36
TỔNG HỢP ĐỀ THI MÔ PHÔI HỌC KỲ III NĂM 2009 I. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT Câu 1. Biểu mô có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ A. Tế báo đứng sát nhau B. Không có mạch máu C. Có ít thể liên kết D. Có tính phân cực E. Có tính tái tạo mạnh Câu 2. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển A. Không có tế bào đáy B. Lợp mặt trong của ruột non C. Lợp mặt trong của phế quản gian tiểu thùy D. Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng E. Còn gọi là biểu mô trung gian Câu 3. Tuyến nội tiết là một tuyến mà A. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất B. Không có tế bào chế tiết C. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên D. Chất tiết được đổ thẳng vào mạch máu E. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau Câu 4. Biểu mô lát đơn có ở A. Ống thẳng B. Mặt trong của mạch máu C. Trên bề mặt của da D. Thành của ống mào tinh E. Thực quản Câu 5. Ống sinh tinh là loại A. Ống đơn B. Ống chia nhánh C. Ống đơn cong queo bịt kính một đầu D. Túi phức tạp E. Ống túi Câu 6. Kháng thể được tổng hợp ở A. Nguyên bào sợi

Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Citation preview

Page 1: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

TỔNG HỢP ĐỀ THI MÔ PHÔI HỌC KỲ III NĂM 2009

I. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤTCâu 1. Biểu mô có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ

A. Tế báo đứng sát nhauB. Không có mạch máuC. Có ít thể liên kếtD. Có tính phân cựcE. Có tính tái tạo mạnh

Câu 2. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyểnA. Không có tế bào đáyB. Lợp mặt trong của ruột nonC. Lợp mặt trong của phế quản gian tiểu thùyD. Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầngE. Còn gọi là biểu mô trung gian

Câu 3. Tuyến nội tiết là một tuyến màA. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất B. Không có tế bào chế tiếtC. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang thiên nhiênD. Chất tiết được đổ thẳng vào mạch máuE. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau

Câu 4. Biểu mô lát đơn có ởA. Ống thẳngB. Mặt trong của mạch máuC. Trên bề mặt của daD. Thành của ống mào tinhE. Thực quản

Câu 5. Ống sinh tinh là loạiA. Ống đơnB. Ống chia nhánhC. Ống đơn cong queo bịt kính một đầuD. Túi phức tạpE. Ống túi

Câu 6. Kháng thể được tổng hợp ởA. Nguyên bào sợiB. Tương bàoC. Đại thực bào

Câu 8. Dây xơ được phân bố ởA. Vùng vỏB. Vùng tủy

Page 2: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

C. Trong nang bạch huyếtD. Các xoang dưới võE. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 9. Tủy trắng của lách gồm các thành phầnA. Nang bạch huyết và động mạch là xoB. Dây Billroth và nang bạch huyếtC. Xoang tĩnh mạch và dây BillrothD. Nang bạch huyết và tĩnh mạch trung tâmE. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 10. Cấu tạo tủy đỏ của lách gồmA. Dây nang và xoang tĩnh mạchB. Mạch bạch huyết và dây BillrothC. Dây Billroth và xoang tĩnh mạchD. Dây Billroth và dây xơE. Dây nang và dây Billroth

Câu 11. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như A. Tiểu tĩnh mạchB. Mao mạch lỗ thủngC. Mao mạch liên tụcD. Tĩnh mạchE. Mao mạch kiểu vòng

Câu 12. Dây tủy là cấu trúc A. Có tên gọi khác là dây BillrothB. Có chứa tế bào lymphoC. Có cấu tạo mô học giống dây xơD. Nằm ở vùng vỏ của hạchE. Nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạch

Câu 13. Trong ống tiêu hóa đoạn nào có chứa các ống tuyến ở vùng dưới niêm

A. Hồi tràngB. Thực quảnC. Hổng tràngD. Dạ dày

Câu 14. Van ngang là cấu trúcA. Có nhiều ở ruột nonB. Làm giảm diện tích tiếp xúc dưới thức ănC. Không có ở ruột thừaD. Nằm trên các nhung maoE. Có rất nhiều ở ruột già

Câu 15. Tuyến Lieberkuhn không có tế bào nào sau đâyA. Tế bào thànhB. Tế bào mâm khía

Page 3: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

C. Tế bào nội tiết đường ruộtD. Tế bào PanethE. Tế bào hấp thu

Câu 16. Tuyến đáy vị không có loại tế bào nào sau đâyA. Tế bào thànhB. Tế bào chínhC. Tế bào nội tiếtD. Tế bào viềnE. Tế bào mâm khía

Câu 17. Tuyến đáy vị là tuyếnA. Phân bố ở lớp đệm và tầng dưới niêm của dạ dàyB. Chỉ có ở lớp đệm của tầng niêm mạcC. Chứa rất nhiều tế bào đàiD. Có ở hầu hết các đoạn ruộtE. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 18. Chức năng hấp thu ở ruột non được thực hiện bởiA. Tế bào đàiB. Tế bào PanethC. Tế bào hình lyD. Tế bào mâm khíaE. Tế bào nội tiết đường ruột

Câu 19. Đơn vị về cấu tạo chức năng của gan làA. Bè tế bào ganB. Khoảng cửaC. Tiểu quản mậtD. Tiểu thùy ganE. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy

Câu 20. Mao mạch nan hoa có cấu tạo nhưA. Nối động tĩnh mạchB. Mao mạch điển hìnhC. Mao mạch tiểu cầu thậnD. Tĩnh mạchE. Mao mạch kiểu vòng

Câu 21. Tế bào Kupffer trong gan có chức năng gìA. Chuyển hóa đườngB. Chuyển hóa đạmC. Chuyển hóa mỡD. Tổng hợp sắc tố mậtE. Thực bào

Câu 22. Da có chức năng sau đây NGOẠI TRỪA. Điều hòa thân nhiệtB. Dự trữ máu

Page 4: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

C. Tổng hợp vitamin AD. Cảm giácE. Bài tiết

Câu 23. Các tế bào sừng phân bố trongA. Lớp sinh sảnB. Lớp gaiC. Lớp hạtD. Lớp sừngE. Cả A, B, C đều đúng

Câu 24. Ở biểu bì da tế bào không thuộc biểu mô làA. Tế bào sừngB. Tế bào MerkelC. Tế bào mỡD. Tế bào lớp hạtE. Tế bào gai

Câu 25. Thân tế bào sắc tố thường nằm ởA. Lớp gaiB. Lớp hạtC. Lớp sinh sảnD. Trong nhú chân bìE. Vùng hạ bì

Câu 26. Ở da, lớp hạ bì chứaA. Tế bào gaiB. Tế bào mỡC. Tế bào hạtD. Tế bào sừngE. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 27. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận làA. NephronB. Tiểu cầu thậnC. Tiểu thùy thậnD. Tháp thậnE. Đài thận

Câu 28. Đoạn tiếp theo sau ống lượn xa làA. Ống lượn gầnB. Quai HenleC. Ống thẳngD. Ống gópE. Ống nhú thận

Câu 29. Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở A. Trụ BeninB. Tháp tủy

Page 5: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

C. Tia tủyD. Vùng vỏE. Vùng giáp vỏ

Câu 30. Lá ngoài của bao Bowmann có chứa biểu môA. Vuông đơnB. Trụ đơnC. Vuông tầngD. Lát đơnE. Trung gian

Câu 31. Ống lượn gần được phân bố ởA. Vùng vỏ thậnB. Vùng tủy thậnC. Xen kẻ với ống thẳngD. Xen kẻ với quai HenleE. Vùng vỏ của thận và xen kẽ với ống lượn 1

Câu 32. Biểu mô của bàng quang là biểu môA. Biểu mô giả tầng có lông chuyểnB. Vuông đơn giả tầngC. Đa dạngD. Trụ tầng E. Trung gian

Câu 33. Tế bào nào sau đây không có ở biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển ở khí quản

A. Tế bào đàiB. Tế bào PanethC. Tế bào trụ có lông chuyểnD. Tế bào đáyE. Tế bào hình ly

Câu 34. Ống mào tinh được lợp bởi biểu môA. Trụ giả tầng có lông chuyểnB. TinhC. Trụ tầngD. Lát tầngE. Trung gian

Câu 35. Ống mào tinh có các tế bào sau NGOẠI TRỪ:A. Tinh tửB. Tế bào dòng tinhC. Tế bào LeydigD. Tế bào SertoliE. Tinh nguyên bào

Câu 36. Tinh bào I sẽA. Biệt hóa thành tinh nguyên bào

Page 6: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

B. Sẽ biệt hóa thành tinh bào IIC. Phân chia giảm phân lần 1 để tạo ra 2 tinh bào IID. Phân chia giảm nhiễm cho hai tinh tửE. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 37. Tế bào Sertoli có các đặc điểm sau. NGOẠI TRỪ:A. Tựa trên màng đáy B. Có cực ngọn hướng vào lòng ống sinh tinhC. Nâng đỡ cho tế bào dòng tinhD. Có sự liên kết chặc chẽ ở cực ngọn giữa tế bào Sertoli

Câu 38. Biểu mô của buồng trứng là biểu môA. Vuông đơnB. Trụ đơnC. Vuông tầngD. Trụ tầngE. Lát đơn

Câu 39. Chọn câu đúng khi nói về nang trứng nguyên thủyA. Gồm một hàng tế bào hình vuôngB. Gồm một hàng tế bào dẹtC. Có màng trong suốtD. Sau khi thoái hóa còn để lại vết tíchE. Có những cái hốc nhỏ trong nang trứng

Câu 40. Số lượng nang trứng tiến triển và đạt đến chín trong suốt cuộc đời của người phụ nữ là

A. Khoảng 40000 – 45000B. Khoảng 4000 – 4500C. Khoảng 3000 – 3500D. Khoảng 400 – 450E. Khoảng 300 – 350

II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNGCâu 1. Hãy kể đường đi của bạch huyết trong hạch:…………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Câu 2. Tủy trắng của lách bao gồm: ………………………………………..Câu 3. Phức hợp cận tiểu cầu bao gồm: ………………………………… …………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………..

