30
Incoterms 2010 GS.Võ Thanh Thu

Sự khác biệt Incoterms 2010

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Sự khác biệt Incoterms 2010

Incoterms 2010

GS.Võ Thanh Thu

Page 2: Sự khác biệt Incoterms 2010

KẾT CẤU CỦA INCOTERMS-2000

E: 1 đ/k: ExW

F: 3 đ/k: FAS; FOB; FCA

C: 4 đ/k: CFR; CIF; CPT; CIP

D: 5 đ/k: DAF; DES; DEQ; DDU; DDP

Page 3: Sự khác biệt Incoterms 2010

Kết cấu Incoterms 2010

• Incoterms 2010 bắt đầu có hiệu lực từ 1/1/2011: gồm 11 điều kiện TM chia thành 2 nhóm :

• Nhóm I : Có 7 điều kiện thương mại áp dụng với mọi loại phương tiện vận tải :ExW;FCA;CPT;CIP;DAT;DAP;DDP

• Nhóm II : Nhóm chỉ áp dụng cho phương tiện vận tải thủy( đường biển và đường sông ) quốc tế và nội địa :Nhóm này có 4 điều kiện TM :FAS;FOB;CFR;CIF

Page 4: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm giống nhau giữa Incoterms 2000 và 2010

Page 5: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm giống Incoterms 2010 & 2000

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

1.07 điều kiện TM :ExW;FAS; FOB;CFR;

CIF;CPT;

CIP

CÓ CÓ

Page 6: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm giống Incoterms 2010 & 2000 (4)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

2. FAS; FOB;CFR;

CIF

Khuyến cáo áp dụng

phương tiện thủy

Khuyến cáo áp dụng

phương tiện thủy

Page 7: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm giống Incoterms 2010 & 2000 (4)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

3.CPT; CIP;

DDP

Áp dụng với các loại

PTVT và vận tải đa

phương thức

Áp dụng với các loại

PTVT và vận tải đa

phương thức

Page 8: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm giống Incoterms 2000 và 2010 (4)

• 4.Cả 02 đều không phải luật; các Bên có thể áp dụng hoàn toàn; hoặc có thể áp dụng một phần ,nhưng khi áp dụng khi ghi rõ trong hợp đồng ngoại thương; những điều áp dụng khác đi nhất thiết phải mô tả kỹ trong hợp đồng NT

Page 9: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm khác nhau giữa Incoterms 2000 & 2010

Page 10: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm khác Incoterms 2010 với 2000 (11 )

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

1.Số các điều kiện

TM

13 terms 11 terms

2.Số nhóm được phân

04 nhóm

02 nhóm

Page 11: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm khác Incoterms 2010 với 2000 (11)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

3.Cách thức phân nhóm

Phân nhóm theo chi phí vận tải và địa điểm chuyển rủi ro

Phân nhóm theo hình thức vận tải:thủy và các loại PTVT

4.Nghĩa vụ có liên quan đến đảm bảo an ninh H.Hóa

Không quy định

Có quy định A 2 /B2;A

10/B10

Page 12: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm khác Incoterms 2010 với 2000 (10)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

5.Khuyến cáo nơi áp dụng Incoterms

TM Quốc tế TM Quốc tế và nội địa

6.Quy định về chi phí có liên

quan giao nhận hàng hóa

Không thật rõ

Khá rõ

A 4/ B4 &

A 6/B6

Page 13: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm khác Incoterms 2010 với 2000 ( 11)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

7.Các điều kiện

TM :DES;DEQ ;DAF;DDU

CÓ KHÔNG

8. Các điều kiện TM: DAT;DAP KHÔNG CÓ

Page 14: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm khác Incoterms 2010 với 2000 (11)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

9.

Nơi chuyển rủi ro của điều kiện FOB;CFR;

CIF

Lan can tàu

Hàng xếp

xong trên tàu

Page 15: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm khác Incoterms 2010 với 2000 (11)

Tiêu chí so sánh

Incoterms 2000

Incoterms 2010

10. Quy định phân chia chi phí khi kinh doanh theo chuỗi ( bán hàng trong quy trình vận chuyển)

không có

Page 16: Sự khác biệt Incoterms 2010

Điểm khác thứ 11

• Quy định nghĩa vụ của người mua và người bán ở từng điều kiện thương mại Incoterms.

• A 1, A 2…..A 10- Nghĩa vụ của người Bán• B1; B2; B3…B10- Nghĩa vụ của người

mua.• Người này có nghĩa vụ thì người kia miễn

Page 17: Sự khác biệt Incoterms 2010

.HAI ĐIỀU KIỆN MỚI CỦA INCOTERMS 2010 :

• DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).Giao hàng tại ga( bến ) đầu mối tại nơi tới. “ Terminal- Ga (Bến ) đầu mối”

• DAP – Delivery At Place ( Named Place of destination ) Giao hàng tại một địa điểm nơi tới

Page 18: Sự khác biệt Incoterms 2010

DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).

