15
Topic 1: Animals 1. peacock(male-m), peahen (female-f): công 2. ostrich: đà điểu 3. stork: cò 4. cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non 5. crow: quạ 6. hawk: chim ưng 7. eagle: đại bàng 8. kite: diều hâu 9. owl: cú 10. oriole: vàng anh 11. woodpecker: gõ kiến 12. parrot: vẹt 13. pigeon: bồ câu 14. pelican: bồ nông 15. penguin: cánh cụt 16. kestrel: chim cắt 17. francolin: gà gô 18. pheasant: gà lôi 19. moorhen: bìm bịp 20. accentor: chích 21. sparrow: sẻ 22. Swan = thiên nga 23. duck = vịt 24. loon = le le vịt nước 25. turkey = gà lôi 26. pheasant = trĩ 27. flammingo = hồng hạc 28. goose = ngỗng 29. nightingale = họa mi 30. sparrow = én 31. Carp: cá chép 32. Crab: cua 1

tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

Topic 1: Animals1. peacock(male-m), peahen (female-f): công2. ostrich: đà điểu3. stork: cò4. cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non5. crow: quạ6. hawk: chim ưng7. eagle: đại bàng8. kite: diều hâu9. owl: cú10. oriole: vàng anh11. woodpecker: gõ kiến12. parrot: vẹt13. pigeon: bồ câu14. pelican: bồ nông15. penguin: cánh cụt16. kestrel: chim cắt17. francolin: gà gô18. pheasant: gà lôi19. moorhen: bìm bịp20. accentor: chích21. sparrow: sẻ22. Swan = thiên nga23. duck = vịt24. loon = le le vịt nước25. turkey = gà lôi26. pheasant = trĩ27. flammingo = hồng hạc28. goose = ngỗng29. nightingale = họa mi30. sparrow = én31. Carp: cá chép32. Crab: cua33. Sea-crab: cua biển34. Field-crab: cua đồng35. Oyster clam: sò36. Dolpin/ porpoise: cá heo37. Eel: lươn38. Lobster: tôm hùm39. Octopus: bạch tuộc

1

Page 2: tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

40. Otter: Con dái cá41. Ray-skate: cá đuối42. Salmon: cá hồi43. Snapper: cá hanh44. Rake: cá ruội45. Shark: cá mập46. Silurur: cá trê47. Whale: cá voi48. Turtle: rùa49. Tortoise: ba ba50. Tench: cá mè51. Walrus: con hải mã52. Goby: cá bống53. Hippopotamus: con hà mã54. Scampi: tôm he hơn55. Tunny: cá ngừ56. Sea nettle: sứa57. Sentinel-crab: ghẹ58. Cachalot: cá nhà táng59. Cuttlefish: con mực60. Conger: cá chình biển61. humming bird: chim ruồi62. barnacle: con hàu63. gemsa: sơn dương (chamois)64. turbot: cá bơn65. stickleback: cá gai66. periwinkle: ốc mút67. cockatrice: rắn thần (chỉ nhìn là đủ chết người) (basilisk)68. hippocampus: cá ngựa69. goldfinch: chim sẻ cánh vàng70. cootie: con rận (sl)71. marmoset: khỉ đuôi sóc72. vole: chuột đồng (hamster)73. stoat: chồn ecmin (có lông màu nâu về mùa hè)74. weasel: con chồn75. capon: gà trống thiến76. tick: con bét (sống kí sinh và hút máu)77. fritillary: bướm đốm78. damselfly: chuồn chuồn kim79. gerbil: chuột nhảy

2

Page 3: tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

80. guinea-pig: chuột lang81. raptor: chim ăn thịt82. manatee: lợn biển83. alpaca: lạc đà không bướu (llama)84. coyote: chó sói đồng cỏ85. scarab: con bọ hung86. langouste: tôm rồng87. midge: muỗi vằn, ruồi nhuế88. hornet: ong bắp cày89. sea acorn: con hà (teredo)90. sea anemone: hải quỳ91. salamander: con kì giông92. pupa: con nhộng93. eider: vịt biển94. tern: nhạn biển, én biển95. snapper: cá chỉ vàng96. anchovy: cá cơm97. pilchard: cá mòi cơm98. herring: cá trích99. turbot: cá bơn (halibut)100. shellfish: con ốc101. scallop: con sò102. mussel: con trai (hến)103. canary: chim hoàng yến104. katytid: châu chấu voi (locus, grass-hopper)105. raccoon: gấu trúc Mĩ106. mutt: chó lai (sl)107. poodle: chó xù108. chihuahua: chó nhỏ lông mượt gốc Mêhicô109. dachshund: chó chồn110. beagle: chó săn thỏ111. sleuth: chó dò thú, chó đánh hơi112. civet: cầy hương113. tarantula: nhện đen lớn ở Nam Âu114. moose: nai sừng tấm Bắc Mĩ115. yak: bò Tây Tạng116. wether: cừu thiến117. stallion: ngựa giống118. stud: ngựa giống119. destrier: ngựa chiến (steed: chiến mã)

