Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TS. CÙ HUY CHỬ
Danh mục về
DI SẢN CỦA GIÁO SƯ TRIẾT HỌC
TRẦN ĐỨC THẢO
Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam & Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn, 2008
TS. CÙ HUY CHỬ
Danh mục về
DI SẢN CỦA GIÁO SƯ TRIẾT HỌC
TRẦN ĐỨC THẢO
Tác giả giữ bản quyền
Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam & Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn, 2008
GIÁO SƯ TRIẾT HỌC TRẦN ĐỨC THẢO
(1917-1993)
I
Danh mục về
DI SẢN CỦA GIÁO SƯ TRIẾT HỌC
TRẦN ĐỨC THẢO
II
III
LỜI | NHÀ | XUẤT | BẢN
iáo sư Trần Đức Thảo nguyên quán tại làng Song Tháp, xã Châu Khê, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, sinh quán tại Thái Bình, là nhà triết học lỗi lạc của Việt Nam và thế giới. Hoạt động sáng tạo khoa học và lòng yêu nước - hai phẩm chất ấy thống nhất trong Giáo sư Trần Đức Thảo.
Ông đã được Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam tặng thưởng Huân chương Độc lập hạng Nhì và Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học và Công nghệ. Với thiên tài và sự cần mẫn, tìm tòi, sáng tạo suốt đời, Giáo sư đã để lại một di sản đồ sộ, với hàng trăm tác phẩm được viết bằng các ngôn ngữ: Pháp, Đức, Việt. Tác phẩm chưa công bố chiếm số lượng rất lớn.
Những tác phẩm đã công bố như: Marxisme et Phénoménologie (Chủ nghĩa Mác và hiện tượng học) (1946), La Phénoménologie de l’Esprit et Son Contenu Réel (Nội dung và thực chất của hiện tượng luận tinh thần) (1948), Phénoménologie et Matérialisme Dialectique (Hiện tượng học và chủ nghĩa duy vật biện chứng) (1951), Recherches sur l’Origine du Langage et de la Conscience (Tìm cội nguồn của ngôn ngữ và ý thức) (1973), La Formation de l’Homme (Sự hình thành con người) (1986)… Các tác phẩm đó đã được các nhà nghiên cứu nổi tiếng xếp vào hàng kinh điển, và được dịch ra nhiều thứ tiếng.
Những tác phẩm cuối đời của Giáo sư như: Vấn đề con người và “chủ nghĩa lý luận không có con người” (NXB Tp Hồ Chí Minh 1988), Vận dụng chủ nghĩa Mác-Lênin thế nào cho đúng (NXB Sự Thật Hà Nội 1990),Sự hình thành con người ( Bản dịch tác phẩm La formation de l’Homme ra tiếng Việt, của Đinh Chân ,NXB Đại học quốc gia, Hà Nội, 2004 ), nhất là những tác phẩm được Giáo sư viết tại Pháp từ 1991 đến 1993 là những sáng tạo lớn, độc đáo. Trên hành trình của triết học mác-xít và tiếp nhận, vận dụng thành tựu của khoa học tự nhiên và khoa học xã hội-nhân văn hiện đại, Giáo sư Trần Đức Thảo đã có những phát minh lớn về tư tưởng triết học.
Trong tác phẩm La logique du présent vivant (Logic của cái hiện tại sống động), Giáo sư đã đề cập đến các vấn đề : Pour une logique formelle et dialectique
(Về(cần có) một logic hình thức và biện chứng), La logique comme forme générale de la temporalisation (Logic như là hình thức tổng quát của vận động thời gian), La théorie du présent vivant comme théorie de l’individualité [Lý thuyết về cái hiện tại sống động như là lý thuyết về cá nhân(cá nhân tính) ], La théorie du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết về cái hiện tại sống động như là lý thuyết về sự kết hợp (kết hợp tính)]. Tư tưởng triết học đó được minh chứng trong các trình độ phát triển từ vũ trụ lý-hóa-sinh đến con người và xã hội văn minh, đặt bản thân sự vật trong sự vận động của thời gian (thời gian theo
G
IV
nghĩa triết học) để xác định vai trò của cái trung giới trong mọi chuyển biến của thế giới khách quan, tự nhiên và xã hội.
Trong tác phẩm Recherches Dialectiques (Những nghiên cứu về biện chứng học), như một sự khởi đầu , một hành trình (Un Itnéraire ), vận dụng phương pháp triết học trên đây, Giáo sư Trần Đức Thảo đã trình bày hệ thống triết học về con người: La formation de l’Homme (Sự hình thành con người), Le problème de l’Homme (Vấn đề con người), Introduction a la dialectique de la societe antique( Biện chứng của xã hội cổ đại), La liaison du biologique, du social et du psychique ( Mối liên hệ giữa sinh học, xã hội và tâm thần).Các tác phẩm ấy luận chứng đầy thuyết phục đã khẳng định sự thống nhất giữa con người nói chung và con người lịch sử-cụ thể, hay là sự bền vững trong con người nói chung.
Với các tác phẩm La double Phénoménologie hégélienne et husserlienne (Hiện
tượng học kép của Hégel và Husserl ), La méthode phénoménologique et son contenu effectivement réel (Phương pháp hiện tượng học và nội dung hiệu quả thực tế của nó ),Giáo sư Trần Đức Thảo đã có những khám phá sâu sắc.
Cần có một logic hình thức và biện chứng, logic như là hình thức tổng quát của vận động thời gian, là phương pháp triết học mới , mang tính độc lập Trần Đức Thảo , được vận dụng để soi sáng vào lịch sử-lịch sử tự nhiên và lịch sử xã hội , từ thời khởi nguyên đến hiện đại, khẳng định những giá trị của con người, loài người về chân lý, đạo lý, pháp lý, thẩm mỹ trong vận động biện chứng của lịch sử, nhằm nhận thức và cải tạo thế giới, giải đáp những vấn đề đặt ra trong khoa học tự nhiên, khoa học xã hội-nhân văn, đấu tranh chống tha hóa để phát triển của loài người hiện đại.
Tiến sỹ Cù Huy Chử đã gắn bó với Giáo sư Trần Đức Thảo trong hơn 30 năm, đã được Giáo sư tin cậy, trực tiếp giao cho giữ gìn toàn bộ di sản của ông. Người thừa kế hợp pháp duy nhất của Giáo sư là Bác sỹ Trần Đức Tùng ,tôn trọng ý nguyện của Giáo sư, đã ủy quyền cho Tiến sỹ Cù Huy Chử tiếp tục giữ gìn và toàn quyền công bố di sản của Giáo sư.
Với sự tin cậy của Tiến sỹ Cù Huy Chử và Bác sỹ Trần Đức Tùng đối với Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn, được sự phối hợp của Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, chúng tôi trân trọng giới thiệu với bạn đọc tác phẩm Danh mục về Di sản của Giáo sư triết học Trần Đức Thảo.
Xuất bản lần đầu, chắc chắn tác phẩm chưa thể hoàn thiện. Xin chân thành tiếp thu ý kiến của bạn đọc
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12/2008
Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn
V
THƯ CỦA HỘI KHOA HỌC LỊCH SỬ VIỆT NAM GỬI NHÀ XUẤT BẢN
VĂN HÓA SÀI GÒN – VỀ VIỆC PHỐI HỢP XUẤT BẢN TÁC PHẨM
DANH MỤC VỀ DI SẢN CỦA GIÁO SƯ TRIẾT HỌC TRẦN ĐỨC THẢO
CỦA TS. CÙ HUY CHỬ
VI
VII
LỜI | NÓI | ĐẦU
iáo sư Trần Đức Thảo (1917-1993) là một nhà khoa học yêu nước và một nhà triết học lớn của Việt Nam và thế giới, đã để lại một Di sản triết học đồ sộ cả về nội dung và khối lượng. Giáo sư Trần Đức Thảo đã được
Nhà nước tôn vinh, truy tặng Huân chương Độc lập hạng Nhì và Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học và Công nghệ.
“Danh mục về Di sản của Giáo sư triết học Trần Đức Thảo - Tác phẩm
sáng tác. Tác phẩm dịch thuật. Thư từ. Lý lịch. Ảnh tư liệu. Hồ sơ (đã công bố và chưa công bố). Tác phẩm chuyên đề về Giáo sư Trần Đức Thảo. Tác phẩm nghiên cứu có đề cập đến Giáo sư Trần Đức Thảo” là Đề cương chi tiết Bộ sách Trần Đức Thảo toàn tập (sẽ xuất bản).
Trong Danh mục này, qua nhiều văn bản, nhất là những Báo cáo gửi Trung ương, lời đề tặng tác phẩm, thư từ và tiểu sử, cho thấy mối quan hệ nhiều mặt của Giáo sư Trần Đức Thảo đối với các nhà lãnh đạo cao nhất của đất nước, từ Chủ tịch Hồ Chí Minh đến các Tổng Bí thư của Đảng Cộng sản Việt Nam, đặc biệt với ông Trường Chinh và ông Phạm Văn Đồng, với các nhà văn hóa, khoa học, giáo dục như các ông Nguyễn Văn Huyên, Nguyễn Khánh Toàn, Cù Huy Cận, Phạm Minh Hạc và các nhà hoạt động trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa như Đào Duy Tùng, Hà Xuân Trường, Trần Quang Huy, Trần Trọng Tân… Di sản của Giáo sư Trần Đức Thảo cũng cho thấy mối quan hệ sâu sắc của Giáo sư với nhiều trí thức lớn của thế giới như Alexander Kojève (Pháp), Jean-Paul Sartre (Pháp), Edgar Morin (Pháp), Lucien Sève (Pháp), J. Ferrand (Pháp), Daniel J. Herman (Anh), Robert S. Cohen (Mỹ), Vincent von Wroblewsky (Đức), Ferruccio Rossi-Landi (Ý), György Szépe (Hungary), Yвaжаeнии Дupeκτορ (Liên Xô)... Tình yêu Tổ quốc, trí tuệ mẫn tiệp, sự trong sáng về tư tưởng triết học của Giáo sư Trần Đức Thảo thể hiện rất rõ qua mối quan hệ ấy. Từ đó cho thấy các nhà lãnh đạo, các bậc đại trí thức đã nhận chân đầy đủ Giáo sư Trần Đức Thảo không chỉ là một trí thức lớn của dân tộc Việt Nam mà còn là của thế giới.
Trước vong linh của Giáo sư Trần Đức Thảo, xin được coi đây như một nén hương tưởng niệm, thể hiện lòng biết ơn, kính trọng, thương nhớ, cảm phục của tôi đối với Giáo sư. Cuốn sách nhằm góp phần để bạn đọc gần xa hiểu đầy đủ hơn sự cống hiến to lớn và vô giá của Giáo sư Trần Đức Thảo cho dân tộc và cho sự phát triển tư tưởng triết học, khoa học của nhân loại.
Tôi có may mắn được gần gũi Giáo sư Trần Đức Thảo và được Giáo sư coi như người thân để phụ giúp Giáo sư làm việc trong nhiều năm, từ những năm 1960 cho đến trước lúc Giáo sư đi Pháp (tháng 3/1991). Giáo sư đã trao lại cho tôi các văn bản, tài liệu để lưu giữ. Thấu hiểu và bị thu hút bởi cuộc đời hoạt động và sự nghiệp
G
VIII
của một thiên tài nghiên cứu, sáng tạo triết học, trân trọng tấm lòng của Giáo sư đối với Tổ quốc, nên tôi đã gìn giữ cẩn thận Di sản ấy trong hơn 40 năm qua.
Xin được nói rõ, Di sản triết học Trần Đức Thảo còn rất nhiều, như những sách Giáo sư tham khảo, những tư liệu, thư mục do Giáo sư sưu tập để sáng tác, những đồ dùng trong sinh hoạt… mà tôi còn giữ gìn, nhưng ở công trình này chưa thể hiện, sẽ được tiếp tục sưu tập để công bố sau. Hi vọng sẽ nhận được sự giúp đỡ, đóng góp của các thân hữu, bằng hữu của Giáo sư Trần Đức Thảo và quý vị có thịnh tình với Giáo sư để tập Di sản Trần Đức Thảo ngày càng đầy đủ.
Trong công trình này, chúng tôi có đưa thêm những tác phẩm chuyên đề về Giáo sư Trần Đức Thảo và các công trình nghiên cứu có liên quan đến Giáo sư Trần Đức Thảo. Các tác phẩm ấy chưa hẳn đã viết đúng về cuộc đời và sự nghiệp của Giáo sư, một phần do chỗ đứng, cách nhìn của các tác giả, một phần, rất quan trọng, để hiểu được triết học Trần Đức Thảo là rất khó, vì nhiều lẽ, trước hết bởi tri thức uyên bác của Giáo sư, bởi tư duy khái quát, trừu tượng hóa thế giới của Giáo sư vừa lớn lao, vừa sâu sắc, mang tính dự báo kỳ diệu. Nội dung các tác phẩm thể hiện trong phần này, tự chúng, phản ánh tất cả quan điểm của tác giả. Giới thiệu văn bản các tác phẩm ấy vào công trình này, chúng tôi nhằm khẳng định tầm vóc và tác động sâu rộng của của triết học Trần Đức Thảo đối với khoa học. Việc biên tập để xuất bản chúng, cần được làm một cách cẩn thận, nghiêm túc về mọi mặt, tránh sự thiếu sót, ngộ nhận có thể xảy ra.
Với tinh thần khoa học, tính khiêm tốn và lòng tự trọng của một trí thức chân chính, trong nhiều tác phẩm, thư từ, trong “Hồi ký” (1989), Giáo sư Trần Đức Thảo đã tự nói lên những hạn chế của mình, đã tự phê phán, cũng như phản ánh sự nhạy cảm, tầm nhìn của một triết gia và bối cảnh của một nhà khoa học trước thời cuộc. Chúng tôi công bố đầy đủ các tác phẩm của Giáo sư với sự trân trọng một nhân cách cao quý.
Hoạt động của Giáo sư Trần Đức Thảo hết sức phong phú, trải qua một thời gian dài, Giáo sư có mối quan hệ rộng rãi và lại từng sống, làm việc ở nhiều nước khác nhau; hơn nữa, hoàn cảnh của tôi còn nhiều hạn chế, vì vậy, chắc chắn Danh mục trên chưa thể đầy đủ. Mong quý vị sử dụng công trình này thông cảm, lượng thứ.
Ở phần Phụ lục, có hai bài: Di sản triết học Trần Đức Thảo đang được gìn giữ chu đáo, và Biển quê hương trầm tư triết học, nói lên phần nào nhận thức và những kỷ niệm của tôi đối với Giáo sư Trần Đức Thảo, là một trong những cơ sở để tôi hoàn thành công trình này.
Để thuận tiện cho việc sử dụng tác phẩm Danh mục về Di sản của Giáo sư Triết học Trần Đức Thảo, bước đầu tôi biên soạn và giới thiệu Trần Đức Thảo - Khái quát về cuộc đời và tác phẩm, coi như là lời bạt.
IX
*
* *
Danh mục về Di sản của Giáo sư Triết học Trần Đức Thảo trước hết nói lên cả cuộc đời hoạt động sáng tạo của thiên tài Trần Đức Thảo, nhưng cũng đồng thời cũng nói lên sự đóng góp về định hướng, tâm huyết, tình cảm và tư liệu của rất nhiều người dành cho tôi. Đó là ân nghĩa rất sâu nặng.
Nhà thơ Huy Cận (Cù Huy Cận), anh cả của tôi, bạn thân của Giáo sư Trần Đức Thảo, là người đầu tiên giới thiệu tôi với Giáo sư để gửi cho Giáo sư một bức thư có nội dung đặc biệt (thư đề ngày 2-4-1959). Mối quan hệ giữa tôi với Giáo sư bắt đầu từ đó. Nhiều năm về sau, nhà thơ đã cho tôi biết những điều sâu kín về cuộc đời và sự sáng tạo trong tư tưởng triết học của Giáo sư. Tôi đã được nhiều lần cùng Huy Cận đến với Trần Đức Thảo. Nhân viết công trình này, trước hết tôi nhớ ơn nhà thơ Huy Cận.
Công trình này đã phần nào nói lên mối quan hệ lâu dài giữa Giáo sư Trần Đức Thảo với tôi, hơn thế, với cả gia đình chúng tôi. Vợ tôi, bà Bùi Ngọc Noãn và con trai lớn của tôi, anh Cù Huy Song Hà đã rất cảm thông, chia sẻ, góp phần cùng tôi làm cho mối quan hệ ấy được tiếp tục lâu bền, trở thành mãi mãi.
Để hoàn thành công trình này có chất lượng, tôi xin tỏ lòng biết ơn ông Trần Việt Phương, thủ trưởng của tôi khi ông là Thư ký của Thủ tướng Phạm Văn Đồng, biết ơn Ban Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (nay là Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh), Đại sứ quán Nước CHXHCN Việt Nam tại Cộng hòa Pháp, Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Ban Giám đốc Thư viện Quốc gia Việt Nam, Ban Giám đốc Thư viện Khoa học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh đã trao lại và cung cấp cho tôi những tác phẩm của Giáo sư Trần Đức Thảo được giữ gìn hết sức cẩn thận.
Tôi cũng xin được bày tỏ lòng biết ơn các học trò của Giáo sư Trần Đức Thảo, từ rất sớm, đã ý thức sâu sắc về việc trân trọng, gìn giữ Di sản trí tuệ Trần Đức Thảo. Các sinh viên Đại học Sư phạm và Đại học Văn khoa, như Phạm Hoàng Gia, Đoàn Mai Thi, Cao Huy Đỉnh, Nguyễn Đình Chú, Hoàng Thiệu Khang… đã ghi chép bài giảng rất cẩn thận để đưa cho Giáo sư chỉnh lý. Chính nhờ đó mà sau này có tác phẩm Lịch sử tư tưởng trước Mác (Nhà xuất bản Khoa học xã hội. Hà Nội, 1995). Tôi xúc động và trân trọng kể lại, lúc sinh thời Giáo sư Trần Đức Thảo đã cho tôi biết, Giáo sư rất tin tưởng, yêu mến và cả biết ơn nữa, đối với ông Đoàn Mai Thi và ông Phạm Hoàng Gia.
Trong quá trình tiếp xúc với Giáo sư Trần Đức Thảo, tôi biết rất rõ sự tận tình giúp đỡ Giáo sư về nhiều mặt, nhất là việc chuẩn bị tư liệu và trao đổi thông tin, của ông Đỗ Cường Nguyên, cũng là một học trò của Giáo sư, và là chuyên viên của
X
Nhà xuất bản Sự thật (nay là Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia). Tình cảm và lòng quý mến sâu sắc của Giáo sư đối với ông Đỗ Cường Nguyên cũng được ghi chép lại trong văn bản thư từ của Giáo sư để lại.
Thời gian Giáo sư Trần Đức Thảo đi công tác tại Liên Xô (1985) và sau này Giáo sư vào sống ở Thành phố Hồ Chí Minh, đã được Phó giáo sư , Tiến sỹ Nguyễn Văn Lịch tận tình giúp đỡ về sinh hoạt, về việc tìm mua tài liệu khoa học. Trước khi đi công tác tại Cộng hòa Pháp , Giáo sư Trần Đức Thảo đã trao lại cho tôi tấm danh thiếp của Phó giáo sư Tiến sỹ Nguyễn Văn Lịch và xúc động nhắc lại những kỷ niệm đó như một sự tri ân .
Sinh thời, Giáo sư Trần Đức Thảo rất trân trọng sự giúp đỡ to lớn về vật chất và tinh thần của nhiều trí thức Việt kiều, nhất là ở Pháp, đã cổ vũ và tạo điều kiện xuất bản các tác phẩm của Giáo sư , như nhà xuất bản Minh Tân , nhà xuất bản MAY ở Paris . Đó là những đóng góp quan trọng tạo thêm điều kiện để Giáo sư sống và sáng tác . Các nhà xuất bản , các tạp chí lớn các nước : Pháp , Anh , Mỹ, Tây Ban Nha, Hungary, Hà Lan, Nhật Bản… đã công bố nhiều tác phẩm có giá trị của Giáo sư Trần Đức Thảo .Những đóng góp vô giá ấy đã biểu dương và mãi mãi nuôi sống trí tuệ sáng tạo của Giáo sư Trần Đức Thảo trong trí tuệ nhân loại. Chúng tôi trân trọng cám ơn
Làm cuốn Danh mục này, tôi xin tỏ lòng tri ân đến các nhà nghiên cứu khoa học cùng các bạn đọc trong và ngoài nước, với sự trân trọng Giáo sư Trần Đức Thảo và tinh thần khoa học, đã lưu giữ, nghiên cứu về các tác phẩm của Giáo sư. Đó là một nguồn tư liệu quý để chúng tôi tham khảo, đối chiếu trong việc hoàn thành công trình này.
Trong thời gian Giáo sư Trần Đức Thảo sống và làm việc tại TP. Hồ Chí Minh, ông Nguyễn Văn Độ (chuyên viên của Tạp chí Cộng sản) đã quan tâm và chia sẻ với hoàn cảnh của Giáo sư. Trước ngày Giáo sư Trần Đức Thảo đi Pháp (10-3-1991), Giáo sư và tôi có gửi cho ông Nguyễn Văn Độ 1.067 cuốn sách, báo và tạp chí, đóng thành tám thùng có kèm theo danh mục. Số tài liệu ấy hiện vẫn được ông giữ gìn cẩn thận. Nhân đây tôi xin trân trọng cảm ơn ông Nguyễn Văn Độ.
Tôi cũng xin cảm ơn ông Đinh Quốc Cường đã giúp tôi sắp xếp,đối chiếu các tài liệu, văn bản, và cảm ơn ông Nguyễn Trung Kiên đã giúp tôi về mặt kỹ thuật để cuốn sách thêm phần hoàn hảo.
Tôi đặc biệt cảm ơn Bác sỹ Trần Đức Tùng, con trai của Liệt sỹ Trần Đức Tảo, cháu ruột của Giáo sư Trần Đức Thảo, là người thừa kế hợp pháp duy nhất của Giáo sư, vì sự giao thân giữa tôi với Bác sỹ, vì tôn trọng mối quan hệ của Giáo sư với tôi, sự thấu hiểu của tôi với Giáo sư, nên Bác sỹ đã trao cho tôi toàn quyền gìn giữ, công bố Di sản triết học Trần Đức Thảo.
XI
Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn và Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, đặc biệt là nhà sử học Dương Trung Quốc - Tổng Thư ký của Hội, đã hết sức tận tình giúp đỡ để xuất bản tác phẩm “Danh mục về Di sản của Giáo sư Trần Đức Thảo”. Bác sỹ Trần Đức Tùng và tác giả, với tấm lòng ngưỡng mộ, kính mến đối với Giáo sư Trần Đức Thảo, xin trân trọng, chân thành cảm ơn.
Tinh thần yêu nước, tư tưởng triết học Trần Đức Thảo mãi mãi sống trong trí tuệ Việt Nam và nhân loại.
Viết tại Ân-Tùng-Trang, 32 Bác Ái, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Mùa Thu năm 2008.
TS. CÙ HUY CHỬ
XII
XIII
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý KHI SỬ DỤNG SÁCH NÀY
I. Về việc lưu giữ văn bản:
1. Toàn bộ tác phẩm ghi trong sách này hiện đang được lưu giữ tại Thư viện của TS. Cù Huy Chử, đóng thành các hộp sắp xếp theo thứ tự, như đã ghi rõ trong Mục lục các hộp lưu trữ văn bản;
II. Về cách thức sắp xếp văn bản:
2. Tác phẩm xếp theo thứ tự thời gian tác giả viết; tác phẩm dịch thuật ghi rõ thời gian xuất bản của nguyên bản và thời gian dịch tác phẩm của GS Trần Đức Thảo;
3. Nếu cùng một tác phẩm mà tác giả viết theo thời gian khác nhau, vẫn xếp theo thứ tự thời gian, nhưng có ghi chú mối liên hệ của chúng để dễ theo dõi;
4. Số trang được ghi đúng nguyên bản, đồng thời quy đổi thành trang khổ 13x19 (mang tính ước lượng);
Những tác phẩm có nhiều văn bản giống nhau, số trang sẽ chỉ tính một lần của những văn bản giống nhau ấy, nhưng nếu một tác phẩm có nhiều văn bản mang nội dung khác nhau, thì số trang của tác phẩm đó sẽ được tính bằng tổng số trang của tất cả các văn bản;
Nếu một tác phẩm, trong quá trình sáng tác, mà được tác giả phát triển thêm về nội dung, thì mỗi văn bản được tính số trang riêng, và nó phải được coi như là một tác phẩm độc lập, sở dĩ chúng tôi đặt chung vào một tác phẩm để tiện cho việc theo dõi quá trình tư duy của tác giả;
5. Có hai loại số thứ tự: Đánh số thứ tự ký hiệu tác phẩm (KHTP) và và đánh số thứ tự ký hiệu văn bản (KHVB);
6. Có thể sắp xếp văn bản theo nhiều phương thức, hoặc theo tiếng (Pháp, Đức, Việt), hoặc theo thời gian sáng tác, dịch thuật, hoặc theo chuyên đề. Sách này tạm xếp tác phẩm sáng tác với trình tự ba thứ tiếng: Pháp, Đức và Việt, theo thứ tự thời gian. Sở dĩ xếp theo trình tự đó, vì do nhiều mặt của hoàn cảnh lịch sử, nên sự sáng tạo đặc biệt to lớn của Giáo sư Trần Đức Thảo được thể hiện trước hết bằng tiếng Pháp và tiếng Đức. Riêng thư từ xếp theo thứ tự thời gian;
XIV
7. Phần “Bút tích của Giáo sư Trần Đức Thảo” chỉ là tiêu biểu, nói lên sự lao động cần mẫn, sáng tạo và tri thức đồ sộ, uyên bác của Giáo sư.
8. Phần “Trang bìa và các trang tiêu biểu của các tác phẩm của Giáo sư Trần Đức Thảo đang được lưu giữ tại Thư viện của TS. Cù Huy Chử”, được ghi theo ký hiệu số thứ tự tác phẩm và văn bản như trong Danh mục;
III. Phân loại văn bản & Quan niệm về văn bản:
9. Loại văn bản: Được ghi rõ là văn bản viết tay, văn bản đánh máy, văn bản in (trong báo, trong tạp chí, trong sách được xuất bản, trong sách Giáo sư Trần Đức Thảo tự xuất bản và văn bản lấy từ nguồn trên mạng Internet);
10. Văn bản in, sau khi đã công bố, nếu tác giả có sửa chữa được ghi rõ: “Có bút tích sửa chữa của tác giả sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.”;
11. Văn bản đánh máy tác giả có sửa chữa được ghi rõ: “Văn bản đánh máy, có bút tích sửa chữa của tác giả”, nghĩa là thuộc loại văn bản Chỉ có một bản duy nhất;
12. Những văn bản in có chú thích “Chỉ có một bản duy nhất”, văn bản đánh máy tác giả có sửa chữa, văn bản viết tay là các văn bản được GS. Trần Đức Thảo đích thân trao cho TS. Cù Huy Chử. Ngoài ra một số văn bản thuộc loại đó, Bác sỹ Trần Đức Tùng và TS. Cù Huy Chử trực tiếp nhận từ Viện Khoa học xã hội Việt Nam (Di sản của Giáo sư Trần Đức Thảo do Đại sứ quán nước Cộng hòa XHCN Việt Nam tại Cộng hòa Pháp chuyển về) [được ghi là: Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (B)].
