13

tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff Sổ tay thông tin y tế dành

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành
Page 2: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

Eng

lish

中国语

Tiến

g Vi

ệtFi

lipin

oP

ortu

guês

Esp

añol

한국어

g]kfn

L efiff

ภาษาไทย

Sổ tay thông tin y tế dành cho người nước ngoài< Bản đa ngôn ngữ>

Mục lục1 Danh sách các Khoa chẩn đoán……………………………………………………53

2 Các bước làm việc tại bệnh viện …………………………………………………55

3 Cách truyền đạt các triệu chứng …………………………………………………56

4 Cách lấy thuốc ………………………………………………………………………65

5 Chế độ bảo hiểm y tế ………………………………………………………………67

6 Viện phí cho trẻ nhỏ …………………………………………………………………69

Bệnh dị ứng phấn hoa là gì (Kahunsho) ? …………………………………………69

Trung tâm tư vấn và hỗ trợ người nước ngoài tỉnh Tochigi ………………………71

Thông tin hữu ích ………………………………………………………………………71

Về nội dung của sổ tay được biên tập dựa trên các tài liệu và dữ liệu được xác

nhận tại thời điểm tháng 10 năm 2019, nội dung có thể thay đổi ở khoảng thời gian

sau đó. Nếu cần thiết, hãy liên hệ với “Trung tâm tư vấn và hỗ trợ người nước

ngoài tỉnh Tochigi” được đăng trên Trang 71 hoặc liên hệ trực tiếp đến cơ quan liên

quan.

Nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào chưa hiểu về cuốn sổ tay này, vui lòng liên hệ đến

Hiệp hội giao lưu quốc tế tỉnh Tochigi (TIA).

Hiệp Hội Giao Lưu Quốc Tế tỉnh Tochigi (TIA)Tochigi International Association (TIA)

Trung tâm giao lưu quốc tế Tochigi

9-14 Honcho, Utsunomiya-shi,Tochigi-ken 320-0033

TEL:028-621-0777    FAX:028-621-0951  E-mail:[email protected]  WEB:http://tia21.or.jp/

もくじ1 診

しん

療りょう

科か

一いち

覧らん

…………………………………………………………………………52

2 病びょう

院いん

での流なが

れ ………………………………………………………………………54

3 症しょう

状じょう

の伝つた

え方かた

………………………………………………………………………56

4 薬くすり

の求もと

め方かた

…………………………………………………………………………64

5 健けん

康こう

保ほ

険けん

制せい

度ど

………………………………………………………………………66

6 子こ

どもの医い

療りょう

費ひ

……………………………………………………………………68

「花か

粉ふん

症しょう

って何なに

?」………………………………………………………………………68

とちぎ外がい

国こく

人じん

相そう

談だん

サポートセンター…………………………………………………70

お役やく

立だ

ち情じょう

報ほう

……………………………………………………………………………70

 ハンドブックの内ない

容よう

については、2019年ねん

10月がつ

時じ

点てん

で確かく

認にん

できる資し

料りょう

、データに基もと

づいて作さく

成せい

しており、その後ご

変へん

更こう

されている場ば

合あい

があります。必ひつ

要よう

であれば、関かん

係けい

する機き

関かん

に直ちょく

接せつ

ご確かく

認にん

いただくか、P70に掲けい

載さい

している「とちぎ外がい

国こく

人じん

相そう

談だん

サポートセンター」までお問

い合あ

わせください。 このハンドブックについてわからないことは、栃

とち

木ぎ

県けん

国こく

際さい

交こう

流りゅう

協きょう

会かい

(TIA)までお問

い合あ

わせください。

公こう

益えき

財ざい

団だん

法ほう

人じん

栃とち

木ぎ

県けん

国こく

際さい

交こう

流りゅう

協きょう

会かい

Tochigi International Association (TIA)

〒320-0033 栃とち

木ぎ

県けん

宇う

都つの

宮みや

市し

本ほん

町ちょう

9-14 とちぎ国こく

際さい

交こう

流りゅう

センター内ない

TEL 028-621-0777    FAX 028-621-0951 Eメール [email protected]  WEB http://tia21.or.jp

外がい

国こく

人じん

のための医い

療りょう

情じょう

報ほう

ハンドブック<多た

言げん

語ご

版ばん

-50- -51-

Page 3: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

Eng

lish

中国语

Tiến

g Vi

ệtFi

lipin

oP

ortu

guês

Esp

añol

한국어

g]kfn

L efiff

ภาษาไทย

1 Danh sách các khoa chẩn đoán

 Dưới đây là những ví dụ, tùy vào bệnh trạng của bạn để đến khoa nào trong bệnh viện.

 Tại bệnh viện lớn nếu không biết nên đi khoa nào để khám thì bạn có thể hỏi tại quầy lễ tân của bệnh viện

*Ngoài những tình trạng nói trên, nếu bạn vẫn không biết nên đi khoa nào thì bạn nên nhờ sự tư vấn của bác sĩ tư hoặc với các trung tâm bên dưới

< Trung tâm tư vấn an toàn y tế tỉnh > Tel : 028-623-3900

 Tiếng Nhật Thứ 2~ Thứ 6 9:00~16:30< Trung tâm thông tin quốc tế AMDA > Tel : 03-6233-9266

 Tiếng nhật dễ hiểu Thứ 2~ Thứ 6 10:00~15:00

 https://www.amdamedicalcenter.com/ (9 ngôn ngữ)

