107
CBHD: K CHƯƠ I. II. III. CHƯƠ I. II. CHƯƠ I. II. TRƯ THI KS ĐỖ BÌNH ƠNG I : GIMÔ TVMC TIÊU ĐỊA ĐIƠNG II: SCÁC TAI N SCN T 1. Hin t 2. Hin t 3. Scn ƠNG III: Đ ĐẶC ĐIM 1. Chế đ 2. Tình h 3. Nhit 4. Độ m 5. Sương 6. Chế đ ĐẶC ĐIM 1. Thy 2. Nước ƯNG ĐẠI HIT KKTH H GIANG I THIU DÁN .... U CA DÁ M THC H CN THI NN TÀU C THIT PHI trng khu vtrng công tr n thiết phi đ ĐC ĐIM M KHÍ TƯỢN đgió ........... hình giông bã độ không kh m không khí . g mù và tm đmưa ......... M THY Htriu ............ dâng do bão C XÂY DN HUT CÔNG CA BISVTH: NGU CHUNG .. .................... ÁN .............. HIN............ IT PHI Đ CÁ ............... I ĐẦU TƯ D c trước khi x rình Giai đon đu tư Giai đo TNHIÊN NG.............. .................... ão ................ hí.................. .................... nhìn xa ....... .................... I VĂN ....... .................... o ................... NG VIN TRÌNH ĐÊ C N MÁ – GIA UYN HNG MC LC ................. .................... .................... .................... ĐU TƯ .. .................... DÁN ......... xây dng ...... n I ............... on II .......... N KHU V.................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... N XÂY DNG C HN SÓNG C AI ĐON II G MS 1 C ................. ..................... ..................... ..................... ................. ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... C XÂY D..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... CÔNG TRÌNH CNG NEO ĐSSV :495053- ................. ..................... ..................... ..................... ................. ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... NG ......... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... H BIN U VÀ - LP 53CB1 ................. .................... .................... .................... ................. .................... .................... .................... .................... .................... ................. .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... 1 ............. 6 ............... 6 ............... 6 ............... 7 ............. 8 ............... 8 ............... 8 ............... 9 ............. 10 ............. 12 ........... 15 ............. 15 ............. 15 ............. 15 ............. 19 ............. 19 ............. 19 ............. 19 ............. 21 ............. 21 ............. 21

THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

  • Upload
    luuguxd

  • View
    1.128

  • Download
    10

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

CHƯƠN

I. 

II. 

III. 

CHƯƠN

I. 

II. 

CHƯƠN

I. 

II. 

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ƠNG I : GIỚ

MÔ TẢ VỀ

MỤC TIÊU

ĐỊA ĐIỂ

ƠNG II: SỰ

CÁC TAI N

SỰ CẦN T

1.  Hiện t

2.  Hiện t

3.  Sự cần

ƠNG III: ĐẶ

ĐẶC ĐIỂM

1.  Chế đ

2.  Tình h

3.  Nhiệt

4.  Độ ẩm

5.  Sương

6.  Chế đ

ĐẶC ĐIỂM

1.  Thủy

2.  Nước

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ỚI THIỆU

Ề DỰ ÁN ....

U CỦA DỰ Á

ỂM THỰC H

Ự CẦN THI

NẠN TÀU C

THIẾT PHẢI

trạng khu vự

trạng công tr

n thiết phải đ

ĐẶC ĐIỂM

M KHÍ TƯỢN

độ gió ...........

hình giông bã

độ không kh

m không khí .

g mù và tầm

độ mưa .........

M THỦY HẢ

triều ............

dâng do bão

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

CHUNG ..

....................

ÁN ..............

HIỆN ............

IẾT PHẢI Đ

CÁ ...............

I ĐẦU TƯ D

c trước khi x

rình Giai đoạn

đầu tư Giai đo

TỰ NHIÊN

NG ..............

....................

ão ................

hí ..................

....................

nhìn xa .......

....................

ẢI VĂN .......

....................

o ...................

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

MỤC LỤC

.................

....................

....................

....................

ĐẦU TƯ ..

....................

DỰ ÁN .........

xây dựng ......

n I ...............

oạn II ..........

N KHU VỰ

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

1

C

.................

.....................

.....................

.....................

.................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

ỰC XÂY DỰ

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

.................

.....................

.....................

.....................

.................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

ỰNG .........

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

.................

....................

....................

....................

.................

....................

....................

....................

....................

....................

.................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

1

............. 6

............... 6 

............... 6 

............... 7 

............. 8

............... 8 

............... 8 

............... 9 

............. 10 

............. 12 

........... 15

............. 15 

............. 15 

............. 15 

............. 19 

............. 19 

............. 19 

............. 19 

............. 21 

............. 21 

............. 21 

Page 2: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

III. 

CHƯƠN

I. 

II. 

III. 

IV. 

V. 

VI. CÔN

CHƯƠN

I. 

II. 

CHNGHIÊ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

3.  Dòng

4.  Sóng .

ĐẶC ĐI

ƠNG IV: XÁ

CÁC THÔ

1.  Tính t

2.  Tính t

3.  Chiều

CÁC THÔ

CÁC TH

KẾT QU

1.  ĐÊ BẮ

2.  ĐÊ NA

GIỚI THIỆ

TÍNH TONG TRÌNH .

ƠNG V: XÁC

CÁC PHƯ

CÁC PHƯ

1.  Đê ch

2.  Đê ch

3.  Đê ch

HƯƠNG VIÊNG ..........

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

chảy ...........

....................

IỂM ĐỊA HÌN

ÁC ĐỊNH C

NG SỐ SÓN

theo đà gió ..

theo thời gian

u dài sóng tru

NG SỐ SÓN

HÔNG SỐ SÓ

UẢ TÍNH TO

ẮC ..............

AM .............

ỆU VỀ MIKE

OÁN LAN T....................

C ĐỊNH TU

ƯƠNG ÁN VỊ

ƯƠNG ÁN TH

hắn sóng dạng

hắn sóng trọn

hắn sóng hỗn

I: THIẾT K..................

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

....................

....................

NH, ĐỊA CH

CÁC THÔN

NG (L, T, H)

....................

n gió thổi .....

ung bình .......

NG TẠI VÙN

ÓNG VỠ .....

OÁN LAN TR

....................

....................

E 21 .............

TRUYỀN SÓ....................

UYẾN ĐÊ

Ị TRÍ ĐÊ CH

HIẾT KẾ HÌN

g mái nghiên

g lực tường đ

hợp .............

KẾ MẶT CẮ.................

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

....................

....................

HẤT CÔNG

NG SỐ SÓN

TẠI VÙNG

....................

....................

....................

NG NƯỚC N

....................

RUYỀN SÓN

....................

....................

....................

ÓNG TỪ NG....................

CHẮN SÓN

HẮN SÓNG

NH DẠNG M

ng .................

đứng ............

....................

ẮT VÀ KẾT.................

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

2

.....................

.....................

TRÌNH .......

NG VEN BỜ

NƯỚC SÂU

.....................

.....................

.....................

NÔNG ..........

.....................

NG ..............

.....................

.....................

.....................

GOÀI KHƠI V.....................

NG ...........

CỬA BIỂN

MẶT CẮT Đ

.....................

.....................

.....................

T CẤU ĐÊ .................

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

.....................

.....................

.....................

Ờ ..............

U ..................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

VÀO KHU V.....................

.................

MỸ Á .........

ĐÊ CHẮN SÓ

.....................

.....................

.....................

CHẮN SÓN.................

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

....................

....................

....................

.................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

VỰC XÂY D....................

.................

....................

ÓNG ...........

....................

....................

....................

NG DẠNG.................

1

............. 21 

............. 22 

............. 22 

........... 25

............. 25 

............. 25 

............. 26 

............. 27 

............. 27 

............. 30 

............. 32 

............. 32 

............. 35 

............. 38 

DỰNG ............. 38 

........... 44

............. 44 

............. 47 

............. 47 

............. 48 

............. 48 

G MÁI ........... 50

Page 3: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

I. 

II. 

III. 

IV. 

V. 

VI. 

VII

VII

IX. 

Đ

Đ

CHƯƠN

I. 

II. 

III. 

IV. 

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

CAO TRÌN

ĐỘ DỐC M

CHIỀU R

MẶT ĐỈ

THÂN ĐÊ

THIẾT K

.  THIẾT K

I.  THIẾT K

CHIA PH

ĐÊ BẮC .......

ĐÊ NAM ......

ƠNG VII: TÍ

CÁC THÔ

TẢI TRỌN

TÍNH TO

1.  Cơ ch

2.  Tính t

3.  Kiểm

4.  Kiểm

5.  Tính t

TÍNH LÚ

1.  Tính t

2.  Tính t

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

NH ĐỈNH ĐÊ

MÁI ĐÊ ......

RỘNG ĐỈNH

ỈNH ĐÊ ......

...................

KẾ LỚP GIA

KẾ LỚP ĐỆM

KẾ CHÂN K

HÂN ĐOẠN

....................

....................

ÍNH TOÁN

NG SỐ CỦA

NG BẢN TH

OÁN ỔN ĐỊ

hế hư hỏng ...

toán độ lớn á

tra ổn định t

tra ổn định l

toán ổn định

ÚN ..............

toán lún ban

toán lún cố k

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

Ê ..................

....................

H ĐÊ ...........

....................

....................

A CỐ - TETR

M MÁI ........

KHAY ..........

N – MẶT CẮ

....................

....................

N ỔN ĐỊNH

A THÙNG C

ÂN THÙNG

ỊNH .............

....................

áp lực ...........

trượt trên lớp

lật ................

trượt cung tr

....................

đầu ..............

kết: ...............

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

....................

....................

....................

....................

....................

RAPOD .......

....................

....................

ẮT ĐIỂN HÌN

....................

....................

H CÔNG TR

CHÌM............

G CHÌM .......

....................

....................

....................

p đệm đá .......

....................

ròn ...............

....................

....................

....................

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

3

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

NH ...............

.....................

.....................

TRÌNH .......

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

.................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

1

............. 51 

............. 56 

............. 57 

............. 58 

............. 58 

............. 59 

............. 64 

............. 66 

............. 69 

............. 69 

............. 75 

........... 81

............. 81 

............. 81 

............. 83 

............. 83 

............. 83 

............. 85 

............. 86 

............. 86 

............. 86 

............. 86 

............. 87 

Page 4: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

CHƯƠN

I. 

II. 

III. 

CHƯƠN

I. 

II. 

III. 

IV. 

V. 

CHƯƠN

I. 

II. 

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ƠNG VIII: T

SỐ LIỆU T

TẢI TRỌN

TÍNH TO

ƠNG IX: TR

TỔNG QU

PHƯƠNG

THIẾT B

ĐỊNH V

TRÌNH TỰ

1.  Chế tạ

2.  Thi cô

3.  Vận c

4.  Thi cô

5.  Thi cô

6.  Thi cô

7.  Thi cô

8.  Thi cô

9.  Hoàn

ƠNG X: AN

AN TOÀN

VỆ SINH M

 

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

TÍNH TOÁN

THIẾT KẾ...

NG TÁC ĐỘN

OÁN CỐT T

RÌNH TỰ T

UAN .............

ÁN THI CÔ

BỊ THI CÔN

VỊ CÔNG TR

Ự THI CÔNG

ạo thùng C4.

ông đổ đá lõi

huyển thùng

ông lắp đặt th

ông đổ cát lòn

ông chân kha

ông lắp đặt T

ông bê tông m

thiện ...........

N TOÀN LA

N LAO ĐỘNG

MÔI TRƯỜN

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

N CỐT TH

....................

NG ..............

THÉP ...........

THI CÔNG

....................

ÔNG .............

NG ................

RÌNH ............

G ..................

....................

i Đê ..............

g chìm ra vị tr

hùng chìm ...

ng thùng chì

ay – Lớp đệm

Tetrapod .......

mặt và tường

....................

O ĐỘNG V

G .................

NG ..............

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

HÉP THÙN

....................

....................

....................

ĐÊ CHẮN

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

rí lắp đặt ......

....................

m ................

m mái ............

....................

g đỉnh ...........

....................

VÀ VỆ SIN

....................

....................

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

4

NG C4 ........

.....................

.....................

.....................

N SÓNG ....

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

NH MÔI TR

.....................

.....................

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

.................

.....................

.....................

.....................

.................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

RƯỜNG.....

.....................

.....................

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

.................

....................

....................

....................

.................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

.................

....................

....................

1

........... 89

............. 89 

............. 89 

............. 91 

........... 97

............. 97 

............. 97 

............. 98 

............. 99 

............. 99 

............. 99 

........... 100 

........... 101 

........... 101 

........... 101 

........... 101 

........... 102 

........... 102 

........... 103 

......... 104

........... 104 

........... 105 

Page 5: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Từ Nam, vngày càrộng rãtrò đặc

Troncác cônMây, đ

Để đTrườngTrình Vcông táTrình VTRÌNH

Tronchỉ bảoBiển Đ

Em dựng &đồ án n

Mặckhông tsung đểnày.

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

khi có nghviệc xây dựàng lớn tro

ãi. Đây là nbiệt trong

ng những nng trình bảê bảo vệ bờ

đáp ứng yg Đại Học Ven Biển. Nác và rèn lVen Biển

H ĐÊ CHẮN

ng quá trìno, hướng dông và các

xin chân t& Thương mnày.

c dù đã nỗ tránh khỏi ể em có thê

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

hị quyết 03ựng các cônong đó cácnhững côngquốc phòn

năm qua nưảo vệ bờ. Đờ Hải Phòn

êu cầu choXây Dựng

Nhận thức luyện tại trđể hoàn thN SÓNG C

nh thực hiệdẫn của cácc thầy cô gi

thành cảm mại Biển Đ

lực rất nhinhững thiế

êm những k

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

LỜ

/NQ-TW nng trình phục công trìnhg trình khônng an ninh,

ước ta có nĐặc biệt cáng, đê bảo v

o công việg đã khôngđược tầm qrường em hành ĐATCẢNG NEO

n đồ án bêc anh chị tiáo trong V

ơn anh ĐĐông và an

iều, song dếu sót. Vậykiến thức c

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ỜI NÓI Đ

ngày 6-5-19ục vụ khai h bảo vệ bng những pbảo vệ chủ

nhiều dự áác dự án xvệ bờ quần

ệc này, Việg ngừng nâquan trọngđã được n

TN, với đềO ĐẬU VÀ

ên cạnh sựtrong Công

Viện Xây dự

ỗ Bình Ginh Vũ Xuâ

do kinh nghy kính moncũng như ki

Hà N

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

5

ĐẦU

993 của bộthác và ph

bờ biển và phục vụ phủ quyền lãn

án lớn về cây dựng b

n đảo Trườn

ện xây dựnâng cao chấg của vấn đnâng cao k

tài “ THIÀ CỬA BI

cố gắng củg ty Cổ phựng Công T

iang – giámân Sỹ đã tậ

hiệm và thng các thầy inh nghiệm

Nội, ngày

Sinh v

NGU

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ộ chính trị Đhát triển tiềm

hải đảo đahát triển kinnh thổ.

công trình Bảo vệ bờ lng Sa…

ng công trìất lượng đề này, tron

kiến thức cIẾT KẾ KỂN MỸ Á

ủa bản thânhần Xây dựTrình Biển

m đốc Cônận tình giúp

hời gian cócô cùng tấ

m bổ ích ph

22 tháng 0

viên thực h

UYỄN HỒN

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

Đảng cộngm năng kinang được qnh tế mà c

Bến cảng clớn như: cả

ình Biển- Dđào tạo kỹ ng thời gianchuyên ngà

KỸ THUẬT– GIAI ĐO

n, em luônựng & Thư.

ng ty Cổ pp đỡ em ho

ó hạn nên đất cả các bạhục vụ công

01 năm 201

hiện

NG HÀ

1

g sản Việt nh tế biển quan tâm òn có vai

cũng như ảng Chân

Dầu Khí, sư Công

n học tập, ành Công T CÔNG OẠN II”.

n được sự ương mại

phần Xây oàn thành

đồ án này ạn đọc bổ g việc sau

13

Page 6: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

I. MÔ

Dự thuộc htránh tr2020 củtại Quyđịnh sốKhu nehợp với

Ngàquy hoạCảng M8.000T

II. MỤ

Mục− X

pđtpQ

C

200

− KTs

− Đ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Ô TẢ VỀ D

án “Cảng huyện Đức rú bão nằmủa Bộ Thuỷyết định số ố 1349/QĐeo đậu tránhi cảng cá M

ày 15/3/20ạch hệ thốnMỹ Á đượ/năm đáp ứ

ỤC TIÊU C

c tiêu của dXây dựng mphương tiệđáp ứng sốtránh trú bphương tiệQuảng Ngã

B

Công suất tàu

0CV – 400C

150CV

55CV

25CV

Cộn

Khắc phụcThoa; nhằmsinh sống tĐầu tư xây

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

CH

Ự ÁN

neo trú tàPhổ - tỉnh

m trong quyỷ sản (Nay288/QĐ-T-TTg ngàyh trú bão tạ

Mỹ Á.

10, Thủ tưng cảng cáợc quy hoứng 90 lượt

CỦA DỰ ÁN

dự án là: mở rộng kện, tàu thuyố lượng lên bão cho tàuện đánh bắtãi.

Bảng I-1. Q

u Lmax(m

CV 26,0

22,9

16,9

14,0

ng:

c việc bồi lấm giảm thitrên lưu vựy dựng đầy

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

HƯƠNGI

àu thuyền vQuảng Ng

y hoạch cácy là Bộ NN TTg ngày 0y 08/9/2011ại cửa Mỹ

ướng Chínhá, bến cá đoạch xây t tàu khai th

ÁN

khu neo đậuyền đánh bắđến 450 tà

u thuyền Mt của địa ph

Quy hoạch

m) Bmax(m

0 6,0

9 5,3

9 4,4

0 3,5

ấp cửa biểniểu thiệt hạc của các cđủ hạ tầng

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

I:GIỚIT

và cửa biểngãi. Đây là c khu tránh

và PTNT) 08/11/20051 của Thủ Á có quy m

h phủ đã raến năm 20dựng cảnghác/ngày v

u tránh trú ắt thủy sảnàu thuyền vMỹ Á sẽ làhương và cá

h đội tàu ne

m) H(m)

2,7

2,2

1,5

1,1

n; góp phầnại do việc con sông nàg kỹ thuật l

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

6

THIỆUC

n Mỹ Á” đdự án đầu trú bão giađã được T, được điềutướng chínmô 400 tàu

a quyết địn020, định hg cá loại và cho phép

bão để phụn của địa phvới công suà nơi lánh ác tỉnh bạn

eo đậu (Đế

T(m)

đến 2,2

1,6

1,0

0,7

n tiêu thoátngập úng

ày. làm cơ sở n

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

CHUNG

được xây dtư xây dựnai đoạn 200

Thủ tướng cu chỉnh qunh phủ. Thu có công s

nh số 346/ướng đến n2 với côn

p neo đậu đ

ục vụ neo đhương và cuất tối đa 40

nạn và nen hoạt động

ến năm 20

Lượng chnước (Tđến 105,0

70,0

31,8

12,0

t lũ lưu vựgây ra cho

nâng cấp cô

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

dựng tại cửng mới Khu05 – 2010, chính phủ py hoạch th

heo Quy hosuất đến 40

/QĐ-TTg pnăm 2030,ng suất thđến 400CV

đậu an toàncác khu vực00CV. Khueo đậu an g tại ngư trư

15)

hoán ấn)

Số lư(Tà

0

0

8

0

ực sông Vệ o cộng đồn

ông trình th

1

ửa Mỹ Á u neo đậu tầm nhìn

phê duyệt heo Quyết oạch này, 00CV kết

phê duyệt trong đó

hông qua V.

n cho các c lân cận, u neo đậu toàn cho ường tỉnh

ượng àu) 150

300

450

đến sông ng dân cư

hành Khu

Page 7: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

I

CBHD: K

npvdN

III. ĐỊA

Cửachính h

V

K

Cửa40km, g

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

neo đậu kếphê duyệt. vận hành kdoanh dịchNăng lực p

A ĐIỂM T

a Mỹ Á ở hhuyện Đức

Vĩ độ Bắc:

Kinh độ Đô

a Mỹ Á cágiao thông

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ết hợp CảnKhi hoàn

khai thác ch vụ: cungphục vụ thư

THỰC HIỆ

hạ lưu sônPhổ, tỉnh Q

ông:

ách quốc lộkhá thuận

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ng cá loại hthành dự á

cảng, trung g cấp nhiênường xuyên

ỆN

ng Thoa, sôQuảng Ngã

14°49'53

108°59'5

ộ 1A khoảlợi cho ph

Hình

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

hai theo quán, cảng sẽ

chuyển hản liệu, nướn cho 90 tàu

ông Trườngãi và có vị t

3.33"

50.97"

ng 4,5km hát triển Kin

h I-1. Vị trí

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

7

uy hoạch đẽ cung cấp ải sản đánhớc sạch, nưu thuyền/n

g và sông trí như sau

và cách thnh tế xã hộ

í dự án

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

đã được Thcác dịch v

h bắt, cho ước đá, sửgày.

Trà Câu th:

hành phố Qội.

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

hủ tướng cvụ: Neo đậuthuê mặt bửa chữa tàu

huộc địa p

Quảng Ngã

1

chính phủ u trú bão, bằng kinh u thuyền.

hận hành

ãi khoảng

Page 8: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

I. CÁC

Từ biển ng

II. SỰ

Tronnhững bcủa ngàhiệu quđánh bắNhất làhiện vớan toànbão lũ glập Quynhìn 20

KhuĐức PhCửa Mỹđối lớnkhu neolợi cho

Việkế hoạctriển bềcủa ngà

Xâyngoài kbắt xa bthuyền người vđánh bắbảo vệ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

C TAI NẠN

năm 1997,gay ngoài c

Ự CẦN THIẾ

ng những nbước tiến vành thủy sảuả nguồn lợắt và tính

à trong nhữới sức tàn pn cho ngườgây ra, đồny hoạch cá030 đã đượ

u vực cửa Mhổ là một tỹ Á (sông, ăn sâu vào đậu tránhdịch vụ hậ

c xây dựngch phát triểền vững củành thủy sả

y dựng các khơi là nhu bờ của ngàtrú bão là

và tài sản ắt xa bờ vàchủ quyền

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

CHƯƠN

N TÀU CÁ

, hàng nămửa sông. N

IẾT PHẢI Đ

năm gần đvượt bậc trản, đội tàu ợi thủy sảnmạng của ững năm gầphá mạnh vời và phươnng thời kết ác khu tránhc Thủ tướn

Mỹ Á thuộtrong những cửa Mỹ Áào đất liền kh trú bão cáậu cần nghề

g khu neo đển của ngànủa ngành thản cả nước

vũng neo cầu cấp th

ành thuỷ sảmột hướngdo thiên ta

à kết hợp pkinh tế và

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

NGII:SỰ

Á

m có ít nhấtNăm 2005 c

ĐẦU TƯ D

đây, ngành rong sản xuđánh bắt th

n của quốcngư dân làần đây, tìnhvà tần suấtng tiện củahợp với cáh trú bão cng Chính ph

ộc địa bàn g địa điểm

Á) có lợi thkết hợp vớách cửa sônề cá, sản xu

đậu tránh tnh thủy sảnhuỷ sản củanói chung.

đậu tàu thhiết và cũngản và của Ng đi đúng ai gây ra đphát triển k

lãnh hải tr

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ỰCẦNTH

t một tàu bcó 3 tàu bị đ

DỰ ÁN

thuỷ sản cuất và xuất hủy sản là c gia. Hiệnà yêu cầu

h hình thời t cao trong a ngư dân, ác cơ sở dịccho tàu thuhủ phê duy

các xã Phổm thuận lợi ế về địa hìnới núi đá nhng khoảng uất và vận c

trú bão cửan tỉnh Quảna tỉnh nói r.

huyền trú bg là ưu tiênNhà nước. đắn và hữuđối với ngàkinh tế biểnrên biển Đô

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

8

HIẾTPH

bị đắm tại đắm cướp đ

của Việt Nkhẩu. Đónyếu tố qua

n nay, việc cấp thiết đtiết diễn bimùa mưa hạn chế đ

ch vụ hậu cuyền nghề cyệt.

ổ Quang, Pđể xây dựnh, địa mạ

hô ra tận cử300m, đảmchuyển sản

a Mỹ Á cầnng Ngãi, làriêng, phù h

ão đặc biện trong chiếViệc hình

u hiệu tronành thuỷ sản với sự ngông.

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

HẢIĐẦU

khu vực cửđi sinh mạn

Nam phát trng góp vào an trọng, đả

bảo đảm ađặt ra đối viến phức tạbão. Với c

đến mức thấcần nghề ccá giai đoạ

Phổ Vinh vựng khu neoạo, với bề rửa biển tạo m bảo che cn phẩm thủ

n được ưu à yêu cầu chợp với địn

t các vũngến lược pháthành các

ng việc giảmản, kích th

ghiệp bảo v

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

UTƯ

ửa Mỹ Á hng của 11 n

riển mạnh msự phát triảm bảo khaan toàn chvới ngành ạp, các cơnchủ trương ấp nhất thi

cá, Bộ NN n 2015 – 2

và Phổ Mino đậu tránhrộng của sôđiều kiện x

chắn sóng tủy sản.

tiên hàng đấp thiết chnh hướng p

g trú bão tạát triển độicăn cứ neo

m thiểu thihích phát trvệ an ninh

1

hoặc phía ngư dân.

mẽ và có iển chung ai thác có

ho đội tàu thủy sản.

n bão xuất đảm bảo

iệt hại do và PTNT

2020, tầm

nh, huyện h trú bão. ông tương xây dựng tốt, thuận

đầu trong ho sự phát phát triển

ại các đảo i tầu đánh o đậu tàu iệt hại về riển nghề quốc gia,

Page 9: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

1. Hiệ

Trưxuyên rcao trìn140CVphươngsông nàsóng lớ

Vàobờ tronkhông tvề phíaMỹ Á, đạt từ 9nhiên n

Chấkín là n

Việ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

H

ện trạng kh

ước khi xâyra vào và nnh đáy là -

V, chiều dàig tiện gặp tày quá hẹpớn.

o mùa khô,ng khi lưu lthể đẩy đư

a Nam thu gây lụt lội 900-2000m

như vậy, tro

ất lượng nưnguyên nhâ

c cửa Mỹ Á

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

Hình II-1. T

hu vực trướ

y dựng Gianeo trú tron1,60 đến -i tối đa là tai nạn ở vùp và thường

, cửa Mỹ Álượng và lược lượng chẹp cửa sô cho khu v

m3/s. Đỉnhong trường

ước sông Tân của hiện

Á bị bồi lấp

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

Tàu thuyền

ớc khi xây

ai đoạn I, kng vũng ne1,8m. Phần25m, mớnùng của sôg xuyên bị

Á bị bồi lấpưu tốc dòngcát tích tụ. Công. Đây làvực bên troh lũ có thể hợp này, l

Thoa rất thấtượng này

p vào mùa

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

n neo đậu

dựng

khu vực cửeo đậu do n lớn tàu th

n nước tối đng này vớibồi lấp làm

p bởi các đg chảy sônCác đụn cáà nguyên nng cửa sônể đạt đến +lưu tốc của

ấp, đặc biệy.

khô là do c

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

9

tại Mỹ Á,

ửa Mỹ Á cnhân dân thuyền neo đa đến 2,2i một nửa sm tàu mắc

đụn cát dịcg Thoa và át này ngày

nhân làm ging. Trong l+5,00m nếdòng lũ có

ệt vào mùa

các nguyên

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

tháng 6-2

có khoảng tự xây dựnđậu ở đây

2m. Hàng nsố tại nạn dcạn hoặc v

ch chuyển tsông Trà C

y càng tích iảm khả nălũ với tần sếu cửa sôngó thể vượt q

khô, việc

n nhân sau:

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

007

270 tàu cng rộng chừy thuộc cỡ năm, ít nhấdo nguyên va vào đá n

theo dòng Câu qua cửtụ lớn và păng thoát lũsuất 10%, lg vẫn bị bquá 5,0m/s

cửa sông b

1

cá thường ừng 5Ha, nhỏ dưới ất có một nhân cửa ngầm khi

chảy ven ửa rất nhỏ phát triển ũ của cửa lưu lượng bồi lấp tự s.

bì bồi lấp

Page 10: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

− Slh+

++

− Lk

Trontriệt để cát, tronhành xâ

Khungắn nêsông Thnạo vét

Nhưcần giả

− Ctnl

− Cn

− Nnđ

2. Hiệ

Dự tránh trgồm: Đ7,815HBến cá an toàn

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Sự dịch chlớn. Theo Nhọc thủy lợ+ Hàng n

Đông B+ Lượng + Khối lưLưu lượngkhông đủ đ

ng đó, ngubằng biện

ng đó xây dây dựng mộ

u vực vũngên không thoa và sônt sâu thêm v

ư vậy, để đải quyết cácChắn luồngthông cửa năm. Qua đlượng 900-Chắn cát vnạo vét và Nạo vét vàneo đậu tráđể tàu thuy

ện trạng cô

án Giai đorú bão cho Đê chắn sóHa và Luồng

(Dài 60m)n cho tàu th

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

huyển của Nghiên cứuợi thực hiệnnăm lượng cBắc). cát dịch chượng dịch cg và lưu tốcđể thông dò

uyên nhân cpháp kỹ th

dựng đê chột lần, khôn

g neo đậu tthể ngăn cảng Trà Câuvà hàng nă

đảm bảo xâc vấn đề chg cát dịch cMỹ Á, tạo đó cửa Mỹ- 2000m3/svà phù sa smở rộng v

à mở rộng ánh trú bãoyền ra vào t

ông trình G

oạn I hoàn 400 tàu th

óng (Đê Bắg vào (B =). Các hạnghuyền khi c

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

cát biển dou của Keyln năm 2006cát dịch ch

huyển ven bchuyển hànc sông Thoòng chảy.

cơ bản là nhuật như nạhắn cát kết ng phải thự

tuy được xản hoàn toà. Hiện tại, ăm vẫn tốn

ây dựng mộhính như sauchuyển ven điều kiện ỹ Á sẽ luôns. sông Thoa,vũng neo đậ

vũng neo o theo quy thường xuy

Giai đoạn I

thành đưahuyền có cắc: dài 400

=40m; L = g mục côngcó bão đến

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

o dòng chảlogg Brown6 thì: huyển ven b

bờ từ hướnng năm từ hoa, sông Tr

nguồn cát dạo vét cát hhợp với chực hiện hàn

xây dựng đàn hiện tượcao trình đhàng tỷ đồ

ột Khu neou: n bờ bồi lấcho tàu thu

n được thôn

, sông Trà ậu theo đúnđậu để đảmhoạch. Nạ

yên và tăng

I

a vào sử dụông suất đ0,7m và Đ542,58m)

g trình đã xn cấp 12. K

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

10

ảy ven bờn & Root P

bờ từ hướn

ng Nam là 2hướng Bắc rà Câu đổ

dịch chuyểhàng năm hhắn sóng là ng năm như

đê chắn cátợng bồi lắnđáy chỉ đạt ồng để duy

o đậu tránh

ấp từ hai hưuyền ra vàng thoáng,

Câu thâm ng quy hoạcm bảo số lạo vét, mở g khả năng

ụng trong nđến 400CVĐê Nam dà

và Đê chắnxây dựng đ

Khu vực ne

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

hàng nămPty Ltd kết

ng Bắc là 3

200.000m3 xuống là 1ra biển rất

ển ven bờ choặc xây dự

phương ánư đối với vi

t bằng đất ng do vận -1,50 đến-tu, nạo vét

h trú bão an

ướng Bắc vào bất cửa t

tạo khả nă

nhập vũngch. lượng và crộng luồngthoát lũ.

năm 2011 V với các hạài 100m); Vn cát – ngăđáp ứng đưeo đậu đảm

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

m với khối t hợp với V

00.000m3

(Mùa gió N100.000m3.t nhỏ vào m

cần được gựng các conn hợp lý chiệc nạo vét

đắp, nhưnchuyển bùn-1,8m và kt cát, và gia

n toàn ở cử

và Nam để thời điểm năng thoát l

g neo đậu đ

ỡ tàu thuyềg vào vũng

có quy môạng mục cVũng neo ăn lũ (Dài 3ược yêu cầum bảo che c

1

lượng rất Viện khoa

(Mùa gió

Nam). mùa khô,

giải quyết n đê chắn

hỉ cần tiến t.

ng đê quá n đất của

khó có thể a cố đê.

