16
LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018 TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 1 Câu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng l{ A. đoạn thẳng. B. đường parabol. C. đường elíp. D. đường tròn. Câu 2 : Chọn c}u trả lời đúng khi một vật thật ở c|ch một thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì A. ảnh l{ ảnh ảo cùng chiều v{ lớn hơn vật. B. ảnh l{ ảnh thật ngược chiều v{ lớn hơn vật C. ảnh l{ ảnh thật ngược chiều v{ có kích thước bằng vật D. ảnh không được tạo th{nh Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động l{ ξ, công của nguồn l{ A, q l{ độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng l{ A. A = q.ξ B. q = A.ξ C. ξ = q.A D. A = q 2 Câu 4: Một lăng kính có góc chiết quang A. Khi chiếu đến mặt bên của lăng kính một tia s|ng với góc tới 0 i 40 thì góc lệch 0 min D D 20 . Chiết suất n của chất l{m lăng kính gần nhất với gi| trị n{o? A. 1,3 B. 1,5 C. 1,2 D. 1,9 Câu 5: Hai dao động điều ho{: x 1 = 3 cos (ωt + 3 ) cm và x 2 = 4cos (ωt – 8 3 ) cm. Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng? A. Dao động x 2 sớm pha hơn dao động x 1 góc –2,5π. B. Hai dao động ngược pha nhau. C. Biên độ dao động tổng hợp l{ 7cm. D. Biên độ dao động l{ 5cm. Câu 6: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm. Gọi U 0R , U 0L, U 0C l{ hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn d}y v{ hai đầu tụ điện. Biết U 0L = 2U 0R = 2U 0C. Kết luận n{o dưới đ}y về độ lệch pha giữa dòng điện v{ hiệu điện thế l{ đúng? A. u chậm pha hơn i một góc 4 B. u chậm pha hơn i một góc 3 C. u sớm pha hơn i một góc 3 4 D. u sớm pha i một góc 4 Câu 7: Một con lắc đơn có d}y treo d{i l = 0,4m. Khối lượng vật l{ m = 200 g. Lấy 2 g 10m/s . Bỏ qua ma s|t, kéo con lắc để d}y treo nó lệch góc 0 60 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng d}y treo l{ 4N thì vận tốc có gi| trị l{ A. v 2m / s. B. v 2 2m / s. C. v 5m / s. D. 2 v m / s. 2 CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QG 2018 Môn: Vật lý – ĐỀ SỐ 8 Thầy Lê Tiến Hà – Khóa luyện đề 8 + (Luyện đề trực tiếp bằng [email protected])

TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 1

Câu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho có hình dạng l

A. đoạn thẳng. B. đường parabol. C. đường elíp. D. đường tròn.

Câu 2 : Chọn cu trả lời đúng khi một vật thật ở c|ch một thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu

cự của nó thì

A. ảnh l ảnh ảo cùng chiều v lớn hơn vật.

B. ảnh l ảnh thật ngược chiều v lớn hơn vật

C. ảnh l ảnh thật ngược chiều v có kích thước bằng vật

D. ảnh không được tạo thnh

Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động l ξ, công của nguồn l A, q l độ lớn điện tích dịch

chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng l

A. A = q.ξ B. q = A.ξ C. ξ = q.A D. A = q2.ξ

Câu 4: Một lăng kính có góc chiết quang A. Khi chiếu đến mặt bên của lăng kính một tia s|ng với góc

tới 0i 40 thì góc lệch 0minD D 20 . Chiết suất n của chất lm lăng kính gần nhất với gi| trị no?

A. 1,3 B. 1,5 C. 1,2 D. 1,9

Câu 5: Hai dao động điều ho: x1 = 3 cos (ωt + 3

) cm và x2 = 4cos (ωt –

8

3

) cm. Ph|t biểu no

sau đy l đúng?

A. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 góc –2,5π. B. Hai dao động ngược pha nhau.

C. Biên độ dao động tổng hợp l 7cm. D. Biên độ dao động l 5cm.

Câu 6: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dy thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C l hiệu điện thế

cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dy v hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận no

dưới đy về độ lệch pha giữa dòng điện v hiệu điện thế l đúng?

A. u chậm pha hơn i một góc 4

B. u chậm pha hơn i một góc

3

C. u sớm pha hơn i một góc 3

4

D. u sớm pha i một góc

4

Câu 7: Một con lắc đơn có dy treo di l = 0,4m. Khối lượng vật l m = 200 g. Lấy 2g 10m/s . Bỏ

qua ma s|t, kéo con lắc để dy treo nó lệch góc 060 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ.

Lúc lực căng dy treo l 4N thì vận tốc có gi| trị l

A. v 2m / s. B. v 2 2m / s. C. v 5m / s. D. 2

v m / s.2

CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QG 2018

Môn: Vật lý – ĐỀ SỐ 8

Thầy Lê Tiến Hà – Khóa luyện đề 8+

(Luyện đề trực tiếp bằng [email protected])

Page 2: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 2

Câu 8: Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở l 1,65Ω thì hiệu điện thế

hai cực nguồn l 3,3V; khi điện trở của biến trở l 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực nguồn l 3,5V.

