31
CÔNG TY TNHH PHAN QUANG Giới thiệu dòng sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ sơ sinh Sản xuất tại Phá

Slide presentation nebilia

  • Upload
    nebilia

  • View
    115

  • Download
    4

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Slide presentation nebilia

CÔNG TY TNHH PHAN QUANGGiới thiệu dòng sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ sơ sinh

Sản xuất tại Pháp

Page 2: Slide presentation nebilia

Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng hàng ngày cho bé

Page 3: Slide presentation nebilia
Page 4: Slide presentation nebilia

Nếu bạn không thể hoặc không muốn nuôi con bằng sữa mẹ, hãy tìm một loại sữa thay thế có thể đáp ứng được tất cả các nhu cầu của trẻ

Các tổ chức y tế (OMS, PNNS…) khuyến cáo nên cho trẻ bú sữa mẹ trong vòng 4 – 6 tháng đầu sau khi sinh. Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho trẻ sơ sinh. Nó cung cấp tất cả các dưỡng chất cần thiết nhất cho sự phát triển của bé

Thống kê số lượng trẻ em được nuôi bằng sữa mẹ (2002):

trẻ em được nuôi dưỡng hoàn toàn bằng sữa mẹ từ lúc sinh.

trẻ em chỉ bú hoàn toàn sữa mẹ đến năm 1 tuổi.

Thống kê số lượng trẻ em được nuôi bằng sữa mẹ (2002):

trẻ em được nuôi dưỡng hoàn toàn bằng sữa mẹ từ lúc sinh.

trẻ em chỉ bú hoàn toàn sữa mẹ đến năm 1 tuổi.

Page 5: Slide presentation nebilia

Những thành tựu của hãng Laboratoire France Bébé Nutriton

Nghiên cứu và sản xuất các sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu dinh dưỡng thiết yếu cho từng giai đoạn phát triển của trẻ

Đáp ứng tốt nhất sự mong đợi của các bậc cha mẹ đối với sản phẩm dinh dưỡng cho con của họ

Page 6: Slide presentation nebilia

Những điều cha mẹ mong đợi ở 1 sản phẩm dinh dưỡng dành cho con:

- Sản phẩm đáng tin cậy

- Tương đương với sữa mẹ

- Giúp bé phát triển tốt

- Nguồn dưỡng chất lành mạnh

- Thuận tiện khi sử dụng

Page 7: Slide presentation nebilia

Quy trình sản xuất sản phẩm dinh dưỡng cân bằng Nebilia•Sữa bò tươi từ vùng Normandie, Pháp•Chế biến liên tục trong vòng 72h•Quy trình giám sát nghiêm ngặt trong từng công đoạn sản xuất•Hệ thống chứng chỉ ISO 9001-2000•Hệ thống tiêu chuẩn AGRICONFIANCE của Pháp

Các sản phẩm dinh dưỡng cân bằng Nebilia được nghiên cứu và sản xuất tuân theo:•Quy định của châu Âu về các thành phần tiêu chuẩn đối với các sản phẩm dinh dưỡng và sữa ăn dặm (sữa thay thế sữa mẹ sau 4 tháng tuổi)Derective Européenne 2006 – 141 – CE•Những khuyến cáo về dinh dưỡng sơ sinh (Tổ chức nghiên cứu về dinh dưỡng, tiêu hóa, gan châu Âu).

Page 8: Slide presentation nebilia

• Thành phần protein: chất lượng (tỉ lệ casein/lactoserum) và khối lượng

Các dưỡng chất phù hợp cho sự phát triển của bé

Khuyến cáo dinh dưỡng về hàm lượng Protein cho trẻ sơ sinh: từ 1,8 đến 3g/100kcal

Page 9: Slide presentation nebilia

• Thành phần Glucid

NEBILIA 1Lactose Đường tự nhiên giống như trong sữa mẹ

NEBILIA 2Lactose+ Maltodextrin Tạo cảm giác no lâu

NEBILIA 3

Lactose + Maltodextrin + Fructose Tạo vị ngọt bằng đường tự nhiên từ hoa quả

• Thành phần chất béo (Lipid)

NEBILIA 1 NEBILIA 2 NEBILIA 35,4 g/100kcal 4,9g/100kcal 4,4g/100kcal

Khuyến cáo dinh dưỡng về hàm lượng chất béo (Lipid) cho trẻ sơ sinh: từ 4,4 đến 6,0g/100kcal

Page 10: Slide presentation nebilia

Mục tiêu của Nebilia: có thành phần các chất béo gần giống với cấu trúc trong sữa mẹ về cả số lượng và chất lượng.

