20
UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 04 /CBLS-XD-TC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Kon Tum, ngày 17 tháng 6 năm 2016 CÔNG BỐ Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tnh Kon Tum và một số địa bàn khác từ ngày 01/5/2016 đến ngày 31/5/2016 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Khoản 2 Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/5/38.1/ĐS- KT, ngày 30/5/2016 của Công ty c phần thông tin và thẩm định giá miền Nam; Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/5/2016 đến ngày 31/5/2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác. Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác thời điểm từ ngày 01/5/2016 đến ngày 31/5/2016 như sau: ĐVT: Đồng TT TÊN VẬT TƯ ĐƠN VỊ GIÁ THÁNG 5 1

UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

UBND TỈNH KONTUMLIÊN SỞ

XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH

Số: 04 /CBLS-XD-TC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 17 tháng 6 năm 2016

CÔNG BỐGiá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác

từ ngày 01/5/2016 đến ngày 31/5/2016

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Khoản 2 Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/5/38.1/ĐS-KT, ngày 30/5/2016 của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;

Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/5/2016 đến ngày 31/5/2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác.

Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác thời điểm từ ngày 01/5/2016 đến ngày 31/5/2016 như sau:

ĐVT: Đồng

TTTÊN VẬT TƯ

ĐƠN VỊ

GIÁ THÁNG 5

I THÀNH PHỐ KON TUM: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua

Thép các loại:

1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636

2 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000

3 Thép vằn > 18. kg 14.200

4 Kẽm buộc. kg 17.600

5 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500

6 Thép U loại <100. kg 15.0007 Thép U loại 100 – 500. kg 15.4548 Thép V loại 30 - 100. kg 14.500

1

Page 2: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

9 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.545

10 Lưới B40 kg 16.818

11 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454

Ống kẽm Hoa Sen:

12 Ống kẽm 21, dày 1ly; Trọng lượng: 2,92kg/cây ống 50.909

13 Ống kẽm 42, dày 1ly; Trọng lượng: 5,8kg/cây ống 95.455

14 Ống kẽm 90, dày 1,2ly; Trọng lượng: 15,31kg/cây ống 239.091

15 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (10 x 10), dày 0,7dem, 1,1kg/cây cây 21.818

16 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (12 x 12), dày 0,7dem, 1,4kg/cây cây 24.455

17 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (14 x 14), dày 0,7dem, 1,67kg/cây cây 29.091

18 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (16 x 16), dày 0,8dem, 2,2kg/cây cây 39.091

19 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 20), dày 0,7dem, 2,4kg/cây cây 42.727

20 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 25), dày 0,8dem, 3,5kg/cây cây 56.364

21 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 30), dày 0,8dem, 4,2kg/cây cây 69.091

22 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 40), dày 0,9dem, 6,4kg/cây cây 104.545

Xà gồ C mạ kẽm các loại:

23 (45 x 80) dày 1,8mm. m 46.364

24 (45 x 100) dày 1,8mm. m 50.000

25 (45 x 125) dày 1,8mm. m 55.455

26 (45 x 80) dày 2mm. m 51.818

27 (45 x 100) dày 2mm. m 55.455

28 (45 x 125) dày 2mm. m 62.727

 Xi măng các loại:

29 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.615

30 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568

31 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563

32 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758

33 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615

34 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 bao kg 1.660

35 Vôi bột kg 4.000

 Tole tráng kẽm các loại:

Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m, hữu dụng 1m. 36 2,5zem, 2,30 - 2,40 kg/m. m 57.273

2

Page 3: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

37 3,5zem, 3,10 - 3,20 kg/m. m 70.000

38 4,0zem, 3,70 - 3,80 kg/m. m 76.364

39 4,5zem, 4,20 - 4,30 kg/m. m 85.455

Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m, hữu dụng 1m. 

40 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 61.818

41 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 69.091

42 4,0zem, 2,53 - 3,58 kg/m. m 82.727

43 4,5zem, 4,00 - 4,05 kg/m. m 90.909

Tole ốp tường cán 13 sóng - Việt Nam sản xuất. Tôn màu.

