199
TS. CÙ HUY CHỬ Danh mục về DI SẢN CỦA GIÁO SƯ TRIẾT HỌC TRẦN ĐỨC THẢO Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam & Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn, 2008

TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

TS. CÙ HUY CHỬ

Danh mục về

DI SẢN CỦA GIÁO SƯ TRIẾT HỌC

TRẦN ĐỨC THẢO

Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam & Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn, 2008

Page 2: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết
Page 3: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

TS. CÙ HUY CHỬ

Danh mục về

DI SẢN CỦA GIÁO SƯ TRIẾT HỌC

TRẦN ĐỨC THẢO

Tác giả giữ bản quyền

Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam & Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn, 2008

Page 4: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết
Page 5: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

GIÁO SƯ TRIẾT HỌC TRẦN ĐỨC THẢO

(1917-1993)

Page 6: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết
Page 7: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

I

Danh mục về

DI SẢN CỦA GIÁO SƯ TRIẾT HỌC

TRẦN ĐỨC THẢO

Page 8: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

II

Page 9: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

III

LỜI | NHÀ | XUẤT | BẢN

iáo sư Trần Đức Thảo nguyên quán tại làng Song Tháp, xã Châu Khê, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, sinh quán tại Thái Bình, là nhà triết học lỗi lạc của Việt Nam và thế giới. Hoạt động sáng tạo khoa học và lòng yêu nước - hai phẩm chất ấy thống nhất trong Giáo sư Trần Đức Thảo.

Ông đã được Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam tặng thưởng Huân chương Độc lập hạng Nhì và Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học và Công nghệ. Với thiên tài và sự cần mẫn, tìm tòi, sáng tạo suốt đời, Giáo sư đã để lại một di sản đồ sộ, với hàng trăm tác phẩm được viết bằng các ngôn ngữ: Pháp, Đức, Việt. Tác phẩm chưa công bố chiếm số lượng rất lớn.

Những tác phẩm đã công bố như: Marxisme et Phénoménologie (Chủ nghĩa Mác và hiện tượng học) (1946), La Phénoménologie de l’Esprit et Son Contenu Réel (Nội dung và thực chất của hiện tượng luận tinh thần) (1948), Phénoménologie et Matérialisme Dialectique (Hiện tượng học và chủ nghĩa duy vật biện chứng) (1951), Recherches sur l’Origine du Langage et de la Conscience (Tìm cội nguồn của ngôn ngữ và ý thức) (1973), La Formation de l’Homme (Sự hình thành con người) (1986)… Các tác phẩm đó đã được các nhà nghiên cứu nổi tiếng xếp vào hàng kinh điển, và được dịch ra nhiều thứ tiếng.

Những tác phẩm cuối đời của Giáo sư như: Vấn đề con người và “chủ nghĩa lý luận không có con người” (NXB Tp Hồ Chí Minh 1988), Vận dụng chủ nghĩa Mác-Lênin thế nào cho đúng (NXB Sự Thật Hà Nội 1990),Sự hình thành con người ( Bản dịch tác phẩm La formation de l’Homme ra tiếng Việt, của Đinh Chân ,NXB Đại học quốc gia, Hà Nội, 2004 ), nhất là những tác phẩm được Giáo sư viết tại Pháp từ 1991 đến 1993 là những sáng tạo lớn, độc đáo. Trên hành trình của triết học mác-xít và tiếp nhận, vận dụng thành tựu của khoa học tự nhiên và khoa học xã hội-nhân văn hiện đại, Giáo sư Trần Đức Thảo đã có những phát minh lớn về tư tưởng triết học.

Trong tác phẩm La logique du présent vivant (Logic của cái hiện tại sống động), Giáo sư đã đề cập đến các vấn đề : Pour une logique formelle et dialectique

(Về(cần có) một logic hình thức và biện chứng), La logique comme forme générale de la temporalisation (Logic như là hình thức tổng quát của vận động thời gian), La théorie du présent vivant comme théorie de l’individualité [Lý thuyết về cái hiện tại sống động như là lý thuyết về cá nhân(cá nhân tính) ], La théorie du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết về cái hiện tại sống động như là lý thuyết về sự kết hợp (kết hợp tính)]. Tư tưởng triết học đó được minh chứng trong các trình độ phát triển từ vũ trụ lý-hóa-sinh đến con người và xã hội văn minh, đặt bản thân sự vật trong sự vận động của thời gian (thời gian theo

G

Page 10: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

IV

nghĩa triết học) để xác định vai trò của cái trung giới trong mọi chuyển biến của thế giới khách quan, tự nhiên và xã hội.

Trong tác phẩm Recherches Dialectiques (Những nghiên cứu về biện chứng học), như một sự khởi đầu , một hành trình (Un Itnéraire ), vận dụng phương pháp triết học trên đây, Giáo sư Trần Đức Thảo đã trình bày hệ thống triết học về con người: La formation de l’Homme (Sự hình thành con người), Le problème de l’Homme (Vấn đề con người), Introduction a la dialectique de la societe antique( Biện chứng của xã hội cổ đại), La liaison du biologique, du social et du psychique ( Mối liên hệ giữa sinh học, xã hội và tâm thần).Các tác phẩm ấy luận chứng đầy thuyết phục đã khẳng định sự thống nhất giữa con người nói chung và con người lịch sử-cụ thể, hay là sự bền vững trong con người nói chung.

Với các tác phẩm La double Phénoménologie hégélienne et husserlienne (Hiện

tượng học kép của Hégel và Husserl ), La méthode phénoménologique et son contenu effectivement réel (Phương pháp hiện tượng học và nội dung hiệu quả thực tế của nó ),Giáo sư Trần Đức Thảo đã có những khám phá sâu sắc.

Cần có một logic hình thức và biện chứng, logic như là hình thức tổng quát của vận động thời gian, là phương pháp triết học mới , mang tính độc lập Trần Đức Thảo , được vận dụng để soi sáng vào lịch sử-lịch sử tự nhiên và lịch sử xã hội , từ thời khởi nguyên đến hiện đại, khẳng định những giá trị của con người, loài người về chân lý, đạo lý, pháp lý, thẩm mỹ trong vận động biện chứng của lịch sử, nhằm nhận thức và cải tạo thế giới, giải đáp những vấn đề đặt ra trong khoa học tự nhiên, khoa học xã hội-nhân văn, đấu tranh chống tha hóa để phát triển của loài người hiện đại.

Tiến sỹ Cù Huy Chử đã gắn bó với Giáo sư Trần Đức Thảo trong hơn 30 năm, đã được Giáo sư tin cậy, trực tiếp giao cho giữ gìn toàn bộ di sản của ông. Người thừa kế hợp pháp duy nhất của Giáo sư là Bác sỹ Trần Đức Tùng ,tôn trọng ý nguyện của Giáo sư, đã ủy quyền cho Tiến sỹ Cù Huy Chử tiếp tục giữ gìn và toàn quyền công bố di sản của Giáo sư.

Với sự tin cậy của Tiến sỹ Cù Huy Chử và Bác sỹ Trần Đức Tùng đối với Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn, được sự phối hợp của Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, chúng tôi trân trọng giới thiệu với bạn đọc tác phẩm Danh mục về Di sản của Giáo sư triết học Trần Đức Thảo.

Xuất bản lần đầu, chắc chắn tác phẩm chưa thể hoàn thiện. Xin chân thành tiếp thu ý kiến của bạn đọc

TP. Hồ Chí Minh, tháng 12/2008

Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn

Page 11: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

V

THƯ CỦA HỘI KHOA HỌC LỊCH SỬ VIỆT NAM GỬI NHÀ XUẤT BẢN

VĂN HÓA SÀI GÒN – VỀ VIỆC PHỐI HỢP XUẤT BẢN TÁC PHẨM

DANH MỤC VỀ DI SẢN CỦA GIÁO SƯ TRIẾT HỌC TRẦN ĐỨC THẢO

CỦA TS. CÙ HUY CHỬ

Page 12: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

VI

Page 13: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

VII

LỜI | NÓI | ĐẦU

iáo sư Trần Đức Thảo (1917-1993) là một nhà khoa học yêu nước và một nhà triết học lớn của Việt Nam và thế giới, đã để lại một Di sản triết học đồ sộ cả về nội dung và khối lượng. Giáo sư Trần Đức Thảo đã được

Nhà nước tôn vinh, truy tặng Huân chương Độc lập hạng Nhì và Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học và Công nghệ.

“Danh mục về Di sản của Giáo sư triết học Trần Đức Thảo - Tác phẩm

sáng tác. Tác phẩm dịch thuật. Thư từ. Lý lịch. Ảnh tư liệu. Hồ sơ (đã công bố và chưa công bố). Tác phẩm chuyên đề về Giáo sư Trần Đức Thảo. Tác phẩm nghiên cứu có đề cập đến Giáo sư Trần Đức Thảo” là Đề cương chi tiết Bộ sách Trần Đức Thảo toàn tập (sẽ xuất bản).

Trong Danh mục này, qua nhiều văn bản, nhất là những Báo cáo gửi Trung ương, lời đề tặng tác phẩm, thư từ và tiểu sử, cho thấy mối quan hệ nhiều mặt của Giáo sư Trần Đức Thảo đối với các nhà lãnh đạo cao nhất của đất nước, từ Chủ tịch Hồ Chí Minh đến các Tổng Bí thư của Đảng Cộng sản Việt Nam, đặc biệt với ông Trường Chinh và ông Phạm Văn Đồng, với các nhà văn hóa, khoa học, giáo dục như các ông Nguyễn Văn Huyên, Nguyễn Khánh Toàn, Cù Huy Cận, Phạm Minh Hạc và các nhà hoạt động trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa như Đào Duy Tùng, Hà Xuân Trường, Trần Quang Huy, Trần Trọng Tân… Di sản của Giáo sư Trần Đức Thảo cũng cho thấy mối quan hệ sâu sắc của Giáo sư với nhiều trí thức lớn của thế giới như Alexander Kojève (Pháp), Jean-Paul Sartre (Pháp), Edgar Morin (Pháp), Lucien Sève (Pháp), J. Ferrand (Pháp), Daniel J. Herman (Anh), Robert S. Cohen (Mỹ), Vincent von Wroblewsky (Đức), Ferruccio Rossi-Landi (Ý), György Szépe (Hungary), Yвaжаeнии Дupeκτορ (Liên Xô)... Tình yêu Tổ quốc, trí tuệ mẫn tiệp, sự trong sáng về tư tưởng triết học của Giáo sư Trần Đức Thảo thể hiện rất rõ qua mối quan hệ ấy. Từ đó cho thấy các nhà lãnh đạo, các bậc đại trí thức đã nhận chân đầy đủ Giáo sư Trần Đức Thảo không chỉ là một trí thức lớn của dân tộc Việt Nam mà còn là của thế giới.

Trước vong linh của Giáo sư Trần Đức Thảo, xin được coi đây như một nén hương tưởng niệm, thể hiện lòng biết ơn, kính trọng, thương nhớ, cảm phục của tôi đối với Giáo sư. Cuốn sách nhằm góp phần để bạn đọc gần xa hiểu đầy đủ hơn sự cống hiến to lớn và vô giá của Giáo sư Trần Đức Thảo cho dân tộc và cho sự phát triển tư tưởng triết học, khoa học của nhân loại.

Tôi có may mắn được gần gũi Giáo sư Trần Đức Thảo và được Giáo sư coi như người thân để phụ giúp Giáo sư làm việc trong nhiều năm, từ những năm 1960 cho đến trước lúc Giáo sư đi Pháp (tháng 3/1991). Giáo sư đã trao lại cho tôi các văn bản, tài liệu để lưu giữ. Thấu hiểu và bị thu hút bởi cuộc đời hoạt động và sự nghiệp

G

Page 14: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

VIII

của một thiên tài nghiên cứu, sáng tạo triết học, trân trọng tấm lòng của Giáo sư đối với Tổ quốc, nên tôi đã gìn giữ cẩn thận Di sản ấy trong hơn 40 năm qua.

Xin được nói rõ, Di sản triết học Trần Đức Thảo còn rất nhiều, như những sách Giáo sư tham khảo, những tư liệu, thư mục do Giáo sư sưu tập để sáng tác, những đồ dùng trong sinh hoạt… mà tôi còn giữ gìn, nhưng ở công trình này chưa thể hiện, sẽ được tiếp tục sưu tập để công bố sau. Hi vọng sẽ nhận được sự giúp đỡ, đóng góp của các thân hữu, bằng hữu của Giáo sư Trần Đức Thảo và quý vị có thịnh tình với Giáo sư để tập Di sản Trần Đức Thảo ngày càng đầy đủ.

Trong công trình này, chúng tôi có đưa thêm những tác phẩm chuyên đề về Giáo sư Trần Đức Thảo và các công trình nghiên cứu có liên quan đến Giáo sư Trần Đức Thảo. Các tác phẩm ấy chưa hẳn đã viết đúng về cuộc đời và sự nghiệp của Giáo sư, một phần do chỗ đứng, cách nhìn của các tác giả, một phần, rất quan trọng, để hiểu được triết học Trần Đức Thảo là rất khó, vì nhiều lẽ, trước hết bởi tri thức uyên bác của Giáo sư, bởi tư duy khái quát, trừu tượng hóa thế giới của Giáo sư vừa lớn lao, vừa sâu sắc, mang tính dự báo kỳ diệu. Nội dung các tác phẩm thể hiện trong phần này, tự chúng, phản ánh tất cả quan điểm của tác giả. Giới thiệu văn bản các tác phẩm ấy vào công trình này, chúng tôi nhằm khẳng định tầm vóc và tác động sâu rộng của của triết học Trần Đức Thảo đối với khoa học. Việc biên tập để xuất bản chúng, cần được làm một cách cẩn thận, nghiêm túc về mọi mặt, tránh sự thiếu sót, ngộ nhận có thể xảy ra.

Với tinh thần khoa học, tính khiêm tốn và lòng tự trọng của một trí thức chân chính, trong nhiều tác phẩm, thư từ, trong “Hồi ký” (1989), Giáo sư Trần Đức Thảo đã tự nói lên những hạn chế của mình, đã tự phê phán, cũng như phản ánh sự nhạy cảm, tầm nhìn của một triết gia và bối cảnh của một nhà khoa học trước thời cuộc. Chúng tôi công bố đầy đủ các tác phẩm của Giáo sư với sự trân trọng một nhân cách cao quý.

Hoạt động của Giáo sư Trần Đức Thảo hết sức phong phú, trải qua một thời gian dài, Giáo sư có mối quan hệ rộng rãi và lại từng sống, làm việc ở nhiều nước khác nhau; hơn nữa, hoàn cảnh của tôi còn nhiều hạn chế, vì vậy, chắc chắn Danh mục trên chưa thể đầy đủ. Mong quý vị sử dụng công trình này thông cảm, lượng thứ.

Ở phần Phụ lục, có hai bài: Di sản triết học Trần Đức Thảo đang được gìn giữ chu đáo, và Biển quê hương trầm tư triết học, nói lên phần nào nhận thức và những kỷ niệm của tôi đối với Giáo sư Trần Đức Thảo, là một trong những cơ sở để tôi hoàn thành công trình này.

Để thuận tiện cho việc sử dụng tác phẩm Danh mục về Di sản của Giáo sư Triết học Trần Đức Thảo, bước đầu tôi biên soạn và giới thiệu Trần Đức Thảo - Khái quát về cuộc đời và tác phẩm, coi như là lời bạt.

Page 15: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

IX

*

* *

Danh mục về Di sản của Giáo sư Triết học Trần Đức Thảo trước hết nói lên cả cuộc đời hoạt động sáng tạo của thiên tài Trần Đức Thảo, nhưng cũng đồng thời cũng nói lên sự đóng góp về định hướng, tâm huyết, tình cảm và tư liệu của rất nhiều người dành cho tôi. Đó là ân nghĩa rất sâu nặng.

Nhà thơ Huy Cận (Cù Huy Cận), anh cả của tôi, bạn thân của Giáo sư Trần Đức Thảo, là người đầu tiên giới thiệu tôi với Giáo sư để gửi cho Giáo sư một bức thư có nội dung đặc biệt (thư đề ngày 2-4-1959). Mối quan hệ giữa tôi với Giáo sư bắt đầu từ đó. Nhiều năm về sau, nhà thơ đã cho tôi biết những điều sâu kín về cuộc đời và sự sáng tạo trong tư tưởng triết học của Giáo sư. Tôi đã được nhiều lần cùng Huy Cận đến với Trần Đức Thảo. Nhân viết công trình này, trước hết tôi nhớ ơn nhà thơ Huy Cận.

Công trình này đã phần nào nói lên mối quan hệ lâu dài giữa Giáo sư Trần Đức Thảo với tôi, hơn thế, với cả gia đình chúng tôi. Vợ tôi, bà Bùi Ngọc Noãn và con trai lớn của tôi, anh Cù Huy Song Hà đã rất cảm thông, chia sẻ, góp phần cùng tôi làm cho mối quan hệ ấy được tiếp tục lâu bền, trở thành mãi mãi.

Để hoàn thành công trình này có chất lượng, tôi xin tỏ lòng biết ơn ông Trần Việt Phương, thủ trưởng của tôi khi ông là Thư ký của Thủ tướng Phạm Văn Đồng, biết ơn Ban Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (nay là Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh), Đại sứ quán Nước CHXHCN Việt Nam tại Cộng hòa Pháp, Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Ban Giám đốc Thư viện Quốc gia Việt Nam, Ban Giám đốc Thư viện Khoa học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh đã trao lại và cung cấp cho tôi những tác phẩm của Giáo sư Trần Đức Thảo được giữ gìn hết sức cẩn thận.

Tôi cũng xin được bày tỏ lòng biết ơn các học trò của Giáo sư Trần Đức Thảo, từ rất sớm, đã ý thức sâu sắc về việc trân trọng, gìn giữ Di sản trí tuệ Trần Đức Thảo. Các sinh viên Đại học Sư phạm và Đại học Văn khoa, như Phạm Hoàng Gia, Đoàn Mai Thi, Cao Huy Đỉnh, Nguyễn Đình Chú, Hoàng Thiệu Khang… đã ghi chép bài giảng rất cẩn thận để đưa cho Giáo sư chỉnh lý. Chính nhờ đó mà sau này có tác phẩm Lịch sử tư tưởng trước Mác (Nhà xuất bản Khoa học xã hội. Hà Nội, 1995). Tôi xúc động và trân trọng kể lại, lúc sinh thời Giáo sư Trần Đức Thảo đã cho tôi biết, Giáo sư rất tin tưởng, yêu mến và cả biết ơn nữa, đối với ông Đoàn Mai Thi và ông Phạm Hoàng Gia.

Trong quá trình tiếp xúc với Giáo sư Trần Đức Thảo, tôi biết rất rõ sự tận tình giúp đỡ Giáo sư về nhiều mặt, nhất là việc chuẩn bị tư liệu và trao đổi thông tin, của ông Đỗ Cường Nguyên, cũng là một học trò của Giáo sư, và là chuyên viên của

Page 16: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

X

Nhà xuất bản Sự thật (nay là Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia). Tình cảm và lòng quý mến sâu sắc của Giáo sư đối với ông Đỗ Cường Nguyên cũng được ghi chép lại trong văn bản thư từ của Giáo sư để lại.

Thời gian Giáo sư Trần Đức Thảo đi công tác tại Liên Xô (1985) và sau này Giáo sư vào sống ở Thành phố Hồ Chí Minh, đã được Phó giáo sư , Tiến sỹ Nguyễn Văn Lịch tận tình giúp đỡ về sinh hoạt, về việc tìm mua tài liệu khoa học. Trước khi đi công tác tại Cộng hòa Pháp , Giáo sư Trần Đức Thảo đã trao lại cho tôi tấm danh thiếp của Phó giáo sư Tiến sỹ Nguyễn Văn Lịch và xúc động nhắc lại những kỷ niệm đó như một sự tri ân .

Sinh thời, Giáo sư Trần Đức Thảo rất trân trọng sự giúp đỡ to lớn về vật chất và tinh thần của nhiều trí thức Việt kiều, nhất là ở Pháp, đã cổ vũ và tạo điều kiện xuất bản các tác phẩm của Giáo sư , như nhà xuất bản Minh Tân , nhà xuất bản MAY ở Paris . Đó là những đóng góp quan trọng tạo thêm điều kiện để Giáo sư sống và sáng tác . Các nhà xuất bản , các tạp chí lớn các nước : Pháp , Anh , Mỹ, Tây Ban Nha, Hungary, Hà Lan, Nhật Bản… đã công bố nhiều tác phẩm có giá trị của Giáo sư Trần Đức Thảo .Những đóng góp vô giá ấy đã biểu dương và mãi mãi nuôi sống trí tuệ sáng tạo của Giáo sư Trần Đức Thảo trong trí tuệ nhân loại. Chúng tôi trân trọng cám ơn

Làm cuốn Danh mục này, tôi xin tỏ lòng tri ân đến các nhà nghiên cứu khoa học cùng các bạn đọc trong và ngoài nước, với sự trân trọng Giáo sư Trần Đức Thảo và tinh thần khoa học, đã lưu giữ, nghiên cứu về các tác phẩm của Giáo sư. Đó là một nguồn tư liệu quý để chúng tôi tham khảo, đối chiếu trong việc hoàn thành công trình này.

Trong thời gian Giáo sư Trần Đức Thảo sống và làm việc tại TP. Hồ Chí Minh, ông Nguyễn Văn Độ (chuyên viên của Tạp chí Cộng sản) đã quan tâm và chia sẻ với hoàn cảnh của Giáo sư. Trước ngày Giáo sư Trần Đức Thảo đi Pháp (10-3-1991), Giáo sư và tôi có gửi cho ông Nguyễn Văn Độ 1.067 cuốn sách, báo và tạp chí, đóng thành tám thùng có kèm theo danh mục. Số tài liệu ấy hiện vẫn được ông giữ gìn cẩn thận. Nhân đây tôi xin trân trọng cảm ơn ông Nguyễn Văn Độ.

Tôi cũng xin cảm ơn ông Đinh Quốc Cường đã giúp tôi sắp xếp,đối chiếu các tài liệu, văn bản, và cảm ơn ông Nguyễn Trung Kiên đã giúp tôi về mặt kỹ thuật để cuốn sách thêm phần hoàn hảo.

Tôi đặc biệt cảm ơn Bác sỹ Trần Đức Tùng, con trai của Liệt sỹ Trần Đức Tảo, cháu ruột của Giáo sư Trần Đức Thảo, là người thừa kế hợp pháp duy nhất của Giáo sư, vì sự giao thân giữa tôi với Bác sỹ, vì tôn trọng mối quan hệ của Giáo sư với tôi, sự thấu hiểu của tôi với Giáo sư, nên Bác sỹ đã trao cho tôi toàn quyền gìn giữ, công bố Di sản triết học Trần Đức Thảo.

Page 17: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XI

Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn và Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, đặc biệt là nhà sử học Dương Trung Quốc - Tổng Thư ký của Hội, đã hết sức tận tình giúp đỡ để xuất bản tác phẩm “Danh mục về Di sản của Giáo sư Trần Đức Thảo”. Bác sỹ Trần Đức Tùng và tác giả, với tấm lòng ngưỡng mộ, kính mến đối với Giáo sư Trần Đức Thảo, xin trân trọng, chân thành cảm ơn.

Tinh thần yêu nước, tư tưởng triết học Trần Đức Thảo mãi mãi sống trong trí tuệ Việt Nam và nhân loại.

Viết tại Ân-Tùng-Trang, 32 Bác Ái, P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Mùa Thu năm 2008.

TS. CÙ HUY CHỬ

Page 18: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XII

Page 19: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XIII

NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý KHI SỬ DỤNG SÁCH NÀY

I. Về việc lưu giữ văn bản:

1. Toàn bộ tác phẩm ghi trong sách này hiện đang được lưu giữ tại Thư viện của TS. Cù Huy Chử, đóng thành các hộp sắp xếp theo thứ tự, như đã ghi rõ trong Mục lục các hộp lưu trữ văn bản;

II. Về cách thức sắp xếp văn bản:

2. Tác phẩm xếp theo thứ tự thời gian tác giả viết; tác phẩm dịch thuật ghi rõ thời gian xuất bản của nguyên bản và thời gian dịch tác phẩm của GS Trần Đức Thảo;

3. Nếu cùng một tác phẩm mà tác giả viết theo thời gian khác nhau, vẫn xếp theo thứ tự thời gian, nhưng có ghi chú mối liên hệ của chúng để dễ theo dõi;

4. Số trang được ghi đúng nguyên bản, đồng thời quy đổi thành trang khổ 13x19 (mang tính ước lượng);

Những tác phẩm có nhiều văn bản giống nhau, số trang sẽ chỉ tính một lần của những văn bản giống nhau ấy, nhưng nếu một tác phẩm có nhiều văn bản mang nội dung khác nhau, thì số trang của tác phẩm đó sẽ được tính bằng tổng số trang của tất cả các văn bản;

Nếu một tác phẩm, trong quá trình sáng tác, mà được tác giả phát triển thêm về nội dung, thì mỗi văn bản được tính số trang riêng, và nó phải được coi như là một tác phẩm độc lập, sở dĩ chúng tôi đặt chung vào một tác phẩm để tiện cho việc theo dõi quá trình tư duy của tác giả;

5. Có hai loại số thứ tự: Đánh số thứ tự ký hiệu tác phẩm (KHTP) và và đánh số thứ tự ký hiệu văn bản (KHVB);

6. Có thể sắp xếp văn bản theo nhiều phương thức, hoặc theo tiếng (Pháp, Đức, Việt), hoặc theo thời gian sáng tác, dịch thuật, hoặc theo chuyên đề. Sách này tạm xếp tác phẩm sáng tác với trình tự ba thứ tiếng: Pháp, Đức và Việt, theo thứ tự thời gian. Sở dĩ xếp theo trình tự đó, vì do nhiều mặt của hoàn cảnh lịch sử, nên sự sáng tạo đặc biệt to lớn của Giáo sư Trần Đức Thảo được thể hiện trước hết bằng tiếng Pháp và tiếng Đức. Riêng thư từ xếp theo thứ tự thời gian;

Page 20: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XIV

7. Phần “Bút tích của Giáo sư Trần Đức Thảo” chỉ là tiêu biểu, nói lên sự lao động cần mẫn, sáng tạo và tri thức đồ sộ, uyên bác của Giáo sư.

8. Phần “Trang bìa và các trang tiêu biểu của các tác phẩm của Giáo sư Trần Đức Thảo đang được lưu giữ tại Thư viện của TS. Cù Huy Chử”, được ghi theo ký hiệu số thứ tự tác phẩm và văn bản như trong Danh mục;

III. Phân loại văn bản & Quan niệm về văn bản:

9. Loại văn bản: Được ghi rõ là văn bản viết tay, văn bản đánh máy, văn bản in (trong báo, trong tạp chí, trong sách được xuất bản, trong sách Giáo sư Trần Đức Thảo tự xuất bản và văn bản lấy từ nguồn trên mạng Internet);

10. Văn bản in, sau khi đã công bố, nếu tác giả có sửa chữa được ghi rõ: “Có bút tích sửa chữa của tác giả sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.”;

11. Văn bản đánh máy tác giả có sửa chữa được ghi rõ: “Văn bản đánh máy, có bút tích sửa chữa của tác giả”, nghĩa là thuộc loại văn bản Chỉ có một bản duy nhất;

12. Những văn bản in có chú thích “Chỉ có một bản duy nhất”, văn bản đánh máy tác giả có sửa chữa, văn bản viết tay là các văn bản được GS. Trần Đức Thảo đích thân trao cho TS. Cù Huy Chử. Ngoài ra một số văn bản thuộc loại đó, Bác sỹ Trần Đức Tùng và TS. Cù Huy Chử trực tiếp nhận từ Viện Khoa học xã hội Việt Nam (Di sản của Giáo sư Trần Đức Thảo do Đại sứ quán nước Cộng hòa XHCN Việt Nam tại Cộng hòa Pháp chuyển về) [được ghi là: Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (B)].

