん

ダだ

ルる

やクく

ロろ

ッっ

クく

スす

は履は

きません。

冬ふゆ

や雨あめ

のときは長なが

靴ぐつ

を履は

いてもいいです。

黄き

色いろ

帽ぼう

子し

女じょ

子し

:ハは

ッっ

トと

タた

イい

プぷ

男だん

子し

:キき

ャゃ

ッっ

プぷ

タた

イい

プぷ

登とう

下げ

校こう

のときに必かなら

ずかぶります。

イい

オお

ンん

やアピタあ ぴ た

などで買か

えます。

ラら

ンん

ドど

セせ

ルる

どんな色いろ

でもいいです。

学がく

用よう

品ひん

を入い

れて毎まい

日にち

担かつ

いでいきます。

30000円えん

~70000円えん

。イい

オお

ンん

やアピタあ ぴ た

などで買か

えます。

体たい

育いく

の授じゅ

業ぎょう

用よう

体たい

操そう

服ふく

ハは

ーー

フふ

パぱ

ンん

ツつ

赤あか

白しろ

帽ぼう

子し

名な

前まえ

を布ぬの

に書か

いてつけます(アあ

イい

ロろ

ンん

プぷ

リり

ンん

トと

が便べん

利り

)。

□ シャツ左胸: × ⑯cm

□ パンツ後ろ: × ⑰cm

半はん

袖そで

シし

ャゃ

ツつ

:2000円えん

くらい

長なが

袖そで

シし

ャゃ

ツつ

:2500円えん

くらい

ハは

ーー

フふ

パぱ

ンん

ツつ

:2000円えん

くらい

帽ぼう

子し

:600円えん

くらい

イい

オお

ンん

やアピタあ ぴ た

などで買か

えます。

布ぬの

巾きん

着ちゃく

袋ぶくろ

□ 体たい

操そう

服用ふくよう

□ 文房具用ぶんぼうぐよう

色いろ

は自じ

由ゆう

袋ふくろ

の大おお

きさは縦たて

___________⑱cm,横よこ

___________⑲cm,

ひもの長なが

さは___________⑳cmくらいにします。

34

Page 40: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Túi vải xách tay

“Túi thư viện”

“Tosho bakku”

Là túi dùng để đựng sách mượn từ thư viện.

Kích thước túi: dài 30 cm, ngang 40 cm.

Hộp bút

Dạng hình hộp dễ sử dụng. Đựng 4~5 cây bút

chì, 1 cục tẩy (màu trắng), 1 cây bút chì màu

xanh đỏ, 1 bút dạ dầu viết tên.

Thước kẻ

Loại nhựa, dài 15 cm.

Loại không có tranh và trang trí, có thể để vừa

trong hộp bút.

Kéo

Loại đầu tròn. Có cả loại dành cho người thuận

tay trái.

Bút dạ dầu

(dùng viết tên)

Để trong hộp bút.

Bút chì màu

Loại có 12 màu, để trong hộp.

Tấm kê dưới

Loại bằng nhựa, không có tranh và trang trí.

Giẻ lau và kẹp phơi

đồ có dây đính

kèm

□ Giẻ lau _________㉑ cái

□ Kẹp phơi đồ có dây đính kèm _________㉒cái

Ba lô

Dùng khi đi thực địa và tham quan.

35

Page 41: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

布ぬの

手て

提さ

げ袋ぶくろ

図と

書しょ

バックば っ く

図と

書しょ

館かん

で借か

りた本ほん

を入い

れます。

大おお

きさは縦たて

30㎝,横よこ

40cmくらい。

筆ふで

箱ばこ

ボぼ

ッっ

クく

スす

タた

イい

プぷ

がいいです。鉛えん

筆ぴつ

4~5本ほん

,消け

しゴご

ムむ

(白しろ

),赤あか

青あお

鉛えん

筆ぴつ

1いっ

本ぽん

,定じょう

規ぎ

,油ゆ

性せい

名な

前まえ

ペぺ

ンん

を入い

れます。

定じょう

規ぎ

プぷ

ラら

スす

チち

ッっ

クく

素そ

材ざい

の 15㎝サさ

イい

ズず

絵え

や飾かざ

りがなく,筆ふで

箱ばこ

に入はい

る物もの

はさみ

先さき

の丸まる

い物もの

。左ひだり

利き

き用よう

もあります。

油ゆ

性せい

マま

ジじ

ッっ

クく

(名な

前まえ

用よう

筆ふで

箱ばこ

に入い

れておきます。

色いろ

鉛えん

筆ぴつ

12色しょく

入い

りで,ケけ

ーー

スす

に入はい

っている物もの

下した

敷じ

プぷ

ラら

スす

チち

ッっ

クく

素そ

材ざい

の物もの

で,絵え

や飾かざ

りがない物もの

ぞうきんとひも

付つ

き洗せん

濯たく

ばさみ

□ ぞうきん___________㉑枚

まい

□ ひも付つ

き洗せん

濯たく

ばさみ___________㉒個こ

リり

ュゅ

ッっ

クく

サさ

ッっ

クく

遠えん

足そく

や社しゃ

会かい

見けん

学がく

に行い

くとき使つか

います。

36

Page 42: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(2)Đồ dùng cần chuẩn bị theo từng năm học và kỳ học sau khi nhập học

Quần áo bơi

Tất cả các khối cần chuẩn bị. Sử dụng khi vào bể

bơi.

Học sinh nữ dùng dạng áo tắm liền.

Học sinh mặc “quần áo bơi trường học” màu xanh

đậm hoặc đen. Tuy nhiên với học sinh không thể

để lộ da vì lý do tôn giáo có thể tự chuẩn bị đồ bơi

phù hợp. Những trường hợp này không có quy

định về màu sắc hay hoa văn.

Giá bán “quần áo bơi trường học” khoảng 3000

yên. Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon,

Apita,... Không đặt mua được ở trường.

