68
TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版] 1 TRY! 日本語能力試験 N1 文法から伸ばす日本語 語彙リスト[ベトナム語版] このリストは、『TRY! ほん のう りょく けん N1 ぶん ぽう から伸 ばす日 ほん [ ベトナム語 ]』の見 ほん ぶん 、例 れい ぶん 、「やってみよう!」に出 てきた N1 レベルの語 にベトナム語 やく つけたものです。 1 しょう から 10 しょう まで提 てい しゅつ じゅん になっていま すが、「Check!」「まとめの問 もん だい 」の語 は掲 けい さい しておりませんのでご 注 ちゅう ください。 かなら ず本 ほん さつ とあわせてご使 よう ください。 TRY! 日本語能力試験 N1 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語版]2014 2 28 日初版発行 著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会) 発行:株式会社 アスク出版 1 祭典 さいてん lhi ~周年 しゅうねん knim năm (thành lập) 開幕 かいまく khai mc ミュンヘン Munich- thành phcông thương nghiệp nằm phía Nam nước Đức たる thùng rượu gヘクタール hécta 東京 とうきょう ドーム Tokyo Dome (sdụng làm sân thi đấu bóng chày, hoc nhng skin ca nhc ln) 敶地 しきち nền đất, mt bng, sân, chỗ, đất trng

TRY! 日本語能力試験 - ASK Customer Support Center ...»n đất, mặt bằng, sân, chỗ, đất trống TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

Embed Size (px)

Citation preview

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

1

TRY! 日本語能力試験 N1 文法から伸ばす日本語

語彙リスト[ベトナム語版]

このリストは、『TRY! 日に

本ほん

語ご

能のう

力りょく

試し

験けん

N1 文ぶん

法ぽう

から伸の

ばす日に

本ほん

語ご

[ベトナム語

版]』の見み

本ほん

文ぶん

、例れい

文ぶん

、「やってみよう!」に出で

てきた N1 レベルの語ご

彙い

にベトナム語ご

訳やく

つけたものです。

1章しょう

から 10章しょう

まで提てい

出しゅつ

順じゅん

になっていま

すが、「Check!」「まとめの問もん

題だい

」の語ご

彙い

は掲けい

載さい

しておりませんのでご注ちゅう

意い

ください。

必かなら

ず本ほん

冊さつ

とあわせてご使し

用よう

ください。

『TRY! 日本語能力試験 N1 文法から伸ばす日本語 [ベトナム語版]』

2014年 2月 28日初版発行

著者:ABK(公益財団法人 アジア学生文化協会)

発行:株式会社 アスク出版

1 祭典さいてん

lễ hội

~周年しゅうねん

kỷ niệm ~năm (thành lập)

開幕かいまく

khai mạc

ミュンヘン Munich- thành phố công thương nghiệp

nằm phía Nam nước Đức

樽たる

thùng rượu gỗ

ヘクタール hécta

東京とうきょう

ドーム

Tokyo Dome (sử dụng làm sân thi đấu

bóng chày, hoặc những sự kiện ca nhạc

lớn)

敶地し き ち

nền đất, mặt bằng, sân, chỗ, đất trống

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

2

繰く

り広ひろ

げる mở ra, trải ra, cảm giác hồi hộp, háo hức

khi xem trận đấu thể thao hấp dẫn

本場ほ ん ば

vùng sản xuất chính, nguồn gốc, chính

cống, thật, thực sự

各国かっ こ く

mỗi nước, các quốc gia

訪おとず

れる thăm, viếng thăm

節目ふ し め

thời điểm quan trọng, cột mốc, bước

ngoặt

再現さいげん

(する) tái hiện, dựng lại, tái sản xuất

設置せ っ ち

(する) cài đặt, lắp đặt

漂ただよ

う trôi, nổi, dạt dào, lộ ra, phảng phất, bềnh

bồng

連日れんじつ

hàng ngày, ngày lại ngày, mỗi ngày

バイエルン地方ち ほ う

Bavaria

競馬け い ば

đua ngựa

開催かいさい

(する) tổ chức, đăng cai

集客しゅうきゃく

thu hút khách hàng, tập trung khách hàng

見込み こ

む dự báo, dự tính, triển vọng, khả năng

メイン chính, chủ yếu

ノンアルコール飲料いんりょう

đồ uống không cồn

バー quán bar

メリーゴーラウンド trò chơi ngựa gỗ chạy vòng quanh

ジェットコースター trò chơi tàu lượn

興奮こうふん

気味ぎ み

hào hứng, phấn khích, hứng thú

監督かんと く

đạo diễn

新作し ん さ く

tác phẩm mới

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

3

ロケ vị trí bấm máy, địa điểm quay phim, quay

ngoại cảnh phim

~商事

し ょ う じ

商事し ょ う じ

伒社がいしゃ

の名前な ま え

công ty thương mại ~ :

tên của công ty thương mại

負担ふ た ん

trách nhiệm, gánh nặng, phụ trách

家計か け い

tài chính/ngân sách gia đình, gia cảnh

のしかかる cân

組織そ し き

(する) tổ chức

ねぶた祭り:

青森あおも り

で行おこな

われる夏祭なつまつ

り。東北と う ほ く

四よん

大だい

祭まつ

りの

一ひと

Lễ hội Nebuta:

lễ hội mùa hè được tổ chức ở Aomori,

một trong 4 lễ hội lớn của vùng đông bắc

Nhật bản Tohoku

東北と う ほ く

Tohoku (vùng Đông Bắc Nhật Bản)

海水浴かいすいよく

場じょう

bãi tắm

物件ぶっけん

tài sản (bất động sản), nhà/đất cho thuê,

bán

入居にゅうきょ

nhập cư, chuyển đến nơi ở mới

殺到さ っ と う

(する) cao điểm

遺伝い で ん

学が く

di truyền học

ダ・ヴィンチ(1452-1519):

レオナルド・ダ・ヴィンチ、イタリア、ルネサンス

期の芸術家

da Vinci (1452-1519):

nghệ sĩ người Ý, Leonardo da Vinci, thời

kỳ phục hưng

モナリザ:

レオナルド・ダ・ヴィンチの作品さ く ひん

Mona Lisa: một tác phẩm của Leonardo

da Vinci

辞意じ い

từ chức

表明ひょうめい

(する) công bố

一斉いっせい

に đồng loạt

寛容かんよう

な khoan dung

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

4

独特ど く と く

nét đặc sắc riêng của từng vùng (từng

nơi, từng sản phẩm, từng người)

聖火せ い か

リレー rước đuốc Olympic

控ひか

える đứng trước, cấp bách, chuẩn bị, chờ đợi

普段ふ だ ん

bình thường, thường ngày

評価ひょ うか

đánh giá

~に打う

ち込こ

む chú tâm, dốc hết tâm sức và tinh thần vào

サミット hội nghị

姿すがた

hình ảnh, dáng vóc

配慮はい り ょ

(する) suy tư, lo lắng, e ngại, dè chừng

従来じゅうらい

từ xưa đến nay, vốn dĩ

キャプテン người đứng đầu (đội trưởng, thuyền

trưởng, cơ trưởng)

姿勢し せ い

tư thế

床下ゆかした

dưới sàn nhà

村上むらかみ

春樹は る き

(1949-):

日本に ほ ん

の小説家しょうせつか

Haruki Murakami(1949-):

tiểu thuyết gia Nhật Bản

コラム mục

竹たけ

cây tre

工芸品こうげいひん

hàng thủ công mỹ nghệ

介護か い ご

靴ぐつ

giầy dành cho y tá

経緯け い い

nền, phía sau, quá trình học hành, kinh

nghiệm

責任せきにん

适のが

れ thoái thác trách nhiệm, trốn tránh trách

nhiệm

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

5

事こ と

ここに至いた

る:

事態じ た い

が悪わる

くなって、どうにもならない状況じょうきょう

なること

tới mức/đến độ/đến mức:

tiến đến một tình huống mà sự thể quá tệ

không làm gì được

当社と う し ゃ

công ty này

電源でんげん

プラグ chui cắm điện

提案ていあん

(する) đề án

当と う

~:この~ ~ này

幼児よ う じ

em bé, trẻ con

育成いくせい

đào tạo

乳酸菌にゅうさんきん

khuẩn lên men

キムチ kim chi

整腸せいちょう

薬や く

thuốc về đường ruột

起動き ど う

khởi động

機種き し ゅ

loại máy, đời máy

薄暗う す ぐ ら

い mờ mờ tối

かび臭く さ

い mùi mốc

懐石かいせき

料理り ょ う り

bữa ăn đơn giản bày ra mời lót dạ trước

khi dùng trà

親戚しんせき

bà con họ hàng, thân thích

設立せつりつ

thiết lập

賅金し き ん

quỹ, tiền vốn

2 市し

議伒ぎ か い

hội nghị thành phố

市長し ち ょ う

thị trưởng

産業医さんぎ ょ うい

労働者ろ う ど う し ゃ

の健康けんこ う

管理か ん り

をするため、伒社かいしゃ

派遣は け ん

される医師い し

bác sĩ riêng của công ty:

là bác sĩ được công ty thuê để quản lý

đảm bảo cho sức khỏe người lao động

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

6

増員ぞういん

tăng cường nhân viên

小規模し ょ う き ぼ

quy mô nhỏ

事業所じ ぎ ょ う し ょ

văn phòng

補助ほ じ ょ

hỗ trợ

~未満み ま ん

chưa tới/chưa đầy ~

規模き ぼ

quy mô, kích cỡ

選任せんにん

(する) bổ nhiệm

全国ぜんこ く

平均へいきん

bình quân toàn quốc

~程度て い ど

mức độ cỡ/khoảng ~

わずか chỉ, ít ỏi

中小ちゅうしょう

企業き ぎ ょ う

trung tiểu xí nghiệp, doanh nghiệp vừa và

nhỏ

労働者ろ う ど う し ゃ

người lao động

病状びょうじょう

bệnh trạng, triệu chứng

休職きゅうしょく

nghỉ làm, nghỉ phép (nghỉ bệnh)

猶予ゆ う よ

để chậm lại, hoãn lại, trì hoãn

働はたら

き盛ざか

り thời kỳ đẹp nhất/rực rỡ nhất, lúc thành

đạt, làm ăn phát đạt

行政ぎょうせい

hành chính

サポート体制たいせい

chế độ hậu mãi, hệ thống hỗ trợ

充実じゅうじつ

(する) trang bị đầy đủ

各方面かくほうめん

các phương diện, các mặt

実績じっせき

thành quả đạt được, kết quả, thành tích

笑顔え が お

vẻ tươi cười, gương mặt tươi cười

予算よ さ ん

dự toán

昨年度さ く ね ん ど

năm ngoái (năm tài khóa)

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

7

新卒しんそつ

mới tốt nghiệp

侍さむらい

võ sĩ samurai

剣けん

cây kiếm

弓ゆみ

cây cung

槍やり

ngọn giáo

湿度し つ ど

độ ẩm

どら焼や

き bánh Dorayaki (bánh rán với đầy đậu

ngọt)

連日れんじつ

hàng ngày, ngày lại ngày, mỗi ngày

包装ほ う そ う

紙し

giấy bao/gói

空あ

き缶かん

lon rỗng, lon không

山間部さ ん か ん ぶ

khu vực miền núi

零細れいさい

企業き ぎ ょ う

doanh nghiệp nhỏ

自負じ ふ

(する) kiêu ngạo, tự phụ

雑草ざ っ そ う

cỏ dại

裁判官さいばんかん

quan chức tòa án

感情かんじょう

cảm xúc, tình cảm

(感情かんじょう

を)抑おさ

える đè nén (cảm xúc, tình cảm)

