Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    1/319

    Bộ Giao Thông Vận Tải Tổng công ty ĐTPT và QLDAhạ tầngGT Cửu Long

    Dự án Kết nối khu vựctrung tâm đồng bằng MêKông (CMDCP)

    Thiết kế chi tiết, hỗ trợ công tác đấu thầu và hỗ trợ thực hiện dự án

    TA 7822-VIEHợp đồng số: 720A/CIPM-HDKT

    BÁO CÁO CUỐI K THIẾT KẾ CHI TIẾT (CẦU CAO

    TậpI – Thuyết Minh Báo cáo cuối kỳ được điều chỉnh và cập nhật theo

    quyết định số 326/QD -BGTVT ngày 01 tháng 2 năm 2013 của Bộ GTVT (kèm theo báo cáo thẩm định s ố 86/CQLXD -TD2

    ngày 01/02/ 2013 của Cục Quản lý XD & CL CTGT)

    Liên danh tư vấn CDM Smith Inc.,

    WSP Finland Limited & Yooshin Engineering Corporation

    Địa chỉ: 170N Nơ Trang Long , Phường 12, Quận Bình Thạnh , TP.HCM. Điện thoại: 08 3516 4584 Fax: 08 3516 4586

    Ngày 22 tháng 02 năm 2013

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    2/319

    Liên danh tư vấn CDM Smith Inc.,

    WSP Finland Limited & Yooshin Engineering Corporation

    Dự án kết nối khu vựctrung tâm đồng bằng Mê Kông (CMDCP)

    Thiết kế chi tiết, hỗ trợ đấu thầu và hỗ trợ thực hiện

    TA 7822-VIEHợp đồng số : 720A/CIPM-HDKT

    BÁO CÁO CUỐI KỲ, THIẾT KẾ CHI TIẾT (CẦU CAO LÃNH

    TậpI – Thuyết Minh Báo cáo cuối kỳ được điều chỉnh và cập nhật theo

    quyết định số 326/QD - BGTVT ngày 01 tháng 2 năm 2013 của Bộ GTVT (kèm theo báo cáo thẩm định số 86/CQLXD -TD2Ngày 01/02/2013 của Cục Quản lý XD & CL CTGT

    Tên Chức danh Chữ ký

    Chuẩn bị Tae Young Kwak Kỹ sư thiết kế cầu

    Kiểm tra Karl Close Quản lý chất lượng dự án

    Phê duyệt Brian Barwick Giám đốc dự án

    Giám đốc dự án

    Brian Barwick

    Ngày 22 tháng 02 năm 2013

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    3/319

    Tập Nội dung

    Tập I Thuyết minh

    Tập II Phụ lụcA1: Tiêu chuẩn thiết kế

    Phụ lụcA2: Phân tích nguy cơ va tàu

    Phụ lục A3: Phòng cháy chữa cháy

    Phụ lụcB: Thông tin địa kỹ thuật

    Phụ lụcC: Báo cáo thiết kế thủy văn, cầu Cao Lãnh

    Phụ lụcD: Báo cáo khảo sát khí động học, cầu Cao Lãnh

    Phụ lục E: Hướng dẫn kiểm tra và bảo dưỡng cầu Cao Lãnh

    Tập VI Phụ lục G: Chỉ dẫn kỹ thuật

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    4/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang i

    Dự án kết nối khu vựcTrung tâm đồng bằng Mê Kông (CMDCP)

    Báo cáo cuối k ỳ, cầu Cao Lãnh

    Tập I

    Mục Lục

    1. GIỚ I THIỆU .................................................................................................................... 1 1.1 Tổng quan ................................................................................................................. 1

    1.2 Hác đồng dịch vụ tƣ vấn ............................................................................................ 3 2. TIÊU CHUẨN THIẾT K Ế ........................................................................................... 4

    2.1 Phần đƣờ ng ............................................................................................................... 4 2.1.1 Tổng quát ............................................................................................................................... 4 2.1.2 Vận tốc thiết k ế .................................................................................................................. .... 4 2.1.3 Tiêu chuẩn thiết k ế hình học .................................................................................................. 4 2.1.4 Mặt cắt ngang điển hình ............................................................ ............................................. 5

    2.2 Cầu dây văng............................................................................................................. 5 2.2.1 Tiêu chuẩn thiết k ế ......................................................... ........................................................ 5 2.2.2 Tải tr ọng thiết k ế ............................................................ ........................................................ 6 2.2.3 Vật liệu ................................................................ ............................................................... .... 7

    2.3 Cầu dẫn ..................................................................................................................... 9

    3. TỔNG HỢ P K ẾT QUẢ NGHIÊN CỨ U ................................................................. 11 3.1 Khảo sát địa chất ..................................................................................................... 11

    3.1.1 Đặc điểm địa hình và địa chất khu vực ................................................................................ 11 3.1.2 Khoan khảo sát địa chất ............................................................................................. .......... 11 3.1.3 Tiêu chuẩn áp dụng ........................................................ ...................................................... 12 3.1.4 Phương pháp khảo sát ........................................................................................................ .. 13 3.1.5 Điều kiện địa chất ................................................................................................................ 13 3.1.6 K ết quả thí nghiệm các lớp đất chính .............................................................. ..................... 15 3.1.7 Nướ c ngầm ........................................................... .............................................................. .. 16 3.1.8 Kiến nghị.............................................................................................................................. 16

    3.2 Nghiên cứ u thủy văn, thủy lự c và sông ngòi ............................................................. 16 3.2.1 Tổng quan về đồng bằng Mê Kông ................................................................ ...................... 16 3.2.2 Tổng quan về sông Tiền ............................................................ ........................................... 17 3.2.3 Ảnh hưở ng về động lực học của sông Tiền ................................................................ .......... 17 3.2.4 Lậ p mô hình tính toán thủy lực ............................................................................................ 19 3.2.5 Tiềmẩn chiều sâu xói .......................................................................................................... 20

    3.3 Nghiên cứ u về gió..................................................................................................... 25 3.3.1 Phân tích khí hậu gió ................................................................. ........................................... 26 3.3.2 Thử hầm gió mô hình mặt cắt (2-D) .................................................................................... 27 3.3.3 Thử hầm gió mô hình khí đàn hồi cầu (3-Dl) ..................................................................... 27 3.3.4 Thử mô hình tr ụ tháp không chịu tải ............................................................... ..................... 27 3.3.5 Phân tích dữ liệu số ........................................................ ...................................................... 28 3.3.6 Xem xét độ rung của dây cáp ............................................................... ................................ 28

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    5/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang ii

    4. CẦU DÂY VĂNG ......................................................................................................... 30 4.1 Tổng quát ................................................................................................................ 30 4.2 Lên k ế hoạch thiết k ế cầu ........................................................................................ 30

    4.2.1 Đặc tính vật liệu ............................................................. ...................................................... 30 4.2.2 Tr ụ tháp ................................................................ .............................................................. .. 31

    4.2.3 Mặt cầu ................................................................................................................................ 32 4.2.4 Tr ụ neo ................................................................ ............................................................... .. 34 4.2.5 Các liên k ết gối tựa .............................................................................................................. 35 4.2.6 Neo cáp tại tr ụ tháp ............................................................................................................ .. 36 4.2.7 Hệ thống cáp văng ............................................................................................................... 37 4.2.8 Biện pháp thi công ............................................................................................................... 39 4.2.9 Móng cầu ............................................................................................................................. 44 4.2.10 Bảo dưỡ ng ............................................................ .............................................................. .. 47

    4.3 Thiết k ế cầu ............................................................................................................. 48 4.3.1 Nguyên tắc thiết k ế .............................................................................................................. 48 4.3.2 Tóm tắt nội dung phần tích k ết cấu ...................................................................................... 52 4.3.3 Tải tr ọng thiết k ế và tổ hợ p tải ............................................................................................. 54