Mũ bơi

Tất cả các khối cần chuẩn bị. Sử dụng khi vào bể

bơi.

Học sinh đội mũ màu theo từng khối. Không có

mũ sẽ không được vào bể bơi.

Đặt mua ở trường giá khoảng 500 yên. Có thể mua

tại các siêu thị như là Aeon, Apita,…

Đàn

Harmonica

phím

Học sinh lớp 1 và lớp 2 rất hay sử dụng.

Sử dụng loại 32 phím.

Đặt mua ở trường giá khoảng 5000 yên.

Có thể mua tại các cửa hàng nhạc cụ.

Bộ dụng cụ

vẽ tranh

Tất cả các khối đều dùng.

Nếu mua set đồ gồm màu vẽ, bảng vẽ, đồ đựng

nước, 2~3 cây cọ sẽ rất tiện lợi cho các bé cầm

theo. Để thêm khăn trong túi xách. Cần lưu ý rằng

hàng quá rẻ sẽ không cho màu vẽ đẹp.

Đặt mua tại trường giá khoảng 2000 yên.

Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon, Apita,…

37

Page 43: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(2)入にゅう

学がく

したあと,学がく

年ねん

や時じ

期き

にあわせて準じゅん

備び

する物もの

水みず

着ぎ

全ぜん

学がく

年ねん

,プぷ

ーー

ルる

に入はい

るときに使つか

います。

女おんな

の子こ

はワわ

ンん

ピぴ

ーー

スす

型がた

紺こん

や黒くろ

色いろ

の「スす

クく

ーー

ルる

水みず

着ぎ

」を着き

ます。ただし,

宗しゅう

教きょう

的てき

な理り

由ゆう

で肌はだ

を見み

せることができない人ひと

は,適てき

切せつ

な水みず

着ぎ

を用よう

意い

して着き

てください。その場ば

合あい

は色いろ

や柄がら

の決き

まりはありません。

「スす

クく

ーー

ルる

水みず

着ぎ

」は 3000円えん

くらいで,イい

オお

ンん

やア

ピタなどで買か

えます。学がっ

校こう

での注ちゅう

文もん

はできませ

ん。

水すい

泳えい

帽ぼう

全ぜん

学がく

年ねん

,プぷ

ーー

ルる

に入はい

るときに使つか

います。

学がく

年ねん

の色いろ

の帽ぼう

子し

をかぶります。帽ぼう

子し

がないとプぷ

ーー

ルる

には入はい

れません。

学がっ

校こう

で注ちゅう

文もん

すると 500円えん

くらい。イい

オお

ンん

やアピタあ ぴ た

などでも買か

えます。

鍵けん

盤ばん

ハは

ーー

モも

ニに

カか

特と く

に 1~2年ねん

生せい

がよく使つか

います。

鍵けん

盤ばん

の数かず

が 32個こ

ある物もの

を使つか

います。

学がっ

校こう

で注ちゅう

文もん

すると 5000円えん

くらい。

楽がっ

器き

店てん

でも買か

えます。

絵え

の具ぐ

セせ

ッっ

トと

全ぜん

学がく

年ねん

使つか

います。

絵え

の具ぐ

,パぱ

レれ

ッっ

トと

,水みず

入い

れ,筆ふで

2~3本ぼん

がセせ

ッっ

トと

なって売う

っている物もの

を買か

うと,子こ

どもが持も

ち運はこ

しやすく便べん

利り

です。袋ふくろ

にはタた

オお

ルる

も入い

れます。

あまり安やす

いものは絵え

の具ぐ

がよくありません。

学がっ

校こう

で注ちゅう

文もん

すると 2000円えん

くらい。

イい

オお

ンん

やアピタあ ぴ た

などでも買か

えます。

38

Page 44: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Túi vải xách

tay

“onzu bakku”

Sử dụng cho học sinh từ lớp 2 đến lớp 6.

Dùng để đựng đồ dùng học tập khi đi học môn âm

nhạc và thủ công. Độ lớn bằng với “túi thư viện”

nhưng nên dùng loại vải có hoa văn khác.

Thước eke

Sử dụng cho học sinh từ lớp 2 đến lớp 6.

Trường sẽ tổng hợp và đặt mua. Đặt mua ở trường

giá khoảng 200 yên. Có thể mua tại các siêu thị

như là Aeon, Apita,…

Bộ thư pháp

Sử dụng cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 6. Trường

sẽ tổng hợp và đặt mua khi học sinh kết thúc năm

lớp 2. Đặt mua ở trường giá khoảng 3000 yên. Có

thể mua tại các siêu thị như là Aeon, Apita,…

Sáo Soprano

recorder

Sử dụng cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 6.

Trường sẽ tổng hợp và đặt mua khi học sinh kết

thúc năm lớp 2. Đặt mua ở trường sẽ có tên của

học sinh trên đó, giá khoảng 2000 yên. Có thể mua

tại các cửa hàng nhạc cụ.

Compa

Sử dụng cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 6.

Trường sẽ tổng hợp và đặt mua. Đặt mua ở trường

giá 400 yên. Có thể mua tại các siêu thị như là

Aeon, Apita,…

Bộ may vá

Sử dụng cho học sinh lớp 5, lớp 6.

