25
THÔNG TIN QUANG Câu 1: bộ cân bằng trong máy thu quang có tác dụng a. như “bộ lọc” làm cho đặc tuyến biên độ tần số càng bằng phẳng càng tốt b. khối xử lý tín hiệu c. khử tín hiệu nhiễu d. bộ lọc làm cho đặc tuyến biên độ ra bằng phẳng Câu 2: trong mạch tách sóng quang Pin, mặt ghép P – N a. Phân cực thuận b. Phân cực ngược c. Không phân cực d. đảo mật độ trạng thái câu 3: những linh kiện sau đây có thể được sử dụng làm linh kiện tách sóng quang a. Pin b. APD c. Phototransistor d. Cà ba loại trên Câu 4: Công thức để tính nhiễu dòng dò trong tách sóng quang a. 2*e*I e *b e b. 2*e*I d *b e c. 2*e*I p *b e d. 2*e*I n *b e Câu 5: trong mạch tách sóng quang APD, mặt ghép PN a. phân cực thuận b. phân cực ngược c. không phân cực d. đảo mật độ trạng thái câu 6: trong diode thu quang pin, lớp I a. lớp bán dẫn b. lớp bán dẫn pha tạp chất với nồng độ cao c. lớp bán dẫn suy biến d. lớp bán dẫn thuần câu 7: so với Pin thì ADP a. có độ ổn định tốt hơn b. nhạy hơn c. dải động hẹp hơn d. dòng tối nhỏ hơn câu 8: APD làm việc ở chế độ a. tới hạn b. khuếch đại c. đánh thủng d. bão hoà câu 9: người ta thêm lớp bán dẫn thuần vào photodiode (pin) a. tăng trở kháng của diode b. tăng công suất của photodiode c. tăng độ khuếch đại của dòng quang điện d. tăng hiệu suất của dòng quang điện câu 10: có thể khắc phục các nhược điểm của pin bằng cách a. kết hợp pin với một diode b. kết hợp với một transistor thường 1

TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

THÔNG TIN QUANG

Câu 1: bộ cân bằng trong máy thu quang có tác dụnga. như “bộ lọc” làm cho đặc tuyến biên độ tần số càng bằng phẳng càng tốtb. khối xử lý tín hiệuc. khử tín hiệu nhiễud. bộ lọc làm cho đặc tuyến biên độ ra bằng phẳngCâu 2: trong mạch tách sóng quang Pin, mặt ghép P – Na. Phân cực thuậnb. Phân cực ngược

c. Không phân cựcd. đảo mật độ trạng thái

câu 3: những linh kiện sau đây có thể được sử dụng làm linh kiện tách sóng quanga. Pinb. APD

c. Phototransistord. Cà ba loại trên

Câu 4: Công thức để tính nhiễu dòng dò trong tách sóng quanga. 2*e*Ie*be

b. 2*e*Id*be

c. 2*e*Ip*be

d. 2*e*In*be

Câu 5: trong mạch tách sóng quang APD, mặt ghép PNa. phân cực thuậnb. phân cực ngược

c. không phân cực d. đảo mật độ trạng thái

câu 6: trong diode thu quang pin, lớp Ia. lớp bán dẫnb. lớp bán dẫn pha tạp chất với nồng độ cao

c. lớp bán dẫn suy biếnd. lớp bán dẫn thuần

câu 7: so với Pin thì ADP a. có độ ổn định tốt hơnb. nhạy hơn

c. dải động hẹp hơnd. dòng tối nhỏ hơn

câu 8: APD làm việc ở chế độa. tới hạnb. khuếch đại

c. đánh thủngd. bão hoà

câu 9: người ta thêm lớp bán dẫn thuần vào photodiode (pin)a. tăng trở kháng của diodeb. tăng công suất của photodiode

c. tăng độ khuếch đại của dòng quang điện

d. tăng hiệu suất của dòng quang điệncâu 10: có thể khắc phục các nhược điểm của pin bằng cácha. kết hợp pin với một diodeb. kết hợp với một transistor thường

c. kết hợp với transistor trườngd. không cách nào trong các cách trên

Câu hỏi trắc nghiệm nhóm 5

Câu1: đâu là kỹ thuật ghép kênh quanga. ghép kênh phân chia thời gian OTDMb. ghép kênh phân chia bước sóng WDM

c. ghép kênh phân chia theo tần số OFDMd. cả 3 ý trên

1

Page 2: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

cau 2. ưu điểm nổi bật nhất của hệ thống thông tin quang nhiều kênh làa. băng tần truyền dẫn lớn.*b. suy hao truyền dẫn nhỏ

c. tiết kiệm sợi quangd. giảm thiểu chi phí

cau 3. bộ khuếch đại tín hiệu sử dụng hiện tại chủ yếu trong hệ thống WDM a. khuếch đại tín hiệu trong miền điệnb. khuếch đại tín hiệu trong miền quang

c. khuếch đại quang sợi EDFA*d. tất cả đều sai

cau 4 trong hệ thống WDM khi dùng bộ khuếch đại EDFA phải đảm bảoa. độ lợi khuếch đại đồng đều với tất cả các mức bước sóngb. sự thay đổi số lượng kênh, bước sóng ko gây ra ảnh hưởng đến múc công suất đầu ra các kênhc. có khả năng phát hiện sự chênh lệnh mức công suất đầu vào để điều chỉnh lại các hệ số khuếch đại.d. tất cả đều đúng.

