61
Mt svn đề trong chăn nuôi heo sch Nguyn Minh Đip TP.HCM, 02/2007

trong ch ăn nuôi heo s ạch - trungtamqlkdg.com.vn pig technic (N_M... · con gi ống s ạch b ệnh (truy ền nhi ễm, ký sinh trùng), đề kháng t ốt, tiêm phòng

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Một số vấn đềtrong chăn nuôi heo sạch

Nguyễn Minh ĐiệpTP.HCM, 02/2007

Đặt vấn đề�Đời sống ngày càng nâng cao, người tiêu dùng đòi

hỏi sử dụng thịt heo không những thơm ngon mà còn phải vệ sinh & an toàn (thịt heo sạch).

�Để đáp ứng được nhu cầu trên, nhà giết mổ phải tuân thủ tuyệt đối quy trình thu mua, giết mổ, chế biến, bảo quản, phân phối. Nhưng điều quan trọng hơn là nhà chăn nuôi phải cung cấp cho nhà giết mổ nguyên liệu (heo thịt) sạch.“Muốn có thịt heo sạch thì trước hết phải có heo thịt sạch”

�Tài liệu này nêu lên 1số vấn đề trong kỹ thuật chăn nuôi heo sạch để nhà chăn nuôi tham khảo.

Khái niệm heo sạch

�Không nhiễm mầm bệnh�Ký sinh trùng: ấu trùng giun bao (Trichinella

spiralis), ấu trùng sán dây (gạo lợn)…�Vi sinh vật gây bệnh: Escherichia coli,

Salmonella, Staphylococcus aureus, Listeria monocytogenes, Leptospira, Brucella…

�Không tồn dư hóa chất�Kháng sinh, sulfamid: Chlortetracyclin, Tylosin,

Sulfadimedine, Sufathiazol…�Kích thích tố (hormone): clenbuterol, salbutamol,

cimaterol…

�Tuy nhiên, heo sạch vẫn phải đáp ứng được các nhu cầu khác của:�Nhà chăn nuôi: tăng trọng, tiêu tốn thức ăn, độ đồng đều, sức đề kháng…

�Nhà giết mổ: hao hụt khi vận chuyển, tỉ lệ thịt xẻ, phẩm chất quày thịt, độ dày mỡ lưng, tiết diện cơ thăn, tỉ lệ nạc, màu nạc…

�Nhà chế biến: hao hụt sau pha lọc, tỉ lệ nạc/mỡ/xương, màu sắc, kết cấu, độ mềm, pH của thịt…

�Nhà tiêu dùng: màu sắc, kết cấu, độ mềm, sự rỉ dịch, vân mỡ của nạc, mùi vị sau chế biến…

Heo sạch

Con giốngThức ăn

Nước uống

Thuốc thú yMôi trường

Quản lý

Con giống

�Ngoài những yêu cầu về ngoại hình, độ đồng đều, khả năng tăng trọng… thì chăn nuôi heo sạch cần con giống sạch bệnh (truyền nhiễm, ký sinh trùng), đề kháng tốt, tiêm phòng đầy đủ…

�Nhà chăn nuôi nên chọn mua con giống có nguồn gốc rõ ràng từ những nhà cung cấp uy tín

�Với heo nái Alpha, đực giống / tinh heo Omega, quy trình chăn nuôi của GreenFeed thì nhà chăn nuôi hoàn toàn tự sản xuất ra đàn heo thịt đồng đều, tăng trọng tốt, khỏe mạnh, đề kháng cao, sạch bệnh…

+

� Alpha, Omega được nghiên cứu, chọn lọc, phát triển bởi FABA+Norsvin (Phần Lan + Na Uy); thuần hóa, nuôi thích nghi bởi Finnor Asia (Thái Lan); nuôi dưỡng, khai thác, phân phối bởi GreenFeed-Finnor (Việt Nam)

� Trước khi nhập về Việt Nam, Alpha & Omega đã được cơ quan chức năng lấy mẫu huyết thanh xét nghiệm và công nhận là heo sạch bệnh

� Nhân viên cty GreenFeed sẵng sàng hỗ trợ người chăn nuôi trong việc đánh giá, chọn lọc, cải thiện đàn heo nái sẵn có cũng như việc lấy mẫu (huyết thanh… ) xét nghiệm để đánh giá 1số bệnh quan trọng

