Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Tên Mã số
Trình tự các bước điều tra bà mẹ đi cùng trẻ em dưới 5 tuổi
PHIẾU ĐIỀU TRA GIÁM SÁT DINH DƯỠNG 2014
BỘ Y TẾ
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG TỈNH ……………………
GSDD - 2014
1.1 ___ ___ ___
1.2 __ __ __ __ __
1.3 __ __/ __ __/ 2014 ___
___ ___
2.1 ___ ___ ___ ___
2.3
___ ___
2.5 Nông dân 1
Khác 9 mang thai:
Có 1
Không 2
2.7 Ông/ bà 3
mã: ___ ___
3.1 Tên
3.2 Trai 1
Gái 2
Trai 1
Gái 2
Trai 1
Gái 2
Ngày sinh: D d ___/___/___ d ___/___/___ d ___/___/___
 â ___/___/___ â ___/___/___ â ___/___/___
3.4__ __ __.__ kg __ __.__ kg __ __.__ kg __ __.__ kg
3.5 __ __ __.__ cm n __ __ __.__cm n __ __ __.__cm n __ __ __.__cm
3.6 Không 0
Phù 1
Không 0
Phù 1
Không 0
Phù 1
Tên 1 Tên 2 Tên 3
4.1 TYT 1
Nhà, khác 3
TYT 1
Nhà, khác 3
TYT 1
Nhà, khác 3
4.2
4.3 ___ ___ ___ ___ g ___ ___ ___ ___ g ___ ___ ___ ___ g
Không 0 Không 0 Không 0
4.5 Có 1
Không 2
Có 1
Không 2
Có 1
Không 2
4.6 Có 1
Không 2
Có 1
Không 2
Có 1
Không 2
4.7
Hàng xóm 4
Khác 9
4.4
Trong 6 tháng
giun không?
sinh?
1) Trong 6 tháng qua cháu (TÊN) có khi nào
không?
quáng gà
không?
sinh ra
hay
3.3
II. T
hô
ng
tin
1.4
1.5
1.6
1.7
2.6
2.2
2.4
2.8
- 1 - GSDD 2014
5.1 Sau khi sinh
Vitamin A
5.2
không?
5.3
5.4 quáng
gà không?
5.5
folat CÓ,
___ tháng
Có 1
Không 2 6.1
6.1
3) Sau sinh
5.8
Có 1
Không 2 6.4
6.4Có 1
Không 2
Có 1
Không 2
Hôm nay:____/____/ 14 > 24 tháng 1 9.1
Ngày sinh:____/____/____ < 24 tháng 2
Ho 3
6.5
không?
có
có
6.4
6.1
6.2
6.3
Không 0
5.6
3 tháng sau sinh 5 __
CÓ
2) Mang thai
5.7
Mua 1
3 tháng
không?
Có 1
Không 2
Có 1
Không 2
Có 1
Không 2
Khác 9
Có 1
Không 2
- 2 - GSDD 2014
8.17.5 Ngày hôm qua
cháu (TÊN) bú bao
7.6 ,
Trình tự phỏng vấn cho trẻ ăn và uống trong ngày hôm qua
a)
b)
c)
8.1
(B)
Sáng
Không 2
ban ngày:
7.7hay
bên
không?
___ ___ ngày
7.2
7.1Sau khi sinh cháu (TÊN)
không?
Khác 9
7.4
7.3
không?
Hỏi: Sau đó trẻ làm gì? Cháu có ăn hoặc uống gì không?
Nếu có: Xin chị cho biết cụ thể cháu (TÊN) ăn (hoặc uống) gì lúc đó?
Nếu là món ăn pha trộn, hỏi thêm: Món đó gồm những gì?.
Hỏi tiếp: Cháu còn được ăn hoặc uống gì nữa không? ... cho đến không còn gì nữa
Lặp lại câu (b) như trên cho đến khi trẻ đi ngủ và thức dạy vào ngày hôm sau
Sau khi bà mẹ kể xong, đánh dấu khoang tròn "1" các nhóm đồ uống và đồ ăn vào bảng kiểm 8.2 và 8.3,
Lần lượt hỏi thêm cho các nhóm chưa đánh dấu.
Hỏi: Từ khi cháu (TÊN) thức dậy sáng hôm qua đến khi cháu thức dậy sáng hôm nay cháu có được ăn (TÊN NHÓM
THỰC PHẨM CHƯA ĐƯỢC KỂ RA) không?