Trường sẽ tổng hợp và đặt mua khi học sinh kết

thúc năm lớp 4. Đặt mua ở trường giá khoảng

2000 yên. Có thể mua tại các siêu thị như là Aeon,

Apita,…

39

Page 45: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

布ぬの

手て

提さ

げ袋ぶくろ

2~6年

ねん

生せい

が使つか

います。

音おん

楽がく

と図ず

工こう

の授じゅ

業ぎょう

に行い

くとき学がく

用よう

品ひん

を入い

れま

す。大おお

きさは「図と

書しょ

バば

ッっ

クく

」と同おな

じですが,違ちが

う柄がら

にしてください。

三さん

角かく

定じょう

規ぎ

2~6年ねん

生せい

が使つか

います。

学がっ

校こう

でまとめて注ちゅう

文もん

します。学がっ

校こう

で注ちゅう

文もん

すると

200円えん

くらい。イい

オお

ンん

やアピタあ ぴ た

などでも買か

えます。

書しょ

道どう

セせ

ッっ

トと

3~6年ねん

生せい

が使つか

います。2年ねん

生せい

の終お

わりに学がっ

校こう

まとめて注ちゅう

文もん

します。学がっ

校こう

で注ちゅう

文もん

すると3000円えん

くらい。イい

オお

ンん

やアピタあ ぴ た

などでも買か

えます。

ソそ

プぷ

ラら

ノの

リり

コこ

ーー

ダだ

ーー

3~6年ねん

生せい

が使つか

います。

2年ねん

生せい

の終お

わりに学がっ

校こう

でまとめて注ちゅう

文もん

します。

学がっ

校こう

で買か

うと名な

前まえ

が入はい

ります。学がっ

校こう

で注ちゅう

文もん

する

と 2000円えん

くらい。楽がっ

器き

店てん

でも買か

えます。

コこ

ンん

パぱ

スす

3~6年ねん

生せい

が使つか

います。

学がっ

校こう

でまとめて注ちゅう

文もん

します。学がっ

校こう

で注ちゅう

文もん

すると

400円えん

くらい。イい

オお

ンん

やアピタあ ぴ た

などでも買か

えます。

裁さい

縫ほう

セせ

ッっ

トと

5~6年ねん

生せい

が使つか

います。

4年ねん

生せい

の終お

わりに学がっ

校こう

でまとめて注ちゅう

文もん

します。

学がっ

校こう

で注ちゅう

文もん

すると 2000円えん

くらい。イい

オお

ンん

アピタあ ぴ た

などでも買か

えます。

40

Page 46: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(3)Đồ dùng mua tại trường

Túi liên lạc

(renraku-

bukuro)

Túi đựng sổ liên lạc, thông báo gửi phụ huynh,

phiếu bài tập về nhà,... Hàng ngày, phụ huynh cần

kiểm tra bên trong túi này.

Sổ liên lạc

(renraku-cho)

Là sổ liên lạc thông tin cần thiết như bài tập về nhà

ngày hôm đó, các đồ dùng cần mang theo cho

ngày hôm sau, thay đổi thời khoá biểu,... Phụ

huynh cần đọc và ký tên mỗi ngày.

Bộ học toán

Bao gồm thẻ học toán, viên tính, xúc xắc, tiền,

đồng hồ,... Giá khoảng 3000 yên. Tên học sinh

được viết vào từng đồ nhỏ. Nếu trường đặt mua sẽ

đặt mua thêm miếng dán tên chuyên dụng nên rất

tiện lợi.

Ngoài ra còn có vở, keo dán, đất nặn, ngăn kéo tiện lợi giúp để đồ gọn gàng đặt trong ngăn

bàn, bảng tên.

41

Page 47: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

(3)学がっ

校こう

で一いっ

括かつ

して購こう

入にゅう

して配はい

布ふ

する物もの

連れん

絡らく

袋ぶくろ

連れん

絡らく

帳ちょう

,保ほ

護ご

者しゃ

へのお知し

らせ,宿しゅく

題だい

のプぷ

リり

ンん

トと

などを入い

れる袋ふくろ

です。保ほ

護ご

者しゃ

も毎まい

日にち

中なか

身み

を確かく

認にん

します。

連れん

絡らく

帳ちょう

その日ひ

の宿しゅく

題だい

,次つぎ

の日ひ

の持も

ち物もの

,時じ

間かん

割わり

変へん

更こう

など,大たい

切せつ

な連れん

絡らく

を書か

くためのノの

ーー

トと

す。保ほ

護ご

者しゃ

も毎まい

日にち

読よ

んでサさ

イい

ンん

します。

算さん

数すう

セせ

ッっ

トと

算さん

数すう

の勉べん

強きょう

に使つか

うカか

ーー

ドど

,おはじき,さいこ

ろ,お金かね

,時と

計けい

などが入はい

っています。3000円えん

くらいです。小ちい

さい物もの

にもすべて名な

前まえ

を書か

ます。学がっ

校こう

で注ちゅう

文もん

するときに,専せん

用よう

の名な

前まえ

シし

ーー

ルる

を一いっ

緒しょ

に買か

うと便べん

利り

です。

このほかに,ノの

ーー

トと

,のり,粘ねん

土ど

,机つくえ

の中なか

に入い

れる整せい

理り

用よう

引ひ

き出だ

し,名な

札ふだ

があ

ります。

42

Page 48: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

5.Những điều phụ huynh cần thực hiện

(1)Chuẩn bị cho con em nhập học

Nộp giấy tờ (Điền vào khi đến trường)

□ Nguyện vọng sử dụng bữa ăn trưa của trường → Xem Bữa trưa tại trường

□ Phiếu yêu cầu chuyển khoản ngân hàng các khoản đóng góp cho trường: đăng ký

tài khoản để trả tiền cho trường. Hàng tháng, các khoản như chi phí cho tài liệu học tập

ngoài sách giáo khoa và chi phí cho các hoạt động học tập đặc biệt (“Học phí” 1000~

5000 yên/tháng), phí ăn trưa, quỹ hội cha mẹ học sinh,... sẽ được trừ tự động.

□ Thẻ liên lạc trong trường hợp khẩn cấp: ghi các thông tin quan trọng và địa chỉ liên lạc

khẩn cấp trong trường hợp cần chăm sóc y tế khẩn cấp.

□ Thẻ cá nhân học sinh (personal card): ghi thông tin cơ bản của học sinh và gia đình

□ Phiếu điều tra sức khỏe: ghi tiền sử các bệnh mắc phải từ trước đến nay và các loại

vacxin đã tiêm phòng.