Vị trí Triệu chứng Khoa chẩn đoán

Đầu Đau đầu, chóng mặt, tê liệt Khoa nội, Thần kinh ngoại

NgựcĐau ngực, tim đập nhanh, khó thở, huyết áp cao

Khoa nội, Khoa tuần hoàn khí, Khoa hô hấp khoa nội

Bụng

Đau bụng, đau dạ dày, buồn nôn, ói mửa Khoa nội, Khoa dạ dày, Khoa sản

Đau khi tiểu tiện, tiểu ra máu Khoa tiết niệu

Đau trĩ, trĩ ra máu Khoa ngoại, Khoa trĩ

Mắt Đau mắt, khó nhìn Khoa mắt

Tai Mũi Họng Ho, đau tai, sổ mũi, hoa mắt Khoa nội, Khoa tai mũi họng

Răng Đau răng, nhiệt miệng Khoa răng, Khoa chỉnh hình răng

Tay chân Gãy xương, viêm khớp, đau lưng Khoa chỉnh hình ngoại

Toàn Thân

Bị thương, bị cắt, bỏng, ngứa Ngoại khoa, Khoa chỉnh hình, Khoa da liễu

Lãng trí, run rẩy, co giật Khoa thần kinh nội

Mang thai, sinh sản, vô sinh, xuất huyết bất thường

Khoa sản phụ

Bệnh trẻ em Khoa nhi

Trầm uất, bất an Khoa thần kinh

1 診しん療りょう科か一いち覧らん

 症しょう

状じょう

によって、どの診しん

療りょう

科か

の病びょう

院いん

に行い

けばいいか、主おも

な例れい

です。 大

おお

きな病びょう

院いん

で、どの診しん

療りょう

科か

かわからない時とき

は、病びょう

院いん

の受うけ

付つけ

で聞き

きましょう。

*上うえ

の表ひょう

にない症しょう

状じょう

で何なに

科か

に行い

けばいいかわからないときは、かかりつけ医い

または、下か

記き

の相そう

談だん

窓まど

口ぐち

に問と

い合あ

わせてみてください。<県

けん

域いき

医い

療りょう

安あん

全ぜん

相そう

談だん

センター> Tel 028-623-3900

  日に

本ほん

語ご

月げつ

~金きん

9:00~16:30

<AMDA国こく

際さい

医い

療りょう

情じょう

報ほう

センター> Tel 03-6233-9266

  やさしい日に

本ほん

語ご

月げつ

~金きん

10:00~15:00

  https://www.amdamedicalcenter.com/(9言げん

語ご

部ぶ

位い

症しょう

状じょう

診しん

療りょう

科か

頭あたま

頭ず

痛つう

、めまい、しびれ 内ない

科か

、脳のう

神しん

経けい

外げ

科か

胸むね

胸むね

の痛いた

み、動どう

悸き

、息いき

苦ぐ

しい、高こう

血けつ

圧あつ

内ない

科か

、循じゅん

環かん

器き

科か

、呼こ

吸きゅう

器き

内ない

科か

腹はら

等など

腹ふく

痛つう

、胃い

痛つう

、吐は

き気き

、嘔おう

吐と

内ない

科か

、胃い

腸ちょう

科か

、産さん

婦ふ

人じん

科か

尿にょう

が出で

るとき痛いた

い、血ち

が混ま

じる 泌ひ

尿にょう

器き

科か

肛こう

門もん

が痛いた

い、出しゅっ

血けつ

がある 外げ

科か

、肛こう

門もん

科か

目め

目め

が痛いた

い、見み

えにくい 眼がん

科か

耳みみ

・鼻はな

・口くち

咳せき

、耳みみ

の痛いた

み、鼻はな

水みず

、めまい 内ない

科か

、耳じ

鼻び

咽いん

喉こう

科か

歯は

歯は

の痛いた

み、口くち

の炎えん

症しょう

歯し

科か

、口こう

腔くう

外げ

科か

手て

・足あし

等など

骨こっ

折せつ

・関かん

節せつ

炎えん

、腰よう

痛つう

整せい

形けい

外げ

科か

全ぜん

身しん

ケガ、切き

り傷きず

、やけど、かゆみ 外げ

科か

、形けい

成せい

外げ

科か

、皮ひ

膚ふ

科か

物もの

忘わす

れ、ふるえ、けいれん 神しん

経けい

内ない

科か

妊にん

娠しん

、出しゅっ

産さん

、不ふ

妊にん

、不ふ

正せい

出しゅっ

血けつ

産さん

婦ふ

人じん

科か

子こ

どもの病びょう

気き

小しょう

児に

科か

ゆううつ、不ふ

安あん

精せい

神しん

科か

-52- -53-

Page 4: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

Eng

lish

中国语

Tiến

g Vi

ệtFi

lipin

oP

ortu

guês

Esp

añol

한국어

g]kfn

L efiff

ภาษาไทย

2 Các bước làm việc tại bệnh viện

Các bước cụ thể từ quầy lễ tân đến chẩn đoán, tính tiền và lấy thuốc.

Có sự khác biệt tùy theo từng bệnh viện.

Quầy Lễ Tân

Cho xem thẻ bảo hiểmThông báo khi không có thẻ bảo hiểm (Hokensho wakarimasen)

Truyền đạt bệnh trạng (P56)

Truyền đạt đơn giản về bệnh trạng nếu bị hỏi tại quầy lễ tân

Điền vào phiếu chẩn bệnhNếu bạn tham khảo trang “Phiếu chẩn đoán bệnh đa ngôn ngữ” ở phần

“Thông tin hữu ích” (P71), bạn có thể truyền đạt bệnh trạng một cách lưu loát nhất.

Phòng chờ

Đợi đến khi được gọi tên theo thứ tự.

Chẩn đoán

Bạn sẽ bị hỏi: bệnh trạng hiện giờ thế nào, từ khi nào?

Đã mắc bệnh gì trong quá khứ chưa?

Nếu cần thiết sẽ phải xét nghiệm.

Thanh toán

Đến quầy lễ tân thanh toán bằng tiền mặt khi được gọi tên.

(Ở những bệnh viện lớn có thể thanh toán bằng máy)

Nhận thuốc

Khi phải lấy thuốc, bạn có thể nhận thuốc tại bệnh viện, hoặc cầm đơn thuốc ra

mua thuốc ở các hiệu thuốc

< Đồ mang theo >Thẻ bảo hiểm

Giấy tờ tùy thân (Tư cách lưu trú,v.v...)