13. Một số văn bản được photo từ văn bản gốc, TS. Cù Huy Chử nhận trực tiếp từ Vụ Thông tin Khoa học của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh - nay là Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh [được ghi là: Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (A)], từ Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, từ Giáo sư Nguyễn Đình Chú, từ Thư viện Quốc gia Việt Nam và Thư viện Khoa học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh. Một số văn bản do GS. Trần Đức Thảo photo từ bản gốc là do Đại sứ quán nước Cộng hòa XHCN Việt Nam tại Cộng hòa Pháp chuyển về [được ghi là: Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (B)]. Một số văn bản lấy từ Mạng Internet, có ghi rõ nguồn.

14. Những văn bản do Giáo sư Trần Đức Thảo tặng Phạm Văn Đồng được ông Trần Việt Phương (nguyên Thư ký của Thủ tướng Phạm Văn Đồng) photo và trao lại cho TS. Cù Huy Chử;

15. Nhiều thư từ, thực chất là tác phẩm trọn vẹn. Nhưng để tôn trọng tác giả và người được tác giả gửi thư, chúng tôi vẫn để ở mục Văn bản thư từ;

Page 21: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XV

16. Với sự nghiêm túc trong sáng tạo khoa học, mỗi tác phẩm có thể được GS. Trần Đức Thảo viết nhiều lần, nội dung, ngôn từ, thuật ngữ, bố cục không hoàn toàn giống nhau. Bởi vậy, tất cả các văn bản đánh máy, viết tay và photo chưa xuất bản thành sách, báo, kể cả những tác phẩm Giáo sư Trần Đức Thảo đề là Tự xuất bản tại Paris từ năm 1991 đến trước khi mất, nhằm có thêm thu nhập để sống và sáng tác, cũng chính là những tài liệu Giáo sư trao cho người dự trong các cuộc thuyết trình (phần lớn là các văn bản photo), về nguyên tắc phải coi là loại văn bản chưa công bố.

17. Các tác phẩm được đưa vào phần Tác phẩm chuyên đề về Giáo sư Trần Đức Thảo và Tác phẩm nghiên cứu có đề cập đến Giáo sư Trần Đức Thảo chỉ nhằm khẳng định tầm vóc lớn lao và tác động sâu rộng của triết học Trần Đức Thảo đối với khoa học. Các tác phẩm ấy, tự chúng, phản ánh tất cả quan điểm của các tác giả.

18. Nhan đề của tác phẩm là: Danh mục về Di sản của Giáo sư triết học Trần Đức Thảo, bởi vậy các trang bút tích cùng toàn bộ các trang bìa và trang tiêu biểu của tác phẩm của Giáo sư, thư từ, hồ sơ liên quan đến Giáo sư hiện đang được lưu giữ tại Thư viện của TS. Cù Huy Chử, thể hiện trong tác phẩm này, được coi là chính văn.

Page 22: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XVI

Page 23: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XVII

MỤC LỤC CÁC HỘP LƯU TRỮ VĂN BẢN

Phần thứ nhất. TÁC PHẨM SÁNG TÁC CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

A. TÁC PHẨM TIẾNG PHÁP VÀ TIẾNG ĐỨC CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

STT HỘP SỐ GIAI

ĐOẠN

SỐ

LƯỢNG

TÁC

PHẨM

SỐ

LƯỢNG

VĂN

BẢN

SỐ

TRANGTrang

quy đổi

(13x19)

Từ trang…

đến trang…

1. HỘP SỐ 1 1946-1951 9 15 486 710 5-8

2. HỘP SỐ 2 1963-1970 5 7 355 744 9-10

3. HỘP SỐ 3 1973 2 6 745 1.122 11-13

4. HỘP SỐ 4 1974-1981 3 22 466 940 14-18

5. HỘP SỐ 5 1982-1985 9 19 504 762 19-22

6. HỘP SỐ 6 1985 6 18 515 670 23-26

7. HỘP SỐ 7 1986 4 10 220 198 27-28

8. HỘP SỐ 8 1986 1 14 733 1.136 29-32

9. HỘP SỐ 9 1986 5 8 305 402 33-34

10. HỘP SỐ 10 1987-1989 5 19 768 682 35-37

11. HỘP SỐ 11 1991-1992 10 25 181 235 38-43

12. HỘP SỐ 12 1992-1993 7 22 241 376 44-51

13. HỘP SỐ 13

(Tiếng Đức)

1981 2 4 139 134 52

Tổng số: 68 189 5.658 8.111

Page 24: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XVIII

B. TÁC PHẨM TIẾNG VIỆT CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

STT HỘP SỐ GIAI

ĐOẠN

SỐ

LƯỢNG

TÁC

PHẨM

SỐ

LƯỢNG

VĂN

BẢN

SỐ

TRANGTrang

quy đổi

(13x19)

Từ trang…

đến trang…

14. HỘP SỐ 14 1950-1955 7 9 247 341 55-57

15. HỘP SỐ 15 1956-1965 8 12 742 1027 58-60

16. HỘP SỐ 16 1973-1975 5 13 564 536 61-62

17. HỘP SỐ 17 1976-1985 20 31 880 724 63-66

18. HỘP SỐ 18 1978-1983 4 18 591 290 67-69

19. HỘP SỐ 19 1987 2 24 810 736 70-73

20. HỘP SỐ 20 1987-1988 10 22 366 256 74-77

21. HỘP SỐ 21 1988-1989 6 30 354 304 78-81

22. HỘP SỐ 22 1989 5 24 209 338 82-85

23. HỘP SỐ 23 12/1989-1993 10 27 333 412 86-92

Tổng số: 77 210 5.096 4.964

Phần thứ hai. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

A. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG PHÁP

STT HỘP SỐ GIAI

ĐOẠN

SỐ

LƯỢNG

TÁC

PHẨM

SỐ

LƯỢNG

VĂN

BẢN

SỐ

TRANGTrang

quy

đổi (13x19)

Từ trang… đến trang…

24. HỘP SỐ 24 1 1 344 688 97

25. HỘP SỐ 25 1 2 425 850 98

B. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG ĐỨC

26. HỘP SỐ 26 1 5 100 138 101

Tổng số: 3 8 869 1676

Page 25: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XIX

Phần thứ ba. VĂN BẢN THƯ TỪ TRAO ĐỔI THUỘC VỀ

GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

STT HỘP SỐ GIAI

ĐOẠN

SỐ

LƯỢNG

THƯ

SỐ

LƯỢNG

VĂN

BẢN

SỐ

TRANGTrang

quy

đổi (13x19)

Từ trang…

đến trang…

27. HỘP SỐ 27 1948-1977 42 42 206 196 105-109

28. HỘP SỐ 28 1978-1980 17 17 768 246 110-111

29. HỘP SỐ 29 7/1981-5/1990 73 79 378 341 112-120

30. HỘP SỐ 30 6/1990-3/1991 33 41 362 416 121-126

31. HỘP SỐ 31 3/1991-5/1993 97 100 253 279 127-137

Tổng số: 262 279 1967 1478

Phần thứ tư. VĂN BẢN TIỂU SỬ-LÝ LỊCH-ẢNH TƯ LIỆU - HỒ SƠ

THUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

STT HỘP SỐ GIAI

ĐOẠN

SỐ

LƯỢNG

TÀI

LIỆU

SỐ

LƯỢNG

VĂN

BẢN

SỐ

TRANGTrang

quy

đổi (13x19)

Từ trang…

đến trang…

32. HỘP SỐ 32 1951-1993 72 128 351 472 143-204

Phần thứ năm. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

A. TÁC PHẨM CHUYÊN ĐỀ VỀ TRẦN ĐỨC THẢO

STT HỘP SỐ GIAI

ĐOẠN

SỐ

LƯỢNG

TÀI

LIỆU

SỐ

LƯỢNG

VĂN

BẢN

SỐ

TRANGTrang

quy

đổi

(13x19)

Từ trang…

đến trang…

33. HỘP SỐ 33 1951- 1993 35 40 174 359 209-216

34. HỘP SỐ 34 1994-2002 17 21 139 270 217-221

35. HỘP SỐ 35 2002-2007 31 37 1.190 1.616 222-228

Tổng số: 83 98 1.503 2.245

Page 26: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XX

B. TÁC PHẨM NGHIÊN CỨU CÓ ĐỀ CẬP ĐẾN GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

STT HỘP SỐ GIAI

ĐOẠN

SỐ

LƯỢNG

TÀI

LIỆU

SỐ

LƯỢNG

VĂN

BẢN

SỐ

TRANGTrang

quy

đổi (13x19)

Từ trang…

đến trang…

36. HỘP SỐ 36 1951-2008 39 39 526 930 231-239

37. HỘP SỐ 37 Phần thứ sáu

Bút tích của GS.Trần

Đức Thảo

A.Bút tích thể hiện các mối quan hệ của GS.Trần

Đức Thảo

B.Bút tích nghiên cứu

của GS.Trần Đức Thảo

Phần thứ bảy

Trang bìa và trang tiêu

biểu của các tác phẩm

của GS.Trần Đức Thảo đang được lưu giữ tại

thư viện của TS.Cù Huy

Chử

Phụ lục (I,II)

Lời bạt

22

66

173

13

241-333

243-265

267-333

335-508

509-522

Từ 523

Page 27: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XXI

NỘI | DUNG | TÁC | PHẨM

Chân dung Giáo sư Triết học Trần Đức Thảo

Lời Nhà xuất bản (Từ trang III đến trang IV)

Thư của Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam gửi Nhà xuất bản Văn hóa Sài Gòn –

Về việc phối hợp xuất bản tác phẩm Danh mục về Di sản của Giáo sư triết học

Trần Đức Thảo của TS. Cù Huy Chử (Trang V)

Lời nói đầu (Từ trang VII đến trang XI)

Những điều cần lưu ý khi sử dụng sách này (Từ trang XIII đến trang XV)

Mục lục các hộp lưu trữ văn bản (Từ trang XVII đến trang XX )

Trang giới thiệu nội dung tác phẩm (Từ trang XXI đến trang XXIV)

Phần thứ nhất. DANH MỤC TÁC PHẨM SÁNG TÁC

CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 1 đến trang 92)

A. TÁC PHẨM SÁNG TÁC BẰNG TIẾNG PHÁP

VÀ TIẾNG ĐỨC (Từ trang 3 đến trang 52)

B. TÁC PHẨM SÁNG TÁC BẰNG TIẾNG VIỆT (Từ trang 53 đến trang 92)

Phần thứ hai. DANH MỤC TÁC PHẨM DỊCH THUẬT

CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 93 đến trang 101)

A. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG PHÁP (Từ trang 95 đến trang 98)

B. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG ĐỨC (Từ trang 99 đến trang 101)

Phần thứ ba. DANH MỤC THƯ TỪ THUỘC VỀ

GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 103 đến trang 137)

Page 28: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XXII

Phần thứ tư. DANH MỤC TIỂU SỬ - LÝ LỊCH - ẢNH TƯ LIỆU

- HỒ SƠ THUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

(Từ trang 139 đến trang 204)

A. TIỂU SỬ - LÝ LỊCH (Từ trang 141 đến trang 147)

B. ẢNH TƯ LIỆU (Từ trang 149 đến trang 184)

C. HỒ SƠ (Từ trang 185 đến trang 204)

Phần thứ năm. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU

VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 205 đến trang 239)

A. TÁC PHẨM CHUYÊN ĐỀ VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

(Từ trang 207 đến trang 228)

B . TÁC PHẨM NGHIÊN CỨU CÓ ĐỀ CẬP ĐẾN

GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

(Từ trang 229 đến trang 239)

Phần thứ sáu. BÚT TÍCH CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

(Từ trang 241 đến trang 333)

A. BÚT TÍCH THỂ HIỆN CÁC MỐI QUAN HỆ

CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 243 đến trang 265)

B. BÚT TÍCH NGHIÊN CỨU

CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO (Từ trang 267 đến trang 333)

Page 29: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XXIII

Phần thứ bảy. TRANG BÌA VÀ TRANG TIÊU BIỂU

CỦA CÁC TÁC PHẨM CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

ĐANG ĐƯỢC LƯU GIỮ TẠI THƯ VIỆN CỦA TS. CÙ HUY CHỬ

(Từ trang 335 đến trang 508)

PHỤ LỤC

Di sản triết học Trần Đức Thảo đang được gìn giữ chu đáo.

(TS. Cù Huy Chử trả lời phỏng vấn báo Văn nghệ Trẻ) (Từ trang 509 đến trang 513)

Biển quê hương trầm tư triết học

(Trích: Cù Huy Chử: Hồi ký về Giáo sư Trần Đức Thảo

[sắp xuất bản]) (Từ trang 515 đến trang 522)

LỜI BẠT

TRẦN ĐỨC THẢO –

KHÁI QUÁT VỀ CUỘC ĐỜI VÀ TÁC PHẨM

(TS. Cù Huy Chử) (Từ trang 523)

Page 30: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

XXIV

Page 31: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết
Page 32: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

1

Phần thứ nhất.

DANH MỤC CÁC TÁC PHẨM SÁNG TÁC

CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

(Đã công bố và chưa công bố)

Page 33: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

2

Page 34: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

3

Phần thứ nhất.

DANH MỤC CÁC TÁC PHẨM SÁNG TÁC

CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

A. TÁC PHẨM SÁNG TÁC BẰNG TIẾNG PHÁP VÀ TIẾNG ĐỨC

(Đã công bố và chưa công bố)

Page 35: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

4

Page 36: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

5

HỘP SỐ 1 (Giai đoạn: 1946-1951. Từ 1.1 đến 9.15)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

1. 1. Sur l’Indochine

[Về Đông Dương]

Văn bản photo

từ văn bản in.

Công bố trên tạp chí

Les Temps Modernes.

Tác giả photo từ

Thư viện Quốc gia

Việt Nam.

Có bút tích

sửa chữa của tác giả

sau khi công bố.

Chỉ có một bản duy nhất.

1946 Les Temps

Modernes,

no 5, 1st

Février 1946,

p. 878-900.

24 60

2. 2. Marxisme et Phénoménologie

[Chủ nghĩa Mác

và Hiện tượng học]

Văn bản in.

Sưu tầm từ nguồn:

www.viet-studies.org/ TDThao

1946 Revue

Internationale,

no 2, 1946,

p. 168-174.

8 20

3. Chủ nghĩa Mác và

Hiện tượng học

(Văn bản dịch, tiếng Việt,

của Phạm Trọng Luật)

Văn bản in.

Sưu tầm từ nguồn:

www.viet-studies.org/ TDThao

www.viet-studies.org/

TDThao

3. 4. Les Relations

Franco-Vietnamiennes

[Quan hệ Pháp-Việt]

Văn bản photo

từ văn bản in.

Công bố trên tạp chí

Les Temps Modernes.

Tác giả photo từ

Thư viện Quốc gia

Việt Nam.

1947 Les Temps

Modernes,

no 18, Mars 1947,

p. 1053-1067.

16 40

Page 37: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

6

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

4. 5. Sur l’interprétation

Trotzkyste des événements

d’Indochine

[Sự diễn giải chủ nghĩa

Trốtskit – Những căng thẳng

trong khối Đông Dương]

Văn bản photo từ

văn bản in.

Công bố trên tạp chí

Les Temps Modernes.

Tác giả photo từ

Thư viện Quốc gia Việt Nam

1947 Les Temps

Modernes,

no 21, Juin 1947,

p. 1697-1705.

10 26

5. 6. La Phénoménologie de

l’Esprit et Son Contenu Réel

[Nội dung và thực chất của

hiện tượng luận tinh thần]

Văn bản in.

Công bố trên tạp chí

Les Temps Modernes.Văn bản mang từ Pháp

về sau khi tác giả mất. (B)

1948 Les Temps

Modernes,

no 36, sept, 1948,

p. 492-519.

28 50

6.

7.

Alexandre Kojève

et Tran-Duc-Thao:

Correspondance Inédite.

Letre de Kojève

à Tran-Duc-Thao

Văn bản in.

Sưu tầm từ nguồn:

www.viet-studies.org/ TDThao.

7-10-

1948

Présentation de

Gwendoline

Jarczyk et

Pierre-Jean

Labarrière.

Genèse,

no 2, p. 131-137.

3 6

Alexandre Kojève và Trần Đức Thảo:

Cuộc trao đổi thư chưa công Bố.

Thư giữa Kojève và Trần Đức Thảo

(Văn bản dịch, tiếng Việt,

của Chân Phương)

Alexandre Kojève

et Tran-Duc-Thao:

Correspondance Inédite.

Réponse de Tran-Duc-Thao

à Kojève

30-10- 1948

Présentation de Gwendoline

Jarczyk et Pierre-Jean Labarrière.

Genèse,

no 2, p. 131-137.

2 4

Page 38: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

7

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

Thư Trần Đức Thảo

đáp lời Kojève

(Văn bản dịch, tiếng Việt,

của Chân Phương)

7. 8. Existentialisme et

Matérialisme Dialectique

[Chủ nghĩa hiện sinh và

chủ nghĩa duy vật biện chứng]

Văn bản in.

Sưu tầm từ nguồn:

www.viet-studies.org/ TDThao.

1949 Revue de Métaphysique et

de Morale,

Vol. 58, no 2-3,

1949,

p. 317-329.

14 28

9. Chủ nghĩa hiện sinh và

Duy vật biện chứng

(Văn bản dịch, tiếng Việt,

của Phạm Trọng Luật)

Văn bản in.

Sưu tầm từ nguồn:

http://amvc.free.fr.

8. 10. Les Origines de la Reduction

Phénoménologique chez

Husserl

[Nguồn gốc của sự quy giản

hiện tượng học ở Husserl]

[GS. Trần Đức Thảo

nói với TS. Cù Huy Chử:

văn bản này thể hiện

tinh thần của bản tóm tắt

luận án thạc sỹ triết học

của tác giả năm 1943]

Văn bản photo từ

văn bản in.

Công bố trên

tạp chí Deucalion.

1950 Deucalion,

no 3, 1950,

p. 128-142.

14 36

9. 11. Phénoménologie et

Matérialisme Dialectique

[Hiện tượng học và Chủ nghĩa

duy vật biện chứng]

Văn bản in (sách).

Có bút tích

sửa chữa của tác giả

sau khi công bố.

Chỉ có một bản duy nhất.

7-1951 Xuất bản lần

thứ 1, 7-1951.

Paris:

Minh Tân.

367 440

Page 39: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

8

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

12. Phenomenology and

Dialectical Materialism

(Văn bản dịch, tiếng Anh,

của Daniel J. Herman &

Donald V. Morano )

Văn bản in từ

sách điện tử (ebook).

Văn bản sưu tầm từ

Mạng Internet

(gigapedia.org)

1986 Xuất bản lần

thứ nhất, 1986.

Dordrecht:

D. Reidel

Publishing

Company

13. Phénoménologie et

Matérialisme Dialectique

Văn bản in

(sách tái bản).

1992 Xuất bản lần

thứ 3, năm 1992.

Paris: Gordon &

Breach Science

Pubishers SA.

14. Phénoménologie et

Matérialisme Dialectique

Văn bản photo từ văn

bản in (sách tái bản).

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

1992 Xuất bản lần

thứ 3, năm 1992.

Paris: Gordon &

Breach Science

Pubishers SA.

15. Hiện tượng học và Chủ nghĩa

duy vật biện chứng

(Văn bản dịch, tiếng Việt,

của Đinh Chân)

Văn bản in (sách). 2004 Hà Nội:

NXB Đại học

Quốc gia

Hà Nội, 2004.

Số tác phẩm: 9

Số văn bản: 15

Số trang: 486 710

Page 40: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

9

HỘP SỐ 2 (Giai đoạn: 1963-1970. Từ 10.16 đến 14.22)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

10. 16. Sur l’origine de chimpanzés

[Về nguồn gốc loài

người vượn]

Văn bản viết tay. 3-8-

1963

Tác phẩm

chưa công bố.

24 6

11. 17. Le “noyau rationnel” dans la

dialectique hégélienne

[“Hạt nhân duy lý” trong

phép biện chứng của Hegel]

(Bài này đã được đăng trên

Tập san Đại học (Văn khoa),

số 6-7 (năm 1956),

với nhan đề: “Hạt nhân duy lý

trong triết học Hegel”)

Văn bản in.

Công bố trên

tạp chí La Pensée.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả

sau khi công bố.

Chỉ có một bản duy nhất.

1965 La Pensée,

no 119,

Janvier-Février

1965, p. 3-23.

22 56

12. 18. Le mouvement de l’indication

comme forme originaire de

la conscience

[Động tác chỉ trỏ như là

cấu tạo gốc của

ý thức cảm quan]

Văn bản in.

Công bố trên

tạp chí La Pensée.

Có bút tích sửa

chữa của tác giả

sau khi công bố.

Chỉ có một bản duy nhất.

1966 La Pensée,

no 128,

Juillet-Août

1966, p. 3-24.

23 60

13. 19. De l’indication de l’objet

à la formation de l’image

typique

[Từ dấu hiệu của khách thể

đến sự hình thành

hình ảnh điển hình]

Văn bản đánh máy.

Nội dung đầy đủ hơn

nội dung văn bản đã

công bố trên tạp chí

La Pensée,

số 147, 148, 149.

Có bút tích

sửa chữa của tác giả.

Trước

1969

Tác phẩm

chưa công bố.

184 368

Page 41: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

10

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

14. 20. Du geste de l’index à l’image

typique (I)

[Từ động tác định hướng

đến hình ảnh điển hình (I)]

Văn bản in.

Công bố trên

tạp chí La Pensée.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả sau

khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.

9-10 /

1969

La Pensée,

no 147,

Septembre-

Octobre 1969,

p. 3-46.

45 112

21. Du geste de l’index à l’image

typique (II).

La Naissance du Langage: la

phrase fonctionnelle.

[Từ động tác định hướng

đến hình ảnh điển hình (II).

Văn bản in.

Công bố trên

tạp chí La Pensée.

Có bút tích

sửa chữa của tác giả

sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.

11-12/

1969

La Pensée,

no 148,

Nobembre-

Décembre 1969,

p. 71-111.

42 106

22. Du geste de l’index à l’image

typique (III).

L’alvéole de la dialectique de

la connaissance.

[Từ động tác định hướng

đến hình ảnh điển hình (III).]

Văn bản in.

Công bố trên

tạp chí La Pensée.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả

sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.

1-2 /

1970

La Pensée,

no 149,

Janvier-Fevrier

1970, p. 93-106.

15 36

Số tác phẩm: 5

Số văn bản: 7

Số trang: 355 744

Page 42: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

11

HỘP SỐ 3 (Năm: 1973. Từ 15.23 đến 16.28)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

15. 23. Corrections pour le manuscrit:

“MARXISME ET

PSYCHANALYSE.

LES ORIGINES DE LA

CRISE OEDIPIENNE”

[Văn bản sửa chữa tác phẩm:

“Chủ nghĩa Mác và

thuyết phân tâm.

Những nguồn gốc của

khủng hoảng Oedipienne”]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

8 16

Freud. Esais de Psychanalyse

– Psychologie collective et

analyse du moi

[Freud. Luận về

Phân tâm học

– Tâm lý tập thể và

phân tích cái tôi]

(Văn bản viết tay,

được tác giả chuẩn bị

để viết tác phẩm (15.23) )

Văn bản viết tay.

Page 43: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

12

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

16. 24. Recherches sur l’origine du

langage et de la conscience

[Tìm cội nguồn

của ngôn ngữ và ý thức]

Văn bản do tác giả

photo từ

văn bản in (sách).

Tác phẩm mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất (B).

1973 Paris:

Editions

Sociales,

1973.

371 556

25. Recherches sur l’origine du

langage et de la conscience

(Kèm theo: 09 trang sửa lỗi

và viết thêm của tác giả)

Văn bản photo từ

văn bản in (sách).

Do ông Việt Phương,

nguyên thư ký của

Thủ tướng

Phạm Văn Đồng,

trao cho NXB Đại học

Quốc gia Hà Nội.

(có xác nhận của

Nhà xuất bản,

kèm theo bản photo

thư của ông

Việt Phương giới thiệu

TS. Cù Huy Chử với

NXB ĐH

Quốc gia Hà Nội)

Có bút tích sửa chữa

của tác giả

sau khi công bố.

1973 Paris:

Editions

Sociales,

1973.

Page 44: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

13

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

26. A nyelv és a tudat

(Kutatások a nyelv és

a tudat eredetéröl)

[Văn bản dịch, tiếng

Hungary, củaVajda András, từ tác phẩm

Recherches sur l’origine

du langage et de la

conscience]

Văn bản in (sách). 1978 Budapest:

Gondolat, 1978.

27. Tìm cội nguồn của

ngôn ngữ và ý thức

[Văn bản dịch, tiếng Việt,

(không đầy đủ)

của Đoàn Văn Chúc]

Văn bản in (sách). 1996 Hà Nội:

Nhà xuất bản

Văn hóa-

Thông tin,

1996.

28. Tác phẩm được

Giải thưởng Hồ Chí Minh.

Tìm cội nguồn

của ngôn ngữ và ý thức.

[Văn bản dịch, tiếng Việt,

(không đầy đủ)

của Đoàn Văn Chúc]

Văn bản in (sách). 2003 Hà Nội:

Nhà xuất bản

Khoa học

Xã hội, 2003.

366 550

Số tác phẩm: 2

Số văn bản: 6

Số trang: 745 1122

Page 45: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

14

HỘP SỐ 4 (Giai đoạn: 1974-1981. Từ 17.29 đến 19.50)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

17. 29. De la phénoménologie à la

dialectique matérialiste

de la conscience

[Từ hiện tượng học

đến duy vật biện chứng

của ý thức]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

đã công bố.

(Xem 17.31

và 17.33)

38 76

30. De la phénoménologie à la

dialectique matérialiste

de la conscience

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tặng Phạm Văn Đồng.

Tác phẩm

đã công bố.

(Xem 17.31

và 17.33)

38 76

31. De la phénoménologie à la

dialectique matérialiste

de la conscience (I)

Văn bản photo từ

văn bản in.

Công bố trên tạp chí

La Nouvelle Critique.

Tác giả photo từ

Thư viện Quốc gia

Việt Nam.

1974-

1975

La Nouvelle

Critique,

numéro double

79-80

(260-261),

Décembre 1974

- Janvier 1975,

p. 37-42.

8 24

32. Học Thuyết Saussure

(Văn bản dịch, tiếng Việt, của

Phạm Trọng Luật)

[Trích dịch từ bài De la

phénoménologie à la

dialectique matérialiste de la

conscience (1)]

Văn bản in.

Sưu tầm từ nguồn

www.viet-studies.org/ TDThao.

10

Page 46: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

15

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

33. De la phénoménologie à la

dialectique matérialiste

de la conscience (II)

Văn bản in.

Công bố trên tạp chí

La Nouvelle Critique.

1975 La Nouvelle

Critique,

no 8 (267),

Août-Septembre

1975, p. 23-29.

9 28

18. 34. Le Mouvement de l’Indication

comme Constitution de la Certitude sensible

[Động tác chỉ trỏ như là cấu tạo gốc của xác thực cảm quan] [Văn bản 1]

Văn bản đánh máy kèm viết tay.

1981 Tác phẩm chưa công bố.

20 40

35. Le Mouvement de l’Indication

comme Constitution de la Certitude sensible

– Chapitre 2. La formation du signe de l’indication

développée [Sự cấu tạo nên dấu hiệu của

hành vi chỉ trỏ được phát triển]

(Đánh số trang: 43-67) [Văn bản 2]

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm chưa công bố.

25 50

36. Le Mouvement de l’Indication

comme Constitution de la Certitude sensible

[Văn bản 3] (Văn bản đầy đủ, gồm sáu phần)

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm chưa công bố.

65 130

37. Le Mouvement de l’Indication comme

Constitution de la Certitude sensible [Văn bản 4]

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm chưa công bố.

39 78

Page 47: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

16

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

38. Le Mouvement de l’Indication comme

Constitution de la Certitude sensible – Chapitre 2.

La formation du signe de l’indication développée (Đánh số trang: 43-70)

[Văn bản 5]

02 văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm chưa công bố.

38 76

39. Le Mouvement de l’Indication comme

Constitution de la Certitude

sensible – Chapitre 2.

La formation du

signe de l’indication

développée (Đánh số trang:

43-70) [Văn bản 6]

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm

chưa công bố

38 76

40. §. La genèse du signe

linguistique de

l’indication développée

[Văn bản 7]

Văn bản viết tay. 1981 Tác phẩm

chưa công bố.

