38
TUẦN 26 Thứ hai ngày … tháng … năm 20… Tập đọc: Tiết 76 + 77: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON I. Mục đích- yêu cầu: - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng - Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật (Tôm Càng, Cá Con) - Hiểu nghĩa các từ ngữ: búng càng, (nhìn) trân trân, nắc nỏm, mái chèo, - Hiểu được ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng giúp bạn qua khỏi hiểm nguy, tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. KNS:Kĩ năng ra quyết định, ứng phó với căng thẳng II. Đồ dùng dạy học: SGK, Tranh vẽ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài thơ: Bé nhìn biển - Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu, ghi đầu bài b. Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài - HD HS cách đọc - HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Chú ý các từ ngữ: óng ánh, - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ - HS trả lời - HS theo dõi SGK - HS nối nhau đọc từng câu GV: T»ng DÕnh Thoßng 1

Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

TUẦN 26Thứ hai ngày … tháng … năm 20…

Tập đọc:Tiết 76 + 77: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON

I. Mục đích- yêu cầu:- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng- Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật (Tôm Càng, Cá Con) - Hiểu nghĩa các từ ngữ: búng càng, (nhìn) trân trân, nắc nỏm, mái chèo, - Hiểu được ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng giúp bạn qua khỏi hiểm nguy, tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.KNS:Kĩ năng ra quyết định, ứng phó với căng thẳngII. Đồ dùng dạy học: SGK, Tranh vẽIII. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS1.Ổn định tổ chức:2. Kiểm tra bài cũ- Đọc bài thơ: Bé nhìn biển- Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con?3. Bài mớia. Giới thiệu bài- GV giới thiệu, ghi đầu bàib. Luyện đọc- GV đọc mẫu toàn bài- HD HS cách đọc- HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ* Đọc từng câu- Chú ý các từ ngữ: óng ánh, trân trân, lượn, nắc nỏm, ngoắt, quẹo, uốn đuôi, phục lăn, đỏ ngầu, xuýt xoa,....* Đọc từng đoạn trước lớp- GV HD HS đọc- Cá Con lao về phía trước, đuôi ngoắt sang trái. Vút cái nóp đã quẹo phải. Bơi một lát, Cá Con lại uốn đuôi sang phải. Thoắt cái, nó lại quẹo trái. Tôm Càng thấy vậy phục lăn.* Đọc từng đoạn trong nhóm

- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ- HS trả lời

- HS theo dõi SGK

- HS nối nhau đọc từng câu

- 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn

- HS luyện đọc

- Đọc từ chú giải cuối bài-HS đọc theo nhóm đôi- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm- Đại diện nhóm thi đọc

GV: T»ng DÕnh Thoßng

1

Page 2: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

* Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài, ĐT, CN)

Tiết 2c. HD tìm hiểu bài- Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm Càng gặp chuyện gì?

- Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào?- Đuôi của Cá Con có ích lợi gì?- Vẩy của Cá Con có ích lợi gì?

- Kể lại việc Tôm Càng cứu cá Con?- Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen - Nêu nội dung chính của bài?d. Luyện đọc lại- Hướng dẫn đọc diễn cảm.- Hướng dẫn đọc theo vai- GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò- Em học được ở Tôm Càng điều gì? (Yêu quý bạn, thông minh, dám dũng cảm cứu bạn)- GV nhận xét tiết học- Yêu cầu HS về nhà học kĩ bài, chuẩn bị cho tiết kể chuyện

- Tôm Càng gặp một con vật lạ, thân đẹp, hai mắt tròn xoe, khắp người phủ một lớp vẩy bạc óng ánh- Làm quen bằng lời chào và lời tự giới thiệu tên, nơi ở.- Vừa là mái chèo, vừa là bánh lái- Là bộ áo giáp bảo vệ cơ thể nên Cá Con bị va vào đá cũng không biết đau- HS nối tiếp nhau kể lại- Tôm Càng thông minh, nhanh nhẹn....- HS phân vai thi đọc lại truyện.- Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi hiểm nguy. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.

- Học sinh chia nhóm thi đọc diễn cảm từng đoạn tự chọn.- Luyện đọc phân vai: Người dẫn truyện, Tôm Càng, Cá Con (đoạn 1 và 2)

Toán Tiết 126: LUYỆN TẬP

I. Mục đích- yêu cầu:- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ. Tiếp tục phát triển các biểu tượng về thời gian.- Rèn kỹ năng xem đồng hồ thành thạo.- Giáo dục học sinh chăm học để liên hệ thực tế.II. Đồ dùng- dạy học:

- Mặt đồng hồ quay đượcIII.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS1/ Ổn định tổ chức:2/ Luyện tập- Thực hành

- Hát

GV: T»ng DÕnh Thoßng

2

Page 3: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

* Bài 1:- HS trình bày theo cặp

HS 1: Đọc câu hỏiHS 2: Đọc giờ ghi trên đồng hồ

- GV nhận xét

* Bài 2: - Hướng dẫn làm bài 2.- So sánh 7 giờ và 7 giờ 15 phút- So sánh 21 giờ và 21 giờ 30 phút* Bài 3:- Đọc đề- Nêu câu hỏi+ Điền giờ hay phút vào câu a? Vì sao?

+ Trong tám phút Em làm được gì? Em điền giờ hay phút?- Nhận xét- Cho điểm3/ Củng cố:* Trò chơi" Ai nhanh hơn"

HS 1: Quay kim đồng hồHS 2: Đọc số chỉ giờ.

4/ Dặn dò:- Thực hành xem đồng hồ ở nhà.