Số tay thuốc hoặc thuốc đang uống

Tiền

2 病びょう院いんでの流

ながれ

 病びょう

院いん

の受うけ

付つけ

から診しん

察さつ

、会かい

計けい

や薬くすり

の受う

け取と

りまでの具ぐ

体たい

的てき

な流なが

れです。 病びょう

院いん

によって少すこ

し違ちが

います。

 受うけ 付つけ

保ほ

険けん

証しょう

を提てい

示じ

する 保

険けん

証しょう

がない場ば

合あい

は、「保ほ

険けん

証しょう

はありません」と伝

つた

えます。症しょう

状じょう

を伝える(P56) 受

うけ

付つけ

で症しょう

状じょう

を聞き

かれたら、簡かん

単たん

に伝つた

えます。問もん

診しん

票ひょう

などに記き

入にゅう

するお役

やく

立だ

ち情じょう

報ほう

(P70)の「多た

言げん

語ご

医い

療りょう

問もん

診しん

票ひょう

」のサイトを利り

用よう

すると、症しょう

状じょう

をスムーズに伝つた

えることができます。

 待まち合あい室しつ

順じゅん

番ばん

に名な

前まえ

が呼よ

ばれるまで待ま

 診しん 察さつ

いつから、どのような症しょう

状じょう

があるか、今いま

までかかった病びょう

気き

について聞き

かれます。

必ひつ

要よう

な場ば

合あい

は、検けん

査さ

があります。

 会かい 計けい

名な

前まえ

を呼よ

ばれたら窓まど

口ぐち

で現げん

金きん

で支し

払はら

います。(大

おお

きな病びょう

院いん

では機き

械かい

で支し

払はら

う場ば

合あい

もあります)

 薬くすりの受

うけ取

とり

薬くすり

が出で

る場ば

合あい

は、ここで薬くすり

を受う

け取と

るか、出だ

された処しょ

方ほう

せんを持も

って薬やっ

局きょく

に行い

きます。

<持も

って行い

くもの>保ほ

険けん

証しょう

身み

分ぶん

証しょう

明めい

書しょ

(在ざい

留りゅう

カードなど)お薬くすり

手て

帳ちょう

や飲の

んでいる薬くすり

お金かね

-54- -55-

Page 5: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

Eng

lish

中国语

Tiến

g Vi

ệtFi

lipin

oP

ortu

guês

Esp

añol

한국어

g]kfn

L efiff

ภาษาไทย

NãoThần kinh

脳のう・神しん経けい

Không nhớ ra dù là việc đơn

giản簡かん

単たん

なことが 思おも

い出だ

せませんkantanna koto ga omoidasemasen

Không truyền đạt tốt bằng

ngôn ngữ言こと

葉ば

が うまく 話はな

せませんkotoba ga umaku hanasemasen

Bị co giật けいれんが おきますkeiren ga okimasu

Bị tê liệt しびれますshibire masu

Cổ

首くび

Đau cổ 首くび

が 痛いた

いですkubi ga itai desu

Không thể quay cổ 首くび

が 回まわ

りませんkubi ga mawarimasen

Bị sưng cổ 首くび

が 腫は

れていますkubi ga hareteimasu

Ngực(Tim mạch)

胸むね(心しん臓ぞう)

Đau ngực 胸むね

が 痛いた

いですmune ga itai desu

Có cảm giác ngực bị đè nặng 胸むね

に 圧あっ

迫ぱく

感かん

が ありますmune ni appakukan ga arimasu

Tim đập mạnh 動どう

悸き

が しますdouki ga shimasu

(Khí quảnPhổi)

(気き管かん支し・肺はい)

Khó thở 息いき

苦ぐる

しいですikigurushii desu

Ho 咳せき

が 出で

ますseki ga demasu

Khi thở gây ra tiếng

(hổn hển.....)息いき

をすると 音おと

が します(ヒューヒュー、ゼロゼロ、ゼーゼー)iki o suruto oto ga shimasu(hyuhyu, zerozero, zeizei)

