96
T hần kinh sọ PGS.TS Cao Phi Phong Bộ môn nội thần kinh ĐHYD.TP.HCM Cập nhật- 2018 Thuchanhthankinh.com

Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

  • Upload
    others

  • View
    11

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Thần kinh sọPGS.TS Cao Phi Phong

Bộ môn nội thần kinh

ĐHYD.TP.HCM

Cập nhật- 2018

Thuchanhthankinh.com

Page 2: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Đặc điểm chung:

12 đôi dây tk sọ là một phần của hệ thống

tk ngoại biên Số la mã theo thứ tự dây TK sọ gắn vào hệ TKTƯ từ trên xuống Các dây sọ có thể cảm giác, vận động cả bản thể hay phó giao cảm hay có chức năng hỗn hợp

Page 3: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

I khứu giácII thị giácIII tk vận nhãn chungIV tk ròng rọcV tk sinh baVI tk vận nhãn ngoàiVII tk mặtVIII tk tiền đình-ốc taiIX tk thiệt hầuX tk phế vịXI tk phụXII tk dưới lưỡi

Bán cầu não

Não giữa

Cầu não

Hành não

Page 4: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Phân loại các dây thần kinh sọ

Sensory cranial nerves (dây sọ cảm giác): bao gồm sợi thần kinhhướng tâm (sensory) mang cảm giác đến não– Ⅰ Olfactory nerve (khứu giác)

– Ⅱ Optic nerve (thị giác)

– Ⅷ Vestibulocochlear nerve(tiền đình ốc tai)

Motor cranial nerves (dây sọ vận động): bao gồm toàn bộ sợi lytâm (motor) – Ⅲ Oculomotor nerve(vận nhãn)

– Ⅳ Trochlear nerve (ròng rọc)

– Ⅵ Abducent nerve (vận nhãn ngoài)

– Ⅺ Accessory nerve (phụ, nhánh sọ, nhánh sống)

– Ⅻ Hypoglossal nerve (hạ thiệt)

Mixed cranial nerves (dây sọ hổn hợp): cả cảm giác và vận động– Ⅴ Trigeminal nerve, (sinh ba, tam thoa)

– Ⅶ Facial nerve, (mặt)

– Ⅸ Glossopharyngeal nerve (thiệt hầu)

– Ⅹ Vagus nerve (phế vị, lang thang)

Page 5: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Một số nhân dây sọ đặc biệt

Page 6: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Nhân các dây phó giao cảm

(thân não)

N Edinger-Westphal: phó giao cảm dây IIIN nước bọt trên (Superior salivatory nucleus): dây VIIN nước bọt dưới (Inferior salivatory nucleus) : dây IXN lưng tk phế vị (Dorsal nucleus vagus nerve): dây X

Page 7: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

TK phó giao cảm: dây III, VII, IX, X

( Chân bướm khẩu cái)

dưới

Tai

Page 8: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Nhân các giác quan chuyên biệt

Dây I : Olfactory bulb (hành khứu)Dây II: Lateral geniculate nucleus (nhân gối ngoài)Dây VII vị giác 2/3 trước lưỡi: Solitary nucleus (n đơn độc)Dây IX vị giác 1/3 sau lưỡi: Solitary nucleus (n đơn độc)

Tk IX, X : nơron nhạy hóa học, cơ học từ tim, phổi, dạ dày ruột, hầu, khí đạo, gan: N Đơn độc

Page 9: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Nhân đơn độc (Solitary nucleus)

nucleus of the solitary tract, nucleus solitarius, nucleus tractus solitarii, NTS

Vào : -Vị giác: tk mặt (2/3 trước lưỡi), tk thiệt hầu(1/3 sau lưỡi), tk phế vị (vùng nhỏ nắp thanh quản: epiglottis)- Chemoreceptor, mechanoreceptor :

+ từ thân cảnh (carotid body): tk thiệt hầu + thân đm chủ: tk phế vị

- Các nơron nhạy hóa học, cơ học từ tim, phổi, dạ dày ruột, hầu, khí đạo, gan: tk thiệt hầu, phế vịRa :- Đến nhân cạnh não thất của hạ đồi, nhân trung tâm của amygdala và nhân khác của thân não

Page 10: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Chemoreceptor, mechanoreceptor từ thân cảnh (carotid body): tk thiệt hầu và thân đm chủ(aortic body)

Dây IX

Dây X

Thụ thể hóa học

Page 11: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Nhân mơ hồ, lang thang (Nucleus ambiguus)

Kiểm soát vận động cùng bên: vòm miệng mềm, hầu, thanh quản và thực quản trên.Tổn thương gây: nói giọng mũi (nasal speech)nuốt khó, khó phát âm (dysphonia) và lưỡi gà lệch đối bên.