- HS 1: Nam đến vườn thú lúc mấy giờ?- HS 2: 8 giờ 30 phút.Tương tự với các câu hỏi khác- HS 1: Hà đến trường lúc mấy giờ?- HS 2: Quay kim đồng hồ đến giờ đúng và đọc số giờ.- Đọc yêu cầu của bài tập số 2- Làm miệng:a) Hà đến trường sớm hơn.b) Quyên đi ngủ muộn hơn.- Điền giờ, mỗi ngày Nam ngủ 8 giờ, không điền phút vì 8 phút thì quá ít mà chúng ta cần ngủ từ đêm đến sáng.- Điền phút vì 8 phút thì có thể đánh răng, rửa mặt.- Tương tự với các câu hỏi còn lại

- Thực hành tập xem đồng hồ:- Học sinh 1: Quay kim đồng hồ vào 7 giờ- Học sinh 2: Đọc 7 giờ…

Đạo đức Tiết 26: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGUƯỜI KHÁC

I. Mục đích- yêu cầu:- HS biết được một số qui tắc ứng xử khi đến nhà người khác. Biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè và người thân.- Rèn thói quen đạo đức cho HS- GD HS có hành vi đạo đức đúng đắn.* KNS:Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.II. Đồ dùng dạy học: - Truyện: Đến chơi nhà bạn- Tranh minh hoạIII. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

GV: T»ng DÕnh Thoßng

3

Page 4: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

1/ Ổn định tổ chức:2/ Kiểm tra:- Khi nhận và gọi điện thoại em cần thể hiện thái độ ntn?- Nhận xét, cho điểm.3/ Bài mới:a) HĐ 1: Thảo luận- GV kể chuyện.- Mẹ bạn Toàn đã nhắc Dũng điều gì?- Sau khi nhắc nhở, bạn Dũng có thái độ, cử chỉ ntn?- Qua câu chuyện trên em rút ra điều gì?* GV KL: Cần phải lịch sự khi đến nhà người khác: gõ cửa hoặc bấm chuông, lễ phép chào hỏi chủ nhà,...b) HĐ 2: Làm việc theo nhóm.- Phát phiếu HT

- Đánh giá, cho điểmc) HĐ 3: Bày tỏ thái độ- GV nêu ý kiến.- Em tán thành hay không tán thành?4/ Củng cố:- Đồng thanh bài học- Thực hành lịch sự khi đến nhà người khác

- Hát

- Vài HS trả lời.- NHận xét

- HS nêu- HS nêu

- HS nêu

- HS đọc- HS làm phiếu theo nhóm- Đại diện nhóm trình bày kêt quả+ Những việc nên làm là:- Hẹn hoặc gọi điện thoại trước khi đến chơi.- Gõ cửa hoặc bấm chuông trước khi vào nhà.- Nói nămg lễ phép, rõ ràng.- Xin phép chủ nhà khi muốn hoặc xem các đồ vật trong nhà.- HS bày tỏ thái độ: - Nếu tán thành thì giơ tay- ý kiến đúng là a và d.

Thể dụcTiết 51: ÔN MỘT SỐ BAI TẬP RLTTCB

TRÒ CHƠI N”KẾT BẠN”.I. Mục đích- yêu cầu:-Bước đầu hoàn thiện một số bài tập RLTTCB.Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác.-Trò chơi Kết bạn.Yêu cầặnnms vững cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động. II. Đồ dùng dạy học: - Địa điểm: Sân trường. 1 còi , sân chơi.III. Các hoạt động dạy học

GV: T»ng DÕnh Thoßng

4

Page 5: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

Hoạt động của GV Hoạt động của HSI. Mở đầu: (5’)GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ họcHS chạy một vòng trên sân tậpThành vòng tròn,đi thường….bước ThôiÔn bài TD phát triển chungMỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịpKiểm tra bài cũ: 4 HSNhận xétII. Cơ bản: { 24’}a.Ôn *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông. *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.G.viên hướng dẫn và tổ chức HS điNhận xétb.Đi nhanh chuyển sang chạy

G.viên hướng dẫn và tổ chức HS điNhận xétc.Trò chơi: Kết bạn.

G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơiNhận xétIII. Kết thúc: (6’)Đi đều….bước Đứng lại….đứngThả lỏngHệ thống bài học và nhận xét giờ họcVề nhà ôn các bài tập RLTTCB

Đội Hình * * * * * * * * ** * * * * * * * ** * * * * * * * ** * * * * * * * * GV

* * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * *

Đội Hình xuống lớp* * * * * * * * ** * * * * * * * ** * * * * * * * ** * * * * * * * * GV

Thứ ba ngày … tháng … năm 20…

GV: T»ng DÕnh Thoßng

5

Page 6: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

Toán:Tiết 127: TÌM SỐ BỊ CHIA

I. Mục đích- yêu cầu:- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.Biết tìm x trong các bài tập dạng: X: a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong bảng tính đã học)- Biết giải bài toán có một phép nhân. -Rèn tìm số bị chia nhanh, đúng chính xác.- Giáo dục HS tự giác, tích cực chủ động tiếp thu kiến thức.II. Đồ dùng dạy họcCác tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau.III.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Ổn định tổ chức:2.Bài cũ: Gọi 3 em TLCH.-15 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ ?-23 giờ 30 phút còn gọi là mấy giờ?-Em đi ngủ lúc 21 giờ tức là mấy giờ tối?-Nhận xét, cho điểm.3. Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài.b. Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia.-Giáo viên gắn 6 hình vuông thành 2 hàng.

-Nêu bài toán: Có 6 hình vuông xếp thành 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy hình vuông?-Em hãy nêu phép tính giúp em tìm được số hình vuông có trong mỗi hàng?-Giáo viên viết bảng 6: 2 = 3.-Em hãy nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trên?-GV ghi bảng: số bị chia, số chia, thương. 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương-Giáo viên nêu bài toán: Có một số hình vuông được xếp thành 2 hàng, mỗi hàng

-3 em TLCH.-3 giờ 10 phút.-11 giờ rưỡi.-9 giờ tối.

-Tìm số bị chia.

-Quan sát.

-Suy nghĩ và trả lời: Mỗi hàng có 3 hình vuông.

-HS nêu 6: 2 = 3.

-HS nêu: 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương.-Nhiều em nhắc lại.-Theo dõi

GV: T»ng DÕnh Thoßng

6

Page 7: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

có 3 hình vuông. Hỏi 2 hàng có bao nhiêu hình vuông?-Em hãy nêu phép tính giúp em tìm được số hình vuông có trong cả 2 hàng?-GV viết bảng 3 x 2 = 6.-Quan hệ giữa hai phép tính 6: 2 = 3 3 x 2 = 6-Gọi 1 em đọc lại 2 phép tính vừa lập được.-GV hỏi: Trong phép chia 6: 2 = 3 thì 6 gọi là gì?-Trong phép nhân 3 x 2 = 6 thì 6 gọi là gì?-3 và 2 là gì trong phép chia 6: 2 = 3?