    4.3.4 Phân tích tr ạng thái ban đầu có xem xét các giai đoạn thi công ........................................... 66 4.3.5 Phân tích tổng thể cầu hoàn thiện ........................................................................................ 71 4.3.6 Bề r ộng bản cánh hiện hữu .................................................................................................. 84 4.3.7 Thiết k ế mặt cầu theo phương ngang ................................................................................... 84 4.3.8 Thiết k ế bản mặt cầu .......................................................................................................... .. 88 4.3.9 Thiết k ế dầm biên................................................................................................................. 90 4.3.10 Thiết k ế tr ụ tháp ............................................................. ...................................................... 96 4.3.11 Thiết k ế cáp .......................................................... .............................................................. 109 4.3.12 Thiết k ế sức kháng gió (bao gồm kiểm tra dao động rung lắc) .......................................... 113 4.3.13 Gối cầu ................................................................ ............................................................... 189 4.3.14 Khe co giãn .................................................................................................. ...................... 190 4.3.15 Thiết k ế móng tr ụ tháp ....................................................................................................... 191 4.3.16 Thiết k ế tr ụ neo ....................................................................................................... ........... 199 4.3.17 Thiết k ế móng tr ụ neo ........................................................................................................ 212 4.3.18 Sức chịu tải cọc khoan nhồi .................................................................................... ........... 218

    5. CẦU DẪN .................................................................................................................... 224 5.1 Tiếp cận thiết k ế .................................................................................................... 224

    5.1.1 Tổng quan .......................................................................................................................... 224 5.1.2 Tuyến ................................................................................................................................. 224 5.1.3 Quy định độ bền ............................................................. .................................................... 224 5.1.4 Sự khớp nối .......................................................... .............................................................. 225 5.1.5 Phân tích tổng thể............................................................................................................... 225 5.1.6 Móng cọc ........................................................................................................................... 226

    5.1.7 Tr ụ và mố ............................................................. .............................................................. 226 5.1.8 Dầm Super -T ................................................................. .................................................... 227 5.1.9 Gối cầu ................................................................ ............................................................... 228 5.1.10 Khe co giãn .................................................................................................. ...................... 228 5.1.11 Dải phân cách ................................................................. .................................................... 229 5.1.12 Thoát nướ c .............................................................................................................. ........... 229 5.1.13 Các hiệuứng và nội lực thi công ....................................................................................... 229 5.1.14 Thiết k ế cọc .......................................................... .............................................................. 230

    5.2 K ết quả phân tích k ết cấu ...................................................................................... 232 5.2.1 K ết cấu phần dướ i .............................................................................................................. 232 5.2.2 K ết cấu phần trên ............................................................................................................... 234 5.2.3 Gối cầu ................................................................ ............................................................... 234

    5.2.4 Khe co giãn .................................................................................................. ...................... 234

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    6/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang iii

    6. CẦU DẪN VÀ CÁC THIẾT K Ế KHÁC .............................................................. 235 6.1 Hình học tuyến ...................................................................................................... 235

    6.1.1 Mặt cắt ngang điển hình đườ ng.......................................................................................... 235 6.1.2 Tuyến ................................................................................................................................. 236

    6.2 Chuyển tiếp tại mố cầu .......................................................................................... 236

    6.2.1 Tổng quát ..................................................................................................... ...................... 236 6.2.2 Điều kiện địa chất .............................................................................................................. 236 6.2.3 Tiêu chuẩn thiết k ế ......................................................... .................................................... 237 6.2.4 Mô tả thiết k ế ................................................................................................ ..................... 238 6.2.5 Trình tự thi công ................................................................................................................ 239 6.2.6 Thay đổi và phương án chọn đượ c xem xét ....................................................................... 239 6.2.7 Sàn giảm tải ....................................................................................................................... 241 6.2.8 Tính toán sức chịu tải cọc (cọc đóng): ............................................................................... 241 6.2.9 Độ ổn định của mố cầu trên nền đất yếu ............................................................................ 243

    6.3 Nền đƣờ ng ............................................................................................................. 244 6.4 Xử lý nền đƣờ ng .................................................................................................... 245

    6.4.1 Tiêu chuẩn k ỹ thuật ........................................................ .................................................... 245

    6.4.2 Phương pháp xử lý nền ...................................................................................................... 246 6.4.3 Đề xuất xử lý nền ........................................................... .................................................... 246 6.4.4 Phương pháp thiết k ế ......................................................................................................... 249 6.4.5 Đề xuất thí điểm xử lý nền ........................................................ ......................................... 249

    6.5 Áo đƣờ ng ............................................................................................................... 249 6.5.1 Phạm vi .............................................................................................................................. 249 6.5.2 Tuyến chính ....................................................................................................................... 249 6.5.3 Nội dung khác .................................................................................................................... 255

    6.6 Phụ trợ đƣờng và sơn kẻ mặt đƣờ ng ...................................................................... 255 6.7 Hệ thống điện và chiếu sáng................................................................................... 256

    6.7.1 Phạm vi chiếu sáng ............................................................................................................ 256 6.7.2 Chiếu sáng cầu/đườ ng ............................................................... ......................................... 257

    6.7.3 Cấp điện .................................................................................................................. ........... 261 6.7.4 Tr ạm biến áp ................................................................................................ ...................... 263 6.7.5 Chiếu sang bảo trìở bậc thang tr ụ tháp ........................................................... ................... 264 6.7.6 Tín hiệu cảnh báo hàng không ................................................................................ ........... 264 6.7.7 Cảnh báo thông thuyền ...................................................................................................... 265 6.7.8 Chống sét ........................................................................................................................... 265 6.7.9 Hệ thống quan tr ắc, cầu Cao Lãnh .................................................................................... 265 6.7.10 Tiêu chuẩn áp dụng ........................................................ .................................................... 265

    7. CÔNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ SÔNG ..................................................................... 267 7.1 Đặc điểm và động lự c học của sông tại cầu Cao Lãnh ............................................ 267 7.2 Bảo vệ doảnh hƣở ng cùa cầu đến thủy lự c sông .................................................... 269 7.3 Bảo vệ doảnh hƣở ng của sự thay đổi long sông về lâu dài đến cầu ........................ 269

    7.3.1 Tổng quan .......................................................................................................................... 269 7.3.2 Bảo vệ bờ bên phải : động lực học bờ sông tại tr ụ 23 ........................................................ 270 7.3.3 Bảo vệ bờ bên trái: động lực học bờ song tại tr ụ số 15 ...................................................... 270 7.3.4 Bảo vệ bờ bên trái và bên phải: phương án rọ đá ............................................................... 270

    7.4 Xem xét có giớ i hạn về k ết quả nghiên cứu địa mạo và độ ổn định của cầu. ....... .... 271

    8. BẢO TR Ợ XÃ HỘI ................................................................................................... 273 8.1 K ế hoạch tái định cƣ tỉnh Đồng Tháp và thành phố Cần Thơ ................................ 273

    8.1.1 Chuẩn bị các k ế hoạch tái định cư ..................................................................................... 273 8.1.2 Phạm vi giải phóng mặt bằng và tái định cư ...................................................................... 273

    8.1.3 Hộ dễ thương tổn ............................................................................................................... 275 8.1.4 Tham vấn cộng đồng ................................................................. ......................................... 275 8.1.5 Chương trình phục hồi thu nhậ p ........................................................................................ 277

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    7/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang iv

    8.1.6 Kinh phí thu hồi đất và tái định cư ....................................................... .............................. 278 8.1.7 Tình hình xây dựng các khu tái định cư ............................................................................. 279 8.1.8 Tổ chức thực hiện .............................................................................................................. 279 8.1.9 Tiến độ thực hiện ............................................................................................................... 280 8.1.10 Giám sát và báo cáo: .......................................................................................................... 280

    8.2 K ế hoạch hành động xã hội .................................................................................... 280 8.2.1 Khái quát .............................................................. .............................................................. 280 8.2.2 Ảnh hưởng đến thu nhậ p của người dân liên quan đến hoạt động của phà ........................ 281 8.2.3 Nhu cầu duy trì dịch vụ phà sau khi cầu đưa vào hoạt động .............................................. 282 8.2.4 Chiến lượ c về giớ i .......................................................... .................................................... 283 8.2.5 Đưa các vấn đề xã hội vào hồ sơ đấu thầu ......................................................................... 283 8.2.6 Đi lại và di chuyển .................................................................................................. ........... 284 8.2.7 Kinh phí ............................................................................................................................. 284

    8.3 Chƣơng trình phục hồi thu nhập và buôn bán ngƣờ i ............................................ 284 8.3.1 Tổng quan .......................................................................................................................... 284 8.3.2 Phần A: Tăng cường năng lực của các cơ quan liên quan .................................................. 285 8.3.3 Phần B: Vận động cộng đồng ........................................................................................... 285 8.3.4 Phần C: Thông tin giáo dục và truyền thông, truyền thông thay đổi hành vi ..................... 286 8.3.5 Phần D: Cung cấ p tr ọn gói y tế .......................................................................................... 286 8.3.6 Phần E: Giám sát và Đánh giá ........................................................................................... 286