13. Một số văn bản được photo từ văn bản gốc, TS. Cù Huy Chử nhận trực tiếp từ Vụ Thông tin Khoa học của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh - nay là Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh [được ghi là: Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (A)], từ Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, từ Giáo sư Nguyễn Đình Chú, từ Thư viện Quốc gia Việt Nam và Thư viện Khoa học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh. Một số văn bản do GS. Trần Đức Thảo photo từ bản gốc là do Đại sứ quán nước Cộng hòa XHCN Việt Nam tại Cộng hòa Pháp chuyển về [được ghi là: Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (B)]. Một số văn bản lấy từ Mạng Internet, có ghi rõ nguồn.
14. Những văn bản do Giáo sư Trần Đức Thảo tặng Phạm Văn Đồng được ông Trần Việt Phương (nguyên Thư ký của Thủ tướng Phạm Văn Đồng) photo và trao lại cho TS. Cù Huy Chử;
15. Nhiều thư từ, thực chất là tác phẩm trọn vẹn. Nhưng để tôn trọng tác giả và người được tác giả gửi thư, chúng tôi vẫn để ở mục Văn bản thư từ;
XV
16. Với sự nghiêm túc trong sáng tạo khoa học, mỗi tác phẩm có thể được GS. Trần Đức Thảo viết nhiều lần, nội dung, ngôn từ, thuật ngữ, bố cục không hoàn toàn giống nhau. Bởi vậy, tất cả các văn bản đánh máy, viết tay và photo chưa xuất bản thành sách, báo, kể cả những tác phẩm Giáo sư Trần Đức Thảo đề là Tự xuất bản tại Paris từ năm 1991 đến trước khi mất, nhằm có thêm thu nhập để sống và sáng tác, cũng chính là những tài liệu Giáo sư trao cho người dự trong các cuộc thuyết trình (phần lớn là các văn bản photo), về nguyên tắc phải coi là loại văn bản chưa công bố.
17. Các tác phẩm được đưa vào phần Tác phẩm chuyên đề về Giáo sư Trần Đức Thảo và Tác phẩm nghiên cứu có đề cập đến Giáo sư Trần Đức Thảo chỉ nhằm khẳng định tầm vóc lớn lao và tác động sâu rộng của triết học Trần Đức Thảo đối với khoa học. Các tác phẩm ấy, tự chúng, phản ánh tất cả quan điểm của các tác giả.
18. Nhan đề của tác phẩm là: Danh mục về Di sản của Giáo sư triết học Trần Đức Thảo, bởi vậy các trang bút tích cùng toàn bộ các trang bìa và trang tiêu biểu của tác phẩm của Giáo sư, thư từ, hồ sơ liên quan đến Giáo sư hiện đang được lưu giữ tại Thư viện của TS. Cù Huy Chử, thể hiện trong tác phẩm này, được coi là chính văn.
XVI
XVII
MỤC LỤC CÁC HỘP LƯU TRỮ VĂN BẢN
Phần thứ nhất. TÁC PHẨM SÁNG TÁC CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
A. TÁC PHẨM TIẾNG PHÁP VÀ TIẾNG ĐỨC CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
STT HỘP SỐ GIAI
ĐOẠN
SỐ
LƯỢNG
TÁC
PHẨM
SỐ
LƯỢNG
VĂN
BẢN
SỐ
TRANGTrang
quy đổi
(13x19)
Từ trang…
đến trang…
1. HỘP SỐ 1 1946-1951 9 15 486 710 5-8
2. HỘP SỐ 2 1963-1970 5 7 355 744 9-10
3. HỘP SỐ 3 1973 2 6 745 1.122 11-13
4. HỘP SỐ 4 1974-1981 3 22 466 940 14-18
5. HỘP SỐ 5 1982-1985 9 19 504 762 19-22
6. HỘP SỐ 6 1985 6 18 515 670 23-26
7. HỘP SỐ 7 1986 4 10 220 198 27-28
8. HỘP SỐ 8 1986 1 14 733 1.136 29-32
9. HỘP SỐ 9 1986 5 8 305 402 33-34
10. HỘP SỐ 10 1987-1989 5 19 768 682 35-37
11. HỘP SỐ 11 1991-1992 10 25 181 235 38-43
12. HỘP SỐ 12 1992-1993 7 22 241 376 44-51
13. HỘP SỐ 13
(Tiếng Đức)
1981 2 4 139 134 52
Tổng số: 68 189 5.658 8.111
XVIII
B. TÁC PHẨM TIẾNG VIỆT CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
STT HỘP SỐ GIAI
ĐOẠN
SỐ
LƯỢNG
TÁC
PHẨM
SỐ
LƯỢNG
VĂN
BẢN
SỐ
TRANGTrang
quy đổi
(13x19)
Từ trang…
đến trang…
14. HỘP SỐ 14 1950-1955 7 9 247 341 55-57
15. HỘP SỐ 15 1956-1965 8 12 742 1027 58-60
16. HỘP SỐ 16 1973-1975 5 13 564 536 61-62
17. HỘP SỐ 17 1976-1985 20 31 880 724 63-66
18. HỘP SỐ 18 1978-1983 4 18 591 290 67-69
19. HỘP SỐ 19 1987 2 24 810 736 70-73
20. HỘP SỐ 20 1987-1988 10 22 366 256 74-77
21. HỘP SỐ 21 1988-1989 6 30 354 304 78-81
22. HỘP SỐ 22 1989 5 24 209 338 82-85
23. HỘP SỐ 23 12/1989-1993 10 27 333 412 86-92
Tổng số: 77 210 5.096 4.964
Phần thứ hai. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
A. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG PHÁP
STT HỘP SỐ GIAI
ĐOẠN
SỐ
LƯỢNG
TÁC
PHẨM
SỐ
LƯỢNG
VĂN
BẢN
SỐ
TRANGTrang
quy
đổi (13x19)
Từ trang… đến trang…
24. HỘP SỐ 24 1 1 344 688 97
25. HỘP SỐ 25 1 2 425 850 98
B. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG ĐỨC
26. HỘP SỐ 26 1 5 100 138 101
Tổng số: 3 8 869 1676
XIX
Phần thứ ba. VĂN BẢN THƯ TỪ TRAO ĐỔI THUỘC VỀ
GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
STT HỘP SỐ GIAI
ĐOẠN
SỐ
LƯỢNG
THƯ
SỐ
LƯỢNG
VĂN
BẢN
SỐ
TRANGTrang
quy
đổi (13x19)
Từ trang…
đến trang…
27. HỘP SỐ 27 1948-1977 42 42 206 196 105-109
28. HỘP SỐ 28 1978-1980 17 17 768 246 110-111
29. HỘP SỐ 29 7/1981-5/1990 73 79 378 341 112-120
30. HỘP SỐ 30 6/1990-3/1991 33 41 362 416 121-126
31. HỘP SỐ 31 3/1991-5/1993 97 100 253 279 127-137
Tổng số: 262 279 1967 1478
Phần thứ tư. VĂN BẢN TIỂU SỬ-LÝ LỊCH-ẢNH TƯ LIỆU - HỒ SƠ
THUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
STT HỘP SỐ GIAI
ĐOẠN
SỐ
LƯỢNG
TÀI
LIỆU
SỐ
LƯỢNG
VĂN
BẢN
SỐ
TRANGTrang
quy
đổi (13x19)
Từ trang…
đến trang…
32. HỘP SỐ 32 1951-1993 72 128 351 472 143-204
Phần thứ năm. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
A. TÁC PHẨM CHUYÊN ĐỀ VỀ TRẦN ĐỨC THẢO
STT HỘP SỐ GIAI
ĐOẠN
SỐ
LƯỢNG
TÀI
LIỆU
SỐ
LƯỢNG
VĂN
BẢN
SỐ
TRANGTrang
quy
đổi
(13x19)
Từ trang…
đến trang…
33. HỘP SỐ 33 1951- 1993 35 40 174 359 209-216
34. HỘP SỐ 34 1994-2002 17 21 139 270 217-221
35. HỘP SỐ 35 2002-2007 31 37 1.190 1.616 222-228
Tổng số: 83 98 1.503 2.245
XX
B. TÁC PHẨM NGHIÊN CỨU CÓ ĐỀ CẬP ĐẾN GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
STT HỘP SỐ GIAI
ĐOẠN
SỐ
LƯỢNG
TÀI
LIỆU
SỐ
LƯỢNG
VĂN
BẢN
SỐ
TRANGTrang
quy
đổi (13x19)
Từ trang…
đến trang…
36. HỘP SỐ 36 1951-2008 39 39 526 930 231-239
37. HỘP SỐ 37 Phần thứ sáu
Bút tích của GS.Trần
Đức Thảo
A.Bút tích thể hiện các mối quan hệ của GS.Trần
Đức Thảo
B.Bút tích nghiên cứu
của GS.Trần Đức Thảo
Phần thứ bảy
Trang bìa và trang tiêu
biểu của các tác phẩm
của GS.Trần Đức Thảo đang được lưu giữ tại
thư viện của TS.Cù Huy
Chử
Phụ lục (I,II)
Lời bạt
22
66
173
13
241-333
243-265
267-333
335-508
509-522
Từ 523
XXI
NỘI | DUNG | TÁC | PHẨM
Chân dung Giáo sư Triết học Trần Đức Thảo
Lời Nhà xuất bản (Từ trang III đến trang IV)
Thư của Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam gửi Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn –
Về việc phối hợp xuất bản tác phẩm Danh mục về Di sản của Giáo sư triết học
Trần Đức Thảo của TS. Cù Huy Chử (Trang V)
Lời nói đầu (Từ trang VII đến trang XI)
Những điều cần lưu ý khi sử dụng sách này (Từ trang XIII đến trang XV)
Mục lục các hộp lưu trữ văn bản (Từ trang XVII đến trang XX )
Trang giới thiệu nội dung tác phẩm (Từ trang XXI đến trang XXIV)
Phần thứ nhất. DANH MỤC TÁC PHẨM SÁNG TÁC
CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 1 đến trang 92)
A. TÁC PHẨM SÁNG TÁC BẰNG TIẾNG PHÁP
VÀ TIẾNG ĐỨC (Từ trang 3 đến trang 52)
B. TÁC PHẨM SÁNG TÁC BẰNG TIẾNG VIỆT (Từ trang 53 đến trang 92)
Phần thứ hai. DANH MỤC TÁC PHẨM DỊCH THUẬT
CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 93 đến trang 101)
A. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG PHÁP (Từ trang 95 đến trang 98)
B. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG ĐỨC (Từ trang 99 đến trang 101)
Phần thứ ba. DANH MỤC THƯ TỪ THUỘC VỀ
GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 103 đến trang 137)
XXII
Phần thứ tư. DANH MỤC TIỂU SỬ - LÝ LỊCH - ẢNH TƯ LIỆU
- HỒ SƠ THUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
(Từ trang 139 đến trang 204)
A. TIỂU SỬ - LÝ LỊCH (Từ trang 141 đến trang 147)
B. ẢNH TƯ LIỆU (Từ trang 149 đến trang 184)
C. HỒ SƠ (Từ trang 185 đến trang 204)
Phần thứ năm. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 205 đến trang 239)
A. TÁC PHẨM CHUYÊN ĐỀ VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
(Từ trang 207 đến trang 228)
B . TÁC PHẨM NGHIÊN CỨU CÓ ĐỀ CẬP ĐẾN
GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
(Từ trang 229 đến trang 239)
Phần thứ sáu. BÚT TÍCH CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
(Từ trang 241 đến trang 333)
A. BÚT TÍCH THỂ HIỆN CÁC MỐI QUAN HỆ
CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 243 đến trang 265)
B. BÚT TÍCH NGHIÊN CỨU
CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 267 đến trang 333)
XXIII
Phần thứ bảy. TRANG BÌA VÀ TRANG TIÊU BIỂU
CỦA CÁC TÁC PHẨM CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
ĐANG ĐƯỢC LƯU GIỮ TẠI THƯ VIỆN CỦA TS. CÙ HUY CHỬ
(Từ trang 335 đến trang 508)
PHỤ LỤC
Di sản triết học Trần Đức Thảo đang được gìn giữ chu đáo.
(TS. Cù Huy Chử trả lời phỏng vấn báo Văn nghệ Trẻ) (Từ trang 509 đến trang 513)
Biển quê hương trầm tư triết học
(Trích: Cù Huy Chử: Hồi ký về Giáo sư Trần Đức Thảo
[sắp xuất bản]) (Từ trang 515 đến trang 522)
LỜI BẠT
TRẦN ĐỨC THẢO –
KHÁI QUÁT VỀ CUỘC ĐỜI VÀ TÁC PHẨM
(TS. Cù Huy Chử) (Từ trang 523)
XXIV
1
Phần thứ nhất.
DANH MỤC CÁC TÁC PHẨM SÁNG TÁC
CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
(Đã công bố và chưa công bố)
2
3
Phần thứ nhất.
DANH MỤC CÁC TÁC PHẨM SÁNG TÁC
CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
A. TÁC PHẨM SÁNG TÁC BẰNG TIẾNG PHÁP VÀ TIẾNG ĐỨC
(Đã công bố và chưa công bố)
4
5
HỘP SỐ 1 (Giai đoạn: 1946-1951. Từ 1.1 đến 9.15)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
1. 1. Sur l’Indochine
[Về Đông Dương]
Văn bản photo
từ văn bản in.
Công bố trên tạp chí
Les Temps Modernes.
Tác giả photo từ
Thư viện Quốc gia
Việt Nam.
Có bút tích
sửa chữa của tác giả
sau khi công bố.
Chỉ có một bản duy nhất.
1946 Les Temps
Modernes,
no 5, 1st
Février 1946,
p. 878-900.
24 60
2. 2. Marxisme et Phénoménologie
[Chủ nghĩa Mác
và Hiện tượng học]
Văn bản in.
Sưu tầm từ nguồn:
www.viet-studies.org/ TDThao
1946 Revue
Internationale,
no 2, 1946,
p. 168-174.
8 20
3. Chủ nghĩa Mác và
Hiện tượng học
(Văn bản dịch, tiếng Việt,
của Phạm Trọng Luật)
Văn bản in.
Sưu tầm từ nguồn:
www.viet-studies.org/ TDThao
www.viet-studies.org/
TDThao
3. 4. Les Relations
Franco-Vietnamiennes
[Quan hệ Pháp-Việt]
Văn bản photo
từ văn bản in.
Công bố trên tạp chí
Les Temps Modernes.
Tác giả photo từ
Thư viện Quốc gia
Việt Nam.
1947 Les Temps
Modernes,
no 18, Mars 1947,
p. 1053-1067.
16 40
6
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
4. 5. Sur l’interprétation
Trotzkyste des événements
d’Indochine
[Sự diễn giải chủ nghĩa
Trốtskit – Những căng thẳng
trong khối Đông Dương]
Văn bản photo từ
văn bản in.
Công bố trên tạp chí
Les Temps Modernes.
Tác giả photo từ
Thư viện Quốc gia Việt Nam
1947 Les Temps
Modernes,
no 21, Juin 1947,
p. 1697-1705.
10 26
5. 6. La Phénoménologie de
l’Esprit et Son Contenu Réel
[Nội dung và thực chất của
hiện tượng luận tinh thần]
Văn bản in.
Công bố trên tạp chí
Les Temps Modernes.Văn bản mang từ Pháp
về sau khi tác giả mất. (B)
1948 Les Temps
Modernes,
no 36, sept, 1948,
p. 492-519.
28 50
6.
7.
Alexandre Kojève
et Tran-Duc-Thao:
Correspondance Inédite.
Letre de Kojève
à Tran-Duc-Thao
Văn bản in.
Sưu tầm từ nguồn:
www.viet-studies.org/ TDThao.
7-10-
1948
Présentation de
Gwendoline
Jarczyk et
Pierre-Jean
Labarrière.
Genèse,
no 2, p. 131-137.
3 6
Alexandre Kojève và Trần Đức Thảo:
Cuộc trao đổi thư chưa công Bố.
Thư giữa Kojève và Trần Đức Thảo
(Văn bản dịch, tiếng Việt,
của Chân Phương)
Alexandre Kojève
et Tran-Duc-Thao:
Correspondance Inédite.
Réponse de Tran-Duc-Thao
à Kojève
30-10- 1948
Présentation de Gwendoline
Jarczyk et Pierre-Jean Labarrière.
Genèse,
no 2, p. 131-137.
2 4
7
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
Thư Trần Đức Thảo
đáp lời Kojève
(Văn bản dịch, tiếng Việt,
của Chân Phương)
7. 8. Existentialisme et
Matérialisme Dialectique
[Chủ nghĩa hiện sinh và
chủ nghĩa duy vật biện chứng]
Văn bản in.
Sưu tầm từ nguồn:
www.viet-studies.org/ TDThao.
1949 Revue de Métaphysique et
de Morale,
Vol. 58, no 2-3,
1949,
p. 317-329.
14 28
9. Chủ nghĩa hiện sinh và
Duy vật biện chứng
(Văn bản dịch, tiếng Việt,
của Phạm Trọng Luật)
Văn bản in.
Sưu tầm từ nguồn:
http://amvc.free.fr.
8. 10. Les Origines de la Reduction
Phénoménologique chez
Husserl
[Nguồn gốc của sự quy giản
hiện tượng học ở Husserl]
[GS. Trần Đức Thảo
nói với TS. Cù Huy Chử:
văn bản này thể hiện
tinh thần của bản tóm tắt
luận án thạc sỹ triết học
của tác giả năm 1943]
Văn bản photo từ
văn bản in.
Công bố trên
tạp chí Deucalion.
1950 Deucalion,
no 3, 1950,
p. 128-142.
14 36
9. 11. Phénoménologie et
Matérialisme Dialectique
[Hiện tượng học và Chủ nghĩa
duy vật biện chứng]
Văn bản in (sách).
Có bút tích
sửa chữa của tác giả
sau khi công bố.
Chỉ có một bản duy nhất.
7-1951 Xuất bản lần
thứ 1, 7-1951.
Paris:
Minh Tân.
367 440
8
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
12. Phenomenology and
Dialectical Materialism
(Văn bản dịch, tiếng Anh,
của Daniel J. Herman &
Donald V. Morano )
Văn bản in từ
sách điện tử (ebook).
Văn bản sưu tầm từ
Mạng Internet
(gigapedia.org)
1986 Xuất bản lần
thứ nhất, 1986.
Dordrecht:
D. Reidel
Publishing
Company
13. Phénoménologie et
Matérialisme Dialectique
Văn bản in
(sách tái bản).
1992 Xuất bản lần
thứ 3, năm 1992.
Paris: Gordon &
Breach Science
Pubishers SA.
14. Phénoménologie et
Matérialisme Dialectique
Văn bản photo từ văn
bản in (sách tái bản).
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
1992 Xuất bản lần
thứ 3, năm 1992.
Paris: Gordon &
Breach Science
Pubishers SA.
15. Hiện tượng học và Chủ nghĩa
duy vật biện chứng
(Văn bản dịch, tiếng Việt,
của Đinh Chân)
Văn bản in (sách). 2004 Hà Nội:
NXB Đại học
Quốc gia
Hà Nội, 2004.
Số tác phẩm: 9
Số văn bản: 15
Số trang: 486 710
9
HỘP SỐ 2 (Giai đoạn: 1963-1970. Từ 10.16 đến 14.22)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
10. 16. Sur l’origine de chimpanzés
[Về nguồn gốc loài
người vượn]
Văn bản viết tay. 3-8-
1963
Tác phẩm
chưa công bố.
24 6
11. 17. Le “noyau rationnel” dans la
dialectique hégélienne
[“Hạt nhân duy lý” trong
phép biện chứng của Hegel]
(Bài này đã được đăng trên
Tập san Đại học (Văn khoa),
số 6-7 (năm 1956),
với nhan đề: “Hạt nhân duy lý
trong triết học Hegel”)
Văn bản in.
Công bố trên
tạp chí La Pensée.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả
sau khi công bố.
Chỉ có một bản duy nhất.
1965 La Pensée,
no 119,
Janvier-Février
1965, p. 3-23.
22 56
12. 18. Le mouvement de l’indication
comme forme originaire de
la conscience
[Động tác chỉ trỏ như là
cấu tạo gốc của
ý thức cảm quan]
Văn bản in.
Công bố trên
tạp chí La Pensée.
Có bút tích sửa
chữa của tác giả
sau khi công bố.
Chỉ có một bản duy nhất.
1966 La Pensée,
no 128,
Juillet-Août
1966, p. 3-24.
23 60
13. 19. De l’indication de l’objet
à la formation de l’image
typique
[Từ dấu hiệu của khách thể
đến sự hình thành
hình ảnh điển hình]
Văn bản đánh máy.
Nội dung đầy đủ hơn
nội dung văn bản đã
công bố trên tạp chí
La Pensée,
số 147, 148, 149.
Có bút tích
sửa chữa của tác giả.
Trước
1969
Tác phẩm
chưa công bố.
184 368
10
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
14. 20. Du geste de l’index à l’image
typique (I)
[Từ động tác định hướng
đến hình ảnh điển hình (I)]
Văn bản in.
Công bố trên
tạp chí La Pensée.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả sau
khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.
9-10 /
1969
La Pensée,
no 147,
Septembre-
Octobre 1969,
p. 3-46.
45 112
21. Du geste de l’index à l’image
typique (II).
La Naissance du Langage: la
phrase fonctionnelle.
[Từ động tác định hướng
đến hình ảnh điển hình (II).
Văn bản in.
Công bố trên
tạp chí La Pensée.
Có bút tích
sửa chữa của tác giả
sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.
11-12/
1969
La Pensée,
no 148,
Nobembre-
Décembre 1969,
p. 71-111.
42 106
22. Du geste de l’index à l’image
typique (III).
L’alvéole de la dialectique de
la connaissance.
[Từ động tác định hướng
đến hình ảnh điển hình (III).]
Văn bản in.
Công bố trên
tạp chí La Pensée.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả
sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.
1-2 /
1970
La Pensée,
no 149,
Janvier-Fevrier
1970, p. 93-106.
15 36
Số tác phẩm: 5
Số văn bản: 7
Số trang: 355 744
11
HỘP SỐ 3 (Năm: 1973. Từ 15.23 đến 16.28)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
15. 23. Corrections pour le manuscrit:
“MARXISME ET
PSYCHANALYSE.
LES ORIGINES DE LA
CRISE OEDIPIENNE”
[Văn bản sửa chữa tác phẩm:
“Chủ nghĩa Mác và
thuyết phân tâm.
Những nguồn gốc của
khủng hoảng Oedipienne”]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
8 16
Freud. Esais de Psychanalyse
– Psychologie collective et
analyse du moi
[Freud. Luận về
Phân tâm học
– Tâm lý tập thể và
phân tích cái tôi]
(Văn bản viết tay,
được tác giả chuẩn bị
để viết tác phẩm (15.23) )
Văn bản viết tay.
12
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
16. 24. Recherches sur l’origine du
langage et de la conscience
[Tìm cội nguồn
của ngôn ngữ và ý thức]
Văn bản do tác giả
photo từ
văn bản in (sách).
Tác phẩm mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất (B).
1973 Paris:
Editions
Sociales,
1973.
371 556
25. Recherches sur l’origine du
langage et de la conscience
(Kèm theo: 09 trang sửa lỗi
và viết thêm của tác giả)
Văn bản photo từ
văn bản in (sách).
Do ông Việt Phương,
nguyên thư ký của
Thủ tướng
Phạm Văn Đồng,
trao cho NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội.
(có xác nhận của
Nhà xuất bản,
kèm theo bản photo
thư của ông
Việt Phương giới thiệu
TS. Cù Huy Chử với
NXB ĐH
Quốc gia Hà Nội)
Có bút tích sửa chữa
của tác giả
sau khi công bố.
1973 Paris:
Editions
Sociales,
1973.
13
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
26. A nyelv és a tudat
(Kutatások a nyelv és
a tudat eredetéröl)
[Văn bản dịch, tiếng
Hungary, củaVajda András, từ tác phẩm
Recherches sur l’origine
du langage et de la
conscience]
Văn bản in (sách). 1978 Budapest:
Gondolat, 1978.
27. Tìm cội nguồn của
ngôn ngữ và ý thức
[Văn bản dịch, tiếng Việt,
(không đầy đủ)
của Đoàn Văn Chúc]
Văn bản in (sách). 1996 Hà Nội:
Nhà xuất bản
Văn hóa-
Thông tin,
1996.
28. Tác phẩm được
Giải thưởng Hồ Chí Minh.
Tìm cội nguồn
của ngôn ngữ và ý thức.
[Văn bản dịch, tiếng Việt,
(không đầy đủ)
của Đoàn Văn Chúc]
Văn bản in (sách). 2003 Hà Nội:
Nhà xuất bản
Khoa học
Xã hội, 2003.
366 550
Số tác phẩm: 2
Số văn bản: 6
Số trang: 745 1122
14
HỘP SỐ 4 (Giai đoạn: 1974-1981. Từ 17.29 đến 19.50)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
17. 29. De la phénoménologie à la
dialectique matérialiste
de la conscience
[Từ hiện tượng học
đến duy vật biện chứng
của ý thức]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
đã công bố.
(Xem 17.31
và 17.33)
38 76
30. De la phénoménologie à la
dialectique matérialiste
de la conscience
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tặng Phạm Văn Đồng.
Tác phẩm
đã công bố.
(Xem 17.31
và 17.33)
38 76
31. De la phénoménologie à la
dialectique matérialiste
de la conscience (I)
Văn bản photo từ
văn bản in.
Công bố trên tạp chí
La Nouvelle Critique.
Tác giả photo từ
Thư viện Quốc gia
Việt Nam.
1974-
1975
La Nouvelle
Critique,
numéro double
79-80
(260-261),
Décembre 1974
- Janvier 1975,
p. 37-42.
8 24
32. Học Thuyết Saussure
(Văn bản dịch, tiếng Việt, của
Phạm Trọng Luật)
[Trích dịch từ bài De la
phénoménologie à la
dialectique matérialiste de la
conscience (1)]
Văn bản in.
Sưu tầm từ nguồn
www.viet-studies.org/ TDThao.
10
15
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
33. De la phénoménologie à la
dialectique matérialiste
de la conscience (II)
Văn bản in.
Công bố trên tạp chí
La Nouvelle Critique.
1975 La Nouvelle
Critique,
no 8 (267),
Août-Septembre
1975, p. 23-29.
9 28
18. 34. Le Mouvement de l’Indication
comme Constitution de la Certitude sensible
[Động tác chỉ trỏ như là cấu tạo gốc của xác thực cảm quan] [Văn bản 1]
Văn bản đánh máy kèm viết tay.
1981 Tác phẩm chưa công bố.
20 40
35. Le Mouvement de l’Indication
comme Constitution de la Certitude sensible
– Chapitre 2. La formation du signe de l’indication
développée [Sự cấu tạo nên dấu hiệu của
hành vi chỉ trỏ được phát triển]
(Đánh số trang: 43-67) [Văn bản 2]
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm chưa công bố.
25 50
36. Le Mouvement de l’Indication
comme Constitution de la Certitude sensible
[Văn bản 3] (Văn bản đầy đủ, gồm sáu phần)
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm chưa công bố.
65 130
37. Le Mouvement de l’Indication comme
Constitution de la Certitude sensible [Văn bản 4]
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm chưa công bố.
39 78
16
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
38. Le Mouvement de l’Indication comme
Constitution de la Certitude sensible – Chapitre 2.
La formation du signe de l’indication développée (Đánh số trang: 43-70)
[Văn bản 5]
02 văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm chưa công bố.
38 76
39. Le Mouvement de l’Indication comme
Constitution de la Certitude
sensible – Chapitre 2.
La formation du
signe de l’indication
développée (Đánh số trang:
43-70) [Văn bản 6]
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm
chưa công bố
38 76
40. §. La genèse du signe
linguistique de
l’indication développée
[Văn bản 7]
Văn bản viết tay. 1981 Tác phẩm
chưa công bố.
