306
2012 Thông tin Giám sát Dinh dưỡng Vit Nam 1

Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

  • Upload
    habao

  • View
    223

  • Download
    7

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

2012 Thông tin Giám sát Dinh dưỡng

Việt Nam 1

Nguyen Thanh Tuan
Rectangle
Page 2: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

LỜI CẢM ƠN:

Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn tới Ban Giám đốc, Khoa Giám sát Dinh dưỡng, và các khoa, phòng, đơn vị có liên quan của Viện Dinh dưỡng đã hỗ trợ cho việc hoàn thành cuộc điều tra và báo cáo này. Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn tới UNICEF Việt Nam và Dự án Alive & Thrive Việt Nam vì đã đóng góp về mặt kỹ thuật và tài chính cho việc triển khai, phân tích số liệu và viết báo cáo. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn Sở Y tế và Trung tâm Y tế Dự phòng tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc và Trung tâm Dinh dưỡng Thành phố Hồ Chí Minh đã hỗ trợ, tổ chức quá trình thu thập số liệu. Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn các bà mẹ, người chăm sóc trẻ và em nhỏ đã tham gia và làm nên thành công của cuộc điều tra giám sát dinh dưỡng năm 2012.

NHỮNG NGƯỜI THAM GIA:

Viện Dinh dưỡng PGS TS Lê Danh Tuyên TS Trần Thành Đô TS Nguyễn Lân CN Nguyễn Viết Luân ThS Nguyễn Văn Khang CN Nguyễn Việt Dũng CN Nguyễn Duy Sơn ThS Hà Huy Tuệ

UNICEF

ThS Roger Mathisen ThS BS Nguyễn Đình Quang

Dự án Alive & Thrive

ThS Nemat Hajeebhoy TS, BS Nguyễn Thanh Tuấn CN Trần Thị Ngân CN Nguyễn Thị Thu Trang

Hướng dẫn trích dẫn: Viện Dinh dưỡng, UNICEF, Alive & Thrive. Thông tin Giám sát Dinh dưỡng 2012. Hà Nội, Việt Nam, 2014.

2

Page 3: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

MỤC LỤC Quảng Bình 147 Lời cảm ơn 2 Quảng Trị 151 Mục lục 3 Thừa Thiên Huế 155 Tổng quan & Phương pháp 4 Đà Nẵng 159 Toàn quốc 7 Quảng Nam 163 Đông bằng sông Hồng 11 Quảng Ngãi 167 Vùng núi và cao nguyên phía Bắc 15 Bình Định 171 Bắc miền Trung và ven biển miền Trung 19 Phú Yên 175 Tây nguyên 23 Khánh Hòa 179 Đông nam bộ 27 Kon Tum 183 Đồng bằng sông Cửu Long 31 Gia Lai 187 Hà Nội 35 Đắk Lắk 191 Hải Phòng 39 Đắk Nông 195 Hải Dương 43 TP. Hồ Chí Minh 199 Hưng Yên 47 Lâm Đồng 203 Hà Nam 51 Ninh Thuận 207 Nam Định 55 Bình Phước 211 Thái Bình 59 Tây Ninh 215 Ninh Bình 63 Bình Dương 219 Hà Giang 67 Đồng Nai 223 Cao Bằng 71 Bình Thuận 227 Lào Cai 75 Bà Rịa - Vũng Tàu 231 Bắc Kạn 79 Long An 235 Lạng Sơn 83 Đồng Tháp 239 Tuyên Quang 87 An Giang 243 Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh Long 251 Phú Thọ 99 Bến Tre 255 Vĩnh Phúc 103 Kiên Giang 259 Bắc Giang 107 Cần Thơ 263 Bắc Ninh 111 Trà Vinh 267 Quảng Ninh 115 Sóc Trăng 271 Lai Châu 119 Bạc Liêu 275 Sơn La 123 Cà Mau 279 Hoà Bình 127 Hậu Giang 283 Điện Biên 131 Hà Nội - Thành thị 287 Thanh Hóa 135 Hà Nội - Nông thôn 291 Nghệ An 139 TP. Hồ Chí Minh - Thành thị 295 Hà Tĩnh 143 TP. Hồ Chí Minh - Nông thôn 299 Bộ câu hỏi 303

3

Page 4: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

TỔNG QUAN Điều tra giám sát dinh dưỡng (GSDD) được Viện Dinh dưỡng Quốc gia cùng các Trung tâm Y tế Dự phòng tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc và Trung tâm Dinh dưỡng Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức thực hiện trong khoảng thời gian từ tháng 7 cho đến hết tháng 9 hàng năm. Điều tra giám sát nhằm mục đích thu thập và theo dõi biến động của tình trạng dinh dưỡng của bà mẹ và trẻ em, các chỉ tiêu cơ bản về thực hành nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ nhỏ, việc thực hiện các chương trình mục tiêu như phòng chống thiếu vitamin A, sử dụng muối iốt, tiếp cận thông tin về chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ nhỏ (IYCF). Những thông tin mà hệ thống GSDD cung cấp phục vụ cho việc theo dõi, đánh giá kết quả triển khai hoạt động của chương trình dinh dưỡng ở Việt Nam trong khuôn khổ của Chiến lược Quốc gia về Dinh dưỡng mỗi thập niên, và cung cấp các thông tin lập kế hoạch cho hoạt động dinh dưỡng hàng năm ở các tỉnh.

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

1. Cỡ mẫu và chiến lược chọn mẫu Đây là điều tra cắt ngang sử dụng phương pháp chọn mẫu cụm nhiều giai đoạn:

Giai đoạn 1 - chọn cụm: Viện Dinh Dưỡng chọn ngẫu nhiên hệ thống 30 cụm (xã/phường) cho từng tỉnh và thành phố, sử dụng phương pháp chọn mẫu xác suất theo tỷ lệ dân số (PPS). Riêng Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh chia thành hai khu vực: thành thị và nông thôn; mỗi khu vực lại chọn ra 30 cụm cũng tuân theo phương pháp PPS.

Giai đoạn 2 - chọn thôn/tổ: Tại mỗi xã/phường đã được xác định ở giai đoạn 1, 3 thôn/tổ được chọn ngẫu nhiên theo phương pháp bắt thăm ngẫu nhiên hoặc sử dụng phần mềm excel (hoặc phần mềm khác) để chọn số ngẫu nhiên.

Giai đoạn 3 - chọn đối tượng: Đội điều tra GSDD của tỉnh hoặc chuyên trách dinh dưỡng tiến hành chọn ngẫu nhiên 17 trẻ dưới 5 tuổi mỗi thôn theo phương pháp nhà liền kề (với trường hợp không có danh sách đầy đủ số trẻ trong thôn) hoặc sử dụng phần mềm excel để chọn ngẫu nhiên (với trường hợp có danh sách trẻ trong thôn). Đảm bảo cơ cấu dân số trẻ mỗi thôn theo tỷ lệ 2 trẻ 0-5 tháng, 5 trẻ 6-23 tháng, và 10 trẻ 24-59 tháng. Như vậy số trẻ được điều tra là:

• Mỗi cụm sẽ điều tra 17 trẻ x 3 thôn = 51 trẻ • Mỗi tỉnh sẽ điều tra 30 cụm x 51 trẻ = 1530 trẻ • Thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh sẽ điều tra 2 vùng x 1530 trẻ = 3060 trẻ • Ước lượng tổng số trẻ điều tra toàn quốc sẽ là 1950 cụm x 51 trẻ = 99450 trẻ

2. Nội dung điều tra Như đã mô tả ở đầu, hoạt động GSDD thu thập các thông tin cơ bản liên quan đến tình trạng dinh dưỡng dựa trên các chỉ số nhân trắc của trẻ em và bà mẹ, các chỉ số cơ bản về độ bao phủ các dịch vụ phòng chống thiếu vi chất dinh dưỡng, các chỉ số chính về thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ. Các chỉ tiêu sử dụng được áp dụng các chuẩn chung của Tổ Chức Y tế Thế Giới về định nghĩa cũng như phương pháp thu thập nhằm tối ưu hóa tính đồng nhất của các chỉ tiêu giữa các năm, cũng như ý nghĩa sử dụng và so sánh số liệu khi cần (xem phần định nghĩa các chỉ số). Một bộ câu hỏi cụ thể được xây dựng theo các nội dung thông tin cần thu thập cùng tài liệu hướng dẫn chi tiết phục vụ cho các điều tra viên và giám sát viên.

4

Page 5: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

3. Quá trình thu thập số liệu tại thực địa Các thành viên cơ bản của mạng lưới điều tra GSDD bao gồm: nhóm kỹ thuật (Khoa Giám sát Dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng), giám sát viên (Tỉnh, Trung ương và Khu vực), phụ trách điều tra, đội trưởng, điều tra viên, và bộ phận nhập liệu (Khoa Giám sát Dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng). Điều tra viên là cán bộ của tuyến tỉnh thường là người của Trung tâm y tế dự phòng của tỉnh. Các điều tra viên thường được tập huấn kỹ thuật nhắc lại trước thời điểm điều tra bởi tuyến trung ương. Quy trình điều tra tại mỗi cụm bao gồm các giai đoạn sau: 3.1. Chuẩn bị xuống cụm điều tra Quá trình chuẩn bị được tiến hành ngay sau khi kết thúc lớp tập huấn cho đội trưởng và điều tra viên. Ngoài ra, tất cả các bước trước đó như chọn cụm, chọn thôn, và có thể chọn ngẫu nhiên đối tượng đã phải hoàn thành. Các bước bao gồm: thống nhất kế hoạch điều tra giữa các tuyến, chuẩn bị các giấy tờ, thủ tục hành chính cần thiết, và tổ chức hội nghị chuẩn bị triển khai điều tra (nếu có thể). Trước khi đến điều tra cần liên lạc trực tiếp với huyện và xã nhằm khẳng định sự sẵn sàng của các đơn vị trên. Đồng thời, các thành viên phải tự chuẩn bị về mặt sức khỏe, tinh thần, các công việc gia đình và bàn giao công việc cơ quan trước khi đi điều tra. 3.2. Triển khai tổ chức điều tra sau khi đến cụm Đội điều tra của tỉnh phối hợp với xã trong các hoạt động sau: chuẩn bị địa điểm điều tra, chuẩn bị mời đối tượng, lịch mời đối tượng, huy động sự hỗ trợ của cán bộ địa phương trong việc tiếp đón, gọi đối tượng, dẫn đường, phiên dịch, hỗ trợ điều tra. 3.3. Tiến hành điều tra đối tượng Quá trình thu thập số liệu được tiến hành tại các cụm và được thực hiện theo 4 bước sau: Ghi chú: CB = Cán bộ đội điều tra của tỉnh 3.4. Kết thúc điều tra tại cụm Các bước cần thực hiện sau khi kết thúc điều tra tại cụm bao gồm:

• Tổng hợp tình hình điều tra và ghi lại các trường hợp không cân đo được; • Kiểm tra cân thước; • Tập hợp, kiểm tra và đóng gói, sắp xếp phiếu theo thứ tự cụm, thôn và mã bà mẹ; • Thông báo kết quả cho địa phương dựa trên kết quả ban đầu về tình trạng dinh dưỡng của

trẻ và cảm ơn về sự giúp đỡ.

4. Quản lý, phân tích, trình bày kết quả Số liệu được nhập và kiểm tra sử dụng phần mềm Epidata ở tuyến trung ương. Sau đó, số liệu được quản lý trên phần mềm MS Access: tạo lập và định nghĩa các chỉ số theo bộ câu hỏi. Tất cả số liệu được phân tích bằng phần mềm Stata 12 (Stata Inc., TX, USA). Kết quả sẽ được tích hợp vào một biểu mẫu báo cáo chung được xây dựng trên MS Excel để tạo lập báo cáo cho toàn quốc, theo vùng sinh thái, tỉnh, và thành thị/nông thôn. Tuỳ từng năm, thông tin Giám sát Dinh dưỡng được in hoặc đưa trên website. Ngoài ra, diễn biến theo thời gian của một số chỉ số cũng được xây dựng trong bản Thông tin GSDD này.

Kết luận, phản hồi (Đội trưởng)

Đăng ký, tiếp đón (Cán bộ y tế cơ sở)

Cân đo nhân trắc (1-2 CB đã được tập huấn về

cân đo nhân trắc)

Phỏng vấn (2-3 CB đã được tập huấn kỹ

thuật phỏng vấn)

Giám sát chất lượng điều tra

5

Page 6: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

5. Định nghĩa các chỉ số chính Các chỉ tiêu nhân trắc chiều cao theo tuổi (HAZ), cân nặng theo tuổi (WAZ) và cân nặng theo chiều cao (WHZ) được tính toán theo chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới1. Các chỉ tiêu về thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ được dựa trên các chỉ số IYCF mới nhất theo hướng dẫn của Tổ chức Y tế Thế giới2. Chỉ số Định nghĩa Chỉ số nhân trắc SDD thể thấp còi Được xác định khi chiều cao theo tuổi dưới -2SD SDD thể nhẹ cân Được xác định khi cân nặng theo tuổi dưới -2SD SDD thể gầy còm Được xác định cân nặng theo chiều cao dưới -2SD Các chỉ số nuôi trẻ nhỏ (IYCF) Bú sớm sau sinh Tỷ lệ trẻ dưới 24 tháng tuổi được bú mẹ trong vòng 1 giờ đầu sau sinh Bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu Tỷ lệ trẻ được bú mẹ hoàn toàn trong thời gian từ 0 đến 5,9 tháng tuổi

Bú mẹ chủ yếu trong 6 tháng đầu Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 5,9 tháng tuổi được bú mẹ là chủ yếu. Bú mẹ là chủ yếu có thể bao gồm một số đồ uống, nhưng không phải là sữa ngoài hoặc thức ăn lỏng

Tiếp tục cho bú mẹ đến 1 năm tuổi Tỷ lệ trẻ từ 12 đến 15,9 tháng tuổi vẫn còn được bú mẹ Tiếp tục cho bú mẹ đến 2 năm tuổi Tỷ lệ trẻ từ 20 đến 23,9 tháng tuổi vẫn còn được bú mẹ Khẩu phần đa dạng Tỷ lệ trẻ từ 6 đến 23,9 tháng tuổi được cho ăn ít nhất 4 nhóm thực phẩm

Trẻ ăn đủ số bữa Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 23,9 tháng tuổi có số ăn bổ sung bằng hoặc lớn hơn số lần cho ăn tối thiểu theo tuổi

Khẩu phần đủ bữa và đa dạng mức tối thiểu

Tỷ lệ trẻ từ 6 đến 23,9 tháng tuổi có khẩu phần đủ bữa và đa dạng (không tính sữa mẹ)

Trẻ ăn thực phẩm giàu sắt hoặc được bổ sung sắt

Tỷ lệ tẻ từ 6 đến 23,9 tháng tuổi được cho ăn các thực phẩm giàu sắt hoặc thực phẩm bổ sung sắt được sản xuất dành riêng cho trẻ nhỏ, hoặc được chế biến tại nhà

Trẻ bú mẹ phù hợp theo tuổi Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 23,9 tháng tuổi được bú mẹ phù hợp theo tuổi

Trẻ không bú bình Tỷ lệ trẻ từ 0 đến 23,9 tháng tuổi không được cho bú sữa từ bình có núm vú cao su

Các chỉ số dinh dưỡng của mẹ Thiếu năng lượng trường diễn (CED) Tỷ lệ bà mẹ có chỉ số khối cơ thể BMI<18,5kg/m2

Phụ nữ được bổ sung viên sắt trong vòng 6 tháng qua Tỷ lệ bà mẹ đã uống viên sắt trong 6 tháng qua

Bổ sung viên sắt khi mang thai Tỷ lệ phụ nữ đã uống viên sắt bắt đầu 3 tháng đầu, 3 tháng giữa hoặc 3 tháng cuối

Uống vitamin A sau sinh Tỷ lệ số bà mẹ được uông vitamin A ngay sau sinh Tiếp cận thông tin về chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ nhỏ

Nguồn trực tiếp qua cán bộ y tế Tỷ lệ tiếp nhận thông tin từ cán bộ y tế, cộng tác viên dinh dưỡng, cán bộ hội phụ nữ từ 3 tháng trước điều tra

Từ các phương tiện thông tin đại chúng

Tỷ lệ tiếp nhận thông tin từ các phương tiện truyền thông đại chúng như TV, loa, đài, báo, tạp chí, tranh tuyên truyền, internet… từ 3 tháng trước điều tra

Các chủ đề được tiếp cận Các chủ đề về chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ nhỏ được tiếp cận từ 3 tháng trước điều tra

1 WHO Multicentre Growth Reference Study Group. WHO Child Growth Standards: Length/height-for-age, weight-for-age, weight-for-length, weight-for-height and body mass index-for-age: Methods and development. Geneva: World Health Organization; 2006. 2 Daelmans B, Dewey K, Arimond M. New and updated indicators for assessing infant and young child feeding. Food Nutr Bull. 2009;30:S256-62.

6

Page 7: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

643 966 11,111 609

125,618 11,028 79

49,033 50,588

41% 68,527 14.3% 25,522 12.9% 100,834

87,610,947 7,115,606 2,924,514

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.7%, nhẹ cân là 16.2% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.8%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 80.9% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 86.6%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 60.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

22.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 73.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88.4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 75%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 85.2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

7

Page 8: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

88.6

58.7

89.0 86.6

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=85529) 2012 (n=81905)

28.6

21.5

14.3

21.2 21.1

13.9

10.2

16.2

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=90652) 2012 (n=79165)

17.5

29.3

7.1 3.9

16.2

26.7

6.7 4.8

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=94256) 2012 (n=0)

5.9 8.0

10.2 12.8

14.3 14.8 16.5 16.9 18.0 16.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=95588) 2012 (n=99618)

10.1 12.3

19.0

25.5 25.7 25.0 25.0 24.4 24.2 21.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=95119) 2012 (n=99160)

6.3 6.1 5.8 5.0

6.0 5.4 5.7 6.5 6.3 6.2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=102672) 2012 (n=106571)

8

Page 9: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

45.7 30.2

80.9

20.1

0

20

40

60

80

100

(n=40763) Ba tháng gi

(n=40763) Khi mang thai

(n=40763)Uchthai (n=855)

Bà m ên s

2.9

18.8

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=83013)

Utháng qua (n=448)

22.3

52.9

13.6

79.6 81.8

0

20

40

60

80

100

Ti(n=5706)

Trqua) (n=52764)

S(tu

Trtháng qua) (n=52938)

Không bú chai/ bình(n=44065)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

94.8 98.1

60.1 74.4

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=24369)

ã (n=42502)

Cho tr(n=40763)

Không vs

(n=39026)

62.3 65.8

37.2

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=10257)

Không bú chai/ bình(n=10790)

Bú m àn toàn trong

(n=44185) 2012 (n=44185)

73.8 85.8 87.1

73.6 74.8

13.5

59.8

0

20

40

60

80

100

Ti

(n=7056) thi ph (n=29517) giàu s -b

s

Sch

(n=32160)

Không bú chai/bình (n=42393)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

9

Page 10: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

73.8

54.6

14.4

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=83013)

Y t

Cán b(n=83013)

66.1 60.2

46.4 54.2

65.6

52.2 53.3

65.2 70.4

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=35192)

66.7

55.3

64.3 61.3

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=40869)

75.0

85.2

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=40763)

Titháng qua (n=40763)

66.9

34.2

17.1

10.3 8.6

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=40763)

10

Page 11: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

119 210 2,452 68

25,652 2,453 4

11,345 9,205

41% 14,769 1.6% 4,440 7.0% 20,619

19,883,325 1,657,214

681,115

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 21.9%, nhẹ cân là 11.8% và gầy còm là 5.5%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89.3% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 94.8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 56.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

22.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 85.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 89.5%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 85%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

11

Page 12: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

95.7

52.9

93.0 94.8

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=14934) 2012 (n=14711)

31.0

25.0

19.1

24.2 23.1

15.1 12.6

17.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=15372) 2012 (n=17694)

14.6

25.5

6.1 3.1

11.8

21.9

5.5 4.1

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=16682) 2012 (n=0)

4.1 6.5 7.2

9.5 11.2 12.0 11.9

13.7 12.5 14.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=16285) 2012 (n=18653)

8.0 9.2

13.8

21.2 20.2 22.0 21.6 21.0

18.4 17.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=16737) 2012 (n=18529)

4.8 5.3 5.0 3.8 4.0 4.5

5.6 5.4 6.6

5.9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=17835) 2012 (n=20003)

12

Page 13: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

56.8

29.4

89.3

26.3

0

20

40

60

80

100

(n=7307) Ba tháng gi

(n=7307) Khi mang thai

(n=7307)Uchthai (n=218)

Bà m ên s

3.7

21.5

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=14753)

Utháng qua (n=43)

22.3

48.9

13.5

69.7

88.0

0

20

40

60

80

100

Ti(n=1158)

Trqua) (n=10147)

S(tu

Trtháng qua) (n=10219)

Không bú chai/ bình(n=8088)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.7 98.5

56.1

83.7

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=4483)

ã (n=8093)

Cho tr(n=7805)

Không vs

(n=7112)

57.3 66.5

32.2

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=2083)

Không bú chai/ bình(n=2167)

Bú m àn toàn trong

(n=8247) 2012 (n=8247)

79.7 91.1 96.5 85.8 82.6

13.5

65.2

0

20

40

60

80

100

Ti

(n=1346) thi ph (n=5497) giàu s -b

s

Sch

(n=6045)

Không bú chai/bình (n=8100)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

13

Page 14: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

77.6

52.6

18.5

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=14753)

Y t

Cán b(n=14753)

65.7 59.0

40.5

54.7 64.1

52.4 52.1

70.8 73.6

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=6399)

63.3

50.7

81.2 78.5

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=7336)

89.5 85.0

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=7307) Ti

tháng qua (n=7307)

82.6

54.8

31.9

12.3

19.8

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=7307)

14

Page 15: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

127 192 2,540 220

30,656 2,516 1

7,690 11,272

41% 10,789 54.9% 4,069 27.7% 29,585

11,240,918 1,137,219

467,397

Vùng núi và cao nguyên

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.9%, nhẹ cân là 20.9% và gầy còm là 7.4%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 67.9% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 86%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 73.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

26.5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 66.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 61.1%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 83.3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

15

Page 16: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

91.5

61.8

90.6 86.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=19828) 2012 (n=18313)

20.2 17.6

14.5

18.4 17.7 14.4

10.9

15.9

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=20541) 2012 (n=11815)

22.1

33.7

7.4

3.0

20.9

31.9

7.4

3.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=21081) 2012 (n=0)

9.8

13.6

17.2 19.2

22.3 21.8 24.2

21.0 21.8 22.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=20996) 2012 (n=21314)

19.7 23.0

30.4

36.1 36.5 36.0 37.4

31.8 34.6 33.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=21100) 2012 (n=21187)

7.5 8.2

8.9 8.5 9.1 7.5

6.7 6.4 7.2 7.4

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=22761) 2012 (n=22678)

16

Page 17: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

31.7 31.2

67.9

9.2

0

20

40

60

80

100

(n=8714) Ba tháng gi

(n=8714) Khi mang thai

(n=8714)Uchthai (n=150)

Bà m ên s

2.6

38.2

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=18933)

Utháng qua (n=82)

26.5

58.1

7.4

85.9 88.0

0

20

40

60

80

100

Ti(n=1374)

Trqua) (n=11482)

S(tu

Trtháng qua) (n=11513)

Không bú chai/ bình(n=10054)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

85.5 99.3

73.9 80.6

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=5126)

ã (n=8539)

Cho tr(n=8249)

Không vs

(n=7937)

67.3 76.1

57.6

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=2159)

Không bú chai/ bình(n=2203)

Bú m àn toàn trong

(n=9318) 2012 (n=9318)

86.8 81.5 83.7 66.7

56.3

5.9

74.6

0

20

40

60

80

100

Ti

(n=1281) thi ph (n=5666) giàu s -b

s

Sch

(n=6399)

Không bú chai/bình (n=8440)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

17

Page 18: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

73.6 66.7

10.0

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=18933)

Y t

Cán b(n=18933)

67.8 63.1

45.6

56.9

67.2

53.0 54.2

68.3 78.4

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=7512)

67.5

54.2 54.1 48.1

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=8751)

61.1

83.3

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=8714) Ti

tháng qua (n=8714)

54.7

21.9

11.9 11.9 5.6

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=8714)

18

Page 19: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

156 224 2,914 141

26,924 2,908 39

9,836 11,572

41% 13,838 9.6% 6,083

18.2% 25,655

18,994,709 1,459,307

599,775

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.2%, nhẹ cân là 19.5% và gầy còm là 7.5%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 74.2% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 60.7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 65.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

26.5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 69.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 78.1%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 90.2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

19

Page 20: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

93.1

67.4

90.6

60.7

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=18327) 2012 (n=17050)

29.5

24.0

17.1

22.5 22.4

15.2 11.8

17.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=20133) 2012 (n=16056)

19.8

31.4

7.6

3.3

19.5

31.2

7.5

3.5

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=21) 2012 (n=0)

4.7 7.2

11.3 14.1 13.4

16.4 17.7 18.6

23.3 20.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=21395) 2012 (n=21413)

7.6 11.0

20.3

27.6 27.5 26.6 26.0 28.1 28.6

23.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=21074) 2012 (n=21337)

6.7 5.7 5.7 5.1

6.4 5.9 5.9 7.2

6.5 6.9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=22949) 2012 (n=22953)

20

Page 21: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

40.9 27.2

74.2

17.6

0

20

40

60

80

100

(n=8743) Ba tháng gi

(n=8743) Khi mang thai

(n=8743)Uchthai (n=208)

Bà m ên s

1.5 11.1

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=17284)

Utháng qua (n=196)

26.5

50.1

21.2

92.7 88.7

0

20

40

60

80

100

Ti(n=1106)

Trqua) (n=11048)

S(tu

Trtháng qua) (n=11185)

Không bú chai/ bình(n=8852)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

95.6 98.6

65.2 74.4

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=5253)

ã (n=9110)

Cho tr(n=8610)

Không vs

(n=8414)

61.0 68.6

47.5

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=1997)

Không bú chai/ bình(n=2086)

Bú m àn toàn trong

(n=9475) 2012 (n=9475)

82.0 83.7 83.4 69.7 68.2

18.6

64.6

0

20

40

60

80

100

Ti

(n=1574) thi ph (n=6428) giàu s -b

s

Sch

(n=7099)

Không bú chai/bình (n=9055)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

21

Page 22: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

80.7

57.9

20.7

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=17284)

Y t

Cán b(n=17284)