    8.4 Môi trƣờ ng ............................................................................................................ 286 8.4.1 Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) ............................................................................... 286 8.4.2 K ế hoạch giám sát môi trườ ng (EMP) .................................................................... ........... 287 8.4.3 Tham vấn cộng đồng ................................................................. ......................................... 287 8.4.4 Giám sát môi trườ ng và báo cáo .................................................................. ...................... 288

    8.5 Theo dõi và đánh giá.............................................................................................. 289 8.5.1 Giớ i thiệu ........................................................................................................................... 289 8.5.2 Mục đích của Chương trình Theo dõi và Đánh giá (M&E) ............................................... 289 8.5.3 Phạm vi của chương trình Theo dõi và Đánh giá (M&E) .................................................. 289 8.5.4 Khung Theo dõi và Đánh giá dự án, Ma tr ận theo dõi thực hiện dự án ............................. 291

    9. CÔNG TÁC ĐẤU THẦU ........................................................................................ 302 9.1 K ế hoạch đấu thầu ................................................................................................. 302

    9.1.1 Phân chia gói thầu .......................................................... .................................................... 302 9.1.2 Phương pháp đấu thầu ............................................................... ......................................... 303 9.1.3 Hợp đồng độc lậ p và hợp đồng nhiều gói thầu .................................................................. 303

    9.2 Tổ chứ c thự c hiện .................................................................................................. 304

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    8/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang v

    DANH MỤC BẢNG BIỂU

    Bảng 2-1: Tiêu chuẩn thiết k ế hình học tuyến ........................................................................................ 5Bảng 2-2: Chi tiết về mặt cắt ngang đườ ng ............................................................................................ 5Bảng 2-3: Cầu cao lãnh, kích thướ c làn xe ............................................................................................. 5Bảng 2-4: tiêu chuẩn thiết k ế cầu dây văng ............................................................................................ 6Bảng 2-5: Tải tr ọng thiết k ế cầu dây văng .............................................................................................. 7Bảng 2-6: Cường độ chịu nén của bê tông .............................................................................................. 7Bảng 2-7: giớ i hạnứng suất nén trong bê tôngứng dự ứng lực ở tr ạng thái giớ i hạn sử dụng............... 7Bảng 2-8: Giớ i hạnứng suất kéo của bê tông dư ứng lực ở tr ạng thái giớ i hạn sử dụng ........................ 7Bảng 2-9: Đặc tính thép của cáp văng .................................................................................................... 9Bảng 2-10: Giớ i hạnứng suất mỏi của cáp văng .................................................................................... 9Bảng 3-1: Các tiêu chuẩn khảo sát địa chất .......................................................................................... 12Bảng 3-2: Tiêu chuẩn thí nghiệm hiện trườ ng ...................................................................................... 12Bảng 3-3: Tiêu chuẩn thí nghiệm .......................................................................................................... 12Bảng 3-4: Tổng hợp đặc tính cơ lý đất .................................................................................................. 15Bảng 4-1: So sánh các loại neo ............................................................................................................. 37Bảng 4-2: So sánh hệ thống cáp ............................................................................................................ 38Bảng 4-3: So sánh vị trí căng cáp ......................................................................................................... 39Bảng 4-4: Thông số thiết k ế địa chất đặc trưng .................................................................................... 46Bảng 4-5: so sánh móng cọc khoan nhồi và cọc đóng .......................................................................... 46Bảng 4-6: các k ết cấu và thiết bị bảo trì chính ...................................................................................... 47Bảng 4-7: Lực xung kích ...................................................................................................................... 56Bảng 4-8: Gradien nhiệt ........................................................................................................................ 57Bảng 4-9: Lực va tàu tương đương ....................................................................................................... 59Bảng 4-10: hệ số khí tĩnh học ............................................................................................................... 60Bảng 4-11: hệ số cản ............................................................................................................................. 60Bảng 4-12:V10của một số dự án tương tự trong khu vực ..................................................................... 61Bảng 4-13: hệ số lò xo của cọc cho tr ụ neo – phân tích tĩnh học .......................................................... 73Bảng 4-14: hệ số lò xo của cọc tr ụ tháp – phân tích tĩnh ...................................................................... 74Bảng 4-15: hệ số lò xo của cọ tr ụ neo- phân tích động ......................................................................... 75Bảng 4-16: hệ số lò xo của cọc tr ụ tháp- phân tích động ...................................................................... 76Bảng 4-17: kiểu rung và tần suất ......................................................................................................... 80Bảng 4-18: hệ số đáp ứng đàn hồi động đất .......................................................................................... 83Bảng 4-19: kiểm traứng suất ................................................................................................................ 87Bảng 4-20:Lực thành phần .................................................................................................................... 90Bảng 4-21: kiểm tra mặt cắt .................................................................................................................. 90Bảng 4-22: Sơ tương tác P-M tr ạng thái gitác P-M tr ạng thái giớ i hạn cường độ ................................ 95Bảng 4-23: sơ dồ tương tác P-M của tr ạng thái giớ i hạn đặc biệt ......................................................... 95Bảng 4-24: k ết quả thiết k ế tại mặt cắt “SE1” ...................................................................................... 98Bảng 4-25: k ết quả thiết k ế tại mặt cắt “SE2” ..................................................................................... 99Bảng 4-26: k ết quả thiết k ế tại mặt cắt “SE3” ................................................................................... 100Bảng 4-27: k ết quả thiết k ế tại mặt cắt “SE4” ................................................................................... 101Bảng 4-28: k ết quả thiết k ế tại mặt cắt “SE5” ................................................................................... 102Bảng 4-29: k ết quả thiết k ế tại mặt cắt “SE6” ................................................................................... 103Bảng 4-30: k ết quả thiết k ế tại mặt cắt “SE-C1” ............................................................................... 104Bảng 4-31: k ết quả thiết k ế tại mặt cắt “SE-C2” ............................................................................... 105Bảng 4-32: k ết quả thiết k ế tại mặt cắt “SE-C3” ............................................................................... 106Bảng 4-33: k ết quả thiết k ế tại mặt cắt “SE-C4” ............................................................................... 107Bảng 4-34: đặc điểm của thanh thép dự ứng lực................................................................................. 108Bảng 4-35: K ết quả thiết k ế của thanh dự ứng lực .............................................................................. 109Bảng 4-36: tên của cơn bão theo năm ................................................................................................. 116

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    9/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang vi

    Bảng4-37: k ết quả mô phỏng bão ....................................................................................................... 117Bảng 4-38: Số liệu gió thực tế theo năm ............................................................................................. 118Bảng4-39: K ết quả phân tích thống kê vận tốc gió cực tr ị .................................................................. 119Bảng 4-40: điều kiện thí nghiệm ......................................................................................................... 123Bảng 4-41: điều kiện tương đồng (Scale 1:75)-số liệu ban đầu .......................................................... 124

    Bảng 4-42 điều kiện tương đồng (Scale 1:75)-số liệu cuối cùng ........................................................ 124Bảng 4-43: hệ số tĩnh tài và hệ số góc tính toán trong thí nghiệm hầm gió tĩnh ................................. 129Bảng 4-44: Kiểm tra độ ổn định khi rung lắc ..................................................................................... 131Bảng 4-45: biên độ kép của dao động gây ra do cuộn xoáy theo phương thẳng đứng ....................... 132Bảng 4-46: biênđộ kép của dao động gây ra do cuộn xoáy xoắn ....................................................... 132Bảng 4-47: đặc điểm mô hình – số liệu ban đầu ................................................................................. 139Bảng 4-48: đặc điểm mô hình – số liệu cuối cùng .............................................................................. 140Bảng 4-49: Thiết bị mô hình cầu hoàn chỉnh ...................................................................................... 140Bảng 4-50:chương trình thí nghiệm ................................................................................................... 141Bảng 4-51: đặc điểm mô hình – trướ c khi hợ p long nhị p chính (with F/T) ........................................ 150Bảng 4-52: đặc điểm mô hình ............................................................................................................. 153