7 8
41. §6. Le signe linguistique de
l’indication développée
(Đánh số trang: 57-64)
[Văn bản 8]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm
chưa công bố.
8 16
42. Le Mouvement de l’Indication comme
Constitution de la Certitude
sensible [Văn bản 9]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1980 Tác phẩm
chưa công bố.
28 56
43. Le Mouvement de l’Indication comme
Constitution de la Certitude sensible [Văn bản 10]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa của tác giả.
(kết thúc ở trang 14)
1981 Tác phẩm
chưa công bố.
14 28
17
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
44. Le Mouvement de l’Indication comme
Constitution de la Certitude
sensible – Chapitre 2.
La formation du signe de
l’indication développée
[Văn bản 11]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm
chưa công bố.
8 16
45. Le Mouvement de l’Indication comme
Constitution de la Certitude
sensible – Chapitre 2.
La formation du signe de
l’indication développée
[Văn bản 12]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm
chưa công bố.
9 18
46. Le Mouvement de l’Indication comme
Constitution de la Certitude
sensible – Chapitre 2.
La formation du signe de
l’indication développée
[Văn bản 13]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm
chưa công bố.
9 18
47. Le Mouvement de l’Indication comme
Constitution de la Certitude
sensible – Chapitre 2.
La formation du signe de
l’indication développée
[Văn bản 14]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm
chưa công bố.
8 16
18
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
48. §3. La formation du signe de
l’indication
chez le Préanthrope
[Sự hình thành
ký hiệu chỉ trỏ của
loài vượn người Préanthrope]
(Đánh số trang: 29-43)
[Văn bản 15]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm
chưa công bố.
15 30
49. Le Mouvement de l’Indication comme
Constitution de la Certitude
sensible – Chapitre 2.
La formation du signe de
l’indication développée
(Đánh số trang: 1-8)
[Văn bản 16]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm
chưa công bố.
8 16
Ghi chú. Tác phẩm số 18 có nhiều văn bản khác nhau,
nội dung cũng không hoàn toàn giống nhau, được xếp theo thứ tự từ 18.34 đến 18.49.
19. 50. Le Mouvement de l’Indication comme
Constitution de la Certitude
sensible [Động tác chỉ trỏ như
là cấu tạo gốc
của xác thực cảm quan]
Văn bản in.
Công bố trên tạp chí
La Pensée.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả. Chỉ có một bản duy nhất.
1981 La Pensée,
no 220,
Mai-Juin 1981,
p. 17-31.
16 40
Số tác phẩm: 3
Số văn bản: 22
Số trang: 466 940
19
HỘP SỐ 5 (Giai đoạn: 1982-1985. Từ 20.51 đến 28.69) TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
20. 51. Chapitre II. Le signe
lingustique de l’indication
[Dấu hiệu ngôn ngữ
trong biểu hiện]
(Văn bản số 04 thiếu trang 38)
04 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
7-9-
1982
Tác phẩm
chưa công bố.
38 38
21.
52. Le mouvement de l’indication
comme constitution de la
certitude sensible
[Động tác chỉ trỏ như là
hình thức gốc
của xác thực cảm quan]
(Tác phẩm này là bản sửa chữa
và bổ sung tác phẩm đã công
bố trên La Pensée, no 220,
Mai-juin 1981, pp 17-31)
Văn bản in.
Công bố trên tạp chí
La Pensée.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả
sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.
1-2/
1983
La Pensée,
no 231 ,
Janvier-Février
1983,
p. 89-110.
22 56
22. 53. La logique du capital
[Logic của tư bản]
Văn bản 1]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
17-4-
1983
Tác phẩm
chưa công bố.
22 44
54. La logique du capital
(Kèm theo 01 tờ viết tay)
[Văn bản 2]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
17-4-
1983
Tác phẩm
chưa công bố.
20 40
55. La logique du capital
[Văn bản 3]
Văn bản đánh máy. 17-4-
1983
Tác phẩm
chưa công bố.
20 40
23.
56. La dialectique logique dans
la genèse du CAPITAL
[Phép biện chứng logic phát sinh “Tư bản”] [Văn bản 1]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
17-4-
1983
Xem lại:
30-4-
1984
Tác phẩm
chưa công bố.
28 56
20
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
57. La dialectique logique dans
la genèse du CAPITAL
[Văn bản 2]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
17-4-
1983
Tác phẩm
chưa công bố.
27 54
58. La dialectique logique dans
la genèse du CAPITAL
[Văn bản 3]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
28 56
59. La dialectique logique dans
la genèse du CAPITAL
[Văn bản 4]
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
17-4-
1983
Tác phẩm
chưa công bố.
31 60
60. La dialectique logique dans
la genèse du CAPITAL
(Đánh số trang: 2-11)
[Văn bản 5]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
17-4-
1983
Tác phẩm
chưa công bố
10 20
24.
61. De l’origine des chimpanzés
[Nguồn gốc những
loài người vượn]
(Kèm theo 01
bản photo đánh máy)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa
chữa của tác giả.
30-6-
1983
Tác phẩm
chưa công bố.
7 14
62. De l’origine des chimpanzés Văn bản đánh máy.
Có sửa bút tích chữa
của tác giả.
30-6-
1983
Tác phẩm
chưa công bố.
6 12
63. Appendice à l’Introduction à
“La Formation de l’Homme” -
De l’origine des chimpanzés.
[Phần phụ lục giới thiệu về
“Sự hình thành con người”
– Nguồn gốc của
loài người vượn]
Văn bản đánh máy
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất (A).
30-6-
1983
Tác phẩm
chưa công bố.
6 12
21
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
25. 64. La dialectique logique dans la
genèse du «Capital»
[Phép biện chứng logic phát sinh“Tư bản”]
[Văn bản 6]
Văn bản in.
Công bố trên
tạp chí La Pensée.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả
sau khi công bố.
Chỉ có một bản duy nhất.
7-8/
1984
La Pensée,
no 240,
Juillet-Août
1984, p. 77-91.
16 40
26. 65. V. La base economique de la
revolution antiesclavagiste
[Nền tảng kinh tế
của cuộc cách mạng
chống chế độ nô lệ]
(Đánh số trang: 17-32)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
2-1985 Tác phẩm
chưa công bố.
16 32
27. 66. La dialectique logique
dans la genèse du CAPITAL
[Văn bản 7,
văn bản cuối cùng]
(Tác phẩm này tuy đã công
bố, nhưng tác giả sửa chữa
rất nhiều, cần được coi như
một tác phẩm mới)
Văn bản in.
Có bút tích
sửa chữa của tác giả.
Chỉ có một bản duy nhất.
3-1985 Tác phẩm
chưa công bố.
15 38
22
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
28. 67. Les origines de la crise du
mode de production
esclavagiste dans
L’Empire Romain
[Những nguồn gốc của
sự khủng hoảng trong
phương thức sản xuất
sản sinh ra chế độ nô lệ
tại Đế chế La Mã]
03 tập
văn bản viết tay.
Tác phẩm
chưa công bố.
135 70
68. La crise du mode de
production esclavagiste
dans L’Empire Romain
[Sự khủng hoảng trong
phương thức sản xuất
sản sinh ra chế độ nô lệ
tại Đế chế La Mã]
Văn bản đánh máy.
(Xem lại:
tháng 3-4/1985)
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
3-4/
1985
Tác phẩm
chưa công bố.
57 80
69. La crise du mode de
production esclavagiste
dans L’Empire Romain
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
3-4/
1985
Tác phẩm
chưa công bố.
Số tác phẩm: 9
Số văn bản: 19
Số trang: 504 762
23
HỘP SỐ 6 (Năm: 1985. Từ 29.70 đến 34.87)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
29. 70. La dialectique générale des
forces productives
dans le passage d’une
formation sociale
à une autre plus élevée
[Biện chứng học tổng quát về
những động lực thúc đẩy
phát triển trên con đường
hình thành xã hội
đến những đỉnh cao mới]
[Văn bản 1]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
10-5-
1985
Tác phẩm
chưa công bố.
16 32
71. La dialectique générale des
forces productives
dans le passage d’une
formation sociale
à une autre plus élevée
[Văn bản 2]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
10-5-
1985
Tác phẩm
chưa công bố.
16 32
30. 72. La loi des forces productives
dans le passage d’une
formation sociale à une autre
plus élevée
[Quy luật thúc đẩy hiệu quả
trên con đường hình thành xã
hội sang bước nâng cao mới]
[Văn bản 1]
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
56 8
24
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
73. La loi des forces productives
dans le passage d’une
formation sociale à une autre
plus élevée
[Văn bản 2]
(Đánh số trang: 23-42)
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
19 8
74. La loi des forces productives
dans le passage d’une
formation sociale à une autre
plus élevée
[Văn bản 3]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
8-1985 Tác phẩm
chưa công bố.
21 42
75. La loi des forces productives
dans le passage d’une
formation sociale à une autre
plus élevée (thiếu trang 1, 2, 3)
[Văn bản 4]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
8-1985 Tác phẩm
chưa công bố.
17 34
76. La loi des forces productives
dans le passage d’une
formation sociale à une autre
plus élevée
[Văn bản 5]
Văn bản đánh máy.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng.
8-1985 Tác phẩm
chưa công bố.
18 36
31. 77. Le schéma de
l’anthropogénèse
[Sơ đồ nguồn gốc loài người]
(Thiếu trang 1, 2)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1-10-
1985
Tác phẩm
chưa công bố.
16 32
78. Introduction
à la genèse de l’Homme
(Giới thiệu nguồn gốc gene
của con người)
Văn bản đánh máy.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng.
1-10-
1985
Tác phẩm
chưa công bố.
15 24
25
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
79. Introduction
à la genèse de l’Homme
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
1-10-
1985
Tác phẩm
chưa công bố.
15 24
Ghi chú: Văn bản 31.77 và hai văn bản 31.78 & 31.79 chỉ khác nhau ở phần Tên tác phẩm.
32. 80. L’origine du premier homme
[Nguồn gốc con người
nguyên thủy]
Văn bản đánh máy.
(Xem lại: 5-1988) 11-1985 Tác phẩm
chưa công bố.
19 38
81. L’origine du premier homme
Văn bản đánh máy.
(Xem lại: 5-1988)
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
11-1985 Tác phẩm
chưa công bố.
19 38
33. 82. Naissance du premier homme
[Sự ra đời con người
nguyên thủy] [Văn bản 1]
Văn bản viết tay. 11-1985 Tác phẩm
chưa công bố.
31 32
83. Première étude: La naissance
du premier homme
[Văn bản 2]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
17-11-
1985
Tác phẩm
chưa công bố.
64 64
84. Naissance du premier homme
[Văn bản 3]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
17-11-
1985
Xem lại:
1-3-1986
Tác phẩm
chưa công bố.
77 80
85. La naissance du premier
homme [Văn bản 4]
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
11-1985
Xem lại: 30-3-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
26 40
26
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
86. La naissance du
premier homme [Văn bản 5]
Văn bản đánh máy.
Tặng Phạm Văn Đồng
17-11-
1985
Tác phẩm
chưa công bố.
45 68
34. 87. La naissance du langage
[Sự ra đời của ngôn ngữ]
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
17-11-
1985
Tác phẩm
chưa công bố.
25 38
Số tác phẩm: 6
Số văn bản: 18
Số trang: 515 670
27
HỘP SỐ 7 (Giai đoạn: 1986. Từ 35.88 đến 38.97)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
35. 88. La Pensée – Préface
[Sự tư duy - Mở đầu]
Văn bản viết tay. 1986 Tác phẩm
chưa công bố.
44 22
36. 89. Appendice à “La crise du
mode de production
esclavagiste dans
L’Empire Romain”
(Réponses sux objections)
[Văn bản 1]
[Phần phụ lục: Nói về cuộc
khủng hoảng trong thời đế chế
La Mã sản sinh ra chế độ nô lệ
(Trả lời những phản biện)]
(Tác phẩm này là phần tiếp theo
của tác phẩm 28.68 & 28.69)
Văn bản đánh máy.
.
20-3-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
10 10
90. Appendice à “La crise du
mode de production
esclavagiste dans
L’Empire Romain
(Réponses sux objections)
[Văn bản 2]
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
20-3-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
9 10
91. Appendice à “La crise du
mode de production
esclavagiste dans
L’Empire Romain
(Réponses sux objections)
[Văn bản 3]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
20-3-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
6 10
28
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
92. Appendice à “La crise du
mode de production
esclavagiste dans
L’Empire Romain
(Réponses sux objections)
[Văn bản 4]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
30-3-
1986
Xem lại:
2-4-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
9 10
93. Appendice à “La crise du
mode de production
esclavagiste dans
L’Empire Romain
(Réponses sux objections)
[Văn bản 5]
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
20-3-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
7 10
37. 94. Le concept de l’Homme
[Khái niệm về con người]
[Văn bản 1]
Văn bản viết tay.
1-8-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
40 20
95. Le concept de l’Homme
[Văn bản 2]
Văn bản đánh máy
có sửa chữa.
1-8-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
19 20
96. Le concept de l’Homme
[Văn bản 3]
Văn bản đánh máy
có sửa chữa.
Văn bản mang
từ Pháp về sau
khi tác giả mất. (A)
8-1986 Tác phẩm
chưa công bố.
43 20
38. 97. La naissance de la production, du langage, de la conscience et de la
propriété
[Sự hình thành sản xuất,
ngôn ngữ, ý thức và sở hữu]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
25-8-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
33 66
Số tác phẩm: 4
Số văn bản: 10
Số trang: 220 198
29
HỘP SỐ 8 (Giai đoạn: 1986. Từ 39.98 đến 39.111)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
39. 98. La formation de l’Homme
[Sự hình thành con người]
[Văn bản 1]
Văn bản viết tay
kèm đánh máy.
Tác phẩm
chưa công bố.
160 160
99. La formation de l’Homme
[Văn bản 2]
Văn bản đánh máy. Tác phẩm
chưa công bố.
6 12
100. La formation de l’Homme
[Văn bản 3]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
1-9-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
52 80
101. La formation de l’Homme
(Kèm 04 trang thư
Lucien Sève gửi tác giả)
[Văn bản 4]
Văn bản đánh máy.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng.
1-9-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
48 96
102. La formation de l’Homme
[Văn bản 5]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng
[Gửi từ Paris,
ngày 20-6-1991].
1-9-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
44 88
103. La formation de l’Homme
(Kèm theo 01 bản photo)
[Văn bản 6]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
Tác phẩm
chưa công bố.
8 8
30
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
104. La formation de l’Homme
[Văn bản 7]
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
1-9-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
47 72
105. La formation de l’Homme
[Préface (tr. 1-12): viết năm
1991; Introduction (tr. 13-20)
& Appendice a l’introduction
(tr. 21-26): hoàn thành ngày
30-6-1983; La Formation de
L’Homme tr. 27-75:
hoàn thành ngày 1-9-1986]
[Văn bản 8]
Văn bản tổng hợp.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
Tác phẩm
chưa công bố.
76 152
106. La formation de l’Homme
[Văn bản 9]
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
1-9-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
44 88
107. La formation de l’Homme.
[Văn bản 10]
Văn bản đánh máy.
Edité par l’auteur
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
1986 Tác phẩm chưa công bố.
31
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
108. La formation de l’Homme.
Introduction à l’origine
de la société, du langage et de
la conscience.
[Sự hình thành con người.
Giới thiệu về nguồn gốc
xã hội, ngôn ngữ và ý thức.]
[Văn bản 11]
[Préface (tr. 5-26):
viết năm 1991
Introduction (tr. 27-36) &
Appendice a l’introduction
(tr. 37-42): hoàn thành
ngày 30-6-1983;
La Formation de L’Homme
tr. 43-103: hoàn thành
ngày 1-9-1986]
Văn bản đánh máy.
Edité par l’auteur
Có bút tích sửa chữa
của tác giả .
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
Chỉ có
một bản duy nhất.
1-9-
1986
Tác phẩm đã công bố.
( qua bản dịch
tiếng Việt của
Đinh Chân,
NXB Đại học Quốc gia ,
Hà Nội, 2004 )
104 208
109. La formation de l’Homme.
Introduction à l’origine
de la société, du langage et de
la conscience.
[Văn bản 12]
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
Tác phẩm
chưa công bố.
110. La formation de l’Homme.
Introduction à l’origine
de la société, du langage et de
la conscience.
[Văn bản 13]
Văn bản tổng hợp.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả .
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
Tác phẩm
chưa công bố.
32
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
111. Sự hình thành con người
[Văn bản dịch, tiếng Việt,
của Đinh Chân]
Văn bản in (sách).
Ông Trịnh Đình Bảy
đề tặng
TS. Cù Huy Chử.
2004 Hà Nội:
Nhà xuất bản Đại học
Quốc gia
Hà Nội, 2004.
(Tác phẩm Sự hình thành Con người , Giáo sư Trần Đức Thảo có
nhiều bản thảo khác nhau.
Chúng tôi đã đối chiếu bản dịch của Đinh Chân với tất cả các bản thảo mà
chúng tôi có, thấy phần cuối của bản dịch có đưa thêm những
bài viết khác của Giáo sư viết về đề tài này )
144 172
Số tác phẩm: 1
Số văn bản: 14
Số trang: 733 1.136
33
HỘP SỐ 9 (Năm: 1986. Từ 40.112 đến 44.119)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
40. 112. La naissance du
premier homme
[Nguồn gốc
con người nguyên thủy]
Văn bản in.
Công bố trên
tạp chí La Pensée.
Có sửa chữa của tác giả.
sau khi xuất bản.
Đề tặng
ông Trần Đức Tùng.
Chỉ có
một bản duy nhất.
11-12/
1986
La Pensée,
no 254,
Novembre-
Décembre 1986,
p. 24-35.
14 34
41. 113. La dialectique de l’aliénation
et le développement humain
[Biện chứng về sự tha hóa và
sự phát triển của con người]
[Văn bản 1]
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
32 16
114. La dialectique de l’aliénation
et le développement humain
[Văn bản 2]
Văn bản đánh máy.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng.
1-11-
1986
Xem lại:
1-1-
1987
Tác phẩm
chưa công bố.
78 156
115. La dialectique de l’aliénation
et le développement humain
[Văn bản 3]
Văn bản đánh máy.
Đề tặng Jean Plaw.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A).
1-11-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
51 102
116. La dialectique de l’aliénation
et le développement humain
[Văn bản 3]
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (B).
1-11-
1986
Tác phẩm
chưa công bố.
34
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
42. 117. Les origines de l’aliénation
[Những nguồn gốc
của sự tha hóa]
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
29 14
43. 118. II. La double signification
du mouvement révolutionaire
[II. Ý nghĩa kép của
phong trào cách mạng]
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
59 60
44. 119. Le concept de la nature
humaine dans les textes
classifies du
marxisme-léninisme
[Khái niệm về
bản năng loài người trong
những văn bản phân loại
của chủ nghĩa Mác-Lênin]
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
42 20
Số tác phẩm: 5
Số văn bản: 8
Số trang: 305 402
35
HỘP SỐ 10 (Giai đoạn: 1987-1989. Từ 45.120 đến 49.138)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
45. 120. La Philosophie de Staline
[Triết học của Stalin]
[Văn bản 1]
Văn bản viết tay. Tác phẩm
đã công bố.
177 60
121. La Philosophie de Staline
[Văn bản 2]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
20-11-
1987
Tác phẩm
đã công bố.
22 44
122. La Philosophie de Staline
(I, II, III)
[Văn bản 3]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
đã công bố.
43 64
123. La Philosophie de Staline –
Chapitre III. La loi de la
qualité et de la quantité
[Quy luật về cái chất lượng
và cái số lượng]
[Văn bản 4]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
20-12-
1987
Tác phẩm
đã công bố.
16 32
124. La Philosophie de Staline
[Văn bản 5]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
20-12-
1987
Tác phẩm
đã công bố.
36 54
125. La Philosophie de Staline –
Chapitre III. La loi de la
qualité et de la quantité
[Quy luật về cái chất lượng
và cái số lượng]
[Văn bản 6]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
20-12-
1987
Tác phẩm
đã công bố.
23 36
126. La Philosophie de Staline
[Văn bản 7] Văn bản in (sách). 5-1988 Paris: Editions
MAY, 1988.
62 62
36
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
127. La Philosophie de Staline
[Văn bản 8] Văn bản photo từ
văn bản in (sách).
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
5-1988 Paris: Editions
MAY, 1988.
46. 128. La Méthode
de Pensée de Staline
[Phương pháp tư tưởng
của Stalin]
[Văn bản 1]
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
155 50
129. La Méthode
de Pensée de Staline
[Văn bản 2]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
5-1988 Tác phẩm
chưa công bố.
38 76
130. La Méthode
de Pensée de Staline
[Văn bản 3]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
5-1988 Tác phẩm
chưa công bố.
43 86
131. La Méthode
de Pensée de Staline
(trang 1+2+3+18 x4 tờ,
và trang 19)
[Văn bản 4]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
5-1988 Tác phẩm
chưa công bố.
5 10
47. 132. Recherches anthropologiques
- Préface
[Những nghiên cứu
về nhân loại học
- Lời nói đầu] [Văn bản 1]
Văn bản viết tay. 10-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
27 28
133. Recherches anthropologiques -
Préface [Văn bản 2]
Văn bản viết tay. 10-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
24 24
37
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
134. Recherches anthropologiques -
Préface [Văn bản 3]
Văn bản viết tay. 10-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
135. Recherches anthropologiques -
Préface-Postface
[Văn bản 4]
Văn bản viết tay. 10-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
14 14
136. Recherches anthropologiques -
Préface
[Văn bản 5]
Văn bản viết tay.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng.
10-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
27 28
48. 137. Les débuts
de l’histoire humaine
[Khởi nguyên
của lịch sử loài người]
Văn bản viết tay. Không
rõ
thời gian
sáng tác
Tác phẩm
chưa công bố.
40 10
49. 138. Tác giả chưa đặt tên tác phẩm.
Căn cứ vào nội dung tác phẩm,
TS. Cù Huy Chử tạm đặt tên là:
“Năng lực sản xuất trong sự
hình thành phát triển xã hội”
Văn bản viết tay. Không
rõ
thời gian
sáng tác
Tác phẩm
chưa công bố
16 4
Số tác phẩm: 5
Số văn bản: 19
Số trang: 768 682
38
HỘP SỐ 11 (Giai đoạn: 1991-1992. Từ 50.139 đến 59.163)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
50.
139. La formation de l’Homme.
[Sự hình thành con người]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B).
Chưa
rõ
ngày
viết
Tác phẩm
chưa công bố.
4 4
140. La formation de l’Homme.
Introduction à l’origine
de la société, du langage et de
la conscience. Conclusion.
[Sự hình thành con người.
Giới thiệu về nguồn gốc
của xã hội, ngôn ngữ
và ý thức. Kết luận.]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A).
14-11-
1991
Tác phẩm
chưa công bố.
24 24
141. La formation de l’Homme.
Introduction à l’origine
de la société, du langage et de
la conscience. Conclusion.
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B).
14-11-
1991
Tác phẩm
chưa công bố.
51.
142. Recherches Dialectiques (II)
– Le Problème de l’Homme
[Những nghiên cứu về
biện chứng học (II)
- Vấn đề con người]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
14-11-
1991
Tác phẩm
chưa công bố.
10 20
143. Recherches Dialectiques (II)
– Le Problème de l’Homme
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
16-01-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
18 24
39
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
144. Recherches Dialectiques (II)
– Le Problème de l’Homme
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
16-01-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
10 15
52. 145. La formation de l’Homme.
Introduction à l’origine
de la société, du langage et de
la conscience. Conclusion.
[Sự hình thành con người.
Giới thiệu nguồn gốc xã hội,
ngôn ngữ và ý thức]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B).
16-01-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
24 24
53. 146. La liaison du biologique,
du social et du psychique.
Introduction au problème
de l’Homme
[Mối liên hệ giữa sinh học,
xã hội và tâm thần. Giới thiệu
về vấn đề con người]
Văn bản viết tay.
Tặng
Phạm Văn Đồng.
12-2-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
147. La liaison du biologique,
du social et du psychique.
Introduction au problème
de l’Homme
[Văn bản 2]
Văn bản viết tay.
Đề tặng Edgar Morin.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A).
12-2-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
148. Recherches dialectiques (III)
- La liaison du biologique,
du social et du psychique.
Introduction au problème de l’Homme [Văn bản 3]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B).
12-2-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
40
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
149. Recherches dialectiques (III)
- La liaison du biologique,
du social et du psychique.
Introduction au problème
de l’Homme [Văn bản 4]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B).
12-2-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
150. Recherches dialectiques (III)
- La liaison du biologique,
du social et du psychique.
Introduction au problème
de l’Homme [Văn bản 5]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B).
12-2-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
7 14
54. 151. La Formation de l’Homme.
Appendix.
La liaison du biologique,
du social et du psychique.
Introduction au problème
de l’Homme
[Sự hình thành con người.
Phụ lục. Mối liên hệ giữa
sinh học, xã hội và tâm thần.
Giới thiệu về vấn đề
con người]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B).
12-2-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
41
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
55. 152. Introduction au problème de
l’Homme - La formation de
l’Homme. Introduction à
l’origine de la société, du
langage et de la conscience.
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B).
12-2-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
21 22
Các tác phẩm từ 53.146 tới 55.152, bản thảo về cơ bản là giống nhau, chỉ khác nhan đề của tác phẩm.
Tôn trọng tác giả, và để độc giả thuận tiện trong nghiên cứu, nên chúng được xếp theo thứ tự thời gian.
56. 153. Recherches Dialectiques (I) –
Un Itinéraire
[Những nghiên cứu về biện
chứng học (I) –
Một hành trình]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
2-4-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
154. Recherches Dialectiques (I) –
Un Itinéraire
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
2-4-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
17 34
57. 155. “Le noyau rationnel” de la
Logique hégélienne
[“Hạt nhân hợp lý” trong
phép Logic của Hégel ]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
15-6-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
23 24
156. “Le noyau rationnel” de la
Logique hégélienne
[“Hạt nhân hợp lý” trong
phép Logic của Hégel ]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
15-6-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
42
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
58. 157. La double Phénoménologie
hégélienne et husserlienne
[Hiện tượng học kép của
Hégel và Husserl]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
25-7-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
158. La double Phénoménologie
hégélienne et husserlienne
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
25-7-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
159. La double Phénoménologie
hégélienne et husserlienne
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
25-7-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
160. La double Phénoménologie
hégélienne et husserlienne
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
25-7-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
5 10
161. The Double Hegelian and
Husserlian Phenomenology
(Văn bản dịch, tiếng Anh, của
Daniel J. Herman)
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
Chưa
rõ
ngày
dịch
Tác phẩm
chưa công bố.
43
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
59. 162. Nouveau Projet pour la Préface
à la seconde édition de
“Phénoménologie et
Matérialisme dialectique”
[Đề án mới để chuẩn bị
cho lần xuất bản thứ hai cuốn
sách “Hiện tượng học và
chủ nghĩa duy vật biện chứng”]
[Văn bản 1]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Có bút tích
sửa chữa của tác giả.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
25-7-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
9 10
163. La méthode
phénoménologique et son
contenu effectivement réel
[Phương pháp hiện tượng học
và nội dung hiệu quả
thực tế của nó]
[Văn bản 2]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
25-7-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
9 10
(Hai văn bản 59.162 và 59.163 chỉ khác nhau phần tiêu đề)
Số tác phẩm: 10
Số văn bản: 25
Số trang: 181 235
44
HỘP SỐ 12 (Giai đoạn: 1992-1993. Từ 60.164 đến 66.185)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
60.
