Upload
illias
View
47
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
VẬT LÝ LASER. VẬT LÝ LASER. CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC CỦA LASER. VÀ. XUNG. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ MÔN VẬT LÝ ỨNG DỤNG. GVHD : PGS. TS. Trần Tuấn TS. Phan Bách Thắng HVTH : Phan Trung Vĩnh. Mức kích thích. Laser rắn. QUÁ TRÌNH BƠM. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BỘ MÔN VẬT LÝ ỨNG DỤNG
GVHDGVHD: PGS. TS. Trần Tuấn: PGS. TS. Trần Tuấn
TS. Phan Bách ThắngTS. Phan Bách Thắng
HVTHHVTH: Phan Trung Vĩnh: Phan Trung Vĩnh
VẬT LÝ LASERVẬT LÝ LASER
CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNGCHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG
LIÊN TỤCLIÊN TỤC
CỦA LASER CỦA LASER
XUNGXUNGVÀVÀ
Mức cơ bản
Mức kích thích
QU
Á T
RÌN
HQ
UÁ
TR
ÌNH
BƠ
MB
ƠM
Bơm điệnBơm điện
BƠM QUANG HỌCBƠM QUANG HỌC
Laser rắn
Phổ hấp thu của vật rắn rộngPhổ hấp thu của vật rắn rộng
Nguồn bơm có phổ đámNguồn bơm có phổ đám
Nguyên tử hấp thuNguyên tử hấp thuphần lớn Ephần lớn Enguồn bơmnguồn bơm
Enguồn bơm
GọiGọiN*: mật độ trạng thái kích thíchN*: mật độ trạng thái kích thíchNNgg: mật độ trạng thái cơ bản: mật độ trạng thái cơ bản
WWpp: vận tốc bơm: vận tốc bơm gpp
NWdt
dN
*
Phương trình biểu diễnPhương trình biểu diễnvận tốc biến đổi số hạt:vận tốc biến đổi số hạt:
REA (Rate Equation Approximation)REA (Rate Equation Approximation)
Chế độ hoạt động của laserChế độ hoạt động của laser
Chế độ liên tụcChế độ liên tục(Chế độ dừng)(Chế độ dừng)
Chế độ xungChế độ xung(Chế độ không dừng)(Chế độ không dừng)
Sơ đồSơ đồ3 mức3 mức
Sơ đồSơ đồ4 mức4 mức
BơmBơmxung bậcxung bậc
Đơnmode
Đamode
Sự tạo xungSự tạo xungcực lớncực lớn
Q - Switching
Đồng bộ mode
Wp = const Wp = Wp(t)
1. Laser làm việc ở chế độ dừng1. Laser làm việc ở chế độ dừng(hay chế độ liên tục)(hay chế độ liên tục)
Bơm dừngBơm dừng(Bơm quang học)(Bơm quang học)
Phát dừngPhát dừng(Laser)(Laser)
1.1 Sơ đồ 3 mức1.1 Sơ đồ 3 mức
1, N1
3, N3
2, N2
Laser
Mức 3 có dạng đámMức 3 có dạng đám Dịch chuyển từ mức 3 Dịch chuyển từ mức 3 →→ mức 2 mức 2xảy ra rất nhanh (xác suất lớn)xảy ra rất nhanh (xác suất lớn)
Hệcộnghưởng
t0 = 0 t
qi q
Gọi qGọi qii là có sẵn trong HCH là có sẵn trong HCH
q là số photon có trong HCHq là số photon có trong HCHsau đó. Đặt Nsau đó. Đặt Ntt = N = N11 + N + N22
D.ch 3 D.ch 3 → 2 nhanh → 2 nhanh N N33 ≈ 0 ≈ 0
