Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1.
2.
3.
4.
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Chờ.
Tiếp nhận.
Chờ trong khu vực chờ.
Đi vào phòng xét nghiệm
Đo nhiệt độ sau khi tư vấn trong phòng xét nghiệm.
Chờ
Chờ
Xin chờ
Xin tiếp nhận
Đi vàoPhòng xét nghiệm
Đo nhiệt độPhòng xét nghiệm Tư vấn
Xét nghiệm đờm, lấy dịch miệng và mũi bằng tăm bông.
Xét nghiệm đờmLấy dịch mũi Lấy dịch miệng
Trạm Xét NghiệmBảng hỗ trợ trực quan (Hướng dẫn)
1.
2.
3.
4.
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Đưa giấy tờ tuỳ thân.
Đây có phải là địa chỉ bạn đang sống không?
Nói cho tôi địa chỉ của bạn.
Nói cho tôi số điện thoại của bạn.
Nghề nghiệp của bạn là gì?
Điện thoại Số điện thoại
là gì
Nghề nghiệp trước của bạn là gì?
Trước đây
Giấy tờ tuỳ thân Đưa
là gì Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Nói
Địa chỉ Phải khôngHiện tại Sống
Địa chỉ Nói
Bảng hỗ trợ trực quan(Lễ tân 1)
1. Thông tin cá nhân
1.
2.
3.
4.
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Bạn đã từng đi nước ngoài không?
Bạn đã đi đâu?
Bạn có phải là tín đồ của Tân Thiên Địa không?
Bạn tham dự thánh lễ lần cuối là khi nào?
Bạn đã từng đi đến vùng dịch COVID-19?
Nước ngoài Đi
Ở đâu Đi
Châu âu Trung đông
Tín đồ
Châu á
Tân Thiên Địa2.
Châu Mỹ
Khi nào Thánh lễ
ĐiCOVID-19 Vùng dịch
Bạn có từng gặp bệnh nhân COVID-19?
Bệnh nhân COVID19
Gặp
Bảng hỗ trợ trực quan(Lễ tân 2)
2. Du lịch
1.
2.
3.
4.
5.
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Hiện tại bạn cảm thấy ốm thế nào?
Bạn bắt đầu ốm khi nào?
Bạn đã uống thuốc nào chưa? Bạn đã uống thuốc hạ sốt chưa?
Bạn có hút thuốc không?
Hiện tại
Sốt Ho
Thế nào
Khó thở
Ốm
Đau ngực Đau cổ
Tiêu chảyCảm thấy lạnh Sổ mũi
Ốm
Đau cơ
Khi nào
Bạn bị ốm thế nào?
Từ__(Ngày(일)) của__(Tháng(월))
ỐmThế nào
Đau đầu
THuốc Uống
Thuốc lá Hút thuốc
Thuốc hạ sôt Uống
Bạn có bệnh huyết áp, tiểu đường hay viêm
phổi không?
Bạn có đang mang thai không?
Viêm phổiHuyết áp Tiểu đường
Bạn hút thuốc nhiều không?
Bao nhiêu Hút thuốc
Có thai
Bảng hỗ trợ trực quan(Lễ tân 3)
3. Triệu chứng
80/120
80/120
6.
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
COVID-19 Tân Thiên Địa Mọi người Chuyển đi Nghỉ ngơi
Nước ngoài Vùng dịch Địa điểm Gặp gỡ Đã đi
Sốt Ho Khó thở Tức ngực Đau cổ
Đau cơ Cảm thấy lạnh Chảy mũi Đau đầu Tiêu chảy
Huyết áp cao Huyết áp thấp Tiểu đường Viêm phổi Uống thuốc
Tôi có thể bị run khi được khám
Đ.Thoại. 010.80
Số điện thoại
Ngày Trước
Tháng Tuần
Thuốc lá
Xin cho tôi bút và giấy
Xác nhậnlại?
Tôi khôngbiết
Có
Spacing
Không
Communication Support Image & Text Board(COVID 19-Reception) 1
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Nhà Trường Trungtâm chăm sóc
Tân Thiên Địa Mọi người
Vùng dịch Tôi có thể bịrun khi khám.
Đã điCOVID-19
Nước ngoài Địa điểm
Gặp
Nghỉ NgơiĐi
Đau cổĐau ngựcSốt Ho Khó thở
Chảy mũiĐau cơ Cảm thấy lạnh Đau đầu
Tiểu đườngHuyết áp cao Huyết áp thấp Viêm phổi
Tiêu chảy
Uống thuốc
Nói lại cho tôi Tôi không biết CóXin cho tôi bút và giấy
Không
Communication Support Image & Text Board(COVID 19-Reception) 2
Dịch
:
연구/개발:
제작/보급:
도움: 은평구보건소
1. Đ
ượ
c bác sĩ tư
vấn2. K
iễm
tra nhiệ
t độ cơ
thể
Bản
g h
ỗ trợ
trực q
uan
(phòng kh
ám 1
) 1
Phòng kh
ám 1
1.
2.
3.
4.
5.
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Hiện tại bạn cảm thấy ốm thế nào?
Bạn bắt đầu ốm khi nào?
Bạn đã uống thuốc nào chưa? Bạn đã uống thuốc hạ sốt chưa?
Bạn có bệnh huyết áp, tiểu đường hay viêm phổi không?