Page 7: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

Câu 4. Tầng cơ của ống tiêu hóa chia thành 2 lớp trong vòng ngoài dọc nhưng có đoạn thêm lớp cơ chéo trong cùng đó là ……………………….Câu 5. Biểu mô của dạ dày là biểu mô………………………………………Câu 6. Trong nhú chân bì có chứa cấu trúc thần kinh đó là………………Câu 7. Trong hạ bì có cấu trúc thần kinh là…………………………………Câu 8. Biểu mô của tiểu phế quản tận là biểu mô………………………….Câu 9. bào tương của tế bào lớp hạt chứa nhiều hạt………………………..Câu 10. Biểu mô của tinh hoàn còn được gọi là……………………………..Câu 11. Xoang tủy là cấu trúc được phân bố ở………………………………Câu 12. Tuyến Lieberkuhn được phân bố ở………………………………….Câu 13. Động mạch là xo còn có tên gọi là……………………………………Câu 14. Nang trứng thứ cấp sẽ phát triển thành…………………………….Câu 15. Tinh nguyên bào phân chia tạo thành ………………………………Câu 16. Lớp Malpighi của da còn có 2 tên gọi khác làa…………………..b…………………..Câu 17. Hãy liệt kê 4 tầng mô của ống tiêu hóa chính thứca………………………………….b………………………………….c………………………………….d…………………………………Câu 18. Trong khoảng cửa có chứa 3 thành phần đó làa…………………………………..b…………………………………..c…………………………………..Câu 19. Hãy kể tên 3 loại của kiểu tuyến nội tiếta…………………………………..b…………………………………..c…………………………………..

Page 8: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

Câu 20. Xoang tĩnh mạch của lách nằm xen kẽ với…………………………….Câu 21. Mao mạch nang hoa nằm xen kẽ với ………………………………….Câu 22. Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm giữa tế bào…………………….Câu 23. Sụn và xương được coi là mô…………………………………………..Câu 24. Tiền tinh trùng còn gọi là……………………………………………….Câu 25. Biểu mô trung gian còn gọi là…………………………………………..Câu 26. Tế bào Paneth nằm ở……………..tuyến LieberkuhnCâu 27. Cấu trúc của ống tiêu hóa có 3 dãy cơ dọc là…………………………Câu 28. Phần lớn lớp vỏ ngoài của ống tiêu hóa chính thức là lá……….. …của phúc mạcIII. CHỌN CÂU ĐÚNG SAICâu 1. Biểu mô của bàng quang là biểu mô trung gianCâu 2. Biểu mô là mô gồm các tế bào xếp sát nhau với khoảng gian bào đáng kểCâu 3. Tạo cốt bào nằm trên miếng xương đang hình thànhCâu 4. Van ruột là do lớp đệm đội tầng niêm mạc lênCâu 5. Nhung mao là do lớp đệm đội biểu mô lênCâu 6. Tuyến Lieberkuhn không có ở dạ dàyCâu 7. Nhung mao chỉ có ở ruột thừaCâu 8. Ở hạch dây nang nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạchCâu 9. Nang trứng nguyên thủy có 2 hàng tế bào dẹtCâu 10. Tế bào tinh nguyên bào nằm trong ống sinh tinh Câu 11. Biểu mô lợp mặt trong của thực quản là biểu mô đa dạng giả tầngCâu 12. Vết đặc là cấu trúc đặc biệt của ống lượn xaCâu 13. Biểu mô của tiểu phế quản chính thức là biểu mô trụ tầngCâu 14. Ở khí quản có vòng sun hình chữ CCâu 15. Tuyến bã đổ chất bã vào lỗ chân lôngCâu 16. Mê đạo hay còn gọi là tháp FerreinCâu 17. Tất cả tế bào trong ống sinh tinh đều chứa bộ nhiễm sắc thể 2nCâu 18. Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt độngCâu 19. Lớp đệm của ống tiêu hóa bao giờ cũng có tuyến

Page 9: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

Câu 20. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy gan là mao mạch kiểu xoang

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ PHÔIBÀI BIỂU MÔ

Đại học Y Dược Cần Thơ 2009 – 2010

Câu 1. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:A. Tế bào đứng sát nhauB. Không có mạch máuC. Có nhiều thể liên kếtD. Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ mà thôiE. Có tính phân cực

Câu 2. Biểu mô phủA. Chỉ có nguồn gốc ngoại bìB. Chỉ có nguồn gốc nội bìC. Tạo các bao xơ của các tạngD. Có khả năng đổi mới nhanhE. Tất cả đều sai

Câu 3. Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:

A. Nguồn gốc phôi thaiB. Hình dạng tế bàoC. Số hàng tế bàoD. Chức năng

Câu 4. Vi nhung mao là:A. Siêu ốngB. Siêu sợiC. Nhung mao ở ruộtD. Cấu trúc chỉ có ở biểu môE. Tất cả đều sai

Câu 5. Vi nhung mao là nhánh bào tươngA. Không có màng tế bào bao bọc nhưng có màng siêu sợiB. Có màng tế bào và nhiều siêu sợi actinC. Có màng tế bào và nhiều siêu ốngD. Có cấu tạo như lông chuyểnE. Có nhiều liên kết vòng bịt

Câu 6. Vi nhung maoA. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp thụB. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ

Page 10: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

C. Giúp tế bào chuyển độngD. Giúp tế bào liên kết với nhauE. Tất cả đều sai

Câu 7. Lông chuyểnA. Có cấu tạo giống vi nhung maoB. Gồm nhiều siêu sợi và xếp song songC. Là cấu tạo tương tự với trung thểD. Có thể gặp ở tất cả các môE. Chỉ có ở biểu mô hô hấp

Câu 8. Loại Protein đặc biệt của lông chuyển là:A. MyosinB. ActinC. VillinD. DyeninE. Fimbrin

Câu 9. Tác dụng của protein đặc biệt đó (câu 8) là:A. Định hình lông chuyểnB. Gắn lông chuyển với bề mặt tế bàoC. Tạo sự lay chuyển của lông chuyểnD. Tạo liên kết của siêu ống ngoại vi và trung tâmE. Tất cả đều sai

