30
UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 01 /CBLS-XD-TC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Kon Tum, ngày 05 tháng 4 năm 2016 CÔNG BỐ Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tnh Kon Tum và một số địa bàn khác từ ngày 01/01/2016 đến ngày 29/02/2016 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Văn bản số 3482/BXD-HĐXD, ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng về việc Thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Căn cứ Khoản 2 Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/3/11/ĐS- KT, ngày 25/3/2016 và Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/3/12/ĐS-KT, ngày 25/3/2016 của Công ty c phần thông tin và thẩm định giá miền Nam; Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/01/2016 đến ngày 29/02/2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác. Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác thời điểm từ ngày 01/01/2016 đến ngày 29/02/2016 như sau: Đơn vị tính: đồng 1

UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

UBND TỈNH KONTUMLIÊN SỞ

XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH

Số: 01 /CBLS-XD-TC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 05 tháng 4 năm 2016

CÔNG BỐGiá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác

từ ngày 01/01/2016 đến ngày 29/02/2016

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Căn cứ Văn bản số 3482/BXD-HĐXD, ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng

về việc Thực hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;Căn cứ Khoản 2 Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát

triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/3/11/ĐS-KT, ngày 25/3/2016 và Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/3/12/ĐS-KT, ngày 25/3/2016 của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;

Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/01/2016 đến ngày 29/02/2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác.

Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác thời điểm từ ngày 01/01/2016 đến ngày 29/02/2016 như sau:

Đơn vị tính: đồng

TT TÊN VẬT TƯ ĐƠN VỊ

GIÁ THÁNG 1

GIÁ THÁNG 2

 I. THÀNH PHỐ KON TUM    Thép các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng

tại bên bán trên phương tiện bên mua1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500 13.500

2 Thép vằn 10 – 18 (miền Trung). kg 14.200 14.200

3 Thép vằn > 18. kg 14.200 14.200

4 Kẽm buộc. kg 17.000 17.000

5 Thép I loại 100 – 500. kg 18.500 18.500

6 Thép U loại <100. kg 16.900 16.900

7 Thép U loại 100 – 500. kg 17.400 17.400

1

Page 2: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

8 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000 16.000

9 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 16.200 16.200

10 Lưới B40 kg 18.400 18.400

11 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 13.800 13.800

Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu: Thép các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua

12 (45 x 80) dày 1,8mm. m 53.636 53.636

13 (45 x 100) dày 1,8mm. m 60.000 60.000

14 (45 x 125) dày 1,8mm. m 65.454 65.454

15 (45 x 80) dày 2mm. m 58.182 58.182

16 (45 x 100) dày 2mm. m 64.455 64.455

17 (45 x 125) dày 2mm. m 74.545 74.545

Xi măng các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua

18 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.700 1.700

19 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.650 1.650

20 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.645 1.645

21 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.850 1.850

22 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.700 1.700

23 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 bao kg 1.660 1.660

24 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 30 bao kg 1.620 1.620

Tole tráng kẽm các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua

Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất.      25 2,5zem, 2,36kg/m. m 52.727 52.727

26 3,5zem, 3,30kg/m. m 64.545 64.545

27 4,0zem, 3,77kg/m. m 70.909 70.909

28 4,5zem, 4,24kg/m. m 78.182 78.182

Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất.    29 2,5zem, 2,16kg/m. m 57.273 57.273

30 3,5zem, 3,11kg/m. m 70.000 70.000

31 4,0zem, 3,58kg/m. m 76.364 76.364

32 4,5zem, 4,05kg/m. m 84.545 84.545

Tôn đóng trần cán 13 sóng: Việt Nam sản xuất. Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

2

Page 3: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

33 Plafond tole màu 1,8 zem, 1,58kg/m. m 39.091 39.091

34 Plafond tole màu 2zem, 1,77kg/m. m 41.818 41.818

35 Plafond tole màu 2,2zem, 1,92kg/m. m 43.636 43.636

Các sản phẩm từ sắt: (cửa sắt đã tính các phụ kiện bản lề, chốt …). Sản xuất tại Việt Nam, có bán trên thị trường thành phố Kon Tum.

36 Hàng rào song sắt (V40 x 40; 14 đặc) (40 x 40; 14 đặc) (đã có sơn chống gỉ). m2 630.000 630.000

37 Công sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 785.000 785.000

38 Công sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 768.000 768.000

39 Cửa đi sắt V(30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000 575.000

40 Cửa đi sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000 720.000

41 Cửa sô sắt V(30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000 575.000

42 Cửa sô sắt V(40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000 720.000

43 Khung hoa sắt hộp loại V12, đã có sơn chống gỉ. m2 240.000 240.000

44 Khung hoa sắt loại V14 - 15, đã có sơn chống gỉ. m2 295.000 295.000

45 Cửa sắt cuốn (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 745.000 745.000

46 Cửa sắt kéo mạ màu có lá Đài Loan, sơn tĩnh điện (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 770.000 770.000

