Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
UBND TỈNH KONTUMLIÊN SỞ
XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH
Số: 01 /CBLS-XD-TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 05 tháng 4 năm 2016
CÔNG BỐGiá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác
từ ngày 01/01/2016 đến ngày 29/02/2016
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Văn bản số 3482/BXD-HĐXD, ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng
về việc Thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;Căn cứ Khoản 2 Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát
triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/3/11/ĐS-KT, ngày 25/3/2016 và Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/3/12/ĐS-KT, ngày 25/3/2016 của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;
Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/01/2016 đến ngày 29/02/2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác.
Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác thời điểm từ ngày 01/01/2016 đến ngày 29/02/2016 như sau:
Đơn vị tính: đồng
TT TÊN VẬT TƯ ĐƠN VỊ
GIÁ THÁNG 1
GIÁ THÁNG 2
I. THÀNH PHỐ KON TUM Thép các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng
tại bên bán trên phương tiện bên mua1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500 13.500
2 Thép vằn 10 – 18 (miền Trung). kg 14.200 14.200
3 Thép vằn > 18. kg 14.200 14.200
4 Kẽm buộc. kg 17.000 17.000
5 Thép I loại 100 – 500. kg 18.500 18.500
6 Thép U loại <100. kg 16.900 16.900
7 Thép U loại 100 – 500. kg 17.400 17.400
1
8 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000 16.000
9 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 16.200 16.200
10 Lưới B40 kg 18.400 18.400
11 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 13.800 13.800
Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu: Thép các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua
12 (45 x 80) dày 1,8mm. m 53.636 53.636
13 (45 x 100) dày 1,8mm. m 60.000 60.000
14 (45 x 125) dày 1,8mm. m 65.454 65.454
15 (45 x 80) dày 2mm. m 58.182 58.182
16 (45 x 100) dày 2mm. m 64.455 64.455
17 (45 x 125) dày 2mm. m 74.545 74.545
Xi măng các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua
18 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.700 1.700
19 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.650 1.650
20 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.645 1.645
21 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.850 1.850
22 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.700 1.700
23 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 bao kg 1.660 1.660
24 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 30 bao kg 1.620 1.620
Tole tráng kẽm các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua
Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. 25 2,5zem, 2,36kg/m. m 52.727 52.727
26 3,5zem, 3,30kg/m. m 64.545 64.545
27 4,0zem, 3,77kg/m. m 70.909 70.909
28 4,5zem, 4,24kg/m. m 78.182 78.182
Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. 29 2,5zem, 2,16kg/m. m 57.273 57.273
30 3,5zem, 3,11kg/m. m 70.000 70.000
31 4,0zem, 3,58kg/m. m 76.364 76.364
32 4,5zem, 4,05kg/m. m 84.545 84.545
Tôn đóng trần cán 13 sóng: Việt Nam sản xuất. Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
2
33 Plafond tole màu 1,8 zem, 1,58kg/m. m 39.091 39.091
34 Plafond tole màu 2zem, 1,77kg/m. m 41.818 41.818
35 Plafond tole màu 2,2zem, 1,92kg/m. m 43.636 43.636
Các sản phẩm từ sắt: (cửa sắt đã tính các phụ kiện bản lề, chốt …). Sản xuất tại Việt Nam, có bán trên thị trường thành phố Kon Tum.
36 Hàng rào song sắt (V40 x 40; 14 đặc) (40 x 40; 14 đặc) (đã có sơn chống gỉ). m2 630.000 630.000
37 Công sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 785.000 785.000
38 Công sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 768.000 768.000
39 Cửa đi sắt V(30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000 575.000
40 Cửa đi sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000 720.000
41 Cửa sô sắt V(30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000 575.000
42 Cửa sô sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000 720.000
43 Khung hoa sắt hộp loại V12, đã có sơn chống gỉ. m2 240.000 240.000
44 Khung hoa sắt loại V14 - 15, đã có sơn chống gỉ. m2 295.000 295.000
45 Cửa sắt cuốn (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 745.000 745.000
46 Cửa sắt kéo mạ màu có lá Đài Loan, sơn tĩnh điện (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 770.000 770.000
Các sản phẩm từ Nhôm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
47Cửa sô nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....).
m2 950.000 950.000
48Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …).
