11
TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM 05/2019 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Tháng 05/2019 2.88% So với T05/2018 Bình quân 5T 2019 2.74% So với cùng kỳ 2018 Lạm phát cơ bản Tháng 05/2019 1.90% So với T05/2018 Bình quân 5T 2019 1.85% So với cùng kỳ 2018 Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) Tháng 05/2019 10.0% So với T05/2018 Bình quân 5T 2019 9.4% So với cùng kỳ 2018

TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

TOÀN CẢNH

KINH TẾ VIỆT NAM05/2019

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

Tháng 05/2019

2.88%So với T05/2018

Bình quân 5T 2019

2.74%So với cùng kỳ 2018

Lạm phát cơ bản

Tháng 05/2019

1.90%So với T05/2018

Bình quân 5T 2019

1.85%So với cùng kỳ 2018

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

Tháng 05/2019

10.0%So với T05/2018

Bình quân 5T 2019

9.4%So với cùng kỳ 2018

Page 2: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu

Tháng 05/2019

44.3 tỷ USD

Nhập siêu 1.3 tỷ USD

Lũy kế 5T 2019

202 tỷ USD

Nhập siêu 548 triệu USD

Tổng mức bán lẻ và doanh thu DVTD

Tháng 05/2019

11.4%So với T05/2018

Lũy kế 5T 2019

11.6%So với cùng kỳ 2018

Ngân sách nhà nước(ước tính 5T 2019)

Tổng thu NSNN

553.5 nghìn tỷ đồng

Đạt 39.2% dự toán năm 2019

FDI (Lũy kế đến 20/05/2019)

Tổng vốn đăng ký cấp mới và tăng thêm

9.09 tỷ USD

27.1% so với cùng kỳ

Đăng ký doanh nghiệp

Thay đổi tăng vốn

987.4 nghìn tỷ đồng

Tổng vốn thực hiện

7.3 tỷ USD

7.8% so với cùng kỳ

Tổng chi NSNN

486.9 nghìn tỷ đồng

Đạt 29.8% dự toán năm 2019

Đăng ký mới

53,998 doanh nghiệp 3.2%

669.7 nghìn tỷ đồng 29.6%So với cùng kỳ

Tổng vốn đăng ký

1,657.1 nghìn tỷ đồng

Khách quốc tế đến Việt Nam

Tháng 05/2019

1,326.7 nghìn lượt khách

14.3% so với T05/2018

Lũy kế 5T 2019

7,295.5 nghìn lượt khách

8.8% so với cùng kỳ

Page 3: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

9.4%

5T

-10

5T

-11

5T

-12

5T

-13

5T

-14

5T

-15

5T

-16

5T

-17

5T

-18

5T

-19

Tăng trưởng IIP trung bình Tăng trưởng IIP trung bình 5T 2019 của các

địa phương có quy mô công nghiệp lớn

IIP

(So với cùng kỳ năm trước)(IIP 5T đầu năm so với cùng kỳ năm trước)

Ngành Tăng trưởng Đóng góp

CN chế biến, chế tạo 10.9% + 8.4 điểm %

Sản xuất/ Phân phối điện 10.3% + 0.9 điểm %

Cấp nước/ Xử lý rác thải 7.9% + 0.1 điểm %

Khai khoáng 0.1% - 0.1 điểm %

Thái Nguyên

7.9%Quảng Ninh

13.3%

Vĩnh Phúc

12.1%

Thanh Hóa

44.8%Hải Phòng

23.1%Hải Dương

9.0% Hà Tĩnh

32.8%

Quảng Nam

5.2%

Bình Dương

7.1%

Đồng Nai

7.8%

TPHCM

6.6%

Trà Vinh

37.8%

Cần Thơ

6.3%

Hà Nội

7.2%

Đà Nẵng

4.0%

Page 4: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

-40

-20

0

20

40

60

80

100

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019

Than sạch

Thức ăn cho thủy sản

Sơn hóa học

Phân Urê

Ô tô

Khí hóa lỏng (LPG)

