24
Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallot Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm Đức 1

Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ

Tứ chứng Fallot

Bs Huỳnh Thanh Kiều

Bv tim Tâm Đức

1

Page 2: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Tần suất - Chiếm 10% các bệnh tim bẩm sinh

- Không PT: 40% chết trước 3 tuổi, 70% trước 10

tuổi, 95% trước 40 tuổi

- PT sửa chữa hoàn toàn: 85% sống còn đến 40 tuổi

- 10-15 % có triệu chứng sau 20 năm PT; 5% cần

mổ sửa chữa tắc nghẽn/thay van ĐMP

2

TL: Warnes CA: Adult Congenital Heart Disease, 2009, chap 10, p.139-156

Page 3: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Tứ chứng fallot:

3

• Tắc nghẽn đường

thoát thất phải

• Thông liên thất

• ĐMC cưỡi ngựa

• Phì đại thất phải

Page 4: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Điều trị

Phẫu thuật sửa hoàn toàn:

Vá thông liên thất

Giải phóng tắc nghẽn đường thoát thất

phải: sửa hẹp phễu, mở rộng vòng van

ĐMP, mở rộng thân, nhánh ĐMP,…

4

Page 5: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

5

PT sửa hoàn toàn

A: vá lỗ thông liên thất

B: sửa chữa hẹp van ĐMP, mở

rộng đường thoát thất phải

bằng miếng vá xuyên vòng

van, mở rộng ĐMP

Kirling/Barratt-Boyes: Cardiac Surgery, 4th ed, 2013.

Page 6: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Biến chứng lâu dài (1)

1. Tắc nghẽn đường thoát thất phải tồn lưu

2. Thông liên thất tồn lưu

3. Hở van ĐMP

4. Phình dãn đường thoát thất phải

5. Dãn thất phải – RL chức năng thất phải

6. Hở van ĐMC (± dãn gốc ĐMC)

6 TL: Warnes CA: Adult Congenital Heart Disease, 2009, chap 10, p.139-156

Page 7: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Biến chứng lâu dài (2)

7. Rối loạn chức năng thất trái

8. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

9. Rối loạn nhịp: cuồng nhĩ, rung nhĩ, ngoại

tâm thu thất, nhịp nhanh thất, rung thất

10. Đột tử

7 TL: Warnes CA: Adult Congenital Heart Disease, 2009, chap 10, p.139-156

Page 8: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Mục tiêu siêu âm tim

8

Tắc nghẽn đường thoát thất phải tồn lưu: vị trí, chênh áp

lực qua chỗ hẹp

TLT tồn lưu: vị trí, kích thước, chênh áp lực ngang TLT

Hở phổi: mức độ nặng

Kích thước và chức năng thất trái, thất phải

Hở van 3 lá, áp lực thất phải

Kích thước gốc ĐMC, hở van ĐMC

Tìm sùi trong VNTMNT (nếu nghi ngờ)

Page 9: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Đường thoát thất phải

- MC cạnh ức trục ngang, dưới sườn

- Phình dãn, hay tắc nghẽn tồn lưu

- Tắc nghẽn nhẹ - vừa: dung nạp tốt

- Tắc nghẽn nặng cần mổ lại

AL tâm thu thất P ≥ 2/3 ALHT

AL tâm thu thất P > 60 mmHg

Dòng hở 3 lá > 3.5 m/s

9 TL: Warnes CA: Adult Congenital Heart Disease, 2009, chap 10, p.139-156 Baumgartner et al. ESC Guidelines for the management of GUCHD. Eur H Journal (2010) 31: 2915-2957

Page 10: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Động mạch phổi

10

- MC cạnh ức trục ngang, dưới

sườn, trên hỏm ức

- Đo vòng van, thân và 2 nhánh

ĐMP

- Khảo sát Doppler màu, xung qua

van ĐMP, thân và nhánh

- Có hẹp tồn lưu: dưới van, tại van,

trên van ĐMP hay các nhánh xa:

đo kích thước chỗ hẹp nhất,

chênh áp lực ngang chỗ hẹp

- Đánh giá mức độ hở van ĐMP

TL: Valente Am, et al. Multimodality Imaging Guidelines for Patients with Repaired Tetralogy of Fallot. JASE 2014;27(2):111-141

Page 11: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Độ nặng Hở van

ĐMP (1)

11

Page 12: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Độ nặng hở van ĐMP (2)

12

Độ rộng dòng hở Tỷ số độ rộng dòng hở/vòng van ĐMP > 0.7 hở nặng

Tính PR index=thời gian dòng hở/thời gian tâm trương PR index < 0.77 hở nặng

Page 13: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Độ nặng Hở van ĐMP (3)

13

Đo thời gian nửa áp lực PHT < 100 ms hở nặng

Page 14: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Tiêu chuẩn hở van ĐMP nặng

14

TL: Valente Am, et al. Multimodality Imaging Guidelines for Patients with Repaired Tetralogy of Fallot. JASE 2014;27(2):111-141