72.0 63.6

47.3

58.4 68.2

48.0 51.7

66.7 70.2

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=7801)

73.7

58.8 64.2 63.2

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=8736)

78.1

90.2

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=8743) Ti

tháng qua (n=8743)

67.7

40.3

11.1 10.5 7.5

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=8743)

22

Page 23: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

56 72 722 45

7,371 721 2

2,626 2,514

41% 4,288 35.3% 1,762 20.5% 7,015

5,278,679 501,772 206,228

Tây nguyên

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 36.8%, nhẹ cân là 25% và gầy còm là 8.1%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 73.9% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 48.6%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 74.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

37.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 62%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90.3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 60.2%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 93.8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

23

Page 24: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Tây nguyên

94.4

64.6

95.2

48.6

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=6664) 2012 (n=6358)

23.1

17.2

12.5

18.0

21.6

11.7 8.3

15.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=7336) 2012 (n=6075)

24.7

35.2

8.1

2.7

25.0

36.8

8.1

2.7

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=7207) 2012 (n=0)

8.1

12.0

16.5

20.8

24.6 21.7

24.5

30.4 28.8

25.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=7747) 2012 (n=7671)

12.4

16.5

29.9

37.7 38.9

32.9 36.3

38.2 35.7

33.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=7570) 2012 (n=7641)

7.1 6.6 5.4 5.2

6.8 5.5 5.0

8.2 7.4 6.9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=8131) 2012 (n=8234)

24

Page 25: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Tây nguyên

3 Tây nguyên

30.7 31.5

73.9

7.3

0

20

40

60

80

100

(n=3191) Ba tháng gi

(n=3191) Khi mang thai

(n=3191)Uch

thai (n=63) Bà m ên s

0.4 8.4

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=6381)

Utháng qua (n=23)

37.9

81.7

11.4

97.1

74.1

0

20

40

60

80

100

Ti(n=443)

Trqua) (n=4260)

S(tu

Trtháng qua) (n=4290)

Không bú chai/ bình(n=3450)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

80.9

99.1

74.2 82.5

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=1901)

ã (n=3337)

Cho tr(n=3216)

Không vs

(n=3120)

55.4

72.5

54.4

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=869)

Không bú chai/ bình(n=897)

Bú m àn toàn trong

(n=3346) 2012 (n=3346)

84.2 83.7 73.8

62.0 75.9

10.4

64.3

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=2365) giàu s -b

s

Sch

(n=2493)

Không bú chai/bình (n=3333)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

25

Page 26: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Tây nguyên

81.8 77.7

22.2

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=6381)

Y t

Cán b(n=6381)

69.7 63.1

58.4 60.9

71.4

59.3 60.3 64.4 62.7

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=2937)

73.5 67.0

54.2

46.0

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=3188)

60.2

93.8

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=3191) Ti

tháng qua (n=3191)

58.4

9.3 7.1 1.9 1.9

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=3191)

26

Page 27: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

67 114 872 43

22,216 868 22

8,914 4,775

41% 14,557 6.5% 4,181 1.9% 6,337

14,888,149 1,073,983

441,407

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 20.7%, nhẹ cân là 11.3% và gầy còm là 5.4%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 10.4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 13.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 82% và tỷ lệ bà mẹ

sau đẻ được uống Vitamin A là 80.1%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 42%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 16.5%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 78.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 80.8%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 74.2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

27

Page 28: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

73.4

56.1

78.9 80.1

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=8275) 2012 (n=8632)

29.8

17.8

9.4

18.2 20.4

11.4

7.9

13.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=8880) 2012 (n=11106)

10.7

19.2

5.2 7.8

11.3

20.7

5.4

10.4

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=8929) 2012 (n=0)

5.1 5.0 4.7 7.6 7.0 8.1 8.4 8.6

11.5

6.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=9213) 2012 (n=10842)

8.5 6.4

10.7

16.4 13.4 14.5 13.1 13.2 13.3

10.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=9101) 2012 (n=10822)

6.8 5.2

4.3 2.8

3.9 3.9 3.2

4.1 4.5 3.6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=9793) 2012 (n=11530)

28

Page 29: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

47.7 31.4

82.0

28.0

0

20

40

60

80

100

(n=4614) Ba tháng gi

(n=4614) Khi mang thai

(n=4614)Uch

thai (n=88) Bà m ên s

2.1

18.1

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=8736)

Utháng qua (n=84)

16.5

51.8

14.5

74.1 68.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=632)

Trqua) (n=5531)

S(tu

Trtháng qua) (n=5516)

Không bú chai/ bình(n=4732)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.0 94.8

42.0

66.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=2680)

ã (n=5112)

Cho tr(n=4767)

Không vs

(n=4429)

47.3 44.2

16.9

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=1051)

Không bú chai/ bình(n=1203)

Bú m àn toàn trong

(n=5135) 2012 (n=5135)

52.0

87.6 90.4 78.9 81.7

15.8

35.6

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=3754) giàu s -b

s

Sch

(n=3919)

Không bú chai/bình (n=5115)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

29

Page 30: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

63.1

30.9

10.4

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=8736)

Y t

Cán b(n=8736)

55.8 51.2

39.9 41.8 49.9 46.3 46.5 49.3

60.5

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=3527)

58.8

46.3

66.2 70.3

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=4620)

80.8 74.2

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=4614) Ti

tháng qua (n=4614)

67.4

31.0 29.8

13.4 8.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=4614)

30

Page 31: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

118 154 1,611 92

12,799 1,562 11

8,622 11,250

41% 10,286 8.0% 4,987

11.6% 11,623

17,325,167 1,286,111

528,592

Long

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26%, nhẹ cân là 14.8% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88.9% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 99.3%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 59.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

12.2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 67.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 66.3%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 86.8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

31

Page 32: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

84.6

53.8

86.4

99.3

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=17501) 2012 (n=16841)

32.1

21.6

12.1

21.9 21.0

13.2

8.3

15.8

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=18390) 2012 (n=16419)

16.8

28.2

7.4

3.4

14.8

26.0

6.8 4.6

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=19) 2012 (n=0)

6.0 7.8

10.5 11.6 14.0 12.9

17.5 15.8 16.3 16.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=19952) 2012 (n=19725)

8.3

12.5

19.9 23.3

25.3 22.7 23.6

20.6 22.4

19.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=19537) 2012 (n=19644)

6.6 6.6 6.3 5.6

6.4 5.3

7.1 7.9

6.2 6.5

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=21203) 2012 (n=21173)

32

Page 33: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

51.9

32.2

88.9

15.6

0

20

40

60

80

100

(n=8194) Ba tháng gi

(n=8194) Khi mang thai

(n=8194)Uchthai (n=128)

Bà m ên s

5.1

33.4

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=16926)

Utháng qua (n=20)

12.2

46.3

10.1

69.5 75.9

0

20

40

60

80

100

Ti(n=993)

Trqua) (n=10296)

S(tu

Trtháng qua) (n=10215)

Không bú chai/ bình(n=8889)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.2 98.5

59.4 63.0

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=4926)

ã (n=8311)

Cho tr(n=8116)

Không vs

(n=8014)

78.0 68.2

27.5

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=2098)

Không bú chai/ bình(n=2234)

Bú m àn toàn trong

(n=8664) 2012 (n=8664)

65.6

83.6 84.5 67.9

80.2

12.0

57.2

0

20

40

60

80

100

Ti

(n=1388) thi ph (n=5807) giàu s -b

s

Sch

(n=6205)

Không bú chai/bình (n=8350)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

33

Page 34: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

67.2

52.3

6.5

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=16926)

Y t

Cán b(n=16926)

64.5 60.5 51.7 52.7

70.8

56.3 56.5 64.8

70.1

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=7016)

66.4 59.8

54.8 48.1

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=8238)

66.3

86.8

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=8194) Ti

tháng qua (n=8194)

59.4

24.9

4.1 7.8

1.7

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=8194)

34

Page 35: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

29 40 577 29

7,908 575 4

2,974 2,584

41% 3,970 1.3% 1,173 4.3% 3,428

6,629,465 591,214 242,989

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 16.9%, nhẹ cân là 8.1% và gầy còm là 3.3%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 5.4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96% và tỷ lệ bà mẹ

sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 47.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

19.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 89.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 93.6%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 78.1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

35

Page 36: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

96.4

62.9

94.6 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1341) 2012 (n=2641)

34.5

24.0

18.0

22.9 22.6

13.1 10.5

15.9

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1415) 2012 (n=6177)

10.8

21.8

4.8 3.7

8.1

16.9

3.3 5.4

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1540) 2012 (n=0)

2.8 3.8 3.2 4.7

6.5 8.2

6.4

11.4

7.0 9.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1534) 2012 (n=3354)

7.1 6.8 8.4

14.0 13.9

18.5 16.2

19.0

10.4 11.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1551) 2012 (n=3331)

2.9 3.9

2.6 1.6 1.6

2.7 3.6

6.4 5.5

4.5

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1650) 2012 (n=3544)

36

Page 37: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

68.6

24.5

96.0

35.6

0

20

40

60

80

100

(n=1452) Ba tháng gi

(n=1452) Khi mang thai

(n=1452)Uch

thai (n=45) Bà m ên s

6.2

100.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=2642)

Utháng qua (n=1)

19.1

70.1

23.4

78.9 82.9

0

20

40

60

80

100

Ti(n=195)

Trqua) (n=1832)

S(tu

Trtháng qua) (n=1833)

Không bú chai/ bình(n=1238)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.9 97.6

47.1

84.7

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=871)

ã (n=1501)

Cho tr(n=1479)

Không vs

(n=1439)

50.9 60.6

20.6

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=398)

Không bú chai/ bình(n=429)

Bú m àn toàn trong

(n=1496) 2012 (n=1496)

76.8 92.5 98.2 89.9 89.9

24.3

57.3

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=1035) giàu s -b

s

Sch

(n=1098)

Không bú chai/bình (n=1491)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

37

Page 38: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

65.7

34.1

15.1

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=2642)

Y t

Cán b(n=2642)

54.2 54.2

41.1 50.5 52.9 49.7 49.0

56.0 57.6

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=1102)

56.6

47.4

89.7 85.3

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=1447)

93.6

78.1

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=1452) Ti

tháng qua (n=1452)

82.5

47.1

34.0

11.2

31.6

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=1452)

38

Page 39: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

15 24 223 2

3,056 224 -

1,403 689

41% 2,111 0.2% 545 5.8% 1,774

1,870,732 158,375

65,092

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 21.2%, nhẹ cân là 9.6% và gầy còm là 5.6%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83.7% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 27.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

23.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 85%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 84.5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 86.1%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 64%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

39

Page 40: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

97.6

70.6

86.2

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1364) 2012 (n=1241)

33.6

25.0

17.0

24.7 24.8

15.7 13.3

19.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1481) 2012 (n=1552)

12.3

24.9

5.8 2.4

9.6

21.2

5.6 4.2

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1524) 2012 (n=0)

5.4 5.6 8.9

13.9 12.4

10.2 12.4

14.3

6.7

15.9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1536) 2012 (n=1526)

7.4 5.2

7.7

18.8

13.8

18.3 15.3 16.2

8.3

14.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1593) 2012 (n=1520)

7.4

4.7

6.5

4.2 5.5

3.6

7.3

4.5 5.8

6.6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1639) 2012 (n=1644)

40

Page 41: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

42.1 38.9

83.7

31.6

0

20

40

60

80

100

(n=661) Ba tháng gi

(n=661) Khi mang thai

(n=661)Uch

thai (n=19) Bà m ên s

1.3

100.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1241)

Utháng qua (n=1)

23.1 26.0 9.8

62.0

86.5

0

20

40

60

80

100

Ti(n=104)

Trqua) (n=822)

S(tu

Trtháng qua) (n=824)

Không bú chai/ bình(n=617)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.7 98.7

27.6

68.4

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=363)

ã (n=679)

Cho tr(n=670)

Không vs

52.1 56.8

13.5

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=140)

Không bú chai/ bình(n=148)

Bú m àn toàn trong

(n=679) 2012 (n=679)

71.4 92.1 95.8 85.0 91.1

10.6

53.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=521) giàu s -b

s

Sch

(n=547)

Không bú chai/bình (n=679)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

41

Page 42: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

58.6

8.6 1.7

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1241)

Y t

Cán b(n=1241)

38.3 34.8 30.0

38.1 48.1

36.9 43.0

80.4 81.2

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=420)

43.0 41.0

74.7 76.4

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=661)

86.1

64.0

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=661) Ti

tháng qua (n=661)

75.6

48.6

28.7

0.9

12.4

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=661)

42

Page 43: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

11 21 265 5

1,425 265 - 839 887

41% 1,340 0.3% 513 9.4% 1,844

1,717,192 127,962

52,592

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 23.4%, nhẹ cân là 13.9% và gầy còm là 6.1%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.1%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88% và tỷ lệ bà mẹ

sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 52%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 13.5%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 87.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 98.9%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

43

Page 44: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

94.2

38.4

97.3 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1524) 2012 (n=1525)

29.5

25.3

18.9

23.1 21.2

14.5

9.3

16.1

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1625) 2012 (n=1782)

16.6

26.6

6.9

2.3

13.9

23.4

6.1 3.2

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1512) 2012 (n=0)

4.1 5.4 8.3 8.6 9.9

7.9

16.8

8.3

12.0

16.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1608) 2012 (n=1668)

6.7 7.5

13.9

18.7

23.6

17.7

22.3

17.9 20.0 19.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1677) 2012 (n=1665)

4.6 5.9

8.3 7.2

2.7 3.3

10.6

6.4 7.2 6.7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1750) 2012 (n=1790)

44

Page 45: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

67.9

19.0

88.0

14.3

0

20

40

60

80

100

(n=648) Ba tháng gi

(n=648) Khi mang thai

(n=648)Uch

thai (n=7) Bà m ên s

1.2 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1525)

(n=)

13.5

49.4

8.7

51.0

98.5

0

20

40

60

80

100

Ti(n=89)

Trqua) (n=1005)

S(tu

Trtháng qua) (n=1004)

Không bú chai/ bình(n=877)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.7 99.4

52.0

90.8

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=381)

ã (n=650)

Cho tr(n=636)

Không vs

54.0

73.6

23.4

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=189)

Không bú chai/ bình(n=193)

Bú m àn toàn trong

(n=650) 2012 (n=650)

77.9 96.2 92.6 87.6 83.2

6.6

77.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=445) giàu s -b

s

Sch

(n=470)

Không bú chai/bình (n=650)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

45

Page 46: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

97.8

78.6

0.4 0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1525)

Y t

Cán b(n=1525)

48.4

32.2 35.8 37.7

76.0

35.0

46.6

67.5

80.1

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=645)

59.7 54.6

98.1 97.8

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=648)

98.9 99.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=648) Ti

tháng qua (n=648)

98.6

72.8 72.4

47.5

30.4

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=648)

46

Page 47: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 16 161 - 848 162

- 562 551

41% 673 0.1% 271 9.4% 1,059

1,134,933 92,857 38,164

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.2%, nhẹ cân là 14.4% và gầy còm là 7.6%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 18.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 90.8% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 50%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 70%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 25%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 92.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 94%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 97.7%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

47

Page 48: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

90.8

15.9

93.5

50.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1409) 2012 (n=1400)

25.5 27.2

19.5

25.6

21.9

16.1 17.4 18.5

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1432) 2012 (n=1194)

16.8

28.9

6.7 8.5

14.4

26.2

7.6

3.1

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1502) 2012 (n=0)

1.0

12.0

15.8

19.3

12.9

21.6

13.3 12.8 14.5

13.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1449) 2012 (n=1499)

3.1

12.7

24.7

30.7

19.0

29.9 32.8

27.2 23.6

22.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1464) 2012 (n=1492)

5.6 6.1 6.8

8.0 8.2

11.5

7.8 8.8 9.1 8.6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1565) 2012 (n=1603)

48

Page 49: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

47.7 40.3

90.8

7.1

0

20

40

60

80

100

(n=694) Ba tháng gi

(n=694) Khi mang thai

(n=694)Uch

thai (n=14) Bà m ên s

1.1 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1408)

Utháng qua (n=2)

25.0

62.8

7.1

60.2

89.8

0

20

40

60

80

100

Ti(n=120)

Trqua) (n=788)

S(tu

Trtháng qua) (n=788)

Không bú chai/ bình(n=719)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100.0 99.4

70.0

95.8

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=364)

ã (n=692)

Cho tr(n=666)

Không vs

56.8

85.0

67.2

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=190)

Không bú chai/ bình(n=193)

Bú m àn toàn trong

(n=701) 2012 (n=701)

90.3 97.2 97.9 92.5 90.3

6.1

82.1

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=466) giàu s -b

s

Sch

(n=505)

Không bú chai/bình (n=687)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

49

Page 50: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

91.0

31.2

11.5

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1408)

Y t

Cán b(n=1408)

76.6 72.0

43.2 51.3

80.8

35.8 36.0

87.8 89.6

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=657)

80.7

45.2

80.7

94.5

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=694)

97.7 95.1

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=694) Ti

tháng qua (n=694)

89.6

70.9

36.3

18.7 12.8

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=694)

50

Page 51: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

5 12 116 2

1,311 116 - 493 383

41% 763 0.2% 170

10.5% 1,263

786,562 54,991 22,601

Hà Nam

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25.5%, nhẹ cân là 15.9% và gầy còm là 7.9%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 21.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88.7% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 60%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 73.5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

20.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 86%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 92.1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 99.1%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99.3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

51

Page 52: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Hà Nam

90.4

60.0

68.8

60.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1352) 2012 (n=1385)

32.1 31.6

14.1

27.2 25.7

19.6 22.7 21.8

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1454) 2012 (n=732)

17.4

27.5

6.9

2.4

15.9

25.5

7.9

4.1

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1500) 2012 (n=0)

8.0

13.4 12.7 12.7

17.7

12.2 14.4

19.7 17.7

21.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1513) 2012 (n=1566)

14.1 12.9

24.2

30.7 28.8

26.9 25.4

21.1 21.4 21.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1521) 2012 (n=1556)

8.9

11.9

6.1

4.2

7.8 6.9 6.8

9.2 8.0 8.2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1625) 2012 (n=1710)

52

Page 53: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Hà Nam

3 Hà Nam

11.1

75.8 88.7

15.6

0

20

40

60

80

100

(n=674) Ba tháng gi

(n=674) Khi mang thai

(n=674)Uch

thai (n=32) Bà m ên s

0.2 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1388)

Utháng qua (n=5)

20.7 24.4

1.2

69.8

98.2

0

20

40

60

80

100

Ti(n=92)

Trqua) (n=890)

S(tu

Trtháng qua) (n=891)

Không bú chai/ bình(n=730)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100.0 98.9

73.5

93.1

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=379)

ã (n=699)

Cho tr(n=684)

Không vs

51.0

86.8

17.0

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=196)

Không bú chai/ bình(n=204)

Bú m àn toàn trong

(n=731) 2012 (n=731)

80.4 90.1 99.2 86.0 79.9

1.4

89.5

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=484) giàu s -b

s

Sch

(n=507)

Không bú chai/bình (n=731)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

53

Page 54: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Hà Nam

97.4 92.0

5.0

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1388)

Y t

Cán b(n=1388)

74.9

64.2

29.6

43.3

58.5

33.0

11.6 7.4 8.0

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=665)

80.2

36.9

94.6 90.3

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=708)

99.1 99.3

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=674) Ti

tháng qua (n=674)

99.0

77.7

8.6

1.3 4.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=674)

54

Page 55: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 18 229 -

3,499 229 - 955 640

41% 1,378 0.2% 377 8.6% 3,104

1,831,056 149,819

61,576

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 22.9%, nhẹ cân là 14.5% và gầy còm là 6.2%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 84% và tỷ lệ bà mẹ

sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 59%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 26.3%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 79.2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 96.7%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 91.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

55

Page 56: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

99.7

23.3

96.4 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1295) 2012 (n=1246)

23.9 24.7

19.6

24.1 22.3

15.7

9.9

17.2

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1378) 2012 (n=1678)

16.7

25.4

6.4

2.0

14.5

22.9

6.2

2.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1542) 2012 (n=0)

1.7

8.4 7.9

12.0 10.8 14.1

10.4

17.4

13.1 12.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1309) 2012 (n=1510)

4.6 7.3

11.7

25.2 21.9

20.1 16.4 16.4 14.9

11.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1402) 2012 (n=1475)

5.0 5.2 3.6 4.2 3.9

5.9

2.2 2.6

6.7 5.7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1505) 2012 (n=1630)

56

Page 57: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

44.3 36.0

84.0

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=575) Ba tháng gi

(n=575) Khi mang thai

(n=575)Uch

thai (n=16) Bà m ên s

1.8 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1246)

Utháng qua (n=3)

26.3

7.7 2.1

58.2

88.6

0

20

40

60

80

100

Ti(n=118)

Trqua) (n=829)

S(tu

Trtháng qua) (n=825)

Không bú chai/ bình(n=744)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100.0 99.5

59.0

78.4

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=336)

ã (n=661)

Cho tr(n=647)

Không vs

84.4 77.7

37.2

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=167)

Không bú chai/ bình(n=179)

Bú m àn toàn trong

(n=662) 2012 (n=662)

83.1 90.6 95.9 79.2 82.2

1.4

71.7

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=437) giàu s -b

s

Sch

(n=484)

Không bú chai/bình (n=660)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

57

Page 58: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

91.5 91.0

81.0

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1246)

Y t

Cán b(n=1246)

90.7

62.5

8.4

61.0 59.5 62.0 59.6

96.3 98.5

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=526)

88.2

59.0

96.9 96.7

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=575)

96.7 91.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=575) Ti

tháng qua (n=575)

96.7 92.7

53.2

18.3 19.5

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=575)

58

Page 59: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 21 286 -

2,165 286 -

1,474 825

41% 979 0.1% 397 9.3% 2,629

1,788,435 116,884

48,039

Thái Bình

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25%, nhẹ cân là 15.1% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 24.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91.8% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 79.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 39%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 84.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 94.9%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 94.3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

59

Page 60: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Thái Bình

98.4

81.0

96.6 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1456) 2012 (n=1397)

30.6

25.6 24.5 25.3

30.0

20.8 22.9 24.2

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1466) 2012 (n=1669)

17.3

26.7

7.8

3.0

15.1

25.0

6.7

2.5

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1524) 2012 (n=0)

11.2 10.4 12.1

14.3

23.4

19.3 18.5 19.5

28.4 25.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1495) 2012 (n=1527)

21.3

14.9 18.1

23.7

31.6 31.3

24.7 21.1

37.9

25.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1500) 2012 (n=1510)

6.2 5.0

10.0

4.5

7.1 7.4 6.2

3.0

6.9 7.4

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1649) 2012 (n=1640)

60

Page 61: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Thái Bình

3 Thái Bình

57.0

29.2

91.8

23.1

0

20

40

60

80

100

(n=612) Ba tháng gi

(n=612) Khi mang thai

(n=612)Uch

thai (n=13) Bà m ên s

7.2

100.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1397)

Utháng qua (n=2)

39.0 35.3

13.3

78.2 76.1

0

20

40

60

80

100

Ti(n=82)

Trqua) (n=893)

S(tu

Trtháng qua) (n=891)

Không bú chai/ bình(n=821)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.7 97.6

79.4 83.9

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=362)

ã (n=630)

Cho tr(n=625)

Không vs

57.1 60.7 51.9

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=177)

Không bú chai/ bình(n=178)

Bú m àn toàn trong

(n=630) 2012 (n=630)

87.6 89.9 94.2 84.1 73.0

10.5

55.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=378) giàu s -b

s

Sch

(n=455)

Không bú chai/bình (n=630)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

61

Page 62: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Thái Bình

84.7

76.0

8.7

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1397)

Y t

Cán b(n=1397)

84.1 74.9

61.1 66.6 67.6

74.4

62.7

85.6 91.0

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=574)

90.4

78.4

92.5

81.5

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=612)

94.9 94.3

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=612) Ti

tháng qua (n=612)

91.3

60.1

9.0 5.1 5.9

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=612)

62

Page 63: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 14 146 12

1,676 146 - 591 526

41% 787 2.6% 163

10.9% 1,676

901,295 70,406 28,937

Ninh Bình

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28%, nhẹ cân là 16.8% và gầy còm là 6.4%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91.3% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 82.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

25.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 88.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 47.9%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

63

Page 64: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Ninh Bình

96.6

47.9

93.9

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1313) 2012 (n=1133)

43.9

33.5

23.9

30.6

21.4

16.7

8.0

17.5

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1298) 2012 (n=632)

19.8

31.2

7.3

0.8

16.8

28.0

6.4

2.5

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1516) 2012 (n=0)

4.7 6.2 5.5 6.2

9.4 11.9 12.2

15.2 15.8 12.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1516) 2012 (n=1509)

3.1 3.8

9.5

23.7

14.5 17.8

24.4

20.5

26.7

13.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1559) 2012 (n=1509)

6.3

3.8 4.0

2.3 3.1

4.3 3.8 3.6 3.0 2.9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1649) 2012 (n=1611)

64

Page 65: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Ninh Bình

3 Ninh Bình

66.3

23.4

91.3

56.7

0

20

40

60

80

100

(n=620) Ba tháng gi

(n=620) Khi mang thai

(n=620)Uch

thai (n=30) Bà m ên s

3.4

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1133)

(n=)

25.6

48.9

13.7

66.7

94.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=117)

Trqua) (n=794)

S(tu

Trtháng qua) (n=793)

Không bú chai/ bình(n=632)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100.0 98.4 82.9

92.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=339)

ã (n=701)

Cho tr(n=686)

Không vs

65.6

96.1

66.3

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=125)

Không bú chai/ bình(n=127)

Bú m àn toàn trong

(n=701) 2012 (n=701)

88.5 94.0 95.3 88.6 81.4

12.6

89.0

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=554) giàu s -b

s

Sch

(n=588)

Không bú chai/bình (n=701)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

65

Page 66: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Ninh Bình

92.1 87.1

28.9

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1133)

Y t

Cán b(n=1133)

82.3 82.3 80.6 81.6 84.5 81.3 80.3 78.8 76.1

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=592)

81.1 80.6

44.8 43.1

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=620)

47.9

95.8

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=620) Ti

tháng qua (n=620)

43.1

15.3

4.7 6.3 3.9

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=620)

66

Page 67: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

11 15 195 20

1,980 175 - 439

1,103 41% 855

86.8% 365 45.5% 1,981

743,881 79,300 32,592

Hà Giang

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 35%, nhẹ cân là 23.1% và gầy còm là 7.9%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 10.4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 36% và tỷ lệ bà mẹ

sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 87.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