44 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 61.818

45 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 69.091

46 3,5zem, 3,06 - 3,11 kg/m. m 75.455

Tôn màu Plafond:

47 1,8zem, 1,45 - 1,55 kg/m. m 43.636

48 2,0zem, 1,65 - 1,75 kg/m. m 46.364

49 2,2zem, 1,80 - 1,90 kg/m. m 48.182

 Các sản phẩm từ sắt:

50Hàng rào song sắt (V40 x 40; 14 đặc) (40 x 40; 14 đặc) (đã có sơn chống gỉ). m2 630.000

51Công sắt đẩy (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 785.000

52Công sắt mở (tole 0,8mm; 14 đặc; V50 x 50); (chưa tính khóa, đã có sơn chống gỉ). m2 768.000

53Cửa đi sắt (30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000

54Cửa đi sắt (40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000

55Cửa sô sắt (30 x 30 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 575.000

56Cửa sô sắt (40 x 40 x 1,2)mm, có khung hoa, không kể kính, 01 lớp sơn chống rỉ và 01 lớp sơn màu. m2 720.000

57 Khung hoa sắt hộp loại vuông 12 đã có sơn chống gỉ. m2 240.000

58 Khung hoa sắt loại vuông 14-15, đã có sơn chống gỉ. m2 295.000

59 Cửa sắt cuốn (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 745.000

60Cửa sắt kéo mạ màu có lá Đài Loan, sơn tĩnh điện (đã tính sơn và khóa), đã có sơn chống gỉ. m2 770.000

 Các sản phẩm từ Nhôm:

61

Cửa sô nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa ....). m2 950.000

3

Page 4: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

62

Cửa đi nhôm công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam (kể cả có khung hoa, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm, bản lề, chốt, khóa …). m2 1.000.000

63Vách ngăn nhôm lambri hộp công nghệ Đài Loan sản xuất tại Việt Nam, kính ngoại 5mm, nhôm dày 1mm. m2 650.000

64Vách ngăn nhôm lambri phẳng công nghệ Đài Loan sản xuất tại VN, kính ngoại 5 li, nhôm dày 1mm. m2 576.000

65 Khung bảo vệ bằng nhôm, nhôm dày 1mm. m2 250.000

 Cửa nhựa có khung ngoại:

66 Cửa nhựa (0,8x2,0)m loại có khung ngoại bộ 381.818

67 Cửa nhựa (0,75x1,9)m loại có khung ngoại bộ 363.636

 Các loại kính:

68 Kính màu 5mm Việt Nam m2 163.636

69 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273

70 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909

71 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000

72 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000

Cát các loại

73 Cát xây, đúc. m3 90.000

74 Cát tô, trát. m3 150.000

 Đá các loại và bột đá:

75 Đá nguyên liệu sau khi nô mìn kích thước >400mm m3 185.500

76 Đá lô ca kích thước <400mm m3 280.000

77 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000

78 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000

79 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000

80 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.000

81 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500

82 Đá chẻ viên 4.500

Ngói các loại:

83 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 2.849

84 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000

85 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500

86 Ngói Việt Nhật viên 12.000

 Gạch Tuynel:

87 Gạch rỗng 6 lỗ lớn.KT: (220 x 150 x 105)mm. viên 1.818

4

Page 5: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

TL: 3,2kg – 3,3kg.

88Gạch rỗng 6 lỗ trung. KT: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng: 2,2kg – 2,4kg viên 1.273

89 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. KT: (220 x 105 x 60)mm. TL: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091

90 Gạch nửa 6 lỗ trung.KT: (100 x 130 x 90)mm. viên 850

91 Gạch nửa 6 lỗ lớn. KT: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.160

92 Gạch đặc KT: (200 x 90 x 50)mm viên 1.600

 Gạch lát nền Ceramic, granit thông dụng hiệu Prime:

93 Gạch Ceramic (30 x 30)cm. viên 10.182

94 Gạch Ceramic (40 x 40). viên 15.000

95 Gạch Granit (60 x 60)cm. viên 61.500

 Gạch men lát nền hiệu Đồng Tâm:

96 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. viên 14.600

97 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA. viên 27.200

98 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 84.000

 Đá Granit các loại: Đơn giá chưa tính chi phí thi công, lắp đặt.