ửa Mỹ Á,

đảm bảo nào trong ũ với lưu

để có thể

ền có thể g neo đậu

ô neo đậu ông trình đậu rộng 375m) và u neo đậu chắn sóng

Page 11: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

và gió tđã pháttrong th

Troncác hạn

− Đ4pnktHt

− Đlpt

− Nđ4

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

tối đa cho t huy tối đahời gian thự

H

ng giai đoạng mục cônĐê chắn s400,7m) vàphát huy tánăm 2010. khoảng -1,tại, cao trìnHiện tại đêthuyền tronĐê chắn cálắng vũng phía cửa vũtổ chức nạoNạo vét vũđến 400CV4,00m giữ

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

các phươna hiệu quả tực hiện dự

Hình II-2. T

ạn I, các vấng trình xâyóng, chắn à đê Nam (ác dụng chTrước khi

,90m, chỗ nh đáy luồê Bắc và đng khu vựcát – ngăn lneo đậu. Dũng neo đậo vét khối lũng neo đậV (Mớn nư

cho cửa s

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

g tiện neo trọng việc bán.

Tàu thuyền

ấn đề nêu ty dựng nhưcát được

(L = 100mhắn luồng ci xây dựng hẹp nhất lng trung bđê Nam chc luồng vàoũ được xây

Do chiều dậu tiếp giáplượng bồi lậu rộng trêước 2,7m)sông luôn t

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

đậu trú bãobảo vệ luồn

n neo đậu

trên đã đượư sau; xây dựng

m). Hai côncát dịch chđê, luồng

luồng chỉ cbình đạt khhưa phát huo do chưa đy dựng với

dài đê chưap với luồnglấp này. ên 8Ha, đảm, nạo vét lthông, tuy

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

11

o. Các cônng vào trướ

tại Mỹ Á,

ợc giải quy

với hạng ng trình đê huyển ven bvào tự nhiêcòn khoảng

hoảng -3,50uy tác dụnđủ chiều dài chiều dài a đủ nên vẫ vào. Từ nă

m bảo choluồng rộngnhiên chư

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ng trình đê ớc tác động

tháng 6-2

yết một phầ

mục công chắn cát vbờ và giữ ên có cao tg 25-30m v0m, và bề rng chắn sóni cần thiết 375m, bảoẫn xảy ra hăm 2009, đ

o 400 tàu thg 40m, caoưa không c

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

chắn sóng,g của sóng

011

ần bằng vi

trình đê Bvà chắn sónthông cửa trình đáy trvào mùa krộng luồngng tác độncủa đê. o vệ và hạnhiện tượngđịa phương

huyền cố co trình đáychế được h

1

, chắn cát và sa bồi

ệc đầu tư

Bắc (L = ng này đã Mỹ Á từ

rung bình khô. Hiện g 45-50m. ng lên tàu

n chế bồi g bồi lắng g vẫn phải

công suất y luồng -hoàn toàn

Page 12: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

hqb

3. Sự c

Yêuđạt đượ

− G2

− Đk

− Xv

− T− T

n− R− C− C

v

Ktiếp tụcBảng IInhư sau

− Sứntt

− Cttckdt

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

hiện tượngquả cho thbình là -3,5100m ở gần

cần thiết p

u cầu đầu tợc các mục Giảm thiểu2000m3/s (Đảm bảo lukiện thời tiXây dựng vvới công suTiết kiệm cTăng hiệu nguyên vậtRút ngắn thCải tạo môCải thiện đvà các xã lâ

Kết quả xemc hoàn thiệI-1. Việc đu: Số lượng tứng đủ nhungư trườngthuyền củatàu thuyền Các công ttoàn cho tàtrình. Chiềche chắn hkhu vực vũdưới 0,6m thuật cửa M

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

g bồi lắng lhấy luồng b50m (Bồi ln cửa có ca

phải đầu tư

tư xây dựntiêu cụ thể

u ảnh hưở(Tần suất 1uồng cửa Miết. vũng neo đuất đến 400chi phí xâyquả tối đa t liệu tại chhời gian th

ôi trường sốđiều kiện sốân cận.

m xét, đánhện đầu tư đđầu tư mở

tàu thuyền u cầu tránhg lân cận tỉa địa phươn

của các tỉntrình chắn sàu thuyền u dài tuyến

hoàn toàn kũng neo đtrong điều

Mỹ Á do K

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

luồng vào. bị bồi lấp lấp dày trunao trình đáy

ư Giai đoạn

ng công trìnể sau: ởng do nư10%). Mỹ Á cho t

đậu an toàn0CV, y dựng và dvề lợi ích k

hỗ. i công côngống. ống và phá

h giá các mđể đáp ứngrộng công

neo đậu đạh bão cho ỉnh Quảng ng, khu neonh bạn. sóng, chắn qua lại trê

n đê chắn skhu vực luồậu đạt dướ

u kiện đảm KBR Pty Lt

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

Thực tế, kmột phần,ng bình 0,5y trung bìn

n II

nh Cảng ne

ước lũ sông

tàu thuyền

n cho tàu th

duy tu, bảo kinh tế đạt

g trình.

át triển kinh

mục tiêu đãg mục tiêu

g trình tron

ạt 400 chiếcác phươnNgãi. Ngo

o trú tàu thu

cát chưa đên luồng tsóng, chắn ồng vào đểới 0,3m trobảo an toàtd. thực hiệ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

12

khi khảo sá phần lớn 50m). Tuy

nh -2,70m (

eo trú tàu t

g Thoa dâ

có thể ra v

huyền với s

dưỡng cônđược nhờ

h tế đối vớ

ã đạt đượcu trong giaing giai đoạn

ếc với côngng tiện đánoài việc đápuyền cửa M

đạt được qurong suốt cát cần đưể đảm bảo cong điều kàn cho tàu kện tháng 12

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

át địa hình đáy luồngnhiên, có

(Bồi lấp dày

thuyền và

âng cao có

vào an toàn

số lượng từ

ng trình mộsử dụng th

i nhân dân

c trong giaii đoạn II đn II là cần

g suất tối đnh bắt hoạtp ứng yêu

Mỹ Á còn p

uy mô cần thời gian ợc xây dựnchiều cao s

kiện khai thkhi có bão.2/2006 và

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

tháng 09-2g có cao trìmột đoạn ly 1,30m).

cửa biển M

ó lưu lượn

n trong hầu

ừ 400 đến 5

ột cách tối ưhiết bị, nhân

n khu vực c

i đoạn I vàđược thể hn thiết bởi c

đa 400CV t động trêncầu neo trú

phải đón nh

thiết để đảkhai thác

ng hoàn chsóng nhiễuhác bình th. Báo cáo kBáo cáo D

1

2011, kết ình trung luồng dài

Mỹ Á cần

ng 900 –

u hết điều

500 chiếc

ưu. n công và

cửa Mỹ Á

à yêu cầu hiện trong các lý do

chưa đáp n khu vực ú cho tàu hận nhiều

ảm bảo an của công ỉnh nhằm

u xạ trong hường và kinh tế kỹ Dự án đầu

Page 13: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

tdv(tc

− Đđsp

− Kcbtt

Vì vdựng mđể đảmphươnghành Knước, xhợp với

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

tư xây dựndựng công và bể cảng(Đối với đêtư, một số cho giai đoĐê chắn cáđảm mở rộsông Thoaphương tiệKhu điều hcơ sở hạ tầbão, Nhà titiền đề pháthuyền trán

vậy, việc đầmở rộng cácm bảo mục g và các tỉn

Khu neo đậuxử lý nướci quy hoạch

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ng công trìntrình biển

g, chiều dài ê Bắc) và 2công trình

oạn I mới đát – ngăn lũộng và che

a và sông Tện. hành đã đưầng và xây iếp nhận vàát triển dự nh bão.

ầu tư giai đc hạng mụctiêu bảo vệ

nh lân cận u trú bão, thải...), làh đã được T

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

nh ‘Cảng nlập tháng 1đê chắn só

200m (Đối h chủ đạo nđạt được chũ được xâye chắn hoàTrà Câu, tă

ược san lấpdựng các

à phân loạián thành m

đoạn II – dực công trìnệ an toàn cvề neo đậucông trình

àm cơ sở xThủ tướng

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

neo trú tàu 10/2007, chóng, chắn cvới đê Nam

như tuyến đhiều dài 400y dựng tronàn toàn vũnăng số lượn

p mặt bằng công trình

i hải sản, trmột cảng c

ự án Cảng nnh chắn sóncho người vu trú bão. N

hạ tầng cơây dựng cảChính phủ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

13

thuyền và ho thấy, đểcát phải đạtm). Tuy nhđê chắn só0,7m (đê Bng giai đoạng neo đậung tàu thuy

ở giai đoạthiết yếu:

rạm biến ápcá hoàn ch

neo trú tàung, chắn cávà phương

Ngoài ra, vơ sở (Giaoảng cá kết ủ phê duyệt

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

cửa biển Mể bảo vệ an t được chiề

hiên, do điềóng được thBắc) và 100ạn I có chiều trước ảnhyền neo đậ

ạn I cần phNhà điều

p, trạm cunhỉnh, đảm b

u thuyền và át và chốngg tiện đánh việc đầu tư thông nộihợp khu n

t.

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

Mỹ Á” do toàn cho cều dài lên đều kiện kinhiết kế và xm (Đê Namều dài 375mh hưởng saậu lên tối t

hải được hohành, Nhà

ng cấp nướcbảo an toàn

cửa biển Mg lũ cần đư

bắt hải sảcác công t

i bộ, điện, neo đậu trú

1

Viện xây cửa Mỹ Á đến 600m h phí đầu xây dựng m). m, để bảo a bồi của thiểu 450

oàn chỉnh tránh trú

c sạch tạo n cho tàu

Mỹ Á xây ược đặt ra n của địa trình điều cấp thoát

ú bão phù

Page 14: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

C

B

TT

1

2

3

4

5

6

7

8

T

CBHD: KS ĐỖ B

Bảng II-1. Kết

Giảm thiểu ảnh

Đảm bảo luồngtoàn trong hầu

Xây dựng vũn

Tiết kiệm chi pmột cách tối ư

Tăng hiệu quảthiết bị, nhân c

Thời gian thi c

Cải tạo môi trư

Cải thiện điều

TRƯỜNG ĐẠI HỌ

THIẾT KẾ KỸ TH

BÌNH GIANG S

t quả đánh giá

Mục tiêu/Tiê

h hưởng do nướ

g cửa Mỹ Á chou hết điều kiện th

ng neo đậu an toà

phí xây dựng vàưu.

ả tối đa về lợi íchcông và nguyên

công công trình

ường sống

kiện sống và ph

ỌC XÂY DỰNG

HUẬT CÔNG TRÌNCỬA BIỂN MỸ

SVTH: NGUYỄN

á mức độ đáp

êu chí đánh giá

ớc lũ sông Thoa

o tàu thuyền có hời tiết.

àn cho tàu thuyề

à duy tu, bảo dư

h kinh tế đạt đượvật liệu tại chỗ

hát triển kinh tế

VIỆN XÂY DỰN

NH ĐÊ CHẮN SÓNGỸ Á – GIAI ĐOẠN I

N HỒNG HÀ M

14

ứng mục tiêu

dâng cao.

thể ra vào an

ền.

ưỡng công trình

ợc nhờ sử dụng .

địa phương

NG CÔNG TRÌNH B

G CẢNG NEO ĐẬUII

MSSV :495053- L

u đầu tư đối vớ

Mức

Giai đoạn I

Đạt

Còn hạn ch

Đạt

Đạt

02 năm

Đạt

Đạt yêu cầu

BIỂN

U VÀ

LỚP 53CB1

ới Giai đoạn I

độ đáp ứng

I Giai đoạn

Tăng cườ

hế Đạt

Tăng cườ

Đạt

Đạt

02 năm

Cải thiện h

u Phát triể

thêm

I và xác định m

n II

ờng

GĐ I: Cònluồng bị bđủ chiều d

GĐ II: Sẽ

ờng GĐ II: Sẽdài đê chắ

Sử dụng vậlượng thi cđơn giản ccông tại ch

m

hơn GĐ II: Bổ

n Phát triển trong tươn

mức độ Giai đ

Ghi chú

n hạn chế do vướnồi lắng lại do đê

dài, chưa phát huy

kéo dài đê Bắc, đ

bổ sung thêm 9 vắn cát – ngăn lũ.

ật liệu cát tại chỗcông bằng thủ côcó thể huy động thhỗ.

ổ sung xử lý nước

thành cảng cá hong lai

đoạn II

ng đá ngầm, chắn cát chưa y tác dụng.

đê Nam

vị trí neo, kéo

ỗ, nhiều khối ông và thiết bị hiết bị và nhân

thải.

oàn chính

Page 15: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

I. ĐẶC

1. Chế

Để đgió qualiệu tổnđộ gió t10 m/s

− Gv

− G0

− Ch

− TĐ

− S

Gióbờ biển25%.

2. Tình

Quảảnh hưởđổ bộ v

Gió2737:19Ngãi là07/11/1từ nămnăm kh

Trondo ảnh trong b

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

CHƯƠN

C ĐIỂM K

ế độ gió

đánh giá chan trắc tại tng hợp nhitừ 1 - 4m/schủ yếu xu

Gió có hướvà tháng 12

Gió hướng08.

Các tháng hướng tản

Tốc độ gióĐông - Bắc

Số liệu gió

tại cửa Mn. Gió ngo

h hình giô

ảng Ngãi làởng trực ti

vào miền T

cực hạn 995. Mỹ Áà 42m/s vớ1984). Tốc

m 1975 đến hoảng 1,5 c

ng vòng năhưởng của

bão mạnh n

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ƠNGIII:Đ

KHÍ TƯỢN

hế độ gió ttrạm khí tưều năm chs chiếm 45,uất hiện tro

ớng Bắc và2.

g Đông và

02 và thánmạn.

ó lớn nhất c xuất hiện

ó tổng hợp n

Mỹ Á nhìn coài khơi biể

ông bão

à khu vực ciếp đến Qurung trong

tại Mỹ ÁÁ thuộc vùnới khí áp tđộ gió tại 2001, có t

cơn bão.

ăm năm trởa biến đổi nhất lên tới

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ĐẶCĐIỂ

NG

tại khu vựcượng Quảnho thấy thời,6%, cấp tố

ong bão.

à Tây - Bắ

Đông Nam

g 09 là thờ

trong nhiềun vào ngày

nhiều năm

chung mạnển Đông s

chịu nhiều uảng Ngãi n

những năm

Á được xácng III. Tốc thấp nhất đthời điểm

tổng số 38

ở lại đây, skhí hậu toài 165km/h

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ỂMTỰN

c dự án, đơng Ngãi troi gian lặngốc độ gió 5

ắc thịnh hàn

m thịnh hàn

ời kỳ chuyể

u năm qua22/10/1996

nh hơn so vẽ mạnh hơ

ảnh hưởngnhư các năm gần đây

c định trênđộ gió lớnđo được làtrên ở Mỹ cơn bão đ

số lượng vàn cầu. Nă(45,8m/s)

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

15

NHIÊNKH

ơn vị tư vấnong thời kỳg gió trong - 9m/s chi

nh vào các

nh vào các

ển tiếp giữa

an trắc đượ6.

với tại thànơn trong th

g của giôngăm 1984 vàcó xu hướn

n cơ sở Tn nhất trongà 978mb (CÁ có khả nđổ bộ vào Q

và cường độăm 2009, b– lớn hơn

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

HUVỰCX

n đã tiến hàỳ 1976 - 20

năm chiếmiếm 4,6%, c

c tháng 01,

c tháng từ

a các mùa g

ợc là 28m/s

nh phố Quảhành phố Q

g bão, có năà 1990. Sống tăng lên

Tiêu chuẩng bão đo đCơn bão sốnăng cao hQuảng Ngã

ộ các cơn bbão số 9 (K

bão Agne

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

XÂYDỰN

ành thu thậ001. Nhìn cm gần 50%còn vận tốc

tháng 10,

tháng 03 đ

gió nên gió

s theo hướn

ảng Ngãi dQuảng Ngã

ăm tới 4 - 5ố lượng cácn rõ rệt.

n Việt Namđược tại trạố 14 AGN

hơn. Trong ãi với tần s

bão ngày cKetsana) vớ

s (1984), v

1

ỰNG

ập số liệu chung, số

%, cấp tốc c gió trên

tháng 11

đến tháng

ó có nhiều

ng Đông,

do vị trí ở ãi khoảng

5 cơn bão c cơn bão

m TCVN m Quảng

NES ngày thời gian

suất hàng

càng tăng ới sức gió và đã ảnh

Page 16: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

hưởng hạng mÁ – GiaKhí tượtiếp đến

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

trực tiếp đmục công trì

ai đoạn I” đợng thủy văn Việt Nam

Bảng III-1

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

đến Quảng ình đê Bắcđang trongăn trung ươ

m. Khu vực

1. Các cơn

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

Ngãi, gây và đê Nam

g quá trình ơng, đã và c miền Trun

bão ảnh h

29/09/2009

11/08/2006

25/09/2006

23/09/2006

10/06/2005

16/06/2004

12/05/2001

20/08/2000

29/05/2000

20/10/1997

21/09/1997

26/10/1995

09/05/1989

22/05/1989

09/03/1987

17/10/1986

10/06/1986

10/12/1985

14/09/1985

09/09/1985

11/02/1984

23/09/1984

29/07/1984

06/07/1984

24/06/1983

09/04/1982

19/09/1979

18/09/1978

08/09/1978

09/07/1975

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

y ra nhiều m – dự án “thi công. Tsẽ có ít nh

ng sẽ phải g

hưởng đến

9 Kesana (

6 Chebi

6 Xangsan

6 ATNĐ

5 ATNĐ

4 ATNĐ

KAJIKI

0 KAEMI

0 ATNĐ

7 ATNĐ

7 FRITZ (

5 ZACK (

9 ATNĐ

9 CECIL (

7 ATNĐ

6 GEORG

6 DOM (S

5 CECIL (

5 ATNĐ

5 ATNĐ

4 AGNES

4 LYN (Số

4 ATNĐ

4 VERNO

3 SARAH

2 HOPE (S

9 NANCY

8 ATNĐ

8 BONNIE

5 ATNĐ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

16

thiệt hại tr“Cảng neo Trong năm hất 5 đến 6 gánh chịu t

Quảng Ng

(Bão số 9)

ne

(Số 9)

(Số 2)

(Số 4)

(Số 11)

(Số 2)

GIA (Số 8)

Số 6)

(Số 8)

S (Số 10)

ố 7)

ON (Số 1)

H (Số 1)

Số 7)

Y (Số 7)

E (Số 4)

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

rong đó làmtrú tàu thuy2011, theocơn bão mtừ 2 đến 3 c

ãi từ năm

Cấp 12 (

Cấp 13 (

Cấp 13 (

Cấp 8 (6

Cấp 7 (5

Cấp 6 (3

Cấp 6 (3

Cấp 7 (5

Cấp 6 (3

Cấp 6 (3

Cấp 7 (5

Cấp 12 (

Cấp 6 (3

Cấp 10 (

Cấp 6 (3

Cấp 8 (6

Cấp 7 (5

Cấp 12 (

Cấp 6 (3

Cấp 6 (3

Cấp 12 (

Cấp 6 (3

Cấp 6 (3

Cấp 6 (3

Cấp 6 (3

Cấp 9 (7

Cấp 8 (6

Cấp 7 (5

Cấp 8 (6

Cấp 6 (3

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

m hư hại myền và cửa

o Trung tâmmạnh ảnh hư

cơn bão mạ

1964 – 200

(118-133km/

(>133km/h)

(>133km/h)

62-74km/h)

50-61km/h)

39-49km/h)

39-49km/h)

50-61km/h)

39-49km/h)

39-49km/h)

50-61km/h)

(118-133km/

39-49km/h)

(89-102km/h

39-49km/h)

62-74km/h)

50-61km/h)

(118-133km/

39-49km/h)

39-49km/h)

(118-133km/

39-49km/h)

39-49km/h)

39-49km/h)

39-49km/h)

75-88km/h)

62-74km/h)

50-61km/h)

62-74km/h)

39-49km/h)

1

một phần a biển Mỹ m Dự báo ưởng trực ạnh.

09

/h)

/h)

h)

/h)

/h)

Page 17: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Quả

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

ảng Trị - Quả

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

ảng Ngãi

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

11/01/1974

13/08/1974

10/07/1973

09/10/1972

31/08/1972

06/01/1972

19/10/1971

31/08/1968

26/08/1965

20/10/1964

23/09/1964

14/09/1964

13/09/1964

09/12/1962

10/07/1961

22/11/2007

29/10/2007

08/02/2007

26/10/2006

09/11/2005

06/09/2004

11/07/2001

14/12/1999

11/04/1999

12/09/1998

23/11/1998

17/11/1998

11/01/1996

24/10/1995

17/10/1994

12/02/1993

19/11/1993

18/10/1992

15/10/1992

11/10/1990

16/10/1990

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

4 FAYE (S

4 NONAM

3 PATSY

2 FLOSSI

2 ELSIE (

2 MAMIE

HESTER

8 BESS (S

5 ATNĐ

4 GEORG

4 ANITA

4 ATNĐ 4

4 TILDA

2 BABS (S

WILDA

7 Hagibis

7 ATNĐ

7 ATNĐ

6 Cimaron

5 ATNĐ

4 CHANT

LINGLI

9 NONAM

9 ATNĐ

8 FAITH (

8 ELVIS (

8 DAWN

6 ATNĐ

5 YVETT

4 TERRES

3 LOLA (

3 KYLE (

2 COLLEE

2 ANGEL

0 NELL (S

0 LOLA (

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

17

Số 2)

ME (Số 5)

(Số 11)

IE (Số 6)

(Số 5)

E (Số 1)

R (Số 14)

Số 6)

GIA (Số 12)

(Số 8)

4

(Số 7)

Số 4)

A (Số 10)

n

THU (Số 2)

ING (Số 10)

ME (Số 10)

(Số 8)

(Số 6)

(Số 5)

E (Số 10)

SA (Số 9)

Số 11)

Số 10)

EN (Số 7)

LA (Số 6)

Số 3)

Số 8)

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

Cấp 6 (3

Cấp 9 (7

Cấp 7 (5

Cấp 11(1

Cấp 11(1

Cấp 9 (7

Cấp 12 (

Cấp 9 (7

Cấp 6 (3

Cấp 8 (6

Cấp 8 (6

Cấp 7 (5

Cấp 11(1

Cấp 8 (6

Cấp 7 (5

Cấp 12 (

Cấp 6 (3

Cấp 8 (6

Cấp 13 (

Cấp 8 (6

Cấp 7 (5

Cấp 11(1

Cấp 7 (5

Cấp 6 (3

Cấp 6 (3

Cấp 7 (5

Cấp 7 (5

Cấp 6 (3

Cấp 10 (

Cấp 6 (3

Cấp 10 (

Cấp 13 (

Cấp 7 (5

Cấp 8 (6

Cấp 7 (5

Cấp 6 (3

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

39-49km/h)

75-88km/h)

50-61km/h)

103-117 km/

103-117 km/

75-88km/h)

(118-133km/

75-88km/h)

39-49km/h)

62-74km/h)

62-74km/h)

50-61km/h)

103-117 km/

62-74km/h)

50-61km/h)

(118-133km/

39-49km/h)

62-74km/h)

(>133km/h)

62-74km/h)

50-61km/h)

103-117 km/

50-61km/h)

39-49km/h)

39-49km/h)

50-61km/h)

50-61km/h)

39-49km/h)

(89-102km/h

39-49km/h)

(89-102km/h

(>133km/h)

50-61km/h)

62-74km/h)

50-61km/h)

39-49km/h)

1

/h)

/h)

/h)

/h)

/h)

/h)

h)

h)

Page 18: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Bìn

Ch

Ttrong thtrong bả

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

nh Định - Nin

Bả

hu kỳ lặp nă

Vận tốc gió

Theo Tiêu hiết kế xây ảng IV – 1.

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

nh Thuận

ảng III-2. V

ăm (P%)

ó (m/s)

chuẩn Việtdựng, gió t

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

10/01/1990

10/07/1988

14/11/1987

11/06/1986

20/11/1985

23/10/1984

10/11/1984

15/10/1983

10/06/1983

17/03/1982

10/12/1981

29/10/1980

10/04/1979

31/10/1978

28/06/1978

11/02/1975

13/11/1974

11/09/1973

10/04/1973

12/04/1972

23/04/1971

26/10/1970

18/10/1970

15/11/1968

11/07/1967

11/12/1964

11/06/1964

11/01/1964

Vận tốc gió

5 (P20%)

28

t Nam (TCVtính toán th

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

0 IRA (Số

8 NONAM

7 MAURY

6 HERBE

5 GORDO

4 WERRE

4 SUSAN

3 KIM (Số

3 HERBE

2 MAMIE

FABIAN

0 CARY (

9 SARAH

8 NONAM

8 SHIRLE

5 HELLEN

4 HESTER

3 SARAH

3 OPAL (S

2 THERE

WANDA

0 LOUSIE

0 KATE (

8 MAMIE

7 FREDA

4 KATE (

4 JOAN (S

4 IRIS (Số

ó theo chu

10 (P10%

33

VN 4088 –hiết kế đặc t

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

18

ố 7)

ME (Số 7)

Y (Số 6)

RT (Số 9)

ON (Số 11)

EN (Số 9)

(Số 8)

ố 10)

RT (Số 8)

E (Số 1)

N (Số 7)

(Số 7)

H (Số 8)

ME (Số 10)

EY (Số 2)

N (Số 7)

R (Số 14)

H (Số 13)

Số 10)

SE (Số 10)

A (Số 1)

E (Số 6)

Số 5)

E (Số 9)

(Số 10)

Số 15)

Số 14)

ố 13)

kỳ lặp vùn

%) 20 (P5%

37

85, trang 4trưng tại vù

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

Cấp 6 (3

Cấp 7 (5

Cấp 6 (3

Cấp 6 (3

Cấp 8 (6

Cấp 7 (5

Cấp 7 (5

Cấp 9 (7

Cấp 8 (6

Cấp 7 (5

Cấp 9 (7

Cấp 7 (5

Cấp 8 (6

Cấp 8 (6

Cấp 7 (5

Cấp 8 (6

Cấp 6 (3

Cấp 7 (5

Cấp 8 (6

Cấp 10 (

Cấp 9 (7

Cấp 7 (5

Cấp 9 (7

Cấp 10 (

Cấp 9 (7

Cấp 7 (5

Cấp 8 (6

Cấp 8 (6

ng Quảng N

%) 30 (P

40

42/208) về ùng Quảng

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

39-49km/h)

50-61km/h)

39-49km/h)

39-49km/h)

62-74km/h)

50-61km/h)

50-61km/h)

75-88km/h)

62-74km/h)

50-61km/h)

75-88km/h)

50-61km/h)

62-74km/h)

62-74km/h)

50-61km/h)

62-74km/h)

39-49km/h)

50-61km/h)

62-74km/h)

(89-102km/h

75-88km/h)

50-61km/h)

75-88km/h)

(89-102km/h

75-88km/h)

50-61km/h)

62-74km/h)

62-74km/h)

Ngãi

P3%) 50 (

0 4

số liệu khí Ngãi được

1

h)

h)

(P2%)

44

hậu dùng c thống kê

Page 19: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

3. Nhi

Số lNgãi khnhiệt độ25,6oC.