m2 1.000.000 1.000.000
49 Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m2 650.000 650.000
50 Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m2 576.000 576.000
51 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 250.000 250.000Cửa nhựa có khung ngoại: (kể cả các phụ kiện, khóa, bản lề chốt) Các cửa hàng vật liệu xây dựng TP Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua
52 Cửa nhựa (0,8x2,0)m loại có khung ngoại Bộ 381.818 381.818
53 Cửa nhựa (0,75x1,9)m loại có khung ngoại Bộ 363.636 363.636
3
Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
54 Kính màu 5mm Việt Nam m2 163.636 163.636
55 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273 127.273
56 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909 90.909
Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
57 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 700.000 700.000
58 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 650.000 650.000
59 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 950.000 950.000
60 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 805.000 805.000
61 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 680.000 680.000
62 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 300.000 300.000
63 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 240.000 240.000
64 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 345.000 345.000
65 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 285.000 285.000
Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
66 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 8.636.363 8.636.363
67 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 9.090.909 9.090.909
68 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 8.909.091 8.909.091
69 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.000.000 9.000.000
70 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 9.090.909 9.090.909
71 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.181.818 5.181.818
72 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 4.090.909 4.090.909Cát các loại tại thành phố Kon Tum: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
73 Cát xây, đúc. m3 55.000 55.000
74 Cát tô, trát. m3 60.000 60.000Đá các loại và bột đá tại thành phố Kon Tum: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
75 Đá nguyên liệu sau khi nô mìn kích thước >400mm m3 185.500 185.500
76 Đá lô ca kích thước <400mm m3 280.000 280.000
77 Đá (1 x 2)mm. m3 381.000 381.000
78 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000 343.000
4
79 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000 275.000
80 Đá (0.5 x 1)mm m3 384.000 384.000
81 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000 363.000
82 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.000 355.000
83 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500 312.500Ngói các loại tại thành phố Kon Tum: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
84 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 2.849 2.849
85 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 3.014 3.014
86 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000 14.000
87 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500 13.500
88 Ngói Việt Nhật viên 12.000 12.000
Gạch Tuynel: Giao hàng tại bên bán ở thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.
89 Gạch rỗng 6 lỗ lớn.Kích thước: (220 x 150 x 105)mm. Trọng lượng: 3,2kg – 3,3kg. viên 1.818 1.818
90 Gạch rỗng 6 lỗ trung. Kích thước: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng: 2,2kg – 2,4kg viên 1.273 1.273
91 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. Kích thước: (220 x 105 x 60)mm. Trọng lượng: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091 1.091
92 Gạch nửa 6 lỗ trung.Kích thước: (100 x 130 x 90)mm. viên 850 850
93 Gạch nửa 6 lỗ lớn. Kích thước: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.160 1.160
94 Gạch đặc Kích thước: (200 x 90 x 50)mm viên 1.600 1.600Trần nổi vách ngăn các loại: Giao hàng tại chân công trình trên phạm vi thành phố Kon Tum.
95 Trần nôi Vĩnh Tường SmartLine (610 x 1210)mm, tấm thạch cao trang trí Vĩnh Tường m2 162.156 162.156
96 Trần nôi Vĩnh Tường Top Line (610 x 1210)mm, tấm thạch cao trang trí Vĩnh Tường m2 170.983 170.983
97 Trần nôi Vĩnh Tường Top Line (610 x 1210)mm, tấm Duraflex trang trí Vĩnh Tường m2 144.697 144.697
98 Trần chìm phẳng Vĩnh Tường Alpha 01 lớp tấm thạch cao Gyproc 9mm tiêu chuẩn m2 133.747 133.747
99Vách ngăn chống cháy 60 phút- Vĩnh Tường V-Wall (Tấm thạch cao Gyproc chống cháy 15.8mm mỗi mặt 01 lớp)
m2 384.531 384.531
100 Vách ngăn Vĩnh Tường V-Wall 75/76 (Tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 12.7mm mỗi mặt 01 lớp) m2 305.437 305.437
5
Gạch lát nền Ceramic, granit thông dụng hiệu Prime: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
101 Gạch Ceramic (30 x 30)cm. viên 10.182 10.182
102 Gạch Ceramic (40 x 40). viên 15.000 15.000
103 Gạch Granit (60 x 60)cm. viên 61.500 61.500
Gạch men lát nền hiệu Đồng Tâm: Giao hàng trong phạm vi công trình thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.
104 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. viên 14.600 14.600
105 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA. viên 27.200 27.200
106 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 84.000 84.000
Đá Granit các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
107 Đá đen An Khê m2 900.000 900.000
108 Đá đen Huế m2 1.100.000 1.100.000
109 Đá đen kim sa m2 1.300.000 1.300.000Gạch từ chèn bê tông block: Giao hàng tại bên bán ở thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.