Thức ăn�Thức ăn chiếm tỉ lệ cao trong giá thành sản

xuất & là yếu tố rất quan trọng trong chăn nuôi heo sạch�Ngoài những yêu cầu về chất lượng để đảm

bảo ADFI, ADG, FCR được tốt, thức ăn sử dụng trong chăn nuôi heo sạch còn phải đáp ứng được các yêu cầu về chất bảo quản, chất khử mùi hôi của phân, kích thích tố (hormone), kháng sinh, sulfamid & các hóa dược khác�Heo thịt trước khi xuất chuồng 1khoảng thời

gian cần thiết (thông thường là 21ngày) phải được sử dụng thức ăn sạch

�Kích thích tố (hormone): hoàn toàn không được phép sử dụng cho heo thịt�Kháng sinh, sulfamid: để phòng bệnh

(tiêu hóa, hô hấp) & cải thiện tăng trọng, người ta thường trộn vào thức ăn cho heo con, heo choai:� CTC + Peni + Sulfadimedine� Tylosin + Sulfadimedine� CTC + Peni + Sulfathiazol

�Nhà chăn nuôi phải biết rõ về thời gian thải trừ của từng loại kháng sinh, sulfamid để ngưng sử dụng cho heo thịt trước khi xuất chuồng 1khoảng thời gian thích hợp

7Sulfathiazol (phải dùng phối hợp với k/sinh khác)19

15Sulfadimedine (phải dùng phối hợp với k/sinh khác)18

5Furazolidone (đã cấm sử dụng)17

5Nitrofurazone16

5Rosarxone15

5Arsalinic acid, Natra arsanilat14

1Virginiamycin13

1Tylosin12

2Tiamulin (35 g/tấn)11

1Streptomycin (phải dùng phối hợp với k/sinh khác)10

1Penicillin (phải dùng phối hợp với k/sinh khác)9

5OTC = Oxytetracycline (500 g/tấn)8

1CTC (Chlortetracycline)7

1BMD (Bacitracin methylen disalicylate)6

1Bacitracin zinc5

6Lincomycin4

20Neomycin (phải dùng phối hợp với k/sinh khác)3

28Apramycin2

70Carbadox1

Thời gian thải trừ (ngày)Kháng sinh / SulfamidSTT

�Nên dùng riêng 1dây chuyền để chế biến thức ăn sạch (không chứa kháng sinh, sulfamid) cho heo trước xuất chuồng (mục đích: tránh hiện tượng mang truyền dược phẩm)

�Nếu dùng chung: bắt buộc phải vệ sinh triệt để toàn bộ dây chuyền trước khi sản xuất; dùng kháng sinh, sulfamid dạng hạt & tuân thủ nghiêm ngặt kỹ thuật trộn khi sản xuất thức ăn cho heo con, heo choai

�Nên có khu chuồng chuyên biệt nuôi heo trước xuất chuồng hoặc vệ sinh triệt để máng ăn, nền chuồng, dụng cụ chăn nuôi… trước khi dùng thức ăn sạch (tránh hiện tượng mang truyền dược phẩm)

Lean max 3 (9300/9304), HP 300/304đáp ứng đầy đủ các nhu cầu trên

Dùng cho heo thịt trước xuất chuồng 3-4 tuần, khẩu phần 2,3-2,4 kg/con/ngày

Nước uống

� Cung cấp nước cho heo đúng chất lượng, đủ nhu cầu� Trước khi xây dựng trại, sau đó định kỳ 6-12 tháng nên xét

nghiệm mẫu nước để đánh giá chất lượng (34 TCVN) & có hướng xử lý thích hợpVD: nhiễm phèn � lọc; nhiễm VSV � sục chlorine; nhiễm chì (Pb), thạch tín (As), thủy ngân (Hg) � bỏ (vì khó xử lý hoặc chi phí xử lý quá cao)� Bồn chứa nước đủ độ cao để tạo áp lực dòng chảy, ống

dẫn nước không để lộ thiên (ánh nắng làm nóng nước), vị trí núm uống thích hợp…� Tránh để phân, nước thải ngấm vào mạch nước ngầm� Nhân viên cty GreenFeed sẵn sàng hỗ trợ người chăn nuôi

trong việc lấy mẫu nước đi xét nghiệm & tư vấn cách xử lý

Nhu cầu nước uống của heo

52 - 601,55 - 10Heo thịt 50kg - xc7

45 - 501,23 - 5Heo thịt 20-50kg6

25 - 3511 - 2Heo con cai sữa5

Heo con theo mẹ4

230Nái nuôi con3

215Nái mang thai2

40 - 60215Đực giống1

Chiều cao núm uống (cm)