− N

− N

Tháng

TTB

Tmax

Tmin

4. Độ

Số l

− Đ

− Đ

− Đ

− Đ

− Đ

− Đ

5. Sươ

The

− Tc

− Tn0

6. Chế

The

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

iệt độ khôn

liệu thống không thay độ trung bìn

Nhiệt độ ca

Nhiệt độ th

Bảng I

g I II

21,5 22,

32,5 35,

12,4 14,

ẩm không

liệu tổng hợ

Độ ẩm tươn

Độ ẩm tươn

Độ ẩm tươn

Độ ẩm tuyệ

Độ ẩm tuyệ

Độ ẩm tuyệ

ơng mù và

o số liệu tổ

Trong năm các tháng m

Trong năm nhìn từ 1 - 07, 08 tầm

ế độ mưa

o số liệu tổ

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ng khí

kê nhiều năđổi lớn. Nhinh tháng th

ao nhất quan

hấp nhất qua

III-3. Đặc t

I III

,5 24,2 2

,3 35,2 3

,1 13,4 1

khí

ợp nhiều nă

ng đối trung

ng đối thấp

ng đối cao n

ệt đối trung

ệt đối lớn nh

t đối nhỏ nh

tầm nhìn x

ổng hợp nhi

có khoảngmùa lạnh (T

có khoảng10km và cnhìn trên 1

ổng hợp nhi

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ăm (20 nămiệt độ trunghấp nhất và

n trắc được

an trắc đượ

trưng nhiệ

IV V

26,5 28,3

38,7 39,5

18,6 21,4

ăm (20 năm)

g bình nhiều

nhất:

nhất:

bình nhiều

hất:

hất:

xa

ều năm (20

g 25 ngày cóTháng 02, th

g 345 ngày ccó khoảng 0km.

ều năm (20

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

m) cho thấy g bình thángào tháng 0

c là 40,5oC v

c là 12,4oC

ệt độ không

VI VII

28,8 28,6

40,5 38,1

22,4 22,4

) :

u năm: 8

3

1

u năm: 28

3

0 năm):

ó sương mùháng 03, thá

có tầm nhìn3 ngày tầm

0 năm):

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

19

nhiệt độ trug lớn nhất v1 là 21,5oC

vào ngày 05

vào ngày 3

g khí trạm

I VIII I

6 28,5 27

1 38,7 37

4 21,4 21

84%

37%

100%

8,0mb

37,4mb

12,9mb

ù và 40 ngàáng 04).

n xa trên 10m nhìn dưới

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

rung bình thvào tháng 0C. Nhiệt độ

5/06/1983.

30/01/1993

Quảng Ng

IX X

7,1 25,6

7,6 34,5

1,7 17,1

ày mù trời th

0km, có khoi 1km. Tron

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

háng tại vùn06 ở mức 28ộ trung bìn

.

gãi (t oC)

XI XII

23,8 21,9

32,4 30,2

16,4 13,8

hường xuất

oảng 17 ngàng các thán

1

ng Quảng 8,8oC còn

nh năm là

Năm

25,6

40,5

12,4

t hiện vào

ày có tầm ng 05, 06,

Page 20: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

− Bn

− C

− L

− Ll

− LI

TháNă

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

19

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Bình quân hnhất trong n

Các tháng 0

Lượng mưa

Lượng mưalên tới 3.05

Lượng mưaIV - 4.

Bảng III-4

áng ăm

I

976

977 39,8 3

978 512 2

979 55,1 2

980 64,1 2

981 109 1

982 119

983 61,3

984 68,3 3

985 85,9

986 51

987 29,5 3

988 90,9

989 102 1

990 93,5 2

991 56,6 6

992 18,5

993 20 1

994 53,4 3

995 49,4 8

996 95,4

997 122 2

998 152

999 243 6

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

hàng năm cnăm, bình q

03 và 04 là

a ngày lớn n

a trung bình52,0mm là n

a tháng, tru

4. Lượng m

II III

38,1 47,1

20,3 7,2

21,4 5,7

25,3 14,9

14,4 4,4

5,9 9,8

1,5 4,6

32,4 4,4

2,5 17,6

102 19,1

38,7 10,6

71,5 4,9

15,7 145

21,5 25,6

62,1 22,9

7,6 0,2

11,9 24,8

36,8 102

84,7 57,8

107 18

24,5 5,5

5,7 35,8

69,5 115

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

có 157 ngàyquân nhiều

các tháng c

nhất đo đượ

h nhiều nămnăm có lượn

ung bình nă

mưa tháng

IV V

0,8 1,5

38 189

8,9 381

25,3 15,8

8,2 92,1

76,7 27,4

2,4 19

33,4 33,9

27,5 162

4,4 379

28,9 0,7

37,7 50,7

3,3 313

14,7 50,8

122 4,7

0,6 25,8

39,2 45,3

0,6 24,2

1 66,8

16 238

33,7 47,2

4 102

324 112

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

y có mưa, cnăm của cá

có ít ngày m

ợc là 429,2m

m là 2.171,ng mưa lớn

ăm và số ng

và bình qu

VI VII

4,9 88,4

16,3 104

360 78,6

57,9 71,3

202 30,2

137 46,2

172 13,1

107 26,9

249 40,2

28,4 53,8

150 169

98,5 8,6

64,7 207

120 74,7

47,1 67,5

195 63,4

13,6 24,3

169 83,9

51 31,8

76,3 21,3

5,9 214

1,4 27,6

49,5 78,5

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

20

các tháng 1ác tháng này

mưa nhất, ch

mm vào ngà

5mm, riêngn nhất trong

gày có mưa

uân năm tr

VIII IX

191 442

152 513

267 88,5

104 364

87,4 282

104 322

63,9 408

181 180

55,8 361

192 102

124 261

16,8 349

195 1986

105 164

192 195

142 208

26,1 198

87,9 520

6,1 396

25,9 56,8

172 788

37,3 539

38,8 217

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

0, 11 và 12y có tới 21

hỉ có 06 ng

ày 19/11/19

g năm 1981g 20 năm có

a được thốn

rạm Quảng

X X

2 597 4

3 331 3

5 537 4

4 1003 5

2 1128

2 200

8 871 5

0 364

1 443 1

2 936

1 185 12

9 449 2

6 150

4 721 4

5 628

8 1075 4

8 559

0 550

6 1186

8 744 14

8 320 2

9 903 13

7 731

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

2 có nhiều n- 22 ngày c

gày có mưa.

987.

1 có lượng ó số liệu.

ng kê trong

g Ngãi (mm

XI XII

439 82,9

324 178

48,6 136

597 167

718 378

186 140

536 193

785 386

178 209

173 550

207 120

214 162

154 144

475 195

110 179

420 93,6

611 316

165 170

634 207

423 245

212 212

359 650

773 1198

1

ngày mưa có mưa.

mưa năm

các bảng

m)

Năm

1972

2385

2369

2510

3052

1374

2045

2175

2831

2591

2324

1553

1701

2051

1892

2419

1889

1962

2773

3067

2155

3816

3948

Page 21: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

TháNă

20

20

20

20

20

20

20

20

T.B

II. ĐẶC

1. Thủ

Thủtriều. Cphía na

− M

− M

− M

− M

− M

− B

2. Nướ

Mực2002. Đnước dâkhu vựbão, do

3. Dòn

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

áng ăm

I

000 280 2

001 64

002 63

003 15

004 119

005 12

006 125

007 197

B 108 3

C ĐIỂM T

ủy triều

ủy triều tại Chế độ triềuam. Các thô

Mực nước

Mực nước

Mực nước

Mực nước

Mực nước

Biên độ tri

ớc dâng do

c nước dânĐối với khâng trong bc Mỹ Á do

o Kellogg B

ng chảy

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

II III

29,3 16,7

32 116

64 10

14 41

2 25

34 84

54 2

1 102

33,9 42

THỦY HẢI

cửa Mỹ Áu ở Mỹ Á

ông số mực

triều lớn n

cao có ngh

trung bình

thấp có ng

thấp nhất

ều trong kh

o bão

ng trong bãhu vực Quảbão cho thấo lối vào ngBrown & R

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

IV V

52,5 143

10 201

9 103

20 60

8 107

3 1

13 69

48 132

32,7 103

I VĂN

Á có biên đtương đối

c nước triều

nhất

hĩa

h

ghĩa

hoảng 1,02

ão được xáảng Ngãi, ấy sự suy ggắn và cửa

Root Pty Ltd

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

VI VII

113 212

111 38

7 50

9 62

285 45

120 85

5 121

48 41

98,5 73,4

độ nhỏ, chi giống vớiu thể hiện n

2m

ác định trêmực nước

giảm rất nhỏa sông hẹp d – Austral

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

21

VIII IX

569 79

213 142

285 289

184 514

200 343

149 289

233 331

244 107

150 289

ế đọ triều i Tam Quanhư sau:

+0,75 m

+0,25 m

-0,25 m

-0,55 m

-1,25 m

ên cơ sở Tic dâng tronỏ khi nước(Phụ lục A

lia thực hiệ

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

X X

9 965 5

2 884 2

9 326

4 1133 4

3 434 4

9 970

1 276 2

7 797 13

9 658 5

hỗn hợp van – Bình Đ

iêu chuẩn nng bão là dâng trong

A.2. Mô hìnện năm 200

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

XI XII

522 442

291 483

600 257

409 180

481 173

732 668

211 273

328 78

571 285

với phần lớĐịnh cách

ngành 14 T1,5m. Các g bão xâm nh nước dâ

06).

1

Năm

3422

2585

2063

2641

2222

3147

1723

3123

2443

ớn là nhật 60km về

TCN130-mô hình nhập vào âng trong

Page 22: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

I

CBHD: K

Dọcthời kỳkhông l

4. Són

a. Són

Số lĐông, cgồm sósóng cókhoảngChu kỳ

b. Són

Sónkỳ 15,5nước nô6,5m vớ

III. ĐẶC

TheDVTC để xây là các c

Đơnchất cô

1. Lớp

2. Lớp

1 Phụ lục

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

c theo bờ bỳ gió mùa lớn, tối đa

ng

ng ngoài kh

liệu sóng tcách cửa Móng trong bó chiều caog thời gian ỳ đỉnh sóng

ng bão

ng bão có t5s. Khi lanông. Chiềuới chu kỳ 1

C ĐIỂM Đ

eo Báo cáoVinashin ldựng công

cát lớp sét v

n vị khảo sng trình ba

p 1 – Cát hạ

p 2a – Cát h

+ Khối lư

+ Hệ số r

+ Góc ng

D. Dữ liệu thu

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

biển miền TTây Nam chỉ khoảng

hơi

thu thập bMỹ Á khoảnbão. Tại vị o từ 1,0 đến

từ tháng 0g hầu hết tro

ần suất 1/5n truyền tớiu sâu thiết 11,0 giây.

ĐỊA HÌNH

o kết quả klập tháng 0g trình. Trovà sét pha c

át địa chất ao gồm các

ạt thô, rác

hạt thô, tru

ượng riêng

rỗng (eo):

ghỉ khi khô

u thập

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

Trung hướtrong mùa

g 0,7m/s.

ằng vệ tinhng 60km vtrí này, 42

n 1,5m. Mù01 đến thánong khoảng

500 năm (0i đê chắn skế của côn

H, ĐỊA CHẤ

khảo sát đ08/2008, điềng phạm vcát, có tính

công trìnhc lớp đất nh

sinh hoạt.

ung màu v

(γtn):

ô (αK):

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ớng dòng cha hè dòng c

h đã ghi nề phía Đôn2% số sóngùa biển bấtng 03 hàngg từ 6 đến 8

0,2%) có chsóng Mỹ Áng trình giớ

ẤT CÔNG

địa chất cônều kiện địa

vi khảo sát h chất cơ lý

h đã tiến hàhư sau:

.

àng, xám v

2,6

0,80

32O27

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

22

hủ đạo là hcó hướng

nhận tại 15ng Bắc1. Sốg có chiều t lợi nhất trg năm, són8 giây.

hiều cao sóÁ, sóng sẽ bới hạn chiề

TRÌNH

ng trình da chất tại khsâu 30m có

ý ít biến đổi

ành khoan t

vàng, ghi x

5 g/cm3

5

7’

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

hướng từ Bngược lại.

5 độ vĩ Bắố liệu sóng

cao từ 0,5rong gió m

ng đến từ h

óng đáng kbắt đầu vỡều cao sóng

o công ty hu vực xâyó tối đa đếni.

tại 8 vị trí,

xám, kết cấ

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

Bắc xuống Tốc độ dò

c và 109,5thu thập k

5 đến 1,0mmùa Đông Bhướng Đôn

kể đến 16mỡ do đi vàog tại vị trí

cổ phần Ty dựng tươnn 7 lớp đất

kết quả m

ấu kém chặ

1

Nam trừ òng chảy

5 độ kinh không bao m, 24% số Bắc trong ng – Bắc.

m với chu o khu vực đầu đê là

TVĐT và ng đối tốt t, chủ yếu

mặt cắt địa

ặt.

Page 23: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

3. Lớp

4. Lớpchảy

5. Lớp

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

+ Góc ng

+ Áp lực

p 2b – Cát h

+ Khối lư

+ Hệ số r

+ Góc ng

+ Góc ng

+ Áp lực

p 3a – Sét ảy.

+ Độ ẩm

+ Khối lư

+ Khối lư

+ Khối lư

+ Hệ số r

+ Độ rỗn

+ Độ bão

+ Chỉ số

+ Độ sệt

+ Lực dín

+ Góc m

+ Áp lực

p 3b – Sét p

+ Độ ẩm

+ Khối lư

+ Khối lư

+ Khối lư

+ Hệ số r

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ghỉ khi ướt

c tính toán q

hạt thô, tru

ượng riêng

rỗng (eo):

ghỉ khi khô

ghỉ khi ướt

c tính toán q

pha nhẹ m

tự nhiên (W

ượng thể tí

ượng thể tí

ượng riêng

rỗng (eo):

ng:

o hòa:

dẻo (Ip):

(Is):

nh (C);

a sát trong

c tính toán q

pha nhẹ mà

tự nhiên (W

ượng thể tí

ượng thể tí

ượng riêng

rỗng (eo):

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

(αƯ):

qui ước (Rq

ung màu v

(γtn):

ô (αK):

(αƯ):

qui ước (Rq

màu xám n

W):

ch (γ):

ch khô (γK)

(γtn):

(φ):

qui ước (Rq

àu xám nâ

W):

ch (γ):

ch khô (γK)

(γtn):

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

23O29

qư): 1,2

àng, xám v

2,6

0,80

32O39

22O34

qư): 1,7

nâu, xám

24,1

1,8

): 1,4

2,6

0,80

55,

80,

9,8

0,8

0,07

7o31

qư): 0,5

âu, xám đen

24,6

1,9

): 1,5

2,6

0,73

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

23

9’

0 KG/cm2

vàng, ghi x

5 g/cm3

5

9’

4’

0 KG/cm2

đen, xám

9 %

4 g/cm3

8 g/cm3

8 g/cm3

2

5 %

7 %

8

7

6 KG/cm2

1’

6 KG/cm2

n, trạng th

5 %

3 g/cm3

4 g/cm3

8 g/cm3

2

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

2

xám, kết cấ

2

ghi, trạng

2

2

hái dẻo mềm

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ấu chặt vừa

g thái dẻo c

m.

1

a.

chảy đến

Page 24: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

6. Lớp

7. Lớp

8. Lớp

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

+ Độ rỗn

+ Độ bão

+ Chỉ số

+ Độ sệt

+ Lực dín

+ Góc m

+ Áp lực

p 4 – Cát hạ

+ Khối lư

+ Góc ng

+ Góc ng

+ Áp lực

p 5 – Đá gr

p 6 – Đá gr

+ Độ ẩm

+ Dung t

+ Dung t

+ Khối lư

+ Tỷ lệ k

+ Độ khe

+ Độ bão

+ Cường

+ Cường

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ng:

o hòa:

dẻo (Ip):

(Is):

nh (C);

a sát trong

c tính toán q

ạt thô lẫn s

ượng riêng

ghỉ khi khô

ghỉ khi ướt

c tính toán q

ranit màu x

ranit màu x

bão hòa (W

trọng bão h

trọng khô (

ượng riêng

khe hở (e):

e hở:

o hòa:

g độ kháng

g độ kháng

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

(φ):

qui ước (Rq

sạn, xám v

(γtn):

ô (αK):

(αƯ):

qui ước (Rq

xám trắng,

xám ghi, x

W):

hòa (γ):

(γK):

(γtn):

nén khô:

nén bão hò

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

57,

90,

10,1

0,6

0,13

9o42

qư): 1,8

vàng nâu, x

2,6

32O39

23O45

qư): 1,8

, xám xanh

xám trắng c

1,5

2,6

2,5

2,7

0,07

7,

52,6

115

òa: 112

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

24

7 %

1 %

0

2

7 KG/cm2

2’

0 KG/cm2

xám kết cấ

5 g/cm3

9’

5’

0 KG/cm2

h, nhét cát

cấu tạo khố

1 %

2 g/cm3

8 g/cm3

7 g/cm3

3

4 %

0 %

4 KG/cm2

0 KG/cm2

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

2

2

ấu chặt vừa

2

pha.

ối, ít nứt n

2 2

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

a đến chặt.

ẻ.

1

.

Page 25: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Côn

Trondo tác dlan truy

Việctheo nh21 hoặc

Tro

I. CÁC

Chi

Chithị hoặc

Chilà đà gi

1. Tính

− Vv

− Hs

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

CHƯƠ

ng trình Đê

ng phạm vdụng của gyền sóng từ

c xác định hiều cách nhc tính toán

ng Đồ Án

C THÔNG

ều cao són

ều cao sónc sử dụng c

ều cao sónió và thời g

h theo đà g

Vận tốc giv=40 m/s

Hướng giósố liệu điều

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ƯƠNGIV:

ê chắn sóng

vi Đồ Án nàgió ở vùngừ vùng nướ

các thông hư sử dụngtheo bài to

tính toán l

Hình IV-1

G SỐ SÓNG

g trung bìn

ng trung bìncông thức t

ng trung bìngian gió thổ

gió

ó tính toán

ó bão được u tra. Theo

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

XÁCĐỊN

g, chắn cát

ày chỉ giớig nước sâu.ớc sâu vào b

số sóng trog các chươnoán phẳng d

lan truyền

1. Sơ đồ ph

G (L, T, H)

nh (Htb, m),

nh và chu ktính toán.

nh Htb và cổi sau đó ch

n: Công trìn

coi như hưsố liệu điề

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

NHCÁCT

dạng mái n

i hạn ở việc. Sóng tại cbờ do trọng

ong quá trìnng trình phdựa theo cá

sóng theo

hân vùng la

) TẠI VÙN

, chu kỳ só

kỳ sóng tru

chu kỳ sónghọn cặp số

nh cấp II,

ướng thẳngều tra hướn

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

25

THÔNGS

nghiêng thu

c tính toánchân công g lực - quán

nh lan truyhần mềm tínác lý thuyết

Phụ lục 1

an truyền s

NG NƯỚC

óng trung bì

ung bình có

g trung bìnliệu có giá

có thể tính

g góc với đng gió chính

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

SỐSÓNG

uộc công tr

n các thông trình là kế

n tính.

yền sóng cónh toán lant sóng.

Tiêu chuẩ

sóng vào b

SÂU

ình (Ttb, s)

ó thể xác đị

nh Ttb phải á trị nhỏ hơ

h toán với c

đường bờ, hh là hướng

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

GVENBỜ

rình cấp II.

số sóng hìết quả của

ó thể được tn truyền són

ẩn 22TCN2

:

ịnh theo cá

tính theo hơn.

cấp gió bã

hướng gió NE (Đông

1

ình thành quá trình

thực hiện ng MIKE

222-95

ách tra đồ

hai yếu tố

o cấp 13,

mùa theo g Bắc ).

Page 26: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

− Đ

Tron

+

+

− Ct

L 152439

2. Tính

Chi

Thờ

− Đ

− Đ

− Đ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Đà gió đượ

ng đó:

+ - hệ số

+ V- Tốc

Chiều cao thức:

gL/V9.0 1390.

h theo thời

ều cao són

ời gian gió

Đối với biể

Đối với Đạ

Đối với ven

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ợc xác định

ố nhớt độn

độ gió tính

sóng trung

Bảng IV-1

V2w V2

w/g.01 109.66

ời gian gió t

g trung bìn

thổi lấy the

ển t = 12h.

ại dương t =

n bờ t = 6h

0tbH

1tbT

0.1tbH

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

L 1.5

h theo công

ng học của k

h toán (m/s

g bình, ch

1. Thông số

g Htb 68 5.83

thổi

nh cũng có

eo các quy

= 18h.

h.

2

0.16 1

1

V

g

19.5gHV

g V

2

6 1

1

V

g

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

V

110

g thức Tran

không khí

s)

hu kỳ sóng

ố sóng nướ

Vw/g3.34352

thể tính th

định tiêu c

32

1

6 10gL

V

0.625

2tbH

3

1

1.04 10gt

V

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

26

ng 530, 22T

=10-5(m2

trung bình

(5-1)

(5-2

ớc sâu tính

gHtb

7 57.1815

eo công thứ

chuẩn,thong

2

2

L

2

0.635t

V

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

TCN222- 95

2/s)

h cũng có

)

2)

theo đà gi

V2w 5 1075.84

ức:

(5-3)

g thường:

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

5:

thể tính th

gHtb/V2

w 0.053151

1

heo công

Ttb(s) 10.42

Page 27: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

=>

*Vậy c

− H

− T

3. Chi

Vậ

II. CÁC

Địa

Chi22TCN

Tro

Tron

Tron

Hệ s

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Lấy t = 6h

Bảng

6

họn cặp số

Htb = 5,38

Ttb = 10,42

iều dài sóng

ậy: λtb = 169

C THÔNG

hình đáy b

ều cao sónN222-95)

ong đó:

+ kt- H

+ ki- H

+ kl- H

+ kr- H

ng tính toá

ng đó:

số biến hìn

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

= 6.3600 =

g IV-2. Thô

gt/Vw 6460.24

ố liệu dùng

m

2 m/s

ng trung bìn

9,38 m

G SỐ SÓNG

biển m > 0,

ng với suấ

hi% =

Hệ số biến

Hệ số xác đ

Hệ số tổng

Hệ số khúc

án gần đúng

hi% =

nh và khúc

dtb

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

= 21600s đ

ông số sóng

Htb 6.72

để tính toá

nh: (Trang

G TẠI VÙN

,002 áp dụn

ất đảm bảo

= kt.ki.kl.kr.H

hình xác đ

định theo đ

hợp các tổ

c xạ

g công thức

= kiklksHtb

xạ ks (ks =

)(2

2

mgTtb

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

để tính toán

g nước sâu

gHtb 65.953

án có giá tr

g 531, 22T

NG NƯỚC

ng tính toán

o i% (hi%)

Htb

định theo đư

đồ thị trên H

ổn thất xác

c (5-5) có t

kt kr ) có th

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

27

n.

u tính theo

gHtb/0.06

ị bé hơn:

TCN222-95)

(5-4)

C NÔNG

n như sau:

xác định

ường cong

Hình V-2

định theo B

thể viết dướ

hể tra theo

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

thời gian g

/V2w

613 1

)

)

theo công

(

1 trên Hìn

Bảng V-3

ới dạng:

bảng.

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

gió thổi

Ttb 1.39

g thức: (Tr

(5-5)

nh V-4

(5-6)

1

rang 534,

Page 28: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

d/ λ

m≥0

m=0

m=0

d/d

0.0

0.0

0.0

0.0

0.1

0.1

0.2

0.2

0.3

0.4

0.5

0.6

Chiều d

Cao độ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

λdtb

0,003

0,025

0,02-0,002

dtb 0

02 1.26

04 1.06

06 1.00

08 0.96

0 0.93

5 0.92

20 0.92

25 0.93

30 0.95

40 0.98

50 0.99

60 1.00

dài sóng tru

ộ đỉnh sóng

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

Bả

0,01 0

1,00 1

0.82 0

0.66 0

Bảng

Hệ số ks đố

10

1.24

1.05

0.99

0.96

0.93

0.91

0.92

0.93

0.95

0.98

0.99

1.00

ung bình t

g (m) trê

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ảng IV-3. H

0,03 0,06

1,00 1,00

0.87 0.90

0.76 0.81

g IV-4. Hệ

ối với góc giữ

20

1.21

1.04

0.98

0.94

0.92

0.91

0.91

0.93

0.95

0.98

0.99

1.00

tb (m) xác đ

ên mực nư

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

Hệ số tổ hợ

6 0,08

0 1,00

0 0.92

1 0.84

số biến hì

ữa hướng són

30 4

1.17 1.

1.00 0.9

0.95 0.9

0.92 0.8

0.90 0.8

0.89 0.8

0.91 0.8

0.92 0.9

0.94 0.9

0.98 0.9

0.99 0.9

1.00 1.0

định theo đ

ớc tính toá

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

28

ợp các hệ s

0,1 0,

1,00 1,0

0.93 0.9

0.86 0.9

ình và khú

ng và pháp tu

40 50

10 1.02

96 0.88

91 0.85

88 0.84

87 0.82

87 0.84

89 0.86

91 0.86

94 0.92

97 0.97

99 0.99

00 1.00

đồ thị Hình

án xác định

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

số kl

,2 0,3

00 1,00

96 0.98

92 0.95

úc xạ ks

uyến đường b

60

2 0.94

8 0.79

5 0.76

4 0.75

2 0.74

4 0.78

6 0.81

6 0.86

2 0.90

7 0.96

9 0.98

0 1.00

h V-2.

h theo đồ

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

0,4 .

1,00

0.99

0.98

bờ (độ)

70

0.75

0.64

0.63

0.63

0.64

0.69

0.72

0.79

0.85

0.94

0.98

1.00

thị Hình V

1

.≥0,5

1,00

1

1

80

0.53

0.47

0.46

0.46

0.46

0.50

0.55

0.62

0.70

0.86

0.95

0.99

V-3.

Page 29: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

Hình

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

Hình IV-

IV-3. Đồ t

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

-2. Đồ thị t

thị xác định

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

29

tra hệ số ki

h chiều dài

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

i

i sóng λ

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

1

Page 30: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

I

CBHD: K

III. CÁC

Khithể bị vsóng vỡ

1. Độ s

Độ

Bước 1cao sóntrong v

Bước 2tương dcr/dtb

Bước 3đúng n

2. Độ s

Độ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

C THÔNG

i sóng lan trvỡ một hoặỡ lần cuối g

sâu sóng v

sâu sóng v

1: Chọn mng tại các vùng nước

2: Từ các ứng. Rồi b từ đó tính

3: Độ sâu nhất với mộ

sâu sóng v

sâu sóng v

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

G SỐ SÓNG

ruyền vào c nhiều lầngọi là vùng

vỡ lần đầu

vỡ lần đầu

một dãy cácđộ sâu nưnông.

giá trị h1

theo các đh được các

sóng vỡ lột giá trị đ

H

vỡ lần cuối

vỡ lần cuố

crud

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

G VỠ

gần bờ, đếnn, vùng nướg sóng vỡ.

xác định t

c giá trị củước đó với

% tính đượđường conc giá trị dcr

lần đầu dc

độ sâu nướ

Hình IV-4.

i

i dcru (m) k

crn

u dk 1

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

n một độ sâớc giới hạn

theo các b

ủa độ sâu i suất đảm

ợc ở bướcng 2,3 và r tương ứn

cr (m) là đc di chọn t

Đồ thị xác

khi độ dốc

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

30

âu nước nàn bởi vị trí s

ước sau:

nước di (mm bảo 1% t

c 1, xác đị4 trên Hì

ng.

độ sâu dcr

trước đó.

c định hệ số

c đáy biển

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ào đó sóng sóng vỡ lần

m) cho truớtheo các cô

ịnh được cnh V-4 tín

tính được

ố kt

không đổi

(5-7)

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

sẽ bị vỡ. Sn đầu đến v

ớc, tính toông thức t

các giá trịnh được c

mà có gi

i xác định

1

Sóng có vị trí

oán chiều tính sóng

ị h1%/gT2 các trị số

á trị gần

theo:

Page 31: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Tro

+

+

Khi

Khi

3. chiề

Chinhau và

Chi

Tron

+

+

+

Chi

Suất đ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ng đó:

+ ku: Hệ

+ n: số lầ

m 0.0

ku 0.7

độ dốc đáy

độ dốc đáy

ều cao sóng

ều cao sónà các đại lư

ều cao són

ng đó:

+ ai = 4.3

+ ai = 5.4

+ ai = 6.3

ều cao són

Bảng

đảm bảo chiề

Hệ số

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

số phụ thu

ần sóng đổ

01 0.015

75 0.63

y biển 0.2 >

y biển 0.01

g vỡ Hsur1%

ng vỡ hsur1%

ượng không

g vỡ hsur 1%

3 khi 0.00

4 khi 0.033

khi 0.05

g vỡ với su

hsuri% =

g IV-6. Bản

ều cao sóng

ố ki

nuk

nuk

1% 0.surh

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

uộc vào độ

ổ (n>=2) và

Bảng IV

5 0.02

3 0.56

> m > 0,05

1 > m > 0,0

%

% (m) xác g thứ nguyê

% cũng có th

1 < m 0.