110 Gạch màu xám đen (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.603 7.603
111 Gạch màu xanh (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017
112 Gạch màu đỏ (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017
113 Gạch màu vàng làm bằng bột đá (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017
114 Gạch màu vàng làm bằng xi măng trắng (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 10.331 10.331
Nhựa đường, nhũ tương : Giao hàng tại công trình ở thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.
115 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 10.200 10.200
116 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 11.200 11.200
117Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải.
kg 9.100 9.100
118Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải.
kg 9.100 9.100
Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
119 Bồn vệ sinh nữ cái 1.382.000 1.382.000
120 Bàn cầu 2 khối cái 2.455.000 2.455.000
121 Cầu xả gạt tay cái 1.729.000 1.729.000
122 Bàn cầu xôm cái 1.681.000 1.681.000
6
123 Lavabo treo tường cái 418.000 418.000
124 Bệ tiểu nam cái 636.000 636.000
125 Vòi xịt cái 245.000 245.000
126 Vòi bếp nóng lạnh cái 2.091.000 2.091.000
Xăng dầu các loại: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
* Áp dụng từ 0 giờ 00
ngày 01/01/2016
* Áp dụng từ 0 giờ 00
ngày 01/02/2016
127 Xăng KC RON 95. lít 15.854,55 14.963,64
128 Xăng KC RON 92. lít 15.200,00 14.309,09
129 Dầu Diesel 0,05S. lít 11.100,00 9.454,55
130 Dầu Hỏa. lít 10.254,55 8.690,91
131 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 7.909,09 7.054,55
132 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 7.563,64 6.709,09
133 Dầu Ma zút No3 (380). kg 7.472,73 6.618,18
* Áp dụng từ 15 giờ 00 ngày
04/01/2016
* Áp dụng từ 15 giờ 00 ngày
03/02/2016134 Xăng KC RON 95. lít 15.509,09 14.281,82
135 Xăng KC RON 92. lít 14.863,64 13.636,36
136 Dầu Diesel 0,05S. lít 10.300,00 8.881,82
137 Dầu Hỏa. lít 9.518,18 8.245,45
138 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 7.327,27 7.036,36
139 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 6.990,91 6.690,91
140 Dầu Ma zút No3 (380). kg 6.890,91 6.600,00
* Áp dụng từ 15 giờ 00 ngày
19/01/2016
* Áp dụng từ 15 giờ 00 ngày
18/02/2016141 Xăng KC RON 95. lít 14.963,64 13.390,91
142 Xăng KC RON 92. lít 14.309,09 12.745,45
143 Dầu Diesel 0,05S. lít 9.454,55 8.881,82
144 Dầu Hỏa. lít 8.690,91 8.245,45
145 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 7.054,55 7.036,36
146 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 6.709,09 6.690,91
147 Dầu Ma zút No3 (380). kg 6.618,18 6.600,00
Ống cống bê tông ly tâm các loại: Giao hàng tại bên bán ở thành phố Kon Tum trên
7
phương tiện bên mua.148 Ống cống bê tông ly tâm 300 H.30. M300. md 540.000 540.000
149 Ống cống bê tông ly tâm 400 H.30. M 300. md 710.000 710.000
150 Ống cống bê tông ly tâm 600 H.30. M 300. md 1.100.000 1.100.000
151 Ống cống bê tông ly tâm 800 H.30. M 300. md 1.870.000 1.870.000
152 Ống cống bê tông ly tâm 1.000 H.30. M300. md 2.780.000 2.780.000
153 Ống cống bê tông ly tâm 1.200 H.30. M300. md 3.780.000 3.780.000
154 Ống cống bê tông ly tâm 1.500 H.30. M 300. md 5.000.000 5.000.000
Cột điện bê tông ly tâm các loại: Giao hàng tại bên bán ở thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.
155 Cột điện bê tông ly tâm loại 7,5m A-F200 cột 2.123.000 2.123.000
156 Cột điện bê tông ly tâm loại 8,4m A-F320 cột 2.510.200 2.510.200
Vật liệu khác: Các cửa hàng VLXD thành phố Kon Tum cung cấp. Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
157 Bột màu các loại Việt Nam. kg 29.700 29.700
158 A dao. lon 5.000 5.000
159 Vôi bột kg 4.000 4.000
160 Đinh chỉ. kg 31.818 31.818
161 Đinh vít bắn tôn. kg 65.455 65.455
162 Ván ép dày 3mm. m2 25.000 25.000
163 Ván ép dày 5mm. m2 35.000 35.000
164 Simili Việt Nam. m2 40.000 40.000
165 Mút dày 3mm - 5mm. kg 60.500 60.500
166 Khóa đấm nội hiệu Solex. bộ 90.000 90.000
167 Khóa đấm ngoại Đài Loan. bộ 130.000 130.000
168 Khóa cần giật nội hiệu Solex. bộ 170.000 170.000
169 Khóa cần giật ngoại Đài Loan. bộ 210.000 210.000
170 Khóa ô loại trung Việt Nam. bộ 49.500 49.500
171 Khóa ô loại lớn Việt Nam. bộ 71.500 71.500
172 Verneer. kg 22.990 22.990
173 Đót. bó 41.800 41.800Các loại sơn: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
174 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000 25.000
175 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979 47.979
8
176 Sơn gỗ, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727 72.727
177 Sơn sắt, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727 72.727
178 Sơn sắt, hiệu Expo. kg 77.000 77.000
179 Sơn gỗ, hiệu Expo. kg 77.000 77.000
Ống nhựa HDPE- Ống nhựa Đà Nẵng: Giao hàng tại chân công trình thuộc phạm vi tỉnh Kon Tum.