- Dòng hở phổi ≥ 50% đường thoát thất phải

- Độ rộng dòng hở/vòng van ĐMP > 0.7, tương đương với

PR fraction ≥ 40% trên CMR

- Thời gian giảm tốc ngắn, phổ tâm trương kết thúc sớm

- PR index < 0.77, tương quan với PR fraction > 25%/CMR

- PHT < 100 ms

Page 15: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Thông liên thất tồn lưu

- MC cạnh ức trục dọc, trục ngang, 5 buồng mỏm

- Vị trí, kích thước, chênh áp lực TT/TP

- Cần dự phòng VNTMNT

- CĐ mổ lại: TLT ảnh hưởng huyết động

1. Qp/Qs ≥ 2/1

2. Qp/Qs = 1.5-2/1 kèm dãn hoặc RLCN thất trái

15

TL: Warnes CA: Adult Congenital Heart Disease, 2009, chap 10, p.139-156

Page 16: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Thất phải

16

- Kích thước thất phải: dày ( >

5mm thì tâm trương) hoặc dãn

- Chức năng thất phải: FAC < 35%,

TAPSE < 16 mm, sóng S’< 10

cm/s

- Áp lực thất P: qua dòng hở 3 lá,

TLT tồn lưu (AL thất phải= 4v2 +

AL nhĩ phải)

- Hở van 3 lá: nặng khi VC > 7mm

TL: Valente Am, et al. Multimodality Imaging Guidelines for Patients with Repaired Tetralogy of Fallot. JASE 2014;27(2):111-141

Page 17: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

17

TL: Rudski LG. J Am Soc Echocardiogr 2010;23:685-713

Kích thước,

chức năng

thất phải và

nhĩ phải

Page 18: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Dãn thất phải

18

- Tăng tử vong

- Hở phổi nặng, hẹp tồn lưu đường thoát thất phải dãn

thất P hở van 3 lá tăng dãn thất phải nhiều hơn

- Liên quan đến nhịp nhanh thất khi thể tích thất phải

cuối tâm trương/MRI ≥ 160 ml/m2

- Khi có kèm hở phổi nặng: mổ lại thay van ĐMP + tạo

hình van 3 lá nếu hở trung bình trở lên

TL: Warnes CA: Adult Congenital Heart Disease, 2009, chap 10, p.139-156 Baumgartner et al. ESC Guidelines for the management of GUCHD. Eur H Journal (2010) 31: 2915-2957

Page 19: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Hở van ĐMC – dãn gốc đmc

19

- MC cạnh ức trục dọc, 5 buồng mỏm

- CĐ mổ lại:

- ĐMC lên ≥ 55 mm

- Dãn ĐMC lên nhanh gần đây và/hoặc hở chủ nặng

TL: Warnes CA: Adult Congenital Heart Disease, 2009, chap 10, p.139-156

Page 20: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Rối loạn chức năng thất trái

20

- Đo phân suất tống máu thất trái

- Nguyên nhân:

Tổn thương cơ tim khi mổ

Tổn thương mạch vành

Luồng thông tồn lưu

BN mổ shunt tạm trước đó

TL: Warnes CA: Adult Congenital Heart Disease, 2009, chap 10, p.139-156

Page 21: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

21

- Hiếm gặp

- Mảnh sùi ở miếng vá TLT, đường thoát thất P,

ĐMP, van 3 lá

- Phòng ngừa VNTMNT khi có thông liên thất

hay tắc nghẽn buồng tống thất phải tồn lưu

Page 22: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

22

Ca LS: Be trai, 5 tuổi, phẫu thuật sửa chữa hoàn toàn tứ chứng Fallot năm 2013, viêm nội tâm mạc nhiễm trùng 1 năm sau mổ, hẹp đường thoát thất phải tồn lưu do mảnh sùi dưới van ĐMP (Gd= 72/40 mmHg), hở phổi TB, PHT: 120 ms.

Page 23: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

23

Chỉ định can thiệp lại/sau PT sửa chữa tứ chứng Fallot theo ESC 2010

Baumgartner et al. ESC Guidelines for the management of GUCHD. Eur H Journal (2010) 31: 2915-2957

Page 24: Siêu âm tim đánh giá sau mổ sửa chữa toàn bộ Tứ chứng Fallotvnha.org.vn/upload/hoinghi/dh152016/S0306 huynh thanh kieu.pdf · Bs Huỳnh Thanh Kiều Bv tim Tâm

Siêu âm tim sau mổ sửa chữa tứ chứng Falot

Kết luận

24

- Siêu âm tim: không xâm nhập, không đắt, sẵn có, không

tiếp xúc tia xạ.

- Đánh giá kết quả phẫu thuật: hẹp đường thoát thất phải

tồn lưu, TLT tồn lưu, hở phổi nặng, hở van ĐMC…

- Chỉ định phẫu thuật thay van ĐMP: hẹp và/hoặc hở phổi

nặng có TCCN, suy thất phải, dãn dần thất phải, RL nhịp

nhĩ/thất.

- Sau mổ tứ chứng Fallot cần SA tim ít nhất mỗi năm 1 lần