- Vậy trong một phép chia, số bị chia bằng thương nhân với số chia (hay bằng tích của thương và số chia).c.Tìm số bị chia chưa biết.-Viết bảng x: 2 = 5.- x là gì trong phép chia x: 2 = 5?-Muốn tìm số bị chia trong phép chia này ta làm thế nào?-Em hãy nêu phép tính để tìm x?-Ghi bảng x = 5 x 2.-Vậy x bằng mấy?-Viết tiếp x = 10

-Tìm đươc x = 10 Thử lại: thay x = 10 ta có: 10: 2 = 5.-Vậy muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào?4.Luyện tập, thực hành.Bài 1: Yêu cầu gì?-Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 1 em đọc lại bài.

-Khi biết 6:3=2 có thể nêu ngay kết quả 2x3=?-Nhận xét.

-Phép nhân 3 x 2 = 6.

-Vài em đọc 3 x 2 = 6.

- 1 em đọc 6: 2 = 3 3 x 2 = 6

-6 gọi là số bị chia.

-6 là tích của 3 và 2.

-3 và 2 lần lượt là thương và số chia trong phép chia 6: 2 = 3.-Học sinh nhắc lại: Số bị chia bằng thương nhân với số chia(nhiều em).

-1 em đọc x: 2 = 5.-Là số bị chia.-Ta lấy thương (5) nhân với số chia.

-HS nêu x = 5 x 2.

-x = 10-Học sinh đọc lại cả bài:

x: 2 = 5 x = 5 x 2 x = 10

-Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

-Tính nhẩm.-HS tự làm bài. Cả lớp theo dõi.6: 3 = 2 8: 2 = 4 12: 3 =42 x 3 = 6 4 x 2 = 8 4 x 3 = 12

GV: T»ng DÕnh Thoßng

7

Page 8: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

Bài 2: Yêu cầu gì?

-Em hãy giải thích cách tìm số bị chia chưa biết?-Nhận xét. cho điểm.Bài 3: Gọi 1 em đọc đề.-Mỗi em nhận được mấy chiếc kẹo?-Có bao nhiêu em được nhận kẹo?-Vậy để tìm xem có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo ta làm như thế nào?

-Chữa bài, cho điểm.

4. Củng cố dặn dò: Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?-Nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc quy tắc và xem lại bài tập.

-Có thể nêu ngay kết quả 2 x 3 = 6 vì 2 và 3 lần lượt là thương và số chia trong phép chia 6: 3 = 2, còn 6 là số bị chia trong phép chia này, mà ta đã biết tích của thương và số chia chính bằng số bị chia.-Tìm x.-3 em lên bảng làm, lớp làm vở.X:2=3 x:3=2 x:3=4X = 3x2 x = 2x3 x = 4x3X = 6 x = 6 x = 12-Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia.-Mỗi em nhận được 5 chiếc kẹo.- Có 3 em.

-Ta thực hiện phép nhân 5 x 3 -1 em lên bảng làm, lớp làm vở.

Tóm tắt1 em: 5 chiếc kẹo3 em:? chiếc kẹo GiảiSố kẹo có tất cả là:5 x 2 = 10 (chiếc kẹo)Đáp số: 10 chiếc kẹo.

-Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Chính tả (Tập chép)Tiết 26: VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI

I. Mục đích- yêu cầu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẫu chuyện vui. - Làm được các bài tập (2) a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.II Đồ dùng dạyhọc: - Bảng phụ, phấn màu.II.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Ổn định tổ chức:2.Kiểm trabài cũ:

GV: T»ng DÕnh Thoßng

8

Page 9: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bài vào bảng con các tiếng có tr / ch: VD: con trăn, cái chăn- GV cho HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm, vào bài.3. Bài mới:a. Giới thiệu bài ghi bảng:b. Hướng dẫn viết chính tả:* Ghi nhớ nội dung đoạn văn:- GV treo bảng phụ đoạn văn, GV đọc 1 lần.- Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều gì? Việt hỏi anh điều gì?

- Câu trả lời của Lâm có gì đáng buồn cười?

* Hướng dẫn trình bày: - Đoạn văn có mấy câu?.- Khi chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết thế nào?.c. Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS tìm các chữ bắt đầu bằng - Yêu cầu HS viết vào bảng con, gọi 2 HS lên bảng viết. - GV nhận xét - sửa.* Viết chính tả.* Soát lỗi - chấm bài. c.Hướng dẫn HS làm bài tập:Bài 2: GV giúp HS chữa cách viết sai:a) Lời ve kêu da diết/ Khâu những đường dạo rực C. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà xe, lại bài đã học. - Nhận xét giờ học.

- HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bài vào vở các từ VD: con trăn, cái chăncon trâu, châu chấu- HS khác nhận xét bài làm của bạn.

- HS nghe.- HS theo dõi.

- Lớp quan sát bảng phụ và đọc thầm, - 1 HS đọc lại. - Về câu chuyện giữa hai anh em nói chuuyện với nhau về loài cá vì sao nó không biết nói..+ Lâm chê em ngớ ngẩn nhưng chính Lâm lại không hiểu gì cả(Loài cá có ngôn ngữ riêng của nó nói với bầy đàn)

- Đoạn văn có 5 câu. - Viết lùi vào 1 ô, viết hoa chữ cái đầu tiên.

- Tìm và nêu các chữ: - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết lên bảng con.

- HS nhìn bảng chép bài vào vở.

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. + Cả lớp làm bảng con - Nhận xét bổ sung.- Cả lớp làm vở bài tập.- HS nghe nhận xét, dặn dò.

Tự nhiên- Xã hội:Tiết 26: MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC.

GV: T»ng DÕnh Thoßng

9

Page 10: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

I. Mục đích- yêu cầu: -Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống dưới nước. *GDKNS:-Kỹ năng quan sát tìm kiếm, xử lí các thông tin về cây sống dưới nước. -Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gỡ để bảo vệ cây cối -Kỹ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người xung quanh bảo vệ cây cối -Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập II. Đồ dùng dạy học: -Tranh, ảnh trong SGK tr54, 55. -Một số tranh ảnh(HS su tầm) về các loại cây sống dưới nước. -Phấn màu, bút dạ, bảng, giấy A4.Sưu tầm các vật thật: Cây bèo tây, cây rau rút, cây hoa sen.III. Các hoạt động dạy -học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ:3. Bài mới* Giới thiệu bài:a) Hoạt động 1: tìm hiểu các loài cây sống dưới nước.* Bước 1: GV cho HS đi quan sát các cây sống dưới nước ở các ao, hồ, ruộng hay các đầm lầy xungq uanh trường. HS sẽ quan sát và mô tả lại theo phiếu hướng dẫn quan sát.- Nêu đặc điểm giúp cây sống trôi nổi.

