Upload
vinhphuctran
View
49
Download
2
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Tiết 14: Luyện tập Đại 8 - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Giaùo vieân : TRAÀN VÓNH PHUÙC
CẤP TRƯỜNGCẤP TRƯỜNGNaêm hoïc : 2015 - 2016Naêm hoïc : 2015 - 2016
1) Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học?
2) Sửa bài 51a, c /SGK – 24 Phân tích đa thức sau thành nhân tử?a) x3 – 2x2 + x c) 2xy – x2 – y2 + 16
II) LUYỆN TẬP
1) Dạng 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử
Bài tập 54 (SGK-25)
a) x3 + 2x2y + xy2- 9x
a) KQ : x(x+y-3)(x+y+3)
b)HD: 2x-2y-x2+2xy-y2 = (2x-2y) - (x2-2xy + y2)
c) x4-2x2 = x2(x2-2) = x2(x+ )(x- )22
b) 2x-2y-x2+2xy-y2
c) x4 - 2x2
II) LUYỆN TẬP
1) Dạng 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử
Bài tập 57 (SGK-25)
a) x2 – 4 x + 3
Gợi ý : làm tương tự bài 53 SGK /24
– x
– 4 x
– 3x
x2
+ 3
x2 – 4 x + 3 =
= (x2 – x) – (3x – 3) =... * Chú ý :
Muốn phân tích một đa thức bậc 2 có dạng ax2 + bx +c thành nhân tử ta có thể tách hạng tử hạng tử bx thành hai hạng tử b1x và b2x sao cho b1 + b2 = b và b1.b2 = a.c
HD b) x2 + 5 x + 4 =(x2 + x) + (4x + 4) = a = ; c = và a.c = ... = ... = ...
1 1. 4
1.4 4
4
II) LUYỆN TẬP
1) Dạng 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử
Bài tập 57 (SGK-25)
Lưu ý: Ngoài cách tách hạng tử bx của đa thức bậc 2 có dạng ax2 + bx +c ta có thể tách hạng tử c để có thể phân tích tiếp
a) x2 – 4 x + 3
= x2 – 4 x + 4 – 1
= (x2 – 1) – (4x – 4) = ...
b) x2 + 5 x + 4
= x2 + 5 x + 5 – 1
= (x2 – 1) + (5 x + 5) =
1 12 16
x2a) + x+ t¹i x=49,75
Giải
2
22 2x + x + x +2. x +11 1 1 0,2542 16 4
x
=
Với x = 49,75 ta được : (49,75 + 0,25 )2 =502 =2500
II) LUYỆN TẬP
2) Dạng 2:Một số ứng dụng phân tích các đa thức thành nhân tử
Bài 56 :
Bài 55b: Tìm x biết: (2x – 1)2 – (x+3)2 = 0
HD
(2x – 1)2 – (x+3)2 = 0( 2x – 1 + x + 3) (2x -1 – x - 3) = 0
( 3x + 2 )( x – 4) = 03x + 2 = 0 hoặc x - 4 =0
x = hoặc x = 4 23
Vậy x ;4
23
II) LUYỆN TẬP
2) Dạng 2:Một số ứng dụng phân tích các đa thức thành nhân tử
Tìm x biết: x2 – x – 6 = 0
II) LUYỆN TẬP
2) Dạng 2:Một số ứng dụng phân tích các đa thức thành nhân tử
Một cách giải khác : x2 – 2 . x + - 6 - = 01
2
1
4
1
4(x2 – 2 . x + ) – (6 + ) = 0
1
2
1
41
4
(x - )2 - = 01
225
4
(x - 3) ( x + 2) = 0
1
25
2
1
2(x - - ) (x - + ) = 0
5
2
Chứng minh rằng chia hết cho 5
với mọi số nguyên n
2(5n+2) -4
Giải
Ta có 2 2 2(5 2) 4 (5 2) 2(5 2 2)(5 2 2)
5 (5 4) 5
n nn n
n n n
Z
II) LUYỆN TẬP
2) Dạng 2:Một số ứng dụng phân tích các đa thức thành nhân tử
-BTVN: 55a,c, BT56b, BT57b,c, 58 (SGK -25)
HD : Bài 58 n3 – n = n (n2 – 1) = n ( n – 1)(n+ 1)
Ta có n -1 ; n ; n+ 1 là 3 số nguyên liên tiếp (n Z)
Từ đó suy ra điều cần chứng minh
Chuẩn bị bài : “Chia đơn thức cho đơn thức”
Xem lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số