Suất điện động v điện trở trong của nguồn l

A. 3,7V; 0,2Ω B. 3,4V; 0,1Ω C. 6,8V;1,95Ω D. 3,6V; 0,15Ω

Câu 9: Chọn c|c kết luận sai về sóng dừng.

A. Sóng dừng l sóng có c|c nút v c|c bụng cố định trong không gian. Khoảng c|ch giữa hai nút

hoặc hai bụng liên tiếp đều bằng nửa bước sóng .2

B. Muốn có có sóng dừng với hai điểm nút ở hai đầu dy AB thì chiều di l của dy phải bằng một

số nguyên lần nửa bước sóng: k2

l với k = 1, 2, 3…

C. Muốn có có sóng dừng với một điểm nút ở đầu ny v một bụng ở đầu kia của dy AB thì chiều

dài l của dy phải bằng một số b|n nguyên lần nửa bước sóng 1

(k )2 2

l với k = 1, 2, 3…

D. Muốn có có sóng dừng với một điểm nút ở đầu ny v một bụng ở đầu kia của dy AB thì chiều

dài l của dy phải bằng một số b|n nguyên lần nửa bước sóng 1

(2k ) ;2 2

l với k = 1, 2, 3…

Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dy thuần cảm, tụ điện v điện trở thuần R mắc nối

tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch l: u = 120 2 cos100πt (V). Cuộn dy có L =

3

(H), điện trở R = 150Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu

đoạn mạch một góc 3

4

. Tụ điện có điện dung bằng

A. 310

F. B.

310

15

F. C.

410

15

F. D.

310

45

F.

Câu 11: Lực từ t|c dụng lên đoạn dy dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có

A. Phương của từ trường tại nơi đặt dòng điện.

B. Phương vuông góc với mặt phẳng chứa dy dẫn v vecto cảm ứng từ tại điểm khảo s|t.

C. Phương vuông góc với dy dẫn mang dòng điện

D. Phương vuông góc với vecto cảm ứng từ

Câu 12: Công suất hao phí dọc đường dy tải có hiệu điện thế 500kV khi truyền đi một công suất

điện 12000kW theo đường dy có điện trở 10Ω là

A. 1736W. B. 576W. C. 173,6W. D. 5760W.

Câu 13: Chọn đ|p |n sai

A. Bước sóng của sóng điện từ cng ngắn thì năng lượng sóng cng nhỏ.

B. Để thu sóng điện từ, mắc phối hợp ăngten với mạch dao động có tần số riêng điều chỉnh được.

C. Để ph|t sóng điện từ, mắc phối hợp m|y ph|t dao động điều ho với một ăngten.

D. Trong m|y thu thanh vô tuyến điện, mạch dao động thực hiện chọn sóng cần thu.

Page 3: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 3

Câu 14: Điện phn dung dịch CuSO4 bằng một bình điện phn có anot lm bằng đồng, điện trở của

bình điện phn l R 4 , được mắc vo hai cực của một nguồn điện có suất điện động E = 4,5 V,

điện trở trong r 0,5 . Khối lượng đồng b|n vo catot trong thời gian 1h l

A. 0,7 g . B.1,19g . C.1,4 g . D.2,38 g .

Câu 15: Phóng xạ có hạt nhn con lùi 1 ô so với hạt nhn mẹ l

A. phóng xạ . B. phóng xạ -. C. phóng xạ +. D. phóng xạ .

Câu 16: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF v cuộn dy thuần cảm có độ tự cảm

5μH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện l 2V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch l

A. 0,03A. B. 0,06A. C. 6.10–4A. D. 3.10–4A.

Câu 17: Một mắt cận thị có điểm Cv c|ch mắt 25 cm. X|c định độ tụ của thấu kính m người cận thị

phải đeo s|t mắt để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực.

A. 4 dp B. – 4 dp C. 2 dp D. – 2 dp

Câu 18: Một quả cầu nhỏ khối lượng 151,53.10 kg có điện tích 182,4.10 C nằm lơ lửng giữa hai tấm

kim loại song song v nhiễm điện tr|i dấu v c|ch nhau 1 cm. Hiệu điện thế đặt vo hai tấm kim loại l

A.127,5 V . B.75,5 V . C. 90 V . D.63,75 V .

Câu 19: Cho mạch R, L, C nối tiếp R = 50, C = 42.10

F, f = 50 Hz. Cuộn dy thuần cảm. Khi UL

max thì L bằng

A. 1

H.

B. 1

H.2

C. 2

H.

D. 3

H.

Câu 20: Mạch chọn sóng của m|y thu vô tuyến điện gồm cuộn dy thuần cảm có L = 2.10–5 (H) và

một tụ xoay có điện dung tỷ lệ thuận với góc quay, có gi| trị biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi

góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có

bước sóng l

A. 188,4m. B. 26,644m. C. 107,522m. D. 134,544m.

Câu 21: Hai điện tích điểm 81q 6.10 C và 8

1q 6.10 C được đặt c|ch nhau một khoảng r . Biết

lực tương t|c giữa chúng l 0,486 N. Khoảng c|ch giữa chúng l:

A. 2 cm . B.1 cm . C. 4 cm . D.6 cm .

Câu 22: Tia laze không có đặc điểm no sau đy?