□ Đơn đăng ký tham gia bảo hiểm (bảo hiểm hỗ trợ tai nạn): là bảo hiểm hỗ trợ chi phí

chữa trị trong các trường hợp bị thương khi đi đến trường, trên đường từ trường về nhà,

trong trường học, khi tham gia các hoạt động học tập bên ngoài trường học. Phí bảo hiểm

460 yên/năm. Không bắt buộc tham gia, tuy nhiên nhà trường khuyến khích học sinh nên

tham gia bảo hiểm này.

Xác nhận đường đến trường

Đường đi bộ đến trường và về nhà (đường đi học) được quy định. Phụ huynh hãy cùng với

con đi bộ và hướng dẫn con cách đi an toàn.

(2)Chuẩn bị cho sinh hoạt của trẻ tại trường hàng ngày

Thói quen sinh hoạt đúng quy tắc (ngủ sớm – dậy sớm – cơm sáng)

Trường học ở Nhật chú trọng việc phối hợp cùng gia đình xây dựng thói quen sinh hoạt cho

trẻ để giúp trẻ có thể phát triển khoẻ mạnh. Đặc biệt là việc ngủ sớm vào buổi tối, dậy sớm vào

buổi sáng và ăn sáng đầy đủ. Nếu trẻ thức khuya, không ăn sáng, trẻ sẽ bị mệt và không thể học

tập tốt khi đến trường. Trường khuyến khích các em ngủ muộn nhất vào 22 giờ và thức dậy lúc

6 giờ.

43

Page 49: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

5.保ほ

護ご

者しゃ

に求もと

められること

(1)入にゅう

学がく

準じゅん

備び

書しょ

類るい

の提てい

出しゅつ

(学がっ

校こう

に来き

たときに記き

入にゅう

します)

□学がっ

校こう

給きゅう

食しょく

の利り

用よう

希き

望ぼう

→3(7)給きゅう

食しょく

□学がっ

校こう

集しゅう

金きん

用よう

の預よ

金きん

口こう

座ざ

振ふり

替かえ

依い

頼らい

書しょ

:学がっ

校こう

にお金かね

を払はら

うための口こう

座ざ

を登とう

録ろく

しま

す。教きょう

科か

書しょ

以い

外がい

の教きょう

材ざい

や特とく

別べつ

な学がく

習しゅう

活かつ

動どう

のための費ひ

用よう

(「学がく

年ねん

費ひ

」月つき

1000

~5000円えん

),給きゅう

食しょく

費ひ

,保ほ

護ご

者しゃ

会かい

費ひ

などが,毎まい

月つき

自じ

動どう

的てき

に引ひ

き落お

とされます。

□緊きん

急きゅう

時じ

連れん

絡らく

カか

ーー

ドど

:救きゅう

急きゅう

医い

療りょう

が必ひつ

要よう

になったときに必ひつ

要よう

な情じょう

報ほう

や,緊きん

急きゅう

連れん

絡らく

先さき

を書か

きます。

□児じ

童どう

個こ

人じん

票ひょう

(パぱ

ーー

ソそ

ナな

ルる

カか

ーー

ドど

):子こ

どもと家か

族ぞく

の基き

本ほん

的てき

な情じょう

報ほう

を書か

きます。

□保ほ

健けん

調ちょう

査さ

票ひょう

:今いま

までにかかった病びょう

気き

や受う

けた予よ

防ぼう

接せっ

種しゅ

について書か

きます。

□保ほ

険けん

加か

入にゅう

申もうし

込こみ

書しょ

(災さい

害がい

共きょう

済さい

給きゅう

付ふ

制せい

度ど

):登とう

下げ

校こう

中ちゅう

,学がっ

校こう

内ない

,校こう

外がい

学がく

習しゅう

中ちゅう

にけがをしたときに治ち

療りょう

費ひ

を払はら

ってくれる保ほ

険けん

です。費ひ

用よう

は年ねん

460円えん

です。

加か

入にゅう

は強きょう

制せい

ではありませんが,できるだけ加か

入にゅう

しましょう。

通つう

学がく

路ろ

の確かく

認にん

学がっ

校こう

の行い

き帰かえ

りに歩ある

く道みち

(通つう

学がく

路ろ

)が決き

まっています。子こ

どもと一いっ

緒しょ

に歩ある

いて

安あん

全ぜん

を確かく

認にん

しましょう。

(2)毎まい

日にち

の学がっ

校こう

生せい

活かつ

規き

則そく

正ただ

しい生せい

活かつ

習しゅう

慣かん

(早はや

寝ね

・早はや

起お

き・朝あさ

ごはん)

日に

本ほん

の学がっ

校こう

では,子こ

どもが健けん

康こう

に成せい

長ちょう

するために,家いえ

と協きょう

力りょく

して生せい

活かつ

習しゅう

慣かん

を整ととの

えることを大たい

切せつ

にしています。特とく

に,夜よる

は早はや

く寝ね

て,朝あさ

は早はや

く起お

き,朝ちょう

食しょく

はしっかり食た

べましょう。夜よる

遅おそ

くまで起お

きていたり,朝あさ

ごはんを食た

べなかったりす

ると,子こ

どもは疲つか

れて学がっ

校こう

で学がく

習しゅう

できません。学がっ

校こう

では,遅おそ

くても 22時じ

までに

は寝ね

て,6時じ

までに起お

きるように子こ

どもたちに勧すす

めています。

44

Page 50: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Kiểm tra túi liên lạc (Renraku-bukuro) và sổ liên lạc (Renraku-chō)

Trong túi liên lạc đựng sổ liên lạc, thông báo gửi phụ huynh, phiếu bài tập,... Phụ huynh cần

kiểm tra túi mỗi ngày.