Áp lực (lít/phút)

Nhu cầu (lít/ngày)

Phân loạiSTT

10,0mg/lHàm lượng nitrat (NO3- , tính theo nitơ)20

0,5mg/lHàm lượng nhôm (Al)19

0,5mg/lHàm lượng mangan (Mn)18

0,05mg/lHàm lượng hydro sunfua (S2-)17

3,0mg/lHàm lượng kẽm (Zn)16

0,7 – 1,5mg/lHàm lượng florua (F-)15

1,0mg/lHàm lượng đồng (Cu)14

0,05mg/lHàm lượng crom (Cr)13

0,01mg/lHàm lượng chì (Pb)12

250mg/lHàm lượng clorua (Cl-)11

0,005mg/lHàm lượng antimon10

0,01mg/lHàm lượng thạch tín (asen, arsenic, As)9

3mg/lHàm lượng amoniac (NH3 , tính theo nitơ)8

1.000mg/lTổng chất rắn hòa tan7

6mg/lHàm lượng oxy hòa tan (tính theo oxy)6

300mg/lĐộ cứng (tính theo CaCO3)5

6,0 – 8,5pH4

5NTU (1)Độ đục3

Không có mùi, vị lạMùi, vị2

15mg/l PtMàu sắc1

Mức, không lớn hơnĐơn vịChỉ tiêuSTT

Tiêu chu ẩn ch ất lượng nước sinh ho ạt (TCVN 5502:2003)

pCi/l = picocuries per liter : đơn vị đo độ phóng xạ picocuri / lít4

MPN/100ml = Most Probable Number per 100 ml : mật độ khuẩn lạc trong 100 ml3

LAS = Linear Ankyl benzen Sufonat2

NTU = Nephelometric Turbidity Unit : đơn vị đo độ đục1

Chú thích

30pCi/lTổng hoạt độ beta (β)34

3pCi/l (4)Tồng hoạt độ alpha (α)33

0MPN/100mlE coli và coliform chịu nhiệt32

2,2MPN/100ml (3)Coliform tổng số31

0,1mg/lHàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ30

0,01mg/lHàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ29

0,1mg/lDầu mỏ và các hợp chất dầu mỏ28

0,01mg/lPhenol và dẫn xuất của phenol27

0,01mg/lBenzen26

0,5mg/lChất hoạt động bề mặt (tính theo LAS) (2)25

0,07mg/lHàm lượng xyanua (CN-)24

0,001mg/lHàm lượng thủy ngân (Hg)23

0,5mg/lHàm lượng sắt tổng số (Fe2+ , Fe3+)22

1,0mg/lHàm lượng nitrit (NO2- , tính theo nitơ)21

Mức, không lớn hơnĐơn vịChỉ tiêuSTT

Thuốc thú y

Dịch tả

LMLM, Giả dại

LMLM, Giả dại1 t

uần

5 tháng

5 tháng

Chương trình tiêm phòng (vaccin) cơ bản

1. Đực giống: hoàn thành tr ước khai thác ít nh ất 15 ngày

2. Nái hậu b ị (6 tháng tu ổi, >100 kg th ể trọng)

Phối giống (lên giống lần 3, BW 140kg, BF 20mm)7-8

5-6

Khô thai (Parvo), Giả dại (Aujeszky)4

3

Dịch tả (SF), Lở mồm long móng (FMD)2

Khô thai (Parvo), Giả dại (Aujeszky)1

VaccinTuần

3. Nái mang thai

Giả dại, Lở mồm long móng12

Dịch tả (không dùng vaccin thỏ hóa)10

VaccinThai kỳ (tuần)