3 < m 0.0

m 0.2

uất đảm bảo

= ki hsur 1%

ng xác địn

g i% 0

1.

4.01

4.02

n

n

2

2.18 i

tb

dth a

gT

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ộ dốc đáy m

à thoả mãn

-5. Bảng tr

0.025

0.50

5 thì n =1;

001 thì dcru

định theo ên d/dtb tìm

hể tính theo

.033

049

o i% được

nh hệ số ki

.1

15

43

43

2

2 2tb

b

gTd

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

31

m và được

n điều kiện

ra hệ số ku

0.03

0.45

dcru = dcr

u = 0,43 dcr

Hình V-4m được hsu

o công thứ

(5-9)

xác định th

(5-10

(dùng cho

1

1.0

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

lấy theo b

n:

(5-8)

u

0.035 0

0.42 0

r

ứng với cáur 1%.

c:

heo công th

0)

o công thức

5

0.9

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

bảng 6.

0.04 0.0

0.40 0.

ác độ sâu

hức:

c 5-10)

13

0.85

1

045

37

đáy khác

Page 32: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

IV. KẾT

1. ĐÊ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

T QUẢ TÍN

BẮC

Bản

d m 80 70

60

50

45

40

35

30

25

20

15 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ÍNH TOÁN

ng IV-7. B

d/λd

0.472 0.413

0.354

0.295

0.266

0.236

0.207

0.177

0.148

0.118

0.089 0.077 0.071 0.065 0.059 0.053 0.047 0.041 0.035 0.030 0.024

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

N LAN TRU

Bảng tính t

gd/v2

0.729 0.638

0.547

0.456

0.410

0.365

0.319

0.274

0.228

0.182

0.137 0.119 0.109 0.100 0.091 0.082 0.073 0.064 0.055 0.046 0.036

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

UYỀN SÓN

oán sóng v

kl 1 1

1

1

1

1

1

1

1

1

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

32

NG

vùng nước

ks

0.987 0.981

0.964

0.943

0.9314

0.9208

0.9121

0.9054

0.9

0.906

0.921 0.9352 0.945 0.9562 0.9677 0.9842

1 1.017 1.0625 1.105 1.156

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

c nông - Đê

k1%

2.35 2.32

2.3

2.29

2.285

2.28

2.26

2.25

2.24

2.2

2.19 2.185 2.17

2.165 2.15

2.145 2.13

2.125 2.12

2.115 2.1

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ê Bắc

H1% m

13.520 13.266

12.924

12.587

12.405

12.237

12.015

11.874

11.751

11.618

11.757 11.911 11.953 12.067 12.127 12.305 12.416 12.597 13.130 13.623 14.150

1

Page 33: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

B

d m

80

70 60 50 45 40 35 30 25 20 15 13 12 11 10 9 8

7

6

5

4

V

B

n 234

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

Bảng IV-8

d/λd g

0.472 0

0.413 00.354 00.295 00.266 00.236 00.207 00.177 00.148 00.118 00.089 00.077 00.071 00.065 00.059 00.053 00.047 0

0.041 0

0.035 0

0.030 0

0.024 0

Vậy độ sâu l

Bảng IV-9

n mtb

2 0.0323 0.0324 0.032

Vậy

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

8. Bảng tín

gd/v2 H m

0.729 13.

0.638 13.0.547 12.0.456 12.0.410 12.0.365 12.0.319 12.0.274 11.0.228 11.0.182 11.0.137 11.0.119 11.0.109 11.0.100 12.0.091 12.0.082 12.0.073 12.

0.064 12.

0.055 13.

0.046 13.

0.036 14.

lâm giới tạ

. Bảng tính

b ku

2 0.432 0.432 0.43

độ sâu són

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

nh toán són

H1% H1%/gm

520 0.01

266 0.012924 0.012587 0.011405 0.011237 0.01015 0.011874 0.011751 0.011618 0.010757 0.011911 0.011953 0.011067 0.011127 0.01305 0.011416 0.011

597 0.011

130 0.012

623 0.01

150 0.01

ại vị trí són

h toán són

ku^(n- 1

0.430.184

ng đổ lần c

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

33

ng đổ lần đ

gT2 m

27 0.03

247 0.03214 0.03183 0.03166 0.0315 0.03129 0.03116 0.03104 0.03092 0.03105 0.03119 0.03123 0.02134 0.014 0.03156 0.03167 0.03

184 0.03

234 0.02

28 0.02

33 0.02

ng đổ lần đầ

ng đổ lần c

-2) ku^(n

0.43 0.1849 0.07

cuối: dcru =

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

đầu - Đê B

m dcr/λ

33 0.09

33 0.0933 0.0933 0.0933 0.0833 0.0833 0.0833 0.0833 0.0833 0.0833 0.0833 0.0829 0.0703 0.0732 0.0733 0.0736 0.07

35 0.0

29 0.08

29 0.08

26 0.08

đầu: dcr = 1

cuối - Đê B

n-1) d 43 5849 2.2

7951 0.9

= 2,2m.

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ắc

λd dcr m

98 16.598

97 16.42996 16.26094 15.92183 14.05883 14.058

825 13.973825 13.97382 13.88882 13.88881 13.71982 13.88876 12.87277 13.0478 13.21179 13.380

795 13.465

08 13.550

82 13.888

83 14.058

84 14.227

2m.

Bắc

dcru m

5.16 2188 54084

1

89

95 01 14 82 82 36 36 89 89 95 89 26

42 14 07 54

01

89

82

76

Page 34: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

C

T

CBHD: KS ĐỖ B

dcr dcr/λdt

12 0.071

11 0.065

10 0.059

9 0.053

8 0.047

7 0.041

6 0.035

5 0.030

4 0.024

3 0.018

2.2 0.013

TRƯỜNG ĐẠI HỌ

THIẾT KẾ KỸ TH

BÌNH GIANG S

tb m

1 0.029 1

5 0.03 1

9 0.032 1

3 0.033 1

7 0.036 1

1 0.035 1

5 0.029 1

0 0.029 1

4 0.026 1

8 0.021 1

3 0.023 1

ỌC XÂY DỰNG

HUẬT CÔNG TRÌNCỬA BIỂN MỸ

SVTH: NGUYỄN

Bảng IV-10. B

gT2tb Hsur1

1064.223 9.01

1064.223 8.29

1064.223 7.57

1064.223 6.84

1064.223 6.10

1064.223 5.36

1064.223 4.60

1064.223 3.84

1064.223 3.08

1064.223 2.31

1064.223 1.70

VIỆN XÂY DỰN

NH ĐÊ CHẮN SÓNGỸ Á – GIAI ĐOẠN I

N HỒNG HÀ M

34

Bảng thông số

1% Hsur1%/gT2tb

11 0.008

99 0.008

78 0.007

47 0.006

08 0.006

62 0.005

08 0.004

49 0.004

85 0.003

18 0.002

01 0.002

NG CÔNG TRÌNH B

G CẢNG NEO ĐẬUII

MSSV :495053- L

ố sóng trong v

Hsur5% H

8.110 7

7.469 7

6.820 6

6.163 5

5.497 5

4.826 4

4.148 3

3.464 3

2.777 2

2.086 1

1.531 1

BIỂN

U VÀ

LỚP 53CB1

vùng sóng đổ -

Hsur13% λtbsur/λ

7.659 0.74

7.054 0.72

6.441 0.68

5.820 0.66

5.192 0.63

4.557 0.59

3.917 0.55

3.272 0.51

2.623 0.46

1.970 0.41

1.446 0.38

- Đê Bắc

λdtb  λtbsur

0 125.339

0 121.951

0 115.176

0 111.788

0 106.707

0 99.932

0 93.157

0 86.382

0 77.913

1 69.444

8 64.363

ηc,sur/Hsur1%

0.830

0.838

0.848

0.830

0.870

0.875

0.838

0.870

0.865

0.89

0.92

ηc,sur

7.479

6.955

6.426

5.683

5.314

4.691

3.862

3.349

2.669

2.063

1.565

Page 35: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

2. ĐÊ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

NAM

Bảng

d

m

80

70

60

50

45

40

35

30

25

20

15

13

12

11

10

9

8

7

6

5

4

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

g IV-11. B

d/λd

0.472

0.413

0.354

0.295

0.266

0.236

0.207

0.177

0.148

0.118

0.089

0.077

0.071

0.065

0.059

0.053

0.047

0.041

0.035

0.030

0.024

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ảng tính to

gd/v2

0.729

0.638

0.547

0.456

0.410

0.365

0.319

0.274

0.228

0.182

0.137

0.119

0.109

0.100

0.091

0.082

0.073

0.064

0.055

0.046

0.036

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

oán sóng v

kl

1 0.

1 0.

1 0.

1 0.

1 0.

1 0.

1 0.

1 0

1 0

1 0

1 0.

1 0.

1 0.

1 0.

1 0.

1 1.

1 1.

1 1.

1 1

1 1

1

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

35

vùng nước

ks

.987

.981

.966

.948

.926 2

.923

.911

0.91

0.92

0.93

.933

.953 2

.962

.976 2

.988

.003 2

.021

.042 2

1.07

1.13 2

1.2

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

c nông – Đê

k1%

2.35

2.32 1

2.3 1

2.29 1

2.285 1

2.28 1

2.26 1

2.25 1

2.24 1

2.2 1

2.19

2.185 1

2.17 1

2.165 1

2.15 1

2.145

2.13 1

2.125 1

2.12 1

2.115 1

2.1 1

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ê Nam

H1%

m

13.52

13.266

12.951

12.654

12.333

12.267

12.001

11.935

12.012

11.926

11.91

12.138

12.168

12.317

12.382

12.54

12.676

12.907

13.222

13.931

14.689

1

Page 36: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

B

d d

m

80 0.

70 0.

60 0.

50 0.

45 0.

40 0.

35 0.

30 0.

25 0.

20 0.

15 0.

13 0.

12 0.

11 0.

10 0.

9 0.

8 0.

7 0.

V

B

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

Bảng IV-12

d/λd gd/v

472 0.72

413 0.63

354 0.54

295 0.45

266 0.41

236 0.36

207 0.31

177 0.27

148 0.22

118 0.18

089 0.13

077 0.11

071 0.10

065 0.10

059 0.09

053 0.08

047 0.07

041 0.06

Vậy độ sâu l

ảng IV-13

n m

2 0.0

3 0.0

4 0.0

Vậy

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

2. Bảng tín

v2 H1%

m

29 13.5198

38 13.266

47 12.9506

56 12.654

10 12.3334

65 12.2666

19 12.0009

74 11.9347

28 12.0122

82 11.9259

37 11.91

19 12.1375

09 12.168

00 12.3167

91 12.3817

82 12.5405

73 12.6763

64 12.9066

lâm giới tạ

. Bảng tín

m ku

022 0.54

022 0.54

022 0.54

độ sâu són

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

nh toán són

H1%/gT2

8 0.01270

1 0.01246

6 0.01216

1 0.01189

4 0.01158

6 0.01152

9 0.01127

7 0.01121

2 0.01128

9 0.01120

0.01119

5 0.01140

1 0.01143

7 0.01157

7 0.01163

5 0.01178

3 0.01191

6 0.01212

ại vị trí són

h toán són

ku^(n-2)

4 1

4 0.54

4 0.2916

ng đổ lần c

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

36

ng đổ lần đ

2 m

4 0.024

6 0.024

9 0.024

9 0.024

9 0.024

6 0.024

7 0.024

4 0.024

7 0.024

6 0.024

1 0.024

5 0.024

4 0.012

3 0.025

5 0.024

4 0.025

1 0.019

8 0.02

ng đổ lần đầ

ng đổ lần c

ku^(n-1)

0.54

0.2916

0.157464

cuối: dcru =

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

đầu - Đê N

dcr/λd

0.097

0.096

0.095

0.092

0.081

0.081

0.0815

0.0815

0.081

0.081

0.08

0.08

0.082

0.076

0.077

0.078

0.088

0.067

đầu: dcr = 1

cuối - Đê N

) dcru (m)

7.02

3.7908

4 2.04703

= 3,8m.

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

Nam

dcr

m

16.42950

16.26013

16.09075

15.58262

13.71948

13.71948

13.80417

13.80417

13.71948

13.71948

13.55011

13.55011

13.88886

12.87260

13.04198

13.21135

14.90512

11.34821

3m.

Nam

)

2

1

08

2

6

26

86

86

74

74

86

86

1

1

63

04

81

7

21

7

Page 37: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

C

T

CBHD: KS ĐỖ B

dcr dcr/λdtb

13 0.077

12 0.071

11 0.065

10 0.059

9 0.053

8 0.047

7 0.041

6 0.035

5 0.030

4 0.024

3.5 0.021

TRƯỜNG ĐẠI HỌ

THIẾT KẾ KỸ TH

BÌNH GIANG S

b m

0.024 10

0.012 10

0.025 10

0.024 10

0.025 10

0.019 10

0.02 10

0.024 10

0.021 10

0.021 10

0.02 10

ỌC XÂY DỰNG

HUẬT CÔNG TRÌNCỬA BIỂN MỸ

SVTH: NGUYỄN

Bảng IV-14. B

gT2tb Hsur1%

064.22 9.712

064.22 9.01

064.22 8.299

064.22 7.578

064.22 6.847

064.22 6.108

064.22 5.362

064.22 4.608

064.22 3.849

064.22 3.085

064.22 2.702

VIỆN XÂY DỰN

NH ĐÊ CHẮN SÓNGỸ Á – GIAI ĐOẠN I

N HỒNG HÀ M

37

Bảng thông số

% Hsur1%/gT2tb

2 0.009

1 0.008

9 0.008

8 0.007

7 0.006

8 0.006

2 0.005

8 0.004

9 0.004

5 0.003

2 0.003

NG CÔNG TRÌNH B

G CẢNG NEO ĐẬUII

MSSV :495053- L

ố sóng trong vù

b Hsur5%

8.741

8.110

7.469

6.820

6.163

5.497

4.826

4.148

3.464

2.777

2.4317

BIỂN

U VÀ

LỚP 53CB1

ùng sóng đổ -

Hsur13% λtbsur/

8.255 0.67

7.659 0.74

7.054 0.72

6.441 0.68

5.820 0.66

5.192 0.63

4.557 0.59

3.917 0.55

3.272 0.51

2.623 0.46

2.297 0.4

Đê Nam

/λdtb  λtbsur

70 113.48

40 125.33

20 121.95

80 115.17

60 111.78

30 106.70

90 99.932

50 93.157

10 86.382

60 77.913

43 72.832

ηc,sur/Hsur1%

82 0.832

9 0.830

1 0.838

76 0.848

88 0.830

07 0.870

2 0.875

7 0.838

2 0.870

3 0.865

2 0.91

% ηc,sur

8.080

7.479

6.955

6.426

5.683

5.314

4.691

3.862

3.349

2.669

2.4587

Page 38: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Ngothêm kchuyểnViện Xnhằm tă

V. GIỚ

MikePhần mnhiều n

Mikecác hiệngoài k

Một

− T

− T

− T

− T

− T

− T

− T

− T

− T

− T

VI. TÍNDỰN

− H

− V

− V

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

oài tính toákết quả tínhn bùn cát –Xây dựng căng tính ch

ỚI THIỆU

e21 là phầnmềm này tínnước và các

e21 flow mện tượng thkhơi.

số ứng dụn

Tính toán t

Tính toán d

Tính lan tru

Tính lan tru

Tính vận ch

Tính lan tru

Tính tràn d

Tính mực n

Tính toán x

Tính diễn b

NH TOÁN ỰNG CÔNG

Hướng gió

Vận tốc gió

Vận tốc gió

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

án lan truyh toán lan – Dự án: Công trình B

hính xác ch

U VỀ MIKE

n mềm thưnh toán ổnc công ty tr

model là hệhủy động l

ng của Mik

thủy triều

dòng chảy

uyền sóng

uyền sóng

huyển bùn

uyền chất

dầu

nước dâng

xâm nhập m

biến đường

LAN TRUG TRÌNH

tính toán:

ó bão: V=4

ó mùa: V=4

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

yền sóng thtruyền són

Cảng neo tBiển lập, đ

ho việc thiế

E 21

ương mại dn định và crên thế giới

ệ thống phlực học và

ke21:

cửa sông, v

từ ngoài kh

trong khu v

cát

do bão

mặn

g bờ

UYỀN SÓN

Đông Bắc

40m/s

4m/s

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

heo Tiêu cng trong Thtrú tàu thuđể đối chiết kế.

do các nhà cho kết quải sử dụng tr

hần mềm 2môi trườn

ven biển

hơi vào vùn

vực bể cản

NG TỪ NG

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

38

chuẩn 22TThuyết minhuyền và cửaếu với kết

khoa học ả tương đốrong việc tí

chiều có kng cửa sôn

ng ven bờ

ng

GOÀI KHƠI

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

CN222-95h mô hìnha biển Mỹ quả tính to

thuộc Đanối sát với thính toán cá

khả năng tng, vịnh, kh

ƠI VÀO KH

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

, có thể thh toán són

Á (giai đooán theo tiê

n Mạch nghhực tế nên ác vấn đề v

tính toán mhu vực ven

HU VỰC XÂ

1

ham khảo ng và vận oạn 2) do êu chuẩn,

hiên cứu. được rất

về biển.

mô phỏng n biển và

XÂY

Page 39: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

H

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Hình IV-6

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

Hình I

6. Trường

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

IV-5. Lưới

sóng do la

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

i tính và kh

an truyền s

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

39

hu vực cản

sóng ngoài

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ng Mỹ Á

i khơi vào

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

bờ - gió bã

1

ão

Page 40: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Hình

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

IV-7. Kết

B

No H

14 0.5

49 0.6

66 0.8

69 4.0

86 1.0

124 0.8

178 0.5

184 0.7

251 0.9

269 1.0

287 0.9

309 3.3

313 2.5

324 5.8

343 0.4

393 0.

395 0.

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

t quả chiều

Bảng IV-1

Hs(m) X

51999 930

69422 930

87726 93

06529 930

03065 93

82268 930

54573 930

73555 930

93559 930

04121 93

96859 930

38122 93

59592 930

86791 930

47202 930

.6362 93

.7352 930

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

u cao sóng

15 Kết quả

X (m) Y

0499.8 164

0542.3 164

30573 164

0607.9 164

30703 164

0496.2 164

0466.5 164

0551.7 164

0610.7 164

30605 164

0444.9 164

30793 164

0637.8 164

0802.2 164

0503.9 164

30423 164

0624.8 164

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

do lan tru

ả chiều cao

Y (m) N

43711 6

43653 6

43612 6

44295 6

43509 6

43746 6

43791 6

43636 6

43700 6

43738 6

43945 6

43803 6

43895 7

44158 7

43696 7

43863 7

43612 7

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

40

uyền sóng n

o sóng tại c

No H

652 2.0

678 0.9

679 0.5

680 1.0

681 1.1

682 1.9

683 2.6

684 1.8

685 2.5

686 3.8

687 1.0

688 3.9

703 1.2

704 0.7

706 3.0

736 1.9

737 0.6

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ngoài khơi

cửa – gió b

s(m) X

06472 930

92108 930

59403 930

04118 930

12126 930

96669 930

63536 930

82552 930

53182 930

86443 930

05131 930

92866 931

26344 930

79019 930

06841 930

95947 930

69569 930

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

i vào bờ -

ão

(m) Y

0832.8 164

0589.8 164

0539.8 164

0622.4 164

0641.7 164

0702 164

0716 164

0725 164

0798.7 164

0801.7 164

0563.4 164

023.1 164

0314.1 164

0366.7 164

0973.9 164

0627.1 164

0473.7 164

1

gió bão

(m)

43439

43649

43695

43645

43678

43689

43757

43636

43602

43912

43818

43573

44231

44005

43441

43831

43835

Page 41: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

409 3.8

423 0.9

424 1.7

425 1.2

460 0.

478 0.

481 0.

482 0.7

483 1.9

484 1.9

571 0.4

573 0.5

575 0.8

596 0.6

597 3.5

622 0.8

623 0.8

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

83188 930

94353 930

79177 93

20687 930

.9249 930

.5396 93

.8472 930

73389 930

93593 930

90784 930

44404 93

58053 930

86947 930

64701 930

57803 930

82114 930

81633 930

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

0899.7 164

0667.1 164

30568 164

0892.9 164

0573.2 164

30676 164

0543.7 164

0504.4 164

0649.9 164

0532.3 164

30554 164

0577.1 164

0592.1 164

0611.8 164

0899.6 164

0581.4 164

0562.5 164

Hm

Ht

Hmi

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

43763 7

43593 7

43912 7

43190 7

43633 7

43401 7

43780 7

43773 7

43785 7

43973 8

43606 8

43571 8

43596 8

43532 8

43654 8

43677 8

43746

mx = 5.86791

tb = 1.59344

in = 0.44404

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

41

738 3.6

739 0.9

740 3.

741 3.0

742 3.0

743 1.6

796 0.5

797 0.9

798 0.8

800 0.7

831 0.7

832 0.8

833 0.9

834 1.7

836 3.0

837 0.5

m

49 m

4 m

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

61065 930

92876 930

.721 930

02294 930

02154 930

69432 930

57357 930

96566 930

88084 930

77645 930

74184 930

80204 930

90429 930

76146 930

0983 931

58896 930

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

0714.7 164

0531.3 164

0702 164

0535.2 164

0589.4 164

0399.8 164

0516.9 164

0538.1 164

0511.1 164

0555.4 164

0664.8 164

0662.7 164

0766 164

0781.1 164

027.1 164

0772.8 164

1

43949

43856

44058

44162

44065

44129

43686

43720

43727

43678

43468

43549

43363

43518

43306

43249

Page 42: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

H

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Hình IV-8.

B

No H

14 0.5

49 0.6

66 0.8

70 0.3

86 1.0

124 0.8

130 0.3

178 0.5

184 0.7

251 0.9

269 1.0

287 0.9

309 3.3

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

. Trường s

Bảng IV-16

Hs(m) X

51999 930

69422 930

87726 93

32233 930

03065 93

82268 930

39992 930

54573 930

73555 930

93559 930

04121 93

96859 930

38122 93

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

sóng do lan

6. Kết quả

X (m) Y

0499.8 164

0542.3 164

30573 164

0473.4 164

30703 164

0496.2 164

0475.4 164

0466.5 164

0551.7 164

0610.7 164

30605 164

0444.9 164

30793 164

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

n truyền só

chiều cao

Y (m) N

43711 5

43653 5

43612 5

43729 6

43509 6

43746 6

43743 6

43791 6

43636 6

43700 6

43738 6

43945 6

43803 6

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

42

óng ngoài

sóng tại cử

No H

575 0.8

596 0.6

597 3.5

612 0.3

622 0.8

623 0.8

678 0.9

679 0.5

680 1.0

681 1.1

682 1.9

683 2.6

684 1.8

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

khơi vào b

ửa – Gió m

s(m) X

86947 930

64701 930

57803 930

31168 930

82114 930

81633 930

92108 930

59403 930

04118 930

12126 930

96669 930

63536 930

82552 930

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

bờ - Gió m

mùa

(m) Y

0592.1 164

0611.8 164

0899.6 164

0478.7 164

0581.4 164

0562.5 164

0589.8 164

0539.8 164

0622.4 164

0641.7 164

0702 164

0716 164

0725 164

1

mùa

(m)

43596

43532

43654

43719

43677

43746

43649

43695

43645

43678

43689

43757

43636

Page 43: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Nhậquả gầntheo tiê

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

313 2.5

343 0.4

393 0.

395 0.

398 0.3

409 3.8

423 0.9

424 1.7

460 0.

477 0.5

481 0.

482 0.7

483 1.9

484 1.9

571 0.4

572 0.

573 0.5

574 0.4

n xét: Tínhn tương đưêu chuẩn để

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

59592 930

47202 930

.6362 93

.7352 930

30983 930

83188 930

94353 930

79177 93

.9249 930

55641 93

.8472 930

73389 930

93593 930

90784 930

44404 93

.3908 930

58053 930

48932 930

h toán lan ương nhau.ể tính toán.

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

0637.8 164

0503.9 164

30423 164

0624.8 164

0486.8 164

0899.7 164

0667.1 164

30568 164

0573.2 164

30609 164

0543.7 164

0504.4 164

0649.9 164

0532.3 164

30554 164

0542.7 164

0577.1 164

0578.6 164

Hm

H

Hm

truyền són. Vậy trong.

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

43895 6

43696 6

43863 6

43612 7

43713 7

43763 7

43593 7

43912 7

43633 7

43490 7

43780 7

43773 7

43785 7

43973 7

43606 7

43620 8

43571 8

43545 8

mx = 1.864

Htb = 1.244

min = 0.310

ng bằng tiêg đồ án sử

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

43

685 2.5

686 3.8

687 1.0

704 0.7

736 1.9

737 0.6

738 3.6

739 0.9

740 3.

742 3.0

795 0.3

796 0.5

797 0.9

798 0.8

799 0.3

800 0.7

831 0.7

832 0.8

m

m

m

êu chuẩn vàử dụng kết

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

53182 930

86443 930

05131 930

79019 930

95947 930

69569 930

61065 930

92876 930

.721 930

02154 930

32617 930

57357 930

96566 930

88084 930

34303 930

77645 930

74184 930

80204 930

à phần mềnquả tính to

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

0798.7 164

0801.7 164

0563.4 164

0366.7 164

0627.1 164

0473.7 164

0714.7 164

0531.3 164

0702 164

0589.4 164

0510.2 164

0516.9 164

0538.1 164

0511.1 164

0520 164

0555.4 164

0664.8 164

0662.7 164

n MIKE 2oán lan tru

1

43602

43912

43818

44005

43831

43835

43949

43856

44058

44065

43669

43686

43720

43727

43653

43678

43468

43549

1 cho kết uyền sóng

Page 44: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

I. CÁC

Để phải đạ

− C

− C

− D

− Đ

− K

Tổngiai đocông trì

PhưKelloggĐông, đcửa luồluồng th

Phư

− ttĐhn

− Đplct

TM

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

CHƯ

C PHƯƠN

công trình ạt được nhữ

Chiều dài t

Chiều cao

Diện tích v

Đảm bảo lu

Khối lượng

ng mặt bằngạn I. Trongình đê Bắc

ương án 1g Brown &đầu đê kết ồng. Đoạn đhông thủy

ương án 2:

Đoạn đê Btrực diện vthúc ở đáyĐê Bắc là hướng chủnhập vào c

Đoạn đê Nphát triển tluồng thônchắn một pthâm nhập

Từ những yMỹ Á em

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ƯƠNG V

NG ÁN VỊ T

đê chắn sóững yêu cầu

tuyến đê cầ

sóng nhiễu

vùng nước l

uồng tàu ra

g công trình

g bố trí hạng giai đoạn dài, đê Na

(Đã được& Root Pty

thúc ở đáyđê Nam kégiữa hai đầ

Là phương

Bắc kéo dàvới phươngy biển có cađê chính củ đạo (Hướcửa sông từ

Nam kéo dtheo hướngng thủy giữphần sóng vào cửa sô

yêu cầu kỹm đề xuất

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

V: XÁC Đ

TRÍ ĐÊ CH

óng của đạu sau:

ần đạt đến v

u xạ ở đầu đ

lặng sau đậ

a vào khu n

h hợp lý nh

ng mục côn II, cần soam kéo dài

c đề xuất ty Ltd, nămy biển có céo dài 100mầu đê là kh

g án cải tiế

ài 250m thg sóng chủao trình đácó chức nănớng Đông Bừ hướng Bắ

ài 150m, bg Bắc, trên ữa hai đầu đ

thâm nhậpông từ hướn

ỹ thuật, kinxây dựng

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ĐỊNH TU

HẮN SÓN

ạt hiệu quả

vùng sóng

đập là nhỏ

ập là lớn nh

neo trú đậu

hất.

ng trình đão sánh, lựađể hoàn th

trong dự ánm 2006). Đcao trình đám, theo hưoảng 470m

ến của phươ

heo hướng yếu lan truy -6,5m, nng chắn só

Bắc) và ngăắc.

ban đầu thnền thềm đđê là khoảnp bể cảng vng Nam.

nh tế, chiếng tuyến đ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

44

UYẾN ĐÊ

NG CỬA BI

ả cao nhất t

đổ.

nhất.

hất.

hợp lý.

ã được xác a chọn hướhiện tổng m

n Giai đoạĐoạn đê Bắáy -7,00m,ướng trục củm.