Cau 5.vai trò của WDMa. tăng công suất phát quangb. tăng tốc độ truyền dẫn trong sợi dâyc. tăng dung lượng truyền dẫn trên sợi quang bằng cách tăng số lượng sợi quang thiết bị không cần tăng tốc độ truyền dẫn.d. tăng dung lượng truyền trên sợi quang = cách ghép thêm nhiều bước sóng để có thể truyền trên 1 sợi quang mà ko cần tăng tốc độ

6. phát biểu nào sau đây đúng cho hiện tượng phi tuyến trong sợi quanga. hiện hượng công suất tín hiệu quang suy giảm khi lan truyền trong sợi quangb. ht giãn xung ánh sáng lan truyền trong sợi quangc. các tham số của tín hiệu quang phụ thuộc vào cường độ as (công suất)d. tất cả đều đúng

7. phát biểu nào saia. nguyên nhân gây ra xuyên kênh là do đặc tính của lọc tạo ra, thiết bị ko hoàn hảo.b. nguyên nhân gây ra xuyên kênh là do phổ của các nguồn phát chồng lấn nhau.c. nguyên nhân gây ra xuyên kênh là do tín hiệu có bước sóng lớn.d. nguyên nhân gây ra xuyên kênh là do hiệu ứng phi tuyến.

8. nguyên nhân gây ra xuyên nhiễu trong ht ttq nhiều kênha. do đặc tính của bộ lọc tạo ra, tb ghép kênh ko hoàn hảo.b. do phổ của các nguồn phát chồng lấn lên nhau.c. do các hiệu ứng phi tuyến.d. tất cả đều đúng

2

Page 3: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

cau 9 công nghệ WDM vi quang sd cho các tuyến thông tin nào sau đây:a. tuyến tt quang dung` sợi đa modeb. tuyến tt quang dung` sợi đơn modec. tuyến tt quang dung` cả 2 sợi dơn + đa moded. tất cả đều sai

 6 > đối với  các hệ thông wdm tốc độ cao cự ly lớn thì yếu tố chủ yếu chủ yếu cần quan tâm là:     a> suy hao     b> suy hao và tán sắc => đáp án     c> suy hao , tán sắc và các hiệu ứng phi tuyến     d> tán sắc và các hiệu ứng phi tuyến 7> đối với hệ thống WDM cự ly ngắn dung lượng thấp yếu tố chủ yếu cần quan tâm là :    a>suy hao => đáp án    b> suy hao và tán sắc    c> suy hao , tán sắc và các hiệu ứng phi tuyến    d>tán sắc và các hiệu ứng phi tuyếnNhóm 2: 1.Hệ số khuếch đại của EDFA: a. Bị ảnh hưởng do phân cực ánh sángb. Không bị ảnh hưởng do phân cực ánh sángc. Phụ thuộc vào cường độ ánh sángd. Tỷ lệ cường độ chiếu sáng2.Độ lợi của thiết bị khuếch đại quang là tỷ số:a. Ir/Iv

b. Ar/Av

c. Pr/Pv

d. fr/fv

3.Các trạm lặp trên đường truyền có tác dụng:a. Khuếch đại quangb. Khuếch đại tín hiệu điệnc. Khuếch đại tái sinh trong miền quangd. Khuếch đại tái sinh trong miền điện

4.EDFA nên đặt ở vị trí nào trên tuyến:a. Ngay sau máy phát – Mux b. Ngay trước máy thu – Dmux

c. Trên đường truyềnd. Cả ba cách trên

5.EDFA có vùng ánh sáng khuếch đạia. Từ 1530 đến 1565 nmb. 1530 hoặc 1564 nm

c. 980 hoặc 1480 nmd. Từ 1430 đến 1460 nm

6.Nguồn bơm được sử dụng trong EDFA có bước sóng:a. 1310 đến 1550b. 980 hoặc 1480

c. Từ 1530 đến 1560d. Từ 1430 đến 1460

3

Page 4: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

7.Phát biểu nào sau đây đúng:a. Hệ số độ lợi tại 980 nm cao hơn tại 1480 có cùng công suất bơmb. Hệ số độ lợi tại 980 nm thấp hơn tại 1480 có cùng công suất bơmc. Các bộ khuếch đại công suất thường bơm ở bước sóng 980 nmd. Bơm ở 1480 nm bị suy hao cao hơn ở 980 nm

8.Ưu điểm của khuếch đại quang so với trạm lặp:a. Độ lớn và nhiễu thấpb. Dễ chế tạo, giá rẻc. Có thể khuếch đại nhiều tín hiệu có bước sóng cùng lúcd. Có khả năng phục hồi dạng xung và định thời