Sữa mẹ98% các chất béo dưới dạng triglixerit

35% đến 55% axit béo bão hòa, trong đó:

Axid panmitic (C16: 0) chiếm đến 22% với 2 dạng khác nhau

30% đến 45% axit đơn không bão hòa

9% đến 22% axit béo đa không bão hòa, trong đó:

Axit arachidonic (ARA) chiếm 0,47% các axit béo không bão hòa

Axit docosahexaenoic (DHA) chiếm 0,32% các axit béo không bão hòa

Page 11: Slide presentation nebilia

Sản phẩm dinh dưỡng Nebilia được sản xuất từ 4 loại dầu thực vật:

Dầu dừa: giàu axit béo bão hòa chuỗi ngắn và trung bình (<C16)

Dầu hướng dương oleic: chứa nhiều axit oleic (axit béo đơn không bão hòa)

Dầu cải: là nguồn cung cấp Omega 3 và có 1 tỉ lệ các axit Omega6/Omega 3 tối ưu

Dầu đậu nành: chứa các axit béo cần thiết thuộc 2 nhóm axit Omega 3 và Omega 6 với 1 tỉ lệ cân bằng

• Tỉ lệ Omega 6 (LA)/Omega 3(ALA):

NEBILIA 1 NEBILIA 2 NEBILIA 3

9,8 9,3 7

Page 12: Slide presentation nebilia

Nguồn nguyên liệu lành mạnh: Không chứa dầu cọ

Dầu cọ chứa các các axit panmitic và stearic dưới dạng este triglycerit đồng vị 1 và 3, kích thích hoạt động của các Lipase tuyến tụy. Dưới tác động của các enzyme này, các axit béo được giải phóng, sẽ kết hợp với các canxi không thể hấp thu

Nguồn nguyên liệu lành mạnh: Không chứa dầu cọ

Dầu cọ chứa các các axit panmitic và stearic dưới dạng este triglycerit đồng vị 1 và 3, kích thích hoạt động của các Lipase tuyến tụy. Dưới tác động của các enzyme này, các axit béo được giải phóng, sẽ kết hợp với các canxi không thể hấp thu

• Sự hấp thu các axit béo từ sữa mẹ

Page 13: Slide presentation nebilia

• Sự hấp thu các axit béo từ dầu thực vật giàu axit béo bão hòa

Page 14: Slide presentation nebilia

Tác hại của dầu cọ

→ Giảm khả năng hấp thụ chất béo = sự thiếu hụt năng lượng (các chất béo cung cấp khoảng 50 – 60% năng lượng cho cơ thể)

→ Giảm khả năng hấp thụ canxi

→ Tăng nguy cơ gây táo bón

Tác hại của dầu cọ

→ Giảm khả năng hấp thụ chất béo = sự thiếu hụt năng lượng (các chất béo cung cấp khoảng 50 – 60% năng lượng cho cơ thể)

→ Giảm khả năng hấp thụ canxi

→ Tăng nguy cơ gây táo bón

Nebilia loại bỏ dầu cọ → cung cấp lượng axit béo bão hòa cần thiết cho sự phát triển tốt của trẻ nhỏ.

Trên thực tế, những axit béo này là nguồn cung cấp năng lượng và tham gia vào quá trình tạo ra chất béo dự trữ (triglycerit) và các chất béo cấu trúc (photmepholipit membranaire, mielin) và các axit béo chuỗi ngắn và chuỗi trung bình.

Page 15: Slide presentation nebilia

Dầu dừaDầu dừa

Dầu dừa chứa nhiều axit béo bão hòa quan trọng trong tập hợp các axit béo của cơ thể

Page 16: Slide presentation nebilia

Một sản phẩm gần giống với sữa mẹ nhất: Các axit béo không bão hòa (DHA/ARA)

Nhóm Omega 6 (n-6)Nhóm Omega 6 (n-6) Nhóm Omega 3 (n-3)Nhóm Omega 3 (n-3)

Các enzyme liên quanCác enzyme liên quan

Delta 6 không bão hòa

Chuỗi dài

Delta 5 không bão hòa

Sự trao đổi chất của các axit béo phức Omega 3 và Omega 6

18 : 2Acid Linoleic (LA)

18 : 3

20 : 3

20 : 4Acid Arachidonic (ARA)

22 : 5

18 : 3Acid α-Linolenic (ALA)

18 : 4

20 : 4

20 : 5Acid Eicosapentaenoic

20 : 5Acid Docosahexaenoic (DHA)

Chuỗi dàiDelta 6 không bão hòa

β-oxi hóa 1 phần

Page 17: Slide presentation nebilia

Sự tổng hợp các axit béo bão hòa một cách tự nhiên của cơ thể không đủ để đáp ứng các nhu cầu về DHA và ARA trong quá trình phát triển nhanh chóng của trẻ ở những năm tháng đầu đời.

