Upload
phamngoc
View
229
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Copyright © Wondershare Software
THUỐC PHA DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN
VÀ CÁC CHẾ PHẨM
THAY THẾ HUYẾT TƢƠNG
Copyright © Wondershare Software
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Trình bày được định nghĩa, phân loại dung dịch tiêm
truyền và các chế phẩm thay thế huyết tương
2. Kể được tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác dụng
phụ, cách dùng các dung dịch tiêm truyền và các chế phẩm
thay thế huyết tương
Copyright © Wondershare Software
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. ĐẠI CƢƠNG
2. CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
Copyright © Wondershare Software
SỰ THẨM THẤU
- Nồng độ osmol: số lượng hạt (ion, chất không phân ly)/ lít nước
- Sự thẩm thấu: là sự di chuyển của H2O từ nơi có nồng độ osmol thấp
(ít chất tan, nhiều H2O) đến nơi có nồng độ osmol cao (nhiều chất
tan, ít nước)
ĐẠI CƢƠNG 1
A A A
B B B
A và B đẳng trương B ưu trương với A B nhược trương với A
Copyright © Wondershare Software
PHÂN BỐ CỦA NƢỚC TRONG CƠ THỂ
- Nước chiếm 70% trọng lượng cơ thể
+ Dịch nội bào: 50%
+ Dịch ngoại bào: 5% ở huyết tương + 15% ở dịch kẻ
- Huyết tương chứa những thành phần quan trọng hòa tan trong nước
như chất dinh dưỡng, chất điện giải …
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
PHÂN BỐ CỦA CHẤT ĐIỆN GIẢI TRONG CƠ THỂ (mosmol/l nƣớc)
Huyết tương Dịch kẽ Dịch nội bào
Na+ 143 140 14
K+ 4,2 4,0 140
Mg2+ 0,8 0,7 20
Cl- 108 108 4
HCO3- 24 28,3 10
PO43- 2 2 11
Các chất khác … … …
Nồng độ thẩm thấu 282,5 281,3 281,3
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
VAI TRÒ CỦA NƢỚC, CHẤT ĐIỆN GIẢI TRONG CƠ THỂ
• Khi cơ thể mất nhiều nước, mất chất điện giải rối loạn sinh lý
• Cần phải: truyền dịch để bù nước, cung cấp dinh dưỡng, bổ sung
chất điện giải … thăng bằng cho cơ thể
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
ĐỊNH NGHĨA DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN
Là những dung dịch thuốc :
Vô khuẩn
Không có chí nhiệt tố
Khối lượng lớn
Tiêm truyền nhỏ giọt vào tĩnh mạch
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN
Khi dùng DD tiêm truyền ngƣời bệnh có thể bị shock:
- Chất lượng
- Dây truyền dịch
- Tốc độ truyền
- Cơ địa mẫn cảm
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN
Để hạn chế tai biến, khi dùng cần chú ý:
- Kiểm tra thuốc, nhãn, hạn dùng, chất lượng
- Chai có nút đã châm kim không dùng
- Loại ưu trương chỉ tiêm tĩnh mạch
- Khi sử dụng cần cách thủy chai thuốc đến 37 – 38oC
(Plasma,Subtosan)
- Theo dõi bệnh nhân suốt thời gian truyền dịch để phát hiện và
xử lý kịp thời khi bệnh nhân bị shock
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
RỐI LOẠN CÂN BẰNG DỊCH CƠ THỂ
Sự thiếu dịch cơ thể
• Mất dịch đẳng trương: mất máu, ói mửa, tiêu chảy, sốt, phỏng…
nước và chất tan mất với tỷ lệ bằng nhau gây sốc
• Mất dịch ưu trương:
Uống không đủ nước
Mất dịch đẳng trương nặng, kéo dài
Tiêu chảy do dịch tả
nước mất nhiều hơn chất tan (chủ yếu là Na+) nước từ tế
bào đi vào mạch máu tế bào mất nước nên co lại
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
RỐI LOẠN CÂN BẰNG DỊCH CƠ THỂ
Sự thừa dịch cơ thể
• Thừa dịch đẳng trương: suy thận, suy tim, tiêm truyền dung dịch
đẳng trương quá nhiều hay quá nhanh…