Các sản phẩm từ Nhôm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

47Cửa sô nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....).

m2 950.000 950.000

48Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …).

m2 1.000.000 1.000.000

49 Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m2 650.000 650.000

50 Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m2 576.000 576.000

51 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 250.000 250.000Cửa nhựa có khung ngoại: (kể cả các phụ kiện, khóa, bản lề chốt) Các cửa hàng vật liệu xây dựng TP Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua

52 Cửa nhựa (0,8x2,0)m loại có khung ngoại Bộ 381.818 381.818

53 Cửa nhựa (0,75x1,9)m loại có khung ngoại Bộ 363.636 363.636

3

Page 4: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

54 Kính màu 5mm Việt Nam m2 163.636 163.636

55 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273 127.273

56 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909 90.909

Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

57 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 700.000 700.000

58 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 650.000 650.000

59 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 950.000 950.000

60 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 805.000 805.000

61 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 680.000 680.000

62 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 300.000 300.000

63 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 240.000 240.000

64 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 345.000 345.000

65 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 285.000 285.000

Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

66 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 8.636.363 8.636.363

67 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 9.090.909 9.090.909

68 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 8.909.091 8.909.091

69 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.000.000 9.000.000

70 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 9.090.909 9.090.909

71 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.181.818 5.181.818

72 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 4.090.909 4.090.909Cát các loại tại thành phố Kon Tum: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.   

73 Cát xây, đúc. m3 55.000 55.000

74 Cát tô, trát. m3 60.000 60.000Đá các loại và bột đá tại thành phố Kon Tum: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.  

75 Đá nguyên liệu sau khi nô mìn kích thước >400mm m3 185.500 185.500

76 Đá lô ca kích thước <400mm m3 280.000 280.000

77 Đá (1 x 2)mm. m3 381.000 381.000

78 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000 343.000

4

Page 5: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

79 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000 275.000

80 Đá (0.5 x 1)mm m3 384.000 384.000

81 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000 363.000

82 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.000 355.000

83 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500 312.500Ngói các loại tại thành phố Kon Tum: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.      

84 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 2.849 2.849

85 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 3.014 3.014

86 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000 14.000

87 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500 13.500

88 Ngói Việt Nhật viên 12.000 12.000

Gạch Tuynel: Giao hàng tại bên bán ở thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.  

89 Gạch rỗng 6 lỗ lớn.Kích thước: (220 x 150 x 105)mm. Trọng lượng: 3,2kg – 3,3kg. viên 1.818 1.818

90 Gạch rỗng 6 lỗ trung. Kích thước: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng: 2,2kg – 2,4kg viên 1.273 1.273

91 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. Kích thước: (220 x 105 x 60)mm. Trọng lượng: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091 1.091

92 Gạch nửa 6 lỗ trung.Kích thước: (100 x 130 x 90)mm. viên 850 850

93 Gạch nửa 6 lỗ lớn. Kích thước: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.160 1.160

94 Gạch đặc Kích thước: (200 x 90 x 50)mm viên 1.600 1.600Trần nổi vách ngăn các loại: Giao hàng tại chân công trình trên phạm vi thành phố Kon Tum.

95 Trần nôi Vĩnh Tường SmartLine (610 x 1210)mm, tấm thạch cao trang trí Vĩnh Tường m2 162.156 162.156

96 Trần nôi Vĩnh Tường Top Line (610 x 1210)mm, tấm thạch cao trang trí Vĩnh Tường m2 170.983 170.983

97 Trần nôi Vĩnh Tường Top Line (610 x 1210)mm, tấm Duraflex trang trí Vĩnh Tường m2 144.697 144.697

98 Trần chìm phẳng Vĩnh Tường Alpha 01 lớp tấm thạch cao Gyproc 9mm tiêu chuẩn m2 133.747 133.747

99Vách ngăn chống cháy 60 phút- Vĩnh Tường V-Wall (Tấm thạch cao Gyproc chống cháy 15.8mm mỗi mặt 01 lớp)

m2 384.531 384.531

100 Vách ngăn Vĩnh Tường V-Wall 75/76 (Tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 12.7mm mỗi mặt 01 lớp) m2 305.437 305.437

5

Page 6: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

Gạch lát nền Ceramic, granit thông dụng hiệu Prime: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

101 Gạch Ceramic (30 x 30)cm. viên 10.182 10.182

102 Gạch Ceramic (40 x 40). viên 15.000 15.000

103 Gạch Granit (60 x 60)cm. viên 61.500 61.500

Gạch men lát nền hiệu Đồng Tâm: Giao hàng trong phạm vi công trình thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.

104 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. viên 14.600 14.600

105 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA. viên 27.200 27.200

106 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 84.000 84.000

Đá Granit các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

107 Đá đen An Khê m2 900.000 900.000

108 Đá đen Huế m2 1.100.000 1.100.000

109 Đá đen kim sa m2 1.300.000 1.300.000Gạch từ chèn bê tông block: Giao hàng tại bên bán ở thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.