ơng án 1

đông, đầuuyền tới từ

ngay vị trí đóng xâm nhăn lượng b

eo hướng đá mồ côi png 90m. Đêvà ngăn lượ

n lược phát đê chắn só

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

Ê CHẮN

IỂN MỸ Á

thì việc lựa

định tươnớng tuyến bmặt bằng bố

ạn I và troắc kéo dài gần vị trí ủa đoạn đê

u đê được uừ hướng Đôđá mồ côi phập trực tiếbùn cát di c

trục của đphía nam cê Nam là đợng bùn cá

triển khu nóng theo

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

N SÓNG

Á

a chọn tuyế

ng đối hoànbố trí các hố trí công tr

ong nghiêni 200m theđá mồ côi

ê hiện tại. Đ

uốn cong đông Bắc, đphía bắc cửếp vào bể cchuyển ven

đoạn đê hiệcửa luồng. Đđê phụ có cát di chuyể

neo đậu vàphương án

1

ến đê cần

n chỉnh từ hạng mục rình.

n cứu của eo hướng phía bắc Đoạn cửa

để hướng đầu đê kết ửa luồng. cảng theo n bờ thâm

ện tại sau Đoạn cửa hức năng ển ven bờ

à cửa biển n thứ 2.

Page 45: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

C

T

CBHD: KS ĐỖ B

TRƯỜNG ĐẠI HỌ

THIẾT KẾ KỸ TH

BÌNH GIANG S

ỌC XÂY DỰNG

HUẬT CÔNG TRÌNCỬA BIỂN MỸ

SVTH: NGUYỄN

VIỆN XÂY DỰN

NH ĐÊ CHẮN SÓNGỸ Á – GIAI ĐOẠN I

N HỒNG HÀ M

45

Hình V

NG CÔNG TRÌNH B

G CẢNG NEO ĐẬUII

MSSV :495053- L

V-1. Phương án

BIỂN

U VÀ

LỚP 53CB1

n 1

Page 46: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

C

T

CBHD: KS ĐỖ B

TRƯỜNG ĐẠI HỌ

THIẾT KẾ KỸ TH

BÌNH GIANG S

ỌC XÂY DỰNG

HUẬT CÔNG TRÌNCỬA BIỂN MỸ

SVTH: NGUYỄN

Hìn

VIỆN XÂY DỰN

NH ĐÊ CHẮN SÓNGỸ Á – GIAI ĐOẠN I

N HỒNG HÀ M

46

nh V-2. Phươn

NG CÔNG TRÌNH B

G CẢNG NEO ĐẬUII

MSSV :495053- L

ng án 2 (phươ

BIỂN

U VÀ

LỚP 53CB1

ơng án chọn)

Page 47: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

II. CÁC

Đê chắyếu có dạng hỗ

1. Đê c

Đê độ sâu dụng đưcòn ứngkết với

Đê m

Ưu

− T

− Tc

− Tđ

− Đd

− C

− C

− C

Như

− T

− K

− K

− T

Mặcthôn

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

C PHƯƠN

n sóng có 3 loại đó làỗn hợp (là

chắn sóng

chắn sóng không quáược các vậg dụng ngonhau.

mái nghiên

điểm:

Tận dụng đ

Tiêu hao ncao;

Thế ổn địnđịnh cục bộ

Đê chắn sódễ sửa chữ

Cao trình đ

Công tác đ

Công nghệ

ược điểm:

Tốn vật liệ

Không thể

Khi muốn

Tốc độ thi

c dù có cácng dụng ch

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

NG ÁN THI

nhiều hìnhà: đê chắn sự kết hợp

g dạng mái

mái nghiêná 20m. Đêật liệu sẵn oài khối bê

ng có các ư

được vật liệ

năng lượng

nh tổng thểộ. Do đó đê

óng mái ngữa hơn kết c

đỉnh đê mái

điều tra cơ b

ệ thi công đ

ệu gấp hai,

sử dụng m

làm đường

công chậm

c nhược điho tất cả cá

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

HIẾT KẾ H

h dạng tuy sóng mái ncủa mái ng

nghiêng

ng được sử chắn sóngcó, tại chỗtông có hì

ưu nhược đi

ệu địa phươ

g sóng tốt,

ể khá vữngê mái nghiê

ghiêng thuộcấu tường đ

i nghiêng t

bản nền đất

đơn giản có

ba lần so v

mép ngoài đ

g giao thông

m so với tườ

iểm trên, đác nước. Ở

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

HÌNH DẠN

vậy trên thnghiêng, đêghiêng và t

ử dụng ở ng mái nghiỗ: đá, bê tôình thù kì d

iểm sau:

ơng;

sóng phản

g chắc vì làêng thích h

ộc loại kết đứng;

thấp hơn so

t ít tốn kém

ó thể kết hợ

với tường đ

để neo cập t

g trên mặt

ờng đứng ở

đê chắn sónỞ Việt Nam

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

47

NG MẶT CẮ

hế giới đê cê chắn sóngtrọng lực)

những nơi ciêng được

ông...Ngoàidị nhằm tiêu

n xạ ít, nhấ

à các vật lihợp với hầu

cấu mềm n

o với đê tườ

m hơn (lỗ k

ợp hiện đại

đứng ở cùng

tàu;

đê phải dùn

ở cùng độ s

ng mái nghm, kết cấu

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

CẮT ĐÊ CH

chắn sóng g dạng trọn

có địa chấtứng dụng

i ra đê chắnu hao năng

ất là mái n

iệu rời. Nếu hết các lo

nên khi xảy

ờng đứng;

khoan thưa

và thủ côn

g một độ sâ

ng các khố

sâu.

hiêng vẫn lđê chắn só

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

HẮN SÓNG

được xây dng lực, đê c

t không cầnrộng rãi n

n sóng máig lượng són

nghiêng có

ếu nó xảy roại nền đất;

y ra hư hỏn

và nông);

ng.

âu;

ối bê tông đ

là giải phápóng mai ng

1

G

dựng chủ chắn sóng

n tốt lắm, nhằm ứng i nghiêng ng và liên

độ nhám

ra mất ổn ;

ng cục bộ

đỉnh;

p kết cấu ghiêng có

Page 48: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

mặtThiế

Dựa

được ph

− Đ

2. Đê c

Kinkinh tếlượng ctrình kinày là nlàm nềnchống x

Như

kiện sau

− T

− T

+

+

3. Đê c

Là đở độ sâ

Đê phía trê

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

t tại mọi bết, Vũng Á

a vào đặc đ

hân loại thà

Đê mái ng

Đê mái ng

Đê mái ngh

chắn sóng

nh nghiệm t hơn công các vật liệuiểu tường đnền đá. Tun móng chxói lở ở đáy

ư vậy, công

u:

Trên nền đ

Trên nền đ

+ Với độ trình ph

+ Với độ hạn cho

chắn sóng

đê kết hợp âu rất lớn d

chắn sóngên. Phần m

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

bể cảng đã Áng, Chân m

điểm vật liệ

ành:

ghiêng bằng

ghiêng với k

hiêng với c

g trọng lực

thiết kế và trình đá

u xây dựngđứng trọng

uy nhiên vớo công trìny .

g trình đê c

đất đá mọi đ

đất rời với c

sâu lớn hơhải được gi

sâu khôngo phép).

g hỗn hợp

giữa hai kếd > 20 m.

g dạng hỗn ái nghiêng

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

thi công vmây, Dung

ệu và đặc th

g đá

khối bêtôn

các khối bê

tường đứn

thi công c đổ mái ng

g như đá vg lực là nềới loại đất nh trọng lự

chắn sóng l

độ sâu.

các điều kiệ

ơn 1,5÷2,5 ia cố tại các

g quá 20÷28

ết cấu đê m

hợp có 2 cphía dưới

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

và đang thg Quất, Liên

hù cấu tạo,

ng gia cố hìn

êtông phức

ng

ho thấy côghiêng do à bê tông. n móng phcó khả năn

ực: đất, cát,

oại tường đ

ện sau:

lần chiều cc vị trí đượ

8m (khi đó

mái nghiêng

cách bố trí hoắc phần

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

48

hiết kế: Phn Chiểu….

kết cấu đê

nh hộp;

hình

ông trình đcó hình dạĐiều kiện

hải tốt. Đấtng chịu tảisỏi. Tuy n

đứng có thể

cao sóng tínợc dự kiến s

ó áp lực của

g và tường

như sau: Ctuờng đứn

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

hú Quý, Bạ

ê chắn sóng

đê chắn sónạng gọn nhcơ bản nh

t nền lý tưi tương đốinhiên phải

ể xác định

nh toán thìsẽ bị xói;

a công trìn

đứng. Thư

Có thể bố tng phía dướ

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ạch Long V

g mái nghiê

ng kiểu tườhẹ, giảm đ

hất để áp dụưởng cho ci tốt thì cũncó biện ph

theo các đi

ì đất nền tr

nh lên nền đ

ường được

trí phần tườới, phần má

1

Vỹ, Phan

êng

ờng đứng được khối ụng công ông trình ng có thể

háp gia cố

iều

rước công

đất ở giới

xây dựng

ờng đứng ái

Page 49: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

nghiêngsao chodụng xu

Để kinh tế địa hìntrọng củquyết đ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

g phía trêno không gâung lực.

có thể lựa - kĩ thuật)

nh, địa chấtủa công trìđịnh lựa chọ

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

n. Phần dướây ra sóng

chọn được) cần phải t, chế độ sình, điều kiọn hình thứ

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ới là mái ngvỡ trước c

c loại hình xem xét, p

sóng tại vịiện địa chấức thiết kế

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ghiêng có vcông trình

kết cấu đêphân tích đ

trí xây dựất của khu vlà: Đê chắn

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

49

vai trò là lớđảm bảo p

ê chắn sónđồng thời nựng đê...Từvực xây dựn sóng má

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ớp đệm, caphần tường

ng hợp lý (hnhiều yếu tốừ việc nhậnựng đê chắái nghiêng.

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ao trình lớpg đứng khô

hợp lý theoố như: điềun định về tắn sóng Mỹ

1

p đệm lấy ông bị tác

o chỉ tiêu u kiện về tầm quan ỹ Á mà ta

Page 50: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

CH

Sử dnước tạ

The

− Đt

− Đ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

HƯƠNG

dụng tiêu cại xã Phổ Q

eo Mục 5 - P

Để tính toátoán của m

MN

MN

Để tính toá

MN

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

VI:THIẾ

chuẩn kỹ thQuang, huyệ

Phụ lục 1,

án cao trìnmực nước lấ

NTK5% = 0,

NTK2% = 1,

án sóng ta s

NTK1% = 1,2

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ẾTKẾMDẠN

huật và thiếện Đức Phổ

Trang 528

nh đỉnh, đốấy không lớ

,986m

,056m

sử dụng mự

201m

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

MẶTCẮTNGMÁIN

ết kế đê biểổ, tỉnh Quả

8, Tiêu chuẩ

i với công ớn hơn 5%

ực nước P =

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

50

TVÀKẾTNGHIÊNG

ển 07/2012ảng Ngãi nh

ẩn 22TCN2

trình cấp

= 1%

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

TCẤUĐÊG

2, phụ lục Ahư sau:

222-95:

II, sử dụng

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ÊCHẮNS

A ta có tần

g suất đảm

1

SÓNG

suất mực

m bảo tính

Page 51: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Tronnước (dnhư son

Cao đ

-

-4

-

-

-6

Cao

I. CAO

1. Xác

Cavệ, khốtrọng, đở đỉnh, trình đỉ

Đốthuật. V

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ng Đồ Án,d) của cônng song vớ

độ (m)

-4

4,5

-5

-6

6,5

độ (m)

-5

O TRÌNH

c định tiêu

o trình đỉnối lượng côđược tính to

thì cao trìỉnh đê. Yếu

ối với tính Về kinh tế:

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

công trìnhg trình thaới đường đồ

Bảng

Độ sâu nướ(m)

5,2

5,7

6,2

7,2

7,7

Bảng

Độ sâu nướ(m)

6,2

ĐỈNH ĐÊ

chuẩn thiế

nh đê có quông trình vàoán sau khnh đỉnh đê

u tố quan tr

toán cao t tuyến đê

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

h Đê Bắc bay đổi từ dồng mức, có

g VI-1. Bản

ớc d

H

4

4

4

5

5

VI-2. Bản

ớc d

H

Ê

ết kế

uan hệ trựcà kinh phí

hi đê biển đê là cao trìnrọng nhất là

trình đỉnh có nhiệm

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

bắt đầu từ cd=5,2m đếnó cao độ -5

ng thông s

Hsur1%

4,000

4,380

4,758

5,511

5,884

ng thông số

Hsur1%

4,00

c tiếp đến ađầu tư, vì đã lún ổn định đỉnh tườà MNTK v

đê cửa biểvụ bảo vệ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

51

cao độ -4m n d=7,7m. 5m, vậy độ

ố sóng - Đ

Các thôn

Hsur5%

3,600

3,943

4,283

4,956

5,295

ố sóng - Đ

Các thôn

Hsur5%

3,600

an toàn củavậy đây làịnh. Đối vớờng. Có nhvà sóng thiế

ển Mỹ Á cluổng và v

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

đến cao độCông trìnhsâu nước d

Đê Bắc

ng số sóng (

Hsur1

3,40

3,72

4,04

4,68

5,00

Đê Nam

ng số sóng (m

Hsur1

3,40

a bản thân à một tiêu cới đê có bố hiều yếu tố ết kế.

cần xét tới vũng leo đậ

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ộ -6,5m, vậh Đê Nam d=6,2m

(m)

13%

01 8

23 9

45 9

84 1

01 1

m)

3%

01 9

đê và của vchuẩn vô cùtrí tường cảnh hưởng

vấn đề kinậu đảm bảo

1

ậy độ sâu nằm gần

λtbsur

87,6938

91,1250

94,5210

01,2871

04,6745

λtbsur

4,5210

vùng bảo ùng quan

chắn sóng g đến cao

nh tế kỹ o cho tàu

Page 52: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

thuyền bảo về

TừPhổ qua

2. Tính

Ta (Theo p

Th

Tro

+

+

+

3. Tính

Thtính són

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

có thể di cmặt kinh tế

ừ những phan điểm thi

Hình VI

h toán cao

tính toán phụ lục A t

eo tiêu chu

ong đó:

+ Zđđ: Ca

+ MNTK

Theo tín

+ Rc: Độ

h toán Rc

eo phươngng tràn cho

2,03

0

mgH

q

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

chuyển dễ ế do tuyến

ân tích trêniết kế theo

I-1. Sơ đồ

o trình đỉnh

cao trình đtiêu chuẩn t

uẩn sóng trà

Zđđ

ao trình đỉn

K: Mực nướ

nh toán điề

cao lưu kh

g pháp tínho đê phá són

2 exp

6,2

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

dàng vào đê không p

n, để đảm tiêu chuẩn

tính cao tr

h đê

đỉnh đê vớithiết kế đê

àn, cao trìn

= MNTK

nh tường ch

ớc thiết kế.

ều kiện biên

hông của đỉ

h toán lưu ng có dạng

fm

C

H

R

0

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

khu neo trphục vụ ch

bảo yêu cần sóng tràn

rình đỉnh

i mực nướbiển 2012)

nh đỉnh đê đ

+ Rc

hắn sóng.

n: MNTK =

ỉnh đê so vớ

lượng tràng:

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

52

rú khi gặp ho giao thôn

ầu kỹ thuậtlà hợp lý.

đê biển th

ớc thiết kế c)

được xác đ

= +0,986 m

ới MNTK.

n (Eurotop

Vớ

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

thời tiết xấng đi lại.

t và kinh tế

heo tiêu chu

có tần suất

định theo cô

(6-1)

m

manual tr

ới γb 0 ≤

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ấu. Nhưng

ế xã hội hu

uẩn sóng t

t P=5% là

ông thức sa

rang 76), c

≤5 (6-

1

cần đảm

uyện Đức

tràn

+0,986m

au:

công thức

-2)

Page 53: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

g

Tro

+

+

+

+

+

+

+

+

Tro

* Tính

Lượng Bắc và

− Đ

Chọn lư

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

3

0

2,0mgH

q

pmgH

q2,0

30

ong đó:

+ Hm0=Hs

+ q : Lưu

+ qd: Gó

+ b : Hệ

+ f : Hệ

+ : Hệ

+ : Hệ

+ 0 : Chỉ

ong đó:

toán lưu l

sóng tràn cđê Nam cử

Đảm bảo c

ưu lượng tr

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

exp.21 f

3,2exp.2

s: Chiều ca

u lượng tràn

óc nghiêng

số ảnh hưở

số ảnh hưở

số ảnh hưở

số ảnh hưở

ỉ số đồng d

0

tan

0

2

gs

lượng tràn

có vai trò qửa biển Mỹ

cho mặt đê

ràn cho phé

q = 200 l/m

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

0 ,0... mf H

R

fpm

cp

H

R 13

0

ao sóng có n

n trung bình

g quy đổi củ

ởng của cơ

ởng do độ n

ởng do tườn

ởng của gó

dạng sóng v

0

n

s

qd

0,1

02

m

m

gT

H

cho phép

quyết định ỹ Á lượng t

và mái đê p

ép đơn vị th

m/s = 0,2 m

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

.022,033, cR

nghĩa tại ch

h trên mỗi

ủa mái côn

ơ

nhám mái đ

ng đứng trê

óc sóng tới

vỡ

q

đối với việtràn cần đảm

phía luồng

heo bảng 2

m3/m/s

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

53

0 Vớ

Vớ

hân công tr

mét chiều

ng trình

đê

ên mái đê

(6-5)

(6-6)

ệc lựa chọnm bảo các

g không gặp

2.1 (Theo C

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ới γb 0

ới 5< b

rình, m

dài công tr

n cao trình yêu cầu sa

p sự cố khi

CEM) :

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

> 7 (6

0 < 7

rình (m3/s/m

đỉnh đê. Đau:

có bão cấp

1

6-3)

(6-4)

m)

Đối với đê

p 13.

Page 54: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

* Góc đ

Th

Hệ

Th

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

đại diện cô

eo mặt cắt

→ tan

ệ số ảnh hư

eo phân tíc

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

Bản

ông trình

đê đã lựa c

qd = 0,66

ởng của cơ

ch chọn mặ

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ng VI-3. B

qd

chọn có m

7

ơ b

ặt cắt sơ bộ

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ảng tiêu ch

= cotg qd

ộ đê không

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

54

huẩn sóng

= 1,5

bố trí cơ do

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

g tràn

o đó b =

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

1

1

Page 55: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

* Hệ s

Trơn p

Bê tônLát cỏ

Đá xâ

Đá hộ

Đá hộKhối Tetrap

Dolos

Nh

* Hệ s

Th

Vớ

góc với

* Hệ s

Th

Ch

Tro

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ố ảnh hưở

phẳng khôn

ng và tấm lỏ

ây

ộc đổ hai lớ

ộc đổ hai lớđá vuông 4pod (2 lớp)

s (2 lớp)

hư vậy ứng

ố ảnh hưở

eo TAW, 2

ới t là gó

i mặt đê →

=

ố ảnh hưở

eo TAW, 2

=

hỉ số đồng d

ζo=ta

ong đó :

0 s

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ởng do độ n

Bảng V

Lo

ng thấm nư

lát bê tông

ớp (nền khô

ớp (nền thấ4 chân (lắp)

với đê lựa

ởng do tườn

2002 :

= 1,35 – 0,

c nghiêng

→ t = 90

= 1,35 – 0,0

ởng của góc

2002 :

= 0.736 v

dạng sóng v

o

qd

s

an

0,1

02

m

m

gT

H

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

nhám của m

VI-4. Hệ số

oại hình gi

ước (Bê tôn

ông thấm n

ấm nước) đặt 1 lớp)

chọn kết c

ng đứng tr

,0078 . t

của tường

0078 . 90 =

c sóng tới

ới ( >

vỡ. Theo c

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

mái đê f

ố nhám và

a cố mái

ng nhựa đư

nước)

cấu bảo vệ

rên mái đê

chắn sóng

= 0,648

800)

ông thức (6

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

55

thấm của

ường)

mái đê bằn

g so với mặ

6-5) :

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

mái dốc

ng Tetrapod

ặt đê. Chọn

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

r1,

0,0,85÷

0,75÷

0,60 ÷

0,50 ÷0,50,3

0,3

d → r =0,

n tường đỉn

1

r

0

9 ÷ 0,9

÷ 0,8

÷ 0,65

÷ 0,55 55 38

38

,38

nh vuông

Page 56: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Vớ

Th

So

Tín

Để

Đêsóng.

II. ĐỘ

Độ yếu tố dụng củta chọn

Căncông trì

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ới Hm0

Tm-1

→ 0

2

gs

ay vào (6-5

→ 0

tan

sánh: 0 =

nh Rc theo

3

0mgH

q

81,9

0

Rc = 2,514

Zđđ = MN

ể thuận lợi c

Zđđ

ê có bố trí t

DỐC MÁI

dốc mái đêvề hình dạủa sóng, đi

n sơ bộ độ d

n cứ vào vậình có điều

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

0 = 4.9

1,0 = TP/1,1

20,1

02

m

m

gT

H=

8,9

2

5) :

0

n

s

qd=

,0

0

= 1,712 <5

công thức

2,00

exp

39,4.1

2.0= 2,0

4 ( m )

NTK + Rc =

cho quá trìn

đ = 3,5 m.

tường chắn

ÁI ĐÊ

ê được xác ạng mặt cắiều kiện địadốc mái đê

ật liệu thânu kiện địa c

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

= 4,9/1,1 =

545,4.81

9,4.14,3.22

15185,

25,01,7

(6-2), thay

mH

R

0

6,2

6,2exp.2

= + 0,986 +

nh thi công

n sóng vì vậ

định theo ắt, loại hìnha chất và đnhư sau:

n đê là đá đchất tương

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

= 4.545

15185,0

712

y các giá trị

f

CR

1.38,0.9,4

. CR

+ 2,514 = 3

g chọn cao

ậy cao trình

yêu cầu ổnh và vật liệđiều kiện th

đổ, vật liệuđối tốt, ta c

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

56

hệ số vừa

3,55 ( m )

trình đỉnh

h + 3,50 m

n định của ệu gia cố, vhi công.v.v

u gia cố mácó thể chọn

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

tính được

tường chắn

m là cao trì

đê biển, đồvật liệu thâ

v...Căn cứ v

ái là Tetrapn sơ bộ hệ s

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

vào công th

n sóng :

ình đỉnh tư

ồng thời xéân đê, tìnhvào các tiêu

pod, vị trí xsố mái đê n

1

hức:

ường chắn

ét đến các h hình tác u chí này

xây dựng như sau:

Page 57: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

I

CBHD: K

Loại

Đê mánghiên

Côn

M

M

Saukiện ổnđiều kiệ

III. CHI

Chikiện kh

Thekiện tốicần xét

Thebằng 4

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Bản

i hình đê biểmái

ái ng

Mái trồ

Đá hộc

Đá xây

Đá đổ

Tấm bsẵn

Dạng tườn

ng trình đê

Mái phía b

Mái phía đ

u khi xác địn định khônện ổn định

HIỀU RỘNG

ều rộng đỉhai thác.

eo điều kiệni thiểu. Trot đến điều k

eo điều kiệlần) và xác

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ng VI-5. H

ển và gia cố

ồng cỏ

c lát khan

y vữa

bê tông đ

ng dốc

biển Mỹ Á

biển: m1 = 1

đồng: m2 =

ịnh sơ bộ hng đảm bảđảm bảo.

G ĐỈNH Đ

nh đê phải

n thi công đong từng trkiện thi côn

n ổn định c định theo

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

Hệ số mái d

ố Hệ số

úc

Á chọn theo

1,5.

1,5.

hệ số mái o ta cần ph

ĐÊ

i thỏa mãn

để các phưrường hợp ng.

do sóng tro công thức

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

dốc đê (Tr

ố mái dốc phbiển

3,0 ÷ 5,0

2,5 ÷ 3,0

2,0÷ 2,5

2,0

1,5÷ 2,0

0,3÷ 0,5

o Bảng VI-

đê, cần kiểhải chọn lạ

n điều kiện

ương tiện códùng các p

ràn bề rộngc sau:

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

57

r266 công t

hía m phía

0

0

5

0

5

3 có:

ểm tra bằnại hệ số má

thi công v

ó thể đi lại phương tiệ

g tối thiểu

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

trình bảo v

Hệ số má

a. Bên trê

- Đất

-Đất

b.Bên dướ

-Bùn lấn

-Đất thịt

ng tính toánái, và tính

và ổn định

trên mặt đêện nổi thì c

bằng 3 lần

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

vệ bờ)

ái dốc m ph

ên nước :

t sét,đất á sé

m = 2,0 ÷

cát m =3 ÷

ới nước :

cát :5 ÷ 10

:5 ÷ 7

n ổn định. lại cho đến

của khối p

ê cần thỏa hiều rộng

n khối phủ

1

hía trong

ét:

3

4

Nếu điều n khi nào

phủ, điều

mãn điều đê không

ủ (thường

Page 58: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Tron

+

+

+

+

+

Vớichìm taTrang 1

Cấp c

Chiềđỉnh đ

The

IV. MẶNhằ

lưu lượbằng lớbiển. Bkhe lúnchắn xe

V. THÂNền

phóng m

Thâđá 4x6

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ng đó:

+ r: Chiều

+ n: Số kh

+ KΔ: Hệ

+ W: Khố

+ Wr: Kh

i kết cấu lõa chọn chiề19. Chiều r

ông trình

ều rộng đê Bđ (m)

eo quy phạm

ẶT ĐỈNH Đằm đảm bảợng tràn chớp bê tông

Bố trí các rãn để tránh he cơ giới trá

HÂN ĐÊ n đê: Đê mmặt bằng, x

ân đê dùng để tạo mặt

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

u dày lớp đ

hối phủ

ệ số tra bản

ối lượng lớ

hối lượng ri

i đê sử dụnu rộng đỉnhrộng đỉnh đ

Bảng VI-6

I

6÷8

m thì cấp đ

ĐÊ ảo ổn định ho phép q =

mác #400 ãnh thoát nhiện tượngánh hiện tư

mới xây dựnxử lý bề m

đá hộc 5-1t phẳng đặt

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

đệm mái

ng

ớp lót

iêng của lớ

ng thùng BTh đê khôngđê quy định

6. Chiều rộ

II

6

đê biển Mỹ

cho đỉnh đ= 200 l/m/sdày 0,75m

nước giúp thg lún khôngượng ôtô đi

ng được đổặt.

100kg. Đổ đt thùng C4.

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ớp lót

TCT để tiệg đổi. Theoh ở Bảng V

ộng đỉnh đ

I

6

Á là cấp II

đê, tránh his. Mặt đỉnh

m đổ tại chỗhoát nước g đều gây pi lại gây hư

ổ đá trực ti

đến cao độ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

58

ện cho thi co Hướng dVI-4

đê theo cấp

III

5

I khi đó ch

iện tượng xh đê có caoỗ, có độ dốtốt cho mặphá hủy mư hỏng đê.

iếp lên trên

ộ -2,20m sa

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

công và sử dẫn thiết kế

p công trìn

IV

4

hiều rộng đỉ

xói đỉnh kho trình + 2ốc i =2% vềặt đê, cách

mặt đê. Cuố

n đất tự nh

au đó đổ 30

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

dụng 1 loạế đê biển –

nh

V

3

ỉnh đê là 6m

hi nước tràn2,25, được ề phía đồn5m ta lại bi tuyến đê

hiên, sau kh

0cm đá hộc

1

ại thùng 2012,

V

m.

n qua với cứng hoá g và phía

bố trí một bố trí gờ

hi đã giải

c và 10cm

Page 59: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

VI. THI

1. Trọ

ViệHudsonđược xế

Thephủ má

Tron

+

+

+

+

+

+

Tuychế đó

− C

− K

− K

− Đ

Côntrọng lư

Tính

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

HIẾT KẾ LỚ

ọng lượng k

c xác định n và của Vếp tự do 2 l

eo 14TCN1ái đê chịu tá

ng đó:

+ G: Trọn

+ γb: Trọn

+ γ: Trọn

+ α: Góc

+ HSD: Ch

+ KD: H14TCN

y nhiên hiệlà:

Công thức

Không đề c

Không đề c

Định nghĩa

ng thức Vanượng khối p

h toán trọn

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ỚP GIA CỐ

khối gia cố

trọng lượnVan Der Me

lớp.