47.2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 65.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 94%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 65.3%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

67

Page 68: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Hà Giang

98.0

73.0 71.4

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1422) 2012 (n=1523)

25.0

20.8

10.4

19.9

11.4 9.1 9.5 10.4

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1493) 2012 (n=1007)

25.3

38.0

7.6

1.9

23.1

35.0

7.9

4.4

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1508) 2012 (n=0)

14.4 16.6

33.3 33.6 31.4 30.3

34.8

30.5

34.9

30.9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1534) 2012 (n=1535)

18.8

29.2

49.6 47.7

49.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1527) 2012 (n=1529)

14.5

9.1

15.7

13.2 12.5

3.6

6.4

10.0

5.6 5.9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1652) 2012 (n=1643)

68

Page 69: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Hà Giang

3 Hà Giang

15.5 14.4

36.0

13.3

0

20

40

60

80

100

(n=652) Ba tháng gi

(n=652) Khi mang thai

(n=652)Uch

thai (n=15) Bà m ên s

0.9

66.7

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1523)

Utháng qua (n=6)

47.2

89.4

6.2

98.9 99.2

0

20

40

60

80

100

Ti(n=108)

Trqua) (n=880)

S(tu

Trtháng qua) (n=880)

Không bú chai/ bình(n=870)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

46.3

99.5 87.9

75.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=369)

ã (n=655)

Cho tr(n=626)

Không vs

87.8 97.8 89.2

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=180)

Không bú chai/ bình(n=182)

Bú m àn toàn trong

(n=657) 2012 (n=657)

87.2 78.8 80.7

65.5 50.2

1.7

95.7

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=429) giàu s -b

s

Sch

(n=471)

Không bú chai/bình (n=656)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

69

Page 70: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Hà Giang

96.3 91.1

25.1

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1523)

Y t

Cán b(n=1523)

83.3

62.5 57.0

73.9

58.5 54.5 55.2

67.6

94.4

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=621)

88.7

59.9 58.3 55.9

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=653)

65.3

95.4

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=652) Ti

tháng qua (n=652)

49.7 52.5

13.3 7.4

4.4

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=652)

70

Page 71: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

13 16 199 20

2,464 199 - 485 681

41% 556 94.2% 363 35.5% 2,465

514,487 44,297 18,206

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 33.8%, nhẹ cân là 20.5% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.8%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 60.7% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 78.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

23.5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 42.4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 52%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 98.3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

71

Page 72: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

92.4

44.3

93.8

0.0 0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1384) 2012 (n=1360)

20.8

16.5 17.9 18.6

20.0

10.5

6.6

15.5

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1444) 2012 (n=467)

21.7

35.0

8.3

2.3

20.5

33.8

6.8

1.8

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1474) 2012 (n=0)

18.5

13.5

21.9 23.4

29.3 27.3

20.7

28.8

23.3

36.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1475) 2012 (n=1519)

25.6 24.2

38.2

48.0 44.3 45.8

42.8 41.7 40.8 42.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1409) 2012 (n=1513)

7.5

9.3 9.6

7.0 8.3

5.8

3.4

7.2

4.9

2.6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1591) 2012 (n=1617)

72

Page 73: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

40.5

12.9

60.7

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=721) Ba tháng gi

(n=721) Khi mang thai

(n=721)Uch

thai (n=11) Bà m ên s

0.9 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1371)

Utháng qua (n=2)

23.5

85.2

0.5

98.9 99.7

0

20

40

60

80

100

Ti(n=98)

Trqua) (n=752)

S(tu

Trtháng qua) (n=758)

Không bú chai/ bình(n=666)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

79.1

99.9

78.8 80.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=402)

ã (n=732)

Cho tr(n=713)

Không vs

53.8

94.0 84.8

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=169)

Không bú chai/ bình(n=168)

Bú m àn toàn trong

(n=742) 2012 (n=742)

86.1 77.0

52.9 42.4

69.1

0.4

96.0

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=535) giàu s -b

s

Sch

(n=563)

Không bú chai/bình (n=729)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

73

Page 74: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

96.2 98.7

0.1 0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1371)

Y t

Cán b(n=1371)

99.3 99.4 98.7 99.3 99.0 99.6 99.6 99.6 99.5

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=709)

98.8 98.6

52.0

9.7

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=721)

52.0

98.3

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=721) Ti

tháng qua (n=721)

48.4

3.1 1.1

31.9

0.0 0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=721)

74

Page 75: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 13 164 36

1,823 164 - 427 654

41% 945 65.4% 379 36.6% 1,739

634,050 73,939 30,389

Lào Cai

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 37.8%, nhẹ cân là 23.2% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 51.3% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 57.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

16.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 52.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 87.5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 56.7%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

75

Page 76: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Lào Cai

82.4

63.8

84.4

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1304) 2012 (n=1269)

24.6 21.6

11.7

19.7 16.6 16.0

7.8

16.2

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1460) 2012 (n=747)

26.0

40.7

7.1

3.1

23.2

37.8

6.7

1.7

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1495) 2012 (n=0)

9.7 12.9

18.6

23.8 26.7 28.0

25.0 26.7

28.2 26.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1459) 2012 (n=1526)

21.1 22.4

37.9

46.9 47.8 48.0

37.2

47.6

39.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1430) 2012 (n=1521)

3.2 2.5

8.7

5.5 5.5 4.4 3.9 3.4 2.9

3.6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1590) 2012 (n=1623)

76

Page 77: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Lào Cai

3 Lào Cai

30.5 16.4

51.3

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=665) Ba tháng gi

(n=665) Khi mang thai

(n=665)Uch

thai (n=14) Bà m ên s

0.8

83.3

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1270)

Utháng qua (n=6)

16.1

67.4

3.3

93.8 98.0

0

20

40

60

80

100

Ti(n=112)

Trqua) (n=809)

S(tu

Trtháng qua) (n=809)

Không bú chai/ bình(n=666)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

71.7

98.1

57.4

80.9

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=385)

ã (n=699)

Cho tr(n=687)

Không vs

81.2 83.2

50.6

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=181)

Không bú chai/ bình(n=184)

Bú m àn toàn trong

(n=699) 2012 (n=699)

78.9 72.5 75.5

52.8 57.0

3.9

87.0

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=466) giàu s -b

s

Sch

(n=518)

Không bú chai/bình (n=698)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

77

Page 78: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Lào Cai

75.4

65.0

25.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1270)

Y t

Cán b(n=1270)

73.4 68.0

61.9 63.7 68.2 68.4

61.1 59.5 64.1

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=606)

77.4 71.4

52.3

45.0

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=665)

56.7

92.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=665) Ti

tháng qua (n=665)

50.8

11.9

3.8 3.0 5.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=665)

78

Page 79: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 9 122 2

1,392 122 - 453 350

41% 431 86.6% 104 28.6% 1,392

297,865 25,792 10,601

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.5%, nhẹ cân là 22.2% và gầy còm là 7.7%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89% và tỷ lệ bà mẹ

sau đẻ được uống Vitamin A là 81.8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 61.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 7.9%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 80.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 81.5%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

79

Page 80: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

64.1

54.2

98.0

81.8

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1413) 2012 (n=1365)

19.6 19.2

12.2

19.6

24.0

16.7

12.8

19.3

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1483) 2012 (n=276)

25.4

34.5

7.0

2.0

22.2

31.5

7.7

2.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1527) 2012 (n=0)

9.7 10.4 10.8

15.7

23.4

18.1

25.0 24.2

33.9 31.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1490) 2012 (n=1521)

15.4 13.0

24.4

29.3 31.9

33.9 36.4

40.2 41.7

35.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1479) 2012 (n=1513)

9.0 7.4

9.6 9.9

11.8 10.4

8.6

11.4

15.0 13.7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1636) 2012 (n=1634)

80

Page 81: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

57.4

26.0

89.0

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=620) Ba tháng gi

(n=620) Khi mang thai

(n=620)Uch

thai (n=15) Bà m ên s

1.5 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1367)

(n=)

7.9

89.8

11.3

99.1 97.2

0

20

40

60

80

100

Ti(n=127)

Trqua) (n=874)

S(tu

Trtháng qua) (n=875)

Không bú chai/ bình(n=759)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.5 99.2

61.1

86.0

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=284)

ã (n=638)

Cho tr(n=630)

Không vs

76.4 95.9

43.0

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=123)

Không bú chai/ bình(n=121)

Bú m àn toàn trong

(n=640) 2012 (n=640)

90.4 89.6 94.3 80.5 75.8

8.7

88.6

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=512) giàu s -b

s

Sch

(n=517)

Không bú chai/bình (n=634)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

81

Page 82: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

90.6

76.4

4.6

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1367)

Y t

Cán b(n=1367)

77.9 78.1 72.2 75.4 75.3 75.7 77.1

73.0 74.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=594)

81.0 75.5 75.0 75.3

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=620)

81.5

95.8

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=620) Ti

tháng qua (n=620)

75.8

11.9 17.6

27.6

8.7

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=620)

82

Page 83: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 14 226 21

2,340 226 - 592 709

41% 765 83.0% 363 25.0% 2,246

737,226 55,524 22,820

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 29.1%, nhẹ cân là 19.2% và gầy còm là 7.5%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 21%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 84.9% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 80%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 56%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 4.9%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 76.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 87%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 70.9%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 97.7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

83

Page 84: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

93.4

75.1

88.4

80.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1490) 2012 (n=1428)

34.8

23.1

17.1

25.0 22.2

19.9

14.9

21.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1522) 2012 (n=624)

21.6

31.0

7.2

0.9

19.2

29.1

7.5

1.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1544) 2012 (n=0)

5.5 5.4

20.3 22.0 20.7

41.8

37.0

30.5

23.5

32.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1492) 2012 (n=1531)

8.8

14.7

22.8

36.2

31.0

40.6 38.4

33.9

29.4

35.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1526) 2012 (n=1525)

15.6

12.5

15.1 15.6

7.1

12.7 13.0

7.6 8.2 7.0

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1616) 2012 (n=1610)

84

Page 85: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

55.3

22.3

84.9

33.3

0

20

40

60

80

100

(n=704) Ba tháng gi

(n=704) Khi mang thai

(n=704)Uch

thai (n=6) Bà m ên s

0.1 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1429)

Utháng qua (n=8)

4.9

51.4

3.0

90.3 99.1

0

20

40

60

80

100

Ti(n=123)

Trqua) (n=795)

S(tu

Trtháng qua) (n=792)

Không bú chai/ bình(n=749)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.6 99.4

56.0 66.1

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=369)

ã (n=723)

Cho tr(n=713)

Không vs

40.1

81.8

43.6

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=177)

Không bú chai/ bình(n=181)

Bú m àn toàn trong

(n=723) 2012 (n=723)

75.9 89.1 94.9

76.6 80.0

1.7

88.0

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=525) giàu s -b

s

Sch

(n=536)

Không bú chai/bình (n=719)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

85

Page 86: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

88.0

97.0

3.1

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1429)

Y t

Cán b(n=1429)

58.7 55.8 46.7

58.3

86.5

61.5 57.3

65.4

92.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=688)

67.3 66.5 60.5

51.4

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=704)

70.9

97.7

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=704) Ti

tháng qua (n=704)

53.6

30.3

2.1 7.7

0.7 0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=704)

86

Page 87: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

5 12 141 13

2,062 141 - 444 629

41% 362 53.8% 209 26.8% 2,062

731,581 64,685 26,586

Tuyên Quang

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28.8%, nhẹ cân là 19.7% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 95.1% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 6.7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 77.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

40.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 71.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 90.8%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 97.4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

87

Page 88: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Tuyên Quang

99.4 99.5 98.6

6.7

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1473) 2012 (n=1386)

1.8 1.3 0.0 0.7

12.5

6.1 5.2 8.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1495) 2012 (n=846)

21.6

31.7

7.1 8.0

19.7

28.8

6.9 3.6

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1521) 2012 (n=0)

5.0 2.8

5.6 6.3 7.5

3.0 6.2

4.8 5.0 6.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1495) 2012 (n=1567)

12.0

4.5 7.9

14.4 14.3 16.8

11.8 11.1 14.9

12.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1511) 2012 (n=1566)

3.0 2.2

4.7 3.7 3.1

2.0

5.6

3.4 3.5 3.1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1653) 2012 (n=1708)

88

Page 89: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Tuyên Quang

3 Tuyên Quang

47.0 41.5

95.1

16.7

0

20

40

60

80

100

(n=532) Ba tháng gi

(n=532) Khi mang thai

(n=532)Uch

thai (n=6) Bà m ên s

0.5 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1418)

Utháng qua (n=3)

40.4 27.8

6.9

80.2 76.9

0

20

40

60

80

100

Ti(n=109)

Trqua) (n=997)

S(tu

Trtháng qua) (n=1002)

Không bú chai/ bình(n=559)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100.0 99.6

77.1 90.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=281)

ã (n=559)

Cho tr(n=523)

Không vs

40.4

58.2

28.0

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=99)

Không bú chai/ bình(n=98)

Bú m àn toàn trong

(n=561) 2012 (n=561)

92.9 94.8 78.0 71.8 73.5

5.8

50.7

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=440) giàu s -b

s

Sch

(n=465)

Không bú chai/bình (n=481)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

89

Page 90: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Tuyên Quang

77.6

87.8

2.1

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1418)

Y t

Cán b(n=1418)

71.5 62.1 64.3 65.2

85.2

71.8 75.2 83.2

90.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=515)

78.6 73.3

89.1 85.7

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=532)

90.8 97.4

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=532) Ti

tháng qua (n=532)

83.5

51.3 48.5 50.2

17.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=532)

90

Page 91: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 14 180 19

2,282 180 - 548 746

41% 707 53.7% 390 25.2% 1,885

749,886 75,794 31,151

Yên Bái

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.1%, nhẹ cân là 20.8% và gầy còm là 7.6%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 11.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 67.3% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 68.5%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 76.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

31.8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 76.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 96.3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 62.5%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 85.3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

91

Page 92: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Yên Bái

95.4

88.1 92.7

68.5

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1433) 2012 (n=1142)

24.2

16.2 14.8

18.3

12.7 10.0 9.5

11.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1386) 2012 (n=730)

22.8

33.2

7.2

2.5

20.8

30.1

7.6 4.7

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1522) 2012 (n=0)

18.9 19.3

26.4 24.8

31.7

27.1

33.6 35.9

32.8

25.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1453) 2012 (n=1446)

32.9 30.7

42.5

38.1 36.2

49.0 47.4 46.0

40.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1571) 2012 (n=1413)

10.3

8.4

4.9

11.4

13.5

11.6

9.9

13.1 14.5

13.6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1632) 2012 (n=1546)

92

Page 93: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Yên Bái

3 Yên Bái

39.8

21.8

67.3

22.2

0

20

40

60

80

100

(n=510) Ba tháng gi

(n=510) Khi mang thai

(n=510)Uch

thai (n=9) Bà m ên s

5.6

60.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1159)

Utháng qua (n=15)

31.8

87.9

27.0

98.9 93.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=85)

Trqua) (n=807)

S(tu

Trtháng qua) (n=814)

Không bú chai/ bình(n=628)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

85.1 99.1

76.6 93.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=322)

ã (n=579)

Cho tr(n=543)

Không vs

62.1

85.0

46.9

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=145)

Không bú chai/ bình(n=153)

Bú m àn toàn trong

(n=631) 2012 (n=631)

84.1 86.2 96.0 76.6 73.7

23.8

83.9

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=376) giàu s -b

s

Sch

(n=399)

Không bú chai/bình (n=579)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

93

Page 94: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Yên Bái

77.7 76.8

24.6

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1159)

Y t

Cán b(n=1159)

68.7 66.4

43.1

65.9 73.0

65.3 62.5

74.8 81.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=434)

80.8

67.3 60.6

44.5

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=541)

62.5

85.3

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=510) Ti

tháng qua (n=510)

58.8

14.3

6.1

18.6

2.7

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=510)

94

Page 95: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 15 180 13

2,967 180 - 771 564

41% 1,392 26.9% 207 16.9% 2,961

1,135,606 97,875 40,227

Thái Nguyên

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.4%, nhẹ cân là 16.7% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19.4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 61.5% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 75%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 55.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

15.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 70.2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93.3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 31.9%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 33.7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

95

Page 96: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Thái Nguyên

92.7

60.4

94.6

75.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1430) 2012 (n=1209)

29.4

22.8

15.6

25.2 26.4

16.7

6.3

19.4

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1438) 2012 (n=1275)

18.5

27.9

7.0

1.7

16.7

26.4

6.8

2.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1520) 2012 (n=0)

1.6 4.7

7.4 10.0

12.7 10.7

16.5

9.5 12.6

22.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1474) 2012 (n=1550)

2.7

7.3 9.3

18.5

23.7 23.9 20.5

15.6 18.9

21.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1525) 2012 (n=1549)

6.0 5.2

4.3

2.3

5.2 5.9

3.9 3.4

7.4 7.4

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1576) 2012 (n=1639)

96

Page 97: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Thái Nguyên

3 Thái Nguyên

16.5

42.2

61.5

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=649) Ba tháng gi

(n=649) Khi mang thai

(n=649)Uch

thai (n=11) Bà m ên s

0.6 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1488)

(n=)

15.4

48.3

2.9

82.6 99.1

0

20

40

60

80

100

Ti(n=52)

Trqua) (n=799)

S(tu

Trtháng qua) (n=797)

Không bú chai/ bình(n=778)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100.0 98.7

55.6

80.4

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=376)

ã (n=372)

Cho tr(n=347)

Không vs

86.0 78.6

62.1

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=100)

Không bú chai/ bình(n=103)

Bú m àn toàn trong

(n=667) 2012 (n=667)

91.8 85.7 84.5 70.2

27.6

1.9

84.1

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=161) giàu s -b

s

Sch

(n=321)

Không bú chai/bình (n=372)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

97

Page 98: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Thái Nguyên

51.5

43.6

3.6

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1488)

Y t

Cán b(n=1488)

59.8 58.9

41.1

51.6

65.3

43.1 46.3 51.9 54.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=219)

30.0

22.5

30.0 30.5

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=649)

31.9 33.7

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=649) Ti

tháng qua (n=649)

30.0

17.6

10.3 6.8

1.8

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=649)

98

Page 99: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

12 17 277 -

2,874 275 - 814

1,072 41% 886

15.8% 210 17.0% 2,874

1,326,197 103,274

42,446

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28%, nhẹ cân là 17% và gầy còm là 7.6%; trong khi đó tỷ lệ

trẻ bị thừa cân và béo phì là 5.2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 23.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 86.7% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 73.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 41%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 58.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93.5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 51.3%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99.2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

99

Page 100: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

87.7

26.5

97.6 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1514) 2012 (n=1451)

17.6 17.5 15.5 16.8

24.3 23.3

19.4

23.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1563) 2012 (n=1437)

19.4

30.8

7.8

4.3

17.0

28.0

7.6 5.2

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1500) 2012 (n=0)

10.8 9.9 9.6

17.8

13.6 16.6

19.3

13.3 13.6

18.9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1590) 2012 (n=1521)

29.8 28.1

33.5 32.2

25.4

32.8 36.0

29.3

24.3

38.9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1615) 2012 (n=1501)

5.2

7.3 5.8

7.5 8.0

2.7

4.7 4.0

4.9 5.1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1705) 2012 (n=1615)

100

Page 101: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

11.1

75.7 86.7

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=633) Ba tháng gi

(n=633) Khi mang thai

(n=633)Uch

thai (n=10) Bà m ên s

0.1 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1454)

Utháng qua (n=1)

41.0

19.9 3.2

52.9 53.6

0

20

40

60

80

100

Ti(n=105)

Trqua) (n=859)

S(tu

Trtháng qua) (n=857)

Không bú chai/ bình(n=853)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.7 99.8

73.3

98.5

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=357)

ã (n=657)

Cho tr(n=637)

Không vs

73.3

37.6 39.0

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=172)

Không bú chai/ bình(n=178)

Bú m àn toàn trong

(n=662) 2012 (n=662)

96.9 76.3 75.1

58.9 58.3

1.2

27.5

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=418) giàu s -b

s

Sch

(n=483)

Không bú chai/bình (n=658)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

101

Page 102: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

82.5 84.7

2.0

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1454)

Y t

Cán b(n=1454)

44.1 42.2

11.6

31.4

69.3

25.8 28.3

76.9

87.8

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=628)

46.0

33.8

45.7 39.7

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=633)

51.3

99.2

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=633) Ti

tháng qua (n=633)

47.9

3.8

20.7

13.1 14.4

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=633)

102

Page 103: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 14 137 8

1,434 138 - 578 708

41% 1,006 4.3% 230 8.8% 1,410

1,014,254 96,937 39,841

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25.8%, nhẹ cân là 16.9% và gầy còm là 6.1%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 45.1% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 37.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

23.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 78.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 92.8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 50%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 97.2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

103

Page 104: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

90.0

63.4

85.9

0.0 0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1242) 2012 (n=888)

40.0

34.7

24.1

31.4

21.1

12.9

9.0

16.8

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1030) 2012 (n=712)

19.3

27.9

6.8

2.0

16.9

25.8

6.1 3.0

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1520) 2012 (n=0)

2.8 6.1 7.2

14.4 15.4 16.8

20.1 19.0 20.5

22.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1487) 2012 (n=1449)

8.6 10.0

26.8

31.4

27.5 23.8

31.6 29.4

27.7 29.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1505) 2012 (n=1438)

4.2

6.4

3.5 3.2

5.3 4.9 5.1 3.9

12.0

8.5

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1597) 2012 (n=1568)

104

Page 105: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

20.0 21.9

45.1

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=470) Ba tháng gi

(n=470) Khi mang thai

(n=470)Uch

thai (n=17) Bà m ên s

3.7 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=910)

Utháng qua (n=17)

23.9 38.0

12.9

75.6 88.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=71)

Trqua) (n=652)

S(tu

Trtháng qua) (n=717)

Không bú chai/ bình(n=528)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.7 99.1

37.6

75.3

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=360)

ã (n=573)

Cho tr(n=500)

Không vs

62.8 60.7

19.3

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=172)

Không bú chai/ bình(n=178)

Bú m àn toàn trong

(n=659) 2012 (n=659)

84.3 85.5 95.7 78.1

64.1

17.4

61.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=351) giàu s -b

s

Sch

(n=407)

Không bú chai/bình (n=569)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

105

Page 106: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

76.3

94.0

5.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=910)

Y t

Cán b(n=910)

98.2 90.6

14.7

88.0 80.5

50.8 59.5

95.3 98.6

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=457)

97.7

71.1

46.2

24.9

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=470)

50.0

97.2

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=470) Ti

tháng qua (n=470)

47.7

9.1 4.9

2.1 3.2

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=470)

106

Page 107: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 16 230 4

2,440 230 1

1,031 1,138

41% 1,310 12.7% 337 16.7% 2,446

1,562,697 127,243

52,297

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 29.5%, nhẹ cân là 17.3% và gầy còm là 7.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 20.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 89.4% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 72.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

17.5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 82.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 95.6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 87%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 88.9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

107

Page 108: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

86.6

41.6

95.2

0.0 0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1399) 2012 (n=1410)

23.7 23.2

30.9

25.5 24.4

17.7 15.9

20.5

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1399) 2012 (n=1564)

19.6

31.9

7.8

3.9

17.3

29.5

7.8

4.1

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1500) 2012 (n=0)

6.9

12.4 14.3

17.4

22.8

18.2

22.7

19.2 22.3

15.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1454) 2012 (n=1522)

21.2 21.2

33.3

27.8

35.8

31.8 34.8

24.4

37.2

29.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1468) 2012 (n=1520)

4.3

10.0

6.0

11.4 10.4

6.7

5.0

7.1 8.5 8.8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1570) 2012 (n=1612)

108

Page 109: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

67.4

20.1

89.4

21.4

0

20

40

60

80

100

(n=602) Ba tháng gi

(n=602) Khi mang thai

(n=602)Uch

thai (n=14) Bà m ên s

3.5 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1412)

Utháng qua (n=2)

17.5

77.3

11.0

97.7 91.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=97)

Trqua) (n=897)

S(tu

Trtháng qua) (n=898)

Không bú chai/ bình(n=848)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98.3 99.4

72.4 70.1

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=359)

ã (n=620)

Cho tr(n=613)

Không vs

43.9

70.7

28.7

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=187)

Không bú chai/ bình(n=188)

Bú m àn toàn trong

(n=621) 2012 (n=621)

89.7 91.1 96.5 82.7 86.1

10.7

72.6

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=428) giàu s -b

s

Sch

(n=429)

Không bú chai/bình (n=620)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

109

Page 110: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

77.2

62.3

13.5

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1412)

Y t

Cán b(n=1412)

57.1 54.0

42.9 48.4

62.0

49.5 47.9

58.8 57.4

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=531)

69.0

52.2

79.1

63.3

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=603)

87.0 88.9

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=602) Ti

tháng qua (n=602)

84.4

31.1

13.1

2.7 7.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=602)

110

Page 111: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 11 126 - 780 126

- 706 800

41% 610 0.3% 322 5.9% 923

1,039,828 103,791

42,658

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27.8%, nhẹ cân là 12.9% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 97.4% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 67.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

22.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 82.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 92.1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 73.7%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 80.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

111

Page 112: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

93.1

57.4

96.9 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1369) 2012 (n=1239)

32.7

22.9

18.6

24.6

20.1

13.6

7.4

15.9

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1449) 2012 (n=1037)

15.4

31.5

6.7

2.2

12.9

27.8

6.7

3.0

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1500) 2012 (n=0)

5.2 5.6 8.3

5.2

11.7 14.5

16.7 14.5

16.8

20.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1457) 2012 (n=1527)

7.3

14.8

20.5

26.1

21.2 19.9

30.6

19.7 22.9

20.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1557) 2012 (n=1522)

2.6 3.5

6.4

0.7

4.4 5.7

2.5 3.5

6.9 6.2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1666) 2012 (n=1655)

112

Page 113: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

76.8

16.7

97.4

14.3

0

20

40

60

80

100

(n=570) Ba tháng gi

(n=570) Khi mang thai

(n=570)Uch

thai (n=14) Bà m ên s

1.5

100.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1239)

Utháng qua (n=2)

22.4

71.7

2.7

81.5 97.4

0

20

40

60

80

100

Ti(n=98)

Trqua) (n=860)

S(tu

Trtháng qua) (n=856)

Không bú chai/ bình(n=775)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.7 99.8

67.2 71.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=337)

ã (n=640)

Cho tr(n=628)

Không vs

56.0 56.0

32.3

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=191)