164. Pour une Logique formelle
et dialectique
I. Pour une Logique formelle
et dialectique
II.Introduction a la dialectique
de la societe antique
[Về một logic hình thức
và biện chứng]
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
17-9-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
165. Introduction a la dialectique
de la societe antique
[Giới thiệu về biện chứng
của xã hội cổ đại]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
Khoảng
năm
1992
trở
về sau
Tác phẩm
chưa công bố.
166. Introduction a la dialectique
de la societe antique
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
Khoảng
năm
1992
trở
về sau
Tác phẩm
chưa công bố.
167. Pour une logique formelle
et dialectique
[Về một logic hình thức
và biện chứng]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
17-9-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
10 20
45
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm
Loại văn bản
Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số
trang
Trang quy
đổi
(13x19)
168.
Foundations of a Formal and
Dialectical Logic
[Những nền tảng của logic
hình thức và biện chứng]
(Văn bản dịch, tiếng Anh, của Daniel J. Herman)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi tác giả mất. (A)
17-11-
1992
Tác phẩm
chưa công bố
169. The Dialectic of the Ancient
Society. Introduction
[Biện chứng về xã hội cổ đại.
Giới thiệu]
(Văn bản dịch, tiếng Anh,
của Daniel Herman)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
20-11-
1992
Tác phẩm
chưa công bố
61.
170. La logique comme forme
générale de la temporalisation
(Logic như là hình thức tổng
quát của vận động thời gian)
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
1-12-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
7 8
171. La logique comme forme
générale de la temporalisation
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
1-12-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
46
TT
TP
TT
VB.
Tên tác phẩm
Loại văn bản
Thời gian viết hoặc
công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
172 Dialectical Logic as the
General Logic of
Temporalization
[Logic biện chứng như là
logic tổng quát
của vận động thời gian]
(Văn bản dịch, tiếng Anh,
của Daniel Herman)
Văn bản in.
Sưu tầm từ
Mạng Internet.
(Nguồn:
viet-studies.info)
Chưa
rõ
năm
hoàn
thành
Tác phẩm
đã công bố
62. 173. La logique générale comme
forme fondamentale de la
temporalisation
I. Pour une logique Formelle et Dialectique
II. La dialectique logique dinamique générale de la tamporalisation
[Logic như là hình thức tổng quát của vận động thời gian]
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
28-12
-1992
Tác phẩm
chưa công bố
9 18
63. 174. La liaison du biologique,
du social et du psychique.
[Mối liên hệ giữa sinh học,
xã hội và tâm lý]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
3-1-
1993
Tác phẩm
chưa công bố.
15 30
47
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
64. 175. La logique du present vivant [Logic của
cái hiện tại sống động] (Tác giả đề tặng nhà thơ
Cù Huy Cận, 1993. Nhà thơ Cù Huy Cận tặng lại
TS. Cù Huy Chử, 11-1997, với lời đề tặng:
“Biếu chú Chử (Cù Huy Chử) cuốn sách cuối đời của
anh Trần Đức Thảo, nhà triết học lớn của thế kỷ 20. Hà Nội-Thăng Long 11-1997”I. Pour une Logique formelle
et dialectique [Về một logic
hình thức và biện chứng] II. La dialectique logique
comme dialectique générale de la temporalisation.
[Biện chứng logic như là biện chứng tổng quát
của vận động thời gian] III. La Théorie du Présent vivant comme Théorie de
l’individualité [Lý thuyết về cái
hiện tại sống động như là lý thuyết về cá nhân]
Văn bản đánh máy.
21-2- 1993
Tác phẩm chưa công bố.
24 48
176. III. La théorie du présent vivant comme théorie de
l’individualité
Văn bản đánh máy. Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (B)
21-2- 1993
Tác phẩm chưa công bố.
3 6
48
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
177. IV. La théorie du présent
Vivant comme théorie de
l’Associativité
[Lý thuyết về cái hiện tại sống động như là lý thuyết về sự kết hợp]
Văn bản viết tay. Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (B)
Chưa rõngày viết.
Tác phẩm chưa công bố.
178. IV. La théorie du présent
Vivant comme théorie de
l’Associativité
Văn bản đánh máy. Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (B)
12-4- 1993
Tác phẩm chưa công bố
21 30
179. La logique du présent vivant [Logic của cái hiện tại sống động]
[Tác giả đề tặng Giáo sư Pierre Bourdieau (Ngày ghi đề tặng: 15-3-1993)]
I. Pour une logique formelle
et dialectique
II. La dialectique logique
comme dynamique
III. La théorie du présent
vivant comme théorie de
l’individualité
IV. La théorie du présent
Vivant comme théorie
de l’Associativité
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
17-9-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
49
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm
Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
180. Recherches Dialectiques [Những nghiên cứu về biện chứng học]
(Tác phẩm này có đẩy đủ cả ba phần. Trình tự nội dung sắp xếp
theo đúng cách sắp xếp của tác giả) (Đề tặng Pie Aldo Rovatti)
(Đây là tác phẩm cuối đời, rất quan trọng của Giáo sư Trần Đức Thảo)
Recherches Dialectiques (I) –
Un Itinéraire
[Những nghiên cứu về
biện chứng học (I)
- Một hành trình]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
2-4-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
30 48
Recherches Dialectiques (II)
– Le Problème de l’Homme
[Những nghiên cứu về
biện chứng học (II)
- Vấn đề con người]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
14-11-
1991
Tác phẩm
chưa công bố.
23 24
Recherches Dialectiques (II)
– Le Problème de l’Homme
[Những nghiên cứu về
biện chứng học (II)
- Vấn đề con người]
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
14-11-
1991
Tác phẩm
chưa công bố.
Recherches Dialectiques (III)
– La liaison du biologique, du
social et du psychique.
Introduction au problème de
l’Homme
[Những nghiên cứu về biện chứng học (III) -
Mối liên hệ giữa sinh học, xã hội và tâm thần. Giới thiệu
về vấn đề con người]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
12-2-
1992
Tác phẩm
chưa công bố.
21 22
50
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
181. La logique du présent vivant I. Pour une logique formelle et dialectique II. La dialectique logique comme dynamique générale de la temporalisation. III. La théorie du présent vivant comme théorie de l’individualité
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
21-2- 1993
Tác phẩm đã công bố.
182. Logic của cái hiện tại sống động
I. Về một logic hình thức và biện chứng
II. Biện chứng logic như là biện chứng tổng quát của vận động thời gian
III. Lý thuyết của cái hiện tại sống động như là lý thuyết về cá nhân
(Văn bản dịch, tiếng Việt,
của Bùi Anh & Cù Huy Chử
(Huy Ngọc). Nhà thơ
Huy Cận hiệu đính)
Văn bản đánh máy Tác phẩm
chưa công bố
16 32
183. La logique du présent vivant
[Logic của
cái hiện tại sống động]
Văn bản photo từ
văn bản in.
Công bố trên tạp chí
Les Temps Modernes.
Photo từ Thư viện Quốc gia Việt Nam
11-1993 Les Temps
Modernes,
no 568,
Novembre 1993,
p. 154-168.
17 42
51
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm
Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
65. 184. Những tài liệu mới bắt đầu
khởi thảo cho một
công trình mới [chưa rõ tên]
Văn bản viết tay.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất.(A)
Tác giả
khởi
thảo
trước
khi
qua đời
Tác phẩm
chưa công bố
42 42
66. 185. Tran Duc Thao. Souscription
– La Méthode
Phénoménologique.
Editions Gordon and Breach.
[Đề cương cuốn sách:
Phương pháp Hiện tượng học
(Dự kiến xuất bản tại
NXB Gordon and Breach)]
(Trả lời ông Michel Poppff,
Trưởng Bộ phận Dịch vụ của
Bibliothèque Nationale)
Văn bản viết tay.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất.(B)
Tác giả
khởi
thảo
trước
khi
qua đời
Tác phẩm
chưa công bố.
3 6
Số tác phẩm: 7
Số văn bản: 22
Số trang: 241 376
*Trong hộp số 12 , có những tác phẩm Giáo sư Trần Đức Thảo sắp xếp nhiều cách khác nhau. Tôi giữ
nguyên cách sắp xếp của tác giả ( CHC )
52
HỘP SỐ 13 (Tác phẩm tiếng Đức. Giai đoạn: 1981) (Từ 67.186 đến 68.189)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
67. 186. Die Bewegung des Zeigens
als Konstitution der
sinnilichen GewiBheit
[Văn bản 1]
[Động tác chỉ trỏ - hình thức
của cảm quan xác thực]
Văn bản viết tay. 1981 Tác phẩm
chưa công bố.
50 16
187. Die Bewegung des Zeigens
als Konstitution der
sinnilichen GewiBheit
[Văn bản 2]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm
chưa công bố.
30 60
188. Die Bewegung des Zeigens
als Konstitution der
sinnilichen GewiBheit
[Văn bản 2]
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1981 Tác phẩm
chưa công bố.
31 48
68. 189.
[Tìm hiểu về
loài người vượn ở Amazon]
Văn bản viết tay 1981 Tác phẩm
chưa công bố.
28 10
Số tác phẩm: 2
Số văn bản: 4
Số trang: 139 134
53
Phần thứ nhất.
DANH MỤC CÁC TÁC PHẨM SÁNG TÁC
CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
B.TÁC PHẨM SÁNG TÁC BẰNG TIẾNG VIỆT
(Đã công bố và chưa công bố)
54
55
HỘP SỐ 14 (Giai đoạn: 1950-1955. Từ 69.190 đến 75.198)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
69. 190. Triết-lý đã đi đến đâu Văn bản photo từ
văn bản in (sách).
Photo từ Thư viện
Quốc gia Việt Nam.
1950 Nhà xuất-bản
Minh-Tân.
60 72
191. Triết-lý đã đi đến đâu Văn bản in (sách)
[In theo bản chính,
ấn hành năm 1950
của Nhà xuất-bản
Minh-Tân]
(Bản in nến)
1950 Ban đại diện
S.P.V.K
Văn-học và
K.H.V.N
ấn hành, năm 1971.
(Tài liệu dành
riêng cho
sinh viên Văn khoa
Đại học Vạn Hạnh)
104 104
70. 192. Lực lượng sản xuất và
quan hệ sản xuất trong
sự khủng hoảng của xã hội
phong kiến Việt Nam
Văn bản in.
Công bố trên
Tạp chí Khoa học
lịch sử và công tác
cách mạng.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả
sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.
6-1954 Tạp chí
Khoa học lịch sử
và công tác
cách mạng,
số 1, tháng
6/1954, tr. 35-49.
(Ban nghiên cứu
sử-địa-văn)
15 30
71. 193. Tìm hiểu
giá trị văn chương cũ
Văn bản in
Công bố trên
Tập san nghiên cứu
Văn Sử Địa
(Ban nghiên cứu văn học, lịch sử
và địa lý)
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1954 Tập san
nghiên cứu
văn sử địa,
số 3, tr. 27-39.
13 26
56
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
72. 194. Một số ý kiến về:
“Xây dựng và phát triển
nền giáo dục Việt Nam”
[Được ghi trong Biên bản
cuộc họp về vấn đề đại học, do
Bộ trưởng Nguyễn Văn Huyên
chủ trì.
(Biên bản họp
ngày: 27-11-1954, 8-12-1954)]
Văn bản photo từ
văn bản in (sách).
-- Nguyễn Văn
Huyên:
Toàn tập, tập 3.
NXB Giáo dục,
Hà Nội,
năm 2005.
tr. 1142-1165
3
73. 195. Giới thiệu tham quan di tich
lịch sử và danh lam thắng cảnh
Văn bản đánh máy. 1955 Tác phẩm
chưa công bố.
8 12
74. 196. Bài Hịch tướng sĩ của
Trần Hưng Đạo và
xã hội Việt Nam trong
thời kỳ thịnh của
chế độ phong kiến
Văn bản photo
từ văn bản in.
Công bố trên Tập san
nghiên cứu Văn Sử Địa.
Photo từ Thư viện
Quốc gia Việt Nam.
2-1955 Tập san nghiên
cứu Văn Sử Địa,
số 5,
tháng 2-1955,
tr. 31-39.
10 20
75. 197. Nguồn gốc ý thức
trong cuộc tiến hóa
của hệ thần kinh (I)
Văn bản in.
Công bố trên
Tập san
Đại học Sư phạm,
Có bút tích sửa chữa
của tác giả
sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.
5-1955 Tập san
Đại học
Sư phạm,
số 1,
tháng 5-1955,
tr. 7-26.
20 40
57
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
198. Nguồn gốc ý thức
trong cuộc tiến hóa
của hệ thần kinh (II)
Văn bản in.
Công bố trên
Tập san Đại học
Sư phạm.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả
sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.
6, 7-
1955
Tập san Đại học
Sư phạm,
số 2,
tháng 6, 7-1955,
tr. 59-75.
17 34
Số tác phẩm: 7
Số văn bản: 9
Số trang: 247 341
58
HỘP SỐ 15 (Giai đoạn: 1956-1965. Từ 76.199 đến 83.210)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
76. 199. Nội dung xã hội Truyện Kiều Văn bản in.
Công bố trên
Tập san
Đại học Sư phạm.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả
sau khi công bố.
Chỉ có một bản duy nhất.
1, 2, 3-
1956
Tập san Đại học
Sư phạm,
số 5,
tháng
1, 2, 3-1956,
tr. 11-40.
30 60
77. 200. “Hạt nhân duy lý”
trong triết học Hê-ghen
Văn bản in.
Công bố trên
Tập san Đại học
Sư phạm (Văn khoa).
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Chỉ có một bản duy nhất.
1956 Tập san Đại học
Sư phạm
(Văn khoa),
số 6, 7-1956,
tr. 18-36.
19 38
78. 201. Văn bản photo một số bài ghi
của Nguyễn Đình Chú,
1955-1957
Văn bản photo từ
văn bản viết tay.
Văn bản do
GS. Nguyễn Đình Chú
gửi TS. Cù Huy Chử.
1955-
1957
202. Photo bản in ronéo
một số bài giảng của
Giáo sư Trần Đức Thảo
tại ĐH Sư phạm (Văn khoa)
Văn bản photo
từ bản in ronéo.
GS. Nguyễn Đình Chú
gửi TS. Cù Huy Chử.
1955-
1957
97 194
59
TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
203. Thư của Phạm Hoàng Gia gửi GS. Trần Đức Thảo,
đề ngày 26-11-1990 đề nghị đọc bản thảo tác phẩm
“Lịch sử tư tưởng trước Marx” trước khi xuất bản.
204. Thư của GS. Nguyễn Đình Chú gửi TS. Cù Huy Chử, về
nguồn gốc hình thành tác phẩm“Lịch sử tư tưởng trước Marx”
đề ngày -4-2007
205. Lịch sử tư tưởng trước Marx
[Tập bài giảng của
Giáo sư Trần Đức Thảo tại
Trường Đại học
Sư phạm Văn khoa và
Trường Đại học
Tổng hợp Hà Nội, 1955-1957]
Văn bản in (sách). 1955-
1957
Nhà xuất bản
Khoa học xã hội,
Hà Nội ,1995.
496 600
79. 206. Nỗ lực phát triển tự do dân chủ
Văn bản in. Công bố trên
báo Nhân Văn.
15-10- 1956
Báo Nhân văn, số 3, ra ngày 15-10-1956, tr. 1 và tr. 5.
2 10
80. 207. Nội dung xã hội và hình thức tự do
Văn bản in. Công bố trên Tạp chí
Giai phẩm Mùa Đông, tập 1.
Minh Đức xuất bản.
12-1956 Tạp chí Giai phẩm Mùa Đông,
tháng 12-1956, tập 1, tr. 15-21.
7 14
60
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
81. 208. “Ông Trần Đức Thảo tự kiểm thảo” [Đầu đề do
Báo Nhân dân đặt]
Văn bản photo từ văn bản in. Công bố trên
Báo Nhân Dân, các số 1531 (25-5-1958),
1532 (26-5-1958), 1533 (27-5-1958) Photo từ Thư viện
Quốc gia Việt Nam
1958 Báo Nhân Dân, năm thứ 8 (1958),
số 1531-1533.
3 18
82. 209. Góp thêm ý kiến về vấn đề
“Thực tiễn là tiêu chuẩn
của chân lý” và vấn đề
“Bản chất của thế giới”
Văn bản đánh máy.
Tặng Phạm Văn Đồng.
11-1964 Tác phẩm
chưa công bố.
18 28
83. 210. Nội dung vấn đề
“Bản chất của thế giới”
(Kèm theo: 05 trang viết tay
bổ sung của tác giả)
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Tặng Phạm Văn Đồng
3-1965 Tác phẩm
chưa công bố.
70 110
Số tác phẩm: 8
Số văn bản: 12
Số trang: 742 1.027
61
HỘP SỐ 16 (Giai đoạn: 1973-1975. Từ 84.211 đến 88.223) TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
84. 211. Vấn đề con người trong
chủ nghĩa Mác-Lênin
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
2-1973 Tác phẩm
chưa công bố.
21 30
212. Vấn đề con người trong
chủ nghĩa Mác-Lênin
Văn bản đánh máy.
Tặng Phạm Văn Đồng.
2-1973 Tác phẩm
chưa công bố.
21 30
85. 213. Tính chất khoa học
cách mạng của quan điểm
vô sản về con người
Văn bản đánh máy.
Tặng Phạm Văn Đồng.
Tác phẩm
chưa công bố.
8 12
86. 214. Về cái cơ bản chung trong
phương thức sản xuất xã hội
và con người qua các thời đại
Văn bản viết tay. 1975 Tác phẩm
chưa công bố.
288 140
Văn bản 86.214 GS. Trần Đức Thảo giao cho TS. Cù Huy Chử vào cuối năm 1975.
Tác phẩm này được tác giả sửa chữa và đánh máy vào tháng 2-1977. (Xem văn bản 91.226)
87. 215 Báo cáo về cuốn: “Recherches sur l’origine du
langage et de la conscience”
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
25 12
216. Báo cáo II về cuốn:
“Recherches sur l’origine du
langage et de la conscience”
(1973)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
2-1975 Tác phẩm
chưa công bố.
27 42
217. Báo cáo (II) về cuốn:
“Recherches sur l’origine
du langage et de la
conscience” (1973)
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
2-1975 Tác phẩm
chưa công bố.
27 42
62
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
218. Báo cáo (I, II) về cuốn:
“Recherches sur l’origine du
langage et de la conscience”
(1973)
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1, 2-
1975
Tác phẩm
chưa công bố.
28 42
219. Báo cáo (I, II) về cuốn:
“Recherches sur l’origine
du langage et de la
conscience”
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1, 2-1975
Tác phẩm
chưa công bố.
28 42
220. Báo cáo (I, II) về cuốn:
“Recherches sur l’origine
du langage et de la
conscience” (1973)
(Thiếu từ trang 2 đến trang 9,
kết thúc ở trang 24)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1, 2-1975
Tác phẩm
chưa công bố.
17 28
221. Báo cáo (I, II) về cuốn:
“Recherches sur l’origine
du langage et de la
conscience” (1973)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1, 2-1975
Tác phẩm
chưa công bố.
35 54
222. Báo cáo (I, II) về cuốn:
“Recherches sur l’origine
du langage et de la
conscience” (1973)
02 văn bản đánh máy.
Văn bản
mang từ Pháp về
sau khi tác giả mất.
1, 2-1975
Tác phẩm
chưa công bố.
35 54
Các tác phẩm sắp xếp theo thứ tự từ 87.215 đến 87.222
là báo cáo của tác giả gửi Ban chấp hành TƯ Đảng Lao động Việt Nam.
88. 223. Về vấn đề vận động các
tín đồ Cơ đốc giáo ở miền Nam
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa
chữa của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
4 8
Số tác phẩm: 5
Số văn bản: 13
Số trang: 564 536
63
HỘP SỐ 17 (Giai đoạn: 1976-1985. Từ 89.224 đến 108.254) TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
89. 224. Về khái niệm con người Văn bản đánh máy.
Tặng Phạm Văn Đồng.
9-1976 Tác phẩm
chưa công bố.
38 58
90. 225. Con người và xã hội
(Văn bản kết thúc ở trang 25)
[thiếu]
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
25 38
91. 226. Về cái cơ bản chung trong
phương thức sản xuất
và con người của
các thời đại lịch sử
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
2-1977 Tác phẩm
chưa công bố.
22 34
92.
227. Bàn về “Luận cương 6
về Phơ-bách” của Mác
Văn bản đánh máy. Tác phẩm
chưa công bố.
8 10
228. Bàn về “Luận cương 6
về Phơ-bách” của Mác
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa
chữa của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
10 12
229. Bàn về “Luận cương 6
về Phơ-bách” của Mác
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
6 8
93. 230. Báo cáo bổ sung về hoạt động
ở bên Pháp từ Cách mạng
tháng 8 đến ngày về nước
[Kèm theo: 04 trang viết tay
(Văn bản nháp)]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
4-1977 Tác phẩm
chưa công bố.
14 18
94. 231. Bàn về thời dựng nước Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tặng Phạm Văn Đồng
8-1977 Tác phẩm
chưa công bố.
20 30
64
TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
95. 232. Về cái cơ bản chung của lịch sử dân tộc
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả. Tặng Phạm Văn Đồng
11-1977 Tác phẩm chưa công bố.
28 42
233. Về cái cơ bản chung của lịch sử dân tộc (tiếp) (Kèm theo: 04 trang cuối cùng, có bút tích sửa chữa của tác giả, do TS. Cù Huy Chử
tìm và bổ sung)
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả. Tặng Phạm Văn Đồng
Tác phẩm chưa công bố.
24 36
96. 234. Phép biện chứng của xã hội dân tộc và
lịch sử đấu tranh giai cấp
Văn bản viết tay. Tác phẩm chưa công bố.
254 60
97. 235. Báo cáo III về cuốn “Recherches sur l’origine du langage et de la conscience”
[Tiếp tục Báo cáo I, II, đã ghi ở trên, tác phẩm cùng tên]
[Gửi Ban chấp hành
TƯ Đảng Cộng sản Việt Nam](Tác phẩm quan trọng)
Văn bản viết tay. 11-1977 Tác phẩm chưa công bố.
45 46
98. 236. Về thi đua xã hội chủ nghĩa và khái niệm con người
Văn bản viết tay. 10-1978 Tác phẩm chưa công bố.
47 47
237. Về vấn đề tổ chức thi đua xã hội chủ nghĩa
Văn bản viết tay. 10-1978 Tác phẩm chưa công bố.
45 45
99. 238. Về khái niệm bản tính con người
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
9-1980 Tác phẩm chưa công bố.
11 16
65
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
100. 239. Báo cáo về hoạt động ở
bên Pháp từ chiến tranh thế
giới thứ hai đến ngày về nước
Văn bản đánh máy. 12-8-
1982
Tác phẩm
chưa công bố.
8 12
101. 240. Về nội dung
khái niệm con người
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa
chữa của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
18 28
241. Về nội dung
khái niệm con người
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tặng Phạm Văn Đồng
30-12-
1982
Tác phẩm
chưa công bố.
25 38
102. 242. Về sự tha hóa của con người
và chủ nghĩa Mác-Lênin
chống sự tha hóa.
05 văn bản đánh máy. 30-6-1983
Tác phẩm
chưa công bố.
9 10
103. 243. Về chủ nghĩa nhân đạo
thực sự
03 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
2 2
104. 244. Tính chất khoa học
cách mạng của quan điểm
vô sản về con người
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
4 6
245. Tính chất khoa học
cách mạng của quan điểm
vô sản về con người
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
7 10
105. 246. Về vấn đề “Phương thức
sản xuất châu Á”
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
12-1984 Tác phẩm
chưa công bố.
20 20
247. Về vấn đề “Phương thức
sản xuất châu Á”
02 văn bản đánh máy.
12-1984 Tác phẩm
chưa công bố.
20 20
66
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
106. 248. Bàn về khái niệm
phương thức sản xuất châu Á
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
2-1985 Tác phẩm
chưa công bố.
16 16
249. Bàn về khái niệm
phương thức sản xuất châu Á
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
11 12
250. Bàn về khái niệm
phương thức sản xuất châu Á
(Kèm theo 01 văn bản viết tay
của TS. Cù Huy Chử ghi chép
những ý kiến trao đổi
của GS. Trần Đức Thảo với
TS. Cù Huy Chử)
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Có bút tích sửa
chữa của tác giả.
2-1985 Tác phẩm
chưa công bố.
4 4
107. 251. Tư tưởng và nội dung của
luận phân tâm (psychanalysis)
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
80 16
108. 252. Về luận phân tâm Văn bản viết tay Tác phẩm
chưa công bố
52 16
253. Về luận phân tâm
(pssychanalyse)
03 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
7 14
254. Về luận phân tâm
(pssychanalyse)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng.
Tác phẩm
chưa công bố.
Số tác phẩm: 20
Số văn bản: 31
Số trang: 880 724
67
HỘP SỐ 18 (Giai đoạn: 1978-1983. Từ 109.255 đến 112.272) TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
109. 255. Hệ thống tư tưởng duy tâm siêu hình
của Mao Trạch Đông
Văn bản viết tay. Tác phẩm chưa công bố.
57 20
256. Về quyển “Mâu thuẫn luận” của Mao Trạch Đông
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
10-1978 Tác phẩm chưa công bố.
28 60
257. Về quyển “Mâu thuẫn luận” của Mao Trạch Đông
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả. Tặng Phạm Văn Đồng.
9-1978 Tác phẩm chưa công bố.
39
258. Phụ lục bài “Về quyển “Mâu thuẫn luận”
của Mao Trạch Đông”
Văn bản viết tay. Tác phẩm chưa công bố.
50 20
110. 259. Lập trường tư tưởng duy tâm của Mao Trạch Đông
trong quyển “Thực tiễn luận”
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả. Tặng Phạm Văn Đồng.
10-1978 Tác phẩm chưa công bố.
20 30
111. 260. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần I.
I. Vũ trụ quan siêu hình duy tâm của Mao và vũ trụ quan
duy vật biện chứng của chủ nghĩa Mác-Lênin (Đánh số trang: 1-11) II. Nguồn gốc sai lầm của Mao Trạch Đông.
(Đánh số trang: 11-20c) III. Từ thế giới quan cục bộ chủ nghĩa đến phương pháp
tư tưởng nguỵ biện. (Đánh số trang: 21-33)
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1979 Tác phẩm chưa công bố.
37
68
TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
261. Về vũ trụ quan của
Mao Trạch Đông (Phần I)
Văn bản đánh máy. 1979 Tác phẩm
chưa công bố.
46 60
262. Về vũ trụ quan của
Mao Trạch Đông (Phần I)
Văn bản đánh máy.
Tặng Phạm Văn Đồng.
1979 Tác phẩm
chưa công bố.
31
263. Về vũ trụ quan của
Mao Trạch Đông. Phần II.
IV. Về mối liên hệ của
con người với thiên nhiên
trong sự sản xuất xã hội.
(Đánh số trang: 1-6)
V. Cơ sở thiên nhiên và cơ sở
bên trong của sự phát triển
xã hội. “Hai hình thái của
cái quá trình khách quan
cải tạo thiên nhiên”
(Đánh số trang: 7-15)
VI. Vai trò cơ bản của cái cơ
sở thiên nhiên trong
sự phát triển của xã hội
(Đánh số trang: 16-)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
24
264. Về vũ trụ quan của
Mao Trạch Đông. Phần II.
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
21
265. Về vũ trụ quan của
Mao Trạch Đông. Phần II.
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
23
266. Về vũ trụ quan của
Mao Trạch Đông. Phần II.