110 Gạch màu xám đen (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.603 7.603

111 Gạch màu xanh (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017

112 Gạch màu đỏ (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017

113 Gạch màu vàng làm bằng bột đá (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.017 8.017

114 Gạch màu vàng làm bằng xi măng trắng (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 10.331 10.331

Nhựa đường, nhũ tương : Giao hàng tại công trình ở thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.

115 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 10.200 10.200

116 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 11.200 11.200

117Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải.

kg 9.100 9.100

118Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải.

kg 9.100 9.100

Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

119 Bồn vệ sinh nữ cái 1.382.000 1.382.000

120 Bàn cầu 2 khối cái 2.455.000 2.455.000

121 Cầu xả gạt tay cái 1.729.000 1.729.000

122 Bàn cầu xôm cái 1.681.000 1.681.000

6

Page 7: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

123 Lavabo treo tường cái 418.000 418.000

124 Bệ tiểu nam cái 636.000 636.000

125 Vòi xịt cái 245.000 245.000

126 Vòi bếp nóng lạnh cái 2.091.000 2.091.000

Xăng dầu các loại: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

 

* Áp dụng từ 0 giờ 00

ngày 01/01/2016

* Áp dụng từ 0 giờ 00

ngày 01/02/2016

127 Xăng KC RON 95. lít 15.854,55 14.963,64

128 Xăng KC RON 92. lít 15.200,00 14.309,09

129 Dầu Diesel 0,05S. lít 11.100,00 9.454,55

130 Dầu Hỏa. lít 10.254,55 8.690,91

131 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 7.909,09 7.054,55

132 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 7.563,64 6.709,09

133 Dầu Ma zút No3 (380). kg 7.472,73 6.618,18

 

* Áp dụng từ 15 giờ 00 ngày

04/01/2016

* Áp dụng từ 15 giờ 00 ngày

03/02/2016134 Xăng KC RON 95. lít 15.509,09 14.281,82

135 Xăng KC RON 92. lít 14.863,64 13.636,36

136 Dầu Diesel 0,05S. lít 10.300,00 8.881,82

137 Dầu Hỏa. lít 9.518,18 8.245,45

138 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 7.327,27 7.036,36

139 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 6.990,91 6.690,91

140 Dầu Ma zút No3 (380). kg 6.890,91 6.600,00

 

* Áp dụng từ 15 giờ 00 ngày

19/01/2016

* Áp dụng từ 15 giờ 00 ngày

18/02/2016141 Xăng KC RON 95. lít 14.963,64 13.390,91

142 Xăng KC RON 92. lít 14.309,09 12.745,45

143 Dầu Diesel 0,05S. lít 9.454,55 8.881,82

144 Dầu Hỏa. lít 8.690,91 8.245,45

145 Dầu Ma zút No2B (3,0S). kg 7.054,55 7.036,36

146 Dầu Ma zút No2B (3,5S). kg 6.709,09 6.690,91

147 Dầu Ma zút No3 (380). kg 6.618,18 6.600,00

Ống cống bê tông ly tâm các loại: Giao hàng tại bên bán ở thành phố Kon Tum trên

7

Page 8: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

phương tiện bên mua.148 Ống cống bê tông ly tâm 300 H.30. M300. md 540.000 540.000

149 Ống cống bê tông ly tâm 400 H.30. M 300. md 710.000 710.000

150 Ống cống bê tông ly tâm 600 H.30. M 300. md 1.100.000 1.100.000

151 Ống cống bê tông ly tâm 800 H.30. M 300. md 1.870.000 1.870.000

152 Ống cống bê tông ly tâm 1.000 H.30. M300. md 2.780.000 2.780.000

153 Ống cống bê tông ly tâm 1.200 H.30. M300. md 3.780.000 3.780.000

154 Ống cống bê tông ly tâm 1.500 H.30. M 300. md 5.000.000 5.000.000

Cột điện bê tông ly tâm các loại: Giao hàng tại bên bán ở thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.

155 Cột điện bê tông ly tâm loại 7,5m A-F200 cột 2.123.000 2.123.000

156 Cột điện bê tông ly tâm loại 8,4m A-F320 cột 2.510.200 2.510.200

Vật liệu khác: Các cửa hàng VLXD thành phố Kon Tum cung cấp. Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

157 Bột màu các loại Việt Nam. kg 29.700 29.700

158 A dao. lon 5.000 5.000

159 Vôi bột kg 4.000 4.000

160 Đinh chỉ. kg 31.818 31.818

161 Đinh vít bắn tôn. kg 65.455 65.455

162 Ván ép dày 3mm. m2 25.000 25.000

163 Ván ép dày 5mm. m2 35.000 35.000

164 Simili Việt Nam. m2 40.000 40.000

165 Mút dày 3mm - 5mm. kg 60.500 60.500

166 Khóa đấm nội hiệu Solex. bộ 90.000 90.000

167 Khóa đấm ngoại Đài Loan. bộ 130.000 130.000

168 Khóa cần giật nội hiệu Solex. bộ 170.000 170.000

169 Khóa cần giật ngoại Đài Loan. bộ 210.000 210.000

170 Khóa ô loại trung Việt Nam. bộ 49.500 49.500

171 Khóa ô loại lớn Việt Nam. bộ 71.500 71.500

172 Verneer. kg 22.990 22.990

173 Đót. bó 41.800 41.800Các loại sơn: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