- Nêu đặc điểm giúp cây sống dưới đáy ao hồ.- Gv phát phiêu quan sát cho HS.- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của phiếu.- Nhắc nhở một số quy định để đảm bảo an

toàn khi quan sát: không nhảy xuống ao, hồ, không hái hoa…- GV dắt HS đi quan sát* Bước 2: Trình bày kết quả - Sau khi quan sát xong HS về lớp và báo cáo kết quả quan sát của mình- đặc điểm giúp cây sóng trôi nổi: rễ nhỏ mọc theo chùm và lấy thức ăn từ trong nước, lá to giúp cây nổi trên mặt nước hay thân có dạng xốp nhẹ(cay bèo tây).

- Đặc điểm giúp cây sống dưới đáy ao hồ như: cây rong, rêu, cây có lá hình kim, rễ mọc theo chùm và có khả năng lấy khí ôxi từ trong nước để nuôi cây.- Yêu cầu HS báo cáo kết quả quan sát của mình

- Đi quan sát và ghi chéo vào phiếu-HS về lớp- Báo cáo kết quả- HS nhận xét bài của bạn và bổ sung ý kiến

- HS tham gia trò chơi

GV: T»ng DÕnh Thoßng

10

Page 11: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

- GV nhận xét.4. Củng cố Dặn dò:

Kể chuyệnTiết 26: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON.

I. Mục đích- yêu cầu: - Dưạ theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2)II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ghi các gợi ý tóm tắt của từng đoạn truyện. III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Ổn định tổ chức:2. Kiểm tra bài cũ:- GV cho HS nối tiếp nhau kể câu chuyện: Sơn Tinh Thuỷ Tinh, nêu ý nghĩa câu chuyện?- GV cho HS khác nhận xét bổ sung.- GV nhận xét chốt lại, cho điểm vào bài.3. Bài mới:a. Giới thiệu bài- ghi bảng:b. Hướng dẫn lời kể từng đoạn truyện:*.Kể lại từng đoạn truyện theo tranh - GV hướng dẫn HS quan sát tranh kể theo tranh.Nói vắn tắt nội dung từng tranh.

- GV chọn đại diện nhóm có trình độ tương đương lên thi kể chuyện. * Hình thức thi:+ 2 nhóm thi kể: Mỗi nhòm có 4 HS nối tiếp kể 4 đoạn câu chuyện trước lớp.+ 4 HS đại diện 4 nhóm kể trước lớp. *. Phân vai dựng lại câu chuyện:

- 2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh- nêu ý nghĩa câu chuyện?- HS khác nhận xét bổ sung.

- HS nghe.- HS quan sát tranh, nghe lại nội dung từng tranh trong SGK để nhớ lại câu chuyện đã học.- HS trả lời câu hỏi, tìm hiểu lại truyện.VD: Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm quen nhau.Tranh 2: Cá Con trổ tàiTranh 3:Tôm Càng phát hiện..Tranh 4: Cá Con nể trọng Tôm Càng... - HS kể theo gợi ý bằng lời của mình. - HS đại diện nhóm, mỗi em chỉ kể một đoạn. - Cả lớp theo dõi, nhận xét bạn kể.- HS thực hành thi kể chuyện.- Cả lớp theo dõi, nhận xét bạn kể

- HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện.(theo vai: Người dẫn chuyện,)

GV: T»ng DÕnh Thoßng

11

Page 12: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

- GV tổ chức cho HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện.- GV hướng dẫn HS phân vai dựng lại câu chuyện – 3 vai* Lưu ý: Thể hiện giọng nói, điệu bộ của từng nhân vật..- GV và HS nhận xét.- GV cho HS dựng lại câu chuyện - Bình chọn HS, nhóm kể hay nhất.* GV động viên tuyên dương HS.kể tốt, kể có tiến bộ.4. Củng cố, dặn dò:* Nêu ý nghĩa câu chuyện?- GV nhận xét giờ học.- Dặn dò HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.

- HS nghe.

- HS nêu, HS khác nhận xét bổ sung.

- HS nêu, HS khác nhận xét bổ sung.VD: Cá Con và Tôm Càng đều là người có tài riêng: Tôm Càng cứ được bạn qua khỏi cơn nguy hiểm, tình bạn của cả hai càng thêm thắm thiết.- Giáo dục HS thêm yêu quý tình bạn.

Thứ tư ngày ... tháng ... năm 20...Tập đọc

Tiết 78: SÔNG HƯƠNGI. Mục đích- yêu cầu: -Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài -Hiểu ND: Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi sắc màu của dong Sông Hương. (trả lời được các CH trong SGK). II.Đồ dùng dạy học:

- -Bảng phụ, phấn màu.III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Kiểm tra bài cũ:- GV cho HS chọn đọc 1 đoạn trong bài và trả lời câu hỏi.- GV nhận xét, cho điểm vào bài. 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài- ghi bảng:b.Luyện đọc: * GV đọc mẫu: - GV đọc mẫu chú ý giọng đọc cho HS theo dõi chú ý để biết cách đọc

- HS lên bảng đọc bài- HS chọn đọc 1 đoạn trong bài và trả lời câu hỏi.- HS nhận xét cho bạn.

- HS nghe

- HS theo dõi GV đọc bài.- 1HS khá đọc lại, cả lớp đọc thầm.

GV: T»ng DÕnh Thoßng

12

Page 13: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

bài.* Luyện phát âm: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu, GV theo dõi phát hiện từ HS còn đọc sai, đọc nhầm lẫn, GV ghi bảng để hớng dẫn HS luyện đọc.VD: xanh non, lụa đào, lung linh, trong lành, đỏ rực. - GV cho HS đọc đồng thanh,cá nhân, theo dõi uốn sửa cho HS.b. Luyện ngắt giọng:- GV treo bảng phụ, GV đọc mẫu cho HS phát hiện cách đọc.- GV cho HS luyện đọc, uốn sửa cho HS.c.Luyện đọc đoạn: - GV cho HS luyện đọc đoạn.Yêu cầu đọc đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn. Mỗi em đọc 1 đoạn. - Yêu cầu HS đọc đoạn tìm từ khó và giải nghĩa: - Luyện đọc đoạn trong nhóm.* Đọc cả bài: GV cho HS đọc cả bài* Thi đọc giữa các nhóm.GV yêu cầu HS đọc toàn bài, lớp đọc đồng thanh.- Cho HS đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài.3.Tìm hiểu bài:- GV cho HS thảo luận các câu hỏi và tự trả lời- Cho HS nêu. HS nhận xét bổ sung- Tìm các từ chỉ các màu xanh khác nhau…của sông Hương?- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên?Câu hỏi 2?-Sông Hương có sự thay đổi như thế nào vào mùa hè?- Do đâu có sự thay đổi?