(sợi tiền hạch phó giao cảm đến tim cũng chạy qua cấu trúc ngoài của nhân.)

Page 12: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Nhân nước bọt trên

(superior salivatory nucleus)

1. N. nước bọt trên: sợi phó giao cảm ly tâm của tk mặt (sợi

tiền hạch)

2. Tiếp hợp hạch “chân bướm-khẩu cái” (pterygopalatine ganglion),

sợi hậu hạch đến tuyến lệ, và tuyến nhầy của mũi, vòm

miệng và hầu (mucosal glands of the nose, palate, and pharynx)

3. Sợi phó giao cảm tiền hạch cũng phân bố thông qua tk

thừng nhĩ và lưỡi (chorda tympani và lingual nerves) đến hạch

dưới hàm dưới (submandibular ganglion), từ đó postganglionic

fibers đến submandibular gland và sublingual gland.

"lacrimal nucleus" được xem như: portion of the superior salivary nucleus

Page 13: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Nhân nước bọt dưới

(Inferior salivatory nucleus)

inferior salivatory nucleus là cụm nơron kiểm soát phó giao cảm vào tuyến mang tai. Là thành phần tk thiệt hầu(IX).

N nước bọt dưới Hạch tai(otic ganglion)

Tuyến mang tai

Page 14: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Nhân lưng tk phế vị

(Dorsal nucleus of vagus nerve)

Nhân lưng tk phế vị (The dorsal nucleus of the vagus nerve or

posterior motor nucleus of vagus): nhân dây sọ của tk phế vị ở hành tủy, nằm ở sàn não thất tư.

Chức năng:- phó giao cảm phế vị: dạ dày ruột, phổi, ngực và bụng

Page 15: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Các lỗ nền sọ

Page 16: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV
Page 17: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây thần kinh so : - Giải phẫu- Lâm sàng

Page 18: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây I, TK khứu giác

Loại: cảm giácChức năng: ngữiNguyên ủy và đường đi (Nerve Origin, Pathway of the cranial nerve)• Nguyên ủy(hư): hành khứu trái và phải (olfactory bulbs)• Thoát ra qua mảnh sàng xương cân (cribriform plate)Căn nguyên liệt dây I

Chấn thươngBệnh thoái hóa thần kinh (e.g., Alzheimer's disease)Bẩm sinhSang thương chiếm chổ nội sọ (Intracranial space-occupying lesion)

Lâm sàng: mất mùi (anosmia)

Nguyên ủy thật : nơi phát xuất ra dây thần kinh (một nhân xám trung ương nếu là vận động, một hạch ngoại biên nếu là cảm giác) và nguyên ủy hư : nơi các dây thần kinh chui vào hoặc thoát ra ở mặt ngoài não và thân não.

Page 19: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Niêm mạc khứu

Mảnh sàng xương cân

hành khứu

Vỏ trán thị giác

Chemoreceptor

Hóa thụ thể

Page 20: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây I, TK khứu giác

Niêm mạc khứu giácSợi trục đi qua mảnh sàng x. cân

Page 21: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Có thể cho biết ngữi được mùi gì không?

Nếu trả lời đúngTest bịt mũi 1 bên, nhắm mắt, xác định mùi( cà phê, dầu thơm….) tránh mùi kích thích như amoniac, dấm vì nó kích thích dây V.

Page 22: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Triệu chứng học

22

Các triệu chứng tổn thương thần kinh khứu giác+ Mất mùi (anosmia)

Một số triệu chứng ít giá trị có thể gặp ở người bình thường+ Lẫn lộn mùi (parosmia)+ Tăng mùi (hyperosmia)

Page 23: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Nguyên nhân

23

- Tổn thương do chèn ép

U màng não, viêm màng não mãn tính, chấn thương sọ não

- Bệnh lý thoái hóa thần kinh (Alzheimer's disease)- Bẩm sinh- Tổn thương do độc chất

Kim loại nặng, ma túy

- Nhiễm trùng: giang mai, cúm

Có thể tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn

- Tổn thương niêm mạc mũi

Không có chất nhày để hòa tan các phân tử mùi

Page 24: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây II, thần kinh thị giác

