17
Tổ 5- A1 K63

So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Embed Size (px)

DESCRIPTION

so sanh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Citation preview

Page 1: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Tổ 5- A1 K63

Page 2: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt
Page 3: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

I.Đại cương - khái niệm

Page 4: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Đại cương – ưu nhược điểm

Page 5: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

II.Thành phần 1.Dược chất 2.Dung môi 3.Các chất phụ 4.Bao bì

Page 6: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Thành phần – dược chất

- Yêu cầu chất lượng cao

- Tinh khiết,vô khuẩn

Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt

Hàm lượng DC cao -Hàm lượng DC rất thấp,khoảng 1-2 %

Page 7: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Thành phần – dung môi

-Chủ yếu là nước cất vô khuẩn

+An toàn ,không có tác dụng riêng

+Êm dịu ,trung tính ,không gây sốt

+Phổ biến

-Có thể là dầu thực vật

Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt

Page 8: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Thành phần – dung môi

Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt

-Sử dụng nhiều hệ Dm,có thể dùng 1 số chất như ethanol,glycerin để làm hỗn hợp dung môi

-Không dùng dầu khoáng

-Dùng:Dầu lạc ,vừng,ngô,Hướng dương,thầu dầu,...

-Dầu thầu dầu dùng tốt nhất,có TD làm dịu niêm mạc mắt

Page 9: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Thành phần – các chất phụ

Page 10: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Thành phần – các chất phụ3.1.Chất sát

khuẩn

-Mục đích:duy trì độ vô khuẩn

-1 số CSK thường dùng: PMN, PMA, Thimerosal

Tuyệt đối không SD CSK với thuốc TTM liều trên 15ml/1 lần tiêm,thuốc tiêm truyền, tiêm nhãn cầu,tiêm dịch não tủy

Đây là nhóm chất phụ đặc trưng và quan trọng nhất của TNM do:

+Thuốc ít được tiệt khuẩn bằng nhiệt do đồ đựng bằng nhựa

Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt

Page 11: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Thành phần – các chất phụ3.2Chất điều chỉnh pH

Mục đích: -Đảm bảo độ ổn định của DC

-Giảm kích ứng

-Tăng độ tan,tính thấm của DC

-Tăng SKD

-Tăng TD sát khuẩn

Tuyệt đối không dùng hệ đệm Boric-borat (vỡ hồng cầu )

Vừa đẳng trương vừa đẳng thẩm áp

Dùng 1 số hệ đệm :Boric-Borat ,Citric- Citrat,Phosphat,..

Đẳng trương

Thuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt

Page 12: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Thành phần – các chất phụThuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt

Chất đẳng trương :-Giảm đau, giảm kích ứng- không làm thay đổi V HC

Chất tăng độ nhớt : -Tăng bám dính bề mặt -> tăng SKD- khó lọc, dễ nhiễm khuẩn- các dx cellulose và một số dx khác

Chất chống oxy hóa:-Là chất bị oxh trước DC để bảo vệ DC- các muổi sulfit, các khóa ion kim loại

Chất tăng độ tan: -chất trợ tan-Chất diện họat- hỗn hợp dung môi

Page 13: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Thành phần – bao bì

Page 14: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

III. Kĩ thuật bào chế

Page 15: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

IV.Tiêu chuẩn chất lượngThuốc tiêm Thuốc nhỏ mắt

Page 16: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

V. Sinh khả dụng

Page 17: So sánh thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt

Thanks for listiening !

Tổ 5-

A1K63