Tivi

Sắt, thép thô

Xăng dầu

Thuốc lá điếu

Sữa bột

Khí đốt thiên nhiên dạng khí

Thức ăn cho gia súc

Phân hỗn hợp NPK

Dầu thô khai thác

Đường kính

Linh kiện điện thoại

IIP

%

Các sản phẩm tăng cao

so với cùng kỳ

Các sản phẩm tăng thấp hoặc giảm

so với cùng kỳ

Page 5: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

CPI T

01-1

8

T0

2-1

8

T0

3-1

8

T0

4-1

8

T0

5-1

8

T06-1

8

T0

7-1

8

T0

8-1

8

T0

9-1

8

T1

0-1

8

T1

1-1

8

T1

2-1

8

T0

1-1

9

T0

2-1

9

T0

3-1

9

T0

4-1

9

T0

5-1

9

CPI so với cung ky CPI so với T12 năm trước

Tăng trưởng CPI tháng 5/2019 (%)

Mức tăng giá của một số hàng hóa & dịch vụ tiêu dùng

5T 2019 (%) (so với cùng kỳ 2018)

-2

-1

0

1

2

3

4

5

6

7

Giá

o d

ục

Hàn

g ăn

&

DV

ăn

uố

ng

Nh

à ở

& v

ật

liệu

xây

dự

ng

Hàn

g h

óa

&d

ịch

vụ

kh

ác

Văn

ho

á, g

iải t

rí&

du

lịch

Đồ

uố

ng

&th

uố

c lá

May

mặc

, mũ

n

ón

& g

iày

dép

Th

iết

bị &

đồ

ng

gia

đìn

h

Th

uố

c &

dịc

h

vụ

y t

ế

u c

hín

h

viễ

n t

ng

Gia

o t

ng

1.50%

2.88%

CPI 5T 2019 2.74%

CPT T05/2019sv tháng trước

0.49%

CPT T05/2019sv T12/2018

1.50%

Lạm phát 5T 2019sv 5T 2018

1.85%

Page 6: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

TPHCM

Bình Dương589.9 triệu USD

Chiếm 9.1%

Bắc Ninh559.3 triệu USDChiếm 8.7%

Tây Ninh595.7 triệu USDChiếm 9.2%

Tính đến 20/5, tổng vốn đầu tư

đăng ký mới và tăng thêm đạt:

9.09tỷ USD

27.1%

so với cùng kỳ năm 2018

Nhóm ngành thu hút vốn FDI nhiều nhất 5T 2019(số vốn đăng ký của các dự án được cấp phép mới)

Chế biến chế tạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

4.74 tỷ USD 742.3 triệu USD73.5% 11.5% 15.0%971.2 triệu USD

TOP 5Khu vực có tổng vốn đăng ký

cấp mới nhiều nhất trong 5T 2019

THU HÚT VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

Tổng vốn thực hiện trong 5T 2019

7.30tỷ USD

7.8%

so với cùng kỳ năm 2018

Tổng vốn đăng ký

1,363 dự án được CẤP PHÉP MỚI

6.46 tỷ USD

Tổng VĐK tăng thêm

505 dự án ĐIỀU CHỈNH TĂNG VĐT

2.63 tỷ USD

Tổng giá trị góp vốn

3,160 lượt GÓP VỐN/ MUA CỔ PHẦN

7.65 tỷ USD

472.2 triệu USD

Chiếm 7.3%

Đồng Nai400.3 triệu USD

Chiếm 6.2%

Page 7: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

Thị trường xuất khẩu hàng hóa chính

%yo

y

Thị trường nhập khẩu hàng hóa chính

%yo

y

XUẤT

KHẨU101.74

tỷ USD Tổng kim ngạch xuất khẩu

hàng hóa 5T 2019

6.7% so với cung ky 2018

EU Trung QuốcHoa Kỳ Trung Quốc Hàn Quốc ASEAN

Tỷ trọng một số mặt hàng XK chủ yếu Tỷ trọng một số mặt hàng NK chủ yếu

NHẬP

KHẨU101.28

tỷ USD Tổng kim ngạch nhập khẩu

hàng hóa 5T 2019

10.3% so với cung ky 2018

22.628%

tỷ USD17.3

1.9%

tỷ USD13.4

2.6%

tỷ USD

29.618.9%

tỷ USD19.2

1.1%

tỷ USD13.9

9.3%

tỷ USD

19.7%

12.2%

12.0%

7.1%6.7%

Điện thoại/ Linh kiện

Điện tử/ Máy tính/ Linh kiện

Dệt, may

Giày dép

Máy móc/ Thiết bị/ Phụ tung

Khác

19.5%

14.6%

5.4%

4.8%4.0%

Điện tử/ Máy tính/ Linh kiện

Máy móc/ Thiết bị/ Phụ tung

Vải

Điện thoại/ Linh kiện

Sắt thép

Khác

Page 8: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG

(Ước tính 5T 2019)