Sổ liên lạc là sổ ghi các thông tin liên lạc quan trọng từ trường. Khi học sinh có thể viết chữ

sẽ tự mình ghi vào sổ liên lạc. Phụ huynh hàng ngày kiểm tra và ký tên vào sổ liên lạc để giáo

viên biết mình đã xem sổ của con. Phụ huynh có thể viết vào sổ những điều muốn liên lạc với

giáo viên.

Phụ huynh cần kiểm tra xem trẻ đã có thể tự nhìn thời khoá biểu để chuẩn bị sách vở, đồ

dùng đến trường chưa, có quên bài tập về nhà và đồ cần mang đến trường như sổ liên lạc ghi

không. Hãy giúp con không bị quên đồ.

Liên lạc nghỉ học và đi muộn (Tư liệu: “Phiếu thông báo Nghỉ học – Đi muộn – Về sớm”)

Trường hợp đi muộn hoặc nghỉ học do bị ốm, phụ huynh nhất định phải liên lạc với trường.

Nếu không nhận được liên lạc, giáo viên sẽ rất lo lắng vì sợ rằng các em gặp tai nạn hoặc bị

cuốn vào các vụ phạm tội.

Cơm hộp (trường hợp không ăn trưa của trường)

Trường hợp không sử dụng cơm và thức ăn của trường có thể chuẩn bị cơm hộp ở nhà và

đem đến trường. Để thức ăn không bị biến chất, nên để đồ ăn vào hộp cơm có chức năng giữ

lạnh.

☝Cách thức liên lạc khi nghỉ học và đi muộn

□ Điền Phiếu thông báo Nghỉ học - Đi muộn - Về sớm, sau đó nhờ học sinh khác đem

đến trường.

□ Viết lời nhắn vào sổ liên lạc, sau đó nhờ học sinh khác đem đến trường.

□ Điền Phiếu vắng mặt, sau đó gửi FAX tới trường. Số FAX: ___________________________________________㉓

□ Gọi điện tới trường. Số điện thoại liên lạc: ___________________________________________㉔

☝Cách xem sổ liên lạc

○し しゅくだい:Có ghi chép về bài tập về nhà.

○も もちもの:Có ghi chép về đố dùng cần mang cho ngày hôm sau.

○じ じかんわり:Có ghi chép về thay đổi thời khoá biểu khác với thông thường.

○お おしらせ:Ghi các thông báo quan trọng từ nhà trường gửi tới phụ huynh.

45

Page 51: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

連れん

絡らく

袋ぶくろ

・連れん

絡らく

帳ちょう

の確かく

認にん

連れん

絡らく

袋ぶくろ

の中なか

には,連れん

絡らく

帳ちょう

・保ほ

護ご

者しゃ

へのお知し

らせ・宿しゅく

題だい

のプぷ

リり

ンん

トと

などが入はい

ています。毎まい

日にち

袋ふくろ

の中なか

を見み

てください。

連れん

絡らく

帳ちょう

には学がっ

校こう

からの大たい

切せつ

な連れん

絡らく

が書か

いてあります。子こ

どもが字じ

を書か

けるよ

うになったら自じ

分ぶん

で書か

きます。保ほ

護ご

者しゃ

は毎まい

日にち

連れん

絡らく

帳ちょう

を見み

て,見み

たことが先せん

生せい

わかるように確かく

認にん

のサさ

イい

ンん

をします。先せん

生せい

に連れん

絡らく

したいことを保ほ

護ご

者しゃ

が書か

くこと

もできます。

子こ

どもが自じ

分ぶん

で時じ

間かん

割わり

を見み

て教きょう

科か

書しょ

や学がく

用よう

品ひん

を準じゅん

備び

できているか,連れん

絡らく

帳ちょう

に書か

いてある宿しゅく

題だい

や持も

ち物もの

を忘わす

れていないか,確かく

認にん

してください。忘わす

れ物もの

をしな

いようにしましょう。

欠けっ

席せき

や遅ち

刻こく

の連れん

絡らく

遅ち

刻こく

をしたり,病びょう

気き

で欠けっ

席せき

したりするときは必かなら

ず学がっ

校こう

に連れん

絡らく

しましょう。連れん

絡らく

をしないと,事じ

故こ

にあったり,犯はん

罪ざい

にまきこまれたのではないかと先せん

生せい

が心しん

配ぱい

ます。

お弁べん

当とう

(給きゅう

食しょく

を利り

用よう

しない場ば

合あい

給きゅう

食しょく

の主しゅ

食しょく

やおかずを利り

用よう

しないときは,家いえ

でお弁べん

当とう

を準じゅん

備び

して持も

たせま

す。食しょく

品ひん

が悪わる

くならないように,保ほ

冷れい

ができるラら

ンん

チち

バば

ッっ

グぐ

に入い

れるといいです。

☝欠けっ

席せき

や遅ち

刻こく

の連れん

絡らく

の仕し

方かた

□ 欠席届けっせきとどけ

を書か

いて,学校がっこう

に行い

くほかの子こ

どもに届とど

けてくれるように頼たの

□ 連絡帳れんらくちょう

に書か

いて,学校がっこう

に行い

くほかの子こ

どもに届とど

けてくれるように頼たの

□ 欠席届けっせきとどけ

を書か

いて学校がっこう

に FAXする: FAX番ばん

号ごう

□ 学校がっこう

に電でん

話わ

する: 電話でんわ

番ばん

号ごう

☝連れん

絡らく

帳ちょう

の見み

方かた

○し しゅくだい:宿しゅく

題だい

が書か

いてあります。

○も もちもの:次つぎ

の日ひ

の持も

ち物もの

が書か

いてあります。

○じ じかんわり:時じ

間かん

割わり

がいつもと違ちが

う場ば

合あい

の予よ

定てい

が書か

いてあります。

○お おしらせ:保護者ほ ご し ゃ

への重要じゅうよう

なお知し

らせが書か

いてあります。

46

Page 52: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Hỗ trợ học tập

Ở trường, các em sinh hoạt trong thế giới tiếng Nhật. Để các em có thể nói, tư duy, đọc, viết

bằng tiếng mẹ đẻ, phụ huynh nên để con dành thời gian học tập và sử dụng sách giáo khoa,...

bằng tiếng nước mình.