99 Đá Granit trắng Bình Định m2 320.000

100 Đá Granit vàng Bình Định m2 450.000

101 Đá Granit đỏ Bình Định m2 480.000

102 Đá Granit xám Phú Yên m2 450.000

103 Đá Granit tím hoa cà m2 280.000

104 Đá Granit đen kim sa m2 780.000

105 Đá Granit đen An Khê m2 540.000

106 Đá Granit tự nhiên m2 560.000

 Nhựa đường, nhũ tương:

107 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 8.900

108 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 9.500

109

Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600

110

Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera:

111 Bồn vệ sinh nữ cái 1.382.000

112 Bàn cầu 2 khối cái 2.455.000

5

Page 6: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

113 Cầu xả gạt tay cái 1.729.000

114 Bàn cầu xôm cái 1.681.000

115 Lavabo treo tường cái 418.000

116 Bệ tiểu nam cái 636.000

117 Vòi xịt cái 245.000

118 Vòi bếp nóng lạnh cái 2.091.000

Bê tông thương phẩm:

119 Bê tông mác 150 loại R28 m3 1.063.636

120 Bê tông mác 200 loại R28 m3 1.154.545

121 Bê tông mác 250 loại R28 m3 1.245.455

122 Bê tông mác 300 loại R28 m3 1.336.363

 Các loại sơn:

123 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000

124 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979

125 Sơn nước nội thất bóng mờ hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 56.061

126 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313

127 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980

128 Sơn lót chống kiềm nội ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 60.051

129 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888

130 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818

131 Sơn nước, sơn chống kiềm, hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 155.555

132 Sơn nước, sơn chống thấm, hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 133.333

133 Sơn Jyka – Duly T500 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 61.111

134 Sơn Jyka – Duly T400 nội thất, thùng 18 lít. lít 29.798

135 Sơn lót kiềm Jyka – Duly K800 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 66.162

136 Sơn lót kiềm Jyka – Duly K600 nội thất, thùng 18 lít. lít 55.051

137 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 39.722

138 Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 31.222

139 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít lít 49.833

140 Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít lít 40.833

141 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldsun EcoDigital, thùng 17,5 lít lít 129.257

142 Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldsun EcoDigital, thùng 17,5 lít lít 106.286

143 Bột trét kg 5.000

6

Page 7: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

Ống nhựa HDPE- Ống nhựa Đạt Hòa:

144 20 độ dày 2,0mm md 7.800

145 40 độ dày 3,7mm md 29.300

146 50 độ dày 4,6mm md 45.400

147 63 độ dày 4,7mm md 59.700

148 75 độ dày 4,5mm md 69.000

149 90 độ dày 5,4mm md 99.400

150 110 độ dày 5,3mm md 121.500

151 160 độ dày 7,7mm md 254.000

 Bồn nước Inox hiệu Tân Á:

152 Bồn đứng 500L (Inox) cái 1.818.182

153 Bồn nằm 500L (Inox) cái 1.954.545

154 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364

155 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182

156 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636

157 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545

158 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455

159 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636

160 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000

161 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182

 Hệ thống điện dân dụng:

162 Đèn huỳnh quang UT3; Model: CFL 3UT3 11W cái 35.455

163Đèn huỳnh quang UT5; Model: CFL 4UT5 40W.SCông suất: 40W cái 123.636

164

Đèn huỳnh quang Compact xoắn Model: CFL ST4 35WCông suất: 35W cái 103.636

165Đèn Compact ốp trần hình tròn; Model: CL-04 15 3UT3Công suất: 15W Kích thước (Φ x Cao): (286 x 78)mm cái 126.364

166Bộ đèn huỳnh quang; Model: ĐĐT-36W/01Công suất: 36W Kích thước (D x R x C): (1.300 x 62 x 46)mm cái 84.545