130-2002. Hác dụng củ

ng lượng tố

ng lượng ri

ng lượng riê

nghiêng củ

hiều cao só

Hệ số ổn N130-2002.

n nay công

này không

cập đến tín

cập đến số

a độ hư hỏn

n Der Meephủ mái th

ng lượng kh

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

Ố - TETRA

ố:

ng khối phủeer. Ta chọ

Hướng dẫnủa sóng, gió

ối thiểu của

iêng trong k

êng của nướ

ủa mái đê s

óng thiết kế

định, tùy

g thức Hud

g đề cập đến

nh thấm nướ

lượng các

ng không rõ

er đã khắc pheo Van De

hối phủ Tet

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

APOD

ủ mái đượcọn kết cấu

n thiết kếó được xác

a khối phủ

không khí

ớc biển (T/

so với mặt p

ế, lấy HSD=

theo hình

dson ít đượ

n tính chu

ớc

con sóng

õ rang

phục phần er Meer.

trapod với

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

59

c xác định khối phủ

đê biển. Tđịnh theo c

mái nghiên

của vật liệu

/m3)

phẳng nằm

=HS1/3=HS13

h dạng kh

ợc sử dụng

kỳ sóng

nào những

chiều cao s

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

theo hai côgia cố hai

Trọng lượngcông thức H

ng (T)

u khối phủ

m ngang, (ct

3%, (m)

hối phủ, l

. Công thứ

g hạn chế tr

sóng có ngh

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ông thức cơmái là Tet

g ổn định HUDSON:

ủ (T/m3)

tg α=m), đ

lấy theo B

ức này có n

rên. Do đó

hĩa Hsur13%

1

ơ bản của trapod và

của khối :

Bảng 5.2

nhiều hạn

ta sẽ tính

Page 60: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Tron

+

+

+

+

+

+

+

MNT

1

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ng đó:

+ Nod: Th

+ Nz: Số c

+ Δ: Tỷ k

+ σ’FHs: Đ

+ Pf: Mức

+ γH: Hệ

+ γZ: Hệ s

TT1% (m)

1,20

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ham số hư h

con sóng tr

khối tương

Độ lệch

c sộ hư hỏn

số an toàn

số an toàn

Nod

1,25

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

hỏng ban đ

rong một tr

đối của kh

ng chấp nhậ

tải trọng

sức kháng

Bảng VI-

Nz

1037

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

đầu

rận bão (tư

hối gia cố

ận

7. Thông s

Δ

1,244

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

60

ơng đương

số tính toá

σ’FHs

0,20

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

g với 3 giờ

án

Pf

0,10

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

bão)

γH

1,50

1

γZ

1,08

Page 61: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Đ

Vậycông trì

2. Chi

ChiBS6349

Tron

+

+

+

+

+

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Cao độ đáy

Độ sâu (m)

Chiều cao s

Trọng lượng

y trọng lượình.

iều dày lớp

ều dày lớ9:Part 7:

ng đó:

+ r: Chiều

+ n: Số kh

+ KΔ: Hệ

+ W: Khố

+ Wr: Kh

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

Bảng V

(m)

sóng (Hs)

g Tetrapod

ợng khối Te

p phủ mái T

ớp phủ má

u dày lớp đ

hối phủ, n=

ệ số tra bản

ối lượng lớ

hối lượng ri

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

VI-8. Trọng

3

(T) 7

etrapod tha

Tetrapod:

ái Tetrapod

đệm mái, (m

=2

ng, KΔ=1,0

ớp lót, (T)

iêng của lớ

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

g lượng Te

-4

5,2

3,401

7,955

ay đổi từ 8

d được xá

m)

04

ớp lót, (T/m

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

61

etrapod th

-5

6,2

4,045

13,384

đến 25 T,

ác định the

m3), Wr=2,3

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

eo độ sâu

-6

7,2

4,684

20,781

phụ thuộc

eo công th

3 (T/m3)

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

-6,5

7,7

5,001

25,292

và độ sâu

hức (5) m

1

nước của

mục 4.4.4

Page 62: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Hạng Mục

ĐÊ BẮC

ĐÊ NAM

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

Bả

CHI

M

NB4-1

NB4-2

NB5-1

NB5-2

SB4-1

SB4-2

SB4-3

SB5-1

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

Bảng VI

ảng VI-10.

IỀU DÀY L

Mặt Cắt

Mái phía biMái phía luMái phía biMái phía luMái phía biMái phía luMái phía biMái phía luMái phía biMái phía luMái phía biMái phía luMái phía biMái phía lu

Mái phía biMái phía lu

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

I-9. Giá tr

. Chiều dà

LỚP PHỦ MTrTe

iển uồng iển uồng iển uồng iển uồng iển uồng iển uồng iển uồng

iển uồng

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

62

rị KΔ và P

ày lớp phủ

MÁI TETRArọng lượng etrapod (T)

8 4

16 8

16

25

8 4

16 4

16 8

25

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

mái

APOD

H (m)

2.316 1.838 2.918 2.316

2.918

3.386

2.316 1.838 2.918 1.838 2.918 2.316

3.386

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

Độ dày 2lớp (m)

3.2 2.5 4.0 3.2

4.0

4.6

3.2 2.5 4.0 2.5 4.0 3.2

4.6

1

2

Page 63: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

3. Hìn

W (T) H

4 18 216 225 3

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

nh dạng và

H (m) A

1.838 0.52.316 0.62.918 0.83.386 1.02

Hình V

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

kích thướ

Bản

A B 55 0.278 99 0.350 81 0.441 23 0.511

VI-2: Sơ đ

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ớc Tetrapod

ng VI-11. K

KÍCH TH

C D0.877 0.81.105 1.01.392 1.31.615 1.5

đồ mặt đứn

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

d

Kích thước

HƯỚC CƠ

D E 864 0.432089 0.544371 0.686591 0.796

ng xếp khố

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

63

c khối Tetr

BẢN KHỐ

F 1.184 01.491 01.879 02.181 0

ối tetrapod

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

rapod

I TETRAPO

G I .395 1.114.498 1.403.627 1.768.728 2.052

d trên mái

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

OD (m)

J 4 0.557 23 0.702 28 0.884 32 1.026 3

nghiêng

1

K L2.005 2.202.527 2.773.183 3.503.694 4.06

06790263

Page 64: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

V

CBHD: K

VII. THI

Tầnđồng thdẻo. Th

Lớpqua khkhông

Thekhối ph

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Hình

HIẾT KẾ LỚ

ng đện có thời đóng vhành phần

p đá lót nghe giữa cácbị sóng cu

eo CEM-2hủ lớp ngo

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

VI-3: Sơ đ

ỚP ĐỆM M

tác dụng bvai trò tầnhạt phải h

gay dưới lớc khối phủ

uốn đi khi

006 trọngoài. Chiều

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

đồ mặt bằn

MÁI

bảo đảm sựg lọc ngượ

hợp lý để t

ớp phủ máủ và gây lchưa có kh

lượng vidày lớp ló

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ng xếp khố

ự nối tiếp ợc để tránhtránh xói n

i: cần bảolún sụt chohối phủ ch

ên đá lớpót thường l

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

64

ối tetrapod

giữa lớp gh xói ngầm

ngầm.

đảm kích o lớp phủ

he chở.

lót lấy bấy bằng 2

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

d trên mái

gia cố và tm. Tầng đ

thước để và trong

bằng 1/20lần đường

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

nghiêng

thân đê chệm phải p

không bị sthời gian

1/10 trọng kính viên

1

hắn sóng, hải mềm

sóng moi thi công

ng lượng n đá lót.

Page 65: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Chi

Tron

+

+

+

+

+

Hạng

ĐÊ B

ĐÊ N

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ều dày lớp

ng đó:

+ r: Chiều

+ n: Số kh

+ KΔ: Hệ

+ W: Khố

+ Wr: Kh

Mục

BẮC NB

NB

NB

NB

NAM SB

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

đệm mái đ

u dày lớp đ

hối phủ, n=

ệ số tra bản

ối lượng lớ

hối lượng ri

Bả

Mặt C

B4-1 MáMá

B4-2 MáMá

B5-1 MáMá

B5-2 MáMá

B4-1 MáMá

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

được tính th

đệm mái, (m

=2

ng Table 10

ớp lót, (T)

iêng của lớ

ảng VI-12.

CHIỀU DCắt

ái phía biểnái phía luồngái phía biểnái phía luồngái phía biểnái phía luồngái phía biểnái phía luồngái phía biểnái phía luồng

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

heo công th

m)

0 Layer coe

ớp lót, (T/m

Chiều dày

DÀY LỚP ĐTrọng Tetrap

8g 4

1g 8

1g

2g

8g 4

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

65

hức (5) mụ

efficients –

m3), Wr=2,6

y lớp đệm

ĐỆM MÁI lượng

pod (T) T

l

8 4 6 8 6

25

8 4

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ục 4.4.4 BS

– BS6349 P

6 (T/m3)

mái

Trọng lượnglớp đệm (Kg

400

800 400 800

1250

400

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

6349:Part

Part 7. KΔ=

g đá g)

Độ dđệm

1

111

1

1

1

7:

=1,15

dày lớp m (m)

1.3

1.6 1.3 1.6

1.8

1.3

Page 66: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

VI

CBHD: K

VIII. THI

Châđược làkích thư

− Cc

− Cl

− CTtđ

− Tc

− Tt

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

SB

SB

SB

HIẾT KẾ CH

ân khay đưàm bằng đáước lớn.

Chiều rộngchân khay

Cao trình cliệu gia cố.

Chân khayTribar đượtrước. Tronđủ 1/2 chiề

Tại nơi nưchân khay.

Tại nơi nưtrên lớp ph

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

B4-2 MáMá

B4-3 MáMá

B5-1 MáMá

HÂN KHA

ược đưa vá đổ tuy nh

g chân khatạo với chi

chân khay .

y có thể đượợc sắp xếp vng trường hều cao của k

ước rất nôn

ước sâu vừahủ chính.

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ái phía biểnái phía luồngái phía biểnái phía luồngái phía biểnái phía luồng

AY

vào để giữhiên trong m

ay sao cho iều rộng thà

tạo với ch

ợc thi côngvà đá xếp thợp thi cônkhối phủ ti

ng, khối ph

Hình VI-4

a, có thể d

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

1g 4

1g 8

2g

ữ lớp phủmột số trườ

chứa đượành một kh

hiều rộng th

g trước haythì chân khng sau thì iếp giáp vớ

hủ chính đư

4. Chân kh

dùng các vi

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

66

6 4 6 8

25

chính và cờng hợp ph

ợc tối thiểuhối đảm bả

hành một k

y sau khi chay là khốichiều cao ới chân kha

ược kéo dà

hay nước r

iên đá có k

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

800 400 800 400 1250

chống xói. hải dùng bằ

u 4 khối gio ổn định c

khối đảm b

ó lớp phủ i tựa và phảchân khay

ay.

ài thêm 1 h

rất nông

kích thước

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

11111

Chân khaằng khối bê

a cố lớn. Ccho vật liệu

bảo ổn định

chính. Đốiải đảm bảophải đảm

hoặc 2 hàn

bé hơn so

1

1.6 1.3 1.6 1.3 1.8

ay thường ê tông do

Cao trình u gia cố.

h của vật

i với khối o thi công bảo chắn

ng để làm

với khối

Page 67: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

− Tđ

Đốichân khhoặc cátrên đấtphần dự

Xemtrong đlớp: Lớthử 2 ké

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Tại nơi nưđáy biển.

i với đáy bhay có thể ác thanh net nền có thự phòng kh

m xét tình hđồ án chọn ớp đệm đá kéo dài thêm

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

H

ước sâu, châ

iển có độ dbị mất ổn

eo để giữ chể bị xói thì

hả năng xói

hình thực tếchân khay

kéo dài từ m 2 khối Te

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

Hình VI-5.

ân khay có

Hình VI-6

dốc hoặc bn định. Để ho chân khì độ sâu bải.

ế, đặc điểmy dạng thềmlớp đệm metrapod của

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

. Chân kha

ó thể nằm ở

6. Chân kh

bề mặt trơngiữ cho ch

hay khỏi bịảo vệ của ch

m địa hình km phủ cao

mái, có chiềa lớp phủ m

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

67

ay vùng nư

ở khoảng c

hay vùng n

n, nếu tại chân khay k trượt. Trohân khay p

khu vực côbằng đá hều dày bằngmái.

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ước nông

cách tương

nước sâu

chân công tkhỏi bị trượ

ng trường phải được x

ông trình vàhộc. Chân kg chiều dày

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

g đối lớn hơ

trình có sóợt cần phảihợp chân k

xác định có

à khả năng khay có cấy lớp đệm

1

ơn so với

óng đổ thì i tạo rãnh khay nằm ó tính đến

thi công, ấu tạo hai mái. Lớp

Page 68: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Châđê nhỏ thường

− C

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ân khay đưhơn 2 lần không đượ

Chọn hệ số

Hạn

ĐÊ

ĐÊ

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ược thiết kếchiều cao sợc nhỏ hơn

ố mái chân

ng Mục

Ê BẮC

NAM

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ế cho trườnsóng lớn nh

n 2 lần chiề

khay: m=1

Bảng VI

KÍCH TH

NB4-1

NB4-2

NB5-1

NB5-2

SB4-1

SB4-2

SB4-3

SB5-1

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ng hợp bất hất không vều cao sóng

1.5

I-13. Kích

HƯỚC CHÂ

Mặt Cắt

Mái phíMái phíMái phíMái phíMái phíMái phíMái phíMái phíMái phíMái phíMái phíMái phíMái phíMái phíMái phíMái phí

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

68

lợi là điềuvỡ tại độ s

g tại chân c

thước châ

ÂN KHAY

ía biển ía luồng ía biển ía luồng ía biển ía luồng ía biển ía luồng ía biển ía luồng ía biển ía luồng ía biển ía luồng ía biển ía luồng

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

u kiện khi đâu đó.. Chiông trình.

ân khay

B

76

87

8

1

76

8687

1

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

độ sâu nướiều rộng c

(m)

7.0 6.0

8.0 7.0

8.0

0.0

7.0 6.0

8.0 6.0 8.0 7.0

0.0

1

ớc ở chân chân khay

Page 69: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

IX. CHI

ĐÊ BẮ

Chia đê

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

HIA PHÂN

ẮC

ê Bắc thành

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ĐOẠN – M

h 2 phân đo

Hìn

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

MẶT CẮT

oạn, đoạn t

nh VI-7. M

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ĐIỂN HÌN

thân đê NB

Mặt cắt dọc

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

69

NH

B4 dài 210 m

c và mặt b

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

m, đoạn đầ

bằng đê Bắ

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ầu đê NB5 d

ắc

1

dài 40m.

Page 70: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

1. Mặt

Mặt cắt

Dựa và

Caođỉnh

+

Lớp ph

Lớp đệ

Chân k

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

t cắt NB4-1

t NB4-1 cắ

ào kết quả t

o trình đê (m) m

+3,5

Chi tiế

hủ mái Tetr

ệm mái

khay

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

1

ắt qua đoạn

tính toán ta

Cao trình mặt đê (m)

+2,25

ết

rapod

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

n đê dài 144

Hình

a có:

) Bề rộng

đê (m

6

M- Sử dụtrọng lư- Chiều - Sử dụn- Có chi- Cao trì- Chiều độ dốc m- Sử dụn

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

4m, đoạn b

h VI-8. Mặ

g mặt m)

Độ

Mái phía biụng 2 lớp ượng 8T dày 3,2m

ng 2 lớp đáiều dày 1,3ình đỉnh -4rộng chân

mái m=1,5ng 2 lớp đá

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

70

ắt đầu từ đ

ặt cắt NB4

ộ dốc mái

1,5

iển Tetrapod

á 400Kg m 4,2m khay 7m,

á đệm mái

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

đầu đê Bắc

- 1

Cao trìnđáy thùn

(m) -2,5

Má- Sử dụntrọng lượ- Chiều d- Sử dụng- Có chiề- Cao trìn- Chiều rđộ dốc m- Sử dụng

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

giai đoạn 1

nh ng

Đá thùn

5-

ái phía luồnng 2 lớp Tợng 4T dày 2,5m g 2 lớp đá 4ều dày 1,3mnh đỉnh -4,ộng chân k

mái m=1,5 g 2 lớp đá đ

1

1.

móng ng (kg)

-100

ng Tetrapod

400Kg m ,2m khay 6m,

đệm mái

Page 71: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Cao độ

2. Mặt

Mặt cắttiếp đoạ

Dựa và

Caođỉnh

+

Lớp ph

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ộ móng

t cắt NB4-2

t NB4-2 cắạn cuối đê

ào kết quả t

o trình đê (m) m

+3,5

Chi tiếhủ mái Tetr

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

2

ắt qua đoạncó mặt cắt

tính toán ta

Cao trình mặt đê (m)

+2,25

ết rapod

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

cho chân- Kéo dlớp phủ- Cao đlớp đá 50cm

n đê dài 66NB4-1.

Hình

a có:

) Bề rộng

đê (m

6

M- Sử dụ

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

n khay dàydài 2 khối mái.

độ móng -6ba D8-1

6m, là một

h VI-9. Mặ

g mặt m)

Độ

Mái phía biụng 2 lớp

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

71

y 1,3m Tetrapod

6,0m, phủ2cm dày

đoạn đê co

ặt cắt NB4

ộ dốc mái

1,5

iển Tetrapod

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

cho chân - Kéo dàlớp phủ m- Cao độlớp đá 50cm

ong có bán

- 2

Cao trìnđáy thùn

(m) -2,5

Má- Sử dụn

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

khay dày ài 2 khối Tmái. ộ móng -6,ba D8-12

n kính R=1

nh ng

Đá thùn

5-

ái phía luồnng 2 lớp T

1

1,3m. Tetrapod

,0m, phủ 2cm dày

100m, nối

móng ng (kg)

-100

ng Tetrapod

Page 72: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Lớp đệ

Chân k

Cao độ

3. Mặt

Mặt cắt

Dựa và

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ệm mái

khay

ộ móng

t cắt NB5-1

t NB5-1 cắ

ào kết quả t

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

1

ắt qua đoạn

tính toán ta

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

trọng lư- Chiều - Sử dụn- Có chi- Cao trì- Chiều độ dốc m- Sử dụncho chân- Kép dlớp phủ- Cao đlớp đá 50cm

n đê dài 22,

Hình

a có:

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ượng 16T dày 4m

ng 2 lớp đáiều dày 1,6ình đỉnh -4rộng chân

mái m=1,5ng 2 lớp đán khay dàydài 2 khối mái

độ móng -7ba D8-1

54m, nối ti

h VI-10. Mặ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

72

á 800Kg 6m 4,9m khay 8m,

á đệm mái y 1,6m

Tetrapod

7,0m, phủ2cm dày

iếp đoạn cu

ặt cắt NB5

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

trọng lượ- Chiều d- Sử dụng- Có chiề- Caotrình- Chiều rđộ dốc m- Sử dụngcho chân - Kéo dlớp phủ m- Cao độlớp đá 50cm

uối đê có m

5 - 1

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ợng 8T dày 3,2m g 2 lớp đá 4ều dày 1,3mh đỉnh -5,2ộng chân k

mái m=1,5 g 2 lớp đá đkhay dày

dài 2 khối mái ộ móng -7,ba D8-12

mặt cắt NB4

1

400Kg m 2m khay 7m,

đệm mái 1,3m Tetrapo

,0m, phủ 2cm dày

4-2

Page 73: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Caođỉnh

+

Lớp ph

Lớp đệ

Chân k

Cao độ

4. Mặt

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

o trình đê (m) m

+3,5

Chi tiế

hủ mái Tetr

ệm mái

khay

ộ móng

t cắt NB5-2

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

Cao trình mặt đê (m)

+2,25

ết

rapod

2

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

) Bề rộng

đê (m

6

M- Sử dụtrọng lư- Chiều - Sử dụn- Có chi- Cao trì- Chiều độ dốc m- Sử dụncho chân - Kéo dlớp phủ- Cao đlớp đá 50cm

Hình

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

g mặt m)

Độ

Mái phía biụng 2 lớp ượng 16T dày 4m

ng 2 lớp đáiều dày 1,6ình đỉnh -rộng chân

mái m=1,5ng 2 lớp đán khay dàydài 2 khối mái độ móng

ba D8-1

VI-11. Mặ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

73

ộ dốc mái

1,5

iển Tetrapod

á 800Kg 6m -4,9m khay 8m,

á đệm mái y 1,6m

Tetrapod

-7m, phủ2cm dày

ặt cắt NB5

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

Cao trìnđáy thùn

(m) -2,5

Má- Sử dụntrọng lượ- Chiều d- Sử dụng- Có chiề- Cao độ - Chiều rđộ dốc m- Sử dụngcho chân - Kéo dàlớp phủ m- Cao độlớp đá 50cm

5 – 2

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

nh ng

Đá thùn

5-

ái phía luồnng 2 lớp Tợng 16T dày 4m g 2 lớp đá 8ều dày 1,6mđỉnh -4,9mộng chân k

mái m=1,5 g 2 lớp đá đkhay dày

ài 2 khối Tmái ộ móng -7ba D8-12

1

móng ng (kg)

-100

ng Tetrapod

800Kg m m khay 8m,

đệm mái 1,6m Tetrapod

7m, phủ 2cm dày

Page 74: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Mặt cắt

Dựa và

Cađỉn

Lớp ph

Lớp đệ

Chân k

Cao độ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

t NB5-2 cắ

ào những kế

ao trình nh đê (m)

+3,5

Chi tiế

hủ mái Tetr

ệm mái

khay

ộ móng

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ắt qua đoạn

ết quả tính

Cao trìnhmặt đê (m

+2,25

ết

rapod

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

n đê có chiề

toán ta có:

h m)

Bề rộđê

M- Sử dụtrọng lư- Chiều - Sử dụn- Có chi- Cao độ- Chiều10m, độ- Sử dụncho chân - Kéo dlớp phủ- Cao đlớp đá 50cm

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ều dài 17,46

:

ng mặt (m)

Đ

6

Mái phía biụng 2 lớp ượng 25T dày 4,6m

ng 2 lớp đáiều dày 1,8ộ đỉnh -4,7u rộng chộ dốc mái mng 2 lớp đán khay dàydài 2 khối mái độ móng

ba D8-1

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

74

6m, nối tiế

Độ dốc mái

1,5

iển Tetrapod

á 1250Kg 8m 7m hân khay m=1,5 á đệm mái y 1,8m

Tetrapod

-7m, phủ2cm dày

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

p đoạn đê c

i Cao trđáy thù

(m)-2,5

Má- Sử dụntrọng lượ- Chiều d- Sử dụng- Có chiề- Cao độ - Chiều 10m, độ d- Sử dụngcho chân - Kéo dàlớp phủ m- Cao độlớp đá 50cm

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

có mặt cắt

rình ùng )

Đthù

5

ái phía luồnng 2 lớp Tợng 25T dày 4,6m g 2 lớp đá 1ều dày 1,8mđỉnh -4,7mrộng châ

dốc mái m=g 2 lớp đá đkhay dày

ài 2 khối Tmái ộ móng -7ba D8-12

1

NB5-1.

Đá móng ùng (kg)

5-100

ng Tetrapod

1250Kg m m ân khay =1,5 đệm mái 1,8m Tetrapod

7m, phủ 2cm dày

Page 75: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

ĐÊ NA

Chia đê

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

AM

ê Nam thàn

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

nh 2 phân đ

Hìn

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

đoạn, đoạn

h VI-12. M

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

thân đê SB

Mặt cắt dọc

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

75

B4 dài 120

c và mặt b

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

m, đoạn đầ

bằng đê Na

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ầu đê NB5

am

1

dài 30m.

Page 76: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

1. Mặt

Mặt cắthai đoạ

Dựa và

Caođỉnh

+

Lớp ph

Lớp đệ

Chân k

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

t cắt SB4-1

t SB4-1 cắạn 20m và 3

ào kết quả t

o trình đê (m) m

+3,5

Chi tiế

hủ mái Tetr

ệm mái

khay

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

1

ắt qua đoạn30.

tính toán ta

Cao trình mặt đê (m)

+2,25

ết

rapod

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

n đê nối tiế

Hình

a có:

) Bề rộng

đê (m

6

M- Sử dụtrọng lư- Chiều - Sử dụn- Có chi- Cao trì- Chiều độ dốc m- Sử dụn

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ếp với đê N

h VI-13. M

g mặt m)

Độ

Mái phía biụng 2 lớp ượng 8T dày 3,2m

ng 2 lớp đáiều dày 1,3ình đỉnh -4rộng chân

mái m=1,5ng 2 lớp đá

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

76

Nam giai đo

Mặt cắt SB4

ộ dốc mái

1,5

iển Tetrapod

á 400Kg m 4,2m khay 7m,

á đệm mái

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

oạn 1, có c

4-1

Cao trìnđáy thùn

(m) -2,5

Má- Sử dụntrọng lượ- Chiều d- Sử dụng- Có chiề- Cao trìn- Chiều rđộ dốc m- Sử dụng

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

chiều dài 5

nh ng

Đá thùn

5-

ái phía luồnng 2 lớp Tợng 4T dày 2,5m g 2 lớp đá 4ều dày 1,3mnh đỉnh -4,ộng chân k

mái m=1,5 g 2 lớp đá đ

1

50m, gồm

móng ng (kg)

-100

ng Tetrapod

400Kg m ,2m khay 6m,

đệm mái

Page 77: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Cao độ

2. Mặt

Mặt cắt

Dựa và

Caođỉnh

+

Lớp ph

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ộ móng

t cắt SB4-2

t SB4-2 cắt

ào kết quả t

o trình đê (m) m

+3,5

Chi tiế

hủ mái Tetr

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

2

t qua đoạn

tính toán có

Cao trình mặt đê (m)

+2,25

ết

rapod

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

cho chân- Kéo dlớp phủ- Cao đlớp đá 50cm

đê nối tiếp

Hình

ó bảng sau:

) Bề rộng

đê (m

6

M- Sử dụtrọng lư

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

n khay dàydài 2 khối mái độ móng

ba D8-1

p đoạn đê c

h VI-14. M

:

g mặt m)

Độ

Mái phía biụng 2 lớp ượng 16T

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

77

y 1,3m Tetrapod

-6m, phủ2cm dày

ó mặt cắt S

Mặt cắt SB4

ộ dốc mái

1,5

iển Tetrapod

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

cho chân - Kéo dàlớp phủ m- Cao độlớp đá 50cm

SB4-1, có c

4-2

Cao trìnđáy thùn

(m) -2,5

Má- Sử dụntrọng lượ

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

khay dày ài 2 khối Tmái ộ móng -6ba D8-12

chiều dài 3

nh ng

Đá thùn

5-

ái phía luồnng 2 lớp Tợng 4T

1

1,3m Tetrapod

6m, phủ 2cm dày

0m.

móng ng (kg)

-100

ng Tetrapod

Page 78: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Lớp đệ

Chân k

Cao độ

3. Mặt

Mặt cắt

Dựa và

Caođỉnh

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ệm mái

khay

ộ móng

t cắt SB4-3

t SB4-3 cắt

ào kết quả t

o trình đê (m) m

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

3

t qua đoạn

tính toán ta

Cao trình mặt đê (m)

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

- Chiều - Sử dụn- Có chi- Cao trì- Chiều độ dốc m- Sử dụncho chân - Kéo dlớp phủ- Cao đlớp đá 50cm

đê nối tiếp

Hình

a có bảng sa

) Bề rộng

đê (m

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

dày 4m ng 2 lớp đáiều dày 1,6ình đỉnh -4rộng chân

mái m=1,5ng 2 lớp đán khay dàydài 2 khối mái

độ móng -7ba D8-1

p đoạn đê c

h VI-15. M

au:

g mặt m)

Độ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

78

á 800Kg 6m 4,5m khay 8m,

á đệm mái y 1,6m

Tetrapod

7,0m, phủ2cm dày

ó mặt cắt S

Mặt cắt SB4

ộ dốc mái

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

- Chiều d- Sử dụng- Có chiề- Cao trìn- Chiều rđộ dốc m- Sử dụngcho chân - Kéo dàlớp phủ m- Cao độlớp đá 50cm

SB4-2, có c

4-3

Cao trìnđáy thùn

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

dày 2,5m g 2 lớp đá 4ều dày 1,3mnh đỉnh -4,ộng chân k

mái m=1,5 g 2 lớp đá đkhay dày

ài 2 khối Tmái ộ móng -7,ba D8-12

chiều dài 4

nh ng

Đá thùn

1

400Kg m ,5m khay 6m,

đệm mái 1,6m Tetrapod

,0m, phủ 2cm dày

0m.

móng ng (kg)

Page 79: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

+

Lớp ph

Lớp đệ

Chân k

Cao độ

4. Mặt

Mặt cắt

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

+3,5

Chi tiế

hủ mái Tetr

ệm mái

khay

ộ móng

t cắt SB5-1

t SB5-1 cắt

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

+2,25

ết

rapod

1

t qua đoạn

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

6

M- Sử dụtrọng lư- Chiều - Sử dụn- Có chi- Cao trì- Chiều độ dốc m- Sử dụncho chân- Kéo dlớp phủ- Cao đlớp đá 50cm

đầu đê.

