Upload
vongochoang3607
View
227
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
TỦ ODF TẬP TRUNG INDOOR 408/960FO FC/PC
I. Hình ảnh:
II. Thông số kỹ thuật: Stt TÊN CHỈ TIÊU/ ĐƠN VỊ ĐO CHỈ TIÊU KỸ THUẬT I. Vỏ tủ 1 Vật liệu chế tạo vỏ tủ Làm bằng sắt sơn tĩnh điện 2 Hướng mở của tủ Mở mặt trước, mở 2 cánh.
3 Kết cấu
- Thiết kế lắp đặt tập trung tại đài, có khả năng mở rộng tạo thành một hệ thống quản lý quang tập trung. - Có thể cân bằng tủ bằng cách điều chỉnh độ cao của các chân.
4 Kích thước (mm): Cao x Rộng x Sâu 2200 x 900 x 300 mm
5 Vật liệu - Được làm bằng sắt sơn tĩnh điện, kết cấu chắc chắn.
6
Thiết kế
- Kết cấu dạng tủ: Bao gồm khung tủ, cánh cửa và nắp đậy. + Khung tủ: Khung Rack 19”. + Cách cửa: Cửa thiết kế mở 2 cánh. Cánh làm bằng mica trong, dễ dàng kiểm soát được các kết đấu nối bên trong. + Nắp đậy: Có tấm nhựa chống bụi.
- Mặt trước thiết kế theo kiểu cửa đóng mở, có khóa chắc chắn, được tích hợp vào tay cầm.
7 Tính tương thích phần cứng
- Khung rack chính chuẩn 19’’, dễ dàng gắn các hộp ODF, thiết bị của hãng khác theo kích thước chuẩn 19’’ khi có nhu cầu mở rộng thêm. - Khối chứa splitter khi có nhu cầu sử dụng. - Có khay chứa đựng tài liệu.
II Cấu trúc bên trong tủ
1
Khối khay chính
Khối khay 6U
- Vật liệu bằng thép sơn tĩnh điện
- Khối khay có nhiều loại : 2U-6U - Mỗi 1U chứa được 2 khay. - Bên trong khối có rãnh chứa dây nhảy giới hạn bán kính cong của sợi đảm bảo không làm tăng suy hao khi uống cong. - Trong khối có các rảnh nhỏ để khay quang có thể kéo ra và đẩy vào thao tác dễ dàng
- Phần đi dây nhảy phía bên phải có các hình bán nguyệt bán kính ≥ 38 mm đảm bảo bán kính uống cong của dây nhảy
- Phân biệt cáp vào và dây nhảy ra ở
hai hướng khác nhau thao tác dễ dàng.
2
Khay quang:
Khay 12FO SC/PC
Khay 24FO LC/PC
Khay 12FO FC/PC gắn trên khối khay đã đi dây nhảy
- Thích hợp với tất cả các loại Adapter. - Dung lượng 12FO/khay (Chuẩn đối với đầu adapter SC/PC, FC/PC. - Dung lượng 24FO/khay (Đối với đầu adapter LC/PC) - Vào ra truy nhập phía cạnh. - Cáp vào và dây nối lưu trong 2 vùng hoàn toàn khác nhau (Sợi quang vào trong khay và dây nối lưu trong khay có chiều dài tối đa: 1,5m).
- Có các nhãn dán bên trên để ghi chú,
nhận dạng.
- Phía trước có cảnh báo tia laser khi
thi công, lắp đặt hay bảo trì bảo
dưỡng.
3
Khối đấu chéo
- Vật liệu: Được làm bằng sắt sơn tĩnh điện. - Chức năng: + Có tác dụng quản lý phần thừa của dây nhảy. + Bán kính uống cong của khối đấu chéo ≥ 60mm đảm bảo bán kính uống cong của sợi không làm tăng suy hao. + Có ru lô quấn dự trữ dây nhảy quang khi cần đấu chéo giữa các khối khay chính hay giữa các khay với nhau bên trong tủ.
4
Dây nối quang
- Loại dây nối: Dây nối loại SC/PC, FC/PC, LC/PC... được bảo vệ bỡi nút nhựa chống bụi bẩn bám vào đầu adapter. - Chiều dài mỗi sợi dây nối là: 1,5 m - Đường kính mỗi sợi: θ = 0.9mm - Mức suy hao ghép nối nằm trong dải: 0,25dB ÷ 0,5dB (Đo kiểm theo tiêu chuẩn IEC 61300-3-3) - Dây nối quang đơn mode, tuân thủ theo tiêu chuẩn ITU G.652D.
5
Đầu Adapter
- Các đầu adapter gắn trên khay có nhiều loại như: FC/PC, SC/PC, LC/PC… - Mức suy hao ghép nối nằm trong dải: 0,25dB ÷ 0,5dB (Đo kiểm theo tiêu chuẩn IEC 61300-3-3) - Các đầu adapter được bảo vệ bỡi các nút bảo vệ, đảm bảo không bị bụi bẩn xâm nhập vào.
6 Các thành phần đưa cáp vào/ra
Chức năng: - Tạo các móc néo để cố định chắc chắn cho cáp vào/ra, các dây nhảy được quản lý có hệ thống mang tính khoa học và thẩm mỹ cao.
7
Bộ hãm cáp
- Dùng để chứa dây condiut luồn ống
lỏng của cáp vào/ra dược đảm bảo
không làm ảnh hưởng tới ống lỏng khi
thi công, lắp đặt hay bảo trì bảo dưỡng.
8
Đĩa cố định cáp vào/ra
Dùng để cố định cáp vào/ra được chắc
chắn.
9
Thanh cố định cáp vào/ra
- Các thanh ray lên cáp được thiết kế theo hàng dọc giúp cho việc truy nhập vào cáp cũ dễ dàng và lắp đặt cáp mới được nhanh chóng.
- Cố định cáp chắn chắc bằng lạt nhựa và ốc xiết cáp. - Có thể đảo ngược cho cáp vào từ phía dưới lên. - Thanh néo cáp có các rãnh để đi cáp vào/ ra và các ống lỏng.
III Nhiệt độ làm việc: 00C ÷ 850C IV Độ ẩm ≤ 95% (+400C)
V Có điểm nối đất bằng đồng cho các thành phần kim loại của cáp vào/ra