3

Page 4: tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

120. jibber: ngựa bất kham121. termite: con mối122. woodeater: con mọt

And the verbs1. APES -> swing : khỉ -> đu ,nhãy2. ASSES -> jog : lừa -> đi chậm rãi3. BABIES -> crawl : em bé -> bò4. BEARS -> tumble : gấu -> đi mạnh mẽ5. BEES -> flit : ong -> bay vù vù6. BEETLES -> crawl : bọ cánh cứng -> bò7. BIRDS -> fly ,flutter,hop,glide,dive : chim -> bay ,vỗ cánh,nhảy

lượn8. ,lao9. BULLS -> charge : đi đủng đỉnh10. CATS -> steal : mèo -> đi rón rén11. CATTLE -> wander : gia súc -> đi lảng vảng ,đi thơ thẫn12. COCKS -> strut : gà trống -> đi khệnh khạng13. DEER -> bound : hươi,nai -> nhảy cẩng14. DOGS -> run ,trot : chó -> chạy ,chạy lon ton15. DONKEYS -> trot : lừa -> chạy lon ton16. DUCKS -> waddle : vịt -> đi lạch bạch17. EAGLES -> swoop : đại bàng -> bay lượn ,sà xuống18. ELEPHANTS -> charge,amble : voi -> đi thong thả ,chậm rãi19. FLIES -> flit : ruồi -> bay vù20. GEESE ->waddle : ngỗng -> đi lạch bạch21. GRASSHOPPERS -> hop : châu chấu -> nhảy ,búng22. HENS -> strut : gà máy -> đi khệnh khạng23. HORSES -> gallop,trot : ngựa -> chạy lon ton ,phi

Topic 2: Fruits1. banana : chuối2. orange : cam3. lemon : chanh Đà Lạt4. lime : chanh xanh (chúng ta hay dùng hàng ngày đó)5. mandarine : quýt6. grape : nho7. grapefruit : bưởi8. peach : đa`o9. mango : xoài

4

Page 5: tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

10.mangosteen : măng cụt11.durian : sầu riêng12.dragonfruit : thanh long13.jackfruit : mít14.lychee : vải15.plum : mận16.water melon : dưa hấu17.strawberry : dâu tây18.papaw / papaya : đu đủ19.longan : nhãn20.pumpkin : bí ngô21.areca nut : cau22.rambutan : chôm chôm23.cucumber : dưa chuột24.coconut : dừa25.pear : lê26.starfruit : khế27.tamerind : me28.apricot : mơ29.custard apple : wả na30.guava : ổi31.avocado : wả bơ32.shaddock : wả bòng33.grape : nho34.pomegranate : lựu

Topic 3: Transportation1. Trams: Tàu điện2. Train: Tàu lửa3. Station: trạm4. Cab: Taxi (từ lóng, viết vào cho dài )5. Car: Xe hơi6. Bicycle: Xe đạp7. Cyclo: xích lô8. Vans/Truck: xe tải9. Subways: Xe điện ngầm10.Hydrofoil: tàu cánh ngầm11.Submarine: Tàu ngầm12.Aeroplane/Plane: Máy bay13.Rocket: Tên lửa

5

Page 6: tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

14.UFO: Unidentified Flying Object: Vật thể bay không xác định được15.Shoes: Giày nói chung (cũng là phương tiện đi lại)16.Sandals: Săn đan17.Dép lào: rustic Sandals18.High hills: giày cao gót19.Coach: xe ngựa20.Cable: Cáp treo...