Hình

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

Mái phía biụng 2 lớp ượng 16T dày 4m

ng 2 lớp đáiều dày 1,6ình đỉnh -4rộng chân

mái m=1,5ng 2 lớp đán khay dàydài 2 khối mái

độ móng -7ba D8-1

h VI-16. M

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

79

1,5

iển Tetrapod

á 800Kg 6m 4,9m khay 8m,

á đệm mái y 1,6m

Tetrapod

7,0m, phủ2cm dày

Mặt cắt SB5

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

(m) -2,5

Má- Sử dụntrọng lượ- Chiều d- Sử dụng- Có chiề- Cao trìn- Chiều rđộ dốc m- Sử dụngcho chân - Kéo dàlớp phủ m- Cao độlớp đá 50cm

5-1

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

5-

ái phía luồnng 2 lớp Tợng 8T dày 3,2m g 2 lớp đá 4ều dày 1,3mnh đỉnh -5,ộng chân k

mái m=1,5 g 2 lớp đá đkhay dày

ài 2 khối Tmái ộ móng -7,ba D8-12

1

-100

ng Tetrapod

400Kg m ,2m khay 7m,

đệm mái 1,3m Tetrapod

,0m, phủ 2cm dày

Page 80: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Dựa và

Caođỉnh

+

Lớp ph

Lớp đệ

Chân k

Cao độ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ào kết quả t

o trình đê (m) m

+3,5

Chi tiế

hủ mái Tetr

ệm mái

khay

ộ móng

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

tính toán ta

Cao trình mặt đê (m)

+2,25

ết

rapod

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

a có bảng sa

) Bề rộng

đê (m

6

M- Sử dụtrọng lư- Chiều - Sử dụn- Có chi- Cao trì- Chiều10m, độ- Sử dụncho chân -Kéo dlớp phủ- Cao đlớp đá 50cm

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

au:

g mặt m)

Độ

Mái phía biụng 2 lớp ượng 25T dày 4,6m

ng 2 lớp đáiều dày 1,8ình đỉnh -4u rộng chộ dốc mái mng 2 lớp đán khay dày

dài 2 khối mái độ móng

ba D8-1

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

80

ộ dốc mái

1,5

iển Tetrapod

á 1250Kg 8m 4,7m hân khay m=1,5 á đệm mái y 1,8m

Tetrapod

-7m, phủ2cm dày

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

Cao trìnđáy thùn

(m) -2,5

Má- Sử dụntrọng lượ- Chiều d- Sử dụng- Có chiề

- Nổ mìncôi

Đá mồ cô

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

nh ng

Đá thùn

5-

ái phía luồnng 2 lớp Tợng 25T dày 4,6m g 2 lớp đá 1ều dày 1,8m

n phá 0,6m

ôi

1

móng ng (kg)

-100

ng Tetrapod

1250Kg m

m đá mồ

Page 81: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

I. CÁC

II. TẢI

Tải phần kếnước khmực nư

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

CHƯ

C THÔNG

Mực n

Bề rộnChiều Chiều Mớn nTrọng Cao trìChiều d

Tường

I TRỌNG B

trọng bản tết cấu cônghi có sóng ước tĩnh cần

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ƯƠNG VI

G SỐ CỦA

Bảng V

Các thô

nước thiết kế

ng thùng cao thùng dài thùng

nước tâm ình đáy thùdày bản mặ

đỉnh

BẢN THÂ

thân của thg trình cao không cầnn phải tính

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

II: TÍNH

THÙNG C

VII-1. Các

ông số

ế

ùng t

ÂN THÙNG

hùng chìm Bhơn mực n

n phải xét đcó xét đến

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

H TOÁN Ổ

CHÌM

thông số t

M

CT

G CHÌM

BTCT đượnước tĩnh đưến). Trọng

n lực đẩy nổ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

81

ỔN ĐỊNH

tính toán t

ý hiệu G

MNTK

B

H

L

T

yc

T đáy

b

h

b1

b2

ợc xác địnhược tính đầ

g lượng củaổi theo định

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

NH CÔNG

thùng C4

Giá trị

1,201

6

4

3,9

2,96

1,577

-2,5

1

1,25

0,5

0,5

h như sau: Tầy đủ (vị tra phần kết ch luật Ac-s

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

G TRÌNH

Đơn vị m

m

m

m

m

m

m

m

m

m

Trọng lượnrí tức thời ccấu công trsi-met.

1

H

ng của của mực rình dưới

Page 82: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

ST

1

2

4

5

6

7

8

9

10

S

Từ b

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

TT

1 Bản đá

2 Bản th

4 Vát dọ

5 Vát ng

6 Chân k

7 Bản m

8 Tường

9 Phần r

0 Phần r

Bản

STT

1 Thâ

2 Châ

bảng kết qu

W =

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

Bảng V

Lo

áy

hành

ọc

gang

khay

mặt

g đỉnh

rỗng lòng th

rỗng lòng th

Tổng kh

Tổng k

ng VII-3. B

L

ân thùng

ân khay

uả trên ta tí

= (217,35 –

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

VII-2. Bản

oại cấu kiện

hùng chìm (đ

hùng chìm (đ

hối lượng th

khối lượng th

Bảng kết q

oại cấu kiện

Tổ

ính được tr

– 85,57)/3,9

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ng khối lượ

đã đổ bê tôn

đã đổ cát đá

hùng đã nhồ

hùng đã nhồ

quả tính lự

n

ổng

rọng lượng

9x9,81 = 46

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

82

ợng thùng

Vi (m

5.8

20.9

0.3

0.1

2.0

23.4

2.4

ng) 66.8

á) 66.8

ồi bê tông

ồi cát đá

ực đẩy nổi

Vi (m

81.43

2.05

g bản thân t

67,317 (kN

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

chìm C4

m³) (T/

85

2.5

93

30

12

05

40

44

83 2.2

83 2.0

thùng chìm

m³) n (T/

3 1.0

5

thùng tính c

N).

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

/m³) Gi

50

14

52

0.

0.

5.

58

6.20 147

00 133

284

27

m C4

/m³) Fđn

03 83

2.

85

cho 1m dài

1

(T)

4.63

2.31

.75

.30

.12

8.50

.09

7.02

3.65

4.72

1.35

,i (T)

3.47

.10

5.57

i:

Page 83: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

I

CBHD: K

III. TÍN

Ta Tetrapo

− M

− C

− C

1. Cơ

Các

− X

− X

− M

− M

− X

Đê bđộng củtrong thhoại từn

2. Tính

Để dụng lê

Thecông trtrọng só

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

NH TOÁN

tính cho tod bảo vệ v

Mực nước

Chiều cao

Chiều dài s

chế hư hỏn

c cơ chế ph

Xói mòn m

Xói chân c

Mất ổn địn

Mất ổn địn

Xói ngầm v

biển mái nủa cao độ mhân đê, cácng phần, ho

h toán độ l

phục vụ chên thùng nh

eo mục 2.11rình dbr ≤ 1óng vỡ từ p

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ỔN ĐỊNH

trường hợpvới điều kiệ

tính toán: M

sóng: h=1,

sóng: λ=83

ng

há hỏng đê

mái đê phía

công trình g

nh cấu kiện

nh mái đê p

và đẩy trồi

nghiêng, thưmực nước

c tải trọng koặc mái dố

lớn áp lực

ho tính toáhư tải trọng

1, tiêu chuẩ,25h và độ

phía vùng n

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

H

p nguy hiểện gió mùa

MNTT=1,2

864m

3,7m

biển có thể

luồng và m

gây hư hại

n bảo vệ m

phía đồng v

ường đượcbiển, áp lự

khác từ bênốc đê bị trư

án ổn định g sóng tác

ẩn 22TCN2ộ sâu đến đnước không

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ểm nhất tra.

201m

ể liệt kê ra

mái đê phía

cho đê kè

ái

và phía biển

c đắp bằng ực sóng, ápn ngoài mà ợt vòng cu

lật và trượdụng lên tư

222-95. Khđáy db ≥ 1g được che

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

83

rong giai

như sau:

a biển

và biển

n

đất hoặc cp lực nước t

kết cấu cáung, đe dọa

ợt của thùnường cản só

hi độ sâu nư,5h thì phả

e chắn.

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

đoạn thi c

cát khai tháthuỷ tĩnh, ác bộ phận can toàn củ

ng C4, ta tóng.

ước trên khải tính toán

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

công chưa

ác tại chỗ. áp lực nướcủa đê có tủa đê.

tính áp lực

hối lát thềmn công trình

1

a có khối

Dưới tác ớc lỗ rỗng thể bị phá

sóng tác

m ở móng h chịu tải

Page 84: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Tải biểu đồxác địn

− Z

− Z

− Z

− P

Tron

+

+

+

+

+

+

+

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Hình

trọng nằm ồ áp lực sónh theo các

Z1 = -h,

Z2 = -h/3,

Z3 = df,

PZC=μP3a/3

ng đó:

+ h: chiều

+ df : chiề

+ ρ: trọn

+ g : gia

+ λsur: ch

+ a: Bề rộ

+ μ: Hệ số

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

h VII-1. Bi

m ngang Pxc óng nằm ng

công thức

3

u cao sóng,

ều sâu dưới

g lượng riê

tốc trọng t

hiều dài trun

ộng đáy thù

ố không th

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

iểu đồ áp l

(kN/m) dogang. Tronsau:

P1 =

P2 =

P3=

, m

i lớp đệm m

êng của nướ

trường, m/s

ng bình củ

ùng, m

hứ nguyên l

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

lực sóng tá

o sóng vỡ táng biểu đồ

= 0

= 1,5ρgh

=

fdch

gh

2

móng công

ớc biển, T/

s2

a sóng, m

lấy theo bả

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

84

ác dụng lên

ác động lênnày trị số

g trình, m

/m3

ảng 5 tiêu c

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

n tường th

n tường php (kPa) tại

huẩn 22TC

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

hẳng đứng

hải lấy theoi tung độ z

CN222-95

1

diện tích z(m) phải

Page 85: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

bd

Hệ

Kết quá

h (m

1.86

3. Kiểm

The

Tron

+

+

+

+

+

+

+

+

nc

1

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

fd

a

số μ

á tính toán:

m) m

64 83.7

m tra ổn đị

eo mục 14.1

nc n

ng đó:

+ kn: Hệ

+ nc: Hệ

+ n: hệ số

+ E: Tổng

+ m: hệ s

+ g: tổng

+ f: lực m

+ md: Hệ

n

1.25

VP

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

3

0,7

:

Z1 (m)

-1.864

định trượt t

10, tiêu chu

n md E ≤

số bảo đảm

số tổ hợp t

ố vượt tải, đ

g các lực n

ố điều kiện

các lực đứ

ma sát của đ

số phụ kiệ

md

1.2

> VT vậy

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

Z2 (m)

-0.621

trên lớp đệm

uẩn 22TCN

≤ g f

m, với công

tải trọng, vớ

đối với côn

gang gây tr

n làm việc,

ứng tác độn

đáy công tr

ện làm việc

E (T)

11.947

Thùng đảm

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

5

0,8

Z3 (m) P

3.7

m đá

N207-95. T

f

g trình cấp

ới tổ hợp c

ng trình đê

rượt tác độ

lấy theo T

ng lên đáy c

rình theo m

, lấy theo b

m

1.15

m bảo ổn đ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

85

P1 (T) P2

0.00 2

Tính toán th

II, kn = 1,2

ơ bản, nc =

biển n= 1,2

ộng lên côn

TCVN 4253

công trình,

mặt tiếp xúc

bảng 16, đi

kn g (

1.2 43

định trượt tr

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

7

0,9

2 (T) P3

2.87 1

heo công th

2

= 1

25

ng trình, T

3-86, m=1,

T

c với lớp đệ

iểm 4, md=

(T) f

3.1 0.5

rên lớp đệm

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

1

3 (T) P

1.84

hức:

15

ệm đá, f=0,

1,2

f VT (

5 17.9

m đá.

1

9

1,0

Pzc (T)

3.22

,5

(T) Vp

920 20.6

(T)

635

Page 86: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

4. Kiểm

The

Tron

+

+

+

+

+

+

n

1

5. Tính

IV. TÍN

1. Tính

The

Tron

+

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

m tra ổn đị

eo mục 14.9

nc n

ng đó:

+ kn: Hệ

+ nc: Hệ

+ n: hệ số

+ Ml, Mg:

+ m: hệ s

+ md: Hệ

nc n

1 1.2

h toán ổn đ

NH LÚN

h toán lún

eo Hướng d

ng đó:

+ P: áp lự

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

định lật

9, tiêu chuẩ

n md Ml

số bảo đảm

số tổ hợp t

ố vượt tải, đ

: Tương ứn

ố điều kiện

số phụ kiệ

md

5 0.95

định trượt

ban đầu

dẫn thiết kế

ực phân bố

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ẩn 22TCN2

≤ M

m, với công

tải trọng, vớ

đối với côn

ng là mome

n làm việc,

ện làm việc

Ml

(T.m)

5 28.134

t cung tròn

ế đê biển –

đều trên nề

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

207-95. Tín

Mg

g trình cấp

ới tổ hợp c

ng trình đê

en của các l

lấy theo T

, lấy theo b

m

4 1.15

n

2012, trị số

ền đê biển,

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

86

nh toán the

II, kn = 1,2

ơ bản, nc =

biển n= 1,2

lực lật và c

TCVN 4253

bảng 16, đi

kn (

1.2

ố lún ban đ

, (KN/m2)

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

eo công thứ

2

= 1

25

chống lật ứ

3-86, m=1,

iểm 4, md=

Mg

(T.m) (T

173.6 33

đầu được tí

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ức:

ứng với mép

15.

1,2

VT T.m) (T

3.409 16

nh theo côn

1

p quay.

VP T.m)

66.332

ng thức:

Page 87: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

+

+

+

+

khi tínhmực nư

T

+

+

+

+

V

Á

2. Tính

Với

Tron

+

+

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

+ B: kích

+ μ: hệ số

+ E: mô đkhông t

+ ζ: hệ số

h toán trọnước thi công

Trọng lượn

+ Trọng l

+ Trọng l

+ Trọng l

+ Trọng l

Vậy trọng

Áp lực phâ

1

h toán lún

i đất rời ta d

ng đó:

+ Si: Độ l

+ β : Hệ s

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

h thước cạnh

ố Poisson c

đun đàn hồthoát nước

ố ảnh hưởng

ng lượng củg để tính to

ng bản thân

lượng của t

lượng của T

lượng của đ

lượng của k

lượng bản

ân bố đều tr

Bảng

P 109.609

cố kết:

dùng công

n

i

SS 1

lún của lớp

số phụ thuộ

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

h ngắn của

của đất (đối

ồi của đất 3 trục hoặc

g

ủa đê trên oán (MNTC

n đê trên 1

thùng chìm

Tetrapod tr

đá đệm má

khối đệm đ

thân đê trê

rên nền đê

P = (kN

VII-8. Bản

B E1 20

thức:

n

i oii E

S

1

p thứ i.

ộc vào hệ s

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

a nền đê, (m

i với cát th

nền (KN/mc thí nghiệm

1 mét dài C = -0,25m

mét dài, W

m trên 1 mét

rên 1 mét d

ái trên 1 mé

đá trên 1 mé

ên 1 mét dà

biển:

N/m2)

ng kết quả

E ζ000 2.2

gliih

số nở hông

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

87

m)

ô, hạt trung

m2), xác đm nén đơn

trong nướcm), tính toán

W (kN)

t dài, W1 =

dài, W2 = 67

ét dài, W3 =

ét dài, W4 =

ài là: W = 2

ả tính lún b

μ225 0.09

của đất, β

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

g, μ=0,3)

định thông n trục

c để tính tn cho mặt c

= 541,53(kN

74,694(kN

= 263,928(k

= 997(kN)

2477,15(kN

ban đầu

Si (cm 1.122

= 0,8

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

qua thí ng

oán lún, tacắt NB5 –

N)

N)

kN)

N)

m) 21

1

ghiệm cắt

a sử dụng 1

Page 88: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

+

+

+

+

Ứn

Ở đ

+

+

Điểm 0 1 2 3 4 5 6

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

+ Eoi: Mô

+ hi : Chi

+ gli : Ứn

gli

+ Ko : Hệ

ng suất bản

ây:

+ γi : Trọn

+ γn : Trọ

Độ sâu 0 02 04 06 08 0

10 012 0

Độ lún tổlún.

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ôđun biến d

ều dày lớp

ng suất gây

PK o

ệ số tra bản

thân của đ

n

ibt

1

ng lượng c

ọng lượng r

Bảng

l/b z/b0.04 0.000.04 0.090.04 0.180.04 0.260.04 0.350.04 0.440.04 0.53

ổng cộng là

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

dạng của lớ

thứ i.

y lún lớp th

ng.

đất:

ii h.

ủa lớp đất

riêng của nư

g VII-9. Bả

Ko 0 1.00009 0.99718 0.97766 0.95125 0.90894 0.85593 0.7994

à: S = 1,23

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ớp đất thứ i

hứ i, xác địn

thứ i.

ước biển, γ

ảng kết qu

bt0 1

3.250 16.500 19.750 1

13.00016.25019.500

(cm) < Scp

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

88

.

nh theo côn

γn = 1.025 T

uả tính lún

gl109.609109.291 2107.153 2104.260 299.623 293.814 287.621 2

= 8 (cm).

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ng thức:

T/m3

n cố kết

Eo - 109

20000 10920000 10820000 10520000 10120000 96.20000 90.

Nền đê thỏ

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

gltb hi 9.609 - 9.450 0.58.222 0.55.706 0.5

.941 0.5.719 0.5.717 0.5

Tổng

ỏa mãn điều

1

Si -

0.219 0.216 0.211 0.204 0.193 0.181g 1.23

u kiện

Page 89: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

I. SỐ

1. Cao

− C

− C

− M

− M

2. Số l

− K

− M

II. TẢI

1. Tải

Khicủa thùbố đều

− Á

Tron

+

+

− Á

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

CHƯ

Ố LIỆU TH

o độ thiết k

Cao độ tườ

Cao độ mặ

Mực nước

Mực nước

liệu về thùn

Kích thước

Mớn nước

I TRỌNG

trọng tác đ

i thi công thùng chìm dư

trên bề mặ

Áp lực thủy

Ptt= n

ng đó:

+ h=2,96m

+ n= 1,02

Ptt = 1

Áp lực đẩy

Pđn =

V: là

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ƯƠNG VI

HIẾT KẾ

kế

ờng đỉnh đê

ặt đê:

cao thiết k

thấp thiết k

ng

c thùng 6

tối đa của

TÁC ĐỘN

động trong

hùng chìm ưới nước sặt đáy thùng

y tĩnh trên

nxh (T/m2)

m: Mớn nư

25 T/m3 : T

1,025x 2,96

y nổi trên b

nxV/F (T/

thể tích nư

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

III: TÍNH

ê: +3,5m

+2,25m

kế: +1,201m

kế: -0,25m

3,9 4m

thùng, T =

NG

g giai đoạn

được kéo ẽ chịu áp lg chìm.

bản thành:

ước tối đa c

Trọng lượn

6= 3,034 T

ản đáy:

/m2)

ước biển bị

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

H TOÁN

m

m

= 2,96m

n thi công

nổi trên mlực thủy tĩn

:

của thùng c

ng riêng của

T/m2

thùng chìm

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

89

N CỐT TH

mặt biển bằnnh, còn bản

chìm

a nước biển

m chiếm ch

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

HÉP TH

ng tàu kéo. n đáy chịu á

n

hỗ

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

HÙNG C4

Như vậy báp lực đẩy

1

4

bản thành nổi phân

Page 90: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

2. Tải

Tải

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

V=Tx

F: diệ

Pđn =

trọng tron

trọng tác d

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

xLxB = 2,9

ện tích bản

1,025x 69,

ng giai đoạ

dụng lên thù

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

96x6x4= 69

đáy, F=7,5

,264/29,25

n khai thá

ùng chìm t

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

9,264m3

5x3,9=29,2

= 2,427 (T

ác

trong giai đ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

90

25m2

T/m2).

đoạn này ch

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

hính là áp l

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

lực sóng.

1

Page 91: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

I

CBHD: K

Nhưtính toá

− T

− B

III. TÍN

1. Tính

− M

Đốiphân bố

Khi

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ư vậy, để đán thép như

Tính thép b

Bản thành

NH TOÁN

h toán mô

Momen bả

i với bản thố đêu ptt=2

i tải trọng p

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

đảm bảo bềư sau:

bản đáy tro

trong trườn

CỐT THÉ

men

ản thành:

hành ta tín,87 T/m2

phân bố đều

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ền cho côn

ong trường

ng hợp kha

ÉP

h toán theo

Hình VI

u q, giá trị

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ng trình cả

hợp thi côn

ai thác.

o sơ đồ bả

II-1. Sơ đồ

của momen

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

91

2 giai đoạ

ng.

ản ngàm 4

ồ tính toán

n được xác

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ạn: thi công

cạnh với tr

n

c định theo

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

g và khai th

rường hợp

công thức

1

hác thì ta

tải trọng

:

Page 92: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Tron

+

+

− M

Đtrọn

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

ng đó:

+ α1, α2, toàn kh

+ P: Tổng

Mô men bả

Đối với bảnng phân bố

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

M

M

2

1

β1, β2: Hệ hối.

g tải trọng,

ản đáy:

n thành ta tđều pđn=2,

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

MP

MMP

II

I

',.

,.

2

1

số tra bản

P=qxL1xL

tính toán th,427 T/m2.

Hình V

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

P

PM I

.

.'

2

1

ng trong ph

L2

heo sơ đồ b

VIII-2. Sơ đ

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

92

P

hục lục 16

bản ngàm 4

đồ tính toá

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

– Sàn sườ

4 cạnh với t

án

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ờn Bê tông

trường hợp

1

g cốt thép

p tải

Page 93: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Khi

Tron

+

+

Kết quả

B

B

2. Tính

a. Côn

− C

− D

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

i tải trọng p

ng đó:

+ α1, α2, toàn kh

+ P: Tổng

ả tính toán

(T

Bản đáy 2

Bản thành

P

Bản đáy 56

Bản thành

6

h toán cốt

ng thức tính

Chiều cao b

Diện tích c

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

phân bố đều

M

M

2

1

β1, β2: Hệ hối.

g tải trọng,

Mô men:

q T/m2)

L(m

2.427 6

2.87 6

P (T) (Tm

6.7918 1

68.88 1

thép

h toán cốt t

bê tông vù

x ho

cốt thép yêu

Fab

m

m

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

u q, giá trị

MP

MMP

II

I

',.

,.

2

1

số tra bản

P=qxL1xL

L2 m)

L1 (m)

6 3.9

6 4

Ml

m/m) M

(Tm

.173 0.

.433 0.

thép theo T

ùng chịu nén

m

kh

b

n

220

u cầu:

aa

n

Rm

xbR

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

của momen

P

PM I

.

.'

2

1

ng trong ph

L2

L2/L1

1.538

1.5

M2

m/m) M

(Tm

.528 -2.

.641 -3.

TCVN 4116

n:

bR

Mn

n

ttcn

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

93

n được xác

P

hục lục 16

α1

0.0206 0

0.0208 0

MI

m/m)M

(Tm

613 -2.6

196 -3.1

6-1985.

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

c định theo

– Sàn sườ

α2 b

0.0093 0.0

0.0093 0.0

MI'

m/m)MII

(Tm/m

613 -1.10

196 -1.41

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

công thức

ờn Bê tông

b1 b2

460 0.01

464 0.02

I m)

MII'

(Tm/m

04 -1.10

19 -1.41

1

:

g cốt thép

2

94

06

'

m)

04

19

Page 94: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

− H

Tron

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

b. Côn

Theđịnh the

Tron

+

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Hàm lượng

ng đó:

+ Mtt: Mô

+ ma: Hệ

+ mb: Hệ

+ nc: Hệ s

+ Rn: Cườ

+ Rk: Cườ

+ Ra: Cư

+ ho: Chi

+ hot: Ch

+ abv: Ch

+ kn: Hệ

+ b: Bề rộ

+ Fat: Diệ

oh

x

ng thức kiểm

eo TCVN 4eo công thứ

ng đó :

+ k : Hệ s

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

g cốt thép:

%b

10

ô men tính

ệ số phụ thu

ệ số làm việ

số tổ hợp tả

ờng độ chịu

ờng độ chịu

ường độ chị

iều cao làm

hiều cao làm

hiều dày lớp

số đảm bả

ộng dải bản

ện tích cốt

0.6 → tín

m tra bề rộ

4116-1985,ức sau :

.T ga k C

số kể đến tí

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

to

ta

hb

F00

toán;

uộc điều ki

ệc của bê tô

ải trọng, nc

u nén của b

u kéo của b

ịu nén của

m việc tính

m việc thực

p bảo vệ, đ

o xét đến tầ

n dùng để t

thép thực t

nh cốt thép

ộng khe nứt

, chiều rộn

0. . ag

a

CE

ính chất ch

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

min = 0,1%

iện làm việ

ông, mb = 0

c = 1;

bê tông, bê

bê tông, bê

cốt thép, cố

toán của ti

c tế của tiết

đối với công

ầm quan tr

tính toán, b

tế chọn.

p cho trườn

t

g vết nứt a

.7.(4 100

hịu lực của

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

94

.

c của cốt th

0.85;

tông mác 3

tông mác 3

ốt thép nhó

ết diện, ho

t diện;

g trình biển

rọng và cấp

b = 1m;

ng hợp đặt c

aT vuông gó

). d (m

cấu kiện, v

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

hép, ma = 1

300# : Rn =

300# : Rk =

óm AII : Ra

= h - abv;

n abv = 5cm

p công trình

cốt đơn;

óc với trục

mm)

với cấu kiện

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

1.1;

= 130kG/cm

= 10kG/cm

a = 2700kG

m;

h, lấy kn =

c dọc dầm

n chịu uốn

1

m2;

m2;

G/cm2;

1.1;

được xác

k = 1

Page 95: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

+

+

+

+

+

Bản

k

1

Cấu kiện

Bản ThànhBản Đáy

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

+ Cg : Hệvà tải tr

+ : Hệ s

+ a : Ứnchịu ké

Z: C

X: c

+ 0 : Ứncấu khô

+ Ea : Mô

ng kết quả

Cg

1.2

Nội LựcM

(Tm/m)

h 3.196

2.613

μ

0.402

0.5025

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ệ số xét đếnrọng tạm th

số kể đến l

ng suất troo của mặt c

Cánh tay đò Z

chiều cao v

ng suất kéoô 0 = 0

ô đun đàn h

tính toán v

kn n

1.2

c Kích

b (m) (

100

100

ki

h0' (cm)

24.2

19.2

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

n tính chất hời là 1,2.

oại thép sử

ong cốt thécắt, với cấu

.a

a

M

F Z

òn nội lực, Z = h0 – X/

vùng nén củ

o ban đầu tr

hồi của thé

và kiểm tra

nc mb

1 0.85

h Thước

h (m)

h0

(m)

30 25

25 20

iểm tra theo

Z (vm)

23.6918

18.6816

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

của tải trọ

ử dụng, với

ép chịu kéou kiện chịu

lấy theo kế/2

ủa bê tông.

rong cốt th

ép , Ea = 2,1

a cốt thép:

ma

1.1

kế

αm

0.0412

0.0526

o điện kiện m

σ 

1342.279

1391.744

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

95

ọng tác dụn

i cốt thép th

o không kểu uốn thì a

ết quả tính

Gần đúng

hép do sự t

1 106 (kG

Rb (kG/cm2)

175

ết quả tính to

ξ

0.042

0.054

mở rỗng vếtEa

(kG/cm2)2.10E+06

2.10E+06

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ng, với tải t

hanh AII có

ể đến cườna xác định

toán mặt c

có thể lấy

trương nở c

G/cm2 )

Ra (kG/cm2)

2100

oán

Fa (cm2)

6.7834

6.9753

t nứt

at (mm)

6 0.07727

6 0.07788

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

trọng thườ

ó gờ lấy là

ng độ bê tôtheo công

cắt về độ bề

x = h0

của bê tông

adam

(cm)

5

chọn t

Fa' (cm2)

ø

10.05 16

10.05 16

) KL

72 TM

82 TM

1

ờng xuyên

1

ông vùng thức:

ền.

0

g, với kết

Rk

(kG/cm2)

12

thép

Số thanh

5ø16

5ø16

Page 96: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Lựa

− B

+

+

− B

+

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

a chọn cốt

Bản thành

+ Phương

+ Phương

Bản đáy

+ Bố trí th

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

thép:

h

g ngang:

g dọc: 1

heo cả hai

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

16a200

16a250

phương :

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

16a200

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

96

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB11

Page 97: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

I. TỔN

Thi dài đượquá tìnđộng, đđối với

II. PH

1. Phư

− Pxh

− N

+

+

+

+

+

2. Phư

− Pc

− C

+

+

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

CHƯƠ

NG QUAN

công đê chợc làm theonh thi côngđiều kiện k

quá trình t

HƯƠNG ÁN

ương án th

Phương ánxây dựng. hợp với ph

Những điều

+ Điều kitrường

+ Vị trí chiện có

+ Vị trí cliệu đườ

+ Xây dự

+ Khả nănăng bế

ương án th

Phương áncông trình

Các điều k

+ Do yêuxây dựn

+ Yêu cầutiện thi

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ƠNG IX:

N

hắn sóng do phương pg đê phục tkhi hậu…, tthi công củ

N THI CÔN

hi công từ b

n thi công tĐồng thời

hương tiện t

u kiện để x

iện, yêu cầtrong suốt

ông trình, tại vị trí x

các mỏ vật ờng bộ ra b

ựng các bộ p

ăng cung cến bãi và lu

hi công từ đ

n này phụ đường bộ.

iện để có th

u cầu công ng…

u giao thôcông…

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

TRÌNH

ạng mái ngphám lần dầthuộc vào trong đó nhủa đê, biện

NG

biển

từ biển phụcác cơ sở hthi công…

xem xét thi

ầu của côngthời gian d

khu vực xâây dựng và

liệu, khả nbến tập kết

phận công

ấp thiết bịuồng lạch.

đất

thuộc nhiề

hể thi công

việc như t

ng đi lại c

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

H TỰ THI

ghiêng bao ần, đòi hỏi thiết bị th

hân lực thipháp và cá

ụ thuộc rấthạ tầng như

công từ bi

g việc: thờidự kiến xây

ây dựng cóà khu vực l

năng tiếp c.

trình ở độ

ị: Sự phù h

ều vào khả

g từ đất liền

tiến độ xây

của các xe

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

97

I CÔNG

gồm nhiềucác máy m

hi công, vậi công có ảác sai số ch

t lớn vào đư bến bãi,

iển.

i điểm xây y dựng.