Câu 10. Liên kết vòng bịtA. Nằm ở vùng cực ngọn tế bàoB. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhauC. Là nơi có nhiều cấu trúc connecxonD. Là nơi có nhiều siêu sợi actinE. Tất cả đều sai

Câu 11. Thể liên kếtA. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bàoB. Có nhiều siêu sợi trương lựcC. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoàiD. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhauE. Tất cả đều sai

Câu 12. Thể liên kết KHÔNG có đặc điểm nào sau đây :A. Có nhiều siêu sợi trương lực B. Có tấm bào tươngC. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhauD. Thường gặp ở biểu mô phủE. Có nhiều đơn vị cấu tạo connecxon

Câu 13. Liên kết khe KHÔNG có đặc điểm nào sau đâyA. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhauB. Có nhiều phức hợp protein (connecxon)

Page 11: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoàiD. Có tác dụng lưu thông ion sang tế bào bên cạnh E. Có thể gặp ở tất cả các loại mô

Câu 14. So với các mô khác, tế bào biểu mô thường có đặc điểm là

A. Nhân bắt màu bazB. Bào tương bắt màu acidC. Bộ Golgi kém phát triểnD. Ti thể phát triểnE. Tất cả đều sai

Câu 15. Thể liên kết là cấu trúc liên kếtA. Giữa 2 tế bào biểu môB. Giữa màng đáy và tế bào liên kếtC. Giữa 2 nơronD. Giữa các bào quanE. Tất cả đều sai

Câu 16. Biểu mô lát đơnA. Có ở thành khoang thiên nhiênB. Có ở thành khoang cơ thểC. Có ở nơi gặp nhiều ma sát D. Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiết E. Tất cả đều sai

Câu 17. Biểu mô ở khí quản là :A. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô lát tầngD. Biểu mô trung gian giả tầngE. Tất cả đều sai

Câu 18. Biểu mô thực quản làA. Biểu mô trụ giả tầngB. Biểu mô lát tầng không sừngC. Biểu mô lát tầng có sừngD. Biểu mô trung gian giả tầngE. Tất cả đều sai

Câu 19. Thành của nang tuyến giáp là biểu mô A. Lát đơnB. Vuông đơnC. Trụ đơnD. Trụ giả tầngE. Tất cả đều sai

Câu 20. Biểu mô trung gian giả tầng có ởA. Thực quản

Page 12: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

B. Khí quảnC. Tiểu cầu thậnD. Tuyến bãE. Tất cả đều sai

Câu 21. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn có thể gặp ở:A. Giác mạc B. Cổ tử cungC. Thực quảnD. Bàng quangE. Tất cả đều sai

Câu 22. Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác biểu mô lát tầng sừng hóa ở chỗ

A. Có nhiều thể liên kếtB. Có màng đáy dàyC. Không có lớp hạtD. Không có mạch máuE. Không phân cực

Câu 23. Biểu mô trụ đơnA. Có nhiều ở nơi có hấp thu thức ănB. Có nhiều ở nơi trao đổi khíC. Không có tính phân cựcD. Kém khả năng sinh sảnE. Tất cả đều sai

Câu 24. Tế bào đáyA. Là tế bào ít có khả năng sinh sảnB. Có nhiều ở khí quảnC. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọnD. Có khả năng chế tiết mạnhE. Có khả năng tổng hợp Melanin

Câu 25. Lớp gai:A. Là lớp tế bào thuộc biểu bìB. Còn gọi là lớp sinh sảnC. Còn gọi là lớp hạtD. Không có nhiều siêu sợi trương lựcE. Có nhiều liên kết vòng bịt

Câu 26. Lớp sừng KHÔNG có đặc điểm nào sau đâyA. Là cấu trúc giàu keratinB. Các hình thức liên kết tế bào không cònC. Nhân tế bào bị thoái hóaD. Có nhiều thể bán liên kếtE. Có nhiều siêu sợi actin

Page 13: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

Câu 27. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểuA. Ống đơnB. Ống chia nhánhC. Túi đơnD. Túi phức tạpE. Ống – túi

Câu 28. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểuA. Túi đơnB. Túi phức tạpC. Ống đơn thẳngD. Ống – túiE. Tất cả đều sai

Câu 29. Tuyến ống – túi có thể gặp ởA. Tuyến bãB. Tuyến kẽC. Tuyến tiền liệtD. Tuyến vúE. Tất cả đều sai

Câu 30. Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ởA. Tuyến tiền liệtB. Tuyến vúC. Tuyến giápD. Tuyến kẽE. Tuyến đáy vị

Câu 31. Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết làA. Siêu ốngB. Siêu sợiC. Siêu sợi trung gianD. Siêu sợi actinE. Siêu sợi Myosin

Câu 32. Ở biểu mô trụ giả tầngA. Tất cả nhân nằm cùng hàngB. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lòng ốngC. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáyD. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôiE. Tất cả đều đúng

Câu 33. Biểu bì da làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừng

Page 14: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

F. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầng

Câu 34. Biểu mô khí quản làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầng

Câu 35. Biểu mô thực quản làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầng

Câu 36. Biểu mô buồng trứng làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầng

Câu 37. Biểu mô tá tràng làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầng

Câu 38. Biểu mô đáy vị làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầng

Page 15: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

Câu 39. Biểu mô bàng quangA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầng

Câu 40. Biểu mô trước giác mạc làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầng

Câu 41. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoàiA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết khe

Câu 42. Có tác dụng liên kết là chínhA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết khe

Câu 43. Có tác dụng vận chuyển ionA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết khe

Câu 44. Nằm ở vùng cực ngọnA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết khe

Câu 45. Có nhiều siêu sợi trương lựcA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết khe

Câu 46. Có nhiều phức hợp connecxonA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết khe

Câu 47. Có ở biểu mô phủ và các biểu mô khácA. Liên kết vòng bịt

Page 16: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

B. Thể liên kếtC. Liên kết khe

Câu 48. Tuyến kẽ tinh hoànA. Tuyến nội tiếtB. Tuyến ngoại tiết

Câu 49. Tuyến đáy vịA. Tuyến nội tiếtB. Tuyến ngoại tiết

Câu 50. Có ống bài xuấtA. Tuyến nội tiếtB. Tuyến ngoại tiết

Câu 51. Không có ống bài xuấtA. Tuyến nội tiếtB. Tuyến ngoại tiết

Câu 52. Có mao mạch rất phong phúA. Tuyến nội tiếtB. Tuyến ngoại tiết

Câu 53. Tuyến cận giápA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túi

Câu 54. Tuyến giápA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túi

Câu 55. Tuyến thượng thậnA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túi

Câu 56. Tuyến kẽ tinh hoànA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túi

Câu 57. Tuyến mồ hôi

Page 17: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

A. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túi

Câu 58. Tuyến hoàn thểA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túi

Câu 59. Tuyến đáy vịA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túi

Câu 60. Tuyến tiền liệtA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túi

Câu 61. Tuyến tử cungA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lưới C. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túi

Câu 62. Có màng bào tương bao bọcLông chuyểnVi nhung maoCả A và B Không A không B

Câu 63. Lõi chứa nhiều sợiA. Lông chuyểnB. Vi nhung maoC. Cả A và B D. Không A không B

Câu 64. Lõi có chứa siêu ốngA. Lông chuyểnB. Vi nhung mao

Page 18: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

C. Cả A và B D. Không A không B

Câu 65. Gắn với thể đáyA. Lông chuyểnB. Vi nhung maoC. Cả A và B D. Không A không B

Câu 66. Có nhiều ở biểu mô hấp thụA. Lông chuyểnB. Vi nhung maoC. Cả A và B D. Không A không B

Câu 67. Có thể là cấu tạo đặc biệt của cực ngọn tế bào trụA. Lông chuyểnB. Vi nhung maoC. Cả A và B D. Không A không B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 100 D D A E B A C D C A1 B E C E A B E B B E2 E C A B A D C E C B3 C C F D E B C C G E4 A B C A B C C A B B5 A A B E B C D B D C6 D C B A A B C - - -

ĐÁP ÁN

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ HỌC

Page 19: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

1. Biểu mô lát tầng không sừng hóa có lớp:A. Lớp sinh sảnB. Lớp bóngC. Lớp hạtD. Chỉ có a và b đúngE. Tất cả đúng2. Biểu mô lát tầng sừng hóa khát biểu mô lát tầng

không sừng hóa ở chổ là có thêmA. Lớp đáyB. Lớp sợiC. Lớp bóng + sừngD. Lớp gaiE. Lớp sinh sản3. Trong mô liên kết tế bào có khả năng di động mạnh

nhất làA. Tương bàoB. Nguyên bào sợiC. Đại thực bàoD. Tế bào mỡ4. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển gồm các loại tế

bào nàoA. Tế bào đàiB. Tế bào đáyC. Tế bào trụ có lông chuyểnD. Chỉ có a và c đúngE. Tất cả đúng5. TB thường đứng sát nhau tạo thành lớp đáy tựa trên

màng đáy là một trong những đặc điểm củaA. Mô liên kếtB. Mô liên kết chính thức C. Mô sụnD. Biểu môE. Tất cả đúng6. Biểu mô trung gianA. Còn gọi là biểu mô trụ giả tầngB. Lót ở mặt trong bàng quangC. Lót ở mặt ngoài dạ dàyD. Có ở thực quảnE. Có nhiều tế bào nội mô7. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển ở khí quảnA. Có tế bào đài8. Tuyến nội tiết là một tuyến mà

Page 20: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

A. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất lớnB. Chất tiết đổ thẳng vào các khoang thiên nhiênC. Chất tiết được đổ thẳng vào máuD. Không có TB chế tiếtE. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau9. Xương ở người trưởng thành thìA. Chỉ có hệ thống Havers đầy đủB. Hệ thống Havers không đầy đủC. Không thấy hủy cốt bàoD. Có hủy cốt bào nhưng không có tạo cốt bàoE. Có tế bào xương, tạo cốt bào và hủy cốt bào10. Ở người 20 tuổi thìA. Thỉnh thoảng có sự phá hủy các TB xương đã già cõiB. Chỉ có thể tạo thêm các tế bào xương mớiC. Vẫn không có sự thay đổi nào so với trướcD. Không bao giờ có sự phá hủy xươngE. Luôn có sự phá hủy xương và tạo TB xương mới đồng thời

cùng một lúc11. Sụn có kiểu sinh sản làA. Kiểu vòngB. Kiểu nguyên phátC. Kiểu kết hợpD. Kiểu thứ phátE. Tất cả sai12. Biểu mô lát đơn được phân bố ởA. Vùng tủy của thận B. Lót mặt trong của thực quảnC. Giữa khoang BowmannD. Lá ngoài của Bowmann của tiểu cầu thậnE. Giữa vết đặc13. Biểu mô có những đặc điểm sau. Trừ mộtA. Không có mạch máuB. Có tính phân cựcC. Phần lớn có khả năng tái tạo mạnhD. Biểu mô được ngăn cách với các thể liên kết bởi màng đáyE. TB đứng sát nhau tạo thành lớp tựa trên màng đáy ngăn

cách với mô liên kết bởi màng đáy14. Biểu mô của thực quản là biểu môA. Vuông đơnB. Trụ đơnC. Trụ tầngD. Lát tầng không sừng hóa