A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.

C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.

Câu 23: Hai m|y ph|t điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường v tạo ra hai suất

điện động có cùng tần số f. Roto của m|y thứ nhất có p1 cặp cực v quay với tốc độ n1 = 1800

(vòng/phút). Roto của m|y thứ hai có p2 = 4 cặp cực v quay với tốc độ n2. Biết n2 có gi| trị trong

khoảng từ 12 (vòng/giy) đến 18 (vòng/giy). Gi| trị của f l

A. 54 Hz. B. 60 Hz. C. 48 Hz. D. 50 Hz.

Câu 24: Cho phản ứng hạt nhn: 3 2 1

1 1 0T D n . Biết độ hụt khối của c|c hạt nhn Triti m1 =

0,0087(u), Đơtơri m2 = 0,0024(u), hạt m3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = 9312

MeV( )

c năng lượng tỏa

ra từ phản ứng trên l

A. 38,72(MeV). B. 16,08(MeV). C. 20,6 (MeV). D. 18,06(MeV).

Page 4: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 4

Câu 25: Một cuộn dy dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 150 vòng, mỗi vòng có b|n kính r = 10 cm, mỗi

mét di của dy dẫn có điện trở R0 = 0,8 . Cuộn dy đặt trong một từ trường đều: B vuông góc

với mặt phẳng c|c vòng dy v có độ lớn B = 2.10–2 T giảm đều đến 0 trong thời gian t = 10–2 s.

Cường độ dòng điện xuất hiện trong cuộn dy l

A. 0,2 A. B. 0,1 A. C. 0,0785 A. D. 0,125 A.

Câu 26: Ph|t biểu no sau đy về kính thiên văn l không đúng ?

A. Tiêu cự của vật kính lớn hơn tiêu cự của thị kính.

B. Có hai loại kính thiên văn l kính thiên văn khúc xạ v kính thiên văn phản xạ.

C. Thấu kính chế tạo kính thiên văn phải l thấu kính hội tụ.

D. Kính thiên văn phản xạ có nhiều ưu điểm hơn kính thiên văn khúc xạ.

Câu 27: Hai con lắc đơn có chiều di lần lượt l l1 và l2; có chu kì dao động T1 và T2 tại một nơi có g =

9,8 m/s2. Biết rằng cũng tại nơi đó con lắc có chiều di l1 + l2 có chu kì dao độngl 2,4s v con lắc

có chiều di l1 – l2 có chu kì dao động l 0,8s. Hãy tính T1, T2

A. 1,79s; 1,6s. B. 1,79s; 1,6s. C. 1,6s; 1,79s. D. 1,6s; 1,79s.

Câu 28: Chọn cu sai.

A. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ 10–3mmHg.

B. Hiệu điện thế giữa anốt v catốt trong ống Rơnghen có trị số cỡ hng chục vôn.

C. Tia Rơnghen có khả năng iôn ho| chất khí.

D. Tia Rơnghen giúp nghiên cứu cấu trúc vật rắn.

Câu 29: B|n kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử H l 2,12 A0. Điện tử đang đứng ở quỹ đạo

A. L. B. M. C. K. D. N.

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng bằng khe Y–ng, khoảng c|ch giữa hai khe l 1mm,

khoảng c|ch từ hai khe đến mn l 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,4μm và λ2 =

0,5μm. Cho bề rộng vùng giao thoa trên mn l 9mm. Số vị trí vn s|ng trùng nhau trên mn của

hai bức xạ l

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 31: Giới hạn quang điện của kim loại lm catốt của tế bo quang điện l 4000A0. Công thoát

electron có gi| trị

A. 2eV. B. 2,5eV. C. 3,105eV. D. 3,246eV.

Câu 32: Catốt của tế bo quang điện được phủ một lớp Cêxi có công tho|t electron l 2eV. Catốt

được chiếu s|ng bởi chùm |nh s|ng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Dùng mn chắn t|ch một chùm

hẹp c|c electron quang điện v hướng nó vo từ trường đều có B vuông góc với 0v , B = 4.10–5 T.

Cho h = 6,625.10–34J.s, c = 3.108m/s, e = 1,6.10–19C, me = 9,1.10–31 kg. Bán kính quỹ đạo c|c

electron đi trong từ trường l

A. 5,87cm. B. 3,06cm. C. 2,86cm. D. Đ|p |n kh|c.

Câu 33: Radi phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày. Một mẫu Radi có khối lượng l 2g. Sau 690

ngy, lượng chất đ~ phn r~ có gi| trị no?