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
21
69
TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
267. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần II.
02 văn bản đánh máy.Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm chưa công bố.
24 36
268. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần III. VII. Về tính phiến diện của
khái niệm nguyên nhân (Đánh số trang: 2-14)
VIII. Về nội dung biện chứng của phạm trù liên hệ
(Đánh số trang: 6-18) IX. Về khái niệm cơ sở thực
tế của sự phát triển xã hội (Đánh số trang: 25-55)
Kết luận. (Đánh số trang: 19-23h)
Văn bản viết tay. 1980 Tác phẩm chưa công bố.
79
269. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần III.
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1980 Tác phẩm chưa công bố.
35
270. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần III.
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
9-1980 Tác phẩm chưa công bố.
32
271. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần III.
02 văn bản đánh máy.Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
9-1980 Tác phẩm chưa công bố.
32 48
Về Mao Trạch Đông, GS. Trần Đức Thảo viết 2 tác phẩm: 1) “Hệ thống tư tưởng duy tâm siêu hình của Mao Trạch Đông: Về quyển Mâu thuẫn luận (từ 109.255-tới 109.258), và, Về quyển Thực tiễn luận (110.259);
2) Vũ Trụ quan của Mao Trạch Đông (Phần I: từ 111-260 tới 111.262); Phần 2 (từ 111.263 tới 111.267); Phần 3 (từ 111.268 tới 111.271)
112. 272. Về bài “De l’origine des Chimpanzés”
Văn bản viết tay. 10-7- 1983
Tác phẩm chưa công bố.
29 16
Số tác phẩm: 4
Số văn bản: 18
Số trang: 591 290
70
HỘP SỐ 19 (Giai đoạn: 1987. Từ 113.273 đến 114.296)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
113. 273. II. Chủ nghĩa “lý luận
không có con người
nói chung” và phép phân tâm
Văn bản viết tay Tác phẩm chưa công bố.
44 10
114. 274. Báo cáo sơ bộ về chủ nghĩa
“lý luận không có con người
theo nghĩa cơ bản chung” –
(Antihumanisme théorique)
Văn bản viết tay.
Văn bản gửi
Nguyễn Văn Linh.
1-3-1987 Tác phẩm
chưa công bố.
21 22
275. Báo cáo về “Chủ nghĩa
lý luận không có con người”
(theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique)
(tiếp theo)
IV. Đối chiếu với thực tiễn
Văn bản viết tay Tác phẩm
chưa công bố.
45 10
276. Báo cáo về “Chủ nghĩa
lý luận không có con người”
(theo nghĩa loài người)
Văn bản đánh máy. Tác phẩm
chưa công bố.
7 12
277. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý
luận không có con người”
(theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique)
(tiếp theo)
IV. Đối chiếu với thực tiễn
02 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
6-1987 Tác phẩm
chưa công bố.
8 12
278. Báo cáo về “Chủ nghĩa
lý luận không có con người”
nói chung
(Antihumanisme théorique)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
71
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
279. Báo cáo về “Chủ nghĩa
lý luận không có con người”
nói chung
(Antihumanisme théorique)
04 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
16 24
280. Về “Chủ nghĩa lý luận
không có con người”
(theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
25-5-1987
Tác phẩm
chưa công bố.
32 64
281. Báo cáo sơ bộ về chủ nghĩa
“lý luận không có con người
theo nghĩa cơ bản chung” –
(Antihumanisme théorique)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa
chữa của tác giả.
Văn bản gửi
Ban chấp hành
TƯ ĐCS Việt Nam.
25-5-1987
Tác phẩm
chưa công bố.
77
110
282. Báo cáo về “Chủ nghĩa
lý luận không có con người”
(theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
25-6-1987
Tác phẩm
chưa công bố.
67 100
283. Báo cáo về “Chủ nghĩa
lý luận không có con người”
(theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique).
Phụ lục
03 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1-7-1987 Tác phẩm
chưa công bố.
3 6
284. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý
luận không có con người”
(theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique).
Phụ lục II
04 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
15-7-
1987
Tác phẩm
chưa công bố.
12 18
72
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
285. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý
luận không có con người”
(theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique).
Phụ lục III
Văn bản viết tay.
10-8-1987
Tác phẩm
chưa công bố.
45 16
286. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý
Luận không có con người”
(theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique).
Phụ lục III
Văn bản đánh máy.
10-8-1987
Tác phẩm
chưa công bố.
13 16
287. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý
luận không có con người”
(theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique).
Phụ lục III
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa
chữa của tác giả.
10-8-1987
Tác phẩm
chưa công bố.
16
288. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý
luận không có con người”
(theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique).
Phụ lục III
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
10-8-
1987
Tác phẩm
chưa công bố.
16
289. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý
luận không có con người”
(theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique).
Phụ lục III
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
10-8-
1987
Tác phẩm
chưa công bố.
10
73
TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
290. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý luận không có con người” (theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique). Phụ lục I, II, III
Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa
chữa của tác giả.
1987 Tác phẩm chưa công bố.
23
291. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý luận không có con người” (theo nghĩa loài người) –
(Antihumanisme théorique). Phụ lục IV
02 văn bản đánh máy. Có bút tích sửa
chữa của tác giả.
10-8-1987
Tác phẩm chưa công bố.
11 16
292. Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người”
Văn bản viết tay. Tác phẩm chưa công bố.
40 20
293. Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người”
Phụ lục 5
Văn bản viết tay. Tác phẩm chưa công bố.
50 26
294. Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người”
Văn bản in (sách). In lần thứ nhất.
11-1988 TP. Hồ Chí Minh:
NXB TP. Hồ Chí Minh,
1988
295. Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người”
(Kèm theo: 01 bản photo trang 3 cuốn sách tặng
Phạm Văn Đồng. TS. Cù Huy Chử photo
trước khi gửi)
Văn bản in (sách). In lần thứ 2
có viết thêm. Đề tặng
TS. Cù Huy Chử.
2-1989 TP. Hồ Chí Minh:
NXB TP. Hồ Chí Minh,
1989
296. Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người”
Văn bản in (sách) (In lần thứ 2)
1-2001 TP. Hồ Chí Minh: NXB TP. Hồ Chí Minh,
2001
254 254
Ghi chú: Để thuận tiện cho việc nghiên cứu, chúng tôi đưa tác phẩm Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người” vào danh mục số 114, mặc dù tác phẩm ấy được xuất bản
vào các năm 1988, 1989, 2001
Số tác phẩm: 2
Số văn bản: 24
Số trang: 810 736
74
HỘP SỐ 20 (Giai đoạn: 1987-1988. Từ 115.297 đến 124.318)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
115. 297. Báo cáo về bản chất
phản khoa học và phản động
của phép phân tâm
của Freud, Lacan và đồng loại
[Kính gửi: Ban Chấp hành
TƯ ĐCS Việt Nam]
[Văn bản 1]
Văn bản đánh máy. 25-6-
1987
Tác phẩm chưa công bố.
13 18
298. Báo cáo về bản chất
phản khoa học và phản động
của phép phân tâm
của Freud, Lacan và đồng loại
[Văn bản 2]
02 văn bản đánh máy. 25-6-
1987
Tác phẩm chưa công bố.
14 20
116. 299. Sự phát sinh của
hệ thống lịch sử giống người.
[Phần đầu và phần cuối do
TS. Cù Huy Chử viết, dưới
sự hướng dẫn của tác giả]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
9-1987 Tác phẩm chưa công bố.
22 34
117. 300. Ba xu hướng chủ yếu trong
tình hình tư tưởng của
giới trí thức dân chủ, tiến bộ
và cách mạng ở Pháp
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
4 10
301. Ba xu hướng chủ yếu trong
tình hình tư tưởng của
giới trí thức dân chủ, tiến bộ và cách mạng ở Pháp
03 văn bản đánh máy. Tác phẩm
chưa công bố.
4 10
118. 302. Đề cương lịch sử Việt Nam Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
15-1-
1988
Tác phẩm
chưa công bố.
5 10
303. Đề cương lịch sử Việt Nam 03 văn bản đánh máy. 15-1-
1988
Tác phẩm
chưa công bố.
75
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
119. 304. Về quan điểm triết học của
sự đổi mới và cải tổ
có tính cách mạng
Văn bản in,
công bố trên Báo
Sài Gòn giải phóng.
24-4-
1988
Báo Sài Gòn giải phóng,
số 3.976, ngày 24-4-1988, tr. 2.
1 8
305. Về quan điểm triết học của
sự đổi mới và cải tổ
có tính cách mạng
Văn bản in, công bố
trên Báo Thanh niên.
9-5-
1988
Báo Thanh niên, số 20 (118),
ngày 9/5/1988, tr. 10-11.
120. 306. Quan điểm về con người
trong dân chủ hóa và
đấu tranh chống tiêu cực
(Bài phát biểu của tác giả trong Hội nghị thảo luận góp ý về Cương lĩnh của Đảng Cộng sản Việt Nam
tại TP. Hồ Chí Minh) (Kèm theo 02 văn bản photo
của văn bản viết tay)
03 văn bản viết tay. 22-9-
1988
Tác phẩm
chưa công bố.
51 30
307. Quan điểm về con người
trong dân chủ hóa và
đấu tranh chống tiêu cực.
Phương pháp luận của
vấn đề con người
03 văn bản đánh máy. 22-9-
1988
Tác phẩm
chưa công bố.
19 30
308. Quan điểm về con người
trong dân chủ hóa và
đấu tranh chống tiêu cực.
Phương pháp luận của
vấn đề con người
Văn bản đánh máy.
Có bút tích
sửa chữa của tác giả.
22-9-
1988
Tác phẩm
chưa công bố.
25
309. Quan điểm về con người
trong dân chủ hóa và
đấu tranh chống tiêu cực.
Phương pháp luận của
vấn đề con người
03 văn bản đánh máy.
Có bút tích
sửa chữa của tác giả.
10-10-1988
Tác phẩm
chưa công bố.
17
76
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
121. 310. Đoạn bổ sung phần cuối bài
“Quan điểm con người…”
sau câu “…con người
của chủ nghĩa Mác-Lênin”
(Kèm theo: 02 tờ nháp viết tay)
03 văn bản viết tay. 10-10-
1988
Tác phẩm
chưa công bố.
3 4
311. Về con người nói chung
và con người nói riêng
02 văn bản viết tay. 10-10-
1988
Tác phẩm
chưa công bố.
3 4
312. Về con người nói chung
và con người nói riêng
Văn bản đánh máy. 10-10-
1988
Tác phẩm
chưa công bố.
3 4
122. 313. Bàn về phương pháp tư duy
của Stalin
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
70
314. Bàn về phương pháp tư duy
của Stalin
Văn bản đánh máy. 10-10-
1988
Tác phẩm
chưa công bố.
13 26
315. Bàn về phương pháp tư duy
của Stalin
Văn bản đánh máy. 10-10-
1988
Tác phẩm
chưa công bố.
19 26
123. 316. Louis Althusser với những
vấn đề chủ nghĩa Mác
và đấu tranh giai cấp
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1988 Tác phẩm
chưa công bố.
8 12
124.
317. Vấn đề con người và
“chủ nghĩa lý luận
không có con người”
[Trích tác phẩm do tác giả cùng TS. Cù Huy Chử soạn để viết
thư cho GS. Nguyễn Đức Bình (Ban Lý luận Trung ương Đảng), và để trả lời cho Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh, sau khi nhận được thư của
Nhà xuất bản gửi ý kiến của TS. Võ Hưng Thanh]
(Kèm theo 01 văn bản in (sách) đầy đủ)
Văn bản in (sách)
[trích].
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Chỉ có một bản
duy nhất.
77
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
318. Trả lời bài: “Xin được trao đổi
với GS. Trần Đức Thảo
về tác phẩm “Vấn đề
con người và chủ nghĩa
“lý luận không có con người” ”
của tác giả Võ Hưng Thanh
(TS. Triết học)
Văn bản viết tay (nháp). Tác phẩm
chưa công bố.
60 10
Bàn về tác phẩm “Vấn đề
con người và chủ nghĩa
lý luận không có con người”
của Giáo sư Trần Đức Thảo
(Lược ghi ý kiến của Giáo sư
Ngô Thành Dương)
[Ý kiến phát biểu tại
lớp tập huấn Nghị quyết
Trung ương 6 tại
Học viện Nguyễn Ái Quốc,
Hà Nội, ngày 10-8-1989]
(TS. Cù Huy Chử chuẩn bị
cho GS. Trần Đức Thảo viết thư
cho ông Nguyễn Đức Bình)
Văn bản viết tay. 3
TS. Triết học Võ Hưng Thanh.
Xin được trao đổi với
GS. Trần Đức Thảo về
tác phẩm “Vấn đề
con người và chủ nghĩa
“lý luận không có con người” ”
Văn bản đánh máy. 12-12-
1988
9
Số tác phẩm: 10
Số văn bản: 22
Số trang: 366 256
78
HỘP SỐ 21 (Giai đoạn: 12/1988-6/1989. Từ 125.319 đến 130.348)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
125. 319. Bản nháp tác phẩm
“Về nhiệm vụ trước mắt của ngành triết học”
I. Vấn đề chống Khơ-me đỏ
(phái Lý luận không có
con người)
II. Vấn đề dân chủ hóa
III. Vấn đề quan hệ với người Hoa
IV. Vấn đề bản chất của năng lượng tâm thần
V. Vấn đề biện chứng của lịch sử giống người
VI. Vấn đề giá trị, quyền và nghĩa vụ của con người
(Bản nháp này ghi lại cuộc
trao đổi giữa Giáo sư Trần
Đức Thảo và TS. Cù Huy Chử
từ trước Đại hội Đảng Cộng
sản Việt Nam lần thứ VI)
Văn bản viết tay
Tác phẩm chưa công bố.
24 8
320. Về nhiệm vụ trước mắt
của ngành triết học
Văn bản viết tay. 19-12-1988
Tác phẩm
chưa công bố.
321. Về nhiệm vụ trước mắt
của ngành triết học
Văn bản viết tay. 3-1-1989
Tác phẩm
chưa công bố.
322. Hai vấn đề trước mắt
của ngành triết học
Văn bản đánh máy
kèm viết tay
3-1-1989
Tác phẩm
chưa công bố.
323. Hai vấn đề trước mắt
của ngành triết học
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
3-1-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
9 18
79
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
126. 324. Báo cáo về vấn đề Nhân văn Văn bản viết tay. 20-1-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
55 20
325. Báo cáo về sự tham gia
của tôi trong
báo Nhân văn (1956)
Văn bản viết tay
(nháp).
20-1-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
5 2
326. Báo cáo về vấn đề Nhân văn
(Kèm theo 01 văn bản photo
từ văn bản viết tay)
Văn bản viết tay 20-1-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
18 18
327. Báo cáo về vấn đề Nhân văn Văn bản đánh máy. 20-1-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
9 18
127. 328. Về đời sống tâm thần
của con người.
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
11-2-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
11 12
329. Về đời sống tâm thần
của con người.
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
11-2-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
11 12
330. Về đời sống tâm thần của
con người và nhiệm vụ
xây dựng khoa tâm lý học
Mác-Lênin
03 văn bản đánh máy.
15-2-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
8 12
128. 331. Về vấn đề xây dựng
khoa tâm lý học
Văn bản viết tay. 3-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
18 18
332. Về vấn đề xây dựng khoa
tâm lý học Mác-Lênin
Văn bản viết tay.
Văn bản gửi
Hội Liên hiệp các
Hội Khoa học và
Kỹ thuật TP. HCM.
3-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
18 18
80
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
333. Về vấn đề xây dựng
khoa tâm lý học Mác-Lênin
Văn bản đánh máy. 3-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
334. Về vấn đề xây dựng
khoa tâm lý học Mác-Lênin
(Trang 1 thiếu đoạn cuối)
Văn bản đánh máy. 3-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
335. Về vấn đề xây dựng khoa
tâm lý học Mác-Lênin
02 văn bản đánh máy. 3-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
336. Về vấn đề xây dựng khoa
tâm lý học Mác-Lênin
Văn bản đánh máy. 3-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
13 14
337. Về vấn đề xây dựng khoa
tâm lý học Mác-Lênin
05 văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
3-3-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
11 16
338. Về vấn đề xây dựng
khoa tâm lý học Mác-Lênin
(Văn bản này là văn bản
công bố của văn bản 128.337)
Văn bản in.
Công bố trên
Tạp chí Cộng sản.
6-1989 Tạp chí
Cộng sản,
số 6-1989 (402),
tr. 50-56.
7 14
339. Phần cuối của bài:
“Về vấn đề xây dựng
khoa tâm lý học Mác-Lênin”,
đăng trên
Tạp chí Cộng sản,
số 6-1989 (402)
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
6 6
129. 340. Hồi ký
(Phần I & II, đánh số trang:
23-44) [thiếu 22 trang đầu tiên]
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
17 28
81
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
341. Hồi ký (Phần III)
(Đánh số trang: 45-67)
(Kèm theo: 01 văn bản photo
từ văn bản viết tay)
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
25 26
342. Hồi ký (Phần III)
(Đánh số trang: 23-34)
Văn bản đánh máy. 10-4-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
343. Hồi ký 02 văn bản đánh máy. 20-4-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
17
344. Hồi ký Văn bản đánh máy. 20-4-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
17
345. Hồi ký Văn bản đánh máy. 20-4-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
17
346. Hồi ký Văn bản đánh máy. 20-4-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
34 34
347. Hồi ký Văn bản đánh máy.
Tặng Phạm Văn Đồng.
20-4-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
130. 348. Sự biện chứng của ý thức Văn bản in.
Công bố trên Đổi mới –
Kỷ yếu thông tin
khoa học trường
Nguyễn Ái Quốc II.
Có bút tích sửa
chữa của tác giả. Chỉ có một bản duy nhất.
6-1989 Đổi mới, số 5,
tháng 6-1989,
tr. 29-32.
4 10
Số tác phẩm: 6
Số văn bản: 30
Số trang: 354 304
82
HỘP SỐ 22 (Giai đoạn: 7-12/1989. Từ 131.349 đến 135.372)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
131. 349. Về nguồn gốc con người
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1-7-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
23 38
350. Về nguồn gốc con người 02 văn bản đánh máy. 1-7-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
19 38
351. Về nguồn gốc con người Văn bản đánh máy.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng.
1-7-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
27 56
352. Về nguồn gốc con người Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
1-7-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
27 56
353. Về nguồn gốc con người Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
1-7-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
132. 354. Một số vấn đề cần phát triển
trong triết học Mác-Lênin (I ) 04 văn bản viết tay. 10-8-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
12 12
355. Một số vấn đề cần phát triển
trong triết học Mác-Lênin (I)
(Thiếu trang)
Văn bản viết tay.
Đề tặng
Hà Xuân Trường.
10-8-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
356. Một số vấn đề cần phát triển
trong triết học Mác-Lênin (I)
Văn bản viết tay.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng.
10-8-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
10 10
83
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
357. Một số vấn đề cần phát triển
trong triết học Mác-Lênin (I)
02 văn bản đánh máy,
có bút tích sửa chữa
của tác giả.
10-8-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
358. Một số vấn đề cần phát triển
trong triết học Mác-Lênin (I)
02 văn bản đánh máy. Tác phẩm
chưa công bố.
9 10
359. Một số vấn đề cần phát triển
trong triết học Mác-Lênin (II).
III. Vấn đề về cái
chung với cái riêng
[Kèm theo: 02 văn bản photo
từ văn bản viết tay, và
01 văn bản khởi thảo
(bản nháp)]
Văn bản viết tay. 20-8-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
7 8
360. Một số vấn đề cần phát triển
trong triết học Mác-Lênin (II).
III. Vấn đề về cái
chung với cái riêng
Văn bản viết tay.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng.
20-8-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
7 8
361. Một số vấn đề cần phát triển
trong triết học Mác-Lênin (II).
III. Vấn đề về cái
chung với cái riêng
Văn bản đánh máy. 15-9-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
16 24
362. Một số vấn đề cần phát triển
trong triết học Mác-Lênin (II).
III. Vấn đề về cái
chung với cái riêng
03 văn bản đánh máy. 20-8-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
363. Một số vấn đề cần phát triển
trong triết học Mác-Lênin
(Kèm theo: 01 bản nháp
của phần II. Vấn đề
biện chứng của sự phủ định)
Văn bản in.
Công bố trên
Tạp chí Cộng sản.
11-1989 Tạp chí Cộng sản,
số 407 (11-1989),
tr. 38-44.
7 14
84
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
364. Một số vấn đề cần phát triển
trong triết học Mác-Lênin
(tiếp theo)
Văn bản in.
Công bố trên
Tạp chí Cộng sản.
12-1989 Tạp chí Cộng sản,
số 408, (12-1989),
tr. 17-25.
9 18
133. Georges Boudarel. Discutant. Văn bản
photo từ văn bản in.
1987 Communisme,
no 14, 1987
365. Báo cáo về cuốn: “Dissidences
intelectuelles au Việtnam”
của Georges Boudarel
04 văn bản viết tay. 12-8-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
3 6
366. Báo cáo bổ sung
về vấn đề Nhân văn
Văn bản viết tay. 12-8-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
3 6
367. Đôi điều bổ sung
về vấn đề Nhân văn
Văn bản in.
Công bố trên
Báo Văn nghệ.
12-8-
1989
Báo Văn nghệ,
số 23 (1743),
ngày 5-6-1993.
1 2
134. 368. Kiên quyết bảo vệ sự trong sáng
của chủ nghĩa Mác-Lênin
(Kèm theo: 05 văn bản photo văn bản viết tay)
Văn bản viết tay. 2-9-1989 Tác phẩm
chưa công bố.
6 6
369. Kiên quyết bảo vệ sự trong sáng
của chủ nghĩa Mác-Lênin
Văn bản in.
Công bố trên
Báo Sài Gòn giải phóng
3-10-
1989
Báo Sài Gòn
giải phóng, ngày
3-10-1989
Trần Ngọc Khuê. Một vài suy
nghĩ về bài viết của Giáo sư
Trần Đức Thảo đăng trên
Tạp chí Cộng sản 6/1989
“Về xây dựng khoa tâm lý học
Mác-Lênin”
Văn bản viết tay 10-8-1989
135. 370. Sự liên hệ, tác động lẫn nhau
giữa những cái riêng đưa đến
cái hệ thống chung
02 văn bản đánh máy. 25-10-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
8
85
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
371. Sự liên hệ, tác động lẫn nhau
giữa những cái riêng đưa đến
cái hệ thống chung
Văn bản đánh máy.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng.
25-10-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
7 14
372. Sự liên hệ, tác động lẫn nhau
giữa những cái riêng đưa đến
cái hệ thống chung
(Kèm theo: 01 bản photo,
đánh số trang: 1-5)
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
25-10-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
8 12
Số tác phẩm: 5
Số văn bản: 24
Số trang: 209 338
86
HỘP SỐ 23 (Giai đoạn: 12/1989-1993. Từ 136.373 đến 145.399)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
136. 373. Sự phát sinh của
hệ thống lịch sử giống người
Văn bản đánh máy,
có bút tích sửa chữa
của tác giả.
1-12-
1989
Tác phẩm
chưa công bố.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
16 24
374. Sự phát sinh của
hệ thống lịch sử giống người
[Trả lời một số ý kiến phê bình
cuốn: “Vấn đề con người và
chủ nghĩa “lý luận không có
con người”.
Bản gửi Nguyễn Đức Bình
(và Ngô Thành Dương)]
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
1-1-
1990
Tác phẩm
chưa công bố.
22 24
137. 375. Nói rõ thêm 8 điểm trong bài:
“Về vấn đề xây dựng
khoa tâm lý học Mác-Lênin”
(Tạp chí Cộng sản,
số 6-1989)
Văn bản viết tay. 1-1-
1990
Tác phẩm
chưa công bố.
14 28
376. Nói rõ thêm 8 điểm trong bài:
“Về vấn đề xây dựng
khoa tâm lý học Mác-Lênin”
(Tạp chí Cộng sản,
số 6-1989)
Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm
chưa công bố.
17 18
87
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
377. Nói rõ thêm 8 điểm trong bài:
“Về vấn đề xây dựng
khoa tâm lý học Mác-Lênin”
(Tạp chí Cộng sản,
số 6-1989)
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
1-1-
1990
Tác phẩm
chưa công bố.
378. Nói rõ thêm 8 điểm trong bài:
“Về vấn đề xây dựng
khoa tâm lý học Mác-Lênin”
(Tạp chí Cộng sản,
số 6-1989)
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
1-1-
1990
Tác phẩm
chưa công bố.
138. 379. Đổi mới trong triết học Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
3 6
139. GS. Ngô Thành Dương.
Trao đổi ý kiến về vấn đề
bản chất con người
Văn bản in.
Công bố trên
Tạp chí
Tư tưởng-Văn hóa.
3-1990 Tạp chí Tư
tưởng-Văn hóa,
số 3/1990,
tr. 35-40.
6
380. Nói rõ thêm một số luận điểm
trong cuốn “Vấn đề
con người và chủ nghĩa
“lý luận không có con người” ”
(Trần Đức Thảo,
Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh.
Xuất bản lần thứ nhất, 1988;
lần thứ hai, 1989)
Văn bản viết tay Tác phẩm đã công bố một
phần, trong sách:
“Vấn đề con người và chủ nghĩa lý luận
không có con người”,
Xuất bản lần thứ
hai, 2001.
25 26
88
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
381. Nói rõ thêm một số luận điểm
trong cuốn “Vấn đề
con người và chủ nghĩa
“lý luận không có con người” ”
(Trần Đức Thảo,
Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh.
Xuất bản lần thứ nhất, 1988;
lần thứ hai, 1989)
Văn bản đánh máy. 20-4-1990
Tác phẩm đã công bố một
phần, trong sách:
“Vấn đề con người và chủ nghĩa lý luận
không có con người”,
Xuất bản lần thứ
hai, 2001.
20 30
382. Nói rõ thêm một số luận điểm
trong cuốn “Vấn đề
con người và chủ nghĩa
“lý luận không có con người” ”
(Trần Đức Thảo,
Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh.
Xuất bản lần thứ nhất, 1988;
lần thứ hai, 1989)
Văn bản đánh máy
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
20-4-
1990
Tác phẩm đã công bố một
phần, trong sách:
“Vấn đề con người và chủ nghĩa lý luận
không có con người”,
Xuất bản lần thứ
hai, 2001.
383. Nói rõ thêm một số luận điểm
trong cuốn “Vấn đề
con người và chủ nghĩa
“lý luận không có con người” ”
(Trần Đức Thảo,
Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh.
Xuất bản lần thứ nhất, 1988;
lần thứ hai, 1989)
Văn bản đánh máy
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
20-4-
1990
Tác phẩm đã công bố một
phần, trong sách:
“Vấn đề con người và chủ nghĩa lý luận
không có con người”,
Xuất bản lần thứ
hai, 2001.
89
TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
384. Nói rõ thêm một số luận điểm
trong cuốn “Vấn đề
con người và chủ nghĩa
“lý luận không có con người”
Văn bản in.
Công bố trên
Tạp chí
Giáo dục lý luận
5-1990 Tạp chí
Giáo dục lý luận,
số 5 (104).
9 18
140. 385. “Tấm biển chỉ đường của
trí tuệ” đi ngược với
tư duy biện chứng của lý trí
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
51 52
386. “Tấm biển chỉ đường của
trí tuệ” đi ngược với
tư duy biện chứng của lý trí
Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
13 14
387. “Tấm biển chỉ đường của
trí tuệ” đi ngược với
tư duy biện chứng của lý trí
Văn bản đánh máy. 20-10-
1990
Tác phẩm
chưa công bố.