Các phương trình vận tốc:Các phương trình vận tốc:
2 1 2 1 2pN W N Bq N N N
Phương trình biểu diễn vận tốcPhương trình biểu diễn vận tốcbiến đổi số hạt trên mức 2biến đổi số hạt trên mức 2
Bơ
m
Phá
t
Dịch chuyển nhanh
Số hạt do bơmđẩy từ mức 1
lên mức 2
Sự mất đi và tănglên số hạt ở mức
2 do bức xạ cảm ứngvà hấp thu cưỡng bức
Vận tốc bơm
Tốc độ bức xạcưỡng bức tínhtrên 1 photon
Sự giảmđộ tích lũy
do bứcxạ tự phát
Tỷ lệ nghịch vớithời gian sốngở mức trên
1
2 1a cq V Bq N N q
Phương trình biểu diễnPhương trình biểu diễnvận tốc biến đổi số photonvận tốc biến đổi số photonphát ra từ mức 2phát ra từ mức 2
Số photon sản sinh dobức xạ cảm ứng sau khi
trừ đi số photon bị hấp thuở mức 1
Sự mất mát bức xạtrong buồng
cộng hưởng do cácnguyên nhân khác
Thể tích của mode bêntrong môi trường hoạt tính
Hệ số mất máttrong BCH
1c
c
Đặt N = NĐặt N = N22 – N – N11: mật độ đảo lộn: mật độ đảo lộn
hay hiệu độ tích lũy giữa 2 mứchay hiệu độ tích lũy giữa 2 mức
qBNVq
NNBqNNNWN
ca
ttp
1
2
qBNVq
NNBqNNNWN
ca
ttp
1
2
Các phương trình biểu diễn chế độ làm việcCác phương trình biểu diễn chế độ làm việcdừng và không dừng của laser theo sơ đồ 3 mứcdừng và không dừng của laser theo sơ đồ 3 mức
Ở chế độ liên tục: Ở chế độ liên tục: 0
0
N
q
N = Ndừng = N0
q = qdừng = q0
0 0
1 10a
c a c
V BN NV B
00 02
a c tp t
V N Nq W N N
Khi laser chưaKhi laser chưathể phát, qthể phát, q00 ≈≈ 0 0
WWpp = W = Wpopo
1poW
Tốc độbơm
tới hạn
Điều kiện phát laser: Wp > Wpo
Đặt:Đặt: p
po
W
W 0
0 12
a t cV N Nq
0
00 0
1
2 2
a c
a c tp t
NV B
V N Nq W N N
Khi tăng tốc độ bơm WKhi tăng tốc độ bơm Wpp::
qq00 tăng nhưng N tăng nhưng N00 không không
tăng tăng Cường độ phát tại Cường độ phát tạitừng thời điểm bị giới hạn từng thời điểm bị giới hạn
Công suất lối ra hay công suất bức xạ phát ra từ 1 gương: Công suất lối ra hay công suất bức xạ phát ra từ 1 gương:
u
qP
Tốc độ mất mát photon doTốc độ mất mát photon do
truyền qua gương phản xạtruyền qua gương phản xạ 0
0 12
a t cV N Nq
Thay:Thay:1
uu
1
cc
0 12
a t u
c
V N NP
p
po
W
W
Trong chế độ phát liên tục,Trong chế độ phát liên tục,P > 0 P > 0 W Wpp > W > Wpopo
Ví dụ:Ví dụ: Một laser ruby có: V Một laser ruby có: Vaa = 0,5.10 = 0,5.10-2-2cmcm33
NNtt = 1,6.10 = 1,6.101919 ion Cr ion Cr+3+3/cm/cm33ss-1-1
NN00 = 1,1.10 = 1,1.101818 ion Cr ion Cr+3+3/cm/cm33ss-1-1
ττ = 3.10= 3.10-3-3ss, , γγcc = 6,9.10= 6,9.10-2-2ss-1-1, , γγuu = = 2.102.10-2-2ss-1-1..