源氏物語げんじものがたり

平安へいあん

時代じ だ い

(794-1192)中期ち ゅ う き

に書か

かれた

紫式部むらさきしきぶ

の長編ちょうへん

物語ものがたり

Genji Monogatari:

một câu chuyện dài được viết bởi

Murasaki Shikibu trong suốt giai đoạn

giữa thời kỳ Heian (794-1192)

壮大そうだい

な hoành tráng

恋愛れんあい

小説しょうせつ

tiểu thuyết tình yêu

傑作け っ さ く

kiệt tác

子こ

熊ぐ ま

con gấu con

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

8

丌用意ふ よ う い

không chuẩn bị, cẩu thả

閉鎖へ い さ

đóng cửa, đình chỉ

洪水こうずい

lũ lụt

避難所ひ な ん じ ょ

chỗ/nơi lánh nạn, nơi tị nạn

鉄道てつどう

đường sắt

廃線はいせん

đường sắt đã đóng

登山隊と ざ ん た い

đội leo núi

相次あ い つ

ぐ liên tục

大臣だいじん

bộ trưởng

丌適切ふ て き せつ

な không thích hợp

地球ち き ゅ う

温暖化おん だんか

việc nóng dần lên của trái đất

海面かいめん

上昇じょうしょう

mực nước biển tăng lên

移住い じ ゅ う

di trú

再編成さいへんせい

tái tổ chức

コスト削減さ く げん

cắt giảm chi phí vốn

ニーズ nhu cầu

海外かいがい

移転い て ん

di chuyển ra nước ngoài

敀郷こ き ょ う

cố hương, quê

決勝戦けっしょうせん

trận chung kết

嘘う そ

lời nói dối

牧場ぼくじょう

nông trại

羊ひつじ

con cừu

群む

れ bầy, đàn

柵さ く

hàng rào

~に追お

い込こ

む dồn lại, tập hợp vào ~

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

9

一粒ひとつぶ

một hạt

国籍こ く せ き

quốc tịch

先輩せんぱい

tiền bối, đàn anh

お節介せっかい

chen vào, can thiệp, tọc mạch, chuốc lấy

việc

叏母お ば

dì, cô, bác gái

過程か て い

quá trình

軽かろ

んじる xem nhẹ, coi thường

外科医げ か い

bác sĩ ngoại khoa

患者かんじゃ

bệnh nhân

軽視け い し

(する) xem nhẹ, coi thường

広告こ う こ く

quảng cáo

開発かいはつ

khai phát, phát triển

~費ひ

:~にかかる費用ひ よ う

~phí: chi phí dùng cho ~

当選者と うせんしゃ

người trúng tuyển

発送はっそ う

gửi hàng

議案ぎ あ ん

bản gốc đề án trong hội nghị

承認しょうにん

(する) thừa nhận

毒ど く

chất độc

制せい

す(=制せい

する) quản lý, điều khiển

相続そ う ぞ く

tiếp tục đảm nhiệm, kế thừa

当事者と う じ し ゃ

đương sự, người có liên quan

協議き ょ う ぎ

hợp tác thương thảo

多数決た す う け つ

quyết định theo đa số

負傷ふ し ょ う

(する) bị thương

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

10

控ひか

え dự trữ, dự bị, phòng đợi, sao lưu

書面し ょめん

trên giấy tờ

その旨

むね

前まえ

に述の

べた内容ないよう

や意向い こ う

を指さ

ý nghĩa, tôn chỉ, chỉ thị, thông báo:

đề cập đến nội dung hoặc ý định đã nói ở

trước

一流いちりゅう

hạng nhất, hàng đầu

シェフ bếp trưởng

団結だんけつ

đoàn kết

一丸いちがん

đồng tâm hiệp lực

無茶む ち ゃ

vô duyên, không hợp lý, lộn xộn, quá

mức

難病なんびょう

bệnh khó chữa

治療ち り ょ う

trị liệu

一助いちじょ

phụ tá, giúp đỡ, hỗ trợ

欲望よ く ぼ う

ước muốn, mong ước

矛盾むじゅん

mâu thuẫn

敬愛けいあい

(する) kính yêu, tôn thờ

悔く や

しい cay cú, hối tiếc

シュバイツァー(1875-1965):

ドイツ出身しゅっしん

の医者い し ゃ

Schweitzer (1875-1965):

một bác sĩ người Đức

生涯しょうがい

một đời người

3 けち keo kiệt, bủn xỉn

怠なま

ける lười biếng, nhác

たいそう rất, rất tốt, rất nhiều

ほこり bụi

どろぼう tên ăn trộm, kẻ trộm

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

11

お嫁よめ

さん vợ, cô dâu

結構け っ こ う

được rồi, đủ rồi

気立き だ

て khí chất, bản chất

文句も ん く

phàn nàn

身み

なり vóc dáng, cử chỉ, thái độ

見違み ち が

える nhìn nhầm

ホイッスル sáo, còi

響ひび

く vang vọng

泥どろ

bùn

健闘けんと う

phấn đấu

たたえる tán dương, ca tụng, ca ngợi

小麦粉こ む ぎ こ

bột mì

ボウル cái tô

ひっくり返かえ

す lật ngược, đảo

粉こな

bột

担架た ん か

cáng khiêng bệnh nhân

借金しゃっきん

nợ, khoản vay nợ

脱出だっしゅつ

(する) trốn thoát, thoát khỏi

弁護士べ ん ご し

luật sư

押お

し入い

れ tủ âm tường

しわ nhăn, nếp nhăn

再三さいさん

dăm ba bận, ba lần bốn lượt, vài lần,

liên tục

引ひ

きとめる giữ lại, nén lại

携たずさ

える mang theo

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

12

戦場せんじょう

chiến trường

~に向む

かう hướng đến ~

サークル câu lạc bộ sinh hoạt ở trường học

低迷ていめい

trì trệ

項調じゅんちょう

に thuận lợi, trôi chảy

売う

り上あ

げ doanh thu

進言しんげん

tham mưu, tư vấn, nêu ý kiến, khuyên

冷ひ

ややかな lạnh lùng, băng giá

視線し せ ん

ánh mắt, tầm nhìn

一群いちぐん

một đám, một nhóm

営業えいぎょう

部ぶ

bộ phận kinh doanh, phòng kinh doanh

幼おさな

い trẻ con, ngây thơ

収納しゅうのう

thu chi

スペース không gian

証拠し ょ う こ

chứng cứ

断定だんてい

quyết định, kết luận, khẳng định

控ひか

える tránh, kiểm chế

願書がんしょ

đơn xin

消印けしいん

dấu nhật ấn, dấu bưu điện, đóng dấu bán

(vào tem)

有効ゆ う こ う

hiệu lực, có giá trị

ルーズ cẩu thả, lỏng lẻo

方々ほ うぼ う

で đây đó, tất cả các nơi

あげくの果は

てに:結局けっきょく

trên hết: cuối cùng, kết cục

解雇か い こ

(する) sa thải

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

13

口癖く ち ぐせ

quen miệng

詐欺さ ぎ

lừa gạt, lừa đảo

転職てんしょく

(する) thay đổi nghề nghiệp

コンタクト kính áp tròng

おごり mời, khao, đãi

牛丼ぎゅうどん

cơm thịt bò

息抜い き ぬ

き thư giãn, nghỉ ngơi

昇進しょうしん

thăng tiến

目撃者も く げ き し ゃ

nhân chứng hiện trường, người chứng

kiến

証言しょうげん

lời khai, khẩu cung

銃じゅう

súng

所持し ょ じ

(する) sở hữu, mang, giữ

個性的こ せ い て き

có cá tính, bản sắc riêng

実用的じつ よ う て き

tính thực dụng

定評ていひょう

がある có tiếng, có uy tín

怪盗かいとう

tên trộm biến hóa khôn lường

犯行はんこ う

tội phạm

手口て ぐ ち

thủ thuật phạm tội

大胆だいたん

liều lĩnh, táo bạo, can đảm

繊細せんさい

tinh tế, tinh vi, nhạy bén

腰こ し

hông, eo

寝返ね が え

りを打う

つ thay đổi tướng ngủ, phản bội

給料日きゅうり ょ うび

ngày trả lương, ngày lãnh lương

予算よ さ ん

dự toán

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

14

中断ちゅうだん

(する) tạm ngưng, đình chỉ

再開さいかい

(する) mở lại

好奇心こ う き し ん

tò mò, hiếu kỳ

自慢じ ま ん

話ばなし

khoe khoang

化ば

け物もの

ma quái, ma quỷ

こっそり lén lút

ごろごろする vô công rồi nghề, lêu lổng

一苦労ひ と く ろ う

vất vả, khổ nhọc, hụt hơi

釜かま

cái nồi, cái ấm

炊た

く nấu cơm

握にぎ

り飯めし

cơm nắm

むしゃむしゃと(食た

べる) ăn ngấu nghiến, nhai ngồm ngoàm

悫鳴ひ め い

tiếng than khóc

ぎらぎら(光ひか

る) nắng chói chang, mắt sáng long lanh

妖怪ようかい

kỳ quái

ご無沙汰ぶ さ た

đã lâu không liên lạc, lâu rồi không gặp

お詫わ

び xin lỗi

祈願き が ん

cầu nguyện, cầu khấn

早咲は や ざ

き nở sớm

梅う め

mơ, mai

出産しゅっさん

(する) sinh đẻ

内気う ち き

nhút nhát, rụt rè, e thẹn

無口む く ち

kín miệng, ít nói

強盗ご う と う

cướp

宝たから

くじ vé số

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

15

ブランド đồ hiệu

偽物にせもの

đồ giả, hàng giả, hàng nhái

警部け い ぶ

thanh tra cảnh sát

发話器じ ゅ わ き

ống nghe

王子お う じ

hoàng tử

シンデレラ công chúa Lọ lem

警官けいかん

cảnh sát

伏ふ

せる cúi xuống, úp xuống, mai phục,

lật/nghiêng

発砲はっぽう

(する) bắn súng

苦く る

しむ đau khổ

名人めいじん

người nổi tiếng

器うつわ

chén, dĩa, bát

上司じ ょ う し

xếp, cấp trên

難解なんかい

nan giải, khó hiểu

眺なが

め tầm nhìn, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh

なだれ込こ

む ào ạt đi vào

侍さむらい

Samurai

刀かたな

kiếm, dao

敵てき

địch, kẻ thù

魔法使ま ほ う つ か

い phù thủy

呪文じ ゅ も ん

thần chú

唱とな

える đọc, niệm chú

たちまち ngay lập tức, đột nhiên

蛙かえる

con ếch

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

16

刑事け い じ

hình sự

鐘かね

chuông

馬車ば し ゃ

xe ngựa

カボチャ bí đỏ

待ま

ち構かま

える thủ sẵn, canh, chờ thời cơ

箱詰は こ づ

め đóng thùng

出荷し ゅ っか

(する) xuất hàng

(雪ゆき

を)払はら

う quét (tuyết)