7 8

41. §6. Le signe linguistique de

l’indication développée

(Đánh số trang: 57-64)

[Văn bản 8]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm

chưa công bố.

8 16

42. Le Mouvement de l’Indication comme

Constitution de la Certitude

sensible [Văn bản 9]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1980 Tác phẩm

chưa công bố.

28 56

43. Le Mouvement de l’Indication comme

Constitution de la Certitude sensible [Văn bản 10]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa của tác giả.

(kết thúc ở trang 14)

1981 Tác phẩm

chưa công bố.

14 28

Page 48: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

17

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

44. Le Mouvement de l’Indication comme

Constitution de la Certitude

sensible – Chapitre 2.

La formation du signe de

l’indication développée

[Văn bản 11]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm

chưa công bố.

8 16

45. Le Mouvement de l’Indication comme

Constitution de la Certitude

sensible – Chapitre 2.

La formation du signe de

l’indication développée

[Văn bản 12]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm

chưa công bố.

9 18

46. Le Mouvement de l’Indication comme

Constitution de la Certitude

sensible – Chapitre 2.

La formation du signe de

l’indication développée

[Văn bản 13]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm

chưa công bố.

9 18

47. Le Mouvement de l’Indication comme

Constitution de la Certitude

sensible – Chapitre 2.

La formation du signe de

l’indication développée

[Văn bản 14]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm

chưa công bố.

8 16

Page 49: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

18

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

48. §3. La formation du signe de

l’indication

chez le Préanthrope

[Sự hình thành

ký hiệu chỉ trỏ của

loài vượn người Préanthrope]

(Đánh số trang: 29-43)

[Văn bản 15]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm

chưa công bố.

15 30

49. Le Mouvement de l’Indication comme

Constitution de la Certitude

sensible – Chapitre 2.

La formation du signe de

l’indication développée

(Đánh số trang: 1-8)

[Văn bản 16]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm

chưa công bố.

8 16

Ghi chú. Tác phẩm số 18 có nhiều văn bản khác nhau,

nội dung cũng không hoàn toàn giống nhau, được xếp theo thứ tự từ 18.34 đến 18.49.

19. 50. Le Mouvement de l’Indication comme

Constitution de la Certitude

sensible [Động tác chỉ trỏ như

là cấu tạo gốc

của xác thực cảm quan]

Văn bản in.

Công bố trên tạp chí

La Pensée.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả. Chỉ có một bản duy nhất.

1981 La Pensée,

no 220,

Mai-Juin 1981,

p. 17-31.

16 40

Số tác phẩm: 3

Số văn bản: 22

Số trang: 466 940

Page 50: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

19

HỘP SỐ 5 (Giai đoạn: 1982-1985. Từ 20.51 đến 28.69) TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

20. 51. Chapitre II. Le signe

lingustique de l’indication

[Dấu hiệu ngôn ngữ

trong biểu hiện]

(Văn bản số 04 thiếu trang 38)

04 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

7-9-

1982

Tác phẩm

chưa công bố.

38 38

21.

52. Le mouvement de l’indication

comme constitution de la

certitude sensible

[Động tác chỉ trỏ như là

hình thức gốc

của xác thực cảm quan]

(Tác phẩm này là bản sửa chữa

và bổ sung tác phẩm đã công

bố trên La Pensée, no 220,

Mai-juin 1981, pp 17-31)

Văn bản in.

Công bố trên tạp chí

La Pensée.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả

sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.

1-2/

1983

La Pensée,

no 231 ,

Janvier-Février

1983,

p. 89-110.

22 56

22. 53. La logique du capital

[Logic của tư bản]

Văn bản 1]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

17-4-

1983

Tác phẩm

chưa công bố.

22 44

54. La logique du capital

(Kèm theo 01 tờ viết tay)

[Văn bản 2]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

17-4-

1983

Tác phẩm

chưa công bố.

20 40

55. La logique du capital

[Văn bản 3]

Văn bản đánh máy. 17-4-

1983

Tác phẩm

chưa công bố.

20 40

23.

56. La dialectique logique dans

la genèse du CAPITAL

[Phép biện chứng logic phát sinh “Tư bản”] [Văn bản 1]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

17-4-

1983

Xem lại:

30-4-

1984

Tác phẩm

chưa công bố.

28 56

Page 51: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

20

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

57. La dialectique logique dans

la genèse du CAPITAL

[Văn bản 2]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

17-4-

1983

Tác phẩm

chưa công bố.

27 54

58. La dialectique logique dans

la genèse du CAPITAL

[Văn bản 3]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

28 56

59. La dialectique logique dans

la genèse du CAPITAL

[Văn bản 4]

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

17-4-

1983

Tác phẩm

chưa công bố.

31 60

60. La dialectique logique dans

la genèse du CAPITAL

(Đánh số trang: 2-11)

[Văn bản 5]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

17-4-

1983

Tác phẩm

chưa công bố

10 20

24.

61. De l’origine des chimpanzés

[Nguồn gốc những

loài người vượn]

(Kèm theo 01

bản photo đánh máy)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa

chữa của tác giả.

30-6-

1983

Tác phẩm

chưa công bố.

7 14

62. De l’origine des chimpanzés Văn bản đánh máy.

Có sửa bút tích chữa

của tác giả.

30-6-

1983

Tác phẩm

chưa công bố.

6 12

63. Appendice à l’Introduction à

“La Formation de l’Homme” -

De l’origine des chimpanzés.

[Phần phụ lục giới thiệu về

“Sự hình thành con người”

– Nguồn gốc của

loài người vượn]

Văn bản đánh máy

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất (A).

30-6-

1983

Tác phẩm

chưa công bố.

6 12

Page 52: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

21

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

25. 64. La dialectique logique dans la

genèse du «Capital»

[Phép biện chứng logic phát sinh“Tư bản”]

[Văn bản 6]

Văn bản in.

Công bố trên

tạp chí La Pensée.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả

sau khi công bố.

Chỉ có một bản duy nhất.

7-8/

1984

La Pensée,

no 240,

Juillet-Août

1984, p. 77-91.

16 40

26. 65. V. La base economique de la

revolution antiesclavagiste

[Nền tảng kinh tế

của cuộc cách mạng

chống chế độ nô lệ]

(Đánh số trang: 17-32)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

2-1985 Tác phẩm

chưa công bố.

16 32

27. 66. La dialectique logique

dans la genèse du CAPITAL

[Văn bản 7,

văn bản cuối cùng]

(Tác phẩm này tuy đã công

bố, nhưng tác giả sửa chữa

rất nhiều, cần được coi như

một tác phẩm mới)

Văn bản in.

Có bút tích

sửa chữa của tác giả.

Chỉ có một bản duy nhất.

3-1985 Tác phẩm

chưa công bố.

15 38

Page 53: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

22

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

28. 67. Les origines de la crise du

mode de production

esclavagiste dans

L’Empire Romain

[Những nguồn gốc của

sự khủng hoảng trong

phương thức sản xuất

sản sinh ra chế độ nô lệ

tại Đế chế La Mã]

03 tập

văn bản viết tay.

Tác phẩm

chưa công bố.

135 70

68. La crise du mode de

production esclavagiste

dans L’Empire Romain

[Sự khủng hoảng trong

phương thức sản xuất

sản sinh ra chế độ nô lệ

tại Đế chế La Mã]

Văn bản đánh máy.

(Xem lại:

tháng 3-4/1985)

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

3-4/

1985

Tác phẩm

chưa công bố.

57 80

69. La crise du mode de

production esclavagiste

dans L’Empire Romain

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

3-4/

1985

Tác phẩm

chưa công bố.

Số tác phẩm: 9

Số văn bản: 19

Số trang: 504 762

Page 54: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

23

HỘP SỐ 6 (Năm: 1985. Từ 29.70 đến 34.87)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

29. 70. La dialectique générale des

forces productives

dans le passage d’une

formation sociale

à une autre plus élevée

[Biện chứng học tổng quát về

những động lực thúc đẩy

phát triển trên con đường

hình thành xã hội

đến những đỉnh cao mới]

[Văn bản 1]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

10-5-

1985

Tác phẩm

chưa công bố.

16 32

71. La dialectique générale des

forces productives

dans le passage d’une

formation sociale

à une autre plus élevée

[Văn bản 2]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

10-5-

1985

Tác phẩm

chưa công bố.

16 32

30. 72. La loi des forces productives

dans le passage d’une

formation sociale à une autre

plus élevée

[Quy luật thúc đẩy hiệu quả

trên con đường hình thành xã

hội sang bước nâng cao mới]

[Văn bản 1]

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

56 8

Page 55: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

24

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

73. La loi des forces productives

dans le passage d’une

formation sociale à une autre

plus élevée

[Văn bản 2]

(Đánh số trang: 23-42)

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

19 8

74. La loi des forces productives

dans le passage d’une

formation sociale à une autre

plus élevée

[Văn bản 3]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

8-1985 Tác phẩm

chưa công bố.

21 42

75. La loi des forces productives

dans le passage d’une

formation sociale à une autre

plus élevée (thiếu trang 1, 2, 3)

[Văn bản 4]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

8-1985 Tác phẩm

chưa công bố.

17 34

76. La loi des forces productives

dans le passage d’une

formation sociale à une autre

plus élevée

[Văn bản 5]

Văn bản đánh máy.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng.

8-1985 Tác phẩm

chưa công bố.

18 36

31. 77. Le schéma de

l’anthropogénèse

[Sơ đồ nguồn gốc loài người]

(Thiếu trang 1, 2)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1-10-

1985

Tác phẩm

chưa công bố.

16 32

78. Introduction

à la genèse de l’Homme

(Giới thiệu nguồn gốc gene

của con người)

Văn bản đánh máy.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng.

1-10-

1985

Tác phẩm

chưa công bố.

15 24

Page 56: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

25

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

79. Introduction

à la genèse de l’Homme

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

1-10-

1985

Tác phẩm

chưa công bố.

15 24

Ghi chú: Văn bản 31.77 và hai văn bản 31.78 & 31.79 chỉ khác nhau ở phần Tên tác phẩm.

32. 80. L’origine du premier homme

[Nguồn gốc con người

nguyên thủy]

Văn bản đánh máy.

(Xem lại: 5-1988) 11-1985 Tác phẩm

chưa công bố.

19 38

81. L’origine du premier homme

Văn bản đánh máy.

(Xem lại: 5-1988)

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

11-1985 Tác phẩm

chưa công bố.

19 38

33. 82. Naissance du premier homme

[Sự ra đời con người

nguyên thủy] [Văn bản 1]

Văn bản viết tay. 11-1985 Tác phẩm

chưa công bố.

31 32

83. Première étude: La naissance

du premier homme

[Văn bản 2]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

17-11-

1985

Tác phẩm

chưa công bố.

64 64

84. Naissance du premier homme

[Văn bản 3]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

17-11-

1985

Xem lại:

1-3-1986

Tác phẩm

chưa công bố.

77 80

85. La naissance du premier

homme [Văn bản 4]

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

11-1985

Xem lại: 30-3-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

26 40

Page 57: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

26

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

86. La naissance du

premier homme [Văn bản 5]

Văn bản đánh máy.

Tặng Phạm Văn Đồng

17-11-

1985

Tác phẩm

chưa công bố.

45 68

34. 87. La naissance du langage

[Sự ra đời của ngôn ngữ]

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

17-11-

1985

Tác phẩm

chưa công bố.

25 38

Số tác phẩm: 6

Số văn bản: 18

Số trang: 515 670

Page 58: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

27

HỘP SỐ 7 (Giai đoạn: 1986. Từ 35.88 đến 38.97)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

35. 88. La Pensée – Préface

[Sự tư duy - Mở đầu]

Văn bản viết tay. 1986 Tác phẩm

chưa công bố.

44 22

36. 89. Appendice à “La crise du

mode de production

esclavagiste dans

L’Empire Romain”

(Réponses sux objections)

[Văn bản 1]

[Phần phụ lục: Nói về cuộc

khủng hoảng trong thời đế chế

La Mã sản sinh ra chế độ nô lệ

(Trả lời những phản biện)]

(Tác phẩm này là phần tiếp theo

của tác phẩm 28.68 & 28.69)

Văn bản đánh máy.

.

20-3-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

10 10

90. Appendice à “La crise du

mode de production

esclavagiste dans

L’Empire Romain

(Réponses sux objections)

[Văn bản 2]

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

20-3-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

9 10

91. Appendice à “La crise du

mode de production

esclavagiste dans

L’Empire Romain

(Réponses sux objections)

[Văn bản 3]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

20-3-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

6 10

Page 59: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

28

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

92. Appendice à “La crise du

mode de production

esclavagiste dans

L’Empire Romain

(Réponses sux objections)

[Văn bản 4]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

30-3-

1986

Xem lại:

2-4-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

9 10

93. Appendice à “La crise du

mode de production

esclavagiste dans

L’Empire Romain

(Réponses sux objections)

[Văn bản 5]

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

20-3-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

7 10

37. 94. Le concept de l’Homme

[Khái niệm về con người]

[Văn bản 1]

Văn bản viết tay.

1-8-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

40 20

95. Le concept de l’Homme

[Văn bản 2]

Văn bản đánh máy

có sửa chữa.

1-8-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

19 20

96. Le concept de l’Homme

[Văn bản 3]

Văn bản đánh máy

có sửa chữa.

Văn bản mang

từ Pháp về sau

khi tác giả mất. (A)

8-1986 Tác phẩm

chưa công bố.

43 20

38. 97. La naissance de la production, du langage, de la conscience et de la

propriété

[Sự hình thành sản xuất,

ngôn ngữ, ý thức và sở hữu]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

25-8-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

33 66

Số tác phẩm: 4

Số văn bản: 10

Số trang: 220 198

Page 60: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

29

HỘP SỐ 8 (Giai đoạn: 1986. Từ 39.98 đến 39.111)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

39. 98. La formation de l’Homme

[Sự hình thành con người]

[Văn bản 1]

Văn bản viết tay

kèm đánh máy.

Tác phẩm

chưa công bố.

160 160

99. La formation de l’Homme

[Văn bản 2]

Văn bản đánh máy. Tác phẩm

chưa công bố.

6 12

100. La formation de l’Homme

[Văn bản 3]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

1-9-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

52 80

101. La formation de l’Homme

(Kèm 04 trang thư

Lucien Sève gửi tác giả)

[Văn bản 4]

Văn bản đánh máy.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng.

1-9-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

48 96

102. La formation de l’Homme

[Văn bản 5]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng

[Gửi từ Paris,

ngày 20-6-1991].

1-9-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

44 88

103. La formation de l’Homme

(Kèm theo 01 bản photo)

[Văn bản 6]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

Tác phẩm

chưa công bố.

8 8

Page 61: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

30

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

104. La formation de l’Homme

[Văn bản 7]

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

1-9-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

47 72

105. La formation de l’Homme

[Préface (tr. 1-12): viết năm

1991; Introduction (tr. 13-20)

& Appendice a l’introduction

(tr. 21-26): hoàn thành ngày

30-6-1983; La Formation de

L’Homme tr. 27-75:

hoàn thành ngày 1-9-1986]

[Văn bản 8]

Văn bản tổng hợp.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

Tác phẩm

chưa công bố.

76 152

106. La formation de l’Homme

[Văn bản 9]

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

1-9-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

44 88

107. La formation de l’Homme.

[Văn bản 10]

Văn bản đánh máy.

Edité par l’auteur

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

1986 Tác phẩm chưa công bố.

Page 62: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

31

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

108. La formation de l’Homme.

Introduction à l’origine

de la société, du langage et de

la conscience.

[Sự hình thành con người.

Giới thiệu về nguồn gốc

xã hội, ngôn ngữ và ý thức.]

[Văn bản 11]

[Préface (tr. 5-26):

viết năm 1991

Introduction (tr. 27-36) &

Appendice a l’introduction

(tr. 37-42): hoàn thành

ngày 30-6-1983;

La Formation de L’Homme

tr. 43-103: hoàn thành

ngày 1-9-1986]

Văn bản đánh máy.

Edité par l’auteur

Có bút tích sửa chữa

của tác giả .

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

Chỉ có

một bản duy nhất.

1-9-

1986

Tác phẩm đã công bố.

( qua bản dịch

tiếng Việt của

Đinh Chân,

NXB Đại học Quốc gia ,

Hà Nội, 2004 )

104 208

109. La formation de l’Homme.

Introduction à l’origine

de la société, du langage et de

la conscience.

[Văn bản 12]

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

Tác phẩm

chưa công bố.

110. La formation de l’Homme.

Introduction à l’origine

de la société, du langage et de

la conscience.

[Văn bản 13]

Văn bản tổng hợp.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả .

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

Tác phẩm

chưa công bố.

Page 63: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

32

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

111. Sự hình thành con người

[Văn bản dịch, tiếng Việt,

của Đinh Chân]

Văn bản in (sách).

Ông Trịnh Đình Bảy

đề tặng

TS. Cù Huy Chử.

2004 Hà Nội:

Nhà xuất bản Đại học

Quốc gia

Hà Nội, 2004.

(Tác phẩm Sự hình thành Con người , Giáo sư Trần Đức Thảo có

nhiều bản thảo khác nhau.

Chúng tôi đã đối chiếu bản dịch của Đinh Chân với tất cả các bản thảo mà

chúng tôi có, thấy phần cuối của bản dịch có đưa thêm những

bài viết khác của Giáo sư viết về đề tài này )

144 172

Số tác phẩm: 1

Số văn bản: 14

Số trang: 733 1.136

Page 64: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

33

HỘP SỐ 9 (Năm: 1986. Từ 40.112 đến 44.119)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

40. 112. La naissance du

premier homme

[Nguồn gốc

con người nguyên thủy]

Văn bản in.

Công bố trên

tạp chí La Pensée.

Có sửa chữa của tác giả.

sau khi xuất bản.

Đề tặng

ông Trần Đức Tùng.

Chỉ có

một bản duy nhất.

11-12/

1986

La Pensée,

no 254,

Novembre-

Décembre 1986,

p. 24-35.

14 34

41. 113. La dialectique de l’aliénation

et le développement humain

[Biện chứng về sự tha hóa và

sự phát triển của con người]

[Văn bản 1]

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

32 16

114. La dialectique de l’aliénation

et le développement humain

[Văn bản 2]

Văn bản đánh máy.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng.

1-11-

1986

Xem lại:

1-1-

1987

Tác phẩm

chưa công bố.

78 156

115. La dialectique de l’aliénation

et le développement humain

[Văn bản 3]

Văn bản đánh máy.

Đề tặng Jean Plaw.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A).

1-11-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

51 102

116. La dialectique de l’aliénation

et le développement humain

[Văn bản 3]

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (B).

1-11-

1986

Tác phẩm

chưa công bố.

Page 65: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

34

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

42. 117. Les origines de l’aliénation

[Những nguồn gốc

của sự tha hóa]

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

29 14

43. 118. II. La double signification

du mouvement révolutionaire

[II. Ý nghĩa kép của

phong trào cách mạng]

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

59 60

44. 119. Le concept de la nature

humaine dans les textes

classifies du

marxisme-léninisme

[Khái niệm về

bản năng loài người trong

những văn bản phân loại

của chủ nghĩa Mác-Lênin]

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

42 20

Số tác phẩm: 5

Số văn bản: 8

Số trang: 305 402

Page 66: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

35

HỘP SỐ 10 (Giai đoạn: 1987-1989. Từ 45.120 đến 49.138)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

45. 120. La Philosophie de Staline

[Triết học của Stalin]

[Văn bản 1]

Văn bản viết tay. Tác phẩm

đã công bố.

177 60

121. La Philosophie de Staline

[Văn bản 2]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

20-11-

1987

Tác phẩm

đã công bố.

22 44

122. La Philosophie de Staline

(I, II, III)

[Văn bản 3]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

đã công bố.

43 64

123. La Philosophie de Staline –

Chapitre III. La loi de la

qualité et de la quantité

[Quy luật về cái chất lượng

và cái số lượng]

[Văn bản 4]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

20-12-

1987

Tác phẩm

đã công bố.

16 32

124. La Philosophie de Staline

[Văn bản 5]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

20-12-

1987

Tác phẩm

đã công bố.

36 54

125. La Philosophie de Staline –

Chapitre III. La loi de la

qualité et de la quantité

[Quy luật về cái chất lượng

và cái số lượng]

[Văn bản 6]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

20-12-

1987

Tác phẩm

đã công bố.

23 36

126. La Philosophie de Staline

[Văn bản 7] Văn bản in (sách). 5-1988 Paris: Editions

MAY, 1988.

62 62

Page 67: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

36

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

127. La Philosophie de Staline

[Văn bản 8] Văn bản photo từ

văn bản in (sách).

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

5-1988 Paris: Editions

MAY, 1988.

46. 128. La Méthode

de Pensée de Staline

[Phương pháp tư tưởng

của Stalin]

[Văn bản 1]

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

155 50

129. La Méthode

de Pensée de Staline

[Văn bản 2]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

5-1988 Tác phẩm

chưa công bố.

38 76

130. La Méthode

de Pensée de Staline

[Văn bản 3]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

5-1988 Tác phẩm

chưa công bố.

43 86

131. La Méthode

de Pensée de Staline

(trang 1+2+3+18 x4 tờ,

và trang 19)

[Văn bản 4]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

5-1988 Tác phẩm

chưa công bố.

5 10

47. 132. Recherches anthropologiques

- Préface

[Những nghiên cứu

về nhân loại học

- Lời nói đầu] [Văn bản 1]

Văn bản viết tay. 10-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

27 28

133. Recherches anthropologiques -

Préface [Văn bản 2]

Văn bản viết tay. 10-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

24 24

Page 68: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

37

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

134. Recherches anthropologiques -

Préface [Văn bản 3]

Văn bản viết tay. 10-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

135. Recherches anthropologiques -

Préface-Postface

[Văn bản 4]

Văn bản viết tay. 10-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

14 14

136. Recherches anthropologiques -

Préface

[Văn bản 5]

Văn bản viết tay.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng.

10-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

27 28

48. 137. Les débuts

de l’histoire humaine

[Khởi nguyên

của lịch sử loài người]

Văn bản viết tay. Không

thời gian

sáng tác

Tác phẩm

chưa công bố.

40 10

49. 138. Tác giả chưa đặt tên tác phẩm.

Căn cứ vào nội dung tác phẩm,

TS. Cù Huy Chử tạm đặt tên là:

“Năng lực sản xuất trong sự

hình thành phát triển xã hội”

Văn bản viết tay. Không

thời gian

sáng tác

Tác phẩm

chưa công bố

16 4

Số tác phẩm: 5

Số văn bản: 19

Số trang: 768 682

Page 69: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

38

HỘP SỐ 11 (Giai đoạn: 1991-1992. Từ 50.139 đến 59.163)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

50.

139. La formation de l’Homme.

[Sự hình thành con người]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B).

Chưa

ngày

viết

Tác phẩm

chưa công bố.

4 4

140. La formation de l’Homme.

Introduction à l’origine

de la société, du langage et de

la conscience. Conclusion.

[Sự hình thành con người.

Giới thiệu về nguồn gốc

của xã hội, ngôn ngữ

và ý thức. Kết luận.]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A).

14-11-

1991

Tác phẩm

chưa công bố.

24 24

141. La formation de l’Homme.

Introduction à l’origine

de la société, du langage et de

la conscience. Conclusion.

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B).

14-11-

1991

Tác phẩm

chưa công bố.

51.

142. Recherches Dialectiques (II)

– Le Problème de l’Homme

[Những nghiên cứu về

biện chứng học (II)

- Vấn đề con người]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

14-11-

1991

Tác phẩm

chưa công bố.

10 20

143. Recherches Dialectiques (II)

– Le Problème de l’Homme

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

16-01-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

18 24

Page 70: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

39

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

144. Recherches Dialectiques (II)

– Le Problème de l’Homme

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

16-01-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

10 15

52. 145. La formation de l’Homme.

Introduction à l’origine

de la société, du langage et de

la conscience. Conclusion.

[Sự hình thành con người.

Giới thiệu nguồn gốc xã hội,

ngôn ngữ và ý thức]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B).

16-01-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

24 24

53. 146. La liaison du biologique,

du social et du psychique.

Introduction au problème

de l’Homme

[Mối liên hệ giữa sinh học,

xã hội và tâm thần. Giới thiệu

về vấn đề con người]

Văn bản viết tay.

Tặng

Phạm Văn Đồng.

12-2-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

147. La liaison du biologique,

du social et du psychique.

Introduction au problème

de l’Homme

[Văn bản 2]

Văn bản viết tay.

Đề tặng Edgar Morin.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A).

12-2-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

148. Recherches dialectiques (III)

- La liaison du biologique,

du social et du psychique.

Introduction au problème de l’Homme [Văn bản 3]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B).

12-2-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

Page 71: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

40

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

149. Recherches dialectiques (III)

- La liaison du biologique,

du social et du psychique.

Introduction au problème

de l’Homme [Văn bản 4]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B).

12-2-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

150. Recherches dialectiques (III)

- La liaison du biologique,

du social et du psychique.

Introduction au problème

de l’Homme [Văn bản 5]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B).

12-2-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

7 14

54. 151. La Formation de l’Homme.

Appendix.

La liaison du biologique,

du social et du psychique.

Introduction au problème

de l’Homme

[Sự hình thành con người.

Phụ lục. Mối liên hệ giữa

sinh học, xã hội và tâm thần.

Giới thiệu về vấn đề

con người]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B).

12-2-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

Page 72: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

41

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

55. 152. Introduction au problème de

l’Homme - La formation de

l’Homme. Introduction à

l’origine de la société, du

langage et de la conscience.

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B).

12-2-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

21 22

Các tác phẩm từ 53.146 tới 55.152, bản thảo về cơ bản là giống nhau, chỉ khác nhan đề của tác phẩm.

Tôn trọng tác giả, và để độc giả thuận tiện trong nghiên cứu, nên chúng được xếp theo thứ tự thời gian.

56. 153. Recherches Dialectiques (I) –

Un Itinéraire

[Những nghiên cứu về biện

chứng học (I) –

Một hành trình]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

2-4-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

154. Recherches Dialectiques (I) –

Un Itinéraire

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

2-4-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

17 34

57. 155. “Le noyau rationnel” de la

Logique hégélienne

[“Hạt nhân hợp lý” trong

phép Logic của Hégel ]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

15-6-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

23 24

156. “Le noyau rationnel” de la

Logique hégélienne

[“Hạt nhân hợp lý” trong

phép Logic của Hégel ]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

15-6-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

Page 73: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

42

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

58. 157. La double Phénoménologie

hégélienne et husserlienne

[Hiện tượng học kép của

Hégel và Husserl]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

25-7-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

158. La double Phénoménologie

hégélienne et husserlienne

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

25-7-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

159. La double Phénoménologie

hégélienne et husserlienne

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

25-7-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

160. La double Phénoménologie

hégélienne et husserlienne

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

25-7-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

5 10

161. The Double Hegelian and

Husserlian Phenomenology

(Văn bản dịch, tiếng Anh, của

Daniel J. Herman)

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

Chưa

ngày

dịch

Tác phẩm

chưa công bố.

Page 74: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

43

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

59. 162. Nouveau Projet pour la Préface

à la seconde édition de

“Phénoménologie et

Matérialisme dialectique”

[Đề án mới để chuẩn bị

cho lần xuất bản thứ hai cuốn

sách “Hiện tượng học và

chủ nghĩa duy vật biện chứng”]

[Văn bản 1]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Có bút tích

sửa chữa của tác giả.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

25-7-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

9 10

163. La méthode

phénoménologique et son

contenu effectivement réel

[Phương pháp hiện tượng học

và nội dung hiệu quả

thực tế của nó]

[Văn bản 2]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

25-7-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

9 10

(Hai văn bản 59.162 và 59.163 chỉ khác nhau phần tiêu đề)

Số tác phẩm: 10

Số văn bản: 25

Số trang: 181 235

Page 75: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

44

HỘP SỐ 12 (Giai đoạn: 1992-1993. Từ 60.164 đến 66.185)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

60.

164. Pour une Logique formelle

et dialectique

I. Pour une Logique formelle

et dialectique

II.Introduction a la dialectique

de la societe antique

[Về một logic hình thức

và biện chứng]

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

17-9-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

165. Introduction a la dialectique

de la societe antique

[Giới thiệu về biện chứng

của xã hội cổ đại]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

Khoảng

năm

1992

trở

về sau

Tác phẩm

chưa công bố.