Laser ruby phát ra bức xạ có tần số: Laser ruby phát ra bức xạ có tần số: λλ = 6943,25A = 6943,25Aoo
Giá trị công suất P tìm được vàoGiá trị công suất P tìm được vàokhoảng:khoảng: P = 1,1(P = 1,1(σσ – 1) (Watt) – 1) (Watt)
1.2 Sơ đồ 4 mức1.2 Sơ đồ 4 mức
0, Ng
3, N3
2, N2
Laser
1, N1
Mức 3 có dạng đámMức 3 có dạng đám Dịch chuyển từ mức 3 Dịch chuyển từ mức 3 →→ 2, 1 2, 1 → 0→ 0xảy ra rất nhanh (xác suất lớn)xảy ra rất nhanh (xác suất lớn) NN33 ≈ N≈ N11 ≈ 0. Đặt N ≈ 0. Đặt Ntt = N = Ngg + N + N22
Các phương trình vận tốc:Các phương trình vận tốc: Phương trình biểu diễn vậnPhương trình biểu diễn vậntốc biến đổi số hạt trên mức 2tốc biến đổi số hạt trên mức 2
2
22
NBqNNWN gp
P. trình biểu diễn vận tốcP. trình biểu diễn vận tốcbiến đổi số photon trên mức 2biến đổi số photon trên mức 2
qBNVqc
a
1
2 Đặt N = NĐặt N = N22 – N – N11: mật độ đảo lộn hay: mật độ đảo lộn hay
hiệu độ tích lũy giữa 2 mức. Vì Nhiệu độ tích lũy giữa 2 mức. Vì N11 ≈ 0 ≈ 0 N ≈ N N ≈ N22
N
BqNNNWNN tp 2 qBNVq
ca
1
qBNVq
NBqNNNWNN
ca
tp
1
2
Các phương trình biểu diễn chế độ làm việcCác phương trình biểu diễn chế độ làm việcdừng và không dừng của laser theo sơ đồ 4 mứcdừng và không dừng của laser theo sơ đồ 4 mức
Tương tự chế độ làm việc của laser theo sơ đồ 3 mức, ở sơ đồTương tự chế độ làm việc của laser theo sơ đồ 3 mức, ở sơ đồ4 mức, ta có công thức tính tốc độ bơm tới hạn4 mức, ta có công thức tính tốc độ bơm tới hạn
1
t
cpo N
NW
Điều kiện phát laser: WĐiều kiện phát laser: Wpp > W > Wpopo
So sánh tốc độ bơm tới hạn ở 3 mức và 4 mức:So sánh tốc độ bơm tới hạn ở 3 mức và 4 mức:
1
1
)4(
)3(
t
cpo
po
N
NW
W
Nc = Ndừng ≈ N2; Nt = Ng + N2 > Nc
WWpopo(3) (3) > W> Wpopo
(4)(4)
Công suất lối ra hay công suất bức xạ phát ra từ 1 gương: Công suất lối ra hay công suất bức xạ phát ra từ 1 gương:
104
c
uaNVP
So sánh với công suấtSo sánh với công suấtphát ở sơ đồ 3 mức phát ở sơ đồ 3 mức 1
203
c
uta NNVP
PP(3)(3) > P > P(4)(4)0
0
2N
NN t
Như vậy:Như vậy: WWpopo(3) (3) > W> Wpopo
(4)(4) PP(3)(3) > P > P(4)(4)
2. Laser làm việc ở chế độ không dừng2. Laser làm việc ở chế độ không dừng(hay chế độ xung)(hay chế độ xung)
qBNVq
NNBqNNNWN
ca
ttp
1
2
qBNVq
NBqNNNWNN
ca
tp
1
2
Sơ đồ 3 mứcSơ đồ 3 mức Sơ đồ 4 mứcSơ đồ 4 mức
Không thể giải tổng quát bằng giải tích,Không thể giải tổng quát bằng giải tích,trừ một số trường hợp trừ một số trường hợp đặc biệtđặc biệt