180 D20 độ dày 1,9mm md 6.000 6.000
181 D40 độ dày 3,7mm md 23.600 23.600
182 D50 độ dày 4,6mm md 35.300 35.300
183 D63 độ dày 4,7mm md 47.100 47.100
184 D75 độ dày 4,5mm md 51.800 51.800
185 D90 độ dày 5,1mm md 76.500 76.500
186 D110 độ dày 5,3mm md 92.400 92.400
187 D160 độ dày 7,7mm md 194.000 194.000
188 D200 độ dày 9,6mm md 284.500 284.500
Điện công cộng: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao nhận tại bên bán trên phương tiện bên mua.
189 Đèn cầu D400 màu trắng đục bóng LED đôi màu bộ 750.000 750.000
190 Cột Banian đế gang, thân nhôm. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu cột 2.800.000 2.800.000
191 Cần đèn cao áp chữ L, L1,5m cần 1.340.000 1.340.000
192 Cần đèn cao áp chữ S, S2,3m cần 1.210.000 1.210.000
193 Cần đèn cao áp chữ S, S2,8m cần 1.300.000 1.300.000
194 Bóng đèn cao áp SON T25W cái 180.000 180.000
195 Bóng đèn cao áp SON T80W cái 200.000 200.000
196 Bóng đèn cao áp SON T150W cái 240.000 240.000
197 Bóng đèn cao áp SON T250W cái 280.000 280.000
198 Tủ điều khiển chiếu sáng TĐ – 03 1 ngăn 1000 100A tủ 14.500.000 14.500.000Hóa chất xây dựng: Giao hàng trong phạm vi công trình thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.
199 Sikament 2000 AT/2000 AT-N - Can 25 lít lít 20.500 20.500
200 Sikament R7N - Can 25 lít lít 16.500 16.500
201 Sikament R4 - Can 25 lít lít 19.500 19.500
202 Sikaproof Membrane Thùng 18kg kg 43.500 43.500
203 Sikagrout 214-11 Bao 25kg kg 11.000 11.000
204 Sikalatex TH - 25 lít lít 44.500 44.500
9
205 Sikadur 732 Bộ 1 kg 270.000 270.000
206 Sikatop Seal 107 Bộ 25kg kg 30.000 30.000
207 TILE GROUT (Grey) bao 5kg kg 15.500 15.500
Hộ lan mềm mạ kẽm: Giao hàng trong phạm vi công trình thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.