- HS đọc nối tiếp câu cho đến hết bài.- HS nảy tiếp từ còn đọc nhầm lẫn,còn đọc sai.VD: +Từ, tiếng: xanh non, lụa đào, lung linh, trong lành, đỏ rực.

- HS đọc đồng thanh,cá nhân, HS luyện đọc.

- HS phát hiện cách đọc câu thơ trong đoạn tìm từ, câu luyện đọc: VD: Bao trùm tranh / là một xanh / có nhau / màu trời//

- HS luyện đọc uốn sửa theo hướng dẫn của GV- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài.+Đọc đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn. Mỗi em đọc 1 đoạn.- HS nghe giảng từ khó: sắc độ, đặc ân, êm đềm,.. - HS đọc cả bài.

- HS thi đọc.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS thảo luận các câu hỏi và tự trả lời- HS nêu. HS nhận xét bổ sung

- xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, + xanh thẳm: do da trời.+ xanh non: bắp ngô.+ xanh biếc: 2 màu xanh xen với mây trời..

+ Thay áo xanh bằng dải lụa đào ửng hồng..

- Do hoa phượng nở đỏ rực

GV: T»ng DÕnh Thoßng

13

Page 14: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

b) Vào đêm trăng?

- Do đâu có sự thay đổi?

Câu hỏi 3?- GV bổ sung chốt lại.4. Luyện đọc lại: - GV cho HS luyện đọc lại.- HS khá giỏi luyện đọc diễn cảm, HS TB đọc câu văn khó đọc.C.Củng cố, dặn dò: - Qua câu chuyện con hiểu điều gì?- GV nhận xét giờ học.- Dặn dò HS về nhà quan sát liên hệ thực tế qua bài học

+ Dòng sông là đường trăng lung llinh dát vàng.. - Do ánh trăng chiếu rọi..+ Làm cho thành phố thêm đẹp, không khí trong lành thêm êm đềm

- HS luyện đọc diễn cảm.

- HS nêu, HS khác nhận xét bổ sung.- Nhiều HS nêu, nhận xét bổ sung..- HS nghe dặn dò.

Toán Tiết 128: LUYỆN TẬP

I. Mục đích- yêu cầu: -Biết cách tìm số bị chia. -Nhận biết số bị chia, số chia, thương. -Biết giảI bài toán có một phép nhân. -Làm được các bài tập: 1, 2 (a/b), 3 (cột 1, 2, 3, 4), 4II.Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn bài tập 3 lên bảng phụ.III.Các hoạt động dạy học.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:Tìm x: x: 4 = 2 x : 3 = 6- Yêu cầu cả lớp làm bảng con.- Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS.2.Dạy bài mới.a.Giới thiệu bài.b.Luyện tập.*Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con. - HS nhận xét.

- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi. - 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp

GV: T»ng DÕnh Thoßng

14

Page 15: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

- Yêu cầu HS giải thích cách làm bài. - Gv gọi HS nhận xét bài của bạn làm trên bảng.- GVnhận xét, chữa bài.*Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu BT.- Gv viết lên bảng 2 phép tính phần a.Hỏi HS: x trong 2 phép tính trên có gì khác nhau?- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, số bị chia chưa biết?- Yêu cầu HS tự làm bài và chữa bài. - Gv nhận xét, cho điểm HS.*Bài 3:- Nêu yêu cầu của bài tập?- GV treo bảng đã viết sẵn ND bài tập.- Yêu cầu HS đọc tên các dòng trong bảng.- GV hướng dẫn HS cách làm.- Nêu cách tìm số bị chia, tìm thương trong phép chia?- Yêu cầu HS tự làm bài và chữa bài. GV chốt lại kết quả bài làm đúng.*Bài 4:- GV giúp HS tìm hiểu đề: + Có tất cả bao nhiêu can dầu? Mỗi can đựng mấy lít dầu? + Làm thế nào để tìm được có tất cả bao nhiêu lít dầu?

- Yêu cầu HS làm bài, gọi 1 HS lên bảng chữa bài. GV nhận xét.

C.Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài, hoàn thành bài trong

làm BT vào vở.- HS giả thích cách làm bài. - x là thừa số cha biết.- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Tìm x.X trong phép tính thứ nhất là số bị trừ.X trong phép tính thứ hai là số bị chia.

- HS nhắc lại cách tìm.

- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, lớp làm bài vào vở.

- Viết số thích hợp vào ô trống.- HS theo dõi.- Đọc: Số bị chia, số chia, thương.

- HS nghe hướng dẫn cách làm.- HS nêu.- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp.

- 1 HS đọc đề bài, phân tích đề bài. - HS nêu, HS nhận xét.- Lấy 3 x 6.- HS làm bài vào vở. 1 HS lên làm trên bảng phụ.Tóm tắt:1 can: 3 lít.6 can: lít?

Bài giải.6 can dầu có số lít dầu là:

6 x 3 = 18 (lít) Đáp số 18 lít dầu.

- HS nghe nhận xét, dặn dò.

GV: T»ng DÕnh Thoßng

15

Page 16: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

giờ tự học.

Tập viết:Tiết 26: CHỮ HOA X

I. Mục đích- yêu cầu: -Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng: Xuôi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuôi chèo mát mái (3 lần) II.Đồ dùng dạy học. -Mẫu chữ hoa X -Bảng phụ viết mẫu cụm từ ứng dụng. Xuụi chốo mỏt mỏi *Giáo dục HS yêu thích viết chữ đẹp, viết chữ nét thanh, nét đậm.III.Các hoạt động dạy học.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Ổn định tổ chức2.Kiểm tra bài cũ: -HS viết chữ hoa V -GV nhận xét, cho điểm.3.Dạy bài mới.*.Hướng dẫn viết chữ hoa.a.Quan sát, nhận xét. -Treo bảng mẫu chữ cho HS quan sát.