Loại thần kinh: cảm giácChức năng: thị giác

đường hướng tâm px ánh sángNguyên ủy (hư): Thể gối ngoài và củ não trên

Đường đi: ống thị (Optic canal) (xương bướm)Căn nguyên liệt dây II

Bệnh lý tk thị do thiếu máu(Ischemic optic neuropathy (i.e., caused by microvascular disease) Viêm nhiễm: multiple sclerosis, sarcoidosis, viral infections (e.g., measles, mumps) Chấn thươngU (e.g., optic nerve glioma) Tổn thương dinh dưỡng: thiếu vitamin B Thuốc: sildenafil, amiodarone, ethambutol

Lâm sàng: tổn thương thị giác

Page 25: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Tế bào hạch

Dây II, thần kinh thị giác

(thể gối ngoài)

(Giao thoa thị giác)

(Vỏ thị giác)

Page 26: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV
Page 27: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Sơ đồ dây II

TB số 1

TB số 2

Quang thụ thể

Page 28: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Cơ quan cảmnhận ánh sáng

28

(Photoreceptor)

Gai thi: điểm mù

3 tế bào

Điểm vàng

Page 29: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

29

Điểm mù (blind spot)

Page 30: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Chức năng dây II

30

Thị lựcKhả năng phân biệt hai điểm

Thị trườngVùng không gian nhìn thấy được

Có hình nón, đỉnh ở mắt

Thị trường hơi hẹp ở phía trên và phía mũi

( bình thường phía trên 60⁰, dưới 75⁰, thái dương 100⁰

và phía mũi 60⁰.

Đáy mắt

Điểm vàng(hoàng điểm)

Điểm mù (gai thị)

Page 31: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Có thấy đồng hồ trên tường không ? Hỏi bệnh nhân có bất cứ khó

khăn về thị lực của họ?- Anh có thấy đồng hồ trên tường không? Có thể đọc báo không?- Hỏi bệnh nhân có cận hay lão thị không?

Page 32: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Snellen chart được cầm trên tay

Test thị lực với kính đeo bn. Pinhole nếu bn quên đeo kính

Thị lực(visual Acuity)Snellen chart di động có thể thăm khám, bn có vấn đề thị lực sẽ yêu cầu đếm ngón tay trước mỗi mắt và nếu không được sẽ test nhận thức di chuyển tay, nhận thức ánh sáng.

Page 33: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Chỉ ngón tay di chuyển

Thị trường(visual field)Test so sánh: yêu cầu bn nhìn vào mắt người khám trong khi đặt ngón tay trỏ ra phía ngoài giới hạn thị trường thái dương người khám, di chuyển ngón tay vào trong

“chỉ ngón tay di chuyển”

Không tập trung thị giác (tổn thương thùy đỉnh) bn sẽ chỉ một ngón tay khi người khám đồng thời di chuyển cả 2

Page 34: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Nhìn chăm chú mũi tôi, báo tôi khi thấy ngón tay di chuyển

Thị trườngTest thị trường thái dương trái với thái dương phải người khám bằng di chuyển ngón tay từ ngoại biên vào trung tâm

‘” báo tôi khi thấy ngón tay di chuyển”Thị trường TD sẽ test trong mặt phẳng ngang và ¼ trên, dướiThay đổi tay và lập lại trong phía mũi

Page 35: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Soi gai thị (fundoscopy)

- Động tĩnh mạch, võng mạc,

gai thị, hoàng điểm.

- Các bệnh lý xơ vữa động

mạch, tăng huyết áp, đái

tháo đường...

- Phù gai thị triệu chứng rất

quan trọng trong hội chứng

tăng áp lực nội sọ. Nguyên

nhân thường gặp nhất là

khối choán chỗ trong sọ (u,

áp xe não, máu tụ...).