208 Tấm sóng hộ lan mềm (2.320 x 310 x 3)mm tấm 754.000 754.000
209 Tấm sóng hộ lan mềm (3.320 x 310 x 3)mm tấm 1.054.300 1.054.300
210 Tấm (cuối + đầu) L = 0,7m hộ lan mềm tấm 325.000 325.000
211 Cột thép U (16 x 16 x 160)cm cột 962.000 962.000
212 Cột thép hộp (150 x 15 x 15)cm cột 1.053.000 1.053.000
213 Cột thép trụ tròn (D141 x 2.000 x 4,5)mm, chụp đầu cọc cột 968.500 968.500
214 Bu lông f20, L = 380mm cái 32.500 32.500
215 Bu lông f19, L = 180mm cái 24.300 24.300
216 Bu lông f20, L = 180mm cái 26.000 26.000
217 Bu lông f16, L = 35mm cái 7.150 7.150
218 Bu lông f16, L = 36mm cái 6.500 6.500
219 Mắt phản quang cái 15.631 15.631
220 Tấm thép đệm (300 x 70 x 5)mm cái 63.000 63.000
221 Hộp đệm cái 185.122 185.122
Bồn nước Inox hiệu Tân Á: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
222 Bồn đứng 500L (Inox) cái 1.818.182 1.818.182
223 Bồn nằm 500L (Inox) cái 1.954.545 1.954.545
224 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364 2.936.364
225 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182 3.118.182
226 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636 4.663.636
227 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545 4.454.545
228 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455 5.945.455
229 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636 6.163.636
230 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000 8.700.000
231 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182 8.918.182
Cửa nhựa lõi thép UPVC: Giao hàng tại chân công trình thuộc phạm vi tỉnh Kon Tum, đã bao gồm chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt hoàn thiện.Hệ thanh profile hãng Shide nhập khẩu tiêu chuẩn Châu Âu (Bao gồm cả khung, cánh cửa, kính, phụ kiện kim khí hãng GQ)
10
232 Vách kính cố định không có đố, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1 x 1)m. m2 1.975.000 1.975.000
233Cửa sô 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Khóa bán nguyệt, bánh xe lùa, tay nhôm
m2 2.400.000 2.400.000
234
Cửa sô 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Tay nắm cửa sô, thanh khóa đa điểm, bản lề chữ A, chốt cánh phụ trên dưới K15
m2 2.950.000 2.950.000
235Cửa sô 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A
m2 3.145.000 3.145.000
236Cửa sô 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,2 x 0,6)m. PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A
m2 3.010.000 3.010.000
237Cửa sô 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 1,4)m. PKKK: Tay nắm cửa sô, thanh đa điểm, bản lề chữ A
m2 3.030.000 3.030.000
238 Cửa sô mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 1,4)m. m2 3.020.000 3.020.000
239Cửa sô mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 0,6)m. PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A
m2 3.015.000 3.015.000
240
Cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 2,2)m. PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, chốt cánh phụ trên dưới K15, bộ khóa chìa.
m2 3.950.000 3.950.000
241Cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,9 x 2,2)m. PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, bộ khóa chìa.
m2 3.375.000 3.375.000
242
Cửa đi 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,6 x 2,2)m. PKKK: Tay nắm, thanh đa điểm, chốt cánh phụ, bánh xe, ray nhôm, bộ khóa chìa.
m2 3.720.000 3.720.000
Hệ thanh Euro Profile hãng QueenViet tiêu chuẩn Châu Âu, sản xuất trong nước (Bao gồm cả khung, cánh cửa, kính, phụ kiện kim khí hãng GQ)
243 Vách kính cố định không có đố, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1 x 1)m. m2 1.900.000 1.900.000
244Cửa sô 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Khóa bán nguyệt, bánh xe lùa, ray nhôm
m2 2.350.000 2.350.000
245
Cửa sô 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Tay nắm cửa sô, thanh khóa đa điểm, bản lề chữ A, chốt cánh phụ trên dưới K15
m2 2.900.000 2.900.000
246Cửa sô 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A
m2 3.100.000 3.100.000
247Cửa sô 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,2 x 0,6)m.PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A
m2 2.930.000 2.930.000
11
248Cửa sô 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 1,4)m.PKKK: Tay nắm cửa sô, thanh đa điểm, bản lề chữ A
m2 2.950.000 2.950.000
249Cửa sô mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 1,4)m. PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A
m2 2.940.000 2.940.000
250Cửa sô mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 0,6)m.PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A
m2 2.935.000 2.935.000
251
Cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,9 x 2,2)m.PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, chốt cánh phụ trên dưới K15, bộ khóa chìa.
m2 3.900.000 3.900.000
252Cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,9 x 2,2)m.PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, bộ khóa chìa.
m2 3.300.000 3.300.000
253
Cửa đi 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,6 x 2,2)m.PKKK: Tay nắm, thanh đa điểm, chốt cánh phụ, bánh xe, ray nhôm, bộ chìa khóa.
m2 3.650.000 3.650.000
Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Đệ Nhất: Giao hàng trong phạm vi công trình thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
254 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.900 2.900
255 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.100 4.100
256 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 5.200 5.200
257 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 7.400 7.400
258 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 11.900 11.900Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)
259 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 8.300 8.300
260 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 13.300 13.300
261 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 20.100 20.100
262 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 29.700 29.700Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V – TCVN 6610: 3 (ruột đồng)
263 VC-1,5 (F 1,38) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.500 3.500
264 VC-2,5 (F 1,77) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.600 5.600
265 VC-4,0 (F 2,24) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 8.800 8.800
266 VC-6,0 (F 2,74) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 12.900 12.900Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)
12
267 VCm-1,5-(1x30/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.700 3.700
268 VCm-2,5-(1x50/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.900 5.900
269 VCm-4-(1x56/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 9.200 9.200
270 VCm-6-(7x12/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 13.700 13.700
Hệ thống điện dân dụng: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao nhận tại bên bán trên phương tiện bên mua. (Đèn ống bao gồm hộp đèn nhôm, bóng đèn, chấn lưu, tắt ke và các phụ kiện kèm theo).