(3)Tham dự các sự kiện do trường tổ chức

Trường học tổ chức rất nhiều sự kiện. Cũng có một số sự kiện phụ huynh được tới dự như

hội thao, buổi trình bày học tập, tham quan lớp học,... Phụ huynh hãy cùng xem những kết quả

con mình nỗ lực đạt được và khen ngợi các em. → Xem “3(2) Một năm ở trường học:

các sự kiện chính của trường”

(4)Gặp mặt, trao đổi với giáo viên

Phụ huynh đến trường, nhận bảng thành tích của con từ giáo viên chủ nhiệm, nghe giáo viên

thuyết trình về thành tích của con trong kỳ vừa qua và tình hình ở trường. Có thể trao đổi với

giáo viên những điều mình lo lắng.

Phụ huynh có thể thảo luận với giáo viên thông qua phiên dịch do trường sắp xếp. Nếu phụ

huynh cần người phiên dịch, hãy đề nghị với giáo viên chủ nhiệm. Buổi thảo luận có phiên dịch

hỗ trợ thường được tổ chức riêng với buổi dành cho các học sinh khác.

(5)Hội phụ huynh học sinh (hogosya-kai)

Hầu như tất cả phụ huynh đều tham gia vào hội phụ huynh học sinh, và hỗ trợ các hoạt động

của trường trên 1 lần trong năm. Các hoạt động bao gồm các sự kiện của trường, cắt cỏ,... Số

tiền thu được từ các sự kiện được dùng để mua sách và bóng,... quyên góp cho trường. Tại sự

kiện do trường tổ chức có các phần để các em có thể vui chơi và có phần để phụ

huynh có thể giao lưu.

Hội phí hội phụ huynh học sinh cho 1 học sinh là_______㉗ yên cho [□㉕1 học kỳ

/□㉖1tháng (_______㉘ yên/năm). Ngoài ra, phí bảo hiểm cho phụ huynh khi bị

thương trong lúc tham gia các hoạt động của hội phụ huynh học sinh là 120 yên/

năm (“Hội phí an toàn hội PTA”), nộp vào tháng 5.

47

Page 53: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

学がく

習しゅう

のサさ

ポぽ

ーー

トと

子こ

どもは学がっ

校こう

では日に

本ほん

語ご

の世せ

界かい

で生せい

活かつ

しています。家いえ

では,自じ

分ぶん

の国くに

の言こと

葉ば

話はな

したり,考かんが

えたり,読よ

んだり書か

いたりする力ちから

をつけるために,自じ

分ぶん

の国くに

の教きょう

科か

書しょ

などを使つか

って勉べん

強きょう

する時じ

間かん

をつくるようにしましょう。

(3)行ぎょう

事じ

見けん

学がく

学がっ

校こう

にはたくさんの行ぎょう

事じ

があります。運うん

動どう

会かい

や学がく

習しゅう

発はっ

表ぴょう

会かい

,授じゅ

業ぎょう

参さん

観かん

ど,保ほ

護ご

者しゃ

が見み

に行い

くことができる行ぎょう

事じ

もあります。子こ

どもたちが努ど

力りょく

した成せい

果か

を見み

て,ほめてあげましょう。→3(2)学がっ

校こう

の 1年ねん

:主おも

な学がっ

校こう

行ぎょう

事じ

(4)個こ

人じん

面めん

談だん

保ほ

護ご

者しゃ

が学がっ

校こう

に行い

って担たん

任にん

の先せん

生せい

から成せい

績せき

表ひょう

をもらい,子こ

どもの 1学がっ

期き

の成せい

績せき

や学がっ

校こう

での様よう

子す

について説せつ

明めい

してもらいます。心しん

配ぱい

なことを相そう

談だん

することがで

きます。

学がっ

校こう

で手て

配はい

する通つう

訳やく

をつけて個こ

人じん

面めん

談だん

をすることもできます。通つう

訳やく

を希き

望ぼう

する

人ひと

は,担任の先生に伝えてください。通つう

訳やく

つきの個こ

人じん

面めん

談だん

は,ほかの子こ

どもたち

とは別べつ

の日ひ

にすることが多おお

いです。

(5)保ほ

護ご

者しゃ

会かい

すべての保ほ

護ご

者しゃ

は保ほ

護ご

者しゃ

会かい

に入はい

って,年ねん

1回かい

以い

上じょう

何なに

かの活かつ

動どう

のお手て

伝つだ

いをしま

す。活かつ

動どう

には,学がっ

校こう

でのイい

ベべ

ンん

トと

や草くさ

刈か

りなどがあります。イい

ベべ

ンん

トと

の収しゅう

入にゅう

で学がっ

校こう

に本ほん

やボぼ

ーー

ルる

などを寄き

付ふ

したりもしています。イい

ベべ

ンん

トと

には,子こ

どもたちが楽たの

むためのものや,保ほ

護ご

者しゃ

が交こう

流りゅう

するためのものがあります。

保ほ

護ご

者しゃ

会かい

の会かい

費ひ

は子こ

ども1人ひとり

あたり[□㉕1学がっ

期き

/□㉖1月]___㉗円えん

(年ねん

___

㉘円えん

)です。そのほかに,保ほ

護ご

者しゃ

会かい

の活かつ

動どう

中ちゅう

に保ほ

護ご

者しゃ

がけがをしたときのための保ほ

険けん

の料りょう

金きん

(「PTA安あん

全ぜん

会かい

費ひ

」年ねん

120円えん

)が5月がつ

に集しゅう

金きん

されます。

48

Page 54: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Ví dụ biểu mẫu “Phiếu thông báo Nghỉ học – Đi muộn – Về sớm”

Ví dụ: con bạn là học sinh lớp 3-1 nghỉ học do bị cảm cúm ngày 16 tháng 5.