    Bảng 4-53: tổng hợp chương trình thí nghiệm .................................................................................... 154Bảng 4-54:tĩnh tải- mô hình tr ụ tháp .................................................................................................. 155Bảng 4-55: Tổng hợ p phân tích rung lắc ............................................................................................ 158Bảng 4-56: k ết quả phân tích rung lắc – giai đoạn sử dụng ................................................................ 161Bảng 4-57: k ết quả phân tích rung lắc –trướ c khi hợ p long nhị p chính .............................................. 163Bảng 4-58: k ết quả phân tích rung lắc trướ c khi hợ p long nhị p biên .................................................. 164Bảng 4-59: Giớ i hạnứng suất ............................................................................................................. 164Bảng 4-60: Kiểm traứng suất của tr ụ tháp dướ i tác dụng lực thành phần (trung bình+rung lắc)- giaiđoạn khai thác ..................................................................................................................................... 168Bảng 4-61: Kiểm traứng suất của tr ụ tháp dướ i tác dụng lực thành phần (trung bình+rung lắc) – trướ ckhi hợ p long nhị p biên ........................................................................................................................ 171Bảng 4-62: kiểm traứng suất của tr ụ tháp dướ i thành phần lực (trung bình + rung lắc)- trước giai đoạnhợ p long nhị p chính ............................................................................................................................ 174Bảng 4-63: Các thông số động lực học .............................................................................................. 178Bảng 4-64: K ết quả xem xét dao động gây ra do mưa gió .................................................................. 181Bảng 4-65: K ết quả xem xét dao động cuộn xoáy .............................................................................. 182Bảng 4-66: Tần suất của mặt cầu ........................................................................................................ 184Bảng 4-67: : K ết quả dung sai chiều dài ............................................................................................. 185Bảng 4-68: k ết quả dung sai giớ i hạn.................................................................................................. 186Bảng 4-69: : k ết quả tính toán độ giảm chấn bổ sung ......................................................................... 187Bảng 4-70: tác dụng của gối cầu ......................................................................................................... 190Bảng 4-71: Chuyển vị thiết k ế của khe co giãn và khoảng tr ống cuối mặt cầu .................................. 191Bảng 4-72: Các vật liệu chính và đặc tính .......................................................................................... 193Bảng 4-73:Cao độ .............................................................................................................................. 193Bảng 4-74: tổng hợ p thiết k ế tr ụ P18& P19 ........................................................................................ 198Bảng 4-75: Các vật liệu chính và đặc tính .......................................................................................... 200Bảng 4-76: Tổng hợ p k ết quả thiết k ế P17 & P20 ............................................................................. 212Bảng 4-77: Vật liệu chính và các đặc tính .......................................................................................... 214Bảng 4-78:Cao độ .............................................................................................................................. 215Bảng 4-79: Tổng hợ p thiết k ế bệ tr ụ neo P17 & P20 .......................................................................... 218Bảng 4-80: Các thông số địa chất ....................................................................................................... 219Bảng4-81: Sức kháng dọc tr ục danh định của móng cọc khoan nhồi ................................................. 219Bảng 4-82: Chuyển vị bên của nhóm cọc ........................................................................................... 221Bảng 4-83:Độ lún lệch và độ lún tổng cộng của nhóm cọc ............................................................... 221Bảng 4-84: Phản lực lớ n nhất của cọc tại tr ụ tháp PY1 ...................................................................... 222Bảng 4-85: Phản lực lớ n nhất của cọc tại tr ụ tháp PY2 ...................................................................... 222

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    10/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang vii

    Bảng 4-86: Mối tương tác lực dọc tr ục- Momen lớ n nhất của tr ụ tháp PY1 và PY2 ......................... 222Bảng 4-87: Phản lực lớ n nhất của cọc tại tru neo TP1 ........................................................................ 223Bảng 4-88: Phản lực lớ n nhất của cọc tại tr ụ neo TP2 ........................................................................ 223Bảng 4-89: Mối tương tác lực dọc tr ục- Momen lớ n nhất của tr ụ neo TP1 và TP2 ........................... 223Bảng 5-1: Cường độ chịu nén bê tông của cần d n ............................................................................ 224

    Bảng 5-2: Tải trọng thiết kế cọc cho cầu d n ..................................................................................... 233Bảng 6-1: tổng hợ p chiều dài cọc của mố cầu .................................................................................... 243Bảng 6-2: So sánh phương pháp xử lý nền ......................................................................................... 247Bảng 6-3: Tổng hợ p xử lý nền đề xuất ............................................................................................... 248Bảng 6-4: phạm vi chiếu sáng ............................................................................................................. 257Bảng 6-5: tiêu chuẩn độ chói của đườ ng............................................................................................. 257Bảng 6-6: hình dạng ............................................................................................................................ 257Bảng 6-7: cường độ phân bổ ............................................................................................................... 258Bảng 6-8: loại và đặc điểm ................................................................................................................. 258Bảng 6-9: Lighting Pole Type ............................................................................................................. 258Bảng 6-10: nguồn chiếu sáng .............................................................................................................. 259

    Bảng 6-11: chấn lưu điện tử ................................................................................................................ 259Bảng 6-12: tham số chiếu sang ........................................................................................................... 259Bảng 6-13: phương pháp điều khiển ................................................................................................... 262Bảng 6-14: tr ạm biến áp ...................................................................................................................... 263Bảng 6-15: Loại tr ạm biến áp ............................................................................................................. 263Bảng 6-16: loại biến áp ....................................................................................................................... 264Bảng 7-1: kiến nghị công tác lien quan đến bảo vệ thay đổi địa mạo tiềm ẩn trên sông Tiền tại CaoLãnh .................................................................................................................................................... 272Bảng 8-2: hộ di dờ i ............................................................................................................................. 274Bảng 8-3: hộ dễ thương....................................................................................................................... 275Bảng 8-4: diện tích bãi công trườ ng ................................................................................................... 275

    Bảng 8-5: ngườ i tham dự tham vấn cộng đồng ................................................................................... 276Bảng 8-6: kinh phí thu hồi đất và tái định cư ...................................................................................... 279Bảng 8-7: tình hình xây dựng các khu tái định cư .............................................................................. 279Bảng 8-8: tiến độ thực hiện dự án ....................................................................................................... 280Bảng 8-9: tóm tắt nguồn thu nhậ p của các hộ dân 2 bên phà Cao Lãnh và Vàm Cống ...................... 281Bảng 8-10: tầm quan tr ọng của việc duy trì phà Vàm Cống ............................................................... 282Bảng 8-11: K ết quả đánh giá nhận thức của cộng đồng về các tác động môi trườ ng của dự án CMDCP ............................................................................................................................................................ 288Bảng 8-12: Theo dõi môi trườ ng và báo cáo ...................................................................................... 288Bảng 8-13: khung thiết k ế và giám sát, 2012 (dự thảo) ...................................................................... 294Bảng 8-14: khung theo dõi và đánh giá .............................................................................................. 301Bảng 9-1: các gói thầu ........................................................................................................................ 302Bảng 9-2: phương thức đấu thầu ......................................................................................................... 303

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    11/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang viii

    DANH MỤC HÌNHẢNH

    Hình 1-1: Các thành phần dự án ............................................................................................................. 2Hình 3-1: bản đồ địa chất khu vực dự án CMDCP ............................................................................... 11Hình 4-1: Kích thướ c cầu dây văng ...................................................................................................... 30Hình 4-2: Vật liệu sử dụng cho cầu dây văng ....................................................................................... 31Hình 4-3: Tr ụ tháp ................................................................................................................................ 32Hình 4-4: Mặt cắt ngang điển hình của mặt cầu ................................................................................... 33Hình 4-5: Mặt cắt ngang cuối mặt cầu .................................................................................................. 34Hình 4-6: tr ụ neo ................................................................................................................................... 35Hình 4-7 : so sánh điều kiện biên tại tr ụ tháp ....................................................................................... 36Hình 4-8: Điều kiện biên toàn bộ cầu ................................................................................................... 36Hình 4-9: cáp văng ................................................................................................................................ 38Hình 4-10: trình tự thi công móng cọc khoan nhồi ............................................................................... 40Hình 4-11: trình tự thi công tr ụ tháp ..................................................................................................... 41Hình 4-12: trình tự thi công mặt cầu ..................................................................................................... 43Hình 4-13: mặt cắt địa chất cầu dây văng ............................................................................................. 44Hình 4-14: tr ắc dọc cầu dây văng vớ i hình tr ụ lỗ khoan địa chất ......................................................... 45Hình 4-15: bố trí chung của hệ thống quan tr ắc (minh họa) ................................................................. 48Hình 4-16: mối quan hệ giữa hệ số giật và thờ i gian ............................................................................ 62Hình 4-17: Trình tự thi công ................................................................................................................. 67Hình 4-18: trình tự thi công đốt mặt cầu ............................................................................................... 68Hình 4-19:ứng suất dầm biên trong thời gian thi công bướ c thứ 11 .................................................... 68Hình 4-20:ứng suất đáy trong dầm biên trong thời giant hi công bướ c thứ 11 .................................... 69Hình 4-21:ứng suất đỉnh trong dầm biên trong thời gian thi công bướ c thứ 14 .................................. 69Hình 4-22:ứng suất đáy trong dầm biên trong thời giant hi công bướ c thứ 41 .................................... 70Hình 4-23: :ứng suất đỉnh trong dầm biên trong thời giant hi công bướ c thứ 22 ................................ 70Hình 4-24:ứng suất đáy trong dầm biên trong thời giant hi công bướ c thứ 22 .................................... 71Hình 4-25: đặc điểm mặt cắt ngang mặt cầu ......................................................................................... 72