271 Đèn ống dài 0,6m – Loại hộp đèn 1 bóng. bộ 100.000 100.000
272 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 1 bóng. bộ 200.000 200.000
273 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 2 bóng. bộ 256.000 256.000
274 Đèn sợi đốt 60W có chao chụp - Việt Nam. cái 52.000 52.000
275 Công tắc nhựa thường 5A (Panasonic). cái 39.100 39.100
276 Công tắc cầu thang (Panasonic). cái 41.000 41.000
277 Cầu chì nhựa 5A (Tiến Thành - Việt Nam). cái 9.200 9.200
278 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A - Việt Nam cái 26.700 26.700
279 Công tắc đôi chôn ngầm (Panasonic). cái 28.000 28.000
280 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện (Tiến Phát - VN). cái 9.200 9.200
281 Cầu dao 2 cực 30A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). m 83.000 83.000
282 Cầu dao 3 cực 20A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 125.000 125.000
283 Sứ hạ thế các loại A20 + bu lông (gia công) Việt Nam. cái 32.000 32.000
284 Giá hạ thế 3 sứ (gia công) – Việt Nam. cái 140.000 140.000
285 Sứ tai mèo – Việt Nam. cái 62.000 62.000
286 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,4m. cái 920.000 920.000
287 Quạt hút Việt Nam 250. cái 430.000 430.000
288 Quạt treo tường Bifan 2 dây D500 - Việt Nam. cái 483.000 483.000
289 Quạt treo tường Bifan điều khiển từ xa - Việt Nam. cái 829.000 829.000
II. HUYỆN ĐĂK HÀ Tole tráng kẽm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Tole kẽm trắng - Việt Nam sản xuất. 290 2,6zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545 54.545
291 3,5zem (3kg10 – 3kg20) m 65.455 65.455
292 4,0zem (3kg65 – 3kg80) m 75.455 75.455
13
293 4,2zem (3kg90 – 4kg00) m 77.273 77.273
Tole kẽm màu - Việt Nam sản xuất. 294 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182 58.182
295 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091 69.091
296 4,0zem (3kg40 – 2kg50) m 76.364 76.364
297 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727 82.727
Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
298 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300 179.300
299 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700 139.700
300 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100 100.100
Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
301 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 770.000 770.000
302 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 715.000 715.000
303 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.045.000 1.045.000
304 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 885.000 885.000
305 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 748.000 748.000
306 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 330.000 330.000
307 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 260.000 260.000
308 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 379.000 379.000
309 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 313.000 313.000
Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
310 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.500.000 9.500.000
311 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.000.000 10.000.000
312 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 9.800.000 9.800.000
313 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.900.000 9.900.000
314 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.000.000 10.000.000
315 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.700.000 5.700.000
316 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 4.500.000 4.500.000Đá các loại và bột đá tại huyện Đăk Hà: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
317 Đá lô ca kích thước <400mm m3 255.000 255.000
318 Đá (1 x 2)mm. m3 380.000 380.000
14
319 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000 343.000
320 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000 280.000
321 Đá (0.5 x 1)mm m3 385.000 385.000
322 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000 363.000
323 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.000 355.000
Ngói các loại tại huyện Đăk Hà: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua. 324 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200 3.200
325 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 3.500 3.500
326 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000 16.000
327 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000 15.000
328 Ngói Việt Nhật viên 13.000 13.000Gạch không nung: Giao hàng tại xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum trên phương tiện bên mua.
329Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg
viên 2.500 2.500
III. HUYỆN ĐĂK TÔ
Tole tráng kẽm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Tole kẽm - Việt Nam sản xuất. 330 2,0zem (1kg70 – 1kg80) m 50.000 50.000