Page 21: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

E. Lát tầng sừng hóa15. Biểu mô trung gian là biểu mô củaA. Dạ dàyB. Ruột nonC. Tử cungD. Bàng quangE. Ống sinh tinh16. Tuyến bã là tuyến chế tiết kiểuA. Toàn vẹnB. Bán hủyC. Toàn hủyD. A và B đúngE. A và C đúng17. Nguyên bào sợi tổng hợp nênA. HistaminB. HeparinC. GAGD. KCLE. Kháng thể18. Đại thực bào có nguồn gốc từA. TB sợiB. Chu bàoC. Mono bàoD. TB nội môE. Tất cả sai19. Biểu mô lát tầng sừng hóaA. Không có lớp hạtB. Có lớp sừng nhưng không có lớp bóngC. Chính là lớp biểu bì của daD. Lợp mặt trong thực quảnE. Không có lớp Malpighi20. TB mỡ được biệt hóa từA. Nguyên bào sợiB. TB nội môC. TB sụnD. TB xươngE. TB sợi trưởng thành21. Biểu mô của khí quản là biểu môA. Lát tầng sừng hóaB. Vuông đơnC. Trụ giả tầng có lông chuyểnD. Đa dạng giả tầng

Page 22: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

E. Trụ tầng có lông chuyển22. Biểu mô của thực quản là biểu mô trung gianA. ĐúngB. Sai23. Tuyến ngoại tiết là tuyến có: chất tiết được đổ

thẳng vào ……………………24. TB thường đứng sát nhau tạo thành tựa trên

màng đáy là một trong những đặc điểm của TB nào …………….

25. Biểu mô trụ gải tầng có lông chuyển có 3 loại TB nào

TB ………………..TB ………………..TB ………………..26. Cấu tạo mô học của tuyến ngọai tiết gồm

có…………và ……………27. Biểu mô luôn luôn tựa trên………………….28. TB còn có tên gọi khác là ……………………29. Biểu mô trung gian còn gọi là biểu mô

……………….30. Biểu mô lát đơn được phân bố ở………………………31. Biểu mô trung gianA. Còn gọi là biểu mô trụ giả tầngB. Lót mặt trong bàng quangC. Còn có tên gọi là BM đa dạng giả tầngD. Lót mặt ngoài bàng quangE. B và C đúng32. Trong TB, lông chuyển nằm ởA. Giữa nhânB. Cực đáyC. Tương bàoD. Cực ngonE. Bộ Golgi33. Biểu mô lát tầng sừng hóaA. Không có lớp hạtB. Có lớp sừng nhưng không có lớp bóngC. Không tựa trên màng đáyD. Lợp mặt trong của thực quảnE. Tất cả sai34. Biểu mô lát đơn được phân bố ởA. Chùm mao mạch MalpighiB. Lá trong của bao Bowmann

Page 23: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

C. Giữa khoang BowmannD. Lá ngoài của khoang BowmannE. Giữa 2 tiểu động mạch vào và ra35. Hủy cốt bào là TBA. Có hình dạng không nhất địnhB. Lớn gấp đôi tạo cốt bàoC. Nằm trên bề mặt miếng xương đang được hình thànhD. Nằm kề bên sụn xếp hàngE. Nằm xen kẽ với cốt bào36. Biểu mô của thực quản làA. Biểu mô lát tầng sừng hóaB. Biểu mô vuông tầngC. Biểu mô đa dạng giả tầngD. Biểu mô lát tầng sừng hóaE. Biểu mô lát đơn37. Lớp biểu bì của da chính làA. Biểu mô lát tầng sừng hóaB. Biểu mô trụ đơnC. Biểu mô lát đơnD. Biểu mô đa dạng giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừng hóa38. Năm đặc điểm của Biểu mô- ………………………………..- ………………………………..- ………………………………..- ………………………………..- ………………………………..39. Cấu tạo mô học của tuyến nội tiết gồm có

……………và…………..40. Thành phần nào sau đây nằm trong láchA. Bạch huyết quản đếnB. Xoang tủyC. Tiểu thể MalpighiD. Mao mạch nan hoa41. Tủy đỏ của lách gồmA. Dây Billroth và xoang tủyB. Xoang tĩnh mạch + dây nangC. Dây Billroth + tĩnh mạch trung tâmD. Tất cả sai42. Dây Billroth ở láchA. Nằm xen kẽ với mao mạch nan hoaB. Chỉ nằm ở vùng tủy của lách

Page 24: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

C. Nằm xen kẽ với xoang tĩnh mạch D. Nằm xen kẽ với hanh bạch huyết43. Nang bạch huyếtA. Nằm ở vùng tủy của hạchB. Còn gọi là xoang tủyC. Hình hạt đậu