4. Heo con

Dịch tả9

Lở mồm long móng7

Dịch tả5

Suyễn (Mycoplasma)3

Suyễn (Mycoplasma)1

VaccinTuần

� Ghi chú� Các lo ại vaccin khác: tùy tình hình d ịch t ễ tại khu v ực� Tuân th ủ nghiêm ng ặt các nguyên t ắc bảo qu ản, sử dụng, vô

trùng, c ấp cứu sốc vaccin, x ử lý lọ rỗng� Theo dõi ch ặt ch ẽ trong 15 ngày sau tiêm phòng� Không gi ết mổ heo trong 15 ngày sau tiêm phòng làm th ực

phẩm cho ng ười

Chương trình ki ểm soát ký sinh trùng

4 ngàyUốngPhòng cầu

trùngToltrazuril

Heo con 3 ngày tuổi

1-3 ngàyTrộn

thức ănTẩy nội

KSTFenbendazol

LevamisolHeo choai

12 tuần tuổi

7 ngàyTiêm

dưới daTẩy nội,

ngoại KSTIvermectin

1%Nái mang

thai 14 tuần

Thời gian thải trừ

Cách dùng

Mục đíchThuốcĐối tượng

�Ghi chú� Với trại đang hoạt động, chưa từng áp dụng

chương trình trên: trộn Fenbendazol (tẩy nội KST) vào thức ăn & phun Amitraz (trừ ngoại KST) cho toàn đàn (2 lần, cách nhau 15 ngày)

� Thời gian thải trừ của 1 số loại thuốc khác: Thiabendazol 30 ngày, Hygromycin 15 ngày, Pyrantel 1 ngày, Dichlorvos 1 ngày, Phenothiazine 1 ngày, Piperazine 1 ngày, Doramectin 14 ngày

� Thu dọn phân sạch sẽ sau sử dụng thuốc tẩy nội KST

� Không giết mổ heo làm thực phẩm cho người khi thuốc chưa được thải trừ hoàn toàn

Kháng sinh, sufamid

�Phòng MMA: Peni+Strep, Ampi, Amox, OTC(tiêm khi nái có dấu hiệu sinh, nên dùng chế phẩm có tác dụng kéo dài)

Long Acting

� Điều trị heo bệnh►Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (G-: Ecoli, Salmonella,

Shigella, Proteus, Klebciella, Enterobacter) � viêm ruột, ỉa chảy, phù đầu, phó thương hàn: Βeta-lactam (Ampi, Amox), Aminosid (Genta, Strep, Kana, Neo), Phenicol (Flor, Thiam), Polypeptid (Colis), Quinolon (Enro, Norflo); kết hợp: Enro+Colis, Ampi+Colis, Sulfa+Trime

►Viêm phổi do Mycoplasma (Suyễn) & vi khuẩn: Cyclin, Marcolid (Tylo, Spira), Linco, Quinolon, Cepha, Apra

►Viêm khớp do M. hyosynoviae & vi khuẩn (Streptococcus, Erysipelas, Haemophilus, Actinobacillus): Peni, Ampi, Linco, Tylo, Sulfo

►Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus, G+) � nhiễm trùng vết thương, abscess, viêm khớp, viêm phổi, viêm não, nhiễm trùng máu: Peni, Ampi, Linco, Cephotaxim, Vanco, Aminosid

► Liên cầu khuẩn (Streptococcus, G+), Tràng cầu khuẩn (Enterococcus, G+) � viêm da, tổ chức mềm, thận, nội tâm mạc, não, phổi, họng, hầu, nhiễm trùng máu: Beta-lactam, Cyclin, Marcrolid, Cepha (thế hệ 3), Florphenicol, Sulfa+Trime

► Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas, G-) � nhiễm trùng vết thương, tiết niệu, phổi, phúc mạc, máu: Aminosid (Genta), Quinolon (thế hệ 2)

► Vi khuẩn kị khí (G+: Clostridium, Bacillus, Actinomyces; G-: Fusobacterium, Bacteroides) � viêm ruột hoại tử sinh hơi, tử cung, phúc mạc, abscess (bụng, gan, phổi), nhiễm trùng máu: Beta-lactam, Macrolide, Linco

► G- khác: Pasteurella (tụ huyết trùng), Brucella (sẩy thai truyền nhiễm): Aminosid, Cyclin, Quinolon, Sulfa+Trime

► Bệnh đường tiết niệu: Peni, Spec► Bệnh đường sinh dục: Genta, Cefa, Amox, Ampi, Ery,

Chloram, Neo, Enro, Tetra

► Bệnh ở các xoang (ngực, bụng, mũi):Genta, Chloram, Tetra, Doxy, Norflo, Enro, Ciproflo, Tiamuline, Cefalexine

► Sốt, bỏ ăn không rõ nguyên nhân: kháng sinh tổng hợp (DOC, Sone)