174 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000 25.000

175 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979 47.979

8

Page 9: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

176 Sơn gỗ, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727 72.727

177 Sơn sắt, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727 72.727

178 Sơn sắt, hiệu Expo. kg 77.000 77.000

179 Sơn gỗ, hiệu Expo. kg 77.000 77.000

Ống nhựa HDPE- Ống nhựa Đà Nẵng: Giao hàng tại chân công trình thuộc phạm vi tỉnh Kon Tum.

180 D20 độ dày 1,9mm md 6.000 6.000

181 D40 độ dày 3,7mm md 23.600 23.600

182 D50 độ dày 4,6mm md 35.300 35.300

183 D63 độ dày 4,7mm md 47.100 47.100

184 D75 độ dày 4,5mm md 51.800 51.800

185 D90 độ dày 5,1mm md 76.500 76.500

186 D110 độ dày 5,3mm md 92.400 92.400

187 D160 độ dày 7,7mm md 194.000 194.000

188 D200 độ dày 9,6mm md 284.500 284.500

Điện công cộng: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao nhận tại bên bán trên phương tiện bên mua.

189 Đèn cầu D400 màu trắng đục bóng LED đôi màu bộ 750.000 750.000

190 Cột Banian đế gang, thân nhôm. Sơn lót và sơn màu theo yêu cầu cột 2.800.000 2.800.000

191 Cần đèn cao áp chữ L, L1,5m cần 1.340.000 1.340.000

192 Cần đèn cao áp chữ S, S2,3m cần 1.210.000 1.210.000

193 Cần đèn cao áp chữ S, S2,8m cần 1.300.000 1.300.000

194 Bóng đèn cao áp SON T25W cái 180.000 180.000

195 Bóng đèn cao áp SON T80W cái 200.000 200.000

196 Bóng đèn cao áp SON T150W cái 240.000 240.000

197 Bóng đèn cao áp SON T250W cái 280.000 280.000

198 Tủ điều khiển chiếu sáng TĐ – 03 1 ngăn 1000 100A tủ 14.500.000 14.500.000Hóa chất xây dựng: Giao hàng trong phạm vi công trình thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.

199 Sikament 2000 AT/2000 AT-N - Can 25 lít lít 20.500 20.500

200 Sikament R7N - Can 25 lít lít 16.500 16.500

201 Sikament R4 - Can 25 lít lít 19.500 19.500

202 Sikaproof Membrane Thùng 18kg kg 43.500 43.500

203 Sikagrout 214-11 Bao 25kg kg 11.000 11.000

204 Sikalatex TH - 25 lít lít 44.500 44.500

9

Page 10: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

205 Sikadur 732 Bộ 1 kg 270.000 270.000

206 Sikatop Seal 107 Bộ 25kg kg 30.000 30.000

207 TILE GROUT (Grey) bao 5kg kg 15.500 15.500

Hộ lan mềm mạ kẽm: Giao hàng trong phạm vi công trình thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.

208 Tấm sóng hộ lan mềm (2.320 x 310 x 3)mm tấm 754.000 754.000

209 Tấm sóng hộ lan mềm (3.320 x 310 x 3)mm tấm 1.054.300 1.054.300

210 Tấm (cuối + đầu) L = 0,7m hộ lan mềm tấm 325.000 325.000

211 Cột thép U (16 x 16 x 160)cm cột 962.000 962.000

212 Cột thép hộp (150 x 15 x 15)cm cột 1.053.000 1.053.000

213 Cột thép trụ tròn (D141 x 2.000 x 4,5)mm, chụp đầu cọc cột 968.500 968.500

214 Bu lông f20, L = 380mm cái 32.500 32.500

215 Bu lông f19, L = 180mm cái 24.300 24.300

216 Bu lông f20, L = 180mm cái 26.000 26.000

217 Bu lông f16, L = 35mm cái 7.150 7.150

218 Bu lông f16, L = 36mm cái 6.500 6.500

219 Mắt phản quang cái 15.631 15.631

220 Tấm thép đệm (300 x 70 x 5)mm cái 63.000 63.000

221 Hộp đệm cái 185.122 185.122

Bồn nước Inox hiệu Tân Á: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

222 Bồn đứng 500L (Inox) cái 1.818.182 1.818.182

223 Bồn nằm 500L (Inox) cái 1.954.545 1.954.545

224 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364 2.936.364

225 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182 3.118.182

226 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636 4.663.636

227 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545 4.454.545

228 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455 5.945.455

229 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636 6.163.636

230 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000 8.700.000

231 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182 8.918.182

Cửa nhựa lõi thép UPVC: Giao hàng tại chân công trình thuộc phạm vi tỉnh Kon Tum, đã bao gồm chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt hoàn thiện.Hệ thanh profile hãng Shide nhập khẩu tiêu chuẩn Châu Âu (Bao gồm cả khung, cánh cửa, kính, phụ kiện kim khí hãng GQ)