Không bú chai/ bình(n=193)

Bú m àn toàn trong

(n=640) 2012 (n=640)

82.0 89.5 96.4 82.7 80.1

3.1

65.9

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=392) giàu s -b

s

Sch

(n=449)

Không bú chai/bình (n=640)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

113

Page 114: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

68.4

31.6

17.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1239)

Y t

Cán b(n=1239)

72.3 69.1 66.7 64.7

78.2 73.4

78.9 80.8 78.2

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=459)

0.0 0.0 0.0 0.0 0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=570)

73.7 80.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=570) Ti

tháng qua (n=570)

67.9 64.2

23.2

0.4 5.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=570)

114

Page 115: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

12 19 186 10

1,550 186 - 770 612

41% 1,152 11.6% 279

6.5% 1,509

1,169,573 93,978 38,625

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.1%, nhẹ cân là 15.8% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 7.2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 20%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 76.4% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 21.4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 88.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

15.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 68.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 92.4%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 91.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

115

Page 116: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

95.4

24.3

90.6

21.4

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1269) 2012 (n=616)

21.8

16.8 13.7

17.8

24.4

15.1

10.7

20.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1344) 2012 (n=529)

17.8

28.0

7.2

2.2

15.8

26.1

6.9 7.2

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1502) 2012 (n=0)

6.1

10.6 9.8 8.6 10.6

13.5 16.0

11.5

7.7 8.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1381) 2012 (n=1518)

7.5

19.3

24.5 24.6

34.8 37.2 36.8

38.8

28.6 30.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1408) 2012 (n=1511)

12.2

10.2 8.6

9.4

6.9

2.7

13.5

6.1 6.6 5.3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1540) 2012 (n=1608)

116

Page 117: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

36.6 31.1

76.4

9.1

0

20

40

60

80

100

(n=331) Ba tháng gi

(n=331) Khi mang thai

(n=331)Uch

thai (n=11) Bà m ên s

0.5 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=624)

Utháng qua (n=10)

15.3 20.7 7.8

53.2

97.5

0

20

40

60

80

100

Ti(n=72)

Trqua) (n=782)

S(tu

Trtháng qua) (n=797)

Không bú chai/ bình(n=407)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98.0 99.1 88.9

97.3

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=391)

ã (n=667)

Cho tr(n=584)

Không vs

69.6 68.3 71.2

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=138)

Không bú chai/ bình(n=145)

Bú m àn toàn trong

(n=698) 2012 (n=698)

74.8 72.6 95.2

68.9 54.2

5.0

73.4

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=434) giàu s -b

s

Sch

(n=535)

Không bú chai/bình (n=662)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

117

Page 118: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

87.0

62.2

42.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=624)

Y t

Cán b(n=624)

61.6 58.6 55.3 57.6

83.8

67.6 67.4 69.5 66.8

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=302)

61.3 66.5

91.8 90.9

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=331)

92.4 91.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=331) Ti

tháng qua (n=331)

88.8

37.8

14.8 10.6

5.1

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=331)

118

Page 119: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 10 98 14

1,147 98 - 163 772

41% 592 84.7% 201 46.8% 1,017

390,890 47,991 19,724

Lai Châu

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 36.4%, nhẹ cân là 23.5% và gầy còm là 7.2%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 13.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 86.5% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 85.7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 39.5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

25.8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 66.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 36.4%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 88.6%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

119

Page 120: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Lai Châu

94.6

76.5

96.2

85.7

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1320) 2012 (n=1328)

15.3 18.1

13.2 16.1 14.8

12.4 10.0

13.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1456) 2012 (n=457)

26.5

37.2

7.3

1.5

23.5

36.4

7.2

1.7

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1514) 2012 (n=0)

7.1

11.7

23.7

19.9

25.9

30.6

34.9

30.3 29.5 30.9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1539) 2012 (n=1527)

13.9

27.2

45.9

50.0 46.7 47.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1517) 2012 (n=1522)

3.3 4.4

6.7

5.0

1.7

6.1 5.3

2.6

5.7 6.6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1630) 2012 (n=1630)

120

Page 121: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Lai Châu

3 Lai Châu

45.1 38.0

86.5

7.7

0

20

40

60

80

100

(n=621) Ba tháng gi

(n=621) Khi mang thai

(n=621)Uch

thai (n=13) Bà m ên s

0.4 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1331)

Utháng qua (n=1)

25.8

68.8

1.2

80.3 98.0

0

20

40

60

80

100

Ti(n=89)

Trqua) (n=871)

S(tu

Trtháng qua) (n=873)

Không bú chai/ bình(n=709)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

44.2

99.8

39.5

80.4

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=362)

ã (n=622)

Cho tr(n=615)

Không vs

63.7

95.1

28.6

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=182)

Không bú chai/ bình(n=182)

Bú m àn toàn trong

(n=623) 2012 (n=623)

83.5 74.5

97.4

66.8 77.7

1.8

94.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=431) giàu s -b

s

Sch

(n=455)

Không bú chai/bình (n=623)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

121

Page 122: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Lai Châu

75.9

62.1

4.4

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1331)

Y t

Cán b(n=1331)

82.6 77.1

6.8

77.8 85.6

43.7

62.4

47.4

69.7

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=541)

91.8

74.0

29.4 32.3

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=622)

36.4

88.6

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=621) Ti

tháng qua (n=621)

35.7

5.0 7.9 7.9

3.1

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=621)

122

Page 123: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 15 206 18

3,259 206 - 571 938

41% 923 82.4% 383 34.8% 3,073

1,102,817 210,392

86,471

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 34.4%, nhẹ cân là 21.1% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 11.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 26.6% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 93.8%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 88.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

14.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 42.2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 66.9%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 55.4%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 56.7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

123

Page 124: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

96.1

62.6

81.7

93.8

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1526) 2012 (n=936)

11.5

15.5 12.9 12.8 11.7 11.9

8.7 11.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1473) 2012 (n=1056)

22.8

36.7

7.3

2.8

21.1

34.4

6.9

3.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1516) 2012 (n=0)

15.8

25.0 26.0 24.8

31.1

36.7 36.6

31.7

26.6

34.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1555) 2012 (n=1543)

24.9

35.5 34.9

48.6

35.7

47.7

41.4 38.0

35.9

31.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1543) 2012 (n=1526)

12.1 13.6

17.2

10.1

17.4

21.2

14.4

16.8

12.8

16.2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1676) 2012 (n=1608)

124

Page 125: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

19.3 4.5

26.6

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=605) Ba tháng gi

(n=605) Khi mang thai

(n=605)Uch

thai (n=1) Bà m ên s

14.0

90.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1196)

Utháng qua (n=10)

14.3

53.3

9.5

71.8 79.0

0

20

40

60

80

100

Ti(n=49)

Trqua) (n=523)

S(tu

Trtháng qua) (n=518)

Không bú chai/ bình(n=515)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

92.0 99.8

88.9

70.3

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=539)

ã (n=430)

Cho tr(n=416)

Không vs

89.7

57.8

91.9

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=87)

Không bú chai/ bình(n=90)

Bú m àn toàn trong

(n=802) 2012 (n=802)

71.2 56.6

67.8

42.2

22.6 8.5

56.9

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=258) giàu s -b

s

Sch

(n=330)

Không bú chai/bình (n=427)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

125

Page 126: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

51.8

36.9

17.3

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1196)

Y t

Cán b(n=1196)

67.6 64.9

49.9 55.5 54.6

47.8 50.4

64.1 68.0

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=339)

53.5

39.5 43.4

48.2

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=608)

55.4 56.7

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=605) Ti

tháng qua (n=605)

54.0

14.5 10.1 10.9

3.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=605)

126

Page 127: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 14 210 22

2,024 208 - 679

1,030 41% 486

73.6% 318 27.7% 2,061

798,734 64,727 26,603

Hoà Bình

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28%, nhẹ cân là 20.6% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.9%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 87.5% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 90%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 33.7%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 80.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.9%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 84%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 97.8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

127

Page 128: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Hoà Bình

98.9

89.6

98.1

0.0 0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1385) 2012 (n=1387)

26.3

14.3 14.8 17.2 18.4

12.5 14.6 15.2

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1461) 2012 (n=825)

22.7

30.6

7.1

1.6

20.6

28.0

6.9

2.9

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1512) 2012 (n=0)

10.1 9.0

17.7 17.1

28.3

21.8

15.2

22.9 23.9 21.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1461) 2012 (n=1513)

21.5

15.7

26.2

36.7

45.5

38.4 39.2 36.2

33.0 29.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1488) 2012 (n=1504)

4.7 4.5

10.6

4.5

6.3 7.3

3.2

1.5

8.0

5.8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1615) 2012 (n=1595)

128

Page 129: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Hoà Bình

3 Hoà Bình

22.2

61.3

87.5

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=639) Ba tháng gi

(n=639) Khi mang thai

(n=639)Uch

thai (n=12) Bà m ên s

0.5 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1396)

Utháng qua (n=28)

33.7 16.0

3.2

90.7 99.2

0

20

40

60

80

100

Ti(n=98)

Trqua) (n=824)

S(tu

Trtháng qua) (n=836)

Không bú chai/ bình(n=753)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.5 98.2 90.0 90.5

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=369)

ã (n=649)

Cho tr(n=612)

Không vs

66.5

93.0

70.7

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=179)

Không bú chai/ bình(n=187)

Bú m àn toàn trong

(n=659) 2012 (n=659)

83.1 86.9 96.8 80.5

54.4

1.9

91.9

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=374) giàu s -b

s

Sch

(n=469)

Không bú chai/bình (n=645)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

129

Page 130: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Hoà Bình

94.6

15.7

0.3 0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1396)

Y t

Cán b(n=1396)

86.2 87.7

55.4

44.2 43.4 49.1

60.1

93.2 96.7

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=625)

92.3

62.3 63.2 66.2

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=639)

84.0

97.8

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=639) Ti

tháng qua (n=639)

59.6

35.7

1.7 0.3 1.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=639)

130

Page 131: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 12 112 18

1,602 112 - 273 886

41% 579 81.6% 240 46.4% 1,383

515,001 66,386 27,285

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.9%, nhẹ cân là 20.8% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 52.2% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 98.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

25.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 60.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.9%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 29.9%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 82.9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

131

Page 132: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

84.0

61.8

74.4

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1335) 2012 (n=1119)

12.6 15.6

9.0 12.3

6.7 4.4

2.8 6.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1468) 2012 (n=504)

22.5

34.5

7.1

3.2

20.8

31.9

6.9

2.4

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1428) 2012 (n=0)

5.8

11.7 10.0

14.5 16.3

13.2

16.8

12.7 11.6 12.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1525) 2012 (n=1493)

17.0 16.5

24.8

35.4 37.6

27.8 25.9

28.7

33.9 35.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1491) 2012 (n=1485)

8.1

5.0

7.3

10.6

8.5 8.2

6.3

0.7 0.9

4.3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1619) 2012 (n=1598)

132

Page 133: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

4.8

22.5

52.2

7.7

0

20

40

60

80

100

(n=561) Ba tháng gi

(n=561) Khi mang thai

(n=561)Uch

thai (n=13) Bà m ên s

0.8 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1119)

(n=)

25.4

80.9

9.8

93.3 85.4

0

20

40

60

80

100

Ti(n=122)

Trqua) (n=795)

S(tu

Trtháng qua) (n=804)

Không bú chai/ bình(n=701)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

40.3

99.0 98.4

65.6

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=352)

ã (n=604)

Cho tr(n=574)

Không vs

85.4 88.3 79.7

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=178)

Không bú chai/ bình(n=188)

Bú m àn toàn trong

(n=631) 2012 (n=631)

88.9 80.2 82.1

60.1

38.7

8.8

86.0

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=313) giàu s -b

s

Sch

(n=443)

Không bú chai/bình (n=599)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

133

Page 134: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

8.9

77.6

0.7 0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1119)

Y t

Cán b(n=1119)

58.2 48.7

21.2

41.1 40.9 39.8 30.7 28.8

66.0

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=462)

57.2

42.6

23.7 24.2

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=561)

29.9

82.9

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=561) Ti

tháng qua (n=561)

28.9

14.1

4.5 10.7

3.7

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=561)

134

Page 135: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

26 36 637 13

6,041 637 -

1,747 2,867

41% 1,570 17.6% 550 22.6% 5,897

3,408,347 243,977 100,275

Thanh Hóa

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.6%, nhẹ cân là 20.8% và gầy còm là 7.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 21.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 57.7% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 12.5%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 68%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 25.4%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 56.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 90%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 88.3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

135

Page 136: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Thanh Hóa

85.9

51.7

85.1

12.5

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1437) 2012 (n=1192)

35.0 32.4

18.7

29.6

25.4

18.2 17.7

21.5

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1482) 2012 (n=2597)

23.2

33.7

8.0

1.9

20.8

31.6

7.8

2.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1530) 2012 (n=0)

2.9 4.7

12.2 13.3 15.0

17.0 17.3 19.5

32.3

22.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1472) 2012 (n=1547)

4.0 6.9

19.5 23.2 24.3

26.3 25.7

34.1

23.1

17.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1498) 2012 (n=1541)

9.5

4.3

7.7

5.2 5.8

8.0

5.8 6.5

9.2 9.8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1652) 2012 (n=1609)

136

Page 137: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Thanh Hóa

3 Thanh Hóa

35.3

14.7

57.7

8.7

0

20

40

60

80

100

(n=692) Ba tháng gi

(n=692) Khi mang thai

(n=692)Uch

thai (n=23) Bà m ên s

2.2 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1195)

Utháng qua (n=10)

25.4

75.6

24.5

95.4

71.5

0

20

40

60

80

100

Ti(n=122)

Trqua) (n=710)

S(tu

Trtháng qua) (n=714)

Không bú chai/ bình(n=509)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.9 97.9

68.0 79.8

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=381)

ã (n=794)

Cho tr(n=701)

Không vs

70.1 80.8

59.8

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=97)

Không bú chai/ bình(n=99)

Bú m àn toàn trong

(n=809) 2012 (n=809)

84.3 80.0 71.6

56.8 67.6

19.0

65.9

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=665) giàu s -b

s

Sch

(n=693)

Không bú chai/bình (n=757)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

137

Page 138: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Thanh Hóa

76.4

50.1

29.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1195)

Y t

Cán b(n=1195)

92.1

73.5

44.7

62.3 66.1 57.3

75.6 77.7 86.4

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=604)

95.1

80.5 81.8 79.1

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=694)

90.0 88.3

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=692) Ti

tháng qua (n=692)

75.6

59.5

16.8 17.3 11.4

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=692)

138

Page 139: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

19 25 479 22

5,609 479 27

1,361 1,327

41% 2,629 14.5% 799 22.5% 5,595

2,919,210 240,493

98,843

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.8%, nhẹ cân là 20.2% và gầy còm là 7.7%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 20%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 53.6% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 72.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

27.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 58.3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 94.5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 69.2%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 94.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

139

Page 140: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

95.8

84.6

95.2 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1524) 2012 (n=1535)

19.0 22.1

25.4

21.5 22.9

18.8 16.0

20.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1615) 2012 (n=2899)

21.7

32.9

8.2

2.8

20.2

30.8

7.7

4.0

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1528) 2012 (n=0)

6.7 9.5

13.0

18.2

11.8

15.5 12.6

17.6

29.2

16.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1708) 2012 (n=1720)

15.7

22.6

35.7

43.8

39.5

29.9 26.3

29.7

39.4

25.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1643) 2012 (n=1716)

4.6

6.3

4.4 5.8 6.1

3.7 4.2

9.3

5.8 6.7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1806) 2012 (n=1845)

140

Page 141: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

29.1 20.8

53.6

77.8

0

20

40

60

80

100

(n=506) Ba tháng gi

(n=506) Khi mang thai

(n=506)Uch

thai (n=9) Bà m ên s

0.2 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1535)

(n=)

27.6 39.0 43.2

95.3 97.5

0

20

40

60

80

100

Ti(n=76)

Trqua) (n=1196)

S(tu

Trtháng qua) (n=1203)

Không bú chai/ bình(n=1031)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

90.4 100.0

72.1

29.6

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=280)

ã (n=508)

Cho tr(n=495)

Không vs

89.9 93.3 82.5

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=89)

Không bú chai/ bình(n=90)

Bú m àn toàn trong

(n=508) 2012 (n=508)

87.0 69.0

82.2

58.3 43.5

50.9

84.8

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=393) giàu s -b

s

Sch

(n=426)

Không bú chai/bình (n=508)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

141

Page 142: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

89.4

53.2

16.5

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1535)

Y t

Cán b(n=1535)

67.9 58.8

30.2

42.7 50.8

20.7 14.6

63.5 65.0

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=461)

87.2

31.0

57.7 59.9

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=506)

69.2

94.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=506) Ti

tháng qua (n=506)

47.0 48.0

12.5

0.0

12.5

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=506)

142

Page 143: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

11 17 262 13

2,812 262 1

689 1,155

41% 1,125 0.2% 466

23.8% 2,757

1,228,392 80,054 32,902

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31.9%, nhẹ cân là 19.2% và gầy còm là 7.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 22.6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 60.3% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 19%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 76.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 40%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 17.3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.9%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 25.6%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 88.1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

143

Page 144: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

98.1

28.8

94.5

19.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1309) 2012 (n=917)

41.8

25.2 23.4

26.6 27.6

21.1 19.5

22.6

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1391) 2012 (n=657)

21.8

34.7

10.2

2.6

19.2

31.9

7.8

2.0

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1428) 2012 (n=0)

6.7 5.1

10.9 10.0

15.6 16.8

21.4 19.7

24.1

29.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1416) 2012 (n=1449)

6.9 5.7

17.7

23.5 23.9 27.7

31.9

27.9 30.8

33.9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1424) 2012 (n=1438)

1.3

4.0 5.1

3.3 4.6

6.3 7.6

5.8

9.3

6.6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1548) 2012 (n=1568)

144

Page 145: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

37.7

19.8

60.3

10.0

0

20

40

60

80

100

(n=469) Ba tháng gi

(n=469) Khi mang thai

(n=469)Uch

thai (n=10) Bà m ên s

4.6 10.9

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=940)

Utháng qua (n=46)

40.0

61.5

12.9

94.8 86.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=60)

Trqua) (n=654)

S(tu

Trtháng qua) (n=733)

Không bú chai/ bình(n=577)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98.8 93.9

76.4 75.9

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=343)

ã (n=607)

Cho tr(n=509)

Không vs

88.2 73.0

43.8

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=136)

Không bú chai/ bình(n=152)

Bú m àn toàn trong

(n=639) 2012 (n=639)

83.9 75.9

22.4 17.3 16.5 9.7

72.3

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=295) giàu s -b

s

Sch

(n=413)

Không bú chai/bình (n=603)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

145

Page 146: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

85.1

68.4 61.1

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=940)

Y t

Cán b(n=940)

82.7 80.7 78.0 79.0 78.5 78.9 78.7 79.4 81.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=410)

76.8 71.9

21.1 19.8

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=469)

25.6

88.1

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=469) Ti

tháng qua (n=469)

14.5 11.1

3.4 1.3 3.4

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=469)

146

Page 147: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

6 8 159 5

1,243 159 - 413 441

41% 503 2.4% 355

23.0% 1,233

852,376 62,771 25,799

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 32.4%, nhẹ cân là 21% và gầy còm là 7.1%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83.9% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 96.4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 78.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

19.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 71.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 92.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 83.5%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

147

Page 148: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

99.4

86.8 89.0

96.4

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1251) 2012 (n=1212)

26.9 23.7

17.8

23.3 22.3

16.6 13.7

17.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1469) 2012 (n=671)

23.6

35.2

7.2

1.3

21.0

32.4

7.1

3.1

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1528) 2012 (n=0)

3.1

10.7

14.6

26.0 23.0

26.5 27.3

31.7

25.6

31.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1499) 2012 (n=1537)

15.5

21.9

32.6

41.2 40.7

35.1 35.9

40.5 36.7

25.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1526) 2012 (n=1536)

3.6 4.9

5.6

3.8

5.8 7.0

5.5

15.1

7.0

8.7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1643) 2012 (n=1661)

148

Page 149: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

18.9

58.3

83.9

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=665) Ba tháng gi

(n=665) Khi mang thai

(n=665)Uch

thai (n=18) Bà m ên s

0.6

77.8

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1214)

Utháng qua (n=9)

19.1

68.9

4.1

96.5 97.5

0

20

40

60

80

100

Ti(n=89)

Trqua) (n=827)

S(tu

Trtháng qua) (n=831)

Không bú chai/ bình(n=557)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

96.2 100.0

78.9 84.1

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=418)

ã (n=672)

Cho tr(n=669)

Không vs

71.2 88.5

77.1

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=191)

Không bú chai/ bình(n=191)

Bú m àn toàn trong

(n=678) 2012 (n=678)

83.7 85.8 93.5 71.8 69.4

3.1

88.8

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=479) giàu s -b

s

Sch

(n=489)

Không bú chai/bình (n=670)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

149

Page 150: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

88.0

48.8

31.4

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1214)

Y t

Cán b(n=1214)

53.9

32.4 24.6

33.3

50.2

26.6 21.1

76.6

90.1

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=633)

59.5

30.7

64.2

78.8

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=665)

83.5

95.8

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=665) Ti

tháng qua (n=665)

74.7

33.4 31.9

23.8

3.5

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=665)

150

Page 151: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 11 141 6

1,099 141 - 386 428

41% 573 11.6% 440 21.7% 1,120

601,821 52,877 21,732

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31%, nhẹ cân là 17.2% và gầy còm là 7.4%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96.9% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 79.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

18.2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 69.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90.9%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 85.2%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 90.4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

151

Page 152: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

89.8

78.0

88.6

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1346) 2012 (n=1313)

34.4

27.2 28.0 26.6 26.7

18.5 15.4

19.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1469) 2012 (n=528)

19.5

32.9

7.1

1.5

17.2

31.0

7.4

1.6

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1492) 2012 (n=0)

4.9 5.5

12.1

17.3 15.4

19.1

24.2 24.4 23.2

29.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1512) 2012 (n=1528)

4.9 7.5

18.0

25.8

20.8

30.3 30.6 31.1

22.3

29.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1510) 2012 (n=1520)

6.9

4.2

7.4

5.1 4.0

5.6 5.8

8.4

6.3 6.0

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1590) 2012 (n=1637)

152

Page 153: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

70.2

23.7

96.9

36.4

0

20

40

60

80

100

(n=688) Ba tháng gi

(n=688) Khi mang thai

(n=688)Uch

thai (n=11) Bà m ên s

2.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1314)

(n=)

18.2

88.0

11.6

98.4 96.9

0

20

40

60

80

100

Ti(n=77)

Trqua) (n=809)

S(tu

Trtháng qua) (n=812)

Không bú chai/ bình(n=645)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98.9 99.9

79.6 73.1

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=363)

ã (n=699)

Cho tr(n=697)

Không vs

68.8 79.3

58.8

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=144)

Không bú chai/ bình(n=145)

Bú m àn toàn trong

(n=699) 2012 (n=699)

92.1 83.2 85.4 69.7

82.1

12.4

75.1

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=541) giàu s -b

s

Sch

(n=564)

Không bú chai/bình (n=699)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

153

Page 154: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

88.7

69.9

32.0

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1314)

Y t

Cán b(n=1314)

73.6 73.8 66.2 64.1

71.9

57.4 64.1 67.8 64.7

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=622)

73.1 67.0

70.5

80.8

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=688)

85.2 90.4

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=688) Ti

tháng qua (n=688)

79.5

37.2

13.5 11.3 10.0

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=688)

154

Page 155: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 13 152 14

1,319 152 1

668 482

41% 486 4.4% 434

10.5% 1,256

1,093,243 78,478 32,254

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27.6%, nhẹ cân là 14.6% và gầy còm là 7.2%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 11.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 53.7% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 33.3%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 79.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

31.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 71%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88.7%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 68.7%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 91.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

155

Page 156: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

91.7

53.8

94.0

33.3

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1285) 2012 (n=954)

29.7

21.2

15.3

19.7 20.4

11.4

5.8

11.8

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1430) 2012 (n=681)

19.3

28.9

7.6

2.7

14.6

27.6

7.2 4.4

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1459) 2012 (n=0)

2.1 5.3 6.4

8.3 7.1

13.8 14.3 14.5

19.1

13.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1503) 2012 (n=1536)

7.2 9.5

28.8

34.0 34.3

30.4

34.4

29.7

36.4

23.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1486) 2012 (n=1531)

2.1

4.8

2.5 1.4

5.7 7.0

3.9 4.9

7.1 7.3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1631) 2012 (n=1672)

156

Page 157: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

8.9

40.9 53.7

10.5

0

20

40

60

80

100

(n=492) Ba tháng gi

(n=492) Khi mang thai

(n=492)Uch

thai (n=19) Bà m ên s

2.6 8.3

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=957)

Utháng qua (n=12)

31.6 20.0 16.8

74.8 89.2

0

20

40

60

80

100

Ti(n=95)

Trqua) (n=849)

S(tu

Trtháng qua) (n=870)

Không bú chai/ bình(n=601)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98.2 99.0

79.3

45.7

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=329)

ã (n=608)

Cho tr(n=518)

Không vs

72.7 64.5

6.2

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=132)

Không bú chai/ bình(n=138)

Bú m àn toàn trong

(n=617) 2012 (n=617)

81.4 79.7 90.6 71.0

49.9

12.0

65.7

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=276) giàu s -b

s

Sch

(n=483)

Không bú chai/bình (n=609)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

157

Page 158: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

79.4 82.4

6.4

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=957)

Y t

Cán b(n=957)

44.2

7.1 4.9 7.6

57.6

13.8 10.0 15.9 13.2

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=450)

48.0

20.3

38.0

53.5

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=492)

68.7

91.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=492) Ti

tháng qua (n=492)

64.6

11.4

3.9 5.1 4.7

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=492)

158

Page 159: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 12 56 -

2,221 56 - 723 339

41% 713 0.5% 252 3.7% 454

950,272 77,611 31,898

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 18%, nhẹ cân là 5.4% và gầy còm là 3.8%; trong khi đó tỷ lệ

trẻ bị thừa cân và béo phì là 10.5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 9.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 95.5% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 23.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

19.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 89.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83.8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 75.4%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 90.2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

159

Page 160: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

87.6

70.0

89.2

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1342) 2012 (n=1228)

21.4

15.0

9.0

13.6

18.8

8.2 5.7

9.8

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1482) 2012 (n=806)

7.8

19.9

4.9 7.0

5.4

18.0

3.8

10.5

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1422) 2012 (n=0)