26 52
388. Cái gọi là “tấm biển
chỉ đường của trí tuệ”
đi ngược với tư duy
biện chứng của lý trí
Văn bản đánh máy.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
15-12-
1990
Tác phẩm
chưa công bố. 27 40
389. Cái gọi là “tấm biển
chỉ đường của trí tuệ”
đi ngược với tư duy
biện chứng của lý trí
Văn bản in,
công bố trên
Tạp chí Cộng sản.
2-1991 Tạp chí
Cộng sản,
số 2-1991 (422),
tr. 41-47.
7 14
Hà Sỹ Phu. Dắt tay nhau đi
dưới những tấm biển
chỉ đường của trí tuệ
Văn bản photo
từ văn bản in.
90
TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
141.
390. Lại bàn về
bản chất con người
Văn bản viết tay.
Đề tặng
Phạm Văn Đồng
8-1-1991
Tác phẩm chưa
công bố.
6 6
391. Lại bàn về
bản chất con người
Văn bản photo
từ văn bản viết tay.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (A)
8-1-1991
Tác phẩm chưa
công bố.
6 6
142. 392. Sự phát sinh phát triển
bản chất xã hội-văn hóa của
con người trong lịch sử
[TS. Cù Huy Chử viết,
dưới sự hướng dẫn của
GS. Trần Đức Thảo
(đã được Giáo sư thông qua
để công bố)]
Văn bản viết tay.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm chưa
công bố.
143. 393. Góp ý kiến về
Dự thảo Cương lĩnh
xây dựng chủ nghĩa xã hội
trong thời kỳ quá độ
Văn bản viết tay. 10-1-
1991
Tác phẩm đã
công bố trên
Báo Nhân dân,
số 13240,
ra ngày Thứ bảy,
26-1-1991.
4 4
394. Góp ý kiến về
Dự thảo Cương lĩnh
xây dựng chủ nghĩa xã hội
trong thời kỳ quá độ.
[Kèm theo: 02 trang sửa lỗi, đề ngày 26-1-1991]
Văn bản viết tay 10-1-
1991
Tác phẩm đã
công bố trên
Báo Nhân dân,
số 13240,
ra ngày Thứ bảy,
26-1-1991.
6 6
91
TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
395. Góp ý kiến về
Dự thảo Cương lĩnh
xây dựng chủ nghĩa xã hội
trong thời kỳ quá độ.
[Kèm theo: 02 trang sửa lỗi,
đề ngày 26-1-1991]
Văn bản viết tay. 10-1-
1991
Tác phẩm đã
công bố trên
Báo Nhân dân,
số 13240,
ra ngày Thứ bảy,
26-1-1991.
6 6
396. Góp ý kiến về
Dự thảo Cương lĩnh
xây dựng chủ nghĩa xã hội
trong thời kỳ quá độ
Văn bản viết tay.
Văn bản mang
từ Pháp về sau khi
tác giả mất. (B)
10-1-
1991
Tác phẩm đã
công bố trên
Báo Nhân dân,
số 13240,
ra ngày Thứ bảy,
26-1-1991.
397. Góp ý kiến về
Dự thảo Cương lĩnh
xây dựng chủ nghĩa xã hội
trong thời kỳ quá độ
[Có bút tích của
TS. Cù Huy Chử đính chính
một số đoạn in sai
(Xem Thư của
GS. Trần Đức Thảo
gửi tòa soạn Báo Nhân dân,
ngày 26-1-1991,
được lưu trọng Hộp Thư từ]
Văn bản in.
Công bố trên
Báo Nhân dân
26-1-
1991
Báo Nhân dân,
số 13240,
ra ngày Thứ bảy,
26-1-1991.
1 4
144. 398. Vận dụng triết học
Mác-Lê-nin thế nào cho đúng?
Văn bản in (sách). 6-1991 NXB Sự thật,
6-1991.
84 84
92
TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
145. 399. Mối quan hệ giữa nhân tố
sinh vật, nhân tố xã hội và
nhân tố tâm lý
[Văn bản dịch, tiếng Việt,
của GS. Trần Thanh Đạm.
Đối chiếu với bản gốc tiếng
Pháp, văn bản 53.148
(Tác phẩm
Recherches Dialectiques (III)
– La liaison du biologique,
du social et du psychique.
Introduction
au problème de l’Homme)]
Văn bản in.
Công bố trên
Kỷ yếu
Hội thảo khoa học:
“Con người Việt
Nam và công cuộc
đổi mới”
28-7-
1993
Kỷ yếu Hội thảo
khoa học
“Con người
Việt Nam và
công cuộc đổi
mới”, tr. 8-14
Chương trình
Khoa học cấp
Nhà nước, mã số:
KX-07.
7 14
Số tác phẩm: 10
Số văn bản: 27
Số trang: 333 412
93
Phần thứ hai. DANH MỤC
CÁC TÁC PHẨM DỊCH THUẬT
CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
(Chưa công bố)
94
95
Phần thứ hai. DANH MỤC
CÁC TÁC PHẨM DỊCH THUẬT
CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
A. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG PHÁP
(Chưa công bố)
96
97
HỘP SỐ 24 (Tác phẩm dịch thuât từ tiếng Pháp. Karl Popper)
TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi (13x19)
146. 400. Bản dịch tác phẩm:
“Xã hội mở và những
kẻ thù của nó”
của Karl Popper,
Editions du Seuil, 1979.
(Từ chương 11
tới chương 25)
Văn bản đánh máy. Tác phẩm chưa công bố.
344 688
98
HỘP SỐ 25 (Tác phẩm dịch thuật từ tiếng Pháp. Roger Garaudy) TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi
(13x19)
147.
401. Viễn cảnh của con người
[Bản dịch tác phẩm
“Perspectives de l’homme”
của Roger Garaudy]
Văn bản photo từ
văn bản đánh máy.
Photo tại Thư viện
Quốc gia Hà Nội.
Tác phẩm
chưa công bố.
425 850
402. Roger Garaudy.
Perspectives de l’homme.
[Tác phẩm này do
Presses Universitaires de
France xuất bản lần thứ nhất,
năm 1959, tái bản năm 1969.
G.S Trần ĐứcThảo dịch từ
tác phẩm xuất bản lần thứ nhất
Văn bản photo này là
tác phẩm tái bản.]
Văn bản photo
từ văn bản in (sách).
Photo tại Thư viện
Khoa học tổng hợp
TP. Hồ Chí Minh.
1959
99
Phần thứ hai.
DANH MỤC CÁC TÁC PHẨM DỊCH THUẬT
CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
B. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG ĐỨC
(Đã công bố và chưa công bố)
100
101
HỘP SỐ 26 (Tác phẩm dịch thuật từ tiếng Đức) TT TP
TT VB
Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy đổi (13x19)
Thuật ngữ Văn học-Mỹ học
Nga – Pháp – Việt
Văn bản in (sách) 3-1969 NXB Khoa học
xã hội, 1969
60 60
[GS. Trần Đức Thảo nói lại với TS. Cù Huy Chử: Theo đề nghị của GS. Nguyễn Khánh Toàn, Giáo sư đã tham gia phiên dịch chính và là chủ biên của công trình này. Vì sự thận trọng khoa học, nên văn bản này không được đánh số thứ tự.
Nhân lập Danh mục Tác phẩm dịch thuật của Giáo sư Trần Đức Thảo, xin nói rõ thêm: trong Niên biểu, GS. Trần Đức Thảo viết và công bố trên nhiều tạp chí nước ngoài (tham khảo văn bản 418.708), thì từ năm 1961 đến năm 1973, ông đã tham gia phiên dịch nhiều tác phẩm
kinh điển của Mác & Ăng-ghen (nhưng không được ghi tên). – TS. Cù Huy Chử chú thích.]
148. 403. Giới thiệu.
Phép biện chứng của
phẩm chất trong Hegel.
(Tiểu Lo-gic § § 86-98)
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
10-1978 Tác phẩm
chưa công bố.
18 26
404. Giới thiệu.
Phép biện chứng của
phẩm chất trong Hegel.
(Tiểu Lo-gic § § 86-98)
Văn bản đánh máy
kèm viết tay.
10-1978 Tác phẩm
chưa công bố.
18 26
405. Hegel. Tiểu logic
Trích trong Bách khoa thư
các Khoa học triết học
§79 đến §244.
Akademie Verlag
– Berlin – 1966
Văn bản đánh máy.
Tặng Phạm Văn Đồng.
Tác phẩm
chưa công bố.
22 34
406. Hegel. Tiểu logic. Phụ lục Văn bản đánh máy.
Có bút tích sửa chữa
của tác giả.
Tác phẩm chưa công bố.
36 54
407. Danh từ Hegel Văn bản viết tay. Tác phẩm
chưa công bố.
24 24
Số trang: 100 138
102
103
Phần thứ ba.
DANH MỤC THƯ TỪ THUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
(Đã công bố và chưa công bố)
104
105
HỘP SỐ 27 (Thư từ thuộc về Giáo sư Trần Đức Thảo. Giai đoạn: 1948-1977)
(Từ 149.408 đến 190.449)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
149. 408. Letre de Kojève à Tran-Duc-Thao Pháp Văn bản chụp. 7-10-1948 3 6
Thư Kojève gửi Trần Đức Thảo
[Bản dịch của Chân Phương]
Việt Văn bản chụp 2 4
150. 409. Réponse de Tran-Duc-Thao à Kojève Pháp Văn bản chụp 30-10-1948 2 4
Thư Trần Đức thảo đáp lời Kojève
[Bản dịch của Chân Phương]
Việt Văn bản chụp 2 4
Ghi chú. Hai văn bản 149.408 và 150.409 đều lấy từ nguồn:
«Présentation de Gwendoline Jarczyk et Pierre-Jean Labarrière. Genèse, No 2, p. 131-137»
Do tầm quan trọng về tư liệu, nên hai bức thư trao đổi giữa GS. Trần Đức Thảo với Kojève,
số 149.408 & 150.409, cũng được xếp vào
Hộp số 1 (Tác phẩm tiếng Pháp, giai đoạn 1946-1951), với số TTTP (6.7).
151. 410. Báo cáo sơ kết Học kỳ I
của Trường Đại học Sư phạm
Việt Văn bản
đánh máy.
29-3-1957
14 14
152. 411. Biên bản Hội nghị liên tịch giữa
Ban Giám hiệu, Hội đồng Giáo sư,
Chi đoàn TNLĐ, Ban chấp hành
Hiệu đoàn, Đại biểu Phân đoàn các lớp
8, 9, 10, trường tư thục Khai Thành.
Việt Văn bản
đánh máy.
25-4-1957
3 3
153. 412. Trích yếu gửi Sở Giáo dục Hà Nội,
do ông Nguyễn Xuân Luyện,
Hiệu trưởng trường tư thục Khai Thành
soạn, về việc tăng cường tổ chức về
kỷ luật nhà trường
Việt Văn bản
đánh máy.
25-4-1957
5 5
106
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
154. 413. Báo cáo của ông Nguyễn Đình Dụ,
Giám đốc Sở Giáo dục Hà Nội,
về việc chấp hành Chỉ thị của Bộ
[Giáo dục] thi hành kỷ luật
một số giáo viên tư thục Hà Nội
Việt Văn bản
đánh máy.
27-4-1957
2 2
155. 414. Thông báo số 645-TC, của ông
Phạm Huy Thông, Giám đốc Đại học
Sư Phạm, gửi các ông Chủ nhiệm Khoa
Văn và Khoa Sử (GS. Trần Đức Thảo)
Việt Văn bản
đánh máy.
22-5-1957
1 1
156. 415. Phiếu gửi, số 737/GV, của ông
Nguyễn Cửu Cúc, Trưởng phòng
Giáo vụ, Đại học Sư Phạm, gửi ông
Chủ nhiệm Khoa Sử (GS. Trần Đức Thảo)
Bản tổng hợp phản ánh tình hình
vận động “Đề cao kỷ luật
- Đẩy mạnh học tập”
Việt Văn bản
đánh máy.
7-6-1957
1 1
157. 416. Sơ kết tình hình vận động
“Đề cao kỷ luật- Đẩy mạnh học tập”
Việt Văn bản
đánh máy.
7-6-1957
7 14
158. 417. Sơ kết tình hình vận động
“Đề cao kỷ luật-Đẩy mạnh học tập”
(Phần giảng dạy
ở các khoa và Tổ trực thuộc)
Việt Văn bản
đánh máy.
6-1957
2 4
[* Các văn bản thư, từ 151.410 đến 158.417, đều thuộc loại văn bản không công bố *]
107
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
159. 418. Thư của ông Cù Huy Cận gửi
GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
2-4-1959 1 1
160. 419. Thư của GS. Nguyễn Khánh Toàn gửi
GS. Trần Đức Thảo (thiếu trang)
Việt Văn bản
đánh máy.
15-10-1962 9 14
161. 420. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi Ban Kiểm tra Trung ương
(Kèm theo: 02 bản photo bản viết tay)
[*Không công bố *]
Việt Văn bản
viết tay.
7-1966 43 43
162. 421. Thiệp chúc Tết của Chủ tịch
Hồ Chí Minh gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản in 1968 1 2
163. 422. Thư của Claude Noutil gửi
GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
18-9-1970 2 2
164. 423. Thư của Lucien Sève
[Giám đốc Éditions Sociales]
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
18-1-1971 2 2
165. 424. Thư của Antoine Spire
[Giám đốc thương mại, Éditions Sociales]
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
1-2-1971 1 1
166. 425. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi GS. Ferruccio Rossi-Landi
Pháp Văn bản
viết tay.
26-2-1971 7 7
167. 426. Thư của Ferruccio Rossi-Landi gửi
GS. Trần Đức Thảo
Anh Văn bản
đánh máy.
30-4-1971 2 2
168. 427. Thư của Ferruccio Rossi-Landi
gửi GS. Trần ĐứcThảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
1-7-1971 2 2
169. 428. Thư của Ferruccio Rossi-Landi
[từ Edizioni di Ideologie]
gửi GS. Trần ĐứcThảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
10-8-1971 1 1
108
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
170. 429. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
GS. Ferruccio Rossi-Landi
Pháp Văn bản
viết tay.
8-9-1971 2 2
171. 430. Thư của Ferruccio Rossi-Landi gửi
GS. Trần ĐứcThảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
12-10-1971 1 1
172. 431. Thư của Ferruccio Rossi-Landi gửi
GS. Trần ĐứcThảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
3-1-1972 1 1
173. 432. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
GS. Ferruccio Rossi-Landi
Pháp Văn bản
viết tay.
26-1-1972 6 6
174. 433. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
GS. Ferruccio Rossi-Landi
Pháp Văn bản
viết tay.
9-3-1972 1 1
175. 434. Thư của ông Lucien Sève
[Giám đốc Éditions Sociales]
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản viết tay.
9-4-1972 1 1
176. 435. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
GS. Ferruccio Rossi-Landi
Pháp Văn bản
viết tay.
15-4-1972 3 5
177. 436. Thư của Antoine Spire
[Giám đốc thương mại, Éditions Sociales]
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
20-8-1974 1 2
178. 437. Thư của ông Henri Gorchier
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
21-9-1974 2 2
179. 438. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng
Việt Văn bản
viết tay.
10-7-1975 1 1
180. 439. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Lê Duẩn
Việt Văn bản
viết tay.
30-7-1975 3 4
109
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
181. 440. Bưu thiếp Chúc mừng năm mới của D. Reidel
Publishing Company / Dordrecht-Holland
gửi GS. Trần Đức Thảo
Bản gốc. 10-12-1975 2 2
182. 441. Thư của D. Reidel Publishing
Company / Dordrecht-Holland
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
9-1-1976 1 2
183. 442. Thư của Antoine Spire
[Giám đốc thương mại, Éditions Sociales]
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
18-10-1976 1 2
184. 443. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng
Việt Văn bản
viết tay.
31-10-1977 6 2
185. 444. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
Thủ tướng Phạm Văn Đồng
Việt Văn bản
viết tay.
16-11-1977 5 2
186. 445. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Trần Quang Huy
Việt Văn bản
viết tay.
16-11-1977 4 2
187. 446. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Lê Đức Thọ
Việt Văn bản
viết tay.
20-12-1977 5 2
188. 447. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi GS. Nguyễn Khánh Toàn
Việt Văn bản
viết tay.
21-12-1977 3 2
189. 448. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng
Việt Văn bản
viết tay.
22-12-1977 7 3
190. 449. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Trần Quang Huy
Việt Văn bản
viết tay.
22-12-1977 35 12
Số tác phẩm: 42
Số văn bản: 42
Số trang: 206 196
110
HỘP SỐ 28 (Thư từ thuộc về Giáo sư Trần Đức Thảo. Giai đoạn: 1978-1980)
(Từ 191.450 đến 207.466)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
191. 450. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi GS. Nguyễn Khánh Toàn
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
11-1-1978 29 14
192. 451. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
ông Trường Chinh [Về vấn đề con người]
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
2-1978 203 60
193. 452. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Trần Vĩ
(Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội)
[Thư này về sau GS. Trần Đức Thảo không
gửi do ông Cù Huy Chử và ông Đỗ Cường
Nguyên góp ý. Tác giả xé bỏ một phần]
(Đánh số trang: 10-18)
Việt Văn bản
viết tay.
1978 9 4
194. 453. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Lê Đức Thọ
Việt Văn bản
viết tay.
19-7-1978 3 2
195. 454. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Trường Chinh
Việt Văn bản
viết tay.
19-7-1978 1 2
196. 455. Thư của G S Trần Đức Thảo
gửi ông Trần Quang Huy
Việt Văn bản
viết tay.
20-7-1978 13 4
197. 456. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Trần Quang Huy
Việt Văn bản
viết tay.
26-7-1978 20 6
198. 457. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Trường Chinh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
7-8-1978 69 24
199. 458. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Tố Hữu
[thiếu trang]
Việt Văn bản
viết tay.
10-1978 15 6
111
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
200. 459. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Trường Chinh
Việt Văn bản
viết tay.
1-11-1978 33 10
201. 460. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Trường Chinh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
20-11-1978 71 16
202. 461. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Trường Chinh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
1-12-1978 59 20
203. 462. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Trường Chinh [Về luận phân tâm]
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
12-1978 110 36
204. 463. Đề cương để viết thư
“Báo cáo gửi Trung ương Đảng” (Nhiều thư)
Việt Văn bản
viết tay.
1979 11 4
205. 464. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Trường Chinh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
1-3-1979 63 20
206. 465. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Trường Chinh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
5-3-1979 43 14
207. 466. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
Thủ tướng Phạm Văn Đồng (nháp)
[Văn bản quan trọng, vì tác giả tự phê phán
cuốn sách “Tìm cội nguồn ngôn ngữ và ý thức”]
Việt Văn bản
viết tay.
1980 16 4
Số tác phẩm: 17
Số văn bản: 17 Số trang: 768 246
112
HỘP SỐ 29 (Thư từ thuộc về Giáo sư Trần Đức Thảo. Giai đoạn: 7/1981-05/1990)
(Từ 208.467 đến 280.545)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
208. 467. Thư của Giáo sư Vincent von Wroblewsky
(Viện Hàn lâm Cộng hòa Dân chủ Đức)
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
[Bản chụp]
21-7-1981 1 2
209. 468. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
Thủ tướng Phạm Văn Đồng trước khi Giáo sư
đi công tác tại Cộng hòa Dân chủ Đức
(thư A và thư B) [bản nháp)
[Thời gian viết:
trước Đại hội V của ĐCS Việt Nam (1982)]
Việt Văn bản
viết tay.
1982 20 4
210. 469. Thư của GS. Trần Đức Thảo (từ Mat-xcơ-va)
gửi ông Trường Chinh
Việt Văn bản
viết tay (nháp). 5-1982 2 2
211. 470. Thư của GS. Trần Đức Thảo (từ Mat-xcơ-va)
gửi ông Trường Chinh
Việt Văn bản viết
tay (nháp).
5-1982 3 4
212. 471. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông
Yвaжаeнии Дupeκτορ
Pháp Văn bản viết
tay (nháp).
5-1983 6 6
213. 472. Bản quyết toán nhuận bút của
Éditions Sociales gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
27-7-1982 2 2
214. 473. Báo cáo của GS. Trần Đức Thảo:
“Về chuyến đi của tôi sang Cộng hòa Dân chủ
Đức, Hungary và Liên Xô, từ ngày 8 tháng 3
đến ngày 15 tháng 7 năm 1982”
Việt Văn bản
đánh máy.
12-8-1982 8 12
215. 474. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Lê Đức Thọ (bản nháp)
Việt Văn bản
viết tay.
8-4-1984 11 11
216. 475. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
ông Lê Đức Thọ và ông Nguyễn Đức Tâm
Việt Văn bản
viết tay.
20-4-1984 14 14
113
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
217. 476. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
Giáo sư Vincent von Wroblewsky
(Viện Hàn lâm Cộng hòa Dân chủ Đức)
Pháp Văn bản
viết tay.
28-3-1985 14 14
218. 477. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi Lucien Sève Pháp Văn bản
viết tay.
10-8-1986 3 4
219. 478. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi Yвaжаeнии Дupeκτορ (bản nháp)
Pháp Văn bản
viết tay.
14-9-1986 3 4
220. 479. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
ông Nguyễn Văn Linh (bản nháp)
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
1987 19 6
221. 480. Thư của Lucien Sève gửi GS. Trần Đức Thảo
[kèm theo 02 bản photo]
Pháp Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ Pháp về
sau khi tác giả mất (A)
18-2-1987 4 4
481. Thư của Lucien Sève gửi GS. Trần Đức Thảo
[Đây là bức thư mà cả GS. Trần Đức Thảo và
Lucien Sève đều rất trăn trở, suy tư]
(TS Cù Huy Chử chú thích)]
Pháp Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ Pháp về
sau khi tác giả mất (B)
18-2-1987
222. 482. Bản nháp Thư gửi: 1) Phạm Văn Kiết;
2) Đặng Quốc Bảo (16-12-1987); 3. Hồ Trúc
Việt Văn bản
viết tay.
12-1987 76 76
223. 483. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
[Về vấn đề lịch sử dân tộc]
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
10-1-1988 44 44
224. 484. Thư cảm ơn của ông Lê Vinh Quốc (Khoa Sử, Trường ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh)
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
3-2-1988 1 1
114
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
225. 485. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Lê Huy Cận (bản nháp)
Việt Văn bản
viết tay.
6-2-1988 14 4
226. 486. Thư của ông Trần Đức Tùng
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
14-2-1988 2 2
227. 487. Thư của ông Nguyễn Ngọc Giao
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt 03 văn bản
đánh máy
15-4-1988 2 2
228. 488. Thư của ông Jeanne Trần Văn Phi
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
4-6-1988 1 1
229. 489. Thư mời của ông Đặng Hữu Ngọc,
Viện trưởng Viện Kinh tế
TP. Hồ Chí Minh, gửi GS. Trần Đức Thảo
[Tham dự Hội thảo đóng góp cho
Dự thảo Cương lĩnh chính trị của Đảng]
Việt Văn bản
đánh máy.
1 1
230. 490. Thư của ông Nguyễn Gia Lộc
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy.
15-7-1988 1 1
231. 491. Thư mời họp của ông Đặng Hữu Ngọc,
Viện trưởng Viện Kinh tế
TP. Hồ Chí Minh gửi GS. Trần Đức Thảo
[Mời tham dự Hội thảo đóng góp cho
Cương lĩnh chính trị của Đảng]
Việt Văn bản
đánh máy.
26-8-1988 1 1
232. 492. Thư mời của ông Lý Chánh Trung,
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa và Giáo dục
của Quốc hội, gửi GS. Trần Đức Thảo
[Tham dự hội thảo thu thập ý kiến của các giới
giáo dục và văn hóa của TP. Hồ Chí Minh]
Việt Văn bản
đánh máy
kèm
viết tay.
9-9-1988 2 2
233. 493. Thư của ông Nguyễn Ngọc Giao
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Bản viết tay kèm
đánh máy
9-1988 1 1
115
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
234. 494. Thư của ông Nghiêm Hà (thư ký của
ông Trần Độ) gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
22-9-1988 1 1
235. 495. Giấy mời họp của Ban Khoa học Xã hội
Thành ủy TP. Hồ Chí Minh (do Đoàn Thanh
Hương ký), gửi GS. Trần Đức Thảo
[Chuẩn bị thành lập Hội Nghiên cứu triết học
TP. Hồ Chí Minh]
Việt Văn bản
đánh máy.
14-10-1988 1 1
236. 496. Giấy mời họp của Ban Khoa học xã hội
Thành ủy TP Hồ Chí Minh gửi
GS. Trần Đức Thảo, mời dự buổi họp
thông quan bản điều lệ của Hội triết học
TP. Hồ Chí Minh và dự kiến danh sách Hội viên
Việt Văn bản
đánh máy.
28-11-1988 5 9
237. 497. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
Thủ tướng Phạm Văn Đồng (bản nháp)
(Thiếu 2 trang đầu và nửa trang cuối)
Việt Văn bản
viết tay.
1988 21 8
238. 498. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
ông Nguyễn Ngọc Giao (bản nháp)
Việt Văn bản
viết tay.
10-1-1989 11 11
239. 499. Thư của ông Nguyễn Ngọc Giao
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt 02 văn bản
viết tay
3-2-1989 1 2
240. 500. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Hà Xuân Trường
Việt Văn bản
viết tay.
6-2-1989 8 8
241. 501. Thư mời họp của GS. Trần Văn Giàu,
Ban Vận động Hội Triết học
(Liên hiệp các Hội Khoa học-kỹ thuật),
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy.
10-2-1989 13 13
116
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
242. 502. Thư mời của ông Nguyễn Văn Chương,
Phó Giám đốc Công ty Xây lắp Thủy sản 3
(Bộ Thủy sản), gửi GS. Trần Đức Thảo
[Mời nói chuyện về
Xây dựng tư tưởng Xã hội chủ nghĩa”]
Việt Văn bản
đánh máy.
15-02-1989 1 1
243. 503. Thư của Giáo sư Daniel Hemery
(Đại học Paris VII) gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
7-5-1989 2 2
244. 504. Thư của GS. Trần Đức Thảo trả lời
GS. Daniel Hemery (Đại học Paris VII)
Pháp 03 văn bản
viết tay.
14-5-1989 1 1
245. 505. Thư của ông Trương Anh Tuấn
gửi GS. Trần Đức Thảo
[Mời nói chuyện tại Câu Lạc bộ 43, Nguyễn Thông]
Việt Văn bản
viết tay.
14-5-1989 1 1
246. 506. Thư mời họp của GS. Trần Văn Giàu,
Ban Vận động Hội Triết học,
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy.
18-5-1989 1 1
247. 507. Thư mời của ông Lê Hiếu Đằng,
Phó Chủ tịch/Thường trực Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam, gửi GS. Trần Đức Thảo
[Tham gia cuộc gặp gỡ định kỳ giữa các
trí thức, nhà nghiên cứu, văn nghệ sĩ,
các đồng chí lãnh đạo, quản lý
để đóng góp ý kiến cho công cuộc Đổi mới]
Việt Văn bản
đánh máy.
25-5-1989 1 1
248. 508. Thư của ông Hà Xuân Trường, Tổng Biên tập
Tạp chí Cộng Sản, gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy.
5-6-1989 2 2
249. 509. Thư cảm ơn của ông Bùi Xuân Đồng,
Khoa Triết, Trường Nguyễn Ái Quốc 2,
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy.
22-6-1989 1 1
117
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
250. 510. Thư đơn của GS. Trần Đức Thảo gửi
Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội
[Đề nghị thu lại căn nhà ở Khu tập thể
Kim Liên, B6, phòng 29+31]
Việt Văn bản
đánh máy.