166. Introduction a la dialectique

de la societe antique

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

Khoảng

năm

1992

trở

về sau

Tác phẩm

chưa công bố.

167. Pour une logique formelle

et dialectique

[Về một logic hình thức

và biện chứng]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

17-9-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

10 20

Page 76: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

45

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm

Loại văn bản

Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số

trang

Trang quy

đổi

(13x19)

168.

Foundations of a Formal and

Dialectical Logic

[Những nền tảng của logic

hình thức và biện chứng]

(Văn bản dịch, tiếng Anh, của Daniel J. Herman)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi tác giả mất. (A)

17-11-

1992

Tác phẩm

chưa công bố

169. The Dialectic of the Ancient

Society. Introduction

[Biện chứng về xã hội cổ đại.

Giới thiệu]

(Văn bản dịch, tiếng Anh,

của Daniel Herman)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

20-11-

1992

Tác phẩm

chưa công bố

61.

170. La logique comme forme

générale de la temporalisation

(Logic như là hình thức tổng

quát của vận động thời gian)

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

1-12-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

7 8

171. La logique comme forme

générale de la temporalisation

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

1-12-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

Page 77: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

46

TT

TP

TT

VB.

Tên tác phẩm

Loại văn bản

Thời gian viết hoặc

công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

172 Dialectical Logic as the

General Logic of

Temporalization

[Logic biện chứng như là

logic tổng quát

của vận động thời gian]

(Văn bản dịch, tiếng Anh,

của Daniel Herman)

Văn bản in.

Sưu tầm từ

Mạng Internet.

(Nguồn:

viet-studies.info)

Chưa

năm

hoàn

thành

Tác phẩm

đã công bố

62. 173. La logique générale comme

forme fondamentale de la

temporalisation

I. Pour une logique Formelle et Dialectique

II. La dialectique logique dinamique générale de la tamporalisation

[Logic như là hình thức tổng quát của vận động thời gian]

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

28-12

-1992

Tác phẩm

chưa công bố

9 18

63. 174. La liaison du biologique,

du social et du psychique.

[Mối liên hệ giữa sinh học,

xã hội và tâm lý]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

3-1-

1993

Tác phẩm

chưa công bố.

15 30

Page 78: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

47

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

64. 175. La logique du present vivant [Logic của

cái hiện tại sống động] (Tác giả đề tặng nhà thơ

Cù Huy Cận, 1993. Nhà thơ Cù Huy Cận tặng lại

TS. Cù Huy Chử, 11-1997, với lời đề tặng:

“Biếu chú Chử (Cù Huy Chử) cuốn sách cuối đời của

anh Trần Đức Thảo, nhà triết học lớn của thế kỷ 20. Hà Nội-Thăng Long 11-1997”I. Pour une Logique formelle

et dialectique [Về một logic

hình thức và biện chứng] II. La dialectique logique

comme dialectique générale de la temporalisation.

[Biện chứng logic như là biện chứng tổng quát

của vận động thời gian] III. La Théorie du Présent vivant comme Théorie de

l’individualité [Lý thuyết về cái

hiện tại sống động như là lý thuyết về cá nhân]

Văn bản đánh máy.

21-2- 1993

Tác phẩm chưa công bố.

24 48

176. III. La théorie du présent vivant comme théorie de

l’individualité

Văn bản đánh máy. Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (B)

21-2- 1993

Tác phẩm chưa công bố.

3 6

Page 79: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

48

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

177. IV. La théorie du présent

Vivant comme théorie de

l’Associativité

[Lý thuyết về cái hiện tại sống động như là lý thuyết về sự kết hợp]

Văn bản viết tay. Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (B)

Chưa rõngày viết.

Tác phẩm chưa công bố.

178. IV. La théorie du présent

Vivant comme théorie de

l’Associativité

Văn bản đánh máy. Văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất. (B)

12-4- 1993

Tác phẩm chưa công bố

21 30

179. La logique du présent vivant [Logic của cái hiện tại sống động]

[Tác giả đề tặng Giáo sư Pierre Bourdieau (Ngày ghi đề tặng: 15-3-1993)]

I. Pour une logique formelle

et dialectique

II. La dialectique logique

comme dynamique

III. La théorie du présent

vivant comme théorie de

l’individualité

IV. La théorie du présent

Vivant comme théorie

de l’Associativité

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

17-9-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

Page 80: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

49

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm

Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

180. Recherches Dialectiques [Những nghiên cứu về biện chứng học]

(Tác phẩm này có đẩy đủ cả ba phần. Trình tự nội dung sắp xếp

theo đúng cách sắp xếp của tác giả) (Đề tặng Pie Aldo Rovatti)

(Đây là tác phẩm cuối đời, rất quan trọng của Giáo sư Trần Đức Thảo)

Recherches Dialectiques (I) –

Un Itinéraire

[Những nghiên cứu về

biện chứng học (I)

- Một hành trình]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

2-4-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

30 48

Recherches Dialectiques (II)

– Le Problème de l’Homme

[Những nghiên cứu về

biện chứng học (II)

- Vấn đề con người]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

14-11-

1991

Tác phẩm

chưa công bố.

23 24

Recherches Dialectiques (II)

– Le Problème de l’Homme

[Những nghiên cứu về

biện chứng học (II)

- Vấn đề con người]

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

14-11-

1991

Tác phẩm

chưa công bố.

Recherches Dialectiques (III)

– La liaison du biologique, du

social et du psychique.

Introduction au problème de

l’Homme

[Những nghiên cứu về biện chứng học (III) -

Mối liên hệ giữa sinh học, xã hội và tâm thần. Giới thiệu

về vấn đề con người]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

12-2-

1992

Tác phẩm

chưa công bố.

21 22

Page 81: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

50

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

181. La logique du présent vivant I. Pour une logique formelle et dialectique II. La dialectique logique comme dynamique générale de la temporalisation. III. La théorie du présent vivant comme théorie de l’individualité

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

21-2- 1993

Tác phẩm đã công bố.

182. Logic của cái hiện tại sống động

I. Về một logic hình thức và biện chứng

II. Biện chứng logic như là biện chứng tổng quát của vận động thời gian

III. Lý thuyết của cái hiện tại sống động như là lý thuyết về cá nhân

(Văn bản dịch, tiếng Việt,

của Bùi Anh & Cù Huy Chử

(Huy Ngọc). Nhà thơ

Huy Cận hiệu đính)

Văn bản đánh máy Tác phẩm

chưa công bố

16 32

183. La logique du présent vivant

[Logic của

cái hiện tại sống động]

Văn bản photo từ

văn bản in.

Công bố trên tạp chí

Les Temps Modernes.

Photo từ Thư viện Quốc gia Việt Nam

11-1993 Les Temps

Modernes,

no 568,

Novembre 1993,

p. 154-168.

17 42

Page 82: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

51

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm

Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

65. 184. Những tài liệu mới bắt đầu

khởi thảo cho một

công trình mới [chưa rõ tên]

Văn bản viết tay.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất.(A)

Tác giả

khởi

thảo

trước

khi

qua đời

Tác phẩm

chưa công bố

42 42

66. 185. Tran Duc Thao. Souscription

– La Méthode

Phénoménologique.

Editions Gordon and Breach.

[Đề cương cuốn sách:

Phương pháp Hiện tượng học

(Dự kiến xuất bản tại

NXB Gordon and Breach)]

(Trả lời ông Michel Poppff,

Trưởng Bộ phận Dịch vụ của

Bibliothèque Nationale)

Văn bản viết tay.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất.(B)

Tác giả

khởi

thảo

trước

khi

qua đời

Tác phẩm

chưa công bố.

3 6

Số tác phẩm: 7

Số văn bản: 22

Số trang: 241 376

*Trong hộp số 12 , có những tác phẩm Giáo sư Trần Đức Thảo sắp xếp nhiều cách khác nhau. Tôi giữ

nguyên cách sắp xếp của tác giả ( CHC )

Page 83: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

52

HỘP SỐ 13 (Tác phẩm tiếng Đức. Giai đoạn: 1981) (Từ 67.186 đến 68.189)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

67. 186. Die Bewegung des Zeigens

als Konstitution der

sinnilichen GewiBheit

[Văn bản 1]

[Động tác chỉ trỏ - hình thức

của cảm quan xác thực]

Văn bản viết tay. 1981 Tác phẩm

chưa công bố.

50 16

187. Die Bewegung des Zeigens

als Konstitution der

sinnilichen GewiBheit

[Văn bản 2]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm

chưa công bố.

30 60

188. Die Bewegung des Zeigens

als Konstitution der

sinnilichen GewiBheit

[Văn bản 2]

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1981 Tác phẩm

chưa công bố.

31 48

68. 189.

[Tìm hiểu về

loài người vượn ở Amazon]

Văn bản viết tay 1981 Tác phẩm

chưa công bố.

28 10

Số tác phẩm: 2

Số văn bản: 4

Số trang: 139 134

Page 84: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

53

Phần thứ nhất.

DANH MỤC CÁC TÁC PHẨM SÁNG TÁC

CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

B.TÁC PHẨM SÁNG TÁC BẰNG TIẾNG VIỆT

(Đã công bố và chưa công bố)

Page 85: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

54

Page 86: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

55

HỘP SỐ 14 (Giai đoạn: 1950-1955. Từ 69.190 đến 75.198)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

69. 190. Triết-lý đã đi đến đâu Văn bản photo từ

văn bản in (sách).

Photo từ Thư viện

Quốc gia Việt Nam.

1950 Nhà xuất-bản

Minh-Tân.

60 72

191. Triết-lý đã đi đến đâu Văn bản in (sách)

[In theo bản chính,

ấn hành năm 1950

của Nhà xuất-bản

Minh-Tân]

(Bản in nến)

1950 Ban đại diện

S.P.V.K

Văn-học và

K.H.V.N

ấn hành, năm 1971.

(Tài liệu dành

riêng cho

sinh viên Văn khoa

Đại học Vạn Hạnh)

104 104

70. 192. Lực lượng sản xuất và

quan hệ sản xuất trong

sự khủng hoảng của xã hội

phong kiến Việt Nam

Văn bản in.

Công bố trên

Tạp chí Khoa học

lịch sử và công tác

cách mạng.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả

sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.

6-1954 Tạp chí

Khoa học lịch sử

và công tác

cách mạng,

số 1, tháng

6/1954, tr. 35-49.

(Ban nghiên cứu

sử-địa-văn)

15 30

71. 193. Tìm hiểu

giá trị văn chương cũ

Văn bản in

Công bố trên

Tập san nghiên cứu

Văn Sử Địa

(Ban nghiên cứu văn học, lịch sử

và địa lý)

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1954 Tập san

nghiên cứu

văn sử địa,

số 3, tr. 27-39.

13 26

Page 87: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

56

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

72. 194. Một số ý kiến về:

“Xây dựng và phát triển

nền giáo dục Việt Nam”

[Được ghi trong Biên bản

cuộc họp về vấn đề đại học, do

Bộ trưởng Nguyễn Văn Huyên

chủ trì.

(Biên bản họp

ngày: 27-11-1954, 8-12-1954)]

Văn bản photo từ

văn bản in (sách).

-- Nguyễn Văn

Huyên:

Toàn tập, tập 3.

NXB Giáo dục,

Hà Nội,

năm 2005.

tr. 1142-1165

3

73. 195. Giới thiệu tham quan di tich

lịch sử và danh lam thắng cảnh

Văn bản đánh máy. 1955 Tác phẩm

chưa công bố.

8 12

74. 196. Bài Hịch tướng sĩ của

Trần Hưng Đạo và

xã hội Việt Nam trong

thời kỳ thịnh của

chế độ phong kiến

Văn bản photo

từ văn bản in.

Công bố trên Tập san

nghiên cứu Văn Sử Địa.

Photo từ Thư viện

Quốc gia Việt Nam.

2-1955 Tập san nghiên

cứu Văn Sử Địa,

số 5,

tháng 2-1955,

tr. 31-39.

10 20

75. 197. Nguồn gốc ý thức

trong cuộc tiến hóa

của hệ thần kinh (I)

Văn bản in.

Công bố trên

Tập san

Đại học Sư phạm,

Có bút tích sửa chữa

của tác giả

sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.

5-1955 Tập san

Đại học

Sư phạm,

số 1,

tháng 5-1955,

tr. 7-26.

20 40

Page 88: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

57

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

198. Nguồn gốc ý thức

trong cuộc tiến hóa

của hệ thần kinh (II)

Văn bản in.

Công bố trên

Tập san Đại học

Sư phạm.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả

sau khi công bố. Chỉ có một bản duy nhất.

6, 7-

1955

Tập san Đại học

Sư phạm,

số 2,

tháng 6, 7-1955,

tr. 59-75.

17 34

Số tác phẩm: 7

Số văn bản: 9

Số trang: 247 341

Page 89: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

58

HỘP SỐ 15 (Giai đoạn: 1956-1965. Từ 76.199 đến 83.210)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

76. 199. Nội dung xã hội Truyện Kiều Văn bản in.

Công bố trên

Tập san

Đại học Sư phạm.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả

sau khi công bố.

Chỉ có một bản duy nhất.

1, 2, 3-

1956

Tập san Đại học

Sư phạm,

số 5,

tháng

1, 2, 3-1956,

tr. 11-40.

30 60

77. 200. “Hạt nhân duy lý”

trong triết học Hê-ghen

Văn bản in.

Công bố trên

Tập san Đại học

Sư phạm (Văn khoa).

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Chỉ có một bản duy nhất.

1956 Tập san Đại học

Sư phạm

(Văn khoa),

số 6, 7-1956,

tr. 18-36.

19 38

78. 201. Văn bản photo một số bài ghi

của Nguyễn Đình Chú,

1955-1957

Văn bản photo từ

văn bản viết tay.

Văn bản do

GS. Nguyễn Đình Chú

gửi TS. Cù Huy Chử.

1955-

1957

202. Photo bản in ronéo

một số bài giảng của

Giáo sư Trần Đức Thảo

tại ĐH Sư phạm (Văn khoa)

Văn bản photo

từ bản in ronéo.

GS. Nguyễn Đình Chú

gửi TS. Cù Huy Chử.

1955-

1957

97 194

Page 90: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

59

TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

203. Thư của Phạm Hoàng Gia gửi GS. Trần Đức Thảo,

đề ngày 26-11-1990 đề nghị đọc bản thảo tác phẩm

“Lịch sử tư tưởng trước Marx” trước khi xuất bản.

204. Thư của GS. Nguyễn Đình Chú gửi TS. Cù Huy Chử, về

nguồn gốc hình thành tác phẩm“Lịch sử tư tưởng trước Marx”

đề ngày -4-2007

205. Lịch sử tư tưởng trước Marx

[Tập bài giảng của

Giáo sư Trần Đức Thảo tại

Trường Đại học

Sư phạm Văn khoa và

Trường Đại học

Tổng hợp Hà Nội, 1955-1957]

Văn bản in (sách). 1955-

1957

Nhà xuất bản

Khoa học xã hội,

Hà Nội ,1995.

496 600

79. 206. Nỗ lực phát triển tự do dân chủ

Văn bản in. Công bố trên

báo Nhân Văn.

15-10- 1956

Báo Nhân văn, số 3, ra ngày 15-10-1956, tr. 1 và tr. 5.

2 10

80. 207. Nội dung xã hội và hình thức tự do

Văn bản in. Công bố trên Tạp chí

Giai phẩm Mùa Đông, tập 1.

Minh Đức xuất bản.

12-1956 Tạp chí Giai phẩm Mùa Đông,

tháng 12-1956, tập 1, tr. 15-21.

7 14

Page 91: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

60

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

81. 208. “Ông Trần Đức Thảo tự kiểm thảo” [Đầu đề do

Báo Nhân dân đặt]

Văn bản photo từ văn bản in. Công bố trên

Báo Nhân Dân, các số 1531 (25-5-1958),

1532 (26-5-1958), 1533 (27-5-1958) Photo từ Thư viện

Quốc gia Việt Nam

1958 Báo Nhân Dân, năm thứ 8 (1958),

số 1531-1533.

3 18

82. 209. Góp thêm ý kiến về vấn đề

“Thực tiễn là tiêu chuẩn

của chân lý” và vấn đề

“Bản chất của thế giới”

Văn bản đánh máy.

Tặng Phạm Văn Đồng.

11-1964 Tác phẩm

chưa công bố.

18 28

83. 210. Nội dung vấn đề

“Bản chất của thế giới”

(Kèm theo: 05 trang viết tay

bổ sung của tác giả)

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Tặng Phạm Văn Đồng

3-1965 Tác phẩm

chưa công bố.

70 110

Số tác phẩm: 8

Số văn bản: 12

Số trang: 742 1.027

Page 92: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

61

HỘP SỐ 16 (Giai đoạn: 1973-1975. Từ 84.211 đến 88.223) TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

84. 211. Vấn đề con người trong

chủ nghĩa Mác-Lênin

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

2-1973 Tác phẩm

chưa công bố.

21 30

212. Vấn đề con người trong

chủ nghĩa Mác-Lênin

Văn bản đánh máy.

Tặng Phạm Văn Đồng.

2-1973 Tác phẩm

chưa công bố.

21 30

85. 213. Tính chất khoa học

cách mạng của quan điểm

vô sản về con người

Văn bản đánh máy.

Tặng Phạm Văn Đồng.

Tác phẩm

chưa công bố.

8 12

86. 214. Về cái cơ bản chung trong

phương thức sản xuất xã hội

và con người qua các thời đại

Văn bản viết tay. 1975 Tác phẩm

chưa công bố.

288 140

Văn bản 86.214 GS. Trần Đức Thảo giao cho TS. Cù Huy Chử vào cuối năm 1975.

Tác phẩm này được tác giả sửa chữa và đánh máy vào tháng 2-1977. (Xem văn bản 91.226)

87. 215 Báo cáo về cuốn: “Recherches sur l’origine du

langage et de la conscience”

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

25 12

216. Báo cáo II về cuốn:

“Recherches sur l’origine du

langage et de la conscience”

(1973)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

2-1975 Tác phẩm

chưa công bố.

27 42

217. Báo cáo (II) về cuốn:

“Recherches sur l’origine

du langage et de la

conscience” (1973)

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

2-1975 Tác phẩm

chưa công bố.

27 42

Page 93: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

62

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

218. Báo cáo (I, II) về cuốn:

“Recherches sur l’origine du

langage et de la conscience”

(1973)

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1, 2-

1975

Tác phẩm

chưa công bố.

28 42

219. Báo cáo (I, II) về cuốn:

“Recherches sur l’origine

du langage et de la

conscience”

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1, 2-1975

Tác phẩm

chưa công bố.

28 42

220. Báo cáo (I, II) về cuốn:

“Recherches sur l’origine

du langage et de la

conscience” (1973)

(Thiếu từ trang 2 đến trang 9,

kết thúc ở trang 24)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1, 2-1975

Tác phẩm

chưa công bố.

17 28

221. Báo cáo (I, II) về cuốn:

“Recherches sur l’origine

du langage et de la

conscience” (1973)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1, 2-1975

Tác phẩm

chưa công bố.

35 54

222. Báo cáo (I, II) về cuốn:

“Recherches sur l’origine

du langage et de la

conscience” (1973)

02 văn bản đánh máy.

Văn bản

mang từ Pháp về

sau khi tác giả mất.

1, 2-1975

Tác phẩm

chưa công bố.

35 54

Các tác phẩm sắp xếp theo thứ tự từ 87.215 đến 87.222

là báo cáo của tác giả gửi Ban chấp hành TƯ Đảng Lao động Việt Nam.

88. 223. Về vấn đề vận động các

tín đồ Cơ đốc giáo ở miền Nam

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa

chữa của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

4 8

Số tác phẩm: 5

Số văn bản: 13

Số trang: 564 536

Page 94: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

63

HỘP SỐ 17 (Giai đoạn: 1976-1985. Từ 89.224 đến 108.254) TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

89. 224. Về khái niệm con người Văn bản đánh máy.

Tặng Phạm Văn Đồng.

9-1976 Tác phẩm

chưa công bố.

38 58

90. 225. Con người và xã hội

(Văn bản kết thúc ở trang 25)

[thiếu]

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

25 38

91. 226. Về cái cơ bản chung trong

phương thức sản xuất

và con người của

các thời đại lịch sử

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

2-1977 Tác phẩm

chưa công bố.

22 34

92.

227. Bàn về “Luận cương 6

về Phơ-bách” của Mác

Văn bản đánh máy. Tác phẩm

chưa công bố.

8 10

228. Bàn về “Luận cương 6

về Phơ-bách” của Mác

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa

chữa của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

10 12

229. Bàn về “Luận cương 6

về Phơ-bách” của Mác

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

6 8

93. 230. Báo cáo bổ sung về hoạt động

ở bên Pháp từ Cách mạng

tháng 8 đến ngày về nước

[Kèm theo: 04 trang viết tay

(Văn bản nháp)]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

4-1977 Tác phẩm

chưa công bố.

14 18

94. 231. Bàn về thời dựng nước Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tặng Phạm Văn Đồng

8-1977 Tác phẩm

chưa công bố.

20 30

Page 95: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

64

TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

95. 232. Về cái cơ bản chung của lịch sử dân tộc

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả. Tặng Phạm Văn Đồng

11-1977 Tác phẩm chưa công bố.

28 42

233. Về cái cơ bản chung của lịch sử dân tộc (tiếp) (Kèm theo: 04 trang cuối cùng, có bút tích sửa chữa của tác giả, do TS. Cù Huy Chử

tìm và bổ sung)

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả. Tặng Phạm Văn Đồng

Tác phẩm chưa công bố.

24 36

96. 234. Phép biện chứng của xã hội dân tộc và

lịch sử đấu tranh giai cấp

Văn bản viết tay. Tác phẩm chưa công bố.

254 60

97. 235. Báo cáo III về cuốn “Recherches sur l’origine du langage et de la conscience”

[Tiếp tục Báo cáo I, II, đã ghi ở trên, tác phẩm cùng tên]

[Gửi Ban chấp hành

TƯ Đảng Cộng sản Việt Nam](Tác phẩm quan trọng)

Văn bản viết tay. 11-1977 Tác phẩm chưa công bố.

45 46

98. 236. Về thi đua xã hội chủ nghĩa và khái niệm con người

Văn bản viết tay. 10-1978 Tác phẩm chưa công bố.

47 47

237. Về vấn đề tổ chức thi đua xã hội chủ nghĩa

Văn bản viết tay. 10-1978 Tác phẩm chưa công bố.

45 45

99. 238. Về khái niệm bản tính con người

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

9-1980 Tác phẩm chưa công bố.

11 16

Page 96: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

65

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

100. 239. Báo cáo về hoạt động ở

bên Pháp từ chiến tranh thế

giới thứ hai đến ngày về nước

Văn bản đánh máy. 12-8-

1982

Tác phẩm

chưa công bố.

8 12

101. 240. Về nội dung

khái niệm con người

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa

chữa của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

18 28

241. Về nội dung

khái niệm con người

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tặng Phạm Văn Đồng

30-12-

1982

Tác phẩm

chưa công bố.

25 38

102. 242. Về sự tha hóa của con người

và chủ nghĩa Mác-Lênin

chống sự tha hóa.

05 văn bản đánh máy. 30-6-1983

Tác phẩm

chưa công bố.

9 10

103. 243. Về chủ nghĩa nhân đạo

thực sự

03 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

2 2

104. 244. Tính chất khoa học

cách mạng của quan điểm

vô sản về con người

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

4 6

245. Tính chất khoa học

cách mạng của quan điểm

vô sản về con người

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

7 10

105. 246. Về vấn đề “Phương thức

sản xuất châu Á”

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

12-1984 Tác phẩm

chưa công bố.

20 20

247. Về vấn đề “Phương thức

sản xuất châu Á”

02 văn bản đánh máy.

12-1984 Tác phẩm

chưa công bố.

20 20

Page 97: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

66

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

106. 248. Bàn về khái niệm

phương thức sản xuất châu Á

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

2-1985 Tác phẩm

chưa công bố.

16 16

249. Bàn về khái niệm

phương thức sản xuất châu Á

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

11 12

250. Bàn về khái niệm

phương thức sản xuất châu Á

(Kèm theo 01 văn bản viết tay

của TS. Cù Huy Chử ghi chép

những ý kiến trao đổi

của GS. Trần Đức Thảo với

TS. Cù Huy Chử)

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Có bút tích sửa

chữa của tác giả.

2-1985 Tác phẩm

chưa công bố.

4 4

107. 251. Tư tưởng và nội dung của

luận phân tâm (psychanalysis)

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

80 16

108. 252. Về luận phân tâm Văn bản viết tay Tác phẩm

chưa công bố

52 16

253. Về luận phân tâm

(pssychanalyse)

03 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

7 14

254. Về luận phân tâm

(pssychanalyse)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng.

Tác phẩm

chưa công bố.

Số tác phẩm: 20

Số văn bản: 31

Số trang: 880 724

Page 98: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

67

HỘP SỐ 18 (Giai đoạn: 1978-1983. Từ 109.255 đến 112.272) TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

109. 255. Hệ thống tư tưởng duy tâm siêu hình

của Mao Trạch Đông

Văn bản viết tay. Tác phẩm chưa công bố.

57 20

256. Về quyển “Mâu thuẫn luận” của Mao Trạch Đông

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

10-1978 Tác phẩm chưa công bố.

28 60

257. Về quyển “Mâu thuẫn luận” của Mao Trạch Đông

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả. Tặng Phạm Văn Đồng.

9-1978 Tác phẩm chưa công bố.

39

258. Phụ lục bài “Về quyển “Mâu thuẫn luận”

của Mao Trạch Đông”

Văn bản viết tay. Tác phẩm chưa công bố.

50 20

110. 259. Lập trường tư tưởng duy tâm của Mao Trạch Đông

trong quyển “Thực tiễn luận”

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả. Tặng Phạm Văn Đồng.

10-1978 Tác phẩm chưa công bố.

20 30

111. 260. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần I.

I. Vũ trụ quan siêu hình duy tâm của Mao và vũ trụ quan

duy vật biện chứng của chủ nghĩa Mác-Lênin (Đánh số trang: 1-11) II. Nguồn gốc sai lầm của Mao Trạch Đông.

(Đánh số trang: 11-20c) III. Từ thế giới quan cục bộ chủ nghĩa đến phương pháp

tư tưởng nguỵ biện. (Đánh số trang: 21-33)

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1979 Tác phẩm chưa công bố.

37

Page 99: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

68

TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

261. Về vũ trụ quan của

Mao Trạch Đông (Phần I)

Văn bản đánh máy. 1979 Tác phẩm

chưa công bố.

46 60

262. Về vũ trụ quan của

Mao Trạch Đông (Phần I)

Văn bản đánh máy.

Tặng Phạm Văn Đồng.

1979 Tác phẩm

chưa công bố.

31

263. Về vũ trụ quan của

Mao Trạch Đông. Phần II.

IV. Về mối liên hệ của

con người với thiên nhiên

trong sự sản xuất xã hội.

(Đánh số trang: 1-6)

V. Cơ sở thiên nhiên và cơ sở

bên trong của sự phát triển

xã hội. “Hai hình thái của

cái quá trình khách quan

cải tạo thiên nhiên”

(Đánh số trang: 7-15)

VI. Vai trò cơ bản của cái cơ

sở thiên nhiên trong

sự phát triển của xã hội

(Đánh số trang: 16-)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

24

264. Về vũ trụ quan của

Mao Trạch Đông. Phần II.

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

21

265. Về vũ trụ quan của

Mao Trạch Đông. Phần II.

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

23

266. Về vũ trụ quan của

Mao Trạch Đông. Phần II.

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

21

Page 100: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

69

TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

267. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần II.

02 văn bản đánh máy.Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm chưa công bố.

24 36

268. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần III. VII. Về tính phiến diện của

khái niệm nguyên nhân (Đánh số trang: 2-14)

VIII. Về nội dung biện chứng của phạm trù liên hệ

(Đánh số trang: 6-18) IX. Về khái niệm cơ sở thực

tế của sự phát triển xã hội (Đánh số trang: 25-55)

Kết luận. (Đánh số trang: 19-23h)

Văn bản viết tay. 1980 Tác phẩm chưa công bố.