A. 0,0625g. B. 1,25 g. C. 1,9375 g. D. Một đ|p |n kh|c.

Câu 34: Trong thí nghiệm của Y-ng, c|c khe được chiếu bằng |nh s|ng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ

≤ 0,75μm. Khoảng c|ch giữa hai khe l 0,3mm, khoảng c|ch giữa hai khe đến mn l 3m. Bề rộng

quang phổ bậc hai quan s|t được trên mn l

A. Δx = 5mm. B. Δx = 11mm. C. Δx = 7mm. D. Δx = 9mm.

Page 5: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 5

Câu 35: Hai nguồn kết hợp A v B c|ch nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình u1 =

Acos200 t(cm) và u2 = Acos(200 t + )(cm) trên mặt tho|ng của thuỷ ngn. Xét về một phía của

đường trung trực của AB, người ta thấy vn bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12mm v vn bậc

(k + 3) (cùng loại với vn bậc k) đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Số điểm cực đại giao thoa trên

đoạn AB l

A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.

Câu 36: Mạch R, L, C nối tiếp R = 100, L = 1

(H),

–410C F .

2

Cuộn dy thuần cảm. Hiệu điện

thế hai đầu đoạn mạch: u = 200 2 cos 100t (V). Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn

dây uL có dạng

A. uL = 100cos (100t – 6

) V. B. uL = 200 cos (100t +

4

) V.

C. uL = 200 cos (100t + 3

4

) V. D. uL = 100cos (100t –

3

) V.

Câu 37: Một học sinh quấn một m|y biến |p với dự định số vòng dy của cuộn sơ cấp gấp hai lần

số vòng dy của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dy. Muốn x|c

định số vòng dy thiếu để quấn tiếp thêm vo cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh ny đặt vo hai đầu

cuộn sơ cấp một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế x|c định tỉ số

điện |p ở cuộn thứ cấp để hở v cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện |p bằng 0,43. Sau khi quấn thêm

vo cuộn thứ cấp 24 vòng dy thì tỉ số điện |p bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong m|y biến |p.

Để được m|y biến |p đúng như dự định, học sinh ny phải tiếp tục quấn thêm vo cuộn thứ cấp

A. 60 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 40 vòng dây.

Câu 38: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng không đ|ng kể v một vật

nhỏ khối lượng 250g, dao động điều ho với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t = 0 l lúc vật

đi qua vị trí cn bằng. Qu~ng đường vật đi được trong t = 24

đầu tiên l

A. 5cm. B. 7,5cm. C. 15cm. D. 20cm.

Câu 39: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dy theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ

mô tả hình dạng của sợi dy tại thời điểm t1 (đường nét đứt) v tại

t2 = t1 + 0,3 s (đường liền nét). Tại thời

điểm t2, vận tốc của điểm N trên dy l

A. - 39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s.

C. - 65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s.

Câu 40: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu

kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối

lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật

bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều

dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là

A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.

5 t2

t1

N

60 x(cm)

-5

30

u (cm)

O

Page 6: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 6

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 8

1.A 2.D 3.A 4.A 5.B 6.D 7.A 8.A 9.D 10.B

11.B 12.D 13.A 14.B 15.C 16.B 17.B 18.D 19.A 20.D

21.B 22.D 23.B 24.D 25.D 26.C 27.A 28.B 29.A 30.A

31.C 32.A 33.C 34.C 35.A 36.C 37.A 38.C 39. D 40. D

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Hướng dẫn giải

Mối liên hệ giữa gia tốc v li độ: 2a ω x A x A

→ Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa l một đoạn thẳng.

→ Đáp án A

Câu 2 : Hướng dẫn giải

Công thức thấu kính: 1 1 1 df

d'f d d' d f

Mà ta có: d f

dflim

d f

⇒ Ảnh của vật không được tạo thnh

→ Đáp án D

Câu 3: Hướng dẫn giải

Công của nguồn điện l: A q.ξ

→ Đáp án A

Câu 4: Hướng dẫn giải

Khi độ lệch nhỏ nhất ta có i1 = i2 = i

Mà D = (i1 + i2) – A = 2i – A ⇒ A = 2i – D = 600

Công thức tính góc lệch nhỏ nhất: 0 0

min

0min0

D A 20sin sinD A A 2 2sin nsin n 2sin40 1,3

A2 2 60sin sin2 2

60

→ Đáp án A

Câu 5: Hướng dẫn giải

x1 = 3 cos (ωt + 3

) cm

x2 = 4cos (ωt – 8

3

) cm

Độ lệch pha giữa hai dao động: π 8π

φ 3π3 3

→ Hai dao động ngược pha → A sai, B đúng.