25-7-1989 2 2
251. 511. Thư của ông Hà Xuân Trường, Tổng Biên tập
Tạp chí Cộng sản, gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
13-8-1989 2 2
252. 512. Thư của GS. Phạm Minh Hạc
gửi GS. Trần Đức Thảo
[Kèm theo: 02 bản photo]
Việt Văn bản
viết tay.
23-8-1989 2 2
253. 513. Thư của ông Nguyễn Quý Vĩnh (trợ lý của
ông Đào Duy Tùng) gửi GS. Trần Đức Thảo
[Kèm theo: 01 bản photo]
Việt Văn bản
viết tay.
28-8-1989 4 4
254. 514. Thư trả lời của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Đào Duy Tùng [Bản nháp]
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
13 13
255. 515. Thư của ông Gia Lộc gửi GS. Trần Đức Thảo
[* Không công bố *]
Việt Văn bản
viết tay.
1 2
256. 516. Thư của ông Hà Xuân Trường
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
26-9-1989 2 2
257. 517. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi UBND Thành phố Hồ Chí Minh
[Kèm theo: 02 bản chụp]
Việt Văn bản
viết tay.
5-10-1989 1 1
258. 518. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông
Hà Xuân Trường [Đề nghị trợ cấp hưu trí]
Việt Văn bản đánh máy.
10-10-1989 2 2
519. Thư của ông Hà Xuân Trường gửi các ông
Nguyễn Thanh Bình, Trần Xuân Bách,
Đào Duy Tùng [Đề nghị giải quyết
trợ cấp hưu trí cho GS. Trần Đức Thảo]
Việt Văn bản đánh máy.
23-10-1989 2 2
118
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
520. Thư của ông Trọng Thanh, thư ký ông
Nguyễn Đức Tâm, gửi ông
Hà Xuân Trường, về việc giải quyết chế độ
lương bổng, hưu trí…
cho Giáo sư Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay
+ 02 văn
bản chụp.
18-11-1989 1 1
259. 521. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông
Nguyễn Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Việt Văn bản
viết tay.
25-10-1989 4 4
260. 522. Thư của ông Jeanne Trần Văn Phi
gửi GS. Trần Đức Thảo
[Kèm theo: 01 bản photo]
Việt Văn bản
viết tay.
28-11-1989 1 1
261. 523. Thư của GS. Phạm Minh Hạc
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
9-12-1989 1 1
524. Câu hỏi về “Vấn đề xây dựng
khoa tâm lý học Mác-Lênin”
Việt Văn bản
viết tay.
1 1
525. GS. Phạm Minh Hạc góp ý kiến về bài
“Về vấn đề xây dựng tâm lý học Mác-Lênin”
của GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy.
9-4-1989 3 3
262. 526. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn
Đức Tâm, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
Việt Văn bản
viết tay.
5-12-1989 2 2
263. 527. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
ông Mai Chí Thọ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Việt Văn bản
viết tay.
5-12-1989 1 1
264. 528. Thư của ông Trần Quang Hạnh
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
20-12-1989 2 2
265. 529. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
Việt Văn bản
viết tay.
23-12-1989 1 1
119
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
266. 530. Thư của Kenji Sakashita, doanh nhân
Nhật Bản, gửi GS. Trần Đức Thảo
Anh Văn bản
đánh máy.
1989 1 1
531. Thư của Kenji Sakashita, doanh nhân
Nhật Bản, gửi GS. Trần Đức Thảo
(Bản dịch, tiếng Việt, của Lâm Vũ)
Việt Văn bản
đánh máy.
1989 1 1
267. 532. Thư của bà Thuần gửi GS. Trần Đức Thảo Việt Văn bản
viết tay.
1 1
268. 533. Thư của bà Lê Thị Đồng
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
1 1
269. 534. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn
Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Việt Văn bản
viết tay.
(Thiếu trang)
27-1-1990 2 2
270. 535. Thư của ông Trần Quang Hạnh
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
15-2-1990 2 2
271. 536. Thư của ông Lâm Hoàng Long
(Đà Lạt, Lâm Đồng) gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
21-3-1990 4 4
272. 537. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn
Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Việt Văn bản viết tay.
(Thiếu trang)
25-4-1990 1 1
273. 538. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Trần
Hồng Quân, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Việt
Văn bản
viết tay.
1-5-1990
1 1
274. 539. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
ông Trần Hồng Quân
Việt Văn bản
viết tay.
3-5-1990 1 1
275. 540. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Hà
Xuân Trường, Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản
[Kèm theo: 01 bản photo]
Việt Văn bản
viết tay.
5-5-1990 5 5
120
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
276. 541. Thư của ông Đỗ Cường Nguyên (chuyên viên
của Nhà xuất bản Sự thật, ở số nhà 2C
phố Hàng Bồ, Hà Nội) gửi ông Cù Huy Chử,
để bàn về việc giải quyết một số khó khăn cho
GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
8-5-1990 2 2
277. 542. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn
Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
10-5-1990 17 17
278. 543. Thư của ông Trần Hồng Quân, Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo, gửi GS. Trần Đức Thảo.
Việt Văn bản
viết tay.
12-5-1990 1 1
279. 544. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội
Việt Văn bản
viết tay.
15-5-1990 1 1
280. 545. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
27-5-1990 29 29
Số tác phẩm: 73
Số văn bản: 79
Số trang: 378 341
121
HỘP SỐ 30 (Thư từ thuộc về Giáo sư Trần Đức Thảo. Giai đoạn: 6/1990-3/1991)
(Từ 281.546 đến 313.586)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
281. 546. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt 03 văn bản
đánh máy
25-6-1990 19 28
547. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
ông Nguyễn Văn Linh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
đánh máy.
25-6-1990 7 12
282. 548. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
đánh máy.
Văn bản
mang từ Pháp
về sau khi
tác giả mất.
(Kèm theo:
03 bản đánh máy)
1-7-1990 19 28
283. 549. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
đánh máy.
24 24
284. 550. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
(Đánh số trang: 8-15)
[Kèm theo: 05 tờ đánh máy của trang 1
(trong đó: tờ 05 không có tiêu đề)]
Việt Văn bản
đánh máy.
8 8
285. 551. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
1-7-1990 23 23
122
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
552. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Bản đánh
máy kèm
viết tay.
1-7-1990 23 23
286. 553. Thư của ông Toản gửi GS. Trần Đức Thảo Việt Văn bản
viết tay.
26-6-1990 3 3
287. 554. Lời dặn của Thủ tướng Phạm Văn Đồng với
GS. Trần Đức Thảo, qua nhà thơ Việt Phương
(Có chữ của nhà thơ Việt Phương ghi vắn tắt
những lời dặn của Thủ tướng Phạm Văn Đồng)
Việt Văn bản
viết tay
6-1990 1 1
288. 555. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Lê Xuân Tùng
Việt Văn bản
viết tay.
1-7-1990 4 4
289. 556. Thư của ông Đỗ Cường Nguyên
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
5-7-1990 2 2
290. 557. Thư của GS. Trần Đức Thảo trả lời ông Toản Việt Văn bản
viết tay.
6-7-1990 3 3
291. 558. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
đánh máy.
15-7-1990 22 44
292. 559. Thư của ông Trịnh Hồng Sơn
gửi Giáo sư Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy.
3-8-1990 1 1
293. 560. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
Việt Văn bản
viết tay.
5-8-1990 12 12
561. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
Việt 02 văn bản
viết tay
5-8-1990 12 12
562. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
Việt 02 văn bản
đánh máy
5-8-1990 6 10
123
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
563. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh
Việt Văn bản
đánh máy
Văn bản
mang từ
Pháp về sau
khi tác giả
mất. (A).
(thiếu trang)
5-8-1990 4 8
294. 564. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
5-8-1990 12 12
295.
565. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Đỗ Nguyên Phương
Việt 05 văn bản
viết tay.
14-9-1990 2 2
566. Thư của ông Đỗ Nguyên Phương
gửi GS. Trần Đức Thảo
[kèm 09 bản photo]
Việt Văn bản
đánh máy.
23-7-1990 1 1
296. 567. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi ông Nguyễn Văn Linh,
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam
[kèm theo hai tờ lẻ, đánh số trang: 3-4]
Việt Văn bản
viết tay.
15-10-1990 7 7
297. 568. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn
Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Việt 05 văn bản
viết tay.
25-10-1990 4 4
298. 569. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi Lucien Sève
[Giám đốc Éditions Sociales]
[Thiếu trang. Bản nháp (chưa xong)]
Pháp 05 văn bản
viết tay
1-11-1990 7 7
124
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
299. 570. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
ông Trần Trọng Tân [anh Hai Tân],
Trưởng Ban Tư tưởng Văn hóa TƯ
(Thiếu các trang: 4, 7, 9, 10, 12, 13)
Việt Văn bản
viết tay.
20-11-1990 8 8
300. 571. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
ông Trưởng Ban Tư tưởng-Văn hóa TƯ
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay
(thiếu
trang đầu)
10-12-1990 17 17
301. 572. Thư của ông Nguyễn Văn Đức,
Chuyên viên biên tập Vụ Chính trị,
Tạp chí Cộng sản, gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy.
12-12-1990 1 1
302. 573. Thư của ông Đặng Quan Viễn
(Số 2 Trần Quý Cáp, Hà Nội)
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt +
Pháp
Văn bản
viết tay
(Kèm văn bản
đánh máy)
12-12-1990 1
3
1
3
303. 574. Thư mời của ông Phạm Văn Kiết,
Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
[Mời tham dự cuộc họp góp ý kiến vào
Dự thảo Văn kiện Đại hội VII]
(Kèm theo: 01 trang Văn bản viết tay (nháp)
của GS. Trần Đức Thảo ở mặt sau)
Việt
Việt
Văn bản
đánh máy.
26-12-1990
1
1
1
1
304. 575. “Gửi thế kỷ hai mươi”
(Bài thơ của nhà thơ Huy Cận tặng
GS. Trần Đức Thảo, với lời đề tặng:
“Kính tặng Anh Trần Đức Thảo
Nhà triết học suy tư cùng Thế kỷ.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 1.1991. Huy Cận”)
Việt Ảnh chụp
từ bản
viết tay.
10-1-1991 1 2
125
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
305. 576. Thư của Tạp chí La Pensée
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
14-1-1991 2 2
306. 577. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn
Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Việt Văn bản
viết tay.
16-1-1991 3 3
307. 578. Thư của ông Hồng Hà, Chánh Văn phòng
Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản
Việt Nam, kính gửi GS. Trần Đức Thảo,
đồng kính gửi cơ quan T. 78
Việt Văn bản
đánh máy.
28-1-1991 1 1
579. Công văn số 624-CV/TƯ do ông Hồng Hà,
Chánh Văn phòng Ban Bí thư Trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam, T/L Ban Bí thư,
ký, gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Nội vụ,
đồng kính gửi Giáo sư Trần Đức Thảo
[V/v Ban Bí thư cử GS. Trần Đức Thảo
đi công tác ở Pháp một (01) tháng]
Việt Văn bản
đánh máy.
28-1-1991 1 1
580. Điện của ông Nguyễn Tiến Năng,
Văn phòng Đồng Chí Phạm Văn Đồng
(Về việc tìm sách cho GS. Trần Đức Thảo)
Việt Văn bản
đánh máy.
18-2-1991 1 1
308. 581. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi Thủ tướng
Phạm Văn Đồng (Trước khi đi Pháp)
Việt Văn bản
viết tay.
2 2
309. 582. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi Tòa soạn báo Nhân dân
Việt Văn bản
viết tay.
26-1-1991 2 2
310. 583. Thư của Jean-Pierre Garnier,
Centre National de la Recherche Scientifique,
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
27-1-1991 1 1
126
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
311. 584. Thư GS. Trần Đức Thảo gửi đồng chí
Mai Chí Thọ, Ủy viên Bộ Chính trị
[Kèm theo: bản nháp trang đầu tiên, đề ngày
4-1-1991 (01 trang)]
(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)
Việt Văn bản
viết tay.
28-1-1991 18 18
312. 585. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
Phòng Công an Phường Cầu ông Lãnh
Việt Văn bản
viết tay.
7-2-1991 1 1
313. 586. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn
Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Việt Văn bản
viết tay.
6-3-1991 1 1
Số tác phẩm: 33
Số văn bản: 41 Số trang: 362 416
127
HỘP SỐ 31 (Thư từ thuộc về Giáo sư Trần Đức Thảo. Giai đoạn: 3/1991-5/1993)
(Từ 314.587 đến 410.686)
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
314. 587. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
Nhà thơ Việt Phương (*nghi vấn*)
[Văn bản thiếu mất trang đầu tiên]
Việt Văn bản
viết tay.
5 5
315. 588. Thư của Universite de Provence
(Aix Marseille I)
gửi GS. Trần Đức Thảo (thiếu trang)
Việt Văn bản
viết tay.
20-3-1991 1 1
316. 589. Thư của GS. Trịnh Văn Thảo, Đại học
Aix-Marseille I, gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy
kèm viết tay.
29-3-1991 2 2
317. 590. Thư của GS. Daniel Hemery,
Đại học Paris VII, gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
10-4-1991 2 2
318. 591 Thư của M. A. Sinaceur, Division de
Philosophie et d’Ethique,
UNESCO, gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
19-4-1991 1 1
319. 592. Hợp đồng xuất bản cuốn sách “La formation
de l’homme” của GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
23-4-1991 1 1
320. 593. Agence francophone pour la numérotation
internationale du livre. (International
Standard Book Number – ISBN)
Pháp Văn bản
đánh máy.
26-4-1991 1 1
321. 594. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo
(chưa rõ tên người gửi)
Pháp Văn bản
viết tay.
29-4-1991 1 1
322. 595. Thư của gửi GS. Trần Đức Thảo
(chưa rõ tên người gửi)
Pháp Văn bản
viết tay.
20-5-1991 1 1
128
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
323. 596. Thư của M. A. Sinaceur, Division de
Philosophie et d’Ethique,
UNESCO, gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
27-5-1991 1 1
324. 597. Thư của ông B-N. Grunig (École Normale
Supérieure de Fontenay St-Cloud)
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
27-5-1991 2 2
325. 598. Thư của GS. Michèle Crampe-Casnabet
(École Normale Supérieure de Fontenay
St-Cloud) gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
27-5-1991 1 1
326. 599. Hợp đồng giữa ông M. A. Sinaceur (Đại diên
của Division de Philosophie et d’Ethique,
UNESCO) với GS. Trần Đức Thảo,
viết bài tham dự Hội thảo: “Biện chứng học
về loài người nguyên thủy”,
tổ chức ngày 4-6-1991
Pháp Văn bản
đánh máy.
31-5-1991 4 4
327. 600. Thư của Faculté des Lettres des Sciences et
L’Homme et des Societes, gửi GS. Trần Đức
Thảo (chưa rõ tên người gửi)
Pháp Văn bản
viết tay.
17-6-1991 2 2
328. 601. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo
(chưa rõ tên người gửi)
Pháp Văn bản
viết tay.
27-6-1991 1 2
329. 602. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo
(chưa rõ tên người gửi)
Pháp Văn bản
viết tay.
30-6-1991 3 3
330. 603. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi Malrieau Pháp Văn bản
viết tay.
14-7-1991 4 4
331. 604. Báo cáo gửi Ban Bí thư Trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam
Việt Văn bản
viết tay.
10-8-1991 3 3
129
605 Báo cáo gửi Ban Bí thư Trung ương
Đảng Cộng sản Việt Nam
Việt Văn bản viết tay.
Tài liệu mang từ
Pháp về sau khi tác giả
mất (B)
10-8-1991
332. 606. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông
Hồng Hà, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương
Việt Văn bản viết tay.
Tài liệu mang từ
Pháp về sau khi tác giả
mất (B)
18-8-1991 1 1
333. 607. Thư của Centre National de la Recherche
Scientifique gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp 02 văn bản
viết tay.
25-8-1991 1 1
334. 608. Thư của Asociation Amicale de Secours des
Anciens Élève de l’École Normale
Supérieure gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
1-9-1991 8 8
335. 609. Thư của Laurent Schwartz
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
3-10-1991 2 2
336. 610. Thư của Guy Besse gửi GS. Trần Đức Thảo Pháp Bản viết tay 17-10-1991 1 2
337. 611. Thư của M. A. Sinaceur, Division de
Philosophie et d’Ethique,
UNESCO, gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản đánh máy, có sửa
chữa của tác giả.
22-10-1991 1 1
338. 612. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng
Việt Văn bản viết
tay (nháp)
1991
(*nghi vấn*)
2 2
339. 613. Thư của G. Labica (Centre National
de la Recherche Scientifique),
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
23-12-1991 1 1
340. 614. Thiệp mừng của École des Hautes Études en
Sciences Sociales gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
6-1-1992 1 1
341. 615. Thiệp của Le Parti Communiste Français
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy
kèm viết tay
1992 1 2
130
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
342. 616. Sémineire de Recherche: La Démecritie.
Calendier des séances pour l’année 92.
Pháp Văn bản
đánh máy,
có sửa chữa.
5-2-1992 1 2
343. 617. Bulletin de souscrpition pour l’ouvrage de
TRAN DUC THAO
LA FORMATION DE L’HOMME
Introduction à l’origine de la société, du
langage et de la conscience
Pháp Văn bản
đánh máy.
1 2
344. 618. Thư mời của ông G. Labica, Centre National
de la Recherche Scientifique, mời tham dự
Hội thảo giới thiệu tác phẩm của Giáo sư
Trần Đức Thảo: “La formation de l’homme.
Introduction à l’origine de la société, du
langage et de la conscience”
Pháp Văn bản đánh máy.
5-2-1992 1 2
345. 619. Thông báo buổi giới thiệu sách:
“La folie dans la raison pure”
của tác giả Monique David-Menard,
tại Centre de Formation et de
Recherches Psychanalytiques,
vào 14h-17h30’, ngày 15-2-1992
Pháp Văn bản đánh máy.
1 2
346. 620. Centre National de la Recherche Scientifique.
Journees d’etude de L’U.R.A
Michel Foucault, destins du savoir.
Rosponsable scientifique: Alain Gouhier,
Université de Nancy-II
Pháp Văn bản đánh máy.
1 2
347. 621. Thư của ông Guy Belle
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Bản viết tay 23-2-1992 3 3
348. 622. Thư của École Normale Supérieure
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
25-2-1992 3 3
131
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
349. 623. Thư của Societe des gens de Lettres de France
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
1 2
350. 624. Thư của Thierry Marchaisse (Editions du Seuil)
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
28-2-1992 1 1
351. 625. Thư của ông Gilles Gaston Granger
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
19-3-1992 2 2
352. 626. Thư của TS. Cù Huy Chử
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
25-3-1992 2 2
353. 627. Thư của M. A. Sinaceur, Division de
Philosophie et d’Ethique,
UNESCO, gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp 02 văn bản đánh máy,
có sửa chữa của tác giả.
3-4-1992 1 1
354. 628. Thư của René Rémone (Association des
Anciens Élèves de L’École Normale
Supérieure [Hội Cựu Sinh viên Trường
Cao đẳng Sư phạm Cao cấp Phố d’Ulm]),
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
12-4-1992 1 1
355. 629. Thư của Chaire D’Espistémologie
Comparative [Chủ nhiệm Khoa Tri thức luận
so sánh], Collège de France,
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
13-4-1992 2 2
356. 630. Thiệp của Le Mouvement Social
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
13-4-1992 1 1
357. 631. Thư của Association des Anciens Élèves de
L’École Normale Supérieure,
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
14-4-1992 1 1
132
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
358. 632. Thư của M. A. Sinaceur, Division de
Philosophie et d’Ethique, UNESCO,
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản đánh máy,
có sửa chữa của tác giả.
28-4-1992 1 1
359. 633. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi Madeleine Pháp Văn bản
viết tay.
2-5-1992 2 2
360. 634. Thư của ông Francois Marotin (Faculté de
Lettres et Sciences Humaines, Université de
Clermont II), gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
6-5-1992 2 2
361. 635. Thư của ông Francois Marotin (Faculté des
Lettres et Sciences Humaines, Université de
Clermont II), gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
11-5-1992 8 8
362. 636. Thư của Paul Cortois gửi GS. Trần Đức Thảo Pháp Văn bản
viết tay.
11-5-1992 2 2
363. 637. Thư của Paul Ricoeur
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy,
kèm viết tay
9-6-1992 1 1
364. 638. Thư của J. Ferrand (Association des Anciens
Élèves de L’École Normale Supérieure),
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
19-6-1992 1 1
365. 639. Hợp đồng tái bản cuốn sách
“Phenomenologie et Materialiste Dialectique”
giữa GS. Trần Đức Thảo
và Gordon & Breach Publishers
Anh Văn bản
đánh máy.
25-7-1992 7 7
366. 640. Thư của Académie de Inscription et
Belles-Lettres (Institut de France)
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
27-7-1992 2 2
133
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
367. 641. Thư của GS. Robert S. Cohen, Giáo sư
Vật lý học và Triết học, Giám đốc Trung tâm
nghiên cứu về Triết học về Khoa học và
Lịch sử Khoa học, Đại học Boston,
gửi GS. Trần Đức Thảo
Anh Văn bản đánh máy.
27-7-1992 2 2
368. 642. Bản cân đối tài khoản cá nhân của
GS. Trần Đức Thảo tại Banque Populaire
Pháp Văn bản
đánh máy.
31-7-1992 2 2
369. 643. Thư của J. Ferrand (Association des Anciens
Élèves de L’École Normale Supérieure),
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
1-8-1992 1 1
370. 644. Thư của Centre Culturel International de
Cerisy-la-Salle gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
2-8-1992 3 3
371. 645. Thư của Jean-Pierre Dannaud (Conseiller
D’Éta) gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
3-8-1992 3 3
372. 646. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi GS. Robert S. Cohen
Pháp 02 văn bản
viết tay.
5-8-1992 3 3
373. 647. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Gordon
(Editions Gordon & Breach)
Pháp 02 văn bản
viết tay.
5-8-1992 1 1
374. 648. Thư của ông Hồng Hà
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay.
16-8-1992 2 2
375. 649. Thư của Académie des Sciences Morales et
Politiques [Institutut de France]
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
18-8-1992 3 3
376. 650. Thư của Đại sứ quán Việt Nam (Ambassade
de la République Socialiste du Vietnam en
France) gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
18-8-1992 1 1
134
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
377. 651. Thư của J. Ferrand (Association des Anciens
Élèves de L’École Normale Supérieure),
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
20-8-1992 1 1
378. 652. Thư của Niechèle Cramle-Casuabet
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
26-8-1992 2 2
379. 653. Thư của Đại sứ quán Việt Nam (Ambassade
de la République Socialiste du Vietnam en
France) gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
28-8-1992 1 1
380. 654. Société de gens de lettres de France.
Un manuscrit intitulé :
“Pour une Logique Formelle et Dialectique.”
Pháp Văn bản
đánh máy.
1 2
381. 655. Quéstions à Trân Duc Thao Pháp Văn bản
đánh máy.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi tác giả mất. (B)
8-9-1992 9 18
382. 656. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi bà Françoise Chantrel-Riols
Pháp 03 băn bản
viết tay.
21-9-1992 2 2
657. Bản thảo: “La Méthode Phénoménologique
et son contenu efectivement réel”
(Kèm theo văn bản thư số 375.622)
Pháp Văn bản
đánh máy.
25-7-1992 9
9
383. 658. Hợp đồng xuất bản cuốn sách
“Pour une Logique formelle et dialectique”
của GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản viết
tay theo mẫu
đánh máy sẵn
22-9-1992 1 1
384. 659. Thư của J. Ferrand gửi GS. Trần Đức Thảo Pháp Văn bản
đánh máy.
25-9-1992 1 1
135
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
385. 660. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo
(chưa rõ tên người gửi)
Pháp Văn bản
viết tay.
1-10-1992 1 1
386. 661. Thư của Paul Ricoeur
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
7-10-1992 2 2
387. 662. Thư của J. Ferrand (Association des Anciens
Élèves de L’École Normale Supérieure),
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
15-10-1992 2 2
388. 663. Thư của J. Ferrand (Association des Anciens
Élèves de L’École Normale Supérieure),
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
22-10-1992 2 2
389. 664. Thư của J. Ferrand gửi GS. Trần Đức Thảo Pháp Văn bản
đánh máy.
22-10-1992 1 1
390. 665. Thư của GS. Trần Đức Thảo
gửi GS. Daniel J. Herman
Pháp Văn bản
viết tay.
18-11-1992 2 2
391. 666. Société de gens de lettres de France.
Reçu de dépôt de manuscrit:
“LOGIQUE COMME FORME GENERALE
DE LA TEMPORALISATION”
Pháp Văn bản
đánh máy.
1 2
392. 667. Thư của F. Chantrel-Riols
(Overseas Pubilshers Association)
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
17-12-1992 1 1
393. 668. Thư của ông Lê Quang Dung
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
27-12-1992 1 1
394. 669. Thư của Académie des Sciences
Morales et Politiques, Institut de France,
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
1992 3 3
136
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
395. 670. Thư của Académie des Sciences Morales et
Politiques, Institut de France,
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
1992 3 3
396. 671. Thư của Philippe Malrieu (Universite de
Toulouse le Mirail) gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
2 2
397. 672. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo
(chưa rõ tên người gửi)
Việt Văn bản
viết tay.
1 1
398. 673. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo
(chưa rõ tên người gửi)
Việt Văn bản
đánh máy.
1 1
399. 674. Hợp đồng tái bản cuốn sách
“Phénoménologie et matérialisme
dialectique” giữa GS. Trần Đức Thảo và
S.T.B.S (Scientific and
Technical Book Service, Ltd.)
Pháp Văn bản
đánh máy
19-1-1993 1 1
400. 675. Thư của Overseas Publisher Association
gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
viết tay.
2-4-1993 2 2
401. 676. Thư của Banthélemy Bichon, Tổng Thư ký
của Sociéte de Secours des AMIS DES
SCIENCES, gửi GS. Trần Đức Thảo
Pháp Văn bản
đánh máy.
9-4-1993 1 1
402. 677. Société de gens de lettres de France.
Le dépôt à la Société des Gens de Lettres.
Pháp Văn bản
đánh máy.
1 2
403. 678. Regie du depot legal ouvrages non
periodiques
Pháp Văn bản
đánh máy.
1 2
404. 679. Tờ ghi điện thoại của GS. Trần Đức Thảo Pháp Văn bản
viết tay.
4 4
405. 680. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi
ông Françoise (bản nháp)
Pháp Văn bản
viết tay.
8 2
137
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời
gian
viết
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
406. 681. Thư của GS. Trần Đức Thảo
(chưa rõ người gửi) (bản nháp)
Pháp Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi tác giả mất. (B)
1 1
407. 682. Sổ ghi chép của GS. Trần Đức Thảo (Sổ 1) Pháp Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi tác giả mất. (B)
45 60
408. 683. Sổ ghi chép của GS. Trần Đức Thảo (Sổ 2) Pháp Văn bản viết tay.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi tác giả mất. (B)
10 4
[* Tất cả các tác phẩm đánh số từ 314.587 đến 408.683 đều là văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất *]
409. 684. Thư của Văn phòng Cố vấn Phạm Văn Đồng
trả lời ông Trần Đức Tùng về việc
Giáo sư Trần Đức Thảo qua đời
Việt Văn bản
viết tay.