79

269. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần III.

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1980 Tác phẩm chưa công bố.

35

270. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần III.

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

9-1980 Tác phẩm chưa công bố.

32

271. Về vũ trụ quan của Mao Trạch Đông. Phần III.

02 văn bản đánh máy.Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

9-1980 Tác phẩm chưa công bố.

32 48

Về Mao Trạch Đông, GS. Trần Đức Thảo viết 2 tác phẩm: 1) “Hệ thống tư tưởng duy tâm siêu hình của Mao Trạch Đông: Về quyển Mâu thuẫn luận (từ 109.255-tới 109.258), và, Về quyển Thực tiễn luận (110.259);

2) Vũ Trụ quan của Mao Trạch Đông (Phần I: từ 111-260 tới 111.262); Phần 2 (từ 111.263 tới 111.267); Phần 3 (từ 111.268 tới 111.271)

112. 272. Về bài “De l’origine des Chimpanzés”

Văn bản viết tay. 10-7- 1983

Tác phẩm chưa công bố.

29 16

Số tác phẩm: 4

Số văn bản: 18

Số trang: 591 290

Page 101: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

70

HỘP SỐ 19 (Giai đoạn: 1987. Từ 113.273 đến 114.296)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

113. 273. II. Chủ nghĩa “lý luận

không có con người

nói chung” và phép phân tâm

Văn bản viết tay Tác phẩm chưa công bố.

44 10

114. 274. Báo cáo sơ bộ về chủ nghĩa

“lý luận không có con người

theo nghĩa cơ bản chung” –

(Antihumanisme théorique)

Văn bản viết tay.

Văn bản gửi

Nguyễn Văn Linh.

1-3-1987 Tác phẩm

chưa công bố.

21 22

275. Báo cáo về “Chủ nghĩa

lý luận không có con người”

(theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique)

(tiếp theo)

IV. Đối chiếu với thực tiễn

Văn bản viết tay Tác phẩm

chưa công bố.

45 10

276. Báo cáo về “Chủ nghĩa

lý luận không có con người”

(theo nghĩa loài người)

Văn bản đánh máy. Tác phẩm

chưa công bố.

7 12

277. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý

luận không có con người”

(theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique)

(tiếp theo)

IV. Đối chiếu với thực tiễn

02 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

6-1987 Tác phẩm

chưa công bố.

8 12

278. Báo cáo về “Chủ nghĩa

lý luận không có con người”

nói chung

(Antihumanisme théorique)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

Page 102: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

71

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

279. Báo cáo về “Chủ nghĩa

lý luận không có con người”

nói chung

(Antihumanisme théorique)

04 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

16 24

280. Về “Chủ nghĩa lý luận

không có con người”

(theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

25-5-1987

Tác phẩm

chưa công bố.

32 64

281. Báo cáo sơ bộ về chủ nghĩa

“lý luận không có con người

theo nghĩa cơ bản chung” –

(Antihumanisme théorique)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa

chữa của tác giả.

Văn bản gửi

Ban chấp hành

TƯ ĐCS Việt Nam.

25-5-1987

Tác phẩm

chưa công bố.

77

110

282. Báo cáo về “Chủ nghĩa

lý luận không có con người”

(theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

25-6-1987

Tác phẩm

chưa công bố.

67 100

283. Báo cáo về “Chủ nghĩa

lý luận không có con người”

(theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique).

Phụ lục

03 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1-7-1987 Tác phẩm

chưa công bố.

3 6

284. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý

luận không có con người”

(theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique).

Phụ lục II

04 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

15-7-

1987

Tác phẩm

chưa công bố.

12 18

Page 103: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

72

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

285. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý

luận không có con người”

(theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique).

Phụ lục III

Văn bản viết tay.

10-8-1987

Tác phẩm

chưa công bố.

45 16

286. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý

Luận không có con người”

(theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique).

Phụ lục III

Văn bản đánh máy.

10-8-1987

Tác phẩm

chưa công bố.

13 16

287. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý

luận không có con người”

(theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique).

Phụ lục III

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa

chữa của tác giả.

10-8-1987

Tác phẩm

chưa công bố.

16

288. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý

luận không có con người”

(theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique).

Phụ lục III

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

10-8-

1987

Tác phẩm

chưa công bố.

16

289. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý

luận không có con người”

(theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique).

Phụ lục III

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

10-8-

1987

Tác phẩm

chưa công bố.

10

Page 104: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

73

TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

290. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý luận không có con người” (theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique). Phụ lục I, II, III

Văn bản đánh máy. Có bút tích sửa

chữa của tác giả.

1987 Tác phẩm chưa công bố.

23

291. Báo cáo về “Chủ nghĩa lý luận không có con người” (theo nghĩa loài người) –

(Antihumanisme théorique). Phụ lục IV

02 văn bản đánh máy. Có bút tích sửa

chữa của tác giả.

10-8-1987

Tác phẩm chưa công bố.

11 16

292. Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người”

Văn bản viết tay. Tác phẩm chưa công bố.

40 20

293. Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người”

Phụ lục 5

Văn bản viết tay. Tác phẩm chưa công bố.

50 26

294. Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người”

Văn bản in (sách). In lần thứ nhất.

11-1988 TP. Hồ Chí Minh:

NXB TP. Hồ Chí Minh,

1988

295. Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người”

(Kèm theo: 01 bản photo trang 3 cuốn sách tặng

Phạm Văn Đồng. TS. Cù Huy Chử photo

trước khi gửi)

Văn bản in (sách). In lần thứ 2

có viết thêm. Đề tặng

TS. Cù Huy Chử.

2-1989 TP. Hồ Chí Minh:

NXB TP. Hồ Chí Minh,

1989

296. Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người”

Văn bản in (sách) (In lần thứ 2)

1-2001 TP. Hồ Chí Minh: NXB TP. Hồ Chí Minh,

2001

254 254

Ghi chú: Để thuận tiện cho việc nghiên cứu, chúng tôi đưa tác phẩm Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con người” vào danh mục số 114, mặc dù tác phẩm ấy được xuất bản

vào các năm 1988, 1989, 2001

Số tác phẩm: 2

Số văn bản: 24

Số trang: 810 736

Page 105: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

74

HỘP SỐ 20 (Giai đoạn: 1987-1988. Từ 115.297 đến 124.318)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

115. 297. Báo cáo về bản chất

phản khoa học và phản động

của phép phân tâm

của Freud, Lacan và đồng loại

[Kính gửi: Ban Chấp hành

TƯ ĐCS Việt Nam]

[Văn bản 1]

Văn bản đánh máy. 25-6-

1987

Tác phẩm chưa công bố.

13 18

298. Báo cáo về bản chất

phản khoa học và phản động

của phép phân tâm

của Freud, Lacan và đồng loại

[Văn bản 2]

02 văn bản đánh máy. 25-6-

1987

Tác phẩm chưa công bố.

14 20

116. 299. Sự phát sinh của

hệ thống lịch sử giống người.

[Phần đầu và phần cuối do

TS. Cù Huy Chử viết, dưới

sự hướng dẫn của tác giả]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

9-1987 Tác phẩm chưa công bố.

22 34

117. 300. Ba xu hướng chủ yếu trong

tình hình tư tưởng của

giới trí thức dân chủ, tiến bộ

và cách mạng ở Pháp

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

4 10

301. Ba xu hướng chủ yếu trong

tình hình tư tưởng của

giới trí thức dân chủ, tiến bộ và cách mạng ở Pháp

03 văn bản đánh máy. Tác phẩm

chưa công bố.

4 10

118. 302. Đề cương lịch sử Việt Nam Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

15-1-

1988

Tác phẩm

chưa công bố.

5 10

303. Đề cương lịch sử Việt Nam 03 văn bản đánh máy. 15-1-

1988

Tác phẩm

chưa công bố.

Page 106: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

75

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

119. 304. Về quan điểm triết học của

sự đổi mới và cải tổ

có tính cách mạng

Văn bản in,

công bố trên Báo

Sài Gòn giải phóng.

24-4-

1988

Báo Sài Gòn giải phóng,

số 3.976, ngày 24-4-1988, tr. 2.

1 8

305. Về quan điểm triết học của

sự đổi mới và cải tổ

có tính cách mạng

Văn bản in, công bố

trên Báo Thanh niên.

9-5-

1988

Báo Thanh niên, số 20 (118),

ngày 9/5/1988, tr. 10-11.

120. 306. Quan điểm về con người

trong dân chủ hóa và

đấu tranh chống tiêu cực

(Bài phát biểu của tác giả trong Hội nghị thảo luận góp ý về Cương lĩnh của Đảng Cộng sản Việt Nam

tại TP. Hồ Chí Minh) (Kèm theo 02 văn bản photo

của văn bản viết tay)

03 văn bản viết tay. 22-9-

1988

Tác phẩm

chưa công bố.

51 30

307. Quan điểm về con người

trong dân chủ hóa và

đấu tranh chống tiêu cực.

Phương pháp luận của

vấn đề con người

03 văn bản đánh máy. 22-9-

1988

Tác phẩm

chưa công bố.

19 30

308. Quan điểm về con người

trong dân chủ hóa và

đấu tranh chống tiêu cực.

Phương pháp luận của

vấn đề con người

Văn bản đánh máy.

Có bút tích

sửa chữa của tác giả.

22-9-

1988

Tác phẩm

chưa công bố.

25

309. Quan điểm về con người

trong dân chủ hóa và

đấu tranh chống tiêu cực.

Phương pháp luận của

vấn đề con người

03 văn bản đánh máy.

Có bút tích

sửa chữa của tác giả.

10-10-1988

Tác phẩm

chưa công bố.

17

Page 107: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

76

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

121. 310. Đoạn bổ sung phần cuối bài

“Quan điểm con người…”

sau câu “…con người

của chủ nghĩa Mác-Lênin”

(Kèm theo: 02 tờ nháp viết tay)

03 văn bản viết tay. 10-10-

1988

Tác phẩm

chưa công bố.

3 4

311. Về con người nói chung

và con người nói riêng

02 văn bản viết tay. 10-10-

1988

Tác phẩm

chưa công bố.

3 4

312. Về con người nói chung

và con người nói riêng

Văn bản đánh máy. 10-10-

1988

Tác phẩm

chưa công bố.

3 4

122. 313. Bàn về phương pháp tư duy

của Stalin

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

70

314. Bàn về phương pháp tư duy

của Stalin

Văn bản đánh máy. 10-10-

1988

Tác phẩm

chưa công bố.

13 26

315. Bàn về phương pháp tư duy

của Stalin

Văn bản đánh máy. 10-10-

1988

Tác phẩm

chưa công bố.

19 26

123. 316. Louis Althusser với những

vấn đề chủ nghĩa Mác

và đấu tranh giai cấp

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1988 Tác phẩm

chưa công bố.

8 12

124.

317. Vấn đề con người và

“chủ nghĩa lý luận

không có con người”

[Trích tác phẩm do tác giả cùng TS. Cù Huy Chử soạn để viết

thư cho GS. Nguyễn Đức Bình (Ban Lý luận Trung ương Đảng), và để trả lời cho Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh, sau khi nhận được thư của

Nhà xuất bản gửi ý kiến của TS. Võ Hưng Thanh]

(Kèm theo 01 văn bản in (sách) đầy đủ)

Văn bản in (sách)

[trích].

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Chỉ có một bản

duy nhất.

Page 108: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

77

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

318. Trả lời bài: “Xin được trao đổi

với GS. Trần Đức Thảo

về tác phẩm “Vấn đề

con người và chủ nghĩa

“lý luận không có con người” ”

của tác giả Võ Hưng Thanh

(TS. Triết học)

Văn bản viết tay (nháp). Tác phẩm

chưa công bố.

60 10

Bàn về tác phẩm “Vấn đề

con người và chủ nghĩa

lý luận không có con người”

của Giáo sư Trần Đức Thảo

(Lược ghi ý kiến của Giáo sư

Ngô Thành Dương)

[Ý kiến phát biểu tại

lớp tập huấn Nghị quyết

Trung ương 6 tại

Học viện Nguyễn Ái Quốc,

Hà Nội, ngày 10-8-1989]

(TS. Cù Huy Chử chuẩn bị

cho GS. Trần Đức Thảo viết thư

cho ông Nguyễn Đức Bình)

Văn bản viết tay. 3

TS. Triết học Võ Hưng Thanh.

Xin được trao đổi với

GS. Trần Đức Thảo về

tác phẩm “Vấn đề

con người và chủ nghĩa

“lý luận không có con người” ”

Văn bản đánh máy. 12-12-

1988

9

Số tác phẩm: 10

Số văn bản: 22

Số trang: 366 256

Page 109: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

78

HỘP SỐ 21 (Giai đoạn: 12/1988-6/1989. Từ 125.319 đến 130.348)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

125. 319. Bản nháp tác phẩm

“Về nhiệm vụ trước mắt của ngành triết học”

I. Vấn đề chống Khơ-me đỏ

(phái Lý luận không có

con người)

II. Vấn đề dân chủ hóa

III. Vấn đề quan hệ với người Hoa

IV. Vấn đề bản chất của năng lượng tâm thần

V. Vấn đề biện chứng của lịch sử giống người

VI. Vấn đề giá trị, quyền và nghĩa vụ của con người

(Bản nháp này ghi lại cuộc

trao đổi giữa Giáo sư Trần

Đức Thảo và TS. Cù Huy Chử

từ trước Đại hội Đảng Cộng

sản Việt Nam lần thứ VI)

Văn bản viết tay

Tác phẩm chưa công bố.

24 8

320. Về nhiệm vụ trước mắt

của ngành triết học

Văn bản viết tay. 19-12-1988

Tác phẩm

chưa công bố.

321. Về nhiệm vụ trước mắt

của ngành triết học

Văn bản viết tay. 3-1-1989

Tác phẩm

chưa công bố.

322. Hai vấn đề trước mắt

của ngành triết học

Văn bản đánh máy

kèm viết tay

3-1-1989

Tác phẩm

chưa công bố.

323. Hai vấn đề trước mắt

của ngành triết học

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

3-1-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

9 18

Page 110: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

79

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

126. 324. Báo cáo về vấn đề Nhân văn Văn bản viết tay. 20-1-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

55 20

325. Báo cáo về sự tham gia

của tôi trong

báo Nhân văn (1956)

Văn bản viết tay

(nháp).

20-1-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

5 2

326. Báo cáo về vấn đề Nhân văn

(Kèm theo 01 văn bản photo

từ văn bản viết tay)

Văn bản viết tay 20-1-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

18 18

327. Báo cáo về vấn đề Nhân văn Văn bản đánh máy. 20-1-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

9 18

127. 328. Về đời sống tâm thần

của con người.

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

11-2-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

11 12

329. Về đời sống tâm thần

của con người.

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

11-2-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

11 12

330. Về đời sống tâm thần của

con người và nhiệm vụ

xây dựng khoa tâm lý học

Mác-Lênin

03 văn bản đánh máy.

15-2-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

8 12

128. 331. Về vấn đề xây dựng

khoa tâm lý học

Văn bản viết tay. 3-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

18 18

332. Về vấn đề xây dựng khoa

tâm lý học Mác-Lênin

Văn bản viết tay.

Văn bản gửi

Hội Liên hiệp các

Hội Khoa học và

Kỹ thuật TP. HCM.

3-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

18 18

Page 111: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

80

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

333. Về vấn đề xây dựng

khoa tâm lý học Mác-Lênin

Văn bản đánh máy. 3-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

334. Về vấn đề xây dựng

khoa tâm lý học Mác-Lênin

(Trang 1 thiếu đoạn cuối)

Văn bản đánh máy. 3-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

335. Về vấn đề xây dựng khoa

tâm lý học Mác-Lênin

02 văn bản đánh máy. 3-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

336. Về vấn đề xây dựng khoa

tâm lý học Mác-Lênin

Văn bản đánh máy. 3-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

13 14

337. Về vấn đề xây dựng khoa

tâm lý học Mác-Lênin

05 văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

3-3-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

11 16

338. Về vấn đề xây dựng

khoa tâm lý học Mác-Lênin

(Văn bản này là văn bản

công bố của văn bản 128.337)

Văn bản in.

Công bố trên

Tạp chí Cộng sản.

6-1989 Tạp chí

Cộng sản,

số 6-1989 (402),

tr. 50-56.

7 14

339. Phần cuối của bài:

“Về vấn đề xây dựng

khoa tâm lý học Mác-Lênin”,

đăng trên

Tạp chí Cộng sản,

số 6-1989 (402)

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

6 6

129. 340. Hồi ký

(Phần I & II, đánh số trang:

23-44) [thiếu 22 trang đầu tiên]

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

17 28

Page 112: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

81

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

341. Hồi ký (Phần III)

(Đánh số trang: 45-67)

(Kèm theo: 01 văn bản photo

từ văn bản viết tay)

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

25 26

342. Hồi ký (Phần III)

(Đánh số trang: 23-34)

Văn bản đánh máy. 10-4-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

343. Hồi ký 02 văn bản đánh máy. 20-4-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

17

344. Hồi ký Văn bản đánh máy. 20-4-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

17

345. Hồi ký Văn bản đánh máy. 20-4-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

17

346. Hồi ký Văn bản đánh máy. 20-4-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

34 34

347. Hồi ký Văn bản đánh máy.

Tặng Phạm Văn Đồng.

20-4-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

130. 348. Sự biện chứng của ý thức Văn bản in.

Công bố trên Đổi mới –

Kỷ yếu thông tin

khoa học trường

Nguyễn Ái Quốc II.

Có bút tích sửa

chữa của tác giả. Chỉ có một bản duy nhất.

6-1989 Đổi mới, số 5,

tháng 6-1989,

tr. 29-32.

4 10

Số tác phẩm: 6

Số văn bản: 30

Số trang: 354 304

Page 113: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

82

HỘP SỐ 22 (Giai đoạn: 7-12/1989. Từ 131.349 đến 135.372)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

131. 349. Về nguồn gốc con người

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1-7-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

23 38

350. Về nguồn gốc con người 02 văn bản đánh máy. 1-7-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

19 38

351. Về nguồn gốc con người Văn bản đánh máy.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng.

1-7-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

27 56

352. Về nguồn gốc con người Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

1-7-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

27 56

353. Về nguồn gốc con người Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

1-7-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

132. 354. Một số vấn đề cần phát triển

trong triết học Mác-Lênin (I ) 04 văn bản viết tay. 10-8-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

12 12

355. Một số vấn đề cần phát triển

trong triết học Mác-Lênin (I)

(Thiếu trang)

Văn bản viết tay.

Đề tặng

Hà Xuân Trường.

10-8-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

356. Một số vấn đề cần phát triển

trong triết học Mác-Lênin (I)

Văn bản viết tay.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng.

10-8-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

10 10

Page 114: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

83

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

357. Một số vấn đề cần phát triển

trong triết học Mác-Lênin (I)

02 văn bản đánh máy,

có bút tích sửa chữa

của tác giả.

10-8-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

358. Một số vấn đề cần phát triển

trong triết học Mác-Lênin (I)

02 văn bản đánh máy. Tác phẩm

chưa công bố.

9 10

359. Một số vấn đề cần phát triển

trong triết học Mác-Lênin (II).

III. Vấn đề về cái

chung với cái riêng

[Kèm theo: 02 văn bản photo

từ văn bản viết tay, và

01 văn bản khởi thảo

(bản nháp)]

Văn bản viết tay. 20-8-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

7 8

360. Một số vấn đề cần phát triển

trong triết học Mác-Lênin (II).

III. Vấn đề về cái

chung với cái riêng

Văn bản viết tay.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng.

20-8-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

7 8

361. Một số vấn đề cần phát triển

trong triết học Mác-Lênin (II).

III. Vấn đề về cái

chung với cái riêng

Văn bản đánh máy. 15-9-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

16 24

362. Một số vấn đề cần phát triển

trong triết học Mác-Lênin (II).

III. Vấn đề về cái

chung với cái riêng

03 văn bản đánh máy. 20-8-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

363. Một số vấn đề cần phát triển

trong triết học Mác-Lênin

(Kèm theo: 01 bản nháp

của phần II. Vấn đề

biện chứng của sự phủ định)

Văn bản in.

Công bố trên

Tạp chí Cộng sản.

11-1989 Tạp chí Cộng sản,

số 407 (11-1989),

tr. 38-44.

7 14

Page 115: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

84

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

364. Một số vấn đề cần phát triển

trong triết học Mác-Lênin

(tiếp theo)

Văn bản in.

Công bố trên

Tạp chí Cộng sản.

12-1989 Tạp chí Cộng sản,

số 408, (12-1989),

tr. 17-25.

9 18

133. Georges Boudarel. Discutant. Văn bản

photo từ văn bản in.

1987 Communisme,

no 14, 1987

365. Báo cáo về cuốn: “Dissidences

intelectuelles au Việtnam”

của Georges Boudarel

04 văn bản viết tay. 12-8-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

3 6

366. Báo cáo bổ sung

về vấn đề Nhân văn

Văn bản viết tay. 12-8-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

3 6

367. Đôi điều bổ sung

về vấn đề Nhân văn

Văn bản in.

Công bố trên

Báo Văn nghệ.

12-8-

1989

Báo Văn nghệ,

số 23 (1743),

ngày 5-6-1993.

1 2

134. 368. Kiên quyết bảo vệ sự trong sáng

của chủ nghĩa Mác-Lênin

(Kèm theo: 05 văn bản photo văn bản viết tay)

Văn bản viết tay. 2-9-1989 Tác phẩm

chưa công bố.

6 6

369. Kiên quyết bảo vệ sự trong sáng

của chủ nghĩa Mác-Lênin

Văn bản in.

Công bố trên

Báo Sài Gòn giải phóng

3-10-

1989

Báo Sài Gòn

giải phóng, ngày

3-10-1989

Trần Ngọc Khuê. Một vài suy

nghĩ về bài viết của Giáo sư

Trần Đức Thảo đăng trên

Tạp chí Cộng sản 6/1989

“Về xây dựng khoa tâm lý học

Mác-Lênin”

Văn bản viết tay 10-8-1989

135. 370. Sự liên hệ, tác động lẫn nhau

giữa những cái riêng đưa đến

cái hệ thống chung

02 văn bản đánh máy. 25-10-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

8

Page 116: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

85

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

371. Sự liên hệ, tác động lẫn nhau

giữa những cái riêng đưa đến

cái hệ thống chung

Văn bản đánh máy.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng.

25-10-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

7 14

372. Sự liên hệ, tác động lẫn nhau

giữa những cái riêng đưa đến

cái hệ thống chung

(Kèm theo: 01 bản photo,

đánh số trang: 1-5)

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

25-10-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

8 12

Số tác phẩm: 5

Số văn bản: 24

Số trang: 209 338

Page 117: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

86

HỘP SỐ 23 (Giai đoạn: 12/1989-1993. Từ 136.373 đến 145.399)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

136. 373. Sự phát sinh của

hệ thống lịch sử giống người

Văn bản đánh máy,

có bút tích sửa chữa

của tác giả.

1-12-

1989

Tác phẩm

chưa công bố.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

16 24

374. Sự phát sinh của

hệ thống lịch sử giống người

[Trả lời một số ý kiến phê bình

cuốn: “Vấn đề con người và

chủ nghĩa “lý luận không có

con người”.

Bản gửi Nguyễn Đức Bình

(và Ngô Thành Dương)]

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

1-1-

1990

Tác phẩm

chưa công bố.

22 24

137. 375. Nói rõ thêm 8 điểm trong bài:

“Về vấn đề xây dựng

khoa tâm lý học Mác-Lênin”

(Tạp chí Cộng sản,

số 6-1989)

Văn bản viết tay. 1-1-

1990

Tác phẩm

chưa công bố.

14 28

376. Nói rõ thêm 8 điểm trong bài:

“Về vấn đề xây dựng

khoa tâm lý học Mác-Lênin”

(Tạp chí Cộng sản,

số 6-1989)

Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm

chưa công bố.

17 18

Page 118: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

87

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

377. Nói rõ thêm 8 điểm trong bài:

“Về vấn đề xây dựng

khoa tâm lý học Mác-Lênin”

(Tạp chí Cộng sản,

số 6-1989)

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

1-1-

1990

Tác phẩm

chưa công bố.

378. Nói rõ thêm 8 điểm trong bài:

“Về vấn đề xây dựng

khoa tâm lý học Mác-Lênin”

(Tạp chí Cộng sản,

số 6-1989)

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

1-1-

1990

Tác phẩm

chưa công bố.

138. 379. Đổi mới trong triết học Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

3 6

139. GS. Ngô Thành Dương.

Trao đổi ý kiến về vấn đề

bản chất con người

Văn bản in.

Công bố trên

Tạp chí

Tư tưởng-Văn hóa.

3-1990 Tạp chí Tư

tưởng-Văn hóa,

số 3/1990,

tr. 35-40.

6

380. Nói rõ thêm một số luận điểm

trong cuốn “Vấn đề

con người và chủ nghĩa

“lý luận không có con người” ”

(Trần Đức Thảo,

Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh.

Xuất bản lần thứ nhất, 1988;

lần thứ hai, 1989)

Văn bản viết tay Tác phẩm đã công bố một

phần, trong sách:

“Vấn đề con người và chủ nghĩa lý luận

không có con người”,

Xuất bản lần thứ

hai, 2001.

25 26

Page 119: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

88

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

381. Nói rõ thêm một số luận điểm

trong cuốn “Vấn đề

con người và chủ nghĩa

“lý luận không có con người” ”

(Trần Đức Thảo,

Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh.

Xuất bản lần thứ nhất, 1988;

lần thứ hai, 1989)

Văn bản đánh máy. 20-4-1990

Tác phẩm đã công bố một

phần, trong sách:

“Vấn đề con người và chủ nghĩa lý luận

không có con người”,

Xuất bản lần thứ

hai, 2001.

20 30

382. Nói rõ thêm một số luận điểm

trong cuốn “Vấn đề

con người và chủ nghĩa

“lý luận không có con người” ”

(Trần Đức Thảo,

Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh.

Xuất bản lần thứ nhất, 1988;

lần thứ hai, 1989)

Văn bản đánh máy

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

20-4-

1990

Tác phẩm đã công bố một

phần, trong sách:

“Vấn đề con người và chủ nghĩa lý luận

không có con người”,

Xuất bản lần thứ

hai, 2001.

383. Nói rõ thêm một số luận điểm

trong cuốn “Vấn đề

con người và chủ nghĩa

“lý luận không có con người” ”

(Trần Đức Thảo,

Nhà xuất bản TP. Hồ Chí Minh.

Xuất bản lần thứ nhất, 1988;

lần thứ hai, 1989)

Văn bản đánh máy

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

20-4-

1990

Tác phẩm đã công bố một

phần, trong sách:

“Vấn đề con người và chủ nghĩa lý luận

không có con người”,

Xuất bản lần thứ

hai, 2001.

Page 120: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

89

TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

384. Nói rõ thêm một số luận điểm

trong cuốn “Vấn đề

con người và chủ nghĩa

“lý luận không có con người”

Văn bản in.

Công bố trên

Tạp chí

Giáo dục lý luận

5-1990 Tạp chí

Giáo dục lý luận,

số 5 (104).

9 18

140. 385. “Tấm biển chỉ đường của

trí tuệ” đi ngược với

tư duy biện chứng của lý trí

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

51 52

386. “Tấm biển chỉ đường của

trí tuệ” đi ngược với

tư duy biện chứng của lý trí

Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

13 14

387. “Tấm biển chỉ đường của

trí tuệ” đi ngược với

tư duy biện chứng của lý trí

Văn bản đánh máy. 20-10-

1990

Tác phẩm

chưa công bố.

26 52

388. Cái gọi là “tấm biển

chỉ đường của trí tuệ”

đi ngược với tư duy

biện chứng của lý trí

Văn bản đánh máy.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

15-12-

1990

Tác phẩm

chưa công bố. 27 40

389. Cái gọi là “tấm biển

chỉ đường của trí tuệ”

đi ngược với tư duy

biện chứng của lý trí

Văn bản in,

công bố trên

Tạp chí Cộng sản.

2-1991 Tạp chí

Cộng sản,

số 2-1991 (422),

tr. 41-47.