Topic 6: Vietnamese Food1. Phở tái: Noodle soup with eye round steak.2. Phở tái - Chín nạc: Noodle soup with eye round steak and well-donebrisket.3. Phở tái - Bò viên: Noodle soup with eye round steak and meat balls.4. Phở chín - Bò viên: Noodle soup with brisket & meat balls.5. Phở chín nạc: Noodle soup with well-done brisket.6. Phở bò viên: Noodle soup with meat balls.7. Phở tái, nạm, gầu, gân, sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe,and fatty flank.8. Phở tái, nạm, gân sách: Noodle soup with steak, flank, tendon, and tripe9. Phở chín, nạm, gầu, gân, sách: Noodle soup with brisket, flank, tendon,tripe, and fatty flank10. Phở chín, nạm, gầu, gân, vè dòn: Noodle soup with brisket, flank,tendon, fatty, and crunchy flank11. Phồng tôm: Prawn Crackers12. Chả giò: Crispy Vietnamese Spring Rolls, King Prawns or Vegetarian,Imperial Vietnamese Spring Rolls13. Gỏi cuốn: Fresh soft Summer Rolls with King Prawns sage and saladwrapped in rice paper14. Phở cuốn: Steamed “Pho” Paper RollsSteamed “Pho” Paper Roll stuffed with house pickle,salad and wafer tender beef, served with tasty sweet & sour sauce15. Bánh mỳ tôm: Prawns on Toast with Sesame seeds16. Chạo tôm: Char-grilled minced Prawn on sugar canesA traditional Vietnamese delicacy of lightly seasoned groundprawn, caked around a piece of peeled fresh sugar cane, then cooked17. Các món rang muôi: Chilli Salted and PepperedRibs, Tofu, or Squid ,King Prawn, Soft shell Crabs or Monkfish18. Điềm Điệp hâp: Scallops in their shells steamed with soy zest19. Chả cá Lã Vọng: La Vong grilled fish20.Cơm thập cẩm: House rice platter, Assorted meat with vegetables on rice

6

Page 7: tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

in chef’s special sauce21. Cơm hải sản: Seafood and vegetables on rice22. Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay: Chilli pork chop and vegetables on rice23. Cơm càri: Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables oversteamed rice24. Cơm tôm càng rim - Pot simmered Sugpo Prawns with, young coconutjuice and scallion over steamed rice25. Cơm trắng hoặc cơm rang - Rice Steamed Rice or Egg Fried Rice26. Hột vịt lộn: boiled fertilized duck egg27. Nước mắm: fish sauce28. Cánh gà chiên nước mắm: fried chicken wings with fish sauce29. Bánh chưng: Sticky Rice Cake

Topic 7: Crime1. Abduction – abductor – to abduct – kidnapping (bắt cóc ý)2. Arson – arsonist – set fire to – đốt cháy nhà ai đó3. Assault – assailant – assult – to attack someone – tấn công ai đó4. Assisting sucide – accomplice to suicide – to assist suicide – help

someone5. kill themselves (giúp ai đó tự tử)6. Bank robbery – bank robber – to rob a bank (cướp nhà băng đếy)7. Bigamy – bigamist – to commit bigany – married to 2 people (bắt cá 2

tay )8. Blackmail – blackmailer – to blackmail – threatening to do something

unless9. a condition is met (đe dọa để lấy tiền)10.Bribery – someone who brite – bribe – give someone money to do11.something for you (cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình)12.Burglary – burglar – burgle – ăn trộm đồ trong nhà13.Drunk driving – drunk driver – to drink and drive – uống rượu khi lài

xe14.Drug dealing – drug dealer – to deal drug – buôn ma túy15.Fraud – fraudster – to defraud/ commit fraud – lying people to get

money16.(lừa ai để lấy tiền)17.Hijacking – hijacker – to hijack – taking a vehicle by force (chặn xe

cộ đê18.cướp)19.Manslaughter – killer- to kill – kill a person without planning it (giết

ai đó

7

Page 8: tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

20.mà ko có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chyện gì đó

21.mà ko kìm chế nổi thế là giết nhau)22.Mugging – mugger – to mug – trấn lột23.Murder – murderer – to murder – giết người (cái này là có kế hoạch à

nha)24.Rape – rapist – to rape - cưỡng hiếp25.Speeding – speeder – to speed - phóng nhanh quá tốc độ26.Stalking – stalker – to stalk - đi lén theo ai đó để theo dõi27.Shoplifting – shoplifter – to shoplift - chôm chỉa đồ ở cửa hàng28.Smuggling – smuggler – to smuggle – buôn lậu29.Treason – traitor- to commit treason – phản bội

