Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Thách thức và đề xuất phân loại chất thải sinh hoạt tại nguồn ở Việt Nam
14/01/2015Khách sạn Melia Hà Nội, Việt Nam
TS. Kosuke KAWAIViện Nghiên cứu Môi trường Quốc gia (NIES), Nhật Bản
1
Thu gom Vận chuyển Bãi chôn lấp không được quản lý tốt
Hiện trạng
Các hành động giảm thiểu
Nghiền, phân loại, sấy khô…
Thu gom Vận chuyển BCL được quản lýCông nghệ thay thếTiền xử lý
Thu gom Vận chuyển BCL được quản lýCông nghệ thay thếPhân loại tại nguồn
Phương án B
Phương án C
2
Thu gom Vận chuyển Bãi chôn lấp được quản lýPhương án A
Thiếu đất xử lý tại bãi chôn lấp Các tác động môi trường lâu dài(Phát thải khí nhà kính, ô nhiễm nước)
(+ thu hồi CH4)
Cải thiện quản lý chất thải sinh hoạt
3
Điểm thu gom thức ăn thừa tạithành phố Nagai, Nhật Bản
Địa điểm sản xuất phân hữu cơ tại thànhphố Nagai, Nhật Bản
Thu gom và vận chuyển thức ănthừa tại thị trấn Ohki, Nhật Bản
Bể lên men mê-tan tại thịtrấn Ohki, Nhật Bản
Thực hành phân loại tại nguồn thức ăn thừa và quản lý hoạt động này
Người dân phân loại chấtthải hữu cơ và vô cơ khiđổ rác.
Thùng thu gom chấtthải hữu cơ
Thùng thu gom chấtthải vô cơ
4BCL được quản lý
Sản xuất compost
Phân loại tại nguồn
Chất thảihữu cơ
Chất thảivô cơ
Bã thải
Thực hành phân loại chất thải sinh hoạt tại nguồn tại Hà Nội
5
Khảo sát hoạt động phân loại tại nguồn ở Hà Nội (08/2014)
6
Quy trình lấy mẫu chất thải hộ gia đình
A-1
A-1
②
②③
③
①
①
④
Chủ thải
Người tiếp nhận
Người tiếp nhận
Người hỗ trợ
⑤
Người phỏng vấn
Chủ thải
(1) người giúp việc theo giờ, (2) người giúp việc ở cùng nhà, (3) tổng số người cùng sinh
sống bao gồm cả người giúpviệc
✓32 điểm thu gom tại phường Phan Chu Trinh và Nguyễn Du được lựa chọn ngẫu nhiên.✓Chất thải hộ gia đình được thu gom tại 4 điểm thu gom mỗi ngày trong vòng 8 ngày.
7
Quá trình phân loại
Biểu đồ phân tích thành phần
Quá trình sắp xếp
Quá trình cân và ghi chép
Quá trình thải bỏ
Cân điện tử
INEV staffSinh viên Sinh viên
Chất thải được phân loạivào chất thải vô cơ Chất thải được
phân loại vàochất thải hữu cơ
A1
A2
A3
A20
A1
A2
A3
A20
JICA Team staff
Sinh viên Sinh viên
Sinh viên
Thức ăn sinh học
GiấyGiấy NhựaNhựa Túi lấy mẫu
Tã bỉm Thủy tinh Kimloại
Vải Chấ thảivườn
Gỗ Cao su,da
Gốm, sứ Xỉ than Khác
Đội A Đội B Đội C Đội D
Vỏ sò, xương
Túi lấy mẫu Thức ăn sinh học
B1
B2
B3
B20
B1
B2
B3
B20
C1
C2
C3
C20
C1
C2
C3
C20
D1
D2
D3
D20
D1
D2
D3
D20
8
Tỷ lệ số lượng người phân loại và không phân loại
13,8%
✓Chất thải sinh hoạt được lấy mẫu từ 558 hộ gia đình của phường Phan Chu Trinh và Nguyễn Du,chiếm 16,0% tổng số hộ gia đình của hai phường (3.482 hộ gia đình).