7 14

Hà Sỹ Phu. Dắt tay nhau đi

dưới những tấm biển

chỉ đường của trí tuệ

Văn bản photo

từ văn bản in.

Page 121: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

90

TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

141.

390. Lại bàn về

bản chất con người

Văn bản viết tay.

Đề tặng

Phạm Văn Đồng

8-1-1991

Tác phẩm chưa

công bố.

6 6

391. Lại bàn về

bản chất con người

Văn bản photo

từ văn bản viết tay.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (A)

8-1-1991

Tác phẩm chưa

công bố.

6 6

142. 392. Sự phát sinh phát triển

bản chất xã hội-văn hóa của

con người trong lịch sử

[TS. Cù Huy Chử viết,

dưới sự hướng dẫn của

GS. Trần Đức Thảo

(đã được Giáo sư thông qua

để công bố)]

Văn bản viết tay.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm chưa

công bố.

143. 393. Góp ý kiến về

Dự thảo Cương lĩnh

xây dựng chủ nghĩa xã hội

trong thời kỳ quá độ

Văn bản viết tay. 10-1-

1991

Tác phẩm đã

công bố trên

Báo Nhân dân,

số 13240,

ra ngày Thứ bảy,

26-1-1991.

4 4

394. Góp ý kiến về

Dự thảo Cương lĩnh

xây dựng chủ nghĩa xã hội

trong thời kỳ quá độ.

[Kèm theo: 02 trang sửa lỗi, đề ngày 26-1-1991]

Văn bản viết tay 10-1-

1991

Tác phẩm đã

công bố trên

Báo Nhân dân,

số 13240,

ra ngày Thứ bảy,

26-1-1991.

6 6

Page 122: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

91

TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

395. Góp ý kiến về

Dự thảo Cương lĩnh

xây dựng chủ nghĩa xã hội

trong thời kỳ quá độ.

[Kèm theo: 02 trang sửa lỗi,

đề ngày 26-1-1991]

Văn bản viết tay. 10-1-

1991

Tác phẩm đã

công bố trên

Báo Nhân dân,

số 13240,

ra ngày Thứ bảy,

26-1-1991.

6 6

396. Góp ý kiến về

Dự thảo Cương lĩnh

xây dựng chủ nghĩa xã hội

trong thời kỳ quá độ

Văn bản viết tay.

Văn bản mang

từ Pháp về sau khi

tác giả mất. (B)

10-1-

1991

Tác phẩm đã

công bố trên

Báo Nhân dân,

số 13240,

ra ngày Thứ bảy,

26-1-1991.

397. Góp ý kiến về

Dự thảo Cương lĩnh

xây dựng chủ nghĩa xã hội

trong thời kỳ quá độ

[Có bút tích của

TS. Cù Huy Chử đính chính

một số đoạn in sai

(Xem Thư của

GS. Trần Đức Thảo

gửi tòa soạn Báo Nhân dân,

ngày 26-1-1991,

được lưu trọng Hộp Thư từ]

Văn bản in.

Công bố trên

Báo Nhân dân

26-1-

1991

Báo Nhân dân,

số 13240,

ra ngày Thứ bảy,

26-1-1991.

1 4

144. 398. Vận dụng triết học

Mác-Lê-nin thế nào cho đúng?

Văn bản in (sách). 6-1991 NXB Sự thật,

6-1991.

84 84

Page 123: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

92

TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công bố tác phẩm & Tác phẩm chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

145. 399. Mối quan hệ giữa nhân tố

sinh vật, nhân tố xã hội và

nhân tố tâm lý

[Văn bản dịch, tiếng Việt,

của GS. Trần Thanh Đạm.

Đối chiếu với bản gốc tiếng

Pháp, văn bản 53.148

(Tác phẩm

Recherches Dialectiques (III)

– La liaison du biologique,

du social et du psychique.

Introduction

au problème de l’Homme)]

Văn bản in.

Công bố trên

Kỷ yếu

Hội thảo khoa học:

“Con người Việt

Nam và công cuộc

đổi mới”

28-7-

1993

Kỷ yếu Hội thảo

khoa học

“Con người

Việt Nam và

công cuộc đổi

mới”, tr. 8-14

Chương trình

Khoa học cấp

Nhà nước, mã số:

KX-07.

7 14

Số tác phẩm: 10

Số văn bản: 27

Số trang: 333 412

Page 124: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

93

Phần thứ hai. DANH MỤC

CÁC TÁC PHẨM DỊCH THUẬT

CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

(Chưa công bố)

Page 125: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

94

Page 126: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

95

Phần thứ hai. DANH MỤC

CÁC TÁC PHẨM DỊCH THUẬT

CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

A. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG PHÁP

(Chưa công bố)

Page 127: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

96

Page 128: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

97

HỘP SỐ 24 (Tác phẩm dịch thuât từ tiếng Pháp. Karl Popper)

TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi (13x19)

146. 400. Bản dịch tác phẩm:

“Xã hội mở và những

kẻ thù của nó”

của Karl Popper,

Editions du Seuil, 1979.

(Từ chương 11

tới chương 25)

Văn bản đánh máy. Tác phẩm chưa công bố.

344 688

Page 129: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

98

HỘP SỐ 25 (Tác phẩm dịch thuật từ tiếng Pháp. Roger Garaudy) TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi

(13x19)

147.

401. Viễn cảnh của con người

[Bản dịch tác phẩm

“Perspectives de l’homme”

của Roger Garaudy]

Văn bản photo từ

văn bản đánh máy.

Photo tại Thư viện

Quốc gia Hà Nội.

Tác phẩm

chưa công bố.

425 850

402. Roger Garaudy.

Perspectives de l’homme.

[Tác phẩm này do

Presses Universitaires de

France xuất bản lần thứ nhất,

năm 1959, tái bản năm 1969.

G.S Trần ĐứcThảo dịch từ

tác phẩm xuất bản lần thứ nhất

Văn bản photo này là

tác phẩm tái bản.]

Văn bản photo

từ văn bản in (sách).

Photo tại Thư viện

Khoa học tổng hợp

TP. Hồ Chí Minh.

1959

Page 130: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

99

Phần thứ hai.

DANH MỤC CÁC TÁC PHẨM DỊCH THUẬT

CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

B. TÁC PHẨM DỊCH THUẬT TỪ TIẾNG ĐỨC

(Đã công bố và chưa công bố)

Page 131: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

100

Page 132: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

101

HỘP SỐ 26 (Tác phẩm dịch thuật từ tiếng Đức) TT TP

TT VB

Tên tác phẩm Loại văn bản Thời gian viết hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy đổi (13x19)

Thuật ngữ Văn học-Mỹ học

Nga – Pháp – Việt

Văn bản in (sách) 3-1969 NXB Khoa học

xã hội, 1969

60 60

[GS. Trần Đức Thảo nói lại với TS. Cù Huy Chử: Theo đề nghị của GS. Nguyễn Khánh Toàn, Giáo sư đã tham gia phiên dịch chính và là chủ biên của công trình này. Vì sự thận trọng khoa học, nên văn bản này không được đánh số thứ tự.

Nhân lập Danh mục Tác phẩm dịch thuật của Giáo sư Trần Đức Thảo, xin nói rõ thêm: trong Niên biểu, GS. Trần Đức Thảo viết và công bố trên nhiều tạp chí nước ngoài (tham khảo văn bản 418.708), thì từ năm 1961 đến năm 1973, ông đã tham gia phiên dịch nhiều tác phẩm

kinh điển của Mác & Ăng-ghen (nhưng không được ghi tên). – TS. Cù Huy Chử chú thích.]

148. 403. Giới thiệu.

Phép biện chứng của

phẩm chất trong Hegel.

(Tiểu Lo-gic § § 86-98)

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

10-1978 Tác phẩm

chưa công bố.

18 26

404. Giới thiệu.

Phép biện chứng của

phẩm chất trong Hegel.

(Tiểu Lo-gic § § 86-98)

Văn bản đánh máy

kèm viết tay.

10-1978 Tác phẩm

chưa công bố.

18 26

405. Hegel. Tiểu logic

Trích trong Bách khoa thư

các Khoa học triết học

§79 đến §244.

Akademie Verlag

– Berlin – 1966

Văn bản đánh máy.

Tặng Phạm Văn Đồng.

Tác phẩm

chưa công bố.

22 34

406. Hegel. Tiểu logic. Phụ lục Văn bản đánh máy.

Có bút tích sửa chữa

của tác giả.

Tác phẩm chưa công bố.

36 54

407. Danh từ Hegel Văn bản viết tay. Tác phẩm

chưa công bố.

24 24

Số trang: 100 138

Page 133: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

102

Page 134: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

103

Phần thứ ba.

DANH MỤC THƯ TỪ THUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

(Đã công bố và chưa công bố)

Page 135: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

104

Page 136: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

105

HỘP SỐ 27 (Thư từ thuộc về Giáo sư Trần Đức Thảo. Giai đoạn: 1948-1977)

(Từ 149.408 đến 190.449)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

149. 408. Letre de Kojève à Tran-Duc-Thao Pháp Văn bản chụp. 7-10-1948 3 6

Thư Kojève gửi Trần Đức Thảo

[Bản dịch của Chân Phương]

Việt Văn bản chụp 2 4

150. 409. Réponse de Tran-Duc-Thao à Kojève Pháp Văn bản chụp 30-10-1948 2 4

Thư Trần Đức thảo đáp lời Kojève

[Bản dịch của Chân Phương]

Việt Văn bản chụp 2 4

Ghi chú. Hai văn bản 149.408 và 150.409 đều lấy từ nguồn:

«Présentation de Gwendoline Jarczyk et Pierre-Jean Labarrière. Genèse, No 2, p. 131-137»

Do tầm quan trọng về tư liệu, nên hai bức thư trao đổi giữa GS. Trần Đức Thảo với Kojève,

số 149.408 & 150.409, cũng được xếp vào

Hộp số 1 (Tác phẩm tiếng Pháp, giai đoạn 1946-1951), với số TTTP (6.7).

151. 410. Báo cáo sơ kết Học kỳ I

của Trường Đại học Sư phạm

Việt Văn bản

đánh máy.

29-3-1957

14 14

152. 411. Biên bản Hội nghị liên tịch giữa

Ban Giám hiệu, Hội đồng Giáo sư,

Chi đoàn TNLĐ, Ban chấp hành

Hiệu đoàn, Đại biểu Phân đoàn các lớp

8, 9, 10, trường tư thục Khai Thành.

Việt Văn bản

đánh máy.

25-4-1957

3 3

153. 412. Trích yếu gửi Sở Giáo dục Hà Nội,

do ông Nguyễn Xuân Luyện,

Hiệu trưởng trường tư thục Khai Thành

soạn, về việc tăng cường tổ chức về

kỷ luật nhà trường

Việt Văn bản

đánh máy.

25-4-1957

5 5

Page 137: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

106

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

154. 413. Báo cáo của ông Nguyễn Đình Dụ,

Giám đốc Sở Giáo dục Hà Nội,

về việc chấp hành Chỉ thị của Bộ

[Giáo dục] thi hành kỷ luật

một số giáo viên tư thục Hà Nội

Việt Văn bản

đánh máy.

27-4-1957

2 2

155. 414. Thông báo số 645-TC, của ông

Phạm Huy Thông, Giám đốc Đại học

Sư Phạm, gửi các ông Chủ nhiệm Khoa

Văn và Khoa Sử (GS. Trần Đức Thảo)

Việt Văn bản

đánh máy.

22-5-1957

1 1

156. 415. Phiếu gửi, số 737/GV, của ông

Nguyễn Cửu Cúc, Trưởng phòng

Giáo vụ, Đại học Sư Phạm, gửi ông

Chủ nhiệm Khoa Sử (GS. Trần Đức Thảo)

Bản tổng hợp phản ánh tình hình

vận động “Đề cao kỷ luật

- Đẩy mạnh học tập”

Việt Văn bản

đánh máy.

7-6-1957

1 1

157. 416. Sơ kết tình hình vận động

“Đề cao kỷ luật- Đẩy mạnh học tập”

Việt Văn bản

đánh máy.

7-6-1957

7 14

158. 417. Sơ kết tình hình vận động

“Đề cao kỷ luật-Đẩy mạnh học tập”

(Phần giảng dạy

ở các khoa và Tổ trực thuộc)

Việt Văn bản

đánh máy.

6-1957

2 4

[* Các văn bản thư, từ 151.410 đến 158.417, đều thuộc loại văn bản không công bố *]

Page 138: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

107

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

159. 418. Thư của ông Cù Huy Cận gửi

GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

2-4-1959 1 1

160. 419. Thư của GS. Nguyễn Khánh Toàn gửi

GS. Trần Đức Thảo (thiếu trang)

Việt Văn bản

đánh máy.

15-10-1962 9 14

161. 420. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi Ban Kiểm tra Trung ương

(Kèm theo: 02 bản photo bản viết tay)

[*Không công bố *]

Việt Văn bản

viết tay.

7-1966 43 43

162. 421. Thiệp chúc Tết của Chủ tịch

Hồ Chí Minh gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản in 1968 1 2

163. 422. Thư của Claude Noutil gửi

GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

18-9-1970 2 2

164. 423. Thư của Lucien Sève

[Giám đốc Éditions Sociales]

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

18-1-1971 2 2

165. 424. Thư của Antoine Spire

[Giám đốc thương mại, Éditions Sociales]

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

1-2-1971 1 1

166. 425. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi GS. Ferruccio Rossi-Landi

Pháp Văn bản

viết tay.

26-2-1971 7 7

167. 426. Thư của Ferruccio Rossi-Landi gửi

GS. Trần Đức Thảo

Anh Văn bản

đánh máy.

30-4-1971 2 2

168. 427. Thư của Ferruccio Rossi-Landi

gửi GS. Trần ĐứcThảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

1-7-1971 2 2

169. 428. Thư của Ferruccio Rossi-Landi

[từ Edizioni di Ideologie]

gửi GS. Trần ĐứcThảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

10-8-1971 1 1

Page 139: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

108

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

170. 429. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

GS. Ferruccio Rossi-Landi

Pháp Văn bản

viết tay.

8-9-1971 2 2

171. 430. Thư của Ferruccio Rossi-Landi gửi

GS. Trần ĐứcThảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

12-10-1971 1 1

172. 431. Thư của Ferruccio Rossi-Landi gửi

GS. Trần ĐứcThảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

3-1-1972 1 1

173. 432. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

GS. Ferruccio Rossi-Landi

Pháp Văn bản

viết tay.

26-1-1972 6 6

174. 433. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

GS. Ferruccio Rossi-Landi

Pháp Văn bản

viết tay.

9-3-1972 1 1

175. 434. Thư của ông Lucien Sève

[Giám đốc Éditions Sociales]

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản viết tay.

9-4-1972 1 1

176. 435. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

GS. Ferruccio Rossi-Landi

Pháp Văn bản

viết tay.

15-4-1972 3 5

177. 436. Thư của Antoine Spire

[Giám đốc thương mại, Éditions Sociales]

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

20-8-1974 1 2

178. 437. Thư của ông Henri Gorchier

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

21-9-1974 2 2

179. 438. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng

Việt Văn bản

viết tay.

10-7-1975 1 1

180. 439. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Lê Duẩn

Việt Văn bản

viết tay.

30-7-1975 3 4

Page 140: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

109

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

181. 440. Bưu thiếp Chúc mừng năm mới của D. Reidel

Publishing Company / Dordrecht-Holland

gửi GS. Trần Đức Thảo

Bản gốc. 10-12-1975 2 2

182. 441. Thư của D. Reidel Publishing

Company / Dordrecht-Holland

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

9-1-1976 1 2

183. 442. Thư của Antoine Spire

[Giám đốc thương mại, Éditions Sociales]

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

18-10-1976 1 2

184. 443. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng

Việt Văn bản

viết tay.

31-10-1977 6 2

185. 444. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

Thủ tướng Phạm Văn Đồng

Việt Văn bản

viết tay.

16-11-1977 5 2

186. 445. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Trần Quang Huy

Việt Văn bản

viết tay.

16-11-1977 4 2

187. 446. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Lê Đức Thọ

Việt Văn bản

viết tay.

20-12-1977 5 2

188. 447. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi GS. Nguyễn Khánh Toàn

Việt Văn bản

viết tay.

21-12-1977 3 2

189. 448. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng

Việt Văn bản

viết tay.

22-12-1977 7 3

190. 449. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Trần Quang Huy

Việt Văn bản

viết tay.

22-12-1977 35 12

Số tác phẩm: 42

Số văn bản: 42

Số trang: 206 196

Page 141: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

110

HỘP SỐ 28 (Thư từ thuộc về Giáo sư Trần Đức Thảo. Giai đoạn: 1978-1980)

(Từ 191.450 đến 207.466)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

191. 450. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi GS. Nguyễn Khánh Toàn

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

11-1-1978 29 14

192. 451. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

ông Trường Chinh [Về vấn đề con người]

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

2-1978 203 60

193. 452. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Trần Vĩ

(Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội)

[Thư này về sau GS. Trần Đức Thảo không

gửi do ông Cù Huy Chử và ông Đỗ Cường

Nguyên góp ý. Tác giả xé bỏ một phần]

(Đánh số trang: 10-18)

Việt Văn bản

viết tay.

1978 9 4

194. 453. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Lê Đức Thọ

Việt Văn bản

viết tay.

19-7-1978 3 2

195. 454. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Trường Chinh

Việt Văn bản

viết tay.

19-7-1978 1 2

196. 455. Thư của G S Trần Đức Thảo

gửi ông Trần Quang Huy

Việt Văn bản

viết tay.

20-7-1978 13 4

197. 456. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Trần Quang Huy

Việt Văn bản

viết tay.

26-7-1978 20 6

198. 457. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Trường Chinh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

7-8-1978 69 24

199. 458. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Tố Hữu

[thiếu trang]

Việt Văn bản

viết tay.

10-1978 15 6

Page 142: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

111

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

200. 459. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Trường Chinh

Việt Văn bản

viết tay.

1-11-1978 33 10

201. 460. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Trường Chinh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

20-11-1978 71 16

202. 461. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Trường Chinh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

1-12-1978 59 20

203. 462. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Trường Chinh [Về luận phân tâm]

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

12-1978 110 36

204. 463. Đề cương để viết thư

“Báo cáo gửi Trung ương Đảng” (Nhiều thư)

Việt Văn bản

viết tay.

1979 11 4

205. 464. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Trường Chinh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

1-3-1979 63 20

206. 465. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Trường Chinh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

5-3-1979 43 14

207. 466. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

Thủ tướng Phạm Văn Đồng (nháp)

[Văn bản quan trọng, vì tác giả tự phê phán

cuốn sách “Tìm cội nguồn ngôn ngữ và ý thức”]

Việt Văn bản

viết tay.

1980 16 4

Số tác phẩm: 17

Số văn bản: 17 Số trang: 768 246

Page 143: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

112

HỘP SỐ 29 (Thư từ thuộc về Giáo sư Trần Đức Thảo. Giai đoạn: 7/1981-05/1990)

(Từ 208.467 đến 280.545)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

208. 467. Thư của Giáo sư Vincent von Wroblewsky

(Viện Hàn lâm Cộng hòa Dân chủ Đức)

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

[Bản chụp]

21-7-1981 1 2

209. 468. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

Thủ tướng Phạm Văn Đồng trước khi Giáo sư

đi công tác tại Cộng hòa Dân chủ Đức

(thư A và thư B) [bản nháp)

[Thời gian viết:

trước Đại hội V của ĐCS Việt Nam (1982)]

Việt Văn bản

viết tay.

1982 20 4

210. 469. Thư của GS. Trần Đức Thảo (từ Mat-xcơ-va)

gửi ông Trường Chinh

Việt Văn bản

viết tay (nháp). 5-1982 2 2

211. 470. Thư của GS. Trần Đức Thảo (từ Mat-xcơ-va)

gửi ông Trường Chinh

Việt Văn bản viết

tay (nháp).

5-1982 3 4

212. 471. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông

Yвaжаeнии Дupeκτορ

Pháp Văn bản viết

tay (nháp).

5-1983 6 6

213. 472. Bản quyết toán nhuận bút của

Éditions Sociales gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

27-7-1982 2 2

214. 473. Báo cáo của GS. Trần Đức Thảo:

“Về chuyến đi của tôi sang Cộng hòa Dân chủ

Đức, Hungary và Liên Xô, từ ngày 8 tháng 3

đến ngày 15 tháng 7 năm 1982”

Việt Văn bản

đánh máy.

12-8-1982 8 12

215. 474. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Lê Đức Thọ (bản nháp)

Việt Văn bản

viết tay.

8-4-1984 11 11

216. 475. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

ông Lê Đức Thọ và ông Nguyễn Đức Tâm

Việt Văn bản

viết tay.

20-4-1984 14 14

Page 144: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

113

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

217. 476. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

Giáo sư Vincent von Wroblewsky

(Viện Hàn lâm Cộng hòa Dân chủ Đức)

Pháp Văn bản

viết tay.

28-3-1985 14 14

218. 477. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi Lucien Sève Pháp Văn bản

viết tay.

10-8-1986 3 4

219. 478. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi Yвaжаeнии Дupeκτορ (bản nháp)

Pháp Văn bản

viết tay.

14-9-1986 3 4

220. 479. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

ông Nguyễn Văn Linh (bản nháp)

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

1987 19 6

221. 480. Thư của Lucien Sève gửi GS. Trần Đức Thảo

[kèm theo 02 bản photo]

Pháp Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ Pháp về

sau khi tác giả mất (A)

18-2-1987 4 4

481. Thư của Lucien Sève gửi GS. Trần Đức Thảo

[Đây là bức thư mà cả GS. Trần Đức Thảo và

Lucien Sève đều rất trăn trở, suy tư]

(TS Cù Huy Chử chú thích)]

Pháp Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ Pháp về

sau khi tác giả mất (B)

18-2-1987

222. 482. Bản nháp Thư gửi: 1) Phạm Văn Kiết;

2) Đặng Quốc Bảo (16-12-1987); 3. Hồ Trúc

Việt Văn bản

viết tay.

12-1987 76 76

223. 483. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

[Về vấn đề lịch sử dân tộc]

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

10-1-1988 44 44

224. 484. Thư cảm ơn của ông Lê Vinh Quốc (Khoa Sử, Trường ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh)

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

3-2-1988 1 1

Page 145: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

114

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

225. 485. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Lê Huy Cận (bản nháp)

Việt Văn bản

viết tay.

6-2-1988 14 4

226. 486. Thư của ông Trần Đức Tùng

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

14-2-1988 2 2

227. 487. Thư của ông Nguyễn Ngọc Giao

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt 03 văn bản

đánh máy

15-4-1988 2 2

228. 488. Thư của ông Jeanne Trần Văn Phi

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

4-6-1988 1 1

229. 489. Thư mời của ông Đặng Hữu Ngọc,

Viện trưởng Viện Kinh tế

TP. Hồ Chí Minh, gửi GS. Trần Đức Thảo

[Tham dự Hội thảo đóng góp cho

Dự thảo Cương lĩnh chính trị của Đảng]

Việt Văn bản

đánh máy.

1 1

230. 490. Thư của ông Nguyễn Gia Lộc

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy.

15-7-1988 1 1

231. 491. Thư mời họp của ông Đặng Hữu Ngọc,

Viện trưởng Viện Kinh tế

TP. Hồ Chí Minh gửi GS. Trần Đức Thảo

[Mời tham dự Hội thảo đóng góp cho

Cương lĩnh chính trị của Đảng]

Việt Văn bản

đánh máy.

26-8-1988 1 1

232. 492. Thư mời của ông Lý Chánh Trung,

Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa và Giáo dục

của Quốc hội, gửi GS. Trần Đức Thảo

[Tham dự hội thảo thu thập ý kiến của các giới

giáo dục và văn hóa của TP. Hồ Chí Minh]

Việt Văn bản

đánh máy

kèm

viết tay.

9-9-1988 2 2

233. 493. Thư của ông Nguyễn Ngọc Giao

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Bản viết tay kèm

đánh máy

9-1988 1 1

Page 146: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

115

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

234. 494. Thư của ông Nghiêm Hà (thư ký của

ông Trần Độ) gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

22-9-1988 1 1

235. 495. Giấy mời họp của Ban Khoa học Xã hội

Thành ủy TP. Hồ Chí Minh (do Đoàn Thanh

Hương ký), gửi GS. Trần Đức Thảo

[Chuẩn bị thành lập Hội Nghiên cứu triết học

TP. Hồ Chí Minh]

Việt Văn bản

đánh máy.

14-10-1988 1 1

236. 496. Giấy mời họp của Ban Khoa học xã hội

Thành ủy TP Hồ Chí Minh gửi

GS. Trần Đức Thảo, mời dự buổi họp

thông quan bản điều lệ của Hội triết học

TP. Hồ Chí Minh và dự kiến danh sách Hội viên

Việt Văn bản

đánh máy.

28-11-1988 5 9

237. 497. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

Thủ tướng Phạm Văn Đồng (bản nháp)

(Thiếu 2 trang đầu và nửa trang cuối)

Việt Văn bản

viết tay.

1988 21 8

238. 498. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

ông Nguyễn Ngọc Giao (bản nháp)

Việt Văn bản

viết tay.

10-1-1989 11 11

239. 499. Thư của ông Nguyễn Ngọc Giao

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt 02 văn bản

viết tay

3-2-1989 1 2

240. 500. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Hà Xuân Trường

Việt Văn bản

viết tay.

6-2-1989 8 8

241. 501. Thư mời họp của GS. Trần Văn Giàu,

Ban Vận động Hội Triết học

(Liên hiệp các Hội Khoa học-kỹ thuật),

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy.

10-2-1989 13 13

Page 147: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

116

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

242. 502. Thư mời của ông Nguyễn Văn Chương,

Phó Giám đốc Công ty Xây lắp Thủy sản 3

(Bộ Thủy sản), gửi GS. Trần Đức Thảo

[Mời nói chuyện về

Xây dựng tư tưởng Xã hội chủ nghĩa”]

Việt Văn bản

đánh máy.

15-02-1989 1 1

243. 503. Thư của Giáo sư Daniel Hemery

(Đại học Paris VII) gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

7-5-1989 2 2

244. 504. Thư của GS. Trần Đức Thảo trả lời

GS. Daniel Hemery (Đại học Paris VII)

Pháp 03 văn bản

viết tay.

14-5-1989 1 1

245. 505. Thư của ông Trương Anh Tuấn

gửi GS. Trần Đức Thảo

[Mời nói chuyện tại Câu Lạc bộ 43, Nguyễn Thông]

Việt Văn bản

viết tay.

14-5-1989 1 1

246. 506. Thư mời họp của GS. Trần Văn Giàu,

Ban Vận động Hội Triết học,

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy.

18-5-1989 1 1

247. 507. Thư mời của ông Lê Hiếu Đằng,

Phó Chủ tịch/Thường trực Ủy ban Mặt trận

Tổ quốc Việt Nam, gửi GS. Trần Đức Thảo

[Tham gia cuộc gặp gỡ định kỳ giữa các

trí thức, nhà nghiên cứu, văn nghệ sĩ,

các đồng chí lãnh đạo, quản lý

để đóng góp ý kiến cho công cuộc Đổi mới]

Việt Văn bản

đánh máy.

25-5-1989 1 1

248. 508. Thư của ông Hà Xuân Trường, Tổng Biên tập

Tạp chí Cộng Sản, gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy.

5-6-1989 2 2

249. 509. Thư cảm ơn của ông Bùi Xuân Đồng,

Khoa Triết, Trường Nguyễn Ái Quốc 2,

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy.

22-6-1989 1 1

Page 148: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

117

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

250. 510. Thư đơn của GS. Trần Đức Thảo gửi

Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội

[Đề nghị thu lại căn nhà ở Khu tập thể

Kim Liên, B6, phòng 29+31]

Việt Văn bản

đánh máy.

25-7-1989 2 2

251. 511. Thư của ông Hà Xuân Trường, Tổng Biên tập

Tạp chí Cộng sản, gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

13-8-1989 2 2

252. 512. Thư của GS. Phạm Minh Hạc

gửi GS. Trần Đức Thảo

[Kèm theo: 02 bản photo]

Việt Văn bản

viết tay.