Bán lẻ hàng hóa

1,518 nghìn tỷ đồng

Chiếm 76.5%,12.7%

Dịch vụ lưu trú, ăn uống

236 nghìn tỷ đồng

Chiếm 11.9%,9.2%

Dịch vụ lữ hành

18.4 nghìn tỷ đồng

Chiếm 0.9%,12.4%

Dịch vụ khác

211.3 nghìn tỷ đồng

Chiếm 10.7%,6.1%

TỔNG MỨC

Bán lẻ hàng hóa &

doanh thu DV tiêu dùng

1,983.7 nghìn tỷ đồng

11.6%

Page 9: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

5,721.9nghìn lượt

6.3%

130.0nghìn lượt

17.5%

1,443.6nghìn lượt

23.7%

Châu MỹChâu Âu

Châu Úc

Châu Á

Châu Phi

441.6 nghìn lượt

Châu Mỹ

4.9%

5,603.4 nghìn lượt

Châu Á

9.9%

19.7 nghìn lượt

Châu Phi

9.2%

1,034.7 nghìn lượt

Châu Âu

5.9%

196.2 nghìn lượt

Châu Úc

1.5%

7,295.5

5T 2019

8.8%so với cùng kỳ

nghìn lượt

KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM 5T 2019

Page 10: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

-57.8%

21.0%

-57.4%

-9.9%

-34.5%

-8.7%

47.8%

-23.4%

-25.2%

5.5%

Vốn trung ương quản lý

nghìn tỷ đồng

Vốn địa phương quản lý

VĐT thực hiện

(tỷ đồng)

+/- so với cùng kỳ Đạt KH

(%)(%)

Bộ Giao thông vận tải 2,608

Bộ Y tế 1,013

Bộ Nông nghiệp & PTNT 721

Bộ Giáo dục & Đào tạo 270

Bộ Tài Nguyên & Môi trường 238

Bộ Văn hóa, Thể thao, Du lịch 185

Bộ Khoa học và công nghệ 93

Bộ Xây dựng 54

Bộ Công thương 46

Bộ Thông tin & Truyền thông 36

12.3 29.8%

nghìn tỷ đồng

87.2 10.3%

0

2

4

6

8

10

12

14

Nộ

i

HC

M

Quảng N

inh

Th

an

h H

óa

BR

-VT

Hả

i P

ng

Qu

ản

g N

am

Vĩn

h P

húc

Vốn đầu tư từ NSNN một số tỉnh/ thành phố

CẤP TỈNH CẤP HUYỆN

CẤP XÃ

59.06 Nghìn tỷ đồng

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN NSNN 5T2019

35.4%

19.2%

21.8%

20.9%

18.1%

24.8%

30.4%

21.7%

18.8%

22.5%

23.68 Nghìn tỷ đồng

4.50 Nghìn tỷ đồng

Nghìn tỷ đồng

Page 11: TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM · Tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong 5T 2019 ... Chếbiếnchếtạo Kinh doanh BĐS Ngành khác

Thu nội địa

Thu từ hoạt độngXNK

Thu từ dầu thô

Khác

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi trả nợKhác

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 5T 2019

(Từ đầu năm đến thời điểm 15/5/2019)

CHÊNH LỆCH

THU – CHI NSNNnghìn tỷ đồng

553.5

nghìn tỷ đồng

66.6

Tổng thu ngân sách Nhà nước bằng

39.2% so với dự toán năm 2019

Tổng chi ngân sách Nhà nước bằng

29.8% so với dự toán năm 2019

Nguồn: Tổng cục Thống kê, Vietdata tổng hợp

nghìn tỷ đồng

486.9