    Hình 4-26: mô hình phân tích k ết cấu ................................................................................................... 72Hình 4-27: lực căng cáp văng ban đầu và lực căng điều chỉnh ............................................................ 77Hình 4-28: Mô men uốn của mặt cầu do tĩnh tải và doứng suất trướ c ................................................ 77Hình 4-29: Mo men uốn trong tr ụ tháp do tĩnh tải vàứng suất trướ c .................................................. 78Hình 4-30: độ võng của mặt cầu do hoạt tải ......................................................................................... 79Hình 4-31: dạng thức dọc cầu thứ nhất- phương X .............................................................................. 81Hình 4-32: dạng thức ngang cầu thứ nhất, phương Z .......................................................................... 81Hình 4-33: dạng thức thẳng đứng cầu thứ nhất, phương Y .................................................................. 82Hình 4-34: phương thức xoắn thứ nhất ................................................................................................. 82Hình 4-35: phổ đáp ứng đàn hồi động đất............................................................................................. 83Hình 4-36: bề r ộng hữu hiệu bên trong ................................................................................................. 84Hình 4-37: tr ắc ngang điển hình mặt cầu ............................................................................................. 85

    Hình 4-38: mô hình phân tích ............................................................................................................... 85Hình 4-39: điều kiện biên ..................................................................................................................... 86Hình 4-40:ứng suất đối vớ i mặt cắt ngang điển hình ........................................................................... 86Hình 4-41:ứng suất mặt cắt tại neo cáp ................................................................................................ 86Hình 4-42: sơ đồ bố tríứng suất của cáp đối vớ i mặt cắt ngang điển hình ........................................... 87Hình 4-43: sơ đồ bố tríứng suất của cáp đối vớ i mặt cắt ngang neo cáp ............................................. 87Hình 4-44: kiểm tra mặt cắt .................................................................................................................. 88Hình 4-45: mặt cắt ngang cánh hng .................................................................................................... 88Hình 4-46: mô hình ............................................................................................................................... 89Hình 4-47:sơ đồ mô men- tr ạng thái giớ i hạn cường độ ...................................................................... 89Hình 4-48:sơ đồ mô men- tr ạng thái giớ i hạn sử dụng ........................................................................ 89Hình 4-49:sơ đô lực cắt – tr ạng thái giớ i hạn cường độ....................................................................... 90Hình 4-50:sơ đồ lực cắt – trang thái giớ i hạn sử dụng ......................................................................... 90Hình 4-51: mặt cắt điển hình của dầm biên .......................................................................................... 91

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    12/319

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    13/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang x

    Hình 4-107: phảnứng trong mô hình tr ụ tháp không chịu tải, trong mặt phẳng, gió thuận ............... 156Hình 4-108: phảnứng trong mô hình tr ụ tháp không chịu tải, ngoài mặt phẳng, gió thuận ............... 156Hình 4-109: phảnứng trong mô hình tr ụ tháp không chịu tải, trong mặt phẳng, gió xoáy................. 156Hình 4-110: phảnứng trong mô hình tr ụ tháp không chịu tải, ngoài mặt phẳng, gió xoáy ................ 157Hình 4-111: chuyển vị tối đa của mặt cầu (V=40.1m/s) ..................................................................... 160Hình 4-112: gia tốc tối đa của mặt cầu (V=25m/s) ............................................................................. 161Hình 4-113: so sánh giữa thí nghiệm hầm gió và phân tích dữ liệu số ............................................... 162Hình 4-114: chuyển vị tối đa của mặt cầu trướ c khi hợ p long nhị p chính (V=34.1m/s) ................. 163Hình 4-115: chuyển vị tối đa của mặt cầu trướ c khi hợ p long nhị p biên - (V=34.1m/s) .................... 164Hình 4-116: Lực thành phần của cầu dướ i hai thành phần lực (Trung bình + Lắc) – Giai đoạn khaithác ...................................................................................................................................................... 165Hình 4-117: Kiểm traứng suất của mặt cầu dướ i hai thành phần lực (Trung bình + Lắc) – Giai đoạnkhai thác .............................................................................................................................................. 166Hình 4-118: xem xét mặt cắt ............................................................................................................... 167Hình 4-119: Lực thành phần của tr ụ tháp dướ i thành phần lực (trung bình + rung lắc) trong giai đoạnkhai thác .............................................................................................................................................. 168Hình 4-120: Lực thành phần của tr ụ tháp dướ i thành phần lực (trung bình + rung lắc) trướ c khi hợ p

    long nhị p biên ..................................................................................................................................... 169Hình 4-121: Kiểm traứng suất của mặt cầu dướ i tác dụng lực thành phần (trung bình+rung lắc) – trướ ckhi hợ p long nhị p biên ........................................................................................................................ 170Hình 4-122: lực thành phần của tr ụ tháp ( trung bình + rung lắc)- trướ c khi hợ p long nhị p biên ...... 171Hình 4-123: lực thành phần của mặt cầu ( trung bình + rung lắc)- trướ c khi hợ p long nhị p chính ( . 172Hình 4-124: Kiểm traứng suất của mặt cầu dướ i tác dụng lực thành phần (trung bình+rung lắc) – trướ ckhi hợ p long nhị p chính ...................................................................................................................... 173Hình 4-125: lực thành phần của tr ụ tháp dướ i hai thành phần lực (Trung bình + rung lắc)- trướ c khihợ p long nhị p chính ............................................................................................................................ 174Hình 4-126 Dao đông do mưa gió ...................................................................................................... 188Hình 4-127:Dao động cuộn xoáy ....................................................................................................... 188Hình 4-128:Kích thích dao động giớ i hạn.......................................................................................... 188Hình 4-129: Giảm chấn bổ sung ......................................................................................................... 189Hình 4-130: Mặt cắt điển hình tại khe co giãn của cầu chính ............................................................. 191Hình 4-131: móng tr ụ tháp cầu dâyvăng ............................................................................................ 192Hình 4-132: Bố trí chung bệ cọc tr ụ P18 & P19 ................................................................................. 193Hình 4-133: Mặt bằng bệ cọc tr ụ P18 & P19 ...................................................................................... 193Hình 4-134:Cao độ bệ tr ụ P18 & P19 ................................................................................................ 194Hình 4-135: Chi tiết tấm ván khuôn.................................................................................................... 194Hình 4-136:Măt bằng tấm ván khuôn đúc sẳn ................................................................................... 195Hình 4-137: Mô hình tính toán bệ tr ụ ................................................................................................. 195Hình 4-138: Bố trí thép theo phương dọc cầu ..................................................................................... 198Hình 4-139: Bố trí thép theo phương ngang cầu (mặt cắt A-A) ......................................................... 198Hình 4-140: Bố trí thép theo phương ngang (mặt cắt B-B) ................................................................ 199Hình 4-141: Bố trí chung tr ụ neo P17 & P20 ..................................................................................... 200Hình 4-142:Măt cắt ngang chi tiết của tao cápứng suất trướ c .......................................................... 200Hình 4-143:Ứ ng suất nén của tr ụ neo P17 (tổ hợ p tải sử dụng I) .................................................... 201Hình 4-144:ứng suất kéo của tr ụ neo P17 (Tổ hợ p tải tr ọng Sử dụng III) ........................................ 202Hình 4-145:ứng suất nén của tr ụ neo P20 (Tổ hợ p tải tr ọng Sử dụng I) .......................................... 202Hình 4-146:ứng suất kéo của tr ụ neo P20 (tổ hợ p tải sử dụng III) .................................................... 203Hình 4-147: :Đường cong tương tác P-M tại đỉnh thân tr ụ bên trái (P17) ......................................... 204Hình 4-148:đường cong tương tác P-M tại đỉnh thân tr ụ bên trái (P17) ........................................... 205Hình 4-149:Đườ ng congtương tác P-M tại đỉnh thân tr ụ bên phải (P17) ......................................... 206Hình 4-150:Đường cong tương tác P-M tại đáy thân trụ bên phải (P17) ........................................... 207Hình 4-151:đường cong tương tác P-M tại đỉnh thân tr ụ bên trái (P20) ............................................ 208Hình 4-152:Đườ ng congtương tác P-M tại đáy thân trụ bên trái (P20) ............................................ 209Hình 4-153:đường cong tương tác P-M tại đỉnh thân tr ụ bên phải(P20) ........................................... 210Hình 4-154:Đường cong tương tác P-M tại đáy thân trụ bên phải (P20) ........................................... 211