Bả
ng
nh
áp
Có 1
Không 2
Có 1
:
- 3 - GSDD 2014
Không
A 1 0
B 0
C 0
D , , và lá cây 1 0
E 1 0
F 0
G ORS 1 0
H 1 0
Có Không
A 1 0
B,
1 0
Cmàu vàng
màu cam bên trong1 0
D 1 0
E 1 0
Fmàu bên trong
1 0
G khác 1 0
H khác 1 0
I Các 1 0
J 1 0
K Cá, tôm, cua, nghêu, sò, khác 1 0
L 1 0
Mcác khác
1 0
N 1 0
OCác
1 0
P 1 0
Q 1 0
R
8.4Hôm qua
8.5 Hôm qua
7
77
77
7
7
77
7
7
9.1
8.2
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
8.3
7
- 4 - GSDD 2014
CTV
DD
TV
tha
nh
Tra
nh
tuyê
n
Kh
ác
A. sau khi sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
B.0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
C.0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
D.không
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
E.0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
F.0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
G.
khác0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
H. (rau ngót, 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
I. xà phòng0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
J. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
K.mang thai
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
L. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
L.nay là 6 tháng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
M. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
KT
Xin chân thành cảm ơn anh/ chị đã dành thời gian tham gia Điều tra!
Có 1
Không 2
9.3
khi
không?
9.1 Trong 3 tháng
9.2
KH
ÔN
G
các thông tin sau không?
?
9.4 hút
không?
?
9.5
Không 0
Có, hàng ngày 1
Có, không hàng ngày 2
Trong nhà 1
- 5 - GSDD 2014
Mã số
Điều tra giám sát dinh dưỡng năm 2014 tại xã/ phường:…………………………….
Tình trạng dinh dưỡng của mẹ:
STT Họ và tên bà mẹ: Tuổi:
……………………………… ...........Tuổi
Kết luận của đội trưởng:
…………………………………
…………………………………
BMI: …………
(kg/m2)
Suy
dinh
dưỡng
Thừa
cân/
Béo phì
Chú ý:
Tình trạng dinh dưỡng của trẻ:
Trẻ Họ và tên trẻ: Tháng tuổi:
……………………………… ...........tháng
Kết luận của đội trưởng: Bình thường
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Gày còm độ I
……………………………… ...........tháng
Kết luận của đội trưởng: Bình thường
……………………………………
…………………
……………………………………
Gày còm độ I
……………………………… ...........tháng
Kết luận của đội trưởng: Bình thường
……………………………………
…………………
……………………………………
Gày còm độ I
Chú ý:
(Trang này tách ra gửi lại cho bà mẹ)
Thấp còi
Thấp còi
Phiếu cân đo nhân trắc và phản hồi điều tra giám sát dinh dưỡng cho
bà mẹ có trẻ dưới 5 tuổi
Đội trưởng ký tên
Ngày ……. Tháng ……. Năm 2014
Trẻ bị suy dinh dưỡng thể nhẹ cân nếu trẻ có cân nặng nhẹ hơn hẳn so với những trẻ bình thường cùng tuổi và giới
Trẻ bị suy dinh dưỡng thể thấp còi nếu trẻ có chiều cao thấp hơn hẳn so với những trẻ bình thường cùng tuổi và giới
Nếu trẻ có dấu hiệu gày còm độ II ( suy dinh dưỡng cấp) hoặc bị phù, cần hướng dẫn bà mẹ đến cơ sở y tế gần nhất
để điều trị cho trẻ.
1
2
..................kg ..................cm
1
..................kg ..................cm
3
..................kg ..................cm
Bình thường: BMI từ 18,5 - 23,0 kg/m2
;
Suy dinh dưỡng: BMI dưới 18,5 kg/m2
; Nguy cơ thừa cân/ béo phì: BMI lớn hơn 23 kg/m2
Cân nặng: Chiều cao:
..................kg ..................cm
Nhẹ cân Thấp còi
Nhẹ cân
Nhẹ cân
Gày còm độ II
Cân nặng: Chiều cao:
Thừa cân/
Béo phì
Bình thường
Gày còm độ IIThừa cân/
Béo phì
Gày còm độ IIThừa cân/
Béo phì
- 6 - GSDD 2014
1.1
1.2
1.3 __ __/ __ __/ 2014
a
Có Không
_ _._ 1000 Đ1 2
Vì không sẵn có để
mua tại địa phương
1
_ _._ 1000 Đ1 2
Vì muối iốt đắt hơn
muối thường
2
Vì không biết cần
phải ăn muối iốt
3
Vì muối iốt không
sạch
4
5
_ _._ 1000 Đ
_ _._ 1000 Đ
9
_ _._ 1000 Đ1 2
Vì không sẵn có để
mua tại địa phương
1
_ _._ 1000 Đ1 2
Vì muối iốt đắt hơn
muối thường
2
Vì không biết cần
phải ăn muối iốt
3
Vì muối iốt không
sạch
4
5
_ _._ 1000 Đ
_ _._ 1000 Đ
9
a
Hộ
số
2:
Ch
ủ h
ộ…
……
……
……
……
… Muối thường 1
___ ___ ___
__ __ __ __ __
___
Vì không hợp khẩu
vị, xin nói rõ: ……
……………………..