Thở dốc,ngắn hơi 息いき

切ぎ

れが しますikigire ga shimasu

Ho ra máu 咳せき

をすると 血ち

が 出で

ますseki o suruto chi ga demasu

3 Cách truyền đạt các triệu chứng

3 症しょう状じょうの伝つたえ方かた

Cách truyền đạt các triệu chứng của bản thân tại cơ

sở y tế

 医い

療りょう

機き

関かん

において、自じ

分ぶん

で症しょう

状じょう

を伝つた

えるときの主おも

な表ひょう

現げん

を紹しょう

介かい

します。

Thời điểm bắt đầu triệu chứng 症しょう状じょうの始はじまり

Thời điểm bắt đầu triệu

chứng

症しょう状じょうの始はじまり

Mấy tiếng trước ~ 時じ

間かん

前まえ

~ jikan mae

Mấy tuần trước ~ 週しゅう

間かん

前まえ

~ shukan mae

Mấy ngày trước ~ 日にち

前まえ

~ nichi mae

Mấy tháng trước ~ か月げつ

前まえ

~ kagetsu mae

Tần xuất của triệu

chứng

症しょう状じょうの頻ひん度ど

Lần đầu tiên 初はじ

めて ですhajimete desu

Đã từng bị 以い

前ぜん

にも ありましたizen nimo arimashita

Đột nhiên bị 突とつ

然ぜん

なりますtotsuzen narimasu

Đôi khi bị ときどき なりますtokidoki narimasu

Triệu chứng của từng bộ phận Tiếng nước ngoài 部ぶ位いごとの症

しょう状じょう

Đầu頭あたま

Đau đầu 頭あたま

が 痛いた

いですatama ga itai desu

Cảm thấy nặng đầu 頭あたま

が 重おも

く 感かん

じますatama ga omoku kanjimasu

Chóng mặt めまいが しますmemai ga shimasu

-56- -57-

Page 6: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

Eng

lish

中国语

Tiến

g Vi

ệtFi

lipin

oP

ortu

guês

Esp

añol

한국어

g]kfn

L efiff

ภาษาไทย

Cơ quan tiết niệu

泌ひ尿にょう器き

Tiểu dầm 尿にょう

を もらしますnyo o morashimasu

Đi vệ sinh nhiều lần トイレに 何なん

回かい

も 行い

きますtoire ni nankaimo ikimasu

Đau khi đi tiểu 尿にょう

をすると 痛いた

いですnyo o suruto itai desu

Đi tiểu không hết 残ざん

尿にょう

感かん

が ありますzannyokan ga arimasu

Hậu môn

肛こう門もん

Bị đau khi đại tiện 排はい

便べん

の時とき

に 痛いた

いですhaiben no tokini itai desu

Bị ra máu khi đại tiện 排はい

便べん

の時とき

に 血ち

が 出で

ますhaiben no tokini chi ga demasu

Bị xưng mủ 膿うみ

が 出で

ましたumi ga demashita

Mắt

目め

Bị ngứa mắt 目め

が かゆいですme ga kayui desu

Bị đau mắt 目め

が 痛いた

いですme ga itai desu

Không nhìn rõ vật 物もの

が よく 見み

えませんmono ga yoku miemasen

Bị chói mắt まぶしい ですmabushii desu

Bị thấy 2 bóng 物もの

が 二に

重じゅう

に 見み

えますmono ga niju ni miemasu

Bị chảy nước mắt 涙なみだ

が 流なが

れますnamida ga nagaremasu

Thấy điểm đen trước mắt 目め

の前まえ

に 黒くろ

い点てん

が 見み

えますmenomae ni kuroiten ga miemasu

Tai

耳みみ

Đau tai 耳みみ

が 痛いた

いですmimi ga itai desu

Bị ù tai 耳みみ

鳴な

りが しますmiminari ga shimasu

LưngThắt lưng

背せ中なか・腰こし等など

Đau lưng 背せ

中なか

が 痛いた

いですsenaka ga itai desu

Đau khớp xương 関かん

節せつ

が 痛いた

いですkansetsu ga itai desu

Đau thắt lưng 腰こし

が 痛いた

いですkoshi ga itai desu

Cơ quan tiêu hóa

Dạ dày

胃い腸ちょう・消

しょう化か器き

Đau dạ dày 胃い

が 痛いた

いですi ga itai desu

Đau bụng お腹なか

が 痛いた

いですonaka ga itai desu

Buồn nôn 吐は

き気け

が しますhakike ga shimasu

Đầy hơi 胸むね

やけが しますmuneyake ga shimasu

Bị ra phân đen/ trắng 白しろ

い便べん

/黒くろ

い便べん

が 出で

ましたshiroi ben/kuroi ben ga demashita

Bụng căng cứng お腹なか

が 張は

っていますonaka ga hatte imasu

Ăn bị nôn 食た

べ物もの

を 吐は

きましたtabemono o hakimashita

Bị tiêu chảy 下げ

痢り

を していますgeri o shiteimasu

Bị táo bón 便べん

秘ぴ

を していますbempi o shite imasu

Chứng chán ăn 食しょく

欲よく

が ありませんshokuyoku ga arimasen

Cơ quan tiết niệu

泌ひ尿にょう器き

Lượng nước tiểu giảm 尿にょう

の量りょう

が 減へ

りましたnyo no ryo ga herimashita

Khó tiểu tiện 尿にょう

が 出で

にくいですnyo ga denikui desu

Tiểu lẫn ra máu 尿にょう

に 血ち

が 混ま

ざっていますnyo ni chi ga mazatte imasu

-58- -59-

Page 7: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

Eng

lish

中国语

Tiến

g Vi

ệtFi

lipin

oP

ortu

guês

Esp

añol

한국어

g]kfn

L efiff

ภาษาไทย

Răng Miệng

口くち・歯

はBị đau lưỡi 舌

した

が 痛いた

いですshita ga itai desu

Bị đau răng 歯は

が 痛いた

いですha ga itai desu

Lợi bị ra máu 歯は

茎ぐき

から 血ち

が 出で

ますhaguki kara chi ga demasu

Vết thương

けが

Vết thương bị đau 傷きず

が 痛いた

いですkizu ga itai desu

Bị bỏng やけど しましたyakedo shimashita

Bị bong gân ねんざ しましたnenza shimashita

Toàn thân

全ぜん身しん

Bị sốt 熱ねつ

が ありますnetsu ga arimasu

Bị lạnh người 寒さむ

気け

が しますsamuke ga shimasu

Mệt mỏi 身か ら だ

体が だるいですkarada ga darui desu

Nôn nao, khó chịu 気き

分ぶん

が 悪わる

いですkibun ga warui desu

Không muốn ăn 食しょく

欲よく

が ありませんshokuyoku ga arimasen

Tăng cân, giảm cân đột ngột 体たい

重じゅう

が 急きゅう

に 〔減へ

りました/増ふ

えました〕taiju ga kyu ni 〔herimashita/ fuemashita〕

Đau toàn thân 全ぜん

身しん

が 痛いた

いですzenshin ga itai desu

Da liễu

皮ひ膚ふ

Bị dị ứng vì thứ gì đó 何なに

かに かぶれましたnanikani kaburemashita

Bị ngứa かゆいですkayui desu

Tai

耳みみ

Không nghe rõ 耳みみ

が よく 聞き

こえませんmimi ga yoku kikoemasen

Có vật gì đó trong tai 耳みみ

に 何なに

かが 入はい

りましたmimi ni nanikaga hairimashita

Mũi

鼻はな

Bị chảy nước mũi 鼻はな

水みず

が 出で

ますhanamizu ga demasu

Bị chảy máu mũi 鼻はな

血ぢ

が 出で

ますhanaji ga demasu

Bị nghẹt mũi 鼻はな

が 詰つ

まりますhana ga tsumarimasu

Bị nhảy mũi (Hắt xì) くしゃみが 出で

ますkushami ga demasu

Thấy khó chịu với tiếng ngáy いびきで 困こま

っていますibiki de komatte imasu

Họng

喉のど

Bị đau họng 喉のど

が 痛いた