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    14/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang xi

    Hình 4-155: Mặt cắt ngang bố trí cốt thép thân tr ụ neo ...................................................................... 212Hình 4-156: móng tr ụ neo cầu dây văng ............................................................................................ 213Hình 4-157: Bố trí chung bệ tr ụ neo P17 & P20 ................................................................................. 214Hình 4-158: Mặt bằng bệ tr ụ neo P17 & P20 ..................................................................................... 214Hình 4-159:Cao độ bệ tr ụ neo P17 & P20 ......................................................................................... 215Hình 4-160: Chi tiết tấm ván khuôn đúc sẵn ...................................................................................... 215Hình 4-161: Mặt bằng tấm ván khuôn đúc sẵn ................................................................................... 216Hình 4-162: Mô hình phân tích ........................................................................................................... 216Hình 4-163: bố trí thép theo phương dọc ............................................................................................ 218Hình 4-164: bố trí thép theo phương ngang ........................................................................................ 218Hình 4-165: Sơ đồ thử tải nhiều cao độ .............................................................................................. 220Hình 5-1: Cao Lanh Bridge ................................................................................................................. 224Hình 5-2 : Phân bố hoạt tải trong mạng dầm – Minh họa trường hợp tải trọng đơn đối với xe tải thiếkế ......................................................................................................................................................... 226Hình 5-3: k ết cấu tr ụ d n .................................................................................................................... 226Hình 5-4: Mặt cắt ngang kết cấu phần trên ......................................................................................... 227Hình 5-5: Mặt cắt dầm đúc sẵn ........................................................................................................... 228

    Hình 5-6: Cầu d n Cao Lanh, EJ: khe co giãn .................................................................................... 228Hình 6-2:hướ ng d n của Việt Nam về chiều dài cọc ......................................................................... 238Hình 6-3: bố trí chung mố và nền đườ ng d n ..................................................................................... 239Hình 6-4: Giải pháp thi công mố sớ m của nhà thầu sử dụng gia tải hút chân không ......................... 240Hình 6-6: công suất tính toán chiếu sáng minh họa ............................................................................ 260Hình 6-7: Bố trí cột đèn ...................................................................................................................... 261Hình 7-1: mặt cắt ngang của sông tiền tại khu vực cầu đề xuất bắt qua ............................................. 267Hình 7-2 : Thay đổi hướ ng tuyến bờ song tại khu vực cầu Cao Lãnh đề xuất bắt qua ....................... 268Hình 7-3 : Thay đổi cao độ long song tại vị trí cầu đề xuất bắt qua ................................................... 269Hình 7-4: :Bình đồ công trình bảo vệ bằng r ọ đá đối vớ i tr ụ số 15 và 23 của cầu Cao Lãnh. ........... 271Hình 7-5: mặt cắt công trình bảo vệ bằng r ọ đá đối vớ i tr ụ 15 và 23 của cầu Cao Lãnh . .................. 271Hình 7-6: Chi tiết công trình bảo vệ bằng r ọ đá đối vớ i tr ụ 15 và 23 của cầu Cao Lãnh.................... 271Hình 8-1: sơ đồ tổ chức thực hiện chương trình phục hồi thu nhậ p (IRP) .......................................... 278Hình 9-1: phân chia các gói thầu của dự án ........................................................................................ 303

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    15/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang xii

    Tập II(Khổ A4 )

    Mục lụcPhụ lục A1: Tiêu chuẩn thiết k ế

    Phụ lục A2:phân tích nguy cơ va tàu Phụ lục A3: Phòng chống cháyPhụ lục B: thông tin địa k ỹ thuậtPhụ lục C: Báo cáo thủy lự c cầu Cao LãnhPhụ lục D: Nghiên cứu Động học cầu Cao LãnhPhụ lục E: Hƣớ ng dẫn kiểm tra và bảo dƣỡ ng cầu Cao Lãnh

    Tập III(Khổ A4 )

    Mục lụcPhụ lục F1 (a):các bảng tính thiết k ế cầu dây văng Cao Lãnh (phần 1)

    Tập IV(Khổ A4 )

    Mục lụcPhụ lục F1 (b): các bảng tính thiết k ế cầu dây văng Cao Lãnh (Phần 2)

    Tập V(Khổ A4)

    Mục lụcPhụ lục F2: Các bảng tính thiết k ế cầu dẫnPhụ lục F3: Tham số địa chất trong xử lý nềnPhụ lục F4: Chuyển tiếp tại mố, các bảng tínhPhụ lục F5: Các bảng tính thiết k ế nền đƣờ ng và xử lý nềnPhụ lục F6: Bảng tính thiết k ế mặt đƣờ ngPhụ lục F7: Các bảng tính thiết k ế hệ thống điện và chiếu sángPhụ lục F8: Phòng chống cháy

    Tập VI(Khổ A4)

    Mục lụcPhụ lục G : Chỉ dẫn k ỹ thuậtTập VII(Khổ A3)

    Mục lụcPhụ lục H: Bản vẽ đấu thầu

    Tập VIII(Khổ A4)

    Mục lụcPhụ lục I : Dự toán, CW1B

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    16/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, C ầu Cao Lãnh

    Trang 1/304

    Dự án kết nối khu vực Trung tâm đồng bằng Mê Kông (CMDCP)

    Báo cáo cuối k ỳ, cầu Cao Lãnh

    1. Giới thiệu

    1.1 Tổng quan

    Các thành phần dự án của Dự án K ết nối khu vực trung tâm đồng bằng sông Mê Kông(CMDCP) nằm trong k ế hoạch thực hiện hiện tại của Tổng công ty Đầu tư, Phát triển vàQuản lý dự án cơ sở hạ tầng Cửu Long (CuuLong CIPM) như sau.

    Thành phần 1: từ Km 0 đến Km 7.800: gồm cầu dây văng Cao Lãnh bắc qua sôngTiền tính cả cầu d n và các đườ ng d n lên cầu.

    Thành phần 2: km 7.800 đến km 23.450: gồm tuyến nối giữa thành phần 1 và 3. Thành phần 3: Km 23.450 đến Km 28.844: gồm cầu dây văng Vàm Cống bắc qua

    sông Hậu bao gồm cả cầu d n và các đườ ng d n. Thành phần 3 chia thành 2 thành phần: 3A gồm cầu dây văng Vàm Cống và các cầu d n, thành phần 3B gồm cácđườ ng d n.

    Cũng là một phần của dự án CMDCP, dự án còn có 3 thành phần khác gồm: thành phần 4:tuyến tránh Long xuyên; thành phần 5, tuyến nối từ TL943 đến QL91 và thành phần 6 gồmtuyến nối Mỹ An - Cao Lãnh. Dự kiến trong tương lai những thành phần này sẽ được đưavào thi công.

    Các thành phần dự án CMDCP đượ c trình bày trong hình 1-1.

    Đã hoàn tất báo cáo nghiên cứu khả thi do TEDI biên soạn vào tháng 10 năm 2009 và trìnhnộ p Bộ GTVT.

    Chuẩn bị triển khai bướ c thiết k ế chi tiết và thực hiện dự án thành phần 1, 2 và 3 thuộc dự ánCMDCP vớ i sự hỗ tr ợ của Ngân hành phát triển Châu Á (ADB) và Cơ quan Phát triển Quốctế Úc (AusAID) theo ADB PPTA 7045-VIE. Bướ c chuẩn bị gồm nghiên cứu thẩm định, vànghiên cứu khả thi sau này đượ c TEDI cậ p nhật vào năm 2010. Báo cáo hỗ tr ợ k ỹ thuật lậ pdự án PPTA hoàn thành vào tháng 01 năm 2011 và đề xuất thực hiện bướ c thiết k ế chi tiếtcho dự án.