Page 36: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV
Page 37: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

37

Hình ảnh đáy mắt: Phù gai thị và teo gai thị nguyên phát

Page 38: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Thần kinh vận nhãn III, IV, VI

(bắt chéo)

Page 39: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Các cơ vận nhãn

Bốn cơ thẳng

+Thẳng trên

+Thẳng dưới

+Thẳng trong

+Thẳng ngoài

Hai cơ chéo

+Chéo lớn (trên)

+Chéo nhỏ (dưới)

Cơ dãn đồng tử (tia)

Cơ co đồng tử(vòng)

Cơ nâng mi trên

Page 40: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Các cơ vận nhãn

Các cơ thẳng trong và ngoàiĐưa nhãn cầu nhìn vào trong và ra ngoài

Đối với vận động lên xuống của nhãn cầu thì tùy theo vị trí:

1. Khi mắt nhìn ra ngoài (abduction)Cơ thẳng trên đưa mắt lên trênCơ thẳng dưới đưa mắt xuống dưới

2.Khi mắt nhìn trong (adduction)Cơ chéo lớn đưa mắt nhìn xuốngCơ chéo nhỏ đưa mắt nhìn lên

Page 41: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV
Page 43: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Triệu chứng lâm sàng

Liệt dây III toàn bộ

1. sụp mi (ptosis),

2. giãn đồng tử (mydriasis)

3. đồng tử nhìnxuống(hypotropic) và ra ngoài(exotropic).

Liệt III không hoàn toàn

1. sụp mi

2. liệt vận nhãn khép, nâng, xuống dưới

3. tổn thương đồng tử (giãn)

Page 44: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Tổn thương tk vận nhãn (dây III)

1. Mạch máu: đột quỵ, phình mạch..

2. U chèn ép, thoát vị não

3. Chấn thương

4. Viêm nhiễm

Page 45: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây IV, tk ròng rọc

Căn nguyên liệt dây IV:• Tổn thương vi mạch (Microvascular damage (diabetes, hypertension,

arteriosclerosis)Chấn thươngHuyết khối xoang hang (Cavernous sinus thrombosis)

Lâm sàng:• Xoay mắt ra ngoài (Extorsion) • Nhìn đôi (double vision)

Vertical or oblique diplopia , which is exacerbated on downgaze (e.g., reading). Diplopia worsens when the patient turns their head towards the paralyzed muscle → The patient compensates by turning his head to the opposite side of the lesion.

Page 46: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Liệt dây IV trái

Page 47: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Thần kinh IV(Ròng rọc)

- Phụ trách cơ chéo lớn (chéo trên)

- Chức năng đưa nhãn cầu xuống dưới khi mắt nhìn vào trong

- Tổn thương thần kinh IV gây song thị khi nhìn xuống dưới và

qua bên đối diện.

Page 48: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây ròng rọc

(bắt chéo qua phía sau não giửa)

Page 49: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Thần kinh vận nhãn ngoài (dây VI)

Đường đi: Cavernous sinus, Superior orbital fissure (sphenoid bone)Liệt tk vận nhãn thường gặp nhấtCăn nguyên: u, chấn thương, giả u não (Pseudotumor cerebri) huyếtkhối xoang hang.Lâm sàng: nhìn đôi, lác trong

Horizontal diplopia, which is worse when looking at distant objectsEsotropia: medial deviation of one or both eyes at primary gaz

Page 50: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây VI

Page 51: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Thần kinh vận nhãn ngoài (TK VI)

Phụ trách cơ thẳng ngoài

Chức năng đưa mắt nhìn

ngang ra phía ngoài

Tổn thương làm mắt lé trong

Page 52: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Phản xạ ánh sángTrực tiếp và liên ứngDùng đèn pin bỏ túi (pocket torch) chiếu vào từng mắt. Thực hiên đưa qua lại(swinging light test)- Bình thường đồng tử cùng bên(trực tiếp) và đối bên(liên ứng) co lại

- RAPD (relative afferent pupillary defect): tk thị giác tổn thương đồng tử không đáp ứng ánh sáng 2 bên, ngược lại tk thị giác bt, đáp ứng 2 bên(Marcus - Gunn pupil)

Khám dây TK II và dây TK III

Page 53: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Thần kinh sinh ba (dây V)

Loại: vận động, cảm giácNguyên ủy: cầu nãoĐường đi: - V1 nhánh mắt (ophthalmic branch)

Cavernous sinusSuperior orbital fissure (sphenoid bone)

- V2 nhánh hàm trên(maxillary branch):foramen rotundum (sphenoid bone) - V3 nhánh hàm dưới(mandibular branch): foramen ovale (sphenoid bone)

Căn nguyên: u, mạch máu chèn ép thần kinh, viêm nhiễm thần kinh vàhuyết khối xoang hang.