9.Trạng thái đảo mật độ trạng thái trong EDFA đạt được bằng cách:a. Dòng điện phân cựcb. Tín hiệu quang có công suất lớnc. Sợi quang được pha ion Er3+

d. Bơm ánh sáng có bước sóng 980 nm

10.Độ khuếch đại của EDFA phụ thuộc vào:a. Công suất laserb. Chiều dài EDFAc. Công suất bơm và chiều dài khuếch đạid. Dải tần của tín hiệu quang vào

NHÓM 3:1.Các thiết bị chính trên tuyến thông tin quang:a. Sợi quang, thiết bị phát, khuếch đạib. Sợi quang, tb thu, khuếch đại

c. Sợi quang, thiết bị phát, thiết bị thud. Thiết bị phát, thiết bị thu, trạm lặp

2.Led làm việc do:a. Hấp thụ photon tại mặt ghép P – N b. Phát xạ photon tại mặt ghép P – N

c. Khuếch đại điện tử tại mặt ghép P – Nd. Phát xạ điện tử tại mặt ghép P – N

3.Chọn phương án sai: (hỏi lại Quyến)a. Bộ biến điệu ngoài có dải tần tín hiệu lớnb. Bộ biến điệu ngoài có dải tần phát xạ laser ổn địnhc. Bộ biến điệu ngoài có kích thước nhỏ, dễ lắp đặtd. Bộ biến điệu ngoài làm việc ở băng tần rộng

4.Biến điệu trực tiếp có:a. Kích thước nhỏ, đơn giảnb. Dải tần tín hiệu lớn

c. Kích thước lớn khó điều chếd. Tần số phản xạ laser ổn định

5.Khuếch đại laser là do:a. Ánh sáng ngoài kích thíchb. Chùm photon kích thíchc. Đảo mật độ trạng thái chất bán dẫn

d. Bức xạ photon mặt ghép lớn

4

Page 5: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

6.Nhược điểm chính của bộ biến điệu trực tiếp(câu này thầy cho 8 điểm luôn mà ko chọn đáp án)a. Tốc độ thấpb. Dải tần thấpc. Băng tần hẹpd. Mất ổn định tần số

NHÓM 5: 1.Ưu điểm nổi bật của hệ thống thông tin quang nhiều kênha. Tận dụng băng tần truyền dẫn lớn(vuong)b. Suy hao truyền dẫn nhỏc. Tiết kiệm sợi quangd. Giảm thiểu chi phí2.Bộ khuếch đại tín hiệu sử dụng chủ yếu trong WDM:a. Khuếch đại tín hiệu trong miền điệnb. Khuếch đại tín hiệu trong miền quangc. Khuếch đại quang sợi EDFA băng tần rộng d. Tất cả đều sai3.Vai trò của WDMa. Tăng công suất phát quangb. Tăng số lượng sợi quangc. Tăng số kênh truyền trên một sợi quangd. ??4.WDM quan tâm đến tốc độ cao cự ly thấp:a. Suy haob. Tán sắcc. Suy hao và tán sắcd. ???

Câu 1:Với các tia sáng chiếu vào sợi quang thì :

a) Chỉ các tia sáng có góc chiếu vào sợi quang <= θc mới có khả năng truyền dọc theo sợi.b) Chỉ các tia sáng có góc chiếu vào sợi quang >= θc mới có khả năng truyền dọc theo sợi.c) Chỉ có các tía sáng chiếu vào sợi quạng với các góc nghiêng riêng biệt nào đó <=θc thì mới có khả năng truyền dọc theo sợid) Chỉ các tia sáng có góc chiếu vào sợi quang = θc mới có khả năng truyền dọc theo sợi.

5

Page 6: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Câu 2:Đâu là phát biểu không chính xác:a) Sợi quang GI làm thay đổi độ rộng xung ít hơn SI.b) Sợi quang SI có suy hao ít hơn sợi quang GI.c) Sợi quang đơn mode có suy hao tán sắc do nhiều đường truyền ≈ 0.d) Sợi đơn mode gồm cả 2 loại là SI va GI.

Câu 3 Phát biểu nào sau đây là sai?a. Đường kính lõi sợi quang ảnh hưởng đến suy hao do uốn cong ,vi congb. Hiệu suất đưa ánh sáng vào sợi quang phụ thuộc vào khẩu độ số và đường kính lõi của sợic. Đặc tính suy hao quang không phụ thuộc vào đường kính vỏ của sợi quangd. Khẩu độ số ko ảnh hưởng đến suy hao chỗ nối của sợi quang

Câu 4 Độ suy hao của sợi quang được cho bởi công thức:

a) P( z )=P0×10− α

10z

b)A( dB)=10 lg

P1

P2

c) α (dB /km)=

A (dB )L(km)

d) Dmat = M

Câu 7:Truyền sóng trong sợi quang độ méo tín hiệu:A) step-index multimode > graded-index multimode > single-indexB) single-index > step-index multimoded > graded-index multimodeC) graded-index multimode > single-index > step-index multimodeD) graded-index multimode > single-index > step-index multimode