► v.v.v…

�Ghi chú:� Người phụ trách điều trị phải được đào tạo để có hiểu

biết về kháng sinh & nguyên tắc sử dụng kháng sinh� Định kỳ làm kháng sinh đồ để có hướng sử dụng kháng

sinh thích hợp� Nên có khu / ô chuồng cách ly khi điều trị, dùng sơn để

đánh dấu heo bệnh, ghi chép việc điều trị heo bệnh cẩn thận

� Không được giết mổ heo làm thực phẩm cho người trong thời gian thuốc chưa thải trừ hết sau điều trị

�� � � � � � �daysWithdraw time

ngày21

Thời gian thải trừ

Một số loại thuốc khác

� Giảm sốt: aspirin, analgin, paracetamol� Bổ trợ: B-complex C, butaphosphan, sắt, calcium, điện giải,

glucose…� Chất sát trùng: alcohol, thuốc tím, iodine, glutaraldehyde,

phenol, chloramin, amonium bậc 4…� Gây mê: thiopentan� Gây tê: novocain, lidocain� Kích thích thần kinh: strychnin, cafein, camphora� An thần: acepromazin� Hormone (chỉ dùng cho heo nái): oxytocin, gonadotropin,

progesterone, PG-F2α, adrenalin� Thảo dược: tanin, tỏi, gừng…� v.v.v…

Bơm tiêm & kim tiêm�Tuân thủ nghiêm túc các nguyên tắc vô trùng�Sử dụng loại bơm tiêm, kim tiêm phù hợp với từng

loại heo�Chỉ dùng kim tiêm 1 lần khi tiêm vaccin�Dùng alcohol 70o để sát trùng kim tiêm & vị trí tiêm

khi điều trị heo bệnh�Sử dụng bộ bơm tiêm, kim tiêm riêng cho từng

dòng thuốc thú y: vaccin, kháng sinh, thuốc bổ trợ�Nếu bị gãy kim trong khi tiêm: bắt buộc phải tìm lại

phần đầu kim bị gãy bằng được

Môi trường� Đất: do nuôi nhốt & sử dụng TĂ hỗn hợp (chế biến sẵn, dinh

dưỡng cân bằng, bổ sung đầy đủ acid amin, vitamin, khoáng chất…) nên không bàn đến yếu tố đất trong tài liệu này� Nước: đã được thảo luận thành riêng 1 mục� Không khí:

� Tuyến mồ hôi ở heo không phát triển nên tỏa nhiệt bằng hô hấp, tiêu hóa, tắm (dầm) nước là chính

� Nhiệt độ thích hợp (khu nhiệt điều hòa) đối với loài heo: mang thai 13-18oC, nuôi con 24-29oC, sơ sinh 32-35oC, cai sữa 28-30oC, heo thịt 18-21oC

� Độ ẩm tương đối: 80-85%� Xây dựng chuồng trại phù hợp (hướng, độ cao, nền, độ

dốc, vật liệu, mái chuồng…), đầu tư thiết bị (quạt, hệ thống phun nước, hệ thống thông thoáng tự động…) để tạo môi trường phù hợp cho từng loại heo

� Trộn yucca, men vi sinh… vào TĂ để tăng hiệu quả sử dụng TĂ & giảm mùi hôi của phân

� Sử dụng thức ăn dạng viên để giảm bụi� Sử dụng máy phun áp lực cao khi sát trùng để diệt vi sinh

vật gây bệnh trong không khí� Thường xuyên vệ sinh, thu dọn phân, nước tiểu… để

giảm khí độc trong chuồng nuôi� Có hệ thống xử lý phân, nước thải (bể lắng, hầm biogas)� Sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc trừ côn trùng sinh học (Tập

Kỳ, tinh dầu chàm…) khi phun cho cây trồng xung quanh & khi phòng trừ muỗi…

� Định kỳ vệ sinh môi trường xung quanh (bụi cây, vũng nước, cỏ, rác…)

Quản lý

Quản lý theo tuần

O O

A B

CD

ABCD (0000 �9999)

oo

D

3

9

1

Bấm số tai

Kiểu Mỹ

0 1 2 3 4

5 6 7 8 9

1

1

1

3

1

1

3

3

3

3

3

3

3

3

1

1

1

9

1

��

��

1 Nái khô 2 Có biểu hiện lên giống 3 Chuẩn bị phối4 Đang phối 5 Mới phối xong 6 Đã mang thai

7 Tăng khẩu phần 8 Đổi TĂ 9 Có vấn đề

Quả

n lý

thể

Cảm ơn quý v ị đã quan tâm theo dõi

�0903641040 � [email protected]