いですnodo ga itai desu

Bị đờm 痰たん

が 出で

ますtan ga demasu

Bị đau khi uống 飲の

み込こ

むときに 痛いた

いですnomikomu toki ni itai desu

Nói không ra tiếng 声こえ

が でませんkoe ga demasen

Bị khô cổ họng 喉のど

が 渇かわ

きますnodo ga kawakimasu

Răng Miệng

口くち・歯

はMiệng bị khô 口

くち

の中なか

が 乾かわ

きますkuchi no naka ga kawakimasu

Bị nhiệt miệng 口こう

内ない

炎えん

が できましたkonaien ga dekimashita

Khó mở miệng 口くち

が 開あ

けづらいですkuchi ga akezurai desu

Khó cảm giác được vị 味み

覚かく

が おかしいですmikaku ga okashii desu

-60- -61-

Page 8: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

Eng

lish

中国语

Tiến

g Vi

ệtFi

lipin

oP

ortu

guês

Esp

añol

한국어

g]kfn

L efiff

ภาษาไทย

Tinh thần

精せい神しん

Không năng động やる気き

が 出で

ませんyaruki ga demasen

Tức giận, khó chịu いらいら しますiraira shimasu

Buồn bã, suy sụp 落お

ち込こ

んで いますochikonde imasu

Da liễu

皮ひ膚ふ

Bị mụn, phát ban 発ほっ

疹しん

が でましたhosshin ga demashita

Lo lắng về ghẻ nước, mụn

cóc, cục chai sần〔水

みず

虫むし

/いぼ/魚うお

の目め

〕で悩

なや

んでいます〔mizumushi/ibo/uonome〕de nayande imasu

Phụ nữ

女じょ性せい

Không có kinh nguyệt 月げっ

経けい

が ありませんgekkei ga arimasen

Kinh nguyệt không đều 月げっ

経けい

が 不ふ

順じゅん

ですgekkei ga fujun desu

Đau bất thường khi có kinh

nguyệt月げっ

経けい

痛つう

が ひどいですgekkeitsu ga hidoi desu

Đang mang thai 妊にん

娠しん

していますninshin shite imasu

Xin kiểm tra xem có đang

mang thai không妊にん

娠しん

しているか 調しら

べてくださいninshin shiteiruka shirabete kudasai

Ốm nghén dữ dội つわりが ひどいですtsuwari ga hidoi desu

Trẻ nhỏ

子こども

Không uống sữa ミルクを 飲の

みませんmiruku o nomimasen

Không hạ sốt 熱ねつ

が 下さ

がりませんnetsu ga sagarimasen

Không muốn ăn 食しょく

欲よく

が ありませんshokuyoku ga arimasen

Uống nhầm, ăn nhầm thứ gì

đó間ま

違ちが

って ~を〔飲の

みました/食

べました〕machigatte ~o 〔nomimashita/tabemashita〕

Sắc mặt, tâm trạng không tốt 機き

嫌げん

が 悪わる

いですkigen ga warui desu

Tinh thần

精せい神しん

Không ngủ được 眠ねむ

れませんnemuremasen

-62- -63-

Page 9: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

Eng

lish

中国语

Tiến

g Vi

ệtFi

lipin

oP

ortu

guês

Esp

añol

한국어

g]kfn

L efiff

ภาษาไทย

4 Cách lấy thuốc

Sau khi khám bệnh tại bệnh viện, nếu có thuốc sẽ được cung

cấp*‟Đơn Thuốc”Có sự khác nhau tùy theo bệnh viện, với 2 cách chủ yếu sau.

Hiệu thuốc ngoài bệnh viện  Khi đến hiệu thuốc ngoài bệnh viện, các bạn

cung cấp đơn thuốc, trả tiền rồi nhận thuốc

Hiệu thuốc trong bệnh viện  Các bạn nhận thuốc tại quầy tính tiền của bệnh

viện (Cũng có trường hợp quầy tính tiền và quầy nhận thuốc khác nhau)

*Định nghĩa đơn thuốc

Là tài liệu được bác sỹ viết về chủng loại , số lượng, các uống thuốc trong trường

hợp bệnh nhân cần thuốc.Trường hợp hiệu thuốc ngoài bệnh viện, các bạn sẽ

được nhận đơn thuốc tại quầy.

Lưu ý ① Có hiệu lực trong 4 ngày

(Nếu quá 4 ngày, các bạn phải đi khám lại.Vì vậy khi nhận đơn thuốc hãy đến hiệu thuốc ngay!)

Lưu ý ② Sử dụng được mọi hiệu thuốc trong nước Nhật

(Hiệu thuốc gần bệnh viện, nhà hay công ty đều được)

Lưu ý ③ Hiệu thuốc tiếp nhận đơn thuốc có ghi rõ

“Nơi tiếp nhận đơn thuốc”,”Bảo hiểm bốc thuốc”

4 薬くすりの求もとめ方かた

 病びょう

院いん

での診しん

察さつ

後ご

、薬くすり

が出で

る場ば

合あい

は「処しょ

方ほう

せん」*が発はっ

行こう

されます。 病びょう

院いん

によって異こと

なりますが、大おお

きくわけて二ふた

つの方ほう

法ほう

があります。

 院いん

外がい

処しょ

方ほう

病びょう

院いん

外がい

の薬やっ

局きょく

に行い

って、処しょ

方ほう

せんを提てい

出しゅつ

して代だい

金きん

を支し

払はら

い、薬くすり

を受う

け取と

ること 院

いん

内ない

処しょ

方ほう

病びょう

院いん

の会かい

計けい

窓まど

口ぐち

で受う

け取と

ること (会

かい

計けい

と薬くすり

の窓まど

口ぐち

が違ちが

う場ば

合あい

もあります)

*処しょ方ほうせんとは

 患かん

者じゃ

に薬くすり

が必ひつ

要よう

な場ば

合あい

に、薬くすり

の種しゅ

類るい

や量りょう

、飲の

み方かた

や使つか

い方かた

などについて医い

師し

が書か

いた書しょ

類るい

のことです。院いん

外がい

処しょ

方ほう

の場ば

合あい

などに、窓まど

口ぐち

で処しょ

方ほう

せんを受う

け取と

ります。ポイント① 有

ゆう

効こう

期き

限げん

は4日か

間かん

 (4日か

を過す

ぎてしまうと、また診しん

察さつ

を受う

けなければなりません。処しょ

方ほう

せんを受う

け取と

ったら、すぐに薬やっ

局きょく

に行い

きましょう!)ポイント② 日

にっ

本ぽん

全ぜん

国こく

の薬やっ

局きょく

で利り

用よう

可か

能のう

 (病びょう

院いん

の近ちか

くの薬やっ

局きょく

でも、家いえ

や会かい

社しゃ

の近ちか

くなど行い

きやすい薬やっ

局きょく

でもいいです。)

ポイント③ 処しょ

方ほう

せんを受う

け付つ

けている薬やっ

局きょく

は、「処しょ

方ほう

せん受うけ

付つけ

」「保ほ

険けん

調ちょう

剤ざい

」などの表ひょう

示じ

があります。

-64- -65-

Page 10: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

Eng

lish

中国语

Tiến

g Vi

ệtFi

lipin

oP

ortu

guês

Esp

añol

한국어

g]kfn

L efiff

ภาษาไทย

5 Chế độ bảo hiểm y tế

Tại Nhật, các bạn bắt buộc phải tham gia bảo hiểm y tế. Người nước ngoài sống

trên 3 tháng tại Nhật cũng phải tham gia.Tiền bảo hiểm sẽ đóng hàng tháng, tuy

nhiên khi đến bệnh viện chỉ phải đóng khoảng 30% viện phí. Khi không tham gia

bảo hiểm y tế, các bạn phải chi trả toàn bộ viện phí. Lợi ích khi tham gia bảo hiểm

y tế là rất lớn, nên khi gặp tình trạng khẩn cấp các bạn cũng có thể hoàn toàn yên

tâm.

Bảo hiểm y tế được chia làm 2 loại chính sau.