10

Page 11: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

232 Vách kính cố định không có đố, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1 x 1)m. m2 1.975.000 1.975.000

233Cửa sô 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Khóa bán nguyệt, bánh xe lùa, tay nhôm

m2 2.400.000 2.400.000

234

Cửa sô 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Tay nắm cửa sô, thanh khóa đa điểm, bản lề chữ A, chốt cánh phụ trên dưới K15

m2 2.950.000 2.950.000

235Cửa sô 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A

m2 3.145.000 3.145.000

236Cửa sô 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,2 x 0,6)m. PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A

m2 3.010.000 3.010.000

237Cửa sô 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 1,4)m. PKKK: Tay nắm cửa sô, thanh đa điểm, bản lề chữ A

m2 3.030.000 3.030.000

238 Cửa sô mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 1,4)m. m2 3.020.000 3.020.000

239Cửa sô mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 0,6)m. PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A

m2 3.015.000 3.015.000

240

Cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 2,2)m. PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, chốt cánh phụ trên dưới K15, bộ khóa chìa.

m2 3.950.000 3.950.000

241Cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,9 x 2,2)m. PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, bộ khóa chìa.

m2 3.375.000 3.375.000

242

Cửa đi 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,6 x 2,2)m. PKKK: Tay nắm, thanh đa điểm, chốt cánh phụ, bánh xe, ray nhôm, bộ khóa chìa.

m2 3.720.000 3.720.000

Hệ thanh Euro Profile hãng QueenViet tiêu chuẩn Châu Âu, sản xuất trong nước (Bao gồm cả khung, cánh cửa, kính, phụ kiện kim khí hãng GQ)

243 Vách kính cố định không có đố, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1 x 1)m. m2 1.900.000 1.900.000

244Cửa sô 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Khóa bán nguyệt, bánh xe lùa, ray nhôm

m2 2.350.000 2.350.000

245

Cửa sô 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Tay nắm cửa sô, thanh khóa đa điểm, bản lề chữ A, chốt cánh phụ trên dưới K15

m2 2.900.000 2.900.000

246Cửa sô 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,4 x 1,4)m. PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A

m2 3.100.000 3.100.000

247Cửa sô 2 cánh mở hất, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,2 x 0,6)m.PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A

m2 2.930.000 2.930.000

11

Page 12: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

248Cửa sô 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 1,4)m.PKKK: Tay nắm cửa sô, thanh đa điểm, bản lề chữ A

m2 2.950.000 2.950.000

249Cửa sô mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 1,4)m. PKKK: Tay khóa cài, chống sập, bản lề chữ A

m2 2.940.000 2.940.000

250Cửa sô mở hất 1 cánh, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,6 x 0,6)m.PKKK: Tay khóa cài, bản lề chữ A

m2 2.935.000 2.935.000

251

Cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,9 x 2,2)m.PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, chốt cánh phụ trên dưới K15, bộ khóa chìa.

m2 3.900.000 3.900.000

252Cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (0,9 x 2,2)m.PKKK: Bản lề 3D, tay nắm, khóa đa điểm/đơn điểm, bộ khóa chìa.

m2 3.300.000 3.300.000

253

Cửa đi 2 cánh mở trượt, kính trắng 5mm (phôi kính Việt - Nhật), kích thước (1,6 x 2,2)m.PKKK: Tay nắm, thanh đa điểm, chốt cánh phụ, bánh xe, ray nhôm, bộ chìa khóa.

m2 3.650.000 3.650.000

Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Đệ Nhất: Giao hàng trong phạm vi công trình thành phố Kon Tum trên phương tiện bên mua.Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)      

254 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.900 2.900

255 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.100 4.100

256 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 5.200 5.200

257 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 7.400 7.400

258 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 11.900 11.900Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)    

259 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 8.300 8.300

260 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 13.300 13.300

261 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 20.100 20.100

262 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 29.700 29.700Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V – TCVN 6610: 3 (ruột đồng)    

263 VC-1,5 (F 1,38) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.500 3.500

264 VC-2,5 (F 1,77) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.600 5.600

265 VC-4,0 (F 2,24) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 8.800 8.800

266 VC-6,0 (F 2,74) – 450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 12.900 12.900Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)    

12

Page 13: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

267 VCm-1,5-(1x30/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.700 3.700

268 VCm-2,5-(1x50/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.900 5.900

269 VCm-4-(1x56/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 9.200 9.200

270 VCm-6-(7x12/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 13.700 13.700

Hệ thống điện dân dụng: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao nhận tại bên bán trên phương tiện bên mua. (Đèn ống bao gồm hộp đèn nhôm, bóng đèn, chấn lưu, tắt ke và các phụ kiện kèm theo).