nước và chất tan tăng với tỷ lệ bằng nhau tăng thể tích
máu và phù
• Thừa dịch nhược trương: thụt rửa bàng quang, thụt tháo ruột nhiều
lần, dùng quá nhiều hay tiêm quá nhanh dung dịch nhược trương…
ứ nước nhiều chất tan (chủ yếu là Na+) nước ứ vào tế bào
làm tế bào phồng lên
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
RỐI LOẠN CÂN BẰNG NATRI HUYẾT
Vai trò
• Là ion chính của dịch ngoại bào
• Kiểm soát cân bằng nước và chất điện giải và áp suất thẩm thấu
dịch cơ thể
Giảm Na+ huyết: tim nhanh, hạ huyết áp, phù não
Tăng Na+ huyết: khát, bồn chồn, kích động, co giật, hôn mê
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
RỐI LOẠN CÂN BẰNG KALI HUYẾT
Vai trò
• Là ion chính của dịch nội bào
• Duy trì cân bằng điện giải và áp suất thẩm thấu dịch nội bào
• Tham gia vào sự co cơ, truyền xung lực thần kinh
Giảm K+ huyết: yếu cơ, mệt mỏi, giảm phản xạ gân xương, nặng sẽ
gây suy hô hấp, loạn nhịp tim
Tăng K+ huyết: đa số không có triệu chứng, nặng sẽ gây suy nhược,
ói mửa, co cứng cơ
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
RỐI LOẠN CÂN BẰNG ACID - BASE
• pH bình thường của cơ thể 7,35 -7,45, được điều hòa bởi các hệ
đệm sau:
+ bicarbonat NaHCO3-/CO2
+ phosphate H2PO4-
+ amoniac NH3/NH4+
…
• Khi cân bằng acid – base rối loạn: nhiễm acid hay nhiễm kiềm
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
RỐI LOẠN CÂN BẰNG ACID - BASE
Nhiễm toan chuyển hóa
• Tăng các acid hữu cơ trong dịch ngoại bào (acid lactic do thiếu oxy mô,
acid ceton do tiểu đường)
• Tích tụ các acid nội sinh (phosphat, sulfate do tổn thương thận)
• Mất dự trữ HCO3- (tiêu chảy)
Nhiễm toan hô hấp
• Tăng CO2 trong máu làm giảm pH (giảm thông khí ở phổi)
CO2 + H2O H+ + CO32-
ĐẠI CƢƠNG 1
Copyright © Wondershare Software
ĐẠI CƢƠNG 1
BÙ NƢỚC, ĐIỆN GIẢI
CHỐNG TOAN HUYẾT
DD THAY THẾ H.TƢƠNG
CUNG CẤP DD/CƠ THỂ
DD NaCl 0,9%, 3%, 10%, 30%; Kali
clorid 2%, Ringer lactat …
DD Natri hydrocarbonat 1,4% …
DD Glucose 5%, 20%, 30%; Alvesin,
Moriamin, Nutrisol, Evasol, Intralipid,
Cavaplasmal, …
Dextran, Subtosan, Plasma
PHÂN LOẠI
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG CÁC DUNG DỊCH BÙ NƢỚC, CHẤT ĐIỆN GIẢI
Thuốc NaCl 0,9%, 3%, 10%, 30%
TD - Điều hòa áp suất thẩm thấu và cân bằng chất điện giải trong cơ thể
- Dùng ngoài có tác dụng sát trùng
CĐ - Để bù nước và điện giải
- Pha dung dịch để rửa các vết thương, vết loét, súc miệng…
CCĐ - Người bị phù nề, tăng huyết áp
- Dung dịch ưu trương không tiêm bắp, tiêm dưới da
LD - Mất máu, mất nước:dung dịch 0,9% (SC hay truyền IV nhỏ giọt chậm
- Natri huyết , tắc ruột cấp, liệt ruột sau phẫu thuật: IV 10–20 ml dd
10%
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
CÁC DUNG DỊCH BÙ NƢỚC, CHẤT ĐIỆN GIẢI
Thuốc KCl 2%
TD - K+ cần cho hiện tượng co cơ và chức năng ở màng tế bào
- Tăng thải trừ natri clorid, lợi tiểu
CĐ - Phòng và trị các bệnh bị thiếu hụt kali hoặc kali huyết như nhược
cơ, rối loạn cơ tim, tiêu chảy
- Dùng thay muối ăn cho bệnh nhân phải ăn nhạt
CCĐ Suy thận kèm tiểu ít, bệnh Addison
LD - Uống 2 – 12 g/ngày cho người lớn
- IV hoặc IV chậm trong TH cấp cứu do kali-huyết dd 2%
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
CÁC DUNG DỊCH BÙ NƢỚC, CHẤT ĐIỆN GIẢI
Dung dịch RINGER LACTAT
Natri clorid 0,06 g Kali clorid 0,40 g
Calci clorid 0,40 g Natri lactat 3,10 g
Nước vđ 1000 ml
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