    Bướ c thi công dự án gồm 2 giai đoạn. Giai đoạn 1 xây dựng đường 4 làn xe, giai đoạn 2 sẽ mở r ộng thành đườ ng cao tốc loại A 6 làn xe có vận tốc thiết k ế 80kph. Các cầu dây văng vàcầu d n đượ c xây dựng 6 làn xe trong giai đoạn đầu.

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    17/319

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    18/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, c ầu Cao Lãnh

    Trang 3/304

    1.2 Hác đồng dịch vụ tƣ vấn

    Hợp đồng dịch vụ Tư vấn thiết k ế chi tiết và hỗ tr ợ thi công DDIS đã đượ c ký k ết vào tháng10 năm 2011 giữa Tổng công ty Cửu Long CIPM (Chủ đầu tư) và Liên danh Tư vấn Wilbur

    CDM Smith Associates Inc., WSP Finland Limited và Yooshin Engineering Corporation(Tư vấn DDIS) cho thành phần 1, 2 và 3B.

    Dịch vụ doTư vấn DDIS (CDM Smith/WSP/Yooshin) cung cấ p bao gồm thành phần 1, 2 và3B (đươc gọi là Dự án), Tuy nhiên, vớ i Thành phần 3A, Tư vấn DDIS sẽ cung cấ p phần thiếtk ế hướ ng tuyến – phối hợ p với đơn vị tư vấn của Thành phần 3A. Ngoài ra, Tư vấn DDIS sẽ cung cấ p thiết k ế chi tiết của các đoạn đườ ng ngắn, khoảng 200m, mỗi bên tại mố Cầu VàmCống.

    Tại cuộc họp vào ngày 17 tháng Hai năm 2012, Chủ đầu tư thông báo với Tư vấn DDISr ằng hợp đồng xây lắ p cho gói thầu Cầu dây văng Cao Lãnh phải đượ c trao vào cuối ThángMười Hai năm 2012, và yêu cầu Tư vấn DDIS hoàn thành việc thiết k ế và tài liệu của góithầu này vào ngày 24 Tháng Bảy năm 2012.

    Vào ngày 24 tháng 7 năm 2012 Tư vấn đã trình dự thảo báo cáo cuối k ỳ cầu Cao Lãnh theoyêu cầu của Chủ đầu tư và điều khoản tham chiếu (TOR). Báo cáo đã tóm tắt những côngviệc đã hoàn thành trong giai đoạn thiết k ế chi tiết, đồng thờ i bao gồm thông tin thiết k ế, tìnhhình thưc hiện các công tác bảo tr ợ và đấu thầu.

    Báo cáo cuối k ỳ này đượ c chỉnh sửa và cậ p nhật theo quyết định phê duyệt của Bộ GTVT số 326/BD-BGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2013 bao gồm các tậ p sau:

    Báo cáo cuồi k ỳ cầu Cao Lãnh bao gồm như sau:

    Tậ p I Thuyết minh Tậ p II Phụ lục A1 – Tiêu chuẩn thiết k ế Phụ lục A2 – Phân tích nguy cơ va tàu Phụ lục A3 – Thiết k ế phòng cháy chửa cháyPhụ lục B – Thông tin địa k ỹ thuậtPhụ lục C- Báo cáo thiết k ế thủy lực, cầu Cao LãnhPhu lục D – Khảo sát Động học cầu Cao LãnhPhụ lục E-Hướ ng d n kiểm tra và bảo dưỡ ng cầu Cao Lãnh

    Tậ p III Phụ lục F1 (a) – Các bảng tính thiết k ế cầu dây văng Cao Lãnh (Phần 1)Tậ p IV Phụ lục F1 (b) – Các bảng tính thiết k ế cầu dây văng Cao Lãnh (phần 2)Tậ p V Phụ lục F2 – Các bảng tính thiết k ế cầu cầu Cao Lãnh

    Phụ lục F3 – Các thông số địa chất cho thiết k ế xử lý nềnPhụ lục F4 – Chuyển tiế p tại mố cầu, các bảng tínhPhụ lục F5 – Các bảng tính về nền đườ ng và xử lý nềnPhụ lục F6 – các bảng tính về thiêt k ế áo đườ ngPhụ lục F7 – Các bảng tính thiết k ế điện và hệ thống chiếu sáng

    Tậ p VI Phụ lục G: Chỉ d n k ỹ thuậtTậ p VII Phụ lục H: Các bản vẽ đấu thầuTậ p VIII Phụ lục I : Dự toán, CW1B

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    19/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, c ầu Cao Lãnh

    Trang 4/304

    2. Tiêu chuẩn thiết kế

    Tiêu chuẩn thiết k ế k ỹ thuật đã đượ c thỏa thuận vớ i Chủ đầu tư đượ c trình bàyở Ph ụ l ục A1trong T ập II của báo cáo này cũng như các vấn đề chính đượ c tổng hợp trong chương này.

    2.1 Phần đƣờng

    2.1.1 Tổng quát

    Tiêu chuẩn thiết k ế hình học dựa trên:

    Đề xuất của Báo cáo Nghiên cứu khả thi (FS) dự án thành phần 1, 2 và 3. Báo cáo Hỗ tr ợ k ỹ thuật chuẩn bị Dự án (PPTA) theo ADB TA 7045-VIE

    bao gồm thành phần 1, 2 và 3. Tiêu chuẩn Việt nam TCVN5729: 1997 – Tiêu chuẩn thiết k ế đườ ng cao tốc. Tiêu chuẩn Việt nam TCVN4054: 2005 - Tiêu chuẩn thiết k ế đườ ng ô tô.

    Thi công công trình làm hai giai đoạn, giai đoạn 1 xây dựng đườ ng 4 làn xe trong khi giaiđoạn 2 trong tương lai đượ c nấng cấ p lên thành cao tốc 6 làn xe vớ i vận tốc thiết k ế 80kph.

    2.1.2 Vận tốc thiết kế

    Vận tốc thiết k ế 80kph được đề xuất trong bướ c nghiên cứu khả thi và bướ c hỗ tr ợ k ỹ thuậtchuẩn bị dự án PPTA đề xuất áp dụng vận tốc thiết k ế 80kph cho bướ c thiết k ế k ỹ thuật.

    2.1.3 Tiêu chuẩn thiết kế hình học

    Tiêu chuẩn thiết k ế hình học đề xuất đượ c trình bày trong bảng sau.Hạng mục Stage 1 Stage 2 (future)

    TuyếnBán kính tối thiểu đườ ng cong, isc = 5% 450mBán kính tối thiểu đườ ng cong, isc = 2% 1300mBán kính tối thiểu đường cong đối vớ i dốc ngangthông thườ ng

    2000m

    Độ dốc dọc tối đa 4%Bán kính đỉnh đường cong đứng lồi tối thiểu, thôngthườ ng/giớ i hạn

    4500m/ 3000m

    Bán kính đỉnh đường cong đứng lõm tối thiểu, thôngthườ ng/giớ i hạn 3000m/ 2000mTầm nhìn dừng xe 100m

    Mặt cắt ngang đườ ngSố làn xe 4 6Bề r ộng làn xe 3.50m 3.75mDải phân cách giữa/ (rào chắn) 3.00m/ (0.60m) 3.00m/ (0.60m)Dải an toàn, bên trong 0.50m 0.50mBề r ộng lề đườ ng 2.00m (paved) 2.50m (paved)Bề r ộng lề tr ồng cỏ 0.50m 0.75mĐộ dốc ngang của mặt đườ ng và lề đườ ng gia cố 2%Độ dốc ngang lề tr ồng cỏ 6%

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    20/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, c ầu Cao Lãnh

    Trang 5/304

    Siêu cao tối đa, (isc) 5%Độ dốc mái taluy nền đường đắ p 1V:2H

    Bảng2-1: Tiêu chuẩn thiết kế hình học tuyến

    Bề r ộng làn 3,50m cho giai đoạn 1 và 3,75m cho giai đoạn 2 phù hợ p vớ i tiêu chuẩn

    TCVN4054: 2005 cho đườ ng ô tô và tiêu chuẩn TCVN5729: 1997 cho đườ ng cao tốc – vớ ivận tốc 80kph.

    Cầu Cao Lãnh có vận tốc giớ i hạn 60kph đúng theo quy định bề r ộng của cầu 3,5m(TCVN5729: 1997 ). Nội dung này được xem xét đưa vào biển báo tại đườ ng d n.