đề cương:Câu 1: Sóng điện từ phẳng là sóng A- Có phương truyền thẳng B -Cómặt đồng biên và đồng pha là mặt phẳngC- Có véc tơ phân cực nằm trong mặt phẳngD- Có véc tơ E, H nằm trong một mặt phẳngCâu 2: Mặt sóng là tập hợp các điểmA- Có biên độ các véc tơ E,H bằng nhau B- Có phân cực giống nhauC- Có giá trị pha tức thời giống nhau D- Đồng biên và đồng pha

6

Page 7: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Câu 3: Sóng điện từ ngang (TEM) là sóng cóA- Phương truyền ngang B- Mặt sóng vuông góc với phương truyền sóngC- Véc tơ E,H vuông góc nhau D- Véc tơ E,H vuông góc nhau và vuông góc phương truyềnCâu 4: Điều kiện về chiết suất để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp nc, nf, ns làA- nf > ns > nc B- nf > ns = nc

B- nf > nc > ns D- nf < ns < nc

Câu 5: Điều kiện về góc tới để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớpA - > s > c B - s > > c

C - c > > s D - < s = c Câu 6: Điều kiện đẻ tạo thành sóng đứng ngang trong ống dẫn sóng phẳngA - h.cos = 0 B - h.cos = /4C - h.cos = ( 2N + 1)./4 D - h.cos = N/2

Câu 7: Để thoả mãn các điều kiện biên khi truyền sóng trong ống dẫn sóng phẳngA- Phải có sóng điện từ ngang theo phương x B - Phải có sóng phân cực ngangC - Phải có sóng đứng ngang theo phương x D - Phải có sóng truyền ngang theo phương xCâu 8 : Với một ống dẫn sóng có kích thước xác định A - Có thể có tối đa một mode dẫn sóng B - Có thể có nhiều mode dẫn sóngC - Sẽ có số mode dẫn sóng xác định D - Sẽ có số mode sóng lớn nhất xác địnhCâu 9: Khái niệm sợi quang đơn mode A - Chỉ xác định bởi kích thước của sợi B - Chỉ xác định bởi tần số công tác của sợi quangC - Xác định bởi kích thước và bước sóng D - Xác định theo số mode sóng truyền trên sợiCâu 10: Bước sóng cắt là bước sóngA - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn modeB - Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn modeC - Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việcD - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa modeCâu 11: Tín hiệu trên đường truyền quang là:A-Sóng điện từ B-Ánh sáng nhìn thấyC-Dãy xung Laser được điều chế. D-Sóng hồng ngoạiCâu 12: Ánh sáng truyền được trong sợi quang là do:A-Sợi quang trong suốt B-Sợi quang có suy hao thấpC-Tính chất phản xạ toàn phần của ánh sáng. D-Sợi quang có hai lớp

7

Page 8: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Câu 13: Đường truyền quang có băng thông rộng là vìA-Tín hiệu quang có băng thông rộng B-Tín hiệu quang có băng thông rộngC-Tần số sóng mang quang lớn D-Đặc tính suy hao theo tần số của sợi quangCâu 14: Tín hiệu trong sợi quang không bị ảnh hưởng của điện từ trường ngoài là do:A-Tín hiệu quang là ánh sang B-Sợi quang hoàn toàn không mang điện tíchC-Sợi quang có hai lớp D-Sợi quang được cách điện tốt.Câu 15: Quan hệ tương đối về suy hao giữa các loại đường truyền cơ bản là:A-Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Cáp song hànhB-Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Sợi quang đơn mode>Cáp song hành.C-Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn modeD-Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn modeCâu 16: Các trạm lặp trên đường truyền quang có tác dụng:A-Khuyếch đại quang B-Khuyếch đại và tái sinh trong miền quangC-Khuyếch đại tín hiệu điện D-K.đại và tái sinh tín hiệu trong miền điệnCâu 17: Bộ biến đổi điện quang E/O có tác dụngA-Biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu quang có điều chếB-Biến đổi tín hiệu điện thành sóng mang quangC-Biến đổi tín hiệu điện thành năng lượng quangD-Biến đổi sóng mang điện thành sóng mang quang

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là saiA-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp tín hiệu quang có kết cấu đơn giảnB-Bộ điều chề biến điệu gián tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quang C-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quangD-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống ít kênh quang Câu 19: Bộ biến đổi quang điện O/E có tác dụng: A-Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điệnB-Biến đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điênC-Biến sóng mang quang thành sóng mang điệnD-Biến tín hiệu quang thành sóng mang điện