167Đèn/ bộ đèn Led Tube; Model: LED TUBE 01 120/22W Công suất: 22W; Kích thước (D x R): (26 x 1.212)mm bộ 555.455

168Đèn Led Panel tròn; Model: D PT02 110/5W(S) Công suất: 5WKích thước (Φ x C): (120 x 20)mm cái 200.000

169Đèn Led Panel; Model: D P01 30x120/50W; Công suất: 50WKích thước (D x R x C): (1.200 x 300 x14)mm bộ 3.182.727

170Đèn Led ốp trần hình tròn; Model: D LNCB02L/12W(S)Công suất: 12W; Kích thước (Φ x C): (300 x 95)mm cái 630.000

171 Đèn Led chiếu pha, rọi; Model: D CP02L/30W cái 840.000

7

Page 8: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

Công suất: 30W; Kích thước (D x R x C): (180 x 140 x 120)mm

172 Đèn sợi đốt; Model: IL 25/40/60W(A50) Công suất: 60W cái 7.000

173 Công tắc cầu thang (Panasonic). cái 41.000

174 Cầu chì nhựa 5A (Tiến Thành - Việt Nam). cái 9.200

175 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A - Việt Nam cái 26.700

176 Công tắc đôi chôn ngầm (Panasonic). cái 28.000

177 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện (Tiến Phát - VN). cái 9.200

178 Cầu dao 2 cực 30A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). m 83.000

179 Cầu dao 3 cực 20A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 125.000

180 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,4m. cái 920.000

181 Quạt hút Việt Nam 250. cái 430.000

182 Quạt treo tường Bifan điều khiển từ xa - Việt Nam. cái 829.000

Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Đệ Nhất:

Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

183 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.300

184 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 3.300

185 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.200

186 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 5.900

187 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 9.500

Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

188 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 7.100

189 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 11.300

190 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 17.100

191 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 25.300

Dây điện bọc nhựa PVC-300/500V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)

192 VCm-0,5 (1x16/0,2)-300/500V m 1.200

193 VCm-0,75 (1x24/0,2)-300/500V m 1.600

194 VCm-1,0 (1x32/0,2)-300/500V m 2.100

Vật liệu chống sét:

195 Cọc thép D16-L2,4m cọc 90.000

196 Dây tiếp đất dưới mươn D50 sơn dẫn điện 3 lớp m 77.500

197Dây dẫn theo tường, mái D35 sơn dẫn điện 3 lớp, vỏ PVCHãng sản xuất: Cadivi m 57.000

198Kim thu sét thép loại 6THãng sản xuất: Công ty TNHH Khánh Long cái 150.000

8

Page 9: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

199Quả chống sét loại 3 quảHãng sản xuất: Công ty TNHH Khánh Long cái 120.000

Vật liệu khác:

200 Co nhựa 900 20 x 20 cái 2.400

201 Co nhựa 900 25 x 25 cái 3.300

202 Co nhựa 900 32 x 32 cái 5.200

203 Co nhựa 900 40 x 40 cái 8.700

204 Co nhựa 900 50 x 50 cái 16.500

205 Co nhựa 900 63 x 63 cái 28.300

206 Nối giảm 25 x 20 cái 2.000

207 Nối giảm 32 x 20 cái 2.800

208 Nối giảm 40 x 25 cái 4.300

209 Nối giảm 50 x 20 cái 6.500

210 T nhựa 25 x 20 cái 3.400

211 T nhựa 32 x 20 cái 5.200

212 T nhựa 40 x 20 cái 8.200

213 T nhựa 50 x 20 cái 13.200

214 T nhựa 63 x 25 cái 21.300

215 T nhựa 75 x 63 cái 56.300

216 T nhựa 90 x 75 cái 96.900

217 Nối thẳng 25 x 25 cái 3.200

218 Nối thẳng 75 x 75 cái 18.800

219 Nối thẳng 90 x 90 cái 25.000

220 Nối thẳng 110 x 110 cái 50.000HUYỆN ĐĂK HÀ: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Hà cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