    2.1.4 Mặt cắt ngang điển hình

    Chi tiết về mặt cắt ngang điển hình và bề r ộng đượ c tổng hợ p trong Bảng sau.Chi ti t Giai đoạn 1 Giai đoạn 2

    Mặt đườ ng xe chạy 2 x 2 x 3.50m 2 x 3 x 3.75mDải phân cách cứng giữa (thành ph n 1 và 3) 3.00m 3.00mDải phân cách mềm (thành phần 2) 0.60m 0.60mDải an toàn bên trong 2 x 0.50m 2 x 0.50mVai đườ ng 2 x 2.00m gia c 2 x 2.50m gia cL tr ng cỏ 2 x 0.50m 2 x 0.75m

    T ng b rộng có dải phân cách cứ ngở giữ a 23.00m 33.00mT ng b rộng có dải phân cách m mở giữ a 20.60m 30.60m

    Bảng2-2: Chi ti ết về mặt cắt ngang đường

    Toàn bộ bề r ộng của Cầu Cao Lãnh (bao gồm cầu d n) sẽ đượ c xây dựng trong giai đoạn 1.Chi tiết giai đoạn 1 và giai đoạn 2 đượ c trình bày trong Bảng sau.

    Giai đoạn 1 Giai đoạn 2Chi ti t Kích thướ c Chi ti t Kích thướ c

    Mặt đườ ng xe chạy 2 x 2 x 3.50m Mặt đườ ng xe chạy 2 x 3 x 3.50mDải phân cách giữa 0.50m Dải phân cách giữa 0.50mDải phân cách ngoài 2 x 0.50m Dải phân cách ngoài 2 x 0.50mLàn xe cơ giớ i 2 x 3.00m Dải an toàn bên ngoài 2 x 0.50mDải phân cách làn xe cơ giớ i 2 x 0.50m Dải an toàn bên trong 2 x 0.50mDải an toàn bên ngoài 2 x 0.50mDải an toàn bên trong 2 x 0.50m

    T ng b rộng 24.50m 24.50m Bảng2-3: Cầu cao lãnh, kích thước làn xe

    2.2 Cầu dây văng

    2.2.1 Tiêu chuẩn thiết k ế

    Thiết k ế cầu theo tiêu chuẩn sau nhằm đạt đượ c mục tiêu về khả năng thi công, độ an toàn,khả năng sử dụng, khả năng kiểm tra, tính kinh k ế, tính thẩm mỹ cũng như đảm bảo tuổi thọ thiết k ế 100 năm.

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    21/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, c ầu Cao Lãnh

    Trang 6/304

    Tiêu chuẩn Nội dung áp dụng

    Tiêu chuẩn Thiết k ế cầu(22TCN272-05), Việt Nam

    - T hợ p tải, hệ s tải, tải tr ọng thi công, vv

    - Tải tr ọng bao gồm tác động của động đất, tr ừ việc thay và mất cáp

    - Tổng chiều sâu xói, tr ạng thái giớ i hạn sử dụng, tr ạng thái giớ i hạn cường độ

    - Thiết k ế mặt cầu, bản mặt cầu, dầm biên, tr ụ tháp, bệ cọc, cọc khoan nhồi , vvvTiêu chuẩn Thiết k ế cầu dây văng,

    KSCE (2006)- Thi t k kháng gió như thử h m gió (2D, 3D), phân tích s học, xem xét độ rung của

    dây cáp, vvv

    Đề xuất của PTI cho cáp văng, PTI(2007)

    - Thiết k ế và Kiểm tra độ rung của cáp văng

    - Hệ số tải tr ọng, Tổ hợ p tải tr ọng, hệ số sức kháng đối vớ i tr ạng thái giớ i hạn bao gồmthay thế và mất cáp

    Tiêu chuẩn mô hình CEB-FIP 1990- Ảnh hưở ng co ngót và từ biến của bê tông

    TCVN 1651:2008 - Cốt thép của bê tông

    ASTM A416

    - Thí nghiệm vật liệu cho c t thépứng su t trước, cáp văng: bó cáp 7 sợ i có và không

    có bọc nhựa PE với cường độ chịu kéo tối thiểu 1860MPaCác tiêu chuẩn khác đượ c Bộ GTVT

    duyệt- Các nội dung thiết k ế khác có liên quan

    Bảng2-4: ti êu chuẩn thiết kế cầu dây văng

    2.2.2 Tải trọng thiết k ế

    Tải trọng Chi tiết Tiêu chuẩn

    Tĩnh tải (DC) Bê tông (có cốt thép) : 25.0 kN/m3

    Nhựa đườ ng : 22.5 kN/m3 Dây văng : 78.5 kN/m3

    Bê tông cốt thép dự ứng lực : 78.5 kN/m3

    22TCN272-05

    Tĩnh tải bổ sung (DW)

    B mặt nhựa ph n đườ ng xe chạy :34.65 kN/mDải phân cách bê tông : 7.43 kN/mGờ thép (phía ngoài) : 2.50 kN/m/1 bênBó vỉa bê tông (phía ngoài) : 8.69 kN/m/1 bênCác công trình sau này : 6 kN/m

    22TCN272-05

    Tải tr ọng dự ứng lực (PS)ng su t kéo : 0.75 fpu = 1395 MPa

    Độ tụt neo : 6mmHệ số ma sát : m = 0.20 (1/rad)Hệ số rung : K = 6.6E-07 (1/mm)

    CEB-FIP

    Từ biến và co ngót(CR,SH)

    CEB-FIP MODEL CODE 1990.(Độ ẩm trung bình hàng năm tương ứng là 82%) CEB-FIP

    Hoạt tải (LL,IM)

    Tải tr ọng xe tải thi t k hoặc xe tải tr ục thi t k (LL)Tải tr ọng làn thiết k ế(LL)

    Tải tr ọng mỏiLực xung kích (IM)Cần cẩu bảo dưỡ ng và hoạt tải bảo dưỡ ng

    22TCN272-05

    Lực hãm (BR) 25% khối lượ ng tr ục xe xe tải thiết k ế 22TCN272-05

    Tải tr ọng nhiệt độ (TU,TG,TD)

    Nhiệt độ n định (TU)Bê tông (Sàn cầu, Tr ụ tháp...) : +10°Cđến +47°CThép (Dây cáp) : +2°Cđến +63°CGradient nhiệt (TG), Chênh lệch nhiệt độ (TD)

    22TCN272-05

    Tác động của địa chấn(EQ)

    Hệ số gia tốc : 0.067Phân loại đất : IVHệ số đất (S) : 2.0

    22TCN272-05Viện vật lý địa

    cầu

    Lực va tàu(CV) Tr ụ tháp : 5000DWT / Tr ụ neo: 1,000DWTVs = 1.33m/s (vận tốc dòng chảy trung bình hàng năm) Nghiên cứu khả

    thi

    Độ lún (SE) Độ lún lệch: Tr ụ tháp : 55mm / Tr ụ neo: 20mm FS/Nghiên cứuđịa chất

  • 8/15/2019 Thuyết minh dự án Kết Nối Đồng Bằng Sông Cửu Long

    22/319

    CMDCP Báo cáo cu ố i kỳ, c ầu Cao Lãnh

    Trang 7/304

    Áp lực dòng chảy (WA) V (vận tốc lũ, 100 năm) : 1.48m/s Nguyên cứuthủy lực

    Tải tr ọng gió (WS,WL)

    Gió theo phương ngang (WS) VB = 38m/s (trong quá trình khai thác)VB = 32 m/s (0.85 VB/ trong quá trình xây lắ p)Ổn định khí động lựcV10 min = 32 m/s (trong quá trình khai thác)V10 min = 27.2 m/s (0.85 V10 min/ trong quá trình xây lắ p)

    22TCN272-05KSCE 2006

    Tải tr ọng thi công(CE,CLL,DIFF...)

    Tải tr ọng di chuy n ván khuôn (CE)- Phương tiện di chuyển ván khuôn 2050 kN- Thiết bị : 20 kN- Công nhân : 20 kN- Các tải tr ọng khác : 10 kN

    Và các tải tr ọng khác trình bày trong mục 3.16, Phụ lục A

    22TCN272-05

    Tải tr ọng thay thế cáp(CRF) Thay thế cáp d n đến giảm hoạt tải trướ c

    Chỉ d n TCKTPTI

    Lực hao tổn cáp (CLF) Hao tổn cáp khôngảnh hưởng đến độ ổn định k ết cấu Chỉ d n TCKYPTI Bảng2-5