331 2,2zem (1kg87 – 1kg97) m 51.818 51.818
332 2,4zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545 54.545
333 3,0zem (2kg70 – 2kg80) m 64.545 64.545
334 Tole lạnh màu - Việt Nam sản xuất.
335 2,5zem (1kg90 – 2kg00) m 57.273 57.273
336 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 72.727 72.727
337 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 80.000 80.000
338 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 84.545 84.545
Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
339 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000 180.000
340 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000 140.000
341 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000
15
Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
342 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 800.000 800.000
343 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 750.000 750.000
344 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.100.000 1.100.000
345 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 900.000 900.000
346 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 760.000 760.000
347 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 350.000 350.000
348 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 290.000 290.000
349 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 400.000 400.000
350 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 350.000 350.000
Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
351 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.800.000 9.800.000
352 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.300.000 10.300.000
353 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 10.000.000 10.000.000
354 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 10.200.000 10.200.000
355 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.300.000 10.300.000
356 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.000.000 6.000.000
357 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 5.000.000 5.000.000
Cát các loại tại huyện Đăk Tô: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua. 358 Cát xây, đúc. m3 60.000 60.000
359 Cát tô, trát. m3 70.000 70.000
Ngói các loại tại huyện Đăk Tô: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua. 360 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.500 3.500
361 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 3.800 3.800
362 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200 16.200
363 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500 15.500
364 Ngói Việt Nhật viên 13.800 13.800
IV. HUYỆN NGỌC HỒI Tole tráng kẽm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất.
16
365 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 70.000 70.000366 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 84.545 84.545367 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 91.818 91.818368 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 99.091 99.091
Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất. 369 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 70.909 70.909
370 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 85.455 85.455
371 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 92.727 92.727
372 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 100.000 100.000
Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
373 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000 185.000
374 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000 145.000
375 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000 110.000
Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
376 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 820.000 820.000
377 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 760.000 760.000
378 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.110.000 1.110.000
379 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 920.000 920.000
380 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 790.000 790.000
381 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 360.000 360.000
382 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 290.000 290.000
383 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 420.000 420.000
384 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 350.000 350.000
Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
385 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.900.000 9.900.000
386 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.300.000 10.300.000
387 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 10.000.000 10.000.000
388 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 10.200.000 10.200.000
389 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.300.000 10.300.000
390 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.100.000 6.100.000
391 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 5.200.000 5.200.000
17
Cát các loại tại huyện Ngọc Hồi: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua. 392 Cát xây, đúc. m3 35.000 35.000
393 Cát tô, trát. m3 35.000 35.000Đá các loại và bột đá tại huyện Ngọc Hồi: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
394 Đá lô ca kích thước <400mm m3 290.000 290.000
395 Đá (1 x 2)mm. m3 380.000 380.000
396 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000 340.000
397 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000 280.000
398 Đá (0.5 x 1)mm m3 383.000 383.000
399 Đá cấp phối Dmax 25. m3 362.000 362.000
400 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 354.000 354.000
401 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000 320.000
Ngói các loại tại huyện Ngọc Hồi: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua 402 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700 3.700
403 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 4.000 4.000
404 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000 17.000
405 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000 16.000
406 Ngói Việt Nhật viên 14.500 14.500
V. HUYỆN ĐĂK GLEI Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Glei cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
407 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000 200.000
408 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000 160.000
409 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000 130.000
Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Glei cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
410 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 850.000 850.000
411 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 770.000 770.000
412 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.200.000 1.200.000
413 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 950.000 950.000
414 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 800.000 800.000
415 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 380.000 380.000
18
416 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 300.000 300.000
417 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 450.000 450.000
418 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 360.000 360.000
Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Glei cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
419 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 10.000.000 10.000.000
420 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.800.000 10.800.000
421 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 11.000.000 11.000.000
422 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 10.600.000 10.600.000
423 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.800.000 10.800.000
424 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.500.000 6.500.000
425 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 5.200.000 5.200.000
Cát các loại tại huyện ĐăkGlei: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
426 Cát xây, đúc. m3 55.000 55.000Đá các loại và bột đá tại huyện ĐăkGlei: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
427 Đá nguyên liệu kích thước >400mm m3 200.000 200.000
428 Đá (1 x 2)mm. m3 382.000 382.000
429 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000 344.000
430 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000 280.000
431 Đá cấp phối Dmax 25. m3 364.000 364.000
432 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 357.000 357.000
433 Bột đá. m3 319.000 319.000