Vì các lý do khác:..
……………………
……………………
giá mua 1
nhiêu?
không mua/
canh [8]
Muối thường 1
Muối I ốt 2
Nước mắm 3
Xì dầu/ nước tương 4
Các loại mắm (cá, tôm, tép, cáy) 5
Hộ
số
1:
Ch
ủ h
ộ…
……
……
……
……
…
Khác,@ …………………... 9
Xì dầu/ nước tương 4
Các loại mắm (cá, tôm, tép, cáy) 5
Bột gia vị/ bột canh loại thường 6
Bột gia vị mặn/ bột canh trộn i ốt 8
2
Muối I ốt 2
Nước mắm 3
Bột gia vị/ bột canh loại thường 6
Bột gia vị mặn/ bột canh trộn i ốt 8
Khác,@ …………………... 9
trùng)
Vì không hợp khẩu
vị, xin nói rõ: ……
……………………..
Vì các lý do khác:..
……………………
……………………
1.4
1.5
1.6
Phiếu kiểm tra muối i ốt - 2 - GSDD 2014
a
Có Không
_ _._ 1000 Đ 1 2Vì không sẵn có để
mua tại địa phương
1
_ _._ 1000 Đ 1 2Vì muối iốt đắt hơn
muối thường
2
Vì không biết cần
phải ăn muối iốt
3
Vì muối iốt không
sạch
4
5
_ _._ 1000 Đ
_ _._ 1000 Đ
9
_ _._ 1000 Đ 1 2Vì không sẵn có để
mua tại địa phương
1
_ _._ 1000 Đ 1 2Vì muối iốt đắt hơn
muối thường
2
Vì không biết cần
phải ăn muối iốt
3
Vì muối iốt không
sạch
4
5
_ _._ 1000 Đ
_ _._ 1000 Đ
9
_ _._ 1000 Đ 1 2Vì không sẵn có để
mua tại địa phương
1
_ _._ 1000 Đ 1 2Vì muối iốt đắt hơn
muối thường
2
Vì không biết cần
phải ăn muối iốt
3
Vì muối iốt không
sạch
4
5
_ _._ 1000 Đ
_ _._ 1000 Đ
9
Vì không hợp khẩu
vị, xin nói rõ: ……
……………………..
Vì các lý do khác:..
……………………
……………………
Vì không hợp khẩu
vị, xin nói rõ: ……
……………………..
Vì các lý do khác:..
……………………
……………………
Vì không hợp khẩu
vị, xin nói rõ: ……
……………………..
Vì các lý do khác:..
……………………
……………………
Xì dầu/ nước tương 4
Các loại mắm (cá, tôm, tép, cáy) 5
Bột gia vị/ bột canh loại thường 6
Bột gia vị mặn/ bột canh trộn i ốt 8
Khác,@ …………………... 9
giá mua 1
nhiêu?
Hộ
số
3:
Ch
ủ h
ộ…
……
……
……
……
… Muối thường 1
Muối I ốt 2
Nước mắm 3
Xì dầu/ nước tương 4
Các loại mắm (cá, tôm, tép, cáy) 5
Bột gia vị/ bột canh loại thường 6
Bột gia vị mặn/ bột canh trộn i ốt 8
trùng)
không mua/
canh [8]
Hộ
số
5:
Ch
ủ h
ộ…
……
……
……
……
… Muối thường 1
Muối I ốt 2
Nước mắm 3
Xì dầu/ nước tương 4
Các loại mắm (cá, tôm, tép, cáy) 5
Bột gia vị/ bột canh loại thường 6
Bột gia vị mặn/ bột canh trộn i ốt 8
Khác,@ …………………... 9
Khác,@ …………………... 9
Hộ
số
4:
Ch
ủ h
ộ…
……
……
……
……
… Muối thường 1
Muối I ốt 2
Nước mắm 3
Phiếu kiểm tra muối i ốt - 2 - GSDD 2014