271 Đèn ống dài 0,6m – Loại hộp đèn 1 bóng. bộ 100.000 100.000

272 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 1 bóng. bộ 200.000 200.000

273 Đèn ống dài 1,2m – Loại hộp đèn 2 bóng. bộ 256.000 256.000

274 Đèn sợi đốt 60W có chao chụp - Việt Nam. cái 52.000 52.000

275 Công tắc nhựa thường 5A (Panasonic). cái 39.100 39.100

276 Công tắc cầu thang (Panasonic). cái 41.000 41.000

277 Cầu chì nhựa 5A (Tiến Thành - Việt Nam). cái 9.200 9.200

278 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A - Việt Nam cái 26.700 26.700

279 Công tắc đôi chôn ngầm (Panasonic). cái 28.000 28.000

280 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện (Tiến Phát - VN). cái 9.200 9.200

281 Cầu dao 2 cực 30A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). m 83.000 83.000

282 Cầu dao 3 cực 20A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 125.000 125.000

283 Sứ hạ thế các loại A20 + bu lông (gia công) Việt Nam. cái 32.000 32.000

284 Giá hạ thế 3 sứ (gia công) – Việt Nam. cái 140.000 140.000

285 Sứ tai mèo – Việt Nam. cái 62.000 62.000

286 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,4m. cái 920.000 920.000

287 Quạt hút Việt Nam 250. cái 430.000 430.000

288 Quạt treo tường Bifan 2 dây D500 - Việt Nam. cái 483.000 483.000

289 Quạt treo tường Bifan điều khiển từ xa - Việt Nam. cái 829.000 829.000

II. HUYỆN ĐĂK HÀ Tole tráng kẽm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Tole kẽm trắng - Việt Nam sản xuất.      290 2,6zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545 54.545

291 3,5zem (3kg10 – 3kg20) m 65.455 65.455

292 4,0zem (3kg65 – 3kg80) m 75.455 75.455

13

Page 14: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

293 4,2zem (3kg90 – 4kg00) m 77.273 77.273

Tole kẽm màu - Việt Nam sản xuất.      294 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182 58.182

295 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091 69.091

296 4,0zem (3kg40 – 2kg50) m 76.364 76.364

297 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727 82.727

Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

298 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300 179.300

299 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700 139.700

300 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100 100.100

Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

301 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 770.000 770.000

302 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 715.000 715.000

303 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.045.000 1.045.000

304 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 885.000 885.000

305 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 748.000 748.000

306 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 330.000 330.000

307 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 260.000 260.000

308 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 379.000 379.000

309 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 313.000 313.000

Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

310 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.500.000 9.500.000

311 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.000.000 10.000.000

312 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 9.800.000 9.800.000

313 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.900.000 9.900.000

314 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.000.000 10.000.000

315 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.700.000 5.700.000

316 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 4.500.000 4.500.000Đá các loại và bột đá tại huyện Đăk Hà: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

317 Đá lô ca kích thước <400mm m3 255.000 255.000

318 Đá (1 x 2)mm. m3 380.000 380.000

14

Page 15: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

319 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000 343.000

320 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000 280.000

321 Đá (0.5 x 1)mm m3 385.000 385.000

322 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000 363.000

323 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.000 355.000

Ngói các loại tại huyện Đăk Hà: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua. 324 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200 3.200

325 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 3.500 3.500

326 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000 16.000

327 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000 15.000

328 Ngói Việt Nhật viên 13.000 13.000Gạch không nung: Giao hàng tại xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum trên phương tiện bên mua.

329Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg

 viên 2.500 2.500

III. HUYỆN ĐĂK TÔ

Tole tráng kẽm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Tole kẽm - Việt Nam sản xuất.      330 2,0zem (1kg70 – 1kg80) m 50.000 50.000

331 2,2zem (1kg87 – 1kg97) m 51.818 51.818

332 2,4zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545 54.545

333 3,0zem (2kg70 – 2kg80) m 64.545 64.545

334 Tole lạnh màu - Việt Nam sản xuất.    

335 2,5zem (1kg90 – 2kg00) m 57.273 57.273

336 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 72.727 72.727

337 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 80.000 80.000

338 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 84.545 84.545

Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

339 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000 180.000

340 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000 140.000

341 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000

15

Page 16: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

342 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 800.000 800.000

343 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 750.000 750.000

344 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.100.000 1.100.000

345 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 900.000 900.000

346 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 760.000 760.000

347 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 350.000 350.000

348 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 290.000 290.000

349 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 400.000 400.000

350 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 350.000 350.000

Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

351 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.800.000 9.800.000

352 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.300.000 10.300.000

353 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 10.000.000 10.000.000

354 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 10.200.000 10.200.000

355 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.300.000 10.300.000

356 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.000.000 6.000.000

357 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3  5.000.000   5.000.000