Dựa trên các dữ liệu thống kê, 1 nhóm các chuyên gia nghiên cứu về các axit béo đa không bão hòa (AGPI), khuyên cáo rằng các loại sữa công thức cho trẻ em nên chứa tỉ lệ DHA/ARA gần với tỉ lệ này trong sữa mẹ (ít nhất 0,2% các axit béo dưới dạng DHA và 0,35% dưới dạng ARA)

Nebilia 1: DHA chiếm 0,22% các axit béo không bão hòa, ARA chiếm 0,35% các axit béo không bão hòa.Nebilia 2: DHA chiếm 0,20% các axit béo không bão hòa, ARA chiếm 0,37% các axit béo không bão hòa.Nebilia 3: DHA chiếm 0,21% các axit béo không bão hòa, ARA chiếm 0,35% các axit béo không bão hòa.

Page 18: Slide presentation nebilia

LỢI KHUẨN BIFIDUS Vi khuẩn có trong đường ruột của trẻ từ khi mới sinh Các loại thức ăn sơ sinh khác nhau có ảnh hưởng đến việc hình thành hệ vi khuẩn đường ruột.

Một em bé mới sinh được nuôi bằng sữa mẹ có một hệ thống vi khuẩn đường ruột phát triển tốt, trong đó có nhiều vi khuẩn thuộc loại Bifidus, là những vi khuẩn có lợi.

Sự phát triển của hệ vi khuẩn đường ruột trong vòng 20 ngày đầu sau sinh của trẻ được nuôi bằng sữa mẹ hoặc bằng sữa công thức theo Hamsen và Al:

Sữa công thức

Page 19: Slide presentation nebilia

Sữa mẹ

Thực tiễn cho thấy việc bổ sung Bifidobacterium (106 UFC/g dạng bột) trong các sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ từ 0 đến 2 tháng tuổi cho phép hình thành thêm các vi khuẩn Bifidus ở 65% trẻ em, tỉ lệ này cao hơn nhiều so với trẻ em được nuôi dưỡng với sữa công thức tiêu chuẩn (chiếm 20%), cũng như trẻ em được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ (chiếm 57%).

Bifidus trong dòng sản phẩm Nebilia: 107 UFC/g bột.

Page 20: Slide presentation nebilia

Trong đường ruột của trẻ sơ sinh, vi khuẩn Bifidus sẽ:• Kích thích các phản ứng miễn dịch.• Giúp hình thành hàng rào bảo vệ cho phép hạn chế các vi khuẩn gây bệnh.

Sự gia tăng vi khuần Bifidus đem lại nhiều lợi ích:• Ngăn ngừa và điều trị bệnh thường gặp do virus• Củng cố hệ thống miễn dịch

Vi khuẩn Bifidus = nhân tố bảo vệ

Page 21: Slide presentation nebilia

Một nhãn phụ được dán trên nắp hộp dùng để ghi tên trẻ và ngày mở hộp để xác định HSD còn lại.

Dễ dàng hoàn nguyên, tan ngay, không bị vón cục

Thật đơn giản và tiện dụng

Page 22: Slide presentation nebilia

NEBILIA® 1 Đv đo Cho 100g

Cho 100ml

Đv đo Cho 100g

Cho 100ml

Giá trị năng lượngkcal 513 69 Sắt

KẽmĐồngIốtSelenManganFlo

mgmgµgµgµgµgµg

66

3301001533

<100

0.810.81

44.5513.52.034.46

<13.5

kj 2146 290Đạm (protein) g 11 1.49CaseinLactoserum (Whey)TaurinL-carnitin

gg

mgmg

4.46.63811

0.590.895.131.49

Tinh bột (glucid) g 55.4 7.48 VitaminTrong đó: đườngLactoseMaltodextrin

ggg

52.552.52.9

7.097.090.39

Vitamin AVitamin DThiamin (vitamine B1)Riboflavin (vitamin B2)Niacin (vitamin B3)Acid pantothenic (vitamin B5)Vitamin B6Biotin (vitamin B8)Acid folic (vitamin B9)Vitamin B12Vitamin CVitamin KVitamin E