8

Page 9: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Câu 20: Sợi quang đa mode là sợi quang: A-Cho phép truyền nhiều bước sóng quang một lúc B-Có nhiều kiểu truyền trên một bước sóng quangC-Có thể truyền tất cả các tần số trong vùng á.sáng D-Có nhiều kiểu truyền với mọi bước sóngCâu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai:A-Sợi quang đơn mode chỉ truyền được một bước sóngB-Sợi quang đơn mode có thể là đamode với bước sóng khácC-Sợi quang đơn mode chỉ có một kiểu truyền sóngD-Sợi quang là đơn mode ứng với một vùng bước sóng nhất địnhCâu 22: Trong sợi quang đa mode:A-Ánh sáng có mode bậc thấp lan truyền trong trục sợi quangB-Ánh sáng có mode bậc cao lan truyền phía trong trục sợi quang C-Phân bố ánh sáng không phụ thuộc vào mode truyềnD-Phân bố ánh sáng bình đẳng đối với các mode truyềnCâu 23: Hiệu suất ghép nối ánh sáng vào sợi quang phụ thuộc vàoA-Bề mặt ghép nối B-Khẩu độ số và góc chiếu sángC-Khẩu độ số và đường kính lõi sợi quang D-Đường kính lõi sợi quang và góc chiếu sángCâu 24: Băng tần sợi quang phụ thuộc vào:A-Phân bố suy hao theo bước sóng B-Phân bố tán sắc theo bước sóngC-Băng tần tín hiệu truyền D-Phân bố suy hao và tán sắc theo bước sóngCâu 25: Các cửa sổ truyền dẫn quang được xác định chủ yếuA-Trên cơ sở suy hao sợi quang theo bước song B-Dựa vào băng tần tín hiệu truyềnC-Dựa vào số bước sóng truyền cùng lúc D-Theo đặc tính tần số của Laser phát quangCâu 26:Dải tần khuyếch đại của Laser bán dẫn phụ thuộc chủ yếu vàoA-Chất liệu cấu tạo mặt ghép bán dẫn B-Dải tần số tín hiệu quang kích thíchC-Nồng độ hạt tải bơm vào mặt ghép D-Kích thước của tinh thể LaserCâu 27: Nghịch đảo tích lũy mật độ trong khuyếch đại quang sợi EDFA là do:A-Vật liệu sợi EDFA B-Quá trình phân rã không bức xạ của ion ErC-Kích thích của tín hiệu quang vào k.đại D-Năng lượng Laser bơm vào khuyếch đạiCâu 28: Bước sóng của Laser bơm phải:A-Trùng với bước sóng của tín hiệu quang vào B-Gần bước sóng tín hiệu quang vàoC-cách xa bước sóng tín hiệu quang vào D-Được lựa chọn tùy ý

9

Page 10: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Câu 29: Độ khuyếch đại của EDFA phụ thuộc vào:A-Công suất Laser B-Chiều dài đoạn sợi EDFAC-Công suất bơm Laser và chiều dài đoạn k.đại D-Dải tần của tín hiệu quang vào Câu 30: Bộ ghép bước sóng WDM trong khuyếch đại EDFA có tác dụngA-Ghép ánh sáng tín hiệu và ánh sáng bơm vào sợi EDFB-Ghép các tín hiệu quang vào với nhauC-Ghép các Laser bơm thuận nghịch với nhauD-Ghép ánh sáng tín hiệu và Laser bơm vào sợi quang Câu 31: Phát biểu nào dưới đây là sai:A-Bộ tách sóng quang là phần tử quan trọng nhất của máy thu quangB-Khuyếch đại trong máy thu quang là một bộ khuyếch đại điện dải rộng C-Mạch cân bằng trong máy thu quang có tác dụng ổn định tần sốD-Xung Clock có tác dụng khi khôi phục tín hiệu số ban đầuCâu 32: Tham số quan trọng nhất của máy thu quang làA-Tỷ số tín/tạp hay tỷ số bít lỗi BER B-Mức công suất thu đầu vàoC-Mức công suất thu đầu ra D-Hiệu suất biến đổi quang điệnCâu 33: Phát biểu nào dưới đây là sai A-Ghép kênh quang theo tần số OFDM thực chất là ghép kênh theo bước sóng.B-Kỹ thuật ghép kênh OFDM được sử dụng rộn rãi nhất hiện nayC-Ghép kênh OFDM cho số lượng kênh ghép lớnD-Ghép kênh OFDM cho phép sử dụng băng tần lớn của sợi quangCâu 34: Phát biểu nào dưới đây là đúngA-Thiết bị ghép kênh WDM mang tính thuận nghịchB-Kỹ thuật ghép kênh WDM cho số lượng kênh quang rất lớnC- Ghép kênh WDM chỉ áp dụng cho các sợi đa modeD-Ghép kênh WDM chỉ áp dụng cho các sợi đơn modeCâu 35: Phát biểu nào dưới đây là sai:A-Thiết bị ghép kênh theo bước sóng WDM có tính thuận nghịchB-Phần tử ghép sợi WDM có hai đầu vào và hai đầu ra C-Phần tử ghép sợi WDM thực chất là các bộ lọc quangD-Các bộ lọc quang có thể cho ánh sáng đi qua trong một vùng bước sóngCâu 36: Yếu tố chính phải giải quyết khi thiết kế hệ thống thông tin làA- Tính toán quỹ công suất trong toàn tuyến B- Tính toán dung lượng của tuyến.C-Lựa chọn cấu hình của tuyến D-Tính toán lượng méo cho phépCâu 37: Tính toán quỹ công suất của hệ thống để tìm A-Lượng dự trữ công suất cho phép B-Chiều dài một khoảng lặp với th. số đã chọnC-Công suất tiêu hao trên toàn tuyến D-Độ nhậy của máy thuCâu 38: Quỹ thời gian lên của hệ thống cho biết: A-Thời gian truyền trong toàn tuyến B-Lượng méo xung cho phép