3.2 1.6 1.8

3.4 3.6

8.1

4.2

8.8 7.4

6.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1522) 2012 (n=1525)

7.6 6.0

12.4 12.8

6.4

14.8 11.8 12.0

7.4 8.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1539) 2012 (n=1526)

3.8

1.6 0.5

2.0 0.9

2.0 1.4

4.0

1.9 1.8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1658) 2012 (n=1628)

160

Page 161: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

55.6 39.3

95.5

30.0

0

20

40

60

80

100

(n=687) Ba tháng gi

(n=687) Khi mang thai

(n=687)Uch

thai (n=10) Bà m ên s

0.9 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1228)

(n=)

19.1 19.7 15.8

80.7 73.1

0

20

40

60

80

100

Ti(n=89)

Trqua) (n=755)

S(tu

Trtháng qua) (n=755)

Không bú chai/ bình(n=614)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100.0 97.9

23.8

87.8

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=407)

ã (n=758)

Cho tr(n=752)

Không vs

31.9 29.5

5.5

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=144)

Không bú chai/ bình(n=156)

Bú m àn toàn trong

(n=758) 2012 (n=758)

65.8

93.2 95.5 89.5 80.6

16.7 33.5

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=532) giàu s -b

s

Sch

(n=616)

Không bú chai/bình (n=758)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

161

Page 162: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

71.8

50.2

6.6

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1228)

Y t

Cán b(n=1228)

25.0 25.8 27.9 30.2 38.7

15.9

28.7 32.5 38.6

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=612)

29.4

36.4

54.0

67.0

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=687)

75.4

90.2

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=687) Ti

tháng qua (n=687)

70.2

1.9

10.0 8.9 7.7

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=687)

162

Page 163: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

16 24 241 9

1,723 241 - 670

1,034 41% 834 8.1% 496

21.7% 1,800

1,426,551 111,955

46,014

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.1%, nhẹ cân là 16% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 86.5% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 87.7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 78%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 34.8%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 78.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85.4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 74.3%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

163

Page 164: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

89.0

41.4

77.8

87.7

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1215) 2012 (n=1176)

28.8 31.0

20.7 23.1

20.5 17.3

13.8

17.5

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1319) 2012 (n=1353)

18.2

32.8

6.8

1.8

16.0

30.1

6.8

2.5

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1526) 2012 (n=0)

2.7

10.0 10.0 13.0

15.0 13.9

21.4

16.4

26.8 24.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1525) 2012 (n=1543)

5.0

11.1 12.9

21.1

26.3 27.3

23.0 22.1

27.0 27.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1464) 2012 (n=1531)

5.6 6.2 5.3

6.2

8.3

6.1

10.8

5.7 7.2 7.3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1606) 2012 (n=1644)

164

Page 165: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

52.8

33.1

86.5

6.7

0

20

40

60

80

100

(n=668) Ba tháng gi

(n=668) Khi mang thai

(n=668)Uch

thai (n=15) Bà m ên s

0.5

77.8

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1180)

Utháng qua (n=9)

34.8

75.0

10.1

91.5 94.4

0

20

40

60

80

100

Ti(n=89)

Trqua) (n=676)

S(tu

Trtháng qua) (n=679)

Không bú chai/ bình(n=518)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

91.9 98.2

78.0 89.5

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=347)

ã (n=669)

Cho tr(n=623)

Không vs

67.4 58.3

50.3

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=138)

Không bú chai/ bình(n=144)

Bú m àn toàn trong

(n=734) 2012 (n=734)

88.2 88.5 89.8 78.9 77.0

9.8

67.0

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=522) giàu s -b

s

Sch

(n=528)

Không bú chai/bình (n=672)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

165

Page 166: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

89.3

28.3

8.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1180)

Y t

Cán b(n=1180)

88.8 80.7

75.1 75.3 79.2 85.5 85.1

63.3 64.2

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=615)

88.4 82.3

59.9 66.6

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=671)

74.3

92.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=668) Ti

tháng qua (n=668)

61.4

39.8

3.4 5.4 3.9

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=668)

166

Page 167: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

13 18 184 8

1,127 181 - 545 739

41% 1,011 13.3% 568 20.8% 1,127

1,219,562 99,104 40,732

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27.1%, nhẹ cân là 17.2% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 81.8% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 35.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

31.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 78.2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 97.5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 96.6%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 96.6%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

167

Page 168: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

99.1 97.3 99.2 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1334) 2012 (n=1312)

36.4

22.7

19.1

22.7 22.1

16.7

7.9

17.2

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1487) 2012 (n=1057)

19.2

29.8

6.9

1.5

17.2

27.1

6.7

1.6

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1522) 2012 (n=0)

6.0

11.7

17.5

21.8 21.1

15.3

23.2

17.2 15.3

26.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1545) 2012 (n=1528)

5.4

14.2

24.3

35.4 33.1

24.4

31.1

25.9 25.2

32.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1486) 2012 (n=1526)

5.4 5.9

11.3

6.8 7.0 5.7

4.3

6.0 4.5

6.1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1612) 2012 (n=1635)

168

Page 169: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

24.6

44.2

81.8

5.9

0

20

40

60

80

100

(n=715) Ba tháng gi

(n=715) Khi mang thai

(n=715)Uch

thai (n=17) Bà m ên s

3.4

50.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1314)

Utháng qua (n=2)

31.3 29.1 15.1

99.1 97.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=96)

Trqua) (n=795)

S(tu

Trtháng qua) (n=796)

Không bú chai/ bình(n=599)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

89.5 99.7

35.9

82.1

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=408)

ã (n=713)

Cho tr(n=702)

Không vs

63.0

79.5 68.7

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=162)

Không bú chai/ bình(n=166)

Bú m àn toàn trong

(n=715) 2012 (n=715)

80.8 88.4 91.7 78.2

90.9

13.5

71.1

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=542) giàu s -b

s

Sch

(n=563)

Không bú chai/bình (n=713)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

169

Page 170: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

41.7

91.2

1.2

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1314)

Y t

Cán b(n=1314)

87.1 88.4

36.0

88.8 98.1

75.8

93.3

77.4 79.8

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=689)

98.0 96.9 95.8

81.1

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=715)

96.6 96.6

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=715) Ti

tháng qua (n=715)

94.5

63.6

1.8 4.3 3.2

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=715)

170

Page 171: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 17 159 6

1,124 159 - 753 535

41% 1,553 2.3% 399

15.2% 1,542

1,491,355 118,122

48,548

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27.2%, nhẹ cân là 17.2% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.1%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 10.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 98.1% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 84.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

23.2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 92.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 97.8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 83%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 98.7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

171

Page 172: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

99.5 99.0 99.5 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1434) 2012 (n=1381)

34.3

18.4

11.7

17.4

13.9

9.1 7.2

10.2

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1491) 2012 (n=1291)

19.3

29.7

7.0 3.9

17.2

27.2

6.8 4.1

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1520) 2012 (n=0)

4.1 5.6

10.9 11.4 10.1 12.4

10.1 11.5

9.7 11.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1527) 2012 (n=1507)

7.7 8.6

17.0 18.4 14.8

17.3 19.4 19.2 18.6

15.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1480) 2012 (n=1502)

11.8

7.4

5.5 6.2

10.7

5.9

3.9 2.9 3.5 4.1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1632) 2012 (n=1618)

172

Page 173: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

83.0

12.8

98.1

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=643) Ba tháng gi

(n=643) Khi mang thai

(n=643)Uch

thai (n=8) Bà m ên s

0.4 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1381)

(n=)

23.2 15.1

1.9

98.9 91.0

0

20

40

60

80

100

Ti(n=70)

Trqua) (n=855)

S(tu

Trtháng qua) (n=852)

Không bú chai/ bình(n=738)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

96.6 99.5 84.6

91.8

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=364)

ã (n=644)

Cho tr(n=604)

Không vs

56.2 60.4

28.4

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=167)

Không bú chai/ bình(n=175)

Bú m àn toàn trong

(n=626) 2012 (n=626)

87.4 96.1 97.0 92.1 88.8

3.3

53.7

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=452) giàu s -b

s

Sch

(n=477)

Không bú chai/bình (n=626)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

173

Page 174: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

96.8 96.7

63.4

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1381)

Y t

Cán b(n=1381)

88.1 86.8 80.7

88.8 94.6

62.7 66.8

77.3 82.5

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=632)

94.1

78.2

68.6

42.7

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=625)

83.0

98.7

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=643) Ti

tháng qua (n=643)

74.7

48.8

12.0

42.3

9.6

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=643)

174

Page 175: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 11 112 13 601 109

9 427 421

41% 623 5.9% 346

17.8% 601

873,053 66,962 27,521

Phú Yên

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.7%, nhẹ cân là 17.2% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 12%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 50.5% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 8.4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 60.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

27.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 73%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88.3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 70.5%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 73.3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

175

Page 176: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Phú Yên

74.3

35.1

87.4

8.4

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=766) 2012 (n=995)

22.5

18.9

14.9 16.1 17.0

8.6

18.0

12.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1034) 2012 (n=731)

19.1

31.8

6.8

2.4

17.2

30.7

6.8 4.5

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1522) 2012 (n=0)

7.5 5.3

9.6

19.4

24.1 23.6 22.7 25.4

32.5

20.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1548) 2012 (n=1489)

7.5

12.4

21.8

39.7 37.4

29.9

24.4

33.3 36.4

26.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1503) 2012 (n=1480)

8.2

3.7 2.3

3.3

7.8

4.7 6.3

4.5

8.8

6.9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1702) 2012 (n=1645)

176

Page 177: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Phú Yên

3 Phú Yên

7.3 15.8

50.5

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=660) Ba tháng gi

(n=660) Khi mang thai

(n=660)Uch

thai (n=26) Bà m ên s

1.7 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1186)

Utháng qua (n=107)

27.7

70.9

4.5

92.6 89.5

0

20

40

60

80

100

Ti(n=65)

Trqua) (n=522)

S(tu

Trtháng qua) (n=541)

Không bú chai/ bình(n=438)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.1 96.9

60.3 67.6

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=441)

ã (n=557)

Cho tr(n=476)

Không vs

28.7

45.5

5.7

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=94)

Không bú chai/ bình(n=110)

Bú m àn toàn trong

(n=715) 2012 (n=715)

81.0 83.5 88.3 73.0

55.4

3.5

50.4

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=393) giàu s -b

s

Sch

(n=460)

Không bú chai/bình (n=534)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

177

Page 178: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Phú Yên

64.8

43.1

8.7

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1186)

Y t

Cán b(n=1186)

55.3 51.1

35.6 39.8

55.1 46.5

33.9

55.0 56.0

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=483)

0.0 0.0 0.0 0.0 0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=638)

70.5 73.3

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=660) Ti

tháng qua (n=660)

63.9

24.8

7.3 0.8 1.1

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=660)

178

Page 179: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 12 140 15 955 140

1 586 536

41% 1,004 5.3% 411 8.8% 1,011

1,174,848 88,555 36,396

Khánh Hòa

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25.6%, nhẹ cân là 13.8% và gầy còm là 6.4%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 14.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88.1% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 47.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

12.2% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 75.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 80.7%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 79%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 72.8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

179

Page 180: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Khánh Hòa

94.9

57.4

86.5

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1449) 2012 (n=1247)

30.0

15.2

8.7

16.6

24.8

10.8 8.6

14.8

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1464) 2012 (n=1062)

15.7

27.2

8.2 5.1

13.8

25.6

6.4 4.7

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1516) 2012 (n=0)

6.0

10.0 10.7

6.9

14.6 16.5

19.4 22.8

18.4 21.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1488) 2012 (n=1521)

7.7 8.7

14.4 17.4

22.7 22.6 19.6

23.8 24.0

17.9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1457) 2012 (n=1513)

8.3 9.2

5.1 3.5

2.6

5.9 7.2

11.5

4.9

7.8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1604) 2012 (n=1614)

180

Page 181: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Khánh Hòa

3 Khánh Hòa

51.4

31.8

88.1

21.4

0

20

40

60

80

100

(n=658) Ba tháng gi

(n=658) Khi mang thai

(n=658)Uch

thai (n=14) Bà m ên s

3.1

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1250)

(n=)

12.2

40.4 29.0

70.2 66.1

0

20

40

60

80

100

Ti(n=74)

Trqua) (n=656)

S(tu

Trtháng qua) (n=652)

Không bú chai/ bình(n=614)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

94.0 99.0

47.2

66.9

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=403)

ã (n=668)

Cho tr(n=663)

Không vs

37.9 45.3

29.8

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=161)

Không bú chai/ bình(n=170)

Bú m àn toàn trong

(n=738) 2012 (n=738)

71.4 86.0 89.1

75.5 73.6

27.0 42.0

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=485) giàu s -b

s

Sch

(n=503)

Không bú chai/bình (n=667)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

181

Page 182: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Khánh Hòa

61.0

12.1 9.4

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1250)

Y t

Cán b(n=1250)

48.7 48.7 39.9

47.5 51.5 47.1 49.7

55.0 60.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=474)

55.0 49.8

71.6 73.1

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=658)

79.0 72.8

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=658) Ti

tháng qua (n=658)

71.6

37.1

18.4

6.2 8.8

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=658)

182

Page 183: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 9 97 12

863 97 - 156 347

41% 620 53.2% 231 28.9% 870

452,187 54,810 22,527

Kon Tum

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 40.6%, nhẹ cân là 26.3% và gầy còm là 9.2%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.9%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 6.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 67% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 33.3%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 95.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 67%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 64%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 94%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 60.9%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 81.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

183

Page 184: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Kon Tum

98.0

90.4

98.3

33.3

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1165) 2012 (n=1187)

10.5 12.0

10.0 12.6

7.7 5.8 6.8 6.8

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1447) 2012 (n=563)

28.3

41.6

9.2

4.1

26.3

40.6

9.2

1.9

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1518) 2012 (n=0)

5.6

10.5

21.9

34.5

38.2

26.0

32.5 29.5

33.6 31.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1539) 2012 (n=1512)

16.4

21.7

45.3 47.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1498) 2012 (n=1506)

3.9 2.6

4.4

7.0 7.9

4.4 4.9

2.3

9.4 7.8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1594) 2012 (n=1637)

184

Page 185: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Kon Tum

3 Kon Tum

41.5

23.3

67.0

10.0

0

20

40

60

80

100

(n=627) Ba tháng gi

(n=627) Khi mang thai

(n=627)Uch

thai (n=10) Bà m ên s

0.8 12.5

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1190)

Utháng qua (n=8)

67.0

91.1

2.3

99.1 98.4

0

20

40

60

80

100

Ti(n=88)

Trqua) (n=857)

S(tu

Trtháng qua) (n=868)

Không bú chai/ bình(n=571)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

55.3

100.0 95.2

77.1

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=376)

ã (n=635)

Cho tr(n=624)

Không vs

59.4

98.4

51.1

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=180)

Không bú chai/ bình(n=182)

Bú m àn toàn trong

(n=636) 2012 (n=636)

94.8 85.5 74.7

64.0 73.4

1.5

97.6

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=447) giàu s -b

s

Sch

(n=468)

Không bú chai/bình (n=633)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

185

Page 186: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Kon Tum

77.6

37.0

2.9

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1190)

Y t

Cán b(n=1190)

87.1 81.4

75.3 73.5 76.9 76.4 75.0 72.5 73.2

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=510)

77.3

66.8

52.9 48.4

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=626)

60.9

81.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=627) Ti

tháng qua (n=627)

56.6

6.9 3.0

8.5

1.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=627)

186

Page 187: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

16 20 222 10

2,047 222 - 743 616

41% 1,047 44.0% 478 24.5% 1,848

1,315,940 132,460

54,441

Gia Lai

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 35.2%, nhẹ cân là 24.3% và gầy còm là 8.5%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 57.1% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 72.5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

55.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 36.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 88.1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 33.6%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

187

Page 188: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Gia Lai

94.7

62.3

93.4 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1512) 2012 (n=1355)

20.0 18.9

15.1

19.8 23.0

12.2

8.7

17.2

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1603) 2012 (n=1771)

26.3

36.2

9.3

2.8

24.3

35.2

8.5

2.7

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1523) 2012 (n=0)

11.3

14.8

21.4 23.3 24.6

26.7 29.0

38.5

42.4

31.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1721) 2012 (n=1641)

17.2

21.1

37.3

43.4 46.0

40.2

45.6 46.0 48.3

44.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1622) 2012 (n=1637)

10.0

5.2 5.2 3.8 3.7

8.3

3.5

10.6

6.8 5.4

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1784) 2012 (n=1758)

188

Page 189: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Gia Lai

3 Gia Lai

23.0 33.2

57.1

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=660) Ba tháng gi

(n=660) Khi mang thai

(n=660)Uch

thai (n=12) Bà m ên s

0.2

100.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1355)

Utháng qua (n=1)

55.6

86.7

3.9

96.7 93.6

0

20

40

60

80

100

Ti(n=72)

Trqua) (n=943)

S(tu

Trtháng qua) (n=946)

Không bú chai/ bình(n=809)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

71.7

97.8

72.5 85.0

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=417)

ã (n=688)

Cho tr(n=659)

Không vs

68.3

84.7 68.6

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=199)

Không bú chai/ bình(n=203)

Bú m àn toàn trong

(n=687) 2012 (n=687)

91.3 76.6

45.8 36.6

66.4

3.2

81.7

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=448) giàu s -b

s

Sch

(n=496)

Không bú chai/bình (n=687)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

189

Page 190: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Gia Lai

66.8

76.2

0.3 0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1355)

Y t

Cán b(n=1355)

39.8 30.8

25.7 31.3

53.2

30.1 24.8

34.7 34.5

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=630)

43.4

31.1 26.9 25.8

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=659)

33.6

95.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=660) Ti

tháng qua (n=660)

32.4

3.8 3.8 0.5 2.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=660)

190

Page 191: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

14 21 184 1

2,413 184 - 954 639

41% 1,408 33.0% 442 19.6% 2,394

1,768,333 153,032

62,896

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 34.5%, nhẹ cân là 24.6% và gầy còm là 7.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.8%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 80.1% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 21.4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 75.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

36.8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 64.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85.4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 69.7%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 95.4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

191

Page 192: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

88.0

35.0

96.7

21.4

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1316) 2012 (n=1318)

25.0

14.4 15.3 17.6

24.0

12.9

7.6

17.4

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1406) 2012 (n=1903)

27.0

36.9

8.2

2.8

24.6

34.5

7.8

1.8

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1528) 2012 (n=0)

9.2

12.7 13.8

20.4

25.7

20.0 23.1

32.1

21.0 22.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1562) 2012 (n=1501)

11.3 14.8

24.1

34.1 31.3

29.7

34.6 36.6

23.8

29.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1488) 2012 (n=1500)

3.5

7.3

5.6 4.8

9.7

2.6

5.4

7.6

10.6 9.7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1597) 2012 (n=1609)

192

Page 193: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

33.2 37.8

80.1

18.8

0

20

40

60

80

100

(n=717) Ba tháng gi

(n=717) Khi mang thai

(n=717)Uch

thai (n=16) Bà m ên s

0.1 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1318)

Utháng qua (n=6)

36.8

86.4

7.8

95.5

62.7

0

20

40

60

80

100

Ti(n=95)

Trqua) (n=762)

S(tu

Trtháng qua) (n=762)

Không bú chai/ bình(n=608)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

89.1 99.4

75.9 87.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=376)

ã (n=720)

Cho tr(n=723)

Không vs

40.9

63.1 51.4

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=137)

Không bú chai/ bình(n=141)

Bú m àn toàn trong

(n=727) 2012 (n=727)

80.5 85.0 79.1 64.1

79.0

3.9

58.9

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=579) giàu s -b

s

Sch

(n=591)

Không bú chai/bình (n=721)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

193

Page 194: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

93.5 93.1

61.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1318)

Y t

Cán b(n=1318)

82.3 75.4

70.6 72.1 75.0 69.2

78.2 71.1

64.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=684)

84.4 85.4

67.9

42.0

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=717)

69.7

95.4

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=717) Ti

tháng qua (n=717)

68.9

3.5 5.4 0.6 2.2

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=717)

194

Page 195: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 8 71 -

772 70 1

227 331

41% 322 32.1% 146 26.5% 775

525,693 54,792 22,520

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 35.1%, nhẹ cân là 24.8% và gầy còm là 7.6%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 14.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 74.7% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 82.4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 54.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

20.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 84.4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 94.8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 81.5%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 94.1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

195

Page 196: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

97.8

61.8

92.2

82.4

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1251) 2012 (n=1339)

23.3 23.0

12.2

21.5 18.7

10.8 12.3

14.3

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1471) 2012 (n=677)

26.9

38.0

7.0

1.5

24.8

35.1

7.6

3.2

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1112) 2012 (n=0)

5.2

10.3

26.9

21.1

28.3

23.5

28.8 26.6

32.2

39.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1507) 2012 (n=1507)

11.9

16.9

35.8

39.8 41.2

30.8 31.9

36.7

30.8

36.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1522) 2012 (n=1502)

4.1 2.7

8.0

3.8

1.2 2.8

6.5

4.4 5.9 6.3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1613) 2012 (n=1635)

196

Page 197: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

47.6

20.1

74.7

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=628) Ba tháng gi

(n=628) Khi mang thai

(n=628)Uch

thai (n=6) Bà m ên s

1.5 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1345)

Utháng qua (n=1)

20.4

85.1

3.2

97.7 97.8

0

20

40

60

80

100

Ti(n=93)

Trqua) (n=868)

S(tu

Trtháng qua) (n=877)

Không bú chai/ bình(n=720)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

81.6

99.7

54.9 69.6

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=380)

ã (n=636)

Cho tr(n=621)

Không vs

54.3 57.5 50.5

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=184)

Không bú chai/ bình(n=193)

Bú m àn toàn trong

(n=637) 2012 (n=637)

87.5 89.7 94.9 84.4 83.1

0.9

59.5

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=429) giàu s -b

s

Sch

(n=453)

Không bú chai/bình (n=635)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

197

Page 198: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

85.5 90.9

8.1

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1345)

Y t

Cán b(n=1345)

63.9 60.0 52.6

58.4

77.5

58.5 62.3

80.7 79.7

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=587)

81.8

68.8

81.7 80.6

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=628)

81.5

94.1

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=628) Ti

tháng qua (n=628)

77.9

37.7

30.9

5.4 1.9

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=628)

198

Page 199: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

24 56 322 3

19,313 322 -

6,073 1,875

41% 10,474 6.5% 2,345 0.1% 8,635

7,549,341 492,275 202,325

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 7.6%, nhẹ cân là 5.3% và gầy còm là 3.5%; trong khi đó tỷ lệ

trẻ bị thừa cân và béo phì là 13.6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 10.4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83.9% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 82.2%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 29.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 16%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 82%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 82.5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 81.9%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 61.4%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

199

Page 200: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

62.5

71.5 68.8

82.2

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1396) 2012 (n=2527)

29.8

13.4

6.4

13.6

18.3

8.4 5.5

10.4

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1349) 2012 (n=5035)

6.8 7.8

3.3

10.9

5.3 7.6

3.5

13.6

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1500) 2012 (n=0)

3.6 4.4 2.3

5.2 4.7 3.9 5.2 5.3 6.2

0.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1568) 2012 (n=3135)

8.2 4.5

6.5 10.0 10.0

7.8 5.8

8.5 5.5

3.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1557) 2012 (n=3134)

2.7 3.7

2.0 0.5

2.5

0.5

2.3 0.7

3.8

1.9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1651) 2012 (n=3304)

200

Page 201: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

59.8

21.2

83.9

30.0

0

20

40

60

80

100

(n=1404) Ba tháng gi

(n=1404) Khi mang thai

(n=1404)Uch

thai (n=44) Bà m ên s

3.1

21.1

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=2590)

Utháng qua (n=30)

16.0

55.2

22.2

73.3

52.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=200)

Trqua) (n=1495)

S(tu

Trtháng qua) (n=1495)

Không bú chai/ bình(n=1405)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.2 93.1

29.3

56.4

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=849)

ã (n=1586)

Cho tr(n=1478)

Không vs

(n=1333)

37.7 29.1

7.1

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=258)

Không bú chai/ bình(n=349)

Bú m àn toàn trong

(n=1589) 2012 (n=1589)

43.3

88.6 93.0 82.0 84.8

24.0 25.0

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=1205) giàu s -b

s

Sch

(n=1222)

Không bú chai/bình (n=1582)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

201

Page 202: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

48.1

3.8 6.2

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=2590)

Y t

Cán b(n=2590)

37.9 40.5

25.6 31.4

39.8 37.6 36.8 42.6

55.1

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=842)

47.4

39.0

68.5 72.9

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=1403)

81.9

61.4

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=1404) Ti

tháng qua (n=1404)

67.3

23.5

33.4

12.6 9.6

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=1404)

202

Page 203: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 14 148 22

1,276 148 1

546 581

41% 891 24.1% 465 11.8% 1,128

1,216,526 106,678

43,845

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25%, nhẹ cân là 14.6% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 3.9%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91.6% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 16.7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 73.7%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

17.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 79%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 97.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 70.8%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 94.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

203

Page 204: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

99.9 97.2 95.6

16.7

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1420) 2012 (n=1159)

26.6

17.4

9.0

16.9

24.4

12.2

7.2

15.6

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1409) 2012 (n=1160)

16.5

27.0

6.5

2.5

14.6

25.0

6.8 3.9

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1526) 2012 (n=0)

5.1 7.9

9.3 11.5 12.6 13.8

15.7 18.6

14.9 12.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1418) 2012 (n=1510)

4.6

9.7

23.0 26.7

23.3

18.7 20.4

23.6 24.5

17.9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1440) 2012 (n=1496)

10.1 11.4

4.4

7.6

10.5

7.0 6.1

10.1

3.1

4.8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1543) 2012 (n=1595)

204

Page 205: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

22.5 28.4

91.6

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=559) Ba tháng gi

(n=559) Khi mang thai

(n=559)Uch

thai (n=19) Bà m ên s

0.4 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1173)

Utháng qua (n=7)

17.9

61.4

36.4

98.4

39.1

0

20

40

60

80

100

Ti(n=95)

Trqua) (n=830)

S(tu

Trtháng qua) (n=837)

Không bú chai/ bình(n=742)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

95.2 99.5

73.7 80.1

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=352)

ã (n=658)

Cho tr(n=589)

Không vs

50.9 60.7

43.1

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=169)

Không bú chai/ bình(n=178)

Bú m àn toàn trong

(n=659) 2012 (n=659)

77.0 86.6 89.4 79.0 80.6

40.2 36.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=462) giàu s -b

s

Sch

(n=485)