UIµgUIµgµgµgµgµgµgµgµgµgmgµgmg

20006003007.5350

10004500250040015601.36030

10.7

27081

40.51.01

47.25135

607.5337.5

542.038.1

0.188.1

4.051.44

Chất béo (lipid) g 27.5 3.71Trong đó: acid béo bão hòaAcid linoleic(Omega-6) Acid α-linolenic (Omega-3)Acid docosahexaenoic (DHA)Acid arachidonic (ARA)

gg g

mgmg

9.414.4

0.456096

1.270.590.068.1

12.96

Chất xơ g 0 0Chất khoángNatriKaliCloCanxiPhosphoMagie

mgmgmgmgmgmg

16062036045031040

21.683.748.6

60.7541.85

5.4 CholinInositol

mgmg

8050

10.86.75

Page 23: Slide presentation nebilia

Thành phần: Whey khử khoáng, sữa tách kem, dầu thực vật (dầu dừa, dầu hướng dương oleic, dầu đậu nành, dầu cải), lactose, maltodextrin tinh bột ngô, các chất khoáng, lecithin đậu nành, dầu cá - gelatin cá, dầu mortierella alpina, các vitamin, taurine, bifidus, các tocopherol, ascorbyl palmitat, L-carnitin, inositol, cholin bitartrat.

Các vitamin: Vitamin C, Vitamin B3, Vitamin E, Vitamin B5, Vitamin A, Vitamin B1, Vitamin B6, acid folic, Vitamin K, Vitamin B2, Vitamin B8, Vitamin D, Vitamin B12.

Các chất khoáng: dikali phosphat, calci carbonat, calci citrat, natri clorid, tricalci phosphat, kali clorid, magnesi clorid, kali hydroxyd, sắt sulfat, kẽm sulfat, trinatri citrat, trikali citrat, kali iodid, natri selenit, đồng sulfat, mangan sulfatCó chứa: Sữa và các chất có nguồn gốc từ sữa, đậu tương không biến đổi gen

Khối lượng tịnh: 800g

HSD: 2 năm kê từ ngày sản xuất

Sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp hộp.

Page 24: Slide presentation nebilia
Page 25: Slide presentation nebilia

NEBILIA® 2 Đv đo Cho 100g

Cho 100m

l

Đv đo Cho 100g

Cho 100ml

Giá trị năng lượngkcal 496 67 Sắt

KẽmĐồngIotSelenManganFlo

mgmgµgµgµgµgµg

86

3301001533

<100

1.080.81

44.5513.52.034.46

<13.5

kj 2076 280Đạm (protein) g 12 1.62CaseinLactoserum (Whey)L-carnitin

gg

mg

7.24.811

0.970.651.49

Tinh bột (glucid) g 56.8 7.67 VitaminTrong đó: đườngLactoseMaltodextrin

ggg

39.839.817

5.375.372.3

Vitamin AVitamin DThiamine (vitamin B1)Riboflavin (vitamin B2)Niacin (vitamin B3)Acid pantothenic (vitamin B5)Vitamin B6Biotin (vitamin B8)Acid folic (vitamin B9)Vitamin B12Vitamin CVitamin KVitamin E

UIµgUIµgµgµgµgµgµgµgµgµgmgµgmg

20006003007.5350

10004500250040015601.36030

9.67

27081

40.51.01

47.25135

607.5337.5

542.038.1

0.188.1

4.051.31

Chất béo (lipid) g 24.5 3.31Trong đó: acid béo bão hòaAcid linoleic (Omega-6)Acid α-linolenic (Omega-3)Acid docosahexaenoic (DHA)Acid arachidonic (ARA)

gg g

mgmg

8.674.2

0.455090

1.170.570.066.75

12.15

Chất xơ g 0 0Muối khoángNatriKaliCloCanxiPhosphoMagie

mgmgmgmgmgmg

23068043056038040

31.0591.8

58.0575.651.35.4

CholinInositol

mgmg

6538

8.785.13

Page 26: Slide presentation nebilia

NEBILIA® 2

Thành phần: Sữa tách kem, whey khử khoáng, dầu thực vật (dầu dừa, dầu hướng dương oleic, dầu đậu nành, dầu cải), maltodextrin tinh bột ngô, lactose, các chất khoáng, lecithin đậu nành, dầu cá - gelatin cá, dầu Mortierella alpina, các vitamin, bifidus, tocopherol, ascorbyl palmitat, L-carnitin, inositol, cholin bitartrat.