13-5-1993 1 2
410. 685. Thư của ông Đỗ Cường Nguyên gửi
TS. Cù Huy Chử, về việc chuyển bức thư
của GS. Trần Đức Thảo gửi ông
Nguyễn Đăng Quang (đề ngày 20-6-1990)
cho TS. Cù Huy Chử
Việt Văn bản
viết tay
8-5-2007 2 2
686. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông
Nguyễn Đăng Quang, Chủ nhiệm
Tạp chí Văn hóa-Tư tưởng
Việt Văn bản
viết tay
20-6-1990 1 1
Số tác phẩm: 97
Số văn bản: 100
Số trang: 253 279
138
139
Phần thứ tư. TIỂU SỬ - LÝ LỊCH - ẢNH TƯ LIỆU - HỒ SƠ
THUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
(Đã công bố và chưa công bố)
140
141
Phần thứ tư.
TIỂU SỬ - LÝ LỊCH - ẢNH TƯ LIỆU - HỒ SƠTHUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
A. TIỂU SỬ - LÝ LỊCH CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
(Đã công bố và chưa công bố)
142
143
HỘP SỐ 32 (Tiểu sử & Lý lịch. Ảnh tư liệu. Hồ sơ) (Từ 411.687 đến 482.814)
TIỂU SỬ & LÝ LỊCH
TT
TP
TT
VB
Tên Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời gian viết
hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
411. 687. Note Biographie Pháp Văn bản
viết tay.
1-1984 Tác phẩm
chưa công bố.
42 42
688. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,
có sửa chữa của tác giả.
1-2-1984 Tác phẩm
chưa công bố.
11 16
689. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,
có sửa chữa của tác giả.
1-2-1984 Tác phẩm
chưa công bố.
11 16
690. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,
có sửa chữa của tác giả.
1-2-1984 Tác phẩm
chưa công bố.
8 16
691. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,
có sửa chữa của tác giả.
1-2-1984 Tác phẩm
chưa công bố.
10 16
692. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,
có sửa chữa của tác giả.
1-2-1984 Tác phẩm
chưa công bố.
8 16
693. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,
có sửa chữa của tác giả.
Tác giả bổ sung vào 1-1986
1-2-1984 Tác phẩm
chưa công bố.
11 22
144
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời gian viết
hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
694. Note Biographique Pháp 02 văn bản đánh máy,
Có sửa chữa của tác giả.
1-2-1987 Tác phẩm
chưa công bố.
8 16
695. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy.
1-2-1987 Tác phẩm
chưa công bố.
8 16
696. Note biographique Pháp 02 văn bản đánh máy,
có sửa chữa của tác giả.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi tác giả mất. (A)
1-2-1987 Tác phẩm
chưa công bố.
8 16
697. Note biographique Pháp Văn bản đánh máy,
có sửa chữa của tác giả.
Văn bản mang từ
Pháp về sau khi tác giả mất. (B)
1-2-1987 Tác phẩm
chưa công bố.
412. 698. Báo cáo bổ sung lý lịch Việt Văn bản đánh máy.
2-1987 Tác phẩm chưa công bố.
8 16
699. Báo cáo bổ sung lý lịch
Việt 02 văn bản đánh máy,
có sửa chữa của tác giả.
4-1-1988 Tác phẩm
chưa công bố.
9 18
145
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời gian viết
hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
413. 700. Bibliographie
[Trích trong cuốn
La philosophie
de Stalin]
Pháp Văn bản photo từ sách,
có sửa chữa của tác giả.
Chỉ có một bản duy nhất.
La philosophie de Stalin
Paris: Editions
MAY, 1988.
5 5
701. Bibliographie
[Trích trong cuốn
La philosophie
de Stalin]
Pháp Văn bản photo từ sách, có
sửa chữa của tác giả.
Chỉ có một bản duy nhất.
La philosophie
de Stalin
Paris: Editions
MAY, 1988.
7 8
414. 702. Sơ yếu lý lịch
[Có ý kiến của ông
Dương Đăng Khải,
Ban Khoa giáo
Thành ủy, gửi UBND
TP. Hồ Chí Minh]
Việt Văn bản
viết tay.
18-4-1990
Tác phẩm
chưa công bố.
1 1
703. Sơ yếu lý lịch Việt 02 văn bản viết tay.
18-4-1990
Tác phẩm
chưa công bố.
1 1
146
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời gian viết
hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
415. 704. Lời Nhà xuất bản
(Giới thiệu của NXB
TP. Hồ Chí Minh cho
tác phẩm Vấn đề con
người và chủ nghĩa
“Lý luận không có con
người” của
G.S Trần Đức Thảo,
in lần thứ hai
có viết thêm)
Việt Văn bản in.
Công bố trên
tác phẩm:
Vấn đề con người và
chủ nghĩa
“Lý luận
không có
con người”
1989 Vấn đề con người
và chủ nghĩa
“Lý luận
không có
con người”.
In lần thứ hai có viết thêm.
Nhà xuất bản
TP. Hồ Chí Minh,
1989
11 20
416. 705. Association Amicale des
Anciens Élèves
de L’École Normale
Supérieure
[Trần Đức Thảo:
trang 253]
Pháp Văn bản in.
Công bố
trên
Association
Amicale des
Anciens
Élèves de
L’École
Normale
Supérieure
1991 Association
Amicale des
Anciens Élèves
de L’École
Normale
Supérieure
1 2
417. 706. Biographique [Tiểu sử] Pháp 02 văn bản
đánh máy,
có sửa chữa
của tác giả.
Văn bản
mang từ
Pháp về sau
khi tác giả
mất. (A)
Tác phẩm
chưa công bố.
3 6
147
TT
TP
TT
VB
Tên tác phẩm Ngôn
ngữ
Loại
văn
bản
Thời gian viết
hoặc công bố
Địa chỉ công
bố tác phẩm
& Tác phẩm
chưa công bố
Số trang
Trang quy
đổi
(13x19)
707. Note Biographique Pháp 02 văn bản
photo từ
văn bản in.
Photo từ Thư
viện Khoa học
Tổng hợp TP.
Hồ Chí Minh.
11-1993 Les Temp
Modernes,
No 568, Novembre
1993, p. 144-153.
7 10
418. 708. Niên biểu
(Bản dịch, tiếng Việt,
của Cao Việt Dũng)
Việt Văn bản
đánh máy.
Tác phẩm đã
công bố trrên
talawas.de
Tác phẩm
đã công bố.
Nguồn:
www.talawas.de
7 14
148
185
Phần thứ tư.
TIỂU SỬ - LÝ LỊCH – ẢNH TƯ LIỆU - HỒ SƠ
THUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
C. HỒ SƠ
(Đã công bố và chưa công bố)
186
187
C. HỒ SƠ
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
420. 743. Sắc lệnh số 102/SL ngày 4 tháng 9
năm 1949 của Chủ tịch
Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa,
thành lập Hội đồng Giáo dục
(GS. Trần Đức Thảo là một thành viên)
Việt Bản chụp.
Sưu tầm từ
Internet.
4-9-1949 2 2
421. 744. Trích sao Quyết định công nhận
thuận tình li hôn giữa bà Nguyễn
Thị Nhứt và ông Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
gốc
11-5-1967 1 1
422. 745. Giấy khai tử bà Nguyễn Thị An
(Thân mẫu Giáo sư Trần Đức Thảo)
Việt Văn bản
gốc
23-3-1968 1 1
423. 746. Giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu
thường trú, số 98743,
số nhà 29-31 B6, Khu tập thể Kim Liên
Việt 02 văn bản
photo
9-1971 1 1
424. 747. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân,
số 011115797, của GS. Trần Đức Thảo,
do CA TP. Hà Nội cấp ngày 11/7/1981
Việt Văn bản
photo
11-7-1981 1 1
425. 748. Циtateлbckий билet Nga Bản gốc 17-6-1982 4 4
426. 749. BCECOЮЗHA ГOCYДAPCTBEHHAЯ OPДEHA TPYДГO KPACHOГO
ЗHAMEHИ БИБЛИОТЕКА ИНОСТРАННОИ ЛИТЕРАТУРЫ
Nga Bản gốc 15-7-1982 4 4
427. 750. Phiếu lĩnh tiền trợ cấp hưu trí CNVC
của GS. Trần Đức Thảo
Việt Bản gốc 1981-1986 1 1
188
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
428. 751. Thẻ đăng ký khám bệnh tại Bệnh viện
hữu nghị Việt Xô (dùng cho cán bộ
thuộc các cơ quan Trung ương)
của GS. Trần Đức Thảo
Việt Bản gốc 1 1
429. 752. Sổ y bạ, do BS. Phạm Văn Thông,
Phòng Y Vụ Bệnh viện Việt Xô,
cấp cho GS. Trần Đức Thảo được đăng
ký khám chữa bệnh tại phòng khám A
Việt Bản gốc 30-11-1985 15 15
430 753. Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ
Trần Đức Tảo (có công chứng)
Việt 2-7-1986 1 1
431. 754. Giấy giới thiệu số 69/GT do ông
Hồ Trúc, Thứ trưởng thường trực
Bộ Giáo dục và Đào tạo ký, giới thiệu
Giáo sư Trần Đức Thảo với
Tổng cục Hàng không dân dụng để mua
vé máy bay vào TP. Hồ Chí Minh
nghiên cứu đề tài cho Bộ Giáo dục
Việt Bản gốc 20-1-1988 1 1
432. 755. Giấy giới thiệu của Văn phòng II, Bộ
Giáo dục và Đào tạo, giới thiệu Giáo sư
Trần Đức Thảo tới Trường Trung học
sư phạm để liên hệ công tác
Việt Bản gốc 27-1-1988 1 1
433. 756 Giấy giới thiệu của Ban Khoa giáo
Thành ủy TP. Hồ Chí Minh , cấp cho
Giáo sư Trần Đức Thảo khám và trị bệnh
đau xương sống (vì bị té ngã)
tại Bệnh viện chấn thương chỉnh hình
Việt Bản gốc 14-7-1988 1 1
434. 757. Sổ tiết kiệm không kỳ hạn của
Giáo sư Trần Đức Thảo, mở tại
Quỹ tiết kiệm số 41, Hà Nội
Việt Bản gốc 16 16
189
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
435. 758. Công văn số 4009/LĐTBXH-BTXH
do bà Nguyễn Thị Hằng, Thứ trưởng
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ký,
gửi Sở LĐ-TB và XH Hà Nội, về việc
xếp lương cho GS. Trần Đức Thảo
Việt 10 bản
photo
đánh máy
13-11-1989 1 1
759. Sổ trợ cấp hưu trí, số 73876,
của GS. Trần Đức Thảo
Việt 27-8-1976 6 6
436. 760. Công văn của ông Đoàn Thanh Hương,
Phó Trưởng Ban Khoa giáo
Thành ủy TP. Hồ Chí Minh, gửi
Ban Giám đốc Công ty Quản lý nhà
Thành phố, về việc sửa chữa căn nhà
200, đuờng Đề Thám, Quận I
Việt Văn bản
đánh máy.
13-11-1989 1 1
761. Công văn của ông Đoàn Thanh Hương,
Phó Trưởng Ban Khoa giáo
Thành ủy TP. Hồ Chí Minh, gửi
Ban Giám đốc Công ty Quản lý nhà
Thành phố, về việc sửa chữa căn nhà
200, đuờng Đề Thám, Quận I
Việt Văn bản
đánh máy.
20-11-1989 1 1
437. 762. Hợp đồng thuê nhà số 2075/HTP/89
giữa ông (bà) Trần Minh Hồng,
Phó Giám đốc Công ty Quản lý nhà,
với GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy.
25-11-1989 4 4
438. 763. Giấy giới thiệu của ông Nguyễn Hoàng Vũ,
Trưởng Phòng Hành chính-Quản trị, Thành ủy TP. Hồ Chí Minh, gửi Bệnh viện Thống Nhất, giới thiệu GS. Trần Đức Thảo đến khám bệnh tại Bệnh viện Thống Nhất.
(Kèm theo: 01 quyển Sổ khám bệnh - Điều trị ngoại trú số 5049 HCM, đứng tên GS. Trần Đức Thảo)
Việt Văn bản
đánh máy.
28-3-1990 1 1
190
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
439. 764. Đơn của GS. Trần Đức Thảo gửi ông
Chủ tịch UBND TP. Hồ Chí Minh,
ông Trưởng Ban tổ chức chánh quyền,
đề nghị xét nhập hộ khẩu thường trú
tại TP. Hồ Chí Minh
[Kèm theo: đơn đề ngày 9-3-1990
(thiếu trang đầu tiên)]
Việt Văn bản
viết tay.
25-4-1990 1 1
440. 765. Giấy thỏa thuận cho cán bộ nghỉ hưu,
mất sức vào TP. Hồ Chí Minh,
số 1178/TC-TBXH, do bà Lê Thị Giàu,
Giám đốc Sở Lao động
Thương binh và Xã hội TP. Hồ Chí Minh
ký cấp cho GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản đánh máy.
[03 bản gốc +
01 bản photo]
12-5-1990 1 1
441. 766. Giấy ủy quyền của GS. Trần Đức Thảo,
ủy quyền cho ông Trần Bình Dân
truy lĩnh lương hưu
Việt Văn bản
viết tay.
15-5-1990 1 1
442. 767. Công văn của ông Trần Công Bảy,
Chánh Văn phòng Ban Tổ chức
Trung ương, số 436/TC-TƯ, gửi
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội &
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
Hà Nội, về việc giải quyết nâng mức
phụ cấp ấn định cho GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản đánh máy.
27-6-1990 1 1
443. 768. Sổ tiết kiệm của GS. Trần Đức Thảo,
do Ngân hàng Công thương
TP. Hồ Chí Minh phát hành
Việt Văn bản gốc. 17-8-1990 1 1
191
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
444. 769. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân,
số 022749400, của GS. Trần Đức Thảo,
do CA TP. Hồ Chí Minh
cấp ngày 13/10/1990
Việt Văn bản
photo.
13-10-1990 1 1
445. 770. Thông báo xác nhận đơn thư của
Văn phòng UBND TP. Hồ Chí Minh
gửi GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy.
30-6-1990 1 1
446. 771. Giấy chứng nhận Hộ khẩu thường trú tại
TP. Hồ Chí Minh do ông
Nguyễn Văn Vân, Phó Trưởng Công an
Quận I, ký ngày 30/8/1990
Việt 03 văn bản
photo
30-8-1990 1 1
447. 772. Giấy giới thiệu của ông (bà)
Lê Cẩm Châu, Trưởng Phòng Lao động-
Thương binh Xã hội Quận I,
gửi Bệnh viện Thống Nhất, về việc đăng
ký lập sổ y bạ cho GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy
kèm viết tay
(theo mẫu).
12-9-1990 2 2
448. 773. Phiếu thu về khoản làm hợp đồng của
GS. Trần Đức Thảo
(Kèm theo: 01 Sổ đăng ký
tạm trú-tạm vắng)
Việt Văn bản đánh
máy kèm
viết tay
(theo mẫu).
18-9-1990 2 2
449. 774. Giấy giao nhà của GS. Trần Đức Thảo,
giao căn nhà 200 Đề Thám cho ông
Cù Huy Song Hà và ông Cù Huy Chử,
trước lúc Giáo sư đi Pháp
Việt Văn bản
viết tay.
8-3-1991 1 2
450. 775. Thông báo tạm ngừng cung cấp điện
tại số nhà 200 Đề Thám, Quận 1
Việt Văn bản đánh
máy kèm
viết tay
(theo mẫu).
9-5-1991 1 1
192
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
776. Thông báo tạm ngừng cung cấp điện tại
số nhà 200 Đề Thám, Quận 1
Việt Văn bản đánh máy kèm
viết tay (theo mẫu).
15-8-1991 1 1
777. Thông báo tạm ngừng cung cấp điện tại
số nhà 200 Đề Thám, Quận 1
Việt Văn bản đánh máy kèm
viết tay (theo mẫu).
3-10-1991 1 1
451. 778. Quyết định số 86 KT/CTN truy tặng
Huân chương Độc lập hạng Nhì
cho Giáo sư Trần Đức Thảo, do Chủ tịch
nước Lê Đức Anh ký
Việt Văn bản gốc. 27-4-1993 1 1
452. 779. Certificat de Crémation (Groupement
Funéraire du Père Lachaise)
Pháp Văn bản gốc
28-4-1993 1 1
453. 780. Điếu văn do Giáo sư Trần Nhâm,
Giám đốc Nhà xuất bản Chính trị quốc gia,
đọc tại Lễ truy điệu Giáo sư Trần Đức Thảo,
vào hồi 10 giờ sáng, ngày 28-4-1993,
tại Giảng đường Lớn,
Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội
Việt Văn bản gốc.
28-4-1993 3 6
454. 781. Giấy chứng tử số 78, Quyển sổ Quá hạn,
do bà Lê Thị Sáu, Phó Chủ tịch
UBND Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
cấp ngày 11-8-1993, cấp cho người báo
từ là ông Trần Đức Tùng (Quan hệ với
người chết: cháu ruột; Nơi ĐKNK
thường trú: 23 Đồng Khởi, Quận 1),
chứng tử cho Giáo sư Trần Đức Thảo,
mất tại Paris ngày 24-4-1993 do bệnh tim.
Việt Văn bản gốc.
11-8-1993 1 1
193
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
455. 782. Quyết định số 63/QĐ-TC, do bà Lê Thị
Sáu, Phó Chủ tịch UBND Quận 1,
TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 11-8-1993,
cấp cho ông Trần Đức Tùng tiền
trợ cấp tuất, trên cơ sở xét hồ sơ tuất của
ông Trần Đức Thảo, là Cán bộ hưu trí
thuộc Phòng LĐ TBXH Q1, đã chết
ngày 24-4-1993 trong trường hợp bệnh.
Việt Văn bản gốc.
14-10-1993 1 1
456. 783. Quyết định số 392 KT/CNT, do Chủ tịch
nước Trần Đức Lương ký ngày 1-9-200,
quyết định phong tặng Giải thưởng
Hồ Chí Minh cho 21 công trình và
cụm công trình khoa học-công nghệ
(có danh sách kèm theo)
[Trong đó có tác phẩm
Tìm cội nguồn ngôn ngữ và ý thức
của Giáo sư Trần Đức Thảo.
Xem văn bản: 15.24 ]
Việt Văn bản gốc.
1-9-2000 1 1
784. 61 công trình, cụm công trình
khoa học-công nghệ, tác phẩm và
cụm tác phẩm văn học, nghệ thuật
được Giải thưởng Hồ Chí Minh
(Tác phẩm “Tìm cội nguồn ngôn ngữ và
ý thức” của Giáo sư Trần Đức Thảo
ở vị trí thứ 19)
Việt Báo
Nhân Dân
8-9-2000
8-9-2000 1 4
457. 785. Bằng Tổ quốc ghi công
Liệt sĩ Trần Đức Tảo
Việt Văn bản
photo từ
văn bản gốc
16-12-1987 1 1
194
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
458. 786. Quyết định truy tặng Huân chương Độc lập
cho GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
gốc
27-4-1993 1 1
459. 787. Văn bằng Giải thưởng Hồ Chí Minh
của GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
photo từ
văn bản gốc
1-9-2000 1 1
460. 788. Trang bìa cuốn sách được Giải thưởng
Hồ Chí Minh của GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
photo từ
văn bản gốc
NXB Khoa
học xã hội,
2003
1 1
461. 789. Thư của Nhà xuất bản Lý luận chính trị
Gửi ông Trần Đức Tùng
Việt Văn bản
gốc
26-4-1995 2 2
462. 790. Giấy ủy quyền của Bác sỹ Trần Đức Tùng
cho TS. Cù Huy Chử về việc xuất bản
tác phẩm của GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
gốc
11-7-2006 1 1
463. 791. Đơn thư của ông Trần Đức Tùng gửi
Đảng ủy, UBND xã Châu Khê; Đảng ủy,
UBND huyện Từ Sơn; Đảng ủy, UBND
tỉnh Bắc Ninh, đề xuất về việc di chuyển
mộ phần của GS. Trần Đức Thảo từ Nghĩa
trang Văn Điển (Hà Nội) về tỉnh Bắc Ninh
Việt Văn bản
gốc
10-10-2007 2 4
464. 792. Giấy xác nhận người thừa kế hợp pháp
duy nhất của GS. Trần Đức Thảo,
do Ủy ban nhân dân xã Châu Khê
cấp cho ông Trần Đức Tùng
(có xác nhận của Chủ tịch xã Châu Khê)
Việt Văn bản
gốc
14-10-2007 1 1
793. Giấy xác nhận người thừa kế hợp pháp
duy nhất của GS. Trần Đức Thảo,
do Ủy ban nhân dân xã Châu Khê
cấp cho ông Trần Đức Tùng
(có xác nhận của Phó Chủ tịch xã Châu Khê)
Việt Văn bản
gốc
15-10-2007 1 1
195
196
197
198
199
200
201
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
465. 794. Thư của ông Trần Đức Tùng gửi
ông Trần Ngọc Tụy, về vấn đề bản quyền
và việc công bố Di sản Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy
12-11-2007 2 2
466. 795. Thư của ông Đỗ Hoài Nam gửi thân nhân
gia đình Cố GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
viết tay
6-8-2005 1 1
796. Biên bản kiểm kê tài sản của
Cố GS. Trần Đức Thảo tại Đại sứ quán Pháp
Việt Văn bản
đánh máy,
kèm viết tay
21-12-2005 2 2
797. Biên bản bàn giao tài sản
của Cố GS. Trần Đức Thảo giữa
Đại sứ quán CHXHCN Việt Nam tại Pháp
với Viện Khoa học Xã hội Việt Nam.
Việt Văn bản
đánh máy
22-20-2006 3 6
798. Biên bản giao nhận tài liệu cá nhân Cố GS.
Trần Đức Thảo giữa Viện Khoa học Xã hội
Việt Nam với ông Trần Đức Tùng
Việt Văn bản
đánh máy
23-10-2008 2 2
HỒ SƠ ĐẶC BIỆT. HỒ SƠ ÔNG CÙ HUY CHỬ GIAO LẠI CĂN NHÀ 200 ĐỀ THÁM, QUẬN I
CHO BÁC SĨ TRẦN ĐỨC TÙNG, NGƯỜI THỪA KẾ HỢP PHÁP DUY NHẤT
CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO
(Trước lúc đi Pháp, Giáo sư Trần Đức Thảo giao nhà cho ông Cù Huy Song Hà và ông Cù Huy Chử)
467. 799. Trích lục văn kiện thế vì hộ tịch lưu trữ
tại Phòng Lục-Sự Tòa Hòa Giải Rộng
Quyền Đà Lạt, Sở Tư-pháp Nam-Phần,
Bộ Tư-Pháp, một bản chánh thế vì
khai sinh cấp cho Trần Đức Tùng
Việt 02 văn bản
đánh máy.
9-6-1961 1 1
468. 800. Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ
Trần Đức Tảo (có công chứng)
Việt Văn bản photo
có công chứng.
21-7-1986 1 1
202
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
469. 801. Quyết định thu hồi nhà của Sở Nhà đất TP.
Hồ Chí Minh, Số: 1122/QĐ.6,
kiểm kê thu hồi căn nhà số 23 (lầu 1),
đường Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Q. 1,
TP. Hồ Chí Minh
Việt 02 văn bản photo
có công chứng.
16-9-1989 1 1
470. 802. Quyết định tạm giao nhà của Sở Nhà đất
TP. Hồ Chí Minh, số 535/QĐ.6,
giao nhà 200 phố Đề Thám cho
Ban Khoa giáo Thành ủy để bố trí
làm nhà ở cho GS. Trần Đức Thảo
Việt Văn bản
đánh máy.
5-10-1989 1 1
471. 803. Sơ yếu lý lịch
(Do GS. Trần Đức Thảo viết)
Việt 06 văn bản
viết tay.
18-4-1990 1 2
472. 804. Giấy giao nhà 200 Đề Thám, Quận 1
do GS. Trần Đức Thảo giao cho
ông Cù Huy Song Hà và Cù Huy Chử
(Văn bản 02: kèm theo photo
Chứng minh thư của GS. Trần Đức Thảo)
Việt 02 văn bản
viết tay.
8-3-1991 1 1
473. 805. Đơn của ông Trần Đức Tùng gửi
Ban Khoa giáo Thành ủy và Công an
Quận I, TP. Hồ Chí Minh, đề nghị nhập
hộ khẩu về căn nhà 200 phố Đề Thám,
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Việt Bản gốc +
03 văn bản
đánh máy.
25-5-1993 1 1
474. 806. Thư của ông Cù Huy Chử gửi: Ban Thường
vụ Thành ủy TP. Hồ Chí Minh; Ban
Khoa giáo Thành ủy TP. Hồ Chí Minh;
Ban Chỉ huy Công an Quận 1,
TP. Hồ Chí Minh; Công ty quản lý nhà
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
[Về việc giao nhà 200 Đề Thám, Quận 1
cho ông Trần Đức Tùng]
Việt Văn bản
đánh máy.
25-5-1993 1 1
203
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
475. 807. Giấy chứng tử GS. Trần Đức Thảo,
số 78/QHẠN, do Ủy ban Nhân dân
Quận I ban hành, ngày 11-8-1993
(Bản sao có công chứng)
Việt Văn bản
đánh máy.
11-8-1993 1 1
476. 808. Giấy chứng nhận Hộ khẩu thường trú
của ông Trần Đức Tùng tại số 200
phố Đề Thám, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh,
do Đại úy Nguyễn Văn Vân,
Phó Trưởng Công an Quận 1 cấp
Việt 03 văn bản
đánh máy.
11-10-1993 1 1
477. 809. Thư của ông Trần Đức Tùng
gửi ông Trần Trọng Tân
Việt Văn bản
viết tay.
29-12-1993 3 3
478. 810. Thư của ông Cù Huy Chử
gửi ông Trần Trọng Tân,
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy.
(Về việc ký hợp đồng tiếp tục thuê nhà
200 Đề Thám mà Bác sĩ Trần Đức Tùng
đã có tên trong hộ khẩu chính thức ở đó)
Việt Văn bản
viết tay.
17-1-1994 1 1
479. 811. Thư của ông Cù Huy Chử gửi Công ty
Quản lý nhà Quận 1, TP. Hồ chí Minh
(Về việc ký hợp đồng tiếp tục thuê nhà
200 Đề Thám mà Bác sĩ Trần Đức Tùng
đã có tên trong hộ khẩu chính thức ở đó)
Việt Văn bản
viết tay.
1-9-1994 1 2
480. 812 Đơn của ông Trần Đức Tùng gửi Ban
Khoa giáo Thành ủy và Công an Quận I,
TP. Hồ Chí Minh, đề nghị nhập hộ khẩu
về căn nhà 200 phố Đề Thám, Quận 1,
TP. Hồ Chí Minh (Có bút phê của: Ban Khoa giáo Thành ủy TP. Hồ Chí Minh;
Ông Trần Trọng Tân, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy TP. Hồ Chí Minh;
ông Trần Tiến, Bí thư Quận ủy Quận I, TP. Hồ Chí Minh)
Việt 06 văn bản
photo từ
văn bản đánh máy.
25-5-1993 1 1
204
TT
HS
TT
VB
Tên hồ sơ Ngôn ngữ
Loại văn bản Thời gian viết
Số trang
Trang
quy
đổi (13x19)
481. 813. Đơn xin chuyển tên người ký hợp đồng
thuê nhà của ông Trần Đức Tùng
gửi Công ty Quản lý nhà Quận 1
Việt 03 văn bản
đánh máy.
(có công chứng)
23-9-1994 1 2
482. 814. Thư của ông Trần Đức Tùng
gửi ông Cù Huy Chử
Việt 01 văn bản
viết tay
2 2
Số tác phẩm: 72
Số văn bản: 128
Số trang: 315 438