10

Page 11: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

C-Tốc độ truyền cho phép của hệ thống D-Thời gian giữ chậm của hệ thốngCâu 39: Các lựa chọn chính về thiết bị khi thiết kế hệ thống thông tin quang là:A-Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị khuyếch đạiB-Sợi quang; Thiết bị thu; Thiết bị trạm lặpC-Thiết bị phát; Thiết bị thu; Thiết bị trạm lặpD-Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị thu

Câu 40: Các yêu cầu cơ bản ban đầu khi thiết kế tuyến thông tin quang là:A-Dung lượng truyền, công suất phát, độ nhậy thuB-Cự ly truyền, tốc độ truyền, tỉ số lỗi bít BERC-Cự ly truyền, băng tần làm việc, độ nhậy thu quangD-Công suất phát, tỉ số lỗi bít BER, độ nhậy thu quang Câu 41: Điều kiện để có đảo mật độ trạng thái là;A-Bán dẫn P-N phải pha tạp và có phân cựcB-Bán dẫn P-N pha tạp đến mức suy biến và mặt ghép có phân cực thuận đủ lớnC-Mặt ghép P-N có phân cực thuận lớnD-Bán dẫn P-N pha tạp suy bién và không phân cựcCâu 42:Hệ số khuyếch đại của Laser phụ thuộc vào:A-Nồng độ tạp chất của chất bán dẫn B-Công suất của tín hiệu quang đầu vàoC-Nồng độ hạt tải (dòng bơm) D-Kích thước của tinh thể bán dẫnCâu 43: Bước sóng cắt là bước sóngA - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn modeB - Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn modeC - Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việcD - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa modeCâu 44: Mức năng lượng Fecmi làA - Mức năng lượng trung bình của các hạt mang điện trong chất rắnB - Thế năng hoá học của các điện tử trong chất rắnC - Mức năng lượng tối thiểu của các điện tử trong vật chấtD - Động năng của các điện tử trong chất rắnCâu 245: Chất bán dẫn có thể cóA - Duy nhất một mức năng lượng B - Hai mức năng lượngC - Ba mức năng lượng D - Nhiều mức năng lượngCâu 46: Đảo mật độ trạng thái là hiện tượng mà vùng không gian trong chất bán dẫn cóA - Mật độ hạt dẫn điện rất thấp B - Các hạt mang điện trái dấu nhauC - Các hạt dẫn điện với mật độ rất lớn D - Các hạt mang điện chuyển độngCâu 47: Điôt phát quang (LED) sử dụng chủ yếu để làmA- Phần tử tách sóng quang B - Phần tử chỉnh lưuC - Nguồn phát quang(vuong) D - Phần tử tách sóng tín hiệu điện

11

Page 12: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Câu 48: Điôt phát quang (LED) làm việc doA- Quá trình hấp thụ phôton tại mặt ghép P-N B - Phát xạ phôton tại mặt ghép P-NC - Khuyếch đại phôton tại mặt ghép D- Phát xạ điện tử tại mặt ghépCâu 49: Khuyếch đại Laser là linh kiện quang làm việc theo nguyên tắcA- Khuyếch đại điện tử tại mặt ghép B - Hấp thụ phôton tại mặt ghépC - Phát xạ phôton tại mặt ghép D - Khuyếch đại phôton tại mặt ghépCâu 50: Laser thực chất là A - Một bộ dao động ánh sáng cưỡng bức B - Một bộ khuyếch đại ánh sángC - Thiết bị phát xạ phôton D - Một bộ dao động điện từCâu 51: Cường độ ánh sáng của LED A - Tỉ lệ nghịch với dòng điện cung cấp B - Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện cung cấpC - Tỷ lệ thuận với dòng điện cung cấp D Tỷ lệ thuận với dòng điện cung cấp trong 1 giới hạnCâu 52: Dao động ánh sáng trong hộp cộng hưởng của Laser làA - Sóng điện từ ngang B - Sóng ánh sáng phân cựcC - Sóng ánh sáng không phân cực D -Dao động sóng đứngCâu 53: Phát biểu nào dưới đây là sai A-Khuyếch đại EDFA theo cấu hình bơm xuôi cho đặc tính nhiễu thấpB-Khuyếch đại EDFA theo cấu hình bơm ngược cho công suất đầu ra caoC-Người ta thường kết hợp cả hai cấu hình ghép EDFA trong thực tếD-Cấu hình bơm xuôi EDFA cho đặc tính suy hao bằng phẳng trong băng tầnCâu 54: Sử dụng bước sóng bơm λ =1480 nm trong EDFAA-Cho hiệu suất công suất caoB-Đòi hỏi tần số công tác của Laser có độ chính xác caoC-Thường dùng cho các hệ thống băng tần hẹpD-Cho ra công suất bơm thấpCâu 55: Sử dụng bước sóng bơm λ = 980 nm trong EDFAA-Cho công suất khuyếch đại cao B-Cho đặc tính nhiễu tốtC-Yêu cầu về tính chính xác tần số không cao D-Thường dùng cho các hệ thống ít kênh Câu 56: Trong hệ thống thông tin quang Coheren:A-Tín hiệu quang được trộn với tín hiệu dao động nội trước khi đến tách sóngB-Tín hiệu quang được đưa thẳng đến tách sóngC-Tín hiệu sóng mang được trộn với dao động nộiD-Các tín hiệu quang có bước sóng khác nhau được trộn với nhau.Câu 57: Phát biểu nào dưới đây là đúng:A- Thông tin quang Coheren có tác dụng tăng dải tần công tácB-Lợi ích chính của TT quang Coheren là làm tăng tỷ số tín / tạpC-Thông tin quang Coheren được áp dụng rộng rãi trong mạng viễn thông