Kính gửi: Hiệu trưởng trường tiểu học ●● thành phố Kanazawa

Phiếu thông báo Nghỉ học ・ Đi muộn ・ Về sớm

(Khoanh ○ vào mục tương ứng)

Tháng Ngày

Khối Lớp Tên học sinh

(Khoanh ○ vào mục tương ứng)

Cảm cúm Đau bụng Đau đầu

Lý do khác( )

Tên của phụ huynh 印

(あて先)金沢市立●●小学校長

欠 席 ・ 遅 刻 ・ 早 退 届 (該当を○で囲んでください)

5 月 16 日 3 年 1 組 児童名 Tên của con bạn

(該当を○で囲んでください)

風邪のため 腹痛のため 頭痛のため

その他( )

保護者名 Tên của bạn 印

49

Page 55: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

「欠けっ

席せき

・遅ち

刻こく

・早そう

退たい

届とどけ

」の例れい

記き

入にゅう

例れい

:3年ねん

1組くみ

で学まな

ぶあなたの子こ

どもが5月がつ

16日にち

に風邪か ぜ

を引ひ

いて欠けっ

席せき

するとき

(あて先

さき

)金かな

沢ざわ

市し

立りつ

●●小しょう

学がっ

校こう

長ちょう

欠けつ

席せき

・ 遅ち

刻こく

・ 早そう

退たい

届とどけ

(該

がい

当とう

を○まる

で囲かこ

んでください)

月がつ

日にち

ねん

組くみ

児じ

童どう

名めい

(該

がい

当とう

を○まる

で囲かこ

んでください)

風邪か ぜ

のため 腹ふく

痛つう

のため 頭ず

痛つう

のため

その他た

( )

保ほ

護ご

者しゃ

名めい

印いん

(あて先

さき

)金かな

沢ざわ

市し

立りつ

●●小しょう

学がっ

校こう

長ちょう

欠けつ

席せき

・ 遅ち

刻こく

・ 早そう

退たい

届とどけ

(該

がい

当とう

を○まる

で囲かこ

んでください)

5 月がつ

16 日にち

3 年

ねん

1 組くみ

児じ

童どう

名めい

子こ

どもの名な

前まえ

(該

がい

当とう

を○まる

で囲かこ

んでください)

風邪か ぜ

のため 腹ふく

痛つう

のため 頭ず

痛つう

のため

その他た

( )

保ほ

護ご

者しゃ

名めい

あなたの名な

前まえ

印いん

50

Page 56: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

6.Địa chỉ liên lạc

Hội đồng giáo dục thành phố Kanazawa (Kanazawa-shi Kyōiku Iin-kai)

Phụ đạo tiếng Nhật, nhập học cho trẻ em khuyết tật, ...→ Gakkō Shidō Ka: 076-220-2449

Thủ tục nhập học, chế độ hỗ trợ đến trường → Kyōiku Sōmu Ka: 076-220-2477

〒920-8577 Hirosaka 1-1-1, Kanazawa-shi

http://www4.city.kanazawa.lg.jp/39019/

Lớp học tiếng Nhật trường tiểu học Izumi (Izumi Shō-gakkō Nihongo Kyōshitu)

〒921-8036 Yayoi 1-26-1, Kanazawa-shi /076-241-8317

http://cms.kanazawa-city.ed.jp/izumi-e/view.php?pageId=1109

Cửa sổ tư vấn đa ngôn ngữ

・TRIO-PHONE: Hỗ trợ tư vấn qua điện thoại bởi hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh

Ishikawa /076-222-5950

http://www.ifie.or.jp/japan/foreigners/useful_info/triophone_home.html

Bạn có thể trao đổi, xin tư vấn về những lo lắng, khó khăn gặp phải trong cuộc sống. Sẽ có

phiên dịch hỗ trợ ngôn ngữ trong trường hợp tiếng Nhật của bạn chưa tốt. Nội dung trao đổi

được bảo mật tuyệt đối.

【Ngôn ngữ hỗ trợ】Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Hàn, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Nga

【Thời gian】Từ thứ Hai đến thứ Sáu từ 9:15-17:15

【Phí tư vấn】Miễn phí (Tuy nhiên, người cần tư vấn sẽ trả phí điện thoại)

Thông tin liên quan đến chăm sóc nuôi dạy con cái tại Kanazawa như danh sách các câu

lạc bộ thiếu nhi,...