Sử dụng m|y tính bỏ túi

→ Phương trình dao động tổng hợp : 2π

x 1cos ωt cm3

C, D sai→ Đáp án B

Page 7: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 7

Câu 6: Hướng dẫn giải

U0L = 2U0R = 2U0C → UL = 2.UR = 2.UC

L C R R

R

U U 2.U U πtanφ 1 φ

R U 4

→ Điện |p hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một gócπ

4

→ Đáp án D

Câu 7: Hướng dẫn giải

Lực căng dy treo con lắc:

o

0 0 0

T mg. 3cosα 2cosα 4

0,2.10. 3cosα 2.cos60 4 3.cosα 2cos60 2 cosα 1 α 0

→ Vật ở vị trí cn bằng

Vận tốc của vật ở vị trí cn bằng:

0 0maxv 2g 1 cosα 2.10.0,4. 1 cos60 2 m

→ Đáp án A

Câu 8: Hướng dẫn giải

Khi điện trở của biến trở l 1,65 Ω thì

11 1 1

1

UI 2 A E=I R r 2 1,65 r

R

Khi điện trở của biến trở l 3,5Ω thì

22 2

2

UI 1 A E=I R r 1 3,5 r 3,5 r 2 1,65 r r 0,2 Ω E 3,7 V

R

→ Đáp án A

Câu 9: Hướng dẫn giải

Sóng dừng l sóng có c|c nút v c|c bụng cố định trong không gian. Khoảng c|ch giữa hai nút hoặc

hai bụng liên tiếp đều bằng nửa bước sóng .2

Muốn có sóng dừng trên dy với hai hai điểm nút ở hai đầu (dy hai đầu cố định) thì chiều di sợi

dy thỏa m~n: λ

k. k 1;2; 3;....2

Muốn có sóng dừng với một điểm nút ở đầu ny v một bụng ở đầu kia ( sóng dừng trên sợi dy

có một đầu cố định, một đầu tự do) thì chiều di sợi dy thỏa m~n:

λ 1 λ

2k 1 k . k 0; 1; 2; 3;...4 2 2

→ A, B, C đúng, D sai.→ Đáp án D

Câu 10: Hướng dẫn giải

L

3Z ωL 100π. 300

π

Page 8: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 8

Hiệu điện thế hai đầu tụ điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc3π

4

Mà hiệu điện thế hai đầu tụ điện trễ pha hơn cường độ dòng điện một gócπ

2

→ Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc là:

3π π π

4 2 4 . Ta có :

L C CC C

3

Z Z 300 Z πtanφ tan 1 300 Z 150 Z 150

R 150 4

1 10C F

150.100π 15π

→ Đáp án B

Câu 11: Hướng dẫn giải

Lực từ t|c dụng lên đoạn dy dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có phương

vuông góc với mặt phẳng chứa dy dẫn v vecto cảm ứng từ tại điểm khảo s|t.

→ Đáp án B

Câu 12: Hướng dẫn giải

Công suất hao phí trên đường dy tải điện:

22 32

3

P 12000.10P I R .R .10 5760 W (cosφ 1)

U.cosφ 500.10

→ Đáp án D

Câu 13: Hướng dẫn giải

A sai vì bước sóng của sóng điện từ cng ngắn (tần số cng lớn) thì năng lượng sóng cng

lớn

→ Đáp án A

Câu 14: Hướng dẫn giải

Cường độ dòng điện qua mạch l:

EI 1 A

r R

Áp dụng định luật Faraday ta có:

1 A 1 64m . .It . .1.60.60 1,19 g

F n 96500 2

→ Đáp án B

Câu 15: Hướng dẫn giải

Phóng xạ A A 4 4Z Z 2 2α : X Y He

(so với hạt nhn mẹ, hạt nhn con lùi 2 ô trong bảng tuần hon)

Phóng xạ A A 0Z Z 1 1β : X Y e

(so với hạt nhn mẹ, hạt nhn con tiến 1 ô trong bảng tuần hon)

Phóng xạ A A 0Z Z 1 1β : X Y e

(so với hạt nhn mẹ, hạt nhn con lùi 1 ô trong bảng tuần hon)

Trong phóng xạ γ không có sự biến đổi hạt nhn: phóng xạ γ thường đi kèm theo phóng xạ α và β .

Page 9: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 9

→ Đáp án C

Câu 16: Hướng dẫn giải

Từ :2 2 2 12 20 0 0

0 6

C.U L.I C.U 4500.10 .2I 0,06 A

2 2 L 5.10

→ Đáp án B

Câu 17: Hướng dẫn giải

Người cận thị phải đeo thấu kính phn kì có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn

⇒ f = - 25 cm = - 0,25 m

Độ tụ của thấu kính phn kì:1 1

D 4 dpf 0,25

→ Đáp án B

Câu 18: Hướng dẫn giải

Để quả cầu nằm cn bằng thì:

F mg Eq mg

Lại có : mgd

U Ed U 63,75 Vq

→ Đáp án D

Câu 19: Hướng dẫn giải

Dung kháng: C

1Z 50

ωC

Thay đổi L để điện |p UL max

2 2 2 2

CL

C

R Z 50 50 100 1Z 100 L H

Z 50 100π π

→ Đáp án A

Câu 20: Hướng dẫn giải

Tụ xoay có điện dung thay đổi theo hm số bậc nhất của góc xoay:C a.α b

Khi 0α 0 : C b 10

Khi 0α 180 :C a.180 b 180.a 10 500pF a 2,72

Khi góc quay của tụ l 900 thì C 2,72.90 10 255 pF

Tần số góc:1

ωLC

Bước sóng sóng điện từ:8

8c.2π 3.10 .2πλ c.T 3.10 .2π. LC 134,544 m.