12

Page 13: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

D-Thông tin quang Coheren có cấu trúc đơn giản và giá thành hạCâu 58: Phát biểu nào dưới đây là sai:A-TT quang Coheren có các ưu điểm của một hệ thống thu đổi tầnB-Tỉ số SNR ở đầu ra máy thu quang Coheren được cải thiệnC-Khác biệt cơ bản của TTquang Coheren so với TTquang thường chủ yếu ở phần máy thuD-Thông tin quang Coheren sử dụng các sóng mang quang không cần độ ổn định cao.Câu 59: Trong TT quang Coheren, Laser dao động nội:A-Có cấu tạo giống như Laser ở phần phátB-Có cấu tạo giống như Laser ở phần phát nhưng tần số có thể điều chỉnh đượcC-Làm việc ở một tần số cố địnhD-Làm việc ở tần số khác xa tần số sóng mang quang của tín hiệu thuCâu 60: Phát biểu nào dưới đay là sai:A-Tách sóng Heterodyne cho ra trung tần khác khôngB-Tách sóng Heterodyne cho ra trung tần bằng với tần số sóng mang quangC-Trong tách sóng Homodyne, tsần số dao động nội trùng với tần số sóng mang quangD-Tách sóng Homodyne cho trung tần ra bằng không.

13

Page 14: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Câu 1: Sóng điện từ phẳng là sóng :Có mặt đồng biên và đồng pha là mặt phẳng

Câu 2: Mặt sóng là tập hợp các điểm- Đồng biên và đồng pha

Câu 3: Sóng điện từ ngang (TEM) là sóng có Véc tơ E,H vuông góc nhau & vuông góc phương truyền

Câu 4: Điều kiện về chiết suất để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp nc, nf, ns là :nf   > ns  > nc                                                                            

Câu 5: Điều kiện về góc tới q để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp:

   q  >  qs > qc                                                        

Câu 6: Điều kiện đẻ tạo thành sóng đứng ngang trong ống dẫn sóng phẳng-       h.cosq  =  Nl/2

Câu 7: Để thoả mãn các điều kiện biên khi truyền sóng trongss

C - Phải có sóng đứng ngang theo phương x

Câu 8 : Với một ống dẫn sóng có kích thước xác định - Có thể có nhiều mode dẫn sóng

Câu 9: Khái niệm sợi quang đơn mode  - Xác định theo số mode sóng  truyền trên sợi

Câu 10: Bước sóng cắt là bước sóng Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode

Câu 11: Tín hiệu trên đường truyền quang là:-Dãy xung Laser được điều chế.          

Câu 12: Ánh sáng truyền được trong sợi quang là do:Tính chất phản xạ toàn phần của ánh sáng

Câu 13: Đường truyền quang có băng thông rộng là vì-Đặc tính suy hao theo tần số của sợi quang

Câu 14: Tín hiệu trong sợi quang không bị ảnh hưởng của điện từ trường ngoài là do:Tín hiệu quang là ánh sáng       

Câu 15: Quan hệ tương đối về suy hao giữa các loại đường truyền cơ bản là:

-Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode

14

Page 15: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Câu 16: Các trạm lặp trên đường truyền quang có t/dụng:K.đại và tái sinh tín hiệu trong miền điện

Câu 17: Bộ biến đổi E/O có t/dụng:Biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu quang có điều chế

Câu 18:  Phát biểu nào dưới đây là sai:

D-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống ít kênh quang

Câu 19: Bộ biến đổi quang điện O/E có tác dụng:Biến đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điên

Câu 20: Sợi quang đa mode là sợi quang:Cho phép truyền nhiều bước sóng quang một lúc

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai:Sợi quang đơn mode chỉ truyền được một bước sóng

Câu 22: Trong sợi quang đa mode: -Phân bố ánh sáng bình đẳng đối với các mode truyền