+Chữ X hoa cao mấy li, gồm mấy nét, là những nét nào?+Ta đã học chữ cái hoa nào cũng có nét móc ngược trái? *GV nhắc lại quy trình viết chữ hoa.b.Viết bảng. -Yêu cầu HS viết trong không trung. -Yêu cầu HS viết bảng con.*.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. -Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng. -Em hiểu cụm từ: Xuôi chèo mát mái nghĩa là gì?-Cụm từ có mấy chữ, là những chữ nào? -Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ và cao mấy li? -Các chữ còn lại cao mấy li?

-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con chữ hoa V

-HS quan sát chữ mẫu.

-Cao 5 li, gồm 3 nét cơ bản -Học sinh nêu.

-HS nghe, HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa X -HS luyện viết tay không chữ hoa. -HS viết bảng con chữ hoa

-HS đọc cụm từ ứng dụng. Xuôi chèo mát mái -Tiếng chim hót nối liền nhau không rứt tạo cảm giác vui tươi. -Có 4 chữ:. -Chữ h cao 2 li rưỡi -Chữ i, u, e, a, m, o cao 1 li. Chữ t

GV: T»ng DÕnh Thoßng

16

Page 17: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

* Viết bảng con: *.Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.*.Chấm bài, nhận xét.4.Củng cố dặn dò. -Nhắc lại quy trình viết chữ hoa X? -GV nhận xét giờ học, dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự học.

cao 1 li rưỡi. -HS viết bài vào vở.

-2 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa. -HS nghe nhận xét, dặn dò.

Thể dụcTiết 52: HOÀN THIỆN MỘT

SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢNI. Mục đích- yêu cầu:-Hoàn thiện một số bài tập RLTTCB.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. II.Đồ dùng dạy học. - Địa điểm: Sân trường. 1 còi , sân chơi.III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HSI. Mở đầu: (5’)GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ họcKhởi độngÔn bài TD phát triển chungMỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịpKiểm tra bài cũ: 4 HSNhận xétII. Cơ bản: { 24’}a.Ôn *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông.

*Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.

G.viên hướng dẫn và tổ chức HS điNhận xét

Đội Hình * * * * * * * * ** * * * * * * * ** * * * * * * * ** * * * * * * * * GV

* * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * *

GV: T»ng DÕnh Thoßng

17

Page 18: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

b.Đi chuyển gót 2 tay chống hông.G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi.Nhận xét

c.Đi nhanh chuyển sang chạy

G.viên hướng dẫn và tổ chức HS điNhận xétIII. Kết thúc: (6’)Đi đều….bước Đứng lại….đứngThả lỏngHệ thống bài học và nhận xét giờ họcVề nhà ôn các bài tập RLTTCB

Đội Hình xuống lớp* * * * * * * * ** * * * * * * * ** * * * * * * * ** * * * * * * * * GV

Thứ năm ngày … tháng … năm 201…Toán

Tiết 129: CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁCI. Mục đích- yêu cầu: - Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. - Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài của mỗi cạnh của nó. - Các bài tập cần làm: bài 1, 2. Bài 3 dành cho HS khá giỏi.II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn bài 1, 2. - Bảng nhómIII. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS1) Ổn định lớp2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài - HS nhắc lại cách tìm số bị chia. - HS làm bài tập bảng lớp - Nhận xét ghi điểmX: 3 = 4 X: 2 = 5 X = 4 x 3 X = 5 x 2 X = 12 X = 10

- Hát vui

- Luyện tập- Nhắc lại cách tìm số bị chia- Làm bài tập bảng lớp

GV: T»ng DÕnh Thoßng

18

Page 19: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

3) Bài mớia) Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. - Gắn hình tam giác ABC lên bảng và chỉ vào cạnh giới thiệu: Hình tam giác ABC có 3 cạnh là AB, BC, CA.- Giới thiệu chu vi của hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. Vậy chu vi hình tam giác ABC là 12 cm.

3 + 5 + 4 = 12 cm

* Gắn hình tứ giác DEGH lên bảng. E 2 cm G

3 cm 4 cm D 6 cm H - Hình tứ giác DEGH có 4 cạnh là DE, EG, GH, HD. - Giới thiệu chu vi hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. Vậy chu vi của hình tứ giác DEGH là 15 cm.

3 + 2 + 4 + 6 = 15 cm=> Kết luận chung: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác(hình tứ giác) là chu vi của hình đó.b) Thực hành* Bài 1: HS đọc yêu cầu - HS nhắc lại cách tìm chu vi hình tam giác. - Hướng dẫn mẫu:a) 7 cm, 10 cm và 13 cm.

Bài giảiChu vi hình tam giác là:

7 + 10 + 13 = 30(cm)Đáp số: 30 cm

- HS làm bài tập bảng con + bảng nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dươngb) 20 dm, 30 dm và 40 dm

)

A 3 cm 4 cm

B 5 cm CHS nhắc lại 3 cạnh của hình tam giác. - Ghi độ dài các cạnh lên bảng: AB = 3 cm; BC = 5 cm; CA = 4 cm.

HS nhắc lại 4 cạnh của hình tứ giác DEGH. - Độ dài các cạnh hình tứ giác: DE = 3cm, EG = 2 cm, GH = 4 cm, HD = 6cm.

- Vài học sinh nhắc lại.

- Đọc yêu cầu- Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác

- Học sinh theo dõi hướng dẫn của GV.

- Làm bài bảng con + bảng nhóm- Trình bày

Bài giảiChu vi hình tam giác là:20 + 30 + 40 = 90(dm)

GV: T»ng DÕnh Thoßng

19

Page 20: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

- HS làm bài vào vở + bảng lớp - Nhận xét tuyên dươngc) 8 cm, 12 cm và 7 cm.

* Bài 2: HS đọc yêu cầu - HS nhắc lại cách tìm chu vi hình tứ giác

- HS làm bài tập bảng con + bảng lớp - Nhận xét tuyên dươnga) 3 dm, 4 dm, 5 dm và 6 dm.