ω ω

→ Đáp án D

Câu 21: Hướng dẫn giải

Khoảng c|ch giữa chúng l:

8 891 2 1 2

2

q .q q .q 6.10 .9.10F k r k 9.10 . 1 cm

F 0,486r

→ Đáp án B

Page 10: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 10

Câu 22: Hướng dẫn giải

Tia laze:

- Có tính đơn sắc rất cao

- L chùm s|ng kết hợp (c|c photon trong chùm có cùng tần số, cùng năng lượng v cùng pha)

- L chùm s|ng song song (có tính định hướng cao)

- Có cường độ lớn: Tia laze có cường độ lớn chứ không phải có công suất lớn.

→ Đáp án D

Câu 23: Hướng dẫn giải

Ta có:

1 1 11

2 1

2 2 2

n p p .1800f 30p

n 30p60 60

n p 4.n 60 4f

60 60

2 1n 30p

60 4

Lại có:

2 11 1

n 30p12 18 12 18 1,6 p 2,4 p 2

60 4

f 30.2 60 Hz.

→ Đáp án B

Câu 24: Hướng dẫn giải

Năng lượng phản ứng hạt nhn:

2 2 23 1 2E m m m c 0,0305 0,0087 0,0024 c 0,0194uc 18,06 MeV.

→ Đáp án D

Câu 25: Hướng dẫn giải

Từ thông qua N vòng dy:

Φ N.B.S.cosα

Trong đó α l góc hợp bởi vecto ph|p tuyến của mặt phẳng khung dy v vecto cảm ứng từ

B

B vuông góc với mặt phẳng c|c vòng dy α = 0

Diện tích mặt phẳng mỗi vòng dy: 2 2S π.r 0,01π (m )

Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dy khi từ trường thay đổi l:

c

N.S.B.cosαΦe

t t

2

2

B 0 2.10N.S.cos0. 150.π.0,01. 9,42 V

t 10

Tổng chiều di của cuộn dy lL 150.π.2r 94,2 m

Tổng trở của cuộn dy l:R 0,8.94,2 75,36

Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dy l: ce 9,42I 0,125 A.

R 75,36

→ Đáp án D

Câu 26: Hướng dẫn giải

Page 11: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 11

Có hai loại kính thiên văn:

- Kính thiên văn khúc xạ: dùng thấu kính để nhận |nh s|ng từ vật chiếu đến

- Kính thiên văn phản xạ: dùng gương để nhận |nh s|ng từ vật chiếu đến

Trong đó kính thiên văn phản xạ có nhiều ưu điểm hơn kính thiên văn khúc xạ.

(Một trong những ưu điểm l để có thể quan s|t được c|c ngôi sao ở xa, người ta tăng đường kính

của gương lm cho gương thu được nhiều tia s|ng từ c|c ngôi sao ở xa)

Kính thiên văn khúc xạ có bộ phận chính l hai thấu kính hội tụ:

+ Vật kính có tiêu cự lớn

+ Thị kính có tiêu cự nhỏ

Kính thiên văn khúc xạ có thể gồm một thấu kính hội tụ v một thấu kính phn kì (kính thiên văn

ny được gọi l ống nhòm Ga – li – lê)

Hoặc gồm hai thấu kính phn kì (kính thiên văn Kê-ple)

→ Đáp án C

Câu 27: Hướng dẫn giải

Chu kì dao động của con lắc đơn: T 2πg

Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều di 1 21 2 1: T 2π

g

Chu kì dao động con lắc đơn có chiều di 1 21 2 2: T 2π

g

Ta có:

2 22 2 1 2 1 2

1 2T T 2π . 2π .g g

2

2 21 112π .2. 2. 2π 2.T

g g

2 2 21 12,4 0,8 2.T T 1,79s 1 0,795 m

2 2 2 2 2 21 2 2 2 2 2T T 2.T 2,4 0,8 2.T T 1,6 s 0,64m

→ Đáp án A

Câu 28: Hướng dẫn giải

Đặc điểm tia Rơnghen:

- Tính chất đ|ng chú ý của tia Rơnghen l khả năng đm xuyên, có thể xuyên qua được giấy,

vải, gỗ v kim loại → ứng dụng nghiên cứu cấu trúc vật rắn

- Tia Rơnghen t|c dụng mạnh lên phim ảnh, lm ion hóa không khí

- Tia Rơnghen có t|c dụng lm ph|t quang nhiều chất, có thể gy ra hiên tượng quang điện ở

hầu hết c|c kim loại

- Tia Rơnghen có t|c dụng sinh lí mạnh: hủy diệt tế bo, diệt vi khuẩn.