Giả thiết: Giả thiết: Bơm là xung dạng bậcBơm là xung dạng bậc
0
00
tconstW
tW
p
p
PP gần đúng dao động nhỏPP gần đúng dao động nhỏ(Small Vibration Approximation)(Small Vibration Approximation)
0
0
N t N N
q t q q
Với Với δδN << NN << N00
và và δδq << qq << q00
0 0
0
12p
a
N N W B q N N q
q Bq V N
2
0 0 0
12 2 0p aq W Bq q B N q V q
20 0 0
12 2 0p aq W Bq q B N q V q
Phương trình vi phân cấp 2Phương trình vi phân cấp 2
Nghiệm tổng quát có dạngNghiệm tổng quát có dạng
0
exp sint
q C tt
2
21
1 0
0
BqW
t
p aVqNB 00
22
0 0
0
12p
a
N N W B q N N q
q Bq V N
tt
t
VBq
C
VBq
qN
aa
cosexp000
2sinexp
00
tt
t
VBq
CN
aSo sánh So sánh δδq và q và δδNN
δδN(t) sớm pha hơn N(t) sớm pha hơn δδq(t) một góc q(t) một góc ππ/2/2 Sự tăng của bức xạ (số photon)Sự tăng của bức xạ (số photon)đi sau sự tăng về hiệu độ tích lũyđi sau sự tăng về hiệu độ tích lũy
Giải hệ 2 pt trên bằng phương pháp số
Hình 1Hình 1: Sự phụ thuộc thời gian của độ tích lũy: Sự phụ thuộc thời gian của độ tích lũytoàn phần N(t)Vtoàn phần N(t)Vaa và số photon q(t) trong laser 3 mức và số photon q(t) trong laser 3 mức
Nhóm tác giả Dunsmuir RNhóm tác giả Dunsmuir RNhận xét:Nhận xét: 4 ≤ t ≤ 12(4 ≤ t ≤ 12(μμs): bức xạ lối ra là dải xungs): bức xạ lối ra là dải xungánh sáng, điều hòa theo t, biên độ giảm dầnánh sáng, điều hòa theo t, biên độ giảm dần t > 12(t > 12(μμs): dao động bé quanh VTCB,s): dao động bé quanh VTCB,khuynh hướng tiến tới trạng thái dừngkhuynh hướng tiến tới trạng thái dừng
SỰ TẠO XUNG CỰC LỚNSỰ TẠO XUNG CỰC LỚN Bơm liên tục Bơm liên tục → Laser phát liên tục→ Laser phát liên tục Bơm xung → Laser phát xungBơm xung → Laser phát xung
Nhu cầu ứng dụngNhu cầu ứng dụng
Phát xung công suấtPhát xung công suấtlớn trong lớn trong ΔΔt hay đột hay độrộng xung cực bérộng xung cực bé
nguyên tắc cơ bảnnguyên tắc cơ bảntạo xung cực lớntạo xung cực lớn
Q-Switching (Điều biến độ phẩm chất)
Đồng bộ mode (Mode Synchronism)
Phương pháp Q-Switching(Điều biến độ phẩm chất)
Hellwarth, 1960, laser rubyHellwarth, 1960, laser ruby Ở một mặt gương phản xạ có 1Ở một mặt gương phản xạ có 1màn có thể đóng/mởmàn có thể đóng/mở Ban đầu: màn đóngBan đầu: màn đóng Khi độ tích lũy N đủ lớnKhi độ tích lũy N đủ lớn→ → Màn mở Màn mở Phát xung cực lớn Phát xung cực lớn
Màn đóng Màn đóng → Giảm phẩm chất BCH 1 lượng 1/Q, Q: độ phẩm chất→ Giảm phẩm chất BCH 1 lượng 1/Q, Q: độ phẩm chấtQ cao Q cao Hao phí trong BCH thấp. Màn đóng→mở: Q thấp→cao Hao phí trong BCH thấp. Màn đóng→mở: Q thấp→cao