Không bú chai/bình (n=657)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

205

Page 206: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

85.3

66.7

8.3

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1173)

Y t

Cán b(n=1173)

88.2 83.8 82.3 81.7

87.1 82.3 78.4

87.3 89.5

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=526)

93.0 87.1

55.7

63.4

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=558)

70.8

94.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=559) Ti

tháng qua (n=559)

68.9

13.6

3.9 1.1 1.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=559)

206

Page 207: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

6 7 65 7

383 65 - 306 413

41% 374 23.5% 164 17.7% 385

573,251 48,351 19,872

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28.9%, nhẹ cân là 21.4% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 1.8%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 77.4% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 59.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

26.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 67.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 45.4%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 86.9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

207

Page 208: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

95.4

42.6

78.0

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1283) 2012 (n=1307)

29.9 26.8

12.4

24.1 26.2

15.7

9.3

19.3

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1458) 2012 (n=591)

23.5

31.6

8.4

1.8

21.4

28.9

6.8

1.8

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1528) 2012 (n=0)

11.9 15.2

19.7 18.9 20.5

26.5

30.5

26.6

31.4 30.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1530) 2012 (n=1506)

13.7

19.2

31.1

38.7

33.9 34.8 35.3

31.0

37.1

28.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1499) 2012 (n=1502)

6.3 7.9

4.5

8.1

5.8

9.4 8.4 8.9 9.5

11.3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1611) 2012 (n=1604)

208

Page 209: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

46.1

26.0

77.4

6.7

0

20

40

60

80

100

(n=601) Ba tháng gi

(n=601) Khi mang thai

(n=601)Uch

thai (n=15) Bà m ên s

0.4 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1309)

Utháng qua (n=1)

26.4 18.1

4.0

97.6 99.0

0

20

40

60

80

100

Ti(n=72)

Trqua) (n=879)

S(tu

Trtháng qua) (n=882)

Không bú chai/ bình(n=729)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

95.3 98.5

59.9

92.3

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=381)

ã (n=614)

Cho tr(n=606)

Không vs

41.3

76.3

49.3

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=172)

Không bú chai/ bình(n=177)

Bú m àn toàn trong

(n=614) 2012 (n=614)

83.8 80.3 85.6

67.1

87.9

8.7

76.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=431) giàu s -b

s

Sch

(n=446)

Không bú chai/bình (n=614)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

209

Page 210: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

85.2

34.1

2.1

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1309)

Y t

Cán b(n=1309)

61.1 59.2 55.4 55.2 53.1

41.3 48.0

35.2 37.3

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=522)

58.2

49.6 44.6

24.2

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=603)

45.4

86.9

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=601) Ti

tháng qua (n=601)

31.6

21.5

3.7 7.2

2.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=601)

210

Page 211: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 9 111 8

1,028 110 - 413 480

41% 509 19.7% 336

9.1% 1,036

907,308 79,896 32,837

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 30.2%, nhẹ cân là 17.8% và gầy còm là 7.1%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 6.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 85% và tỷ lệ bà mẹ

sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 51.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 9.6%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 78.2%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85.7%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 54.9%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92.5%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

211

Page 212: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

72.9

28.7

90.4

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1343) 2012 (n=1305)

29.0

20.9 22.1 22.6

18.7

12.9 12.1 15.3

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1471) 2012 (n=890)

19.9

33.0

8.6

5.0

17.8

30.2

7.1 6.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1502) 2012 (n=0)

2.1

7.4 9.4 9.5

11.1

18.8 17.6 18.7 20.1

12.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1494) 2012 (n=1526)

17.4 14.1

20.1

27.6 26.3 27.5 24.7

16.5

21.5

15.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1446) 2012 (n=1524)

4.8

8.0 6.9

8.6

4.7

9.4 8.9 9.4

7.6 7.1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1596) 2012 (n=1664)

212

Page 213: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

52.0

29.9

85.0

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=612) Ba tháng gi

(n=612) Khi mang thai

(n=612)Uch

thai (n=9) Bà m ên s

0.2 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1305)

(n=)

9.6 26.1

1.6

89.5 98.0

0

20

40

60

80

100

Ti(n=52)

Trqua) (n=898)

S(tu

Trtháng qua) (n=899)

Không bú chai/ bình(n=708)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

95.7 98.1

51.4

86.3

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=352)

ã (n=618)

Cho tr(n=607)

Không vs

51.3

84.7

37.7

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=187)

Không bú chai/ bình(n=189)

Bú m àn toàn trong

(n=618) 2012 (n=618)

72.1 85.4 94.7

78.2 90.0

1.6

82.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=418) giàu s -b

s

Sch

(n=438)

Không bú chai/bình (n=618)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

213

Page 214: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

66.0

79.5

4.7

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1305)

Y t

Cán b(n=1305)

34.0 33.5

23.0 23.0 23.2

4.7 7.6 16.8

71.6

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=561)

35.9

12.6

33.0

47.7

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=612)

54.9

92.5

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=612) Ti

tháng qua (n=612)

41.8

4.4

22.4

6.5 2.5

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=612)

214

Page 215: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 12 95 4

504 92 - 438 620

41% 635 1.5% 271 5.5% 520

1,081,403 81,592 33,534

Tây Ninh

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26%, nhẹ cân là 15.2% và gầy còm là 6.4%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 5.4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 92.5% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 86.7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 55.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

13.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 74.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 77.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 93.8%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 83.6%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

215

Page 216: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Tây Ninh

91.4

28.0

82.6 86.7

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1263) 2012 (n=1240)

30.1

20.0

14.0

20.9 20.3

11.6 10.8

15.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1370) 2012 (n=932)

17.2

28.5

6.6

3.1

15.2

26.0

6.4 5.4

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1512) 2012 (n=0)

18.9

7.2 7.6 8.3

14.4 11.5

7.8

12.4

16.8 16.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1361) 2012 (n=1526)

12.4

7.8

17.2

23.5 21.6

18.5

22.8 19.5

21.5 19.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1377) 2012 (n=1520)

15.9

4.4 5.5

4.8

7.1 8.0

1.8

6.2 6.5

4.6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1498) 2012 (n=1634)

216

Page 217: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Tây Ninh

3 Tây Ninh

5.6

83.6 92.5

10.0

0

20

40

60

80

100

(n=694) Ba tháng gi

(n=694) Khi mang thai

(n=694)Uch

thai (n=10) Bà m ên s

0.8

33.3

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1246)

Utháng qua (n=12)

13.1

61.0

11.9

59.7

81.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=107)

Trqua) (n=774)

S(tu

Trtháng qua) (n=771)

Không bú chai/ bình(n=624)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100.0 98.5

55.8 71.0

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=378)

ã (n=732)

Cho tr(n=720)

Không vs

52.2 61.1

25.7

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=178)

Không bú chai/ bình(n=198)

Bú m àn toàn trong

(n=735) 2012 (n=735)

56.6

88.9 83.2 74.8

82.1

11.3

50.5

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=524) giàu s -b

s

Sch

(n=538)

Không bú chai/bình (n=735)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

217

Page 218: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Tây Ninh

79.7

30.8

9.6

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1246)

Y t

Cán b(n=1246)

67.1

41.3

27.7 30.6 38.2

45.3 45.2

28.0 30.1

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=578)

72.0

49.9

79.3

86.3

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=694)

93.8

83.6

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=694) Ti

tháng qua (n=694)

86.9

56.9

17.7 19.9

4.9

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=694)

218

Page 219: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 10 91 9

566 91 - 533 582

41% 557 4.1% 380 0.2% 567

1,705,283 138,382

56,875

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 23.9%, nhẹ cân là 10.6% và gầy còm là 5.9%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 8.5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 11.4%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 85.4% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 40%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 48.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

16.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 74.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 81.2%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 89.7%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 73.7%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

219

Page 220: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

79.7

30.6

83.7

40.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1388) 2012 (n=993)

24.8

15.6 12.2

17.2 16.0

9.6

5.1

11.4

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1501) 2012 (n=804)

12.9

26.5

6.2 5.2

10.6

23.9

5.9 8.5

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1508) 2012 (n=0)

1.2

6.5 3.2

4.8 7.0 6.4 6.4

4.1 6.7 7.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1536) 2012 (n=1528)

2.4 2.8

8.4

13.1 9.5

13.7 12.8 9.8

15.4 14.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1505) 2012 (n=1527)

4.2 5.6

3.2 1.8

2.5 3.2

1.4 1.6 1.1 1.1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1585) 2012 (n=1617)

220

Page 221: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

59.8

23.2

85.4

33.3

0

20

40

60

80

100

(n=594) Ba tháng gi

(n=594) Khi mang thai

(n=594)Uch

thai (n=3) Bà m ên s

1.2 11.1

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1007)

Utháng qua (n=18)

16.9

69.1

8.4

66.8 74.5

0

20

40

60

80

100

Ti(n=89)

Trqua) (n=708)

S(tu

Trtháng qua) (n=704)

Không bú chai/ bình(n=604)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.2 95.0

48.9

77.5

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=378)

ã (n=781)

Cho tr(n=658)

Không vs

43.4 39.1

9.0

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=143)

Không bú chai/ bình(n=161)

Bú m àn toàn trong

(n=787) 2012 (n=787)

64.2

86.7 88.1 74.8 70.6

8.6

35.3

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=596) giàu s -b

s

Sch

(n=614)

Không bú chai/bình (n=780)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

221

Page 222: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

63.7

23.9

4.5

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1007)

Y t

Cán b(n=1007)

67.9 63.7

32.8

19.6

40.0

21.9 20.0

39.6 42.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=433)

69.9

21.7

52.7

85.9

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=594)

89.7

73.7

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=594) Ti

tháng qua (n=594)

73.9

38.7 32.3

24.6

8.8

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=594)

222

Page 223: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 17 171 13 245 171

1 979 855

41% 1,738 7.0% 588 3.0% 911

2,622,770 206,704

84,955

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28%, nhẹ cân là 11.5% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 8.8%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 18.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 64.5% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 65.6%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 61.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 20%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 73.4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85.4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 78%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 92%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

223

Page 224: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

89.8

59.0

95.9

65.6

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1446) 2012 (n=1360)

33.3

27.6

18.4

26.0 23.6

16.3 15.4 18.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1695) 2012 (n=2473)

12.4

30.8

6.8 5.4

11.5

28.0

6.8 8.8

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1442) 2012 (n=0)

5.1 3.8

8.4

12.3 8.9

10.8 11.9 10.0

15.9

11.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1734) 2012 (n=1572)

8.1 10.6

17.3

24.6

16.8 20.5 19.0 20.0 20.5

15.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1703) 2012 (n=1570)

11.9

6.3

8.9

5.3 6.8

5.7 4.3

8.3

3.2 4.0

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1827) 2012 (n=1688)

224

Page 225: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

18.5

42.2

64.5 50.0

0

20

40

60

80

100

(n=676) Ba tháng gi

(n=676) Khi mang thai

(n=676)Uch

thai (n=8) Bà m ên s

1.9 8.3

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1372)

Utháng qua (n=12)

20.0

50.7

9.6

75.5 83.1

0

20

40

60

80

100

Ti(n=90)

Trqua) (n=842)

S(tu

Trtháng qua) (n=836)

Không bú chai/ bình(n=709)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.1 95.5

61.9 74.1

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=343)

ã (n=686)

Cho tr(n=606)

Không vs

59.5 50.4

32.6

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=126)

Không bú chai/ bình(n=133)

Bú m àn toàn trong

(n=696) 2012 (n=696)

57.9

84.8 84.3 73.4 74.5

8.4

32.8

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=492) giàu s -b

s

Sch

(n=574)

Không bú chai/bình (n=693)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

225

Page 226: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

89.4

76.8

20.9

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1372)

Y t

Cán b(n=1372)

93.7

83.1 81.4 82.6 90.0

83.0 83.5 85.5 88.7

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=622)

96.9 93.6

65.8 65.5

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=676)

78.0

92.0

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=676) Ti

tháng qua (n=676)

61.4

50.3

35.9

13.6 8.4

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=676)

226

Page 227: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 13 127 10 667 127

- 562 855

41% 840 7.4% 403 9.3% 877

1,182,428 89,997 36,989

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 31%, nhẹ cân là 17.6% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2.5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 14%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 98.7% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 65.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

30.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 96.8%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 93.1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 97.6%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99.2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

227

Page 228: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

99.9 98.3 99.4 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1352) 2012 (n=1330)

34.5

19.7

9.7

20.1 19.7

11.4

7.5

14.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1542) 2012 (n=1133)

19.7

32.1

6.8

12.0

17.6

31.0

6.8

2.5

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1346) 2012 (n=0)

1.7 4.9

11.2

16.7

7.7

14.2 17.3 16.1 16.8 17.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1600) 2012 (n=1528)

1.1 1.8

9.5

16.7

9.8

21.3 21.8

26.3

17.8 17.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1559) 2012 (n=1526)

10.0 10.3

8.3

12.1

8.0 7.7

9.8

6.8 6.9 5.5

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1654) 2012 (n=1629)

228

Page 229: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

59.2

35.8

98.7

53.8

0

20

40

60

80

100

(n=625) Ba tháng gi

(n=625) Khi mang thai

(n=625)Uch

thai (n=13) Bà m ên s

0.9 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1330)

(n=)

30.3

83.6

21.3

99.1 94.6

0

20

40

60

80

100

Ti(n=33)

Trqua) (n=890)

S(tu

Trtháng qua) (n=890)

Không bú chai/ bình(n=705)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.8 99.7

65.2

94.0

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=403)

ã (n=625)

Cho tr(n=620)

Không vs

38.9

69.3

42.6

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=175)

Không bú chai/ bình(n=179)

Bú m àn toàn trong

(n=625) 2012 (n=625)

73.3 98.0 98.9 96.8 95.5

21.8

50.7

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=442) giàu s -b

s

Sch

(n=458)

Không bú chai/bình (n=625)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

229

Page 230: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

99.5 99.4

5.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1330)

Y t

Cán b(n=1330)

62.3 63.4 61.1 64.2

90.5

50.0 51.2

99.5 99.5

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=620)

65.4 62.2

95.4 93.4

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=625)

97.6 99.2

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=625) Ti

tháng qua (n=625)

96.3

38.9

5.6 3.4 6.4

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=625)

230

Page 231: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 10 82 6

560 82 21

478 363

41% 644 2.5% 261 4.8% 958

1,022,044 75,134 30,880

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 23.8%, nhẹ cân là 9.5% và gầy còm là 6.1%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 7.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96.4% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 87.2%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 46.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

18.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 80.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.3%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 81.2%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 80.8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

231

Page 232: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

83.0

35.6

72.2

87.2

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1439) 2012 (n=1207)

30.3

22.6

10.1

23.2 26.2

14.4

6.3

16.8

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1494) 2012 (n=971)

12.0

25.7

7.0

3.5

9.5

23.8

6.1 7.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1465) 2012 (n=0)

4.0 6.4 6.5

9.0

4.9

11.0 10.7 11.6 14.3

15.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1520) 2012 (n=1555)

4.0 7.4

9.7

18.3

9.2

18.6 16.1

14.4 12.0

21.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1513) 2012 (n=1547)

13.3

11.3

6.0

3.9 2.5

7.7

3.0

5.5

9.1

11.0

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1636) 2012 (n=1623)

232

Page 233: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

76.3

18.5

96.4

7.1

0

20

40

60

80

100

(n=634) Ba tháng gi

(n=634) Khi mang thai

(n=634)Uch

thai (n=14) Bà m ên s

1.1 16.7

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1216)

Utháng qua (n=12)

18.1

38.8

8.0

79.0 76.2

0

20

40

60

80

100

Ti(n=94)

Trqua) (n=814)

S(tu

Trtháng qua) (n=811)

Không bú chai/ bình(n=682)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.2 97.3

46.4

71.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=380)

ã (n=709)

Cho tr(n=698)

Không vs

56.6 57.8

24.6

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=159)

Không bú chai/ bình(n=173)

Bú m àn toàn trong

(n=710) 2012 (n=710)

60.3

88.2 93.6 80.5 86.8

6.4

55.3

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=519) giàu s -b

s

Sch

(n=533)

Không bú chai/bình (n=707)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

233

Page 234: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

59.5

23.8 17.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1216)

Y t

Cán b(n=1216)

24.8 25.1 21.4 21.6 27.3

19.6 21.8 23.9 26.6

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=491)

27.3 22.3

80.0

54.9

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=641)

81.2 80.8

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=634) Ti

tháng qua (n=634)

77.8

15.3 10.4

5.4 8.4

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=634)

234

Page 235: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

13 16 190 5

1,485 190 - 667 896

41% 776 0.3% 457 6.6% 983

1,453,600 108,240

44,487

Long An

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 22%, nhẹ cân là 11.5% và gầy còm là 6.5%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 6.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 12.9%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 85.1% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 98.7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 62.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

16.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 82.1%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 80.9%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 89%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

235

Page 236: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Long An

95.6

79.6

89.4

98.7

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1218) 2012 (n=1154)

35.3

20.3

14.8

19.9 20.4

8.8 7.2

12.9

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1279) 2012 (n=1235)

14.4

24.5

6.6 4.4

11.5

22.0

6.5 6.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1546) 2012 (n=0)

4.2 4.5 5.1

9.9 10.8 9.4 10.5 9.9 9.3

6.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1518) 2012 (n=1518)

4.7

9.0 10.7

17.9 17.2

11.8 14.9

13.1 10.4 10.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1506) 2012 (n=1511)

2.1 2.0 2.2

4.0 3.4 1.8

5.0

2.3 3.7

2.2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1633) 2012 (n=1621)

236

Page 237: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Long An

3 Long An

66.8

16.8

85.1

37.5

0

20

40

60

80

100

(n=644) Ba tháng gi

(n=644) Khi mang thai

(n=644)Uch

thai (n=8) Bà m ên s

1.6 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1187)

Utháng qua (n=1)

16.9

54.3

23.1

73.5 58.2

0

20

40

60

80

100

Ti(n=71)

Trqua) (n=696)

S(tu

Trtháng qua) (n=683)

Không bú chai/ bình(n=555)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98.7 98.4

62.2 65.4

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=390)

ã (n=621)

Cho tr(n=611)

Không vs

95.1

58.2 55.8

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=163)

Không bú chai/ bình(n=177)

Bú m àn toàn trong

(n=712) 2012 (n=712)

65.3

89.6 93.8 82.1 66.5

20.7

45.9

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=386) giàu s -b

s

Sch

(n=450)

Không bú chai/bình (n=621)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

237

Page 238: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Long An

87.1

64.3

15.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1187)

Y t

Cán b(n=1187)

60.6 64.2 59.0

65.3

82.9

64.0 53.9

84.0 79.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=573)

67.5 70.0

60.6

70.8

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=644)

80.9 89.0

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=644) Ti

tháng qua (n=644)

75.2

17.7

9.5 4.3 2.2

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=644)

238

Page 239: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

11 15 144 - 683 146

- 799

1,068 41% 1,389 0.2% 495

12.9% 1,415

1,673,205 123,745

50,859

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28%, nhẹ cân là 15% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ lệ

trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 13.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 93.8% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 64.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

10.3% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 59.6%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 85.4%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 44.5%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 86%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

239

Page 240: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

84.1

57.6

82.0

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=900) 2012 (n=1065)

26.0

21.0

8.3

18.6 18.3

10.6

5.5

13.2

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=986) 2012 (n=1296)

17.3

29.8

7.5

2.9

15.0

28.0

6.8 4.4

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1540) 2012 (n=0)

8.2 9.3 8.5

21.6

18.0 19.2 22.1 21.2

25.0

18.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1502) 2012 (n=1552)

12.8

18.2 17.0

37.1

28.7 31.8

30.1 28.1 28.8

22.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1451) 2012 (n=1539)

7.7 7.8

6.1 5.2 4.8

4.0 3.4

8.0 7.2

8.2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1607) 2012 (n=1662)

240

Page 241: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

48.7 36.4

93.8

12.5

0

20

40

60

80

100

(n=565) Ba tháng gi

(n=565) Khi mang thai

(n=565)Uch

thai (n=8) Bà m ên s

2.7

83.3

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1097)

Utháng qua (n=6)

10.3

41.5

3.7

60.9 71.8

0

20

40

60

80

100

Ti(n=58)

Trqua) (n=554)

S(tu

Trtháng qua) (n=508)

Không bú chai/ bình(n=503)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.3 98.6

64.3 51.6

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=385)

ã (n=574)

Cho tr(n=565)

Không vs

77.8 69.8

39.4

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=168)

Không bú chai/ bình(n=175)

Bú m àn toàn trong

(n=629) 2012 (n=629)

72.8 71.5 91.2

59.6

77.7

4.2

64.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=391) giàu s -b

s

Sch

(n=395)

Không bú chai/bình (n=553)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

241

Page 242: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

67.7

42.2

1.4

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1097)

Y t

Cán b(n=1097)

27.6 28.4 28.0 30.2

61.6

21.5 28.8

38.3

55.7

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=483)

33.1 28.7

33.8 38.6

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=544)

44.5

86.0

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=565) Ti

tháng qua (n=565)

36.4 33.3

2.4

12.7

0.9

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=565)

242

Page 243: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 15 156 11 852 156

- 930

1,246 41% 1,474 5.3% 632 8.5% 852

2,150,594 181,083

74,425

An Giang

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26%, nhẹ cân là 15.2% và gầy còm là 6.3%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 14.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88.5% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 62.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

16.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 54.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 86.8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 49.7%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92.9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

243

Page 244: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. An Giang

75.8

46.4

86.7

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1422) 2012 (n=1398)

25.5

16.3

10.2

19.9 21.2

9.3 7.0

14.3

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1474) 2012 (n=2283)

17.0

28.7

7.1

2.8

15.2

26.0

6.3 4.7

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1528) 2012 (n=0)

4.7 6.6

14.6 13.8 14.4 16.0

20.1 19.6

15.6 16.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1546) 2012 (n=1530)

7.4

11.5

30.6

37.0

25.6

32.5

27.1 25.2

35.8

26.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1487) 2012 (n=1527)

3.8

7.5 7.7 6.5

7.6

4.7 6.3

10.3

2.1

3.8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1608) 2012 (n=1615)

244

Page 245: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. An Giang

3 An Giang

59.0

23.9

88.5

37.5

0

20

40

60

80

100

(n=732) Ba tháng gi

(n=732) Khi mang thai

(n=732)Uch

thai (n=8) Bà m ên s

8.7 0.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1398)

Utháng qua (n=3)

16.7

52.2

17.1

69.5 76.2

0

20

40

60

80

100

Ti(n=78)

Trqua) (n=761)

S(tu

Trtháng qua) (n=760)

Không bú chai/ bình(n=684)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

92.8 97.2

62.8 46.6

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=459)

ã (n=748)

Cho tr(n=734)

Không vs

75.8 72.9

18.2

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=194)

Không bú chai/ bình(n=210)

Bú m àn toàn trong

(n=748) 2012 (n=748)

75.5 77.6 70.3

54.5

84.4

19.3

68.6

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=532) giàu s -b

s

Sch

(n=553)

Không bú chai/bình (n=748)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

245

Page 246: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. An Giang

80.2

55.7

16.1

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1398)

Y t

Cán b(n=1398)

61.6 61.0 54.1 56.1

69.9 61.1

83.5 79.7 83.3

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=677)

67.5

82.0

40.2 40.0

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=733)

49.7

92.9

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=732) Ti

tháng qua (n=732)

41.5

21.0

1.4 1.9 0.7 0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=732)

246

Page 247: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 11 169 11

1,009 169 - 809 832

41% 1,093 0.3% 463

10.0% 1,181

1,679,902 118,696

48,784

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.4%, nhẹ cân là 13.9% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 17.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 99.1% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 56.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

10.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 81.3%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 81.6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 60.5%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 77.2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

247

Page 248: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

80.4

41.9

94.3 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1396) 2012 (n=1105)

33.2

27.2

12.9

24.5 22.8

16.9

9.9

17.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1498) 2012 (n=1272)

16.6

29.5

7.2

3.4

13.9

26.4

6.9 4.2

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1512) 2012 (n=0)

6.1 8.1

11.5 14.9

18.0

12.2

22.9 23.6 20.7

14.7

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1502) 2012 (n=1539)

3.9 3.8 3.8 7.0

33.7

24.0

38.2

34.1

25.0

17.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1487) 2012 (n=1538)

15.2

13.1

15.6 14.0

7.6

5.6 4.2

9.8

7.9 8.6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1610) 2012 (n=1674)

248

Page 249: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

69.1

28.5

99.1

25.0

0

20

40

60

80

100

(n=527) Ba tháng gi

(n=527) Khi mang thai

(n=527)Uch

thai (n=16) Bà m ên s

2.5

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1106)

(n=)

10.7

57.1

17.8

80.0 70.8

0

20

40

60

80

100

Ti(n=56)

Trqua) (n=837)

S(tu

Trtháng qua) (n=826)

Không bú chai/ bình(n=619)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98.8 99.5

56.6

86.8

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=338)

ã (n=550)

Cho tr(n=546)

Không vs

85.2

53.7 47.9

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=149)

Không bú chai/ bình(n=162)

Bú m àn toàn trong

(n=624) 2012 (n=624)

62.6

86.6 95.8 81.3 72.0

20.8

47.4

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=358) giàu s -b

s

Sch

(n=428)

Không bú chai/bình (n=551)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

249

Page 250: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

71.2

4.6 0.4

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1106)

Y t

Cán b(n=1106)

79.1 71.9 69.0

55.2 60.8 57.7 57.9

72.1 68.5

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=406)

83.7

66.1

39.8

48.1

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=528)

60.5

77.2

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=527) Ti

tháng qua (n=527)

47.1

25.4

6.6 9.5

1.1

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=527)

250

Page 251: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 9 107 6 842 102

- 498 652

41% 576 2.6% 317 9.2% 802

1,027,468 69,899 28,728

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 25.8%, nhẹ cân là 16.2% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.4%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.1%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96.4% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 41.7%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

11.8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 76.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 80%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 96.2%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

251

Page 252: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

77.5

48.1

76.9

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1407) 2012 (n=1371)

40.0

23.8

9.5

22.4 24.9

13.6

7.2

16.1

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1500) 2012 (n=848)

18.8

28.9

7.2

2.5

16.2

25.8

6.7 4.4

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1510) 2012 (n=0)

4.9 7.5

15.1

11.4 14.3

6.4

11.7 10.1

13.9 13.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1496) 2012 (n=1472)

8.6 7.0

29.6

17.4

22.4

14.4 15.0

10.9 12.2 13.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1530) 2012 (n=1469)