Page 54: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Đường đi dây V

(Hốc mắt, trán)

(Mi mắt dưới, má, hốc mũi)

(Khoang miệng, hàm và cầm)

(Cơ nhai)

Page 55: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Nhân vận động

Nhâncảmgiác

Page 56: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Vùng chi phối cảm giác TK V

Tổn thương nhánh căng màng nhĩ(tensor tympani) → điếc tai (particularly to low-pitched sounds)

Tổn thương trigeminal nerve nuclei: tùy thuộc nhân bị tổnthương.

Tổn thương toàn bộ rất hiếm gặp

Page 57: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Phần vận động dây V

57

Nhân vận động nằm ở cầu nãoChi phối các cơ

Cơ nhai (miasseter)Cơ thái dương-hàm (temporall)Cơ cánh trong và cánh ngoài(pterygoid)

• Cơ nhai và cơ thái dương hàmlàm hai hàm cắn chặt lại

• Cơ cánh trong và ngoài làm hàmdưới đưa xuống dưới và ra trước

Cơ thái dương

Cơ cánh

Cơ nhai

Page 58: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Phản xạ cầm

Page 59: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Phản xạ giác mạc(The corneal or blink reflex)

Cơ vòng mắt

Page 60: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

VII

X

IX

V3

IX

XII

Vị giác Cảm giác

X

Page 61: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây VII (thần kinh mặt)

Là thần kinh hỗn hợp xuất phát từ cầu não và đi vàoống tai trong và ra khỏi hộp sọ theo lỗ trâm nhủ(stylomastoid foramen) ở xương đá

Chức năng

1. Vận động: điều khiển tất cả các cơ vùng mặt có chứcnăng biểu hiện cảm xúc.

2. Cảm giác: cảm giác vị giác3. Phó giao cảm: tiết nước bọt và nước mắt

Phần cảm giác và phó giao cảm còn được gọi làthần kinh trung gian Wrisberg(VII’)

Page 62: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Đường đi dây VII

Hạch dưới hàm dưới

Hạch chân bướm khẩu cái

Lỗ trâm nhủ

Ống tai trong

Thừng nhĩ

Page 63: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Tk thừng nhĩ

Tk đá lớn

Page 64: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây VII (thần kinh mặt)

Nhân vận động thần kinhVII gồm hai nhân

1. N. mặt trên: cơ vòng mi trở lên, chi phối từ bó tháp cảhai bán cầu. Khi tổn thươngtrung ương nhân này khôngbị ảnh hưởng

2. N. mặt dưới: cơ vòng mi trở xuống, nhận sự chi phối từbó tháp đối bên và do đó bịảnh hưởng khi tổn thươngtrung ương Bó tháp

đối bên

Bó tháp cùng và đối bên

Page 65: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Triệu chứng

Liệt VII trung ương

1.Do tổn thương bó tháp trước khi chi phối nhân dây VII

2. Phần bị ảnh hưởng là nhân mặt dưới,

3.Bệnh nhân liệt mặt đối bên tổn thương từ cơ vòng mi

trở xuống

4.Bệnh nhân vẫn còn nhăn trán được

5.Thường kèm liệt nửa người cùng bên liệt mặt

Page 66: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Triệu chứng

Liệt VII ngoại biên

1. Do tổn thương nhân thần kinh VII nên cả hai nhân đều bị

ảnh hưởng, bệnh nhân không nhắm được mắt (Dấu

Charles Bell)

2. Nếu tổn thương trong trục thì có thêm liệt nửa người đối

bên (Hội chứng Millard Gübler) do tổn thương bó tháp

Page 67: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV
Page 68: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Nguyên nhân

68

Liệt VII trung ươngTai biến mạch máu não, u não…

Liệt VII ngoại biênLiệt VII ngoại biên do lạnh (Bell’s palsy)

Do viêm thần kinh VII tại hạch gối (Zona): Hội chứng

Ramsay-Hunt

Chấn thương sọ não vỡ xương đá

Viêm tai xương chũm

Sarcoidosis

Hội chứng Guillain Barré

Page 69: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Loai : cảm giácChức năng:• Thăng bằng : tk tiền đình

• Nghe : tk ốc tai

Căn nguyên: viêm màng não vi trùng (phần lớn gây liệt các dây sọ), bệnh Lyme, u (e.g., acoustic neuroma, neurofibromatosis type 2)Lâm sàng:

Điếc tiếp nhận (Sensorineural hearing loss)Chóng mặt (Vertigo)Giật nhãn cầu ngang (Horizontal nystagmus)

Dây VIII (ốc tai tiền đình)