Buồng cộng hưởng (BCH)Buồng cộng hưởng (BCH)
Cơ sở lý thuyết của phương pháp Q-SwitchingCơ sở lý thuyết của phương pháp Q-Switching
qBNVq
NNBqNNNWN
ca
ttp
1
2
Xuất phát từ hệ pt biểu diễn chế độ làm việc dừng và khôngXuất phát từ hệ pt biểu diễn chế độ làm việc dừng và không
dừngdừng của laser (xét sơ đồ 3 mức)của laser (xét sơ đồ 3 mức)
Giả thiết: Giả thiết: t t ≤ 0≤ 0: màn đóng: màn đóng0N
1
1
p
pti W
WNNN
Nếu WNếu Wpp >> 1/ >> 1/ττ thì N thì Nii ≈ N ≈ Ntt Mật độ đảo lộn hoàn toàn Mật độ đảo lộn hoàn toàn Nt = N1 + N2
Tại Tại t t = 0= 0: màn chắn mở : màn chắn mở Laser: điều biến độ phẩm chấtLaser: điều biến độ phẩm chất
Tại Tại t t > 0> 0: màn chắn mở : màn chắn mở
N(t) và q(t)N(t) và q(t) Biến đổi nhanhBiến đổi nhanhGiá trị lớnGiá trị lớn
tqtBNVq
tNtBqN
ca
1
2
0q
tqtBNVq
tNtBqN
ca
1
2
Điều kiện ban đầu: t = 0Điều kiện ban đầu: t = 0
→ → N(0) = NN(0) = Nii, q(0) = q, q(0) = qii
Dùng các biến không thứDùng các biến không thứ
nguyênnguyên c
tt
'
apVN
q
pN
N
NNpp: hiệu độ tích lũy khi: hiệu độ tích lũy khi
cap BV
N
1
0q
1'
2'
dt
ddt
d
Điều kiện ban đầu: t = 0Điều kiện ban đầu: t = 0
0, p
ii N
N
Giải bằng phương pháp sốGiải bằng phương pháp số
Hình 2Hình 2: Sự phụ thuộc thời gian của mật độ đảo lộn N(t) và số photon: Sự phụ thuộc thời gian của mật độ đảo lộn N(t) và số photontoàn phần trong hệ cộng hưởng q(t) khi điều biến độ phẩm chấttoàn phần trong hệ cộng hưởng q(t) khi điều biến độ phẩm chất
Độ tích lũy N giảm dần theoĐộ tích lũy N giảm dần theo
thời gian thời gian → giá trị bão hòa N→ giá trị bão hòa Nff
Số photon q đạt cực đại tạiSố photon q đạt cực đại tại
thời điểm mở màn chắn, sau đóthời điểm mở màn chắn, sau đó
giảm dầngiảm dần
Tại đỉnh cực đại q(t):Tại đỉnh cực đại q(t):
0
0)( tq
cap BV
NN
1max
Độ tích lũy tới hạnĐộ tích lũy tới hạn(Laser phát liên tục)(Laser phát liên tục)
0
Năng lượng thoát toàn phần qua gươngNăng lượng thoát toàn phần qua gương
2i fu
a
N NE V
E lớn E lớn N Nii ↑ và N↑ và Nff ↓ ↓ Sau khi mở màn Sau khi mở màn
Hiệu độ tích lũy Hiệu độ tích lũy Bức xạ photon Bức xạ photonNNii: hiệu độ tích lũy (MĐĐL) ban đầu: hiệu độ tích lũy (MĐĐL) ban đầu
NNff: hiệu độ tích lũy (MĐĐL): hiệu độ tích lũy (MĐĐL) ở mức ½ xung q(t), cũng làở mức ½ xung q(t), cũng là
giá trị bão hòa của MĐĐLgiá trị bão hòa của MĐĐL sau khi mở màn chắnsau khi mở màn chắn
Lý tưởng!!!Lý tưởng!!!