カラス con quạ

散ち

らかす vung vãi

シーンと(する) im lặng như tờ

静しず

まり返かえ

る im phăng phắc, rơi vào yên lặng

問と

い合あ

わせ yêu cầu thông tin, hỏi, thắc mắc

入荷にゅうか

(する) nhập hàng

品薄しな うす

thiếu hàng

排除はいじょ

(する) loại bỏ

過失か し つ

thiệt hại do bất cẩn, khinh suất

損害そんがい

賠償ばいしょう

bồi thường thiệt hại

請求せいきゅう

(する) thanh toán

盲目も う も く

khiếm thị

ピアニスト nghệ sĩ đàn piano

奏かな

でる trình diễn, biểu diễn

聴衆ちょうしゅう

thính giả

(心こころ

を)震ふる

わす rung động lòng người

大手お お て

xí nghiệp, công ty lớn

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

17

倒産と う さ ん

(する) phá sản

地球ち き ゅ う

外がい

生命体せいめいたい

sinh vật thể ngoài trái đất

異様い よ う

な kỳ lạ

映像えいぞう

hình ảnh video

衝撃しょうげき

sốc, tác động, ấn tượng mạnh

アトリエ phòng chụp ảnh, ảnh viện

寝食しんしょく

việc ăn ngủ

顧客こ き ゃ く

khách hàng

信頼しんらい

sự tin tưởng, tín nhiệm

徹夜て つ や

(する) thức trắng đêm

一気い っ き

に một hơi

データ dữ liệu

復元ふくげん

khôi phục

なぐる đấm, đánh

頂上ちょうじょう

đỉnh

4 一人前いちにんまえ

trở thành người lớn

気楽き ら く

な thoải mái, không gò bó

待遇たいぐ う

đãi ngộ

上司じ ょ う し

xếp, cấp trên

同僚どうりょう

đồng nghiệp

後輩こうはい

hậu bối, đàn em

現状げんじょう

hiện trạng

指示し じ

を仰あお

ぐ tìm kiếm/yêu cầu sự chỉ thị/hướng dẫn

一見いっけん

nhìn sơ qua

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

18

億お く

単位た ん い

の金かね

億お く

を基準き じ ゅん

とした金額きんが く

のこと

tiền đơn vị trăm triệu:

số tiền ở mức hàng trăm triệu

コマーシャル quảng cáo

出演しゅつえん

料りょう

phí biểu diễn, cát-xê diễn

観客かんきゃく

quan khách, người xem

末すえ

の~:一番下いちばんした

の~ út: ~ nhỏ tuổi nhất

災害さいがい

時じ

lúc thảm họa, thời điểm thiên tai

迅速じ ん そ く

に nhanh, cấp tốc, tức thời

民間みんかん

tư nhân

独創的ど く そ う て き

sáng tạo, độc đáo

平凡へいぼん

bình thường

~に欠か

ける thiếu ~

尐子化し ょ う し か

tỷ lệ sinh giảm, ít con

晩婚ばんこん

化か

kết hôn muộn tăng

負担ふ た ん

gánh nặng, trách nhiệm

熱中ねっちゅう

症しょう

say nắng

水分すいぶん

補給ほ き ゅ う

bổ sung nước, cung cấp nước

塩分えんぶん

muối

学生街がくせいがい

:学生がくせい

が集あつ

まる街まち

phố sinh viên: phố tập trung nhiều sinh

viên

治療ち り ょ う

trị liệu

予防よ ぼ う

dự phòng

著作権ち ょ さ く け ん

quyền tác giả, bản quyền

配慮はい り ょ

(する) xem xét, để ý, quan tâm

引用いんよう

(する) trích dẫn

ウォーターカッター máy cắt bằng nước

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

19

コンクリート bê tông

風力ふうりょく

発電はつでん

phát điện bằng sức gió

太陽光たい よ う こ う

発電はつでん

phát điện năng lượng mặt trời

再生さいせい

可能か の う

エネルギー năng lượng có thể tái sinh

文科系ぶんかけい

hệ nhân văn

暴力ぼうりょ く

bạo lực

地形ち け い

địa hình

実情じつじょう

tình trạng thực tế

災害さいがい

tai họa, thiên tai

対策たいさ く

đối sách

弊社へいしゃ

công ty chúng tôi

業界ぎょうかい

ngành, nghề

路上ろ じ ょ う

喫煙きつえん

(する) hút thuốc trên đường

条例じょうれい

điều lệ

罰金ばっきん

tiền phạt

科か

せられる áp đặt, áp dụng

顧客こ き ゃ く

khách hàng

ニーズ nhu cầu

規定き て い

quy định

奨学金しょうがくきん

học bổng

生態系せいたいけい

hệ sinh thái

保全ほ ぜ ん

(する) bảo toàn, bảo vệ

人類じんるい

nhân loại

次期じ き

~ ~ tiếp theo

経歴けいれき

quá trình làm việc

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

20

人格じんか く

nhân cách

実績じっせき

thành tích đạt được, kết quả

有利ゆ う り

な có lợi

転職てんしょく

(する) chuyển sang việc mới

景気け い き

tình hình kinh tế

好転こ う てん

(する) chuyển biến tốt hơn/theo chiều hướng tốt

経営けいえい

戦略せんりゃく

論ろん

thuyết chiến lược kinh doanh

渡わた

り鳥ど り

chim di cư

同窓伒どうそ うかい

họp lớp

恩師お ん し

ân sư

確保か く ほ

(する) nhận được, bảo vệ, gìn giữ

ベテラン

chuyên nghiệp, chuyên gia trong lĩnh vực

nào đó (thường dùng cho người làm việc

lão luyện lâu năm)

キャリアライフ nghề

飲の

み伒かい

tiệc nhậu

一時いっとき

một lát, tức thời

気き

晴ば

らし thư thái, thanh thản, nhẹ nhõm

定着ていちゃく

(する) định hình; có chỗ đứng vững chắc (ở một

công ty nào đó)

ミス lỗi

指摘し て き

(する) chỉ trích, nêu ra

長所ちょうしょ

sở trường, điểm tốt

叱しか

る la

面倒見め ん ど う み

chăm sóc ai

緻密ち み つ

chính xác, tinh tế

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

21

真実味し ん じ つ み

đáng tin cậy, chân thật

思おも

いやり sự thông cảm

ギブ・アンド・テイク cho và nhận

きっかけ cơ duyên, duyên cớ, sự bắt đầu

遠方えんぽう

xa, khoảng cách

ネット mạng, internet

地方ち ほ う

địa phương

特産品と く さんひん

đồ đặc sản

環境かんきょう

保護ほ ご

bảo vệ môi trường

改あらた

めて một lần nữa, lại

世論よ ろ ん

miệng thế gian, ý kiến công chúng

に問と

う hỏi, kêu gọi

丌景気ふ け い き

tình hình kinh tế không tốt/trì trệ

決算書けっ さん し ょ

đơn quyết toán

百害ひゃくがい

あって一利い ち り

なし:

害がい

があるだけで、いい面めん

は何なに

もないというこ

trăm hại, vô lợi:

chỉ toàn có hại, mặt tốt hoàn toàn không

回避か い ひ

(する) tránh

伒談かいだん

hội đàm

ロケット tên lửa

打う

ち上あ

げ bắn lên

天候てんこ う

thời tiết

延期え ん き

hoãn, kéo dài

情勢じょうせい

tình thế

創意そ う い

sáng ý, sáng tạo

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

22

工夫く ふ う

công phu suy nghĩ

事業じ ぎ ょ う

sự nghiệp

売う

れ行ゆ

き buôn bán

進路し ん ろ

con đường tiến lên

发講じ ゅ こ う

tham dự khóa học

欠航け っ こ う

chuyến bay bị hủy

次期じ き

~ ~ tiếp theo

開講かいこう

(する) khai giảng

ボーナス tiền thưởng

額が く

tổng số tiền

发給者じゅきゅうしゃ

người thụ hưởng, người nhận

キャンセル(する) hủy

了承りょうしょう

(する) công nhận, thừa nhận

履歴書り れ き し ょ

lý lịch xin việc, CV

応募お う ぼ

đăng ký, ứng tuyển, xin ứng tuyển

返却へんきゃく

(する) trả lại, hoàn trả

保険ほ け ん

bảo hiểm

国籍こ く せ き

quốc tịch

加入かにゅう

gia nhập

義務ぎ む

づける giao nghĩa vụ, yêu cầu bắt buộc

健闘けんと う

(する) hăng hái chiến đấu

プロ chuyên nghiệp

時給じ き ゅ う

lương giờ

テント lều

快適かいてき

dễ chịu, sảng khoái, thoải mái

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

23

リハビリ(=リハビリテーション) vật lý trị liệu, phục hồi chức năng

金きん

メダル huy chương vàng

銅ど う

メダル huy chương đồng

~に至いた

る dẫn đến ~, đến độ ~

法ほ う

に触ふ

れる chạm đến/vi phạm pháp luật

信用し ん よ う

tín dụng, sự tin tưởng

失うしな

う mất

法律ほう りつ

luật pháp

濃厚の う こ う

な đậm đà

麺めん

魅力み り ょ く

hấp dẫn

アルコール rượu

ソフトドリンク các loại nước ngọt, nước giải khát

柄がら

mẫu, mô hình, cán, tay cầm

センス có thẩm mỹ

役者や く し ゃ

diễn viên

浮世絵う き よ え

江戸え ど

時代じ だ い

(1603-1867)に発達はったつ

した版画は ん が

絵え

のこと

ukiyo-e:

tranh khắc gỗ thịnh hành trong thời Edo

(1603-1867)

今日こんにち

hôm nay, ngày nay

アイドル thần tượng

高速こ う そ く

道路ど う ろ

đường cao tốc

サービスエリア trạm dừng chân

テーマパーク công viên theo chủ đề

ハンバーグ thịt bằm viên

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

24

陰かげ

の~ là nhân tố rất quan trọng đứng ủng hộ từ

phía sau

決定けってい

事頄じ こ う

các quyết định

ストレッチ động tác duỗi thẳng chân tay

ウォーキング đi bộ

マラソン marathon, chạy đường dài

ボクシング đấm bốc, quyền anh

5 某ぼ う

~:

時と き

、場所ば し ょ

などがはっきり特定と く てい

できない、また

は特定と く てい

したくないときに使つか

một số/một vài ~; ~nào đó :

dùng khi không thể xác định rõ hoặc

không muốn xác định thời gian, địa điểm

社伒面しゃかいめん

về mặt xã hội, khía cạnh xã hội

見出み だ

し tiêu đề, tít báo

警備け い び

an ninh, cảnh bị

奪う ば

う đoạt, cướp

宿直しゅくちょく

ca đêm, trực đêm

居眠い ね む

り ngủ gật, ngủ gục

警察署けいさつしょ

sở cảnh sát

叐調室とりしらべしつ

phòng thẩm vấn, phòng hỏi cung

間ま

が抜けている ngu ngu, ngớ ngớ, trớt quớt

記憶き お く

ký ức, trí nhớ

言い

い訳わけ

biện hộ, phân trần

納得な っ と く

(する) chấp nhận, lý giải được

自覚じ か く

tự giác

監視か ん し

giám sát, theo dõi

くぐり抜ぬ

ける vượt qua, lẩn tránh, trốn tránh

被害者ひ が い し ゃ

người bị hại

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

25

酷こ く

tàn nhẫn, tàn khốc, tàn bạo

業種ぎょうしゅ

các loại ngành công nghiệp

マスコミ truyền thông đại chúng (rút gọn của từ

"mass communications")