221 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700

222 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500

223 Thép rằn > 18. kg 14.500

224 Kẽm buộc. kg 17.600

225 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000

226 Lưới B40 kg 18.400

Xi măng các loại tại huyện Đăk Hà:

9

Page 10: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

227 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600

228 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm trắng - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

229 2,6zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545

230 3,5zem (3kg10 – 3kg20) m 65.455

231 4,0zem (3kg65 – 3kg80) m 75.455

232 4,2zem (3kg90 – 4kg00) m 77.273

Tole kẽm màu - Việt Nam sản xuất.    233 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182

234 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091

235 4,0zem (3kg40 – 2kg50) m 76.364

236 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727

 Các loại kính:

237 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300

238 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700

239 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100

 Đá các loại và bột đá:

240 Đá lô ca kích thước <400mm m3 255.000

241 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000

242 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000

243 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000

244 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.000

 Ngói các loại:

245 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.200

246 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000

247 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000

248 Ngói Việt Nhật viên 13.000

 Gạch không nung:

249Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg  viên 2.500

250Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách: 220 x 105 x 65mm. Theo TCVN 6477:2011.  viên 1.300

Sơn các loại:

10

Page 11: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

251 Bột trét kg 5.000

252 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555

253 Sơn nippon sơn ngoài thùng 18 lít lít 83.333

HUYỆN ĐĂK TÔ: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

254 Thép tròn 6 – 8. kg 11.800

255 Thép vằn 10 – 8. kg 12.500

256 Kẽm buộc. kg 17.500

257 Lưới B40 kg 18.000

Xi măng các loại:

258 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600

259 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700

Tole tráng kẽm

Tole kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

260 2,0zem (1kg70 – 1kg80) m 50.000

261 2,2zem (1kg87 – 1kg97) m 51.818

262 2,4zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545

263 3,0zem (2kg70 – 2kg80) m 64.545

Tole lạnh màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m    

264 2,5zem (1kg90 – 2kg00) m 57.273

265 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 72.727

266 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 80.000

267 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 84.545

 Các loại kính:

268 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000

269 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000

270 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

 Cát các loại:

271 Cát xây, đúc. m3 55.000

272 Cát tô, trát. m3 60.000

 Ngói các loại:

273 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.500

11

Page 12: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

274 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200

275 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500

276 Ngói Việt Nhật viên 13.800

Sơn các loại:

277 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000

278 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 225.000

279 Bột trét kg 5.000

 HUYỆN NGỌC HỒI: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:    

280 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500

281 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200

282 Thép rằn > 18. kg 14.200

283 Kẽm buộc. kg 16.000

284 Lưới B40 kg 17.500

Xi măng các loại:

285 Xi măng Hải Vân PCB 40 kg 1.580

286 Xi măng Phúc Sơn PCB 40 kg 1.700

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m    287 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 70.000

288 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 84.545

289 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 91.818

290 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 99.091

Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m    291 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 70.909

292 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 85.455

293 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 92.727

294 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 100.000

 Các loại kính:

295 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000

296 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000

297 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000

12

Page 13: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

 Cát các loại:

298 Cát xây, đúc. m3 35.000

299 Cát tô, trát. m3 35.000

 Đá các loại và bột đá:

300 Đá lô ca kích thước <400mm m3 290.000

301 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000

302 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000

303 Đá cấp phối Dmax 25. m3 362.000

304 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 354.000

305 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000

 Ngói các loại:

306 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700

307 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000

308 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000

309 Ngói Việt Nhật viên 14.500

HUYỆN ĐĂK GLEI: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện ĐăkGlei cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

310 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000

311 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000

312 Thép rằn > 18. kg 14.000

313 Thép I loại 100 – 500. kg 16.000

314 Thép V loại 30-100 kg 15.000

315 Kẽm buộc. kg 16.000

316 Lưới B40 kg 17.500

Xi măng các loại:

317 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660

318 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 kg 1.520

 Các loại kính:

319 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000

320 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000

321 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000

 Đá các loại và bột đá:

13

Page 14: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

322 Đá nguyên liệu kích thước >400mm m3 200.000

323 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000

324 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000

325 Đá cấp phối Dmax 37,5 m3 357.000

326 Bột đá m3 319.000

 Ngói các loại:

327 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 4.800

328 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000

329 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000

330 Ngói Việt Nhật viên 17.000

HUYỆN SA THẦY: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

 Thép các loại:

331 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000

332 Thép rằn > 18. kg 11.538

333 Kẽm buộc. kg 17.000

334 Lưới B40 kg 16.200

335 Kẽm gai kg 14.000

 Xi măng các loại:

336 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660

337 Xi măng Kim Đỉnh PCB 40 kg 1.590

338 Xi măng Kim Đỉnh PCB 30 kg 1.540

 Tole tráng kẽm:

Tole kẽm Nhật, khổ 1,07m    339 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 54.545

340 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 65.455

341 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 70.909

342 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 75.455

Tole màu, khổ 1,07m    

343 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182

344 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091

345 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 76.364

346 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727

14

Page 15: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

 Các loại kính:

347 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000

348 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000

349 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

 Ngói các loại:

350 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.300

351 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000

352 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000

353 Ngói Việt Nhật viên 13.500

HUYỆN KON RẪY: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

354 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800

355 Thép vằn 10 – 18 kg 14.400

356 Thép vằn 18 kg 14.400

357 Kẽm buộc. kg 17.800

358 Lưới B40 kg 19.000

 Xi măng các loại:

359 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.725

Các loại kính:

360 Kính màu 5mm Việt Nam m2  180.000

361 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000

362 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

Cát các loại :

363 Cát xây, đúc. m3 50.000

364 Cát tô, trát. m3 70.000

Đá các loại và bột đá:

365 Đá lô ca kích thước <400mm m3 275.000 

366 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000

367 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000

368 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000

369 Bột đá. m3 285.000

Ngói các loại:

15

Page 16: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

370 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.800

371 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200

372 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500

373 Ngói Việt Nhật viên 14.000

Sơn các loại :

374 Bột trét kg 5.000

375 Sơn Joton sơn trong thùng 18 lít lít 34.444

376 Sơn Joton sơn ngoài thùng 18 lít lít 73.333

HUYỆN KON P LÔNG: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện KonPLông cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

377 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000

378 Thép vằn 10 – 18. kg 14.000

379 Kẽm buộc. kg 18.000

380 Lưới B40 kg 19.000

Xi măng:

381 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700

Đá các loại và bột đá:

382 Đá nguyên liệu sau khi nô mìn kích thước >400mm m3 189.000

383 Đá lô ca kích thước <400mm m3 289.000

384 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000

385 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000

386 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000387 Đá cấp phối Dmax 25. m3 330.000

388 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 325.000

389 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000 

Gạch không nung:

390Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: 220 x 100 x 150)mm. Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000

Sơn các loại tại:

391 Bột trét kg 6.750

392 Sơn Nippon sơn trong thùng 18 lít lít 36.111

1. Công bố giá 392 loại vật liệu xây dựng trong tháng 5 để chủ đầu tư và tô chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.

16

Page 17: UBND TỈNH KONTUM · Web viewTheo TCVN 6477:2011. viên 1.300 Sơn các loại: Bột trét kg 5.000 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555 Sơn nippon sơn ngoài thùng

2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tô chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm bảo tính cạnh tranh.

3. Chủ đầu tư, tô chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.

KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký)

Nguyễn Thanh Hùng

KT.GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNGPHÓ GIÁM ĐỐC

(đã ký)

Nguyễn Văn Bách

Nơi nhận:- TT tỉnh ủy (thay b/c);- TT HĐND (thay b/c);- TT UBND tỉnh (thay b/c);- Viện kinh tế XD - Bộ XD (thay b/c);- UBND các huyện, thành phố;- Các sở, ban, ngành;- Trang Thông tin điện tử SXD;- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.

17