Topic 8: Characteristic1. aggressive: hung hăng; xông xáo2. ambitious: có nhiều tham vọng3. cautious: thận trọng, cẩn thận4. careful: cẩn thận5. cheerful/amusing: vui vẻ6. clever: khéo léo7. tacful: khéo xử, lịch thiệp8. competitive: cạnh tranh, đua tranh9. confident: tự tin10.creative: sáng tạo11.dependable: đáng tin cậy12.dumb: không có tiếng nói13.enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình14.easy-going: dễ tính15.extroverted: hướng ngoại16.faithful: chung thuỷ17.introverted: hướng nội18.generous: rộng lượng19.gentle: nhẹ nhàng20.humorous: hài hước21.honest: trung thực22.imaginative: giàu trí tưởng tượng23.intelligent: thông minh(smart)24.kind: tử tế25.loyal: trung thành26.observant: tinh ý

8

Page 9: tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

27.optimistic: lạc quan28.patient: kiên nhẫn29.pessimistic: bi quan30.polite: lịch sự31.outgoing: hướng ngoại, thân thiện(sociable, friendly)32.open-minded: khoáng đạt33.quite: ít nói34.rational: có lý trí, có chừng mực35.reckless: hấp tấp36.sincere: thành thật, chân thật37.stubborn: bướng bỉnh(as stubborn as a mule)38.talkative: lắm mồm39.understanding: hiểu biết(an understanding man)40.wise: thông thái, uyên bác(a wise man)41.lazy: lười biếng42.hot-temper: nóng tính43.bad-temper: khó chơi44.selfish: ích kỷ45.mean: keo kiệt46.cold: lạnh lùng47.Silly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch48.Crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)49.Mad: điên, khùng50.Aggressive: xấu bụng51.Unkind: xấu bụng, không tốt52.Unpleasant: khó chịu53.Cruel: độc ác

Topic 9: JOB1. Accountant : kế toán2. Actor: diễn viên nam3. Actress : diễn viên nữ4. Architect : kiến trúc sư5. Artist : nghệ sĩ6. Astronaut: du hành vũ trụ7. Attorney: luật sư8. Baker : thợ làm bánh9. Barber : thợ cạo, thợ cắt tóc10.Blacksmith : thợ rèn11.Body- guard: vệ sĩ12.Bricklayer : thợ nề

9

Page 10: tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

13.Builder : chủ thầu14.Building worker: thợ xây dựng15.Businessman : thương nhân16.Butcher :người bán thị17.Carpenter : thợ mộc18.Chemist:dược sĩ19.Chief cook : bếp trưởng20.Contractor: nhà thấu xây dựng21.Cook: đầu bếp22.Defendant : bị cáo23.Dentist : nha sĩ24.Detective : thám tử25.Diver : thợ lặn26.Doctor: bác sĩ27.Electrician: thợ điện28.Engineer : kỹ sư29.Farmer : nông dân30.Fire man : nhân viên cứu hoả31.Florist : người bán hoa32.Footballer: cầu thủ33.Foreman : quản đốc, đốc công34.Gardence: người làm vườn35.Goldsmith : thợ kim hoàn36.Hairdresser : thợ uốn tóc37.Housekeeper : quản gia38.Janitor : người gác cổng39.Journalist:dược sĩ40.Judge : quan tòa41.Jury : ban hội thẩm42.Lawjer: luật sư43.Locksmith: thợ chữa khóa44.Manager : người quản lý/ giám đốc45.Manicurist:Thợ làm móng tay46.Master : thuyền trưởng47.Mechanic : thợ máy48.Musician : nhạc sĩ49.Nurse: y tá50.Oculist: bác sĩ nhãn khoa51.Officer : nhân viên công chức52.Painter : họa sĩ

10

Page 11: tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de

53.Painter : thợ sơn54.Photographer :thợ chụp ảnh55.Pianist: nghệ sĩ piano56.Pilot : phi công57.Play wright: nhà viết kịch58.Plumber :thợ sủa ống nước59.Police : công an60.Professon : giáo sư đại học61.Receptionist : tiếp tân62.Rector: hiệu trưởng63.Sailor : Thủy thủ64.Sawjer :thơ cưa65.Sculpto: nhà điêu khắc66.Secretary : thư kí67.Singer: ca sĩ68.Soldier: người lính , quân nhân69.Student: học sinh70.Supervisor: giám thị71.Surgeon : Bác sĩ giải phẫu72.Suspect : nghi phạm73.Tailor : thợ may74.Teacher: giáo viên75.Thief : trộm76.Turner : thợ tiện77.Vice- director: phó giám đốc78.Waiter: người hầu bàn79.Waitress: nủ hầuy bạn80.Washerwoman : thợ giặt81.Watchmaker : thợ đồng hồ82.Witness : nhân chứng83.Worker: công nhân

11