1.4

5.6 6.9

4.4 4.8

2.0

6.0

3.6

7.0 5.9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1583) 2012 (n=1582)

252

Page 253: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

67.4

27.4

96.4

50.0

0

20

40

60

80

100

(n=639) Ba tháng gi

(n=639) Khi mang thai

(n=639)Uch

thai (n=6) Bà m ên s

0.1 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1371)

(n=)

11.8

50.1

0.0

87.4 77.2

0

20

40

60

80

100

Ti(n=76)

Trqua) (n=846)

S(tu

Trtháng qua) (n=839)

Không bú chai/ bình(n=731)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.4 99.1

41.7 52.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=360)

ã (n=639)

Cho tr(n=605)

Không vs

71.9 69.0

33.3

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=153)

Không bú chai/ bình(n=155)

Bú m àn toàn trong

(n=655) 2012 (n=655)

67.7 82.5 93.1

76.5 95.0

0.8

57.7

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=451) giàu s -b

s

Sch

(n=489)

Không bú chai/bình (n=655)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

253

Page 254: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

62.7

84.9

3.4

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1371)

Y t

Cán b(n=1371)

44.8 44.8

31.2 23.7

71.9

60.0

31.2

66.5

86.2

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=612)

44.7 46.9

76.6

18.9

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=655)

80.0

96.2

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=639) Ti

tháng qua (n=639)

77.9

40.4

9.7 8.0 1.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=639)

254

Page 255: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 11 164 8 996 164

- 980 749

41% 795 0.4% 293

14.1% 842

1,257,210 77,724 31,945

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24.2%, nhẹ cân là 13.9% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 7.5%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.5%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96.9% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 98.9%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 45.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

15.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 78.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 90.6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 58.2%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 94.8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

255

Page 256: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

82.3

53.3

67.1

98.9

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1453) 2012 (n=1424)

34.8

24.3

18.1

24.2 22.4

14.8

11.1

16.5

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1497) 2012 (n=1024)

16.3

26.9

6.4 3.9

13.9

24.2

6.7 7.5

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1517) 2012 (n=0)

2.0 4.5

8.4 5.7

2.6

6.5 7.4 5.4

11.0 9.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1528) 2012 (n=1516)

5.2 6.9

17.7 16.4

12.4 14.1 13.2

9.0 10.4

21.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1521) 2012 (n=1495)

4.1 3.4

4.9 5.0

3.2

5.1

2.5

5.5 4.0

4.8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1684) 2012 (n=1620)

256

Page 257: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

81.6

14.0

96.9

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=613) Ba tháng gi

(n=613) Khi mang thai

(n=613)Uch

thai (n=6) Bà m ên s

0.6 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1427)

Utháng qua (n=4)

15.1

39.3

7.4

66.2 70.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=73)

Trqua) (n=871)

S(tu

Trtháng qua) (n=872)

Không bú chai/ bình(n=846)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.9 98.4

45.8

69.8

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=375)

ã (n=637)

Cho tr(n=614)

Không vs

82.2

63.1

40.7

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=180)

Không bú chai/ bình(n=198)

Bú m àn toàn trong

(n=637) 2012 (n=637)

69.4 85.6 94.3

78.9 79.5

7.8

52.4

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=418) giàu s -b

s

Sch

(n=437)

Không bú chai/bình (n=634)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

257

Page 258: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

82.3

30.8

1.0

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1427)

Y t

Cán b(n=1427)

46.8 46.5 42.9 44.8

65.9 60.0

39.7

54.7 64.7

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=581)

57.1 62.3

47.5

40.1

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=613)

58.2

94.8

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=613) Ti

tháng qua (n=613)

50.7

19.2

6.0 3.3 1.3

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=613)

258

Page 259: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

14 13 145 15

2,372 128 11

826 1,323

41% 1,154 14.3% 585

8.1% 845

1,714,624 152,329

62,607

Kiên Giang

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24%, nhẹ cân là 15.4% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16.8%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 88.2% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 67.9%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 7.5%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 70.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 68.1%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 83.9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

259

Page 260: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Kiên Giang

80.3

61.9

92.0 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1394) 2012 (n=1406)

33.6

19.5

10.9

22.9 21.8

13.7

10.0

16.8

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1486) 2012 (n=1855)

17.3

26.9

6.5

2.6

15.4

24.0

6.8 4.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1567) 2012 (n=0)

7.7 6.5

12.5 10.1

13.8 12.6

22.2

15.0 17.0

26.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1569) 2012 (n=1545)

8.9 10.8

20.8

26.0

20.7 24.0

29.4

20.3 20.5

41.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1501) 2012 (n=1530)

8.3

4.2 5.5 5.1

8.1 6.6

9.9 9.8

8.0 6.5

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1615) 2012 (n=1622)

260

Page 261: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Kiên Giang

3 Kiên Giang

28.3

49.3

88.2

10.0

0

20

40

60

80

100

(n=778) Ba tháng gi

(n=778) Khi mang thai

(n=778)Uch

thai (n=12) Bà m ên s

0.6

100.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1406)

Utháng qua (n=1)

7.5

34.2

4.1

63.4 79.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=126)

Trqua) (n=744)

S(tu

Trtháng qua) (n=746)

Không bú chai/ bình(n=628)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

95.9 98.7

67.9 69.1

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=423)

ã (n=781)

Cho tr(n=756)

Không vs

89.5

64.4

25.0

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=190)

Không bú chai/ bình(n=200)

Bú m àn toàn trong

(n=781) 2012 (n=781)

62.5

83.9 92.3 70.7

84.3

6.3

56.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=552) giàu s -b

s

Sch

(n=592)

Không bú chai/bình (n=781)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

261

Page 262: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Kiên Giang

59.2

34.0

11.4

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1406)

Y t

Cán b(n=1406)

71.1

59.1

42.7

29.2

45.8

28.8 28.4 37.7

51.0

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=634)

69.0

39.2

48.8 46.9

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=778)

68.1

83.9

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=778) Ti

tháng qua (n=778)

60.2

13.3

1.2

10.5

0.9

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=778)

262

Page 263: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

9 17 85 1

971 81 - 653 595

41% 742 3.0% 275 6.6% 589

1,203,325 84,085 34,559

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 24%, nhẹ cân là 13% và gầy còm là 7.2%; trong khi đó tỷ lệ

trẻ bị thừa cân và béo phì là 5.2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 12.7%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91.7% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 25.4%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

13.5% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 68.4%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 65.1%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 64.8%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 59.1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

263

Page 264: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

80.1

23.6

80.6

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1419) 2012 (n=1395)

27.9

14.1

5.6

17.0 18.3

10.1 7.8

12.7

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1494) 2012 (n=1024)

13.9

26.4

6.2 5.5

13.0

24.0

7.2 5.2

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1468) 2012 (n=0)

4.9

9.4 10.3

5.6

12.1 12.0

17.1 18.0

11.7

15.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1553) 2012 (n=1524)

10.3

17.3

27.1

20.5 22.1

19.2

24.1

18.5 16.2

13.4

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1467) 2012 (n=1523)

4.4 4.2 4.8

2.2 3.5

4.2 5.3

7.4 5.9 6.0

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1618) 2012 (n=1672)

264

Page 265: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

24.8

63.6

91.7

10.0

0

20

40

60

80

100

(n=616) Ba tháng gi

(n=616) Khi mang thai

(n=616)Uch

thai (n=10) Bà m ên s

0.8 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1396)

(n=)

13.5

49.7

18.1

50.8

76.1

0

20

40

60

80

100

Ti(n=52)

Trqua) (n=898)

S(tu

Trtháng qua) (n=876)

Không bú chai/ bình(n=788)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98.7 97.9

25.4

68.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=376)

ã (n=619)

Cho tr(n=610)

Không vs

65.6 62.4

20.8

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=160)

Không bú chai/ bình(n=181)

Bú m àn toàn trong

(n=619) 2012 (n=619)

57.7

87.1 79.0 68.4

89.3

28.0

55.9

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=434) giàu s -b

s

Sch

(n=447)

Không bú chai/bình (n=619)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

265

Page 266: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

28.4 25.1

12.2

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1396)

Y t

Cán b(n=1396)

45.5 49.7 47.6

28.5

60.4

40.3 50.1

38.4

49.2

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=288)

43.3 39.1

51.5 57.5

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=616)

64.8 59.1

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=616) Ti

tháng qua (n=616)

60.4

4.2 7.6 8.8

3.7

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=616)

266

Page 267: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

7 9 104 15 870 89

- 499 634

41% 592 32.4% 236 21.1% 797

1,007,770 75,957 31,218

Trà Vinh

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.2%, nhẹ cân là 16.9% và gầy còm là 7.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 94.5% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 51.5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 3.6%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 74.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 87.9%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 75.6%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 93.1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

267

Page 268: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Trà Vinh

83.0

32.9

83.8

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1302) 2012 (n=1251)

28.0

21.0

13.3

21.1 20.3

12.5 9.2

15.6

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1301) 2012 (n=893)

15.6

28.1

9.5

2.3

16.9

26.2

7.8

4.2

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1500) 2012 (n=0)

7.2 7.2 8.9

6.1

12.1 9.6

13.5 10.9

15.3 18.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1548) 2012 (n=1519)

9.3

13.4

24.0 22.8

35.7

20.3

16.1 19.3

26.8

22.9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1508) 2012 (n=1514)

10.5

7.7

5.5

1.8

4.6 3.2

5.1 6.0

5.1

7.1

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1660) 2012 (n=1609)

268

Page 269: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Trà Vinh

3 Trà Vinh

58.1

33.6

94.5

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=577) Ba tháng gi

(n=577) Khi mang thai

(n=577)Uch

thai (n=12) Bà m ên s

1.3 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1259)

(n=)

3.6

35.9

11.2

75.9 82.9

0

20

40

60

80

100

Ti(n=55)

Trqua) (n=686)

S(tu

Trtháng qua) (n=686)

Không bú chai/ bình(n=684)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98.7 98.3

51.5 64.6

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=390)

ã (n=579)

Cho tr(n=573)

Không vs

84.9 81.4

47.3

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=186)

Không bú chai/ bình(n=188)

Bú m àn toàn trong

(n=649) 2012 (n=649)

60.3

89.1 92.3 74.7 78.9

11.2

66.1

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=376) giàu s -b

s

Sch

(n=393)

Không bú chai/bình (n=579)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

269

Page 270: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Trà Vinh

64.7

55.7

3.1

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1259)

Y t

Cán b(n=1259)

60.3

34.1 30.0

42.5

60.6

27.6 31.7 29.8

39.0

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=536)

71.2

42.1

70.2

53.0

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=577)

75.6

93.1

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=577) Ti

tháng qua (n=577)

72.8

5.0 1.0 3.1 1.9

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=577)

270

Page 271: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

10 11 109 3 809 109

- 490 755

41% 768 35.8% 363 20.5% 802

1,306,458 96,116 39,504

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 28.1%, nhẹ cân là 16.2% và gầy còm là 6.8%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 2%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 20%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 79.3% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 50%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 55.2%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

15.7% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 55.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 95.6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 84.3%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 92.8%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

271

Page 272: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

96.4 94.0 98.4

50.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1382) 2012 (n=1328)

32.3

21.8

14.4

21.1 23.8

19.9

8.2

20.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1485) 2012 (n=1605)

18.3

29.9

9.1

1.3

16.2

28.1

6.8

2.0

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1420) 2012 (n=0)

8.7 10.9

9.4 11.5 12.2

14.8

19.7 18.8

14.1

21.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1550) 2012 (n=1486)

5.6

13.7 14.5

21.4 21.6 19.6 20.4

23.4 20.2 19.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1503) 2012 (n=1486)

6.0 6.7

2.8 3.8

6.0 4.8

3.9

7.0 6.0

4.8

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1593) 2012 (n=1600)

272

Page 273: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

49.4

27.2

79.3

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=624) Ba tháng gi

(n=624) Khi mang thai

(n=624)Uch

thai (n=9) Bà m ên s

30.8

0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1333)

Utháng qua (n=3)

15.7

77.9

2.5

98.4 87.5

0

20

40

60

80

100

Ti(n=89)

Trqua) (n=842)

S(tu

Trtháng qua) (n=872)

Không bú chai/ bình(n=714)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.9 99.4

55.2 49.2

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=377)

ã (n=633)

Cho tr(n=616)

Không vs

76.2 85.0

6.8

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=193)

Không bú chai/ bình(n=200)

Bú m àn toàn trong

(n=633) 2012 (n=633)

64.9

83.2 73.1

55.5

82.2

3.3

74.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=416) giàu s -b

s

Sch

(n=448)

Không bú chai/bình (n=632)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

273

Page 274: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

81.0 77.6

0.0 0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1333)

Y t

Cán b(n=1333)

82.0 81.5

54.4

77.0 81.7 78.8 77.5

94.2 94.7

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=579)

83.3 84.3 83.0

29.2

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=624)

84.3

92.8

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=624) Ti

tháng qua (n=624)

80.8

12.5

1.9 2.4 0.8

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=624)

274

Page 275: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

6 7 64 2

518 64 - 433 747

41% 401 10.6% 255 12.9% 1,032

875,984 54,967 22,591

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 27%, nhẹ cân là 15% và gầy còm là 6.7%; trong khi đó tỷ lệ

trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 18.3%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 91.2% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 0%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 82.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

17.8% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 84%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 91.8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 100%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 99.9%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

275

Page 276: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

98.0

90.2

99.9

0.0 0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1519) 2012 (n=1494)

28.5

20.3 17.8

20.9 19.9 17.4

13.2

18.3

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1527) 2012 (n=901)

17.0

28.8

7.5 6.7

15.0

27.0

6.7 4.6

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1448) 2012 (n=0)

2.2

10.2 9.7

14.5 15.3

11.3

19.1

11.3 13.2 12.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1642) 2012 (n=1604)

16.4

25.6

20.3 20.3 21.4

16.3

11.0

18.7

25.5

15.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1539) 2012 (n=1596)

5.9 5.1 5.7

3.4

12.1

14.2

17.8

4.1 3.8 4.3

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1687) 2012 (n=1719)

276

Page 277: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

59.5

27.7

91.2

5.6

0

20

40

60

80

100

(n=729) Ba tháng gi

(n=729) Khi mang thai

(n=729)Uch

thai (n=18) Bà m ên s

0.3 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1496)

Utháng qua (n=1)

17.8

39.2

1.7

50.7 35.4

0

20

40

60

80

100

Ti(n=107)

Trqua) (n=850)

S(tu

Trtháng qua) (n=860)

Không bú chai/ bình(n=780)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98.5 98.9

82.1 80.8

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=399)

ã (n=748)

Cho tr(n=722)

Không vs

38.2

66.7

0.9 0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=131)

Không bú chai/ bình(n=138)

Bú m àn toàn trong

(n=748) 2012 (n=748)

53.3

88.9 98.3 84.0 96.4

2.9

45.5

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=605) giàu s -b

s

Sch

(n=615)

Không bú chai/bình (n=748)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

277

Page 278: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

98.5 99.2

0.0 0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1496)

Y t

Cán b(n=1496)

99.9 99.9 99.3 99.9 99.6 99.9 100.0 99.7 99.9

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=728)

99.9 99.9 100.0 100.0

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=729)

100.0 99.9

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=729) Ti

tháng qua (n=729)

100.0 100.0

0.1 0.0 0.0 0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=729)

278

Page 279: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

8 12 101 7 868 94

- 717

1,109 41% 92 3.2% 409

10.9% 1,062

1,215,694 83,449 34,298

Cà Mau

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.1%, nhẹ cân là 15.1% và gầy còm là 7%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 5.3%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 15.6%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 69.3% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 79.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là 2.7%

trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung đúng

và đủ là 57.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 74.8%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 45%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 75.1%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

279

Page 280: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

2. Cà Mau

93.4

38.8

78.5

100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1360) 2012 (n=1254)

43.3

29.3

7.9

30.9

19.1

12.0

0.0

15.6

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1410) 2012 (n=1354)

17.2

28.6

7.8 4.7

15.1

26.1

7.0 5.3

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1478) 2012 (n=0)

7.3 10.6

7.0 6.1

15.3

8.7

12.6 14.6

16.9 14.1

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1515) 2012 (n=1524)

10.5 10.7

16.8

11.4

19.5 20.5 21.6

15.7

19.7

15.3

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1574) 2012 (n=1522)

8.4

10.6

6.3

8.5

11.1

7.5

10.8

15.3

9.0 10.0

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1693) 2012 (n=1696)

280

Page 281: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

3. Cà Mau

3 Cà Mau

33.8 26.4

69.3

0.0 0

20

40

60

80

100

(n=538) Ba tháng gi

(n=538) Khi mang thai

(n=538)Uch

thai (n=5) Bà m ên s

1.1 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1254)

(n=)

2.7

27.8

8.6

58.3

97.8

0

20

40

60

80

100

Ti(n=75)

Trqua) (n=963)

S(tu

Trtháng qua) (n=948)

Không bú chai/ bình(n=738)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

98.9 99.1

79.6 81.8

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=284)

ã (n=552)

Cho tr(n=549)

Không vs

60.4 64.2

2.9

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=91)

Không bú chai/ bình(n=95)

Bú m àn toàn trong

(n=552) 2012 (n=552)

65.7

88.5

64.7 57.5 63.5

11.9

31.0

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=442) giàu s -b

s

Sch

(n=464)

Không bú chai/bình (n=552)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

281

Page 282: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

4. Cà Mau

36.7

56.1

2.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1254)

Y t

Cán b(n=1254)

75.7

57.4

42.3 46.5

89.9

35.5 29.4 31.1 31.5

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=404)

60.8

28.6 34.0 32.3

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=538)

45.0

75.1

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=538) Ti

tháng qua (n=538)

33.8

13.0

3.3

11.5 8.7

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=538)

282

Page 283: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

6 8 73 8

524 70 - 321 644

41% 434 3.7% 207

16.5% 421

759,333 59,821 24,586

Các thông tin cơ bản 1

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 26.8%, nhẹ cân là 15.3% và gầy còm là 6.9%; trong khi đó tỷ

lệ trẻ bị thừa cân và béo phì là 4.6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 16%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 93.3% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 98.4%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 51.1%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

16.9% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 66.9%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 87.6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 78.6%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 86.6%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

1

283

Page 284: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2010 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

84.6

27.1

81.2

98.4

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2010 (n=1329) 2012 (n=1284)

30.0

18.9

10.1

20.5 19.1

15.0

8.2

16.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2010 (n=1453) 2012 (n=829)

16.4

31.0

7.4

3.2

15.3

26.8

6.9 4.6

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2010 (n=1456) 2012 (n=0)

5.6 6.9

13.8 15.4

18.7

22.6 22.4 21.8 25.0

15.9

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1483) 2012 (n=1498)

12.3

16.7

36.2 36.8 39.6

31.1 32.7

27.3

37.5

19.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1463) 2012 (n=1495)

6.7 5.6

3.5 4.4

5.1

7.3

16.7

3.6

8.3 7.2

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2010 (n=1612) 2012 (n=1590)

284

Page 285: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

44.3 46.6

93.3

8.3

0

20

40

60

80

100

(n=659) Ba tháng gi

(n=659) Khi mang thai

(n=659)Uch

thai (n=12) Bà m ên s

0.5 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1285)

Utháng qua (n=1)

16.9 22.4 8.2

52.6

86.8

0

20

40

60

80

100

Ti(n=83)

Trqua) (n=790)

S(tu

Trtháng qua) (n=776)

Không bú chai/ bình(n=660)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

97.5 98.1

51.1 50.8

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=397)

ã (n=677)

Cho tr(n=662)

Không vs

74.2 66.5

20.7

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=155)

Không bú chai/ bình(n=170)

Bú m àn toàn trong

(n=677) 2012 (n=677)

62.3

83.3 83.9 66.9

82.8

13.7

63.2

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=478) giàu s -b

s

Sch

(n=526)

Không bú chai/bình (n=677)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

285

Page 286: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

37.7

72.5

5.8

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1285)

Y t

Cán b(n=1285)

70.1 72.6 71.4 72.6 80.1 83.0

87.8

74.9 73.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=559)

74.5 77.5

63.0

74.4

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=659)

78.6 86.6

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=659) Ti

tháng qua (n=659)

69.3

53.4

11.1

32.6

0.6 0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=659)

286

Page 287: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý: Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gầy còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị

thừa cân và béo phì là 4.6%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 19%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 96.4% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 53.5%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

19.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 90.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 92.6%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 81%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

287

Page 288: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

92.9

69.5

94.8 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2011 (n=1309) 2012 (n=1293)

20.7

9.6

5.2

10.2

25.0

15.1 15.7 19.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2011 (n=1043) 2012 (n=3782)

3.0 4.4

2.7 5.1

7.5

15.6

3.5 4.6

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2011 (n=643) 2012 (n=1665)

2.7 5.0

2.8 5.3

7.2

10.8 7.8

15.8

11.0 9.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1487) 2012 (n=1665)

8.3 9.6 10.3

18.2 17.4

23.4 20.0

24.3

14.0 12.2

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1481) 2012 (n=1647)

2.7 4.0

2.2 1.3 1.2

2.7 3.3

7.9 8.0

5.6

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1482) 2012 (n=1765)

288

Page 289: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

70.5

23.2

96.4

31.3

0

20

40

60

80

100

(n=721) Ba tháng gi

(n=721) Khi mang thai

(n=721)Uch

thai (n=32) Bà m ên s

5.9

100.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1294)

Utháng qua (n=1)

19.6

81.2

21.5

79.8 86.5

0

20

40

60

80

100

Ti(n=92)

Trqua) (n=919)

S(tu

Trtháng qua) (n=918)

Không bú chai/ bình(n=586)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

100.0 98.0

53.5

84.3

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=424)

ã (n=736)

Cho tr(n=725)

Không vs

53.2 65.8

22.7

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=216)

Không bú chai/ bình(n=222)

Bú m àn toàn trong

(n=736) 2012 (n=736)

80.8 93.2 99.0 90.7 90.1

21.5

62.9

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=497) giàu s -b

s

Sch

(n=530)

Không bú chai/bình (n=735)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

289

Page 290: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

69.2

38.3

16.3

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1294)

Y t

Cán b(n=1294)

57.9 58.4

45.8 53.6 55.6 54.5 55.1 57.1 58.5

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=577)

60.3

51.7

89.0 83.6

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=721)

92.6

81.0

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=721) Ti

tháng qua (n=721)

83.4

48.8

29.4

10.4

21.8

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=721)

290

Page 291: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý: Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gầy còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị

thừa cân và béo phì là 6.7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 11%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 95.2% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 100%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 36.6%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

18.4% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 88.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 89.5%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 95.1%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 73.3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

291

Page 292: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

94.5

66.2

94.4 100.0

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2011 (n=1408) 2012 (n=1348)

26.9

18.8 16.9

21.7

16.2

10.6

3.6

11.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2011 (n=1195) 2012 (n=2396)

6.8

16.1

2.4 2.1 3.7

7.1

3.0

6.7

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2011 (n=703) 2012 (n=1689)

2.9 2.1 3.8 3.5

5.4 4.6 3.9 2.7 0.0

8.0

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1675) 2012 (n=1689)

4.9 2.9

5.4 6.4 8.6

11.6 9.9 8.6

4.2

9.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1674) 2012 (n=1684)

3.4 3.7 3.2 2.1 2.1

2.8 4.0

3.3

1.1 2.4

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1675) 2012 (n=1779)

292

Page 293: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

65.4

26.8

95.2

53.8

0

20

40

60

80

100

(n=731) Ba tháng gi

(n=731) Khi mang thai

(n=731)Uch

thai (n=13) Bà m ên s

6.8

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1348)

(n=)

18.4

51.2

26.5

77.4 77.3

0

20

40

60

80

100

Ti(n=103)

Trqua) (n=913)

S(tu

Trtháng qua) (n=915)

Không bú chai/ bình(n=652)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.8 97.1

36.6

85.4

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=447)

ã (n=765)

Cho tr(n=754)

Không vs

46.2 51.2

17.1

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=182)

Không bú chai/ bình(n=207)

Bú m àn toàn trong

(n=760) 2012 (n=760)

70.4 91.4 96.8 88.5 89.7

28.7

48.1

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=538) giàu s -b

s

Sch

(n=568)

Không bú chai/bình (n=756)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

293

Page 294: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

60.0

27.2

13.1

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1348)

Y t

Cán b(n=1348)

47.2 46.3

32.6

45.0 47.8 40.8 37.8

54.1 55.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=525)

50.3

40.1

90.8 88.2

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=726)

95.1

73.3

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=731) Ti

tháng qua (n=731)

81.0

44.2 41.7

12.4

47.9

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=731)

294

Page 295: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý: Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gầy còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị

thừa cân và béo phì là 8.7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 12.2%. Tỷ lệ bà mẹ có thai

được uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 84.1% và tỷ lệ bà

mẹ sau đẻ được uống Vitamin A là 78.1%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 36.3%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

19.6% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 79.7%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 80.6%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 79%; phần lớn thông

tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với cán bộ y

tế trong 3 tháng qua là 61.6%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

295

Page 296: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

70.4

52.8

65.7

78.1

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2011 (n=1187) 2012 (n=1302)

14.9

9.5

5.0

9.5

20.3

8.7

4.9

12.2

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2011 (n=1106) 2012 (n=944)

4.2

9.8

1.5

9.0 6.8

11.2

2.7

8.7

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2011 (n=601) 2012 (n=1571)

3.2

8.0 7.4 7.1 8.2 6.1

8.8 8.3 6.4

3.6

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1508) 2012 (n=1571)

3.7

10.7 12.9

17.0 13.7 12.2 12.2 13.2

7.5 4.8

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1505) 2012 (n=1568)

1.1

4.0 3.0

0.0

4.8

2.2

5.5

3.4 2.1 1.7

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1499) 2012 (n=1660)

296

Page 297: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

62.3

20.7

84.1

12.5

0

20

40

60

80

100

(n=711) Ba tháng gi

(n=711) Khi mang thai

(n=711)Uch

thai (n=16) Bà m ên s

2.8 0.0 0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1331)

Utháng qua (n=14)

19.6

49.1

15.8

74.4

52.1

0

20

40

60

80

100

Ti(n=107)

Trqua) (n=752)

S(tu

Trtháng qua) (n=755)

Không bú chai/ bình(n=714)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.5 94.9

36.3 49.6

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=414)

ã (n=786)

Cho tr(n=743)

Không vs

35.8 32.1

8.4

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=148)

Không bú chai/ bình(n=187)

Bú m àn toàn trong

(n=790) 2012 (n=790)

51.1

87.1 93.0 79.7 81.1

17.6 30.1

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=572) giàu s -b

s

Sch

(n=590)

Không bú chai/bình (n=783)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

297

Page 298: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

48.4

4.9 5.7

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1331)

Y t

Cán b(n=1331)

45.1 43.4

28.2 37.6 37.3 38.1 36.2

40.4

51.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=426)

52.9

40.8

65.0 70.7

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=711)

79.0

61.6

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=711) Ti

tháng qua (n=711)

66.1

27.3 25.6

14.9

7.5

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=711)

298

Page 299: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

KẾT QUẢ CHÍNH

a.

b.

c.

d.