騒さわ

ぐ làm ồn ào

覚悟か く ご

(する) giác ngộ

砂漠さ ば く

sa mạc

オアシス ốc đảo

嵐あらし

giông, bão

灯台と うだい

ngọn hải đăng

慰なぐさ

め an ủi, động viên

物足も の た

りない không đủ

運う ん

vận may

ストレート thẳng

化粧水けしょ うすい

nước hoa hồng, nước dưỡng da

庶民しょみん

感覚かんかく

suy nghĩ, nhận xét, đánh giá của dân

thường

分析ぶんせき

phân tích

(分析ぶんせき

が)甘あま

い (phân tích) sơ sài, yếu, kém

論旨ろ ん し

tranh luận, lập luận

あいまい mơ hồ

構成こうせい

cấu trúc

サーフィン lướt sóng

無茶む ち ゃ

vô lý, quá mức, phi lý, ngớ ngẩn

無謀む ぼ う

な thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, bất cẩn

行為こ う い

hành vi

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

26

ルーズ bất cẩn, cẩu thả, lỏng lẻo

大おお

らか dễ chịu, thong thả, thoải mái, nhiều

だらしない bừa bộn, lôi thôi, luộm thuộm

品質ひんしつ

phẩm chất

センス cảm giác, cảm nhận, thẩm mỹ

今いま

一ひと

つ thiếu thiếu, không tốt mấy, kém một chút

人気ひ と け

được biết đến, phổ biến, nổi tiếng

トンネル đường hầm

落書ら く が

き viết/vẽ bậy

エスカレート(する) leo thang, tiến triển dần dần

堂々ど う ど う

と đường bệ, to lớn, thẳng thắn

いたずら nghịch ngợm

めちゃくちゃ lộn xộn

表現ひょうげん

biểu hiện, từ ngữ, diễn đạt

面白おもしろ

半分はんぶん

vui đùa, đùa nghịch, thú vị, vui vẻ

甥おい

cháu trai

反抗はんこ う

(する) phản kháng, nổi loạn

さぼる lười biếng, bỏ giờ học, trốn học

試食し し ょ く

ăn thử

患者かんじゃ

bệnh nhân

放ほ う

っておく để lại

善意ぜ ん い

thiện ý

寄付金き ふ き ん

tiền quyên góp

着服ちゃくふく

(する) tham ô, biển thủ, đút túi

政治家せ い じ か

nhà chính trị, chính trị gia

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

27

許ゆる

す cho phép, tha thứ

くだらない vô vị, ngu dốt, ngớ ngẩn, rác rưởi

頂上ちょうじょう

đỉnh

引ひ

き返かえ

す quay trở lại, quay ngược lại

苦労く ろ う

(する) lao tâm khổ tứ, gặp khó khăn

親丌孝お や ふ こ う

bất hiếu

無灯火む と う か

không có đèn

国伒こっかい

議員ぎ い ん

nghị viên/thành viên quốc hội

冗談じょうだん

đùa

視点し て ん

quan điểm, góc nhìn

入社にゅうしゃ

式し き

lễ đón nhân viên mới vào công ty

腐く さ

らせる hư, thối, hỏng

同情どうじょう

(する) đồng tình, đồng cảm

図々ずうず う

しい trơ tráo, mặt dày, không biết xấu hổ

もったいない lãng phí, uổng phí

過保護か ほ ご

nâng niu, nuông chiều

スニーカー giày thể thao

サンダル giày xăng đan, dép

ハイヒール giày cao gót

家賃や ち ん

tiền thuê nhà

新車しん し ゃ

xe mới

パジャマ đồ bộ, đồ ngủ

定価て い か

giá cố định, giá ghi trên hàng hóa

騒音そうおん

tiếng ồn

まいる:困こま

る bị phiền, bực bội, mệt

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

28

マナー cách cư xử, thái độ, phong cách

宇宙う ち ゅ う

旅行り ょ こ う

du lịch vũ trụ

ホームページ trang chủ

魅力み り ょ く

ma lực, hấp dẫn

キノコ nấm

発言はつげん

(する) phát ngôn

未定み て い

chưa xác định, chưa được quyết định

実施じ っ し

(する) thực thi

検討けんと う

中ちゅう

đang xem xét/kiểm thảo

就活しゅうかつ

(=就職しゅうしょく

活動かつどう

) hoạt động tìm việc làm của sinh viên năm

cuối

卒業そつぎょう

単位た ん い

tín chỉ tốt nghiệp

締切し め き り

hạn chót, thời hạn

誤字ご じ

in nhầm, in sai, lỗi đánh máy

脱字だ つ じ

thiếu ký tự, thiếu chữ, sót từ

燃費ね ん ぴ

tiêu hao/tiêu thụ/phí nhiên liệu

洗練せんれん

(する) làm cho lịch sự, tao nhã, tinh lọc, hoàn

thiện, tinh luyện

従業員じゅうぎょういん

nhân viên

幸福こ う ふ く

hạnh phúc

顧客こ き ゃ く

khách hàng

追求ついきゅう

(する) tìm kiếm, theo đuổi, yêu cầu

指摘し て き

(する) chỉ trích, nêu ra

欠陥けっかん

khuyết tật, khiếm khuyết, lỗi

放置ほ う ち

(する) để lại, rời khỏi, bỏ lại đó

経営けいえい

kinh doanh

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

29

一致い っ ち

(する) nhất trí

アニメ phim hoạt hình

ヒット(する) đạt

無名む め い

không nổi tiếng, không tên tuổi

声優せいゆう

diễn viên lồng tiếng

新人しんじん

người mới vào

一流いちりゅう

hàng đầu

健全けんぜん

な khỏe mạnh, lành mạnh, vững mạnh

ずさんな cẩu thả, bất cẩn, luộm thuộm

体質たいしつ

thể chất, thể trạng con người

たまたま tình cờ, thỉnh thoảng

実績じっせき

thành tích đạt được, kết quả

まずい:良

くない dở: không tốt

上司じ ょ う し

cấp trên, xếp

悪口わる く ち

nói xấu

一斉いっせい

đồng loạt

送信そ う し ん

(する) truyền, gửi tin

日帰ひ が え

り đi về trong ngày

国宝こ く ほ う

級きゅう

bảo vật quốc gia

仏像ぶつぞう

tượng Phật

運送う ん そ う

業者ぎょうしゃ

dịch vụ điều hành vận tải, doanh nghiệp

vận chuyển

部下ぶ か

cấp dưới

データ dữ liệu

流出りゅうしゅつ

(する) chảy ra, thoát ra

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

30

おおやけ

công cộng

緊迫きんぱ く

(する) căng thẳng

初心者し ょ し ん し ゃ

người mới bắt đầu, người mới học

誤解ご か い

(する) hiểu lầm

国産こ く さ ん

sản phẩm trong nước/quốc nội

小型車こ が た し ゃ

xe kiểu nhỏ gọn

制服せいふく

đồng phục

ガードマン lính gác

早朝そうちょう

sáng sớm

深夜し ん や

đêm khuya

怒鳴ど な

る la, hét

誠意せ い い

thành ý

対応たいおう

(する) đối ứng, ứng phó

マスコミ

truyền thông đại chúng (rút gọn từ "mass

communications")

連中れんちゅう

nhóm, đám (thường chỉ sự nhạo báng)

群むら

がる kết thành đàn, tập hợp lại

人件費じ ん け ん ひ

chi phí nhân công/nhân sự

抑おさ

える kìm nén, hạn chế

裏目う ら め

に出で

る:

良よ

かれと思おも

ってやったことの結果け っ か

が、予想よ そ う

とは逆ぎゃく

になること

không như mong đợi, trái với niềm hy

vọng:

kết quả của một việc gì đó khi làm tưởng

là sẽ tốt nhưng nó đi ngược lại với dự

đoán

信用し ん よ う

sự tin tưởng, tín dụng

~の手前

て ま え

trước mặt của ~, trước ~

解雇か い こ

sa thải, đuổi việc, cho nghỉ việc

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

31

名目めいも く

danh mục, tên

廃棄は い き

処分しょぶん

xử lý đồ thải, xử lý vứt rác

開発かいはつ

khai phát, phát triển

一般いっぱん

nói chung

叐と

り調し ら

べ điều tra, thẩm vấn

正体しょうたい

bản chất thật, bản tính, bản sắc, chính thể

バレる lộ

使つか

い道みち

cách sử dụng, mục đích dùng

廃棄は い き

(する) thải, bỏ, thanh lý, xử lý

部署ぶ し ょ

ban, phòng, bộ phận, cương vị

ダンプカー xe tải (cóthể đi trên sa mạc, đất nhiều cát)

揺ゆ

れる rung (tự động từ)

キティちゃん:

世界せ か い

中じゅう

で人気に ん き

があるネコのキャラクター

Kitty-chan:

một nhân vật mèo nổi tiếng khắp thế giới

文具ぶ ん ぐ

văn phòng phẩm

グッズ hàng hóa

統一とういつ

(する) thống nhất

社交的し ゃ こ う て き

な có tính xã giao

先輩せんぱい

tiền bối, đàn anh

後輩こうはい

hậu bối, đàn em

誰彼だれかれ

なしに:

だれという区別く べ つ

なしに、だれにでも

người này người kia:

bất cứ người nào, không phân biệt ai

床ゆか

sàn nhà

散乱さんらん

(する) tán loạn, lung tung

扱あつか

う đối xử

返信へんしん

trả lời, hồi âm

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

32

運動伒うんどうかい

ngày hội thể thao

ビリ cuối danh sách, chót

邪魔じ ゃ ま

trở ngại, quấy rầy

学費が く ひ

học phí

合宿がっしゅく

cắm trại

就職しゅうしょく

(する) tìm việc làm

給料きゅうりょう

lương

終電しゅうでん

xe điện chuyến cuối ngày

浅あさ

い cạn

飛と

び込こ

み nhảy vào

お宅

た く

nhà của anh/chị

手入て い

れ chăm sóc

言い

い訳わけ

biện hộ, phân trần

低俗ていぞ く

thô tục

表現ひょうげん

từ ngữ, sự diễn tả, biểu hiện

稚拙ち せ つ

kém cỏi, trẻ con

人目ひ と め

も構かま

わず:

他人た に ん

が見み

ているのを気き

にしないで

không màng đến cái nhìn của người ta:

không để ý quan tâm đến việc người khác

đang nhìn mình

化粧け し ょ う

(する) trang điểm

祖母そ ぼ

嘆なげ

く than thở

強行きょうこう

採決さいけつ

bỏ phiếu bắt buộc, ép bỏ phiếu

国伒こっかい

quốc hội

乱闘らんと う

騒さわ

ぎ ẩu đả

正視せ い し

nhìn thẳng

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

33

帰宅き た く

về nhà

途中と ち ゅ う

giữa chừng, giữa đường

捕つか

まる bị bắt, bị tóm

丌ふ

良品りょうひん

sản phẩm bị lỗi

契約けいやく

hợp đồng

下請し た う

け thầu phụ, nhận thầu lại, hợp đồng phụ

零細れいさい

企業き ぎ ょ う

doanh nghiệp nhỏ

軒並の き な

み dãy nhà san sát/nối tiếp nhau

つぶれる sụp, bị phá sản, bị tàn phá

言い

い返かえ

す nói lại

舟ふね

thuyền, tàu

提出ていしゅつ

đề xuất

あっという間ま

に loáng một cái, trong nháy mắt

転覆てんぷく

(する) lật đổ, xoay

留年りゅうねん

ở lại lớp

必死ひ っ し

quyết tâm, làm hết sức mình, ra sức làm

通訳つ うや く

thông dịch

自覚じ か く

tự giác

丌愉快ふ ゆ か い

khó chịu, không vui

ネット mạng, internet

瞬時し ゅ ん じ

に tức thì, ngay lập tức

コンタクトをとる liên hệ

花粉症かふんしょ う

dị ứng phấn hoa

かゆみ ngứa

鼻水はなみず

nước mũi

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

34

ラッシュアワー giờ cao điểm

殺人的さつじんてき

な có tính chất giết người

混雑こんざつ

ùn tắc, đông đúc, hỗn tạp

支援し え ん

ủng hộ, chi viện

癌がん

ung thư

ピアニスト nghệ sĩ piano

プロ pro, chuyên nghiệp

万一まんいち

trong trường hợp, lỡ như, vạn bất đắc dĩ

消火器し ょ う か き

bình chữa cháy, bình cứu hỏa

設置せ っ ち

(する) lắp đặt

車庨し ゃ こ

garage

原稿げんこ う

chịu đựng

我慢が ま ん

(する) bản thảo

災害さいがい

thiên tai, thảm họa

~に備そな

える chuẩn bị cho ~

非常食ひじょ う しょ く

khẩu phần khẩn cấp

頄目こ う も く

mục, điều khoản

地下ち か

倉庨そ う こ

kho tầng hầm

相棒あいぼう

đối tác, bạn thân, đồng bọn

職務し ょ く む

範囲は ん い

phạm vi công việc

外はず

す xóa, gỡ, loại bỏ

額ひたい

trán

メモリーチップ chip bộ nhớ

行方ゆ く え

丌明ふ め い

hành tung bất minh, mất tích

居眠い ね む

り ngủ gật, ngủ gục

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

35

セルフサービス tự phục vụ

危機き き

khủng hoảng, nguy cơ

視線し せ ん

ánh nhìn, ánh mắt

感知か ん ち

(する) nhận thức, cảm nhận

俺おれ

友と も

だちや目下め し た

の人ひと

に対たい

して自分じ ぶ ん

のことを指さ

すときに使つか

う。主おも

に男性だんせい

が使つか

tao:

dùng chỉ mình/người nói với bạn bè hoặc

người dưới mình. Chủ yếu là nam hay sử

dụng

お前まえ

友と も

だちや目下め し た

の人ひと

に対たい

して相手あ い て

のことを指さ

すときに使つか

う。主おも

に男性だんせい

が使つか

mày:

dùng chỉ đối phương/người nghe là bạn

bè hoặc người dưới mình. Chủ yếu là

nam hay sử dụng

プライバシー riêng tư

殺虫剤さっちゅうざい

thuốc trừ sâu

容疑者よ う ぎ し ゃ

kẻ tình nghi

逮捕た い ほ

(する) bắt

全面ぜんめん

解決かいけつ

giải pháp hoàn chỉnh/toàn diện

衛生えいせい

sức khỏe, vệ sinh

飛躍的ひ や く て き

に đáng kể, tiến xa, nhảy vọt

向上こうじょう

(する) nâng cao

感染症かんせんしょう

bệnh truyền nhiễm

怠おこた

る quên, bỏ bê, sao nhãng

復帰ふ っ き

trở lại, quay về

静養せいよう

tịnh dưỡng, nghỉ ngơi

従したが

う theo, vâng lời

悫惨ひ さ ん

な bi thảm, thảm khốc

現場げ ん ば

tại chỗ, hiện trường

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

36

生産せいさん

ライン dây chuyền sản xuất

人件費じ ん け ん ひ

chi phí nhân công/nhân sự

大幅おおはば

に cách đáng kể, khoảng cách khá rộng

削減さ く げん

(する) cắt giảm

時給じ き ゅ う

lương giờ

五分ご ぶ

咲ざ

き nở nửa chừng

見み

頃ごろ

thời điểm tốt nhất để xem

スワヒリ語ご

tiếng Swahili

納品のうひん

(する) giao hàng, cung cấp

(週末しゅうまつ

を)つぶす giết thời gian (cho qua cuối tuần)

落お

ち込こ

む buồn bã, suy sụp

肩かた

が凝こ

る mỏi nhừ đến cứng đơ cả vai

悩なや

み lo lắng, căng thẳng, đau khổ

叐引と り ひ き

先さ き

khách hàng, đối tác

接待せったい

tiếp đãi

防災ぼうさい

対策たいさ く

các biện pháp phòng chống thiên tai

粗悪そ あ く

な thô lỗ, lỗ mãng, kém chất lượng

悪徳あ く と く

業者ぎょうしゃ

nhà kinh doanh không trung thực, vô đạo

đức

記者き し ゃ

ký giả

各地か く ち

các nơi

ゲームショー game show

オフィス văn phòng

丌祥事ふ し ょ う じ

vụ bê bối, tai tiếng, scandal

6 本日ほんじつ

:「今日き ょ う

」の丁寧ていねい

な言い

い方かた

hôm nay: cách nói lịch sự của "今日"

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

37

誠まこと

に rất, thành thật

激励げきれい

khuyến khích

感激かんげき

cảm kích

研修けんしゅう

tu nghiệp

ベトナム Việt nam

~の念ねん

:~の気持き も

ち・思おも

い cảm nghĩ/suy nghĩ về ~

誠実せいじつ

な thành thật

合同ご う ど う

kết hợp, chung, cùng, hợp đồng

プロジェクト dự án

節電せつでん

tiết kiệm điện

設定せってい

(する) thành lập, thiết lập, tạo ra

お詫わ

び xin lỗi

本来ほんらい

trước nay, thông thường, vốn dĩ

恐縮きょうしゅく

xin lỗi, không dám, xin bỏ qua, biết ơn

足元あ し も と

dưới chân, chân, bước đi, dáng đi, khuyết

điểm

多忙た ぼ う

rất bận rộn

(時間じ か ん

を)割さ

く dành thời gian/thời giờ

至急し き ゅ う

khẩn cấp, gấp

権威け ん い

quyền uy

光栄こ うえい

vinh quang, vinh dự, vui sướng

就任しゅうにん

nhậm chức, đảm nhiệm chức vụ

席上せきじょう

tại (cuộc họp, buổi tiệc, hội nghị)

赤面せきめん

đỏ mặt, bối rối

かくも quả thật là, rất nhiều, như thế

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

38

盛大せいだい

な lớn, vĩ đại, tráng lệ

一気い っ き

飲の

み ngụm, nuốt/nốc một hơi

ご愛顧あ い こ

sự lui tới của khách hàng quen, bảo trợ,

yêu thương, chở che

命めい

じる ban hành, bổ nhiệm, ra lệnh

解散かいさん

(する) giải tán

公演こ う え ん

công diễn

日程にってい

lịch trình

観覧かんらん

:見物けんぶつ

すること xem, tham quan

何分なにぶん

にも ở mức nào, dù sao, dù thế nào đi nữa

山菜さんさい

rau dại ở núi (ăn được)

丌在ふ ざ い

không hiện diện, không có mặt

人影ひとかげ

bóng người, linh hồn, tâm hồn

お悔く や

み lời chia buồn

弊社へいしゃ

công ty chúng tôi

尽力じんりょく

tận lực, nổ lực, cố gắng

賜たまわ

る trao tặng, tôn vinh, ban cho

念願ねんがん

tâm nguyện, nguyện vọng

丌況下ふ き ょ う か

suy thoái/khủng hoảng kinh tế

倒産と う さ ん

phá sản

同業者どうぎょうしゃ

người kinh doanh cùng ngành nghề, anh

em

同情どうじょう

đồng tình, đồng cảm

経営者けいえいしゃ

người quản lý

発揮は っ き

(する) phát huy

アマチュア amateur, không chuyên nghiệp, nghiệp dư

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

39

正々堂々せいせいどうどう

と đường đường chính chính

~に値あたい

する để xứng đáng, được xứng đáng với ~

賅格し か く

tư cách, bằng cấp

努力ど り ょ く

の甲斐か い

あって:努力ど り ょ く

したおかげで đáng công sức, nhờ vào sự nổ lực

看護師か ん ご し

y tá

監督かんと く

huấn luyện viên, đạo diễn

ナショナルチーム đội quốc tế

務つと

める làm việc, tận tâm, bỏ công sức, phục vụ

事情じ じ ょ う

sự tình, hoàn cảnh

喜よろこ

ばしい hân hoan, vui vẻ, vui sướng

心細こころぼそ

い cô đơn

頼たの

もしい đáng tin, đáng trông cậy

情なさ

けない thật tệ, tệ quá, quá hổ thẹn

7 お遣つか

い chạy việc, làm việc vặt

カタログ catalô, cuốn tranh ảnh giới thiệu sản

phẩm

奴やつ

人ひと

を軽蔑けいべつ

して言い

うときに使つか

う。または、

目下め し た

の人ひと

を親した

しみを込こ

めて言い

うときに使つか

thằng:

dùng khi nói về một người nào đó một

cách khinh thường hoặc khi nói về người

cấp dưới với tình cảm thân thiện

商談しょうだん

đàm phán thương mại, thương đàm

ぐずぐず(する) chần chừ, lưỡng lự, nấn ná

ライバル đối thủ, người ganh đua

先方せんぽう

phía bên kia

問と

い合あ

わせ yêu cầu thông tin, thắc mắc

絶好ぜっこ う

tuyệt hảo

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

40

チャンス cơ hội

リース cho thuê

赤字あ か じ

lỗ, thua lỗ

提示て い じ

(する) xuất trình, trình bày

経費け い ひ

kinh phí

採算さいさん

lợi nhuận

同行ど う こ う

(する) đồng hành

南極なんきょく

Nam cực

厚着あ つ ぎ

mặc đồ dày

性格せいかく

tính cách

猿さ る

con khỉ

履歴書り れ き し ょ

lí lịch hồ sơ xin việc, CV

採用さいよ う

(する) tuyển dụng, thuê

山百合や ま ゆ り

hoa huệ

(風かぜ

が)吹ふ

く (gió) thổi

折お

れる gãy, vỡ, gập

画家が か

họa sĩ

情熱じょうねつ

nhiệt tình

アクロバット飛行ひ こ う

nhào lộn trên không

墜落ついらく

(する) rơi (máy bay)

急降下き ゅ う こ う か

(する) đột kích, rơi xuống đột ngột

噛か

む nhai, cắn

吠ほ

える sủa

ランナー người chạy

監督かんと く

huấn luyện viên, đạo diễn

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

41

食た

べ放題ほうだい

tất cả đều ăn được, ăn buffet

入い

れ替か

え thay thế

全品ぜんぴん

tất cả sản phẩm

企業き ぎ ょ う

công ty, xí nghiệp

就職しゅうしょく

(する) tìm việc làm

破は

たん phá sản

新型しんがた

mẫu mới, mô hình mới

医療い り ょ う

機器き き

thiết bị y khoa

技術者ぎ じ ゅつ し ゃ

nhà kỹ thuật

バッテリー pin

大伒たいかい

đại hội

トーナメント giải đấu, cuộc thi đấu loại trực tiếp

~回

かい

戦せん

試合し あ い

が何回目なんかいめ

か言い

うときに使つか

vòng/trận thứ ~ :

dùng khi nói đó là trận đấu lần thứ mấy

(列れつ

が)空す

く (hàng, dãy) trống

~盛さか

り:最もっと

も~のとき ~ đầy, nhiều : khi ~ nhiều nhất

熱中ねっちゅう

症しょう

say nắng

健康けんこ う

診断しんだん

kiểm tra sức khỏe

手術しゅじゅつ

phẫu thuật

内緒ないしょ

bí mật

ハッピー hạnh phúc

謝あやま

る xin lỗi

こじれる trở nên tồi tệ hơn, phức tạp lên

連日れんじつ

hàng ngày, ngày lại ngày

フリーズする đứng, chết máy, đóng băng

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

42

しっぽ cái đuôi

振ふ

る vẫy, rung

コンクール cuộc thi

通用つ う よ う

(する) thông dụng, được áp dụng

トップ đầu, đỉnh, phần trên cao, top

丌信ふ し ん

bất tín

キャンセルする hủy

戻もど

る quay lại (tự động từ)

地位ち い

vị trí

名誉め い よ

danh dự

得え

る có được

財産ざいさん

tài sản

(健康けんこ う

を)害がい

する gây tổn hại (sức khỏe)

アイスホッケー khúc côn cầu

解明かいめい

(する) làm sáng tỏ, minh bạch

宇宙う ち ゅ う

人じん

người vũ trụ

交通こ う つ う

ルール luật giao thông

(地位ち い

に)就つ

く được bổ nhiệm (vào vị trí)

基本き ほ ん

料金りょうきん

phí cơ bản

誠意せ い い

thành ý

食後し ょ く ご

sau khi ăn

欠か

かす bỏ lỡ, lỡ, thiếu xót

そば soba (một loại mì)