52. Nhung mao có nhiều ởA. Ruột nonB. Ruột thừaC. Dạ dàyD. Thực quản

53. Van ruộtA. Phát triển nhiều ở ruột giàB. Do lớp cơ niêm đẩy niêm mạc lênC. Có ở hổng tràngD. Nằm trên các nhung mao của ruột

54. Tuyến Lieberkuhn gồm các loại TB sau. Trừ một :A. TB mâm khíaB. TB đáyC. TB nội tiết đường ruộtD. TB PanethE. TB hấp thu

55. Bè RemackA. Là cấu trúc của những TB ganB. Còn gọi là dây BillrothC. Chính là bè dây TB ganD. Chỉ có A và C đúngE. Tất cả đúng

56. Tuyến đáy vị phân bố ởA. Tầng võ ngoàiB. Tầng dưới niêmC. Lớp đệmD. A và C đúngE. B và C đúng

57. Ở thực quảnA. Có chứa tuyến ở tầng dưới niêmB. Không có chứa vân cơC. Lớp đệm cũng chứa tuyếnD. Lớp võ ngoài không phải là lá của phúc mạcE. A-C-D đúng

58. Tĩnh mạch cửa nằm ởA. Giữa tiểu thùy gan

Page 25: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

B. Cạnh động mạch trung tâmC. Khoảng cửaD. Khoảng kẽE. Khoảng Disse

59. Cơ quan có chứa lớp đệm ở tầng dưới niêm đó làA. Dạ dàyB. Thực quảnC. Tá tràng D. Chỉ có A và B đúngE. Chỉ có B và C đúng

60. Nhung maoA. Do lớp đệm đội biểu mô lênB. Nằm trong trục liên kết của van ruộtC. Là hình thức giảm diện tích tiếp xúc với thức ănD. Có trục liên kết chứa nhiều mạch dưỡng chấp trung tâmE. Không có TB đài

61. Trục liên kết do van ruột là doA. Tầng cơ đội tầng dưới niêm lênB. Tầng võ ngoài đội tầng cơ lênC. Tầng dưới niêm đội tầng niêm mạc lênD. Tầng niêm mạc đội tầng dưới niêm lênE. Lớp đệm đội biểu mô lên

62. So với ruột non thì số lượng TB đài ở ruột giàA. Ít hơnB. Bằng nhauC. Nhiều hơnD. Không có cái nàoE. Không so sánh được

63. Tầng dưới niêm của ống tiêu hóa chính thứcA. Không có mạch máuB. Không bao giờ chứa tuyếnC. Ngăn cách giữa tầng cơ và tầng niêmD. Chính là lá tạng của phúc mạcE. Đội tầng cơ lên thành van ruột

64. Tuyến LieberkuhnA. Không có ở ruột thừa B. Có TB Paneth nằm ở cổ tuyếnC. Chứa nhiều TB viềnD. Chứa nhiều TB hấp thuE. Có chứa TB nội tiết đường ruột

65. Ở thực quảnA. Có chứa tuyến ở tầng dưới niêm

Page 26: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

B. Không có cơ vânC. Lớp đệm không chứa tuyếnD. Lớp võ ngoài chính là lá tạng của phúc mạc

E. Giữa 2 lớp cơ xếp theo hướng trong vòng ngoài dọc và có thêm lớp cơ chéo ở trong66. TB Paneth được phân bố ởA. Tuyến đáy vịB. Cổ tuyến LieberkuhnC. Đáy tuyến BrunnerD. Tuyến nước bọtE. Tất cả sai67. Mảng Payer ở ruột thừa A. Chính là 1 nang bạch huyết B. Có trung tâm sinh sảnC. Chứa các TB lymphoD. Nằm ở lớp đệm lấn xuống tầng dưới niêmE. Tất cả đúng68. Biểu mô của dạ dày là biểu môA. Trụ đơn tiết nhày không có TB đàiB. Trụ tầngC. Trụ giả tầng có lông chuyểnD. Vuông đơn tiết nhày không có TB đàiE. Vuông tầng69. TB gan có dạng hìnhA. Đa diệnB. TrụC. Tam giácD. Lăng trụE. Tròn70. Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm giữa A. TB gan và ống mậtB. TB gan và TB mỡC. TB gan và bè RemackD. TB gan và tĩnh mạch cửaE. Tất cả sai71. Gan là tuyếnA. Nội tiếtB. Ngoại tiếtC. Nội tiết kiểu tản mácD. A và B đúng72. Chức năng hấp thu của ruột non được thực hiện bởiA. TB viền

Page 27: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

B. TB chínhC. TB PanethD. TB đàiE. TB mâm khía73. Ở ống tiêu hóa phần tiếp xúc với thức ăn được gọi là tầngA. Cơ niêmB. Dưới niêmC. Vỏ ngoàiD. Thanh mạcE. Niêm mạc74. Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau. Trừ mộtA. Nối liền với ống lượn xaB. Có biểu mô trụ đơnC. Có nhiều vi nhung maoD. Có nhiều trung thể và mê đạo đáy75. Biểu mô của niệu quản là biểu môA. Lát đơnB. Vuông đơnC. Trụ đơnD. Trung gian giả tầng76. Lá ngoài của bao BowmannA. Là biểu mô lát đơnB. Là biểu mô vuông đơnC. Gồm những TB có chânD. Tất cả sai77. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận làA. NephronB. Tiểu cầu thậnC. Mê đạoD. Tháp phận78. Xương được coi làA. Mô máuB. Mô liên kếtC. Mô cơD. Mô thần kinhE. Tất cả sai79. Tạo cốt bào là TBA. Đơn nhânB. Đa nhânC. Nằm trên bề mặt miếng xương đang được hình thànhD. Không nhân