Câu 23: Hiệu suất ghép nối as vào sợi quang phụ thuộc vàoKhẩu độ số và đường kính lõi sợi quang

Câu 24: Băng tần sợi quang phụ thuộc vào: -Phân bố suy hao và tán sắc theo bước sóng

Câu 25: Các cửa sổ truyền dẫn quang được xđịnh chủ yếuTrên cơ sở suy hao sợi quang theo bsóng

Câu 26:Dải tần khuyếch đại của Laser bán dẫn phụ thuộc vàoNồng độ hạt tải bơm vào mặt ghép

Câu 27: Nghịch đảo tích lũy mật độ trong khuyếch đại quang sợi EDFA là do:

Năng lượng Laser bơm vào khuyếch đại

Câu 28: Bước sóng của Laser bơm phải:Gần bước sóng tín hiệu quang vào

Câu 29: Độ khuyếch đại của EDFA phụ thuộc vào:Công suất bơm Laser và chiều dài đoạn k.đại 

15

Page 16: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Câu 30: Bộ ghép bước sóng WDM trong khuyếch đại EDFA có tác dụng

Ghép ánh sáng tín hiệu và Laser bơm vào sợi quang 

Câu 31: Phát biểu nào dưới đây là sai:Khđại trong máy thu quang là một bộ kh đại điện dải rộng

Câu 32: Tham số quan trọng nhất của máy thu quang là-Mức công suất thu đầu vào

Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là sai.Ghép kênh OFDM cho phép sd băng tần lớn của sợi quang

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là đúngThiết bị ghép kênh WDM mang tính thuận nghịch

Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là sai:

Các bộ lọc quang có thể cho ánh sáng đi qua trong một vùng bước sóng

Câu 36: Yếu tố chính phải giải quyết khi thiết kế httt là-Lựa chọn cấu hình của tuyến 

Câu 37: Tính toán quỹ công suất của hệ thống để tìm :

Chiều dài một khoảng lặp với th. số đã chọn

Câu 38: Quỹ thời gian lên của hệ thống cho biết:Tốc độ truyền cho phép của hệ thống

Câu 39: Các lựa chọn chính về thiết bị khi thiết kế hệ thống thông tin quang là:

Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị thu

Câu 40: Các yêu cầu cơ bản ban đầu khi thiết kế tuyến thông tin quang là:

Cự ly truyền, tốc độ truyền, tỉ số lỗi bít BER

Câu 41: Điều kiện để có đảo mật độ trạng thái là;

Bán dẫn P-N pha tạp đến mức suy biến và mặt ghép có phân cực thuận đủ lớn

Câu 42:Hệ số khuyếch đại của Laser phụ thuộc vào:Nồng độ hạt tải (dòng bơm)       

Câu 43: Bước sóng cắt là bước sóng min mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode

16

Page 17: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Câu 44: Mức năng lượng Fecmi làThế năng hoá học của các điện tử trong chất rắn

Câu 45: Chất bán dẫn có thể có- Nhiều mức năng lượng

Câu 46: Đảo mật độ trạng thái là hiện tượng mà vùng không gian trong chất bán dẫn có

C - Các hạt dẫn điện với mật độ rất lớn            

Câu 47: Điôt phát quang (LED) sử dụng chủ yếu để làmNguồn phát quang

Câu 48: Điôt phát quang (LED) làm việc doPhát xạ phôton tại mặt ghép P-N

Câu 49: Khuyếch đại Laser là linh kiện quang làm việc theo nguyên tắc

D - Khuyếch đại phôton tại mặt ghép

Câu 50: Laser thực chất là Một bộ dao động ánh sáng cưỡng bức   

Câu 51: Cường độ ánh sáng của LED Tỷ lệ thuận với dòng điện cung cấp trong 1 giới hạn

Câu 52: Dao động ánh sáng trong hộp cộng hưởng của Laser làDao động sóng đứng

Câu 53: Phát biểu nào dưới đây là sai

D-Cấu hình bơm xuôi EDFA cho đặc tính suy hao bằng phẳng trong băng tần

Câu 54: Sử dụng bước sóng bơm λ =1480 nm trong EDFACho hiệu suất công suất cao

Câu 55: Sử dụng bước sóng bơm λ = 980 nm trong EDFACho công suất khuyếch đại cao

Câu 56: Trong hệ thống thông tin quang Coheren:Tín hiệu quang được trộn với tín hiệu dao động nội trước khi đến tách sóng

Câu 57: Phát biểu nào dưới đây là đúng:Thông tin quang Coheren có tác dụng tăng dải tần công tác

Câu 58: Phát biểu nào dưới đây là sai:Thông tin quang Coheren sử dụng các sóng mang quang không cần độ ổn định cao.

Câu 59: Trong TT quang Coheren, Laser dao động nội :

B-Có cấu tạo giống như Laser ở phần phát nhưng tần số có thể điều chỉnh được

17

Page 18: TỔNG HỢP THÔNG TIN QUANG

Câu 60: Phát biểu nào dưới đay là sai:sóng Homodyne cho trung tần ra bằng không.          

18