Hiện tạ
Sốt Ho
Thế nào
Khó thở
Ốm
Đau ngực Đau cổ
Tiêu chảyCảm thấy lạnh Chảy mũi
Ốm
Đau cơ
Khi nào
Bạn bị ốm như thế nao?
ỐmThế nào
Đau đầu
THuốc Uống
Viêm phổiHuyết áp Tiểu đường
Bạn có đột nhiên bị run rẩy khi khám không?
Khám Cơ thể có thể run
Thuốc hạ sôt Uống
Bảng hỗ trợ trực quan(phòng khám 1) 2
Tham khảo ý kiến nhân viên y tế
80/120
80/120
Từ__(Ngày(일)) của__(Tháng(월))
1.
2.
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Đưa tai của bạn cho tôi.
Bác sĩ sẽ kiểm tra nhiệt độ cơ thể của bạn.
Bác sĩ Tai
Tai Đưa ra
Kiểm tra nhiệt độ cơ thể
Kiểm tra nhiệt độ cơ thể
Bảng hỗ trợ trực quan(Phòng khám 1) 3
Dịch
:
연구/개발:
제작/보급:
도움: 은평구보건소
Phòng kh
ám 2
Bản
g h
ỗ trợ
trực q
uan
(Phòng kh
ám 2
) 1
3. X
ét n
ghiệ
m đ
ờm
2. xé
t nghiệ
mdịch
miệ
ng
1. X
ét n
ghiệ
mdịch
mũi
1.
2.
3.
4.
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Đặt trong mũi
Ngoáy
Ngữa đầu lui sau.
Nhắm mắt lại.
Bác sĩ sẽ đặt tăm bông vào trong mũi bạn.
Sử dụng tăm bông để ngoáy dịch trong mũi.
Bác sĩ tăm bông
tăm bông mũi
Mắt Nhăm mắt
Đầu Ngữa đầu lui
mũi
Bên trong
Kiểm tra dịch mũiBảng hỗ trợ trực quan (Phòng khám 2) 2
1.
2.
4.
5.
6.
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Kéo khẩu trang xuống dưới.
Ngữa đầu lui sau. Há to miệng.
Nói âm “ah” kéo dài.
3.
Bác sĩ sẽ lấy dịch trong miệng bạn bằng tăm bông.
Miệng
Miệng
Há to miêng
Ah~ Nói âm ah kéo dài
Bác sĩ
Dùng tăm bông để ngoáy dịch trong miệng.
Tăm bông
Đầu Ngữa đầu lui sau
Khẩu trang Kéo xuống
Trong miệng Ngoáy dịch
Dưới
Tăm bông Đặt vào trong
Bảng hỗ trợ trực quan(Phòng khám 2) 3
Kiểm tra dịch miệng
1.
2.
3.
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Lấy dịch miệng Lấy dịch mũi Đờm
Xét nghiệm đờm
Đeo khẩu trang, giữ lại đờm trong miệng.
Bảng hỗ trợ trực quan(Phòng khám 2) 4
Nhổ đờm vào trong ống nghiệm.
Nhổ đờm vào trong ống nghiệm.
Nếu có đờm trong khi dịch miệng và dịch mũi thì.
Ống nghiệm Đờm
Ống nghiệm Đờm
Đeo khẩu trang Trong miệngI Đờm
Nhổ
Nhổ
Giữ lại
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Bạn sẽ nhận được kết quả vào tin nhắn vào ngày mai.
Bạn không được ra ngoài.
Giữ khoảng cách với người khác khi ở nhà.
Bạn không thế ăn và ngủ cùng người khác.
Trước khi nói chuyện, đeo khẩu trang, đừng cách nhau 2 mét.
Nhà Giữ khoảng
Ăn một mình Ngủ một mình Ăn cùng nhau Ngủ cùng nhau Không
Ăn và ngủ một mình
Đi ra ngoài Không
Bạn nên ở trong nhà.
Nhà Ở nhà
Kết quả kiểm tra Ngày mai
Sinh hoạt
Điện thoại Tin nhắn điện thoại
Giữ khoảngcách 2 mét
NóichuyệnNóichuy
Sau khi khám
Positive Negative
Bảng hướng dẫn trực quan (Phòng khám 2) 5
Front
Dịch:
연구/개발: 제작/보급:
도움: 은평구보건소
Nếu có một phòng vệ sinh
Xả nước sau khi đi vệ sinh.
dùng chất tẩy rửa để làm sạch xung quanh bồn cầu phạm vi 1 mét.
Sau khi mở cửa sổ 10 phút, người khác có thể sử dụng.
Bạn không thể sử dụng xe buýt hoặc tàu điện ngầm.
Đi bộ, xe đạp, xe ôto hoặc đi taxi về nhà.
Phòng vệ sinh
Tiểu tiện Đại tiện
Nếu có 2 phòng vệ sinh
Sử dụng tách biệt với nhau
Phòng vệ sinh
Xả nước
Bồn cầu Phạm vi 1 mét
Mở cửa sổ Sử dụng
Chất tẩy rửa
10 phút Người khác
Làmsạch
Phòng vệ sinh
Xe búyt Tàu điện Không
Xe đạpNhà Đi bộ Đi taxiXe oto
Ngồi chéo so với tài xế.
Đườngchéo
Xe oto Ghế sau Ngồi
Taxi
Bảng hướng dẫn trực quan (Phòng khám 2) 5
Back