23-8-1989 2 2

253. 513. Thư của ông Nguyễn Quý Vĩnh (trợ lý của

ông Đào Duy Tùng) gửi GS. Trần Đức Thảo

[Kèm theo: 01 bản photo]

Việt Văn bản

viết tay.

28-8-1989 4 4

254. 514. Thư trả lời của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Đào Duy Tùng [Bản nháp]

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

13 13

255. 515. Thư của ông Gia Lộc gửi GS. Trần Đức Thảo

[* Không công bố *]

Việt Văn bản

viết tay.

1 2

256. 516. Thư của ông Hà Xuân Trường

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

26-9-1989 2 2

257. 517. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi UBND Thành phố Hồ Chí Minh

[Kèm theo: 02 bản chụp]

Việt Văn bản

viết tay.

5-10-1989 1 1

258. 518. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông

Hà Xuân Trường [Đề nghị trợ cấp hưu trí]

Việt Văn bản đánh máy.

10-10-1989 2 2

519. Thư của ông Hà Xuân Trường gửi các ông

Nguyễn Thanh Bình, Trần Xuân Bách,

Đào Duy Tùng [Đề nghị giải quyết

trợ cấp hưu trí cho GS. Trần Đức Thảo]

Việt Văn bản đánh máy.

23-10-1989 2 2

Page 149: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

118

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

520. Thư của ông Trọng Thanh, thư ký ông

Nguyễn Đức Tâm, gửi ông

Hà Xuân Trường, về việc giải quyết chế độ

lương bổng, hưu trí…

cho Giáo sư Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay

+ 02 văn

bản chụp.

18-11-1989 1 1

259. 521. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông

Nguyễn Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Việt Văn bản

viết tay.

25-10-1989 4 4

260. 522. Thư của ông Jeanne Trần Văn Phi

gửi GS. Trần Đức Thảo

[Kèm theo: 01 bản photo]

Việt Văn bản

viết tay.

28-11-1989 1 1

261. 523. Thư của GS. Phạm Minh Hạc

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

9-12-1989 1 1

524. Câu hỏi về “Vấn đề xây dựng

khoa tâm lý học Mác-Lênin”

Việt Văn bản

viết tay.

1 1

525. GS. Phạm Minh Hạc góp ý kiến về bài

“Về vấn đề xây dựng tâm lý học Mác-Lênin”

của GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy.

9-4-1989 3 3

262. 526. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn

Đức Tâm, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương

Việt Văn bản

viết tay.

5-12-1989 2 2

263. 527. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

ông Mai Chí Thọ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Việt Văn bản

viết tay.

5-12-1989 1 1

264. 528. Thư của ông Trần Quang Hạnh

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

20-12-1989 2 2

265. 529. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội

Việt Văn bản

viết tay.

23-12-1989 1 1

Page 150: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

119

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

266. 530. Thư của Kenji Sakashita, doanh nhân

Nhật Bản, gửi GS. Trần Đức Thảo

Anh Văn bản

đánh máy.

1989 1 1

531. Thư của Kenji Sakashita, doanh nhân

Nhật Bản, gửi GS. Trần Đức Thảo

(Bản dịch, tiếng Việt, của Lâm Vũ)

Việt Văn bản

đánh máy.

1989 1 1

267. 532. Thư của bà Thuần gửi GS. Trần Đức Thảo Việt Văn bản

viết tay.

1 1

268. 533. Thư của bà Lê Thị Đồng

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

1 1

269. 534. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn

Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Việt Văn bản

viết tay.

(Thiếu trang)

27-1-1990 2 2

270. 535. Thư của ông Trần Quang Hạnh

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

15-2-1990 2 2

271. 536. Thư của ông Lâm Hoàng Long

(Đà Lạt, Lâm Đồng) gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

21-3-1990 4 4

272. 537. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn

Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Việt Văn bản viết tay.

(Thiếu trang)

25-4-1990 1 1

273. 538. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Trần

Hồng Quân, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Việt

Văn bản

viết tay.

1-5-1990

1 1

274. 539. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

ông Trần Hồng Quân

Việt Văn bản

viết tay.

3-5-1990 1 1

275. 540. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Hà

Xuân Trường, Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản

[Kèm theo: 01 bản photo]

Việt Văn bản

viết tay.

5-5-1990 5 5

Page 151: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

120

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

276. 541. Thư của ông Đỗ Cường Nguyên (chuyên viên

của Nhà xuất bản Sự thật, ở số nhà 2C

phố Hàng Bồ, Hà Nội) gửi ông Cù Huy Chử,

để bàn về việc giải quyết một số khó khăn cho

GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

8-5-1990 2 2

277. 542. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn

Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

10-5-1990 17 17

278. 543. Thư của ông Trần Hồng Quân, Bộ trưởng Bộ

Giáo dục và Đào tạo, gửi GS. Trần Đức Thảo.

Việt Văn bản

viết tay.

12-5-1990 1 1

279. 544. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

Việt Văn bản

viết tay.

15-5-1990 1 1

280. 545. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

27-5-1990 29 29

Số tác phẩm: 73

Số văn bản: 79

Số trang: 378 341

Page 152: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

121

HỘP SỐ 30 (Thư từ thuộc về Giáo sư Trần Đức Thảo. Giai đoạn: 6/1990-3/1991)

(Từ 281.546 đến 313.586)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

281. 546. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt 03 văn bản

đánh máy

25-6-1990 19 28

547. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

ông Nguyễn Văn Linh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

đánh máy.

25-6-1990 7 12

282. 548. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

đánh máy.

Văn bản

mang từ Pháp

về sau khi

tác giả mất.

(Kèm theo:

03 bản đánh máy)

1-7-1990 19 28

283. 549. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

đánh máy.

24 24

284. 550. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

(Đánh số trang: 8-15)

[Kèm theo: 05 tờ đánh máy của trang 1

(trong đó: tờ 05 không có tiêu đề)]

Việt Văn bản

đánh máy.

8 8

285. 551. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

1-7-1990 23 23

Page 153: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

122

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

552. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Bản đánh

máy kèm

viết tay.

1-7-1990 23 23

286. 553. Thư của ông Toản gửi GS. Trần Đức Thảo Việt Văn bản

viết tay.

26-6-1990 3 3

287. 554. Lời dặn của Thủ tướng Phạm Văn Đồng với

GS. Trần Đức Thảo, qua nhà thơ Việt Phương

(Có chữ của nhà thơ Việt Phương ghi vắn tắt

những lời dặn của Thủ tướng Phạm Văn Đồng)

Việt Văn bản

viết tay

6-1990 1 1

288. 555. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Lê Xuân Tùng

Việt Văn bản

viết tay.

1-7-1990 4 4

289. 556. Thư của ông Đỗ Cường Nguyên

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

5-7-1990 2 2

290. 557. Thư của GS. Trần Đức Thảo trả lời ông Toản Việt Văn bản

viết tay.

6-7-1990 3 3

291. 558. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

đánh máy.

15-7-1990 22 44

292. 559. Thư của ông Trịnh Hồng Sơn

gửi Giáo sư Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy.

3-8-1990 1 1

293. 560. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

Việt Văn bản

viết tay.

5-8-1990 12 12

561. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

Việt 02 văn bản

viết tay

5-8-1990 12 12

562. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

Việt 02 văn bản

đánh máy

5-8-1990 6 10

Page 154: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

123

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

563. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh

Việt Văn bản

đánh máy

Văn bản

mang từ

Pháp về sau

khi tác giả

mất. (A).

(thiếu trang)

5-8-1990 4 8

294. 564. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

5-8-1990 12 12

295.

565. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Đỗ Nguyên Phương

Việt 05 văn bản

viết tay.

14-9-1990 2 2

566. Thư của ông Đỗ Nguyên Phương

gửi GS. Trần Đức Thảo

[kèm 09 bản photo]

Việt Văn bản

đánh máy.

23-7-1990 1 1

296. 567. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi ông Nguyễn Văn Linh,

Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương

Đảng Cộng sản Việt Nam

[kèm theo hai tờ lẻ, đánh số trang: 3-4]

Việt Văn bản

viết tay.

15-10-1990 7 7

297. 568. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn

Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Việt 05 văn bản

viết tay.

25-10-1990 4 4

298. 569. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi Lucien Sève

[Giám đốc Éditions Sociales]

[Thiếu trang. Bản nháp (chưa xong)]

Pháp 05 văn bản

viết tay

1-11-1990 7 7

Page 155: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

124

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

299. 570. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

ông Trần Trọng Tân [anh Hai Tân],

Trưởng Ban Tư tưởng Văn hóa TƯ

(Thiếu các trang: 4, 7, 9, 10, 12, 13)

Việt Văn bản

viết tay.

20-11-1990 8 8

300. 571. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

ông Trưởng Ban Tư tưởng-Văn hóa TƯ

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay

(thiếu

trang đầu)

10-12-1990 17 17

301. 572. Thư của ông Nguyễn Văn Đức,

Chuyên viên biên tập Vụ Chính trị,

Tạp chí Cộng sản, gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy.

12-12-1990 1 1

302. 573. Thư của ông Đặng Quan Viễn

(Số 2 Trần Quý Cáp, Hà Nội)

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt +

Pháp

Văn bản

viết tay

(Kèm văn bản

đánh máy)

12-12-1990 1

3

1

3

303. 574. Thư mời của ông Phạm Văn Kiết,

Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

[Mời tham dự cuộc họp góp ý kiến vào

Dự thảo Văn kiện Đại hội VII]

(Kèm theo: 01 trang Văn bản viết tay (nháp)

của GS. Trần Đức Thảo ở mặt sau)

Việt

Việt

Văn bản

đánh máy.

26-12-1990

1

1

1

1

304. 575. “Gửi thế kỷ hai mươi”

(Bài thơ của nhà thơ Huy Cận tặng

GS. Trần Đức Thảo, với lời đề tặng:

“Kính tặng Anh Trần Đức Thảo

Nhà triết học suy tư cùng Thế kỷ.

TP. Hồ Chí Minh, tháng 1.1991. Huy Cận”)

Việt Ảnh chụp

từ bản

viết tay.

10-1-1991 1 2

Page 156: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

125

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

305. 576. Thư của Tạp chí La Pensée

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

14-1-1991 2 2

306. 577. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn

Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Việt Văn bản

viết tay.

16-1-1991 3 3

307. 578. Thư của ông Hồng Hà, Chánh Văn phòng

Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản

Việt Nam, kính gửi GS. Trần Đức Thảo,

đồng kính gửi cơ quan T. 78

Việt Văn bản

đánh máy.

28-1-1991 1 1

579. Công văn số 624-CV/TƯ do ông Hồng Hà,

Chánh Văn phòng Ban Bí thư Trung ương

Đảng Cộng sản Việt Nam, T/L Ban Bí thư,

ký, gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Nội vụ,

đồng kính gửi Giáo sư Trần Đức Thảo

[V/v Ban Bí thư cử GS. Trần Đức Thảo

đi công tác ở Pháp một (01) tháng]

Việt Văn bản

đánh máy.

28-1-1991 1 1

580. Điện của ông Nguyễn Tiến Năng,

Văn phòng Đồng Chí Phạm Văn Đồng

(Về việc tìm sách cho GS. Trần Đức Thảo)

Việt Văn bản

đánh máy.

18-2-1991 1 1

308. 581. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi Thủ tướng

Phạm Văn Đồng (Trước khi đi Pháp)

Việt Văn bản

viết tay.

2 2

309. 582. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi Tòa soạn báo Nhân dân

Việt Văn bản

viết tay.

26-1-1991 2 2

310. 583. Thư của Jean-Pierre Garnier,

Centre National de la Recherche Scientifique,

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

27-1-1991 1 1

Page 157: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

126

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

311. 584. Thư GS. Trần Đức Thảo gửi đồng chí

Mai Chí Thọ, Ủy viên Bộ Chính trị

[Kèm theo: bản nháp trang đầu tiên, đề ngày

4-1-1991 (01 trang)]

(Văn bản thư này đồng thời là một tác phẩm)

Việt Văn bản

viết tay.

28-1-1991 18 18

312. 585. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

Phòng Công an Phường Cầu ông Lãnh

Việt Văn bản

viết tay.

7-2-1991 1 1

313. 586. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Nguyễn

Văn Linh, Tổng Bí thư Ban Chấp hành

Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Việt Văn bản

viết tay.

6-3-1991 1 1

Số tác phẩm: 33

Số văn bản: 41 Số trang: 362 416

Page 158: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

127

HỘP SỐ 31 (Thư từ thuộc về Giáo sư Trần Đức Thảo. Giai đoạn: 3/1991-5/1993)

(Từ 314.587 đến 410.686)

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

314. 587. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

Nhà thơ Việt Phương (*nghi vấn*)

[Văn bản thiếu mất trang đầu tiên]

Việt Văn bản

viết tay.

5 5

315. 588. Thư của Universite de Provence

(Aix Marseille I)

gửi GS. Trần Đức Thảo (thiếu trang)

Việt Văn bản

viết tay.

20-3-1991 1 1

316. 589. Thư của GS. Trịnh Văn Thảo, Đại học

Aix-Marseille I, gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy

kèm viết tay.

29-3-1991 2 2

317. 590. Thư của GS. Daniel Hemery,

Đại học Paris VII, gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

10-4-1991 2 2

318. 591 Thư của M. A. Sinaceur, Division de

Philosophie et d’Ethique,

UNESCO, gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

19-4-1991 1 1

319. 592. Hợp đồng xuất bản cuốn sách “La formation

de l’homme” của GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

23-4-1991 1 1

320. 593. Agence francophone pour la numérotation

internationale du livre. (International

Standard Book Number – ISBN)

Pháp Văn bản

đánh máy.

26-4-1991 1 1

321. 594. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo

(chưa rõ tên người gửi)

Pháp Văn bản

viết tay.

29-4-1991 1 1

322. 595. Thư của gửi GS. Trần Đức Thảo

(chưa rõ tên người gửi)

Pháp Văn bản

viết tay.

20-5-1991 1 1

Page 159: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

128

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

323. 596. Thư của M. A. Sinaceur, Division de

Philosophie et d’Ethique,

UNESCO, gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

27-5-1991 1 1

324. 597. Thư của ông B-N. Grunig (École Normale

Supérieure de Fontenay St-Cloud)

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

27-5-1991 2 2

325. 598. Thư của GS. Michèle Crampe-Casnabet

(École Normale Supérieure de Fontenay

St-Cloud) gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

27-5-1991 1 1

326. 599. Hợp đồng giữa ông M. A. Sinaceur (Đại diên

của Division de Philosophie et d’Ethique,

UNESCO) với GS. Trần Đức Thảo,

viết bài tham dự Hội thảo: “Biện chứng học

về loài người nguyên thủy”,

tổ chức ngày 4-6-1991

Pháp Văn bản

đánh máy.

31-5-1991 4 4

327. 600. Thư của Faculté des Lettres des Sciences et

L’Homme et des Societes, gửi GS. Trần Đức

Thảo (chưa rõ tên người gửi)

Pháp Văn bản

viết tay.

17-6-1991 2 2

328. 601. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo

(chưa rõ tên người gửi)

Pháp Văn bản

viết tay.

27-6-1991 1 2

329. 602. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo

(chưa rõ tên người gửi)

Pháp Văn bản

viết tay.

30-6-1991 3 3

330. 603. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi Malrieau Pháp Văn bản

viết tay.

14-7-1991 4 4

331. 604. Báo cáo gửi Ban Bí thư Trung ương

Đảng Cộng sản Việt Nam

Việt Văn bản

viết tay.

10-8-1991 3 3

Page 160: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

129

605 Báo cáo gửi Ban Bí thư Trung ương

Đảng Cộng sản Việt Nam

Việt Văn bản viết tay.

Tài liệu mang từ

Pháp về sau khi tác giả

mất (B)

10-8-1991

332. 606. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông

Hồng Hà, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương

Việt Văn bản viết tay.

Tài liệu mang từ

Pháp về sau khi tác giả

mất (B)

18-8-1991 1 1

333. 607. Thư của Centre National de la Recherche

Scientifique gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp 02 văn bản

viết tay.

25-8-1991 1 1

334. 608. Thư của Asociation Amicale de Secours des

Anciens Élève de l’École Normale

Supérieure gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

1-9-1991 8 8

335. 609. Thư của Laurent Schwartz

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

3-10-1991 2 2

336. 610. Thư của Guy Besse gửi GS. Trần Đức Thảo Pháp Bản viết tay 17-10-1991 1 2

337. 611. Thư của M. A. Sinaceur, Division de

Philosophie et d’Ethique,

UNESCO, gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản đánh máy, có sửa

chữa của tác giả.

22-10-1991 1 1

338. 612. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi Thủ tướng Phạm Văn Đồng

Việt Văn bản viết

tay (nháp)

1991

(*nghi vấn*)

2 2

339. 613. Thư của G. Labica (Centre National

de la Recherche Scientifique),

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

23-12-1991 1 1

340. 614. Thiệp mừng của École des Hautes Études en

Sciences Sociales gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

6-1-1992 1 1

341. 615. Thiệp của Le Parti Communiste Français

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy

kèm viết tay

1992 1 2

Page 161: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

130

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

342. 616. Sémineire de Recherche: La Démecritie.

Calendier des séances pour l’année 92.

Pháp Văn bản

đánh máy,

có sửa chữa.

5-2-1992 1 2

343. 617. Bulletin de souscrpition pour l’ouvrage de

TRAN DUC THAO

LA FORMATION DE L’HOMME

Introduction à l’origine de la société, du

langage et de la conscience

Pháp Văn bản

đánh máy.

1 2

344. 618. Thư mời của ông G. Labica, Centre National

de la Recherche Scientifique, mời tham dự

Hội thảo giới thiệu tác phẩm của Giáo sư

Trần Đức Thảo: “La formation de l’homme.

Introduction à l’origine de la société, du

langage et de la conscience”

Pháp Văn bản đánh máy.

5-2-1992 1 2

345. 619. Thông báo buổi giới thiệu sách:

“La folie dans la raison pure”

của tác giả Monique David-Menard,

tại Centre de Formation et de

Recherches Psychanalytiques,

vào 14h-17h30’, ngày 15-2-1992

Pháp Văn bản đánh máy.

1 2

346. 620. Centre National de la Recherche Scientifique.

Journees d’etude de L’U.R.A

Michel Foucault, destins du savoir.

Rosponsable scientifique: Alain Gouhier,

Université de Nancy-II

Pháp Văn bản đánh máy.

1 2

347. 621. Thư của ông Guy Belle

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Bản viết tay 23-2-1992 3 3

348. 622. Thư của École Normale Supérieure

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

25-2-1992 3 3

Page 162: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

131

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

349. 623. Thư của Societe des gens de Lettres de France

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

1 2

350. 624. Thư của Thierry Marchaisse (Editions du Seuil)

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

28-2-1992 1 1

351. 625. Thư của ông Gilles Gaston Granger

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

19-3-1992 2 2

352. 626. Thư của TS. Cù Huy Chử

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

25-3-1992 2 2

353. 627. Thư của M. A. Sinaceur, Division de

Philosophie et d’Ethique,

UNESCO, gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp 02 văn bản đánh máy,

có sửa chữa của tác giả.

3-4-1992 1 1

354. 628. Thư của René Rémone (Association des

Anciens Élèves de L’École Normale

Supérieure [Hội Cựu Sinh viên Trường

Cao đẳng Sư phạm Cao cấp Phố d’Ulm]),

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

12-4-1992 1 1

355. 629. Thư của Chaire D’Espistémologie

Comparative [Chủ nhiệm Khoa Tri thức luận

so sánh], Collège de France,

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

13-4-1992 2 2

356. 630. Thiệp của Le Mouvement Social

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

13-4-1992 1 1

357. 631. Thư của Association des Anciens Élèves de

L’École Normale Supérieure,

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

14-4-1992 1 1

Page 163: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

132

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

358. 632. Thư của M. A. Sinaceur, Division de

Philosophie et d’Ethique, UNESCO,

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản đánh máy,

có sửa chữa của tác giả.

28-4-1992 1 1

359. 633. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi Madeleine Pháp Văn bản

viết tay.

2-5-1992 2 2

360. 634. Thư của ông Francois Marotin (Faculté de

Lettres et Sciences Humaines, Université de

Clermont II), gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

6-5-1992 2 2

361. 635. Thư của ông Francois Marotin (Faculté des

Lettres et Sciences Humaines, Université de

Clermont II), gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

11-5-1992 8 8

362. 636. Thư của Paul Cortois gửi GS. Trần Đức Thảo Pháp Văn bản

viết tay.

11-5-1992 2 2

363. 637. Thư của Paul Ricoeur

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy,

kèm viết tay

9-6-1992 1 1

364. 638. Thư của J. Ferrand (Association des Anciens

Élèves de L’École Normale Supérieure),

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

19-6-1992 1 1

365. 639. Hợp đồng tái bản cuốn sách

“Phenomenologie et Materialiste Dialectique”

giữa GS. Trần Đức Thảo

và Gordon & Breach Publishers

Anh Văn bản

đánh máy.

25-7-1992 7 7

366. 640. Thư của Académie de Inscription et

Belles-Lettres (Institut de France)

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

27-7-1992 2 2

Page 164: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

133

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

367. 641. Thư của GS. Robert S. Cohen, Giáo sư

Vật lý học và Triết học, Giám đốc Trung tâm

nghiên cứu về Triết học về Khoa học và

Lịch sử Khoa học, Đại học Boston,

gửi GS. Trần Đức Thảo

Anh Văn bản đánh máy.

27-7-1992 2 2

368. 642. Bản cân đối tài khoản cá nhân của

GS. Trần Đức Thảo tại Banque Populaire

Pháp Văn bản

đánh máy.

31-7-1992 2 2

369. 643. Thư của J. Ferrand (Association des Anciens

Élèves de L’École Normale Supérieure),

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

1-8-1992 1 1

370. 644. Thư của Centre Culturel International de

Cerisy-la-Salle gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

2-8-1992 3 3

371. 645. Thư của Jean-Pierre Dannaud (Conseiller

D’Éta) gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

3-8-1992 3 3

372. 646. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi GS. Robert S. Cohen

Pháp 02 văn bản

viết tay.

5-8-1992 3 3

373. 647. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông Gordon

(Editions Gordon & Breach)

Pháp 02 văn bản

viết tay.

5-8-1992 1 1

374. 648. Thư của ông Hồng Hà

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay.

16-8-1992 2 2

375. 649. Thư của Académie des Sciences Morales et

Politiques [Institutut de France]

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

18-8-1992 3 3

376. 650. Thư của Đại sứ quán Việt Nam (Ambassade

de la République Socialiste du Vietnam en

France) gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

18-8-1992 1 1

Page 165: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

134

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

377. 651. Thư của J. Ferrand (Association des Anciens

Élèves de L’École Normale Supérieure),

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

20-8-1992 1 1

378. 652. Thư của Niechèle Cramle-Casuabet

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

26-8-1992 2 2

379. 653. Thư của Đại sứ quán Việt Nam (Ambassade

de la République Socialiste du Vietnam en

France) gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

28-8-1992 1 1

380. 654. Société de gens de lettres de France.

Un manuscrit intitulé :

“Pour une Logique Formelle et Dialectique.”

Pháp Văn bản

đánh máy.

1 2

381. 655. Quéstions à Trân Duc Thao Pháp Văn bản

đánh máy.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi tác giả mất. (B)

8-9-1992 9 18

382. 656. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi bà Françoise Chantrel-Riols

Pháp 03 băn bản

viết tay.

21-9-1992 2 2

657. Bản thảo: “La Méthode Phénoménologique

et son contenu efectivement réel”

(Kèm theo văn bản thư số 375.622)

Pháp Văn bản

đánh máy.

25-7-1992 9

9

383. 658. Hợp đồng xuất bản cuốn sách

“Pour une Logique formelle et dialectique”

của GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản viết

tay theo mẫu

đánh máy sẵn

22-9-1992 1 1

384. 659. Thư của J. Ferrand gửi GS. Trần Đức Thảo Pháp Văn bản

đánh máy.

25-9-1992 1 1

Page 166: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

135

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

385. 660. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo

(chưa rõ tên người gửi)

Pháp Văn bản

viết tay.

1-10-1992 1 1

386. 661. Thư của Paul Ricoeur

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

7-10-1992 2 2

387. 662. Thư của J. Ferrand (Association des Anciens

Élèves de L’École Normale Supérieure),

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

15-10-1992 2 2

388. 663. Thư của J. Ferrand (Association des Anciens

Élèves de L’École Normale Supérieure),

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

22-10-1992 2 2

389. 664. Thư của J. Ferrand gửi GS. Trần Đức Thảo Pháp Văn bản

đánh máy.

22-10-1992 1 1

390. 665. Thư của GS. Trần Đức Thảo

gửi GS. Daniel J. Herman

Pháp Văn bản

viết tay.

18-11-1992 2 2

391. 666. Société de gens de lettres de France.

Reçu de dépôt de manuscrit:

“LOGIQUE COMME FORME GENERALE

DE LA TEMPORALISATION”

Pháp Văn bản

đánh máy.

1 2

392. 667. Thư của F. Chantrel-Riols

(Overseas Pubilshers Association)

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

17-12-1992 1 1

393. 668. Thư của ông Lê Quang Dung

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

27-12-1992 1 1

394. 669. Thư của Académie des Sciences

Morales et Politiques, Institut de France,

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

1992 3 3

Page 167: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

136

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

395. 670. Thư của Académie des Sciences Morales et

Politiques, Institut de France,

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

1992 3 3

396. 671. Thư của Philippe Malrieu (Universite de

Toulouse le Mirail) gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

2 2

397. 672. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo

(chưa rõ tên người gửi)

Việt Văn bản

viết tay.

1 1

398. 673. Thư gửi GS. Trần Đức Thảo

(chưa rõ tên người gửi)

Việt Văn bản

đánh máy.

1 1

399. 674. Hợp đồng tái bản cuốn sách

“Phénoménologie et matérialisme

dialectique” giữa GS. Trần Đức Thảo và

S.T.B.S (Scientific and

Technical Book Service, Ltd.)

Pháp Văn bản

đánh máy

19-1-1993 1 1

400. 675. Thư của Overseas Publisher Association

gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

viết tay.

2-4-1993 2 2

401. 676. Thư của Banthélemy Bichon, Tổng Thư ký

của Sociéte de Secours des AMIS DES

SCIENCES, gửi GS. Trần Đức Thảo

Pháp Văn bản

đánh máy.

9-4-1993 1 1

402. 677. Société de gens de lettres de France.

Le dépôt à la Société des Gens de Lettres.

Pháp Văn bản

đánh máy.

1 2

403. 678. Regie du depot legal ouvrages non

periodiques

Pháp Văn bản

đánh máy.

1 2

404. 679. Tờ ghi điện thoại của GS. Trần Đức Thảo Pháp Văn bản

viết tay.

4 4

405. 680. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi

ông Françoise (bản nháp)

Pháp Văn bản

viết tay.

8 2

Page 168: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

137

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời

gian

viết

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

406. 681. Thư của GS. Trần Đức Thảo

(chưa rõ người gửi) (bản nháp)

Pháp Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi tác giả mất. (B)

1 1

407. 682. Sổ ghi chép của GS. Trần Đức Thảo (Sổ 1) Pháp Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi tác giả mất. (B)

45 60

408. 683. Sổ ghi chép của GS. Trần Đức Thảo (Sổ 2) Pháp Văn bản viết tay.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi tác giả mất. (B)

10 4

[* Tất cả các tác phẩm đánh số từ 314.587 đến 408.683 đều là văn bản mang từ Pháp về sau khi tác giả mất *]

409. 684. Thư của Văn phòng Cố vấn Phạm Văn Đồng

trả lời ông Trần Đức Tùng về việc

Giáo sư Trần Đức Thảo qua đời

Việt Văn bản

viết tay.