• Giao hàng tại ga đầu mối tại nơi tới. “ Terminal- Ga ( Bến )đầu mối” được hiểu là nơi gom nhận hàng của các loại phương tiện vận tải : cảng tới; nơi nhận hàng ở ga đến đối với hàng chuyên chở bằng đường sắt ; đường ô tô; hàng không… với vận tải đa phương thức là ga ( Bến ) cuối của đoạn hành trình của nhiều loại phương tiện vận tải nối tiếp nhau.

Page 19: Sự khác biệt Incoterms 2010

Khi Bạn là Nhà XK; Nhập khẩu bạn phải lưu ý

• Phải ghi rõ địa điểm giao hàng cụ thể : Ga ( Bến )đầu mối; cảng tới…địa điểm đích…Nếu không ghi người bán tự định đoạt

Page 20: Sự khác biệt Incoterms 2010

DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).

• Với điều kiện DAT người Bán phải thực hiện các nghĩa vụ và chi phí tới “ Terminal - ga ,cảng đầu mối” để đặt hàng hóa dưới sự định đoạt của người mua.

Page 21: Sự khác biệt Incoterms 2010

DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).

• Người bán phải dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải và sau đó phải giao hàng bằng cách đặt hàng hóa dưới quyền định đoạt của người mua tại bến chỉ định ở cảng hoặc nơi đến thỏa thuận, vào ngày hoặc trong thời hạn quy định trong hợp đồng ngoại thương

Page 22: Sự khác biệt Incoterms 2010

DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).

• Ở điều kiện DAT người Bán làm thủ tục XK; Người mua làm thủ tục Nhập khẩu. Nơi chuyển rủi ra là

hàng hóa đã đặt an toàn tại “ Terminal” ở nơi tới theo thỏa thuận với người mua.

Page 23: Sự khác biệt Incoterms 2010

DAT – Delivery At Terminal ( Named at….. Terminal ).

• Để dễ hiểu hơn bạn có

thể hình dung DEQ đã được thay thế bằng

DAT

Page 24: Sự khác biệt Incoterms 2010

DAP – Delivery At Place ( Named Place of destination )

• Giao hàng tại một địa điểm :

Với DAP thì việc giao hàng hoàn tất khi hàng hoá đã được đặt trên PTVT tại địa điểm thỏa thuận với người mua và đã sẵn sàng cho việc người mua tổ chức dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải

Page 25: Sự khác biệt Incoterms 2010

DAP – Delivery At Place ( Named Place of destination )

• Người bán phải giao hàng bằng cách đặt hàng hóa dưới quyền định đoạt của ngừơi mua trên phương tiện vận tải chở đến và sẵn sàng để dỡ tại địa điểm đã thỏa thuận tại nơi đến vào ngày hoặc trong thời hạn giao hàng đã thỏa thuận.

Page 26: Sự khác biệt Incoterms 2010

DAP – Delivery At Place ( Named Place of destination )

• Để dễ hiểu hơn bạn có thể hình dung

DES,DDU,DAF đã

được thay thế bằng DAP trong Incoterms 2010

Page 27: Sự khác biệt Incoterms 2010

TÓM TẮT CÁC ĐIỀU KIỆN INCOTERMS - 2010

XK NK

ExW

Xưởng

FAS Dọc mạn tàu

FOB Xếp xong hàng trên tàu

FCA Giao cho người vận tải

Page 28: Sự khác biệt Incoterms 2010

TÓM TẮT CÁC ĐIỀU KIỆN INCOTERMS - 2010

XK NK

CFR xếp xong hàng

CIF Xếp xong hàng

CPT Giao cho người vận tải

CIP Giao cho người vận tải

Page 29: Sự khác biệt Incoterms 2010

TÓM TẮT CÁC ĐIỀU KIỆN INCOTERMS - 2010

XK NK

DAT TAI TERMINAL

DAP Trên PTVT

DDP Đích

Page 30: Sự khác biệt Incoterms 2010

TÓM TẮT CÁC ĐIỀU KIỆN INCOTERMS - 2010

CÁC KÝ HIỆU

: Nghĩa vụ và chi phí của người bán (xuất khẩu)

: Nghĩa vụ và chi phí của người mua (nhập khẩu)

XK NK : Thủ tục và thuế xuất khẩu; nhập khẩu

: Nơi chuyển rủi ro từ người bán sang người mua