・Website Nobinobino vận hành bởi thành phố Kanazawa

http://www.kanazawa-kosodate.net/index.html

51

Page 57: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

6.連れん

絡らく

先さき

金かな

沢ざわ

市し

教きょう

育いく

委い

員いん

会かい

日に

本ほん

語ご

指し

導どう

,障しょう

害がい

がある子こ

どもの入にゅう

学がく

,その他た

→学がっ

校こう

指し

導どう

課か

:076-220-2449

入にゅう

学がく

手て

続つづ

きや就しゅう

学がく

援えん

助じょ

制せい

度ど

について →教きょう

育いく

総そう

務む

課か

:076-220-2477

〒920-8577 金かな

沢ざわ

市し

広ひろ

坂さか

1-1-1

http://www4.city.kanazawa.lg.jp/39019/

泉いずみ

小しょう

学がっ

校こう

日に

本ほん

語ご

教きょう

室しつ

〒921-8036 金かな

沢ざわ

市し

弥生やよい

1-26-1 /076-241-8317

http://cms.kanazawa-city.ed.jp/izumi-e/view.php?pageId=1109

多た

言げん

語ご

相そう

談だん

窓まど

口ぐち

・石いし

川かわ

県けん

国こく

際さい

交こう

流りゅう

協きょう

会かい

トと

リり

オお

フふ

ォぉ

ンん

相そう

談だん

事じ

業ぎょう

/076-222-5950

http://www.ifie.or.jp/japan/foreigners/useful_info/triophone_home.html

電でん

話わ

で,生せい

活かつ

上じょう

の悩なや

みや困こま

っていることを専せん

門もん

機き

関かん

に相そう

談だん

できます。通つう

訳やく

入はい

るので日に

本ほん

語ご

がうまく話はな

せなくても大だい

丈じょう

夫ぶ

です。相そう

談だん

内ない

容よう

の秘ひ

密みつ

は守まも

られま

す。

【対たい

応おう

言げん

語ご

】英えい

語ご

・中ちゅう

国ごく

語ご

・韓かん

国こく

語ご

・ポぽ

ルる

トと

ガが

ルる

語ご

・ロろ

シし

アあ

語ご

【時じ

間かん

】月げつ

曜よう

日び

~金きん

曜よう

日び

9:15-17:15

【相そう

談だん

料りょう

】無む

料りょう

(ただし,通つう

話わ

料りょう

は相そう

談だん

者しゃ

が払はら

います)

児童じどう

クラブく ら ぶ

一覧いちらん

ほか子こ

育そだ

て関かん

係けい

情じょう

報ほう

・金かな

沢ざわ

子こ

育そだ

てお役やく

立だ

ちウう

ェぇ

ブぶ

のびのビび

~~

ノの

http://www.kanazawa-kosodate.net/index.html

52

Page 58: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

Tư liệu tham khảo

1. MEXT (2015) Guidebook for Starting School: Procedures for Entering Japanese Schools.

2. Osaka Prefectural Board of Education (2007) Guide Book on Preparation for Elementary school.

3. Hyogo Prefecture Board of Education (2016) Guidebook for Starting School.

Dự Án Soạn Thảo Sách Hướng Dẫn Chuẩn Bị Nhập Học Cho Con Dành Cho

Phụ Huynh Người Nước Ngoài Các thành viên

Supervisor KISHIDA Yumi, Assoc. Professor, Institute of Science and Engineering,

Kanazawa University (KU)

Members MIYAZAKI Etsuko, Assistant, Institute of Human and Social Sciences, KU

HONJO Megumi, Assoc. Professor, Institute of Human and Social

Sciences, KU

Collaborators INAGAKI Yuko, Vice principal, Kanazawa City Morinosato Elementary

School

NODA Toshimi, Instructor, KU

Cooperating

Organizations

Cosmos

Kanazawa International Exchange Foundation (KIEF)

Translation

English Evans LI, Exchange Student from University of Technology Sydney

Carla CURRY, Instructor, KU

Indonesian NAKAMURA Elizabeth, Assistant staff, KU

Mohammad Ali, Master’s student at KU

Afifah Maya Iknaningrum, Master’s student at KU

Chinese GENG Jiayi, Undergraduate Student at KU

XUE Yun Postdoctoral Researcher, KU

Vietnamese HA Minh Tuan, Postdoctoral Researcher, KU

NGUYEN Thi Thanh Tam, SIP Assistant staff, KU

Tài trợ

Kanazawa University Center of Community Project

Kanazawa Kohrinbo Rotary Club

53

Page 59: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

参考文献

1.文部科学省『就学ガイドブック:日本の学校への入学手続き』2015年4月

2.大阪府教育委員会『多言語版 小学校入学準備ガイドブック』2007年12月

3.兵庫県教育委員会『就学支援ガイドブック<改訂版>』2016年3月

外国人保護者のための入学準備ガイドブック作成プロジェクト メンバー

監 修 岸田 由美 金沢大学理工研究域 准教授

分担者 宮﨑 悦子 金沢大学人間社会研究域 助手

本所 恵 金沢大学人間社会研究域 准教授

協力者 稲垣 優子 金沢市杜の里小学校 教頭

苗田 敏美 金沢大学 非常勤講師

協力組織 おとなのコスモス

金沢市国際交流財団(KIEF)

多言語版作成協力

英語 Evans LI シドニー工科大学元交換留学生

Carla CURRY 金沢大学非常勤講師

インドネシア語 中村エリザベス 金沢大学理工研究域技術補佐員

Mohammad Ali 金沢大学人間社会環境研究科博士前期課程

Afifah Maya 金沢大学自然科学研究科博士前期課程

中国語版 耿 佳屹 金沢大学人間社会学域3年生

薛 芸 金沢大学O-FSI博士研究員

ベトナム語 HA Minh Tuan 金沢大学理工研究域博士研究員

NGUYEN Thi Thanh Tam 金沢大学理工研究域技術補佐員

資金提供

金沢大学(平成29年度金沢大学COC事業 地域志向教育研究費)

金沢香林坊ロータリークラブ(創立30周年記念研究助成)

54

Page 60: Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học dành …1.Cơ cấu tổ chức trường học của Nhật Bản Độ tuổi nhập học: Trường Tiểu học

表紙絵 アケイシア ペリマン(杜の里小学校2年生)

Cover drawing: Illustrated by Akaishya Perryman,

Grade 2 student, Morinosato Elementary School

Sách hướng dẫn chuẩn bị nhập học Tiểu học

dành cho phụ huynh người nước ngoài

--Phần chung cho các trường tiểu học của thành phố Kanazawa--

外国人保護者のための小学校入学準備ガイドブック

~金沢市立小学校汎用版(ベトナム語)~

Issued in September 2018

International Student Advisor’s Office,

College of Science and Engineering, Kanazawa University

Kakuma-machi, Kanazawa, Ishikawa, 920-1192, JAPAN

2018 年9 月発行

金沢大学理工学域留学生教育研究室

〒920-1192 石川県金沢市角間町

Phone・Fax: 076-234-4936

E-Mail: [email protected]