Ống ph|t tia X có: Áp suất vo khảng 10-3 mmHg. Hiệu điện thế giữa Anot- Catot khoảng vi

vạn Vôn → B sai

Page 12: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 12

→ Đáp án B

Câu 29: Hướng dẫn giải

B|n kính quỹ đạo thứ n của electron trong nguyên tử Hidro l:

2 2 11 10n or n .r n .5,3.10 2,12.10 n 2

→ Điện tử đang ở quỹ đạo L

→ Đáp án A

Câu 30: Hướng dẫn giải

Khoảng vn 1 2

λDi : i 0,8 mm; i 1 mm

a

Hai bức xạ cho vn s|ng trùng nhau: 1 1 2 2i .k i .k

Khoảng vn trùng nhau i = BCNN (i1; i2) = BCNN (0,8 ; 1) = 4 mm

Bề rộng vùng giao thoa 9 mm

→ Số vn s|ng trùng nhau l : i

trung

L 9n 2. 1 2. 1 3

.i 2.4

→ Đáp án A

Câu 31: Hướng dẫn giải

Công tho|t của kim loại lm catot l:

34 819

10o

hc 6,625.10 .3.10A 4,96875.10 J 3,105eV.

λ 4000.10

→ Đáp án C

Câu 32: Catốt của tế bo quang điện được phủ một lớp Cêxi có công tho|t electron l 2eV. Catốt

được chiếu s|ng bởi chùm |nh s|ng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Dùng mn chắn t|ch một chùm

hẹp c|c electron quang điện v hướng nó vo từ trường đều có B vuông góc với 0v , B = 4.10–5 T.

Cho h = 6,625.10–34J.s, c = 3.108m/s, e = 1,6.10–19C, me = 9,1.10–31 kg. B|n kính quỹ đạo c|c

electron đi trong từ trường l

A. 5,87cm. B. 3,06cm. C. 2,86cm. D. Đ|p |n kh|c.

Hướng dẫn giải

Công thức Anh-xtanh:

2 2oma x oma x19 19

6

oma x

m.v m.vhc hcA 2.1,6.10 (1eV 1,6.10 J)

λ 2 0,5.10 2

v 42710,153 m / s

Electron chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B v thì quỹ đạo l đường tròn. Lực

Lorenxo đóng vai trò l lực hướng tm.

B|n kính quỹ đạo: 31

19 5

m.v 9,1.10 .42710,153R 5,87 cm

e .B 1,6.10 .4.10

→ Đáp án A

Page 13: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 13

Câu 33: Radi phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày. Một mẫu Radi có khối lượng l 2g. Sau 690

ngy, lượng chất đ~ phn r~ có gi| trị no?

A. 0,0625g. B. 1,25 g. C. 1,9375 g. D. Một đ|p |n kh|c.

Hướng dẫn giải

Lượng chất còn lại sau 690 ngy l : 690t

138Tom m .2 2.2 0,0625g

Lượng chất đ~ phn r~ l : om m m 2 0,0625 1,9375 g.

→ Đáp án C

Câu 34: Trong thí nghiệm của Y-ng, c|c khe được chiếu bằng |nh s|ng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ

≤ 0,75μm. Khoảng c|ch giữa hai khe l 0,3mm, khoảng c|ch giữa hai khe đến mn l 3m. Bề rộng

quang phổ bậc hai quan s|t được trên mn l

A. Δx = 5mm. B. Δx = 11mm. C. Δx = 7mm. D. Δx = 9mm.

Hướng dẫn giải

Bề rộng quang phổ liên tục bậc k của |nh s|ng trắng : đk t

Dx k. λ λ

a

Bề rộng quang phổ liên tục bậc 2 của |nh s|ng trắng l :

đ6

2 t 3

D 3x 2. . λ λ 2. . 0,75 0,4 .10 7 mm.

a 0,3.10

→ Đáp án C

Câu 35: Hướng dẫn giải

Vì hai nguồn dao động ngược pha

Điểm dao động với biên độ cực đại thỏa m~n:

2 1

1d d k .λ

2

Điểm M thuộc cực đại bậc k: 1

MA MB k .λ 12 mm2

(1)

Điểm N thuộc cực đại bậc k+1:1 7

NA NB k 3 .λ k .λ 36 mm (2)2 2

Từ (1) v (2)

1k

12 12 k 17 36 3k2

Từ (1) λ 8 mm

Điểm dao động với biên độ cực đại trên AB thỏa m~n:

1 1AB k .λ AB 50 k .8 50 6,75 k 5,75

2 2

k 6; 5;.....5.

→ Trên đoạn AB có 12 điểm dao động với biên độ cực đại→ Đáp án A

Page 14: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 14

Câu 36: Mạch R, L, C nối tiếp R = 100, L = 1

(H),

–410C F .

2

Cuộn dy thuần cảm. Hiệu điện

thế hai đầu đoạn mạch: u = 200 2 cos 100t (V). Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn

dây uL có dạng

A. uL = 100cos (100t – 6

) V. B. uL = 200 cos (100t +

4

) V.

C. uL = 200 cos (100t + 3

4

) V. D. uL = 100cos (100t –

3

) V.

Hướng dẫn giải

L C

1Z ωL 100 ; Z 200

ωC

Tổng trở : 2 22 2

L CZ R Z Z 100 200 100 100 2

Cường độ dòng điện cực đại :

oo 0L o L

U 200 2I 2 A U I .Z 2.100 200 V

Z 100 2

L CZ Z 100 200 πtanφ 1 φ

R 100 4

→ Điện |p hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một gócπ

4

M điện |p giữa hai đầu cuộn dy (thuần cảm) sớm pha hơn cường độ dòng điện một gócπ

2

→ Điện |p hai đầu cuộn dy sớm pha hơn điện |p hai đầu đoạn mạch một góc :

L Lu u u

π π 3π 3πφ φ φ

2 4 4 4

→ L

3πu 200cos 100πt V

4

→ Đáp án C

Câu 37:.