(vestibulocochlear)

Page 70: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây VIII (thần kinh ốc tai tiền đình)

Vestibular: tiền đìnhCochlea: ốc taiSemicircular ducts: ống bán khuyên

Page 71: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Tk VIII ngoại biên

Semicircular canals: ống bán khuyênVestibular ganglion: hạch tiền đìnhSpiral ganglion: hạch xoắn

Page 72: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Tôi đang đếm thầm, tôi muốn anh chị lập lại nó

Thính lực và thăng bằngBất cứ vấn đề về nghe hay trợ thính, nói thầm và yêu cầu lập lạiNếu nghi ngờ điếc thực hiện test Rinne và Weber

Page 73: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Test Weber và Rhinne

Page 74: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Các bệnh lý gây tổn thương thần

kinh tiền đình ốc tai

Độc chấtKháng sinh aminoglycosidesFurosemide

Chèn épU dây thần kinh VIIIU nền sọ

Ứ nội bạch dịch trong hệ thống tiền đìnhBệnh Ménière

Mạch máuTai biến mạch máu não hố sauHuyết khối động mạch ống tai trong,

Page 75: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây IX (TK thiệt hầu, lưỡi hầu)

Nguyên ủy và đường đi: hành não (giữa olives và tiểu não), qua Jugular foramen (tao bởi temporal and occipital bones)Căn nguyên: thường chưa rõ, có thể phối hợp chèn ép bởi mạch máuLâm sàng: • liệt mềm vòm miệng mềm (Flaccid paralysis of the soft palate)→ lệch

lưỡi gà bên lành (uvula) (tương tự vagus nerve lesions), mất cảm giácsoft palate, upper pharynx, và posterior third of the tongue (including loss of taste sensation)

• Dysphagia (nuốt khó nhẹ)• Glossopharyngeal neuralgia: đau họng và tai (throat and ear pain)

Sang thương ảnh hưởng glossopharyngeal nerve cũng ảnh hưởng vagus nerve

Page 76: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

cơ trâm hầu

Hạch tai

Nhân mơ hồ

Nhân đơn độc

Page 77: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây IX (TK thiệt hầu, lưỡi hầu)

Jugular foramen: lỗ cảnh, carotid sinus: xoang cảnh, otic ganglion: hạch tai

Page 78: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Triệu chứng

Tổn thương dây IX thường phối hợp với dây X và XI

Tổn thương thần kinh IX có triệu chứng

Bệnh nhân khó nuốt nhẹ

Mất cảm giác vùng chi phối của thần kinh IX (hạnh nhân

(amidan) , vòm miệng mềm) và vị giác 1/3 sau của lưỡi rất khó

phát hiện và ít có ảnh hưởng

Tổn thương tại nhân

Bệnh rỗng hành tủy

Tai biến mạch máu não vùng hành tủy.

Tổn thương dưới nhân

Chấn thương

U nền sọ

Page 79: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây X (tk phế vị)

Căn nguyên: chấn thương, đái tháo đường, viêm nhiễm Lâm sàng:

Liệt mềm vòm miệng mềm (Flaccid paralysis of the soft palate) → nói giọng mũi và lệch lưỡi gà đối bên tổn thương, liệt nắp thanh quản (Epiglottic) → hít (aspiration) DysphagiaLiệt dây thanh (vocal cord paralysis)

Dysphonia (hoarseness)Vocal cord vị trí cận đường giữa.

Rối loạn chức năng vagal nerve trong dạ dày → hình ảnh liệt dạ dày (gastroparesis) (poor gastric emptying)

Page 80: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

(Palate: vòm miệng, pharynx: hầu, larynx: thanh quản, epiglottis: nắp thanh quảnSpinal tract of trigeminal: bó tủy dây 5)

Lỗ hầu

Page 81: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây X (tk phế vị)

Page 82: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Đánh giá dây X

Khám vận động: vòm miệng mền, lưỡi gà: khámlúc nghĩ và phát âm (bình thường nâng lên đối xứngvà không lệch lưỡi gà

Chức năng thanh quản và hầu: đánh giá phátâm, nuốt, hô hấp và ho và trực tiếp soi thanh quản

Page 83: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Đánh giá dây X

Đánh giá phản xạphản xạ nôn(gag reflex):

chạm nhẹ vào vùng hầu, hạch hạnh nhân hay đáy lưỡi gây nôn(lưỡi co rút lại với nâng lên và co các cơ hầu)