33,0% 53,2%
9
Thành phần chất thải
Biodegradablefood, 55.5
Flower, garden, 3.0
Non-biodegradable
food, 10.3
Others, 31.2
Biodegradablefood, 46.6
Flower, garden, 1.4
Non-biodegradable
food, 8.4
Others, 43.6
Hình. Thành phần chất thải được phân loại thành chất thải hữu cơ
Hình. Thành phần chất thải đượcphân loại thành chất thải vô cơ
Khác, 31,2
Thức ăn dễ phân hủy, 55,5
Thức ăn khó phân hủy, 10,3 Thức ăn dễ
phân hủy, 46,6
Khác, 43,6
Thức ăn khó phân hủy, 8,4
Chất thải từ vườn, 3,0
Chất thải từ vườn, 1,4
10
BCL được quản lý
Sản xuất compost
Phân loại tại nguồn
Chất thảihữu cơ
Chất thảivô cơ
Bã thải
Hệ thống quản lý chất thải thay thế
BCL được quản lý
Sản xuất compost
Phân loại tại nguồn
Chất thảihữu cơ
Chất thảivô cơ
Bã thải
Đốt
Hiện tại
Phương án thay thế
Đảm bảo đủ chất lượng chất thải hữu cơ để sản xuất compost (hiện tại)
Để đảm bảo đủ nhiệt trị của chất thải vô cơ để đốt (thay thế)
11
Phạm vi áp dụng công nghệ đốt
80
60
40
20
0
100
Volatile (%)
Application range ofincineration3352 < HL (kJ kg -1)
Bay hơi
Phạm vi áp dụngcông nghệ đốt
12
Phạm vi áp dụng công nghệ đốt có thu hồi năng lượng
80
60
40
20
0
100
Volatile (%)
Application range of incineration with energy recovery6285 < HL (kJ kg -1)
Bay hơi
Phạm vi áp dụngcông nghệ đốt có thu
hồi năng lượng
13
Waste separated as organic wasteWaste separated as inorganic wasteAverage
80
60
40
20
0
100
Volatile (%)
Thành phần của các chất thải được phân loại gần kề
Bay hơi
Chất thải được phân loại vào chất thải hữu cơChất thải được phân loại vào chất thải vô cơ
Trung bình
14
Hợp tác bởi những người phân loại
Dân số phân loại
Phân loại tại nguồn ổn định
Hợp tác bởi những người không phân loại
Các yếu tố hướng tới phân loại tại nguồn ổn định
Phân loại
Thúc đẩy phân loại
Đánh giá tính khả thi
Đánh giá quy chuẩn xã hội
Đánh giáchi phí lợi ích
Hình thành sự quan tâm
Nhận thức vềtính hiệu quả
Nhận thức vềtrách nhiệm
Nhận thức vềrủi ro môi trường
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
15
Tâm lý học hành vi về phân loại tại nguồn
Nhận thức sự hiệu quảNhận thức tính hiệu quả của phân loại tại nguồn có thể đóng góp vào việc giảm thiểu các tácđộng môi trường
Nhận thức trách nhiệmNhận thức trách nhiệm rằng tôi (chúng ta) nên đóng góp vào việc giảm thiểu các tác động môitrường
Nhận thức rủi roNhận thức rủi ro mà các tác động môi trường gây ra bởi hoạt động của con người là nghiêmtrọng
16
Hình thành sự quan tâm đến phân loại tại nguồn (Giai đoạn 1)
Hình thành sự quan tâm
Nhận thức vềtính hiệu quả
Nhận thức vềtrách nhiệm
Nhận thức vềrủi ro môi trường
Giai đoạn 1
16
Đánh giá tính khả thiĐánh giá liệu hướng dẫn và thiết bị cần thiết cho phân loại tại nguồn có được chuẩn bị đầy đủkhông
Đánh giá quy chuẩn xã hộiĐánh giá liệu gia đình hoặc hàng xóm có yêu cầu bản thân tham gia vào phân loại tại nguồnkhông
Đánh giá chi phí lợi íchĐánh giá liệu phân loại tại nguồn có nên thực hiện không, bởi việc này đòi hỏi thêm nhiềucông việc, thời gian và chi phí
17
Thúc đẩy phân loại tại nguồn (Giai đoạn 2)
Phân loại
Thúc đẩy phân loại
Đánh giá tính khả thi
Đánh giá quy chuẩn xã hội
Đánh giáchi phí lợi ích
Giai đoạn 2
Thu gom & Vận chuyển
Lên men mê-tanSản phẩm
nông nghiệphữu cơ
Phân phối
Mạng lưới cửa hànggiao hàng
Phân loại tại nguồn
Sản xuấtcompost
Thức ăn thừa Chất thải khácSeptage
Bán điện
Khí Mê-tan
Bã thảilên men
Compost
Phân bón lỏng Cung cấp khí
18
Tiêu thụ
Thu gom & Vận chuyển
Tro lò đốt
Bãi chôn lấp
ĐốtNhiệt lòđốt
Không phân loại
Chất thải hỗn hợp
Dự án quản lý thức ăn thừa tại thành phố Hồ Chí Minh
19
TS. Kosuke KAWAI
Viện Nghiên cứu Môi trường Quốc giaTrung tâm Nghiên cứu Vòng vật liệu và Quản lý Chất thảiĐịa chỉ; 16-2, Onogawa, Tsukuba 305-8506, Nhật Bản
E-mail; [email protected]; http://www-cycle.nies.go.jp/index-e.htmlTel; +81-29-850-2727 Fax; +81-29-850-2830