Ngói các loại tại huyện Đăk Glei: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua 434 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 4.800 4.800
435 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 6.000 6.000
436 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000 20.000
437 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000 19.000
438 Ngói Việt Nhật viên 17.000 17.000
VI. HUYỆN SA THẦY Thép các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
439 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700 13.700
440 Thép vằn 10 – 18 (miền Trung). kg 15.500 15.500
19
441 Thép rằn > 18. kg 14.500 14.500
442 Kẽm buộc. kg 17.800 17.800
443 Lưới B40 kg 18.600 18.600Xi măng các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
444 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.710 1.710Tole tráng kẽm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
Tole kẽm Nhật 445 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 54.545 54.545
446 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 65.455 65.455
447 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 70.909 70.909
448 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 75.455 75.455
Tole màu
449 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182 58.182
450 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091 69.091
451 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 76.364 76.364
452 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727 82.727
Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
453 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000 170.000
454 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000 135.000
455 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000
Ngói các loại tại huyện Sa Thầy: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.456 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.300 3.300
457 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 3.800 3.800
458 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000 16.000
459 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000 15.000
460 Ngói Việt Nhật viên 13.500 13.500
Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
461 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 760.000 760.000
462 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 710.000 710.000
463 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.045.000 1.045.000
464 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 880.000 880.000
20
465 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 750.000 750.000
466 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 320.000 320.000
467 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 250.000 250.000
468 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 380.000 380.000
469 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 310.000 310.000
Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
470 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.400.000 9.400.000
471 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 9.900.000 9.900.000
472 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 9.700.000 9.700.000
473 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.800.000 9.800.000
474 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.000.000 10.000.000
475 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.600.000 5.600.000
476 Gỗ làm ván khuôn loại tốt m3 4.500.000 4.500.000
VII. HUYỆN KON RẪY Thép các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
477 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800 13.800
478 Thép vằn 10 – 18 (miền Trung). kg 15.400 15.400
479 Thép rằn > 18. kg 14.400 14.400
480 Kẽm buộc. kg 17.800 17.800
481 Lưới B40 kg 19.000 19.000
Xi măng các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
482 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.725 1.725
Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
483 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000 180.000
484 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000 140.000
485 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000
Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
486 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 810.000 810.000
487 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 755.000 755.000
21
488 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.110.000 1.110.000
489 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 920.000 920.000
490 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 760.000 760.000
491 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 350.000 350.000
492 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 300.000 300.000
493 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 410.000 410.000
494 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 360.000 360.000Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
495 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.600.000 9.600.000
496 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.100.000 10.100.000
497 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 10.000.000 10.000.000
498 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 10.200.000 10.200.000
499 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.100.000 10.100.000
500 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.000.000 6.000.000
501 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 5.000.000 5.000.000
Cát các loại tại huyện Kon Rẫy: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua. 502 Cát xây, đúc. m3 50.000 50.000
503 Cát tô, trát. m3 70.000 70.000Đá các loại và bột đá tại huyện Kon Rẫy: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
504 Đá lô ca kích thước <400mm m3 283.000 283.000
505 Đá (1 x 2)mm. m3 344.000 344.000
506 Đá (2 x 4)mm. m3 336.000 336.000
507 Đá (4 x 6)mm. m3 325.000 325.000
508 Đá cấp phối Dmax 25. m3 340.000 340.000
509 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 332.000 332.000
510 Bột đá. m3 320.000 320.000
Ngói các loại tại huyện Kon Rẫy: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua. 511 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.800 3.800
512 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 4.000 4.000
513 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200 16.200
514 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500 15.500
515 Ngói Việt Nhật viên 14.000 14.000
22
VIII. HUYỆN KON PLÔNG Thép các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon PLông cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
516 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000 14.000
517 Thép vằn 10 – 18 (miền Trung). kg 14.000 14.000
518 Kẽm buộc. kg 18.000 18.000
519 Lưới B40 kg 19.000 19.000Đá các loại và bột đá tại huyện Kon PLông: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.
520 Đá nguyên liệu sau khi nô mìn kích thước >400mm m3 189.000 189.000
521 Đá lô ca kích thước <400mm m3 289.000 289.000
522 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000 346.000
523 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000 332.000
524 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000 323.000
525 Đá (0.5 x 1)mm dùng để đô bê tông xi măng m3 375.000 375.000
526 Đá cấp phối Dmax 25. m3 330.000 330.000
527 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 325.000 325.000
528 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000 310.000Gạch không nung: Giao hàng tại huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum trên phương tiện bên mua.
529 Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: (220 x 100 x 150)mm. Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000 3.000
1. Công bố giá 529 loại vật liệu xây dựng từ ngày 01/01/2016 đến ngày 29/02/2016 để chủ đầu tư và tô chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.
2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tô chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm bảo tính cạnh tranh.
3. Chủ đầu tư, tô chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.
KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH KT. GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
23
PHÓ GIÁM ĐỐC(đã ký)
Nguyễn Thanh Hùng
PHÓ GIÁM ĐỐC(đã ký)
Nguyễn Văn Bách
Nơi nhận:- TT tỉnh ủy (thay b/c);- TT HĐND (thay b/c);- TT UBND tỉnh (thay b/c);- Viện kinh tế XD - Bộ XD (thay b/c);- UBND các huyện, thành phố;- Các sở, ban, ngành;- Trang Thông tin điện tử SXD;- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.
24