ó ảnh hưởnân cận.

cận của các

sâu nước l

hợp của cá

ả năng tiếp

n:

y dựng, ản

chở vật liệ

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ĐÊ CHẮ

u quá trình móc và thiếật liệu thi cảnh hưởng ho phép thi

iều kiện mcầu cảng, l

dựng, tiến

ng tới các c

c phương t

ớn: đệm đá

ác thiết bị

p cận khu v

nh hưởng m

ệu, thiết bị

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ẮN SÓN

trong một ết bị vận chcông, nhânđặc biệt qucông.

môi trường luồng lạch

n độ, các yế

công trình x

tiện chuyên

á, chân kha

với công

vực xây dự

môi trường

ị máy móc

1

NG

thời gian huyển tốt, n lực huy uan trọng

trong khi phải phù

ếu tố môi

xây dựng

n chở vật

ay…

việc, khả

ựng bằng

g khu vực

c, phương

Page 98: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

I

CBHD: K

+

+

+

3. Phư

Phưvào. Phcho phécông, lự

Tronán này ptại vị tr

III. THI

Sử hưởng bnhỏ trotrí đổ đthời tiết

Các

+

+

+

− T

+

+

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

+ Mặt bằnđổ khối

+ Các cônvận chu

+ Điều ki

ương án th

ương án nàyhương án nàép đẩy nhaựa chọn thi

ng đồ án chphù hợp vớ

rí xây dựng

HIẾT BỊ TH

dụng cả thbởi điều ki

ong năm. Cđá và sà lant yên tĩnh.

c phương ti

Sà lan: VI

+ Trọng t

+ Kích th

+ Mớn nư

Tàu kéo ho

Cẩu trục lắ

+ Cẩu 1:cần là H

+ Cẩu 2:

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

ng xây dựni BT, cẩu lắ

ng trình đauyển vật liệ

iện trang th

hi công kết

y dùng kết ày khắc ph

anh tiến độ iết bị, phươ

họn phươngới khả năng

g.

HI CÔNG

hiết bị đặt iện thời tiế

Cần sử dụngn chở cẩu. S

ện thiết bị

ETTRANS

tải đầy hàn

hước: LxBx

ước lúc đầy

oặc tàu đẩy

ắp ghép

CC-2600 H = 31,3 m

có tầm với

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ng công trìnắp khối BT

ang xây dựnệu cho công

hiết bị máy

hợp

hợp cả 2 phục được nh

thi công, lơng tiện thi

g án thi côg thi công,

trên bờ vàết. Vì vậy cg hệ thống Sà lan chỉ c

thi công ba

STIMEX –

g: 600T

xH=40,2x1

y hàng: T=

y

có sức nânm

i R = 12 m

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

nh ảnh hưởT hay thùng

ng lân cận g trình hay

móc phục

phương án thược điểm lựa chọn yi công đa d

ng từ đất liđịa hình th

à dưới nướccần thi côngđịnh vị thí

có thể dịch

ao gồm :

– SL07

1,2x2,2m

1,8m

ng Pmax= 1

m, chiều dài

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

98

ởng đến cág chìm.

có gây ảnhy không…

vụ cho thi

thi công từcủa cả 2 pếu tố môi t

dạng hơn…

iền có kết hhi công và

c để thi côg vào thời ích hợp để

h chuyển đế

50T với tầ

i cần 36 m

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

ch bố trí cá

h hưởng tớ

công công

ừ đất liền rahương án ttrường hợp

hợp phươngà ảnh hưởng

ông. Thiết bkỳ chế độ đảm bảo đến vị trí ne

ầm với là R

, chiều cao

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ác khu vực

i quá trình

g trình như

a và thi côntrên. Phươnp lý để tiến

g tiện nổi. g yếu tố mô

bị nổi có thsóng tại khđịnh vị chíneo mới khi

R= 12 m, c

o cần H = 1

1

c công tác

thi công,

thế nào.

ng từ biển ng án này n hành thi

Phương ôi trường

hể bị ảnh hu vực là nh xác vị điều kiện

chiều cao

14 m

Page 99: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

− X

IV. ĐỊN

Khácát khôtrình làthống đchỉ việcxác toạ

V. TRÌ

Trình tự

− N

− T

− T

− Đ

− T

− T

− T

− T

1. Chế

TiếnDo thùncấu bê tđặt kích

− C

The

định, gồ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Xe tải

Máy trộn b

NH VỊ CÔN

ác với các công thể sử à rất lớn, cáđịnh vị vệ tc lắp đặt mạ độ của vị t

ÌNH TỰ TH

ự thi công đ

Nạo vét hố

Thi công đ

Thi công lắ

Đổ hỗn hợp

Thi công ch

Thi công x

Thi công x

Thi công đ

ế tạo thùng

n hành đúcng tương đtông cốt thh. Để chế t

Cấu tạo kết

eo phương p

ồm thép ch

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

bê tông …

NG TRÌNH

công trình dụng máy

ách xa bờ. tinh toàn c

một Ăng tentrí đang thi

THI CÔNG

đê chắn só

ố móng đê –

đổ đá lõi đê

ắp đặt thùn

p đá cát và

hân khay.

xếp đá lớp l

xếp khối Te

đổ bê tông b

g C4

c thùng chìmđối nặng, yêhép. Mỗi bệạo thùng ch

t cấu ván k

pháp này, v

hữ I, bulông

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

H

trên cạn ho kinh vĩ trDo đó ta pầu và có đ

n GPS lên đi công.

G

ng bao gồm

– chế tạo th

ê.

ng chìm C4

ào lòng thùn

lót, hoàn th

etrapod.

bản mặt, ho

m bê tông êu cầu sứcệ gồm có mhìm ta dùn

khuôn:

ván khuôn

g và gỗ. Th

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

oặc ven bờrong công tphải dùng hđộ chính xáđầu của cần

m các công

hùng chìm

.

ng chìm C4

hiện mái dố

oàn thiện đ

cốt thép tr chịu tải củ

mặt bệ, hố đng phương p

có dạng cử

hép chữ I b

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

99

khác côngtác định vịhệ thống đ

ác cao với tn cẩu nổi là

g việc chính

C4.

4

ốc.

đê.

rên một bệủa bệ đúc lđặt kích và pháp ván k

ửa phai. Đó

ố trí thành

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

g trình đê cị công trìnhđịnh vị vệ tthao tác cũà hệ thống

h như sau:

đúc thùng lớn, nên nóđường hào

khuôn lắp g

ó là một kế

cặp có kho

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

hắn sóng hh vì chiều tinh GPS. Đũng rất đơn

sẽ cho ta b

được đặt ởó được làmo cho xe. Bghép.

t cấu khôn

oảng cách g

1

hoặc chắn dài công Đây là hệ n giản. Ta biết chính

ở bãi đúc. m bằng kết Bố trí 4 hố

g gian ổn

giữa hai

Page 100: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

thanh tr

ống PV

giữa cá

nhất địn

lên nhữ

thanh th

chữ I hà

Sàn trên

dùng để

− L

Trêndựng cádùng bucác mảngang vđầu dùnmảng thkhung thành cđặt cốt vào mặtreo nhtreo vàocốt thépkhi tháo

− Đ

Dùnhân xútheo lớpđưa vữathì thựckết thép

2. Thi

− Đ

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

rong cùng m

VC hay ống

ác cặp thép

nh. Dãy thé

ững gối tựa

hép I, khoa

àn thép L n

n đỉnh dùn

ể làm nơi b

Lắp dựng v

n ván khuôác mảng thulông liên ảng thép I svào giữa cáng một dâyhép I số 1gỗ, lắp bu

cặp các mảnthép bản đặt trong củahư hình vẽ. o thép chữp ở các góo ván khuô

Đổ bê tông

ng cẩn cẩuúc đổ vào ớp, không ga vào trongc hiện theo p I, tháo th

công đổ đ

Định vị tuy

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

một cặp bằ

g bằng vữa

I bằng chiề

ép I bên ng

bằng bê tô

an lỗ cách n

ngắn để làm

ng để nhận v

buộc cốt thé

ván khuôn

ôn đáy sau hép I (trên kết gỗ nẹpsố 1# và sốác mảng thy neo, đặt # và số 3#.lông, rồi cng thép I tưđáy dựna mảng théTiến hành

ữ I từ đàc thùng

ôn

g:

u để chuyểncác ống vò

gián đoạn. g ván khuôtrình tự dỡ

ép I mặt ng

đá lõi Đê

yến mép bằ

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ằng chiều d

xi măng cá

ều dày bụn

goài tựa trự

ông, chiều c

nhau khoản

m chỗ tựa c

và phân vữ

ép, lắp đặt

và buộc dự

khi đo địnhmặt đất dù

p), hai đầu ố 2#, hai đầhép I số 1#

ống khống. Sau đó tuchuyển sanương ứng,

ng đà giáoép I của mh cẩu cắm cà giáo bên lắp phai,

n vữa bê tôòi voi đưa Cũng có th

ôn. Sau khiỡ ván khuôgoài, tháo k

ằng hệ thốn

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

dày tường v

át luồn qua

ng thép cộn

ực tiếp lên v

cao gối tựa

ng 2m để lu

cho gỗ nẹp

ữa đổ bê tôn

tấm phai v

ựng cốt thé

h vị mép tưùng gỗ nẹp

dùng mỗi ầu dùng mvà số 2#. C

g chế khoảuần tự cẩu ng phương

lắp khung cẩu lắp

mặt ngoài tưcốt thép đứngoài luồndùng nêm

ông lên đỉnxuống bản

hể dùng xei đổ bê tôngôn như sau:khung gỗ v

ng phao tiêu

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

100

vách của th

a bulông liê

ng với chiều

ván khuôn

a bằng chiề

uồn bulông

ván khuôn

ng cho các

va đầm bê t

p:

ường và vi hai đầu cáđầu 3 dây

mỗi đoạn mCẩu dựng mảng cách và

dựng các khác, từ đ

g gỗ và bắt cốt thép nường, bắt bứng mặt tron lắp cốt th

cố định tấ

nh sàn côngn đáy và ce bơm vữa g đạt đến c Tháo nêm

và đà giáo,

u, hệ thống

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

hùng, được

ên kết hai th

u dày tấm p

đáy, dãy th

ều dày bản

g liên kết. T

n và làm đà

ô thùng, sà

tông.

trí gối kê, ác thanh thneo để trá

một dây neomảng thép à luồn bắt mảng thépđầu này đến

bulông tươngang của tbulông tươnong và mặ

hép ngang tấm phai vào

g tác trên các tường. Đbê tông, t

cường độ cm dỡ ván ph

tháo thép I

g định vị G

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

khống chế

hanh. Khoả

phai và có

hép I bên tr

đáy. Dọc th

Trên cánh c

à giáo, sàn c

àn các tầng

đặt gối bê hép I thành ánh bị đổ. Co, lắp các kI số 3#, haibulông liê

p I số 4#, 5n đầu kia cơng ứngtường ngoàng ứng ặt ngoài thàtường ngăno thép I để

cùng, rồi dùĐổ và đầmthong qua ốcó thể dỡ vhai, tháo buI bên trong.

GPS

1

ế bằng

ảng cách

độ dự trữ

rong tựa

heo các

của thép

công tác.

g dưới

tông, cẩu mỏng và

Cẩu dựng khung gỗ i đầu mỗi ên kết hai 5#, 6#, lắp cẩu dựng buộc và

ài và móc dùng giá

ành bó và n buộc ể dễ dàng

dùng công m bê tông ống mềm án khuôn

ulông liên .

Page 101: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

− N

v

− Đ

− Đ

− X

− Đ

− D

Đổ đá bnăng bịxảy ra, đá có đtiếp phầ

3. Vận

− Dx

− Dt

4. Thi

− N

− S

− S

− B

5. Thi

− T

− S

− D

6. Thi

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Nạo vét tạo1 dài 144mvới các đoạ

Đổ đá ba D

Đổ đá lõi 5

Xếp đá hộc

Đổ đá dăm

Dùng thợ l

bằng sà lanị sóng làm thì cần phảđường kínhần còn lại.

n chuyển th

Dùng cẩu xuống xà la

Dùng tàu ktrong thời t

công lắp đ

Neo cố địn

Sửa dụng c

Sửa dụng h

Bơm nước

công đổ cá

Thi công lắ

Sà lan công

Dùng gầu n

công chân

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

o đáy và chm, đoạn đê ạn đê còn l

D8-12cm tạ

5-100Kg đế

c dày 30cm

m 4x6 dày 1

lặn để kiểm

n mở đáy. hư hại. troải ngưng cô

h lớn lên cá

hùng chìm

bánh xíchan.

kéo để kéotiết thuận l

đặt thùng c

nh xà lan.

cẩu để đưa

hệ thống G

vào thùng

át lòng thù

ắp đặt thùn

g trình di c

ngoạm đổ c

n khay – L

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

hiều rộng đNam có mại theo thiế

ạo phẳng đá

ến cao trình

m.

0cm đệm đ

m tra và hoà

Trong quáong giai đoông trình đác phần đã

m ra vị trí lắ

h Hitachi S

o xà lan Vợi.

chìm

thùng chìm

PS để định

để đánh ch

ùng chìm

ng chìm đến

chuyển vào

cát vào thù

ớp đệm má

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

đến cao trìnmặt cắt SB4ết kế.

áy công trìn

h -2,9m.

đáy thùng

àn thiện mặ

á trình thi cạn nào đó đang làm da

làm, khi t

ắp đặt

Scx 1500 v

VIETTRAN

m đến vị trí

h vị chính x

hìm

n đâu đổ cá

gần sà lan

ùng chìm đế

ái

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

101

nh -6m với 4-1 dài 50m

nh, dày 50c

ặt phẳng đá

công, lõi đnếu dự báoang dở bằnthời tiết xấu

vận chuyển

NSTIMEX

í lắp đặt

xác vị trí câ

át đến đó.

n cẩu tự hàn

ến đầy mặt

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

đoạn đê Bm. Nạo vé

cm.

áy.

đê và các lớo thấy thời ng cách phủu qua đi th

n thùng ch

– SL07 ra

ân lắp đặt c

nh.

t.

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

Bắc có mặt ét đến cao t

ớp bên dướtiết xấu sẽủ các khổi hì lại bỏ và

hìm từ bãi

a vị trí lắp

của thùng.

1

cắt NB4-trình -7m

ới có khả ẽ liên tiếp phủ hoặc

à thi công

thi công

p đặt, kéo

Page 102: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

Thi

Chấbão hòadùng đchân khkết và d

− S

− Xc

− X

7. Thi

Trưhay khôxếp xuố

− S

− X

− St

Cầnbảo đụ

Lưuhành xếquan thlắp đặt

8. Thi

− Sls

− S

m

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

công chân

ất lượng đáa nước khôá phiến thạhay, mà thedo đó giảm

Sử dụng sà

Xếp 2 lớp chân khay

Xếp 2 lớp đ

công lắp đ

ước khi lắp ông sau đóống sà. Sà l

Sử dụng sà

Xếp Tetrap

Sử dụng thtránh tình t

n phải lắp đmật độ bao

u ý: Trong ếp thử một hiết kế. Cầnvà xác địn

công bê tô

Sử dụng tấlòng thùngsụt lún hỗn

Sử dụng ô

m, cứ 5m t

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

n khay phải

á dùng để xông dưới 5ạch sét, đáeo đúng kh

m lún.

à lan chở đá

đá hộc đếnm=1,5

đá hộc theo

đặt Tetrapo

đặt Tetrapó mới tiến hlan chở khố

à lan để chở

po bắt đầu t

hợ lặn để ktrạng cập k

đặt đủ số lo phủ và độ

quá trình đoạn với cn đánh giáh các hạn c

ông mặt và

ấm bê tôngg tạo phẳngn hợp cát đá

tô trộn bê

theo chiều d

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

chọn thời

xếp lớp đệm500Kg/cm2

á có lần đấhối lượng t

á và sà lan

n cao trình

o mái dốc l

od

pod cần kiểhành lắp đặối đậu dọc

ở Tetrapod

từ vị trí châ

kiểm tra khikênh không

lượng khốiộ dày của k

thi công, chiều dài là

á nguy cơ hchế đối với

à tường đỉn

g cốt thép g mặt đê, đá.

tông SB-92

dọc đê lại b

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

điểm mực

m và chân 2, không cóất hoặc cácthiết kế và

cẩu tự hàn

và chiều r

lõi đê đã th

ểm tra lại đặt. Khối Tetheo sườn

và sà lan c

ân khay, rồ

i thi công, g bề vững.

Tetrapod khối Tetrap

trước khi xà 10m theohư hỏng khi công tác l

nh

kích thướcđảm bảo ch

2A đổ bê t

bố trí 1 khe

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

102

nước triều

khay có cưó dấu hiệu c tạp chaatgóc cảnh đ

nh

rộng thiết k

hi công trướ

độ dốc máietrapod đượlõi đê.

cẩu tự hành

ồi xếp theo

các khối c

cho một ppod bảo vệ.

xếp đại trào đúng thiếthối Tetrapolắp đặt do đ

c 5,2x3,1x0ho mặt đê k

tông mac 4

e giãn nở n

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

u xuống thấ

ường độ chbị phong hs khác để để giảm độ

kế của chân

ớc theo thiế

i có đúng vợc tập kết t

h để lắp đặt

mái dốc lớ

cần đan xen

hạm vi đã .

à khối Tetrt kế dưới sựod do va chđiều kiện th

0,25m đặt không bị b

400 tại chỗ

nhiệt 2cm.

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ấp nhất.

hịu nén ở thóa, nứt nlàm đá lớpộ rỗng, tăng

n khay. Độ

ết kế.

với yêu cầutạo cảng sa

t Tetrapod.

ớp đệm.

n, gài chặt

được thiết

rapod cần ự hướng dẫhạm trong hời tiết.

lên hỗn hợbiến dạng k

đến cao trì

1

trạng thái ẻ. Không p đệm và g sức liên

ộ dốc mái

u thiết kế au đó bốc

.

vào nhau

t kế, đảm

phải tiến ẫn của cơ quá trình

ợp cát đá khi xảy ra

ình +2,25

Page 103: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

− K

− Đ

9. Hoà

− L

− C

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Khi đổ bê t

Đổ bê tông

àn thiện

Lắp đặt đèn

Các công tr

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

tông mặt đ

g tường đỉn

n tín hiệu

rình hoàn t

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ể thép chờ

nh đến cao t

thiện khác

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

để đổ bê tô

trình +3,5m

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

103

ông tường

m, theo kích

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

đỉnh.

h thước thi

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

iết kế

1

Page 104: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

CH

I. AN

1. Sự c

An và côngtra giám

Thựthiết kế

Vì vnhững t

2. Nhữ

a. Biện

− K

− K

đ

− Đ

đ

− K

− K

c

b. Biện

− C

c

d

− K

c. Biện

− V

v

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

HƯƠNG

N TOÀN LA

cần thiết c

toàn lao độg trình biểnm sát chặt c

ực hiện tốt aế đề ra, mà

vậy, phải tuthiệt hại về

ững yêu cầ

pháp an to

Khi đào đấ

Không đượ

đất đá nhưn

Đảm bảo k

đảm bảo an

Khi ngừng

Khi thi côn

cách…

n pháp an to

Các phươn

công phải c

dọc đường

Không nên

pháp an to

Ván khuôn

vận chuyển

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

X: ANT

AO ĐỘNG

của an toàn

ộng là côngn nói riêng.chẽ của đội

an toàn laocòn đảm b

uân thủ tuyề người, về

ầu đảm bảo

oàn khi thi

ất có độ sâu

ợc chất nặn

ng không q

khoảng các

n toàn tại m

làm việc t

ng ban đêm

oàn khi vận

ng tiện vận

chở đúng t

.

n thi công v

oàn khi lắp

n ghép sẵn

n, tránh các

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

TOÀNLA

G

n lao động

g tác không. Công việci ngũ cán b

o động khônbảo sức khỏ

yệt đối các n của đáng t

o về an toà

công công

u phải làm r

ng ở bờ hố

quá nặng.

ch cự ly an

mái dốc trán

hì phải tắt

m phải có

n chuyển

n chuyển ph

trọng tải, tố

về ban đêm

ván khuôn

thành khối

c va chạm.

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

OĐỘNG

g thể thiếu tc này phải tbộ kỹ thuật

ng những đỏe, tính mạn

nguyên tắctiếc xảy ra.

àn lao động

tác đất

rào chắn qu

ố đào. Phải

n toàn giữa

nh hiện tượ

máy, hạ cá

thiết bị ch

hải đảm bả

ốc độ, phải

m, lúc trời m

n

i hoặc tấm

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

104

G VÀ VỆ

trong suốt tiến hành thlành nghề.

đảm bảo xâng cho ngư

c, nội quy v.

g

uanh hố đà

cách mép

a các máy

ợng trượt m

ác bộ phận

hiếu sáng,

ảo đầy đủ

có các biệ

mưa to, gió

lớn phải đả

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

Ệ SINH M

quá trình xhường xuy.

ây dựng đúười tham gi

về an toàn l

ào.

hố ít nhất

cùng thi c

mái dốc.

công tác nh

biển báo h

các thông

ện pháp che

mạnh.

ảm bảo vữn

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

MÔI TRƯ

xây dựng nóyên, phải đư

úng tiến độ,ia lao động

lao động để

t 2 m mới đ

công một lú

hư: ủi, gầu

hiệu, hàng

số kỹ thuậ

e chắn, trán

ng chắc kh

1

ƯỜNG

ói chung ược kiểm

, đúng g.

ể tránh

được xếp

úc, chú ý

u…

rào ngăn

ật, khi thi

nh rơi vãi

hi cẩu lắp,

Page 105: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

− V

p

− P

− C

k

− K

d. Biện

− C

b

− P

− K

e. Biện

− C

c

− K

− K

II. VỆ

1. Các

a. Môi

− B

− K

S

− T

Cxây dựn

b. Môi

− S

d

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

Việc lắp h

phòng ván

Phải có dàn

Cán bộ kỹ

khi tháo dỡ

Khi thi côn

n pháp an to

Các biện p

biện pháp v

Phải có dàn

Khi thi côn

pháp an to

Công nhân

chống bụi.

Kiểm tra m

Khi dùng p

SINH MÔ

c tác động t

trường khô

Bụi sinh ra

Khí thải củ

SO2, NO2,

Tiếng ồn củ

Các ảnh hưng công trì

trường nướ

Số lượng n

dự kiến tri

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

hay tháo dỡ

khuôn rơi

n giáo vững

thuật phải

ỡ. Phát hiện

ng về đêm p

oàn trong c

pháp an toà

và trang thi

n giáo vững

ng về đêm p

oàn trong c

n phải được

máy móc trư

phụ gia phả

ÔI TRƯỜN

tới môi trư

ông khí

a do hoạt độ

ủa các phư

CO, CO2,…

ủa máy mó

ưởng này chnh xong.

ớc

người và th

iển khai tro

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ỡ ván khuô

hoặc sập b

g chắc, an

i thường x

n và khắc p

phải chiếu

công tác cốt

àn đặc biệt

iết bị thông

g chắc, an

phải có chi

ông tác sản

c trang bị q

ước khi sử

ải chú ý phò

NG

ường

ộng thi côn

ương tiện v

óc phục vụ

hỉ mang tín

hiết bị, phươ

ong một th

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

ôn phải tiế

bất ngờ.

toàn khi lắ

uyên kiểm

phục những

sáng đầy đ

t thép

đối với thợ

g thoáng kh

toàn khi lắ

iếu sáng đầ

n xuất vữa

quần áo bả

dụng, kiểm

òng ngừa b

ng, san lấp

vận tải và p

thi công.

nh chất ngắ

ơng tiện ho

hời gian ng

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

105

ến hành đú

ắp dựng cốt

m tra ván kh

g sai sót hư

đủ.

ợ hàn, khu

hông khí.

ắp dựng cốt

ầy đủ.

bê tông

o hộ chống

m tra dây dẫ

bỏng, chấn

mặt bằng,

phương tiệ

ắn hạn, khô

oạt động trê

gắn do đó c

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

úng trình t

t thép.

huôn từ kh

ư hỏng.

vực hàn ph

t thép.

g bụi, kính

ẫn điện, ốc

thương.

vận chuyển

ện thi công

ông đáng kể

ên tuyến gi

có thể có l

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

tự, có biện

hi lắp dựng

hải ở nơi k

bảo hộ và

c vít,…

n vật liệu th

g có chứa n

ể, sẽ mất đ

ia tăng vì c

lúc công tr

1

n pháp đề

g cho đến

kín gió có

à bình thở

hiết bị.

nhiều khí

đi sau khi

công trình

rường tập

Page 106: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

t

c

v

q

l

− N

b

c. Môi

− C

c

2. Các

M

− T

v

l

− T

h

r

n

− T

T

t

k

− N

t

− X

c

d

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

trung hàng

chuyển. Do

vùng, đồng

quá trình th

lấp…

Nước mưa

bằng thi cô

trường đất

Chất thải r

chất hữu cơ

c biện pháp

Một số biện

Trước khi t

vật liệu ph

lọ, gạch ng

Trong quá

hiện tượng

rơi vãi cũn

ngày.

Tăng cườn

Thường xu

tình trạng p

không khí,

Nâng cao

trình về an

Xây dựng

các thiết bị

dụng xấu đ

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

g trăm ngườ

o đó, nó có

g thời cũng

hi công, rá

a chảy tràn

ông xuống b

rắn vứt bừa

ơ khó phân

p bảo vệ m

n pháp để t

thi công, m

hế phẩm có

gói vỡ,…

trình thi c

g làm ẩu, là

ng phải có b

ng công tác

uyên hoặc

phát triển s

để kịp thờ

nhận thức

toàn, giữ g

phương án

ị để có thể

đến môi trư

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

ời và hàng

ó thể ảnh h

g làm tăng đ

ác thải sinh

n xuống cu

biển; nước

a bãi ra đấ

n huỷ làm th

ôi trường

tăng cường

mặt bằng xâ

ó ảnh hưởn

ông phải đ

àm vội, dẫ

biện pháp x

c quản lý g

định kỳ ph

sinh sống c

ời đề ra nhữ

của cán b

gìn sức kho

n, kê hoạch

đủ khả năn

ường.

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

chục các l

hưởng tới s

độ đục của

h hoạt của c

uốn theo đấ

thải sinh h

ất hoặc chô

hay đổi thà

g quản lý v

ây dựng ph

ng xấu tới m

đảm bảo đú

ẫn đến vươn

xử lý làm sạ

giám sát mô

hải tiến hàn

của các loài

ững biện ph

bộ, công nh

oẻ và bảo v

h và huấn lu

ng quản lý

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

106

loại máy m

sinh hoạt h

nước do sự

công nhân,

ất cát, dầu

hoạt của cô

ôn vào đất

ành phần và

à bảo vệ m

hải được dọ

môi trường

úng các quy

ng vãi ngu

ạch ngay lậ

ôi trường t

nh quan tr

i sinh vật b

háp khắc ph

hân, nhân v

vệ môi trườ

uyện nhân

môi trườn

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

móc, phươn

hằng ngày

ự rơi vãi ng

, các sản p

mỡ, vật li

ông nhân…

chứa các c

à pH của đ

môi trường n

ọn dẹp sạch

g: nilông, n

y tắc quy t

uyên vật liệ

ập tức, trán

trong suốt q

rắc, theo dõ

biển, thực v

hục.

viên tham

ờng trong q

lực trang t

g và khắc p

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

ng tiện thi c

của nhân d

guyên vật l

phẩm nạo v

iệu rơi vãi

chất độc h

đất.

như sau:

h sẽ, loại bỏ

nhựa, kim

trình thi cô

ệu ra ngoài

nh hiện tượ

quá trình x

õi chất lượ

vật biển, m

gia xây dự

qua trình xâ

thiết bị phư

phục hậu q

1

công, vận

dân trong

liệu trong

vét và san

trên mặt

hại và các

ỏ các loại

loại, chai

ông, tránh

i. Nếu có

ợng để lâu

xây dựng.

ợng nước,

môi trường

ựng công

ây dựng.

ương tiện

quả có tác

Page 107: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIAI ĐOẠN II

CBHD: K

[1]Bể c

[2]14 T

[3]Hướ

[4] BS6

[5] CEM

[6]Côn

[7]Côn

[8]Côn

[9]TCV

[10]Nền

[11]Bài

[12]Bài

[13]22

[14]22

TRƯ

THI

KS ĐỖ BÌNH

cảng và đê

TCN 130-20

ớng dẫn thiế

6349 – Thự

M - Coasta

ng trình bảo

g trình bến

g trình biển

VN4161-19

n và móng

i giảng Nền

i giảng côn

TCN 207-9

TCN 222-9

ƯỜNG ĐẠI HỌ

IẾT KẾ KỸ TH

H GIANG

chắn sóng.

002:Hướng

ết kế đê biể

ực hành kết

al Engineer

o vệ bờ biể

n cảng .Phạ

n chỉ dẫn th

985. Kết cấ

.Lê Đức Th

n và Móng

ng trình bảo

95:Công tr

95:Tải trọn

ỌC XÂY DỰN

HUẬT CÔNG CỬA BIỂ

SVTH: NGU

TÀI LI

.Phạm Văn

g dẫn thiết

ển - 2012

t cấu công

ing Manua

ển và hải đả

ạm Văn Giá

hiết kế và t

ấu BT và B

hắng

g .Nguyễn Đ

o vệ bờ.Việ

rình bến cản

ng và tác độ

NG VIỆN

TRÌNH ĐÊ CỂN MỸ Á – GIA

UYỄN HỒNG

IỆU THAM

n Giáp

kế đê biển

trình thủy,

al

ảo.Lương P

áp

thi công đê

TCT thủy c

Đình Tiến

ện xây dựn

ng biển

ộng lên côn

N XÂY DỰNG C

HẮN SÓNG CAI ĐOẠN II

G HÀ MS

107

M KHẢO

Tiêu chuẩn

Phương Hậ

ê chắn sóng

công. Tiêu

ng công trìn

ng trình thủ

CÔNG TRÌNH

CẢNG NEO ĐẬ

SSV :495053-

n Anh, 198

ậu

g .Nguyễn H

u chuẩn thiế

nh biển

ủy

H BIỂN

ẬU VÀ

- LỚP 53CB1

84

Hữu Đẩu

ết kế

1