Hạng mục Bảo hiểm y tế Bảo hiểm y tế quốc dân

Người gia

nhập

Người đang làm việc ở công ty và

người được phụ dưỡng(Người

không được vào bảo hiểm y tế của

công ty thì tham gia vào bảo hiểm y

tế quốc dân)

Mọi người chưa tham gia bảo

hiểm y tế. Người nước ngoài có

tư cách lưu trú trên 3 tháng

Thủ tục Làm thủ tục ở công ty. Làm thủ tục ở cơ quan hành

chính nơi đang sinh sống.

Thẻ bảo

hiểm

Sau khi hoàn tất thủ tục mỗi 1 người sẽ được cấp 1

thẻ bảo hiểm. Bạn nhất định phải trình thẻ bảo hiểm

tại quầy lễ tân bệnh việnPhí bảo

hiểm

Được tính dựa theo mức lương

từng người. Người gia nhập và chủ

doanh nghiệp mỗi bên trả 1 nửa.

Được tính dựa vào số người

trong gia đình và thu nhập

của năm trướcCách đóng

bảo hiểm

Trừ vào tiền lương Giấy đóng, chuyển khoản

Tỷ lệ chịu

phí y tế

0 tuổi ~ trẻ mẫu giáo 20%

Học sinh tiểu hoc ~ 69 tuổi 30%

70 ~ 74 tuổi 20%

0 tuổi ~ trẻ mẫu giáo 20%

Học sinh tiểu hoc ~ 69 tuổi 30%

70 ~ 74 tuổi 20%

(Tùy vào thu nhập)Chế độ trợ

cấp・Trợ cấp nuôi con sinh sản một lần (420.000 yên)

・Chế độ hỗ trợ phí y tế sản phụ (Miễn phí khám bệnh khi mang thai)

・Chỉ phải chịu 1 phần phí khi khám sức khỏe hay các loại ung thư

保険証

5 健けん康こう保ほ険けん制せい度ど

 日にっ

本ぽん

では、公こう

的てき

な健けん

康こう

保ほ

険けん

に加か

入にゅう

しなければなりません。外がい

国こく

人じん

も3か月げつ

を超こ

えて日にっ

本ぽん

に住す

んでいる人ひと

は加か

入にゅう

します。保ほ

険けん

料りょう

は毎まい

月つき

払はら

いますが、病びょう

院いん

に行い

ったときに医い

療りょう

費ひ

は約やく

30%になります。健けん

康こう

保ほ

険けん

に加か

入にゅう

しないと、医い

療りょう

費ひ

を全ぜん

部ぶ

払はら

うことになります。健

けん

康こう

保ほ

険けん

に加か

入にゅう

するとメリットは大おお

きく、いざというときに安あん

心しん

です。 健

けん

康こう

保ほ

険けん

には下した

の表ひょう

のとおり主おも

に2種しゅ

類るい

あります。

項こう

 目もく

健けん

康こう

保ほ

険けん

国こく

民みん

健けん

康こう

保ほ

険けん

加か

入にゅう

する人ひと

会かい

社しゃ

に勤きん

務む

している人ひと

とその被ひ

扶ふ

養よう

者しゃ

。(会かい

社しゃ

で「健けん

康こう

保ほ

険けん

」に加

入にゅう

できない人ひと

は「国こく

民みん

健けん

康こう

保ほ

険けん

」に加か

入にゅう

「健けん

康こう

保ほ

険けん

」に加か

入にゅう

していない人

ひと

全ぜん

員いん

。外がい

国こく

人じん

は在ざい

留りゅう

資し

格かく

が3か月げつ

を超こ

えている人ひと

手て

続つづ

き 会かい

社しゃ

で手て

続つづ

きする 住す

んでいる市し

町ちょう

の役やく

所しょ

で手て

続つづ

きする

保ほ

険けん

証しょう

手て

続つづ

き後ご

、保ほ

険けん

証しょう

が一ひと

人り

1枚まい

ずつ発はっ

行こう

される病びょう

院いん

の受うけ

付つけ

で、必かなら

ず提てい

示じ

する

保ほ

険けん

料りょう

本ほん

人にん

の給きゅう

料りょう

を基もと

に計けい

算さん

され、事じ

業ぎょう

主ぬし

と加か

入にゅう

者しゃ

と半はん

分ぶん

ずつ払はら

う前ぜん

年ねん

の所しょ

得とく

や世せ

帯たい

の人にん

数ずう

を基もと

に計けい

算さん

される

保ほ

険けん

料りょう

の払はら

い方かた

給きゅう

料りょう

から天てん

引び

き 納のう

付ふ

書しょ

や口こう

座ざ

振ふり

替かえ

医い

療りょう

費ひ

の負ふ

担たん

割わり

合あい

0才さい

~未み

就しゅう

学がく

児じ

 20%小しょう

学がく

生せい

~69才さい

  30%70才

さい

~74才さい

   20%

0才さい

~未み

就しゅう

学がく

児じ

 20%小しょう

学がく

生せい

~69才さい

  30%70才

さい

~74才さい

   20%(所

しょ

得とく

による)

給きゅう

付ふ

制せい

度ど

・出しゅっ

産さん

育いく

児じ

一いち

時じ

金きん

(42万まん

円えん

)の給きゅう

付ふ

・妊にん

産さん

婦ぷ

医い

療りょう

費ひ

助じょ

成せい

制せい

度ど

(妊にん

娠しん

中ちゅう

の健けん

診しん

料りょう

が無む

料りょう

になるなど)・健

けん

康こう

診しん

査さ

や各かく

種しゅ

がん検けん

診しん

などが一いち

部ぶ

負ふ

担たん

金きん

で受じゅ

診しん

できる

保険証

-66- -67-

Page 11: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

Eng

lish

中国语

Tiến

g Vi

ệtFi

lipin

oP

ortu

guês

Esp

añol

한국어

g]kfn

L efiff

ภาษาไทย

6 Viện phí cho trẻ nhỏ

Trẻ em được miễn hoàn toàn viện phíTheo “Chế độ hỗ trợ viện phí cho trẻ nhỏ”, trẻ em được hỗ trợ chi phí hoàntoàn nên không tốn viện phí (Ngoại trừ lọ, dụng cụ đựng thuốc hay tiêm phòng dịch)Khi sinh con, khi chuyển nhà các bạn hãy làm thủ tục tại các cơ quan hành chínhđịa phương. Trẻ em cũng cần thẻ bảo hiểm y tế.Tùy theo từng chính quyền địa phương, cách hỗ trợ sẽ khác nhau.Độ tuổi của trẻ em : Từ 0 tuổi ~Học sinh lớp 9 *Có nơi đến 18 tuổi. Các bạn nên kiểm tra lại thông tin tại cơ quan hành chính địa phương đang sinh sống.