- HS làm bài vào vở + bảng nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dươngb) 10 cm, 20 cm, 10 cm và 20 cm

Bài giảiChu vi hình tứ giác là:

10 + 20 + 10 + 20 = 60(cm)Đáp số: 60 cm

* Bài 3: Dành cho HS khá giỏi4) Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà HTL cách tính chu vi hình tam giác và hình tứ giác. - Xem bài mới

Đáp số: 90 dm- Làm bài vào vở + bảng lớp

Bài giảiChu vi hình tam giác là:

8 + 12 + 7 = 27(cm)Đáp số: 27 cm

- Đọc yêu cầu- Nhắc lại cách tìm chu vi hình tứ giác- Làm bài tập bảng con + bảng lớp

Bài giảiChu vi hình tứ giác là:3 + 4 + 5 + 6 = 18(dm)

Đáp số: 18 - Làm bài vào vở + bảng nhóm- Trình bàyHS nhắc lại tựa bài - HS nhắc lại cách tìm chu vi hình tam giác(hình tứ giác)- 1 em lên bảng trình bày lời giải.

- Học sinh về thực hiện ở nhà.

Luyện từ và câuTiết 26: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY.

I. Mục đích- yêu cầu: - Nhận biết một số loài cá nước mặn, nước ngọt (BT1) ; kể tên được một số con vật sống dưới nước (BT2). - Biết đặc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy (BT3) II.Đồ dùng dạy học. -Bảng phụ.III.Các hoạt động dạy -học.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Ổn định tổ chức

GV: T»ng DÕnh Thoßng

20

Page 21: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

2.Kiểm tra bài cũ. Hóy nêu những từ núi về sông, biển...Nhận xét 3.Dạy học bài mới. a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn HS làm bài tập.*Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. + đính tranh về cá cho HS xem +Làm mẫu ở SGK cho HS xem +theo dõi giúp HS làm + Gọi HS lên trình bày. -GV nhận xét, chốt lại kết quả bài làm đúng tuyên dương

*Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài BT 2. -làm mẫu cho HS xem - Cho HS chơi trò chơi tiếp sức - chia làm 2 nhóm - GV nhận xét – cho điểm HS.

*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu BT. - GV lưu ý HS: Chỉ cần điền dấu phẩy: Câu 1, 4 còn thiếu dấu phẩy.- Đọc kĩ 2 câu văn này.- Cả lớp, GV nhận xét.- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT - Nhận xét – cho điểm HS. 4. Củng cố dặn dò: -GV chốt lại nội dung bài. Nhận xét giờ học. - Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.

- 2 HS lên bảng thực hành. - 1 HS lên bảng làm bài tập. - HS lớp nhận xét.

- HS đọc yêu cầu bài tập. - HS trao đổi theo nhúm Cá nước mặn(cá biển)

Cá nước ngọt(ở sông,hồ, ao)

cá thucá chimcá _ing_ cá nục....

cá mècá chépcá trêcá quả....

Lớp nhận xét bổ sung HS đọc yêu cầu BT HS theo dừi BT mẫu SGK 2 nhóm lên ghi tên con vật sống dưới nước. Nhận xét bổ sung -1 em nêu yêu cầu.-Nhận xét. chốt lời giải đúngTrăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều …. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần.-Chấm vở, nhận xét.

Chính tả (nghe - viết)Tiết 52: SÔNG HƯƠNG

I. Mục đích- yêu cầu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Sông Hương- Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn

GV: T»ng DÕnh Thoßng

21

Page 22: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

- Giáo dục học sinh yêu cảnh đẹp của quê hương đất nước.II.Đồ dùng dạy học.- VBTIII.Các hoạt động dạy -học.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ:3. bài mới: * Giới thiệu bài:* Hướng dẫn Hs viết chính tảa) Hướng dẫn chuẩn bị- GV đọc mẫu 1 lần- Yêu cầu 2 HS đọc lại bàib) Hướng dẫn tìm hiểu nộ dung+ Do đâu mùa hè Hướng Giang thay áo xanh thành dải lụa đào ửng hồng?c) Hướng dẫn HS nhận xét+ Bài viét gồm mấy câu, gồm các dấu câu gì?d) Hướng dẫn HS viết từ khó (bảng con)- Đỏ rực, Hướng Giang, dải lạu, dát vàng.e) GV đọc HS ghi – nhắc 1 số yêu cầu khí viết.

* Thu, chấm, chữa bài.4. Củng cố, Dặn dò:- Về nhà làm các bài tập còn lại ở VBT và chuẩn bị tiets học sau.

- Hát- HS theo dõi lắng nghe- 2 em đọc - lớp đọc thầm

- Do hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ.

- 3 câu - dẫu chấm, phẩy.* Đoạn viếtMỗi mùa hè tới, hoa phượng nở đỏ rực hai bên bờ Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hàng ngày tành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.

- Học sinh về thực hiện ở nhà.

Thủ công:Tiết 26: LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (tiết2)

I. Mục đích- yêu cầu: 1. Kiến thức: Học sinh biết cách làm dây xúc xích trang trí bằng giấy thủ công. 2. Kỹ năng: Học sinh làm được dây xúc xích để trang trí. 3. GD h/s có ý thức học tập, thích làm đồ chơi.II. Đồ dùng dạy học: - GV: Dây xúc xích mẫu, quy trình gấp. - HS: Giấy, kéo, hồ dán, bút chì.

GV: T»ng DÕnh Thoßng

22

Page 23: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS1. Ổn định tổ chức: (1’)2. Kiểm tra bài cũ:(1-2’)- Muốn làm được dây xúc xích ta thực hiện qua những bước nào?- Nhận xét.3. Bài mới: (30’)a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài: b. Thực hành làm dây xúc xích trang trí:- YC h/s nhắc lại quy trình làm dây xúc xích.- Nêu lại các bước.- YC thực hành làm dây xúc xích.- Lưu ý cắt các nan giấy cho đều, thẳng, màu sắc khác nhau để có thể sử dụng trang trí góc học tập hoặc trang trí gia đình.c. Đánh giá sản phẩm:- Sản phẩm dán phẳng, màu sắc đẹp. - Chọn sản phẩm tuyên dương.4. Củng cố – dặn dò: (2’)- Nhận xét về sự chuẩn bị, ý thức, tinh thần học tập của HS.- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau làm đồng hồ đeo tay.- Nhận xét tiết học.

- Hát

- Bước 1: Cắt các nan giấy.- Bước 2: Dán các nan giấy.

- Nhắc lại.

- 2 h/s nhắc lại.

- Thực hành làm dây xúc xích.