Hướng dẫn giải

NO1, N2 l số vòng dy cuộn sơ cấp v thứ cấp học sinh đ~ quấn lúc đầu.

Ta có: Lúc đầu: 2 2

1 01

U N0,43

U N (1)

Sau khi quấn thêm vo cuộn thứ cấp 24 vòng:

2 2

1 01

U' N 240,45

U N

(2)

Từ (1) v (2) 22

2

N 24 0,45N 516

N 0,43

vòng N01 = 1200 vòng

Page 15: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 15

Để thu được m|y biến |p đúng như dự định (N02 = 1

2N01 = 600 vòng) thì học sinh phải tiếp

tục cuốn thêm vo cuộn thứ cấp: 600-516-24 = 60 vòng.

→ Đáp án A

Câu 38: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng không đ|ng kể v một vật

nhỏ khối lượng 250g, dao động điều ho với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t = 0 l lúc vật

đi qua vị trí cn bằng. Qu~ng đường vật đi được trong t = 24

đầu tiên l

A. 5cm. B. 7,5cm. C. 15cm. D. 20cm.

Hướng dẫn giải

Gốc thời gian l lúc vật đi qua vị trí cn bằng

→ Vật ở vị trí M1 hoặc M1’.

Không mất tính tổng qu|t, giả sử vật bắt đầu chuyển

động ở vị trí M1 .

Chu kì dao động con lắc lò xo:m π

T 2π sk 10

π 5Tt

24 12 tương đương vật quay được góc:

5πφ

6 đến vị trí M2 (như hình vẽ)

Qu~ng đường vật đi được sau thời gian π

t s24

là:

s = A + A/2 = 15 cm.

→ Đáp án C

Câu 39: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dy theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ

mô tả hình dạng của sợi dy tại thời điểm t1 (đường nét đứt) v tại

t2 = t1 + 0,3 s (đường liền nét). Tại thời

điểm t2, vận tốc của điểm N trên dy l

A. - 39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s.

C. - 65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s.

Hướng dẫn giải

Từ đồ thị ta thấy: khoảng c|ch giữa hai đỉnh sóng = qu~ng đường sóng truyền được trong

thời gian 0,3 s = 3 ô.

Khoảng c|ch giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha l λ 8 ô

d Δt

λ T →

3 8Δt T T .0,3 0,8 s

8 3

Tần số góc:2π 2π

ω 2,5πT 0,8

(rad/s)

Từ đồ thị, ta thấy tại thời điểm t2, N đang ở vị trí cn bằng v đi theo chiều dương

ωA 5.2,5π 12,5π 39,3 cm/sv .

→ Đáp án D

0 -A A

A/2

π/3

M1

M2

5 t2

t1

N

60 x(cm)

-5

30

u (cm)

O

Page 16: TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ fileCâu 1: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều ho{ có hình dạng

LÊ TIẾN HÀ TUYỂN TẬP BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 2018

TÀI LIỆU LUYỆN THI CHO KHÓA 2000 Page 16

Câu 40: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu

kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối

lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật

bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều

dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là

A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.

Hướng dẫn giải

Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 8 cm rồi thả nhẹ A= 8cm

Phân tích quá trình chuyển động của 2 vật:

- Từ vị trí biên –A vị trí cân bằng (O):

Hai vật chuyển động nhanh dần cùng nhau với cùng vận tốc.

- Khi đến vị trí cân bằng, vật m1 gắn với lò xo sẽ chuyển động chậm dần ra biên, còn vật m2 chuyển

động thẳng đều với vận tốc v2 = vo (bỏ qua ma sát)

Hai vật bắt đầu rời nhau

Vận tốc của 2 vật khi bắt đầu rời nhau tại vị trí cân bằng: o

1

kv ωA 8

2m

Vật m1 khi đi qua vị trí cân bằng, lò xo chỉ gồm vật nhỏ m1 nên sẽ dao động với tần số góc và biên

độ mới nhưng vận tốc cực đại vẫn là vo.

ω ’ , T’ v A' tần số góc, chu kì v biên độ mới 1

kω'

m

ω

2

vo= ω'A' ωA ωA

A'ω'

= 4 2 cm

Thời gian kể từ khi 2 vật rời nhau đến khi lò xo dãn cực đại chính là thời gian vật 1 đi từ vị trí cân

bằng đến biên A: t = 1mT' 2π π

4 4ω' 2 k

Qu~ng đường m1 đi được là: ωA

A' 4 2 cmω'

Qu~ng đường m2 đi được là: 12 o

1

mT π kv .t v . .8

4 2 k 2m = 2 2π

Khoảng cách cần tìm là: 2 2π - 4 2 = 3,2 cm.

→ Đáp án D