Các vitamin: Vitamin C, Vitamin B3, Vitamin E, Vitamin B5, Vitamin A, Vitamin B1, Vitamin B6, acid folic, Vitamin K, Vitamin B8, Vitamin B2, Vitamin D, Vitamin B12.

Các chất khoáng: dikali phosphat, tricalci phosphat, calci carbonat, natri clorid, trikali citrat, trinatri citrat, magnesi clorid, sắt (II) sulfat, kali hydroxyd, kẽm sulfat, kali iodid, natri selenit, đồng sulfat, mangan sulfat.

Có chứa: Sữa và các chất có nguồn gốc từ sữa, đậu tương không biến đổi gen Khối lượng tịnh: 800g

HSD: 2 năm kê từ ngày sản xuất

Sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp hộp.

Page 27: Slide presentation nebilia
Page 28: Slide presentation nebilia

NEBILIA® 3 Đv đo Cho 100g

Cho 100ml

Đv đo Cho 100g

Cho 100ml

Giá trị năng lượngkcal 480 65 Sắt

KẽmĐồngIotSelenManganFlo

mgmgµgµgµgµgµg

96

290882233

<100

1.220.81

39.1511.882.974.46

<13.5

kj 2010 271Đạm (protein) g 14 1.89CaseinLactoserum (Whey)L-carnitin

gg

mg

11.22.811

1.510.381.49

Tinh bột (glucid) g 58.5 7.9 VitaminTrong đó: đườngLactoseMaltodextrinFructose

gggg

30.524.5286

4.123.313.780.81

Vitamin AVitamin DThiamine (vitamin B1)Riboflavin (vitamin B2)Niacin (vitamin B3)Acid pantothenic (vitamin B5)Vitamin B6Biotin (vitamin B8)Acid folic (vitamin B9)Vitamin B12Vitamin CVitamin KVitamin E

UIµgUIµgµgµgµgµgµgµgµgµgmgµgmg

1699509.73829.55740880

5300300044013742

6030

8.67

229.3768.8151.571.2999.9

118.8715.540559.41.769.990.278.1

4.051.17

Chất béo (lipid) g 21 2.84Trong đó: acid béo bão hòaAcid linoleic (Omega-6)Acid α-linolenic (Omega-3)Acid docosahexaenoic (DHA)Acid arachidonic (ARA)

gg g

mgmg

7.353.50.54574

0.990.470.076.089.99

Chất xơ g 0 0Muối khoángNatriKaliCloCanxiPhosphoMagie

mgmgmgmgmgmg

20069043057037050

2793.1558.0576.9549.956.75

CholinInositol

mgmg

5534

7.434.59

Page 29: Slide presentation nebilia

Thành phần: Sữa tách kem, maltodextrin tinh bột ngô, dầu thực vật (dầu dừa, dầu hướng dương oleic, dầu đậu nành, dầu cải), fructose, lactose, các chất khoáng, dầu cá - gelatin cá, lecithin đậu nành, các vitamin, dầu Mortierella alpina, bifidus, cholin bitartrat, tocopherol, ascorbyl palmitat, inositol, L-carnitin,

Các vitamin: Vitamin C, Vitamin B3, Vitamin E, Vitamin B5, Vitamin B1, Vitamin A, Vitamin B6, Vitamin B2, acid folic, Vitamin K, Vitamin B8, Vitamin D, Vitamin B12.

Các chất khoáng: Calci carbonat, trinatri citrat, trikali citrat, sắt sulfat, kali hydroxyd, kẽm sulfat, natri clorid, magnesi oxyd, tricalci phosphat, kali iodid, natri selenit, đồng sulfat, mangan sulfat,

Có chứa: Sữa và các chất có nguồn gốc từ sữa, đậu tương không biến đổi gen

Khối lượng tịnh: 800g

HSD: 2 năm kê từ ngày sản xuất

Sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp hộp.

Page 30: Slide presentation nebilia

TuổiSố lượng bình

sữaNước (ml)

Số lượng thìa đong sữa

0 - 2 tuần 7 60 2

2 - 4 tuần 6 90 3

1 - 2 tháng 5 120 4

2 - 3 tháng 5 150 5

3 - 4 tháng 5 180 6

4 - 6 tháng 4 180 6

Từ 6 tháng 3 210 7

Từ 1 năm 3 180 6

Từ 2 năm 3 180 6

BẢNG DINH DƯỠNG

1 thìa đong sữa = 4,5g bột1 thìa đong sữa tương đương với 30ml nước

Page 31: Slide presentation nebilia