Page 28: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

E. Chỉ có A và C đúng80. Cơ vân có đặc điểm làA. Một nhân to nằm ở giữa TBB. Không có siêu sợi Actyl và MyosinC. Có nhiều nhân nằm giữa TBD. Có vạch bậc thang rất rõ81. Khi co cơ vân thìA. Đĩa I ngắn lạiB. Đĩa A thay đổiC. Vạch M thay đổiD. Đĩa I dài ra82. Cơ tim có A. Nhiều nhân nằm ở rìa TB B. Vạch bậc thangC. Một nhân duy nhất nằm ở giữa TBD. B và C đúng83. Ống sinh tinh chứa các loại TB sau. Trừ mộtA. Tinh tử, tinh bào, tiền tinh trùngB. Tinh bào, tinh nguyên bào, tiền tinh trùngC. Tiền tinh trùng, Sertoli, tinh bàoD. Tinh tử, Sertoli, Leydig84. TB Sertoli có nhiệm vụA. Sản xuất ra Tb dòng tinh B. Bảo vệ TB dòng tinhC. Thực bàoD. B và C đúng85. Bốn tinh trùng được hình thành từA. 2 tiền tinh trùngB. 4 tinh tửC. 1 tinh bào 1D. B và C đúng86. Biểu mô cành lên dày của quai Henle giống biểu môA. Của ống lượn gầnB. Của ống lượn xaC. Lát đơnD. Trụ87. Phức hợp cận tiểu cầu gồmA. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạchB. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạch, TB gian mao mạchC. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạch, Tb có chânD. TB cận tiểu cầu, vết đặc, TB cận mạch, TB nội mô88. Phức hợp tiểu cầu thận

Page 29: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

A. TB cận tiểu cầuB. TB cận mạchC. Vết đặcD. Tất cả đúng89. Biểu mô bàng quangA. Trụ đơnB. Lát đơnC. Vuông đơnD. Trung gian giả tầng90. TB LeydigA. Nằm ở thành ống sinh tinhB. Chức năng thực bàoC. Hình tháp caoD. Tổng hợp Testosterone91. Bọc toàn bộ tinh hoànA. Màng đáyB. Áo cơ timC. Màng trắng D. Biểu mô mầm92. TB dòng tinh biệt hóa thành tinh trùngA. Tinh nguyên bàoB. Tinh bàoC. Tinh tửD. Tất cả sai93. Lớp trong của bao BowmannA. Không hình thành rõ rệtB. Gồm những TB có chânC. Không có màng đáyD. A và C đúng94. Biểu mô của niệu quản là biểu môA. Lát đơnB. Vuông đơnC. Trụ đơnD. Tất cả sai95. Ống sinh tinh có đặc điểm sau ngoại trừ A. Có màng đáyB. Có các TB dòng tinh C. Có TB SertoliD. Có TB Leydig96. Biểu mô ống mào tinh là biểu môA. Trụ đơnB. Trụ đơn có lông chuyển

Page 30: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

C. Trụ giả tầng có lông chuyểnD. Có khả năng chế tiết97. Lớp dày nhất của tĩnh mạch làA. Áo trongB. Áo giữaC. Áo ngoàiD. Lớp dưới biểu mô98. Mao mạch kiểu xoang có đặc điểm sau. Trừ mộtA. Có lồng rộng đềuB. Thường có màng đáy liên tụcC. Không có chu bàoD. TB nội mô có lỗ thủng99. Động mạch khác tĩnh mạch ở chỗA. Cơ trơn nhiều hơnB. Áo giữa dày nhấtC. Cơ trơn áo giữa xếp lớp sát nhauD. Tất cả đúng100. Mạch của mạch ở lớpA. Áo giữaB. Áo trong C. Áo ngoàiD. A và B đúng101. Mặt trong mạch máu lợp bởi TBA. Nội môB. Ngoại mạcC. SơiD. Chu bào102. Lớp cơ tim xem tương đương vớiA. Áo trongB. Áo giữaC. Áo ngoàiD. Tất cả sai103. Áo trong của động mạch có cấu tạo sau. Trừ mộtA. Màng chun trong B. Lớp dưới nội môC. Màng đáyD. Mạch của mạch104. Lớp dày nhất của tĩnh mạch làA. Áo trongB. Áo giữaC. Áo ngoàiD. Lớp dưới biểu mô

Page 31: Tổng hợp đề thi mô phôi học kỳ iii năm 2009

105. Cấu tạo van của tĩnh mạchA. Thuộc áo trong B. Thuộc áo ngoàiC. Thuộc áo giữaD. Chứa mạch máu106. Bản chất lớp dưới nội mô của mạch máu làA. Biểu môB. Mô liên kết thưaC. Màng đáyD. B và C đúng107. Màng ngoài tim chính làA. Áo ngoàiB. Thanh mạcC. Màng đáyD. Áo giữaE. Tất cả sai108. Ở động mạch, mạch của mạch phân bố ởA. Áo trongB. Áo ngoàiC. Áo giữaD. Chỉ có áo giữa và áo ngoàiE. Ở cả 3 áo trong giữa và ngoài