CÁC DUNG DỊCH BÙ NƢỚC, CHẤT ĐIỆN GIẢI
Dung dịch RINGER LACTAT
Tác dụng
• Đảm bảo cân bằng nước, các chất điện giải
• (CH3CHOHCOO-) HCO3- (điều hòa CB acid-base / huyết tương)
Chỉ định
Bù nước, chất điện giải trong các TH tiêu chảy, bỏng nặng …
Liều dùng
Người lớn: truyền IV nhỏ giọt 500 – 1000 ml
Trẻ em 2 – 10 kg: 125 ml
11 – 40 kg: 350 ml
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
DUNG DỊCH CHỐNG TOAN HUYẾT
DUNG DỊCH NaHCO3
Tác dụng
- Liều > 2 g - sau bữa ăn: trung hòa acid dịch vị
- Liều < 2 g - trước bữa ăn: tăng tiết dịch vị
- Dung dịch 1,4% cân bằng acid-base / huyết tương
Chỉ định và liều dùng
- Chống toan huyết /bệnh tiểu đường, ngộ độc thuốc hay thức ăn: IM
chậm 500 – 1000 ml DD 1,4%
- Chậm tiêu, khó tiêu: 0,50 – 1,50 g/lần
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
DUNG DỊCH CHỐNG TOAN HUYẾT
DUNG DỊCH NaHCO3
Tác dụng phụ
- Uống: gây đầy bụng (CO2)
- IV: kiềm hóa (nếu dùng kéo dài)
Chống chỉ định
- Bị mất lượng lớn Cl-, giảm Cl/huyết, dùng thuốc lợi tiểu (Spironolacton)
Thận trọng
- Suy tim, suy hô hấp, cao huyết áp, tổn thương
chức năng thận, phù nề
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
DUNG DỊCH CUNG CẤP CHẤT DINH DƢỠNG
GLUCOSE (D-glucose, Dextrose)
Tác dụng
- Cung cấp năng lượng : 1 g Glucose 4 kcal
- Tăng khả năng chống độc của gan - Lợi tiểu nhẹ
Chỉ định
- Trợ lực cơ thể khi bị mất máu, mất nước, …
- Bệnh về đường tiêu hóa, không ăn uống được
- Phối hợp với xanh methylen để giải độc khi bị
ngộ độc cyanid
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
DUNG DỊCH CUNG CẤP CHẤT DINH DƢỠNG
GLUCOSE (D-glucose, Dextrose)
Liều dùng
- Mất máu, mất nước, trụy mạch, ngộ độc cyanid: IV 200 – 500 ml dd
Glucose 5%.
- Ngộ độc thuốc, nhiễm khuẩn cấp, viêm gan, xơ gan: IV 20 – 100 ml dd
Glucose 20% - 30% /lần
Chống chỉ định
- Tiêm bắp, tiêm dưới da các DD glucose 10%, 20%, 30%
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
DUNG DỊCH CUNG CẤP CHẤT DINH DƢỠNG
ALVERSIN
Tác dụng
- Cung cấp acid amin và một số ion cho cơ thể.
Chỉ định
- Cơ thể bị thiếu hụt protein do:
RL hấp thu protid, bỏng nặng
Người bệnh không ăn uống được
Trẻ em bị suy dinh dưỡng
Chống chỉ định
- Tăng kali huyết, suy thận nặng
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
DUNG DỊCH THAY THẾ HUYẾT TƢƠNG
DEXTRAN (Rheomacrodex)
Tác dụng
- Do DD Dextran - độ nhớt cao duy trì áp lực ĐM, không có tác dụng
dinh dưỡng
Chỉ định
- Thay thế huyết tương: mất máu nhiều do sinh đẻ, phẫu thuật, tai nạn,
xuất huyết nặng, bỏng nặng …
Chống chỉ định
- Cao huyết áp, xuất huyết não, suy tim, viêm thận
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
DUNG DỊCH THAY THẾ HUYẾT TƢƠNG
HUYẾT TƢƠNG KHÔ (Normal Human Plasma, Plasma sec)
Nguồn gốc
- Là huyết tương người vô khuẩn
- Điều chế: thu phần lỏng máu toàn phần, bào chế dạng đông khô
Tính chất
- Plasma sec là mảnh màu trắng ngà hoặc vàng nhạt, tan trong nước
Tác dụng: Thay thế huyết tương
Copyright © Wondershare Software
CÁC THUỐC THƢỜNG DÙNG
DUNG DỊCH THAY THẾ HUYẾT TƢƠNG
HUYẾT TƢƠNG KHÔ (Normal Human Plasma, Plasma sec)
Chỉ định
- Cấp cứu khi mất máu nhiều do: phẫu thuật, tai nạn, shock do chấn
thương, bỏng, giảm protein-huyết
Tác dụng phụ: Dị ứng, mẩn ngứa
Chống chỉ định:
- Viêm màng trong tim, viêm nghẽn tĩnh mạch, viêm thận cấp, xuất huyết
não
Copyright © Wondershare Software
Cám ơn sự theo dõi!