無理む り

やり một cách miễn cưỡng, bắt buộc, ép buộc

お見合み あ

い xem mắt, nam nữ gặp nhau để tìm hiểu

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

43

用件よ うけん

việc

帰国き こ く

(する) về nước

挨拶あいさつ

(する) chào hỏi

おにぎり cơm nắm

判決はんけつ

phán quyết

被害者ひ が い し ゃ

nạn nhân, người bị hại

納得な っ と く

(する) chấp nhận, đồng ý

人員じんいん

削減さ く げん

cắt giảm nhân viên

メリット lợi điểm, mặt có lợi, ưu điểm

流行は や

る lan rộng, thịnh hành, bùng phát

宝物たからもの

báu vật

検討けんと う

(する) kiểm thảo, xem xét, cân nhắc

ネットカフェ quán cà phê internet

カラオケ karaoke

一晩ひとばん

một đêm

(家いえ

を)継つ

ぐ thừa kế (một căn nhà)

裁判さいばん

xét xử

~に訴うった

える khởi kiện ~, kiện cáo ~

我慢が ま ん

(する) chịu đựng

悔く や

しい tức, tiếc, hận

半日はんにち

nửa ngày

差さ

sự chênh lệch, cách biệt

契約けいやく

hợp đồng

アポ(=アポイントメント)を叐と

る lấy cuộc hẹn

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

44

っす:

一部い ち ぶ

の若わか

い男性だんせい

の話はな

し言葉こ と ば

で、「です・ま

す」を短みじか

くした特殊と く し ゅ

な言い

い方かた

。普通ふ つ う

形けい

につ

ssu:

là cách nói đặc thù rút gọn từ "です・ます"

được dùng bởi một số những người nam

trẻ tuổi; thường đi với thể thông thường

片かた

っ端ぱし

から từ một đầu/một chút/một phần nhỏ

パンフレット quyển sách hướng dẫn nhỏ

条件じょうけん

điều kiện

儲も う

かる sinh lời, có lời, lợi nhuận

リース料りょう

phí cho thuê

仮かり

に giả sử, nếu, tạm thời

馬鹿ば か

ngu ngốc

立た

ち直なお

り lấy lại chỗ đứng, khôi phục lại

退屈たいくつ

な nhàm chán

カードゲーム card game

たばこ thuốc lá

吸す

い殻がら

tàn thuốc, đầu thuốc

迷子ま い ご

trẻ lạc

眼下が ん か

dưới mắt

紅葉こ う よ う

lá đỏ mùa thu

奨学金しょうがくきん

học bổng (sự thực ở Nhật Bản thường với

hình thức như là 1 khoản tiền sinh viên

vay để đóng tiền học hơn là 1 món quà

tiền)

応募お う ぼ

(する) đăng ký, xin ứng tuyển

告白こ く は く

(する) thú nhận, thú tội, bày tỏ (tình yêu)

真実しんじつ

sự thật, chân thực

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

45

確たし

かめる xác định, xác nhận

死亡し ぼ う

chết, tử vong

丌可能ふ か の う

không thể, không có khả năng, không làm

được

済す

む xong, hoàn thành

騒音そうおん

tiếng ồn

大家お お や

chủ nhà

失恋しつれん

(する) thất tình

やけになる liều mình/liều mạng vì tuyệt vọng

負荷ふ か

gánh nặng

出版しゅっぱん

業界ぎょうかい

ngành xuất bản

破壊は か い

(する) phá hoại

野生やせ い

動物どうぶつ

động vật hoang dã

進学しんが く

học lên cao

提案ていあん

đề án

裁判官さいばんかん

quan tòa

被告ひ こ く

bị cáo

同情どうじょう

的てき

đồng tình, đồng cảm

大たい

した差さ

:大おお

きな違ちが

い khoảng cách lớn: sự khác nhau lớn

無実む じ つ

vô tội

証明しょうめい

(する) chứng minh

頑固が ん こ

な ngoan cố

教授きょうじゅ

giáo sư

研究けんきゅう

論文ろんぶん

luận văn nghiên cứu

認みと

める chấp nhận, thừa nhận, cho phép

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

46

リハビリ(=リハビリテーション) điều trị phục hồi chức năng

復帰ふ っ き

(する) quay lại, trở về

ファン người hâm mộ

苦労く ろ う

(する) khổ cực

8 異界い か い

thế giới khác, thế giới người ngoài hành

tinh

物心ものごころ

がつく:

幼児期よ う じ き

を過す

ぎて、世よ

の中なか

の物事ものごと

がなんとな

くわかってくる

lúc bắt đầu hiểu biết:

qua thời thơ ấu, bắt đầu nhận biết một

phần nào đó mọi thứ trên đời

修行しゅぎょう

tu hành, luyện tập

赤あか

ん坊ぼ う

em bé

手入て い

れ chăm sóc

マラソン marathon, chạy đường dài

抜ぬ

nhổ (抜きつ抜かれつ "nghĩa là khi thì

mình vượt qua người ta khi thì bị người

ta qua mặt; tới lui")

接戦せっせん

tiếp chiến

繰く

り広ひろ

げる mở ra, trải ra

人ひと

ごみ đám đông

川面か わ も

bề mặt sông

紅葉も み じ

lá đỏ mùa thu

浮う

く nổi

沈しず

む chìm, lặng

ご近所き ん じ ょ

同士ど う し

hàng xóm với nhau

(関係かんけい

を)築きず

く tạo, xây dựng (mối quan hệ)

各社か く し ゃ

các công ty

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

47

敀郷こ き ょ う

cố hương, quê

知人ち じ ん

người quen

誘さ そ

い lời mời, rủ rê

物体ぶったい

vật thể

端はし

đầu, rìa

落書ら く が

き viết bậy

商店街しょうてんがい

khu mua bán

(匂にお

いが)漂ただよ

う (mùi hương) phảng phất

観客かんきゃく

quan khách, người xem

拍手は く し ゅ

vỗ tay

課長かち ょ う

trưởng phòng

ぶつぶつ(つぶやく) lầm bầm, làu bàu

つぶやく lầm bầm, thì thầm

独自ど く じ

độc lập, độc đáo, cá nhân

(ビジネスを)立た

ち上あ

げる khởi nghiệp, bắt đầu (kinh doanh)

島民と うみん

dân đảo

叐と

り組く

み nổ lực, bắt tay vào

ロケット tên lửa

広報こ う ほ う

活動かつどう

hoạt động quan hệ công chúng

強化き ょ う か

(する) tăng cường, nâng cao

発生はっせい

phát sinh

一刻いっ こ く

も早はや

く:尐すこ

しでも早はや

く sớm hết mức có thể, càng sớm càng tốt

志望校し ぼ う こ う

trường muốn vào

出産しゅっさん

sinh đẻ, sinh sản

~に立た

ち伒あ

う chứng kiến, có mặt ở ~

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

48

メディア phương tiện truyền thông

速報そ く ほ う

tin nhanh, đưa tin kịp thời

克服こ く ふ く

(する) khắc phục, chinh phục

配置は い ち

(する) sắp đặt, bố trí

メロディー giai điệu

幽霊ゆうれい

ma

亡な

くす làm mất

めっきり rõ ràng, đáng kể, đáng chú ý

老ふ

ける già

再婚さいこん

(する) tái hôn

仏陀ぶ っ だ

Phật Thích ca

非凡ひ ぼ ん

な thần kỳ, phi phàm

才能さいのう

tài năng

発揮は っ き

(する) phát huy

手品て じ な

ảo thuật, trò chơi

裏切う ら ぎ

る phản bội, thay lòng

見事み ご と

な tuyệt vời, ngoạn mục, đẹp đẽ

お供と も

の人ひと

người đi cùng, bạn đồng hành

墓はか

ngôi mộ, mồ mả

製法せいほう

công thức chế tạo

オンデマンド theo yêu cầu

講座こ う ざ

lớp học, khóa học

自宅じ た く

nhà riêng

ペース tốc độ, nhịp độ

システム hệ thống

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

49

内部な い ぶ

告発こ く はつ

chặn lại (điều phi pháp) bằng cách báo

chính quyền, thổi còi

良心りょうしん

lương tâm

~に従したが

う theo, phục tùng ~

激流げきりゅう

dòng chảy mạnh

カヌー ca nô

連日れんじつ

hàng ngày, ngày lại ngày

度重たびかさ

なる lặp đi lặp lại

惑星わくせい

探査機た ん さ き

phi thuyền/tàu thăm dò hành tinh

はやぶさ:惑星わくせい

探査機た ん さ き

の名前な ま え

Hayabusa: tên của một con tàu thăm dò

hành tinh

帰還き か ん

(する) trở về, hồi hương

初出場 lần đầu xuất hiện, lần đầu ra mắt

プレッシャー áp lực, sức ép

オリンピック thế vận hội, Olympic

金き ん

メダル huy chương vàng

獲得か く と く

(する) thu được, giành được

登山と ざ ん

隊たい

leo núi thám hiểm

悪天候あ く てん こ う

thời tiết khắc nghiệt

登頂とうちょう

leo lên đỉnh

砂漠さ ば く

sa mạc

過酷か こ く

な khắc nghiệt, khó khăn

マシントラブル sự cố máy móc

予備校よ び こ う

trường/lò luyện thi

振興し ん こ う

thúc đẩy, khuyến khích

力ちから

を注そそ

ぐ đổ sức vào, tập trung công sức

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

50

陶芸家と う げ い か

thợ làm gốm

自給じ き ゅ う

自足じ そ く

tự cung tự cấp

育児い く じ

nuôi con

動物園どうぶつえん

sở thú

飼育し い く

(する) chăn nuôi

展示て ん じ

(する) triển lãm, trưng bày

社伒しゃかい

人じん

野球やき ゅ う

bóng chày nghiệp dư dành cho người lớn

営いとな

む điều khiển, kinh doanh

果樹園か じ ゅ え ん

vườn cây ăn trái

栽培さいばい

canh tác, trồng trọt

商工しょうこう

伒議所か い ぎ し ょ

phòng thương mại công nghiệp

議長ぎ ち ょ う

chủ tịch, chủ tọa

活躍かつやく

(する) tham gia vào các hoạt động, hoạt động

sôi động

ジャム mứt, kẹt/nghẽn (giao thông)

繁殖はんしょく

phồn thực, sinh sôi, nhân giống

~に力ちから

を入い

れる bỏ công sức vào ~

~に励はげ

む phấn đấu, cố gắng vào ~

表情ひょうじょう

biểu hiện trên khuôn mặt, vẻ mặt, biểu lộ

tình cảm

子こ

鬼おに

quỷ con

謎なぞ

bí ẩn, câu đố

現あらわ

れる xuất hiện, lộ ra

懐ふところ

túi/ví tiền, lòng, ngực

刀かたな

kiếm, gươm

~に伝つた

わる được truyền bá cho ~, được chuyển đi

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

51

宝たから

châu báu, của cải, quý giá

ギラリとした(光ひかり

) (ánh sáng) nhấp nháy, lấp lánh

恐おそ

れる sợ

慌あわ

てる hoảng sợ, vội vàng

楽園ら く え ん

lạc cảnh, thiên đường

創つ く

る làm, sáng tạo

薄紙うすがみ

giấy mỏng

透す

ける trong suốt, xuyên thấu

溶と

ける tan chảy (tự động từ)

満月まんげつ

trăng tròn

腰こ し

を下お

ろす ngồi xuống

徍々じ ょ じ ょ

に dần dần, từ từ

冗談じょうだん

trò đùa, chuyện đùa

口調く ち ょ う

giọng nói, giọng điệu, tông

非難ひ な ん

trách móc, đổ lỗi

黙々も く も く

と(働はたら

く) (làm việc) một cách lặng lẽ, im lặng mà

làm

生涯しょうがい

cuộc đời

作つ く

り話ばなし

câu chuyện tạo ra, chuyện hư cấu

美談び だ ん

câu chuyện ấn tượng, giai thoại

モナリザ:

レオナルド・ダ・ヴィンチの作品さ く ひん

Mona Lisa:

tác phẩm của Leonardo da Vinci

微笑ほほえみ

mỉm cười

魅了み り ょ う

(する) mê hoặc, cuốn hút

被害者ひ が い し ゃ

người bị hại

謝罪しゃざい

tạ tội, xin lỗi

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

52

丌正ふ せ い

phi pháp, bất chính

暴あば

く vạch trần, phơi bày

謎なぞ

câu đố, điều bí ẩn

言い

い訳わけ

biện hộ, phân trần

脅迫きょうはく

đe dọa, uy hiếp

ジャーナリスト nhà báo

刑事け い じ

hình sự

事件じ け ん

現場げ ん ば

hiện trường vụ việc

完売かんばい

bán hết

ロビー hành lang, sảnh đợi

コーチ huấn luyện viên

~の元も と

へ đến chỗ ~

駆か

け寄よ

る chạy đến

歓声かんせい

を上あ

げる la hét cổ vũ

ワイン rượu vang

スーツケース va li

札束さつたば

gói/bó tiền

偽札にせさつ

tiền giả

目め

の色いろ

が変か

わる mắt long lên khi giận dữ

総立そ う だ

ち đứng trong một nhóm

サイン chữ ký

丌況ふき ょ う

kinh tế trì trệ, suy thoái kinh tế

あいつ:

人を軽視け い し

して言い

うときに使つか

う。または、

目下め し た

の人ひと

を親した

しみを込こ

めて言い

うときに使つか

anh ta/cô ta:

dùng khi nói một cách khinh thường

người khác hoặc khi nói với tất cả tình

thân với người dưới mình

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

53

大役たいやく

vai trò quan trọng, nhiệm vụ lớn

任まか

せる phó thác, giao cho người khác

光栄こ うえい

vinh quang, vinh dự

アリ con kiến

殺虫剤さっちゅうざい

thuốc trừ sâu

(試験し け ん

に)落お

ちる rớt (một kỳ thi)

合格ご う か く

通知つ う ち

thông báo đậu

自みずか

ら tự mình

住宅街じゅうたくがい

khu dân cư

転勤てんきん

(する) chuyển việc, chuyển công tác (sang chi

nhánh)

年末ねんまつ

cuối năm

先さ き

を争あらそ

う tranh giành nhau

生命せいめい

sinh mệnh

敢あ

えて dám, mạo hiểm, mất công

伴ともな

う theo, cùng với

任務に ん む

nhiệm vụ

引ひ

き发う

ける đảm nhận

安全性あんぜんせい

tính an toàn

無視む し

(する) lơ

全ぜん

宇宙う ち ゅ う

toàn vũ trụ

征服せいふく

(する) chinh phục

船団せんだん

hạm đội, đoàn thuyền

率ひき

いる lãnh đạo, chỉ huy, dẫn dắt

うそも方便

ほうべん

目的も く て き

を遂と

げるためには、時と き

には、うそをつくこ

lời nói dối cũng là phương sách:

thỉnh thoảng lời nói dối cũng cần thiết để

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

54

とも必要ひつよう

だということ đạt được mục đích gì đó

スター ngôi sao, người nổi tiếng

華々はなばな

しい rực rỡ, tráng lệ, hoành tráng

影かげ

bóng, hình

寄よ

り添そ

う co người lại, cuộn/thu mình, rúc vào

宝たから

くじ vé số

湯水ゆ み ず

のごとく使つか

う:

お金かね

などを湯ゆ

や水みず

を使つか

うように、惜お

しむことな

く浪費ろ う ひ

すること

xài như nuớc:

việc sử dụng tiền giống như dùng nước

(nóng hoặc lạnh) hoang phí không biết

tiếc

貧乏びんぼう

nghèo

遺書い し ょ

di chúc

記し る

す ghi vào

信念しんねん

niềm tin, đức tin, tín ngưỡng

新薬しんや く

thuốc/dược phẩm mới

開発かいはつ

phát triển

叐と

り組く

む nổ lực, bắt tay vào, chuyên tâm

光陰矢こ う い ん や

のごとし:

月日つ き ひ

が経た

つのが、矢や

が飛と

ぶように早はや

いとい

うこと

như mũi tên ánh sáng:

ngày tháng trôi qua nhanh như tên bắn

侍さむらい

samurai

草く さ

cỏ

薙な

ぎ払はら

う cắt ngang

敵てき

địch, kẻ thù

舞ま

う nhảy múa

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

55

ガンジー(1869-1948):

マハトマ・ガンジー、インドの独立ど く り つ

運動う ん ど う

指導者し ど う し ゃ

、インド独立ど く り つ

の父ちち

として知し

られる

Gandhi (1869-1948):

Mahatma Gandhi, nhà lãnh đạo cuộc vận

động giành độc lập của Ấn Độ, được biết

đến như là cha đẻ của nền độc lập Ấn Độ.

威張い ば

る kiêu ngạo, kiêu hãnh, cao ngạo

振ふ

る舞ま

う tiếp đãi, cư xử, hành động

小心者しょうしんもの

người nhút nhát, nhát gan

彗星すいせい

sao chổi

老お

いる già, có tuổi

安やす

らか hòa bình, yên tĩnh, bình tĩnh

人影ひとかげ

bóng của người, linh hồn, tâm hồn

忍者にん じ ゃ

ninja

ファン fan, người hâm mộ

魅了み り ょ う

(する) quyến rũ, đam mê, cuốn hút

平然へいぜん

と thờ ơ, dửng dưng

塀へい

tường, rào

闇やみ

bóng tối

強風きょうふう

gió mạnh, bão

消き

え去さ

る biến mất

志こころざし

ý chí

半なか

ば nửa chừng, một phần

病やまい

bệnh

画家が か

họa sĩ

無念む ね ん

hối tiếc, ân hận, thất vọng

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

56

孔子こ う し

中国ちゅうごく

、春秋しゅんじゅう

時代じ だ い

の思想家し そ う か

、儒家じ ゅ か

の祖そ

Khổng tử:

nhà triết học Trung Quốc thời kỳ Xuân

Thu, nhà sáng lập nho giáo (551 B.C. -

479 A.D.)

気き

が重おも

い:

悪わる

い結果け っ か

を予想よ そ う

したり、負担ふ た ん

に感かん

じたりし

て、気分き ぶ ん

が晴は

れないこと

cảm giác nặng nề:

dự đoán một kết quả xấu, cảm thấy mang

gánh nặng trách nhiệm hay chịu đựng gì

đó làm tâm trạng u ám

山寺やまでら

chùa trên núi

丌気味ぶ き み

な kỳ lạ, rợn người, ghê rợn

障害しょうがい

trục trặc, trở ngại, chướng ngại

発生はっせい

(する) phát sinh

企画き か く

kế hoạch

一顧い っ こ

ngẫm nghĩ lại một chút, nhìn lại bản thân

một chút

微動び ど う

chuyển động nhẹ

古代こ だ い

エジプト Ai Cập cổ đại

展示て ん じ

(する) triển lãm, trưng bày

方針ほう しん

phương châm

一存いちぞん

cho sự lựa chọn, để chọn, theo ý mình

里さ と

làng

待ま

ちかねる:

待ま

ちきれないくらい待ま

っていること

chờ lâu, chờ đợi sốt ruột:

việc chờ đợi ai đó đến nỗi không thể đợi

nổi

同僚どうりょう

đồng nghiệp

見み

かねる:

見み

ていられないぐらいの良よ

くない状況じょうきょう

だとい

うこと

không thể xem, nhìn không chịu được

đó là một tình huống, hoàn cảnh không

tốt đến mức nhìn chịu không được

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

57

相応ふ さ わ

しい thích hợp, hợp lý

俳優はいゆう

diễn viên

本日ほんじつ

:「今日き ょ う

」の丁寧ていねい

な言い

い方かた

hôm nay: cách nói lịch sự của "今日"

新作し ん さ く

tác phẩm mới, công việc mới

試写伒し し ゃ か い

xem trước

とうてい không thể nào có thể, hoàn toàn/tuyệt đối

(không thể)

ギャンブル cờ bạc

離はな

れ離ばな

れ chia cách

徹てっ

する đắm chìm, cống hiến hết mình, thâu đêm

語かた

り明あ

かす nói chuyện suốt đêm

シーズン mùa

引退いんたい

rút lui, nghỉ

想おも

い suy nghĩ, tư tưởng

きれいさっぱり(捨す

てる) (vất đi, vứt) sạch sẽ

閉園へいえん

(する) đóng cửa

当と う

:この~ ~ này

9 トリアージ phân loại bệnh nhân

救命きゅうめい

救急きゅうきゅう

chăm sóc khẩn cấp

患者かんじゃ

bệnh nhân

治療ち り ょ う

trị liệu

優先ゆうせん

項位じゅんい

ưu tiên thứ tự đến trước

災害さいがい

tai họa, thảm họa, nạn

医療い り ょ う

設備せ つ び

cơ sở y tế

スタッフ cán bộ, nhân viên

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

58

対応たいおう

đối ứng, ứng phó

限界げんかい

giới hạn

重傷者じゅうしょうしゃ

người bị thương nặng

緊急きんきゅう

時じ

lúc khẩn cấp

速すみ

やかな nhanh chóng, tốc độ

決断けつだん

quyết đoán, quả quyết

迫せま

る thúc giục, tiến gần, áp sát

一刻いっ こ く

も早はや

い:尐すこ

しでも早はや

い sớm hết mức có thể, càng sớm càng tốt

処置し ょ ち

xử lí, xử trí, điều trị

軽傷けいしょう

者し ゃ

người bị thương nhẹ

搬送はんそう

vận chuyển

死亡し ぼ う

chết

非情ひ じ ょ う

な nhẫn tâm, tàn nhẫn

行為こ う い

hành vi

現場げ ん ば

hiện trường

究極きゅうきょく

cùng cực, tận cùng, cuối cùng

選択せんたく

chọn lựa

冷静れいせい

に bình tĩnh, trầm tĩnh

发う

け止と

める đối mặt, tiếp nhận, chấp nhận

災害さいがい

時じ

lúc thảm họa, thời điểm thiên tai

観客かんきゃく

quan khách, người xem

退出たいしゅつ

(する) rời khỏi

人手ひ と で

người phụ giúp, hỗ trợ, gúp đỡ

宝石ほうせき

đá quý

発行は っ こ う

phát hành

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

59

値ね

がつく có giá trị

寄付き ふ

tặng, đóng góp, quyên góp, ủng hộ

人間にんげん

形成けいせい

hình thành tính cách

公表こうひょう

(する) công bố công khai

尐子し ょ う し

高齢こうれい

社伒しゃかい

xã hội nhiều người già, ít trẻ con

対応たいおう

(する) đối ứng, ứng phó

貿易ぼうえき

mậu dịch

(仕事し ご と

に)就つ

く có được một công việc

医療い り ょ う

ミス sơ suất trong việc chữa trị

患者かんじゃ

bệnh nhân

事態じ た い

tình hình, hoàn cảnh

特定と く てい

(する) nhận dạng, xác định

データ dữ liệu

厳重げんじゅう

に nghiêm trọng, chặt chẽ

管理か ん り

(する) quản lý

流出りゅうしゅつ

(する) chảy ra ngoài, rò rỉ, lênh láng

企業き ぎ ょ う

xí nghiệp, công ty

高齢者こ うれいしゃ

người cao tuổi, người già

需要じ ゅ よ う

nhu cầu

真相し ん そ う

chân tướng, sự thật

福祉ふ く し

phúc lợi

存続そんぞ く

tồn tại lâu dài, còn mãi

火災か さ い

hỏa hoạn

非常ひ じ ょ う

時じ

lúc khẩn cấp

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

60

高度こ う ど

経済けいざい

成長期せいちょ うき

1955年ねん

から 1973年ねん

にかけて日本に ほ ん

の経済けいざい

成長率せいちょうりつ

が年平均ねんへいきん

10%を超こ

える高度こ う ど

成長せいちょう

続つづ

けた時期じ き

をいう

thời kỳ kinh tế phát triển cao độ:

nói đến khoảng thời gian từ năm 1955

đến 1973 khi nền kinh tế Nhật Bản liên

tục phát triển cao độ, tăng trên 10% mỗi

năm

高速こ う そ く

道路ど う ろ

đường cao tốc

整備せ い び

bảo dưỡng, chuẩn bị đầy đủ

丌況下ふ き ょ う か

trong tình hình kinh tế trì trệ

項調じゅんちょう

に thuận lợi

業績ぎょうせき

thành tích

キャラクターグッズ hàng hóa nhân vật hoạt hình

消費し ょ う ひ

tiêu phí, tiêu dùng

低迷ていめい

(する) sụt giảm, suy thoái, khủng hoảng

根強ね づ よ

い kiên trì, mạnh mẽ, bén rễ sâu, vững vàng

遠方えんぽう

xa lắc, đằng xa

押お

し寄よ

せる đẩy ra một phía, ào ào tiến lên, chen chúc

bao vây

悪天候あ く てん こ う

下か

dưới điều kiện thời tiết xấu

性能せいのう

tính năng

企画き か く

kế hoạch

誤解ご か い

を招まね

く dẫn đến sự hiểu lầm

境遇きょうぐう

cảnh ngộ, hoàn cảnh

10 前衛ぜんえい

書道し ょ ど う

thư pháp tiên phong

分野ぶ ん や

lĩnh vực

現代げんだい

hiện đại

一分野いちぶんや

một lĩnh vực

地位ち い

vị trí

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

61

確立か く り つ

(する) xác lập

筆項ひつじゅん

thứ tự khi hạ bút

二度に ど

書が

き đồ lại, viết lại chữ đã viết

縛しば

る cột

筆ふで

bút lông

余白よ は く

chỗ còn để trắng, chỗ trống, lề

空間く う か ん

không gian, khoảng trống

純粋じゅんすい

thuần túy, tinh khiết

鑑賞かんしょう

(する) đánh giá nghệ thuật

出展しゅってん

tham gia triển lãm

衝撃しょうげき

đả kích, đánh mạnh (về tinh thần)

批判ひ は ん

(する) phê phán

題字だ い じ

chữ đầu đề

高名こうめい

な nổi tiếng, có danh vọng

書家し ょ か

thư pháp gia

固定的こ て い て き

な cố định

イメージ ấn tượng

抱いだ

く ôm ấp, nuôi dưỡng

卑近ひ き ん

な đơn giản, phổ biến

恐縮きょうしゅく

không dám, xin lỗi, xin hãy bỏ qua

公衆こうしゅう

便所べんじょ

nhà vệ sinh công cộng

否いな

không

疑うたが

う nghi ngờ

固こ

定てい

観かん

念ねん

quan niệm rập khuôn, ý tưởng cố định

解放かいほう

giải phóng

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

62

異こ と

なる khác

ペンキ sơn

私有地し ゆ う ち

đất tư

キャンパス campus, khuôn viên trường

ポスター poster, áp phích

草原そうげん

thảo nguyên

本番ほんばん

biểu diễn trước khác giả

~に励はげ

む phấn đấu, cố gắng ~

コーチ huấn luyện viên

王者お う じ ゃ

vua, bậc vương giả

ゴールイン ghi bàn

孤独こ ど く

な cô độc

愛犬あいけん

con chó yêu thích

市場し じ ょ う

調査ち ょ う さ

điều tra thị trường

損失そんしつ

tổn thất

カワウソ con rái cá

毛皮け が わ

lông, da thú

乱獲らんか く

(する) khai thác, đánh bắt quá mức

絶滅ぜつめつ

(する) tuyệt chủng

過あやま

ち lỗi lầm, sai lầm

裏切う ら ぎ

る phản bội

権力けんりょく

の座ざ

ghế quyền lực

~を追お

われる theo đuổi ~

主役し ゅ や く

vai chính

巧た く

みな tinh xảo

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

63

ストーリー câu chuyện

展開てんかい

triển khai

視聴率し ち ょ う り つ

xếp hạng (của chương trình truyền hình)

トップ top, đầu, hàng đầu

獲得か く と く

(する) thu được, giành được

リアルな thực sự, thực tế

描写びょうしゃ

miêu tả

幻想的げんそうてき

な ảo tưởng

世界観せかいかん

thế giới quan

印象いんしょう

ấn tượng

厳選げんせん

(する) lựa chọn cẩn thận, chọn lọc kỹ càng

原料げんりょう

nguyên liệu

育はぐく

む ấp ủ, nuôi dưỡng

(空気く う き

が)澄す

む (không khí) trở nên trong sạch

誇ほこ

る tự hào

ウイスキー rượu whisky

快挙かいきょ

thành tích rực rỡ, thành tựu tuyệt vời

熱意ね つ い

nhiệt huyết, nhiệt tình, đam mê

成な

し遂と

げる hoàn thành

停電ていでん

cúp điện

推測すいそ く

suy đoán

副作用ふ く さ よ う

tác dụng phụ

慎重しんちょう

に thận trọng

リーダー người dẫn đầu, lãnh đạo

決断けつだん

quyết đoán, quả quyết

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

64

迫せま

る áp sát, đến gần, thúc giục

コレクション bộ sưu tập

美術びじゅつ

品ひん

sản phẩm, tác phẩm nghệ thuật

造詣ぞうけい

が深ふか

い quen thuộc, thành thạo

察さ っ

する suy ra, cảm giác, đoán chừng, đồng điệu

賄賂わ い ろ

hối lộ

真ま

っ先さ き

に thẳng tới, thẳng về phía trước

救命きゅうめい

ボート thuyền cứu hộ

船長せんちょう

thuyền trưởng

態度た い ど

thái độ

想定そうてい

外がい

không mong muốn, bất ngờ

責任者せきにんしゃ

người chịu trách nhiệm, người phụ trách

発言はつげん

phát ngôn

だまし叐と

る lừa gạt lấy đi các thứ

横領おうりょう

(する) biển thủ, tham ô

伐採ばっさい

khai thác gỗ

自然し ぜ ん

災害さいがい

thiên tai

欠陥けっかん

品ひん

mặt hàng, sản phẩm bị lỗi

消費者し ょ う ひ し ゃ

người tiêu dùng

非難ひ な ん

(する) phê phán

高齢者こ うれいしゃ

người già, người cao tuổi

福祉ふ く し

phúc lợi

公おおやけ

の場ば

nơi công cộng

謝罪しゃざい

(する) tạ tội, xin lỗi

愛情あいじょう

ái tình, tình cảm

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

65

転落てん ら く

(する) rớt xuống, giáng chức

奇跡き せ き

kỳ tích

戦火せ ん か

cuộc chiến, binh hỏa

異国い こ く

nước ngoài, xứ lạ

めぐり伒あ

う tình cờ gặp nhau

運命うんめい

vận mệnh

弾圧だんあつ

(する) đàn áp

報道ほ う ど う

(する) tường thuật, thông báo, tin tức

ジャーナリスト nhà báo

正義せ い ぎ

chính nghĩa

離島り と う

ly đảo, các đảo nhỏ tách rời không có

những cây cầu nối (thường dùng để chỉ

các đảo nhỏ khác ngoài 4 đảo chính

Honshu, Kyushu, Shikoku and Hokkaido)

丌誠実ふせい じつ

gian xảo, không thành thật

サービスセンター trung tâm dịch vụ khách hàng

クレーム phàn nàn

非常識ひ じ ょ う し き

thiếu kiến thức thông thường, không có

thường thức

難解なんかい

nan giải, khó hiểu

問と

いかけ đặt câu hỏi, hỏi

自首じ し ゅ

(する) tự thú, tự khai, đầu hàng

死体し た い

thi thể

儲も う

かる có lời, có lãi

丌本意ふ ほ ん い

miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không tình

nguyện

単純たんじゅん

đơn thuần

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

66

丌可解ふ か か い

không thể hiểu được

金閣寺き ん か く じ

:京都き ょ う と

にある有名ゆうめい

なお寺てら

Kinkaku-ji: một ngôi chùa (chùa vàng)

nổi tiếng ở Kyoto

建造物けんぞうぶつ

cấu trúc, xây dựng, tòa nhà

誠まこと

に rất, thực sự, thực

痛恨つうこん

sự ăn năn

贅沢ぜいたく

xa xỉ, xa hoa, phung phí

災害さいがい

tai họa, thảm họa, nạn

敀郷こ き ょ う

cố hương

落書ら く が

き viết, vẽ bậy

~票

ひょう

投票とうひょう

数すう

を言い

うときに使つか

~ phiếu:

dùng khi nói số lượng phiếu bầu

実行力じ っ こ う り ょ く

khả năng thực hiện/thi hành

失望しつぼう

thất vọng

憤いきどお

り sự căm phẫn/bất bình/oán giận

退官たいかん

quan chức về hưu

一同いちどう

tất cả, cả

惜別せきべつ

đau khổ tiếc thương khi phải rời nhau

~の念ねん

:~の気持き も

ち・思おも

い cảm giác hoặc suy nghĩ về ~

ホームドクター bác sĩ gia đình

信頼しんらい

tin tưởng, tin cậy

眼科が ん か

khoa mắt, nhãn khoa

専門医せん も んい

chuyên gia y tế, bác sĩ chuyên khoa

応募作お う ぼ さ く

đệ trình, đệ đơn

推薦すいせん

(する) tiến cử

担にな

う gánh vác, đảm trách

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

67

人材じんざい

nhân viên, nhân tài, nhân lực

有罪ゆうざい

có tội, tội lỗi

物的ぶってき

証拠し ょ う こ

vật chứng

虎と ら

con hổ

百獣ひゃくじゅう

の王お う

vua của muôn thú

学伒がっかい

hội nghị khoa học, hội thảo học thuật

成果せ い か

thành quả

証明しょうめい

(する) bằng chứng, chứng minh

~の鍵

かぎ

~に対たい

し最もっと

も重要じゅうよう

になることを指さ

chìa khóa của ~:

chỉ điều quan trọng nhất đối với ~

待遇たいぐ う

đãi ngộ, tiếp đón, cư xử

望のぞ

む hy vọng, ao ước, muốn

転職てんしょく

đổi nghề, chuyển việc

良質りょうしつ

chất lượng tốt

名水めいすい

nước nổi tiếng

他者た し ゃ

người khác

思おも

いやる thông cảm, quan tâm

耐た

える chịu đựng, chịu được

著作権ち ょ さ く け ん

者し ゃ

người giữ (sở hữu) bản quyền

同意ど う い

đồng ý

承認しょうにん

sự thừa nhận, sự đồng ý

リスク rủi ro, mạo hiểm

(リスクを)負お

う chấp nhận, chịu, gánh (rủi ro, mạo hiểm)

利益り え き

lợi nhuận, lãi

業務ぎ ょ う む

提携ていけい

liên kết nghiệp vụ

TRY! 日本語能力試験 N1 語彙リスト [ベトナム語版]

68

プロジェクト dự án

国伒こっかい

議員ぎ い ん

thành viên của quốc hội

当選とうせん

(する) trúng cử, đắc cử

個人こ じ ん

情報じょうほう

thông tin cá nhân

第だい

三者さん し ゃ

người thứ 3, bên thứ 3

予算よ さ ん

ngân sách, dự toán

変更へんこう

thay đổi

議伒ぎ か い

họp quốc hội