Bệnh dị ứng phấn hoa là gì (Kahunsho) ?

Nguyễn Anh Kou có biết về bệnh dị ứng phấn hoa không ?Kou Bệnh dị ứng phấn hoa ??Nguyễn Là bệnh dị ứng gây ra bởi phấn hoa thực vật. Rất nhiều người bị sổ mũi,

ngạt mũi và bị ngứa mắt.Kou Thế chắc tôi bị dị ứng phấn hoa cũng nên !Nguyễn Anh nên đến bệnh viện để khám qua 1 lần. Nếu là bị dị ứng phấn hoa thì

cũng biết được mình bị dị ứng với phấn hoa của loại hoa nào. Phấn hoa cũng có rất nhiều loại . Sau đó bác sỹ sẽ tư vấn phương pháp trị liệu sao cho phù hợp với anh Kou.

Kou Tôi biết rồi, tôi sẽ đi khám thử ! Tôi không thể chịu đựng thêm được nữa rồi.

Nguyễn Anh có khẩu trang không ? Nếu bị dị ứng phấn hoa, để không hít phải phấn hoa thì anh nên đeo khẩu trang vào nhé .

Kou Tôi chưa đeo khẩu trang bao giờ. Những người Nhật xung quanh có rất nhiều người đeo khẩu trang nhỉ ! Mà này, anh Nguyễn biết rõ về bệnh dị ứng phấn hoa nhỉ !

Nguyễn Uh, tôi bị dị ứng phấn hoa mà . Nhưng tôi đã đến bệnh viện và sau khi uống thuốc thì đã đỡ hơn rất nhiều đấy.

Anh Nguyễn Anh Kou

Anh Kou ơi !Anh bị làm sao thế?Mắt anh đỏ lên kìa

Nước mũi của tôi không ngừng chảy, mắt cũng bị ngứa nữaHay là bị cúm rồi nhỉ.Hắt xì....

6 子こどもの医

いりょうひ療費

 子こ

どもは医い

療りょう

費ひ

が無む

料りょう

です。「子こ

ども医い

療りょう

費ひ

助じょ

成せい

制せい

度ど

」により、子こ

どもは医い

療りょう

費ひ

の負ふ

担たん

が助じょ

成せい

されるので、かかりません(薬くすり

の容よう

器き

代だい

や予よ

防ぼう

接せっ

種しゅ

などは除のぞ

きます)。 子

どもが生う

まれたとき、引ひ

っ越こ

したときは、市し

町ちょう

の役やく

所しょ

や地ち

区く

市し

民みん

センターなどで手

続つづ

きをしてください。子こ

どもの健けん

康こう

保ほ

険けん

証しょう

が必ひつ

要よう

です。 自

治ち

体たい

により助じょ

成せい

方ほう

法ほう

が異こと

なります。 子

どもの対たい

象しょう

年ねん

齢れい

:0才さい

~中ちゅう

学がっ

校こう

3年ねん

生せい

 *18才さい

までのところもあります。住す

んでいる市し

町ちょう

の役やく

所しょ

に確かく

認にん

してください。

花かふんしょう

粉症って何なに

グエン コウさん、「花かふんしょう

粉症」って知し

ってる?コウ 「花

かふんしょう

粉症」?グエン 植

しょく

物ぶつ

の花か

粉ふん

が原げん

因いん

のアレルギー症しょう

状じょう

のことだよ。鼻はな

水みず

、鼻はな

づまり、そして目め

がかゆくなる人ひと

が多おお

いよ。コウ じゃあ、僕

ぼく

も「花かふんしょう

粉症」かな?グエン 一

いち

度ど

、病びょう

院いん

に行い

って検けん

査さ

してもらったほうがいいよ。もし花かふんしょう

粉症なら、どの花か

粉ふん

のせいかわかるんだ。花か

粉ふん

もいろいろあるからね。あと、先せん

生せい

がコウさんに合

った、治ち

療りょう

方ほう

法ほう

を教おし

えてくれるよ。コウ わかった、行

ってみる!もう、我が

慢まん

できない!グエン マスク持

ってる?花かふんしょう

粉症なら、花か

粉ふん

を吸す

わないように、マスクするといいよ。コウ マスクをしたことないんだ。周

まわ

りの日に

本ほん

人じん

はマスクをしている人ひと

多おお

いね。 ところでグエンさん、花

かふんしょう

粉症に詳くわ

しいね!グエン うん、僕

ぼく

、花かふんしょう

粉症だから。でも、ちゃんと病びょう

院いん

に行い

って、薬くすり

を飲の

んでいるから、だいぶ楽

らく

だよ。

グエンさん コウさん

コウさん!どうしたの?目め

が赤あか

いよ

もうずっと、鼻はな

水みず

が止と

まらないし、目め

もかゆい!風か

邪ぜ

かな……ハックション!!

-68- -69-

Page 12: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

Eng

lish

中国语

Tiến

g Vi

ệtFi

lipin

oP

ortu

guês

Esp

añol

한국어

g]kfn

L efiff

ภาษาไทย

■Trung tâm tư vấn và hỗ trợ người nước ngoài tỉnh Tochigi http://tia21.or.jp/hello.htmlChúng tôi cung cấp thông tin và tư vấn cho người nước ngoài đang sinh sống ở tỉnh Tochigi.Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn có câu hỏi hay lo lắng trong cuộc sống hàng ngày. Tất cả đều miễn phí. Chúng tôi sẽ bảo vệ bí mật của bạn. Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt, tiếng Tagalog, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Nepal, tiếng Thái,tiếng Sinhara, tiếng Tamil, tiếng Indonesia,v.v... ※Đối với những người nói ngôn ngữ khác, chúng tôi sẽ dùng tiếng Nhật đơn giản

hoặc giao tiếp bằng máy thông dịch.Điện thoại : 028-627-3399Thời gian : 9:00 ~ 16:00 (Từ thứ 3 đến thứ 7)Địa chỉ : Trung tâm giao lưu quốc tế Tochigi (9-14 Honcho,Utsunomiya-shi,Tochigi-ken)※Đi bộ 5 phút từ điểm dừng xe Buýt “Kenchomae” hoặc 8 phút từ ga tầu điện Tobu-

Utsunomiya.