-Vào: dây IX cảm giác(hầu) đến nhân đơn độc-Ra : n. mơ hồ(IX, X) đến cơ hầu

Uvula: lưỡi gàTonsil: amidan

Page 84: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Bệnh lý dây X một bên:Không nâng vòm miệng, lưỡi gà lệch đối bên tổn thươngNuốt khó, nói khóLiệt dây thanh (cord vocal): khàn tiếng, mất tiếng

Liệt 2 bên: Liệt nâng vòm miêng 2 bên, nuốt khó nhiều hơn, nói khó hay mất tiếng và/hay liệt thực quản, dạ dày: đau và nôn ói

Page 85: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây XI (TK phụ)

(accessory nerve)

Nguyên ủy và đường đi: giữa cuneate fasciculus và lateral funiculusCăn nguyên: phẫu thuật vùng bên cổ (lateral cervical region), đặc biệtbờ sau sternocleidomastoid (e.g., cắt bỏ cervical lymph nodes) Lâm sàng: - liệt sternocleidomastoid muscle → yếu, liệt xoay đầu về đối bên( left SCM xoay đầu về bên right) - liệt trapezius muscle → yếu, liệt nâng vai cùng bênr (→ shoulder drooping) và lateral winging of the scapula

Page 86: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Thần kinh XI gồm hai phần:

Nhánh trong (sọ)

Xuất phát từ phần dưới nhân mơ hồ, cungcấp các sợi vận động cho thần kinh X vàđược coi như phần phụ của thần kinh X

Nhánh ngoài (tủy sống)

Xuất phát từ các tế bào vận động ở sừngtrước tủy sống từ hành tủy tới C5, các rễ nàyhọp thành một thân đi vào trong não.

Đây là thần kinh duy nhất đi vào trong sọtheo lỗ chẩm rồi sau đó lại đi ra ngoài sọtheo lỗ cảnh.

Page 87: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Loại : vận độngChức năng:+ rễ soCơ khẩu cái mềm (ngoại trừ tensor velipalatini: căng vòm miệng mềm )Cơ hầu ngoại trừ styopharyngeus)Cơ thanh quản(ngoại trừ cricothyroid: sụn nhẫn giáp)

+ rễ tủy sốngCơ ức đòn chủm và cơ thang

Tk XI : Ra lỗ cảnh, nhánh rễ tủy sống vào hộp so qua lỗ chẩm

Page 88: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Cơ thang Yêu cầu bn nhún vai và cảm nhận kích thước cơ thang, cố gắng đè vai xuống

Nhún vai chống lại tay tôi

Page 89: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Xoay đầu chống lại tay tôi Cơ ức đòn chủm

Yêu cầu bn xoay đầu chống lại và cảm nhận kích thước cơ ức đòn chủm. Cảm nhân cơ ức đòn chủm đối bên khi xoay đầu. Sức cơ yếu hơn khi xoay đầu đối bên cơ tổn thương

Test gập cổ nếu nghi ngờ nhược cơ

Page 90: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây XII (TK hạ thiệt)

(hypoglossal)

Nguyên ủy và đường đi: giữa gracile và cuneate fasciculusHypoglossal canal (occipital bone)Căn nguyên: u, chấn thươngLâm sàng: teo cơ và rung giật lưỡi bên tổn thương, lưỡi lệch bêntổn thương khi đưa lưỡi ra

Page 91: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Dây XII (TK hạ thiệt)

(hypoglossal)

Cerebellum: tiểu não, medulla oblongata: hành não

Page 92: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Thành phần:Vận động

Chức năng:Cơ lưỡi (ngoại trừ palatoglossus: vòm miệng lưỡi)Đi ra hộp so: ống hạ thiệt(hypoglossal canal)

Page 93: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Triệu chứng

Tổn thương trung ương

Liệt nhẹ một bên lưỡi

Nguyên nhân thường gặp

là tai biến mạch máu não

Page 94: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV

Tổn thương ngoại biên

Liệt một bên lưỡi kèm teo cơ

và rung giật bó sợi cơ

Nguyên nhân thường gặp là

xơ cứng cột bên teo cơ, ung

thư vòm họng

Page 95: Thần kinh - thuchanhthankinh.comthuchanhthankinh.com/userupload-thuchanhthankinh/files/bài giảng thần kinh so ỵ...I khứu giác II thị giác III tk vận nhãn chung IV