Chú ý:

thôn

Các chỉ số liên quan tới nuôi dưỡng trẻ nhỏ mới được thêm vào hệ thống giám sát dinh dưỡng từ năm 2010, nên còn cần thời

gian để được củng cố và ổn định chất lượng.

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị SDD thể thấp còi là 0%, nhẹ cân là 0% và gầy còm là 0%; trong khi đó tỷ lệ trẻ bị

thừa cân và béo phì là 14.7%.

Tỷ lệ phụ nữ 15-49 bị thiếu năng lượng trường diễn (BMI<18,5 kg/m2)là 10%. Tỷ lệ bà mẹ có thai được

uống viên sắt trong 3 tháng trước hoặc trong khi mang thai của trẻ nhỏ nhất là 83.8% và tỷ lệ bà mẹ sau

đẻ được uống Vitamin A là 82.7%.

Tỷ lệ trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ sau sinh là 27.8%, tỷ lệ trẻ được tiếp tục cho bú đến 2 tuổi là

15.1% trong khi tỷ lệ trẻ dưới 6 tháng bú bình còn khá cao. Tỷ lệ trẻ từ 6-23 tháng tuổi được ăn bổ sung

đúng và đủ là 82.5%. Tỷ lệ trẻ 6-35 tháng tuổi được bổ sung vitamin A là 83%.

Tỷ lệ bà mẹ tiếp cận được các thông tin về nuôi dưỡng trẻ nhỏ trong 3 tháng qua là 82.5%; phần lớn

thông tin thu được từ các phương tiện thông tin đại chúng, cao nhất là TV. Tỷ lệ bà mẹ có tiếp cận với

cán bộ y tế trong 3 tháng qua là 61.3%.

Báo cáo này nằm trong khuôn khổ hoạt động giám sát dinh dưỡng hằng năm. Số liệu điều tra thường được thu

thập từ tháng 6 đến tháng 9 dựa trên mẫu cụm điều tra do Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh tiến hành dưới sự chỉ

đạo kỹ thuật của Viện Dinh dưỡng.

299

Page 300: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

THÔNG TIN DINH DƯỠNG (NĂM 2011 và 2012)

1. Tỷ lệ % bà mẹ thiếu năng lượng trường diễn theo

nhóm tuổi

4. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi

5. Tỷ lệ % trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (CN/T<-2Z)

theo nhóm tuổi

2. Tỷ lệ % bà mẹ biết và độ bao phủ bà mẹ uống vitamin

A sau sinh

3. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể gày còm (CN/CC<-2Z)

theo nhóm tuổi

6. Tỷ lệ % suy dinh dưỡng thể thấp còi (CC/T<-2Z) theo

nhóm tuổi

65.1

52.3

69.6

82.7

0

20

40

60

80

100

Bi ên nang vitamin A

U

2011 (n=1317) 2012 (n=1225)

29.2

9.7 7.4

13.8

17.6

8.3 5.6

10.0

0

10

20

30

40

50

15-24 tu 25-34 tu 35-49 tu 15-49 tu

2011 (n=1248) 2012 (n=4091)

3.8

9.3

2.5

6.6 3.5

6.1

1.9

14.7

0

10

20

30

40

50

Nh Th òi Gày còm Thphì

2011 (n=606) 2012 (n=1566)

3.7 3.7 1.3

4.7 3.9 3.4 4.3 4.6 6.2

0.0 0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1589) 2012 (n=1564)

9.3

3.3 5.3

8.1 9.2 6.7

4.3 7.3

5.1 3.5

0

10

20

30

40

50

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1584) 2012 (n=1566)

3.1 3.7

1.8 0.7

2.0

0.0 1.5

0.0

4.2

1.9

0

5

10

15

20

25

0-5 6-11 12-17 18-23 24-29 30-35 36-41 42-47 48-53 54-59

Tháng

2011 (n=1582) 2012 (n=1644)

300

Page 301: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

CÁC KẾT QUẢ CAN THIỆP DINH DƯỠNG CHÍNH TRONG VÒNG ĐỜI

59.3

21.4

83.8

32.1

0

20

40

60

80

100

(n=693) Ba tháng gi

(n=693) Khi mang thai

(n=693)Uch

thai (n=28) Bà m ên s

3.2

25.0

0

20

40

60

80

100

Bà m ên s

thai (n=1259)

Utháng qua (n=16)

15.1

56.5

23.6

73.1

52.4

0

20

40

60

80

100

Ti(n=93)

Trqua) (n=743)

S(tu

Trtháng qua) (n=740)

Không bú chai/ bình(n=691)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

0-1 2-3 4-5 6-7 8-9 10-11Tháng tuổi

Thực hành nuôi dưỡng trẻ nhỏ theo tháng tuổi

Không bú mẹ

Bú mẹ và ăn bổ sung

Bú mẹ và sữa ngoài

Bú mẹ và nước khác

Bú mẹ và nước trắng

Bú mẹ hoàn toàn

99.1 92.7

27.8

57.9

0

20

40

60

80

100

Tr

(n=435)

ã (n=800)

Cho tr(n=735)

Không vs

38.2 28.4

6.9

0

20

40

60

80

100

Bú m à chính trong vòng 6 tháng

(n=110)

Không bú chai/ bình(n=162)

Bú m àn toàn trong

(n=799) 2012 (n=799)

41.8

88.9 93.0 82.5 85.6

25.3 23.9

0

20

40

60

80

100

Ti thi ph (n=633) giàu s -b

s

Sch

(n=632)

Không bú chai/bình (n=799)

24

-59

th

áng

6-2

3 t

hán

g 0

-5 t

hán

g Tr

ướ

c và

tro

ng

khi

man

g th

ai

301

Page 302: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

1. Tiếp cận thông tin dinh dưỡng (%) 4. Nguồn tiếp cận trực tiếp (%)

2. Nguồn từ thông tin đại chúng (%) 5. Nội dung thông tin về NCBSM & ABS

3. Chủ đề dinh dưỡng được nghe/ tư vấn (%)

THÔNG TIN DINH DƯỠNG CHO BÀ MẸ CÓ TRẺ DƯỚI 5 TUỔI

48.0

3.5 6.3

0

20

40

60

80

100

Cán b ã (n=1259)

Y t

Cán b(n=1259)

36.3 39.9

25.0 30.0

40.4 37.5 37.0 43.2

55.9

0

20

40

60

80

100

Trm

sinh

Trs àn

tu

Ngoài skhông cho tr

us

Tibú m

tháng tu

Cho trviên s

Cho trcá, tr à thph

gkhác

R à phòng trchu

tr

d ào cân n

cao

Cân tr à chbi

(n=416)

46.2

38.6

69.2 73.4

0

20

40

60

80

100

Vb

Vsung

Vb

Vsung

Cán b

(n=692)

82.5

61.3

0

20

40

60

80

100

NCBSM/ABS 3 tháng qua (n=693) Ti

tháng qua (n=693)

67.5

22.7

35.1

12.1 10.1

0

20

40

60

80

100

TVthanh

Báo/ t Tranh tuyên truy

Internet

(n=693)

302

Page 303: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

ĐIỀU TRA GIÁM SÁT DINH DƯỠNG BÀ MẸ VÀ TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI NĂM 2012

1.1 Họ tên điều tra viên: …………………. Tỉnh/ T.phố:…………………. ___ ___ ___

1.3 Huyện/ Quận …………………. Xã/ Phường:…………………. __ __ __ __ __

1.5 Ngày điều tra: __ __/ __ __ Thôn/bản/tổ:…………………. ___

2.1 Tên của mẹ: Số mã mẹ: ___ ___

2.2Trình độ văn hóa của

mẹ:

Không biết chữ: 0

Học hết lớp: __ __

T.cấp,CĐ 21

ĐH, sau ĐH 22

Không biết 77

Số con mẹ

hiện có:___ ___

2.4Nghề nghiệp chính của

mẹ:

Nông dân 1

Làm công ăn lương 2

Tiểu thương 3

Nội trợ 4

Khác 9

Mẹ đang

có thai/ cho bú:

Bình thường 0

Mang thai 1

Cho bú 2

2.6 Ai là người dẫn trẻ

đến nơi điều tra:

Mẹ của trẻ 1

Người khác 2

Dân tộc mẹ,

mã số: …………………. ___ ___

Bà mẹ Trẻ 1 (nhỏ nhất) Trẻ 2 (trẻ lớn) Trẻ 3 (lớn nhất)

3.1 Tên của trẻ ………………….………………….………………….3.2

Giới tính của trẻTrai 1

Gái 2

Trai 1

Gái 2

Trai 1

Gái 2

3.3 Ngày sinh: Dương

lịch19 ___ ___ d ___/___/___ d ___/___/___ d ___/___/___

Âm lịch …………………….. â ___/___/___ â ___/___/___ â ___/___/___

3.4a Trẻ được sinh ở TYT,

BV hay ở đâu?

TYT 1

Bệnh viện 2

Nhà, khác 3

TYT 1

Bệnh viện 2

Nhà, khác 3

TYT 1

Bệnh viện 2

Nhà, khác 3

3.4b Trẻ được đẻ bình

thường hay can thiệp?

Đẻ thường 1

Can thiệp 2

Đẻ thường 1

Can thiệp 2

Đẻ thường 1

Can thiệp 2

3.4cCân nặng trẻ khi sinh

___ ___ ___ ___ g ___ ___ ___ ___ g ___ ___ ___ ___ g

3.5Cân nặng đo được

__ __ __.__ kg __ __.__ kg __ __.__ kg __ __.__ kg

3.6 Cách đo (đứng/nằm)

Chiều cao đo được __ __ __.__ cm

đ

n __ __ __.__cm

đ

n __ __ __.__cm

đ

n __ __ __.__cm

Quan sát dấu hiệu lâm sàng Khô mắt 1 Mắt 1 Phù 2 Mắt 1 Phù 2 Mắt 1 Phù 2

4.1 Chị có biết viên nang

vitamin A không?

Có 1

Không 2

4.2 Trong 6 tháng qua, con chị

có uống Vitamin A giống

viên này không?

Chỉ hỏi trẻ Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

4.3 Có ai nói cho chị biết

ngày uống Vitamin A

(Nhiều lựa chọn)

Không biết, không

được ai báo 0

Nhân viên y tế 1

Thư mời 2

Họ hàng 3

Hàng xóm 4

TV, đài, báo 5

Khác 9

Chỉ hỏi mẹ

4.4 Trong 6 tháng qua, chị hay

con chị có được tẩy giun

không?

Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

4.5 Chị hay con chị có bị

quáng gà không?

Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

4.6 Trong tuần qua, chị/ con

chị có uống vitamin/ vi

chất các loại không?

Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

4.7 Lần mang thai gần đây

nhất chị có uống viên sắt

không? Uống từ khi nào?

Không uống 0

Không biết khi nào 7

Trước khi có thai 1

Trong vòng 3

tháng sau khi

sinh trẻ

Số tháng uống: Số ngày TB/tháng:

___ ___ ___ ___ Mua 1

Được cấp 2Cho/biếu/khác 3

IV. Đ

ộ b

ao p

hủ V

itam

in A

và u

ống đ

a v

i chất, v

iên s

ắt

III. N

hân trắ

c

Mẹ, trẻ nhỏ nhất lớn nhất

I. T

T x

ác đ

ịnh

………………………………………

II. T

hông tin

mẹ

Chỉ hỏi trẻ

Chỉ hỏi trẻ

Chỉ hỏi mẹ

4.8Nếu CÓ uống, xin chị

cho biết:

Có, 3 tháng thai đầu 2

Có, 3 tháng thai giữa 3

Có, 3 tháng thai cuối 4

Mua/ được cấp viên sắt:

1.2

1.4

1.6

2.3

2.5

2.7

5

- 1 - GSDD 2012303

Page 304: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

Câu hỏi cho trẻ nhỏ nhất (Tên………………….)

Có, tiêu chảy trong 2 tuần qua 1

Có, ho hoặc sốt trong 2 tuần qua 2

Không tiêu chảy hoặc ho hoặc sốt 0

Có 1

Không 2 5.4

Không biết 7 5.4

Có 1

Không 2

Không biết 7

Có 1

Không 2

Không biết/Không nhớ 7

Có 1

Không 2

Không biết 7

Trên 24 tháng 1 8.1

Dưới 24 tháng 2

Cho bú ngay trong 1 giờ 1

Số giờ 2

Số ngày 3

6.6

6.5 Chị đã cho cháu (TÊN) bú mẹ được bao nhiêu tháng? (Nếu bà mẹ không trả lời số tháng chính xác, hỏi thêm để có con số

ước đoán)

6.9

6.6 Ngày hôm qua từ lúc thức dậy cho đến trước khi đi

ngủ, chị cho cháu (TÊN) bú bao nhiêu lần? (Tính cả số

lần vắt sữa cho trẻ uống. Nếu bà mẹ không biết chính xác, hỏi thêm để

có con số ước đoán)

6.7 Đêm hôm qua (từ lúc đi ngủ cho đến khi thức dậy

sáng hôm nay, chị cho cháu (TÊN) bú bao nhiêu lần? (Tính cả số lần vắt sữa ra cho ăn bằng thìa. Nếu bà mẹ không biết

chính xác, hỏi thêm để ước đoán)

6.9 Từ sáng hôm qua đến sáng hôm nay chị cho cháu

(TÊN) ăn đặc hoặc lỏng được bao nhiêu bữa chính? Không tính nếu ăn vặt, uống hoặc bú sữa.

6.10 Từ sáng hôm qua đến sáng hôm nay chị cho cháu

(TÊN) ăn bao nhiêu bữa phụ (ăn vặt)?

(Ă n quả chuối, miếng bánh kẹo, snack. Không tính snack nhỏ, ăn

miếng nhỏ ví dụ như cắn 1-2 miếng đồ ăn của mẹ, anh/chị)

___ ___ lần

___ ___ lần

___ ___ tháng

Số lần cho trẻ bú mẹ

ban ngày:

Số lần cho trẻ bú mẹ

ban đêm:

Có 1

Khác 9

Không 2

Không 2

___ ___ lần

Phương án trả lời

6.2

VI.

Trẻ

ới 2

tu

ổi b

ú m

ẹ v

à ă

n b

ổ s

un

g

6.1 Sau khi cháu (TÊN) đẻ ra được bao lâu thì chị cho cháu

bú (hoặc thử cho cháu bú)? Nếu trong vòng 1 giờ đầu, khoanh tròn số 1

Nếu trong vòng 24 giờ đầu, khoanh tròn số 2 và ghi số giờ; Nếu khác

2 phương án trên, khoanh tròn số 3 và ghi số ngày.

Trong 3 ngày đầu sau khi sinh, cháu (TÊN) được cho

uống … (đọc từng lựa chọn bên phải) … không?

(Cho phép nhiều lựa chọn

(Hỏi từng mục một, nếu không uống gì mới đánh dấu

KHÔNG UỐNG GÌ)

V.

mẹ

Mật ong 2

Nước pha đường 3

Trà/nước lá cây/ dược thảo 8

Sữa dành cho trẻ sơ sinh 6

Nước trắng 1

6.4Hiện nay chị còn cho cháu (TÊN) bú mẹ không?

Có 1

___ ___ giờ

___ ___ ngày

5.2Cháu (TÊN) đã bao giờ từng được bú sữa mẹ?Kể cả bú trực, uống sữa mẹ vắt ra bình/chai, cốc, thìa...

5.3 Từ sáng hôm qua đến sáng hôm nay cháu (TÊN) có

được bú mẹ không?(24 giờ tính từ sáng ngày hôm qua cho đến sáng nay)

I ố

t

5.5Gia đình chị có dùng muối hoặc bột canh có trộn I ốt khi

nấu ăn không?

5.4 Từ sáng hôm qua đến sáng hôm nay cháu (TÊN) có

uống nước hoặc sữa bằng bình/chai có núm vú

không?

5.1Cháu (TÊN) có bị tiêu chảy hoặc ho/sốt trong 2 tuần

qua không? (Cho phép nhiều lựa chọn )

6.8 Khi cho trẻ bú, chị có cho trẻ bú lần lượt hết một bên vú

rồi mới chuyển sang vú bên kia không?

Có 1

Không 2

Ngày sinh:____/____/____

5.6 Điều tra viên xác định trẻ nhỏ nhất dưới 24 tháng

(Xác định trẻ <24 tháng bằng cách so ngày sinh với ngày

điều tra. Chuyển câu 8.1 nếu trẻ >24 tháng)

Hôm nay:____/____/____

Các loại sữa khác (không kể sữa mẹ) 7

Không uống gì 0

Nước hoa quả 5

6.3 Chị có vắt bỏ sữa non trước khi cho cháu (TÊN) bú

lần đầu tiên không?

___ ___ lầnSố lần ăn vặt trong

ngày hôm qua:

Số tháng được bú mẹ:

Số lần ăn chính trong

ngày hôm qua:

- 2 - GSDD 2012304

Page 305: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

Câu hỏi cho trẻ nhỏ nhất (Tên………………….)

8.1

Có Không Có / lần Không Không

biết

A Nước trắng hoặc nước đun sôi để nguội 1 0 1 0 7

B Nước hoa quả, dừa, cam thảo và lá cây 1 0 1 0 7

C Sirô/ nước pha thuốc bổ (vitamin, sắt, kẽm), ORS 1 0 1 0 7

D Các loại đồ uống khác (Trà, cà phê, Coca-cola, Sprite…) 1 0 1 0 7

E Nước cơm, cháo, nước súp, ninh hầm (xương, thịt) 1 0 1 0 7

F Sữa tươi, sữa nước hộp (Vinamilk, Cô gái Hà Lan…) 1 0 ___ lần 0 77

G Sữa chua nước 1 0 ___ lần 0 77

H Sữa trẻ em/sữa bột (Frisolac, Similac, Mama sữa non) 1 0 ___ lần 0 77

I Cơm/ Cháo/ Bột/ bánh giò/ phở/ bún (TP từ gạo) 1 0 ___ lần 0 77

JMỳ ăn liền, bánh mỳ, bánh bao, bánh ngọt, bích qui (TP từ

bột mỳ)1 0 1 0 7

KBí đỏ, cà rốt, mít, khoai lang hoặc các loại rau củ có màu

vàng hoặc màu cam bên trong1 0 1 0 7

LKhoai tây, khoai mỡ, sắn hoặc các loại củ khác (kể cả

miến)1 0 1 0 7

MXoài chín, đu đủ, dưa hấu, cà chua, quýt, hồng hoặc các

loại có có màu vàng, cam, đỏ bên trong1 0 1 0 7

N Các loại rau có lá màu xanh đậm (muống, đay, ngót, dền) 1 0 1 0 7

O Các loại rau củ quả khác (Chưa được kể ở trên) 1 0 1 0 7

P Trứng gia cầm các loại (gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút) 1 0 1 0 7

Q Tim, gan, bầu dục hoặc các loại nội tạng khác 1 0 1 0 7

R Các loại thịt (bò, lợn, gà, vịt, cừu, dê….) 1 0 1 0 7

S Cá, tôm, cua, nghêu, sò, ốc, hến, lươn hoặc hải sản khác 1 0 1 0 7

T Nước mắm 1 0 1 0 7

UĐậu phụ, sữa đậu nành, tào phớ hoặc các sản phẩm khác từ

đậu tương1 0 1 0 7

VCác loại lạc, đậu đỗ, đậu Hà lan, hoặc các loại đậu hạt

khác1 0 1 0 7

WSữa chua, bơ, pho mát, sữa đặc có đường, bánh sữa, kẹo

sữa, caramen và các sản phẩm từ sữa khác1 0 1 0 7

X Các loại dầu, mỡ, bơ ăn hoặc nấu cùng các món ăn 1 0 1 0 7

YCác thực phẩm có chứa đường như sô cô la, kẹo cứng, kẹo

mềm, bánh ngọt, bánh quy hoặc đồ ăn ngọt khác1 0 1 0 7

Các loại thức ăn chưa được kể ở trên chị cho cháu (TÊN)

ăn1 0 1 0 7

Nếu CÓ thì hỏi rõ tên thức ăn/đồ uống đó ……………………………………………………

Th

ức ă

n lo

ãn

gS

ữa

c lo

ại

Biế

t tr

ẻ ă

nT

hứ

c ă

n đ

ặc,

thứ

c ă

n m

ềm

Z

Phương án trả lời

7.2

7.1 Chị có biết trong ngày hôm qua cháu (TÊN) được ăn uống

những gì không?

Có 1

Không 2

Trước đây Hiện tại

Trẻ đã từng được

cho ăn/ uống…?

Nếu có, ngày hôm qua trẻ có

được ăn/uống ...?

Xin chị cho biết cháu (TÊN) đã từng được ăn những

thức ăn dưới đây không?

Nếu đã từng thì ngày hôm qua cháu có được ăn những

loại thức ăn đó không?

- 3 - GSDD 2012305

Page 306: Thông tin Giám sát Dinh dưỡng - Alive and · PDF fileThông tin Giám sát Dinh d ... Tuyên Quang: 87 . An Giang: 243 . Yên Bái 91 Tiền Giang 247 Thái Nguyên 95 Vĩnh

Cán bộ trạm y tế xã 1 è Số lần: ___

Y tế thôn/ CTV Dinh dưỡng 2 è Số lần: ___

Cán bộ hội phụ nữ 3 è Số lần: ___

Không biết 7

Không gặp 0

n b

ộ y

tế/C

TV

D

TV

Đà

i, l

oa

tru

yền

o/

tạp

chí

Inte

rnet

Tra

nh

TT

,

tờ r

ơi

Kh

ôn

g

nh

Kh

ác

A. Trẻ nên được bú mẹ ngay sau khi sinh 0 1 2 3 4 5 6 8 9

B. Trẻ phải được bú sữa mẹ hoàn toàn đến 6

tháng tuổi 0 1 2 3 4 5 6 8 9

C. Ngoài sữa mẹ ra không cho trẻ uống thêm

nước,sữa bột trẻ em,mật ong đến 6 tháng tuổi0 1 2 3 4 5 6 8 9

D. Tiếp tục cho trẻ bú đến 24 tháng tuổi 0 1 2 3 4 5 6 8 9E. Cho trẻ uống bổ sung viên sắt, vitamin A hoặc

viên đa vi chất0 1 2 3 4 5 6 8 9

F. Cho trẻ ăn thịt, cá, trứng và thực phẩm có

nguồn gốc động vật khác0 1 2 3 4 5 6 8 9

G. Rửa tay với xà phòng trước khi chuẩn bị thức

ăn và trước khi cho trẻ ăn0 1 2 3 4 5 6 8 9

H. Tư vấn về tăng trưởng của trẻ dựa vào cân

nặng hoặc chiều cao0 1 2 3 4 5 6 8 9

I. Cân trẻ và chấm biểu đồ tăng trưởng của trẻ 0 1 2 3 4 5 6 8 9J. Sử dụng muối I ốt trong bữa ăn hàng ngày 0 1 2 3 4 5 6 8 9

Nuôi/

trồng

Mua

về

Hái

ợm

Trả

công/

trao

đổi

Vay

/

ợn

Cho,

biế

u

Trợ

cấp

Khác

A. Gạo (cơm, bún, phở, mì gạo) 1 2 3 4 5 6 7 9B. Mỳ (Bánh mỳ, bánh bao, mỳ sợi…) 1 2 3 4 5 6 7 9C. Ngũ cốc khác (Ngô, khoai, sắn, củ...) 1 2 3 4 5 6 7 9D. Lạc, vừng, đậu đỗ các loại 1 2 3 4 5 6 7 9

E. Rau lá sẫm màu hoặc quả ruột đỏ/vàng/cam 1 2 3 4 5 6 7 9

F. Rau quả khác kể cả rau dại 1 2 3 4 5 6 7 9G. Thịt các loại kể cả gia cầm 1 2 3 4 5 6 7 9H. Trứng các loại 1 2 3 4 5 6 7 9I. Hải sản (Cá, tôm, cua, ốc) 1 2 3 4 5 6 7 9J. Sữa , sữa chua, foma và sản phẩm 1 2 3 4 5 6 7 9K. Đồ ngọt (Đường, mật, kẹo bánh) 1 2 3 4 5 6 7 9L. Dầu/ mỡ 1 2 3 4 5 6 7 9M Vitamin, thuốc bổ (chỉ tính bà mẹ hoặc trẻ) 1 2 3 4 5 6 7 9

Câu hỏi Phương án trả lời

9.2 Trong năm qua, gia đình chị có nhận được

hỗ trợ lương thực, tiền mua lương thực

không?

9.1

Không 2

Tháng 1 2 3

Tháng 4 5 6

Tháng 7 8 9

Tháng 10 11 12

Trong 12 tháng qua đã có giai đoạn nào gia

đình chị phải giảm số bữa, hoặc phải giảm

số lượng lương thực trong 1 bữa vì thiếu

thực phẩm không?

(Nhiều lựa chọn, không gợi ý tháng thiếu)

Nguồn có được

KH

ÔN

G

Trong 3 tháng qua, chị có được nghe, xem,

tư vấn các thông tin sau không? Nếu có, chị

được nghe, xem hoặc biết từ đâu?

(Nhiều lựa chọn, hỏi từng mục)

IX. A

n n

inh thự

c p

hẩm

VIII. T

iếp x

úc v

ới chư

ơng trì

nh d

inh d

ưỡ

ng

8.1 Trong 3 tháng qua chị có gặp hay tiếp

xúc với cán bộ sau đây không? Nếu có,

số lần tiếp xúc trong 3 tháng qua?(Cho phép nhiều lựa chọn)

(Nếu kiêm nhiệm thì chỉ chọn một)

Có , kể tên @……………………………………………1

Không 2

Nguồn có đượcXin chị cho biết trong tuần qua gia đình chị

có ăn [tên thực phẩm] không? Nếu có, bao

nhiêu ngày trong tuần và nguồn thực phẩm

đó từ đâu?

Số

ngày

Tháng thiếu

ăn

Có 1

9.3

8.2

- 4 - GSDD 2012306