■Thông tin hữu ích Phiếu chẩn đoán bệnh đa ngôn ngữ (18 ngôn ngữ)(Được sản xuất bởi Trung tâm giao lưu quốc tế Hearty Konandai /

Tổ chức giao lưu quốc tế Kanagawa)http://www.kifjp.org/medical/Bạn có thể xem phiếu chẩn đoán bệnh cho 11 khoa như nội khoa, chỉnh hình.v.v...

N

至 東京To Tokyo

至 東京To Tokyo

栃木県庁Tochigi Kencho

JR宇都宮駅

至 仙台To Sendai

至 仙台To Sendai

東武宇都宮駅

Tobu-UtsunomiyaStation

JRUtsunomiya

Station

JRUtsunomiya

Station

二荒山神社FutaarayamaShrine

至 市役所To City Hall

至 市役所To City Hall

西口 West Exit至 大谷 To Oya 大通り Odori

県庁前バス停Kencho-maeBus Stop

栃木県総合文化センター

SogoBunkaCenter

栃木県自治会館Tochigi-ken Jichikaikan

入国管理局Immigration Bureau

東武ホテルグランデTobu Hotel Grande

県庁前通り Kencho-mae dori

Trung tâm tư vấn và hỗ trợ ngườinước ngoài tỉnh Tochigi

(Trung Tâm Giao Lưu Quốc Tế Tochigi)

■とちぎ外がい国こく人じん相そう談だんサポートセンター

 http://tia21.or.jp/hello.html

栃とち

木ぎ

県けん

に住す

んでいる外がい

国こく

人じん

のために、相そう

談だん

や情じょう

報ほう

提てい

供きょう

をしています。毎まい

日にち

の生せい

活かつ

で、悩なや

んでいること、わからないことがあれば、電でん

話わ

してください!無む

料りょう

です。秘ひ

密みつ

は守ります。言げん

語ご

: 英えい

語ご

、中ちゅう

国ごく

語ご

、ベトナム語ご

、タガログ語ご

、ポルトガル語ご

、スペイン語ご

、ネパール語ご

、タイ語ご

、シンハラ語ご

、タミル語ご

、インドネシア語ご

など ※ほかの言

こ と ば

葉の人ひと

には、やさしい日に

本ほん

語ご

や翻ほん

訳やく

機き

で対たい

応おう

します。TEL 028-627-3399時じ

 間かん

 9:00~16:00(火か

曜よう

日び

~土ど

曜よう

日び

)場ば

 所しょ

 とちぎ国こく

際さい

交こう

流りゅう

センター内ない

(栃とち

木ぎ

県けん

宇う

都つの

宮みや

市し

本ほん

町ちょう

9-14)    ※県

けん

庁ちょう

前まえ

バス停てい

から歩ある

いて5分ふん

/東とう

武ぶ

宇う

都つの

宮みや

駅えき

から歩ある

いて8分ふん

■お役やく立だち情じょう報ほう

 多た言げん語ご医いりょう療問もん診しん票ひょう(18言

げん語ご)

(制せい

作さく

 NPO法ほう

人じん

国こく

際さい

交こう

流りゅう

ハーティ港こう

南なん

台だい

/公こう

益えき

財ざい

団だん

法ほう

人じん

かながわ国こく

際さい

交こう

流りゅう

財ざい

団だん

)http://www.kifjp.org/medical/

内ない

科か

や整せい

形けい

外げ

科か

など11の診しんりょうかもく

療科目の問もん

診しん

票ひょう

が見み

られます。

N

至 東京To Tokyo

至 東京To Tokyo

栃木県庁Tochigi Kencho

JR宇都宮駅

至 仙台To Sendai

至 仙台To Sendai

東武宇都宮駅

Tobu-UtsunomiyaStation

JRUtsunomiya

Station

JRUtsunomiya

Station

二荒山神社FutaarayamaShrine

至 市役所To City Hall

至 市役所To City Hall

西口 West Exit至 大谷 To Oya 大通り Odori

県庁前バス停Kencho-maeBus Stop

栃木県総合文化センター

SogoBunkaCenter

栃木県自治会館Tochigi-ken Jichikaikan

入国管理局Immigration Bureau

東武ホテルグランデTobu Hotel Grande

県庁前通り Kencho-mae dori

とちぎ外国人相談サポートセンターTochigi Consultation and Support Center for Foreign Residents

(とちぎ国際交流センター)(Tochigi International Center)

-70- -71-

Page 13: tia21.or.jptia21.or.jp/parts/files/medical_info_viet.pdfEnglish 奩拳區 Tiếng Việt Filipino Português Espaol ý Ñ Ìg]kfnL efiff  Sổ tay thông tin y tế dành

外がい

国こく

人じん

のための医い

療りょう

情じょう

報ほう

ハンドブック<多た

言げん

語ご

版ばん

2020年ねん

3月がつ

発はっ

行こう

                            発はっ

   行こう

/栃とち

木ぎ

県けん

産さん

業ぎょう

労ろう

働どう

観かん

光こう

部ぶ

国こく

際さい

課か

〒320-8501 栃とち木ぎ県けん宇う都つの宮みや市し塙はなわ田だ

1-1-20℡ 028-623-2198Eメール [email protected]

  企き

画かく

・編へん

集しゅう

/公こう

益えき

財ざい

団だん

法ほう

人じん

栃とち

木ぎ

県けん

国こく

際さい

交こう

流りゅう

協きょう

会かい

〒320-0033 栃とち木ぎ県けん宇う都つの宮みや市し本ほん町ちょう

9-14       とちぎ国

こく際さい交こう流りゅうセンター内

ない

℡ 028-621-0777Eメール [email protected]

Sổ tay thông tin y tế dành cho người nước ngoài< Bản đa ngôn ngữ>

Phát hành tháng 3 năm 2020

                            Phát hành : Phòng quốc tế, bộ phận Du lịch, Lao động,

Công nghiệp tỉnh Tochigi1-1-20 Hanawada,Utsunomiya-shi,Tochigi-ken 320-8501Phone: 028-623-2198E-mail: [email protected]

Biên tập, kế hoạch: Hiệp Hội Giao Lưu Quốc Tế tỉnh Tochigi (TIA)Trung tâm giao lưu quốc tế Tochigi9-14 Honcho, Utsunomiya-shi,Tochigi-ken 320-0033Phone: 028-621-0777E-mail: [email protected]