Cát các loại tại huyện Đăk Tô: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua. 358 Cát xây, đúc. m3 60.000 60.000

359 Cát tô, trát. m3 70.000 70.000

Ngói các loại tại huyện Đăk Tô: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua. 360 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.500 3.500

361 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 3.800 3.800

362 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200 16.200

363 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500 15.500

364 Ngói Việt Nhật viên 13.800 13.800

IV. HUYỆN NGỌC HỒI  Tole tráng kẽm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất.      

16

Page 17: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

365 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 70.000 70.000366 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 84.545 84.545367 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 91.818 91.818368 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 99.091 99.091

Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất.      369 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 70.909 70.909

370 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 85.455 85.455

371 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 92.727 92.727

372 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 100.000 100.000

Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

373 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000 185.000

374 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000 145.000

375 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000 110.000

Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

376 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 820.000 820.000

377 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 760.000 760.000

378 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.110.000 1.110.000

379 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 920.000 920.000

380 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 790.000 790.000

381 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 360.000 360.000

382 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 290.000 290.000

383 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 420.000 420.000

384 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 350.000 350.000

Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

385 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.900.000 9.900.000

386 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.300.000 10.300.000

387 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 10.000.000 10.000.000

388 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 10.200.000 10.200.000

389 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.300.000 10.300.000

390 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.100.000 6.100.000

391 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 5.200.000 5.200.000

17

Page 18: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

Cát các loại tại huyện Ngọc Hồi: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.  392 Cát xây, đúc. m3 35.000 35.000

393 Cát tô, trát. m3 35.000 35.000Đá các loại và bột đá tại huyện Ngọc Hồi: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

394 Đá lô ca kích thước <400mm m3 290.000 290.000

395 Đá (1 x 2)mm. m3 380.000 380.000

396 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000 340.000

397 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000 280.000

398 Đá (0.5 x 1)mm m3 383.000 383.000

399 Đá cấp phối Dmax 25. m3 362.000 362.000

400 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 354.000 354.000

401 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000 320.000

Ngói các loại tại huyện Ngọc Hồi: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua 402 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700 3.700

403 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 4.000 4.000

404 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000 17.000

405 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000 16.000

406 Ngói Việt Nhật viên 14.500 14.500

V. HUYỆN ĐĂK GLEI  Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Glei cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

407 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000 200.000

408 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000 160.000

409 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000 130.000

Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Glei cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

410 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 850.000 850.000

411 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 770.000 770.000

412 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.200.000 1.200.000

413 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 950.000 950.000

414 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 800.000 800.000

415 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 380.000 380.000

18

Page 19: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

416 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 300.000 300.000

417 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 450.000 450.000

418 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 360.000 360.000

Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Glei cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

419 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 10.000.000 10.000.000

420 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.800.000 10.800.000

421 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 11.000.000 11.000.000

422 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 10.600.000 10.600.000

423 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.800.000 10.800.000

424 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.500.000 6.500.000

425 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 5.200.000 5.200.000

Cát các loại tại huyện ĐăkGlei: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

426 Cát xây, đúc. m3 55.000 55.000Đá các loại và bột đá tại huyện ĐăkGlei: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

427 Đá nguyên liệu kích thước >400mm m3 200.000 200.000

428 Đá (1 x 2)mm. m3 382.000 382.000

429 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000 344.000

430 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000 280.000

431 Đá cấp phối Dmax 25. m3 364.000 364.000

432 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 357.000 357.000

433 Bột đá. m3 319.000 319.000

Ngói các loại tại huyện Đăk Glei: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua  434 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 4.800 4.800

435 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 6.000 6.000

436 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000 20.000

437 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000 19.000

438 Ngói Việt Nhật viên 17.000 17.000

VI. HUYỆN SA THẦY   Thép các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

439 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700 13.700

440 Thép vằn 10 – 18 (miền Trung). kg 15.500 15.500

19

Page 20: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

441 Thép rằn > 18. kg 14.500 14.500

442 Kẽm buộc. kg 17.800 17.800

443 Lưới B40 kg 18.600 18.600Xi măng các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

444 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.710 1.710Tole tráng kẽm: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Tole kẽm Nhật      445 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 54.545 54.545

446 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 65.455 65.455

447 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 70.909 70.909

448 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 75.455 75.455

Tole màu    

449 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182 58.182

450 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091 69.091

451 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 76.364 76.364

452 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727 82.727

Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

453 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000 170.000

454 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000 135.000

455 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000

Ngói các loại tại huyện Sa Thầy: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.456 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.300 3.300