Phương pháp đồng bộ mode(Synchronism of Mode)
Laser phát đơn mode (bức xạ với 1f nhất định)Laser phát đơn mode (bức xạ với 1f nhất định)Laser phát đa mode (bức xạ với 2f Laser phát đa mode (bức xạ với 2f ↑↑ nhất định) nhất định) → Giao thoa→ Giao thoa
Phức tạp!!!Phức tạp!!!
q(t)q(t)
tt
Chế độ phát không dừngChế độ phát không dừngđơn modeđơn mode
Chế độ phát không dừngChế độ phát không dừngđa modeđa mode
q(t)q(t)
tt
Chế độ phát không dừngChế độ phát không dừngđơn modeđơn mode
Chế độ phát không dừngChế độ phát không dừngđa modeđa mode
TẠO XUNG CỰC LỚNQ-SwitchingQ-Switching Đồng bộ modeĐồng bộ mode
Đóng/mở mànĐóng/mở mànchắn chắn → → ĐiềuĐiềubiến độ phẩmbiến độ phẩm
chấtchấtt
q(t) Giữ các modeGiữ các modephát có cùngphát có cùng
biên độbiên độvà cùng phavà cùng pha
Giả sử laser phát 2N + 1 mode với cùng biên độ EGiả sử laser phát 2N + 1 mode với cùng biên độ E00
Gọi pha của mode thứ n làGọi pha của mode thứ n làĐiều kiện đồng bộ mode:Điều kiện đồng bộ mode:
nconstnnnn 11
Trường toàn phần trong BCH:Trường toàn phần trong BCH: 0 0expN
m N
E t E i m t m
Tần số mode ở tâm vạch khuyếch đạiTần số mode ở tâm vạch khuyếch đại
Chênh lệch phaChênh lệch phagiữa 2 modegiữa 2 modeliên tiếpliên tiếp
0 0expN
m N
E t E i m t m
0expE t A t i t
Với:Với:
0
2 1sin
2
sin2
N t
A t Et
Biên độ trường toàn phầnBiên độ trường toàn phần
Hình 3Hình 3: Đường biểu diễn cường độ trường I = |A(t)|: Đường biểu diễn cường độ trường I = |A(t)|22
trong trường hợp số mode phát là 7 (2N + 1 = 7)trong trường hợp số mode phát là 7 (2N + 1 = 7)
Điều kiện đồng bộ phaĐiều kiện đồng bộ pha→ → Laser phát các xung lớnLaser phát các xung lớn
Khoảng cách giữa các xungKhoảng cách giữa các xung 2 2'
L
c
L: khoảng cách 2 gươngL: khoảng cách 2 gươnghay chiều dài BCHhay chiều dài BCH
c
L
2 xung cách nhau = t2 xung cách nhau = tás đi 1 vòng BCHás đi 1 vòng BCH
L2L
BCH Thời khoảng xungThời khoảng xung
4'
2 1
L
N c
ΔΔττ’’ nhỏ (xung cực ngắn, công suất cực lớn nhỏ (xung cực ngắn, công suất cực lớn
L nhỏL nhỏ hoặc hoặc N lớnN lớn
Laser màu dễ dàng thực hiện đồng bộ modeLaser màu dễ dàng thực hiện đồng bộ mode
TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Hữu Chí – Trần Tuấn, Vật lý laser, Nhà xuất 1. Nguyễn Hữu Chí – Trần Tuấn, Vật lý laser, Nhà xuất
bản Đại học Quốc gia TP.HCM, 2002bản Đại học Quốc gia TP.HCM, 2002
2. Đinh Văn Hoàng – Trịnh Đình Chiến, Vật lý laser và 2. Đinh Văn Hoàng – Trịnh Đình Chiến, Vật lý laser và
ứng dụng, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004ứng dụng, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004
3. Trần Đức Hân – Nguyễn Minh Hiển, Cơ sở kỹ thuật 3. Trần Đức Hân – Nguyễn Minh Hiển, Cơ sở kỹ thuật
laser, Nhà xuất bản giáo dục, 1999laser, Nhà xuất bản giáo dục, 1999
4. O. Svelto, Principles of laser, Plenum Press Co. USA, 4. O. Svelto, Principles of laser, Plenum Press Co. USA,
19761976
5. W. Miloni, H. Eberty, Lasers, John Wiley and sons, 5. W. Miloni, H. Eberty, Lasers, John Wiley and sons,
NewYork, 1990NewYork, 1990
Cám ơn Thầy và các bạnđã quan tâm theo dõi