13-5-1993 1 2

410. 685. Thư của ông Đỗ Cường Nguyên gửi

TS. Cù Huy Chử, về việc chuyển bức thư

của GS. Trần Đức Thảo gửi ông

Nguyễn Đăng Quang (đề ngày 20-6-1990)

cho TS. Cù Huy Chử

Việt Văn bản

viết tay

8-5-2007 2 2

686. Thư của GS. Trần Đức Thảo gửi ông

Nguyễn Đăng Quang, Chủ nhiệm

Tạp chí Văn hóa-Tư tưởng

Việt Văn bản

viết tay

20-6-1990 1 1

Số tác phẩm: 97

Số văn bản: 100

Số trang: 253 279

Page 169: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

138

Page 170: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

139

Phần thứ tư. TIỂU SỬ - LÝ LỊCH - ẢNH TƯ LIỆU - HỒ SƠ

THUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

(Đã công bố và chưa công bố)

Page 171: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

140

Page 172: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

141

Phần thứ tư.

TIỂU SỬ - LÝ LỊCH - ẢNH TƯ LIỆU - HỒ SƠTHUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

A. TIỂU SỬ - LÝ LỊCH CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

(Đã công bố và chưa công bố)

Page 173: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

142

Page 174: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

143

HỘP SỐ 32 (Tiểu sử & Lý lịch. Ảnh tư liệu. Hồ sơ) (Từ 411.687 đến 482.814)

TIỂU SỬ & LÝ LỊCH

TT

TP

TT

VB

Tên Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời gian viết

hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

411. 687. Note Biographie Pháp Văn bản

viết tay.

1-1984 Tác phẩm

chưa công bố.

42 42

688. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,

có sửa chữa của tác giả.

1-2-1984 Tác phẩm

chưa công bố.

11 16

689. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,

có sửa chữa của tác giả.

1-2-1984 Tác phẩm

chưa công bố.

11 16

690. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,

có sửa chữa của tác giả.

1-2-1984 Tác phẩm

chưa công bố.

8 16

691. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,

có sửa chữa của tác giả.

1-2-1984 Tác phẩm

chưa công bố.

10 16

692. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,

có sửa chữa của tác giả.

1-2-1984 Tác phẩm

chưa công bố.

8 16

693. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy,

có sửa chữa của tác giả.

Tác giả bổ sung vào 1-1986

1-2-1984 Tác phẩm

chưa công bố.

11 22

Page 175: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

144

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời gian viết

hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

694. Note Biographique Pháp 02 văn bản đánh máy,

Có sửa chữa của tác giả.

1-2-1987 Tác phẩm

chưa công bố.

8 16

695. Note Biographique Pháp Văn bản đánh máy.

1-2-1987 Tác phẩm

chưa công bố.

8 16

696. Note biographique Pháp 02 văn bản đánh máy,

có sửa chữa của tác giả.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi tác giả mất. (A)

1-2-1987 Tác phẩm

chưa công bố.

8 16

697. Note biographique Pháp Văn bản đánh máy,

có sửa chữa của tác giả.

Văn bản mang từ

Pháp về sau khi tác giả mất. (B)

1-2-1987 Tác phẩm

chưa công bố.

412. 698. Báo cáo bổ sung lý lịch Việt Văn bản đánh máy.

2-1987 Tác phẩm chưa công bố.

8 16

699. Báo cáo bổ sung lý lịch

Việt 02 văn bản đánh máy,

có sửa chữa của tác giả.

4-1-1988 Tác phẩm

chưa công bố.

9 18

Page 176: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

145

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời gian viết

hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

413. 700. Bibliographie

[Trích trong cuốn

La philosophie

de Stalin]

Pháp Văn bản photo từ sách,

có sửa chữa của tác giả.

Chỉ có một bản duy nhất.

La philosophie de Stalin

Paris: Editions

MAY, 1988.

5 5

701. Bibliographie

[Trích trong cuốn

La philosophie

de Stalin]

Pháp Văn bản photo từ sách, có

sửa chữa của tác giả.

Chỉ có một bản duy nhất.

La philosophie

de Stalin

Paris: Editions

MAY, 1988.

7 8

414. 702. Sơ yếu lý lịch

[Có ý kiến của ông

Dương Đăng Khải,

Ban Khoa giáo

Thành ủy, gửi UBND

TP. Hồ Chí Minh]

Việt Văn bản

viết tay.

18-4-1990

Tác phẩm

chưa công bố.

1 1

703. Sơ yếu lý lịch Việt 02 văn bản viết tay.

18-4-1990

Tác phẩm

chưa công bố.

1 1

Page 177: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

146

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời gian viết

hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

415. 704. Lời Nhà xuất bản

(Giới thiệu của NXB

TP. Hồ Chí Minh cho

tác phẩm Vấn đề con

người và chủ nghĩa

“Lý luận không có con

người” của

G.S Trần Đức Thảo,

in lần thứ hai

có viết thêm)

Việt Văn bản in.

Công bố trên

tác phẩm:

Vấn đề con người và

chủ nghĩa

“Lý luận

không có

con người”

1989 Vấn đề con người

và chủ nghĩa

“Lý luận

không có

con người”.

In lần thứ hai có viết thêm.

Nhà xuất bản

TP. Hồ Chí Minh,

1989

11 20

416. 705. Association Amicale des

Anciens Élèves

de L’École Normale

Supérieure

[Trần Đức Thảo:

trang 253]

Pháp Văn bản in.

Công bố

trên

Association

Amicale des

Anciens

Élèves de

L’École

Normale

Supérieure

1991 Association

Amicale des

Anciens Élèves

de L’École

Normale

Supérieure

1 2

417. 706. Biographique [Tiểu sử] Pháp 02 văn bản

đánh máy,

có sửa chữa

của tác giả.

Văn bản

mang từ

Pháp về sau

khi tác giả

mất. (A)

Tác phẩm

chưa công bố.

3 6

Page 178: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

147

TT

TP

TT

VB

Tên tác phẩm Ngôn

ngữ

Loại

văn

bản

Thời gian viết

hoặc công bố

Địa chỉ công

bố tác phẩm

& Tác phẩm

chưa công bố

Số trang

Trang quy

đổi

(13x19)

707. Note Biographique Pháp 02 văn bản

photo từ

văn bản in.

Photo từ Thư

viện Khoa học

Tổng hợp TP.

Hồ Chí Minh.

11-1993 Les Temp

Modernes,

No 568, Novembre

1993, p. 144-153.

7 10

418. 708. Niên biểu

(Bản dịch, tiếng Việt,

của Cao Việt Dũng)

Việt Văn bản

đánh máy.

Tác phẩm đã

công bố trrên

talawas.de

Tác phẩm

đã công bố.

Nguồn:

www.talawas.de

7 14

Page 179: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

148

Page 180: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

185

Phần thứ tư.

TIỂU SỬ - LÝ LỊCH – ẢNH TƯ LIỆU - HỒ SƠ

THUỘC VỀ GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

C. HỒ SƠ

(Đã công bố và chưa công bố)

Page 181: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

186

Page 182: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

187

C. HỒ SƠ

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

420. 743. Sắc lệnh số 102/SL ngày 4 tháng 9

năm 1949 của Chủ tịch

Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa,

thành lập Hội đồng Giáo dục

(GS. Trần Đức Thảo là một thành viên)

Việt Bản chụp.

Sưu tầm từ

Internet.

4-9-1949 2 2

421. 744. Trích sao Quyết định công nhận

thuận tình li hôn giữa bà Nguyễn

Thị Nhứt và ông Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

gốc

11-5-1967 1 1

422. 745. Giấy khai tử bà Nguyễn Thị An

(Thân mẫu Giáo sư Trần Đức Thảo)

Việt Văn bản

gốc

23-3-1968 1 1

423. 746. Giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu

thường trú, số 98743,

số nhà 29-31 B6, Khu tập thể Kim Liên

Việt 02 văn bản

photo

9-1971 1 1

424. 747. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân,

số 011115797, của GS. Trần Đức Thảo,

do CA TP. Hà Nội cấp ngày 11/7/1981

Việt Văn bản

photo

11-7-1981 1 1

425. 748. Циtateлbckий билet Nga Bản gốc 17-6-1982 4 4

426. 749. BCECOЮЗHA ГOCYДAPCTBEHHAЯ OPДEHA TPYДГO KPACHOГO

ЗHAMEHИ БИБЛИОТЕКА ИНОСТРАННОИ ЛИТЕРАТУРЫ

Nga Bản gốc 15-7-1982 4 4

427. 750. Phiếu lĩnh tiền trợ cấp hưu trí CNVC

của GS. Trần Đức Thảo

Việt Bản gốc 1981-1986 1 1

Page 183: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

188

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

428. 751. Thẻ đăng ký khám bệnh tại Bệnh viện

hữu nghị Việt Xô (dùng cho cán bộ

thuộc các cơ quan Trung ương)

của GS. Trần Đức Thảo

Việt Bản gốc 1 1

429. 752. Sổ y bạ, do BS. Phạm Văn Thông,

Phòng Y Vụ Bệnh viện Việt Xô,

cấp cho GS. Trần Đức Thảo được đăng

ký khám chữa bệnh tại phòng khám A

Việt Bản gốc 30-11-1985 15 15

430 753. Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ

Trần Đức Tảo (có công chứng)

Việt 2-7-1986 1 1

431. 754. Giấy giới thiệu số 69/GT do ông

Hồ Trúc, Thứ trưởng thường trực

Bộ Giáo dục và Đào tạo ký, giới thiệu

Giáo sư Trần Đức Thảo với

Tổng cục Hàng không dân dụng để mua

vé máy bay vào TP. Hồ Chí Minh

nghiên cứu đề tài cho Bộ Giáo dục

Việt Bản gốc 20-1-1988 1 1

432. 755. Giấy giới thiệu của Văn phòng II, Bộ

Giáo dục và Đào tạo, giới thiệu Giáo sư

Trần Đức Thảo tới Trường Trung học

sư phạm để liên hệ công tác

Việt Bản gốc 27-1-1988 1 1

433. 756 Giấy giới thiệu của Ban Khoa giáo

Thành ủy TP. Hồ Chí Minh , cấp cho

Giáo sư Trần Đức Thảo khám và trị bệnh

đau xương sống (vì bị té ngã)

tại Bệnh viện chấn thương chỉnh hình

Việt Bản gốc 14-7-1988 1 1

434. 757. Sổ tiết kiệm không kỳ hạn của

Giáo sư Trần Đức Thảo, mở tại

Quỹ tiết kiệm số 41, Hà Nội

Việt Bản gốc 16 16

Page 184: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

189

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

435. 758. Công văn số 4009/LĐTBXH-BTXH

do bà Nguyễn Thị Hằng, Thứ trưởng

Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ký,

gửi Sở LĐ-TB và XH Hà Nội, về việc

xếp lương cho GS. Trần Đức Thảo

Việt 10 bản

photo

đánh máy

13-11-1989 1 1

759. Sổ trợ cấp hưu trí, số 73876,

của GS. Trần Đức Thảo

Việt 27-8-1976 6 6

436. 760. Công văn của ông Đoàn Thanh Hương,

Phó Trưởng Ban Khoa giáo

Thành ủy TP. Hồ Chí Minh, gửi

Ban Giám đốc Công ty Quản lý nhà

Thành phố, về việc sửa chữa căn nhà

200, đuờng Đề Thám, Quận I

Việt Văn bản

đánh máy.

13-11-1989 1 1

761. Công văn của ông Đoàn Thanh Hương,

Phó Trưởng Ban Khoa giáo

Thành ủy TP. Hồ Chí Minh, gửi

Ban Giám đốc Công ty Quản lý nhà

Thành phố, về việc sửa chữa căn nhà

200, đuờng Đề Thám, Quận I

Việt Văn bản

đánh máy.

20-11-1989 1 1

437. 762. Hợp đồng thuê nhà số 2075/HTP/89

giữa ông (bà) Trần Minh Hồng,

Phó Giám đốc Công ty Quản lý nhà,

với GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy.

25-11-1989 4 4

438. 763. Giấy giới thiệu của ông Nguyễn Hoàng Vũ,

Trưởng Phòng Hành chính-Quản trị, Thành ủy TP. Hồ Chí Minh, gửi Bệnh viện Thống Nhất, giới thiệu GS. Trần Đức Thảo đến khám bệnh tại Bệnh viện Thống Nhất.

(Kèm theo: 01 quyển Sổ khám bệnh - Điều trị ngoại trú số 5049 HCM, đứng tên GS. Trần Đức Thảo)

Việt Văn bản

đánh máy.

28-3-1990 1 1

Page 185: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

190

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

439. 764. Đơn của GS. Trần Đức Thảo gửi ông

Chủ tịch UBND TP. Hồ Chí Minh,

ông Trưởng Ban tổ chức chánh quyền,

đề nghị xét nhập hộ khẩu thường trú

tại TP. Hồ Chí Minh

[Kèm theo: đơn đề ngày 9-3-1990

(thiếu trang đầu tiên)]

Việt Văn bản

viết tay.

25-4-1990 1 1

440. 765. Giấy thỏa thuận cho cán bộ nghỉ hưu,

mất sức vào TP. Hồ Chí Minh,

số 1178/TC-TBXH, do bà Lê Thị Giàu,

Giám đốc Sở Lao động

Thương binh và Xã hội TP. Hồ Chí Minh

ký cấp cho GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản đánh máy.

[03 bản gốc +

01 bản photo]

12-5-1990 1 1

441. 766. Giấy ủy quyền của GS. Trần Đức Thảo,

ủy quyền cho ông Trần Bình Dân

truy lĩnh lương hưu

Việt Văn bản

viết tay.

15-5-1990 1 1

442. 767. Công văn của ông Trần Công Bảy,

Chánh Văn phòng Ban Tổ chức

Trung ương, số 436/TC-TƯ, gửi

Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội &

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

Hà Nội, về việc giải quyết nâng mức

phụ cấp ấn định cho GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản đánh máy.

27-6-1990 1 1

443. 768. Sổ tiết kiệm của GS. Trần Đức Thảo,

do Ngân hàng Công thương

TP. Hồ Chí Minh phát hành

Việt Văn bản gốc. 17-8-1990 1 1

Page 186: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

191

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

444. 769. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân,

số 022749400, của GS. Trần Đức Thảo,

do CA TP. Hồ Chí Minh

cấp ngày 13/10/1990

Việt Văn bản

photo.

13-10-1990 1 1

445. 770. Thông báo xác nhận đơn thư của

Văn phòng UBND TP. Hồ Chí Minh

gửi GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy.

30-6-1990 1 1

446. 771. Giấy chứng nhận Hộ khẩu thường trú tại

TP. Hồ Chí Minh do ông

Nguyễn Văn Vân, Phó Trưởng Công an

Quận I, ký ngày 30/8/1990

Việt 03 văn bản

photo

30-8-1990 1 1

447. 772. Giấy giới thiệu của ông (bà)

Lê Cẩm Châu, Trưởng Phòng Lao động-

Thương binh Xã hội Quận I,

gửi Bệnh viện Thống Nhất, về việc đăng

ký lập sổ y bạ cho GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy

kèm viết tay

(theo mẫu).

12-9-1990 2 2

448. 773. Phiếu thu về khoản làm hợp đồng của

GS. Trần Đức Thảo

(Kèm theo: 01 Sổ đăng ký

tạm trú-tạm vắng)

Việt Văn bản đánh

máy kèm

viết tay

(theo mẫu).

18-9-1990 2 2

449. 774. Giấy giao nhà của GS. Trần Đức Thảo,

giao căn nhà 200 Đề Thám cho ông

Cù Huy Song Hà và ông Cù Huy Chử,

trước lúc Giáo sư đi Pháp

Việt Văn bản

viết tay.

8-3-1991 1 2

450. 775. Thông báo tạm ngừng cung cấp điện

tại số nhà 200 Đề Thám, Quận 1

Việt Văn bản đánh

máy kèm

viết tay

(theo mẫu).

9-5-1991 1 1

Page 187: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

192

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

776. Thông báo tạm ngừng cung cấp điện tại

số nhà 200 Đề Thám, Quận 1

Việt Văn bản đánh máy kèm

viết tay (theo mẫu).

15-8-1991 1 1

777. Thông báo tạm ngừng cung cấp điện tại

số nhà 200 Đề Thám, Quận 1

Việt Văn bản đánh máy kèm

viết tay (theo mẫu).

3-10-1991 1 1

451. 778. Quyết định số 86 KT/CTN truy tặng

Huân chương Độc lập hạng Nhì

cho Giáo sư Trần Đức Thảo, do Chủ tịch

nước Lê Đức Anh ký

Việt Văn bản gốc. 27-4-1993 1 1

452. 779. Certificat de Crémation (Groupement

Funéraire du Père Lachaise)

Pháp Văn bản gốc

28-4-1993 1 1

453. 780. Điếu văn do Giáo sư Trần Nhâm,

Giám đốc Nhà xuất bản Chính trị quốc gia,

đọc tại Lễ truy điệu Giáo sư Trần Đức Thảo,

vào hồi 10 giờ sáng, ngày 28-4-1993,

tại Giảng đường Lớn,

Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội

Việt Văn bản gốc.

28-4-1993 3 6

454. 781. Giấy chứng tử số 78, Quyển sổ Quá hạn,

do bà Lê Thị Sáu, Phó Chủ tịch

UBND Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

cấp ngày 11-8-1993, cấp cho người báo

từ là ông Trần Đức Tùng (Quan hệ với

người chết: cháu ruột; Nơi ĐKNK

thường trú: 23 Đồng Khởi, Quận 1),

chứng tử cho Giáo sư Trần Đức Thảo,

mất tại Paris ngày 24-4-1993 do bệnh tim.

Việt Văn bản gốc.

11-8-1993 1 1

Page 188: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

193

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

455. 782. Quyết định số 63/QĐ-TC, do bà Lê Thị

Sáu, Phó Chủ tịch UBND Quận 1,

TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 11-8-1993,

cấp cho ông Trần Đức Tùng tiền

trợ cấp tuất, trên cơ sở xét hồ sơ tuất của

ông Trần Đức Thảo, là Cán bộ hưu trí

thuộc Phòng LĐ TBXH Q1, đã chết

ngày 24-4-1993 trong trường hợp bệnh.

Việt Văn bản gốc.

14-10-1993 1 1

456. 783. Quyết định số 392 KT/CNT, do Chủ tịch

nước Trần Đức Lương ký ngày 1-9-200,

quyết định phong tặng Giải thưởng

Hồ Chí Minh cho 21 công trình và

cụm công trình khoa học-công nghệ

(có danh sách kèm theo)

[Trong đó có tác phẩm

Tìm cội nguồn ngôn ngữ và ý thức

của Giáo sư Trần Đức Thảo.

Xem văn bản: 15.24 ]

Việt Văn bản gốc.

1-9-2000 1 1

784. 61 công trình, cụm công trình

khoa học-công nghệ, tác phẩm và

cụm tác phẩm văn học, nghệ thuật

được Giải thưởng Hồ Chí Minh

(Tác phẩm “Tìm cội nguồn ngôn ngữ và

ý thức” của Giáo sư Trần Đức Thảo

ở vị trí thứ 19)

Việt Báo

Nhân Dân

8-9-2000

8-9-2000 1 4

457. 785. Bằng Tổ quốc ghi công

Liệt sĩ Trần Đức Tảo

Việt Văn bản

photo từ

văn bản gốc

16-12-1987 1 1

Page 189: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

194

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

458. 786. Quyết định truy tặng Huân chương Độc lập

cho GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

gốc

27-4-1993 1 1

459. 787. Văn bằng Giải thưởng Hồ Chí Minh

của GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

photo từ

văn bản gốc

1-9-2000 1 1

460. 788. Trang bìa cuốn sách được Giải thưởng

Hồ Chí Minh của GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

photo từ

văn bản gốc

NXB Khoa

học xã hội,

2003

1 1

461. 789. Thư của Nhà xuất bản Lý luận chính trị

Gửi ông Trần Đức Tùng

Việt Văn bản

gốc

26-4-1995 2 2

462. 790. Giấy ủy quyền của Bác sỹ Trần Đức Tùng

cho TS. Cù Huy Chử về việc xuất bản

tác phẩm của GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

gốc

11-7-2006 1 1

463. 791. Đơn thư của ông Trần Đức Tùng gửi

Đảng ủy, UBND xã Châu Khê; Đảng ủy,

UBND huyện Từ Sơn; Đảng ủy, UBND

tỉnh Bắc Ninh, đề xuất về việc di chuyển

mộ phần của GS. Trần Đức Thảo từ Nghĩa

trang Văn Điển (Hà Nội) về tỉnh Bắc Ninh

Việt Văn bản

gốc

10-10-2007 2 4

464. 792. Giấy xác nhận người thừa kế hợp pháp

duy nhất của GS. Trần Đức Thảo,

do Ủy ban nhân dân xã Châu Khê

cấp cho ông Trần Đức Tùng

(có xác nhận của Chủ tịch xã Châu Khê)

Việt Văn bản

gốc

14-10-2007 1 1

793. Giấy xác nhận người thừa kế hợp pháp

duy nhất của GS. Trần Đức Thảo,

do Ủy ban nhân dân xã Châu Khê

cấp cho ông Trần Đức Tùng

(có xác nhận của Phó Chủ tịch xã Châu Khê)

Việt Văn bản

gốc

15-10-2007 1 1

Page 190: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

195

Page 191: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

196

Page 192: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

197

Page 193: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

198

Page 194: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

199

Page 195: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

200

Page 196: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

201

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

465. 794. Thư của ông Trần Đức Tùng gửi

ông Trần Ngọc Tụy, về vấn đề bản quyền

và việc công bố Di sản Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy

12-11-2007 2 2

466. 795. Thư của ông Đỗ Hoài Nam gửi thân nhân

gia đình Cố GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

viết tay

6-8-2005 1 1

796. Biên bản kiểm kê tài sản của

Cố GS. Trần Đức Thảo tại Đại sứ quán Pháp

Việt Văn bản

đánh máy,

kèm viết tay

21-12-2005 2 2

797. Biên bản bàn giao tài sản

của Cố GS. Trần Đức Thảo giữa

Đại sứ quán CHXHCN Việt Nam tại Pháp

với Viện Khoa học Xã hội Việt Nam.

Việt Văn bản

đánh máy

22-20-2006 3 6

798. Biên bản giao nhận tài liệu cá nhân Cố GS.

Trần Đức Thảo giữa Viện Khoa học Xã hội

Việt Nam với ông Trần Đức Tùng

Việt Văn bản

đánh máy

23-10-2008 2 2

HỒ SƠ ĐẶC BIỆT. HỒ SƠ ÔNG CÙ HUY CHỬ GIAO LẠI CĂN NHÀ 200 ĐỀ THÁM, QUẬN I

CHO BÁC SĨ TRẦN ĐỨC TÙNG, NGƯỜI THỪA KẾ HỢP PHÁP DUY NHẤT

CỦA GIÁO SƯ TRẦN ĐỨC THẢO

(Trước lúc đi Pháp, Giáo sư Trần Đức Thảo giao nhà cho ông Cù Huy Song Hà và ông Cù Huy Chử)

467. 799. Trích lục văn kiện thế vì hộ tịch lưu trữ

tại Phòng Lục-Sự Tòa Hòa Giải Rộng

Quyền Đà Lạt, Sở Tư-pháp Nam-Phần,

Bộ Tư-Pháp, một bản chánh thế vì

khai sinh cấp cho Trần Đức Tùng

Việt 02 văn bản

đánh máy.

9-6-1961 1 1

468. 800. Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ

Trần Đức Tảo (có công chứng)

Việt Văn bản photo

có công chứng.

21-7-1986 1 1

Page 197: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

202

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

469. 801. Quyết định thu hồi nhà của Sở Nhà đất TP.

Hồ Chí Minh, Số: 1122/QĐ.6,

kiểm kê thu hồi căn nhà số 23 (lầu 1),

đường Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Q. 1,

TP. Hồ Chí Minh

Việt 02 văn bản photo

có công chứng.

16-9-1989 1 1

470. 802. Quyết định tạm giao nhà của Sở Nhà đất

TP. Hồ Chí Minh, số 535/QĐ.6,

giao nhà 200 phố Đề Thám cho

Ban Khoa giáo Thành ủy để bố trí

làm nhà ở cho GS. Trần Đức Thảo

Việt Văn bản

đánh máy.

5-10-1989 1 1

471. 803. Sơ yếu lý lịch

(Do GS. Trần Đức Thảo viết)

Việt 06 văn bản

viết tay.

18-4-1990 1 2

472. 804. Giấy giao nhà 200 Đề Thám, Quận 1

do GS. Trần Đức Thảo giao cho

ông Cù Huy Song Hà và Cù Huy Chử

(Văn bản 02: kèm theo photo

Chứng minh thư của GS. Trần Đức Thảo)

Việt 02 văn bản

viết tay.

8-3-1991 1 1

473. 805. Đơn của ông Trần Đức Tùng gửi

Ban Khoa giáo Thành ủy và Công an

Quận I, TP. Hồ Chí Minh, đề nghị nhập

hộ khẩu về căn nhà 200 phố Đề Thám,

Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Bản gốc +

03 văn bản

đánh máy.

25-5-1993 1 1

474. 806. Thư của ông Cù Huy Chử gửi: Ban Thường

vụ Thành ủy TP. Hồ Chí Minh; Ban

Khoa giáo Thành ủy TP. Hồ Chí Minh;

Ban Chỉ huy Công an Quận 1,

TP. Hồ Chí Minh; Công ty quản lý nhà

Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

[Về việc giao nhà 200 Đề Thám, Quận 1

cho ông Trần Đức Tùng]

Việt Văn bản

đánh máy.

25-5-1993 1 1

Page 198: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

203

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

475. 807. Giấy chứng tử GS. Trần Đức Thảo,

số 78/QHẠN, do Ủy ban Nhân dân

Quận I ban hành, ngày 11-8-1993

(Bản sao có công chứng)

Việt Văn bản

đánh máy.

11-8-1993 1 1

476. 808. Giấy chứng nhận Hộ khẩu thường trú

của ông Trần Đức Tùng tại số 200

phố Đề Thám, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh,

do Đại úy Nguyễn Văn Vân,

Phó Trưởng Công an Quận 1 cấp

Việt 03 văn bản

đánh máy.

11-10-1993 1 1

477. 809. Thư của ông Trần Đức Tùng

gửi ông Trần Trọng Tân

Việt Văn bản

viết tay.

29-12-1993 3 3

478. 810. Thư của ông Cù Huy Chử

gửi ông Trần Trọng Tân,

Phó Bí thư Thường trực Thành ủy.

(Về việc ký hợp đồng tiếp tục thuê nhà

200 Đề Thám mà Bác sĩ Trần Đức Tùng

đã có tên trong hộ khẩu chính thức ở đó)

Việt Văn bản

viết tay.

17-1-1994 1 1

479. 811. Thư của ông Cù Huy Chử gửi Công ty

Quản lý nhà Quận 1, TP. Hồ chí Minh

(Về việc ký hợp đồng tiếp tục thuê nhà

200 Đề Thám mà Bác sĩ Trần Đức Tùng

đã có tên trong hộ khẩu chính thức ở đó)

Việt Văn bản

viết tay.

1-9-1994 1 2

480. 812 Đơn của ông Trần Đức Tùng gửi Ban

Khoa giáo Thành ủy và Công an Quận I,

TP. Hồ Chí Minh, đề nghị nhập hộ khẩu

về căn nhà 200 phố Đề Thám, Quận 1,

TP. Hồ Chí Minh (Có bút phê của: Ban Khoa giáo Thành ủy TP. Hồ Chí Minh;

Ông Trần Trọng Tân, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy TP. Hồ Chí Minh;

ông Trần Tiến, Bí thư Quận ủy Quận I, TP. Hồ Chí Minh)

Việt 06 văn bản

photo từ

văn bản đánh máy.

25-5-1993 1 1

Page 199: TS. CÙ HUY CHỬ - docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2016/20160523DanhmucDisanTDT.pdf · du présent vivant comme théorie de l’associativité[Lý thuyết

204

TT

HS

TT

VB

Tên hồ sơ Ngôn ngữ

Loại văn bản Thời gian viết

Số trang

Trang

quy

đổi (13x19)

481. 813. Đơn xin chuyển tên người ký hợp đồng

thuê nhà của ông Trần Đức Tùng

gửi Công ty Quản lý nhà Quận 1

Việt 03 văn bản

đánh máy.

(có công chứng)

23-9-1994 1 2

482. 814. Thư của ông Trần Đức Tùng

gửi ông Cù Huy Chử

Việt 01 văn bản

viết tay

2 2

Số tác phẩm: 72

Số văn bản: 128

Số trang: 315 438