457 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 3.800 3.800

458 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000 16.000

459 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000 15.000

460 Ngói Việt Nhật viên 13.500 13.500

Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

461 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 760.000 760.000

462 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 710.000 710.000

463 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.045.000 1.045.000

464 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 880.000 880.000

20

Page 21: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

465 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 750.000 750.000

466 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 320.000 320.000

467 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 250.000 250.000

468 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 380.000 380.000

469 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 310.000 310.000

Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

470 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.400.000 9.400.000

471 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 9.900.000 9.900.000

472 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 9.700.000 9.700.000

473 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 9.800.000 9.800.000

474 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.000.000 10.000.000

475 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 5.600.000 5.600.000

476  Gỗ làm ván khuôn loại tốt   m3 4.500.000 4.500.000

VII. HUYỆN KON RẪY  Thép các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

477 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800 13.800

478 Thép vằn 10 – 18 (miền Trung). kg 15.400 15.400

479 Thép rằn > 18. kg 14.400 14.400

480 Kẽm buộc. kg 17.800 17.800

481 Lưới B40 kg 19.000 19.000

Xi măng các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

482 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.725 1.725

Các loại kính: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

483 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000 180.000

484 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000 140.000

485 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000 100.000

Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện bản lề, móc gió ô khóa chốt, kính dày 5ly…) Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

486 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 810.000 810.000

487 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 755.000 755.000

21

Page 22: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

488 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.110.000 1.110.000

489 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 920.000 920.000

490 Khung gỗ cửa kính nhóm 4 đóng theo kiểu đơn giản. m2 760.000 760.000

491 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 350.000 350.000

492 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 300.000 300.000

493 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 410.000 410.000

494 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 360.000 360.000Gỗ các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

495 Gỗ nhóm 4 làm xà gồ, dầm trần. m3 9.600.000 9.600.000

496 Gỗ hộp nhóm 3 làm vì kèo. m3 10.100.000 10.100.000

497 Gỗ ván Thông dầu làm trần, lambri. m3 10.000.000 10.000.000

498 Gỗ ván Thông nàng làm trần, lambri. m3 10.200.000 10.200.000

499 Gỗ ván nhóm 4 làm trần. m3 10.100.000 10.100.000

500 Gỗ làm cây chống đà giáo loại thường. m3 6.000.000 6.000.000

501 Gỗ làm ván khuôn loại tốt. m3 5.000.000 5.000.000

Cát các loại tại huyện Kon Rẫy: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua. 502 Cát xây, đúc. m3 50.000 50.000

503 Cát tô, trát. m3 70.000 70.000Đá các loại và bột đá tại huyện Kon Rẫy: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

504 Đá lô ca kích thước <400mm m3 283.000 283.000

505 Đá (1 x 2)mm. m3 344.000 344.000

506 Đá (2 x 4)mm. m3 336.000 336.000

507 Đá (4 x 6)mm. m3 325.000 325.000

508 Đá cấp phối Dmax 25. m3 340.000 340.000

509 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 332.000 332.000

510 Bột đá. m3 320.000 320.000

Ngói các loại tại huyện Kon Rẫy: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.  511 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.800 3.800

512 Ngói Phú Phong úp nóc 4 viên/m viên 4.000 4.000

513 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200 16.200

514 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500 15.500

515 Ngói Việt Nhật viên 14.000 14.000

22

Page 23: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

VIII. HUYỆN KON PLÔNG Thép các loại: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon PLông cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

516 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000 14.000

517 Thép vằn 10 – 18 (miền Trung). kg 14.000 14.000

518 Kẽm buộc. kg 18.000 18.000

519 Lưới B40 kg 19.000 19.000Đá các loại và bột đá tại huyện Kon PLông: Giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

520 Đá nguyên liệu sau khi nô mìn kích thước >400mm m3 189.000 189.000

521 Đá lô ca kích thước <400mm m3 289.000 289.000

522 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000 346.000

523 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000 332.000

524 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000 323.000

525 Đá (0.5 x 1)mm dùng để đô bê tông xi măng m3 375.000 375.000

526 Đá cấp phối Dmax 25. m3 330.000 330.000

527 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 325.000 325.000

528 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000 310.000Gạch không nung: Giao hàng tại huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum trên phương tiện bên mua.

529 Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: (220 x 100 x 150)mm. Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000 3.000

1. Công bố giá 529 loại vật liệu xây dựng từ ngày 01/01/2016 đến ngày 29/02/2016 để chủ đầu tư và tô chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.

2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tô chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm bảo tính cạnh tranh.

3. Chủ đầu tư, tô chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.

KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH KT. GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

23

Page 24: UBND TỈNH KONTUM · Web viewKhi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu

PHÓ GIÁM ĐỐC(đã ký)

Nguyễn Thanh Hùng

PHÓ GIÁM ĐỐC(đã ký)

Nguyễn Văn Bách

Nơi nhận:- TT tỉnh ủy (thay b/c);- TT HĐND (thay b/c);- TT UBND tỉnh (thay b/c);- Viện kinh tế XD - Bộ XD (thay b/c);- UBND các huyện, thành phố;- Các sở, ban, ngành;- Trang Thông tin điện tử SXD;- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.

24