Thứ sáu ngày … tháng … năm 201…Toán

Tiết 130: LUYỆN TẬP.I. Mục đích- yêu cầu: - Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - Các bài tập cần làm là: bài 2, 3, 4. Bài 1 dành cho HS khá giỏi.II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3, 4. - Hình tam giác, hình tứ giác bằng giấy. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy học.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

GV: T»ng DÕnh Thoßng

23

Page 24: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

1. Ổn định:2. Kiểm tra bài cũ:3. Bài mới* Giới thiệu bài* Hướng dẫn làm bài tập1/Nối các điểm được:a) Một đường thẳng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳngb) Một hình tứ giácc) Một hình tam giác2) tính chu vi hình tam giácAB = 2cm,BC = 5cm, AC = 4cmBài 3: tính chu vi hình tứ giác DEGHDE = 3 cm, EG = 5cm, GH= 6cm, Dh = 4cm.Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCDEb) Tính chu vi hình tứ giác ABCD- GV nhận xét-

4) Củng cố, Dặn dò - HS nhắc lại tựa bài - HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - HS lên bảng làm tập - Nhận xét ghi điểm- Về nhà xem lại bài - Xem bài mới

- Hát vui

Chu vi hình tam giác ABC2 + 4 +5 = 11 (cmĐS: 11 cm

Chu vi hình tứ giác4 + 3 + 5 + 6 = 18 (cm)ĐS: 18cmĐộ dài đường gấp khúc3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)ĐS: 12 cmChu vi hình tứ giác ABCD3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)ĐS: 12 cmHoặc 3 x 4 = 12 (cm)ĐS: 12 cm

- Nhắc tựa bài- Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác- Làm bài tập bảng lớp.

Âm nhạc(GV chuyên dạy)

Tập làm vănTiết 26: ĐÁP LỜI ĐÒNG Ý- TẢ NGẮN VỀ CON VẬT

I. Mục đích- yêu cầu: - Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước(BT1). - Viết được những câu trả lời về cảnh biển(đã nói ở tiết tập làm văn tuần trước – BT2).* GD KNS- Giao tiếp, ứng xử văn hoá.- Lắng nghe tích cựcII. Đồ dùng dạy học -GV: Bảng phụ Tranh minh họa trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy học.

GV: T»ng DÕnh Thoßng

24

Page 25: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

III Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1) Ổn định lớp2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài

- HS tực hành đóng vai nói lời đồng ý, đáp lời đồng ý. + HS1: Bạn cho mình mượn cây viết một chút nhé. + HS1: Cảm ơn bạn. - HS1: Bạn quét lớp giúp mình một buổi nhé vì mình bị mệt. - HS1: Cảm ơn bạn nhé. - Nhận xét ghi điểm3) Bài mớia) Giới thiệu bài: Tiết TLV hôm nay các em tiếp tục luyện tập đáp lại lời đồng ý trong tình huống giao tiếp. Sau đó các em viết lại những câu đã trả lời ở bài tập 3 tiết TLV tuần trước. - Ghi tựa bàib) Hướng dẫn làm tập* Bài 1: miệng - HS đọc yêu cầu - HS phát biểu về thái độ khi nói lời đáp (biết ơn khi bác bảo vệ mời vào; được cô y tá nhận lời sang ngay nhà để tiêm thuốc cho mẹ; vui vẻ khi bạn nhận lời đến nhà chơi. - HS thảo luận theo cặp - HS thực hành trước lớpa) HS1: Bác làm ơn mở cửa cho cháu lấy áo mưa trong lớp học. HS1: Cháu cảm ơn bácb) HS1: Cô làm ơn sang nhà tiêm thuốc giúp mẹ cháu. HS1: Dạ! Cháu cảm ơn cô ạ.c) HS1: Toàn ơi sang nhà mình chơi. HS1: Nhanh lên nhé! Mình chờ đấy. - Nhận xét tuyên dương* Bài 2: viết

- Hát vui

- Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh trả lời câu hỏi.- Thực hành đóng vai

- HS2: Được bạn lấy đi

- HS2: Được bạn ngồi nghỉ đi.

- Nhắc lại

- Đọc yêu cầu

- Thảo luận theo cặp- Thực hành- HS2: Cháu vào đi

- HS2: Cháu về trước đi cô sẽ sang ngay.

- HS2: Ừ đợi tớ xin phép mẹ tớ đã.

GV: T»ng DÕnh Thoßng

25

Page 26: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

- HS đọc yêu cầu và câu hỏi. - Hướng dẫn: Các em trả lời các câu hỏi BT3 (tuần 25) các câu hỏi a, b, c, d và viết lại các câu trả lời vào vở. - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.a) Tranh vẽ cảnh gì?

b) Sóng biển như thế nào?

c) Trên mặt biển có những gì?

d) Trên bầu trời có những gì? - HS viết bài vào vở - HS đọc bài vừa viết - Nhận xét ghi điểm4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - GDHS: cần người khác giúp đỡ tỏ thái độ lịch sự, lễ phép, vui vẻ khi người khác nhận lời.5) Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài - Xem bài mới

- Đọc yêu cầu và câu hỏi

- Quan sát tranh trả lời câu hỏi- Tranh vẽ cảnh biển vào buổi sáng.- Sóng biển xanh nhấp nhô (lăn tăn).- Trên mặt biển có thuyền đang lướt sóng.- Trên bầu trời có: mây và các chú hải âu bay lượn, mặt trời đỏ chói.- Viết bài vào vở- Đọc bài vừa viết

- Nhắc tựa bài

GV: T»ng DÕnh Thoßng

26

Page 27: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

SINH HOẠT LỚPKIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN 25

I.Mục tiêu: - Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần - Phương hướng tuần sau - Sinh hoạt văn nghệ II/ Chuẩn bị:

Sổ theo dõi thi đua của các tổ.III/ Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

- Hoạt động 1: Hát 2 bài.- Hoạt động 2: + Tổng kết các hoạt động trong tuần.+Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần

Lớp nhận xét, bổ sung.+ Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của các tổ - Chuyên cần: .............................................................................................................................................................................................. - Xếp hàng, đồng phục:.............................................................................................................................................................................. - Học tập: Học bài, làm bài,chữ viết: ……..………………………………………………………………………………………………………………………………………………- Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau……………………………………................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… -Hoạt động 4 - Sinh hoạt văn nghệ

Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần

-HS nghe

-HS nghe và ghi nhớ

GV: T»ng DÕnh Thoßng

27

Page 28: Tuần 26: - VnDoc.coms1.vndoc.com/data/file/2017/09/08/giao-an-lop-2-tuan-26.doc · Web view- Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi BT1, 2. - Bảng nhóm III.Các hoạt động dạy

Kí duyệt……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

GV: T»ng DÕnh Thoßng

28